Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKII - TIN HỌC 9

Câu 1: Lợi ích của việc tạo màu sắc cho trang chiếu. Nêu các bước và các cách tạo màu nền cho trang
chiếu. (SGK-77)

- Lợi ích của việc tạo màu sắc cho trang chiếu: Là m cho trang chiếu thêm sinh độ ng và hấ p dẫ n.
- Các bước và cách tạo màu nền cho trang chiếu:
1) Chọ n trang chiếu trong ngă n bên trá i (ngă n Slide).
2) Mở dả i lệnh Design và nhá y nú t mũ i tên phía dướ i, bên phả i nhó m lệnh Background để hiển thị hộ p
thoạ i Format Background.
3) Nhá y chuộ t chọ n Solid fill để chọ n mà u đơn sắ c.
4) Nhá y chuộ t và o mũ i tên (nú t chọ n mà u) bên phả i mụ c Color và chọ n mà u thích hợ p.
5) Nhá y chuộ t và o nú t Apply to All trên hộ p thoạ i để á p dụ ng mà u nền cho mọ i trang chiếu.

Câu 2: Lợi ích của việc sử dụng mẫu bài trình chiếu. Nêu các bước tạo bài trình chiếu. (SGK-79)

- Lợi ích của việc sử dụng mẫu bài trình chiếu: giú p ngườ i dù ng dễ dà ng tạ o cá c bà i trình chiếu hấ p dẫ n,
mà u sắ c trên trang chiếu đượ c phố i hợ p mộ t cá ch chuyên nghiệp, nhờ thế chỉ cầ n nhậ p nộ i dung cho
cá c trang chiếu, tiết kiệm đượ c thờ i gian và cô ng sứ c.
- Các bước tạo bài trình chiếu:
1) Chuẩ n bị nộ i dung cho bà i trình chiếu.
2) Chọ n mà u hoặ c hình ả nh nền cho trang chiếu.
3) Nhậ p và định dạ ng nộ i dung vă n bả n.
4) Thêm cá c hình ả nh minh họ a.
5) Tạ o cá c hiệu ứ ng độ ng.
6) Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sử a và lưu bà i trình chiếu.

Câu 3: Lợi ích của việc sử dụng hình ảnh và các đối tượng khác trên trang chiếu. Nêu các bước và các
cách để chèn hình ảnh vào trang chiếu. (SGK-89)

- Lợi ích của việc sử dụng hình ảnh và các đối tượng khác trên trang chiếu: để minh hoạ cho vă n bả n và
là m bà i trình chiếu hấ p dẫ n và sinh độ ng.
- Các bước để chèn hình ảnh vào trang chiếu:
1) Chọ n trang chiếu cầ n chèn hình ả nh và o
2) Mở dả i lệnh Insert, chọ n lệnh Picture trong nhó m Images để hiển thị hộ p thoạ i Insert Picture.
3) Chọ n thư mụ c lưu tệp hình ả nh trong ngă n trá i củ a hộ p thoạ i.
4) Nhá y chọ n tệp đồ hoạ cầ n thiết và chọ n Insert.

Ngoà i cá ch trên ta cò n có thể chèn hình ả nh và o trang chiếu bằ ng cá c lệnh quen thuộ c Copy và Paste, hoặ c
có thể sử dụ ng thư viện ả nh gọ i là Clip Art. Nếu muố n chèn hình ả nh từ Clip Art, sử dụ ng lệnh Clip Art
trong nhó m lệnh Images (trên dả i lệnh Insert) và cá c hình ả nh từ Clip Art sẽ đượ c hiển thị trong mộ t
ngă n riêng bên phả i.

Câu 4: Nêu các bước để thay đổi vị trí, thay đổi kích thước và thay đổi thứ tự của hình ảnh. (SGK-91)
- Thay đổi vị trí hình ảnh: Đưa con trỏ chuộ t lên trên hình ả nh và kéo thả để di chuyển đến vị trí khá c.
- Thay đổi kích thước hình ảnh: Chọ n hình ả nh bằ ng cá ch nhá y chuộ t lên hình ả nh đó . Đưa con trỏ chuộ t
lên trên nú t vuô ng nhỏ nằ m giữ a cạ nh viền củ a hình ả nh và kéo thả để tă ng hoặ c giả m kích thướ c
chiều ngang (hoặ c chiều đứ ng). Nếu kéo thả nú t trò n nhỏ nằ m ở gó c, kích thướ c hình ả nh sẽ đượ c thay
đổ i nhưng vẫ n giữ nguyên tỉ lệ giữ a cá c cạ nh.
- Thay đổi thứ tự hình ảnh:
1) Chọ n hình ả nh cầ n chuyển lên lớ p trên (hoặ c đưa xuố ng lớ p dướ i)
2) Nhá y nú t phả i chuộ t lên hình ả nh để mở bả ng chọ n tắ t và :
 Chọ n Bring to Front rồ i chọ n Bring to Front để chuyển hình ả nh lên lớ p trên cù ng hoặ c Bring
Forward để chuyển lên trên mộ t lớ p.
 Chọ n Send to Back rồ i chọ n Send to Back để đưa hình ả nh xuố ng lớ p dướ i cù ng hoặ c Send Backward
để đưa xuố ng mộ t lớ p dướ i.

