Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Bình Thuận

Số:……………
BIÊN BẢN GIAO, NHẬN MẪU VÀ
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
1. Mục đích lấy mẫu: .........................................................................................................................................................................................................
2. Đơn vị yêu cầu lấy mẫu: ...............................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
3. Địa điểm lấy mẫu: .........................................................................................................................................................................................................
4. Ngày lấy mẫu: .............................................................................................................................................................................................................
5. Điạ điểm giao và nhận mẫu:...........................................................................................................................................................................................
6. Phương pháp đo và lấy mẫu:
STT Thông số Phương pháp Thành phần MT STT Thông số Phương pháp Thành phần MT
1. Nhiệt độ SMEWW 2550B:2023
13. Nhiệt độ QCVN 46:2022/BTNMT
2. pH TCVN 6492:2011
3. Độ đục SMEWW 2130B:2023
14. Độ ẩm QCVN 46:2022/BTNMT
4. DO TCVN 7325:2016
5. Độ dẫn điện SMEWW 2510B:2023
15. Tốc độ gió QCVN 46:2022/BTNMT
6. TDS HDCV TNHT_ 01
7. Độ muối SMEWW 2520B:2023 16. Độ ồn TCVN 7878-2:2018
8. ORP SMEWW 2580B:2023 17. Lấy mẫu Tổng bụi lơ lửng (TSP) TCVN 5067: 1995
9. Lấy mẫu vi sinh TCVN 8880:2011
TCVN 6663-1:2011 c MT nước 18. Lấy mẫu CO HDCV LM_09 MT không khí
9. Lấy mẫu nước thải TCVN 5999:1995 c
TCVN 6663-3:2016 c
TCVN 6663-1:2011 c
10. Lấy mẫu nước dưới đất TCVN 6663-11:2011 c 19. Lấy mẫu NO2 TCVN 6137: 2009
TCVN 6663-3:2016 c
TCVN 6663-1:2011 c
11. Lấy mẫu nước biển TCVN 5998:1995 c 20. Lấy mẫu SO2 TCVN 5971:1995
TCVN 6663-3:2016 c
TCVN 6663-1:2011 c
Lấy Nước sông và suối TCVN 6663-3:2016 c 21. Lấy mẫu H2S MASA Method 401
mẫu TCVN 6663-6:2018 c
12.
nước
Nước ao hồ tự TCVN 6663-4:2018 c
mặt 22. Lấy mẫu NH3 TCVN 5293: 1995
nhiên và nhân tạo TCVN 6663-4:2020 c

BM /TT5.7_02 Lần ban hành: 06.23 Trang: 1/2


Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Bình Thuận

7. Thông tin mẫu:


Tên mẫu và (Loại/Dạng mẫu) Mã số mẫu Lượng mẫu Tình trạng mẫu khi bàn giao
STT Ghi chú
Số nhận dạng mẫu (1) (2) (3) (4)
A. MẪU NƯỚC: …….. mẫu

2.

B. MẪU KHÔNG KHÍ: …….. mẫu

1.

2.

- Việc bàn giao mẫu và kết quả quan trắc hiện trường hoàn thành lúc … giờ … phút, ngày … tháng … năm 20…
- Ngày trả kết quả (5): …………………
- Biên bản được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ một bản./.
Bình Thuận, ngày tháng năm
BÊN NHẬN MẪU BÊN GIAO MẪU
(PHÒNG HÀNH CHÍNH TỔNG HỢP) (PHÒNG QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG)
BỘ PHẬN GIAO NHẬN MẪU TRƯỞNG PHÒNG NGƯỜI THỰC HIỆN

Ghi chú:
1. Bên giao mẫu ghi đầy đủ nội dung, trừ mục (2), mục (4) và mục (5) bên nhận mẫu sẽ ghi.
2. Ở mục (1), ghi cụ thể là nước gì (nước mặt, nước ngầm, nước thải, nước biển) và loại mẫu gì (mẫu đơn, mẫu tổ hợp, …)
3. Ở mục (2), Bên nhận mẫu ghi mã số mẫu đã được mã hóa theo thứ tự quy định.
4. Ở mục (3) ghi cụ thể: mẫu gồm bao nhiêu can, can bao nhiêu lít (đối với nước), lượng dung dịch hấp thụ (đối với khí) có được bảo quản lạnh hay sử dụng hóa chất bảo quản, là hóa chất gì?.
5. Ở mục (4), Bên nhận mẫu ghi đầy đủ thông tin tình trạng mẫu khi nhận bàn giao (màu sắc, điều kiện bảo quản,…).
6. Ở mục (5), Bên nhận mẫu phải ghi ngày hẹn trà kết quả.

BM /TT5.7_02 Lần ban hành: 06.23 Trang: 2/2

You might also like