Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

BÀI TẬP TỔNG HỢP

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


(Bài tập số 1)
********************
Lưu ý: Bài tập này được biên soạn dựa theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC.
Đề bài: Tình hình bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N của Doanh nghiệp Z như sau
- Vốn góp của chủ sở hữu: 900 trđ, - Khoản tạm ứng tiền công tác phí: 10 trđ.
- Vay ngắn hạn ngân hàng: 100 trđ. - Nguyên vật liệu dự trữ: 350 trđ.
- Vay dài hạn ngân hàng: 200 trđ. - Phải trả người bán ngắn hạn: 250 trđ
- GTCL TSCĐ: 800 trđ. (trong đó, có một khoản nợ nhà cung cấp
- Thặng dư vốn cổ phần: 100 trđ. nước ngoài với các thông tin như sau: giá
- Chứng khoán kinh doanh: 200 trđ (đầu tư trị khoản nợ: 5000 $, tỷ giá ghi sổ (tỷ giá lúc
vào cổ phiếu A: số lượng : 10000 cổ phiếu, phát sinh khoản nợ): 1$ = 20000 đ).
đơn giá lúc mua (giá trị ghi sổ): 20000đ / cổ - Khoản nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn:
phiếu). 100 trđ.
- Tiền: ???
Cho biết các thông tin quý I năm N+1 của doanh nghiệp Z như sau:
1. Tiền bán hàng theo giá có VAT mỗi tháng 1188 trđ, 90% tiền bán hàng (Theo giá thanh toán)
được khách hàng thanh toán ngay, còn lại được thanh toán sau 1 tháng.
2. Tiền mua vật tư theo giá chưa VAT mỗi tháng bằng 60% tiền bán hàng theo giá chưa VAT mỗi
tháng, 60% tiền mua vật tư (Theo giá thanh toán) doanh nghiệp phải thanh toán ngay, còn lại
được thanh toán sau 2 tháng. 80% số vật tư xuất dùng được sử dụng để sản xuất sản phẩm, 20%
còn lại được sử dụng phục vụ cho hoạt động bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
3. Tiền lương của công nhân đứng máy là 50 trđ/tháng, tiền lương của quản đốc phân xưởng là 20
trđ/tháng, tiền lương của nhân viên bán hàng là 30 trđ/tháng, tiền lương của nhân viên quản lý DN
là 35 trđ/tháng. Tiền lương được trả hàng tháng.
4. Chi tiếp khách, hội nghị là 20 trđ/tháng, được trả ngay.
5. Khấu hao cơ bản mỗi tháng 25 trđ, trong đó, khấu hao dây chuyền sản xuất là 15 trđ, khấu hao
TSCĐ ở bộ phận bán hàng và quản lý doanh nghiệp là 10 trđ.
6. Dự trữ vật tư hàng hoá cuối quý 250 trđ.
7. Dịch vụ mua ngoài theo giá chưa có VAT mỗi tháng 120 trđ, được trả ngay, 70% giá trị dịch vụ
mua ngoài được tiêu dùng ở phân xưởng sản xuất, 30% còn lại được tiêu dùng ở bộ phận bán
hàng, quản lý.
