Professional Documents
Culture Documents
Vấn Đề 1. Hàm Số-Phần 2
Vấn Đề 1. Hàm Số-Phần 2
m
Số giá trị nguyên của tham số m ( 10;10) để hàm số y f x 2 2 | x | có 9 điểm cực trị là
2
A. 11.
B. 13.
C. 10.
D. 12.
Câu 2. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên . Hình vẽ bên dưới
là đồ thị hàm số y f ( x ) trên ( ; 2] , đồ thị hàm số y f ( x ) trên đoạn [ 2;3] và đồ thị hàm
số y f ( x) trên [3; ) . Số điểm cực trị tối đa của hàm số y f ( x ) là
A. 7.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 3. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên
, f ( 6) 0 và bảng xét dấu đạo hàm.
Hàm số y 3 f x 4 4 x 2 6 2 x 6 3 x 4 12 x 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 8.
A. 32
B. 30
C. 31
D. 29.
x
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) 18 f 1 x 2 là
3
A. 3
B. 7
C. 4
D. 6
Câu 8. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ.
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 9. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
nguyên m để phương
trình f x 3 3 x m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 .
A. 3. B. 7. C. 6. D. 2.
Câu 10. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị hàm số y f x có
đồ thị như hình vẽ
A. 6 . B. 4 . C. 3 D. 5 .
2
x 2mx 1
Câu 15. (Sở Hải Dương 2022) Cho hàm số y . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
x2 x 2
tham số m 10;10 để giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 4.
A. 14 B. 10 C. 20 D. 18
Câu 16. (Sở Hải Dương 2022) Cho f x là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số y f x có đồ thị là
đường cong như hình dưới đây.
cos 2 x
Hỏi hàm số g x f sin x 1
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng 0; 2 ?
4
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 17. (Sở Hải Dương 2022) Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên có đồ thị đạo hàm
f x được cho như hình vẽ. Hàm số y f x 2 1 đồng biến trong khoảng nào sau đây?
Giá trị lớn nhất của hàm số y f 3 sin x cos x 2 2 cos 2 x 4 sin x 1 là:
A. 9 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
3 2
Câu 19. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f x x 3x 1 , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
2
nguyên của tham số m để phương trình f x 2m 4 f x m m 4 0 có đúng 4
nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử thuộc S bằng:
A. 5 . B. 17 . C. 18 . D. 21 .
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng
biến thiên như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x3 1 3m 1 có đúng 6 nghiệm phân biệt là
Số điểm cực tiểu của hàm số y f x 2 4 x 5 là
A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 22. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ
thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2f
9 x 2 m 2022 0 có nghiệm?
A. 7. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 23. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 2 82 x . Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 4 18 x 2 m có đúng 7 cực
trị?
A. 83 . B. vô số C. 80 . D. 81 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 24. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Cho hàm số y f x và y g x liên tục trên
mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 2 2 x m 1 có 3 điểm
cực trị?
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 28. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm đa thức bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 30. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như
sau:
f ( x)
Hàm số g ( x) có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0; ?
x3
A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 31. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm
f ( x) ax 4 bx3 cx 2 dx e (với a 0;{b, c, d , e} ) và f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Biết đồ thị hàm số y f ( x) x 2 2 x tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ x 1 . Tích
x6
các điểm cực đại của hàm số g ( x) f x 2 2 3
3 x 4 8 x 2 là
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 32. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm
f x x 2 2 x 3 với x . Số giá trị nguyên của tham số m thuộc 10;10 để hàm số
2 5
g x f sin 2 x 3sin x m m 2 2 đồng biến trên ; là
3 6
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
A. 5 . B. 6 . C. 14 . D. 15 .
Câu 33. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
Đặt g x f f x 1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g x 0 . Số phần tử của tập
S là
A. 9. B. 10. C. 8. D. 6.
2
Câu 35. (Sở Bình Phước 2022) Trên Parabol P : y x lấy hai điểm A 1;1 , B 2; 4 . Gọi M là điểm
trên cung AB của P sao cho diện tích tam giác AMB lớn nhất. Biết chu vi tam giác AMB là
a 2 b 5 c 29 .Khi đó a b c bằng.
29 41 9 13
A. . B. . C. . D. .
6 9 2 3
2
Câu 36. (Sở Bình Phước 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 2 x 2 x , x . Gọi
1
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2 6 x m có 5
2
điểm cực trị. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 154. B. 17. C. 213. D. 153.
Câu 37.
(Sở Hà Nam 2022) Cho các hàm số f x x 3 x và g x x3 mx 2 m2 1 x 3 với m là
tham số thực. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y g 2 x f x trên đoạn 0;1 . Khi M
đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng
7 5
A. 3 . B. . C. . D. 2 .
2 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 20 m 20 và hàm số
2
y f x 2 x m đồng biến trên khoảng 0;1 ?
A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 14 .
4 3 2
Câu 40. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x ax bx cx dx e, a 0 . Hàm số f 1 x có
đồ thị như hình vẽ bên dưới.
x2 1 2
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) f 2 x là
x
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 41. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y f x xác định trên , và có bảng xét đạo
hàm như sau:
1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g x f x 2 . 1 1 2 m có ít nhất 4
x
điểm cực trị.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 42. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y f x x 1 g x có bảng biến thiên như
sau
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình f ( f (| x 1| 2)) m có 10 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn [3;3] . Số phần tử của tập hợp S là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 45. (Sở Lai Châu 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình f x 4 2 x 2 2 là
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 10.
Câu 46. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Cho f ( x) là hàm số bậc ba có đồ thị hàm số f (2 x)
như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình
m 3
mf ( x) 1 f 2 ( x) đúng với mọi x [ 2;3] ?
f ( x) 4
A. 1875
B. 1872
C. 1874
D. 1873
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 1.
Câu 53. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [20; 20] sao
cho hàm số y 2 x 2 a x 2 4 x 5 có cực đại?
A. 35.
B. 17.
C. 36.
D. 18.
Câu 54. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Cho hàm số có y f ( x ) có bảng biến thiên như
sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x 2 4 x m 5 có ít nhất 5 nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng (0; )
A. 13.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 2. LOGARIT P2
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
ĐỀ
Câu 1. (Sở Ninh Bình 2022) Biết nửa khoảng S p m ; p n p, m, n N * là tập hợp tất cả các số thực
y sao cho ứng với mỗi y tồn tại đúng 6 số nguyên x thỏa mãn 3x 2
2 x
2
27 5x y 0 . Tổng m n p
bằng
A. m n p 46 .
B. m n p 66 .
C. m n p 14 .
D. m n p 30 .
Câu 2. (Thị xã Quảng Trị 2022) Có bao nhiêu số nguyên a 11 sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất 6
số nguyên b (0;8) thỏa mãn log 4 b 2 12 log 3 [(b 7)( a 3)] log 5 ( a 19) 7 ?
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 3. (Sở Phú Thọ 2022) Cho phương trình log a 4 log 1
5
x 2 ax 2 4 log a x 2 ax 5 0 . Gọi
S là tập các giá trị nguyên của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử
của S bằng
A. 4.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Câu 4. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên (a; b) thỏa mãn
1 1 1 1
0 a, b 20 sao cho đồ thị của hai hàm số y x và y x cắt nhau tại đúng hai điểm
a b b a
phân biệt?
A. 340.
B. 342.
C. 361.
D. 324.
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2022) Có bao nhiêu số nguyên a ( 12;12) sao cho ứng với
2
mỗi a , tồn tại ít nhất 4 số nguyên b thỏa mãn 4b a 2022 2a b ?
A. 19.
B. 17.
C. 16.
D. 18.
Câu 6. (Sở Hà Nội 2022) Cho bất phương trình: 8 x 3 x 4 x 3 x 2 2 2 x m3 1 x 3 2(m 1) x . Số
các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có đúng năm nghiệm nguyên dương
phân biệt là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 22. (Chuyên Thái Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
32 x 4.3x 1 27 . log 3 x 1 x 3 0 ?
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 23. (Chuyên Vĩnh Phúc 2022) Phương trình 2 log 3 tan x log 2 sin x có bao nhiêu nghiệm trong
khoảng 0; 2021
A. 1011. B. 1010 . C. 2021 . D. 2022 .
Câu 24. (Cụm trường Nam Định 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn đồng thời
2
1 x 2022 và 384.128x 2 x 6.8 y 6 3 y 7 x 2 14 x ?
A. 674 . B. 1348 . C. 1346 . D. 2022 .
3 2
Câu 25. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho đồ thị hàm số f x ax bx cx d có hai điểm cực trị
là A 0;3 và B 2; 1 . Số nghiệm thực của phương trình 4 2 3.2 3.2 f x
f f x f x f f x f f x
là
A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 9 .
A. 60 . B. 63 . C. 2022 . D. 49 .
Câu 33. (Sở KonTum 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
1 log 5 x 2 1 log 5 m.x 2 4 x m nghiệm đúng với mọi x .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
x 2 y 2 1
Câu 34. (Sở KonTum 2022) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x 2 y 2 2 x 2 4 x . Gọi
4y
M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính M m .
2x y 1
A. 2 . B. 2 5 . C. 2 . D. 2 5 .
2 y x2
Câu 35. (Sở Nam Định 2022) Có bao nhiêu số thực x, y thỏa mãn hệ thức 2 log 2 y 1 x . Hỏi có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m 2022; 2022 để tồn tại duy nhất một số thực x thỏa mãn hệ
thức 4 y 2 10 x 2 mx 1 ?
A. 2036 . B. 2033 . C. 2034 . D. 2035 .
Câu 36. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số
y 2 x2 y
nguyên y thỏa mãn 3 log y2 3 x 2 y 3 ?
A. 13 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
(Sở Vĩnh Phúc 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
Câu 37.
x 1 x
1 log3 x 7 2.4 17.2 2 0 là
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 41. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log 2 x 2 1 log 2 x 31 32 2 x 1 0 ?
A. 28 . B. 27 . C. Vô số. D. 26 .
Câu 42. (Sở Lai Châu 2022) Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x, y thỏa
2 2
mãn e x y m e x y xy m x 2 y 2 x y xy 2m 2 .
A. 6.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Câu 43. (Sở Quảng Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a , có không quá
22 số nguyên b thỏa mãn 2a 4 6b 2a b 2 3b ?
A. 31.
B. 32.
C. 33.
D. 34.
Câu 44. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên y [ 2022; 2022] sao cho bất
phương trình e 2 x 2(2 y )e x 4 yx y 2 2022 có nghiệm ?
A. 4016.
B. 1993.
C. 4015.
D. 1994.
x 2 1
Câu 45. (Sở Sơn La 2022) Cho hàm số f ( x) e e x
e x . Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa
12
mãn bất phương trình f ( m 7) f 0 ?
m 1
A. Vô số.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 46. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên y sao cho tồn tại
số thực x thỏa mãn log 4
x 2 3 y x log 3
x2 3y x y2 7 y ?
A. 8.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
A. 1.
B. 6.
C. 2.
D. 0.
Câu 3. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) là hàm số bậc hai có đồ thị là
một parabol có trục đối xứng là trục Oy và thỏa mãn điều kiện
x 1) a
x 2 x f ( x 1) f 2 ( x) x3 1, x . Biết giá trị của tích phân 2 ln(
3
dx ln 3 , (với
f ( x) 1 b 2
3 3
a, b N , UCLN( a, b) 1 ). Tính giá trị của biểu thức S a b a b
A. 92.
B. 8.
C. 122.
D. 62.
Câu 4. (Chuyên Sơn La 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên. Biết
hàm số f ( x ) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 0 . Gọi S1 , S2
S2
là diện tích hình phẳng được gạch như hình bên và S3 là diện tích phần tô đậm. Tính tỉ số ?
S3
1
A.
4
3
B.
8
2
C.
16
3
D.
16
Câu 5. (Chuyên KHTN 2022) Cho hàm số y f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn. Biết hàm số y f ( x ) có
đồ thị (C ) như hình vẽ và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và trục hoành bằng 9. Gọi
M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f ( x ) trên đoạn [ 3; 2] .
Khi đó, giá trị M m bằng
16
A.
3
32
B.
3
27
C.
3
5
D.
3
Câu 6. (Chuyên KHTN 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f x 3 3 x x 2 2
4
với mọi số thực x . Từ đó hãy tính x 2 f ( x)dx
0
27
A.
4
219
B.
18
357
C.
4
143
A.
60
133
B.
60
153
C.
60
163
D. .
60
Câu 8. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho hai hàm số f x ax 3 3 x 2 bx 1 2 d và g x cx 2 2 x d
có bảng biến thiên như hình vẽ. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân
biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 x22 x32 30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y f x , y g x , x 3, x 6 bằng
x2
Đặt g x f x x 2022 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. g 2 g 3 g 0 . B. g 3 g 0 g 2 .
C. g 2 g 0 g 3 . D. g 0 g 2 g 3 .
Câu 14. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Cho hàm số f x 3x 4 ax3 bx 2 cx d a, b, c, d
có ba điểm cực trị 2,1 và 2 . Gọi y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x có
giá trị thuộc khoảng
A. 34; 35 . B. 36; 37 . C. 37;38 . D. 35; 36 .
Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi (C ) là đường tròn tâm
I 1;0 bán kính R 1 và ( P ) là parabol có đỉnh I 1; 2 , đi qua gốc tọa độ O . Biết đồ thị
y f ( x ) trùng với nửa đường tròn (C ) dưới trục Ox (kể cả giao điểm của (C ) và Ox ) với mọi
x 2;0 và trùng với ( P ) (kể cả giao điểm của ( P ) và Ox ) với mọi x 0; 2 (tham khảo hình
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
2
b b
vẽ). Nếu I f ( x) dx với a , b , c là các số nguyên và là phân số tối giản, hãy tính
2
a c c
a bc
A. 13 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 16. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số
f x đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 2 . Gọi S1 , S2 là
S1
diện tích của hai hình phẳng được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số .
S2
5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Câu 17. (Chuyên Vĩnh Phúc 2022) Cho đường thẳng y x a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm
số y x . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên dưới.
5
Khi S1 S 2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
3
5 8 3 9 9 5 2 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 3 2 5 5 2 3 2
S1
S2
x1 O x2 x
8
Biết S1 , giá trị của S2 bằng
3
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 2
Câu 19. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn:
xf 2 ( x)[2 f ( x) 1] 2 f 2 ( x)[ f ( x) 1] x 2, x 1.
1
1 1
Biết 2
1 6 ln 2 x 2
f 4 x dx a ln b ; (với a, b nguyên dương). Giá trị T 2a b
4 1 4x 1
2
là
A. T 5 . B. T 6 . C. T 4 . D. T 0 .
Câu 20. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hai hàm số f x ax 4 bx3 cx 2 2 x và
3 2
g x mx nx x ; với a, b, c, m, n . Biết hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1,
2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng
71 32 71 71
A. . B. . C. . D. .
8 3 9 12
Câu 21. (Sở Hà Nam 2022) Cho hàm số f x liên tục và thỏa mãn f x 0, x 1;3 . Biết rằng
4
3
e2 x . f 3
x 1 3e x . f x . f x , x 1;3 và f 2 e 3
, khi đó giá trị của f thuộc khoảng
2
nào dưới đây?
1 1 1 1 2 2
A. ; . B. 0; . C. ; . D. ;1 .
3 2 3 2 3 3
Câu 22. (Sở Hà Nam 2022) Cho hai hàm số f x ax 3 bx 2 cx 4 và
g x dx ex 2, a , b, c, d , e . Biết rằng đồ thị hàm số y f x và y g x cắt nhau
2
tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1; 2 . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có
diện tích bằng.
316 191 253 97
A. . B. . C. . D. .
15 9 12 6
f x dx bằng
2
2 2 2 2
A. ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . . D. ln 2
32 32 32 32
Câu 26. (Sở KonTum 2022) Ông X muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên,
biết đường cong phía trên là một Parabol, chất liệu làm là inox. Giá 1m 2 vật tư và công làm là
1.300.000 đồng. Hỏi ông X phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng
nghìn).
A C
1
-2 2 x
B
71 238 13 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Câu 30. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho f x là hàm số liên tục trên thỏa mãn
2
2
f x f 2 x xe x , x . Tính tích phân I f x dx .
0
2e 1 e4 1
A. I e4 1 . B. I e4 2 . .C. I D. I .
2 4
Câu 31. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Gọi H là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C của hàm số đa thức
bậc ba với đồ thị P của hàm số bậc hai (phần tô đậm) như hình vẽ bên. Diện tích của hình
phẳng H bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 32. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Xét hàm số f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn điều kiện
1
Câu 35. (Sở Lai Châu 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f (5) 1 và
1 5
x f (5 x)dx 1 , khi đó tích phân x 2 f ( x)dx bằng
0 0
A. 25 .
123
B. .
5
C. 23.
D. 15.
Câu 36. (Sở Lai Châu 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi
x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 3 f x2 0 , và đồ thị luôn đi
qua M x0 ; f x0 trong đó x0 x1 1.g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị và M .
S1
Tính tỉ số S1 và S 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm
S2
f ( x ), g ( x ) như hình vẽ ) .
5
A. .
32
6
B.
35
28
A. S1 .
5
56
B. S1
15
51
C. S1 .
15
28
D. S1 .
15
f ( x)
Câu 39. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2022) Cho 2
2
f
x 2 5 x dx 1,
1
5
x2
dx 3 . Giá
5
trị của f ( x)dx bằng:
1
A. 13.
B. 13 .
C. 16.
D. 16 .
Câu 40. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {2} thỏa mãn
1 f (2023)
f ( x) , f (1) 2021 , f (3) 2022 . Tính P .
x2 f (2019)
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
A. P ln 4042 .
ln 2021
B. P .
ln 2022
2021
C. P ln .
2022
2022 ln 2021
D. P .
2021 ln 2021
Câu 41. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Biết hàm số f ( x) ax 3 bx 2 3x 1(a, b và a 0)
10
đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 4 và f x1 f x2 . Gọi y g ( x) là hàm
3
số bậc nhất có đồ thị đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f ( x ) . Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đường y f ( x ) và y g ( x ) bằng
1
A. .
6
1
B. .
12
1
C. .
3
1
D. .
2
Câu 42. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Cho hàm số y f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ
thị nhận đường thằng x 3,5 làm trục đối xứng. Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới
127
đồ thị hàm số y f ( x), y f ( x) và hai đường thẳng x 5, x 2 có giá trị là (hình vẽ
50
bên).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) và trục hoành bằng
81
A. .
50
91
B. .
50
71
C. .
50
61
D. .
50
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 4. SỐ PHỨC P2
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
ĐỀ
Câu 1. (Sở Ninh Bình 2022) Xét số phức z có phần thực âm và thỏa mãn | z 1| 2 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P | z 3 i | | z 3i | | z 3i | bằng
A. 6.
B. 37 .
C. 4 17 .
D. 3 17 .
Câu 2. (Thị xã Quảng Trị 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức w 2 z 5 i sao cho số phức z
thỏa mãn ( z 3 i )( z 3 i ) 36 . Xét các số phức w1 , w2 S thỏa mãn w1 w2 2 . Giá trị lớn
2 2
nhất của P w1 5i w2 5i bằng
A. 7 13 .
B. 4 37 .
C. 5 17 .
D. 20.
1
Câu 3. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 2i và z2 1 z2 1 2 5 . Số
8
phức z thỏa mãn | 2 z 2 5i || 2 z 3 6i | . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z 2 z1 z z2 bằng
23
A. .
4
13
B. .
2
11
C. .
2
D. 5.
Câu 4. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Cho số phức z có phần thực không âm, phần ảo
không dương, đồng thời thỏa mãn | z 2 i || z 3i | và z ( z 2 i ) 4i 1 là số phức có phần ảo
không dương. Khi số phức w z 3zi có phần ảo nhỏ nhất thì modun của w bằng
A. 2 5 .
B. 13 .
C. 2 10 .
D. 5 .
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho
| z 1 i | | z 3 4i | 5 . Xét các số phức z1 , z2 thuộc S thỏa mãn z1 z2 2 , giá trị lớn nhất
2 2
của P z1 5i z2 5i bằng
A. 4 10 .
44
B. .
5
16
C. .
5
D. 4 17 .
tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa
mãn z1 z 2 z1 z 2 ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 22. (Sở KonTum 2022) Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
2022.z 2022
1 i z 2 2iz 1 2 2i . Giá trị lớn nhất của w là
w
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2021 2 1011 2 2023 2
A. . B. . C. . D. 2019 .
4 2 4
Câu 23.
(Sở KonTum 2022) Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1 a a 2 2 a 2 i (với a ) và N
là điểm biểu diễn cho số phức z 2 biết z2 2 i z2 6 i . Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai
điểm M , N .
6 5
A. 2 5 . B. 5 . C. . D. 1 .
5
Câu 24. (Sở Nam Định 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Xét các
3 2 2
số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 , giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 1 2i z2 1 2i
2
bằng
A. 3 13 . B. 3 2 . C. 6 2 . D. 5.
Câu 25. (Sở Nam Định 2022) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2mz 2m2 2m 0 ( m là
2
tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để phương trình có hai nghiệm phân
biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 2 z2 2 ?
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 15 .
Câu 26. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 4 1 i z 4 3z i .
Giá trị của biểu thức P a 3b bằng
A. P 6 . B. P 2 . C. P 2 . D. P 6 .
Câu 27. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Gọi M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 , z3 thỏa
mãn điều kiện 5 z1 9 3i 5 z1 , z2 2 z2 3 i , z3 1 z3 3 4 . Khi M , N , P là ba đỉnh
của một tam giác thì giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác MNP bằng
9 10 6 5 12 5
A. . B. . C. . D. 13 5 .
10 5 5
Câu 28. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
z 2 2 a 3 z 2a 2 2a 16 0 ( a là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để
phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn 2 z1 z2 z2 z1 ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 29. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Cho hai số phức z1 , z2 là hai trong các số phức thoả mãn
z i z 3i 21 là số ảo, biết z1 z2 8 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 3z2 2022i
bằng
A. 2026 13 . B. 2021 13 . C. 2021 4 13 . D. 2026 4 13 .
Câu 30. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Cho số phức z thỏa mãn 4 z 3i 4 z 4 5i . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P z i z 3i .
