Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Bình Thuận

BÁO CÁO LẤY MẪU NƯỚC


1. Tên mẫu hoặc số nhận dạng mẫu: ........................................................................................................................................................................
2. Vị trí quan trắc: .....................................................................................................................................................................................................
3. Ngày quan trắc:.........................................Giờ quan trắc: ....................................................................................................................................
4. Tên người lấy mẫu: .............................................................................................................................................................................................
5. Mục đích quan trắc: .............................................................................................................................................................................................
6. Thiết bị quan trắc:(kèm theo ký hiệu, model và nước sản xuất).
- TB16: Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (1160 – G42/ WILDCO/Mỹ)
- TB32: Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay (U52G/Horiba/Nhật)
7. Dụng cụ chứa mẫu: .........................................................................................................................................................................................
8. Lượng mẫu lấy: a. nước mặt: ………..; b. nước dưới đất:……….; c. nước biển:………..; d. nước thải:……….
9. Phương pháp lấy mẫu:
a. Mẫu nước sông suối: TCVN 6663-1:2011 ; TCVN 6663-3:2016 ; TCVN 6663-6:2018 
b. Mẫu nước ao hồ: TCVN 6663-4:2018 ; TCVN 6663-4:2020 
c. Mẫu nước dưới đất: TCVN 6663-1:2011 ; TCVN 6663-11:2011 ; TCVN 6663-3:2016 ;
d. Mẫu nước biển: TCVN 6663-1:2011 ; TCVN 5998:1995 ; TCVN 6663-3:2016 ;
e. Mẫu nước thải: TCVN 6663-1:2011 ; TCVN 5999:1995 ; TCVN 6663-3:2016 ;
f. Mẫu vi sinh: TCVN 8880:2011

10. Thông tin kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị đi lấy mẫu hiện trường (nếu có):

BM/HDCV LM_01_01 Lần ban hành: 06.23 1/3 Trang:


Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Bình Thuận
Máy đo Máy đo DO Máy đo Độ dẫn Máy đo TDS Máy đo Độ Máy đo ORP
Thiết bị Máy đo pH
Độ đục (NTU) (mg/l) điện (ms/cm) (mg/l) muối (‰) (mV)
pH4=….… pH7=….… pH10=….…
Kết quả kiểm tra
(……0C) (……0C) (……0C)

Nhận xét

11. Phương pháp đo và kết quả đo:

Thông số đo/phương pháp đo/kết quả đo


T Vị trí lấy Ký Tọa Số lần Nhiệt độ pH Độ đục DO Độ dẫn điện TDS Độ muối ORP Mô tả hiện Thông số
T mẫu hiệu độ đo (t0) (NTU) (mg/l) (ms/cm) (mg/l) (ppt) (mV) trạng phân tích
SMEWW TCVN SMEWW TCVN SMEWW HDCV SMEWW SMEWW
2550B:2023 6492:2011 2130B:2023 7325:2016 2510B:2023 TNHT_ 01 2520B:2023 2580B:2023

Lần 1

1 Blank Lần 2

Lần 3

Lần 1

2 Mẫu 1 Lần 2

Lần 3

Lần 1

3 Mẫu 2
Lần 2

Lần 3

12. Phương pháp bảo quản:


a. Bảo quản lạnh: 

BM/HDCV LM_01_01 Lần ban hành: 06.23 2/3 Trang:


Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Bình Thuận
b. Hóa chất bảo quản: HNO3; H2SO4; HCl ; NaOH 

Người lấy mẫu Trưởng nhóm quan trắc hiện trường

………………………….. …………………………….

BM/HDCV LM_01_01 Lần ban hành: 06.23 3/3 Trang:

You might also like