Câu 5: Lợi ích của việc tạo hiệu ứng cho bài trình chiếu. Nêu các bước để tạo hiệu ứng chuyển trang
chiếu. Các công dụng của các tuỳ chọn khi đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu. (SGK-100)

- Lợi ích của việc tạo hiệu ứng cho bài trình chiếu: Giú p thu hú t sự chú ý củ a ngườ i nghe tớ i nhữ ng nộ i
dung cụ thể trên trang chiếu và là m sinh độ ng quá trình trình bà y. Hiệu ứ ng độ ng giú p nhấ n mạ nh
thô ng tin trên trang chiếu, điều khiển hiệu quả hơn quá trình truyền đạ t thô ng tin khi trình bà y.
- Các bước để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu:
1) Chọ n cá c trang chiếu cầ n tạ o hiệu ứ ng.
2) Mở dả i lệnh Transitions và chọ n kiểu hiệu ứ ng chuyển trang chiếu trong nhó m Transition to This
Slide.
3) Nhá y lệnh Apply to All trong nhó m Timing nếu muố n á p dụ ng kiểu hiệu ứ ng chuyển đã chọ n cho mọ i
trang chiếu củ a bà i trình chiếu; nếu khô ng, hiệu ứ ng chỉ đượ c á p dụ ng cho cá c trang chiếu đã đượ c
chọ n trướ c.
- Công dụng của các tuỳ chọn khi đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu:
Trong nhó m Timing, ta có thể chọ n cá c tuỳ chọ n để thiết lậ p thờ i gian cho hiệu ứ ng chuyển trang
chiếu:
 Duration: thiết lậ p thờ i gian thự c hiện hiệu ứ ng chuyển.
 On Mouse Click: Chọ n tuỳ chọ n nà y thì trang chiếu tiếp thao sẽ chỉ xuấ t hiện khi nhá y chuộ t lú c trình
chiếu.
 After: Chọ n tuỳ chọ n nà y và nhậ p thờ i gian để tự độ ng chuyển trang sau mộ t khoả ng thờ i gian (tính
bằ ng giâ y) khi trình chiếu. Nếu nhá y chuộ t trong khoả ng thờ i gian nà y, trang chiếu tiếp theo cũ ng
đượ c hiển thị.

Câu 6: Nêu các bước để tạo các hiệu ứng động có sẵn. Nêu các bước để đặt một số tuỳ chọn hiệu ứng
động cho từng đối tượng. (SGK-100)

- Các bước để tạo các hiệu ứng động có sẵn:


1) Chọ n đố i tượ ng trên trang chiếu cầ n á p dụ ng hiệu ứ ng độ ng.
2) Mở dả i lệnh Animations
3) Nhá y chọ n hiệu ứ ng độ ng thích hợ p trong nhó m Animations.
- Cá c bướ c để đặ t mộ t số tuỳ chọ n hiệu ứ ng độ ng cho từ ng đố i tượ ng: Sau khi tạ o cá c hiệu ứ ng độ ng cho
từ ng đố i tượ ng, trên dả i lệnh Animations, trong nhó m lệnh Timing cò n có mộ t số tuỳ chọ n khá c để
đặ t thờ i gian diễn ra hiệu ứ ng độ ng.
 Trong ô Start, tuỳ chọ n ngầ m định là On Click (diễn ra khi nhá y chuộ t). Khi nhá y chuộ t và o mũ i tên
bên phả i ô Start cò n có 2 tuỳ chọ n khá c là With Previous (cù ng vớ i đố i tượ ng trướ c đó ) và After
Previous (sau đố i tượ ng trướ c đó ), và 2 tuỳ chọ n nà y diễn ra mộ t cá ch tự độ ng.

