Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

NGUYỄN KHUYẾN MÔN: TOÁN KHỐI 10


NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 101
Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x  N : x2  3x  5  0 ” là:
A. “ x  N : x2  3x  5  0 ”. B. “ x  N : x2  3x  5  0 ”.

C. “ x  N : x2  3x  5  0 ” . D. “ x  N : x2  3x  5  0 ” .
Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. “ n  N thì n  2n ”. B. “ x  R : x 2  0 ”.

C. “ n  N : n 2  n ”. D. “ x  R : x  x 2 ”.

Câu 3: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3x  2)  0 , B = n  N / 3  n2  30 .

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. A  B  2 B. A  B  2, 4 . C. A  B  5, 4 D. A  B  3
. . .
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. N  [0; +  ) B. {– 2; 3}  [– 2; 3]
C. [3; 7] = {3; 4; 5; 6; 7} D.   Q.
Câu 5: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn.
A. y = 3 + 2|x| + x² B. y = 1 + |x³ – 3x|
C. y = |2x + 1| + |2x – 1| D. y = x 1  x  1

Câu 6: Cho hai tập hợp: A = [-3; 2]; B = (m+2; + ). Điều kiện của m để
A  B = là:
A. m > 0. B. m< 0. C. m £ 0 . D.m 

Câu 7: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn: . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. M là trọng tâm tam giác ABC. B. M là trung điểm của AC.
C. ABCM là hình bình hành. D. ABMC là hình bình hành.

Câu 8: Cho hai lực và cùng có điểm đặt là O. Độ lớn của là 120N và của là
50N; góc giữa và bằng 900. Khi đó, độ lớn hợp lực của và bằng:
A.130 N. B.85 N. C.70 N. D. 170 N.
Câu 9: Cho 2 taäp hôïp: A = {x  R / |x| < 3} vaø B = {x  R / x2  1}. Tìm A  B?
A. (– 3; – 1]  [1; 3) B. (– ; – 3]  [1; + )
C. (– ; – 1]  [1; + ) D. R
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2; –3) và N(3; –2). Tọa độ điểm
P đối xứng với M qua điểm N là:
A. (4; 1) B. (–4; 1) C. (1; –4) D. (4; –1)
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = |x + 1| + |1 – x| B. y = |x + 1| – |x – 1|
C. y = |x2 – 1| + |x2 + 1| D. y = |x2 + 1| – |1 – x2|
Câu 12: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là
A  2; 2  ; B  3;5 . Tọa độ của đỉnh C là:

A. 1;7  B.  1; 7  C.  3; 5 D.  2; 2 

Phần II: Tự luận( 7 điểm)


Bài 1(1 điểm): Tìm tập xác định của hàm số:
2
y= x 2 +
x  3x  2
2

Bài 2( 2 điểm)
1) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số:
y  x 2  2x  3
2) Xác định hàm số bậc hai y  x2  bx  c biết rằng đồ thị hàm số là đường parabol có
trục đối xứng là đường thẳng x=2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1.
Bài 3. (3 điểm)

1) a) Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chứng minh rằng: .


b) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G.

Chứng minh rằng: .

2) Trên mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm: A 1; 1 , B  2;3 , C  4;2  .

a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Bài 4. (1 điểm). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: a  b  c  1 .
Chứng minh rằng: a  b  b  c  c  a  6 .

…………………….Hết……………………
TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NGUYỄN KHUYẾN MÔN: TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 102
Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. “ n  N thì n  2n ”. B. “ x  R : x 2  0 ”.
C. “ n  N : n 2  n ”. D. “ x  R : x  x 2 ”.

Câu 2: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3x  2)  0 , B = n  N / 3  n2  30 .

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. A  B  2 B. A  B  2, 4 . C. A  B  5, 4 D. A  B  3
. . .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. N  [0; +  ) . B. {– 2; 3}  [– 2; 3].
C. [3; 7] = {3; 4; 5; 6; 7} D.   Q.
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x  N : x2  3x  5  0 ” là:
A. “ x  N : x2  3x  5  0 ” . B. “ x  N : x2  3x  5  0 ”.

C. “ x  N : x2  3x  5  0 ” . D. “ x  N : x2  3x  5  0 ” .

Câu 5: Cho hai tập hợp: A = [-3; 2]; B = (m+2; + ). Điều kiện của m để
A  B = là:
A. m > 0 B. m< 0 C. m £ 0 D.m 

Câu 6: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn: . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. M là trọng tâm tam giác ABC. B. M là trung điểm của AC.
C. ABCM là hình bình hành. D. ABMC là hình bình hành.

