Professional Documents
Culture Documents
Đề cương - Toán 8 - Giữa HK2 - KNTT
Đề cương - Toán 8 - Giữa HK2 - KNTT
Đề cương - Toán 8 - Giữa HK2 - KNTT
com
x
Câu 3. Phân thức xác định khi
x+3
A. x = –3. B. x ≠ 3. C. x ≠ 0. D. x ≠ –3.
3x
Câu 4. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Phân thức đối của phân thức là
x+ y
3x x+ y 3x 3x
A. . B. . C. − . D. − .
x− y 3x x+ y x− y
3y2
Câu 5. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Phân thức nghịch đảo của phân thức − là
2x
3y2 2x2 2x 2x
A. . B. − . C. − . D. .
2x 3y 3y2 3y2
Câu 6. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Áp dụng quy tắc đổi dấu ta viết được phân
5− x
thức bằng phân thức
11 − x 2 y
5− x x−5 5+ x 5+ x
A. . B. . C. . D. .
11 + x 2 y −11 + x 2 y 11 − x 2 y 11 + x 2 y
2 x3 y 2
Câu 7. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ?
5
14 x 3 y 4 14 x 4 y 3
A. với xy ≠ 0. B. với xy ≠ 0.
35 xy 5 xy
14 x 4 y 3 14 x 4 y 3
C. . D. với xy ≠ 0.
35 35
x
Câu 8. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Với giá trị nào của a thì hai phân thức
x +1
ax 2 − ax
và bằng nhau?
x2 − 1
A. −1. B. 1. C. 2. D. 3.
A x
Câu 9. Với x ≠ 4 và x ≠ −4, đa thức A thỏa mãn biểu thức = là
x − 16 x − 4
2
= x 2 + 4 x.
A. A B. A = x 2 – 4 x. = x 2 + 4.
C. A = x 2 + 16 x.
D. A
x 2 − xy
Câu 10. Giá trị của phân thức tại x = –4 và y = 2 là
y 2 − x2
A. −4. B. −3. C. −2. D. −1.
1 1
Câu 11. Với x ≠ 0 và y ≠ 0, mẫu chung của hai phân thức 2
và là
x y 2xy
A. 2 x 2 y. B. x 2 y ⋅ 2 xy. C. 2 x 2 y 2 . D. x 2 y + 2 xy.
x −1 1− y
Câu 12. Với x ≠ y, phép tính + có kết quả là
x− y x− y
x+ y x− y+2
A. 0. B. 1. C. . D. .
x− y x− y
15 x 2 34 y 5
Câu 13. Với x ≠ 0 và y ≠ 0, phép tính ⋅ có kết quả là
17 y 4 15 x 3
10 x 10 y 2y 10 x + y
A. . B. . C. . D. .
3y 3x x 3 xy
x 2x
Câu 14. Với x ≠ 0 và y ≠ 0, kết quả của phép tính : bằng
y y
1 1 2x 2x2
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
2 2y y y
x−3
Câu 15. Cho phân thức có nghĩa. Kết quả rút gọn phân thức đó là
x2 − 6x + 9
2 1 x−3
A. x − 3. B. . C. . D. .
x−3 x−3 2
54 ( x − 3)
3
Câu 16. Cho phân thức có nghĩa. Kết quả rút gọn phân thức đó là
63 ( 3 − x )
2
6 6 6 −6
( x − 3) . ( 3 − x ). ( x − 3) . ( x − 3) .
2
A. B. C. D.
7 7 7 7
3 x−6
Câu 17. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Phép tính − 2 có kết quả là
2x + 6 2x + 6x
1 1 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
x+3 x+3 x x
Sử dụng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu hỏi Câu 18, Câu 19 và Câu 20.
Một công ty may mặc phải sản xuất 10 000 sản phẩm trong x ngày. Khi thực hiện
không những đã làm xong sớm một ngày mà còn làm thêm được 80 sản phẩm.
Câu 18. Phân thức biểu thị theo x số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế
hoạch là
10 000 10 000 80 10 080
A. . B. . C. . D. .
x −1 x x x
Câu 19. Phân thức biểu thị theo x số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày khi thực
hiện là
10 080 10 000 80 10 080
A. . B. . C. . D. .
x −1 x x x +1
Câu 20. Phân thức biểu thị theo x số sản phẩm làm thêm trong một ngày là
80 x + 10 000 80 x + 10 000 80 x + 10 000
A. 80. B. . C. . D. .
x ( x − 1) x ( x + 1) x ( x − 1)
Sử dụng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu hỏi Câu 21, Câu 22 và Câu 23.
Một tàu du lịch đi ngược dòng từ Hà Nội tới Việt Trì, nó nghỉ lại tại Việt Trì 1 giờ sau
đó đi xuôi dòng khi trở về Hà Nội. Quãng đường từ Hà Nội tới Việt Trì là 70 km. Vận
tốc của dòng nước là 3 km/h. Gọi vận tốc thực của tàu là x km/h.
Câu 21. Phân thức biểu thị theo x thời gian tàu đi ngược dòng từ Hà Nội tới Việt Trì là
70 70 70 70
A. . B. . C. . D. .
x+3 x−3 x x−6
Câu 22. Phân thức biểu thị theo x thời gian tàu đi xuôi dòng từ Việt Trì tới Hà Nội là
140 70 70 70
A. . B. . C. . D. .
x+3 x−3 x+3 x−6
Câu 23. Thời gian kể từ lúc tàu xuất phát đến khi tàu quay trở về Hà Nội là
70 70 70 70
A. + + 1. B. + + 1.
x x+3 x−3 x
70 70 70 70
C. + . D. + + 1.
x−3 x+3 x−3 x+3
Câu 24. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn?
2 −1
A. −3=0. B. x+2=0. C. x + y =
0. D. 0 x + 1 =0.
x 2
Câu 25. Giá trị x = −4 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. −2,5 x + 1 =11. B. −2,5 x =
−10. C. 3 x – 8 = 0. D. 3 x – 1= x + 7.
Câu 26. Đưa phương trình 5 x – ( 6 – x ) = 12 về dạng phương trình bậc nhất một ẩn, ta
1 3
A. x = . B. x = . C. x = 1. D. x = –1.
2 2
Câu 28. Điều kiện nào của m để phương trình ( 3m – 4 ) x + m= 3m 2 + 1 là phương trình
bậc nhất ẩn x ?
3 3 4 4
A. m ≠ . B. m ≠ − . C. m ≠ . D. m ≠ − .
4 4 3 3
Câu 29. Giá trị của k để phương trình 3 x + k = x − 2 có nghiệm x = −2 là
A. k = −3. B. k = −2. C. k = 2. D. k = 3.
Câu 30. Thành phố Hồ Chí Minh cách thành phố Vũng Tàu 100 km. Một người A đi
xe máy từ thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Vũng Tàu với vận tốc trung bình
35 km/h. Cùng lúc đó một người B đi xe máy từ thành phố Vũng Tàu đến thành phố
Hồ Chí Minh với vận tốc 45 km/h. Biết hai người cùng đi một tuyến đường. Hỏi sau
bao lâu thì hai người gặp nhau?
A. 1 giờ. B. 1 giờ 15 phút. C. 1 giờ 30 phút. D. 1 giờ 45 phút.
Câu 31. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A′B′C ′. Phát biểu nào sau đây là sai?
A′B′ A′C ′ A′B′ B′C ′
A. ′.
A =C =B
B. B ′. C. = . D. = .
AB AC AB BC
Câu 32. Nếu ∆ABC có MN // AB (với M ∈ BC và N ∈ CA) thì
A. ∆AMN ∽ ∆ABC. B. ∆ABC ∽ ∆MNC.
C. ∆NMC ∽ ∆ABC. D. ∆CAB ∽ ∆CMN .
Câu 33. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. EF = 6 cm. = 80°.
B. E = 70°.
C. D = 30°.
D. C
Câu 35. Nếu ∆ABC ∽ ∆DEF theo tỉ số k thì ∆DEF ∽ ∆ABC theo tỉ số bằng
1 1
A. k . B. . C. k 2 . D. .
k k2
AB AC BC
Câu 36. Nếu ∆ABC và ∆DEF có = = thì
DF DE EF
A. ∆ABC ∽ ∆DEF . B. ∆ABC ∽ ∆DFE.
C. ∆ABC ∽ ∆EDF . D. ∆ABC ∽ ∆EFD.
=D
Câu 37. Nếu ∆ABC và ∆DEF có B và BA = DE thì
BC DF
A. ∆BAC ∽ ∆DEF . B. ∆ABC ∽ ∆DEF .
C. ∆BCA ∽ ∆DEF . D. ∆ABC ∽ ∆FDE.
2
Câu 40. Cho ∆ABC ∽ ∆MNP theo tỉ số là , biết chu vi của ∆ABC bằng 40 cm.
3
Khi đó chu vi của ∆MNP bằng
A. 20 cm. B. 30 cm. C. 45 cm. D. 60 cm.
Câu 41. Cho tam giác ABC như hình vẽ trên. B
Độ dài cạnh BC là
1,5 cm
A. 2,5 cm. B. 3 cm.
A 2 cm C
C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 42. Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 5 cm, AC = 13 cm. Độ dài cạnh BC là
9 3x xy x2
a) + . b) 2 − .
x −3 3− x x − y 2 y 2 − x2
x + 5 2x − 7 x + 4 4 − x2 2x − 2x2 5 − 4x
c) − − . d) + + .
2x − 3 3 − 2x 3 − 2x x−3 3− x x−3
2 x 2 − 20 x + 50 x 2 − 1 x − 2 x2 − 5x + 6
e) ⋅ 3. f) : .
3x + 3 4 ( x − 5) x + 1 x2 − 2x − 3
x x 4 xy 1 3 xy x− y
g) + + 2 . h) + 3 + .
x − 2 y x + 2 y 4 y − x2 x − y y − x 3 x 2 + xy + y 2
2 2 x2 − 4 x3 − x 1 1
i) + ⋅ 2 . j) 1 + 2 ⋅ − .
x + 2 x − 1 4x − 1 x + 1 1 − x 1 − x2
Dạng 2. Biểu thức tổng hợp
3 1 18
Bài 2. Cho biểu thức A = + − .
x + 3 x − 3 9 − x2
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tính giá trị của biểu thức A khi x = −1.
d) Tìm giá trị của x để A = −4.
x +1 x −1 4
Bài 3. Cho biểu thức B = − + .
x − 1 x + 1 1 − x2
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức B.
4
b) Chứng minh B = .
x +1
1
c) Tính giá trị của biểu thức B tại x = − .
