Chuong 3 - Bao Cao Tai Chinh Hop Nhat

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 54

CHAPTER 3 – AN INTRODUCTION TO CONSOLIDATED FINANCIAL

STATEMENTS

NHẬP MÔN VỀ:


CÁC BÁO CÁO TÀI CHÁNH HỢP NHẤT

Chương nầy gồm những tài liệu cơ bản cần thiết để thông hiểu các báo cáo tài
chánh hợp nhất và cũng đưa ra một bảng khái quát các phương thức liên quan đến
tiến trình hợp nhất. Phương pháp kế toán mua theo giá vốn (purchase method)
thường sử dụng cho các liên kết doanh nghiệp cũng được áp dụng ở phần đầu
chương nầy, và các công ty phụ thuộc liên doanh được đề cập cuối chương. Công ty
mẹ/ bên đầu tư được cho là sử dụng phương pháp tính giá theo giá trị ròng cho các
đầu tư vào các công ty con. Cũng có thêm nhiều bàn thảo về liên kết doanh nghiệp
trong quyển nầy thừa nhận phương pháp kế toán tính giá mua trừ phi phương pháp
hợp cổ quyền được đạc biệt nhìn nhận.
Các báo cáo tài hánh hợp nhất cần thiết gồm một bảng cân đối hợp nhất, một
bảng báo cáo lợi nhuận hợp nhất, một bảng báo cáo doanh lợi giữ lại hợp nhất và
một bảng báo cáo hợp nhất các lưu chuyển tiền mặt ( cash flows). Bảng cân đối hợp
nhất và các bảng báo cáo lợi nhuận và doanh lợi giữ lại hợp nhất được giới thiệu
rong chương nầy được soạn thảo từ các bảng báo cáo tài chánh riêng rẻ của công
ty mẹ và công ty con của nó.Báo cáo hợp nhất về lưu chuyển tiền mặt, tuy nhiên,
được soạn từ các báo cáo tài chánh hợp nhất và các bảng cân đối hợp nhất. Bảng
báo cá hợp nhất về lưu chuyển tiền mặt được giới thiệu trong phần phụ lục của
chương 4.

LIÊN KẾT DOANH NGHIỆP HOÀN TẤT QUA MUA CỔ PHIẾU


(Business combinations consummated through stock acquisitions)

Cái quan niệm kế toán về một liên kết doanh nghiệp , như đã mô tả trên APB
Opinion No 16, có gồm một cách rõ ràng các liên kết doanh nghiệp nầy trong đó một
hay nhiều công ty trở thành công ty phụ thuộc hay con của một công ty mẹ
chung.Một công ty trở nên phụ thuộc khi công ty khác mua một cổ quyền kiểm soát
trong cổ phần bầu cử tồn động của nó. Thông thường thì một công ty đạt quyền
kiểm soát trực tiếp một công ty khác bởi mua được đa số (hơn 50%) cổ phiếu bầu
cử. Một công ty cũng có thể đạt quyền kiểm soát một công ty khác qua sở hữu cổ
phiếu gián tiếp (cổ quyền gián tiếp). Các tình huống về sở hữu cổ phần gián tiếp sẽ
được trình bày trong chương 9 của quyển nầy. Cho tới chương 9, thì vẫn cho rằng
quyền sở hữu trực tiếp đa số cổ phần bầu cử của một công ty khác là cần thiết để
được quyền kiểm soát và mới có được quan hệ công ty mẹ - con .
Một liên kết doanh nghiệp được coi là hoàn tất khi một công ty mua nhiều
hơn 50% của cổ phần bầu cử của công ty khác, nhưng một khi mà một quan hệ
công ty mẹ - con hình thành, việc mua thêm cổ phần của công ty phụ thuộc không
phải là một liên kết doanh nghiệp.Nói cách khác, các đơn vị riêng rẻ chỉ có thể liên
kết một lần. Gia tăng một cổ quyền kiểm soát chỉ là một đầu tư bổ sung mà thôi.Sụ
mua thêm cổ phần của một công ty con chỉ được tính toán theo phương pháp tính
giá mua, như đã giải thích trong đoạn 43 của APB Opinion No 16 như sau:

Sau ngày hiệi lực của Opinion nầy, việc mua một số hay toàn thể cổ phần do
thiểu số cổ đông của một công ty con giữ - hoặc được công ty mẹ mua, chính công
ty con mua hay một công ty con khác mua - phải được tính toán bằng phương pháp
tính giá mua (purchase method) chớ không phải bằng phương pháp hợplãi (pooling
of interests)
Đơn vị báo cáo ( the Reporting Entity)

Một liên kết doanh nghiệp hợp hai công ty riêng rẻ trước đây dưới sự kiểm soát của
một nhóm quản lý (các quan chức và giám đốc của công ty mẹ). Mặc dù cả hai công
ty tiếp tục tồn tại như là những dơn vị pháp nhân riêng rẻ, việc mua cổ phần khiến
phải có một đơn vị báo cáo mới bao gồm tất cả các hoạt động do bqn quản lý của
công ty mẹ kiểm soát .
Khi một cuộc đầu tư vào cổ phiếu bầu cử tạo nên liên quan công ty mẹ - con,
thì đơn vị mua (công ty mẹ) và đơn vị bị mua (công ty con) tiếp tục hoạt động như là
các đơn vị riêng rẻ và duy trì sổ sách kế toán trên căn bản pháp luật riêng rẻ. Các
báo cáo tài chánh của công ty mẹ và của công ty con riêng rẻ được đổi thành các
báo cáo tài chánh hợp nhất phản ánh tình hình tài chánh và kết quả hoạt động của
đơn vị liên kết. Cái đơn vị báo cáo mới chịu trách nhiệm về báo cáo cho cổ đông và
chủ nợ (creditors) của công ty mẹ và cho các bên liên quan.

Quan hệ công ty mẹ-con ( the Parent–Subsidiary Relationship)

Một công ty giữ hơn 50% cổ phần bầu cử của một công ty khác là có thể khiểm soát
công ty nầy qua cổ quyền của nó, và như thế là có một quan hệ công ty mẹ-con giữa
hai công ty. Khi có mối quan hệ công ty me-con, thì các công ty là liên doanh
(affiliated). Thường thì chữ affiliate được dùng có nghĩa phụ thuộc như chữ
subsidiary, và 2 từ nầy được dùng lẩn lộn trong sách nầy và trong nhiều sách về kế
toán. Trong khởi thảo của FAPB “Báo cáo tài chánh hợp nhất: chánh sách vá
phương thức” thì định nghĩa affiliate là “một đơn vị mà,một cách trực tiếp hay gián
tiếp qua một hay nhiều trung gian, kiêm soát, bị kiểm soát, hay dưới sự kiểm soát
chung với một đơn vị khác. Một công ty mẹ và một (nhiều) công ty con là liên doanh
và phụ thuộc (affiliates and subsidiaries) của một công ty mẹ chung là liên doanh
(affiliates).Tuy nhiên trong các báo cáo hằng nămcái từ affiliate được dùng để gồm
tất cà các đầu tư tính toán bởi phương pháp tính giá theo giá trị ròng. Phần trích sau
đây từ báo cáo hằng năm năm 1997 của công ty Sun (trang 37) là một thí dụ về sử
dụng mới nhất từ ngữ affiliate. “Các công ty liên doanh trong đó có công ty có quyền
ảnh hưởng, nhưng không kiểm soát (thường 20 đến 50% cổ quyền) thì được tính
toán theo phương pháp tính giá theo giá trị ròng (eqyity method)”
Nhiều công ty nhận cái từ liên hiệp (associated)
để chỉ việc đầu tư từ 20 đến 50% vốncổ phần trong các công ty khác. Báo cáo hàng
năm năm 1997 của công ty Kimberly-Clark (trang 31) giải thích rằng “Các đầu tư vào
các công ty quan trọng không liên kết ít nhất có 20% cổ quyền thì được định theo phí
tổn cộng vốn trong lãi ròng được chia.Những công ty sau được đề cập như những
công ty vốn cổ phần (equity companies)”
Một cơ cấu liên doanh với 2 công ty phụ thuộc đu75c minh hoạ trong Exhibit
3-1, cho thấy công ty Percy giữ 90% cổ phiếu bầu cử của công ty San Del và 80% cổ
phần bầu cử của công ty Saltz .Công ty Percy giữ 90% cổ phần bầu cử của San Del,
và cổ đông ngoài liên doanh giữ 10%kia. Những cổ đông ở ngtoài là những cổ đông
thiểu số, và lợi tức họ được coi là lợi tức thiểu số (minority interest)
Các cổ đông ngoài của công ty Saltz có lợi tức thiểu số 20%.
Công ty Percy và mỗi công ty con của nó là những đơn vị pháp nhân riêng rẻ
và sổ sách kế toánriêng rẻ vẫn duy trì.. Trong sổ sách riêng công ty Percy sử dụng
phương pháp tính giá theo giá trị ròng có mô tả ở chương 2 để tính toán đầu tư vào
các công ty San Del và Saltz. Tuy nhiên,nếu để báo cáo, thì báo cáo theo phương
pháp tính giá theo giá trị ròng thường không được như các báo cáo tài chánh đầy đủ
nhất. Ấy là bởi vì công ty mẹ, qua cổ quyền của nó, có thể bầu các giám đốc công ty
con và kiểm soát các quyết định của công ty con, kể cả việc tuyên bố cổ tức. Mặc dù
các công ty liên doanh là những đơn vị pháp nhân riêng rẻ, thật sự chỉ có một đơn vị
kinh tế bởi vì tất cả mọi tài nguyên đều đặt dưới sự kiểm soát của một ban quản lý-
các giám đốc và viên chức của công ty mẹ.
Công ty Percy
(MẸ)

90% 80%

Công ty San Del Công ty Saltz


( CON ) (CON)

Exhibit 3-1 Cơ cấu liên doanh

Cái đoạn mở của ARB No 51 “ Các báo cáo tài chánh hợp nhất” xác định
rằng:

Mục đích của báo cáo hợp nhất là trình bày, chính yếu là vì quyền lợi của cổ
đông và chủ nợ của công ty mẹ, các
kết quả hoạt động và tình hình tài chánh của công ty mẹ và công ty connhư là
toàn nhóm là một công ty với một
hay nhiều chi ngánh hay bộ phận.

Vì thế, các báo cáo hợp nhất nhằm chính yếu báo cáo cho các nhà đầu tư
của công ty mẹ hơn là cho thiểu số cổ đông và chủ nợ công ty con. ( Công ty con,
với tư cách là một đơn vị pháp nhân, tiếp tục báo cáo kết quả hoạt động riêng nó cho
thiểu số cổ đông của nó)

Chánh sách hợp nhất (Consolidation Policy)

Các báo cáo tài chánh hợp nhất cung cấp nhiều thông tin không có trong các
báo cáo riêng rẻ của công ty mẹ, và những thông tin nầy thường cần thiết cho
trình bày trung trực tình hình tài chánh và kết quả hoạt động cho nhóm các
công ty liên doanh. Điều kiện thông thường cho hợp nhất là cổ quyền trên 50%
cổ phiếu bầu cử của công ty khác. Theo các điều khoản của FASB Statement
No 94 “ Hợp nhất tất cả các công ty con có đa số cổ quyền”, thì một công ty
con có thể bị loại ra khỏi hợp nhất chỉ trong hai hoàn cảnh: (1) khi kiểm soát
công ty nầy chỉ là tạm thời hay(2) khi kiểm soát không tuỳ thuộc vào người sở
hữu đa số. Sự kiểm soát không tuỳ thuộc vào người sở hữu đa số (majority
owner) nếu công ty con đang trong tình trạng tái tổ chức hợp pháp, hay đang
vở nợ, hay đang hoạt động dưới những hạn chế ngoại hối chặt chẻ (under
severe foreign exchange restrictions), kiểm soát hay những bất ổn định do
chánh phủ áp đặt.

Lịch sử (History)
ARB No 51, phát hành năm 1959, cho phép ban quản lý công ty mẹ tuỳ nghi
xác định chính sách hợp nhất chừng nào mà mục tiêu là nhằm trình bày tài
chánh đầy đủ nhất trong mọi tình hình. Nhiều hảng xưởng theo một chính sách
loại trừ khọi hợp nhất các công ty con nào mà các hoạt động khác với những
hoạt động của công ty mẹ. Các công ty sản xuất và hàng hoá đã quen loại ra
các công ty con về tài chánh , bảo hiểm và bất động sản. Những công ty con
“không đồng nhất”(nonhomogeneous) nầy bị loại khỏi các báo cáo tài chánh
như lá các công y con không hợp nhất và được tính toán theo phương pháp
tính giá theo giá trị ròng. Như đã giải thích ở chương 2, kế toán theo phương
pháp tính giá theo giá trị ròng cung cấp cũng lợi tức ròng như hợp nhất các tài
khoản của các công ty mẹ-con.Tuy nhiên, các tài sản, nợ, thu nhập và chi phí
của một công ty con không hợp nhất thì không được gốm trong ccác báo cáo
tài chánh theo phương pháp tính giá theo giá trị ròng. Có mối quan tâm về có
thể thiếu vắng các tài khoản quan trọng về nợ trong bảng cân đối điều nầy
thúc đẩy việc phát hành tờ FASB Statement No 94 năm 1987.
FASB đang xem xét một chính sách liên kết dựa vào kiểm soát hơn là dựa
vào sở hữu đa só. FASB phát hành Những quan điểm ban đầu về vướng mắc chính
liên quan đến chính sách liên kết năm 1994 và một sơ thảo,”Các báo cáo tài
chánh:Chính sách và các phương thức” năm 1995. Cả hai văn kiện đều đề nghị một
công ty hợp nhất tất các công ty mà nó kiểm soát trừ phi sự kiểm soát nầy là tạm
thời vào thời điểm công ty trở thành phụ thuộc. Quyền kiểm soát của một công ty
được coi như là quyền đối với tài sản của nó Trong thời gian tái bàn thảo về bản sơ
thảo, ban soạn thảo được yêu cầu nên định nghĩa rõ thêm về quyền kiểm soát và
làm rõ ra sự suy định về kiểm soát (presumption of control). Có thêm nhiều câu hỏi là
khi nào một công ty con nên được hợp nhất? Cuối cùng Ban soạn thảo đồng ý rằng
chính sách hợp nhất nên gồm cả kiểm soát và quyền lợi.

Công khai các chính sách hợp nhất ( Disclosure of Consolidation Policies)
Một bảng mô tả về các chính sách kế toán quan trọng yêu cầu phải có cho việc báo
cáo tài chánh theo APB N0 22, “Công khai các chính sách kế toán” và theo truyền
thống, các công khai chính sách hợp nhất là thực hiện thường nhất trong tất các
công khai về chính sách. FASB Statement No 94 loại trừ các các chính sách hợp
nhất thay thế chấp nhận trước đây, do đó các công khai chính sách hợp nhất theo
APB Opinion No 92 thì chỉ cần để báo cáo các ngoại lệ (kiểm soát tạm thời hay
không khả năng kiểm soát) cho tới Statement No 94 yêu cầu hợp nhất các tất cả
công ty con bị mua đa số cổ quyền. Cho dù như thế, sự công khai các chính sách
hợp nhất trong báo cáo hàng năm không có vẽ gì sút giảm đáng kể bởi vì Ủy ban
quản lý chứng khoán (SEC, Securities and Exchange Commission) còn yêu cầu các
công ty công cộng báo cáo chính sách hợp nhất theo điều lệ S-X, Qui chế 3A-03.
Chính sách hợp nhất thường được trình bày dưới một cái tựa như “nguyên tắt hợp
nhất” hay “cơ bản hợp nhất”
Công ty WHX có bản báo cáo hàng năm 1997 (trang 27) có một ghi chú về chính
sách hợp nhất tiêu biểu như sau:

Các bào cáo tài chánh hợp nhất gồm những tài khoản của tất cả các công ty
con.Tất cả các tài khoản liên công ty quan trọng và các giao dịch bị loại ra trong hợp
nhất. Công ty sử dụng phương pháp tính giá theo giá trị ròng để tính tóan các cuộc
đầu tư vào các công ty không hợp nhất bị mua 20% cổ quyền hay hơn.

Công ty mẹ và công ty con với các tài khoá khác nhau


(Parent and Subsidiary with fiscal periods)

Khi các tài khoá của công ty mẹ và công ty con khác nhau, các báo cáo hợp nhất
được soạn kể từ cuối tài khoá của công ty mẹ. Nếu khác biệt về tài khoá không vượt
quá 3 tháng , thì chấp nhận lấy báo cáo tài khoá của công ty con cho các mục tiêu
hợp nhất, với sự công khai “hậu quả của các sự kiện xen vào gây ảnh hưởng rất cụ
thể với tình hình tài chánh hay với các kết quả hoạt đông.” Nếu không thì, các báo
cáo của công ty conphải được điều chỉnh để có thể phù hợp càng khít khao càng tốt
với tài khóa của công ty mẹ.Như bảng báo cáo hàng nắm 1997 của công ty H.J.
Heinz (trang 39) gồm giải thích sau đây về tài khóa của nó: Công ty H.J. Heinz hoạt
động trong tài khoá gồm 52 hay 53 tuần chấm dứt vào ngày thứ tư gần 30-4 nhất.
Tuy nhiên một số công ty con nước ngoài có những ngày chấm dứt sớm hơn để báo
cáo tài khóa dễ dàng .

BẢNG CÂN ĐỐI HỢP NHẤT VÀO NGÀY MUA


(Consolidated Balance Sheet at Date of Acquisition)

Một đơn vị hợp nhất là một đơn vị báo cáo hư cấu. Nó dựa trên giả thiết các đơn vị
kế toán pháp nhân riêng rẻ gồm công ty mẹ và các công ty con của nó có thể liên
kết thành một tổng thể báo cáo tài chánh nhằm mục tiêu báo cáo rộng rãi bên ngoài.
Nên lưu ý rằng đơn vị hợp nhất là một đơn vị hư cấu để báo cáo, nó không có các
giao dịch cũng không nắm giữ sổ cái tài khoản nào. ( a ledger of accounts).

Công ty mẹ mua 100% của công ty con theo giá sổ sách


(Parent Acquires 100 Percent of Subsidiary at Book Value)

Exhit 3-2 cho thấy những khác biệt cơ bản giữa các bảng cân đối của công ty riêng
rẻ và hợp nhất. Công ty Penn mua 100% của công ty Skelly theo giá trị sổ sách và
giá trị công bằng của nó là $40.000 trong một liên kết doanh nghiệp theo kiểu mua
vào ngày 1-1-20X1. Các bảng cân đối thấy trên Exhibit 3-2 được soạn lập tức ngay
sau đầu tư. “Đầu tư của Penn vào Skelly” xuất hiện trong bảng cân đối riêng rẻ của
Penn, chứ không ở bảng cân đối hợp nhất cũa Penn và công ty con.