Câu 7: Cho hai lực và cùng có điểm đặt là O. Độ lớn của là 120 N và của là
50 N; góc giữa và bằng 900. Khi đó, độ lớn của hợp lực và bằng:
A.130 N. B.85 N. C.70 N. D.170 N.
Câu 8: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn.
A. y = 3 + 2|x| + x² B. y = 1 + |x³ – 3x|
C. y = |2x + 1| + |2x – 1| D. y = x 1  x  1
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2; –3) và N(3; –2). Tọa độ điểm P
đối xứng với M qua điểm N là:
A. (4; 1) B. (–4; 1) C. (1; –4) D. (4; –1)
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = |x + 1| + |1 – x| B. y = |x + 1| – |x – 1|
C. y = |x2 – 1| + |x2 + 1| D. y = |x2 + 1| – |1 – x2|
Câu 11: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là
A  2; 2  ; B  3;5 . Tọa độ của đỉnh C là:

A. 1;7  B.  1; 7  C.  3; 5 D.  2; 2 

Câu 12: Cho 2 taäp hôïp: A = {x  R / |x| < 3} vaø B = {x  R / x2  1}. Tìm A  B?
A. (– 3; – 1]  [1; 3). B. (– ; – 3]  [1; + ).
C. (– ; – 1]  [1; + ). D. R.
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Bài 1(1 điểm): Tìm tập xác định của hàm số:
2
y= x 2 +
x 2  3x  2
Bài 2( 2 điểm)
1) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số:
y  x 2  2x  3
2) Xác định hàm số bậc hai y  x2  bx  c biết rằng đồ thị hàm số là đường parabol có
trục đối xứng là đường thẳng x=2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1.
Bài 3. (3 điểm)

1) a) Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chứng minh rằng: .


b) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G.

Chứng minh rằng: .

2) Trên mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm: A 1; 1 , B  2;3 , C  4;2  .

a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Bài 4. (1 điểm). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: a  b  c  1 .
Chứng minh rằng: a  b  b  c  c  a  6 .

…………………….Hết……………………
TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NGUYỄN KHUYẾN MÔN: TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 103
Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3x  2)  0 , B = n  N / 3  n2  30 .

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. A  B  2 B. A  B  2, 4 C. A  B  5, 4 D. A  B  3

Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. N  [0; +  ) B. {– 2; 3}  [– 2; 3]
C. [3; 7] = {3; 4; 5; 6; 7} D.   Q
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x  N : x2  3x  5  0 ” là:
A. “ x  N : x2  3x  5  0 ” . B. “ x  N : x2  3x  5  0 ”.

C. “ x  N : x2  3x  5  0 ”. D. “ x  N : x2  3x  5  0 ” .
Câu 4: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. “ n  N thì n  2n ”. B. “ x  R : x 2  0 ”.

C. “ n  N : n 2  n ”. D. “ x  R : x  x 2 ”.

Câu 5: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn: . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. M là trọng tâm tam giác ABC. B. M là trung điểm của AC.
C. ABCM là hình bình hành. D. ABMC là hình bình hành.

Câu 6: Cho hai lực và cùng có điểm đặt là O. Độ lớn của là 120 N và của là
50 N; góc giữa và bằng 900. Khi đó, độ lớn của hợp lực và bằng:
A.130 N. B.85 N. C.70 N. D. 170 N.
Câu 7: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn.
A. y = 3 + 2|x| + x² B. y = 1 + |x³ – 3x|
C. y = |2x + 1| + |2x – 1| D. y = x 1  x  1

Câu 8: Cho hai tập hợp: A = [-3; 2]; B = (m+2; + ). Điều kiện của m để
A  B = là:
A. m > 0. B. m< 0. C. m £ 0 . D.m 
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = |x + 1| + |1 – x| B. y = |x + 1| – |x – 1|
C. y = |x2 – 1| + |x2 + 1| D. y = |x2 + 1| – |1 – x2|
Câu 10: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là
A  2; 2  ; B  3;5 . Tọa độ của đỉnh C là:

A. 1;7  B.  1; 7  C.  3; 5 D.  2; 2 

Câu 11: Cho 2 taäp hôïp: A = {x  R / |x| < 3} vaø B = {x  R / x2  1}. Tìm A  B?
A. (– 3; – 1]  [1; 3) B. (– ; – 3]  [1; + )
C. (– ; – 1]  [1; + ) D. R.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2; –3) và N(3; –2). Tọa độ điểm
P đối xứng với M qua điểm N là:
A. (4; 1) B. (–4; 1) C. (1; –4) D. (4; –1)
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Bài 1(1 điểm): Tìm tập xác định của hàm số:
2
y= x 2 +
x 2  3x  2
Bài 2( 2 điểm)
1) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số:
y  x 2  2x  3
2) Xác định hàm số bậc hai y  x2  bx  c biết rằng đồ thị hàm số là đường parabol có
trục đối xứng là đường thẳng x=2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1.
Bài 3. (3 điểm)

1) a) Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chứng minh rằng: .


b) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G.

Chứng minh rằng: .

2) Trên mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm: A 1; 1 , B  2;3 , C  4;2  .

a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Bài 4. (1 điểm). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: a  b  c  1 .
Chứng minh rằng: a  b  b  c  c  a  6 .

…………………….Hết……………………
TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NGUYỄN KHUYẾN MÔN: TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 104
Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. N  [0; +  ) B. {– 2; 3}  [– 2; 3]
C. [3; 7] = {3; 4; 5; 6; 7} D.   Q
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x  N : x2  3x  5  0 ” là:
A. “ x  N : x2  3x  5  0 ” B. “ x  N : x2  3x  5  0 ”
C. “ x  N : x2  3x  5  0 ” D. “ x  N : x2  3x  5  0 ”
Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.“ n  N thì n  2n ”. B. “ x  R : x 2  0 ”.

C.” n  N : n 2  n ”. D. “ x  R : x  x 2 ”.

Câu 4: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3x  2)  0 , B = n  N / 3  n2  30 .

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. A  B  2 B. A  B  2, 4 C. A  B  5, 4 D. A  B  3
. . . .

Câu 5: Cho hai lực và cùng có điểm đặt là O. Độ lớn của là 120N và của là
50 N; góc giữa và bằng 900. Khi đó, độ lớn của hợp lực và bằng:
A.130 N. B.85 N. C.70 N. D. 170 N.
Câu 6: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn.
A. y = 3 + 2|x| + x² B. y = 1 + |x³ – 3x|
C. y = |2x + 1| + |2x – 1| D. y = x 1  x  1

Câu 7: Cho hai tập hợp: A = [-3; 2]; B = (m+2; + ). Điều kiện của m để
A  B = là:
A. m > 0. B. m< 0. C. m £ 0 . D.m 

Câu 8: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn: . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. M là trọng tâm tam giác ABC. B. M là trung điểm của AC.
C. ABCM là hình bình hành. D. ABMC là hình bình hành.
Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là
A  2; 2  ; B  3;5 . Tọa độ của đỉnh C là:

A. 1;7  B.  1; 7  C.  3; 5 D.  2; 2 

Câu 10: Cho 2 taäp hôïp: A = {x  R / |x| < 3} vaø B = {x  R / x2  1}. Tìm A  B?
A. (– 3; – 1]  [1; 3) B. (– ; – 3]  [1; + )
C. (– ; – 1]  [1; + ) D. R
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2; –3) và N(3; –2). Tọa độ điểm
P đối xứng với M qua điểm N là:
A. (4; 1). B. (–4; 1). C. (1; –4). D. (4; –1).
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = |x + 1| + |1 – x| B. y = |x + 1| – |x – 1|
C. y = |x2 – 1| + |x2 + 1| D. y = |x2 + 1| – |1 – x2|
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Bài 1(1 điểm): Tìm tập xác định của hàm số:
2
y= x 2 +
x  3x  2
2

Bài 2( 2 điểm)
1) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số:
y  x 2  2x  3
2) Xác định hàm số bậc hai y  x2  bx  c biết rằng đồ thị hàm số là đường parabol có
trục đối xứng là đường thẳng x=2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1.
Bài 3. (3 điểm)

1) a) Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chứng minh rằng: .


b) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G.

Chứng minh rằng: .

2) Trên mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm: A 1; 1 , B  2;3 , C  4;2  .

a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Bài 4. (1 điểm). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: a  b  c  1 .
Chứng minh rằng: a  b  b  c  c  a  6 .

…………………….Hết……………………

You might also like