2
d) Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức B là số nguyên.
x+2 5 1
Bài 4. Cho biểu thức C = − 2 + .
x+3 x + x−6 2− x
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức C.
b) Rút gọn biểu thức C.
c) Tính giá trị của biểu thức C khi x 2 − 9 =0.
d) Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức C là số nguyên dương lớn nhất.
x−4 2 x+2 x
Bài 5. Cho biểu thức D =
2 +
: − .
x − 2x x − 2 x x−2
a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức D.
b) Tìm x để D > 0.
c) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức D là số nguyên âm lớn nhất?
1 x2 + 4
Bài 6. Cho biểu thức: =
M ⋅ − 4 + 1.
x − 2x x
2
a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức M .
e) 3 ( x − 2 ) − ( 2 x − 4 ) =x + 1. f) x − 3 ( 2 − x ) = 2 x − 4.
7 x − 1 16 − x 2 x − 1 x + 7 5 − 3x
g) = − 2x h) − =
6 5 3 4 2
i) ( x + 3) − 13 = x ( x + 4 ) . j) ( x + 5 )( x − 5 ) − 4 = ( x − 2)
2 2
.
x +1 1 − 2x
x − 4 x − 3 x − 2 x −1 x+
k) + = + . l) x − 5 =1− 3 .
2 021 2 022 2 023 2 024 3 5
Dạng 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất
Bài 10. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó tăng
vận tốc thêm 5 km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc
đi là 20 phút.
Bài 11. Một tàu hỏa từ Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh. Sau 1 giờ 48 phút, một tàu hỏa khác
khởi hành từ Nam Định cũng đi TP Hồ Chí Minh với vận tốc nhỏ hơn vận tốc của tàu
thứ nhất 5 km/h. Hai tàu gặp nhau tại một nhà ga sau 4 giờ 48 phút kể từ khi tàu thứ
nhất khởi hành. Tính vận tốc của mỗi tàu, biết rằng ga Nam Định nằm trên đường từ
Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh và cách ga Hà Nội 87 km.
Bài 12. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngược dòng hết 2 giờ.
Bết vận tốc dòng nước là 3 km/h. Tính vận tốc riêng của ca nô?
Bài 13. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và
cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2.
Bài 14. Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng
chục bằng 86. Tìm số đã cho.
Bài 15. Một số tự nhiên gồm hai chữ số có tổng của hai chữ số đó bằng 12. Nếu đổi
chỗ hai chữ số đó cho nhau thì ta được một số mới bé hơn số ban đầu là 18 đơn vị. Tìm
số ban đầu.
Bài 16. Một hợp tác xã thu hoạch thóc, dự định thu hoạch 20 tấn thóc mỗi ngày, nhưng
khi thu hoạch đã vượt mức 6 tấn mỗi ngày nên không những đã hoàn thành kế hoạch
sớm 1 ngày mà còn thu hoạch vượt mức 10 tấn. Tính số tấn thóc dự định thu hoạch.
Bài 17. Có hai loại dung dịch muối I và II. Người ta hòa 200 gam dung dịch muối I với
300 gam dung dịch muối II thì được một dung dịch có nồng độ muối là 33%. Tính nồng
độ muối trong dung dịch I và II, biết rằng nồng độ muối trong dung dịch I lớn hơn nồng
độ muối trong dung dịch II là 20%.
Bài 18. Vào thế kỉ thứ III trước công nguyên, vua xứ Syracuse giao cho Archimedes
kiểm tra xem chiếc mũ bằng vàng của mình có pha thêm bạc hay không. Chiếc mũ có
trọng lượng 5 Newton (theo đơn vị hiện nay), khi nhúng ngập trong nước thì trọng
1
lượng giảm đi 0,3 Newton. Biết rằng khi cân trong nước, vàng giảm trọng lượng,
20
1
bạc giảm trọng lượng. Hỏi chiếc mũ chứa bao nhiêu gam bạc (vật có khối lượng
10
100 gam thì trọng lượng bằng 1 Newton)?
Bài 19. Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa
thì tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
Bài 20. Tính tuổi của hai mẹ con hiện nay, biết rằng cách đây 4 năm thì tuổi mẹ gấp 5
lần tuổi con, sau đây 2 năm thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con.
Bài 21. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 100 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 10 m và
giảm chiều dài đi 10 m thì diện tích của hình chữ nhật không đổi. Tính diện tích lúc
đầu của hình chữ nhật.
Bài 22. Hiệu số đo chu vi của hai hình vuông bằng 20 m và hiệu số đo diện tích của
chúng bằng 65 m2. Tìm số đo các cạnh của mỗi hình vuông.
2. Hình học
Bài 23. Cho góc xAy. Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 8 cm,
AC = 15 cm. Trên tia Ay lấy hai điểm D và E sao cho AD = 10 cm, AE = 12 cm.
Bài 24. Cho hình bình hành ABCD ( AB > BC ) , điểm M ∈ AB. Đường thẳng DM cắt
AC ở K , cắt BC ở N .
KM KA
b) Chứng minh = . Từ đó chứng minh KD
= 2
KM ⋅ KN .
KD KC
Bài 25. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm và AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH .
Bài 26. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm và AC = 8 cm. Đường phân
giác của góc ABC cắt cạnh AC tại D. Từ C kẻ CE ⊥ BD tại E.
AD
a) Tính độ dài BC và tỉ số .
DC
CD CE
c) Chứng minh = .
BC BE
Bài 27. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H .
HD HE HF
d) Chứng minh: + + =
1.
AD BE CF
Bài 28. Cho hình bình hành ABCD có AC > BD. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của C trên đường thẳng AB và AD. Vẽ tia Dx cắt AC , AB, BC lần lượt
tại I , M , N . Gọi J là điểm đối xứng với D qua I . Chứng minh:
CH CK
a) = . b) ∆CHK ∽ ∆BCA.
CB CD
c) AB ⋅ AH + AD ⋅ AK =
AC 2 . d) IM ⋅ IN =
ID 2 .
JM DM
e) = .
JN DN
Bài 29. Cho tam giác ABC , các điểm H , G, O lần lượt là trực tâm, trọng tâm, giao
điểm ba đường trung trực của tam giác ABC. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của
BC và AC. Chứng minh:
a) ∆OMN ∽ ∆HAB.
b) ∆GOM ∽ ∆GHA.
= QNP
Bài 30. Cho hình thang MNPQ ( MN // PQ ) , QMN . Gọi O là giao điểm của
MP và NQ.
rằng AM ⋅ BP = AQ ⋅ BN .
Bài 31. Người ta muốn đo khoảng cách giữa hai bờ một dòng sông (khoảng cách IK )
là một
bằng cách lấy hai điểm E , F ở bờ sông chứa điểm K sao cho góc nhìn EIF
góc vuông và đo được KE = 90 m, KF = 160 m (hình vẽ). Em hãy tính khoảng cách
giữa hai bờ sông đó.
E 90m K 160m F
Bài 32. Lúc 7 giờ sáng, An đi từ nhà đến trường bằng xe đạp điện với vận tốc trung
bình 13 km/h theo đường đi A → B → C → D → E như trong hình. Nếu có 1 con
đường thẳng từ A đến E và đi theo con đường đó với vận tốc trung bình 13 km/h. Bạn
An sẽ tới trường lúc mấy giờ (làm tròn đến phút) (hình minh họa)?
11
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức N = .
12 − 4 x − x 2
Bài 34. Rút gọn các phân thức sau:
x 3 + y 3 + z 3 − 3 xyz
a) A = 2 .
x + y 2 + z 2 − xy − yz − xz
x 24 + x 20 + x16 + ... + x 4 + 1
b) B = 26 .
x + x 24 + x 22 + ... + x 2 + 1
2k + 1
Bài 35. Cho a1 ; a2 ; a3 ; …; a2023 ; a2024 là 2024 số thực thỏa mãn ak = với
(k 2 + k )
2
1 1 1
Bài 36. Cho x, y, z ≠ 0 thoả mãn x + y + z =xyz và + + =3.
x y z
1 1 1
Tính giá trị của biểu thức P = + + .
x2 y 2 z 2
a b c a2 b2 c2
Bài 37. Cho + + 1. Chứng minh rằng
= + + =
0.
b+c c+a a+b b+c c+a a+b
Bài 38. Biết x ≠ – y; y ≠ – z; z ≠ – x, rút gọn biểu thức sau:
x 2 − yz y 2 − xz z 2 − xy
A= + + .
( x + y )( x + z ) ( y + x )( y + z ) ( z + x )( z + y )
( ab + bc + ca )
1 1 1 1 1 1
Bài 39. Rút gọn biểu thức B= + + − abc 2 + 2 + 2 .
a b c a b c
Bài 40. Cho a + b + c =0, hãy tính giá trị của biểu thức:
a − b b − c c − a c a b
C= + + + + .
c a b a − b b − c c − a
-----HẾT-----
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C D C C B D B A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A B C A C A D B A B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B C D B A D B C C B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án A C C D B B A A A D
Câu 41 42 43 44 45
Đáp án A C A A C
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
5 xy − 7 x2 − 2x + 4 2x2 − x + 1
A. . B. 5 xy − 2.
2
C. . D. .
y2 3x − 1 1
x− y
2x2 − x + 1 1
Biểu thức không phải phân thức vì không phải là đa thức.
1 x− y
x− y
A
Câu 2. Cho phân thức với B ≠ 0. Nhận định nào sau đây là đúng?
B
A A A −B
A. = . B. = .
B −B B −A
A A: N A A+ M
C. = , với N ≠ 0. D. = , với M ≠ 0.
B B:N B B+M
A A: N
Phân thức đại số có tính chất = , với N ≠ 0.
B B:N
x
Câu 3. Phân thức xác định khi
x+3
A. x = –3. B. x ≠ 3. C. x ≠ 0. D. x ≠ –3.
x
Phân thức xác định khi x + 3 ≠ 0, hay x ≠ –3.
x+3
3x
Câu 4. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Phân thức đối của phân thức là
x+ y
3x x+ y 3x 3x
A. . B. . C. − . D. − .
x− y 3x x+ y x− y
3x 3x
Phân thức đối của phân thức là − .
x+ y x+ y
3y2
Câu 5. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Phân thức nghịch đảo của phân thức − là
2x
3y2 2x2 2x 2x
A. . B. − . C. − . D. .
2x 3y 3y2 3y2
3y2 2x
Phân thức nghịch đảo của phân thức − là − 2 .
2x 3y
Câu 6. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Áp dụng quy tắc đổi dấu ta viết được phân
5− x
thức bằng phân thức
11 − x 2 y
5− x x−5 5+ x 5+ x
A. . B. . C. . D. .
11 + x 2 y −11 + x 2 y 11 − x 2 y 11 + x 2 y
5− x − (5 − x ) x−5
=
Ta có = .
11 − x y − (11 − x y ) −11 + x 2 y
2 2
2 x3 y 2
Câu 7. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ?