8. Ngày 05/01/N+1, căn cứ trên chứng từ của người lao động sau khi đi công tác về, doanh nghiệp
tính 6 trđ tiền công tác phí tạm ứng trước đó vào chi phí quản lý doanh nghiệp, 4 trđ tạm ứng còn
dư được hoàn nhập, nhập quỹ tiền mặt của doanh nghiệp.
9. Doanh nghiệp tính VAT thuế suất 10% cho hoạt động bán hàng, mua vật tư và dịch vụ mua
ngoài theo phương pháp khấu trừ. VAT được tính ngay trong tháng mua, bán hàng, VAT còn phải
nộp được nộp chậm 1 tháng. Thuế TNDN thuế suất 25%, hàng tháng doanh nghiệp phải tạm nộp
thuế TNDN 50 trđ, việc quyết toán thuế TNDN được thực hiện vào cuối quý sau.
10. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng, lãi được trả hàng tháng, bắt đầu từ tháng 1, gốc vay ngắn hạn trả
vào ngày cuối quý. Lãi vay dài hạn 15%/năm, được trả thành 2 lần bằng nhau trong năm vào
tháng 6 và tháng 12, gốc vay dài hạn trả vào năm sau.
11. Trong tháng 1, công ty A thực hiện trả cổ tức 2000 đ/cổ phiếu bằng tiền mặt cho cổ đông của
mình (trong đó có doanh nghiệp Z). Trong tháng 2, doanh nghiệp Z bán 8000 cổ phiếu công ty A
với giá 19000 đ/cổ phiếu, thu ngay bằng tiền, và dùng 1/2 số tiền này để mua cổ phiếu của công
ty B với giá 38000 đ/cổ phiếu với mục đích nắm giữ để bán kiếm lời, số tiền mua cổ phiếu B
được doanh nghiệp Z thanh toán ngay.
12. Tháng 2, doanh nghiệp chuyển khoản, trả lại một số khoản tiền đã nhận ký cược, ký quỹ trước
đó, số tiền trả 50 trđ.
13. Tháng 3, doanh nghiệp Z xuất quỹ tiền mặt mua 5000 $ với tỷ giá 1$ = 19500 đ và trả nợ cho
nhà cung cấp nước ngoài.
14. Ngày 30/03/N+1, doanh nghiệp bán thanh lý TSCĐ hữu hình với các thông tin như sau:
Nguyên giá 120 trđ, khấu hao luỹ kế tính đến thời điểm bán: 100 trđ, giá bán 35 trđ (thu ngay
bằng tiền), chi thanh lý: 5 trđ, trả ngay.
15. Ngày 30/3/N+1, doanh nghiệp mua 4000 cổ phiếu đã phát hành trước đó về làm cổ phiếu quỹ,
đơn giá: 12000 đ/cổ phiếu, trả ngay.
16. Cuối tháng 3, doanh nghiệp xuất quỹ tiền mặt 100 trđ, đem gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng tại
BIDV.
17. Bỏ qua sản phẩm dở dang và thành phẩm tồn kho đầu và cuối kỳ.
Yêu cầu:
1. Lập BCĐKT ngày 01/01 năm N+1 của DN Z.
2. Lập BCKQKD quý I năm N+1 của DN Z theo mẫu B02_DN.
3. Cân đối ngân quỹ hàng tháng quý I năm N+1 của DN Z.
4. Lập BCĐKT ngày 31/03 năm N+1 của DN Z.
5. Lập BC lưu chuyển tiền tệ quý I năm N+1 của DN Z theo phương pháp trực tiếp và gián tiếp.