A. min P 2 2 . B. min P 5 2 . C. min P 2 5 . D. min P 5 .
Câu 31. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Trong tập số phức , cho phương trình z 2 6 z m 0 .
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng 0; 20 để phương trình trên có hai
nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 z2 z2 ?
A. 13 . B. 12 . C. 11 . D. 10 .
Câu 32. (Sở Lai Châu 2022) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z 3 2i || z 1|, z1 z2 2 2 và số
phức w thỏa mãn | w 2 4i | 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 2 3i z1 w bằng
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
B' C'
A D
B C
9 6 2 9 3
A. . B. . C. . D. 3 .
2 3 2
Câu 7. (Sở Hải Dương 2022) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC đều cạnh a , SA ABC . Gọi
AM 2
M là điểm trên cạnh AB sao cho . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC
AB 3
a
bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
13
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
Câu 8. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
SBC
bình hành. Biết tam giác ABC là tam giác vuông cân tại C , AC a , SCD 90 . Gọi M
a 3
là trung điểm của SC , AM . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2
a3 a3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2
Câu 9. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
a . Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc với SO , cắt SO, SA, SB, SC , SD lần lượt tại I , M , N , P, Q .
Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vuông ABCD . Khi thể
tích khối trụ lớn nhất thì độ dài SI bằng
3a 2 a 2 a 2 a
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 10. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Cho hình hộp ABCD. A B C D có thể tích V1 . Gọi
O1 , O2 , O3 , O4 lần lượt là tâm các mặt bên ABBA, BCCB, CDDC, DAAD. Gọi V2 là thể tích
V
khối đa diện ABCD.O1O2O3O4 . Tỉ số 1 bằng
V2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
A. 128.000 đồng
B. 257.000 đồng
C. 384.000 đồng
D. 209.000 đồng
Câu 2. (Sở Hải Dương 2022) Một cốc thủy tinh hình nón có chiều cao 20cm . Người ta đổ vào cốc thủy
3
tinh một lượng nước, sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng chiều cao cốc thủy
4
tinh, sau đó người ta bịt kín miệng cốc, rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước
lúc này là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)?
Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 600 và có độ dài
đường sinh l 12 cm. Gọi AB là một đường kính cố định của đáy hình nón, MN là một dây
cung thay đổi của đường tròn đáy và luôn vuông góc với AB . Biết rằng tâm đường tròn ngoại tiếp
của tam giác SMN luôn thuộc một đường tròn C cố định. Tính bán kính của đường tròn C .
3 3 2
A. 6 2 cm. B. 2 3 cm. C. cm. D. cm.
2 2
Câu 7. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam
giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABCD bằng
a3 2 a3 a3 11 11 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 162
Câu 8. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S là một tam
giác đều tạo với đường cao một góc 30. Khối nón có thể tích bằng 7 . Diện tích xung quanh của
khối nón là
A. S 4 7 . B. S 2 7 . C. S 14 . D. S 4 13 .
Câu 9. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng P đi qua
đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông cân và khoảng cách từ tâm
đường tròn đáy đến mặt phẳng P là 3a . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng
A. 96 a 3 . B. 108 a 3 . C. 120 a3 . D. 150 a 3 .
Câu 10. (Sở Hà Nam 2022) Cho hình nón đỉnh S , đường tròn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng 120 . Một
mặt phẳng đi qua S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SO bằng 3 , diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 2 3 . B. 27 3 . C. 9 3 . D. 18 3 .
Câu 11. (Sở Hưng Yên 2022) Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 ; BC là dây cung của đường tròn đáy sao cho mặt
phẳng IBC tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a diện tích S của
tam giác IBC .
2a 2 a2 2a 2 2a 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
6 3 3 3
Câu 12. (Sở Nam Định 2022) Cho hình trụ T có hai đáy là hai hình tròn O ; O và thiết diện qua
trục của hình trụ là hình vuông. Điểm A thuộc đường tròn O , điểm B thuộc đường tròn O '
3
sao cho AB 2 và khoảng cách giữa AB và OO bằng (thao khảo hình bên). Khối trụ T
2
có thể tích bằng:
O
A
O'
7 14 7 14 28 14 7 14
A. . B. . C. . D. .
8 2 27 16
Câu 13. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Hình nón N có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở
đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB .
Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3. Tính diện tích xung quanh S xq
của hình nón N .
A. S xq 36 3 . B. S xq 18 3 . C. S xq 27 3 . D. S xq 9 3 .
Câu 14. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 5 . Hình vuông
ABCD nội tiếp hình trụ với hai điểm A, B thuộc đường tròn là đáy trên và C , D thuộc đường
tròn đáy dưới của hình trụ và AB 3 . Biết diện tích hình chiếu của hình vuông ABCD trên mặt
đáy bằng 2 (đơn vị diện tích). Tính thể tích của khối trụ đó.
5 3
A.
12
5 6
B.
6
5 6
C. .
2
5 3
D. .
4
Câu 15. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6 m ,
ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật và cuộn lại được một cái thùng hình trụ(như hình vẽ).
Ông A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V (Vật liệu làm nắp thùng coi như không liên
quan). Giá trị của V thỏa mãn
A. V 1m3 .
B. V 3m 3 .
C. 2m3 V 3m3 .
D. 1m 3 V 2m 3 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 7. OXYZ P2
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
ĐỀ
Câu 1. (Thị xã Quảng Trị 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3x y 2 z 5 0 và
hai điểm A(8; 3;3) , B (11; 2;13) . Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng ( ) sao cho MN 6 . Giá trị
nhỏ nhất của AM BN là
A. 2 13 .
B. 53 .
C. 4 33 .
D. 2 33 .
Câu 2. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2; 6), B (3;3; 9) và mặt phẳng
( P ) : 2 x 2 y z 12 0 . Điểm M di động trên ( P ) sao cho MA, MB luôn tạo với ( P ) các góc
bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tung độ của tâm đường tròn
đó bằng
A. 0.
2
B. .
3
C. 12 .
2
D. .
3
Câu 3. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) có phương trình x 2 ( y 1)2 z 2 4 và điểm H (3; 0;3) . Gọi là đường thẳng đi qua điểm
4 3
H và cắt mặt cầu theo dây cung BC không đổi. Khi khoảng cách từ O đến lớn nhất thì
3
đi qua điểm N ( 20; m; n) . Tính m n ?
A. m n 3 .
B. m n 5 .
C. m n 20 .
D. m n 20 .
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
S1 : ( x 6)2 ( y 7)2 ( z 8)2 9 và S2 : ( x 6)2 ( y 7)2 ( z 8)2 1 . Có bao nhiêu điểm
M thuộc mặt phẳng (Oxy ) , với tọa độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến S1 ba tiếp tuyến
MX , MY , MZ (với X , Y , Z là các tiếp điểm và đôi một khác nhau) sao cho mặt phẳng ( XYZ ) tiếp
xúc với S2 ?
A. 6.
B. 12.
C. 10.
D. 8.
Câu 5. (Chuyên Sơn La 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng :
x 1 3a at
y 2 t . Biết rằng khi a thay đổi thì luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm
z 2 3a (1 a)t
M (1;1;1) và tiếp xúc với đường thẳng . Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A. 6 3
B. 5 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. 7 3
D. 4 3
Câu 6. (Chuyên KHTN 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng lần lượt có
x 1 y 2 z x 2 y 1 z 1
phương trình là: d1 : , d2 : và mặt phẳng
1 2 1 2 1 1
( P ) : x y 2 z 5 0 . Lập phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng ( P ) và cắt d1 , d 2
lần lượt tại A, B sao cho độ dài AB đạt giá trị nhỏ nhất ?
x 1 y 2 z 2
A.
1 1 1
x 1 y 2 z 2
B.
1 1 1
x 1 y 2 z 2
C.
1 1 1
x 1 y 2 z 2
D.
1 1 1
Câu 7. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y 2 z 3
( S ) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 48 và đường thẳng d: . Điểm
1 1 2
M (a; b; c ), ( a 0) nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC
đến mặt cầu ( S ), A, B, C là các tiếp điểm) và 90, CMA
AMB 60, BMC 120 . Tính
Q abc.
A. Q 6 4 2
B. Q 10 4 2
C. Q 9 4 2
D. Q 9 4 2 .
x m y 1 z m2
Câu 8. (Sở Thái Nguyên 2022) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng () : ,
1 2 3
hai điểm M ( 1; 2;3) và N (2; 1; 2) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N lên
trên ( ) . Khi m thay đổi, thể tích khối tứ diện MNN M có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 7 13
335
B.
1176
79
C.
471
125 3
D.
4
Câu 9. (THPT Cửa Lò – Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 4 y z 3 0 và
2 2 2
mặt cầu S : x 4 y 4 z 2 4. Có bao nhiêu điểm M thuộc mặt phẳng Oxy với
tung độ nguyên, mà từ điểm M kẻ được tiếp tuyến với S đồng thời vuông góc với mặt phẳng
P
A. 34 . B. 18 . C. 32 . D. 20 .
2 2
Câu 10. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 9 z 2 18
và hai điểm A 8;0;0 , B 4; 4;0 . Điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu S . Biết MA 3MB đạt giá trị
nhỏ nhất tại điểm M có tọa độ M x0 ; y0 ; z0 . Giá trị biểu thức T 4 x0 9 y0 bằng:
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có tâm
I 1; 2;3 . Hai mặt phẳng P và Q tiếp xúc với S lần lượt tại M và N sao cho MN 6
90 . Biết hai mặt phẳng P và Q cắt nhau theo giao tuyến có phương trình
và MIN
x 15 y 4 z 1
. Phương trình mặt cầu S là
6 8 2
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 37 . B. x 1 y 2 z 3 37 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 90 . D. x 1 y 2 z 3 10 .
A 1; 2;1
Câu 22. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Trong mặt phẳng Oxyz , cho các điểm ,
2 2
B 2;0;1 C 3; 1; 2 S có phương trình x y 5 z 2 3 . Gọi
2
, và mặt cầu
M x; y; z S sao cho biểu thức 3MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
là điểm trên mặt cầu
Giá trị P x y 2 z là
A. P 3 . B. P 11 . C. P 7 . D. P 5 .
Câu 23. (Liên trường Quảng Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 3 9 , mặt phẳng :2 x 2 y z 11 0 , và điểm A 2;3; 1 .
M là một điểm thuộc mặt phẳng sao cho các tiếp tuyến của mặt cầu S vẽ từ M tạo thành
3
mặt nón có góc ở đỉnh là 2 , với sin . Tìm giá trị lớn nhất của AM .
5
A. 4 10 . B. 3 10 . C. 10 3 . D. 4 10 .
2 2
Câu 24. (Sở Bình Phước 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 9 và
điểm A 2; 1; 2 . Từ A kẻ ba tiếp tuyến bất kì AM , AN , AP đến S . Gọi T là điểm thay đổi
trên mặt phẳng MNP sao cho từ T kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến S và cả
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
hai tiếp tuyến này đều nằm trong MNP . Khoảng cách từ T đến giao điểm của đường thẳng
x 1 t
: y 2 t với mặt phẳng MNP có giá trị nhỏ nhất là
z 1 3t
27 3 3 5 27 3 3 5 27 3 3 5 27 3
A. . B. . C. . D. .
16 2 16 2 8 2 16
2 2 2
Câu 25. (Sở Hà Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 35
và hai điểm M 6; 14; 7 và N 10;8;9 . Với A là điểm thuộc mặt cầu S sao cho AM AN
đạt giá trị lớn nhất, khi đó tiếp diện của mặt cầu S tại điểm A có phương trình là
A. 3 x y 5 z 35 0 . B. 3x y 5 z 38 0 .
C. 3x y 5z 42 0 . D. 3 x y 5 z 45 0 .
Câu 26. (Sở Hưng Yên 2022) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;0; 2 và B 3; 4;1 . Gọi P
2 2 2
là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1 : x 1 y 2 z 1 16
với S2 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 0 . M , N là hai điểm thuộc P sao cho MN 1 . Giá trị
nhỏ nhất của AM BN là
A. 34 1 . B. 34 . C. 5 . D. 4 .
Câu 27. (Sở KonTum 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;1; 3 , B 0; 2;3 và mặt cầu
2 2
S : x 1 y 2 z 3 1. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu S , giá trị lớn nhất của
MA2 2 MB 2 bằng
A. 84 . B. 52 . C. 102 . D. 78 .
2
Câu 28. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz cho điểm A ;3; 4 đường thẳng qua A
3
0
tạo với trục Ox một góc 60 , cắt mặt phẳng Oyz tại điểm M . Khi OM nhỏ nhất tìm tung
độ của điểm M
3 9 4
A. 0 . .
B. C. . D. .
2 5 5
Câu 29. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng
P đi qua hai điểm A 1;1;1 , B 0; 2; 2 đồng thời cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N
( M , N không trùng với gốc tọa độ O thỏa mãn OM 2ON .
A. 2 x y z 4 0 . B. 2 x 3 y z 4 0 . C. 3 x y 2 z 6 0 . D. x 2 y z 2 0 .
Câu 30. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm
A 1; 2; 3 , B 2; 2;1 và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 9 0. Gọi M là điểm thay đổi trên
P sao cho AMB 90. Khi khoảng cách MB lớn nhất, phương trình đường thẳng MB là
x 2 t x 2 t x 2 2t x 2 t
A. y 2 . B. y 2 2t . C. y 2 t . D. y 2 t .
z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1
Câu 31. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2022 . Hỏi có bao nhiêu điểm M a; b; c , a b c 0 thuộc mặt cầu S sao
cho tiếp diện của S tại M cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C có thể tích tứ diện
OABC là nhỏ nhất.
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 2 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
m
Số giá trị nguyên của tham số m ( 10;10) để hàm số y f x 2 2 | x | có 9 điểm cực trị là
2
A. 11.
B. 13.
C. 10.
D. 12.
Lời giải
2
Nhìn vào đồ thị trên ta suy ra: f ( x) ( x 1) x( x 1)( x 2) (trong đó x 1 là nghiệm bội chẵn).
m
Khi đó ta xét: y g ( x) f | x |2 2 | x | có g ( x ) g ( x ) nên suy ra g ( x ) là hàm chẵn.
2
m
Suy ra hàm số h( x ) f x 2 2 x phải có 4 điểm cực trị dương tức phương trình h( x ) 0 có
2
4
nghiệm bội lẻ dương phân biệt.
2 m
2 m x 1; x 2 x 2 0
h( x ) (2 x 2) f x 2 x 0
2 x 2 2 x m 1; x 2 2 x m 2
2 2
2
m 2 x 4 x 2
Khi đó ta cần hệ: m 2 x 2 4 x 4 có 3 nghiệm dương phân biệt khác 1. Từ đó ta có hình
m 2 x 2 4 x
vẽ sau
A. 7.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Lời giải
Đầu tiên từ hình vẽ, ta dễ dàng nhận thấy f ( x ) có 2 điểm cực trị trên đoạn [ 2;3]
Tiếp đến xét trên ( ; 2] , ta thấy phương trình f ( x ) 0 có 1 nghiệm nên f ( x ) có 1 điểm cực
trị. Cuối cùng, xét trên [3; ) , ta nhận thấy phương trình f ( x ) 0 có 1 nghiệm nên suy ra
f ( x ) 0 có tối đa 2 nghiệm trên [3; ) , tức f ( x ) có tối đa 2 điểm cực trị trên [3; ) .
Vậy tổng cộng số điểm cực trị tối đa của hàm số y f ( x ) là 5 điểm cục̣ trị.
Câu 3. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên
, f (6) 0 và bảng xét dấu đạo hàm.
Hàm số y 3 f x 4 4 x 2 6 2 x 6 3 x 4 12 x 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 8.
Lời giải
Xét hàm số y h( x) 3 f x 4 x 6 2 x 6 3 x 4 12 x 2 ta có:
4 2
h( x) 12 x3 24 x f x 4 4 x 2 6 12 x5 12 x 3 24 x
12 x x 2
2 f x4 4 x2 6 12 x x 2
2 x2 1
x 0; x 2
Giải h( x) 0
f x 4 4 x 2 6 x 2 1 0 (*)
2
Ta đánh giá (*) như sau: do f x 4 4 x 2 6 f x 2 2 2 f (2) 0; x 2 1 1, x
Do f ( 6) 0 nên kéo theo h( 6) 0 , suy ra ta có hai trường hợp xảy ra, đó là h(0) 0 và
h (0) 0 Căn cứ vào đó ta có hai trường hợp xảy ra với đồ thị | h( x ) | , tức đồ thị đề cần tìm.
Vậy h x chỉ có 2 trường hợp là 3 điểm cực tiểu hoặc 4 điểm cực tiểu
2 3
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2022) Cho hàm số f ( x) x 2 1 x 2 2 x 2 3 . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 4 8 x 2 m có đúng 7 điểm cực trị ?
A. 15.
B. 13.
C. 14.
D. 16.
Lời giải
2 3
Xét hàm f ( x) x 1 x 2 x 3 có f ( x ) f ( x ) nên f ( x ) là hàm số chẵn.
2 2 2
m
Từ đó ta suy ra ycbt m (0;16) m {1; 2;;15} tức có tất cả 15 giá trị nguyên m thỏa
mãn.
Câu 5. (Chuyên Sơn La 2022) Cho hàm đa thức y f ( x ) . Hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Đồ thị hàm số y g ( x ) nhận đường thẳng x 1 làm trục đối xứng và hàm số y g ( x ) luôn có
một điểm cực trị là x 1 .
Xét trường hợp x 1 , ta có: g ( x) f x 2 4 x 2 m g ( x) (2 x 4) f x 2 4 x 2 m .
x 2
2
x 4 x 2 m 0 *
g ' x 0 x 2 4 x 1 m 1
x 2 4 x m 2
x 2 4 x 1 m 3
Phương trình (*) nếu có nghiệm thì các nghiệm này sẽ là nghiệm bội chẵn của g ( x ) 0 nên hàm
số g ( x ) không đạt cực trị tại các nghiệm này.
Đồ thị các hàm số y x 2 4 x 1, y x 2 4 x, y x 2 4 x 1 trên khoảng (1; ) được cho
bởi hình dưới đây:
A. 32
B. 30
C. 31
D. 29.
Lời giải
Ta có:
g ( x ) f ( x ) x 4 2 x 3 3 m 2 x 2 2( m 1) x 4
2
f ( x) 2 x 2 x ( mx 1)2 x 2 ( x 1)2 . Nhận thấy khi tịnh tiến thêm 2 đơn vị theo chiều
dương Oy của đồ thị f ( x ) thì đồ thị f ( x) 2 luôn dương trên đoạn [ 2;3]
2
Mà x 2 x ( mx 1) 2 x 2 ( x 1) 2 0, x [2;3] nên suy ra g ( x ) 0, x [ 2;3] tức hàm
số g ( x ) luôn đồng biến trên đoạn [ 2;3]
Khi đó ta có được
20601 1687 20601
max [ 2;3] g ( x) g (3) f (3) 9m 2 9m 9m 2 9m 4044
10 200 10
m
Suy ra: 14.32 m 15.32 m [14;15] tức có 30 giá trị nguyên m thỏa.
1
Câu 7. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y f ( x ) thỏa mãn f (0) , hàm số f ( x )
2
có đồ thị như hình vẽ.
x
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) 18 f 1 x 2 là
3
A. 3
B. 7
C. 4
D. 6
Lời giải
x
Ta xét: h( x) 18 f 1 x 2 ; g ( x) | h( x) | có
3
x x x
h( x) 6 f 1 2 x 0 f 1 1 1(1)
3 3 3
x
Đặt t 1 thì khi đó (1) trở thành: f (t ) t 1 . Nghiệm của phương trình này chính là số giao
3
điểm của hàm số f (t ) và đường thẳng y t 1 .
Nhìn vào đồ thị trên ta suy ra phương trình có nghiệm: t {1;1;3} x {6; 0; 6} .
Ta lại có: h(3) 18 f (0) 9 0 nên ta suy ra h(0) 0, h(6) 0 Nên ta có hai trường hợp như sau:
Như vậy hàm số g x chỉ có 2 trường hợp là có 5 điểm cực trị hoặc 7 điểm cực trị.
Câu 8. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi
đồ thị hàm số g x
x 2
2x 2 x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x 3 f 2 x 3 f x
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
ĐK xác định của 2 x là x 2 * .
x 3
2
Ta có x 3 f x 3 f x 0 f x 0 .
f x 3
* Ta có x 3 không thỏa mãn (*)
x a 0
* f x 0 x b 0; 2 . Ta có x c không thỏa mãn (*)
x c 2
Ta có lim g x ; lim g x . Vậy x a; x b là các đường tiệm cận đứng.
xa x b
x d 0
* f x 3 .
x 2
Ta có lim g x ; lim g x .Vậy x d ; x 2 là các đường tiệm cận đứng.
xd x 2
Câu 9. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
nguyên m để phương
trình f x 3 3 x m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 .
A. 3. B. 7. C. 6. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Đặt t x3 3x, x 1;2 g x 3x2 3, g x 0 x 1 .
Đặt t x 1
Xét hàm số: h t 2 f t t 2 2021 h t 2 f t 2t .
2
Khi đó, ta có bảng biến thiên của g x 2 f x 1 x 1 2021 bằng cách lấy đối xứng qua
m 0
.
4m 12m 8 12m 8 0
3
m 0 m 0 m 0
2
2 2
(m 4) 9m 0 m 17m 16 0 m 17m 16 0
Vậy m 1, 2,3,...,15,16
Tổng các giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài là: 1 2 3 ... 15 16 136
Câu 14. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới
đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 4 sin 6 x cos6 x 1 m có
nghiệm.
A. 6 . B. 4 . C. 3 D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Xét: t 4(sin 6 x cos 6 x ) 1
Để f 4 sin 6 x cos6 x 1 m có nghiệm m 4;0
m 4; 3; 2; 1;0
Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn
x 2 2mx 1
Câu 15. (Sở Hải Dương 2022) Cho hàm số y . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
x2 x 2
tham số m 10;10 để giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 4.