5
14 x 3 y 4 14 x 4 y 3
A. với xy ≠ 0. B. với xy ≠ 0.
35 xy 5 xy
14 x 4 y 3 14 x 4 y 3
C. . D. với xy ≠ 0.
35 35
2 x 3 y 2 7 xy ⋅ 2 x 3 y 2 14 x 4 y 3
Ta=
có = .
5 7 xy ⋅ 5 35 xy
x
Câu 8. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Với giá trị nào của a thì hai phân thức
x +1
ax 2 − ax
và bằng nhau?
x2 − 1
A. −1. B. 1. C. 2. D. 3.
ax 2 − ax ax ( x − 1) ax
Ta=
có = .
x2 − 1 ( x − 1)( x + 1) x + 1
x ax 2 − ax x ax
Để hai phân thức và bằng nhau thì = . Do đó a = 1.
x +1 x −1
2
x +1 x +1
A x
Câu 9. Với x ≠ 4 và x ≠ −4, đa thức A thỏa mãn biểu thức = là
x − 16 x − 4
2
= x 2 + 4 x.
A. A B. A = x 2 – 4 x. = x 2 + 4.
C. A = x 2 + 16 x.
D. A
Ta có x 2 − 16 = ( x − 4 )( x + 4 )
x x ( x + 4) x2 + 4x
Do đó
= = .
x−4 ( x − 4 )( x + 4 ) x 2 − 16
= x 2 + 4 x.
Vậy A
x 2 − xy
Câu 10. Giá trị của phân thức 2 tại x = –4 và y = 2 là
y − x2
x 2 − xy x( x − y) −x
=
Ta có: 2 = .
y − x 2 − ( x − y )( x + y ) x + y
− ( −4 ) 4
= = –2.
( −4 ) + 2 −2
1 1
Câu 11. Với x ≠ 0 và y ≠ 0, mẫu chung của hai phân thức 2
và là
x y 2xy
A. 2 x 2 y. B. x 2 y ⋅ 2 xy. C. 2 x 2 y 2 . D. x 2 y + 2 xy.
Với các giá trị của x làm cho biểu thức xác định ta có:
1
⦁ Phân thức 2
có mẫu là x 2 =
y xy ⋅ x.
x y
1
⦁ Phân thức = xy ⋅ 2.
có mẫu là 2 xy
2xy
1 1
Do đó mẫu chung của hai phân thức 2
và là xy ⋅ x ⋅ 2 =2 x 2 y.
x y 2xy
x −1 1− y
Câu 12. Với x ≠ y, phép tính + có kết quả là
x− y x− y
x+ y x− y+2
A. 0. B. 1. C. . D. .
x− y x− y
x −1 1− y x −1+1− y x − y
Ta có: + = = = 1.
x− y x− y x− y x− y
15 x 2 34 y 5
Câu 13. Với x ≠ 0 và y ≠ 0, phép tính ⋅ có kết quả là
17 y 4 15 x 3
10 x 10 y 2y 10 x + y
A. . B. . C. . D. .
3y 3x x 3 xy
15 x 2 34 y 5 15 x 2 ⋅ 34 y 5 2 y
Ta có: ⋅ = = .
17 y 4 15 x 3 17 y 4 ⋅ 15 x 3 x
x 2x
Câu 14. Với x ≠ 0 và y ≠ 0, kết quả của phép tính : bằng
y y
1 1 2x 2x2
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
2 2y y y
x 2x x y x⋅ y 1
Ta có : = ⋅ = = .
y y y 2x y ⋅ 2x 2
x−3
Câu 15. Cho phân thức có nghĩa. Kết quả rút gọn phân thức đó là
x2 − 6x + 9
2 1 x−3
A. x − 3. B. . C. . D. .
x−3 x−3 2
Với các giá trị của x làm cho biểu thức xác định ta có:
x−3 x−3 1
= = .
x − 6x + 9 ( x − 3) x − 3
2 2
54 ( x − 3)
3
Câu 16. Cho phân thức có nghĩa. Kết quả rút gọn phân thức đó là
63 ( 3 − x )
2
6 6 6 −6
( x − 3) . ( 3 − x ). ( x − 3) . ( x − 3) .
2
A. B. C. D.
7 7 7 7
Với các giá trị của x làm cho biểu thức xác định ta có:
54 ( x − 3) 6 ⋅ 9 ( x − 3)( x − 3) 6
3 2
= 2 = ( x − 3) .
63 ( 3 − x ) 7 ⋅ 9 ( x − 3)
2
7
3 x−6
Câu 17. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Phép tính − 2 có kết quả là
2x + 6 2x + 6x
1 1 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
x+3 x+3 x x
3 x−6 3 x−6
Ta có − 2 = −
2 x + 6 2 x + 6 x 2 ( x + 3) 2 x ( x + 3)
3x − ( x − 6 ) 2x + 6 2 ( x + 3) 1
= = = = .
2 x ( x + 3) 2 x ( x + 3) 2 x ( x + 3) x
Sử dụng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu hỏi Câu 18, Câu 19 và Câu 20.
Một công ty may mặc phải sản xuất 10 000 sản phẩm trong x ngày. Khi thực hiện
không những đã làm xong sớm một ngày mà còn làm thêm được 80 sản phẩm.
Câu 18. Phân thức biểu thị theo x số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế
hoạch là
10 000
Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày là (sản phẩm).
x
Câu 19. Phân thức biểu thị theo x số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày khi thực
hiện là
10 080
Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày khi thực hiện là: (sản phẩm).
x −1
Câu 20. Phân thức biểu thị theo x số sản phẩm làm thêm trong một ngày là
10 000
Số sản phẩm làm được trong một ngày theo kế hoạch là: (sản phẩm).
x
10 080
Số sản phẩm làm được trong một ngày thực tế là: (sản phẩm).
x −1
Sử dụng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu hỏi Câu 21, Câu 22 và Câu 23.
Một tàu du lịch đi ngược dòng từ Hà Nội tới Việt Trì, nó nghỉ lại tại Việt Trì 1 giờ sau
đó đi xuôi dòng khi trở về Hà Nội. Quãng đường từ Hà Nội tới Việt Trì là 70 km. Vận
tốc của dòng nước là 3 km/h. Gọi vận tốc thực của tàu là x km/h.
Câu 21. Phân thức biểu thị theo x thời gian tàu đi ngược dòng từ Hà Nội tới Việt Trì là
70 70 70 70
A. . B. . C. . D. .
x+3 x−3 x x−6
70
Thời gian tàu đi ngược dòng từ Hà Nội đến Việt Trì là: (giờ).
x−3
Câu 22. Phân thức biểu thị theo x thời gian tàu đi xuôi dòng từ Việt Trì tới Hà Nội là
140 70 70 70
A. . B. . C. . D. .
x+3 x−3 x+3 x−6
70
Thời gian tàu đi ngược dòng từ Việt Trì tới Hà Nội là: (giờ).
x+3
Câu 23. Thời gian kể từ lúc tàu xuất phát đến khi tàu quay trở về Hà Nội là
70 70 70 70
A. + + 1. B. + + 1.
x x+3 x−3 x
70 70 70 70
C. + . D. + + 1.
x−3 x+3 x−3 x+3
70 70
Thời gian kể từ lúc tàu xuất phát đến khi tàu quay trở về Hà Nội là + + 1 (giờ).
x−3 x+3
Câu 24. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn?
2 −1
A. −3=0. B. x+2=0. C. x + y =
0. D. 0 x + 1 =0.
x 2
Câu 25. Giá trị x = −4 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
3 x – 1= x + 7.
Câu 26. Đưa phương trình 5 x – ( 6 – x ) = 12 về dạng phương trình bậc nhất một ẩn, ta
A. 4 x + 6 =0. B. 4 x – 18 = 0. C. 5 x – 6 = 0. D. 6 x – 18 = 0.
Ta có: 5 x – ( 6 – x ) = 12
5 x – 6 + x – 12 =
0
6 x – 18 = 0.
1 3
A. x = . B. x = . C. x = 1. D. x = –1.
2 2
Ta có: 4 ( x – 1) – ( x + 2 ) =
–x
4x – 4 – x – 2 + x =0
4x = 6
3
x= .
2
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = .
2
Câu 28. Điều kiện nào của m để phương trình ( 3m – 4 ) x + m= 3m 2 + 1 là phương trình
bậc nhất ẩn x ?
3 3 4 4
A. m ≠ . B. m ≠ − . C. m ≠ . D. m ≠ − .
4 4 3 3
4
khi 3m − 4 ≠ 0 hay m ≠ .
3
A. k = −3. B. k = −2. C. k = 2. D. k = 3.
Để x = −2 là nghiệm của phương trình 3 x + k = x − 2 thì x = −2 thỏa mãn phương trình đó.
Do đó 3 ⋅ ( −2 ) + k =−2 − 2
−6 + k =−4
k = 2.
Câu 30. Thành phố Hồ Chí Minh cách thành phố Vũng Tàu 100 km. Một người A đi
xe máy từ thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Vũng Tàu với vận tốc trung bình
35 km/h. Cùng lúc đó một người B đi xe máy từ thành phố Vũng Tàu đến thành phố
Hồ Chí Minh với vận tốc 45 km/h. Biết hai người cùng đi một tuyến đường. Hỏi sau
bao lâu thì hai người gặp nhau?
Gọi thời gian người A và người B cùng di chuyển từ lúc khởi hành đến lúc gặp nhau là
x (giờ).
Do hai người cùng đi trên một tuyến đường và ngược chiều nhau nên ta có phương
trình: 35 x + 45 x =
100
80 x = 100
Vậy sau 1,25 giờ = 1 giờ 15 phút thì hai người gặp nhau.
Câu 31. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A′B′C ′. Phát biểu nào sau đây là sai?
= B
B
= ′;
A
A′.
Câu 33. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
1 = 70°; F
= 30°;
Câu 34. Cho ∆ABC ∽ ∆DEF với tỉ số bằng và A= 80°; B
2
BC = 6 cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. EF = 6 cm. = 80°.
B. E = 70°.
C. D = 30°.
D. C
BC 1
⦁ = , do đó EF = 2 BC = 2 ⋅ 6 = 12 cm.
EF 2
= F
⦁C = 30°; D
= = B
A= 80° và E = 70°.
Câu 35. Nếu ∆ABC ∽ ∆DEF theo tỉ số k thì ∆DEF ∽ ∆ABC theo tỉ số bằng
1 1
A. k . B. . C. k 2 . D. .
k k2
1
Nếu ∆ABC ∽ ∆DEF theo tỉ số k thì ∆DEF ∽ ∆ABC theo tỉ số bằng .
k
AB AC BC
Câu 36. Nếu ∆ABC và ∆DEF có = = thì
DF DE EF
AB AC BC
Xét ∆ABC và ∆DEF có: = = nên ∆ABC ∽ ∆DFE (c.c.c).