Bài làm
1. Bảng cân đối kế toán ngày 01/01/N+1 của DN Z:
(đơn vị: trđ)
Tài sản 01/01/N+1 Nguồn vốn 01/01/N+1
1. Tiền 290 1. Phải trả người bán ngắn hạn 250
2. Đầu tư Tài chính ngắn hạn 2. Phải trả ngắn hạn khác
200 100
(Chứng khoán kinh doanh) (Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn)
3. Phải thu ngắn hạn khác (Tạm ứng) 10 3. Vay ngắn hạn 100
4. Hàng tồn kho (Nguyên vật liệu dự trữ) 350 4. Vay dài hạn 200
5. GTCL TSCĐ 800 5. Vốn góp của chủ sở hữu 900
6. Thặng dư vốn cổ phần 100
Tổng tài sản 1650 Tổng nguồn vốn 1650

2. Lập BCKQKD quý I năm N+1 của DN Z theo mẫu B02_DN:


Xử lý các nghiệp vụ:
NV 1:
TT Chỉ tiêu Số tiền (trđ)
1 tháng 1 quý
1 Tiền bán hàng theo giá chưa VAT 1080 3240
2 VAT đầu ra 108 324
3 Tiền bán hàng theo giá có VAT (Tổng giá thanh toán) 1188 3564

NV 2 & 6:
TT Chỉ tiêu Số tiền (trđ)
1 tháng 1 quý
1 Tiền mua vật tư theo giá chưa VAT 648 1944
2 VAT đầu vào 64,8 194,4
23 Tiền mua vật tư theo giá có VAT (Tổng giá thanh toán) 712,8 2138,4
Giá trị vật tư xuất dùng trong kỳ
= Giá trị vật tư tồn kho đầu kỳ + Giá trị vật tư mua thêm trong kỳ - Giá trị vật tư tồn kho cuối kỳ
= 350 + 1944 – 250
= 2044 (trđ)
Chi phí trực tiếp (chi phí sản xuất) Số tiền (trđ) Chi phí gián tiếp Số tiền (trđ)
(1 quý) (1 quý)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 1635,2
Chi phí bán hàng và quản lý
Chi phí nhân công trực tiếp 0 408,8
doanh nghiệp
Chi phí sản xuất chung 0

NV 3:
Chi phí trực tiếp (chi phí sản xuất) Số tiền (trđ) Chi phí gián tiếp Số tiền (trđ)
(1 quý) (1 quý)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 0
Chi phí bán hàng và quản lý
Chi phí nhân công trực tiếp 150 195
doanh nghiệp
Chi phí sản xuất chung 60

NV 4:
Chi phí trực tiếp (chi phí sản xuất) Số tiền (trđ) Chi phí gián tiếp Số tiền (trđ)
(1 quý) (1 quý)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 0
Chi phí bán hàng và quản lý
Chi phí nhân công trực tiếp 0 60
doanh nghiệp
Chi phí sản xuất chung 0

NV 5:
Chi phí trực tiếp (chi phí sản xuất) Số tiền (trđ) Chi phí gián tiếp Số tiền (trđ)
(1 quý) (1 quý)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 0
Chi phí bán hàng và quản lý
Chi phí nhân công trực tiếp 0 30
doanh nghiệp
Chi phí sản xuất chung 45

NV 7:
TT Chỉ tiêu Số tiền (trđ)
1 tháng 1 quý
1 Tiền dịch vụ mua ngoài theo giá chưa VAT 120 360
2 VAT đầu vào 12 36
3 Tiền dịch vụ mua ngoài theo giá có VAT (Tổng giá thanh toán) 132 396

Chi phí trực tiếp (chi phí sản xuất) Số tiền (trđ) Chi phí gián tiếp Số tiền (trđ)
(1 quý) (1 quý)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 0
Chi phí bán hàng và quản lý
Chi phí nhân công trực tiếp 0 108
doanh nghiệp
Chi phí sản xuất chung 252

NV 8:
Chi phí trực tiếp (chi phí sản xuất) Số tiền (trđ) Chi phí gián tiếp Số tiền (trđ)
(1 quý) (1 quý)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 0
Chi phí bán hàng và quản lý
Chi phí nhân công trực tiếp 0 6
doanh nghiệp
Chi phí sản xuất chung 0

NV 10:
TT Nội dung Số tiền (trđ) (1 quý)
1. Doanh thu tài chính 0
2. Chi phí tài chính (Chi phí lãi vay) 1%*100*3 + 15%*200*(3/12) = 10,5

NV 11:
TT Nội dung Số tiền (1 quý)
1. Doanh thu tài chính (Cổ tức được chia) 2.000*10.000 = 20.000.000 đ = 20 trđ
2. Chi phí tài chính (Lỗ khi bán chứng khoán) (20.000-19.000)*8.000 = 8.000.000 đ = 8 trđ