A. 14 B. 10 C. 20 D. 18
Lời giải
Chọn A
2
x 2mx 1
Theo đề ra ta có max 2 4
x x 2
x 2 2mx 1 x 2 2mx 1
Ta có lim
x x 2 x 2
1 do đó luôn tồn tại max 2 trên thoả yêu cầu bài toán.
x x 2
2
x 2mx 1
Ta tìm m để max 2 4, x
x x 2
x 2 2mx 1
2
x 2mx 1 x 2 x 2 4, x
Ta có 4, x 2
x2 x 2 x 2mx 1 4, x
x 2 x 2
5x 2 2m 4 x 9 0, x m 2 4m 41 0 2 3 5 m 2 3 5
3x 2m 4 x 7 0, x
2 2
m 4m 17 0 2 21 m 2 21
2 21 m 2 3 5
Khi đó
2
x 2mx 1 m 2 21
max 2 4 .
x x 2 m 2 3 5
Giá trị nguyên của tham số m 10;10 là m 10; 9;...; 3;5; 6;...;10 .
Câu 16. (Sở Hải Dương 2022) Cho f x là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số y f x có đồ thị là
đường cong như hình dưới đây.
Giá trị lớn nhất của hàm số y f 3 sin x cos x 2 2 cos 2 x 4 sin x 1 là:
A. 9 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
y f 3 sin x cos x 2 2 cos 2 x 4sin x 1
f 3 sin x cos x 2 2
x 6 k 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 sin x 1 0
x 5 k 2
6
Đặt t 1 3 sin x cos x 2 3 sin x cos x 3 t
2 t m f x m
Ta có m 2 m m 4 4 0 . Do đó .
t m 4 f x m 4
x 0
Xét hàm số f x x3 3x 2 1 . Ta có f x 3x 2 6 x ; f x 0 .
x 2
Bảng biến thiên
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt trong các trường hợp sau
m 4 1
TH1. 3 m 1 .
3 m 1
m 4 1
TH2. m 3 .
m 3
3 m 4 1
TH3. 7 m 3 .
m 3
Vậy 7 m 1 . Vì m nguyên nên m 6; 5; 4; 3; 2; 1;0 .
Tổng các phần tử bằng 21 .
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng
biến thiên như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x3 1 3m 1 có đúng 6 nghiệm phân biệt là
f x3 1 3m 1 3m f x3 1 1
1
f x3 1 3m 1 3m f x3 1 1
Ta xét hàm số y f x3 1 1 có y 3 x 2 . f x3 1 .
x 0 x 0
x 0 3
y 0 x 1 1 x 3 2 trong đó x 0 là nghiệm kép.
f x 1 0
3
x3 1 2 x 1
Ta có bảng biến thiên như sau:
2 2
Phương trình (1) có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2 3m 0 0 m m 0; .
3 3
2 2
Vậy a 0, b ba .
3 3
Câu 21. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho f x là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số
y f x như hình vẽ và f 2 0, f 1 0.
Số điểm cực tiểu của hàm số y f x 2 4 x 5 là
A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
+ Đặt g x f x 2 4 x 5 g x 2 x 4 . f x 2 4 x 5
x 2 x 2
2 2
x 2 x 4 x 5 a 2;3 x 4x 5 a 0
g x 0 2 2
2
f x 4 x 5 0
x 4x 5 3 x 4x 2 0
x2 4 x 5 4 x2 4 x 1 0
x 2
(vì x 2 4 x 5 3; x 2 4 x 5 4 có nghiệm bội chẵn)
x 2 a 1
Vậy số điểm cực tiểu của hàm số y f x 2 4 x 5 là 4
Câu 22. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ
thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2f
9 x 2 m 2022 0 có nghiệm?
A. 7. B. 8. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn D
m 2022
Đặt t 9 x 2 0 t 3 . Khi đó (1) trở thành f t (2)
2
Từ đồ thị để phương trình (1) có nghiệm x phương trình (2) có nghiệm t 0;3
1 m 2020 3
2019 m 2023
2 2 2
Mà m m 2019; 2020; 2021; 2022; 2023 có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 23. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 2 82 x . Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 4 18 x 2 m có đúng 7 cực
trị?
A. 83 . B. vô số C. 80 . D. 81 .
Lời giải
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Chọn C
Ta có y 4 x 3 36 x f x 4 18 x 2 m .
f x 4 18 x 2 m 0
Cho y 0 .
4 x 3 36 x 0
x 0
*) Với 4 x 3 36 x 0 có 3 nghiệm đơn.
x 3
x 4 18 x 2 m 0 x 4 18 x 2 m
*) Với f x 18 x m 0 4
4 2
2
4 2
.
x 18 x m 82 x 18 x m 82
Xét hàm số g x x 4 18 x 2 .
x 0
g x 4 x 3 36 x,
g x 0
x 3
Ta có bảng biến thiên của hàm số g x x 4 18 x 2 .
Để hàm số y f x 4 18 x 2 m có đúng 7 cực trị thì f x 4 18 x 2 m 0 phải có 4 nghiệm
đơn khác 0, 3 . Do đó dựa vào bảng biến thiên ta có
m 81
82 m 163
81 m 82 0 m 0 .
m 82 m 0
Hàm số y f x có 2 cực trị dương nên hàm số y f x có 5 cực trị. Mặt khác, đồ thị hàm
số y f x cắt trục Ox tại 6 điểm. Suy ra hàm số y f x có 11 cực trị.
Câu 26. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm
f x x 3 2 x 2 x3 2 x với mọi x . Hàm số f 1 2022 x có nhiều nhất bao nhiêu điểm
cực trị ?
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11.
Lời giải
Chọn C
f x x 3 2 x 2 x 3 2 x x 3 x 2 x 2 2 x 3 x 2 x 2 x 2 .
f x 0 có 3 nghiệm đơn và 1 nghiệm bội 3 nên hàm số f x có 4 điểm cực trị.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 2 2 x m 1 có 3 điểm
cực trị?
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có y 2 x 2 f x 2 2 x m 1 .
x 1 x 1
y 0 x 2 x m 1 1 x 2 2 x m 2 0 (1) .
2
x2 2 x m 1 3 x 2 2 x m 2 0 (2)
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y 0 có 3 nghiệm bội lẻ phân biệt.
Cách 1:
Để ý rằng hai phương trình (1) và (2) không có nghiệm chung.
Điều này xảy ra trong các trường hợp:
TH1. (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 và (2) không có hai nghiệm phân biệt
1 0 1 m 0 m 1
2
1 2.1 m 2 0 m 1 m 1 (Vô nghiệm).
0 3 m 0 m 3
2
TH2. (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1 và (1) không có hai nghiệm phân biệt
2 0 3 m 0 m 3
2
1 2.1 m 2 0 m 3 m 3 1 m 3 .
0 1 m 0 m 1
1
Vì m nguyên nên m 1;0;1; 2 .
TH3. (1) có hai nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm x 1 và (2) có hai nghiệm phân biệt khác
1.
(1) có nghiệm x 1 12 2.1 m 2 0 m 1 . Khi đó (1) trở thành
x2 2 x 1 0 không có hai nghiệm phân biệt. Trường hợp này không thỏa mãn.
Cách 2.
x 1
Ta có y 0 x 2 2 x m 2 .
x 2 2 x m 2
Vẽ đồ thị hàm số y x 2 2 x
m 2 1
Từ đồ thị, suy ra 1 m 3 .
m 2 1
Do m nguyên nên có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn là m 1;0;1; 2 .
Câu 28. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm đa thức bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
2
Số điểm cực tiểu của hàm số y 3
f x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
2
Đặt g x 3
f x .
2 f x
g x .
33 f x
x 0
g x 0 f x 0 .
x k
x a
g x 0 không xác định f x 0 x b .
x c
Bảng biến thiên hàm số y g x :
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số h x f x 2 x 2 ; h x 2 xf x 2 2 x
x 0 x 0 x 0
h x 0 2 .
f x 1 x a
2
x a
Với điều kiện f 0 0 nên h 0 f 0 0 , ta có bảng biến thiên của h x như sau:
f ( x)
Hàm số g ( x) có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0; ?
x3
A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
x3 f ( x) 3x 2 f ( x) xf ( x) 3 f ( x)
Ta có g ( x) .
x6 x4
Từ BBT, trên khoảng 0; hàm số f ( x ) đồng biến nên f ( x ) 0 .
Hơn nữa f ( x ) 0, x (0; ) .
xf ( x) 3 f ( x)
Do đó g ( x) 0, x (0; ) .
x4
Vậy hàm số g ( x ) không có điểm cực trị trên khoảng 0; .
Câu 31. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm
f ( x) ax 4 bx3 cx 2 dx e (với a 0;{b, c, d , e} ) và f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Biết đồ thị hàm số y f ( x) x 2 2 x tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ x 1 . Tích
x6
các điểm cực đại của hàm số g ( x) f x 2 2 3
3 x 4 8 x 2 là
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
6
x
Xét g ( x) f x 2 2 3
3 x 4 8 x 2 có g ( x) 2 xf x 2 2 2 x 5 12 x 3 16 x
x 0
g ( x) 0 2 x f x 2 2 x 4 6 x 2 8 0
2
4 2
.
f x 2 x 6 x 8 (*)
Đặt t x 2 2 . Khi đó, (*) f t t 2 2t . Các nghiệm của phương trình này là hoành độ giao
điểm của hai đồ thị hàm số y f (t ) và y t 2 2t . Vẽ hai đồ thị hàm số trên cùng hệ trục ta
được:
t 0 t / m
x2 2 0 x 2
Từ đồ thị ta suy ra t 1 KTM 2
x 2 2 x 2
t 2 t / m
( Với t 1 loại vì là nghiệm bội chẵn)
Bảng xét dấu g ( x) :
3 6 3 15 6 3
m3 m
36 3 7 4 4
max u x , min u x , do đó (1) , kết
2 5
3; 6
4 2 5
;
3 6
4 7 3
m 1 4 m 4
hợp với m và thuộc 10;10 ta được m 10, 9,..., 0, 7,...,10 . Vậy có 15 số nguyên m
thỏa mãn bài toán.
Câu 33. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
f ' x 0
g ' x 0 2 f x 3 0
f ' f x 3 f x m 0
2
f ' x 0 x 1
x x1 ; 1
3
2 f x 3 0 f x x x2 1;1
2 x x 1;
3
f 2 x 3 f x m 1 m f 2 x 3 f x 1
f ' f x 3 f x m 0 2
2
2
1
f x 3 f x m 1 m f x 3 f x 1
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
2
m t 3t 1
Đặt f x t . Khi đó 1 2
m t 3t 1
5
Hàm số g x có ít nhất 13 điểm cực trị khi và chỉ khi m 3 .
4
Mà m m 1;0;1; 2 .:
Câu 34. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên và có đồ thị
f x là đường cong trong hình vẽ bên.
Đặt g x f f x 1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g x 0 . Số phần tử của tập
S là
A. 9. B. 10. C. 8. D. 6.
Lời giải
Chọn A
f x 0
Ta có: g x f x . f f x 1 . Xét phương trình: g x 0 .
f f x 1 0
Ta có M
AB M a; a 2 với a 1; 2 .
1
Diện tích tam giác AMB là S AMB d M , AB . AB
2
a a2 2
Diện tích lớn nhất khi và chỉ khi d M , AB đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi đạt
2
GTLN khi a a 2 2 đạt GTLN với a 1; 2 .
Xét f a a a 2 2
Bảng biến thiên
1 1 1 3 5 3 29
a M ; AB 3 2; MA ; MB
2 2 4 4 4
3 5 3 29
Chu vi tam giác AMB là C AB MA MB 3 2
4 4
3 3 9
a 3; b ; c a b c .
4 4 2
2
Câu 36. (Sở Bình Phước 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 2 x 2 x , x . Gọi
1
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2 6 x m có 5
2
điểm cực trị. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 154. B. 17. C. 213. D. 153.
Lời giải
Chọn D
x 2 nghiÖm kÐp
2
* Ta có f x 0 x 2 x 2 x 0 x 1 .
x 0
1 2
* Xét hàm số h x x 6 x m , ta thấy h x x 6; h x 0 x 6 .
2
Bảng biến thiên của h x :
x ∞ 6 +∞
h'(x) 0 +
+∞ +∞
h(x)
m 18
1
* Xét hàm số g x f x 2 6 x m , ta thấy
2
Xét hàm số g x x3 mx 2 m2 1 x 3 trên 1; 6 .
2
g x 3 x 2 2 mx m 2 1 x 2 2mx m 2 2 x 2 1 x m 2 x 2 1 0, x .
2
Suy ra M g 6 6 m 2 36 m 219 6 m 2 6m 9 147 6 m 3 147 147
M đạt giá trị nhỏ nhất khi m 3 .
2
Câu 38. (Sở Hưng Yên 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 3 x 2 x với x .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 2 6 x m có 5 điểm cực
trị?
A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
x 3 nghiem boi chan
Xét f x 0 x 0
x 1
mỗi phương trình (1) và (2) có hai nghiệm phân biệt khác 3
9 m 0 m 9
10 m 0 m 10
m9
9 m 0 m 9
10 m 0 m 10
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 20 m 20 và hàm số
2
y f x 2 x m đồng biến trên khoảng 0;1 ?
A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 14 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y f x 2 2 x m y 2 x 2 . f x 2 2 x m .
Để hàm số đồng biến trên khoảng 0;1 thì y 2 x 2 . f x 2 2 x m 0, x 0;1
f x 2 2 x m 0, x 0;1 do 2 x 2 0, x 0;1
x 2 2 x m 2, x 0;1 m x 2 2 x 2, x 0;1
Suy ra 2
2 2
0 x 2 x m 3, x 0;1 x 2 x m x 2 x 3, x 0;1
0;1
m Min x 2 2 x 2 m 5 m 5
.
Max
0;1
x 2
2 x m Min
0;1
x
2
2 x 3 0m0 m0
Do 20 m 20 nên m 19; 18;...; 5;0 . Vậy có tất cả 16 giá trị nguyên của tham số m
thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 40. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x ax 4 bx 3 cx 2 dx e, a 0 . Hàm số f 1 x có
đồ thị như hình vẽ bên dưới.
x2 1
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) f 2 x 2 là
x
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
x2 1 2 1
Ta có: g ( x ) f 2 x f 1 2 x 2 .
x x
1 1 2 1
g ( x ) 1 2 f 1 2 2 x 3 f 1 2 2 x .
x x x x
2 1 1 1
2 .
g ( x ) 0 3 f 1 2 2 x f 1 2 *
x x x 1
2
x
2
x 1
Nhận xét: Số cực trị của hàm số g ( x ) f 2 x 2 là số giao điểm (không tính điểm tiếp xúc)
x
1 1
của đồ thị hàm số y f 1 2 và đồ thị hàm số y 2
.
x 1
2
x
1
Vẽ đồ thị hàm số h( x ) 2 trên cùng một hệ trục với đồ thị hàm số y f 1 x , ta được:
x
1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g x f x 2 . 1 1 2 m có ít nhất 4
x
điểm cực trị.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn C
1
Xét hàm số g x f x 2 . 1 1 2
x
m f
x2 x2 1 m .
x x
Ta có g x
x
2
f
x2 1
x 2 x 2 1 m với x 0 .
Suy ra g x 0 f x2 x2 1 m 0
x 2 x 2 1 m 1 x 2 x 2 1 m 1 1
x x 1 m 0 x x 1 m
2 2
2 2
2 .
x2 x2 1 m 1 x 2 x 2 1 m 1 3
x x
Đặt h x x 2 x 2 1 h x với x 0 .
x2 x2 1
Ta có bảng biến thiên của hàm với h x như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi m 1 .
Câu 42. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y f x x 1 g x có bảng biến thiên như
sau
m 2 0 m 2
* 2 m 4 . Vì m nguyên, nên m 3 .
m 4 m 4
Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44. (Sở Lai Châu 2022) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình f ( f (| x 1| 2)) m có 10 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn [3;3] . Số phần tử của tập hợp S là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Đặt t f (| x 1| 2) . Khi x 1 , ta có y f (| x 1| 2) f ( x 1) .
Tịnh tiến đồ thị hàm số y f ( x) sang phải 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số y f ( x 1) và vì đồ
thị hàm số y f (| x 1| 2) nhận đường thẳng x 1 làm trục đối xứng nên ta có bảng biến
thiên của hàm số y f (| x 1| 2) :
Số nghiệm thực của phương trình f x 4 2 x 2 2 là
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 10.
Lời giải
f x4 2 x2 2
4
Phương trình f x 2 x 2
2 .
f x 4 2 x 2 2
x 4 2 x 2 b, (1 b 0)
* Phương trình f x 4 2 x 2 2 4 2 4 2
.
x 2 x c,(0 c 1); x 2 x d ,(2 d 3)
* Phương trình f x 4 2 x 2 2 x 4 2 x 2 a, (2 a 1) .
Đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu số nguyên m (2022; 2022) để hàm số g ( x) f x 2023 2022 x m2 m có số
điểm cực trị nhiều nhất?
A. 2022.
B. 2021.
C. 2023.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
D. 2020.
Lời giải
Để g ( x) có số điểm cực trị max thì số nghiệm bội lẻ của phương trình
f x 2023 2022 x m 2 m 0 cũng phải đạt max. Kéo theo số điểm cực trị của hàm số
h( x) f x 2023
2022 x m 2 m cũng phải đạt max. Suy ra tiếp số nghiệm bội lẻ nguyên dương
của u ( x) f x 2023 2022 x m 2 cũng phải đạt max và m 0 Giải thích: vì khi càng tịnh tiến về
bên phải theo trục hoành của hàm số u ( x ) thì số nghiệm và điểm cực trị của h( x ) càng lớn và đạt
max.
x 2023 2022 x m 2 1
Khi đó ta có: u( x) 2023x 2022 2022 f x 2023 2022 x m2 0 2023 2
x 2022 x m 1
x 2023 2022 x m 2 1 m 1
2023 2
. Như vậy để có nhiều nghiệm nhất thì m 2 1 0
x 2022 x m 1 m 1
m( 2022;2022)
Suy ra m 1 m [2; 2021] tức có 2020 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 47. (Sở Sơn La 2022) Cho hàm số y f ( x) ax 4 bx3 cx 2 dx e(a 0) có đồ thị (C ) . Biết rằng
(C ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt là A x1 ;0 , B x2 ;0 , C x3 ;0 , D x4 ;0 ; với
x1 , x2 , x3 , x4 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và hai tiếp tuyến của (C ) tại A, B vuông góc với
2022
nhau. Khi đó, giá trị của biểu thức P f x3 f x4 bằng
1011
4
A. .
3
2022
4
B. .
3
1011
4a
C. .
3
2022
4a
D. .
3
Lời giải
Gọi g là công sai của cấp số cộng, khi đó:
f ( x) a x x1 x x2 x x3 x x4
f ( x) a x x2 x x3 x x4 x x1 a x x2 x x3 x x4 f x1 6ag 3
f ( x) a x x1 x x3 x x4 x x2 a x x1 x x3 x x4 f x2 2ag 3
f ( x) a x x1 x x2 x x4 x x3 a x x1 x x2 x x4 f x3 2ag 3
f ( x) a x x1 x x2 x x3 x x4 a x x1 x x2 x x3 f x4 6ag 3
1
Do tiếp tuyến tại A x1 ;0 , B x2 ;0 vuông góc nhau nên f x1 f x2 1 a 2 g 6
12
1011
2022 4 2022 1011
Ta có P f x3 f x4 4ag 3
. 16a 2 g 6
3
Câu 48. (Sở Sơn La 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình
m 3
mf ( x) 1 f 2 ( x) đúng với mọi x [ 2;3] ?
f ( x) 4
A. 1875
B. 1872
C. 1874
D. 1873
Lời giải
Điều kiện: mf ( x) 0 . Do x [ 2;3] thì f ( x ) 0 nên: m 0 .
m 3 m f 2 ( x)
Ta có: mf ( x) 1 f 2 ( x) mf ( x) f 2 ( x) 1
f ( x) 4 f ( x) 4
2
m f ( x) 2
f ( x) 1
f ( x) 2
m f ( x)
f 2 ( x) 1
f ( x ) 2
m f ( x)
f 2 ( x) 1
f ( x) 2
1
Nên: m f 2 ( x) 1 f ( x) f ( x) f ( x)
2
2 1
m f ( x) 1 f ( x) f ( x) f ( x)
2
2 1
m max[ 2;3] f ( x ) 1 f ( x) 2 f ( x) f ( x ) m 4 2 17
2 1 m 4 2 17
m min[ 2;3] f ( x) 1 f ( x) f ( x) f ( x)
2
Nên: m (4 2 17 ) 2 149, 96 . Kết hợp với m thì có 1873 giá trị m thỏa mãn.
Câu 49. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên tập R , biết
f ( x) x 2022 ( x 2) 2021 x 2 8 x m 2 3m 4 , x R . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của
m để đồ thị hàm số y f (| x |) có 5 điểm cực trị. Số phần tử của S là:
A. 7.
B. 6
C. 4.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
D. 5.
Lời giải
f ( x) 4ax 3 6 x c
f (1) 4a 6 c 0 c 4a 6
4ax 3 6 x 4a 6 0
4a x 3 1 6( x 1) 0
( x 1) 4a x 2 x 1 6 0
Để y f ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 4] tại x 1
4ax 2 4ax 4a 6 0 vô nghiệm
4a 2 4a(4a 6) 0
a 2 2a 0
a 2 hoặc a 0
1
f (4) f (1) 256a 48 4(4a 6) a 3 ( 4a 6) a
9
f (0) f (1) 0 a 3 ( 4a 6) a 1
Kết hợp với điêu kiện m {1; 2;310} có 10 giá trị chọn B
A. 3.
B.4.
C.5.
D.1.
Lời giải
f 3 ( x) x 2 1 f 3 ( x) 2
Ta có 3 f ( x) f ( x) e 2
2x e e 2x ex 1
3 2 2 2
ef ( x)
2xe x 1dx e x 1d x 2 1 e x 1
C . Do
3 2
f (0) 1 e e C C 0 e f ( x)
ex 1
f 3 ( x) x 2 1 f ( x) 3 x 2 1
2x
f ( x)
2
3 3 x2 1
2 3x 2 6 x x3 3x 2 m
y 3x 6 x f 2
x 3
3x m 2
2 2
3 3 x 3 3 x 2 m 1
x 0
y 0 x 2
3 2
x 3x m 0(1)
Hàm số có đúng 5 điểm cực trị phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 2
đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ khác 0 và
2 yCT m yCD 4 m 0
Vì m Z m {3; 2; 1}
Số giá trị tham số m cần tìm là 3
Câu 53. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [20; 20] sao
cho hàm số y 2 x 2 a x 2 4 x 5 có cực đại?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 35.