DF DE EF
và BA = DE thì
=D
Câu 37. Nếu ∆ABC và ∆DEF có B
BC DF
BA DE BA BC
Ta có = suy ra = .
BC DF DE DF
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH ⊥ BC ( H ∈ BC ). Khẳng định nào
sau đây là đúng?
2 AB BC CA 2
Vì ∆ABC ∽ ∆MNP theo tỉ số là , nên ta có = = = .
3 MN NP PM 3
AB BC CA AB + BC + CA 2
= = = = .
MN NP PM MN + NP + PM 3
Chu vi ∆ABC 2 40 2
Hay = , nên =
Chu vi ∆MNP 3 Chu vi ∆MNP 3
3
Do đó chu vi tam giác MNP là: 40 ⋅ =60 (cm).
2
BC 2 = AB 2 + AC 2 = 1,52 + 22 = 6,25.
Do đó BC = 2,5 cm.
Câu 42. Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 5 cm, AC = 13 cm. Độ dài cạnh BC là
=
AC 2
AB 2 + BC 2 nên BC 2 = AC 2 − AB 2 = 132 − 52 = 144.
Do đó BC = 12 cm.
Câu 43. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
Ta có:
=
BC 2
AB 2 + AC 2 nên AB 2 = BC 2 − AC 2 = 202 − 122 = 256.
256
Khi đó BH
= = 12,8 cm.
20
1. Số và đại số
9 3x xy x2
a) + . b) − .
x −3 3− x x2 − y 2 y 2 − x2
x + 5 2x − 7 x + 4 4 − x2 2x − 2x2 5 − 4x
c) − − . d) + + .
2x − 3 3 − 2x 3 − 2x x−3 3− x x−3
2 x 2 − 20 x + 50 x 2 − 1 x − 2 x2 − 5x + 6
e) ⋅ 3. f) : .
3x + 3 4 ( x − 5) x + 1 x2 − 2x − 3
x x 4 xy 1 3 xy x− y
g) + + 2 . h) + 3 + 2 .
x − 2 y x + 2 y 4 y − x2 x − y y − x x + xy + y 2
3
2 2 x2 − 4 x3 − x 1 1
i) + ⋅ 2 . j) 1 + 2 ⋅ − .
x + 2 x − 1 4x − 1 x + 1 1 − x 1 − x2
9 3x 9 3x 9 − 3 x −3 ( x − 3)
a) + =− = = =
−3.
x −3 3− x x −3 x −3 x −3 x−3
xy x2 xy x2 xy + x 2 x( x + y) x
b) 2 − = + = = = .
x − y 2 y 2 − x 2 x 2 − y 2 x 2 − y 2 x 2 − y 2 ( x − y )( x + y ) x − y
x + 5 2x − 7 x + 4 x + 5 2x − 7 x + 4
c) − − = + +
2x − 3 3 − 2x 3 − 2x 2x − 3 2x − 3 2x − 3
x + 5 + 2x − 7 + x + 4 4x + 2
= .
2x − 3 2x − 3
4 − x2 2x − 2x2 5 − 4x 4 − x2 2x − 2x2 5 − 4x
d) + + = − +
x−3 3− x x−3 x−3 x−3 x−3
( x − 3) =
2
4 − x2 − 2x + 2x2 + 5 − 4x x2 − 6x + 9
= = = x − 3.
x−3 x−3 x−3
2 ( x − 5 ) ( x − 1)( x + 1)
2
2 x 2 − 20 x + 50 x 2 − 1 x −1
e) ⋅ 3 = ⋅ = .
3x + 3 4 ( x − 5) 3 ( x + 1) 4 ( x − 5) 6 ( x − 5)
3
x − 2 x 2 − 5 x + 6 x − 2 x 2 − 2 x − 3 x − 2 ( x + 1)( x − 3)
f) : =⋅ =⋅ =
1.
x + 1 x 2 − 2 x − 3 x + 1 x 2 − 5 x + 6 x + 1 ( x − 2 )( x − 3)
x x 4 xy x x 4 xy
g) + + 2 = + −
x − 2y x + 2y 4y − x 2
x − 2 y x + 2 y ( x − 2 y )( x + 2 y )
x ( x + 2 y ) + x ( x − 2 y ) − 4 xy x 2 + 2 xy + x 2 − 2 xy − 4 xy
=
( x − 2 y )( x + 2 y ) ( x − 2 y )( x + 2 y )
2 x 2 − 4 xy 2x ( x − 2 y ) 2x
= = .
( x − 2 y )( x + 2 y ) ( x − 2 y )( x + 2 y ) x + 2 y
1 3 xy x− y 1 3 xy x− y
h) + 3 + = − +
x − y y − x 3 x 2 + xy + y 2 x − y ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) x 2 + xy + y 2
x 2 + xy + y 2 − 3 xy + ( x − y )
2
x 2 − 2 xy + y 2 + x 2 − 2 xy + y 2
=
( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 )
2 ( x 2 − 2 xy + y 2 ) 2( x − y ) 2( x − y )
2
= = = 2 .
( x − y )( x 2
+ xy + y 2 ) ( x − y ) ( x + xy + y ) x + xy + y 2
2 2
2 2 x 2 − 4 2 x − 2 + 2 x + 4 ( x − 2 )( x + 2 )
i) + ⋅= ⋅
x + 2 x − 1 4 x − 1 ( x + 2 )( x − 1) ( 2 x − 1)( 2 x + 1)
2
4x + 2 x−2 2 ( 2 x + 1) x−2 2 ( x − 2)
= ⋅ = ⋅ = .
x − 1 ( 2 x − 1)( 2 x + 1) x −1 ( 2 x − 1)( 2 x + 1) ( x − 1)( 2 x − 1)
x3 − x 1 1 x ( x 2 − 1) 1 1
j) 1 + 2 ⋅ − =
1 + ⋅ −
x + 1 1 − x 1 − x2 x 2 + 1 1 − x (1 − x )(1 + x )
x (1 − x 2 ) 1+ x −1 x (1 − x )(1 + x ) x
=
1− 2 ⋅ =
1− ⋅
x + 1 (1 − x )(1 + x ) x +1
2
(1 − x )(1 + x )
x2 x2 + 1 − x2 1
=
1− 2 =2 = .
x +1 x +1 x +1
2
3 1 18
Bài 2. Cho biểu thức A = + − .
x + 3 x − 3 9 − x2
c) Ta có 9 − x 2 =− ( x2 − 9) =− ( x − 3)( x + 3) .
x + 3 ≠ 0 x ≠ −3
Khi đó, điều kiện xác định của biểu thức A là x − 3 ≠ 0 hay ⇔ x ≠ 3
9 − x 2 ≠ 0 − ( x − 3)( x + 3) ≠ 0
tức là x ≠ −3 và x ≠ 3.
b) Với x ≠ −3 và x ≠ 3, ta có:
3 1 18 3 1 18
A= + − = + + 2
x+3 x−3 9− x 2
x+3 x−3 x −9
3 1 18
= + +
x + 3 x − 3 ( x − 3)( x + 3)
3 ⋅ ( x − 3) 1 ⋅ ( x + 3) 18
= + +
( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3)
3x − 9 x+3 18
= + +
( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3)
3 x − 9 + x + 3 + 18 4 x + 12 4 ( x + 3) 4
= = = = .
( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x − 3
4
Vậy với x ≠ −3 và x ≠ 3, thì A = .
x−3
4
c) Với x = −1 thoả mãn điều kiện xác định, thay vào biểu thức A = , ta được:
x−3
4 4
A= = = −1.
−1 − 3 −4
4
d) Với x ≠ −3 và x ≠ 3, thì A = .
x−3
4
Theo bài A = −4, suy ra = −4
x−3
x +1 x −1 4
Bài 3. Cho biểu thức B = − + .
x − 1 x + 1 1 − x2
4
b) Chứng minh B = .
x +1
1
c) Tính giá trị của biểu thức B tại x = − .
2
a) Ta có 1 − x 2 =− ( x 2 − 1) =− ( x − 1)( x + 1) .
x −1 ≠ 0 x −1 ≠ 0
Khi đó, điều kiện xác định của biểu thức B là x + 1 ≠ 0 hay x + 1 ≠ 0 , tức
1 − x 2 ≠ 0 − ( x − 1)( x + 1) ≠ 0
x ≠ 1
là .
x ≠ −1
b) Với x ≠ 1 và x ≠ −1 ta có:
x +1 x −1 4 x +1 x −1 4
B= − + = − −
x − 1 x + 1 1 − x 2 x − 1 x + 1 ( x − 1)( x + 1)
( x + 1) − ( x − 1) − 4 = ( x + 2 x + 1) − ( x 2 − 2 x + 1) − 4
2 2 2
=
( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1)
4x − 4 4 ( x − 1) 4
= = = .
( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1) x + 1
4
Vậy với x ≠ 1 và x ≠ −1 thì B = .
x +1
1 4
c) Với x = − thoả mãn điều kiện xác định, thay vào biểu thức B = , ta được:
2 x +1
4 4
B= = = 8.
1 1
− +1
2 2
1
Vậy với x = − thì B = 8.
2
4
d) Với x ≠ 1 và x ≠ −1 thì B = .
x +1
Mà Ư ( 4 ) ={1; − 1; 2; − 2; 4; − 4}.
Ta có bảng sau:
x +1 1 −1 2 −2 4 −4
x 0 −2 1 −3 3 −5
Do đó: x ∈ {−5; − 3; − 2; 0; 1; 3}.
x+2 5 1
Bài 4. Cho biểu thức C = − 2 + .
x+3 x + x−6 2− x
d) Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức C là số nguyên dương lớn nhất.
a) Ta có: x 2 + x − 6 = x 2 − 2 x + 3 x − 6 = x ( x − 2 ) + 3 ( x − 2 ) = ( x − 2 )( x + 3).
x + 3 ≠ 0 x ≠ −3
2
Khi đó, điều kiện xác định của biểu thức C là x + x − 6 ≠ 0 , hay ( x − 2 )( x + 3) ≠ 0 ,
2 − x ≠ 0 x ≠ 2
tức là x ≠ −3 và x ≠ 2.
b) Với x ≠ −3 và x ≠ 2, ta có:
x+2 5 1 x+2 5 1
C= − 2 + = − −
x + 3 x + x − 6 2 − x x + 3 ( x + 3)( x − 2 ) x − 2
=
( x + 2 )( x − 2 ) − 5 − 1( x + 3) = x − 4 − 5 − x − 3
2
( x + 3)( x − 2 ) ( x + 3)( x − 2 )
=
x 2 − x − 12 (=x − 4 )( x + 3) x−4
.