NV 13:
TT Nội dung Số tiền (1 quý)
1. Doanh thu tài chính (Lãi do thay đổi tỷ giá) (20.000-19.500)*5000 = 2.500.000 đ = 2,5 trđ
2. Chi phí tài chính 0

NV 14:
TT Nội dung Số tiền (trđ) (1 quý)
1. Thu nhập khác 35
2. Chi phí khác (120-100) + 5 = 25

BCKQKD quý I năm N + 1 của doanh nghiệp Z


(đơn vị: triệu đồng)
CHỈ TIÊU Quý I/ năm N + 1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3240
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ = 3240 - 0 3240
4. Giá vốn hàng bán (*) = 1635,2 + 150 + 60 + 45 + 252 2142,2
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ = 3240 – 2142,2 1097,8
6. Doanh thu hoạt động tài chính = 20 + 2,5 22,5
7. Chi phí tài chính = 10,5 + 8 18,5
- Trong đó: Chi phí lãi vay 10,5
8. Chi phí bán hàng & quản lý doanh nghiệp = 408,8 + 195 + 60 + 30 + 108 + 6 807,8
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = 1097,8 + 22,5 – 18,5 – 807,8 294
10. Thu nhập khác 35
11. Chi phí khác 25
12. Lợi nhuận khác 10
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = 294 + 10 304
14. Chi phí thuế TNDN hiện hành (**) = (304 – 20) * 25% 71
15. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp = 304 – 71 - 0 233
(*) Doanh nghiệp Z là doanh nghiệp sản xuất, nên:
Giá vốn hàng bán = Giá thành sản xuất của thành phẩm tiêu thụ trong quý
= Giá trị thành phẩm tồn kho đầu quý + Giá thành sản xuất của thành phẩm
sản xuất hoàn thiện trong quý - Giá trị thành phẩm tồn kho cuối quý
= Giá trị thành phẩm tồn kho đầu quý + (Giá trị sản phẩm dở dang đầu quý
+ Chi phí sản xuất ghi nhận trong quý - Giá trị sản phẩm dở dang cuối quý) - Giá trị thành phẩm
tồn kho cuối quý
Do: Doanh nghiệp Z không có sản phẩm dở dang và thành phẩm tồn kho tại thời điểm đầu và cuối
quý I năm N+1 (dữ kiện số 17), tức là Giá trị thành phẩm tồn kho đầu quý = Giá trị sản phẩm dở
dang đầu quý = Giá trị sản phẩm dở dang cuối quý = Giá trị thành phẩm tồn kho cuối quý = 0.
Thế nên, có: Giá vốn hàng bán = Chi phí sản xuất ghi nhận trong quý = 1635,2 + 150 + 60 + 45 +
252 = 2142,2 trđ.
(**) 20 trđ cổ tức được chia là thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp.
VAT còn phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào = 108 – (64,8 + 12) = 31,2 trđ/tháng.
3. Báo cáo ngân quỹ qúy I năm N + 1 của DN Z (đơn vị: trđ):
TT Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Dư BCĐKT cuối kỳ
Thu ngân quỹ
1 Tiền bán hàng thu ngay 1069,2 1069,2 1069,2
2 Tiền bán hàng phát sinh tháng trước 118,8 118,8 118,8 (Phải thu KH)
3 Hoàn nhập tạm ứng 4
4 Cổ tức được chia 20
5 Tiền bán cổ phiếu 152
6 Tiền thanh lý TSCĐ 35
Tổng thu 1093,2 1340 1223
Chi ngân quỹ
1 Tiền mua vật tư trả ngay 427,68 427,68 427,68
2 Tiền mua vật tư phát sinh các tháng trước 285,12 570,24 (Phải trả λ bán)
3 Trả lương 135 135 135
4 Chi tiếp khách, hội nghị 20 20 20
5 Trả tiền DV mua ngoài 132 132 132
6 Nộp VAT 31,2 31,2 31,2 (Phải nộp NSNN)
7 Nộp Thuế TNDN 50 50 50 79 (Phải thu NS)
8 Trả lãi ngắn hạn 1 1 1
9 Trả gốc ngắn hạn 100
10 Trả lãi vay dài hạn 0 0 0 7,5 (Chi phí phải trả)
11 Chi mua cổ phiếu 76 76 (Đầu tư TC ngắn hạn)
12 Trả tiền đã nhận ký cược, ký quỹ kỳ trước 50
13 Chi mua ngoại tệ và trả nợ 97,5
14 Chi thanh lý TSCĐ 5
15 Mua cổ phiếu quỹ 48 48 (Cổ phiếu quỹ)
16 Gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn 100 100 (Đầu tư TC ngắn hạn)
Tổng chi 765,68 922,88 1432,5
Chênh lệch thu chi 327,52 417,12 -209,5
Dư tiền đầu tháng 290 617,52 1034,64
Dư tiền cuối tháng 617,52 1034,64 825,14