Các bảng cân đối riêng rẻ Bảng cân đối hợp nhất
Penn Skelly Penn và Skelly
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài sản
Tài sản hiện hành
Tiền mặt $ 20.000 $10.000 $ 50.000
Tài sản hiện hành khác 45.000 15.000 60.000
Tổng tài sản hiện hành 65.000 25.000 90.000
Tài sản nhà máy 75.000 45.000 120.000
Trừ: Khấu hao tích luỹ (15.000) (5.000) (20.000)
Tổng tài sản nhà máy 60.000 40.000 100.000
Đầu tư vào Skelly – 100% 40.000 --- ---
Tổng tài sản $165.000 $65.000 $190.000

Nợ và Vốn cổ đông
Nợ hiện hành
Tài khoản phải trả $ 20.000 $15.000 $ 35.000
Nợ hiện hành khác 25.000 10.000 35.000
Tổng nợ hiện hành 45.000 25.000 70.000
Vốn cổ đông
Vốn cổ phần 100.000 30.000 100.000
Doanh lợi giữ lại 20.000 10.000 20.000
Tổng vốn cổ đông 120.000 40.000 120.000
Tổng nợ và vốn cổ đông $165.000 $65.000 $190.000
Exhibit 3-2 100%cổ quyển mua theo giá trị sổ sách

Khi các bảng cân đối được hợp nhất, cuộc đầu tư vào tài khoản của Skelly (sổ sách
c3a Penn) và tài khỏan vốn cổ đông (sổ sách c3a Skelly) bị loại ra bởi vì chúng
tương quan nhau - cả hai đều trình bày tài sản ròng của Skelly vào ngày 1-1-20X1.
Những tài khoản không tương quan của Penn và Skelly được kết hợp lại và gồm
trong bảng cân đối hợp nhất của công ty Penn và công ty con. Xin lưu ýbảng cân
đối hợp nhất không thật sự là bảng tổng hợp của các bản cân đối tài khỏan của các
công ty liên doanh.Các tài khỏan tương quan bị loại ra trong tiến trình hợp nhất và
chỉ có các tài khoản không tương quan (nonreciprocal accounts) được hợp nhất.
Vốn cổ phần xuất hiện trong bảng cân đối hợp nhất là vốn cổ phần của công ty mẹ,
và doanh lợi giữ lại hợp nhất là doanh lợi giữ lại của công ty mẹ.

Công ty mẹ mua 100% của công ty con - với tài sản vô thể
(Parent Acquires 100 Percent of Subsidiary – with Goodwill)

Bảng cân đối hợp nhất trình bày trên Exhibit 3-2 9ược sọan cho một công ty mua tất
cả cổ phần của công ty Skelly theo giá trị sổ sách. Nếu, thay vào đó, Penn mua tất
cả cổ phần của Skelly với giá $50.000, thìsẽ có một số vượt $10.000 của phí tổn đầu
tư trên giá trị sổ sách mua được($50.000 phí tổn đầu tư trừ $40.000 vốn cổ đông
của Skelly). Số $10.000 xuất hiện trong bảng cân đối hợp nhất tạim chỗ mua như là
một tài sản $10.000. Vì thiếu chứng từ tài sản ròng xác nhận được bị đánh giá thấp,
tài sản nầy được cho là tài sản vô thể. Các phương thức để soạn một bảng cân đối
hợp nhất được minh hoạ trong Exhibit 3-3 cho công ty Penn, cho rằng Penn trả
$50.000 cho cổ phiếu còn tồn động của Skelly.
Chỉ cần một bút toán trên văn kiện làm việc để hợp nhất các bảng cân đối
của Penn và Skelly tại phần mua. Bút toán được tái tạo theo hình thức nhật ký
thường để qui chiếu:

a Vốn cổ phần $30.000


Doanh lợi giữ lại 10.000
Tài sản vô thể 10.000
Đầu tư vào Skelly $50.000
Loại trừ đầu tư và tài khoản vốn tương quan nhau và giao phần vượt của phí tổn đầu tư trên giá trị
sổ sách mua được cho tài sản vô thể

Các bút toán như những bút toán trên Exhibit 3-3 sau đây chỉ là những điều
chỉnh và loại trừ trên văn kiện làm việc và không vào sổ trong tài khoản của công ty
mẹ hay công ty con.Những bút toán nầy sẽ không có trên sổ nhật ký hay dán thông
báo. Mục tiêu duy nhất của chúng là để hoàn tất dễ dàng văn kiên làm việc hợp nhất
công ty mẹ và con vào và cho thời kỳ chất dứt vào thời điểm đặc biệt. Trong sách
nầy, bút toán trên văn kiện làm việc được che mờ (shaded) (tức là tô hơi xám như
bút toán trên để tránh lầm lộn chúng với các bút toán nhật ký hiện tại được vào sổ
sách ở tài khoản của công ty mẹ và con.
Trong các thời kỳ tiếp theo sự khác biệt giữa cân đối tài khoản đầu tư và vốn
công ty con sẽ giảm đi vì tài sản vô thể được khấu trừ. Nếu tài sản vô thể được khấu
trừ trong niên hạn 10 năm, thì sai biệt giữa cân đối đầu tư vào Skelly và tổng vốn cổ
đông của Skelly vào ngày 31-12-20X1 sẽ là
$9.000, vào ngày 31-12-20X5 là $5.000; và vân vân.
CÔNG TY PENN VÀ CÔNG TY CON
VĂN KIỆN LÀM VIỆC BẢNG CÂN ĐỐI HỢP NHẤT
NGÀY 1-1-20X1
Điều chỉnh và loại Bảng cân
Penn 100% trừ đối hợp
Skelly Bên nợ Bên có nhất
Tài sản
Tiền mặt $ 10.000 $ 10.000 $ 20.000
Tài sản hiện hành khác 45.000 15.000 60.000
Tài sản nhà máy 75.000 45.000 120.000
Khấu hao tích luỹ (15.000) (5.000
)
Đầu tư vào Skelly 50.000 a 50.000
Tài sản vô thể a 10.000 10.000
Tổng tài sản $165.000 $ 65.000 $190.000
Nợ và vốn
Tài khoản phải trả $ 20.000 $ 15.000 $ 35.000
Nợ hiện hành khác 25.000 10.000 35.000
Vốn cổ phần - Penn 100.000 100.000
Doanh lợi giữ lại - Penn 20.000 20.000
Vốn cổ phần - Skelly 30.000 a 30.000
Doanh lợi giữ lại – Skelly 10.000 a 10.000
Tổng nợ và vốn cổ đông $165.000 $ 65.000 $190.000

a Loại trừ các tài khoản vốn và đầu tư tương quan nhau và giao phần vượt của phí đầu tư trên giá
trị sổ sách mua được cho
tài sản vô thể

Exhibit 3-3 100% cổ quyền , Phí tổn $10.000 lớn hơn giá trị sổ sách

Công ty mẹ mua 90% của công ty con - với tài sản vô thể
(Parent Acquires 90% of Subsidiary – with Goodwill)

Cho rằng thay vì mua tất cả cổ phần của Skelly, Penn mua 90% cổ phần Skelly với
giá $50.000. Trong trường hợp nầy, phần vượt của phí tổn đầu tư trên giá trị sổ sách
mua được là $14.000 ($50.000 phí tỗn trừ $36.000 giá trị sổ sách mua được), và còn
một thiểu số cổ quyền trong Skelly là $4.000
($40.000 vốn X 10% cổ quyền thiểu số). Các văn kiện làm việc trong Exhibit 3-4
minh hoạ các phương thứcđể soạn bảng cân đối hợp nhất cho Penn và Skelly theo
giả thuyết 90% cổ quyền

CÔNG TY PENN VÀ CO^NG TY CON


VĂN KIỆN LÀM VIỆC BẢNG CÂN ĐỐI HỢP NHẤT
1-1-20X1
Điều chỉnh và loại
Penn 90% Skelly trừ Bảng cân đối hợp
Bên nợ Bên có nhất
Tài sản
Tiền mặt $ 10.000 $ 10.000 $ 20.000
Tài sản hiện hành khác 45.000 15.000 60.000
Tài sản nhà máy 75.000 45.000 120.000
Khấu hao luỹ tiến (15.000) (5.000) (20.000)
Đầu tư vào Skelly 50.000 a 50.000
Tài sản vô thể a 14.000 14.000
Tổng tài sản $165.000 $ 65.000 $194.000
Nợ và vốn
Tài khoản phải trả $ 20.000 $ 15.000 $ 35.000
Nợ hiện hành khác 25.000 10.000 35.000
Vốn cổ phần – Penn 100.000 100.000
Doanh lợi giữ lại -- Penn 20.000 20.000
Vốn cổ phần – Skelly 30.000 a 30.000
Doanh lợi giữ lại – Skelly 10.000 a 10.000
$165.000 $ 65.000
Cổ quyền thiểu số a 4.000 4.000
Tổng vốn cổ đông và nợ $194.000
a Loại trừ cácbảng cân đối vốn và đầu tư tương quan nhau, giaoaa $14.000 phầnvượt của phí tổn
đầu tư ($50.000) trên giá
trị sổ sách mua được($36.000) cho tài sản vô thể và nhìn nhận cổ quyền thiểu số $4.000 trong tài
sản ròng của Skelly
($40.000 X 10% cổ quyền thiểu số)

Exhibit 3-4 90% cổ quyền , Phí tổn $14.000 lớn hơn giá trị sổ sách
Bút toán trên văn kiện làm việc để hợp nhất các bảng cân đối của Penn và Skelly và
công nhận cổ quyền thiểu số trong Skelly vào ngày mua là:

a Vốn cổ phần – Skelly $30.000


Doanh lợi giữ lại – Skelly 10.000
Tài sản vô thể 14.000
Đầu tư vào Skelly $50.000
Cổ quyền thiểu số 4.000
Loại trừ các bảng cân đối vốn và đầu tư tươmh quan nhau, giao $14.000 phần vượt của
phí tổn đầu tư ($50.000) trên giá trị sổ sách mua được ($36.000) cho tài sản vô thể và công
nhận cổ quyền thiểu số $4.000 trong tài sản ròng của Skelly ($40.000 X 10% cổ quyền
thiểu số)

Cổ quyền thiểu số (Minority Interest)


Tất cả vốn và nợ của công ty con đều gồm trong bảng cân đối hợp nhất, và thực
hiện mọt bảng khấu trừ riêng rẻ cho phần cổ quyền thiểu số trong tài sản ròng của
công ty con.

Các văn kiện làm việc cung cấp cơ sở để soạn các báo cáo tài chánhchánh
thức, và nảy ra vấn đề là $4.000 cổ quyền thiểu số xuất hiện trong Exhibit 3-4 sẽ
được báo cáo ra sao trong bảng cân đối chánh thức.Mặc dù cách thực hành có thay
đổi theo xếp loại, cổ quyền thiểu sốtrong các công ty con thường được ghi thành một
con số đơn trong đoạn ghi nợ của bảng cân đối hợp nhất, thường thì dưới tiêu đề là
nợ không hiện hành (noncurrent liabilities) Về mặt quan điểm, xếp loại cổ quyền
thiểu số như là nợ thì không nhất quán (inconsistent) bởi vì cổ quyền của cổ đông
thiểu số tượng trưng các cuộc đầu tư vốn vào tài sản ròng hợp nhất của các cổ đông
ở ngoài cơ cấu liên doanh.Có các thay thế để gồm cổ quyền thiểu số trong vốn cổ
đông hợp nhất hay trong một đoạn riêng rẻ về cổ quyền thiểu số nầy. Khi được xếp
như là vốn cổ đông, cổ quyền thiểu số phải được tách ra khỏi vốn của đa số cổ
đông, tức là, các cổ đông của công ty mẹ. ( Xem chương 11 để biêt thêm các thảo
luận về trình bày cổ quyền thiểu số)
FASB, ở phần dự án các hợp nhất, đã đưa ra những quyết định thăm dò
(tentative decisions) sau đây trong các cuộc bàn thảo về trình bày về một loại cổ
quyền không kiểm soát(a noncontrolling interest):

 Một cổ quyền không kiểm soát trong công ty con phải được đưa ra và ghi
trong bảng cân đối hợp nhất như là một bộ phận riêng rẻ của vốn.
 Lợi tức chia cho cổ quyền không kiểm soát không phải là mục chi phí hay
mục lỗnhưng là một khấu trừ từ lợi tức ròng hợp nhất để tính toán lợi tức
chia cho cổ quyền có kiểm soát.
 Cả 2 bộ phận của lợi tức ròng hợp nhất (lợi tức ròng chia cho cổ quyền
không kiểm soát và lợi tức ròng chia cho cổ quyền có kiểm soát) phải
được công khai trên mặt của báo cáo lợi tức hợp nhất.
BẢNG CÂN ĐỐI HỢP NHẤT SAU KHI MUA
(Consolidated Balance Sheets After Acquisition)

Các bảng cân đối tài khoản của cả hai công ty mẹ công ty conthay đổi để phản ánh
những hoạt động riêng rẻ của chúng sau khi liên hệ công ty mẹ công ty con được
thiết lập. Tiếp theo sau, cần có những điều chỉnh bổ sung để loại ra các cân đối có
tương quan nhau. Nếu một bảng cân đối hợp nhất được soạn giữa thời diểm một
công ty con tuyên bố và thời điểm nó trả cổ tức, thì sổ sách của công ty mẹ sẽ cho
thấy một tài khoản cổ tức phải đòi là cái tương quan của tài khoản cổ tức phải trả
trên sổ sách của công ty con. Những bản cân đối như thế không tượng trưng cho
các tài khoản phải đòi hay phải trả bên ngoài sự nhập liên doanh, do đó, chúng phải
là những tương quan phải được loại rakhi soạn báo cáo hợp nhất.Những món phải
đòi, phải trả như là tài khoản phải đòi, tài khoản phải trả, là những mục tương quan
phải loại ra khi soạn báo cáo hợp nhất.
Các bảng cân đối của các công ty Penn và Skelly vào ngày 31-12-20X1, một
năm sau ngày liên doanh , chứa đựng các mục sau:

Penn Skelly
--------------------------------------------------------------------------------
Tiền mặt $ 22.400 $15.000
Cổ tức phải đòi 9.000 ---
Tài sản hiện hành khác 41.000 28.000
Tài sản nhà máy 75.000 45.000
Khấu hao luỹ tiến (20.000) (8.000)
Đầu tư vào Skelly (90%) 57.600 ---
Tổng tài sản $185.000 $80.000

Tài khoản phải trả $ 30.000 $15.000


Cổ tức phải trả --- 10.000
Nợ hiện hành khác 20.000 5.000
Vốn cổ phần 100.000 30.000
Doanh lợi giữ lại 35.000 20.000
Tổng vốn $185.000 $80.000

Các giả định


1 Penn mua 90% cổ quyền trong Skelly giá $50.000 vào ngày 1-1-20X1 khi vốn
cổ đông của Skelly là $40.000 ( xem
Exhibit 3-4)
2 Các tài khoản phải trả của Skelly gồm $5.000 nợ Penn
3 Tài sản vô thể được kgấu trừ niên hạn 10 năm.
4 Trong năm 20X1 Skelly có lợi tức $20.000 và tuyên bố cổ tức $10.000

Các văn kiện làm việc cân đối hợp nhất phản ánh các chi tiết trên ta sẽ thấy trên
Exhibit 3-5 .Cân đối đầu tư trong tài khoản Skelly vào 31-12-20X1 được xác định là
dùng phương pháp kế toán tính giá theo giá trị ròng .Các tính toán của bảng cân đối
tài khoản đầu tư vào 31-12-20X1 như sau:
Mức đầu tư ban đầu, 1-1-20X1 $50.000
Công: 90% của lợi tức ròng $20.000 của Skelly 18.000
Trừ : 90% của cổ tức $10.000 của Skelly cho năm 20X1 (9.000)
Trừ : Khấu trừ tài sản vô thể ($14.000 -:- 10 năm) (1.400)
Cân đối tài khoản đầu tư 31-12-20X1 $57.600
CÔNG TY PENN VÀ CO^NG TY CON
CÁC VĂN KIỆN LÀM VIỆC BẢNG CÂN ĐỐI HỢP NHẤT
NGÀY 31-12-20X1
Điều chỉnh và loại
Penn 90% trừ Bảng cân đối hợp
Skelly Bên nợ Bên có nhất
Tài sản
Tiền mặt $ 22.400 $15.000 $ 37.400
Cổ tức phải đòi 9.000 b 9.000
Tài sản hiện hành khác 41.000 28.000 c 5.000 64.000
Tài sản nhà máy 75.000 45.000 120.000
Khấu hao luỹ tiến (20.000) (8.000) (28.000)
Đầu tư vào Skelly 57.600 a 57.600
Tài sản vô thể a 12.600 12.600
Tổng tài sản $185.000 $80.000 $206.000
Tài sản và nợ
Tài khoản phải trả $ 30.000 $15.000 c 5.000 $ 40.000
Cổ tức phải trả 10.000 b 9.000 1.000
Nợ hiện hành khác 20.000 5.000 25.000
Vốn cổ phần – Penn 100.000 100.000
Doanh lợi giữ lại – Penn 35.000 35.000
Vốn cổ phần – Skelly 30.000 a 30.000
Doanh lợi giữ lại 20.000 a 20.000
$185.000 $80.000
Cổ quyền thiểu số a 5.000 5.000
Tổng vốn cổ đông và nợ $206.000
a Loại trừ những cân đối vốn và đầu tư tương quan nhau, vào sổ tài sản vô thể khấu trừ ($14.000
trừ $1.400 khấu trừ), và ghi cổ quyền thiểu số ($50.000 x 10%)
b Loại trừ cổ tức phải đòi và tài khoản phải trả tương quan nhau (90% của $10.000 cổ tức phải trả
của Skelly)
c Loại trừ tài khoản phải đòi và tài khoản phải trả của liên công ty .

Exhibit 3-5 90% cổ quyền. Hợp nhất một năm sau khi mua.

Cho dù các con số liên hệcó khác nhau, tiến trình hợp nhất các bảng cân đối
sau khi mua cơ bản cũng giốnh như lúc mua. Trong mọi trường hợp, con số tài
khoản đầu tư vào công ty con thì bị loại trừ và các tài khoản vốn của công ty con
cũng bị loại trừ. Số vượt của cân đối tài khoản đầu tư trên giá trị sổ sách của cổ
quyền mua được (tài sản vô thể trong minh hoạ nầy) được ghi vào văn kiên làm việc
trong tiến trình loại ra các cân đối vốn và đầu tư tương quan nhau. Tài sản vô thể
không xuất hiện trên sổ sách của công ty mẹ và được thêm vào tài sản liệt kê khi
soạn các văn kiện làm việc.Cổ quyền thiểu số thì bằng phần trăm cổ quyền thiểu số
nhơn cho vốn của công ty con vào ngày lập bản cân đối. Doanh lợi giữ lại hợp nhất
thì bằng doanh lợi giữ lại của công ty mẹ.
Các bút toán trên văn kiện làm việc rất cần để hợp nhất các bảng cân đối của
Penn và Skelly được soạn trên mẩu nhật ký thường để tiện tra cứu.

a Vốn cổ phần – Skelly $30.000


Doanh lợi giữ lại – Skelly 20.000
Tài sản vô thể 12.000
Đầu tư vào Skelly $57.000
Cổ quyền thiểu số 5.000

Loại trừ các cân đối vốn và đầu tư tương quan nhau, vào sổ
Tài sản vô thể không khấu trừ ($14.000 trừ $1.400 khấu trừ
cho năm 20X1) và ghi vào cổ quyền thiểu số ($50.000 x 10%)

b Cổ tức phải trả $ 9.000


Cổ tức phải đòi $ 9.000
Loại trừ các số phải trả và cổ tức phải đòi tương quan nhau
(90% của $10.000 cổ tức phải trả của Skelly)

c Tài khoản phải trả $ 5.000


Tài khoản phải đòi $ 5.000
Loại trừ các tài khoản phải trả và các tài khoản phải đòi
của liên công ty
PHÂN PHỐI PHẦN VƯỢT VỀ TÀI SẢN RÒNG VÀ TÀI SẢN VÔ THỂ ĐƯỢC KIỂM
NHẬN
(Allocation of Excess to Identifable Net Assets and Goodwill)

Phần vượt của phí tổn đầu tư trên giá trị sổ sách mua được trong minh hoạ các công
ty Penn – Skelly được phân phối về tài sản vô thể. Một giả thiết quan trọng của sự
giao phần vượt nầy là giá trị sổ sách và giá trị công bằng của tài sản và nợ phải
bằng nhau. Khi có chứng cớ cho thấy rằng giá trị công bằng vượt hơn giá trị sổ sách
hay giá trị sổ sách vượt hơn giá trị công bằng , dù vậy, phần vượt cũng phải phân
phối cho phù hợp.