( x + 3)( x − 2 ) ( x + 3)( x − 2 ) x−2
x−4
Vậy x ≠ −3 và x ≠ 2, thì C = .
x−2
c) Ta có: x 2 − 9 =0
( x − 3)( x + 3) =
0
x = 3 (thoả mãn điều kiện) hoặc x = −3 (không thỏa mãn điều kiện)
x−4 3 − 4 −1
Thay x = 3 vào biểu thức C = , ta được: C = = = −1.
x−2 3− 2 1
x−4 x−2−2 2
d) Với x ≠ −3 và x ≠ 2, ta có: C = = = 1− .
x−2 x−2 x−2
Mà Ư ( 2 ) =
{−1; 1; − 2; 2}.
Ta có bảng sau:
x−2 −1 1 −2 2
1 3 0 4
x
(thoả mãn) (thoả mãn) (thoả mãn) (thoả mãn)
2 2 2 2 2
C= 1− C =−
1 =3 C =−
1 =−1 C =−
1 =2 C =1 − =0
x−2 −1 1 −2 2
Theo bài, C có giá trị là số nguyên dương lớn nhất nên C = 3.
x−4 2 x+2 x
Bài 5. Cho biểu thức D =
2 + : − .
x − 2x x − 2 x x−2
a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức D.
b) Tìm x để D > 0.
c) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức D là số nguyên âm lớn nhất?
a) Ta có:
⦁ x 2 − 2 x = x ( x − 2 ).
⦁
x+2 x
− =
( x + 2 )( x − 2 ) − x = 2
x2 − 4 − x2
=
−4
.
x x−2 x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2)
x2 − 2x ≠ 0 x ( x − 2) ≠ 0
Khi đó, điều kiện xác định của biểu thức D là x − 2 ≠ 0 , hay x ≠ 2 ,
x + 2 x −4
− ≠0 ≠0
x x−2 x ( x − 2 )
x ≠ 0
tức là .
x ≠ 2
Với x ≠ 0 và x ≠ 2, ta có:
x−4 2 x+2 x
D=
2 + : −
x − 2x x − 2 x x−2
x−4 2x −4
= + :
x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2)
=
( x − 4 ) + 2 x ⋅ x ( x − 2=) −3 x + 4
.
x ( x − 2) −4 4
−3 x + 4
Vậy với x ≠ 0 và x ≠ 2, thì D = .
4
−3 x + 4
b) Với x ≠ 0 và x ≠ 2, ta có: D > 0 khi > 0, do đó −3 x + 4 > 0 vì 4 > 0.
4
4
Suy ra 3 x < 4, nên x < .
3
4
Kết hợp với điều kiện x ≠ 0 và x ≠ 2, ta được x < và x ≠ 0.
3
4
Vậy với x < và x ≠ 0 thì D > 0.
3
−3 x + 4
= −1
4
−3 x + 4 =−4
−3 x =−8
8
x= (thoả mãn điều kiện).
3
8
Vậy với x = thì D có giá trị là số nguyên âm lớn nhất.
3
1 x2 + 4
Bài 6. Cho biểu thức: = ⋅ − + 1.
x 2 − 2 x x
M 4
a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức M .
c) Tìm x để M đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
x2 − 2x ≠ 0 x ( x − 2) ≠ 0
a) Điều kiện xác định của biểu thức M là , hay , tức là
x ≠ 0 x ≠ 0
x ≠ 0 x ≠ 0
nên .
x − 2 ≠ 0 x ≠ 2
Với x ≠ 0 và x ≠ 2, ta có:
1 x2 + 4 1 x2 + 4 4x
M= ⋅ − + = ⋅ x − x +1
x 2 − 2 x x
4 1
x ( x − 2 )
( x − 2) + 1
2
1 x2 + 4 − 4x 1
= ⋅ = +1 ⋅
x ( x − 2) x x ( x − 2) x
x − 2 x2 x2 + x − 2
= + 2= .
x2 x x2
x2 + x − 2
Vậy với x ≠ 0 và x ≠ 2, thì M = .
x2
b) Ta có 4 − x =
2
62 + 6 − 2 36 + 6 − 2 10
=M = = .
62 36 9
10
Vậy M = khi 4 − x =
2.
9
x2 + x − 2 1 2
c) Với x ≠ 0 và x ≠ 2, ta có M = 2
=1 + − 2 .
x x x
1 1
Đặt = t t ≠ 0; t ≠ , khi đó:
x 2
1 1 1 1 1 1
M=
1 + t − 2t 2 =
−2 t 2 − t − =
−2 t 2 − 2 ⋅ t ⋅ + − −
2 2 4 16 2 16
1 2 9 9 1
2
=
−2 t − − = − 2 t − .
4 16 8 4
2 2
1 1 9
Vì t − ≥ 0 nên −2 t − ≤ 0, do đó P ≤ .
4 4 8
1 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi t − =
0, tức là t = (thoả mãn).
4 4
1 1 1
Với t = , ta có = , suy ra x = 4.
4 x 4
9
Vậy giá trị lớn nhất của M là khi x = 4.
8
a) 50 x − 60 =
0. b) 4 − 3 x =
5.
2 1
c) x+2 =0. d) 15 − 4 x =x − 5.
3 2
e) 3 ( x − 2 ) − ( 2 x − 4 ) =x + 1. f) x − 3 ( 2 − x ) = 2 x − 4.
7 x − 1 16 − x 2 x − 1 x + 7 5 − 3x
g) = − 2x h) − =
6 5 3 4 2
i) ( x + 3) − 13 = x ( x + 4 ) . j) ( x + 5 )( x − 5 ) − 4 = ( x − 2)
2 2
.
x +1 1 − 2x
x − 4 x − 3 x − 2 x −1 x+
k) + = + . l) x − 5 =1− 3 .
2 021 2 022 2 023 2 024 3 5
a) 50 x − 60 =
0 b) 4 − 3 x =
5
50 x = 60 3 x = −1
6 1
x= . x= − .
5 3
6 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = . Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = − .
5 3
2 1 d) 15 − 4 x =x − 5
c) x+2 =0
3 2 x − 4 x =−5 − 15
2
x = −2
1 −5 x =
−20
3 2
x = 4.
2 5
x= − Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4.
3 2
5
x= − .
3
5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = − .
3
e) 3 ( x − 2 ) − ( 2 x − 4 ) =x + 1 f) x − 3 ( 2 − x ) = 2 x − 4
3x − 6 − 2 x + 4 = x + 1 x − 6 + 3x = 2 x − 4
3 x − 2 x − x =1 + 6 − 4 x + 3 x − 2 x =−4 + 6
0x = 3 2x = 2
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. x = 1.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
7 x − 1 16 − x 2 x − 1 x + 7 5 − 3x
g) = − 2x h) − =
6 5 3 4 2
5 ( 7 x − 1) 6 (16 − x ) 2 x ⋅ 30 4 ( 2 x − 1) 3 ( x + 7 ) 6 ( 5 − 3 x )
= − − =
30 30 30 12 12 12
35 x − 5 = 96 − 6 x − 60 x 8 x − 4 − 3 x − 21 = 30 − 18 x
35 x + 6 x + 60 x = 96 + 5 8 x − 3 x + 18 x = 30 + 4 + 21
101x = 101 23 x = 55
x = 1. 55
x= .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1. 23
55
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = .
23
i) ( x + 3) − 13 = x ( x + 4 ) j) ( x + 5 )( x − 5 ) − 4 = ( x − 2)
2 2
x 2 + 6 x + 9 − 13 = x 2 + 4 x x 2 − 25 − 4 = x 2 − 4 x + 4
x 2 − x 2 + 6 x − 4 x = 13 − 9 x 2 − x 2 + 4 x =4 + 25 + 4
2x = 4 4 x = 33
x = 2. 33
x= .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2. 4
33
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = .
4
1 1 1 1
( x − 2 025) + − − =0
2 021 2 022 2 023 2 024
1 1 1 1
Suy ra x − 2 025 =
0 (vì + − − ≠ 0)
2 021 2 022 2 023 2 024
x = 2 025.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2 025.
x +1 1 − 2x
x+
l) x − 5 =1− 3
3 5
5x + x + 1 1 1 − 2x 1
x− ⋅ =1 − ⋅
5 3 3 5
6x + 1 1 − 2x
x− =
1−
15 15
15 x − ( 6 x + 1) 15 − (1 − 2 x )
=
15 15
15 x − 6 x − 1 = 15 − 1 + 2 x
15 x − 6 x − 2 x = 15 − 1 + 1
7 x = 15
15
x= .
7
15
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = .
7
a) Vô nghiệm.
b) Vô số nghiệm.
2 x − 2 − mx =3
( 2 − m) x =
5
nghiệm duy nhất, hay nó có dạng ax = b với a ≠ 0, điều này xảy ra khi và chỉ khi
2 − m ≠ 0, hay m ≠ 2.
⦁ Nếu m = 2, thay vào phương trình (*) , ta được: 0 x = 0. Phương trình này vô số
⦁ Nếu m = −2, thay vào phương trình (*) , ta được: 0 x = 4. Phương trình này vô nghiệm
2–m − ( m − 2) −1
=x = = .
m2 – 4 ( m − 2 )( m + 2 ) m + 2
Vậy với m = 2, phương trình đã cho có vô số nghiệm;
−1
m ≠ 2 và m ≠ −2, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là: x = .
m+2
Dạng 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất
Bài 10. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó tăng
vận tốc thêm 5 km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc
đi là 20 phút.
1
Đổi 20 phút = giờ.
3
x
Thời gian đi từ A đến B là (giờ).
40
Lúc về người đó tăng vận tốc thêm 5 km/h nên vận tốc lúc về của người đó là
40 + 5 =45 (km/h).
x
Thời gian đi từ B về A là (giờ).
45
1
Vì thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 20 phút (= giờ) nên ta có phương trình:
3
x x 1
− =
40 45 3
9x 8 x 120
− =
360 360 360
9 x − 8x =
120
Bài 11. Một tàu hỏa từ Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh. Sau 1 giờ 48 phút, một tàu hỏa khác
khởi hành từ Nam Định cũng đi TP Hồ Chí Minh với vận tốc nhỏ hơn vận tốc của tàu
thứ nhất 5 km/h. Hai tàu gặp nhau tại một nhà ga sau 4 giờ 48 phút kể từ khi tàu thứ
nhất khởi hành. Tính vận tốc của mỗi tàu, biết rằng ga Nam Định nằm trên đường từ
Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh và cách ga Hà Nội 87 km.
Gọi vận tốc của tàu hỏa thứ nhất là x (km/h) ( x > 0 ) .
Sau 4 giờ 48 phút = 4,8 giờ thì tàu thứ nhất đi được quãng đường là: 4,8x (km).
Vì tàu hỏa thứ hai khởi hành sau tàu hỏa thứ nhất 1 giờ 48 phút = 1,8 giờ nên thời gian
tàu hỏa thứ hai đã đi là 4,8 − 1,8 =
3 (giờ). Khi đó quãng đường tàu hỏa thứ hai đã đi
là: 3 ( x − 5 ) (km).