B. 17.
C. 36.
D. 18.
Lời giải
a ( x 2) a
Ta có y 2 , x; y 3
, x .
2
x 4x 5
x2 4 x 5
- Xét a 0 : y 2 x 2 . Suy ra hàm số không có cực trị.
- Xét a 0 :
y 0
Hàm số có cực đại có nghiệm a 0 và phương trình y 0 có nghiệm.
y 0
a ( x 2) x2 2
y 0 2 f ( x) .
x2 4 x 5 x2 4x 5 a
1
Ta có: f ( x) 3
0, x; lim f ( x) 1; lim f ( x) 1 .
2
x 4x 5
x x
a 0
Vậy hàm số có cực đại 2 a 2 .
1 a 1
Câu 54. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Cho hàm số có y f ( x) có bảng biến thiên như
sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x 2 4 x m 5 có ít nhất 5 nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng (0; )
A. 13.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Lời giải
Chọn D
Ta có bảng biến thiên của hàm số y x 2 4 x là:
Từ bảng biến thiên ta thấy được phương trình x 2 4 x a có hai nghiệm dương khi 4 a 0 và
có một nghiệm dương khi a 4 hay a 0 .
m5 m5
Khi đó để phương trình f x 2 4 x khi và chỉ khi 2 2 11 m 1 .
3 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 2. LOGARIT P2
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Câu 1. (Sở Ninh Bình 2022) Biết nửa khoảng S p m ; p n p, m, n N * là tập hợp tất cả các số thực y
sao cho ứng với mỗi y tồn tại đúng 6 số nguyên x thỏa mãn 3x 2
2 x
2
27 5x y 0 . Tổng
m n p bằng
A. m n p 46 .
B. m n p 66 .
C. m n p 14 .
D. m n p 30 .
Lời giải
x2
Trường hợp 1: y 1 , khi đó ta suy ra 5 y 0 .
Do đó bất phương trình ban đầu trở thành:
2
3x 2 x 27 0 x 2 2 x 3 1 x 3 tức có 5 giá trị nguyên x , như vậy không đủ thỏa
mãn theo yêu cầu đề bài.
2 2
Trường hợp 2: y 1 , khi đó ta suy ra 5x y 5x 1 0 .
Do đó bất phương trình ban đầu trở thành:
2
3x 2 x 27 0 x2 2 x 3
2 1 x 3 tức có 5 giá trị nguyên x , như vậy không đủ thỏa
5x 1 x 0
mãn theo yêu cầu đề bài.
2 x 1 2
Trường hợp 3: y 1 , khi đó ta xét: 3x 2 x 27 0 và 5 x y 0 x log 5 y
x 3
-Nếu log 5 y 3 hay log 5 y 3 thì tập nghiệm cần tìm chính là
log 5 y ; 1 log 5 y ;3
, tuy nhiên các cặp nghiệm này không chứa đủ 6 số nguyên nên ta
1; log y log y ;3
5 5
loại.
-Nếu log 5 y 3 hay log 5 y 3 thì tập nghiệm cần tìm chính là
log 5 y ; 1 3; log 5 y , và tập này chỉ chứa đúng 6 số nguyên khi và chỉ khi
4 log5 y 5 5 y 525
16
Từ đó ta suy ra: S 516 ;525 chính là tập nghiệm cần tìm, tức m n p 46 .
Câu 2. (Thị xã Quảng Trị 2022) Có bao nhiêu số nguyên a 11 sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất 6 số
nguyên b (0;8) thỏa mãn log 4 b 2 12 log 3 [(b 7)(a 3)] log 5 ( a 19) 7 ?
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Lời giải
Ta có bất phương trình tương đương với: log 4 b 2 12 log 3 [(b 7)( a 3)] log 5 (a 19) 7 0
Xét hàm số y f a (b) log 4 b 2 12 log 3 [(b 7)( a 3)] log 5 ( a 19) 7 có
là tập các giá trị nguyên của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử
của S bằng
A. 4.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Lời giải
Điều kiện: 0 a 1 .
Ta có phương trình: log a 4 log 1
5
x 2 ax 2 4 log a x 2 ax 5 0 (1)
(1) log 5
x 2 ax 2 4 log a x 2 ax 5 log a 4 .
Đặt t x 2 ax 2 0 khi đó phương trình trở thành log 5 (t 4) log a t 2 3 log a 4 (2). Khi
đó ta chia hai trường hợp như sau:
1
Trường hợp 1: 0 a 1 0 thì (2) thành log 5 (t 4) log 4 t 2 3 log a 4 0
log 4 a
Hàm vế trái y f (t ) log 5 (t 4) log 4 t 2 3 có f (t ) 0, t [0; ) tức f (t ) đồng biến trên
[0; ) .
log 4 1 a 4
Để ý f (1) 1 nên ta suy ra a 2 .
t 1 x ax 1 0(*)
Phương trình có nghiệm duy nhất nên ta suy ra a 2 . Đối chiếu với điều kiện, ta loại.
Trường hợp 2: a 1 thì (2) ta đánh giá tương tự log 5 (t 4) log 4 t 2 3 log a 4 0 , đánh giá
tương tự trường hợp ta cunng suy ra a 2 , đối chiếu điều kiện ta thu được a {2} .
Câu 4. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên (a; b) thỏa mãn
1 1 1 1
0 a, b 20 sao cho đồ thị của hai hàm số y x và y x cắt nhau tại đúng hai điểm
a b b a
phân biệt?
A. 340.
B. 342.
C. 361.
D. 324.
Lời giải
Đầu tiên ta nhận thấy a 1, b 1
Dễ dàng nhận ra nếu a b thì hai đồ thị lúc này trùng nhau nên có vô số điểm chung, suy ra loại.
Do đó a b , tiếp đến, vì vai trò của a và b như nhau nên ta chỉ cần tìm cặp số nguyên (a; b) với
1 1 1 1 1 1 1 1
a b 1 sao cho phương trình x x x x 0 có 2 nghiệm phân biệt.
a b b a a b b a
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
1 1 1 1 ln a ln b
Xét hàm số y f ( x) x x có f ( x) x x và f (1) 0
a b b a a b
ln a ln b ln b
Giải phương trình f ( x) x x 0 x x0 log b , f ( x) 0
a b a ln a
Cùng với f ( x ) 0 khi x x0 và f ( x ) 0 khi x x0 . Nên ta xét 2 trường hợp sau:
ln b ln a ln b
Trường hợp 1: x0 log b 1 (a; b) (4; 2)
a
ln a a b
ln t ln 3 ln 2 2 ln 2 ln 4 ln 5 ln 20
Xét hàm số y g (t ) ta có: .
t 3 2 4 4 5 20
Khi đó f ( x) f x0 f (1) 0 tức f ( x ) có đúng 1 nghiệm x0 1
ln b
Trường hợp 2: x0 log b 1 . Khi đó vẽ bảng biến thiên ta thấy f ( x ) 0 luôn có hai
a ln a
nghiệm phân
biệt. Với mỗi b k {2;3;;19} thì a {k 1;. ; 20 } tức có 20 k cách chọn giá trị a .
19
Suy ra có (100 k ) 171 cặp (a; b) với a b 1 và loại đi cặp (4; 2) ta có 170 cặp.
k 2
Xét tương tự với b a 1 ta cũng có 170 cặp. Vậy có tất cà 340 cặp số thỏa mãn.
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2022) Có bao nhiêu số nguyên a ( 12;12) sao cho ứng với mỗi
2
a , tồn tại ít nhất 4 số nguyên b thỏa mãn 4b a 2022 2a b ?
A. 19.
B. 17.
C. 16.
D. 18.
Lời giải
b a2
Ta có bất phương trình tương đương với: 4 2a b 2022 0 .
2
Xét hàm số y f (b) 4b a 2a b 2022 có
2 ln 2 1
2
f (b) 4b a ln 4 2a b ln 2 0 22 b 2 a a b 2 1
ln 4 2
2 2
b 2a 2 a 1 0 b b0 2a 2 a 1 . Mặt khác f b0 4 a a 1 ln 2 (4) 22 a 2 a 1 ln 2 (2) 0
nên ta suy ra b b0 là điểm cực tiểu hàm số f (b) .
Suy ra điều kiện cần để tồn tại nghiệm bất phương trình f (b) 0 là f 2a 2 a 1 0
2 2 a 4 a( 12;12)
4a a 1
22 a 2 a 1
2022 0 (CALC) a [11; 4] [3;11]. (1)
a 3
Tiếp đến ta đánh giá như sau:
a b b a2 ba2 b a 2 1 a 2 a 1
2 4 2022 2 2022 4
2 2022 2 2 2022
a 3
Suy ra: a 2 a log 2 ( 2022) 1 (*) Khi đó ta luôn có a 2 a 12 .
a 4
Từ đó ta thấy ngay với mọi giá trị của b a 2 1; a; a 2 1; thì bất phương trình ban đầu luôn
đúng với mọi a thuộc tập (*) (2).
Vậy ta suy ra a {11; 10;; 4;3; 4;;11} tức có 17 giá trị nguyên a thỏa mãn.
Câu 6. (Sở Hà Nội 2022) Cho bất phương trình: 8 x 3 x 4 x 3 x 2 2 2 x m3 1 x3 2( m 1) x . Số các
giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có đúng năm nghiệm nguyên dương phân
biệt là
A. 6
B. 4
C. 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
D. 5
Lời giải
Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với:
2 3
8x 3x 2 x
3 x 2 2 x x 3 2 2 x x ( mx)3 2(mx) 2 x x 2 2 x x ( mx)3 2( mx)
Xét hàm đặc trưng y f (t ) t 3 2t có f (t ) 3t 2 2 0 với mọi t R nên f (t ) luôn đồng
biến trên R .
Từ đó ta suy ra f 2 x x f ( mx) 2 x x mx *
2x
Với x0 thì bất phương trình (1) tương đương với m 1 . Xét hàm số
x
2x
y g ( x) 1, x (0; ) thì ta có: g ( x ) 0 x x0 1, 44 , cùng với g x0 0 nên suy
x
ra x x0 là điểm cực tiểu.
Do g (1) g (2) 3 nên để có 5 nghiệm nguyên dương phân biệt thì
m
Suy ra để thỏa yêu cầu đề bài thì g (4) m g (6) 7, 4 m 11, 6 m {8;9;10;11} tức có
4 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 7. (Chuyên Sơn La 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [0; 2022] để bất phương
2
trình ( m 1)4 x x 2m 1 x 41 x 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc [0;1) ?
4
A. 2021
B. 1011
C. 2022
D. 1
Lời giải
x4 x 4
Đầu tiên ta xét x 41 x 0, x [0;1) , do x 4 x 4, x [0;1) nên bất phương trình
4x
2
tương đương với: ( m 1)4 x x 2m 1 0 . Đặt t 4 x [1; 4) , khi bất phương trình trở thành:
4
2 t2 t 2
(m 1)t 2m 1 0 (m 1)t 2 (2m 1)t 2 0, t [1; 4) m 2 , t [1; 4)
t t 2t
t2 t 2 3t 2 4t 4
Xét hàm số y f (t ) 2 , t [1; 4) có f (t ) 2
0t 2
t 2t t 2 2t
2 7 1 1 1
Mà lim f (t ) ; lim f (t ) ; f (2) nên ta suy ra được f (t ) tức min f (t )
t 1 3 t 4 12 2 2 2
1
Suy ra để bất phương trình có nghiệm đúng trên tập cho trước thì m min f (t ) m
2
1
Với m [0; 2022] ta thu được m 0; tức có 1 giá trị nguyên m thỏa mãn.
2
Câu 8. (Chuyên Sơn La 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình
2 2 x 2 2 x m 2 11
2m 14 2 x 2 x 3 nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x
2 x 3
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
Lời giải
Nhận thấy hai đánh giá trên thuận dấu với bất phương trình ban đầu nên ta suy ra dấu bằng chỉ
1
a a 1
xảy ra khi a . Như vậy ta có phương trình sau là sin 2 x 2m 1 . Để phương
b4 2 b 0
trình này có nghiệm thì 1 2m 1 1 0 m 1 tức có 2 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 13. (Sở Hải Dương 2022) Cho hàm số f x log 3
4 x 2 1 2 x 3x 2021 . Có tất cả bao nhiêu giá
Ta có f x
2 4x2 1 2x 6063 x 2020 0 f x đồng biến trên .
2
4x 1 2
4 x 1 2 x ln 3
Ta thấy:
1
f x log 3 2
4 x 1 2 x 3 x 2021
log3 4 x2 1 2 x 3x 2021 f x
3x 3 x 6 9.3t 3t
3x 3 x 3t 2 3 t 2
Suy ra x t 2 x log3 y 2 .
Để x thì log 3 y
1
+ Ta có: f t 1 0 t 0
t ln 5
a2 b ba b 5 4b 3b 5 15
a2
8 4 3 15 8 b a b .3 b 0
8 .4 8 8
log a b log b a 2a t 2
+ Lúc đó: 5.a 3.b m log a b 2 trở thành 5.a t 3.a t mt 2 m
t
+ Xét hàm số f t
2a t 2
(với t 0 ) có f t
2 a t .t.ln a a t 1 . Xét hàm số
2
t t
g t a t .t.ln a a t 1 có g t at .t.ln 2 a 0, t 0, a 1 . Nên hàm số g t đồng biến trên
khoảng 0; hay g t g 0 0 f t 0, t 0 . Do đó, hàm số f t đồng biến trên
khoảng 0;
+ Dựa vào bảng biến thiên ta có: m 2ln a mà bất đẳng thức đúng với mọi a 1; nên
m 0.
Vậy có 2021 giá trị nguyên của m 2021; 2022 thỏa mãn.
Câu 21. (Chuyên Thái Bình 2022) Có bao nhiêu bộ x; y với x , y là hai số tự nhiên thỏa mãn
y!
11 10 x 6 x 3 ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. vô số.
Lời giải
Chọn B
y!
Với x 0 , khi đó VT 13 , dễ thấy không tồn tại y để 3 13 .
Với x 1 , khi đó VT là số có chữ số tận cùng là 7.
y!
Do 3 11 10 x 6 x 11 nên y 3.
1 2020
n
1 3n 2 2022 3 3 0 n 673
mà 1 x 2022
1 3n 2022 1 n 674 1 n 674
3
hay có 1348 số nguyên n . Mỗi giá trị của n cho chúng ta một cặp số nguyên x; y thỏa mãn
điều kiện của bài toán.
Vậy có 1348 cặp số nguyên x; y thỏa mãn điều kiện của bài toán.
Câu 25. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho đồ thị hàm số f x ax 3 bx 2 cx d có hai điểm cực trị
là A 0;3 và B 2; 1 . Số nghiệm thực của phương trình 4 2 3.2 3.2
f f x f x f f x f f x f x
là
A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số f x ax 3 bx 2 cx d có hai điểm cực trị là A 0;3 và B 2; 1 nên ta có hệ
d 3 a 1
8a 4b 2c d 1 b 3
phương trình
c 0 c 0
3.4.a 2.b.2 c 0 d 3
Suy ra f x x 3 3 x 2 3 .
f t f t f t
+) 2 02 3 0 nên 2 3 0 (vô nghiệm).
f t f t
+) 2 2t 0 2 2t f t t
t 3
t 3t 3 t t t 3 t 3 0 t 3 t 1 0 t 1 .
3 2 2
2
t 1
x3 3x 2 3 3
x3 3x 2 3 1
x 3 3 x 2 3 1
x2 x 7
x 2 mx m 7 x m
x 1 .
x 0 x 0
x2 x 7 x2 2 x 8
Xét g x với x 0 ; g x 2
x 1 x 1
x 2
g x 0 x2 2 x 8 0 , g 2 3 .
x 4
x2 x 7 m 7
Từ BBT, nhận thấy phương trình m có 1 nghiệm dương khi và chỉ khi
x 1 m 3
Vậy số giá trị nguyên m thuộc 10;9 là m 10; 9; 8; 7; 3 .
Câu 28. (Liên trường Quảng Nam 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x ; y thoả mãn x 2; 4374 và
2.3 y log 3 x 3 y 1 3 x y ?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Lời giải
Chọn A
Đặt t 3 y 1 3 y 3t y log3 3t .
Phương trình đã cho tương đương với: 6t log3 x t 3x log 3 3t
6t log3 3t 3x log 3 x t
9t log3 3t 3 x t log3 x t *
1
Xét hàm số: f u 3u log 3 u liên tục trên 0; , có f u 3 0, u 0; .
u ln 3
Suy ra: hàm số y f u đồng biến trên 0; 1
* f 3t f x t 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Từ 1 và 2 3t x t 2t x 2.3 y 1 x .
Ta có: 2 x 4374 , suy ra: 2 2.3y 1 4374 log3 2 log3 2 y 1 log3 4374
1 y 1 log3 4374 log3 2 1 y 8 . Vì y nguyên, nên y 1; 2;3; 4;5;6;7 .
Dễ thấy, ứng mỗi giá trị của y , ta tìm được một giá trị nguyên của x .
Vậy có 7 cặp số nguyên x ; y thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 29. (Sở Bình Phước 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương b sao cho ứng với mỗi b , có đúng 3 giá
2a a
trị nguyên dương của a thỏa mãn log 2 2 a a b 1 ?
ab
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn A
2a a
* Ta có log 2 2 a a b 1 log 2 2 a a 2 a a log 2 ab ab (1)
ab
1
* Xét hàm số f t log 2 t t trên khoảng 0; , vì f t 1 0, t 0;
t ln 2
2a
nên f t đồng biến trên khoảng 0; . Do đó (1) 2 a a ab 1 b .
a
2a
* Xét hàm số g a 1 trên khoảng 0; , ta thấy
a
2 a.ln 2.a 2 a 1
g a ; g a 0 a .
a2 ln 2
Bảng biến thiên của hàm số g a :
1
a 0 +∞
ln2
g'(a) 0 +
+∞ +∞
g(a)
1
g
ln2
1 11
Mặt khác: g 2,9 ; g 1 3; g 2 3; g 3 3, 7; g 4 5 .
ln 2 3
Do đó chỉ khi b 4 thì có đúng 3 giá trị nguyên dương của a thỏa mãn bất phương trình đã cho.
Vậy có đúng một số nguyên b thỏa mãn.
Câu 30. (Sở Hà Nam 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
2log3 x 2 log 3 2 x 2 1 x 1 x 5 ?
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
x 2 1 x 1
ĐKXĐ: 2 x 1 D 1;
2 x 1 1 x 1 x 1
Ta có 2log3 x 2 log 3 2 x 2 1 x 1 x 5
log3 x 2 4 x 4 x 2 4 x 4 log3 2 x 2 1 2 x 2 1
Câu 32. (Sở Hưng Yên 2022) Giả sử x; y là cặp số nguyên thỏa mãn đồng thời 8 x 2022 và
2 y log 2 x 2 y 1 2 x y . Tổng các giá trị của y bằng
A. 60 . B. 63 . C. 2022 . D. 49 .
Lời giải
Chọn D
+ Ta có: 2 y log 2 x 2 y 1 2 x y 2.2 y y 1 2 x 2 y log 2 2 x 2 y
Suy ra y 4;5;6;7;8;9;10 .
Câu 33. (Sở KonTum 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
1 log 5 x 2 1 log 5 m.x 2 4 x m nghiệm đúng với mọi x .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ: m.x 2 4 x m 0
Ta biến đổi BPT log 5 5 x 2 5 log 5 m.x 2 4 x m
BPT nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi hệ BPT sau nghiệm đúng với mọi x
2
5 m .x 4 x 5 m 0 1
2 2
5 x 5 m.x 4 x m
2 2 (*)
m.x 4 x m 0 m.x 4 x m 0 2
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Xét m 0 : hệ (*) không nghiệm đúng với mọi x
Xét m 5 : hệ (*) không nghiệm đúng với mọi x
Xét m 0; m 5
m 5
m 5
5 m 0 m 7
' 0 2
4 5 m 0 m 3
Hệ (*) nghiệm đúng với mọi x (1)
2m3
m 0 m 0 m 0
'(2) 0 4 m2 0 m 2
m 2
Có 1 giá trị nguyên của m là 3 .
2
y 2 1
Câu 34. (Sở KonTum 2022) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x x 2 y 2 2 x 2 4 x . Gọi
4y
M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính M m .
2x y 1
A. 2 . B. 2 5 . C. 2 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2
Ta có 2 x y 1 x 2 y 2 2 x 2 4 x 2 x y 2 x 1 x 2 y 2 2 x 1 1
Đặt t x 2 y 2 2 x 1 t 0 . Khi đó ta có 2t t 1, t 0 .
Từ đồ thị hàm số y 2t và y t 1 suy ra được 2t t 1 0 t 1 .
2
Ta có t x 2 y 2 2 x 1 1 x 1 y 2 1
2
Gọi C là đường tròn x 1 y 2 1 C có tâm là I 1; 0 và bán kính là R 1 .
Do đó các cặp số x; y thỏa mãn thuộc hình tròn C .
4y
Lại có P 2Px P 4 y P 0 (là phương trình đường thẳng ).
2x y 1
Ta có và C có điểm chung khi
2 P.1 P 4 .0 P
d I , R 1 3P 5P 2 8P 16
2 2
4P P 4
9 P 5P 8P 16 P2 2 P 4 0 1 5 P 1 5
2 2
M 1 5; m 1 5 M m 2 .
2 y x2 2 y x2 2
2 y 1
log 2 x 2
2 log 2 y 1 x 2.2 2 log 2 y 1 x
log 2 2 y 1
2
2x
2
22 y 1.log 2 2 y 1 2 x .log 2 x 2 *
Đặt u 2 y 1, v x 2 u 1, v 1 . Khi đó * 2u.log 2 u 2v.log 2 v .
2t
Xét hàm đặc trưng f t 2t.log 2 t t 1 f t 2t ln 2.log 2 t 0, t 1 .
t ln 2
Vậy hàm số f t 2t.log 2 t đồng biến trên khoảng 1; .
Ta có 2u.log 2 u 2v.log 2 v f u f v u v 2 y 1 x 2 .
Khi đó: 4 y 2 10 x 2 mx 1 x 4 2 x 2 1 10 x 2 mx 1 x 3 12 x m g x m .
m g 1 m 11
Phương trình g x m có nghiệm duy nhất x 1 .
m g 2 m 16
Mà m 2022; 2022 nên m 16; 11; 10; 9;...; 2022 .