Hậu quả của sự phân phối trên bảng cân đối hợp nhất vào lúc mua
(Effect of Allocation on Consolidated Balance Sheet at Acquisition)

Trong cuộc mua bán tạo nên mối liên hệ công ty mẹ - con , sự sai biệt của phí tổn /
giá trị sổ sách không được vào sổ sách của công ty mẹ hay công ty con. Do đó, các
con số xuất hiện trên bảng cân đối hợp nhất của công ty mẹ và công ty con của nó,
là các con số được ghi qua các phương thức của văn kiện làm việc để điều chỉnh giá
trị sổ sách của công ty con để phản ánh những khác biệt giữa phí tổn và giá trị sổ
sách.Con số điều chỉnh về tài khoản tài sản và nợ cá nhân được xác định bằng cách
của phương pháp minh hoạ trong chương 2 đề cập “hợp nhất một hàng”
Vào ngày 31-12-20X1, công ty Pilot mua 90% cổ quyền bầu cử của công ty
Sand trực tiếp từ cổ đông cũa Sand với giá 5.000.000 tiền mặt cộng thêm 100.000
cổ phần của Pilot mệnh giá $10 với giá thị trường là $5.000.000. Phí tổn thêm của
liên liên kết là $100.000 đăng ký và phát hành cổ phiếu và $200.000 cho những phí
tổn khác để liên kết. Những phí tổn thêm nầy Pilot trả bằng tiền mặt. Pilot và Sand
tiếp tục hoạt động như công ty mẹ - con bởi vì 10% cổ phiếu của Sand còn tồn động
và do thiểu số cổ đông giữ.
Những thông tin so sánh giá trị sổ sách và giá trị công bằng cho hai công ty
Pilot và Sand ngay trước khi liên kết vào ngày 31-12-20X1 sẽ thấy trên Exhibit 3-6.
Công ty Pilot vào sổ sự liên kết vào sổ sách của nó với những nhật ký bút toán sau
đây:
Công ty Pilot Công ty Sand
------------------------------------------ -----------------------------------------
Giá trị sổ sách Giá trị công bằng Giá trị sổ sách Giá trị công bằng

Tài sản
Tiền mặt $ 6.600.000 $ 6.600.000 $ 200.000 $ 200.000
Nợ phải đòi – ròng 700.000 700.000 300.000 300.000
Hàng tồn kho 900.000 1.200.000 500.000 600.000
Tài sản hiện hành khác 600.000 800.000 400.000 400.000
Đất đai 1.200.000 11.200.000 600.000 800.000
Nhà cửa – ròng 8.000.000 15.000.000 4.000.000 5.000.000
Trang thiết bị - ròng 7.000.000 9.000.000 2.000.000 1.700.000
Tổng tài sản $25.000.000 $44.000.000 $8.000.000 $9.000.000

Vốn và nợ
Tài khoản phải trả $ 2.000.000 $ 2.000.000 $ 700.000 $ 700.000
Kỳ phiếu phải trả 3.700.000 3.500.000 1.400.000 1.300.000
Cổ phần thường, mệnh giá 10.000.000 4.000.000
Vốn góp thêm 5.000.000 1.000.000
Doanh lợi giữ lại 4.300.000 900.000
Tổng vốn cổ đông và nợ $25.000.000 $8.000.000
Exhibit 3-6 Cân đối giá trị sổ sách và giá trị công bằng trước khi mua

Đầu tư vào Sand $10.000.000


Cổ phần thường $1.000.000
Vốn góp bổ sung 4.000.000
Tiền mặt 5.000.000

Vào sổ mua 90% cổ phiếu của Sand


giá $5.000.000 bằng tiền mặt và 100.000
cổ phiếu của Pilot giá trị $5.000.000

Đầu tư vào Sand $ 200.000


Vốn góp bổ sung 100.000
Tiền mặt $ 300.000

Vào sổ phí tổn thêm liên kết với Sand

Chỉ có những bút toán nào cần thiết trên sổ sách của Pilot để vào sổ liên kết
kinh doanh của Pilot và Sand. Sand không vào sổ bút toán nào vì Pilot mua tới 90%
cổ phần trực tiết từ cổ đông của Sand. Những chi tiết trên bảng cân đối trên Exhibit
3-6 không được sử dụng để vào sổ liên kết doanh nghiệp trên sổ sách của Pilot,
nhưng được sử dụng để soạn bảng cân đối hợp nhất cho đơn vị hợp nhất liền sau
hợp nhất.

Phân phối sai biệt giữa phí tổn / giá trị sổ sách (Allocating the Cost / Book
Value Differential)
Những điều chỉnh cần thiết để liên kết các bảng cân đối của công ty mẹ và con
được xác định bằng cách giao (assigning)sai biệt giữa phí tổn đầu tư và giá trị
sổ sách mua được về phầntài sản và nợ nhận biết và giao phần còn lại nào
cho tài sản vô thể. Kế hoạch trong Exhibit 3-7 minh hoạa điều chỉnh cần thiết
để hợp nhất những bảng cân đối của Pilot và Sand vào ngày 31-12-20X1.
Mặc dù giá trị sổ sách của tài sản và nợ không được sử dụng để xác định giá
trị công bằng cho các tài sản và nợ cá nhân (chúng thường được ban quản lý xác
định),giá trị sổ sách được sử dụng trong một tiến trình máy móc để kết hợp các bảng
cân đối của công ty mẹ và con.
Giá trị sổ sách chính yếu của 90% cổ phần mua của công ty Sand là
$5.310.000 (như trên Exhibit 3-7), và phần vượt của phí tổn đầu tư trên giá trị sổ
sách mua được là $4.890.000. Ph62n vượt nầy được phân đầu tiên cho tài sản và
nợ giả định (assumed), và phần còn lại giao cho tài sản vô thể.Những số giao cho tài
sản và nợ là cho 90% của sai biệt của giá trị công bằng và giá trị sách vởbởi vì cái
giá công ty Pilot trả là trả cho 90%tài sản trừ đi nợ của công ty Sand. Còn 10% kia
trong tài sản ròng của Sand có liên quan đến cổ quyền của thiểu số cổ đông không
được điều chỉnh theo giá trị công bằng của chúng trên cơ sở giá cả Pilot trả cho 90%
cổ quyền của nó.Các sai biệt của phí tổn / giá trị sổ sách được công ty mẹ - con xác
định và phân phối về cổ quyền mua được.

CÔNG TY PILOT VÀ CÔNG TY CON NÓ MUA 90% CỔ QUYỀN, CÔNG TY SAND

Đầu tư vào Sand – phí tổn $10.200.000


Giá trị sổ sách của cổ quyền mua được
90% x $5.900.000 vốn của Sand (5.310.000)
Tổng vượt của phí tổn trên giá trị sổ sách mua được $ 4.890.000
Phân phối của tài sản và nợ nhận biết được
Giá trị công bằng - Giá trị sổ sách x Cổ quyền mua được = Phần vượt phân về

Hàng tồn kho $ 600.000 $ 500.000 90% $ 90.000


Đất đai 800.000 600.000 90 180.000
Nhà của 5.000.000 4.000.000 90 900.000
Trang thiết bị 1.700.000 2.000.000 90 (270.000)
Kỳ phiếu phải trả 1.300.000 1.400.000 90 90.000
Tổng phân về cho tài sản ròng nhận biết được 990.000
Số còn lại giao về cho tài sản vô thể 3.900.000
Tổng vượt của phí tổn trên giá trị sổ sách mua được $4.890.000

Exhibit 3-7 Kế hoạch phân phối phần vượt của phí tổn đầu tư trên giá trị sổ
sách của cổ quyền mua được

Phương thức sử dụng văn kiện làm việc để ghi các phân phối trong bảng cân
đối hợp nhất
(Working Paper Procedures to Enter Allocations in Consolidated Balance
Sheet)
Việc phân phối phần vượt của phí tổn trên giá trị sổ sách như đã xác định trên
Exhibit 3-7được hợp nhất thành một bảng cân đối hợp nhất qua những phương
thức sử dụng văn kiện làm việc. Những phương thức nầy được minh hoạ trong
Exhibit 3-8 cho công ty Pilot và Sand kể từ ngày liên doanh.
Các văn kiện làm việc cân đối hợp nhất cho thấy có 2 bút toán văn kiện làm
việc cho việc hợp nhất. Bút toán a được ghi theo hình thức nhật ký thường như sau:

a Phần vượt không khấu trừ $4.890.000


Cổ phần thường, mệnh giá $10 – Sand 4.000.000
Vốn góp bổ sung – Sand 1.000.000
Doanh lợi giữ lại – Sand 900.000
Đầu tư vào Sand $10.200.000
Cổ quyền thiểu số - 10% 590.000

Cái bút toán văn kiện làm việc nầy loại trừ đầu tư trong Sand và số vốn cổ đông của
Sand tương quan nhau,thiết lập cổ quyền thiểu số trong Sand, và ghi cái tổng vượt
không khấu trừ từ bảng Exhibit 3-7

Một bút toán văn kiện làm việc thứ hai phân phần vượt không khấu trừ cho
tài sản và nợ cá nhân và phân cho tài sản vô thể.

b Hàng tồn kho $ 90.000


Đất đai 180.000
Nhà của – ròng 900.000
Tài sản vô thể 3.900.000
Kỳ phiếu phải trả 90.000
Trang thiết bị $ 270.000
Phần vượt không khấu trừ 4.890.000
CÔNG TY PILOT VÀ CÔNG TY CON
VĂN KIỆN LÀM VIỆC CÂN BẰNG HỢP NHẤT
SAU LIÊN KẾT VÀO NGÀY 31-12-20X1
Điều chỉnh và loại
Pilot 90% trừ Bảng cân đối hợp
Sand Bên nợ Bên có nhất
Tài sản
Tiền mặt $1.300.000 $200.000 $1,.500.000
Nợ phải đòi – ròng 700.0 300.00 1.000.00
00 0 0
Hàng tồn kho 900.0 500.00 b 90.000 1.490.00
00 0 0
Tài sản hiện hành khác 600.0 400.00 1.000.00
00 0 0
Đất đai 1.200.0 600.00 b 180.000 1.980.00
00 0 0
Nhà cửa – ròng 8.000.0 4.000.00 b 900.000 12.900.00
00 0 0
Trang thiết bị - ròng 7.000.0 2.000.00 b 270.000 8.730.00
00 0 0
Đầu tư vào Sand 10.200.0 a.10.2
00 00.000
Tài sản vô thể b 3.900.000 3.900.000
Phần vượt không khấu trừ a 4.890.000
b 4.890.000
Tổng tài sản $29.900.0 $8.000.00 $32.500.00
00 0 0
Vốn và nợ
Tài khoản phải trả $2.000.000 $700.000 $2.700.000
Kỳ phiếu phải trả 3.700.0 1.400.00 b 90.000 5.010.00
00 0 0
Cổ phần thường - Pilot 11.000.0 11.000.00
00 0
Vốn góp khác - Pilot 8.900.0 8.900.00
00 0
Doanh lợi giữ lại – Pilot 4.300.0 4.300.00
00 0
Cổ phần thường - Sand 4.000.00 a 4.000.000
0
Vốn góp khác – Sand 1.000.00 a 1.000.000
0
Doanh lợi giữ lại 900.00 a 900.000
0
$29.900.0 $8.000.00
00 0
Cổ quyền thiểu số a 590.000 590.00
0
Tổng vốn cổ đông và nợ $32.500.00
0
a Loại trừ cáccân đối về vốn và đầu tư vào công ty con tươmh quan nhau, lập cổ quyền thiểu số, và
ghi phần vượt không
khấu trừ.
b Phân phối phần vượt không khấu trừ cho tài sản và nợ và cho tài sản vô thể.

Exhibit 3-8 90% cổ quyền, Phần vượt phân phối cho tài sản ròng và cho tài
sản vô thể.

Tài khoản vượt không khấu trừ được dùng để đơn giản hoá các bút toán văn
kiện làm việc khi sai biệt của phí tổn đầu tư trên giá trị sổ sách được phân phối về
nhiều mục tài sản và nợ. Nhưng sẽ không cần tài khoản nầy khi tổng vượt được
phân về tài sản vô thể như minh hoạ trên Exhibit 3-4 và 3-5. Các bút toán văn kiện
làm việc a và b ghi bên có bên nợ bằng nhau đến phần vượt không khấu trừ, vì thế
tài khoản không ảnh hưởng cuối cùng cho bảng cân đối hợp nhất.
Các tài khoản văn kiên làm việc bên có bên nợđược kết hợp với những mục
cùng hàng (line items) ghi trên những báo cáo riêng rẻ của Pilot và Sand để đưa ra
những con số nằm trong cột bảng cân đối hợp nhất. Sand là công ty con cổ quyền
đã bị mua một phần, cho nên các tài sản và nợ của nó không được gồm trong bảng
cân đối hợp nhất hoặc là theo giá trị công bằng hoặc là theo giá trị sổ sách của
chúng. Thay vào đó, các tài sản và nợ hợp nhất có gồm tài sản và nợ của Pilot theo
giá trị sổ sách, công với tài sản và nợ của Sand theo giá trị sổ sách, công hay trừ
các sai biệt của phí tổn không khấu trừ / giá trị sổ sách do kết quả Pilot đầu tư vào
Sand.

Hậu quả của khấu trừ trên bảng cân đối hợp nhất sau khi mua
(Effect of Amortization on Consolidated Balance Sheet after Acquisition)

Hậu quả khấu trừ phần vượt $4.890.000 trên bảng cân đối hợp nhất vào ngày 31-12-
20X2 được đạt trên nền tảng các giả thiết sau đây về các hoạt động của Pilot và
Sand trong năm 20X2, và về thời gian khấu trừ liên quan của tài sản và nợ mà phần
vượt được phân phối về trong Exhibit 3-7. Những giả thiết là:

Lợi tức cho năm 20X2


Lợi tức ròng của Sand $ 800.000
Lợi tức của Pilot bỏ ra lợi tức hưởng từ Sand 2.523.000

Cổ tức trả trong năm 20X2


Sand $ 300.000
Pilot 1.500.000

Khấu trừ phần vượt


Hàng hoá tồn kho định giá thấp – bán năm 20X2
Đất đai định giá thấp - vẫn do Sand giữ; không khấu trừ
Nhà của định giá thấp – niên hạn hữu dụng 45 năm từ 1-1-20X2
Trang thiết bị định giá cao – niên hạn hữu dụng 5 năm từ 1-1-20X2
Kỳ phiếu phải trả định giá cao - thanh toán (retired) năm 20X2
Tài sản vô thể - sẽ được khấu trừ trong 40 năm.

Vào ngày 31-12-20x2 đầu tư của Pilot vào Sand có một cân đối là
$10.406.500, gồm phí tổn ban đầu $10.200.000, tăng thêm $476.500 do lợi tức
hưởng từ đầu tư từ Sand , và giảm mất $270.000 cổ tức nhận từ Sand. Lợi tức Pilot
hưởng từ Sand cho năm 20X2 được tính theo hợp nhất một dòng như sau:

Vốn trong lợi tức ròng của Sand ($800.000 x 90%) $720.000
Công: Khấu trừ của trang thiết bị định giá cao
($270.000 -:- 5 năm) 54.000
Trừ: Khấu trừ của phần vượt phân phối về:
Hàng tồn kho (bán năm 20X2) $ 90.000
Đất đai ---
Nhà của ($900.000 -:- 45 năm) 20.000
Kỳ phiếu phải trả thanh toán năm 20X2) 90.000
Tài sản vô thể ($3.900.000 -:- 40 năm) 97.500 (297.500)
Lợi tức từ Sand 20X2 $476.500

Lợi tức ròng của Pilot cho năm 20X2 là $3.000.000, gồm lợi tức do hoạt đông
riêng của nó là $2.523.500 cộng $476.000 hưởng từ Sand .Vốn cổ đông của Sand
tăng $500.000 trong năm 20X2, từ $5.900.000 lên $6.400.000. Doanh lợi giữ lại của
Pilot tăng $1.500.000, từ $4.300.000 vào 31-12-20X1 lên $5.800.000 vào 31-12-
20X2. Chi tiết nầy được phản ánh trong văn kiện làm việc cân đối hợp nhất cho Pilot
và và công ty con của nó vào 31-12-20X2 trong Exhibit 3-9.

CÔNG TY PILOT VÀ CÔNG TY CON


VĂN KIỆN LÀM VIỆC CÓ BẢNG CÂN ĐỐI HỢP NHẤT
VÀO 31-12-20X2
Điều chỉnh và loại Bảng cân đối
Pilot 90% trừ hợp nhất
Sand Bên nợ Bên

Tài sản
Tiền mặt $ $ $ 353.500
253.500 100.000
Nợ phải đòi – ròng 540.00 200.00 740.000
0 0
Hàng tồn kho 1.300.00 600.00 1.900.000
0 0
Tài sản hiện hành khác 800.00 500.00 1.300.000
0 0
Đất đai 1.200.00 600.00 b 180.000 1.980.000
0 0
Nhà cửa – ròng 9.500.00 3.800.00 b 880.000 14.180.000
0 0
Trang thiết bị - ròng 8.000.00 1.800.00 b 216.000 9.584.000
0 0
Đầu tư trong Sand 10.406.50 a10.4
0 06.500
Tài sản vô thể b 3.802.500 3.802.500
Phần vượt không khấu trừ a 4.646.500
b 4.6464.500
Tổng tài sản $32.000.00 $7.600.00 $33.840.000
0 0
Vốn và nợ
Tài khoản phải trả $ 2.300.000 $1.200.000 $ 3.500.000
Kỳ phiếu phải trả 4.000.000 4.000.000
Cổ phần thường – Pilot 11.000.000 11.000.000
Vốn góp khác – Pilot 8.900.000 8.900.000
Doanh lợi giữ lại – Pilot 5.800.000 5.800.000
Cổ phần thường – Sand 4.000.00 a 4.000.000
0
Vốn góp khác – Sand 1.000.00 a 1.000.000
0
Doanh lợi giữ lại – Sand 1.400.00 a 1.400.000
0
$32.000.000 $7.600.00
0
Cổ quyền thiểu số a 640.000 640.000
Tổng vốn cổ đông và nợ $33.840.000
a Loại trừ các cân đối đầu tư vào công ty con và vốn tương quan nhau, lập cổ quyền thiểu số, và ghi
phần vượt không khấu
trừ.
b Phân phối phần vượt không khấu trừ về cho tài sản nhận biết và cho tài sản vô thể.

Exhibit 3-9 90% cổ quyền. Phần vượt không khấu trừ một năm sau khi mua

Các bút toán văn kiện làm việc được soạn như sau:

a Cổ phần thường - Sand $4.000.000


Vốn góp khác – Sand 1.000.000
Doanh lợi giữ lại – Sand 1.400.000
Phần vượt không khấu trừ 4.646.500
Đầu tư vào Sand $10.406.500
Cổ quyền thiểu số 640.000
Loại trừ các tài khoản vốn và đầu tư vào công ty con
tương quan nhau, lập cổ quyền thiểu số, và ghi phần
vượt không khấu trừ

b Đất đai $ 180.000


Nhà khác
Những cửa – ròng 880.000 3-8 và 3-9 là
biệt trong các điều chỉnh và loại trừ trong Exhibit
kết quả củaTài
cácsảnthay
vô thể
đổi xảy ra giữa ngày 31-12-20X1 khi đầu 3.802.500
tư được mua và ngày
31-12-20X2 sau Trang
khi thiết
đầubịtư- ròng
thực hiện một năm. Kế hoạch sau đây cung cấp $cơ216.000 bản
cho các bút toán văn kiện làmkhấu
Phần vượt không việctrừxuất hiện trong Exhibit 3-9. 4.646.500
Phân phối phần vượt không khấu trừ về cho tài sản nhận biết và tài sản vô thể
Phần vượt Phần vượt
Không khấu trừ Khấu trừ không khấu trừ
31-12-20X1 20X2 31-12-20X2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàng tồn kho $ 90.000 $ 90.000 $ ---


Đất đai 180.000 --- 180.000
Nhà cửa – ròng 900.000 20.000 880.000
Trang thiết bị - ròng (270.000)* (54.000)* (216.000)*
Kỳ phiếu phải trả 90.000 90.000 ---
Tài sản vô thể 3.900.000 97.500 3.802.500
$4.890.000 $243.500 $4.646.500

 Giá trị sổ sách vượt hơn giá trị công bằng.