Câu 7: Đa phương tiện là gì? Nêu một số ví dụ về đa phương tiện. Ưu điểm của đa phương tiện. (SGK-
115)

- Đa phương tiện (multimedia) đượ c hiểu như là thô ng tin kết hợ p từ nhiều dạ ng thô ng tin và đượ c thể
hiện mộ t cá ch đồ ng thờ i.
- Một số ví dụ về đa phương tiện:
 Trang web vớ i nhiều dạ ng thô ng tin như chữ , hình ả nh bả n đồ , â m thanh, ả nh độ ng, đoạ n phim,…
 Bài trình chiếu vớ i hình ả nh, tệp â m thanh, đoạ n phim,… đượ c chèn và o cá c trang chiếu. Khi trình
chiếu, ngoà i việc hiển thị vă n bả n và hình ả nh, ta có thể kích hoạ t â m thanh và đoạ n phim.
 Từ điển bách khoa đa phương tiện, trong đó việc giả i thích từ , mô tả cá c khá i niệm về hiện tượ ng
đượ c thể hiên bằ ng nhiều dạ ng thô ng tin như vă n bả n, â m thanh, ả nh độ ng hoặ c đoạ n phim.
- Ưu điểm của đa phương tiện:
 Đa phương tiện thể hiện thô ng tin tố t hơn: Việc kết hợ p và thể hiện nhiều dạ ng thô ng tin đồ ng thờ i
cho phép cá c dạ ng thô ng tin bổ sung nộ i dung cho nhau. Nhờ thế thô ng tin có thể đượ c hiểu mộ t cá ch
đầ y đủ và nhanh hơn.
 Đa phương tiên thu hú t sự chú ý hơn: Việc kết hợ p cá c dạ ng thô ng tin luô n thu hú t sự chú ý củ a con
ngườ i hơn so vớ i mộ t dạ ng thô ng tin cơ bả n.
 Thích hợ p vớ i việc sử dụ ng má y tính: Thay vì sử dụ ng bà n phím và cá c dò ng lệnh bằ ng vă n bả n, chú ng
ta có thể sử dụ ng chuộ t và cá c biểu tượ ng trự c quan trên mà n hình để khai thá c má y tính mộ t cá ch
thuậ n tiện hơn.
 Rấ t phù hợ p cho việc giả i trí và nâ ng cao hiệu quả dạ y họ c: Trong họ c tậ p, nghiên cứ u, giả ng dạ y, việc
đưa thô ng tin đa phương tiện và o sử dụ ng là m cho bà i họ c trở nên hấ p dẫ n, dễ hiểu.

Câu 8: Các thành phần của đa phương tiện. Đa phương tiện được sử dụng trong các lĩnh vực nào? Nêu
tên các lĩnh vực đó. (SGK-114)

- Các thành phần của đa phương tiện: Gồ m vă n bả n, hình ả nh, ả nh độ ng, â m thanh, phim (đoạ n phim),
cá c tương tá c.
- Đa phương tiện được sử dụng trong các lĩnh vực: giá o dụ c, khoa họ c, y họ c, thương mạ i, quả n lý xã hộ i,
nghệ thuậ t, cô ng nghiệp giả i trí, thự c tế ả o.

Câu 9: Giả sử có hai tệp âm thanh độc lập. Có thể ghép hai tệp đó theo thứ tự thời gian vào thành một
tệp được hay không? Nếu được thì hãy nêu cách làm bằng phần mềm Audacity.

- Có thể ghép nố i hai tệp đó theo thứ tự thờ i gian và o thà nh mộ t tệp đượ c.
- Cá c bướ c thự c hiện:
1) Lầ n lượ t thêm hai tệp â m thanh có sẵ n đó và o phầ n mềm.
2) Sử dụ ng cô ng cụ chuyển ngang ↔ để đặ t 2 clip nằ m cạ nh nhau
3) Sử dụ ng cô ng cụ chọ n ↕ sau đó nhấ n tổ hợ p phím Ctrl+J để nố i hai clip khi đã nằ m liền nhau trên rã nh.

Câu 10: Trong phần mềm Audacity có thể thực hiện việc hoán đổi vị trí hai đoạn âm thanh được hay
không? Nếu được thì thực hiện như thế nào.
- Có thể thự c hiện việc hoá n đổ i vị trí hai đoạ n â m thanh.
- Cá c bướ c thự c hiện:
1) Tạ o thêm mộ t rã nh mớ i.
2) Di chuyển hai đoạ n â m thanh xuố ng rã nh mớ i.
3) Di chuyển lạ i hai đoạ n â m thanh lên rã nh cũ theo ý muố n.

------ Hết ------

You might also like