Vậy có 2035 giá trị nguyên của m 2022; 2022 .
Câu 36. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số
y 2 x2 y
nguyên y thỏa mãn 3 log y 2 3 x 2 y 3 ?
A. 13 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
ln x 2 y 3
2
y2 x 2 y 3 y 3
+ Ta có: 3 log y2 3 x 2 y 3 x 2 y 3
3 ln y 2 3
2
3 y 3.ln y 2 3 3 .ln x 2 y 3
x 2 y 3
t
+ Xét hàm số f t 3 .ln t (với t 3 ) có
3t
f t 3t.ln 3.ln t 0 nên hàm số đồng biến trên 3; .
t
y2 x2 y
+ Do đó: 3 log y 2 3 x 2 y 3 y 2 3 x 2 y 3 y 2 x 2 y (*)
TH1: x 2 y thì * x y 2 2 y . Xét hàm số g y y 2 2 y có bảng biến thiên
Để có 5 giá trị nguyên của y thỏa mãn bài toán thì điều kiện là g 1 x g 2 3 x 8.
TH2: x 2 y thì * x y 2 2 y . Xét hàm số h y y 2 2 y có bảng biến thiên
Để có 5 giá trị nguyên của y thỏa mãn bài toán thì điều kiện là h 4 x h 3 8 x 3.
Vậy có 10 giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện của bài toán.
(Sở Vĩnh Phúc 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
Câu 37.
1 log3 x 7 2.4 x 1 17.2 x 2 0 là
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
x 7 0 x 7 0
Điều kiện: x 1 x
2x x
2.4 17.2 2 0 8.2 17.2 2 0
x 7 0 7 x 3
x (*).
2 2 8.2 1 0
x
x 1
x 3
Nếu 2.4 x 1 17.2 x 2 0 (thỏa mãn (*)).
x 1
Trường hợp này bất phương trình có nghiệm x 3;1 .
x 3
Nếu 2.4 x 1 17.2 x 2 0 .
x 1
Bất phương trình đã cho 1 log 3 x 7 0 log 3 x 7 1 7 x 4 .
Do x x 6; 5; 4 .
Vậy cả 2 trường hợp ta được: x 6; 5; 4; 3; 1 .
Câu 38. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
4.3x 2 x 6 x 4 log x 2 2 0 là
A. 97 . B. 99 . C. 100 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 2 .
4.3x 2 x 6 x 4 log x 2 2 0
4 3x 1 2 x 3x 1 log x 2 2 0
3x 1 4 2 x log x 2 2 0 1
2
b 4 b b 4 b 2
3
2log5 a 2.2log5 a
2
2
3
b 4 b 2 b 4 b .
3
2log5 a 2.2log5 a 2 2
3
3
PT (1) có nghiệm b khi và chỉ khi 2 2log5 a 2 2 2log5 a 2 2 log5 a a 52 .
2
Mà a là số nguyên dương nên a 1;2;...;11 .
Câu 40. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại
2
ít nhất 8 số nguyên b 10 ;10 thỏa mãn 5a 2 a 3 b
3b a 598 ?
A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2 3b a 598
Ta có: 5a 2 a 3 b
3b a 598 5a 2 a 3 b
3b a 598 0 5a 2 a 3
.3 b 0
5b 5
Di chuyển f 0 ta thấy nếu f 2 0 thì chắc chắn bất phương trình f b 0 có ít nhất 8
nghiệm nguyên b 9; 8;...; 2
Vậy để tồn tại ít nhất 8 số nguyên b 10 ;10 thỏa mãn f b 0 thì f 2 0
2 2
a 2 2 a 3 3 1 2
5 .3a 598. 0 5a 2 a 5 3a 2 598 0
5 5
2
5a 2 a 5
598 a 2 2a 5 log 5 598 3.97 2.15 a 4.15
Câu 41. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log 2 x 2 1 log 2 x 31 32 2 x 1 0 ?
A. 28 . B. 27 . C. Vô số. D. 26 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 31 .
log 2 x 2 1 log 2 x 31 0
32 2 x 1 0
log 2 x 2 1 log 2 x 31 32 2 x 1 0
log 2 x 2 1 log 2 x 31 0
32 2 x 1 0
Ta thấy f (t ) đổi dấu từ "- " sang "+" khi qua t 0 nên f (t ) f (0) 0, t .
2 2
Do đó:
e x y m x 2 y 2 m 1 0, x, y . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
e
x y xy m
( x y xy m) 1 0, x, y
x2 y 2 m
.
x y xy m
2
y2 m x2 y 2 m
Hay e x e x y xy m x 2 y 2 x y xy 2m 2
x y xy m
S 2 2P m
Đặt S x y, P x. y , ta có: S 2 S 3P 0 . Vì S 2 4 P S [0; 4]
S P m
Lấy (1)+2.(2) vế theo vế ta được: S 2 2 S 3m(3) .
Xét hàm số f ( S ) S 2 2S , S [0; 4] , có f ( S ) 2S 2 0, S [0; 4] .
Yêu cầu bài toán (3) có nghiệm
f (0) 3m f (4) 0 m 8 . Vậy, có 9 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 43. (Sở Quảng Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a , có không quá
22 số nguyên b thỏa mãn 2a 4 6b 2a b 2 3b ?
A. 31.
B. 32.
C. 33.
D. 34.
Lời giải
Ta có a b
2 4.6 2 a b 2
3 2 a 4.6b 2a b 2 3b 0 2a 3b 4.2b 2a 3b 0
b
1 4.2b 2 a
3b 0 4.2b 1 3b 2 a 0
b b
Trường hợp 1: 4.2 1 0 b 2 b 3 .
Xét phương trình
1
1 a log 2 4, 75
3b 2a 0 b log 3 2a 3 2a
27
27 a .
a
b bZ
Trường hợp 2: 4.2 1 0 b 2 b 1 .
1
1 a log 2 1, 5
b a a
Xét phương trình 3 2 0 b log3 2 1 2 a
3
3 a 0.
a
Mà theo đề ứng với mỗi a , có không quá 22 số nguyên b thỏa mãn nên cùng với b 1 ta suy ra
a 33, 284
b : 1 20 1 log 3 2a 21 2a 321 a log 2 321
a {1; 2;;33}
a
y 0
tiểu với f y (ln y ) 4e2ln y 2(2 y )eln y 4 y 2 2 y (2 y ) 2 y 2 4 y 0 (2)
y 2
Từ (1) và (2) ta rút ra điều kiện cần cho y là y 0 .
Cùng với điều kiên đủ là f y (ln y) y 2 2 y (2 y) 4 y ln y y 2 2022 0 nên ta có y 29.5
Trường hợp 2: phương trình (*) vô nghiệm tức ta luôn tồn tại tập bù của y 0 tức y 0 để bất
phương trình f y ( x) 2e2 x 2(2 y )e x 4 y 0 có nghĩa f ( y 2) 2 0 y 2
Xét y 0 ta thấy không thỏa bất phương trình đề bài. Suy ra trường hợp 2 ta thu được y 0
y 0
Vậy tổng hai trường hợp ta thu được y[-2022;2022]
tức có
y 29.5 y [2022; 1] [30; 2022]
tất cả 4015 giá trị nguyên y thỏa mãn bài toán.
x 2 1
Câu 45. (Sở Sơn La 2022) Cho hàm số f ( x) e e x
e x . Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa
12
mãn bất phương trình f ( m 7) f 0 ?
m 1
A. Vô số.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Lời giải
x 2 1
Hàm số f ( x) e e x
e x xác định x .
x 2 1
Khi đó với x , ta có f ( x) e e x
e x f ( x) .
Suy ra f ( x) là hàm số lẻ. (1)
x 2 1 x
x
x 2 1 x
2 x x 2 1 x
Mặt khác f ( x) e e
f ( x) 1 e x 1 x 1 e
2 2
x 1 x 1
x x 2 1 x2 1 x x 2 1 x x2 1 x
e e 0, x .
x 2 1 x 2 1
Do đó hàm số f ( x) đồng biến trên . (2)
12 12
Ta có f (m 7) f 0 f (m 7) f .
m 1 m 1
12
Theo (1) suy ra f ( m 7) f .
m 1
12 m 2 6m 5 1 m 5
Theo (2) ta được m 7 0 .
m 1 m 1 m 1
Vi m nên m {2;3; 4} .
Nhận xét: x 3 x 3
x2 3y x 2 y y
28log3 4
1 4 log3 4 y 2 28log 3 4 y 0 0 y .
4 log3 4 1
8.73
Do y y {0;1; 2;;8} .
Câu 47. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc – 2022) Cho phương trình
2x 1
log 3 2
3 x 2 8 x m 1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m để
27 x 54 x 9m
1
phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt thuộc ; . Tổng các phần tử của S bằng:
2
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Lời giải
1
Do ta xét nghiệm của phương trình thỏa x 2 x 1 0 nên 27 x 2 54 x 9m 0 .
2
T 2 x 1
Đặt 2 2
M 27 x 54 x 9m 9 3 x 6 x m
T M 9T M
Khi đó phương trình đã cho log 3 T 2 log 3 T
M 9 M 9
M M
log3 9T T log3 9 (*)
9 9
t
Xét hàm f (t ) log 3 t với t 0 . Dễ dàng chứng minh f (t ) đồng biến trên (0; )
9
M 1
Do đó (*) T 3x 2 8 x m 1 0 m
2
3 x 8x
1, x
9 g ( x) 2
4 1
Ta có: g ( x ) 6 x 8 . Cho g ( x ) 0 x ; .
3 2
Lập bảng biến thiên của g ( x ) ta có:
9 13
Dựa vào bảng biến thiên, yêu câu bài toán m .
4 3
Do m m {3; 4} .
Vậy tổng phần tử của tập S là 3 4 7 .
Câu 48. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn đồng thời
y3
các điều kiện 2 x 2022 , 1 y 2022 và log 2 4 4x 2 y 2 ?
2x 1
A. 1011.
B. 1010.
C. 1009.
D. 1012.
Lời giải
1 y3 y3
Ta có: log 2 4 x 2 y 2 log 2 22 x 2 2 y 4
4 2x 1 2x 1
log 2 ( y 3) 2 y 4 log 2 (2 x 1) 22 x 2 (1)
Xét hàm số: f (t ) log 2 t 2t 1 t [4; )
1 t 2t 1 ln 2 ln 2
f (t ) 0t [4; )
t ln 2
Suy ra: (1) y 3 2 x 1 y 2 x 2
3
Do 1 y 2022 x 1012 x {2;3;,1012}
2
Do đó: ( x; y ) {(2; 2); (3; 4);; (1012; 2022)} có 1011 cặp thỏa mãn ycbt
Câu 49. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 x 2 1
27 x 1 log 3 ( x 8) 2 0 là:
A. 11.
B. 12.
C. 6.
D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Ta có: 3x 2
1
27 x 1 log 3 ( x 8) 2 0
2 2
3x 1 27 x 1 0 3x 1 27 x 1 0
log 3( x 8) 2 0 log3 ( x 8) 2 0
Xét hàm số f (t ) 1 t 2 t , t .
t 1 t2 t
Có f (t ) 1 0, t .
1 t2 1 t2
Suy ra hàm số f (t ) đồng biến trên .
Khi đó (1) f ( a 3) f ( ln a ) a 3 ln a ln a a 3 0 .
1
Đặt g ( a ) ln a a 3, a 0 có g (a) 1 0, a 0 .
a
Do đó hàm số g ( a ) đồng biến trên (0; ) mà g a0 0 với a0 2, 21 .
Suy ra a 2, 21 .
Vậy a 1 và a 2 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
A. 1.
B. 6.
C. 2.
D. 0.
Đường thẳng (d ) : y g ( x ) song song với trục hoành cắt đồ thị (C ) : y ax 4 bx 2 c tại hai điểm
B và C . Mà điểm B có hoành độ bằng 1 nên điểm C có hoành độ bằng 1. Khi đó ta có:
1 1 4 4
S | f ( x) g ( x) | dx ax 2 x 2 1 dx | a | , mà S nên suy ra a 1 , tức
1 1 15 15
y x 4 bx 2 c . Mà mặt khác
4 2 3
f (1) 1 b c f (0) c b 1 y f ( x) x x c f ( x) 4 x 2 x .
1
Giải phương trình f ( x) 0 4 x 3 2 x 2 x 2 x 2 1 0 x 0; x .
2
Xét hàm số y h( x) f m 3x có
m 3x 0 m 3x
h( x) 3x ln 3 f m 3x 0 (*) .
m 3x 1 ; m 3x 1 m 3x 1 ; m 3x 1
2 2 2 2
lim 3x 0
x
Mà 1 1 1 1 nên ta suy ra để g ( x ) có đúng 1 điểm cực trị (tức
x x
lim
x 3 ; lim 3
2 2 x 2 2
(*) có 1 nghiệm duy nhất) thì m 0 .
Câu 3. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) là hàm số bậc hai có đồ thị là một
parabol có trục đối xứng là trục Oy và thỏa mãn điều kiện
x 1) a
x 2 x f ( x 1) f 2 ( x) x3 1, x . Biết giá trị của tích phân 2 ln(
3
dx ln 3 , (với
f ( x) 1 b 2
3 3
a, b N , UCLN( a, b) 1 ). Tính giá trị của biểu thức S a b a b
A. 92.
B. 8.
C. 122.
D. 62.
Lời giải
Do hàm số f ( x ) là một parabol có trục đối xứng là trục Oy nên ta
có: f ( x) ax 2 c(a, b , a 0)
Thế vào phương trình: x 2 x f ( x 1) f 2 ( x) x3 1, x , từ đó ta có:
2
x 2 x a ( x 1) 2 c ax 2 c x 3 1, x
a a x
2 4
ax 3 (c 2ac a ) x 2 ( a c) x c 2 x 3 1, x
a a 2 0
a 1
Đồng nhất hệ số ta suy ra hệ phương trình sau: a 1; a c 0 f x x2 1
c 2 1 c 1
3 ln( x 1) 3 ln( x 1)
Suy ra 2 f ( x) 1dx 2 x2 dx (từng phần)
3 3 3
ln( x 1) 3 dx ln( x 1) x
2 ln
x 2 x( x 1) x 2 x 1 2
5 3 32 4 a 4
ln 2 ln 3 ln ln 3 S 92 .
3 3 3 2 b 3
1
A.
4
3
B.
8
2
C.
16
3
D.
16
Lờí giải
Ta thực hiện tịnh tiến điểm gốc tọa độ vào trùng với tọa độ trung điểm hai hoành độ x1 , x2 . Khi đó
y f ( x) y g ( x)
diện tích của các phần cần tính không thay đổi và hàm số
y h( x) y h1 ( x)
- Ta thấy S1 và S 2 trở thành S1 và S 2 tương ứng không thay đổi giá trị.
- Ta thấy y g ( x ) là hàm lẻ y g ( x) ax 3 bx(a 0) có hai điểm cực trị x1 và x2 thỏa
mãn x2 x1 .
x1 1
Mặt khác x2 x1 2 .
x2 1
- Ta có g ( x) 3ax 2 b có nghiệm x1 1 và x2 1 .
g (1) 0 b 3a. g ( x) ax 3 3ax Tại x1 1 thì g ( 1) 2a .
0 0 a 3a 5a 0 0 3a
S1 g ( x) dx ax 3 3ax dx S 2 [2a g ( x)]dx 2a ax 3 3ax dx
1 1 4 2 2 1 1 4
Do đường thẳng h1 ( x) cắt g ( x ) tại ba điểm trong đó có điểm uốn nên suy ra hai hoành độ còn lại
lần lượt là 2 x1 2 và 2 x2 2 vóri g (1) g (2) 2a , suy ra h1 ( x) ax(a 0)
2 2 2
0 0
0
Suy ra: S3 h1 ( x) g ( x) dx ax ax3 3ax dx ax3 4ax dx 4a
S 2 S 2 3a 1 3
Vậy tỉ số .
S3 S3 4 4a 16
Câu 5. (Chuyên KHTN 2022) Cho hàm số y f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn. Biết hàm số y f ( x ) có đồ
thị (C ) như hình vẽ và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và trục hoành bằng 9. Gọi M
16
A.
3
32
B.
3
27
C.
3
5
D.
3
Lời giải
Đầu tiên, từ đồ thị trên ta dễ dàng suy ra: f ( x ) a( x 1) 2 ( x 2) ax 3 3ax 2a vóri a 0
ax 4 3ax 2
Khi đó, ta có: f ( x) f ( x )dx ax3 3ax 2a dx
4
2
2ax C
Mà diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và trục hoành bằng 9 nên ta suy ra:
1 a 3a 4
2 f ( x)dx 9 f (1) f (2) 9 4 2 2a C (4a 6a 4a C ) 9 a 3 .
x4 8
Khi đó ta suy ra: f ( x) 2 x 2 x C , ta có bảng biến thiên trên đoạn [ 3; 2] như sau:
3 3
8 8 32
Với M C , m 8 C ta suy ra M m C ( 8 C ) .
3 3 3
Câu 6. (Chuyên KHTN 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f x3 3 x x 2 2 với
4
mọi số thực x . Từ đó hãy tính x 2 f ( x)dx
0
27
A.
4
219
B.
18
357
C.
4
27
D.
8
Lời giải
4 u x 2 du 2 xdx
Ta gọi tích phân cần tìm là I x 2 f ( x)dx . Đặt
dv f ( x)dx v f ( x)
0
4 4 4
Suy ra: I x 2 f ( x)dx 16 f (4) 2xf ( x)dx 48 2xf ( x)dx
0 0 0
Đặt
3
2
x t 3t dx 3t 3 dt 4
1
2xf ( x)dx 2 3t 2 3 t 3 3t f t 3 3t dt
0 0
t : 0 1
1 165 165 27
2 3t 2 3 t 3 3t t 2 2 dt . Vậy I 48 .
0 4 4 4
1
Câu 7. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Cho hàm số y f ( x) ax 4 x 3 x 2 bx 2 và hàm số
3
3 2
y g ( x) cx dx 2 x (với a, b, c, d R ) là các hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi
97
S1 , S2 là diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ, biết S1 . Tính S 2
60
143
A.
60
133
B.
60
153
C.
60
163
D. .
60
Lời giải
x 4 x3
g (2) g (1) 0 f ( x) x2 2
Ta nhận thấy , Giải 2 hệ ta lần lượt ra được: 4 3
f (2) f (1) 0 g ( x) x3 x 2 2 x
4 3
1 1 x 2x 133
Suy ra: S2 ( f (x) g ( x))dx 2 x 2 2 x 2 dx .
0 0
4 3 60
Câu 8. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho hai hàm số f x ax 3 3 x 2 bx 1 2 d và g x cx 2 2 x d có
bảng biến thiên như hình vẽ. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 x22 x32 30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y g x , x 3, x 6 bằng
2x. f x 2 2 x
2 x 2 2 x2 1
Với f 1 2 2 2 2 C C 2 f x .
2x x
17
Vậy f 4
.
2
Câu 10. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
1
3 a a
f x 2 f x 1 x với mọi x . Tích phân f x dx b biết là phân số tối giản.
2
b
Tính a 2 b 2 ?
A. 11 . B. 305 . C. 65 . D. 41.
Lời giải
Chọn C
3
Từ giả thiết f x 2 f x 1 x , lấy đạo hàm 2 vế ta được:
3 f x f 2 x 2 f x 1
1 .
f x 2
3 f x 2
1
1
Xét I f x dx . Đặt u f x du f ' x dx 3u 2
dx dx 3u 2 2 du .
2
2
f 2 3 2 f 2 3 f 2 1
Mặt khác: 3
.
f 1 2 f 1 0 f 1 0
0 1
7
Khi đó I u 3u 2 du 3u 3 2u du
2
.
1 0
4
Suy ra a 7, b 4 a 2 b2 65 .
Câu 11. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hàm số f x 0 có đạo hàm liên tục trên , thỏa
2
f x ln 2
mãn x 1 f x và f 0 . Giá trị f 3 bằng
x2 2
2 2 1 2 1 2
A. 4 4ln 2 ln 5 . B. 2 4ln 2 ln 5 . C. 4ln 2 ln 5 . D. 4ln 2 ln 5 .
2 4
Lời giải
Chọn D
Ta có
π
1 x t 1
Đặt t 2sin x 1 dt 2 cos xdx dt cos xdx . Đổi cận 2 .
2 x 0 t 1
1 1 0 1
1 1 1
Suy ra I f t dt f x dx f x dx f x dx
2 1 2 1 2 1 0
0 1
1 13
2 1
2 x 3 dx x 2 x 1 dx .
12
0
e2
f ln x
Xét tích phân J dx .
e
x
1 x e2 t 2
Đặt u ln x du dx . Đổi cận .
x x e t 1
2 2 2
29
Suy ra J f t dt f x dx x 2 x 1 dx .
1 1 1
6
13 29 15
Ta có: I J . Do đó: a 15, b 4 . Vậy a b 19 .
12 6 4
Câu 13. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên . Đồ
thị của hàm số y f x như hình vẽ bên dưới
x2
Đặt g x f x x 2022 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. g 2 g 3 g 0 . B. g 3 g 0 g 2 .
C. g 2 g 0 g 3 . D. g 0 g 2 g 3 .
Lời giải
Chọn D
x 3
Ta có g x f x x 1 0 f x x 1 x 0
x 2
Bảng biến thiên
f x x 1 dx x 1 f x dx
3 0
g 0 g 3 g 0 g 2
g 3 g 2 2.
Từ (1) và (2) ta được g 0 g 2 g 3 .
Câu 14. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Cho hàm số f x 3x 4 ax3 bx 2 cx d a, b, c, d
có ba điểm cực trị 2,1 và 2 . Gọi y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x có
giá trị thuộc khoảng
A. 34; 35 . B. 36; 37 . C. 37;38 . D. 35; 36 .
Lời giải
Chọn C
Theo bài ra, ta có: f x 12 x 2 x 1 x 2 12 x 3 x 2 4 x 4
f x 3x 4 4 x3 24 x 2 48 x d .
Khi đó f 2 d 112, f 1 d 23, f 2 d 16 .
Giả sử g x mx 2 nx p .
