Professional Documents
Culture Documents
Các dạng câu bị động khác
Các dạng câu bị động khác
vì by
Ví dụ: pupils are crowding the canteen
Cover với nghĩa là che chở, bảo vệ thì dùng sau by như bình thường
Vd: the little chick is covered by its mother. (gà con được che chở bởi mẹ của nó.)
I have a bottle of water gotten by my sister (tôi được chị tôi lấy giùm một chai nước)
I made my sister do her homework. (tôi bắt em gái tôi làm bài tập về nhà)
My sister is made to do her homework. (em gái tôi bị bắt đi làm bài tập về nhà)