Vì ga Nam Định nằm trên đường từ Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh và cách ga Hà Nội 87
km nên ta có phương trình:
4,8 x = 3 ( x − 5 ) + 87
4,8 x = 3 x − 15 + 87
4,8 x − 3 x =−15 + 87
1,8 x = 72
x = 40 (thỏa mãn).
Vậy vận tốc của tàu hỏa thứ nhất là 40 km/h, vận tốc của tàu hỏa thứ hai là 40 − 5 =35
km/h.
Bài 12. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngược dòng hết 2 giờ.
Bết vận tốc dòng nước là 3 km/h. Tính vận tốc riêng của ca nô?
4
Đổi 1 giờ 20 phút = giờ.
3
4
Quãng đường ca nô khi xuôi dòng là ( x + 3) (km).
3
Vì quãng đường ca nô khi xuôi dòng và ngược dòng bằng nhau nên ta có phương trình:
4
( x + 3) = 2 ( x − 3)
3
4 ( x + 3) = 6 ( x − 3)
4 x + 12 = 6 x − 18
4x − 6x =−18 − 12
−2 x =
−30
x = 15 (thỏa mãn).
Bài 13. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và
cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2.
Khi tăng số thứ nhất lên 2 lần thì số thứ nhất lúc này là 2 x.
Khi cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ hai lúc này là 100 − x + 5= 105 − x.
Khi đó, số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai nên ta có phương trình:
2 x 5 (105 − x ) .
=
=
2 x 525 − 5 x
2 x + 5x =
525
7 x = 525
x = 75 (thỏa mãn).
Bài 14. Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng
chục bằng 86. Tìm số đã cho.
Vì số tự nhiên cần tìm là số chia hết cho 5 nên chữ số hàng đơn vị có thể là 0 hoặc 5.
10 x + 5 − x =86
9 x = 81
x = 9 (thỏa mãn).
Bài 15. Một số tự nhiên gồm hai chữ số có tổng của hai chữ số đó bằng 12. Nếu đổi
chỗ hai chữ số đó cho nhau thì ta được một số mới bé hơn số ban đầu là 18 đơn vị. Tìm
số ban đầu.
Khi đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau thì số mới có chữ số hàng chục là: 12 − x và chữ
số hàng đơn vị là x. Số mới có độ lớn là: 10 (12 − x ) + x.
Sau khi đổi chỗ thì số mới bé hơn số ban đầu là 18 đơn vị nên ta có phương trình:
10 x + 12 − x − 120 + 10 x − x =
18
10 x − x + 10 x − x = 18 − 12 + 120
18 x = 126
x = 7 (thỏa mãn).
Khi số cần tìm có chữ số hàng chục là 7 và chữ số hàng đơn vị là 12 − 7 =5.
Bài 16. Một hợp tác xã thu hoạch thóc, dự định thu hoạch 20 tấn thóc mỗi ngày, nhưng
khi thu hoạch đã vượt mức 6 tấn mỗi ngày nên không những đã hoàn thành kế hoạch
sớm 1 ngày mà còn thu hoạch vượt mức 10 tấn. Tính số tấn thóc dự định thu hoạch.
x
Số ngày để thu hoạch hết số thóc theo dự định là (ngày).
20
Số tấn thóc thực tế mỗi ngày thu hoạch được là 20 + 6 =26 (tấn).
x + 10
Số ngày thu hoạch hết số thóc theo thực tế là (ngày).
26
x x + 10
−1 =
20 26
13 x 260 10 ( x + 10 )
− =
260 260 260
13 x − 260 = 10 x + 100
13 x − 10 x = 100 + 260
3 x = 360
Bài 17. Có hai loại dung dịch muối I và II. Người ta hòa 200 gam dung dịch muối I với
300 gam dung dịch muối II thì được một dung dịch có nồng độ muối là 33%. Tính nồng
độ muối trong dung dịch I và II, biết rằng nồng độ muối trong dung dịch I lớn hơn nồng
độ muối trong dung dịch II là 20%.
x
Khi đó khối lượng muối có trong dung dịch I là: 200 ⋅ =
2 x (g).
100
Do nồng độ muối trong dung dịch I lớn hơn nồng độ muối trong dung dịch II là 20%
nên nồng độ muối trong dung dịch II là x − 20 ( % ) .
x − 20
Khi đó khối lượng muối có trong dung dịch II là: 300 ⋅ 3 ( x − 20 ) (g).
=
100
Khối lượng muối trong dung dịch sau khi trộn hai dung dịch là: 2 x + 3 ( x − 20 ) (g).
Khối lượng dung dịch muối sau khi trộn hai dung dịch là: 200 + 300 =
500 (g).
Do sau khi trộn hai dung dịch I và II thì được một dung dịch có nồng độ muối là 33%
2 x + 3 ( x − 20 )
nên ta có phương trình: ⋅ 100% =
33%
500
2 x + 3 x − 60 = 33 ⋅ 5
5 x = 225
x = 45 (thỏa mãn).
Vậy nồng độ muối của dung dịch I và II lần lượt là 45% và 25%.
Bài 18. Vào thế kỉ thứ III trước công nguyên, vua xứ Syracuse giao cho Archimedes
kiểm tra xem chiếc mũ bằng vàng của mình có pha thêm bạc hay không. Chiếc mũ có
trọng lượng 5 Newton (theo đơn vị hiện nay), khi nhúng ngập trong nước thì trọng
1
lượng giảm đi 0,3 Newton. Biết rằng khi cân trong nước, vàng giảm trọng lượng,
20
1
bạc giảm trọng lượng. Hỏi chiếc mũ chứa bao nhiêu gam bạc (vật có khối lượng
10
100 gam thì trọng lượng bằng 1 Newton)?
x
Khi nhúng ngập trong nước, trọng lượng bạc giảm (Newton), trọng lượng vàng
10
5− x
giảm (Newton).
20
x 5− x
+ =
0,3
10 20
2 x 5 − x 0,3 ⋅ 20
+ =
20 20 20
2x + 5 − x =6
x = 1 (thỏa mãn).
Bài 19. Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa
thì tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
Gọi tuổi của Minh hiện nay là x ( x ∈ ) thì tuổi của bố Minh hiện nay là 10 x.
Vì sau 24 năm nữa thì tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh nên ta có phương trình:
10 x + 24 = 2 ( x + 24 )
10 x + 24 = 2 x + 48
10 x − 2 x = 48 − 24
8 x = 24
x = 3 (thỏa mãn).
Bài 20. Tính tuổi của hai mẹ con hiện nay, biết rằng cách đây 4 năm thì tuổi mẹ gấp 5
lần tuổi con, sau đây 2 năm thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con.
Cách đây 4 năm, tuổi con là x − 4. Khi đó tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con nên tuổi mẹ là:
5 ( x − 4 ).
Sau đây 2 năm, tuổi con là x + 2. Khi đó tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con nên tuổi mẹ là:
3( x + 2 ) .
Khoảng cách giữa hai lần này là 6 năm nên ta có phương trình:
3( x + 2 ) − 5 ( x − 4 ) =
6
3 x + 6 − 5 x + 20 =6
−2 x =
−20
x = 10 (thỏa mãn).
Khi đó tuổi con hiện nay là 10. Sau 2 năm thì tuổi con là 12, tuổi mẹ là 3 ⋅ 12 =
36. Do
đó tuổi mẹ hiện nay là 36 − 2 =34.
Vậy tuổi con hiện nay là 10, tuổi mẹ hiện nay là 34.
Bài 21. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 100 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 10 m và
giảm chiều dài đi 10 m thì diện tích của hình chữ nhật không đổi. Tính diện tích lúc
đầu của hình chữ nhật.
100
Hình chữ nhật có chu vi bằng 100 m nên có nửa chu vi là = 50 (m).
2
Gọi chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là x (m) ( 0 < x < 50 ) .
Diện tích lúc đầu của hình chữ nhật là: x ( 50 − x ) (m2).
Nếu tăng chiều rộng thêm 10 m thì chiều rộng mới là x + 10 (m).
Khi đó, diện tích của hình chữ nhật là: ( x + 10 )( 40 − x ) (m2).
Sau khi thay đổi kích thước thì diện tích hình chữ nhật không thay đổi nên ta có phương trình:
x ( 50 − x ) = ( x + 10 )( 40 − x )
50 x − x 2 = 40 x − x 2 + 400 − 10 x
50 x − 40 x + 10 x =
400
20 x = 400
x = 20 (thỏa mãn).
Vậy diện tích lúc đầu của hình chữ nhật là: 20 ⋅ ( 50 − 20 ) =
600 (m2).
Bài 22. Hiệu số đo chu vi của hai hình vuông bằng 20 m và hiệu số đo diện tích của
chúng bằng 65 m2. Tìm số đo các cạnh của mỗi hình vuông.
Do hiệu số đo chu vi của hai hình vuông bằng 20 m nên chu vi của hình vuông lớn là
4 x + 20 (m).
4 x + 20 4 ( x + 5 )
Khi đó, cạnh của hình vuông lớn là: = = x + 5 (m).
4 4
Diện tích của hình vuông nhỏ là x 2 (m2) và diện tích của hình vuông lớn là ( x + 5 ) (m2).
2
( x + 5) − x2 =
2
65
x 2 + 10 x + 25 − x 2 =
65
10 x = 40
x = 4 (thỏa mãn).
Vậy cạnh của hình vuông nhỏ và lớn lần lượt là: 4 m và 9 m.
2. Hình học
Bài 23. Cho góc xAy. Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 8 cm,
AC = 15 cm. Trên tia Ay lấy hai điểm D và E sao cho AD = 10 cm, AE = 12 cm.
là góc chung;
BAE
C
AB AE 8 12 4 B
= = = .
AD AC 10 15 5
Do đó ∆ABE ∽ ∆ADC (c.g.c). A
= DEI
BCI (do
AEB = = DIE
ACD) và BIC (hai góc đối đỉnh)
IC IB
Suy ra = (tỉ số cạnh tương ứng) nên IB ⋅ IE = ID ⋅ IC.
IE ID
Bài 24. Cho hình bình hành ABCD ( AB > BC ) , điểm M ∈ AB. Đường thẳng DM cắt
AC ở K , cắt BC ở N .
KM KA
b) Chứng minh = . Từ đó chứng minh KD
= 2
KM ⋅ KN .
KD KC
KD KM
Suy ra = =
nên KD 2
KM ⋅ KN .
KN KD
AD AM 9 6 9 ⋅ 10
Suy ra = hay = , do đó =
CN = 15 (cm).
CN CD CN 10 6
Bài 25. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm và AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH .
BAC = 90° và B
= BHA là góc chung.
H
Do đó ∆ABC ∽ ∆HBA (g.g).
D E
b) Vì tam giác ABC vuông tại A, theo định lí
Pythagore ta có: BC 2 = AB 2 + AC 2 = 62 + 82 = 100.
A C
Suy ra BC = 10 cm.
AB ⋅ AC 6 ⋅ 8
=
Suy ra AH = = 4,8 cm.
BC 10
c) ⦁ Chứng minh tương tự câu a), ta cũng có: ∆CAH ∽ ∆CBA (g.g).
BH AB AB 6
Suy ra = (tỉ số cạnh tương ứng), do đó BH = ⋅ AH = ⋅ 4,8 =3,6 cm.
AH CA AC 8
= EHC
DAC = 90° và (do CD là tia phân giác của
ACD = HCE ACB).
AC AD AC HC
Suy ra = (tỉ số cạnh tương ứng) nên = (*)
HC HE AD HE
⦁ Ta có CD là phân giác
CA DA AC BC
ACB nên = , do đó = .
CB DB AD BD
AC BC AC + BC AC + BC 8 + 10
= = = = = 3.
AD BD AD + BD AB 6
AC 8 HC AC
=
Suy ra AD = cm và = = 3.
3 3 HE AD
HC 6,4 32
Khi đó HE
= = = .
3 3 15
1 8
AD ⋅ AC ⋅8
S ∆ACD 2 AD ⋅ AC 3 25
Ta có= = = = .
S ∆HCE 1 HE ⋅ HC HE ⋅ HC 32 ⋅ 6,4 16
2 15
Bài 26. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm và AC = 8 cm. Đường phân
giác của góc ABC cắt cạnh AC tại D. Từ C kẻ CE ⊥ BD tại E.
AD
a) Tính độ dài BC và tỉ số .
DC
CD CE
c) Chứng minh = .
BC BE
có: BC = AB + AC = 8 + 6 = 64 + 36 = 100
2 2 2 2 2
1 2
Suy ra=
BC =
100 10 cm.
Vì BD là tia phân giác của góc ABC nên suy ra:
DA BA 6 3
= = = . A
D
C
DC BC 10 5
= 90°.
b) Theo đề bài, CE ⊥ BD tại E nên BEC E
= BEC
BAD = 90° và B
=B (vì BD là tia phân giác của góc ABC )
1 2
BD BC
Suy ra: = (tỉ số cạnh tương ứng).
AD EC
Do đó BD ⋅ EC = AD ⋅ BC.
DA AB CD AD
c) Từ = suy ra = (1)
DC BC BC AB
CD CE
Từ (1) và ( 2 ) suy ra: = .
BC BE
Bài 27. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H .
HD HE HF
d) Chứng minh: + + =
1.
AD BE CF
= 90° và
ADC= BEC ACB là góc chung. E
HE HA
Suy ra = (tỉ số cạnh tương ứng) nên HE ⋅ HB = HA ⋅ HD.
HD HB
c) Vì H là giao điểm của hai đường cao AD, BE của tam giác ABC nên H là trực
AFH= là góc chung
ADB= 90° và DAB
AF AH
Suy ra = (tỉ số cạnh tương ứng) nên AF ⋅ AB = AD ⋅ AH .
AD AB
1
S ∆BHC 2 HD ⋅ BC HD
d) Ta=
có = .
S ∆ABC 1 AD ⋅ BC AD
2
S ∆AHC HE S ∆AHB HF
Tương tự: = ; = .
S ∆ABC BE S ∆ABC CF
Bài 28. Cho hình bình hành ABCD có AC > BD. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của C trên đường thẳng AB và AD. Vẽ tia Dx cắt AC , AB, BC lần lượt
tại I , M , N . Gọi J là điểm đối xứng với D qua I . Chứng minh:
CH CK
a) = . b) ∆CHK ∽ ∆BCA.
CB CD
c) AB ⋅ AH + AD ⋅ AK =
AC 2 . d) IM ⋅ IN =
ID 2 .
JM DM
e) = .
JN DN
x
N B
C
J
M
E
I
A D K
= 180° −
Mà HBC ABC ( 2 ) (hai góc kề bù)
= 180° −
KDC ADC ( 3) (hai góc kề bù)
= KDC
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) suy ra HBC .
= DKC
BHC = 90° và HBC
= KDC
CH CB CH CK
Suy ra = (tỉ số cạnh tương ứng), hay = (tính chất tỉ lệ thức).
CK CD CB CD
b) Ta có
ABC là góc ngoài của ∆BHC nên + BCH
ABC= BHC = 90° + BCH
( 4)
Vì ABCD là hình bình hành nên BC // AD và AB = CD (tính chất hình bình hành)
= 90°.
Mà CK ⊥ AD nên CK ⊥ BC nên BCK
= BCK
Do đó KCH + BCH
= 90° + BCH
( 5)
Từ ( 4 ) và ( 5 ) suy ra .
ABC = KCH
CH CK CH CK
Theo câu a, = mà AB = CD nên = .
CB CD CB BA
=
Xét ∆CHK và ∆BCA có: KCH ABC và
CH CK
=
CB BA
c) Kẻ BE ⊥ AC tại E ( E ∈ AC ) .
AB AE
Suy ra = (tỉ số cạnh tương ứng) nên AB ⋅ AH = AC ⋅ AE ( 6 )
AC AH
= CKA
BEC = 90° và BCE
= CAK
(hai góc so le trong, BC // DA)
BC CE
Suy ra = (tỉ số cạnh tương ứng) nên BC ⋅ AK = AC ⋅ CE
CA AK
Mà BC = AD nên AD ⋅ AK = AC ⋅ CE ( 7 )
Từ ( 6 ) và ( 7 ) suy ra: AB ⋅ AH + AD ⋅ AK = AC ⋅ AE + AC ⋅ CE
= AC ( AE + CE
Hay AB ⋅ AH + AD ⋅ AK = ) AC 2 .
d) Do ABCD là hình bình hành nên AB // CD; AD // BC (tính chất hình bình hành)
IN IC
Vì AD // NC nên ∆INC ∽ ∆IDA, do đó = (tỉ số cạnh tương ứng) ( 8 )
ID IA
ID IC
Vì AM // DC nên ∆IDC ∽ ∆IMA, do đó = (tỉ số cạnh tương ứng) ( 9 )
IM IA
IN ID
Từ ( 8 ) và ( 9 ) suy ra = , nên IM ⋅ IN =
ID 2 .
ID IM
IJ IN
Do đó IJ=2
IM ⋅ IN nên = .
IM IJ
IJ − IM IN − IJ MJ NJ
Theo tính chất tỉ lệ thức ta có: = hay =
IM IJ IM IJ
MJ IM IM
Suy ra = = (do ID = IJ ).
NJ IJ ID
IM AM
Lại có AM // CD, theo hệ quả định lí Thalès ta có = .
ID CD
MJ AM MJ AM
Suy ra = , mà CD = AB nên = (10 )
NJ CD NJ AB
AM DM
Mặt khác, có NB // AD nên theo hệ quả định lí Thalès ta có = .
BM NM
AM DM AM DM
Theo tính chất tỉ lệ thức ta có: = hay = (11)
MB + AM MN + DM AB DN
MJ DM
Từ (10 ) và (11) suy ra = .
NJ DN
Bài 29. Cho tam giác ABC , các điểm H , G, O lần lượt là trực tâm, trọng tâm, giao
điểm ba đường trung trực của tam giác ABC. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của
BC và AC. Chứng minh:
a) ∆OMN ∽ ∆HAB.
b) ∆GOM ∽ ∆GHA.
B M C
Tương tự, BH // ON .
=
Do đó MON AHB (hai góc tạo bởi hai đường thẳng song song)
Xét tam giác BAC có M , N lần lượt là trung điểm của BC và AC.
1
Do đó MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN // AB, MN = AB.
2
= HAB
Suy ra OMN (hai góc tạo bởi hai đường thẳng song song)
=
MON = HAB
AHB và OMN
OM NO MN 1
b) Vì ∆OMN ∽ ∆HAB (câu a) nên = = = (tỉ số cạnh tương ứng) (1)
HA HB AB 2
AG GM 1
Vì G là trọng tâm của ∆ABC , AM là trung tuyến nên = 2, hay = ( 2)
GM AG 2
GM OM
Từ (1) ; ( 2 ) suy ra = .
AG AH
GM OM
= và OMG (so le trong của AH // OM )
= HAG
AG AH
= HGA
c) Vì ∆GOM ∽ ∆GHA (câu b) nên OGM (hai góc tương ứng).
+ HGA
Mà HGM = + OGM
180° (kề bù) nên HGM = 180°.
GO GM 1
Mặt khác, ∆GOM ∽ ∆GHA nên = = , suy ra GH = 2GO.
GH GA 2
= QNP
Bài 30. Cho hình thang MNPQ ( MN // PQ ) , QMN . Gọi O là giao điểm của
MP và NQ.
rằng AM ⋅ BP = AQ ⋅ BN .
M N
O
A B
Q P
= NQP
a) Mặt khác: MN // QP (do MNPQ là hình thang) nên MNQ (so le trong)
= QNP
QMN và MNQ
= NQP
MN NQ
b) ⦁ Ta có: ∆MNQ ∽ ∆NQP (câu a) nên = (tỉ số cạnh tương ứng)
NQ QP
MN NO
⦁ Ta có: MN // QP, theo hệ quả định lí Thalès ta có: = .
PQ QO
MN NO MN NO
Theo tính chất tỉ lệ thức ta có: = hay =
PQ + MN QO + NO PQ + MN QO + NO
9 NO 9 ⋅ NQ 9 ⋅ 12
Suy ra = , do đó =
NO = = 4,32 cm.
16 + 9 NQ 25 25
NM AM
c) Ta có: NA là đường phân giác của ∆MNQ nên = (tính chất).
NQ AQ
QN BN
Tương tự, QB là đường phân giác của ∆NPQ nên = (tính chất).
QP BP
MN NQ
Mặt khác, = (chứng minh ở câu b).
NQ QP
AM BN
Do đó = , nên AM ⋅ BP = AQ ⋅ BN .
AQ BP
d) Cách 1. Qua A kẻ đường thẳng song song với QP, cắt MP tại I .
M N
O
A I B
Q P
AM MI
Theo định lí Thalès ta có: = .
AQ IP
AM BN BN MI
Lại có = (chứng minh câu c) nên = , theo định lí Thalès đảo ta suy
AQ BP BP IP
ra IB // MN .
Qua I có AI // MN (do cùng song song QP), BI // MN nên theo tiên đề Euclid thì
A, I , B thẳng hàng hay AB // MN .