Theo bài ra, ta có:
g 2 4m 2n p d 112 4m 2n p d 112 m 13
g 1 m n p d 23 m n p d 23 n 32 .
pd 4
g 2 4m 2n p d 16 4m 2n p d 16
Do vậy, f x g x 3x 4 4 x3 24 x 2 48 x d 13x 2 32 x p 3x 4 4 x3 11x 2 16 x 4 .
x 2
x 1
Suy ra f x g x 0 3 .
x 1
x 2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
2
4
Vậy S 3x 4 x 3 11x 2 16 x 4 dx 37,31358 37;38 .
2
Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi (C ) là đường tròn tâm
I 1;0 bán kính R 1 và ( P ) là parabol có đỉnh I 1;2 , đi qua gốc tọa độ O . Biết đồ thị
y f ( x ) trùng với nửa đường tròn (C ) dưới trục Ox (kể cả giao điểm của (C ) và Ox ) với mọi
x 2;0 và trùng với ( P ) (kể cả giao điểm của ( P ) và Ox ) với mọi x 0; 2 (tham khảo hình
2
b b
vẽ). Nếu I f ( x )dx với a , b , c là các số nguyên và là phân số tối giản, hãy tính
2
a c c
a bc
A. 13 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
(C ) là đường tròn tâm I 1;0 bán kính R 1 nên có phương trình (C ) : x 1 y 2 1 .
2
Khi đó I f ( x) dx f ( x) dx f ( x) dx 1 ( x 1) dx 2 x 2 4 x dx .
2
2 2 0 2 0
0
1 1
x sin 2t 2
2
2 2
2
Theo hình vẽ
1
Ta gọi S1 là diện tích nửa hình tròn bán kính R 1 , khi đó S1 .R 2 .
2 2
4 8
Ta gọi S 2 là diện tích Parabol có chiều cao là h 2 , bán kính r 1 , khi đó S 2 h.r .
3 3
2
8
Khi đó: I f ( x) dx S1 S2 .
2
2 3
Do đó a 2 , b 8 , c 3 . Vậy a b c 9 .
Câu 16. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số
f x đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 2 . Gọi S1 , S2 là
S
diện tích của hai hình phẳng được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số 1 .
S2
5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết của bài toán, ta có I là điểm uốn của đồ thị hàm số bậc ba f x .
Gọi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x trong hệ trục Oxy là A x1 ; y1 ; B x2 ; y2 .
Tịnh tiến hệ trục Oxy sang hệ trục IXY như hình vẽ. Khi đó A X 1; Y1 ; B X 2 ; Y2 .
X1 X 2
Ta có X 2 1, X 1 1 .
X 2 X1 2
Gọi hàm số có đồ thị như hình vẽ trong hệ trục IXY là g X , ta có g X là hàm số bậc ba, là
hàm số lẻ và có hai điểm cực trị là X 2 1, X 1 1 nên g X a X 3 3 X a 0 .
Y a X 3 3X
Ta có: S1 giới hạn bởi Y 2a , diện tích của S1 là
X 0; X 1
1 1
5 3
S1 a X 3 3 X 2a dx a X 3 3 X 2a dx 2a a a
4 4
0 0
Y a X 3 3X
+ S2 giới hạn bởi Y 0 , diện tích của S2 là
X 1; X 0
0 0
5
S2 a X 3 X dx a X 3 3 X dx a .
3
1 1
4
3
a
S1 4 3
Suy ra .
S2 5
a 5
4
Câu 17. (Chuyên Vĩnh Phúc 2022) Cho đường thẳng y x a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm
số y x . Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên dưới.
5
Khi S1 S 2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
3
5 8 3 9 9 5 2 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 3 2 5 5 2 3 2
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) : y f x x và d : y g x x a là:
x a 2 a 1 4a 1
x xa 2 x0 .
x x a 2
2 2
1 2 1 2a 1 4a 1 1 1 4a 1
Khi đó: S 2 . x0 a a .
2 2 2 2 2
3
x0 x0 2
8 8 1 1 4a 1 2 2a 1 4 a 1 2
Ta có: S1 x dx S 2 S2 xdx . . .
0
3 0 3 2 2
3 2
4 3
2 1 4a 1 2a 1
4a 1 a 2 .
Câu 18. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho đường cong C : y x3 mx 2 (vói m là tham số thực)
và parabol P : y x 2 2 tạo thành hai miền phẳng có diện tích S1 , S2 có diện tích như hình vẽ
sau
y
S1
S2
x1 O x2 x
8
Biết S1 , giá trị của S2 bằng
3
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 2
Lời giải
Chọn C
x1 x2 1
số ta có: m x12 x1 .
x x
1 2 m
0
8 8 x 4 x3 mx 2 8 x 4 x3 8
+ Vì S1
3
3 4 3 2 3 4
x3 x 2 mx dx 1 1 1 1 1 x1 2 .
6 3
x 1
1
5
+ Do đó: m 2, x2 1 nên S2 x3 x 2 2 x dx 12
.
0
Câu 19. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn:
xf 2 ( x)[2 f ( x) 1] 2 f 2 ( x)[ f ( x) 1] x 2, x 1.
1
1 1
Biết 2
1 6 ln 2 x 2
f 4 x dx a ln b ; (với a, b nguyên dương). Giá trị T 2a b
4 1 4x 1
2
là
A. T 5 . B. T 6 . C. T 4 . D. T 0 .
Lời giải
Chọn C
1
1 1
Xét I 2
1 6 ln 2 x 2
f 4 x dx
4 1 4x 1
2
dt
Đặt t 4 x dt 4 x.ln 4.dx 2t ln 2.dx ln 2.dx
2t
1 1 1
Với x t và x t 2 .
2 2 2
2 1 1 f t 2 f t 2 f x
Khi đó, I 31 2
dt 31 2
dt 31 2
dx .
2 t 1 t 1 t 2 t 1 2 x 1
Suy ra I 31
2 f x
dx 3
0
u.
2u 3
u2 1 .
6 u 4 3u 2 du 2
0 u 5 3u 3
du ln 2.
2 2 2 2
2 x 1 1
9 u2 1 2u 3
u2 1
1
u 2
1
2
nào dưới đây?
1 1 1 1 2 2
A. ; . B. 0; . C. ; . D. ;1 .
3 2 3 2 3 3
Lời giải
Chọn B
+ Ta có: e2 x . f 3 x 1 3e x . f x . f x e2 x . f 3 x 1 2e x . f 3 x
2
e2 x . f 3 x 1 2 e x . f 3 x e x . f 3 x e x . f 3 x 1 2 e x . f 3 x
e . x
f 3 x 1 1 e . x
f 3 x 1 dx 1 dx 1 1
x C (*) .
2 2
2
e . x 1 2 e . x 1 2
x 3
x
f3 x
f3 e . f x 1
4
1 3
+ Vì f 2 e 3 nên * 1 C C
2 2
2
1 3 1 1 x 3 1
+ Do đó: x x f x 3 x . Suy ra: f 0,18 0;
e . f x 1 2 2 x 3 .e 2 3
3
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y f x và y g x :
h x ax 3 b d x 2 c e x 6 0 .
h x a x 3 x 1 x 2 0 .
Xét h 0 6 a.3.1. 2 6 a 1 .
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng:
2 2
253
S h x dx x 3 x 1 x 2
3 3
12
. (Tính tích phân bằng máy tính).
Câu 23. (Sở Hà Nam 2022) Cho hàm số f x thoả mãn f 1 và
2
2
f x cos x 6 sin 2 x 1 , x . Biết F x là nguyên hàm của f x thoả mãn F 0 ,
3
khi đó F bằng
2
1 2
A. . B. . C. 1. D. 0 .
3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có f x f x dx cos x 6 sin 2 x 1 dx 6 sin 2 x cos x cos x dx
6 sin 2 x cos xdx sin x C
Đặt t sin x dt cos xdx
Suy ra f x 6 t 2 dt sin x C 2t 3 sin x C 2 sin 3 x sin x C
Mà f 1 2sin 3 sin C 1 C 0 f x 2sin 3 x sin x
2 2 2
Ta có F x f x dx 2sin x sin x dx 2 1 cos 2 x sin xdx cos x C
3
f x g x a x 2 x 1 x 3 2
2 2
+ Từ 1 , 2 suy ra: 4 6a a . Do đó: f x g x x 2 x 1 x 3
3 3
3 3
2 131
Vậy diện tích hình phẳng là S f x g x dx x 2 x 1 x 3 dx
2 2
3 6
2
Câu 25. (Sở Hưng Yên 2022) Cho hàm số f x có f 4 và f x 1 , x 0; . Khi đó
2 sin 2 x
3
4
f x dx bằng
2
2 2 2 2
A. ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
32 32 32 32
Lời giải
Chọn A
2 2
Ta có: f x 2
1 suy ra f x 2 1 dx 2cot x x C.
sin x sin x
Mà f 4 suy ra C 4 .
2 2
3 3
3
4 4
x2 2
Khi đó f x dx 2 cot x x 4 dx 2 ln sin x 4 x
4
ln 2 .
2 2 2 2 32
2 2
Câu 26. (Sở KonTum 2022) Ông X muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên,
biết đường cong phía trên là một Parabol, chất liệu làm là inox. Giá 1m 2 vật tư và công làm là
1.300.000 đồng. Hỏi ông X phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng
nghìn).
x
-1,9 0 1 1,9
19 19 19 19
Trong đó I ; , J ; .
10 5 10 5
Đường cong phía trên là một Parabol có phương trình dạng y ax 2 b , với a; b .
9 70 2 9
Do Parabol đi qua các điểm I , J và chiều cao cổng là m nên có y x .
2 361 2
Diện tích S của cửa rào sắt là diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
70 2 9 19 19
y x , trục hoành và hai đường thẳng x ; x .
361 2 10 10
19
10
70 2 9 1216
Ta có S 361 x dx .
19 2 75
10
1216
1.300.000 21.077.330 (đồng).
Vậy ông X phải trả số tiền để làm cái cửa sắt là:
75
(Sở KonTum 2022) Cho hàm số f x thỏa mãn f x f ' x e x , x và
f 0 2
Câu 27. . Họ
f x e2 x
nguyên hàm của hàm số là
x
A. xe x C . B. x 1 e x C . C. xe x x C . D. x 1 e x C .
Lời giải
Chọn B
Ta có f x f ' x e x e x f x e x f ' x 1 e x f x ' 1 e x f x ' dx dx
x C1
e x f x x C1 f x .
ex
0 C1
Theo giả thiết f 0 2 , ta có f 0 2 C1 2 .
e0
x2
Vậy f x .
ex
Mà f 0 3 1 C1 3 C1 4 . Vậy f x 2 x cos x 4 .
4
2
Ta có: f x dx 2 x 4 cos x 4 dx x5 sin x 4 x C .
5
2 5
Do đó: F x x sin x 4 x C2 .
5
2 5
Mà: F 0 2 C2 2 . Suy ra: F x x sin x 4 x 2 .
5
32
Khi đó: F 1 sin1.
5
1
Câu 29. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số bậc ba y f x ax3 x 2 cx d và parabol y g x có
2
đỉnh nằm trên trục tung. Biết đồ thị y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C
3 5
có hoành độ lần lượt là 2 ;1; 2 và thỏa mãn AB (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình
2
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y f x và y g x .
A C
1
-2 2 x
B
71 238 13 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Lời giải
+ Đường thẳng đi qua A, B, O có phương trình y kx với k 0 . Ta có: A 2; 2k , B 1; k
3 5 2 2 45 9 1 1
+ Vì AB nên 1 2 k 2k 9k 2 k . Do đó: A 2;1 , B 1;
2 4 4 2 2
1 1
+ Hàm số g x ax 2 b có đồ thị đi qua A 2;1 , B 1; nên g x x2 1
2 2
2
71
+ Vậy S x 2 x 1 x 2 dx 6
.
2
Câu 30. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho f x là hàm số liên tục trên thỏa mãn
2
2
f x f 2 x xe x , x . Tính tích phân I f x dx .
0
2e 1 e4 1
A. I e4 1 . B. I e4 2 . C. I . D. I .
2 4
Lời giải
Chọn D
2 2 2
2 2
Ta có: f x f 2 x xe x , x f x dx f 2 x dx xe x dx .
0 0 0
x 0 t 2
Đặt t 2 x dt dx . Đổi cận: .
x 2 t 0
2 0 2 2
f 2 x dx f t dt f t dt f x dx
0 2 0 0
2
2 2
1
2
1 x2 1 x2 2 e 4 1
2 I 2 f x dx xe x dx I
2
2 0
xe x2
dx I
4 0
e d x 2
4
e |
0 4
.
0 0
Câu 31. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Gọi H là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C của hàm số đa thức
bậc ba với đồ thị P của hàm số bậc hai (phần tô đậm) như hình vẽ bên. Diện tích của hình
phẳng H bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn A
Dựa vào giả thiết và hình vẽ ta có:
+ C là đồ thị của hàm số có dạng f x ax3 bx 2 cx 2 a, b, c , a 0 .
+ P là đồ thị của hàm số có dạng g x dx 2 ex d , e , d 0 .
Do C và P cắt nhau tại các điểm có hoành độ x 1; x 1; x 2 nên ta có
f x g x a x 1 x 1 x 2 .
Với x 0 , ta có f 0 g 0 a 0 1 0 1 0 2 2 a 1 .
2 2
37
Diện tích của hình phẳng H là S f x g x dx x 1 x 1 x 2 dx .
1 1
12
Câu 32. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Xét hàm số f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn điều kiện
1
A. . B. . C. . D. .
16 4 6 20
Lời giải
Chọn D
0 0 0
20 2 2
0 .
1 1
f 1 x dx f 1 x d 1 x F 1 1 F 1 0 F 1 F 0
0 0 .
1
1
Mặt khác, 1 x 2 dx là diện tích hình tròn tâm O 0;0 bán kính R 1 nên
0
4
1
1 1
1 x 2 dx R2 .12 .
0
4 4 4
1
Do đó, 1 4. F 1 F 0 3 F 1 F 0 F 1 F 0 .
2 4 20
1
Suy ra I f x dx .
0
20
Câu 33. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Cho hai hàm số y x 3 ax 2 bx c, (a, b, c ) có đồ thị
C và y mx 2 nx p, (m, n, p ) có đồ thị P như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi C và P có giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
Câu 34. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Cho hàm số f x thỏa mãn f 1 4 và
3 2
f x xf x 2 x 3 x với mọi x 0. Giá trị của f 2 bằng
A. 5. B. 20. C. 15. D. 10.
Lời giải
Chọn B
Ta có: f x xf x 2 x 3 3 x 2 xf x f x 2 x 3 3 x 2 xf x f x x 2 2 x 3
f x xf x f x 2
f x 2
x
x2
2 x 3 1 x dx 1 2 x 3 dx
2
f x 2 f 2 f 1
x 3x 1 2 2 3.2 12 3.1 f 2 20
2
x 1 2 1
Câu 35. (Sở Lai Châu 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f (5) 1 và
1 5
x f (5 x)dx 1 , khi đó tích phân x 2 f ( x)dx bằng
0 0
A. 25 .
123
B. .
5
C. 23.
D. 15.
Lời giải
1 1 1 1 5x 5
Đầu tiên ta có: x f (5 x) dx x f (5 x) d (5 x) f ( x) dx 1 x f ( x) dx 25
0 5 0 5 05 0
Ta có tiếp:
u f ( x) du f ( x)dx 5
5 x2 5
2 25 5 x 2
, 25 0 x f ( x ) dx f ( x ) 0 x f ( x ) dx f ( x)dx
2 0 2
2
x
dv xdx v 2 0
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x2
5 25 25 5
2
Vậy 0 2 f ( x)dx 2 25 2 0 x f ( x)dx 25 .
Câu 36. (Sở Lai Châu 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi
x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 3 f x2 0 , và đồ thị luôn đi
qua M x0 ; f x0 trong đó x0 x1 1.g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị và M .
S1
Tính tỉ số S1 và S 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm
S2
f ( x ), g ( x ) như hình vẽ ) .
5
A. .
32
6
B.
35
7
C. .
33
4
D. .
29
Lời giải
Nhận thấy hình phẳng trên có diện tích không đổi khi ta tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho x0 0 .
Khi đó ta có x1 1, x2 3 . Xét hàm f ( x) ax3 bx 2 cx d và g ( x) mx 2 nx p .
f (1) 0 3a 2b c 0
Vì x1 1, x2 3 là các điểm cực trị nên ta có: (1).
f (3) 0 27a 6b c 0
Hơn nữa, ta có f (1) 3 f (3) a b c d 81a 27b 9c 3d (2) . Từ (1) và (2) suy ra
b 6a
c 9 a .
d 2a
g (0) f (0) p 2a m 2a
Mặt khác dựa vào đồ thị ta thấy: g (1) 3 g (3) m n p 6a n 6a .
g (0) g (3) 9m 3n p 2a
p 2a
Suy ra: f ( x) a x 3 6 x 2 9 x 2 , g ( x) a 2 x 2 6 x 2 .
1 5 3 8
Khi đó ta có: S1 | a | x 3 4 x 2 3 x dx | a |, S 2 | a | x 3 4 x 2 3 x dx | a | . Do đó,
0 12 1 3
S1 5
.
S 2 32
Câu 37. (Sở Quảng Bình 2022) Cho hàm số y f ( x) 4 x3 ax 2 bx c có đồ thị cắt trục hoành tại 3
điểm có hoành độ lần lượt là 1;1;3.F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và y g ( x ) là hàm số
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
bậc hai đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f ( x ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y F ( x) và y g ( x ) bằng
128
A. .
15
64
B. .
15
C. 16.
D. 64.
Lời giải
Ta có: f ( x ) 4 x 2 1 ( x 3) F ( x) f ( x) dx x 4 4 x 3 2 x 2 12 x d . Với
F ( 1) 9 d , F (1) 7 d , F (3) 9 d ta suy ra ba điểm cục trị của hàm số y F ( x) có tọa
độ lần lượt là (1;9 d ) , (1; 7 d ) và (3;9 d ) . Xét hàm số bậc hai
y mx 2 nx p (m, n, p ) đi qua ba điểm (1;9), (1; 7) và (3;9) . Từ đó ta có hệ phương trình
m n p 9 m 4
sau: m n p 7 n 8 y 4 x 2 8 x 3 . Suy ra g ( x) 4 x 2 8 x 3 d . Ta có
9m 3n p 9
p 3
F ( x) g ( x) x 4 4 x 3 2 x 2 12 x 4 x 2 8 x 3 x 4 4 x 3 2 x 2 4 x 3 .
Giải phương trình F ( x ) g ( x ) 0 x 1; x 1; x 3
Vậy diện tích giới hạn bởi hai đường y F ( x) và y g ( x ) là
3 3 128
S |F ( x) g ( x) | dx x 4 4 x3 2 x 2 4 x 3 dx .
1 1 15
Câu 38. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Cho hai hàm đa thức bậc 4 và bậc 3 là y f ( x ), y g ( x )
(hình vẽ dưới đây chỉ mang tính chất minh họa). Biết rằng hai đồ thị y f ( x ), y g ( x ) tiếp xúc
nhau tại điểm có hoành độ bằng 1 và cắt nhau tại 2 điểm khác có hoành độ lần lượt là 2; 0 . Gọi
S1 , S2 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên ở nửa mặt phẳng bên trái và nửa
2
bên phải của trục tung. Khi S2 thì
15
28
A. S1 .
5
56
B. S1
15
51
C. S1 .
15
28
D. S1 .
15
Lời giải
2
x 2 5 x dx 1
Đặt t x 2 5 x
t x x 2 5 (t x) 2 x 2 5 t 2 2 xt x 2 x 2 5
5 t2 1 5
x dx 2 dt
2t 2 2t
Khi x 2 t 5, x 2 t 1
5 1 5 5 1 5
Ta có I f (t ) 2 dt f ( x) 2 dx 1
1
2 2t 1
2 2x
1 5 5 5 f ( x)
f ( x) dx dx 1
2 1 2 1 x2
1 5 5 13
f ( x) dx 1 3
2 1 2 2
5
f ( x)dx 13
1
Câu 40. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {2} thỏa mãn
1 f (2023)
f ( x) , f (1) 2021 , f (3) 2022 . Tính P .
x2 f (2019)
A. P ln 4042 .
ln 2021
B. P .
ln 2022
2021
C. P ln .
2022
2022 ln 2021
D. P .
2021 ln 2021
Lời giải
1
Trên khoảng (2; ) : f ( x) dx dx ln( x 2) C1 f ( x) ln( x 2) C1 .
x2
Mà f (3) 2022 C1 2022 .
1
Trên khoảng ( ; 2) : f ( x) dx dx ln(2 x) C2 f ( x) ln(2 x) C2 .
x2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) và trục hoành bằng
81
A. .
50
91
B. .
50
71
C. .
50
61
D. .
50
Lời giải
Do hàm số y f ( x) là hàm đa thức bậc bốn và f ( x ) 0 có 2 nghiệm kép
x 5, x 2 f ( x) a ( x 2) 2 ( x 5) 2 a ( x 7 x 10)2
f ( x) 2a x 2 7 x 10 (2 x 7). Ta có f ( x) f ( x) a x 2 7 x 10 x 2 3 x 4
Gọi S là diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị hàm số y f ( x), y f ( x ) và hai
đường thẳng x 5, x 2
2 2 127
S a
5
x 2
7 x 10 x 2 3x 4 dx. Đặt A
5
x 2
7 x 10 x 2 2 x 4 dx
10
.
S 1
Ta có S a. A a .
A 5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) và trục hoành bằng
1 2 2 81
S1 x 2 7 x 10 dx .
5 5 50
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 4. SỐ PHỨC P2
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Câu 1. (Sở Ninh Bình 2022) Xét số phức z có phần thực âm và thỏa mãn | z 1| 2 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P | z 3 i | | z 3i | | z 3i | bằng
A. 6.
B. 37 .
C. 4 17 .
D. 3 17 .
Lời giải
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Xét các điểm A(3; 1), B (0; 3), C (0; 3) . Cùng với điểm
M ( z ) thỏa mãn | z 1| 2 , ta có hình vẽ như sau:
Gọi D thuộc đường tròn (C ) : ( x 1)2 y 2 4 sao cho BCD đều và E MD sao cho
MB ME Khi đó ta suy ra D (3; 0) và nhận định như sau:
DMB
Tứ giác DBMC nội tiếp nên DCB 60 , khi đó ta suy ra BME đều.
