BT 14

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

1. 베트남의 여름은 아주_______.

(덥다 , - 아 / 어요 )
2. 처음에는 태권도 배우기가 _______. (어렵다, - 았 / 었어요)
3. 베트남 고추는 너무 _____ 먹을 수 없어요. (맵다, - 아 / 어서 )
4. 저는 민수 씨 전화번호를 _______. (알다, -( 스 )니다)
5. 다음 달부터 기숙사에서 ________. (살다, -( 으 )려고 해요)
6. 선생님의 말씀을 _______ (듣다, -( 으 세요)
7. 한국에서 생활하는 것이 조금 _______. (힘들다, -( 스 )ㅂ니 다)
8. 책 앞에 한국어 이름을 _________. (쓰다, - 았 / 었어요)
9. 꽃이 _______한송이 샀어요 . (예쁘다, - 아 / 어서 )
10. 어제는 머리가____ 병원에 갔어요 (아프다, - 아 / 어서 )

11.Vì có thể có kì nghỉ đông vào năm nay nên tôi


định đi học bơi ở bể bơi Thành Công. Việc
học bơi là kế hoạch(계획) của tôi.
12.Bố tôi có thể chơi trò chơi điện tử giỏi cùng
với tôi mỗi cuối tuần. Thỉnh thoảng vì muốn
chụp ảnh và đi bộ nên chúng tôi tới công viên.
13.Nam ơi, sở thích của cậu là gì? Tớ thích tập
yoga (요가하다) và học taewondo. Học
teawondo rất khó
14.Bên trong lớp học thì ấm áp nhưng bên ngoài lớp thì
lạnh nên tôi không thể mặc áo cộc tay (반팔 옷)
15.Đọc sách không phải sở thích của tôi nhưng đó là sở
thích của bố tôi.
16.- Cuối tuần này cùng nhau leo núi nhé?
+ Không đâu. Vì cuối tuần này ở công ty nhiều việc
nên không thể đi được nhưng tuần sau tớ có thời
gian đó.
- Vậy cuối tuần sau cùng nhau đi leo núi nhé.
17.Ông tôi thích đọc báo nhưng bà tôi không thích đọc
báo.
18.Việc ăn hoa quả mỗi ngày rất tốt cho sức khoẻ.
19.Vận động 30 phút mỗi ngày là việc rất tốt nên mỗi
sáng tôi đều thức dậy sớm và tập thể dục.

You might also like