Các điều chỉnh văn kiện làm việc cân đối hợp nhất trong Exhibit 3-9 cho thấy loại
trừ đầu tư và vốn cổ đông tương quan nhau trong các bảng cân đối của Sand.Sự
loại trừ nầy , bút toán a, liên quan bên nợ đôi với các tài khoản vốn cổ đông của
Sand là $6.400.000, một bên có đối với cổ quyền thiểu số trong Sand $640.000,
và một bên có đối với đầu tư vào tài khoản của Sand là $10.406.500. Sự khác
biệt giữa tổng nợ và có nầy là $4.646.500, tượng trưng cho phần vượt không
khấu trừcủa đầu tư trên giá trị sổ sách mua được vào ngày 31-12-20X2, và được
ghi vào trong văn kiện làm việc như là phần vượt không khấu trừ.
Những mục hàng tồn kho định giá thấp và những kỳ phiếu phải trả định
giá cao trên sổ sách của Sand vào ngày 31-12-20X1, đã khấu trừ hết trong
năm 20X2 (hàng tồn kho thì bán, cònkỳ phiếu thì thanh toán), do đó, những
mục nầy không đòi hỏi phải có những điều chỉnh trên bảng cân đối vào ngày
31-12-20X2. Những mục còn lại - đất đai, $180.000; nhà cửa $880.000; trang
thiết bị, $216.000 (định giá cao); và tài sản vô thể $3.802.500 – cùng tính
toán cho $4.646.500 phần vượt không khấu trừ và được ghi vào các văn kiện
làm việc cân đối hợp nhất qua bút toán văn kiện làm việc b, đã phân phần
vượt không khấu trừ kể từ ngày lập bảng cân đối. Về phương diện kỷ thuật,
những bút toán văn kiện làm việc cho thấy trên Exhibit 3-9 là những bút toán
điều chỉnh và loại trừ hợp nhất, bởi vì đầu tư trong Sand và tài khoản vốn cổ
đông của Sand bị loại trừ, cổ quyền thiểu sốđược sắp xếp lại thành một tài
khỏan duy nhất tượng trưng 10% vốn cổ đông của Sand, và các tài khoản về
tài sản đều được điều chỉnh.

BÁO CÁO LỢI TỨC HỢP NHẤT (Consolidated Income Statement)

So sánh các báo cáo hợp nhất và của công ty riêng rẻ về lợi tức và doanh lợi giữ lại
cho công ty Pilot và công ty con của nó được trình bày ở Exhibit 3-10. Những báo
cáo nầy phản ánh những giả thiết trước đây và các con số được sử dụng để soạn
các văn kiện làm việc cân đối hợp nhất cho công ty Plot và Sand.Các mục chi thu chi
tiết đã được thêm vào để minh hoạ bản báo cáo lợi tức hợp nhất, nhưng tất cả các
giả thiết và các con số thì hoàn toàn tương hợp với những giả thiết và con số đã giới
thiệu trước đó. Các bút toán điều chỉnh và loại trừ đã được gồm trong minh hoạ nầy.
Những bút toán nầy sẽ được đề cập tường tận ở chương 4.
Sự khác biệt giữa một báo cáo lợi tức hợp nhất và một báo cáo lợi tức không
hợp nhất của công ty mẹ nằm ở chỗ chi tiết được trình bày hơn là ở con số lợi tức
ròng. Điều nầy có thể thấy ở bảng Exhibit 3-10 bằng cách so sánh bảng báo cáo lợi
tức riêng rẻ của Pilot với bảng báo cáo lợi tức hợp nhất của Pilot và công ty con.
Báo cáo lợi tức riêng rẻ của Pilot cho thấy thu chi do các hoạt động
riêng của Pilot công với lợi tức do đầu tư vào Sand.* Ngược lại, cột báo cáo lợi tức
hợp nhất cho thấy chi thu của cả hai Sand và Pilotnhưng không cho thấy lợi tức do
đầu tư vào Sand. Lợi tức đầu tư $476.500 bị loại ra bởi vì báo cáo lợi tức hợp nhất
có gồm phần thu chi tiết($2.200.00, detailed revenues), phần chi ($1.400.000), khấu
trừ ròng của phần vượt ($243.500), trừ ra cổ quyền thiểu số($80.000) dùng tính lợi
tức đầu tư. Khấu trừ ròng được phản ánh trong báo cáolợi tức hợp nhất bằng cách
gia tăng phí tổn bán hàng hoá cho $90.000 hàng tồn kho định giá thấp đã bán trong
năm 20X2, gia tăng chi phí khấu hao về nhà cửa cho phần k� ퟿ 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓
唕 ʀ�⟿ ⿽῱ 뿙 紪⟛�
 �⟛ ⴥ ᄡ 餹 ꡪಀ 헿Ͽ쿳 志㴌珗
플ϕ쏻 矧캬 嬕 濛鴤
⚀ ⧿ ௽쟱 네
夤⤦ फ 줅䯣

橆艪㏳埕 ഀ폿៿追� 㿑
紙
팍៓ 贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀ 㯿柽꿰῜  봷
�灎㬡 改 ꁨ㲌 痗섌 篕ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ 㪮挛

䬤䔦
愪 뤂毰蟞  遭 鲒뒐䒜撶
 ⩀ɿᏑ ⟗ �Ꮡ ⴍꙊ芪퟽�㴃
错 珵ퟀ ౽ 헱ϛ礷 蹕�⟱섣 ⿙ᴩ ⑂넉
寊♳⧕ँ쯹䟫溄駦ꪨ̌촏  ᔼ 職‫﷎‬�㴇
叟 班횐 ࢝첱噛ତ씧 檴


艆킍ᷓ
 넕
媂⇲ 㯓

ㇼ寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ ꄹ
⟌ 蒏㡪
 沃间菄  쒥朣괴 ၄ 鹧 뢮
漘麮묘 暬ꬖ‫ڈ‬衟켾 屹㗨

燜 ⡉้�≋㉅剡Ⴘ鹯 뢞
沸陮袘첬 圕຀�⯿߽
鿛봦焨 ԩ믋摆Ꙫ⢀෿폽៳ 迕㏱埙 ന 턏⁲ ꔽᯟ 焕 㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯

⁲�⇽ 窰댹
䄝 呪҂㔎 甤

ꏗ 섦礩 词쑒朑꺘
᢬꼗Ẏ 맛 椦 褪준 䯽

濞 鴺끠岼㙶䧋
䡄书墪⼂ῳ뿕紂  ퟑ ഛ 튥ጣ 锵聂‫ﹰ‬利  街켎 忙㴨焏 ┵㹹
⁁ 秩 臍 麛뢦 漨
鴎돘唬Ė 懲롯 沞
虠蹵 ⡱ෙ턩ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ߛ鄣餶
钺 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘Ἦ 봛犦팪ᔁ 菹姻 캁 ‫ڧ‬蔓낉 巊
あ平㧔 椇诬요
梅跠튼ት 釁顺균

鉷野願꼬 ᴔꂣ 凮籋
늇 㼶쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋偬 ䷇ Ზ뒋 恪벂
䗆 痰쏞甹쁨粍석 窳댅埢າ�⌗㚍 皢쬲



䧑 꺮

䑑⬞ ꚯᬘ
⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇牎퉚




䉯 ጡ 锹聪‫ﲀ‬

矗촌 叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧
  茕 짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕  ퟿ � ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕
ʀ�⟿ ⿽῱뿙 紪⟛ �⟛ ⴥ ᄡ餹 ꡪಀ 헿Ͽ쿳 志㴌珗

ϕ쏻 矧캬
嬕 濛鴤
⚀ ⧿ ௽쟱 네
夤⤦ फ 줅䯣 䚴
橆艪㏳埕 ഀ폿៿追紙팍 㿑 ៓
贕튂ᇱ鯙ꔪ℀㯿柽꿰῜봷 灎㬡

 改 ꁨ㲌 痗섌篕ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮 愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶Ꙋ⩀ɿ ⟗Ꮡ



挛 ⟗ ⴍ
� ⴍᏑ 错
퟽ �㴃珵ퟀ ౽ 헱ϛ섣蹕�⟱⿙ ᴩ 넉
礷 寊
⑂ ♳⧕ँ쯹䟫溄駦ꪨ̌ 叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇
촏 班횐 ࢝첱噛ତ 씧


檴艆킍ᷓ
ꊀ 넕
媂⇲㯓

ㇼ寷ⱗᜍ近

㊡匹 ᑨ ꄹ 蒏㡪沃间菄  쒥朣괴 ၄ 鹧
 漘麮묘
뢮 暬ꬖ‫ڈ‬衟켾 屹㗨燜⡉้�≋㉅
䊏 剡Ⴘ鹯 沸陮袘첬
뢞 圕຀�⯿߽鿛봦焨 ԩ믋
摆Ꙫ⢀෿폽៳ 迕㏱埙 ന 턏ᯟꔽ⁲㷓焕
�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯 䄝
窰댹 呪҂ꏗ㔎 䏛
甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗Ẏ 맛 椦褪준 䯽


鴺끠 岼㙶䧋
䡄书墪⼂ ῳ뿕紂 ퟑ ഛ 튥ጣ 锵聂‫ﹰ‬利街켎 忙㴨 焏┵㹹⁁ 秩 臍 麛뢦 漨 鴎돘 唬 Ė 懲롯 沞钺虠
蹵 ⡱ෙ턩ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘Ἦ 봛犦팪ᔁ 菹姻 ‫ڧ‬蔓낉 巊
あ平㧔 椇诬 요
梅跠튼
ት 釁顺 균
ኼ鉷
野願꼬 ᴔ 凮ꂣ 㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋偬
늇 ䷇ Ზ뒋 䗆
恪벂 痰쏞甹쁨粍석 窳댅埢 າ�⌗㚍 䧑


䌚皢쬲䑑朘

ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇 䉯




牎퉚ጡ 锹聪
‫ﲀ‬쏳 矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧
 茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ퟿ � ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓
唕 ʀ�⟿ ⿽῱뿙 紪⟛
 �⟛ ⴥ ᄡ餹 ꡪಀ 헿Ͽ쿳 志㴌플

ϕ쏻矧캬 嬕 濛鴤
⚀ ⧿ ௽쟱 夤⤦ फ 줅䯣
네 橆艪㏳埕 ഀ폿៿追㿑
䚴 紙
팍៓ 贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀ 㯿柽꿰῜  봷
灎㬡
� 改 ꁨ㲌 痗섌 篕ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮 挛뚤


愪 뤂毰蟞 遭 鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ ⟗Ꮡ 芪 �㴃
ⴍᏑ 错
⟗ ⴍ
� 珵ퟀ ౽ 헱ϛ섣 蹕�⟱⿙ᴩ ⑂넉
礷 寊♳⧕ँ쯹䟫溄駦ꪨ̌ 叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇
촏 班횐࢝첱噛ତ씧 檴


艆킍ᷓ
 넕
媂⇲㯓

ㇼ寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ ꄹ
⟌ 蒏㡪
 沃间菄  쒥朣괴 ၄ 鹧 뢮
漘麮묘 暬
ꬖ‫ڈ‬衟켾 屹㗨䊏
燜 ⡉้�≋㉅剡Ⴘ鹯 뢞
沸陮袘첬 圕຀�⯿߽
鿛봦焨 ԩ믋摆Ꙫ⢀෿폽៳ 迕㏱埙 ന 턏ᯟꔽ⁲㷓 焕
�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯 䄝
窰댹 呪҂ꏗ㔎 䏛
甤섦礩词쑒朑꺘
᢬꼗Ẏ 맛 椦褪준 䯽

濞鴺끠 岼㙶

䡄书墪⼂ῳ뿕紂 ퟑ ഛ 튥ጣ 锵聂‫ﹰ‬利街켎忙㴨 焏┵㹹⁁秩臍麛뢦漨 鴎돘唬 Ė懲
롯沞 钺
虠� 蹵⡱ෙ턩ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘Ἦ 봛犦팪ᔁ 菹姻 ‫ڧ‬蔓낉 巊
あ平㧔 椇诬요
梅跠튼
ት 釁顺 균
ኼ 鉷野願꼬 ᴔ凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋偬
늇 ䷇ Ზ뒋 恪벂
䗆 痰쏞甹쁨粍석 窳댅埢າ�⌗㚍 皢쬲



䧑 꺮

䑑ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣 牎퉚





V ‫ﱉ‬쩇 ጡ锹
聪‫ﲀ‬쏳 矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧
 茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ퟿ � ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�
㏓唕 ʀ�⟿ ⿽῱뿙 紪⟛ �⟛ ⴥ ᄡ 餹 ꡪಀ 헿Ͽ쿳 志㴌플

ϕ쏻 矧캬嬕 濛鴤
⚀ ⧿ ௽쟱 夤⤦ फ 줅䯣
네 橆艪㏳埕 ഀ폿៿追㿑
䚴 紙
팍 ៓ 贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀ 㯿柽꿰῜  봷
�灎㬡 改 ꁨ㲌 痗섌 篕ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮 挛


䔦愪 뤂毰蟞 遭 鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ ⟗Ꮡ 芪 �㴃
ⴍᏑ 错
⟗ ⴍ
� 珵ퟀ ౽ 헱ϛ섣 蹕�⟱⿙ᴩ ⑂넉
礷 寊♳⧕ँ쯹䟫溄駦ꪨ̌ 叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇
촏 班횐࢝첱噛ତ씧 檴


艆킍ᷓ
 넕
媂⇲㯓

ㇼ寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ ꄹ
⟌ 蒏㡪
 沃间菄  쒥朣괴 ၄ 鹧 뢮
漘麮묘 暬
ꬖ‫ڈ‬衟켾 屹㗨䊏
燜 ⡉้�≋㉅剡Ⴘ鹯 뢞
沸陮袘첬 圕຀�⯿߽
鿛봦焨 ԩ믋摆Ꙫ⢀෿폽៳ 迕㏱埙 ന 턏ᯟꔽ⁲㷓 焕
�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯 䄝
窰댹 呪҂ꏗ㔎 䏛
甤섦礩词쑒朑꺘
᢬꼗Ẏ 맛 椦褪준 䯽

濞鴺끠 岼㙶

䡄书墪⼂ῳ뿕紂 ퟑ ഛ 튥ጣ 锵聂‫ﹰ‬利街켎忙㴨 焏┵㹹⁁秩臍麛뢦漨 鴎돘唬 Ė懲
롯沞 钺
虠� 蹵⡱ෙ턩ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘Ἦ 봛犦팪ᔁ 菹姻 ‫ڧ‬蔓낉 巊
あ平㧔 椇诬요
梅跠튼
ት 釁顺 균
ኼ 鉷野願꼬 ᴔ凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋偬
늇 ䷇ Ზ뒋 恪벂
䗆 痰쏞甹쁨粍석 窳댅埢າ�⌗㚍 皢쬲



䧑 꺮

䑑ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣 牎퉚





V ‫ﱉ‬쩇 ጡ锹
聪‫ﲀ‬쏳 矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧
 茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ퟿ � ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�
㏓唕 ʀ�⟿ ⿽῱뿙 紪⟛ �⟛ ⴥ ᄡ 餹 ꡪಀ 헿Ͽ쿳 志㴌플

ϕ쏻 矧캬嬕 濛鴤
⚀ ⧿ ௽쟱 夤⤦ फ 줅䯣
네 橆艪㏳埕 ഀ폿៿追㿑
䚴 紙
팍 ៓ 贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀ 㯿柽꿰῜  봷
�灎㬡 改 ꁨ㲌 痗섌 篕ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮 挛


䔦愪 뤂毰蟞 遭 鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ ⟗Ꮡ 芪 �㴃
ⴍᏑ 错
⟗ ⴍ
� 珵ퟀ ౽ 헱ϛ섣 蹕�⟱⿙ᴩ ⑂넉
礷 寊♳⧕ँ쯹䟫溄駦ꪨ̌ 叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇
촏 班횐࢝첱噛ତ씧 檴


艆킍ᷓ
 넕
媂⇲㯓

ㇼ寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ ꄹ
⟌ 蒏㡪
 沃间菄  쒥朣괴 ၄ 鹧 뢮
漘麮묘 暬
ꬖ‫ڈ‬衟켾 屹㗨䊏
燜 ⡉้�≋㉅剡Ⴘ鹯 뢞
沸陮袘첬 圕຀�⯿߽
鿛봦焨 ԩ믋摆Ꙫ⢀෿폽៳ 迕㏱埙 ന 턏ᯟꔽ⁲㷓 焕
�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯 䄝
窰댹 呪҂ꏗ㔎 䏛
甤섦礩词쑒朑꺘
᢬꼗Ẏ 椦 맛 褪준 濞鴺끠

䯽 岼㙶䡄书
䧋 墪⼂ῳ뿕紂 ퟑ ഛ 튥ጣ 锵聂‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬 ⁁   Ė懲
롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻  ‫ڧ‬蔓낉巊あ平
㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ ꂣ 늇凮㼶籋  쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞
甹쁨粍석 窳댅埢 າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪
‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
   ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗
퟿ �
�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱ 뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ
줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜  봷灎㬡改 ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄

㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶  ⩀ɿᏑ⟗ �ⴍꙊ
ꇧ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 
⟱ ᴩ 넉寊 ⑂ ♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏 叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ⇲ 씧愯뤜檴艆 
ꊀ 킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ
寷⟌ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯
뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ믋摆  Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯
䄝窰댹呪 ҂ꏗ 㔎䏛甤섦礩 词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕
紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵
 ⁁㹹秩臍 麛뢦漨鴎돘唬 Ė �
 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩
ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼  ት 釁顺
균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍
䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄 
秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪
⟛ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追
㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改 �
 ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞
遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ
 ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦
촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ
ꪨ̌ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷
킍ᷓ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间
菄쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦
焨ԩ믋摆 Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩
词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂
 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙
㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
⁁   Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘
Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ 㼶籋
쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬
肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐  
뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗
플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜
봷灎㬡改 ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ

 ⟗ⴍ
� ⴍᏑ
错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝
첱噛 ତ ꊀ씧愯뤜檴艆 킍ᷓ킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬
ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏
ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽
䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁ 
Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊 
あ平㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂
痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ
锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿  쿹快㺄秧  茕 짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕  ퟿ �
࿿� 㿳翕
‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛
鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改 �
 ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲
俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱
ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕 
媂⇲㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏

ꊀ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้
�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙
괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄
书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯沞钺虠
蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠 
튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹 쁨粍석窳댅  
埢 າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈 牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ
菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
   ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱
뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳
埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改 �
 ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦
愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶
 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ
쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏

㡪沃间菄쒥朣괴
ꄹ ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�
⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ
㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘  ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂
街켎忙㴨焏┵ ⁁㹹秩 
‫ﹰ‬利  臍麛뢦漨鴎돘唬 Ė 懲롯 沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎
 ߛ鄣餶
ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ
늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢
   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘
꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀  
课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪⟛ ⴥ ᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳
志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿
柽꿰῜봷灎㬡改 ꁨ㲌痗ꏽ 섌篕 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職
‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⟌ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄
鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀෿폽
៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬
꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩
 ⁁ 
臍麛뢦漨鴎돘唬

 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ
菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋
䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜
㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  

퟿�㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀
⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ㲌痗섌
篕㟲俓崔㊆凫
ꏽ  ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ
౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆
킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜
⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱
柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋
䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯沞钺虠
蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅 
跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳  
댅埢 າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕
ᔀ 菿쿹快㺄秧  茕 짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕  ퟿ �࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕
⟿⿽῱뿙紪
ʀ� ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴
橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛
뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶  Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ넉
寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷
킍ᷓ ⱗ ᜍ 近㊡