CBE
Lại có tiếp DBE 60 CBE CBM DBE CBM
Xét ABE và CBM có: CBM
DB BC; DBE ; BDM
BCM, suy ra
DBE CBM (c g c )
Khi đó ta suy ra DE CM (hai cạnh tương ứng bằng nhau).
Suy ra:
P | z 3 i | | z 3i | | z 3i | MA MB MC MA ME DE MA MD AD 37
Dấu bằng xảy ra khi M AD (C ) .
Câu 2. (Thị xã Quảng Trị 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức w 2 z 5 i sao cho số phức z
thỏa mãn ( z 3 i )( z 3 i ) 36 . Xét các số phức w1 , w2 S thỏa mãn w1 w2 2 . Giá trị lớn
2 2
nhất của P w1 5i w2 5i bằng
A. 7 13 .
B. 4 37 .
C. 5 17 .
D. 20.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Ta có: 36 ( z 3 i )( z 3 i ) ( z 3 i )( z 3 i ) | z 3 i |2 | z 3 i | 6 | 2 z 6 2i | 12
Mà số phức w 2 z 5 i nên suy ra | 2 z 6 2i || (2 z 5 i ) 1 i || w 1 i | 12
Suy ra điểm M ( w) luôn thuộc đường tròn (C ) tâm I (1; 1) , bán kính R 12 .
Tiếp đến xét các điểm A w1 , B w2 thuộc đường tròn (C ) sao cho w1 w2 AB 2 , cùng với
tọa độ điểm C (0;5) , và gọi E là trung điểm AB , khi đó ta có:
2 2 2 2
P w1 5i w2 5i CA CB (CI IA)2 (CI IB )2 IA2 IB 2 2CI ( IA IB) 2CI AB
Ta có: 2CI AB 2CI AB cos(CI , AB ) nên P max khi hai vector CI và AB cùng phương.
Suy ra: P 2CI AB cos(CI , AB ) 2CI AB 4 37 .
1
Câu 3. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 2i và z2 1 z2 1 2 5 . Số
8
phức z thỏa mãn | 2 z 2 5i || 2 z 3 6i | . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z 2 z1 z z2 bằng
23
A. .
4
13
B. .
2
11
C. .
2
D. 5.
Lời giải
Thông qua biến đổi đại số ta suy ra được quỹ tích của các số phức 2 z1 , z2 và z như sau:
2 2 1
A 2 z1 (C ) : ( x 4) ( y 4) 16
2
P z 2 z1 z z2 MA MB.
B z ( E ) : x 2 y 1; M ( z ) (d ) : y x 4
2
4
1
Ta gọi C là đường tròn đối xứng với (C ) qua (d ) , suy ra ta có: C : x 2 ( y 8) 2 với
16
A C . Từ hình vẽ trên ta kết luận.
23
P z 2 z1 z z2 MA MB MA MB A0 B0 .
4
Câu 4. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Cho số phức z có phần thực không âm, phần ảo
không dương, đồng thời thỏa mãn | z 2 i || z 3i | và z ( z 2 i ) 4i 1 là số phức có phần ảo
không dương. Khi số phức w z 3zi có phần ảo nhỏ nhất thì modun của w bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
A. 2 5 .
B. 13 .
C. 2 10 .
D. 5 .
Lời giải
Đầu tiên ta đặt z a bi ( a 0, b 0) . Khi đó ta có: | z 2 i || z 3i || z 2 i || z 3i |
(a 2) 2 (b 1) 2 a 2 (b 3) 2 a b 1 0 a b 1 0 .
Lại có: z ( z 2 i ) 4i 1 ( a bi )[(a 2) (1 b)i ] 4i 1 (.) ( a 2b 4)i là số phức có
phần ảo không dương nên ta suy ra a 2b 4 0 . Từ đó ta có hình vẽ dưới đây với miền ( D ) là
phần chứa các số phức z thỏa.
Tiếp đến ta có số phức w z 3 zi ( a 3b) (b 3a )i có phần ảo nhỏ nhất tức b 3a nhỏ nhất.
Dễ dàng vẽ hình nhận thấy được b 3a nhỏ nhất khi ( a; b) (0; 2) tức w 6 2i
Từ đó ta suy ra | w | 2 10 .
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho
| z 1 i | | z 3 4i | 5 . Xét các số phức z1 , z2 thuộc S thỏa mãn z1 z2 2 , giá trị lớn nhất
2 2
của P z1 5i z2 5i bằng
A. 4 10 .
44
B. .
5
16
C. .
5
D. 4 17 .
Lời giải
Gọi M ( z ) là điểm biểu diễn số phức z , cùng với A( 1;1), B (3; 4) và phương trình
MA MB 5 AB Ta suy ra M di động trên đoạn AB . Tiếp đến gọi N z1 , P z2 sao cho
z1 z2 NP 2 .
2 2
Cùng với điểm Q (0;5) , ta có: P z1 5i z2 5i NQ 2 PQ 2
3a 7 3b 7
Do N z1 , P z2 ( AB) : 3x 4 y 7 0 nên ta đặt N a; , P b;
4 4
Quỹ tích của đoạn NP là 1 đoạn thẳng trượt qua lại trên đoạn AB nên ta suy ra a [ 1;3]
Khi đó điểm M chạy trên đường tròn tâm O , bán kính R 1 . Đặt A( 1; 0), B (0;1) , ta suy ra
1 1
P | z 1| | z i | MA MB . Gọi C ; là trung điểm của AB . Theo công thức đường
2 2
trung tuy
2 MA2 MB 2 AB 2
có: MC 2
2 MA2 MB 2 4 MC 2 AB 2 4 MC 2 2
4
Suy ra: P 2 MA2 MB 2 4MC 2 2 . Mà theo hình dưới thì MC max khi M M 0 với
2
2 2
M 0C CO R 1 nên suy ra P 4 1 2 2 2 2 .
2 2
Ta gọi A1 , A2 lần lượt là điểm đối xứng của A qua d1 , d2 . Khi đó ta có:
P z1 z2 z1 5 z2 5 AM MN NA A1M MN NA2 A1 A2 . Dấu bằng xảy ra khi
M M 0
.
N N0
16 18 12 26 4 122
Mà ta có: A1 ; , A2 ; nên suy ra Pmin A1 A2 (8;9) .
5 5 5 5 5
Câu 11. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho z1 , z2 thỏa mãn z1 2, z2 3 và z1.z2 là số thuần ảo. Giá trị lớn
nhất của P 4 z1 3z2 1 2i bằng
A. 65 5 . B. 145 5 . C. 15 5 . D. 5 5 .
Lời giải
Chọn B
Đặt z1 a1 b1i , z2 a2 b2i .
z1.z2 a1 b1i a2 b2i a1a2 b1b2 a2b1 a1b2 i là số thuần ảo a1a2 b1b2 0 .
2 2
P 4 z1 3z2 1 2i 4 z1 3z2 1 2i 4a1 3a2 4b1 3b2 5 145 5 .
z 2 2 z
w 1
3 z 1 1 z w 1
2
10 z 8 z 2
1 1 1
w 1 w 1 .
2
2 8 1 2
2
10 2 2 2
z z
z
1 3 2
Mặt khác w i w 1 1 i w 1 1 i 2 .
2 2
1 1
2 z
z 2
1
Dấu " " xảy ra khi w 1 k 1 i k 0 k .
2
w 1 1 3 1
2 w 2 2 i
3 2
Vậy giá trị lớn nhất của w i là .
2
Câu 13. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 3i 1 và
z2 1 i z2 5 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z2 1 i z2 z1 bằng
2 85
A. 3 . B. 10 1 . C. 10 1 . D. 1 .
5
Lời giải
Chọn D
Gọi M1 là điểm biểu diễn số phức z1 , M 2 là điểm biểu diễn số phức z2 , C là điểm biểu diễn số
phức z 1 i .
2 2
Theo bài ta có z1 1 3i 1 x 1 y 3 i 1 x 1 y 3 1 C1 .
Suy ra M1 C1 có tâm I1 1; 3 , bán kính R1 1 .
2 2 2 2
z2 1 i z2 5 i x 1 y 1 x 5 y 1
2x 1 2 y 1 10x 25 2 y 1 12x 4 y 24 3x y 6 . Suy ra M 2 .
Ta có P z2 1 i z2 z1 M 2C M1M 2 .
Gọi C1 là đường tròn đối xứng của C1 qua đường thẳng .
Đường thẳng I1 I1 qua I1 và vuông góc có phương trình là: x 3 y 10 0
14 12 23 9
Giao điểm của I1I1 và có tọa độ là ; I1 ;
5 5 5 5
2 85
Khi đó P M 2C M 1M 2 M 2C M 1M 2 M 1C I1C 1 1
5
2
5m 2 2m 2 4m 4 3m 2 4m 4 0 m 2
3
1 R2 R2 2
S ABI .IA.IB.sin
AIB .sin
AIB
2 2 2 5
2 10
Dấu bằng xảy ra khi tam giác AIB vuông tại I AB AI 2 IB 2 R 2 .
5
10 2m 10
Mà AB 2 R 2 d 2 I ; d d I ; d
5
2m 4m 4 2 5
m 1
10 m 10 2m 4m 4 2m m 1 0
2 2
(TM )
m 1
2
1 5
Vậy S 1; . Suy ra tổng bình phương các phần tử của S bằng .
2 4
z
Câu 17. (Cụm trường Nam Định 2022) Xét các số phức z và w thỏa mãn 3 i z 1 i . Tìm
w 1
giá trị nhỏ nhất của T w i
1 2 3 2
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
3 z 1 1 z
1
10 z 8 z 2
1
2 2
z w 1 z w 1
2
1 1 1 1
2 2 2 2 w 1
z w 1 w 1 2
1
M thuộc hình tròn tâm I 1; 0 , bán kính R .
2
1 2
Mà T w i MA AI R T 2 T (với A 0; 1 )
2 2
Ta thấy MA nhỏ nhất khi M IA C và M nằm giữa I và A
1 1
R xM 1 2 . 1 xM 2 1 1
IM IA M ; .
IA y 1 . 1 y 1 2 2
M M
2 2
Câu 18. (Liên trường Quảng Nam 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức
z2
w là số thuần ảo. Xét các số phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 z2 3 , giá trị lớn nhất của
z 2i
2 2
P z1 6 z2 6 bằng
A. 2 15 . B. 2 78 . C. 78 . D. 4 15 .
Lời giải
Chọn B
Đặt z a bi a, b . Điều kiện a; b 0;2 .
z2 a 2 bi a b 2 i a 2 2a b2 2b ab a 2 b 2 i
Ta có: là số thuần
z 2i a b 2 i a b 2 i a2 b 2
2
2 2
ảo a 2 2a b 2 2b 0 a 1 b 1 2 .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C tâm I 1;1 , bán kính R 2 .
5 2 13 5 2 13
+ TH1: 0 a . Khi đó z1 , z2 là 2 nghiệm thực.
3 3
z1 z2 a 3 2
Theo Viet 2
z1 z2 z1 z2 4 z1.z2 3a 2 10a 9 .
z1.z2 a a
Từ đó ta có
2
z1 z2 z1 z2 a 3 3a 2 10a 9 a 3 3a 2 10a 9
a 0
4 a 2 4a 0 TM
a 1
5 2 13
a
3
+ TH2: 0 .
5 2 13
a
3
a 3 i 3a 2 10 a 9
Khi đó z1,2 z1 z2 i 3a 2 10a 9 z1 z2 3a 2 10a 9 .
2
2
z1 z2 z1 z2 a 3 3a 2 10a 9 a 3 3a 2 10a 9
a 1
a 2 8a 9 0 TM
a 9
Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 22. (Sở KonTum 2022) Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
2022.z 2022
1 i z 2 2iz 1 2 2i . Giá trị lớn nhất của w là
w
2021 2 1011 2 2023 2
A. . B. . C. . D. 2019 .
4 2 4
Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có: z i z i nên z 2 2iz 1 z i z i .
2022.z 2022 2 2 2i
2022 z 1
Phương trình 1 i z 2 2iz 1 2 2i 1 i z i
w w
2022 z i
2
z i 2 z i 2 i
2
w
1 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Điều kiện: w 0 suy ra z i 0 hay z i 0 .
2022 z i
Đặt t zi , t 0 ta có phương trình 1 t 2 2 t 2 2 i
w
2 2022t 2 t2 1
t 2
2 t 2 2
w
w 2022
2 t 4
4
1011 2
4
t2 2
t
1 1011 2
w 1011 2. dấu bằng xảy ra khi
2 4 2
2 t . 2
t
4 1011 2
t2 2
z i 2 2 w i.
t 2
Câu 23. (Sở KonTum 2022) Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1 a a 2 2 a 2 i (với a ) và N
là điểm biểu diễn cho số phức z 2 biết z2 2 i z2 6 i . Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai
điểm M , N .
6 5
A. 2 5 . B. 5 . C. . D. 1 .
5
Lời giải
Chọn C
Ta có z1 a a 2 2 a 2 i M a; a 2 2 a 2 .
Gọi z2 x yi, x; y .
2 2 2 2
Ta có z2 2 i z2 6 i x 2 y 1 x 6 y 1 2 x y 8 0 .
Suy ra N thuộc đường thẳng d : 2 x y 8 0 .
2
2a a 2 2 a 2 8 a 2 6 6
Khi đó MN min d M , d .
2
22 1 5 5
6
Vậy min MN .
5
Câu 24. (Sở Nam Định 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Xét các
3 2 2
số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 , giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 1 2i z2 1 2i
2
bằng
A. 3 13 . B. 3 2 . C. 6 2 . D. 5.
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
+ Gọi z1 a bi, z2 c di a, b, c, d .
2
4 a b c d 4 a c b d 4 2 a c b d
2
6 2.
Cách 2:
+ Gọi M , M1 , M 2 , I , A lần lượt là điểm biểu diễn của z, z1 , z2 ,3 4i,1 2i .
3
+ Tập hợp S là đường tròn C có tâm I 3; 4 và bán kính R 5 . M1M 2 .
2
2 2 2 2
+ Ta có: P AM12 AM 2 2 AM1 AM 2 IM1 IA IM 2 IA .
2 IA IM 2 IM1 2 IA.M1M 2 2 IA.M1M 2 .cos IA, M1M 2 2 IA.M1M 2 6 2 .
Vậy max P 6 2 khi IA, M1M 2 cùng hướng.
Câu 25. (Sở Nam Định 2022) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2mz 2m2 2m 0 ( m là
tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để phương trình có hai nghiệm phân
biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 2 z2 2 ?
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 15 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình z 2 2mz 2m2 2m 0 có m2 2m .
TH1: 0 m 2 2 m 0 m 0; 2 phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 .
z1 2 z2 2 z1 z2 (l )
Theo đề bài z1 2 z2 2 .
z1 2 z2 2 z1 z2 4
Với S z1 z2 2m ta có 2 m 4 m 2 l .
TH2: 0 m 2 2 m 0 m ; 0 2; mà theo đề bài m 10;10 nên
m 10; 0 2;10 phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 .
z1 m i m2 2m
. Ta nhận thấy z1 z 2 .
z 2 m i m 2 2m
Theo đề bài ta có
2 2
2
z1 2 z 2 2 m 2 m 2 2m m 2
2
m 2 2m (luôn đúng).
Vậy m 10; 0 2;10 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 2 z2 2 , vì m nên m 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;3; 4;5; 6; 7;8;9 .
Vậy có 16 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
a 4 a 2 b 2 3b 2 2
a b a 3b 4 1
b a 2 b 2 3a 4 a 2 b 2 3a b 4 2
Suy ra a 3b 4 3a b 4 2 a 4b 8 0 a 2b 4 .
2 8
Thay vào (1) ta được: b 2 2b 4 3b 4 5b 2 16b 16 5b 8 b
2b 4
5
2 2 2
5b 16b 16 25b 80b 64 20b 64b 48 0
6
b L
5 P a 3b 6 .
b 2 a 0
Cách 2 Đặt z m 0 . Khi đó từ giả thiết ta có: z 4 m 1 i 4i 3iz (*)
2 2
1 3i z m 4 m 4 i suy ra 10m m 4 m 4 10m2 2m2 32 .
6 2i
Suy ra m2 4 m 2 . Thay m 2 vào (*) thu được z 2i . Vậy a 0, b 2
1 3i
P 6.
Câu 27. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Gọi M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 , z3 thỏa
mãn điều kiện 5 z1 9 3i 5 z1 , z2 2 z2 3 i , z3 1 z3 3 4 . Khi M , N , P là ba đỉnh
của một tam giác thì giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác MNP bằng
9 10 6 5 12 5
A. . B. . C. . D. 13 5 .
10 5 5
Lời giải
Chọn C
Đặt z1 x1 y1i x1 , y1 .
Ta có: 5 z1 9 3i 5 z1 5x1 9 5 y1 3 i 5x1 5 y1
2 2
5x1 9 5 y1 3 25x12 25 y12 3x1 y1 3 0 . Do đó, M d1 : 3x y 3 0 .
Đặt z2 x2 y 2i x2 , y 2 .
Ta có: z2 2 z2 3 i x2 2 y2i x2 3 y2 1
2 2 2
x2 2 y22 x2 3 y2 1 x2 y2 3 0 . Do đó, N d 2 : x y 3 0 .
Đặt z3 a bi a, b thì điểm biểu diễn của số phức z3 là P a; b .
a 10 57
a 2 20a 43 0
a 10 57
Không có giá trị của a thỏa mãn.
Kết luận: có 1 giá trị nguyên của tham số a thỏa mãn đề bài.
Câu 29. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Cho hai số phức z1 , z2 là hai trong các số phức thoả mãn
z i z 3i 21 là số ảo, biết z1 z2 8 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 3z2 2022i
bằng
A. 2026 13 . B. 2021 13 . C. 2021 4 13 . D. 2026 4 13 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử z x yi , x , y .
Ta có z i z 3i 21 x yi i x yi 3i 21 x 2 y 2 2 y 24 4 xi .
2
Theo giả thiết x 2 y 2 2 y 24 0 x 2 y 1 25 z i 5 .
Đặt u z i , bài toán trở thành: Cho hai số phức u1 , u2 thoả mãn u1 u2 5 và u1 u2 8 .
Tìm giá trị lớn nhất của P u1 3u2 2026i .
Từ u1 u2 5 suy ra u1.u1 u2 .u2 25 .
Suy ra u1 u2 8 u1 u2 u1 u2 64 u1 u2 u1u2 14 .
Xét w u1 3u2 , ta có:
2
w u1 3u2 u1 3u2 u1.u1 9u2 .u2 3 u1 u2 u1u2 25 9.25 3. 14 208
hay w 4 13 .
Do đó, P w 2026i w 2026i 4 13 2026 .
Câu 30. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Cho số phức z thỏa mãn 4 z 3i 4 z 4 5i . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P z i z 3i .
A. min P 2 2 . B. min P 5 2 . C. min P 2 5 . D. min P 5 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z x yi x, y
Ta có: 4 z 3i 4 z 4 5i 4 x 4 yi 3i 4 x 4 yi 4 5i
2 2 2 2
4 x 4 y 3 4 x 4 4 y 5
24 y 9 32 x 16 40 y 25 32 x 16 y 32 0 2 x y 2 0
trung điểm H của đoạn AA nằm trên và AA vuông góc với đường thẳng .
a b 1
H ;
2 2 với AA a; b 1 và u 1; 2
AA.u 0
4
a b 1 a 5
2. 2 0 4 7
2 2 A ;
a 2 b 1 0 b 7 5 5
5
Câu 31. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Trong tập số phức , cho phương trình z 2 6 z m 0 .
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng 0; 20 để phương trình trên có hai
nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 z2 z2 ?
A. 13 . B. 12 . C. 11 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình z 2 6 z m 0 có 9 m .
Nếu 9 m 0 m 9 thì phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt z1 , z2 và khi đó
z1 z1 ; z2 z2 .
Ta có z1 z1 z2 z2 z12 z22 z1 z2 z1 z2 0 (không xảy ra do z1 z2 6 ).
Nếu 9m 0 m 9 thì phương trình trên có nghiệm kép z1 z2 3 và khi
đó z1 z1 z2 z2 3 nên z1 z1 z2 z2 9 .
Nếu 9 m 0 m 9 thì phương trình trên có 2 nghiệm phức dạng z1 a bi, z2 a bi với
a, b . Khi đó z1 z2 ; z2 z1 nên z1 z1 z2 z2 với m 9 .
Kết hợp các trường hợp trên ta được: m 9 . Do m 0; 20 , m m 9;10;11;....;19 .
Vậy có 11 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32. (Sở Lai Châu 2022) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z 3 2i || z 1|, z1 z2 2 2 và số
phức w thỏa mãn | w 2 4i | 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 2 3i z1 w bằng
A. 10 .
B. 17 1 .
C. 4.
D. 26 .
Lời giải
x2 y2 x 1 1 1
x 2 y 2 9. x2 y 2 x 0
2
2 x y 2
2
x y x2
18 2
2 x y 2 18
z z 2 a
Ta có phương trình z 2 2az b 2 2b 0 có hai nghiệm z1 , z2 nên ta luôn có: 1 2 2
z1 z2 b 2b
Trường hợp 1: z1 , z2 là số thực.
Khi đó phương trình 3 z1 2iz2 3 6i tồn tại nghiệm duy nhất với
a 2
z1 1 2a 2
2 b 1
z
2 3 b 2b 3 b 3
Suy ra có 2 cặp (a; b) tồn tại.
Trường hợp 2: z1 , z2 không phải là số thực.
3 z 2iz1 3 6i
Do z1 z2 nên ta suy ra 1 3( x yi ) 2i ( x yi ) 3 6i (5 x y )i 3 6i
z1 x yi
6
2a
3 3 3 5
Suy ra x ; y 6 tức z1 6i; z2 6i . Do pt (*) có 2 nghiệm nên
5 5 5 b 2 2b 9 36(*)
25
ta suy ra có 2 cặp (a; b) tồn tại.
Câu 37. (Sở Sơn La 2022) Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 (a 3) z a 2 a 0 có 2
nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 ?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Lời giải
Ta có ( a 3) 2 4 a 2 a 3a 2 10a 9 .
5 2 13 5 2 13
Trường hợp 1: 0 a , phương trình có hai nghiệm thực.
