Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

TỔNG HỢP KIẾN THỨC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2021-2022

Chuyên đề 1: Tense (Các thì trong Tiếng Anh)


1. Simple present: Thì hiện tại đơn . Xem chi tiết
2. Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn Xem chi tiết
3. Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành. Xem chi tiết
4. Present Perfect Continuous: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Xem chi tiết
5. Past Simple: Thì quá khứ đơn. Xem chi tiết
6. Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn Xem chi tiết
7. Past Perfect: Thì quá khứ hoàn thành Xem chi tiết
8. Past Perfect Continuous: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Xem chi tiết
9. Simple Future: Thì tương lai đơn Xem chi tiết
10. Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn Xem chi tiết
11. Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành Xem chi tiết
12. Future Perfect Continuous: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Xem chi tiết
Chuyên đề 2: Gerund and infinitive - Các dạng thức của động từ Xem chi tiết
1. Gerund: V-ing
2. To-Infinitive
Chuyên đề 3: Modal verbs : Động từ khiếm khuyết Xem chi tiết
Chuyên đề 4: Types of Words - Các loại từ
1. Nouns: Danh từ Xem chi tiết
- Common nouns: Danh từ chung
- Proper nouns: Danh từ riêng
- Abstract nouns: Danh từ trừu tượng
- Collective nouns: Danh từ tập thể
- Countable nouns: Danh từ đếm được
- Uncountable nouns: Danh từ không đếm được
2. Pronouns: Đại từ Xem chi tiết
- Personal pronouns: Đại từ nhân xưng
- Indefinite pronouns: Đại từ bất định
- Possessive pronouns: Đại từ sở hữu
- Reflexive pronouns: Đại từ phản thân
- Relative pronouns: Đại từ quan hệ
- Demonstrative pronouns: Đại từ chỉ định
- Interrogative pronouns: Đại từ nghi vấn
3. Verbs: Động từ Xem chi tiết
- Physical verbs: Động từ chỉ thể chất
- Stative verbs: Động từ chỉ trạng thái
- Mental verbs: Động từ chỉ hoạt động nhận thức
- Ordinary verb: Động từ thường
- Auxiliary verb: Trợ động từ
- Intransitive verbs: Nội động từ
- Transitive verbs: Ngoại động từ
4. Adjective: Tính từ Xem chi tiết
- Descriptive adjective: Tính từ mô tả
- Limiting adjective: Tính từ chỉ giới hạn
- Positive adjectives: Tính từ sở hữu
5. Adverb: Trạng từ Xem chi tiết
- Manner: Trạng từ chỉ cách thức
-Time: Trạng từ chỉ thời gian
- Frequency: Trạng từ chỉ tần suất
- Place: Trạng từ chỉ nơi chốn
- Grade: Trạng từ chỉ mức độ
- Quantity: Trạng từ chỉ số lượng
- Questions: Trạng từ nghi vấn
- Relation: Trạng từ liên hệ
6. Prepositions: Giới từ Xem chi tiết
-Time: Giới từ chỉ thời gian
- Place: Giới từ chỉ nơi chốn
- Reason: Giới từ chỉ nguyên nhân
- Intention: Giới từ chỉ mục đích
7. Conjunctions: Liên từ Xem chi tiết
- Coordinating conjunctions: Liên từ kết hợp
- Correlative conjunctions: Tương liên từ
- Subordinating conjunctions: Liên từ phụ thuộc
8. Interjections: Thán từ Xem chi tiết
9. Articles: Mạo từ Xem chi tiết
[LƯU Ý] các bạn có thể học ngữ pháp với phương pháp học của VOCA Grammar để có được hiệu
quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn tại đây: www.grammar.vn
Chuyên đề 5: Comparison - So sánh trong Tiếng Anh Xem chi tiết
1. Equal Comparison: So sánh ngang bằng
2. Comparative: So sánh hơn
3. Superlative: So sánh nhất
4. Douple Comparative: So sánh kép
Chuyên đề 6: Passive Voice - Câu Bị động Xem chi tiết
Chuyên đề 7: Reported speech - Câu gián tiếp Xem chi tiết
Chuyên đề 8: Subjunctive - Câu giả định
Part A: Conditional sentences - Câu điều kiện Xem chi tiết
1. Conditional sentences type 1: Câu điều kiện loại 1
2. Conditional sentences type 2: Câu điều kiện loại 2
3. Conditional sentences type 3: Câu điều kiện loại 3
Part B: WISH / IF ONLY - Câu điều ước Xem chi tiết
4. Present wish: Ao ước ở hiện tại
5. Past wish: Ao ước ở quá khứ
6. Future wish: Ao ước ở tương lai
Chuyên đề 9: Subject & Verb Agreent - Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Xem chi tiết
Chuyên đề 10: Word formation - Cấu tạo từ Xem chi tiết
Chuyên đề 11: Inversions - Đảo ngữ Xem chi tiết
Chuyên đề 12: Collocations - Sự kết hợp từ Xem chi tiết
Chuyên đề 13: Clauses - Mệnh đề Xem chi tiết
1. Adverbial clauses: Mệnh đề trạng ngữ
2. Relative clause: Mệnh đề quan hệ
3. Nouns clause: mệnh đề danh ngữ
Chuyên đề 14: Phonetics - Ngữ âm Xem chi tiết
Chuyên đề 15: Reading - Đọc hiểu Xem chi tiết
Chuyên đề 16: Luyện đề & thi thử Xem chi tiết

You might also like