匹 ᑨ蒏ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬
圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪
҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑഛ튥
ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣
餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願
꼬ᴔ 늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢
쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤  
愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ
헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ
鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改 ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職
‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷
킍ᷓ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄
鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽
៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬
꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩
 ⁁ 
臍麛뢦漨鴎돘唬

 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ
菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋
䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜
㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  

퟿�㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀
⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ㲌痗섌
篕㟲俓崔㊆凫
ꏽ  ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ
౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆
킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜
⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱
柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋
䡄书墪⼂ ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯沞钺虠
蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅 
跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳  
댅埢 າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕
ᔀ 菿쿹快㺄秧  茕 짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕  ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕
퟿ �
⟿⿽῱뿙紪
ʀ� ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴
橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛
뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶  Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ넉
寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡

匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬
圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪
҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑഛ튥
ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣
餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻 ‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願
꼬ᴔ 늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢
쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤  
愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ
헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ
鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職
‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄
鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀෿폽
៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬
꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利 街켎忙㴨焏┵ �⁁ 㹹秩
臍麛뢦漨鴎돘唬 Ė 懲沞钺虠 롯 蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦
팪 ᔁ 菹캁姻  ‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ ꂣ 늇凮㼶籋  쩥䂣缴
‫ﱆ‬좋偬 ䷇ Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇
䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨
 
삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻
矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改
ꁨ㲌痗섌篕㟲俓崔㊆凫
 ꏽ ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽࿳
⟗ ⴍ

�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧
愯뤜檴艆
ꊀ 킍ᷓ킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾
屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓
焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺
끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲
롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平 
㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞
甹쁨粍석窳댅埢  າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪
‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
   ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗
퟿ �
�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ
줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄
ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟱ ᴩ 넉寊 ⑂ ♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏 叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ 씧愯뤜檴艆  킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ
寷⟌ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯
뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯
䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕
紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵
 ⁁㹹秩臍 麛뢦漨鴎돘唬 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩

ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼  ት 釁顺
균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍
䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄 
秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪
⟛ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追
㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞
遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ
 ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦
촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ
ꪨ̌ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间
菄쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦
焨ԩ믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩
词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂
 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙 
㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
⁁  Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘
Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ 㼶籋
쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳   댅埢 າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬
肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐  
뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗
플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜
봷灎㬡改 ꁨ㲌痗섌篕 ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶  Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍᏑ
错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝
첱噛 ତ ꊀ씧愯뤜檴艆 킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷
킍ᷓ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬
ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏
ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽
䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁ 
Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊 
あ平㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂
痰쏞甹쁨粍석窳댅埢  າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ
锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿  쿹快㺄秧  茕 짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕  ퟿ �
࿿� 㿳翕
‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛
鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲
俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱
ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕 
媂⇲㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏

ꊀ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้
�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙
괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄
书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯沞钺虠
蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠 
튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅  
埢 າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ
菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
   ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱
뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳
埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦
愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶
 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ
쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏

㡪沃间菄쒥朣괴
ꄹ ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�
⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ
㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂
街켎忙㴨焏┵ ⁁㹹秩 
‫ﹰ‬利  臍麛뢦漨鴎돘唬 Ė 懲롯 沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎
 ߛ鄣餶
ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ
늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢
   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘
꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀  
课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ
쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀
㯿柽꿰῜봷灎㬡改
 ꁨ 㲌痗섌篕 ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職
‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⟌ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄
鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀෿폽
៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬
꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩
 ⁁ 
臍麛뢦漨鴎돘唬

 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ
菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ  平㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋
䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜
㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  

퟿�㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀
⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ㲌痗섌
篕㟲俓崔㊆凫
ꏽ  ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽
헱 ϛ섣礷 蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ 
넕媂⟌⇲㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
ꊀ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹 㗨䊏
燜 ⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨 ԩ믋摆 Ꙫ⢀ ෿ 폽 ៳ 迕 ㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕
⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘  ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶
䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯沞钺
虠蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요 
梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석 
窳댅埢
 າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌
叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
   ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕
퟿ �
⟿⿽῱뿙紪
ʀ� ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴
橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛
뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶  Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ⟱  ᴩ 넉寊♳
� ⑂
⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ⇲ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕 ㇼ寷⟌ⱗ ᜍ 近㊡匹
ᑨ蒏ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕
຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂
ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑഛ튥ጣ
锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶
ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ
늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢
   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘
꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀  
课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ
쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕 ഀ폿៿追㿑紙 팍 ៓贕튂ᇱ鯙
ꔪ℀ 㯿 柽꿰῜봷灎㬡改
 ꁨ 㲌痗섌篕 ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職
‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄
鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽
៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬
꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩
 ⁁ 
臍麛뢦漨鴎돘唬

 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ
菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋
䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜
㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  

퟿�㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀
⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ㲌痗섌
篕㟲俓崔㊆凫
ꏽ  ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ
౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆
킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜
⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱
柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋
䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯沞钺虠
蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅 
跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳  
댅埢 າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕
ᔀ 菿쿹快㺄秧  茕 짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕  ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕
퟿ �
⟿⿽῱뿙紪
ʀ� ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴
橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛
뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶  Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ넉
寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡

匹 ᑨ蒏ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬
圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪
҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑഛ튥
ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣
餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻  ‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願
꼬ᴔ 늇凮㼶籋쩥䂣缴
ꂣ ‫ﱆ‬좋偬 ䷇ Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑
朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪  
椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿
Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙
ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ 㲌痗섌篕 ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ⟗ ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職
‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ ꊀ 씧愯뤜檴艆 킍ᷓ킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄
鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽
៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬
꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩
 ⁁ 
臍麛뢦漨鴎돘唬

 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ
菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋
䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜
㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  

퟿�㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀
⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ㲌痗섌
篕㟲俓崔㊆凫
ꏽ  ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ
౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆
킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜
⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱
柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋
䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯沞钺虠
蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅 
跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳  
댅埢 າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕
ᔀ 菿 쿹快㺄秧  茕 짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕  ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕
퟿ �
⟿⿽῱뿙紪
ʀ� ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴
橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛
뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶  Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ넉
寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⟌
⇲ ꊀ ⱗ ᜍ 近㊡
匹 ᑨ蒏ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬
圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪
҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑഛ튥
ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣
餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼  ት 釁顺균 ኼ 鉷野願
꼬ᴔ 늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢
쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤  
愦 뤪 椀 课 쟸 濭 麐 뢜 沴 陆 詨 삌 緕 
200.000
Doanh lợi giữ lại 300.000

Mệnh giá của cổ phần Pink phát hành thì bằng với cổ phần tồn động của Silver, vì
vậy tất cả doanh lợi giữ lại của Silver và vốn góp thêm được vào sổ sách của công ty
Pink.
Bút toán nầy cho rằng công ty mẹ sẽ vào sổ vốn góp thêm và doanh lợi giữ
lại do kết hợp trong các tài khoản vốn hiện hữu của nó.Giả thiết nầy nhất quán với
quan niệm kết hợp là một đơn vị duy nhất sẽ nổi lên từ liên kết các công ty trước đây
riêng rẻ, nhưng các công ty riêng rẻ sẽ tiếp tục tồn tạinhư những đơn vị pháp nhân
riêng rẻkhi các công ty thành viên không giải thể. Doanh lợi giữ lại và các tài khoản
vốn khác bị các suy xét luật pháp (legal considerations) gây ảnh hưởng, nên có thể
người ta thích duy trì tài khoản riêng rẻ cho các thay đổi về vốn do liên kết không giải
thể. Nếu sự tách biệt như thế mà cần thiết, nó có thể hoàn tất bằng cách chỉ định các
tài khoản”Vốn góp thêm do liên kết” và”Doanh lợi giữ lại do liên kết”. Loại tách biệt
tài khoản nầy không được phản ánh trong các bút toán minh hoạ trong chương nầy.
Sự phát hành 90.000cổ phiếu của công ty Pink trong liên kết sẽ được vào sổ:

Đầu tư vào Silver $1.000.000


Vốn góp thêm 100.000
Vốn cổ phần $900.000
Doanh lợi giữ lại 200.000

Trong trường hợp nầy,mệnh giá vốn cổ phần do Pink phát hành ($900.000)
vượt quá vốn góp của Silver ($700.000) cộng vốn góp thêm của Pink ($100.000). Do
đó,doanh lợi giữ lại, mặt khác sẽ bị kết hợp, phải bị giảm xuống do sự cách biệt
$100.000.
Nếu công ty Pink phát hành 40.000 cổ phiếu để lấy tất cả cổ phiếu của Silver,
đầu tư của nó được vào sổ:

Đầu tư vào Silver $1.000.000


Vốn cổ phần $400.000
Vốn góp thêm 300.000
Doanh lợi giữ lại 300.000

Bút toán nầy kết hợp doanh lợi giữ lại tối đa của Silver và ghi vào bên có vốn
góp thêm của Pink $300.000.Tín dụng nầy (this credit) cho khoản vốn góp thêm gồm
có vốn góp thêm của Silver ($200.000), cộng phần vượt của vốn cổ phần của Silver
($500.000) trên mệnh giá của cổ phần Pink phát hành ($400.000).
Trong mỗi 3 tình huống , vốn cổ đông của công ty Pink tăng lên $1.000.000,
để vốn cổ đông của Pink phản ánh $3.000.000 vốn cổ đông của đơn vị llên kết.
Trong hợp nhất các bản cân đối của công ty Pink và công ty Silver vào ngày liên kết,
thì đầu tư của Pink vào Silver và tài khoản vốn cổ đông của Silver tương quan nhau
nên được loại trừ, và bảng cân đối hợp nhất chỉ cho thấy các tài khoản vốn cổ đông
của công ty Pink. Các bút toán văn kiện làm việc hợp nhất gốnh nhau trong cả 3
trường hợp:

Vốn cổ phần – Silver $ 500.000


Vốn góp thêm – Silver 200.000
Doanh lợi giữ lại – Silver 300.000
Đầu tư vào Silver $1.000.000

Ghi nhớ rằng tài khoản đầu tư thì bằng vốn của Silver vì thế không có phần vượt của
cân đối đầu tư trên vốn chính yếu của Silver.
Sau khi liên kết, công ty Pink tăng vốn của nó vào tài khoản của Silver nhờ
100% lợi tức của Silver và giảm vì 100% cổ tức của Silver, do đó duy trì được mối
tương quan giữa đầu tư vào Silver và tổng vốn cổ đông của Silver.Bằng cách sử
dụng phương pháp kế toán tính giá theo giá trị ròng (equity method, phương pháp
làm cho tương đương), lợi tức ròng của Pink thì bằng lợi tức ròng hợp nhất, và
doanh lợi giữ lại của Pink thì bằng doanh lợi giữ lại hợp nhất.

Hợp nhất cổ quyền với cổ quyền thiểu số


(Pooling of Interests with Minority Interest)

Công ty mẹ trong một liên kết hợp nhất cổ quyền phải mua ít nhất 90% cổ phần công
ty con. Những cổ phần mà công ty mẹ không mua thì được tính như cổ quyền thiểu
số. Cổ quyền thiểu số có thể không lớn hơn 10% cổ phần công ty con trước khi liên
kết bởi vì cổ quyền thiểu số mà giữ thêm là vi phạm 90% chứng nghiệm “cơ bản là
tất cả” (“substantially all” test) điều kiện cần thiết cho các cuộc liên kết hợp cổ quyền.
Nếu hội đủ chứng nghiệm “cơ bản là tất cả”, thì một cổ đông thiểu số có thể trao đổi
một số, không phải tất cả, cổ phiếu của mình lấy cổ phiếu của công ty phát hành
được không? APB trả lời câu hỏi nầybằng xác nhận rằng theo phương pháp hợp cổ
quyền “mỗi cổ đông thường của công ty thành viênphải hoặc là trao đổi tất cả cổ
phần của mình lấy cổ phần cùa công ty phát hành hoặc là từ chối trao đổi bất cứ cổ
phần nào của mình”
Nếu công ty Pink trong minh hoạ trước đã phát hành 50.000 cổ phiếucủa nó
để lấy 90% cổ phần bầu cử của Silver, thì cuộc đầu tư sẽ được vào sổ như sau:

Đầu tư vào Silver $900.000


Vốn cổ phần $500.000
Vốn góp thêm 130.000
Doanh lợi giữ lại 270.000

Bút toán nầy trên sổ sách của Pink vào sổ cuộc đầu tưvào Silver theo 90% giá trị sổ
sách của tài sản ròng của Silver và kết hợp $270.000 doanh lợi giữ lại của Silver với
doanh lợi giữ lại của Pink. Chỉ có 90% cổ phần của Silver là bị mua, vì thế con số tối
đa 90% doanh lợi giữ lại của Silver là được kết hợp. Khoản tín dụng $130.000 cho
vốn góp thêm là phần vượt của 90%vốn góp của Silver trên mệnh giá của vốn cổ
phần do Pink phát hành [ ($700.000 x 90%) - $500.000 = $130.000 ].
Tổng vốn góp của các công ty thành viên trừ đi cổ phần của cổ đông thiểu
sócũng có thể được so sánh với vốn cổ phần của công ty mẹ sau khi liên kết.Nếu
tổng vốn góp lớn hơn, phần vượt là vốn góp thêm của công ty mẹ sau khi liên kết.
Nếu vốn cổ phần lớn hơn, thì vốn góp thêm của công ty mẹ sẽ là số 0, và phần vượt
là con số sẽ phải trừ đi cho các doanh lợi giữ lại tối đa sau liên kết. Để minh hoạ ,
vốn góp $1.600.000 của Pink cộng 90% của vốn góp $700.000 của Silver vượt hơn
vốn cổ phần $2.000.000 của Pink sau khi liên kết là $230.000. Con số nầy tượng
trưng vốn góp thêm $100.000 của Pink trước khi liên kết cộng $130.000 thêm ở đây.
Phát hành 40.000 cổ phiếu cua3 Pink để lấy 90% cổ quyền ắt d8ược vào sổ
như sau:

Đầu tư vào Silver $900.000


Vốn cổ phần $400.000
Vốn góp thêm 230.000
Doanh lợi giữ lại 270.000

Hậu quả của 10% cổ quyền thiểu sốtrong Silver theo nhiều giả thiết thảo luận
ở trên được minh hoạ trong Exhibit 3-11. Vốn cổ đông của Pink là $2.900.000 ngay
sau khi liên kết, không cần biết đến con số cổ phiếu phát hành. Con số $2.900.000
nầy tượng trưng vốn cổ đông $2.000.000 của Pink trước khi liên kết, cộng thêm
$900.000 giá trị sổ sách ghi vào tài khoản đầu tư vào Silver.
Vốn cổ đông $3.000.000 ghi ở bảng cân đối hợp nhất gồm vốn cổ đông của
Pink ngay khi liên kết, công $100.000 cổ quyền thiểu số (10% của vốn cổ đông
$1.000.000 của Silver ). Trên các văn kiện làm việc hợp nhất, bút tán sau đây sẽ rất
cần để loại trừ đầu tư và tài khoản vốn tương quan nhau trong tất cả 3 trường hợp:

Vốn cổ phần – Silver $500.000


Vốn góp thêm – Silver 200.000
Doanh lợi giữ lại 300.000
Đầu tư vào Silver $900.000
Cổ quyền thiểu số 100.000

Bút toán nầy loại trừ tài khoản vốn của Silver và cuộc đầu tư vào Silver, và nó
thiết lập 10% cổ quyền thiểu số . Các tài sản ròng trong hợp nhất được tính toán dựa
trên nền tảnggiá trị sổ sách, vì thế không có số vượt của cân đối tài khoản đầu tư
trên giá trị sổ sách mua đượcđể phân về tài sản nhận biết được hay tài sản vô thể.

Liên kết
(Hợp cổ quyền)
Vốn cổ đông Pink Silver Bảng cân đối

A. Phát hành 50.000 cổ phiếu để lấy 90% cổ quyền


Vốn cổ phần, mệnh giá $10 $2.000.000 $ 500.000 $2.000.000
Vốn góp thêm 230.000 200.000 230.000
Doanh lợi giữ lại 670.000 300.000 670.000
Cổ quyền thiểu số 100.000
Vốn cổ đông $2.900.000 $1.000.000 $3.000.000
B Phát hành 90.000 cổ phiếu để lấy 90% cổ quyền
Vốn cổ phần, mệnh giá $10 $2.400.000 $ 500.000 $2.400.000
Vốn góp thêm --- 200.000 ---
Doanh lợi giữ lại 500.000 300.000 500.000
Cổ quyền thiểu số 100.000
Vốn cổ đông $2.900.000 $1.000.000 $3.000.000
C Phát hành 40.000 cổ phiếu để lấy 90% cổ quyền
Vốn cổ phần, mệnh giá $10, $1.900.000 $ 500.000 $1.900.000
Vốn góp thêm 330.000 200.000 330.000
Doanh lợi giữ lại 670.000 300.000 670.000
Cổ quyền thiểu số 100.000
Vốn cổ đông $2.900.000 $1.000.000 $3.000.000

Mua cổ phần thiểu số (Acqisition of Minority Shares)

Trong APB Opinion No 16 đặc biệt loại trừ các hảng xưởng không được sử dụng
phương pháp hợp cổ quyền cho việc mua các cổ phần giữ bởi cổ đông thiểu số. Nếu
công ty Pink mua phần cổ phiếu còn lại của công ty Silver sau khi hoàn thất liên kết
doanh nghiệp, thì việc mua nầy không được tính toán là hợp cổ quyền, cho dù giao
dịch thông qua sự trao đổi cổ phần. Cho dù không phải là một liên kết kinh doanh, sự
mua thêm cổ phần được tính toán theo phương pháp mua, và giao dịch được vào sổ
trên cơ bản giá trị công bằng. Kết quả là một sự định giá lại 10% của tài sản ròng
công ty Silver.

TÓM TẮT (SUMMARY)

Các báo cáo tài chánh hợp nhất thường được yêu cầu để trình bày trung trựctình
hình tài tài chánh và kết quả hoạt động của công ty mẹ và các công ty con. Các báo
cáo tài chánh hợp nhất không thật sự là phép tổng các mục báo cáo tài chánh của
công ty mẹ và con.Các con số tương quan nhau được loại trừ, và chỉ những con số
không tương quan nhau được kết hợp và gồm trong các báo cáo hợp nhất. Đầu tư
vào công ty con và tài khoản vốn cổ đông công ty con được loại trừ trong soạn thảo
báo cáo tài chánh hợp nhất bởi vì chúng tương quan nhau, cả hai đều tượng trưng
chotài sản ròng của công ty con. Các cuộc bán, vay, giao dịch thuê mướn giữa công
ty mẹ và con cũng tạo nên những số tương quan nhau phải được loại trừ trong tiến
trình liên kết.
Các tài khoản vốn cổ đông mà xuất hiện trên các bảng cân đối hợp nhất là
cân đối của công ty mẹ, ngoại trừvốn của cổ đông thiểu số, có thể báo cáo như là
một mục riêng rẻ trong hay ngoài vốn của cổ đông hợp nhất. Lợi tức ròng hợp nhất
là một đo lường lợi tức cho cổ đông của công ty mẹ.Bất cứ lợi tức nào tăng thêm
quyền lợi của cổ đông thiểu số là một khấu trừ trong xác định lợi tức ròng hợp nhất.
Lợi tức ròng công ty mẹ và doanh lợi giữ lại thì bằng lần lượt vớilợi tức ròng hợp
nhất và doanh lợi giữ lại hợp nhất.
Phương pháp hợp nhất cổ quyền trong kế toán bao hàm liên kết thông qua
trao đổi cổ phần. Nếu chỉ có công ty phát hành tồn tại, kế toán sẽtheo cách như giải
thích ở chương 1. Nếu các công ty thành viên tiếp tục tồn tại như là các đơn vị pháp
nhân riêng rẻ, thì các công ty được tính toántheo các phương thức công ty mẹ - con
với những sửa đổi như sau:

1 Công ty mẹ/phát hành vào sổ cuộc đầu tư vào công ty contheo giá trị sổ
sách của nó. Cổ phần phát hành được ghi
bên có cho mệnh giá của cổ phần phát hành, doanh lợi giữ lại thì kết hợp
đến một phạm vi có thể được,và vốn
góp thêm tăng hay giảm lúc cần cho tài khoản về các sai biệt giữa mệnh
giá cổ phần phát hành và vốn góp của
công ty thành viên khác.
2 Doanh lợi giữ lại tối đa có thể kết hợp với doanh lợi giữ lại của công ty mẹ
thì bằng số phần trăm cổ quyền của
công ty mẹ nhơn với doanh lợi giữ lại của công ty con
3 Doanh lợi cùa các công ty thành viên được hợp nhất cho trọn năm , năm
mà liên kết doanh nghiệp hoàn tất.