1
=
ANQ =
ANM );
MNQ (do AN là tia phân giác của MNQ
2
= 1 NQP
BQN (do QB là tia phân giác của NQP
)
2
Mà và MNA
AMN = QNP = ANQ
=
Do đó QAN ANB ( 2)
Từ (1) và ( 2 ) , suy ra tứ giác ANBQ là hình thang cân.
Do đó ∆ABQ =
∆NQB (c.c.c)
Suy ra
ABQ = NQB ( 4)
Từ ( 3) và ( 4 ) , suy ra
AQB − NQB −
= NBQ ABQ hay
AQN =
ABN .
Bài 31. Người ta muốn đo khoảng cách giữa hai bờ một dòng sông (khoảng cách IK )
là một
bằng cách lấy hai điểm E , F ở bờ sông chứa điểm K sao cho góc nhìn EIF
góc vuông và đo được KE = 90 m, KF = 160 m (hình vẽ). Em hãy tính khoảng cách
giữa hai bờ sông đó.
E 90m K 160m F
+ IFE
Ta có IEF = 90° (do ∆IEF vuông tại I );
+ IFE
KIF = 90° (do ∆IEF vuông tại I ).
= KIF
Do đó IEF .
= FKI
IKE = 90° và IEF
= KIF
IK EK
Suy ra = (tỉ số cạnh tương ứng).
FK IK
Bài 32. Lúc 7 giờ sáng, An đi từ nhà đến trường bằng xe đạp điện với vận tốc trung
bình 13 km/h theo đường đi A → B → C → D → E như trong hình. Nếu có 1 con
đường thẳng từ A đến E và đi theo con đường đó với vận tốc trung bình 13 km/h. Bạn
An sẽ tới trường lúc mấy giờ (làm tròn đến phút) (hình minh họa)?
Quan sát đường đi của bạn An theo hình vẽ thì đó là tứ giác BCDF , tứ giác này có
= C
B = D
= 90° nên là hình chữ nhật.
= CB
Mà CD = 300 m nên hình chữ nhật BCDF là hình vuông.
Do đó BC
= CD
= DF
= FB = 90°.
= 300 (m) và BFD
=
AE 2
AF 2 + EF 2 = 1 2002 + 5002 = 1 690 000.
=
Suy ra AE =
1 690 000 1 300 (m) = 1,3 (km).
1,3
Thời gian đi hết quãng đường AE là: = 0,1 (giờ) = 6 (phút).
13
Vậy bạn An đi từ nhà đến trường (bằng xe đạp điện) là lúc 7 giờ 6 phút.
Bài 33.
14
a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức M = .
x − 2x + 4
2
11
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức N = .
12 − 4 x − x 2
Hướng dẫn giải
14 14 14
a)=
Ta có M = = .
x − 2x + 4
2
( x − 2 x + 1) + 3
2
( x − 1) + 3
2
14 14 14
Suy ra ≤ , hay M ≤ .
( x − 1) + 3 3
2
3
14
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức M là tại x = 1.
3
11 11 11
=
b) Ta có N = = .
12 − 4 x − x − ( x + 4 x + 4 ) + 16 − ( x + 2 ) + 16
2 2 2
11 11 11
Suy ra ≥ , hay N ≥ .
− ( x + 2 ) + 16 16
2
16
11
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức N là tại x = −2.
16
Bài 34. Rút gọn các phân thức sau:
x 3 + y 3 + z 3 − 3 xyz
a) A = 2 .
x + y 2 + z 2 − xy − yz − xz
x 24 + x 20 + x16 + ... + x 4 + 1
b) B = .
x 26 + x 24 + x 22 + ... + x 2 + 1
Hướng dẫn giải
x 3 + y 3 + z 3 − 3 xyz
a) Ta có: A =
x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − xz
( x + y) − 3 xy ( x + y ) + z 3 − 3 xyz
3
=
x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − xz
( x + y) + z 3 − 3 xy ( x + y + z )
3
=
x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − xz
( x + y + z) − 3 ( x + y ) z ( x + y + z ) − 3 xy ( x + y + z )
3
=
x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − xz
( x + y + z ) ( x + y + z ) − 3 ( x + y ) z − 3 xy
2
=
x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − xz
( x + y + z )( x 2
+ y 2 + z 2 + 2 xy + 2 yz + 2 zx − 3 xz − 3 yz − 3 xy )
=
x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − xz
( x + y + z )( x 2
+ y 2 + z 2 − xy − yz − zx )
= = x + y + z.
x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − xz
x 24 + x 20 + x16 + ... + x 4 + 1
b) Ta có: B = , xét phân thức nghịch đảo của phân thức B là:
x 26 + x 24 + x 22 + ... + x 2 + 1
1 x 26 + x 24 + x 22 + ... + x 2 + 1
=
B x 24 + x 20 + x16 + ... + x 4 + 1
=
(x 26
+ x 22 + x18 + ... + x 6 + x 2 ) + ( x 24 + x 20 + ... + x 4 + 1)
x 24 + x 20 + x16 + ... + x 4 + 1
x 2 ( x 24 + x 20 + ... + x 4 + 1) + ( x 24 + x 20 + ... + x 4 + 1)
=
x 24 + x 20 + x16 + ... + x 4 + 1
= 24
+ x 20 + ... + 1)( x 2 + 1)
(x 24
= x 2 + 1.
x + x + x + ... + x + 1
20 16 4
1
Vậy B = .
x2 + 1
2k + 1
Bài 35. Cho a1 ; a2 ; a3 ; …; a2023 ; a2024 là 2024 số thực thỏa mãn ak = với
(k + k)
2 2
( k + 1) − k=
2
2k + 1 2k + 1
2
1 1
Ta có a= = = − 2 .
( ) ( ) k ⋅ ( k + 1) ( k + 1)
2 2 2
+ +
k
2 2
k 2
k k k 1 k
Do đó S 2024= a1 + a2 + a3 + …+ a2024
1 1 1 1 1 1 1 1
S 2024 = 2 − 2 + 2 − 2 + 2 − 2 + ... + − 2
1 2 2 3 3 4 2023 2024
2
1 20242 − 1
=
1− = 2 .
20242 2024
1 1 1
Bài 36. Cho x, y, z ≠ 0 thoả mãn x + y + z =xyz và + + =3.
x y z
1 1 1
Tính giá trị của biểu thức P = + + .
x2 y 2 z 2
1 1 1
Do x, y, z ≠ 0 nên từ giả thiết x + y + z =xyz ta có: + + = 1.
xy yz zx
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét biểu thức: P = 2 + 2 + 2 = + + − 2 + +
x y z x y z xy yz zx
Khi đó P = 32 − 2 ⋅ 1 = 9 − 2 = 7.
Vậy P = 7.
a b c a2 b2 c2
Bài 37. Cho + + 1. Chứng minh rằng
= + + =
0.
b+c c+a a+b b+c c+a a+b
Hướng dẫn giải
a b c
Với a ≠ −b; b ≠ −c; c ≠ −a ta xét + + 1. (1)
=
b+c c+a a+b
a 2 + a ( b + c ) b2 + b ( a + c ) c2 + c ( a + b )
Hay + + = a+b+c
b+c c+a a+b
a2 b2 c2
Nên +a+ +b+ +c = a+b+c
b+c c+a a+b
a2 b2 c2
Suy ra + + =
0.
b+c c+a a+b
a2 b2 c2
Vậy + + =
0.
b+c c+a a+b
x 2 − yz y 2 − xz z 2 − xy
A= + + .
( x + y )( x + z ) ( y + x )( y + z ) ( z + x )( z + y )
Hướng dẫn giải
Với x ≠ – y; y ≠ – z; z ≠ – x, ta có:
x 2 − yz y 2 − xz z 2 − xy
A= + +
( x + y )( x + z ) ( y + x )( y + z ) ( z + x )( z + y )
=
(x 2
− yz ) ( y + z )
+
(y 2
− xz ) ( z + x )
+
(z 2
− xy ) ( x + y )
( x + y )( y + z )( z + x ) ( x + y )( y + z )( z + x ) ( x + y )( y + z )( z + x )
x 2 y + x 2 z − y 2 z − yz 2 + y 2 z + xy 2 − xz 2 − x 2 z + z 2 x + z 2 y − x 2 y − xy 2
=
( x + y )( y + z )( z + x )
0
= 0.
( x + y )( y + z )( z + x )
Vậy A = 0.
( ab + bc + ca )
1 1 1 1 1 1
Bài 39. Rút gọn biểu thức B= + + − abc 2 + 2 + 2 .
a b c a b c
Hướng dẫn giải
Với a, b, c ≠ 0, ta có
( ab + bc + ca )
1 1 1 1 1 1
B= + + − abc 2 + 2 + 2
a b c a b c
ab bc ca bc ac ab
=b+a+ + +c+b+c+ +a− − −
c a b a b c
= 2 ( a + b + c ).
Vậy B= 2 ( a + b + c ) .
Bài 40. Cho a + b + c =0, hãy tính giá trị của biểu thức:
a − b b − c c − a c a b
C= + + + + .
c a b a − b b − c c − a
Hướng dẫn giải
Điều kiện a, b, c ≠ 0.
a − b b − c c − a c a b
Ta có C = + + + +
c a b a − b b − c c − a
a −b b−c c−a c
Xét M = + + ⋅
c a b a −b
c b−c c−a c b 2 − bc + ac − a 2
=
1+ ⋅ + =
1 + ⋅
a −b a b a −b ab
c ( b − a )( b + a ) − c ( b − a ) c ( b − a )( b + a − c )
=
1+ ⋅ =
1+ ⋅
a −b ab a −b ab
c − ( a − b )( −c − c ) c ⋅ 2c 2c 3
=
1+ ⋅ =
1+ =
1+ .
a −b ab ab abc
2a 3 2b3
Tương tự, N =
1+ ;P=
1+ .
abc abc
2c 3 2a 3 2b3 2 ( a 3 + b3 + c 3 )
Khi đó C = M + N + P = 1 + +1+ +1+ = 3+ .
abc abc abc abc
Suy ra ( a + b ) + c 3 + 3 ( a + b ) c ( a + b + c ) =
3
0
a 3 + b3 + 3ab ( a + b ) + c 3 + 3 ( a + b ) c ( a + b + c ) =0
a 3 + b3 + c 3 + 3 ( a + b ) ( ab + ac + bc + c 2 ) =
0
a 3 + b3 + c 3 + 3 ( a + b ) a ( b + c ) + c ( b + c ) =
0
a 3 + b3 + c 3 + 3 ( a + b )( b + c )( a + c ) =
0
a 3 + b3 + c 3 + 3 ( −c )( −a )( −b ) =
0
a 3 + b3 + c 3 − 3abc =
0
a 3 + b3 + c 3 =
3abc.
2 ⋅ ( 3abc )
Vậy C = 3 + = 3 + 6 = 9.
abc
-----HẾT-----