Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

KẾ HOẠCH GẢING DẠY BÀI 18.

8:00 – 8:15 Kêu 2 bạn bất kỳ lên trả bài


8:15 – 8:45 Sửa bài tập bài 17
8:45 – 9:00 Từ vựng bài 18
9:00 – 9:30 Ngữ pháp (이)나
Thêm sau danh từ.
Dịch là : hay/ hoặc
Chọn một trong hai.
 아침에 빵이나 밥을 먹어요.
→ Tôi ăn bánh mỳ hoặc cơm vào buổi sáng.
 물이나 주스 주세요.
→ Hãy cho tôi nước hoặc nước trái cây.
 방학에 제주도나 설악산에 가고 싶어요.
 택시나 차를 타고 와요.
 목요일이나 금요일에 시험을 볼 거예요.
9:30 – 9:45 Học viên đặt ví dụ
9:45- 10:00 Nghỉ giải lao
10:00 – 10:30: Làm ngữ pháp + hội thoại
10:30 – 10:45: Làm bài tập sách bài tập (bài 1/ trang 42)
10:45 – 11:00 Từ vựng phần 2
걸리다: tốn bao lâu/ mất bao lâu
11:00 – 11:30 Ngữ pháp 에서 – 까지
N+에서… từ đâ u
N+까지… đến đâu
에서,까지 dùng để chỉ vị trí địa điểm, nơi chốn.
저는 10 장에서 45 장까지 숙제를 해요
저는 부산에서 서울까지 지하철로 타요
민수 씨는 집에서 학교까지 걸어가요.
식당에서 기숙사까지 얼마나 걸려요?
5 분 정도 걸려요.
Dạ y luô n 부터… 까지.
Từ lú c nà o 부터
Đến lú c nà o 까지.
11:30 분부터 13:30 분까지 쉬세요.
저는 8 시부터 4 분까지 한국어를 공부해요.
13:30 – 14:00 Ô n lạ i ngữ phá p bà i 18
Cho họ c sinh đặ t câ u.
14:00 – 14:30 Là m bà i tậ p + hộ i thoạ i
14:30 – 15:00 Là m EPS TOPIK
1.4
2 .2
3. 3
4. 3
5. 3
Đọ c
1.3
2. 4
3. 4
4. 2
5. 3
15:00 – 15:15 : Cho dịch bà i 2 và bà i 4 (Sá ch bà i tậ p)
BTVN : Phầ n luyện tậ p mở rộ ng sá ch bà i tậ p

You might also like