Phương pháp làm cho tương đương hay phương pháp tính giá theo giá trị
ròng (equity method) trong kế toán cho các đầu tư trong các công ty con được hợp
nhất. Nếu áp dụng đúng phương pháp nầy, tài khoản đầu tư của công ty mẹsẽ bằng
với vốn chính yếu công ty con; lợi tức công ty mẹsẽ bằng lợi tức hợp nhật; và các
cân đối tài khoản vốn công ty mẹ sẽ bằng các cân đối vốn hợp nhất. Các con số
ngang bằng nầy (equalities) được lập trong năm hợp nhất xảy ra. Những năm sau
đó,công ty mẹ tính toánđầu tư của nó vào các công ty con hợp nhất cũng y như đối
với các công ty con được mua, và các phương thức hợp nhất cũng giống nhau đối
với các công ty con được mua.

(Hết lý thuyết chương 3, tiếp theo là phần thực tập và bài tập của chương 3)

Chapter 3 – An Introduction to Consolidated Financial Statements

Tài liệu thực tâp

Câu hỏi

1 Khi nào một công ty trở thành công ty con của một ccông ty khác ?
2 Trong việc phân phối phần vượt của phí tổn đầu tưtrên giá trị sổ sách mua
được, có phải các con số phân về tài sản và nợ nhận biết được (đất đai và kỳ phiếu
phải trả, chẳng hạn) được vào sổ riêng rẻ trong các tài khoản của công ty mẹ phải
không? Giải thích.
3 Nếu giá trị công bằng của đất đai công ty con là $100.000 và giá trị sổ sách
của nó là $90.000 khi công ty mẹ mua 100% ổ quyền của nóbằng tiền mặt, với giá
bao nhiêu đất đai được gồm trong bảng cân đối hợp nhất của 2 công ty ngay sau khi
mua? Liệu câu trả lời của bạn sẽ khác đi nếu côcng ty mẹ đã mua 80% cổ quyền?
4 Định nghĩa hoặc cắt nghĩa các từ ngữ công ty mẹ (parent company) công ty
con (subsidiary company) các công ty phụ thuộc liên doanh (affiliated companies)
các công ty liên doanh associated companies)
5 Một cổ quyền thiểu số là gì?
6 Mô tả các hoàn cảnh mà các tài khoản của một công ty consẽ được gồm
trong các báo cáo tài chánh hợp nhất.
7 Ai là những nhà sử dụng đầu tiên mà các báo cáo tài chánh hợp nhất dự
trù cho họ?
8 Con số vốn cổ phần nào được báo cáo trong bảng cân đối hợp nhất?
9 Trong sổ cái tổng quát nào bạn mong sẽ tìm được cái tài khoản”tài sản vô
thể do liên kết”?
10 Cuộc đầu tư vào công ty con của công ty mẹ nên được phân loại như thế
nào trong bảng cân đối hợp nhất? Trong bảng cân đối riêng rẻ của công ty mẹ?
11 Kê tên vài tài khoản tương quan nhaumà có thể được tìm thấy trong các
sổ sách riêng rẻ của công ty mẹ và các công ty con.
12 Tại sao các tài khoản tương quan nhau bị loại trừtrong khi soạn các báo
cáo tài chánh hợp nhất?
13 Vốn cổ đông của công ty mẹ mà sử dụng phương pháp kế toán làm cho
tương đương (equity method) khác biệt ra sao với vốn cổ đông hợp nhấtcủa công ty
mẹ và các công ty con?
14 Có sự khác biệt trong các con số khoản báo cáo trong các bảng doanh lợi
giữ lại của công ty mẹ sử dụng phương pháp làm cho tương đương trong kế toán và
các con số xuất hiện ở bảng báo cáo doanh lợi giữ lại hợp nhất?
15 Lợi tức cổ quyền thiểu số cóphải là một chi phí không? Giải thích.
16 Mô tả cách các xác định tổng cổ quyền thiểu số vào cuối một thời kỳ kế
toán.
17 Những phương thức bặc biệt nào cần thiết cho việc hợp nhất các báo cáo
của công ty mẹ báo cáo dựa trên năm niên lịch và các báo cáo công ty con dựa năm
tài khoá chấm dứt vào 31-10?
18 Khi nào các phương thức kế toán mẹ - con áp dụng cho một liên kết doanh
nghiệp theo hợp cổ quyền?
19 Công ty mẹ tính toán như thế nào đầu tư của nó vào các công ty dược
hợp nhất?
20 Theo những điều kiện nào mà một công ty hợp nhất (pool or combine) tất
cả các doanh lợi giữ lại của các công ty bị mua 100% cổ quyền?
21 Cho rằng một công ty mẹ thực hiện một bút toán nhật ký sau để vào sổ
đầu tư của nó vào một công ty con theo cách hợp cổ quyền:

Đầu tư vào Schwan $1.300.000


Vốn cổ phần, mệnh giá $10 $1.000.000
Vốn góp thêm 120.000
Doanh lợi giữ lại 180.000

Cắt nghĩa các thành phần của bút toán trên theo những từ ngữ mà bạn
mong mỗi con số tượng trưng.
22 Cho rằng bút toán sau đây được một công ty mẹ thực hiện để vào sổ đầu
tư của nó vào một công ty con hợp nhất:

Đầu tư vào Starling $1.250.000


Vốn góp thêm 150.000
Vốn cổ phần, mệnh giá $10 $1.000.000
Doanh lợi giữ lại 400.000
Công ty mẹ có hợp nhất các doanh lợi giữ lại tối đa không? Giải thích.
Vốn góp thêm hợp nhất sẽ nhiều hay ít hơn vốn góp thêm của công ty mẹ trước lúc
hợp nhất? Giải thích.
23 Một công ty mẹ mua 92% cổ phần bầu cử của một công ty con trong cách
hợp cổ quyền hoàn tất trong năm 20X4 và mua thêm 4% trong năm 20X5. Mua thêm
4% công ty mẹ phải tính toán như thế nào?
24 Sự mua các cổ phần do cổ đông thiểu số nắm giữ có tạo nên một liên kết
doanh nghiệp không?
( Ghi chú: Đừng quên các giả thiết ở trang 56 (cuối phần lý thuyết của
chương 2 ) khi làm việc và làm bài tập ở chương nầy)

BÀI TẬP
E 3-1 1 Một công ty con bị mua 75% cổ quyền không thể hợp nhất theo càc
điều khoản của FASB
Statement No 94 “Liên kết tất cả các công ty bị mua đa số cổ quyền” khi:
a Các hoạt động của nó không giống các hoạt động công ty mẹ.
b Quyền kiểm soát công ty con không thuộc về công ty mẹ
c Có một cổ quyền thiểu số áp đảo (dominant) trong công ty con
d Ban quản trị cảm thấy liên kết không cung cấp được các bản báo cáo
tài chánh đầy đủ ý
nhâ`1t
2 Theo những điều khoản của FASB Statement No 94, một công ty con bị
mua 80% cổ quyền
không thể hợp nhất được mà phải tính toán :
a theo phương pháp làm tương đương (equity method)
b theo phương pháp tính phí tổn (cost method)
c theo phương pháp làm cho tương đương nếu công ty mẹ có thể thực
hiện quyền ảnh
hưởng quan trọng đối với công t con
d theo giá trị thị trường nếu cômng ty con đang phá sản
3 Các báo cáo hợp nhất cho công ty Porter và công ty Spinely bị đầu tư
60%, sẽ không được
soạn theo các điều khoản của FASB Statement No 94 nếu:
a Các năm tài chánh của Porter và Spinely thì cách nhau hơn 3 tháng
b Porter là một công ty sản xuất chính và Spinely là một công ty bảo
hiểm
c Spinely là một công ty nước ngoài.
d Porter sẽ đem tất cả cổ phiếu của Spinely phân phối cho các cổ đông
công ty Porter trong
năm tới.

4 Công ty kỹ nghệ Armor làm chủ &.000.000 cổ phần thừng của công ty
Babbitt (70% cổ
quyền). Phần còn lại 300.000 cổ phần lại do công ty bảo hiểm Ottman giữ.
Trên các báo cáo tài chánh hợp nhất của công ty Kỹ nghệ Armor, thì
công ty bảo hiểm Ottman được xem như là:
a Một công ty được đầu tư (an investee)
b Một công ty liên doanh (an associated company)
c Một công ty phụ thuộc (an affiliated company)
d Một cổ quyền thiểu số ( a minority interest)
5 Công ty Pella làm chủ 60% cổ quyền trong công ty Sanico và một cổ quyền
80% trong công ty Talbert. Công ty Pella hợp nhất đầu tư nó vào Sanico,
nhưng Talbert, hiện đang dưới sự bảo hộ của toà án phá sản, không hợp
nhất được, và các tài khoản của Pella cho cuộc đầu tư nầy phải theo
phương pháp làm cho tương đương (equity method). Câu nào đúng?
a Các doanh lợi giữ lại hợp nhất sẽ không phản ánh doanh lợi của Talbert.
b Lợi tức ròng hợp nhất sẽ giống nhau như thể cả hai công ty con đều hợp
nhất
c Tài sản và nợ cá nhân của Sanico và Talbert được phản ánh trong báo
cáo hợp nhất của Pella.
6 Vào ngày 1-1-20X4, công ty Paxton mua 75% cổ phiếu của công ty
Salemvới phí tổn vượt hơn giá trị sổ sách và giá trị công bằng của tài sản
ròng của Salem. Sử dụng các ký hiệu chú thích sau đây, mô tả con số mà
tài sản nhà máy sẽ xuất hiện trong bảng cân đối hợp nhất của công ty
Paxton và công ty con soạn ngay sau khi mua:
Pbv = giá trị sổ sách của tài sản nhà máy của Paxton (bv=book value)
Pfv = giá trị công bằng của tài sản nhà máy của Paxton (fv=fair value)
Sbv = giá trị sổ sách của tài sản nhà máy của Salem
Sfv = giá trị công bằng của tài sản nhà máy của Salem
a Pbv + Sbv + 0.75(Sfv – Sbv)
b Pbv + 0.75(Sbv) + 0.75(Sfv - Sbv)
c Pbv + 0.75(Sfv)
d Pfv + Sbv + 0.75(Sfv - Sbv)
E 3-2 1 Theo FASB Statement No 94, “Hợp nhất tất cả các công ty con bị mua đa
số cổ quyền” một công ty mẹ nên loại trừ một công ty con trong liên kết
nếu:
a Nó đo lường lợi tức từ công ty con theo phương pháp làm tương đương
b Công ty con thuộc kỹ nghệ có điều tiết (a regulated industry)
c Công ty con là một công ty nước ngoài mà sổ sách ghi bằng ngoại tệ
d Công ty mẹ hy vọng bán đầu tư của nó vào công ty con trong vòng một
năm
2 Đông cơ đầu tiên cùa FASB khi phát hành FASB Statement No 94 “Hợp
nhất các công ty con bị mua đa số cổ quyền” là để:
a Đảm bảo công khai tất cả sự cố lỗ lã (loss contingencies)
b Ngăn ngừa sự tài trợ ngoài bảng tổng kết tài sản (off-balance sheet
financing)
c Cải thiện tính so sánh (comparability) các bảng lưu lượng tiền mặt
d Thiết lập các tiêu chí để loại trừ các công ty con bảo hiểm và tài chánh
khỏi liên kết.
3 Các con số của công ty mẹ và các con số trên báo cáo tài chánh hợp nhất
sẽ không giông nhau cho mục:
a Vốn cổ phần
b Doanh lợi giữ lại
c Các đầu tư vào các công ty không liên kết
d Các đầu tư vào các công ty liên kết
4 Cổ quyền thiểu số, như xuất hiện trên bảng cân đối hợp nhất, có liên quan
tới:
a Sở hữu chủ của ít hơn 50% vốn công ty mẹ
b Cổ quyền công ty mẹ trong các công ty con
c Chi phí tiền lãi trên trái phiếu phải trả của công ty con
d Vốn trong tài sản ròng của công ty con do các cổ đông khác hơn là công
ty mẹ giữ
5 Công ty Pat mua 80% cổ quyền trong công ty Sal vào ngày 1-1-20X4 và
phát ra các bảng báo cáo tài chánh hợp nhất vào và cho năm chấm dứt
31-12-20X4. Pat và Sal đã phát riêng rẻ các báo cáo tài chánh của công
ty vào năm 20X3
a Sự thay đổi trong đơn vị báo cáo được báo cáo bằng cách tái xác nhận
các báo cáo tài chánh
của tất cả các thời kỳ trước coi như là báo cáo hợp nhất.
b Tác dụng tích luỹ (cumulative effect) của sự thay đổi trong đơn vị báo cáo
được cho thấy
ở một loại riêng rẻ của báo cáo lợi tức miển thuế
c Hậu quả lợi tức do nhầm lẫn được tính và ghi vào bên có trực tiếp cho
doanh lợi giữ lại đầu tiên
d Hậu quả lợi tức do thay đổi kế toán được trả nhiều kỳ (spread over) trong
thời kỳ hiện tại và tương lai.
6 Lợi tức cổ quyền thiểu sốxuất hiện trên báo cáo lợi tức hợp nhất được
tính như sau:
a Lợi tức ròng hợp nhất được nhơn cho phần trăm cổ quyền thiểu số.
b Lợi tức của công ty con trừ khấu trừ các sai biệt của phí tổn / giá trị sổ
sách nhơn cho phần
trăm cổ quyền thiểu số
c Lợi tức ròng công ty con trừ cho lợi tức ròng hợp nhất
d Lợi tức công ty con xác định cho mục đích báo cáo hợp nhất nhơn cho
phần trăm cổ quyền thiểu số
7 Doanh lợi giữ lại xuất hiện trên bảng cân đối hợp nhất của công ty mẹ và
công ty con bị mua 60% cổ quyền là
a Doanh lợi giữ lại của công ty mẹ công 100% doanh lợi giữ lại của công ty
con
b Doanh lợi giữ lại của công ty mẹ công 60% doanh lợi giữ lại của công ty
con
c Doanh lợi giữ lại của công ty mẹ
d Doanh lợi giữ lại hợp nhất
8 Một công ty đang dự liệu mua 90% của một công ty khác , bằng hoặc (a)
phát hành cổ phiếu thường để đổi lấy 90% cổ phần của các công ty thành
viên trong liên kết hợp cổ quyền hoặc là (b) trả tiền mặt mua 90% cổ phần
trong một liên kết theo cách mua. Cái nào trong các mục sau sẽ được ghi
trên báo cáo tài chánh hợp nhất cùng một con số , không cần biết phương
pháp kế toán sử dụng?
a Cổ quyền thiểu số c Doanh lợi giữ lại
b Tài sản vô thể d Vốn cổ phần

E 3-3 [Phỏng theo AICPA]


Dùng chi tiết sau để trả lời câu 1 và 2
Công ty Apex mua 70% cổ phiếu của công ty Nadir. Bảng cân đối
riêng rẻ của Apex
ngay sau khi mua và bảng bcân đối hợp nhất như sau:

Apex Hợp nhất


------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài sản hiện hành $106.000 $146.000
Đầu tư vào Nadir – phí tổn 100.000 ---
Tài sản vô thể --- 8.100
Tài sản cố định – ròng 270.000 370.000
$476.000 $524.100
Nợ hiện hành $ 15.000 $ 28.000
Vốn cổ phần 350.000 350.000
Cổ quyền thiểu số --- 35.100
Doanh lợi giữ lại 111.000 111.000
$476.000 $524.100

Phần trả vượt thêm $10.000cho đầu tư vào Nadir , được qui cho sự
định giá thấp tài sản ròng của nó. Cân đối của sự trả vượt trội được qui cho
tài sản vô thể. Tài sản hiện hành của Nadir gồm món nợ phải đòi $2.000 từ
Apex, phát sinh trước khi hai công ty trở thành liên hệ trên cơ bản chủ quyền.
Hai mục sau đây liên quan đến bảng cân đối riêng rẻ của Nadir soạn
vào thời điểm Apex mua 70% cổ phần trong Nadir.
1 Tổng của tài sản hiện hành trên bảng cân đối riêng rẻ của Nadir ngay
trước khi Apex mua 70% cổ phần của nó, là bao nhiêu?
a $38.000 c $42.000
b $40.000 d $104.000
2 Tổng vốn cổ đông trên bảng cân đối riêng rẻ của Nadir và thời điểm Apex
mua 70% cổ phần của nó, là bao nhiêu?
a $64.000 c $100.000
b $70.000 d $117.000
3 Nợ phải đòi hiện hành của công ty Cobb do các công ty liên doanh thiếu
vào 31-12-20X5 là:
(1) ứng trước tiền mặt $75.000 cho công ty Hill ( Cobb làm chủ 30%cổ
phần bầu cử của Hill và tính toán cuộc đầu tư nầy theo phương pháp
làm cho tương đương (equity method)
(2) nợ phải đòi $260.000 từ công ty Vick vì càc dịch vụ bán và hành
chánh (Vick bị Cobb mua 100% cổ quyền và bị gồm trong các báo cáo
tài chánh hợp nhất của Cobb), và
(3) nợ phải đòi $200.000 từ công ty Wardvì hàng hoá mua trả góp (Ward
bị mua 90% cổ phần, công ty không hợp nhất với Cobb và đuo95c
Cobb tính toán theo phương pháp làm cho tương đương). Trong phần
tài sản hiện hành của bảng cân đối hợp nhất ngày 31-12-20X5, Cobb
nên báo cáo tài khoản phải đòi từ các công ty bị đầu tư theo con số là:
a $180.000 c $275.000
b $225.000 $535.000
Sử dụng những chi tiết sau đây để trả lời câ 4 và 5:
Vào ngày 1-1-20X3, công ty Owen mua tất cả cổ phần thường của
công ty Sharp với g giá $1.200.000. Vào ngày đó, giá trị công bằng của tài sản và
nợ của Sharp bằng các con số tồn trử (carrying amounts) lần lượt là $1.320.000 và
$320.000. Chính sách của Owen là khấu trừ tài sản vô hình trong 10 năm. Trong
năm 20X3, Sharp trả cổ tức bằng tiền mặt $20.000.
Chi tiết lựa chọn từ các bảng cân đối riêng rẻ và báo cáo lợi tức của
Owen và Sharp kể từ ngày 31-12-20X3 và cho cả năm rồi chấm dứt như sau:

Owen Sharp
------------------------------------------------------------------------------------------------
Các tài khoản bảng cân đối
Đầu tư vào công ty con $1.300.000 ---
Doanh lợi giữ lại 1.240.000 $ 560.000
Tổng vốn cổ đông 2.620.000 1.120.000

Tài khoản báo cáo lợi ýưc


Lợi tức hoạt đông $ 420.000 $ 200.000
Vốn nằm trong doanh lợi giữ lại của Sharp 120.000 ---
Lợi tức ròng 400.000 140.000

4 Trong báo cáo lợi tức hợp nhất năm 20X3 của Owen, con số nào nên được báo
cáo là khấu trừ của
tài sản vô thể?
a $0 c $18.000
b $12.000 d $20.000
5 Trong bảng cân đối hợp nhất ngày 31-12-20X3 của Owen, con số nào lnên
được báo cáo là tổng
doanh lợi giữ lại?
a $1.240.000 c $1.380.000
b $1.360.000 d $1.800.000
6 Công ty Wright có nhiều công ty con được gồm trong các báo cáo tài chánh
hợp nhất cùa nó.
Trong bảng cân đối thử ngày 31-12-20X2 của nó, Wright đã có những cân đối
liên công ty sau đây
trước khi loại bỏ:

Bên nợ Bên có
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Nợ hiện hành phải đòi đáo hạn từ công ty Main $ 32.000
Nợ phải đòi chưa hiện hành từ công ty Main 114.000
Ứng tiền mặt cho công ty Corn 6.000
Ứng tiền mặt từ công ty King $ 15.000
Phải trả liên công ty cho King 101.000

Trong bảng cân đối hợp nhất ngày 31-12-20X2 của nó, con số nào công ty
Wright nên báo cáo là nợ phải đòi liên công ty?
a $152.000 c $36.000
b $146.000 d $0

E 3-4 Công ty Pina trả $900.000 để mua 90% cổ phần trong công ty Santa Maria
vào ngày 1-1-20X1 với giá $30.000 vượt hơn giá trị sổ sách chính yếu. Phần vượt
được phân $12.000 cho trang thiết bị định giá thấp còn niên hạn hữu dụng 3 năm và
$18.000 cho tài sản vô thể với thời gian xoá sổ 10 năm. Các báo cáo lợi tức của
Pina và Santa Maria cho năm 20X1 tóm tắt như sau:

Pina Santa Maria


--------------------------------------------------------------------------------------------------
Bán $2.000.0000 $ 800.000
Lợi tức từ Santa Maria 90.000
Phí tổn bán (1.000.000) (400.000)
Chi phí khấu hao (200.000) (120.000)
Chi phí khác (400.000) (180.000)
Lợi tức ròng $ 490.000 $100.000
Yêu cầu:
1 Tính tài sản vô thể không khấu trừ nên xuất hiện trên bảng cân đối hợp
nhất của Pina và công ty con vào ngày 31-12-20X1
2 Tính lợi tức ròng hợp nhất cho năm 20X1
E 3-5 Vào 31-12-20X2, các bảng báo cáo tài chánh công ty riêng rẻcho công ty
Panderman và công ty con nó mua 70% cổ phần, công ty Sadisman, có các
cân đối tài khoản sau liên quan đến cổ tức:

Panderman Sadisman
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Cổ tức cho năm 20x2 $600.000 $400.000
Cổ tức phải trả vào 31-12-20X2 300.000 100.000

Yêu cầu :
1 Cổ tức được cho thấy trên các báo cáo doanhlợi giữ lại hợp nhất ở con
số nào?
2 Cổ tức phải trả cho thấy trên bảng cân đối hợp nhất ở con số nào?