4. Bảng cân đối kế toán ngày 31/03/N+1 của DN Z (đơn vị: trđ):
Tài sản 31/03/N+1 Nguồn vốn 31/03/N+1
1. Tiền 825,14 1. Phải trả người bán ngắn hạn 720,24
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 216 2. Phải nộp Ngân sách nhà nước 31,2
- Chứng khoán kinh doanh 116 3. Chi phí phải trả ngắn hạn 7,5
- Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Tiền 4. Phải trả ngắn hạn khác
100 50
gửi có kỳ hạn) (Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn)
3. Phải thu ngắn hạn khách hàng 118,8 5. Vay ngắn hạn 0
4. Hàng tồn kho (Nguyên vật liệu dự trữ) 250 6. Vay dài hạn 200
5. Phải thu Ngân sách nhà nước 79 7. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 900
6. GTCL TSCĐ 705 8. Thặng dư vốn cổ phần 100
9. Cổ phiếu quỹ (48)
10. Lợi nhuận chưa phân phối 233
Tổng tài sản 2193,94 Tổng nguồn vốn 2193,94
5.1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quý I năm N+1 của DN Z
(mẫu B03_DN - phương pháp trực tiếp):

Chỉ tiêu Quý I năm N+1 (trđ)


I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 3597,2 1069,2*3 + 118,8*2 + 152
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (2197,66) 427,68*3 + 285,12 + 20*3 + 132*3 +
76 + 97,5
3. Tiền chi trả cho người lao động (405) 135*3
4. Tiền lãi vay đã trả (3) 1*3
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (150) 50*3
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 4
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (112,4) 31,2*2 + 50
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 733,14

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài 30 35 – 5
hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác (100)
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 20
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (50)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính


1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
hữu
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu (48)
của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay
4. Tiền trả nợ gốc vay (100)
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (148)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 535,14 733,14 - 50 - 148
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 290
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 0
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 825,14 535,14 + 290 +0

5.2. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quý I / N+1 của DN Z (mẫu B03_DN - phương pháp gián tiếp):

Chỉ tiêu Quý I năm N+1 (trđ)


I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 304
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 75 25*3
- Các khoản dự phòng 0
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản 0
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (30) 20 + (35 – 25)
- Chi phí lãi vay 10,5
- Các khoản điều chỉnh khác 0
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn 359,5
lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu (108,8) 118,8 - 10
- Tăng, giảm hàng tồn kho 100 250 – 350
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, 451,44 720,24 + 31,2 + 50 - 250 - 100
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước 0
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 84 116 – 200
- Tiền lãi vay đã trả (3)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (150)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 0
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 733,14
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài 30 35 – 5
hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác (100)
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 20
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (50)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
hữu
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu (48)
của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay
4. Tiền trả nợ gốc vay (100)
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (148)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 535,14 733,14 - 50 - 148
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 290
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 0
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 825,14 535,14 + 290 +0

You might also like