E 3-6 Vào ngày 1-1-20X2, công ty Pascal phát hành 50.000 cổ phiếu chưa phát
hành trước đây, mệnh giá $10, để lấy 90% cổ phần thường của công ty
Sunset trong một liên kết doanh nghiệp tính
Toán như một hợp cổ quyền. Chi tiết về bảng cân đối cho công ty Pascal và
Sunset vào ngày
31-12-20X1 như sau:

Pascal Sunset Sunset


Giá trị sổ sách Giá trị sổ sách Giá trị công bằng
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài sản hiện hành $ 4.000.000 $ 800.000 $ 900.000
Tài sản nhà máy – ròng 6.000.000 1.400.000 1.500.000
$10.000.000 $2.200.000 $2.400.000
Nợ $ 4.000.000 $ 800.000 $ 800.000
Vốn cổ phần, mệnh giá $10 3.000.000 800.000
Vốn góp thêm 2.000.000 400.000
Doanh lợi giữ lại 1.000.000 200.000
$10.000.000 $2.200.000
Yêu cầu
1 Soạn bút toán nhật ký trên sổ sách của Pascal để tính toán liên kết doanh
nghịêp.
2 Soạn bảng cân đối hợp nhất cho Pascal và công ty con của nó vào ngày
31-12-20X2 ngay sau liên kết doanh nghiệp.

E 3-7 Giá trị sổ sách và giá trị công bằng của tài sản và nợ công ty Slider vào ngày
31-12-20X5 như sau:

Giá trị sổ sách Giá trị công bằng


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiền mặt $ 70.000 $ 70.000
Tài khoản phải đòi – ròng 80.000 80.000
Hàng tồn kho 80.000 100.000
Đất đai 150.000 200.000
Nhà cửa – ròng 350.000 500.000
Trang thiết bị - ròng 220.000 300.000
$950.000 $1.250.000
Tài khoản phải trả $100.000 $ 100.000
Kỳ phiếu phải trả 140.000 150.000
Vốn cổ phần 500.000
Doanh lợi giữ lại 200.000
$950.000

Vào ngày 1-1-20X6, công ty Portal mua tất cả cổ phần của Slider với
$1.250.000 tiền mặt. Việc mua nầy vào sổ sử dụng kế toán đẩy-xuống (push-down
accounting)

Yêu cầu:
1 Soạn bút toán nhật ký ngày 1-1 trên sổ sách của Slider để vào sổ giá trị
đẩy-xuống.
2 Soạn một bảng cân đối cho công ty Slider ngay sau liên kết doanh nghiệp
vào ngày 1-1, theo kế toán đẩy-xuống.

E 3-8 Chi tiết về báo cáo lợi tức tóm tắt cho công ty Pasture và công ty con nó mua
70% cổ phần, Công ty Situation Specialists, cho năm 20X2 như sau:
Pasture Situation Specialists
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Bán $1.000.000 $400.000
Lợi tức từ Situation Specialists 49.000 ---
Phí tổn khi bán (600.000) (200.000)
Chi phí khấu hao (50.000) (40.000)
Chi phí khác (199.000) (90.000)
Lợi tức ròng $ 200.000 $ 70.000

Yêu cầu:
1 Cho rằng công ty Pasture mua 70% cổ phần trong Situation Specialists
với giá trị sổ sách vào ngày 1-1-20X1 khi tài sản và nợ của Situation Specialists
bằng giá trị sổ sách được vào sổ của chúng. Không có giao dịch liên công ty nào
trong năm 20X1 và 20X2 . Soạn một báo cáo lợi tức hợp nhất cho công ty Pasture
và công ty con cho năm 20X2.
2 Cho rằng công ty Pasture mua 70% cổ phần trong công ty Situation
Specialistsvào ngày 1-1-20X1 với một giá vượt $20.000 của giá trị sổ sách và
$10.000 được phân phối cề cho sự khấu hao của trang thiết bị định giá cao còn 5
năm niên hạn hữu dụng và $30.000 phân về cho tài sản vô thể với thời gian 10 năm
khấu trừ. Không có giao dịch liên công ty nào trong 20X1 và 20X2. Soạn một báo
cáo lợi tức hợp nhất cho công ty Pasture và công ty con cho cho năm 20X2.

E 3-9 Công ty Poball mua 80% cổ phần trong công ty Softcan vào ngày 2-1-20X2
với giá $700.000
Vào ngày nầy vốn cổ phần và doanh lợi giữ lại của cả 2 công ty như sau:

Poball Softcan
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vốn cổ phần $1.800.000 $500.000
Doanh lợi giữ lại 800.000 100.000

Tài sản và nợ của Softcan được xác nhận theo giá trị công bằng của chúng
khi Poball mua 80% cổ quyền của Softcan. Poball sử dụng phương pháp làm tương
đương (equity method) để tính toán đầu tư của nó vào Softcan.
Lợi tức ròng và cổ tức cho năm 20X2 cho các công ty liên doanh là:

Poball Softcan
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lợi tức ròng $300.000 $90.000
Cổ tức tuyên bố 180.000 50.000
Cổ tức phải trả 31-12-20X2 90.000 25.000

Yêu cầu: Tính các số mà những mục sau đây phải xuất hiện trong bảng cân
đối hợp nhất vào
Ngày 31-12-20X2:
1 Vốn cổ phần
2 Tài sản vô thể
3 Doanh lợi giữ lại hợp nhất
4 Cổ quyền thiểu số
5 Cổ tức phải trả
E 3-10 Các bảng cân đối của công ty Paskey và Salam vào 31-12-20X7 đượv tóm
tắt như sau:

Paskey Salam
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiền mặt $255.000 $ 60.000
Tài sản khác 200.000 175.000
Tổng tài sản $455.000 $235.000
Nợ $ 70.000 $ 35.000
Vốn cổ phần, mệnh giá $10 300.000 175.000
Vốn góp thêm 50.000 15.000
Doanh lợi giữ lại 35.000 10.000
Tổng vốn $455.000 $235.000

Paskey mua 80% cổ phần bầu cử của Salam vào 2-1-20X8 theo mệnh giá
$15. Giá trị công bằng tài sản ròng Salam bằng giá trị sổ sách của chúng vào 2-1-
20X8.
Trong năm 20X8 Parkey báo cáo doanh lợi $55.000, gồm lợi tức từ Salam là
$16.000 và trả cổ tức $25.000. Doanh lợi của Salam cho năm 20X8 là $20.000 và cổ
tức của nó là $15.000

Yêu cầu: Soạn phần vốn cổ đông trên bảng cân đối hợp nhất ngày 31-12-20X8 cho
công ty Parkey và công ty con.

E 3-11 Các báo cáo lợi tức so sánh của công ty Peekos và Slogger cho năm chấm
dứt 31-12-20X4 như sau:

Peekos Slogger
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bán $1.600.000 $500.000
Lợi tức từ Slogger 126.000 ---
Tổng lợi nhuận 1.726.000 500.000
Trừ: Phí tổn hàng hoá bán ra 900.000 200.000
Chi phí hoạt động 400.000 150.000
Tổng chi phí 1.300.000 350.000
Lợi tức ròng $ 426.500 $150.000

Chi tiết thêm


1 Slogger là công ty con bị Peekos mua 80% cổ quyền, giá $820.000 vào
ngày 1-120X2,khi vốn cổ đông của Slogger là $700.000.
2 Phần vượt củ phí tổn Peekos đầu tư vào Slogger trên giá trị sổ sáchmua
được được phân phối $30.000 về cho hàng tồn kho bán trong năm 20X2, $20.000
phân về cho trang thiết bị còn 4 niên hạn hữu dụng , và phần còn lại phân về cho tài
sản vô thể.
Yêu cầu: Soạn một báo cáo lợi tức hợp nhất cho công ty Peekos và công ty
con cho năm chấm dứt 31-12-20X4.
E 3-12 Công ty Pholmes và công ty Shurlock hoà tất liên kết theo cách hợp cổ
quyền vào ngày 1-1-20X8, với cả hai công ty tiếp tục hoạt động trong mối quan hệ
công ty mẹ - con. Vón cổ đông của hai công ty ngay trước khi hợp nhất gồm các
điểm sau:

Pholmes Shurlock
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Cổ phầ thường, mệnh giá $10 $ 500.000 $300.000
Vốn góp thêm 500.000 50.000
Doanh lợi giữ lại 100.000 150.000
Tổng vốn cổ đông $1.200.000 $500.000

Yêu cầu:Soạn các bảng cân đối từng phần cho thấy vốn cổ đông hợp nhất
cho công ty Pholmes và công ty con vào ngày 1-1-20X8, ngay sau hợp nhất theo mỗi
giả thiết sau đây:
1 Công ty Pholmes phát hành 25.000 cổ phiếu của vốn cổ phần thường
chưa phát hành trước đây với giá thị trường $25 mỗi cổ phiếu để lấy tất cả cổ phần
của công ty Shurlock.
2 Công ty Pholmes phát hành 35.000 cổ phiếu trong vốn cổ phần thường
chưa phát hành trước đây với giá thị trường $25 mỗi cổ phiếu để lấy 90% cổ
࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�⟿⿽῱ 뿙紪ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿
phần của công ty Shurl퟿ �
Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕
튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞
遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊 ⑂♳ ⧕ँ
쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡

匹 ᑨꄹ 蒏㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞
沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗
ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩 词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋
䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯
沞钺虠蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ 
平㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆
恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉
䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌
 
緕 ퟿�㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ
쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰
῜봷灎㬡改
 ꁨ 㲌痗섌篕 ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏
叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪
沃间菄쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀
�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰
댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕
紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱
ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅 
跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨
粍석窳댅
 埢 າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜 㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹
聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦
  뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕퟿ � ࿿� 㿳翕
‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿
௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ
㲌痗섌篕㟲俓崔㊆凫
ꏽ  ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍᏑ 错
퟽ �㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班
횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧
뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆
Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩
词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준 䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂
 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利
街켎忙㴨焏┵⁁ 㹹秩臍  麛뢦漨鴎돘唬 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎
 ߛ
鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻 ‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균
ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮 ꂣ 㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋 ䷇ 偬 Ზ 뒋䗆恪벂 痰 쏞甹쁨粍석窳댅埢  
າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌
叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
   ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�
퟿ �
㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네
夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ
㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃
珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛
ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⟌ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘
暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨 ԩ 믋 摆 Ꙫ⢀෿폽 ៳
迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑
꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙 
㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
⁁ 
 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏
㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬
ᴔ 늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮
䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄 
秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙
紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪
㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮
挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶  Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 
�⟱ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓 ⇲
攕ㇼ寷
ꊀ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้
�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ ෿ 폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕
믋 摆 Ꙫ⢀
�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦 礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽
䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨
 ⁁ 
鴎돘唬 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹
캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮 ꂣ 㼶籋쩥䂣缴
‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬
肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课  
쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ
헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓
贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞
遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ
 ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊 ⑂♳ ⧕ँ
쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡

匹 ᑨꄹ 蒏㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞
沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗
ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩 词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋
䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲롯
沞钺虠蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ 
平㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆
恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉
䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧  茕
 짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜 沴陆詨삌
緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ
쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰
῜봷灎 㬡改 ꁨ㲌痗섌篕 ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐 䒜撶
Ꙋ⩀ɿ⟗�⟗ ⴍᏑ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕�⟱ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌
촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏ꄹ

㡪沃间菄쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕
຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰
댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ
뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯沞钺虠蹵
�⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬 
요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞
甹쁨粍석窳댅埢
  າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚
ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕  짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ퟿ ࿿
�㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧
캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦ फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷
灎 㬡 改 ꁨ 㲌 痗 섌 篕 ꏽ 㟲 俓 崔 ㊆ 凫 ᪄ ꇧ 㪮 挛 뚤 䬤 䔦 愪 뤂 毰 蟞 遭 鲒 뒐 䒜 撶

Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏
叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪
沃间菄쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀
�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰
댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕
紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱
ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅 
跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨
粍석窳댅埢
  າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹
聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  ퟿ �
 ࿿� 㿳翕
‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿
௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ
㲌痗섌篕㟲俓崔㊆凫
ꏽ  ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍᏑ 错
芪�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班
횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧
뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆
Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩
词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂
 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利
街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
⁁ 
 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶
ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷
野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍
䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿
쿹快㺄秧  茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕  ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕
퟿ �
⟿⿽῱뿙紪
ʀ� ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ
줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔
㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐 䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪�㴃珵ퟀ ౽ 헱
ϛ섣礷蹕 �⟱ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆
킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹
㗨䊏燜 ⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽ 鿛봦焨 ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿ 폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏
ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛
椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩
 ⁁ 
臍麛뢦漨鴎돘唬

 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛
犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ 늇凮ꂣ 㼶
籋쩥䂣缴
 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘
꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤  
愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥ
ᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿
追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦
愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ
⟗ ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ넉
寊 ⑂ ♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏 叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂 ⇲ 㯓攕ㇼ
寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋
㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽
믋摆 Ꙫ⢀
㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞
鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘
 ⁁ 
唬 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻
‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ 㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬
좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V
‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈 牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭
 
麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ
쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕 ഀ 폿 ៿追㿑紙  팍 ៓贕
튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞
遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊 ⑂♳ ⧕ँ
쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡

匹 ᑨꄹ 蒏㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞
沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗
ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩 词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋
䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯
沞钺虠蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻 ‫ڧ‬蔓낉巊あ 
平㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ 늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴  ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆
恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉
䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕  짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌
緕 ퟿ ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ ࿗� ㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥ ᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플
ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽
꿰῜봷灎㬡改
 ꁨ 㲌痗섌篕 ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏
叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪
沃间菄쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀
�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰
댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕
紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱
ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅 
跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨
粍석窳댅埢
  າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹
聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  ퟿ �
 ࿿� 㿳翕
‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿
௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ
㲌痗섌篕㟲俓崔㊆凫
ꏽ  ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍᏑ 错
芪�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班
횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧
뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆
Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩
词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ ῳ 뿕紂
 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利
街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛 ⁁   뢦漨鴎돘唬 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶
ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔  椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷
野願꼬 ᴔ 늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴  ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍 석窳댅埢
 າ�⌗㚍
䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿
쿹快㺄秧  茕 짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕  ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕
퟿ �
⟿⿽῱뿙紪
ʀ� ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ
줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔
㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽
헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜
檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟
켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന
턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ
맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹
 ⁁
秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ
봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ 늇凮ꂣ
㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑
朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛  
䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪
⟛ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ
폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤
䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶  Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ

⿙ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕 ⇲
ㇼ寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�
≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨 ԩ 믋 摆 Ꙫ⢀෿ 폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕
⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩 词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰
濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎
 ⁁  
돘唬 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁 
姻 ‫ڧ‬蔓  낉巊あ平㧔椇诬요 梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮 ꂣ 㼶籋쩥䂣缴
‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬
肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课  
쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ
헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓
贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞
遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ
 ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊 ⑂♳ ⧕ँ
쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡

匹 ᑨꄹ 蒏㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞
沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗
믋摆 Ꙫ⢀
ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩 词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋
䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵
 ⁁㹹秩 臍麛뢦漨鴎돘唬 Ė 懲롯

沞钺虠蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ 
平㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ 늇 凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆
恪벂痰쏞甹쁨粍석 窳댅埢 າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉
䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌
 
緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플
ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽
꿰῜봷灎㬡改
 ꁨ 㲌痗섌篕 ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏
叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪
沃间菄쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀
�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰
댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕
紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱
ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅 
跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨
粍석窳댅埢
  າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹
聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  ퟿ �
 ࿿� 㿳翕
‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿
௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ
㲌痗섌篕㟲俓崔㊆凫
ꏽ  ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍᏑ 错
芪�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班
횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧
뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆
Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩
词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂
 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利
街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
⁁  Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶
ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼  ት 釁顺균 ኼ 鉷
野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍
䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿
쿹快㺄秧  茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕  ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕
퟿ �
⟿⿽῱뿙紪⟛ ⴥ ᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅
ʀ�
䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆
凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱
ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴
艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷⇲ ⟌ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾
屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏
ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛
椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩
 ⁁ 
臍麛뢦漨鴎돘唬

 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛
犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ 늇凮ꂣ 㼶
籋쩥䂣缴
 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘
꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤  
愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥ
ᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿
追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ㲌痗 ꏽ 섌篕㟲俓崔㊆凫
 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦
愪뤂毰蟞遭鲒  뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ넉
寊 ⑂ ♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏 叟 ᔼ 職 ‫﷎‬� 㴇班횐 ࢝ 첱噛 ତ 씧 愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂 ⇲ 㯓攕ㇼ
寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋
㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽
믋摆 Ꙫ⢀
㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞
鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘
 ⁁  
唬 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻
‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ 㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬
좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V
‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭  
麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥ ᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ
쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦ फ 줅䯣䚴橆 艪㏳埕 ഀ 폿 ៿ 追㿑紙  팍៓贕
튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕 ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞
遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊 ⑂♳ ⧕ँ
쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡

匹 ᑨꄹ 蒏㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞
沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗
ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩 词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋
䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯
沞钺虠蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ 
平㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆
恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉
䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌
 
緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플
ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽
꿰῜봷灎㬡改
 ꁨ 㲌痗섌篕 ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏
叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪
沃间菄쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀
�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕 ㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰
댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕
紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱
ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏ 㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅 
跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨
粍석窳댅埢
  າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹
聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  ퟿ �
 ࿿� 㿳翕
‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿
௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ
㲌痗섌篕㟲俓崔㊆凫
ꏽ  ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍᏑ 错
芪�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班
횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧
뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨 ԩ 믋摆
Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩
词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利
街켎忙㴨焏┵ ⁁㹹秩臍 麛 뢦漨鴎돘唬 Ė 懲롯沞钺 虠蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎
 ߛ鄣餶
ꡈ์ ⌏㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻  ⯤‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ
鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗
㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ
菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  ퟿ �
 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕
⟿⿽῱뿙紪
ʀ� ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ
줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔
㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽
헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜
檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟
켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന
턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ
맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹
 ⁁
秩臍麛뢦漨鴎돘唬 Ė 懲롯沞钺虠蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎
 ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏㟝䴱偘 Ἦ 봛
犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ 늇凮ꂣ 㼶
籋쩥䂣缴
 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰 쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘
꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤  
愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥ
ᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿
追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦
愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ⟗ ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ넉
寊 ⑂ ♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏 叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂 ⇲ 㯓攕ㇼ
寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋
㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽
믋摆 Ꙫ⢀
㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞
鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘
 ⁁ 
唬 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻
‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ 㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬
좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V
‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭  
麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ
쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕 ഀ 폿 ៿追㿑紙  팍 ៓贕
튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞
遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊 ⑂♳ ⧕ँ
쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡

匹 ᑨꄹ 蒏㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞
沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗
ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩 词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋
䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯
沞钺虠蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ 
平㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆
恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉
䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌
 
緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플
ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽
꿰῜봷灎㬡改
 ꁨ 㲌痗섌篕 ꏽ 㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶
Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊⑂♳⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏
叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪
沃间菄쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀
�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰
댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕
紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁   Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱
ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅 
跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨
粍석窳댅埢
  າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹
聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕
  ퟿ �
 ࿿� 㿳翕
‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ� ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿
௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ
㲌痗섌篕㟲俓崔㊆凫
ꏽ  ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞 遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ⴍ
� ⴍᏑ 错
芪�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ 넉寊⑂♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班
횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏
⟌ ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧
뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆
Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪҂ꏗ㔎䏛甤섦礩
词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂
 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利
街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
⁁  Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶
ꡈ์�⌏㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼  ት 釁顺균 ኼ 鉷
野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍
䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿
쿹快㺄秧  茕 짱䯛䔤愦 뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕
퟿ �
⟿⿽ ῱ 뿙紪 ⟛ ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿ ௽ 쟱 濛鴤네夤⤦फ
ʀ�
줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改ꁨ㲌痗섌篕㟲俓崔㊆ 

凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶  Ꙋ⩀ɿ�Ꮡ ⴍ⟗ Ꮡ 错芪 �㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ
섣礷蹕 ⿙ᴩ 넉寊⑂♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆
킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹
㗨䊏燜 ⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨 ԩ ෿ 폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏
믋 摆 Ꙫ⢀
ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛
椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩
 ⁁ 
臍麛뢦漨鴎돘唬

 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏㟝䴱偘 Ἦ 봛
犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ 늇凮ꂣ 㼶
籋쩥䂣缴
 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘
꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤  
愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥ
ᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕ഀ폿៿
追㿑紙팍 ៓贕튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦
愪뤂毰蟞遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⟗ ⴍ
� ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕 ᴩ넉
寊 ⑂ ♳ ⧕ँ쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏 叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂 ⇲ 㯓攕ㇼ
寷ⱗ ᜍ 近㊡匹 ᑨ蒏 ꄹ 㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋
㉅剡 Ⴘ 鹯뢞沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽
㯱柙괨ᄌ鯗 ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞
鴺끠岼㙶䧋䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘
 ⁁  
唬 Ė 懲롯沞钺虠蹵 ⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻
‫ڧ‬蔓낉巊あ平㧔椇诬요梅跠튼
 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ 㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬
좋䷇偬 Ზ 뒋䗆恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V
‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭  
麐뢜沴陆詨삌緕 ࿿� 㿳翕 ‫ﴀ‬ퟳ࿗�㏓唕 ʀ�
퟿ � ⟿⿽῱뿙紪 ⴥᄡ餹 ꡪಀ 헿 Ͽ
쿳志㴌珗플 ϕ쏻矧캬嬕⚀⧿௽쟱濛鴤네夤⤦फ 줅䯣䚴橆艪㏳埕 ഀ 폿 ៿追㿑紙  팍 ៓贕
튂ᇱ鯙 ꔪ℀㯿柽꿰῜봷灎㬡改  ꁨ㲌痗섌篕ꏽ㟲俓崔㊆凫 ᪄ ꇧ㪮挛뚤䬤䔦愪뤂毰蟞
遭鲒뒐䒜撶 Ꙋ⩀ɿ⟗Ꮡ ⴍ Ꮡ 错芪퟽�㴃珵ퟀ ౽ 헱 ϛ섣礷蹕
⟗ ⴍ
� ᴩ 넉寊 ⑂♳ ⧕ँ
쯹䟫溄駦 ꪨ̌ 촏叟 ᔼ 職‫﷎‬�㴇班횐࢝첱噛 ତ 씧愯뤜檴艆킍ᷓ넕媂㯓攕ㇼ寷 ⇲ ⱗ ᜍ 近㊡

匹 ᑨꄹ 蒏㡪沃间菄 쒥朣괴 ၄ 鹧뢮漘麮묘暬 ꬖ‫ڈ‬衟켾屹㗨䊏燜⡉้�≋㉅剡 Ⴘ 鹯뢞
沸陮袘첬圕຀�⯿߽鿛봦焨ԩ 믋摆 Ꙫ⢀ ෿폽 ៳ 迕㏱埙 ന 턏 ᯟꔽ⁲㷓焕�⇽㯱柙괨ᄌ鯗
ꔎ⏘㔯䄝窰댹呪 ҂ꏗ㔎䏛甤섦礩 词쑒朑꺘 ᢬꼗 Ẏ 맛椦褪준䯽䟰濞鴺끠岼㙶䧋
䡄书墪⼂ῳ 뿕紂 ퟑ ഛ 튥 ጣ 锵聂 ‫ﹰ‬利街켎忙㴨焏┵㹹秩臍麛뢦漨鴎돘唬
 ⁁  Ė 懲롯
沞钺虠蹵⡱ෙ턩 ᤋꯅ Ѣꙗ⬎ ߛ鄣餶 ꡈ์�⌏㟝䴱偘 Ἦ 봛犦팪 ᔁ 菹캁姻‫ڧ‬蔓낉巊あ 
平㧔椇诬요梅跠튼 ት 釁顺균 ኼ 鉷野願꼬 ᴔ  늇凮ꂣ㼶籋쩥䂣缴 ‫ﱆ‬좋䷇偬 Ზ 뒋䗆
恪벂痰쏞甹쁨粍석窳댅埢   າ�⌗㚍䧑䤘䪮䌚皢쬲䑑朘꺮 ᬘꚯ⬞‫ڻ‬肣V ‫ﱉ‬쩇䉯炜㙉䩉
䉈牎퉚 ጡ 锹聪 ‫ﲀ‬쏳矗촌叕 ᔀ 菿쿹快㺄秧茕짱䯛䔤愦뤪椀课쟸濭麐뢜沴陆詨삌
 
緕 600.000 400.000
Cổ tức phải đòi 90.000 ---
Hàng tồn kho 700.000 600.000
Đất đai 600.000 700.000
Nhà cửa – ròng 2.000.000 1.000.000
Trang thiết bị - ròng 1.500.000 800.000
Đầu tư vào Snowdrop 3.198.000 ---
$8.988.000 $3.700.000
Tài khoản phải trả $ 300.000 $ 600.000
Cổ tức phải trả 500.000 100.000
Vốn cổ phần 7.000.000 2.000.000
Doanh lợi giữ lại 1.188.000 1.000.000
$8.988.000 $3.700.000

Yêu cầu : Soạn văn kiện làm việc của bảng cân đối hợp nhất cho công ty
Pansy và công ty con ngày 31-12-20X2.

P 3-10 Bảng cân đối hợp nhất của công ty Pandora và công ty con nó mua 80%,
công ty Snaplock, có
Các mục sau đây vào 31-12-20X6:

Tiền mặt $ 20.000


Hàng tồn kho 180.000
Tài sản hiện hành khác 70.000
Tài sản nhà máy – ròng 270.000
Tải sản vô thể do liên kết 60.000
$600.000
Nợ $120.000
Vốn cổ phần 400.000
Doanh lợi giữ lại 30.000
Cổ quyền thiểu số 50.000
$600.000

Công ty Pandora sử dụng phương pháp kế toán làm tương đương (equity
method) cho đầu tư nó vào Snaplock. Vốn cổ phần của Snaplock bị Pandora
mua vào ngày 1-1-20X2 khi vốn cổ phần của nó là $200.000 và doanh lợi giữ
lại là $200.000. Giá trị công bằng của tài sản ròng của Snaplock bằng giá trị
sổ sách của chúng vào ngày 1-1-20X2, và không có thay đổi nào trong vốn
lưu hành của cả Pandora và Snaplock từ ngày 1-1-20X2.
Tài sản vô thể đang được khấu trừ trong 20 năm.

Yêu cầu: Xác định các điểm sau:


1 Giá mua của đầu tư Pandora vào Snaplock vào ngày 1-1-20X2.
2 Tổng vốn cổ đông của Spanlockvào ngày 1-1-20X6
3 Cân đối của đầu tư của Pandora vào tài khoản Snaplock vào 31-12-
20X6.
4 Các cân đối của doanh lợi giữ lại vàtài khoản vốn cổ phần của Pandora
vào 31-12-20X6.

P 3-11 Công ty Pope mua 70% cổ quyền trong công ty Stubb vào ngày 1-1-20X3 với
giá $670.000, khi
vốn cổ đông của Stubb gồm $500.000 vốn cổ phần và $300.000 doanh lợi
giữ lại. Vào ngày nầy
giá trị sổ sách của tài sản và nợ của Stubb thì bằng giá trị công bằng, ngoại

trừ hàng tồn kho bị định giá thấp mất $20.000 và bán trong năm 20X3, và tài sản
nhà máy bị định giá thấp mất $80.000, chúng còn 8 niên hạn hữu dụng từ 1-1.

Bất cứ tài sản vô thể nào cũng được khấu trừ 20 năm. Lợi tức ròng và cổ tức

của Stubb cho năm 20X3 lần lượt là $70.000 và $10.000.

chi tiết về bảng cân dối các công ty riêng rẻ Pope và Stubb vào ngày
31-12-20X3 như sau:
Pope Stubb
-------------------------------------------------------------------------------------------
Tiền mặt $ 60.000 $ 20.000
Tài khoản phải đòi – khách hàng 440.000 200.000
Tài khoản phải đòi từ Pope --- 10.000
Cổ tức phải đòi 7.000 ---
Hàng tồn kho 500.000 320.000
Đất đai 100.000 150.000
Tài sản nhà máy – ròng 700.000 350.000
Đầu tư vào Stubb 689.000 ---
$2.496.000 $1.050.000
Tài khoản phải trả - nhà cung cấp $ 300.000 $ 80.000
Tài khoản trả cho Stubb 10.000 ---
Cổ tức phải trả 40.000 10.000
Nợ dài hạn 600.000 100.000
Vốn cổ phần 1.000.000 500.000
Doanh lợi giữ lại 546.000 360.000
$2.496.000 $1.050.000

Yêu cầu: Soạn các văn kiện làm việc có bảng cân đối hợp nhất cho công ty
Pope và công ty con vào ngày 31-12-20x3.

P 3-12 Một bảng tóm tắt các thay đổi trong đầu tư của công ty Pendleton vào tài
khoản của Shasti từ
Ngày 1-1-20X4 đến 31-12-20X6 như sau:

ĐẦU TƯ VÀO SHASTI (80%)


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phí tổn 1-1-20X4 $760.000
Lợi tức – 20X4 60.000 Cổ tức – 20X4 $ 32.000
- 20X5 76.000 -20X5 40.000
- 20X6 92.000 - 20X6 48.000
đến cân đối 868.000/
$988.000 $988.000
31-12-20X6
Cân đối tới trước $868.000

Chi tiết thêm:


1 Pendleton mua 80% cổ quyền trong công ty Shasti khi Shasti có vốn cổ
phần $600.000 và doanh lợi giữ lại $300.000.
2 Cổ tức do công ty Shasti tuyên bốvào mỗi năm 20X4, 20X5 và 20X6 thì
bằng 50% lợi tức ròng được báo cáo của Shasti.
3 Tài sản và nợ của công ty Shastiđược xác định theo giá trị công bằng của
chúng vào ngày 1-1-20X4.
Yêu cầu: Tính các số sau đây:
1 Cổ tức của công ty Shasti tuyên bố năm 20X5
2 Lợi tức ròng của công ty Shasti cho năm 20X5
3 Tài sản không khấu trừvào 31-12-20X5
4 Lợi tức cổ quyền thiểu số cho năm 20X6.
5 Cổ quyền thiểu số vào 31-12-20X6
6 Lợi tức ròng hợp nhất cho năm 20X6, cho rằng lợi tức riêng của
Pendleton cho năm 20X6 là $280.000.
P 3-13 Các bảng c6n đối riêng rẻ của công ty Peyton và Sidneyvào 31-12-20X7 như
sau:

Peyton Sidney
-----------------------------------------------------------------------------------------
Tài sản
Tiền mặt $ 50.000 $ 20.000
Tài sản hiện hành khác 150.000 80.000
Đất đai 300.000 50.000
Nhà của 600.000 200.000
Trừ: Khấu hao luỹ kế (200.000) (50.000)
$900.000 $300.000
Vốn cổ đông và nợ
Nợ hiện hành $100.000 4 50.000
Vốn cổ phần, mệnh giá $10 600.000 100.000
Vốn góp thêm 60.000 75.000
Doanh lợi giữ lại 140.000 75.000
$900.000 $300.000

Peyton phát hành 10.000 cổ phiếu thường của nó với giá trị thị trường
$300.000 vào ngày 2-1-20X8 để đổi lấy 80% cổ phần lưu động của Sidney. Tất cả tài
sản và nợ của Sidney được vào sổ theo giá trị công bằng của chúng , ngoại trừ nhà
cửa có giá trị công bằng là $170.000 còn 5 niên hạn hữu dụng.

Yêu cầu:
1 Mỗi mục sau đây sẽ xuất hiện dưới con số nào trong bảng cân đối hợp
nhất của Peyton soạn ngày 2-1-20X8 ngay sau khi liên kết doanh nghiệp?
a Tổng tài sản hiện hành
b Tổng nhà máy và trang thiết bị (đất đai và nhà cửa trừ đi khấu hao
luỹ kế)
c Vốn cổ phần thường
d Vốn góp thêm
e Doanh lợi giữ lại
2 Cho rằng Sidney có lợi tức ròng là $40.000 và trả cổ t71c $20.000 trong
năm 20X8, và rằng Peyton có lợi tức do hoạt đông riêng ( không gồm lợi tức đầu tư)
là $90.000 trong năm 20X8 và trả cổ tức $50.000. Xác định con số đúng cho các
mục sau đây:
a Lợi tức của Peyton do đầu tư vào Sidney trong năm 20X8
b Đầu tư của Peyton vào tài khoản của Sidney vào 31-12-20X8
c Lợi tức ròng hợp nhất cho năm 20X8
d Doanh lợi giữ lại hợp nhất vào 31-12-20X8
e Cổ quyền thiểu số vào 31-12-20X8.

P 3-14 Công ty Portland mua 80% cổ phần thường bầu cử của công ty Sidney với
giá $2.760.000 bằng tiền mặt vào ngày 2-1-20X3. Vào ngày nầy, trước khi liên
kết,giá trị sổ sách và giá trị công bằng của Portland và Sidney như sau:
Công ty Portland Công ty Sidney
------------------------------------------- ---------------------------------------
-Gia trị sổ sách Giá trị công bằng Giá trị sổ sách Giá trị công bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiền mặt $3 .000.000 $ 3.000.000 $ 60.000 $ 60.000
Phải đòi – ròng 800.000 800.000 200.000 200.000
Hàng tồn kho 1.100.000 1.200.000 400.000 500.000
TS hiện hành khác 900.000 900.000 150.000 200.000
Đất đai 3.100.000 4.000.000 500.000 600.000
Nhà cửa – ròng 6.000.000 8.000.000 1.000.000 1.800.000
Trang thiết bị - ròng 3.500.000 4.500.000 800.000 600.000
$18.400.000 $22.400.000 $3.110.000 $3.960.000
Tài khoản phải trả $ 400.000 $ 400.000 $ 200.000 $ 200.000
Nợ khác 1.500.000 1.600.000 610.000 560.000
Vốn cổ phần,
mệnh giá $10 15.000.000 2.000.000
Doanh lợi giữ lại 1.500.000 300.000
$18.400.000 $3.110.000

Yêu cầu:
1 Soạn một kế hoạch cho thấy phần vượt của phí tổn đầu tư của Portland
trên giá trị sổ sách mua được phải được phân phối như thế nào?
2 Soạn một bảng cân đối hợp nhất.

P 3-15 Dùng chi tiết ở Vấn đề P 3-14, ngoại trừ thay đổi số tiền mặt mà công ty
Portland trả cho 80% cổ quyền trong công ty Sidney lên số $1.660.000.{Gợi ý: tiền
mặt $3.000.000 của Portland trừ đi $1.660.000 trả để lấy 80% cổ quyền trong Sidney
bằng $1.340.000. Tiền mặt $1.340.000 của Portland công tiền mặt $60.000 của
Sidney bằng $1.400.000 tiền mặt hợp nhất, khác không phải $300.000 tiền mặt hợp
nhất ($240.000 + $60.000) trong Vấn đề P 3-14.

Yêu cầu:
1 Soạn một kế hoạch phân phối sai biệt phí tổn / giá trị sổ sách.
2 Soạn một bảng cân đối hợp nhất ngay sau liên kết doanh nghiệp.

P 3-16 Công ty Penguin và công ty Salty hoàn tất liên kết kinh doanh vào ngày 31-
12-20X8, với Penguin trao đổi cổ phiếu thường mệnh giá $10 chưa phát hành trước
đây của nó để lấy cổ phiếu thường do cổ đông Salty giữ. Liên kết hội đủ các điều
kiên cho liên kết hợp nhất cổ quyền và các công ty mong được tiếp tụccác hoạt động
riêng trong mối quan hệ công ty mẹ - con.
Dữ liệu cho bảng tóm tắt cân đối cho hai công ty vào 31-12-20X8 như sau:
Penguin Salty
------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài sản
Tài sản hiện hành $ 8.000.000 $4.000.000
Tài sản nhà máy 12.000.000 3.000.000
Tổng tài sản $20.000.000 $7.000.000
Vốn cổ đông và nợ
Nợ hiện hành $ 1.000.000 $2.000.000
Nợ dài hạn 3.000.000 ---
Vốn cổ phần, mệnh giá $10 10.000.000 3.000.000
Vốn góp thêm 1.000.000 1.500.000
Doanh lợi giữ lại 5.000.000 500.000
Tổng vốn $20.000.000 $7.000.000

Yêu cầu: Soạn một bảng cân đối từng phần trình bày vốn cổ đông hợp nhất
cho công ty Penguin và công ty con vào 31-12-20X8 ngay sau khi liên kết theo hợp
cổ quyền theo mỗi giả thiết dưới đây:
1 Công ty Penguin phát hành 300.000 cổ phần thường để lấy tất cả cổ
phần lưu hành của công ty Salty.
2 Penguin phát hành 500.000 cổ phiếu thường để lấy tất cả cổ phiếu lưu
hành của Salty
3 Penguin phát hành 300.000 cổ phiếu thường để lấy 90% cổ phiếu lưu
hành của Salty
4 Penguin phát hành 500.000 cổ phiếu thường để lấy 90% cổ phiếu lưu
hành của Salty.

You might also like