3 3
z1 z2 a 3
Theo định lý Vi-ét, ta có 2
. Khi đó
z1 z2 a a
2 2 a 0
z1 z2 z1 z2 4 z1 z2 4 a 2 a 0 (nhận)
a 1
Trường hợp 2.
5 2 13
a
3
0 phương trình có hai nghiệm là hai số phức liên hợp
5 2 13
a
3
z z z
Ta có w 2
w 2
.
2 z 2 z 2 z2
z z
Vì w là số thực nên w w 2
2 z 2 z2
z z 0(l )
z 2 z 2 z 2 z 2 2( z z ) z.z ( z z ) | z |2 2 | z | 2 .
z. z 2
Suy ra tập các số phức z là đường tròn tâm O (0; 0) , bán kính R 2 ( trừ giao điểm đường tròn
và trục hoành)
Gọi z1 x1 y1i và z2 x2 y2i điểm biểu diễn z1 và z2 lần lượt là A x1 ; y1 và B x2 ; y2
I (0; 2) là điểm biểu diễn của 3i, z1 z2 AB 2
2 2
P z1 3i z2 3i IA2 IB 2
Gọi K là trung điểm AB, OK R 2 KA2 1 K thuộc đường tròn tâm O , bán kính r 1 . Ta
AB 2
có 2 IK 2 IA2 IB 2 IA2 IB 2 2 IK 2 2 . IK | IO OK || 3 1| 2
2
Dấu " " xảy ra khi I , K , O thẳng hàng z1 1 i và z2 1 i
Vậy: Min P 10 khi z1 1 i và z2 1 i
Câu 40. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Xét các số phức z thỏa | z 1 2i | 2 5 và số phức
w thỏa mãn (5 10i ) w (3 4i ) z 25i . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P | w | bằng:
A. 4.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
B. 2 10 .
C. 4 5 .
D. 6.
Lời giải
Chọn B
(5 10i ) w (3 4i ) z 25i (5 10i ) w 25i (3 4i )( 1 2i ) (3 4i ) z (3 4i )( 1 2i )
(5 10i ) w 5 35i (3 4i )( z 1 2i )
| 5 10i || w 3 i | 5 | z 1 2i || w 3 i | 2 | w 3 i | 2
Ta có: 2 | w 3 i || w | | 3 i‖ 10 2 | w ∣
10 2 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
AG 1 3
Gọi G AC ABD , khi đó dễ thấy G là trọng tâm A BD và nên AG .
AC 3 3
Lấy điểm K đối xứng với B qua G và dựng hình lăng trụ GDK . APN .
Nhận thấy rằng khoảng cách giữa các mặt bên của lăng trụ GDK . APN bằng với khoảng cách từ
đỉnh A, B, D đến AG .
Từ đó, qua cách dựng các mặt phẳng đi qua A, G và vuông góc với các cạnh bên của lăng trụ
GDK . APN , đồng thời cắt các mặt phẳng chứa các mặt bên của lăng trụ này, ta lại thu được một
lăng trụ mới (như hình vẽ) là một lăng trụ đứng có chiều cao là AG , tam giác đáy có kích thước
lần lượt bằng độ dài khoảng cách từ các đỉnh A, B, D đến đường thẳng AC .
2
Khối lăng trụ mới và lăng trụ GDK . APN có cùng thể tích nên Vm VGDK . APN S m AG với
12
6 2 2
Sm . Suy ra: VABCD A B C D 6VA ABD 6VGDK APN 6 .
12 12 2
Câu 2. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm
H , SH ( ABCD ) . Hai đường chéo AC 2a BD a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh SA, SB và điểm P thuộc cạnh CD . Biết rằng khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MNP )
bằng a , thể tích khối đa diện AMNP bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a3 2
A. .
8
a3 3
B. .
4
a3 2
C. .
4
a3 3
D. .
8
Lời giải
Đầu tiên ta chuẩn hóa a 1 . Gọi O CM DN khi đó O là trọng tâm SAC . (*)
Ta nhận thấy do mặt phẳng ( MNP ) luôn trùng với mặt phẳng ( MNCD ) nên ta đặc biệt hóa điểm
P nằm tại chân đường vuông góc hạ từ H xuống CD . Khi đó ta có: CD (OHP ) tức ta suy ra:
1
d ( A;( MNP )) 2d ( H ; ( MNP )) 2d ( H ; OP) 1 d ( H ; OP ) . Đặt SH x , khi đó
2
1 x
OH SO (*) Do HP CD nên xét trong tam giác vuông CHD ta có:
3 3
HC.HD 1
HP
HC 2 HD 2 3
OH HP x 1
Suy ra: d ( H ; OP ) x SH 3 .
2
OH HP 2
2
3 x 3 2
Ta giả sử tiếp P di động đến trùng điểm D, khi đó ta có:
1 1
VAMNP VAMND VSMND VSABD VS . ABCD Vậy
4 8
1 1 1 1 a3 2
VAMNP VS ABCD SH S ABCD 3 AC BD .
8 24 24 2 8
Câu 3. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA 2 và
đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi M , N lần lượt là các điểm thay đổi trên
hai cạnh AB, AD sao cho mặt phẳng ( SMC ) vuông góc với mặt phẳng ( SNC ) . Khi thể tích khối
1 1
chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức T 2
bằng
AM AN 2
8
A.
3
BA BC
Ta có SB chung SAB SCB c.g .c SA SC .
0
SAB SCB 90
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S xuống ABC SHA SHC c.g.c HA HC
SA AB
AB SH
AB AH
ABCH là hình vuông.
SC BC BC BH
BC SH
Gọi M là hình chiếu vuông góc của H lên SA HM SA . Gọi N là hình chiếu vuông góc của
H lên SC HN SC .
Do đó góc giữa 2 mặt phẳng (SAB) và (SCB) là góc giữa 2 đường thẳng HM , HN . Tam giác
1 1 1 1 1 3 a 6
SHM vuông tại H 2
2
2
2
2 2 HM HN .
HM HA SH 2a a 2a 3
2
SM SH SM SH 1 1 2a
SMH SHA 2
MN AC .
SH SA SA SA 3 3 3
2 HM 2 MN 2 2 2
cos MHN 2
. cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng
2 HM 3 3
Câu 5. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và ABCD bằng 600 ,
cosin góc giữa MN và mặt phẳng SBD bằng:
41 5 2 5 2 41
A. . B. . .
C. D. .
41 5 5 41
Lời giải
Chọn C
Ta có AN CD F (suy ra N là trung điểm của AF , NC là đường trung bình trong tam giác
60 .
AFD ) MN / / SF ; MN , ABCD SF , ABCD SFO
Với
1 1 a 2 a2 a 2 a 10
OC AC AB 2 BC 2 ; CF CD a OF a 2 2a cos135 .
2 2 2 2 2 2
OF a 10 1
Khi đó SF : a 10 .
cos 60 2 2
Ta có OC BD, OC SO OC SBD , lại có OC / / BF BF SBD , do vậy
.
MN , SBD SF , SBD FSB
BF 2OC a 2 ( OC là đường trung bình trong tam giác BDF ), SB SF 2 BF 2 2 2a .
SB 2 5
Vậy cos BSF .
SF 5
Câu 6. (Sở Hải Dương 2022) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 2. Thể tích V của khối bát
diện đều có các đỉnh nằm trên các cạnh BC , AD, AB, AA, CD, CC (như hình vẽ) bằng
A'
D'
B' C'
A D
B C
9 6 2 9 3
A. . B. . C. . D. 3 .
2 3 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn A
Do các mặt của bát diện đều là 1 tam giác đều nên chắn các góc đỉnh C và đỉnh A' những đoạn
bằng nhau bằng x , đoạn còn lại bằng 2 x .
Đặt A ' M x 0 x 2 . Gọi M , N , P, Q, R, S lần lượt là các đỉnh của bát diện nằm trên các
cạnh A ' D ', A ' B ', CD, CC ', A ' A, BC .
2
Ta có MN x 2 , MQ 2 2 x 4 . Do
2 3
MN MQ 2 x 2 2 2 x 4 4 x 6 x .
2
3
2 2 2x 2 4 43 9
3
Ta có VMNPQRS 2VMNPQR .d M , NPQR . x 2
3 2
. 2.2 x 2 x3
3
.
32 2
Câu 7. (Sở Hải Dương 2022) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC đều cạnh a , SA ABC . Gọi
AM 2
M là điểm trên cạnh AB sao cho . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC
AB 3
a
bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
13
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AD AHBC là hình vuông HC DC .
BC BH
Ta có BC SH 1
BC SB
DC HC
Mà DC SH 2
DC SC
Từ 1 , 2 SH ABCD .
Gọi M là trung điểm của SC , O là trung điểm của HC suy ra MO //SH MO ABCD .
Suy ra tam giác MAO vuông tại O .
Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
a 2
SAC BAC SO BO .
2
a 2
Đặt SI x h SO SI x.
2
MN SM SI SI MN x 2
Vì MN AB. x 2r .
AB SA SO SO 2 2
3
x x a 2 a3 2
2 x 2
1 1 x2 a 2 2 x xa 2 3
4 a 2.
V r 2h x x 2 2 2
3 3 2 2 3 2 2 2 3 3 3 27 6.27
x a 2 a 2 a 2
Vậy thể tích khối trụ lớn nhất khi x x SI .
2 2 3 3
Câu 10. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Cho hình hộp ABCD. ABC D có thể tích V1 . Gọi
O1 , O2 , O3 , O4 lần lượt là tâm các mặt bên ABBA, BCCB, CDDC, DAAD. Gọi V2 là thể tích
V
khối đa diện ABCD.O1O2O3O4 . Tỉ số 1 bằng
V2
13 12 6 11
A. . B. . C. . D. .
5 5 11 6
Lời giải
Chọn B
D
A
B1 O2 C1
O1 O3
A1 O4 D1
B'
C'
A'
D'
+ Gọi A1 , B1 , C1 , D1 lần lượt là giao điểm của mp O1O2O3O4 với các cạnh AA ', BB ', CC ', DD ' .
Lúc đó: A1 , B1 , C1 , D1 lần lượt là trung điểm của các cạnh AA ', BB ', CC ', DD ' .
1 4 5 V 12
+ Ta có: V2 VABCD. A1B1C1D1 4VA. A1O1O4 V1 V1 V1 1
2 48 12 V2 5
Câu 11. (Chuyên Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng 60 . Tính tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
1 1 3
A. . B. . C. 2 3 . D. .
2 3 3 2
Lời giải
Chọn C
A B
H
C
Từ H kẻ HK SC .
AB HC
Ta có: AB SHC AB SC mà HK SC SC AKB
AB SH
SC AK
Suy ra góc giữa SAC và SBC là
AKB 90 AK BK
SC BK
và AK SBC , BK SAC .
Gọi AB x .
1 x
Xét AKB vuông tại K , KH là trung tuyến HK AB .
2 2
+ Do
AB // C D AB // BDC d AB, BD d AB, BDC d A, BDC d C , BDC .
+ Do tứ diện CC BD vuông tại C nên
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2
d C , BDC
2
CC 2
CB 2
CD 2
CC 2
d C , BDC CB 2
CD 2 4a
CC 2a .
+ Dựng AH BD, AH BC E , EE //A A, EE BI K
Do
AHK 90 nên sin HE HK 7 a .
AHA cosEHK
HK 6
+ Dựng IM BD IM ABD d I , ABD IM .
HK BK BE 1 a 7
Ta có: MI 2 HK .
MI BI CB 2 3
Câu 14. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hình lăng trụ tam giác ABC . ABC có đáy là
a 6
tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC
3
là trọng tâm G của tam giác ABC . Gọi P, Q, N lần lượt là trung điểm của AB, CC và AG .
Khoảng cách từ N đến mặt phẳng PQC là
a 6 a 3 a 7 a
A. . B. . C. . D. .
12 6 14 2
Lời giải
Chọn C
3 a 7
d N , PKC d H , PKC = .
2 14
Câu 15. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SB, SC . Tính thể tích khối chóp S . ADNM .
a3 6 3a 3 6 a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 16 8 16
Lời giải
Chọn D
N
I
M
D
C
A B
SC SB SD SP k
+ Mà 1
SP SM SN SC 2 k
1
1 1 k 2
k 2 TM
+ Do đó: * . .2k 6k k 2 0
6 2 2k k 2 KTM
3
1
Vậy k
2
Câu 17. (Sở Hà Nam 2022) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 4 z2 z2 . Biết rằng M , N lần lượt là
các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn tam giác MON có diện tích
bằng 32 , khi đó giá trị nhỏ nhất của z1 z2 bằng
A. 8 2 . B. 12 2 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B
2 2
z1 z1 4 z2 z2 suy ra z1 4 z2 z1 2 z2
Thay z1 2 z2 vào z1 z1 4 z2 z2 ta có z1 2 z2 suy ra z1 z2 3z2
x 2a
Giả sử z1 x yi; z2 a bi, (a, b ) ta được và M x; y ; N a; b ; N a; b lần
y 2b
lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 và z2 .
Ta có: OM x; y ; ON a; b , tam giác MON có diện tích bằng 32 nên bx ay 64 hay
ab 16 .
Ta có: z1 z2 3 z2 3 a 2 b 2 3 2 a.b 12 2
a b a 4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
ab 16 b 4
S SAB SCD
AB SAB
Vì nên giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng d
CD SCD
AB / /CD
đi qua S và song song với AB, CD .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .
Vì SA SB, SC SD nên SM AB, SN CD SM d , SN d d SMN .
Kẻ SH MN 1 .
Vì d SMN d SH SH AB 2 .
1 1
Từ (1), (2) suy ra SH ABCD VS . ABCD .SH .S ABCD .SH . AB. AD .
3 3
xy
Đặt SM x, SN y SH .
x y2
2
Ta có SM 2 SN 2 MN 2 x 2 y 2 10 .
1 1
Mặt khác S SAB SSCD 2 .x.1 . y.1 2 x y 4 .
2 2
2
x y x2 y2 xy 3
Suy ra xy 3 SH VS . ABCD 1 .
2 2
x y 2
10
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD bằng 1.
Câu 19. (Sở KonTum 2022) Cho tứ diện ABCD có AB 1; AC 2; AD 3 và
BAC CAD DAB 60 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD .
2 2 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 12 4 2
Lời giải
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Chọn D
Trên các cạnh AC, AD lần lượt lấy C ', D ' sao cho AC ' AD ' AB 1 .
Dễ thấy tứ diện ABC ' D ' là tứ diện đều cạnh bằng 1 .
2 2 3 3
Gọi I , H lần lượt là trung điểm và trọng tâm tam giác BC ' D ' , ta có BH BI . .
3 3 2 3
3 6
Có AH AB 2 BH 2 1 .
9 3
1 6 3 2
Khi đó VABC ' D ' . . .
3 3 4 12
Áp dụng công thức tỉ số thể tích, ta có
VABCD AC AD 2 2
. 2.3 6 VABCD 6.VABC ' D ' 6. .
VABC ' D ' AC ' AD ' 12 2
Câu 20. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình lăng trụ ABC . AB C có tam giác đáy ABC vuông đỉnh A ,
AB a, AC 3a , AA AB AC và mặt phẳng ABB A tạo với mặt đáy ABC một góc
60 . Tính thể tích V của lăng trụ đã cho.
3 3a 3 3a 3 3a 3 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 4 4 2
Lời giải
Chọn B
SAC SBD SO
Ta có SAC ABCD SO ABCD .
SBD ABCD
Khi đó, góc giữa SD và ABCD là góc giữa SD và hình chiếu OD trên ABCD , hay chính
.
là góc SDO
.
Tam giác SDO vuông tại O nên SO OD. tan SDO
1 a 3
Ta có OD BD a SO a.tan 30 .
2 3
1 1 a 3 1 4 6a 3
Vậy thể tích của khối chóp S . ABCD là V .SO.S ABCD . . 4 2 a.2 a .
3 3 3 2 9
Câu 22. (Sở Lai Châu 2022) Cho lăng trụ ABC ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh
BC 2a và
ABC 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có BBC nhọn, mặt phẳng BCC B
vuông góc với ( ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng ABB A và ( ABC ) bằng 45 . Thể tích khối
lăng trụ ABC ABC bằng
6a 3
A. .
7
a3
B. .
7
3a3
C. .
7
a3
D. .
3 7
Lời giải
Đầu tiên ta có: AB a, AC a 3 . Gọi H là hình chiếu của B lên BC
Suy ra H BC (do B BC nhọn). Kéo theo B H ( ABC ) (do BCC B ( ABC ) ).
Kẻ HK‖AC với K AB , suy ra HK AB .
Từ đó ta có:
ABB A ;( ABC ) B KH 45 , suy ra B KH vuông cân tại H tức B H KH .
(1)
BH HK HK .2a
Mặt khác ta có: HK‖AC nên ta có tỉ số sau: BH (2)
BC AC a 3
Tiếp đến ta lại có: BH 4a 2 BH 2 (3)
BH .2a 12
Từ (1), (2) và (3) suy ra phương trình sau: BH 4a 2 BH 2 B H a .
a 3 7
1 3a 3
Vậy thể tích VABC . A' B 'C '
AB. AC.B ' H
2 7
Câu 23. (THPT Phụ Dực - Thái Bình 2022) Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a, SA vuông góc với đáy ABCD , biết cosin góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( SBC ) bằng
5
. Tính thể tích khối chóp S . ABCD ?
3
a3 3
A. V .
6
B. V 2a 3 .
2a 3
C. V .
3
a3 3
D. V .
2
Lời giải
Xét ( BEC ) và ( SAD ) có điểm E chung và BC song song AD nên giao tuyến là đường thẳng
qua E và song song AD cắt SD tại F .
60 SA AB tan 60 2 3
Góc giữa SB với đáy bằng 60 SBA
2 3 1 2
Mặt khác AE nên AE SA SE SA
3 3 3
SE SF 2
Xét SAD ta có:
SA SD 3
V SE 2 2 1
Ta có: SBEC VSBEC VSBAC VSBEC VSABCD
VSBAC SA 3 3 3
VSEFC SE SF 2 2 4 4 2
VSEFC VSADC VSEFC VSABCD
VSADC SA SD 3 3 9 9 9
1 2 5
Khi đó VSBCFE VSBEC VSEFC VSABCD VSABCD VSABCD
3 9 9
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
A. 128.000 đồng
B. 257.000 đồng
C. 384.000 đồng
D. 209.000 đồng
Lời giải
Đầu tiên theo tính chất góc ở tâm bằng hai lần góc nội tiếp chắn cung tương ứng nên ta suy ra:
AOB 2 AIB 120 . Sử dụng đính li Cosin ta có:
20 6
AB 2 OA2 OB 2 2OA OB cos120 3R 2 (20 2) 2 . Từ đó suy ra R ( cm) . Tiếp
3
theo, ta gọi đỉnh của hình nón là S , sau đó ta trải phẳng mặt xung quanh của nón ra, khi ấy diện
tích mặt cần sơn và trang trí chính là phần hình quạt SAB . Ta có độ dài cung AB là
2 20 6 40 6
l ( cm) . Từ đó ta tính được diện tích hình quạt SAB là:
3 3 9
l SA 1 40 6 1200 6 1200 6
S
2
30
2 9
18
cm 2
18
10 4 m 2 . Mà giá tiền công để sơn
2
trang trí 1 m là 50000 đồng nên giá tiền công sơn 100 cái nón là:
1200 6
104 50.000.100 256.509 (đồng). Như vậy tổng tiền này gần với đáp án B nhất.
18
Câu 2. (Sở Hải Dương 2022) Một cốc thủy tinh hình nón có chiều cao 20cm . Người ta đổ vào cốc thủy
3
tinh một lượng nước, sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng chiều cao cốc thủy
4
tinh, sau đó người ta bịt kín miệng cốc, rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước
lúc này là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)?
Đáp án A
Gọi x, y lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ
5
Ta có thể tích V h.S y.x 2 . 5 y (1)
x 2 .
Lại có diện tích bề mặt hình trụ không nắp S tru S xq S d 2 xy x 2 (2)
5 10 5 5
S tru S xq S d 2 xy x 2 2 .x. 2
x 2 .x 2 3. 3 . . .x 2 3 3 25
x . x x x
Chi phí nguyên vật liệu làm cái thùng thấp nhất là : S tru .500000 3 3 25 .500000 6424000
Câu 4. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 3a. SA, SB là hai đường sinh
của khối nón. Khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng ( SAB ) bằng a và diện tích tam
giác SAB bằng 3a 2 . Tính thể tích khối nón.
145 a 3 145 a 3 145 a 3 145 a 3
A. . B. . C. . D. .
48 72 54 36
Lời giải
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Gọi r , h lần lượt là bán kính đường tròn đáy và đường cao của khối nón.
1 2 2 3
Theo giả thiết ta có V r h a h 2 a SO h 2a .
3
Gọi I là trung điểm của MN . O là tâm của đường tròn đáy.
2 2
OMN cân tại O , I là trung điểm của MN nên OI MN OI OM IM a 2 .
Khi đó, ta có IO MN , SO MN MN SIO .
Kẻ OH SI tại H , có MN SIO MN OH mà OH SI OH SMN tại H .
SO.OI
d O, SMN OH a.
SO2 OI 2
Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 600 và có độ dài đường
sinh l 12 cm. Gọi AB là một đường kính cố định của đáy hình nón, MN là một dây cung thay
đổi của đường tròn đáy và luôn vuông góc với AB . Biết rằng tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác SMN luôn thuộc một đường tròn C cố định. Tính bán kính của đường tròn C .
3 3 2
A. 6 2 cm. B. 2 3 cm. C. cm. D. cm.
2 2
Lời giải
Chọn B
30.
Giả sử thiết diện qua đỉnh là SAB . Suy ra SO
, SAB OSM
x 3
Đặt SA x, x 0 . Mà SAB đều SM .
2
Xét SOA vuông tại O có SO SA2 OA2 x 2 R 2 h x 2 R 2 (với SO h 0 )
2 2
SO x R
Xét SOM vuông tại O có cos SMO cos 30 3x 4 x 2 R 2 .
SM x 3
2
2
16 R 4 7R 3 7R
9 x 2 16 x 2 R 2 7 x 2 16 R 2 x 2 x h
7 7 7
1 3 7R
Có VN 7 R 2 h 7 R 2 h 21 R 2 . 21 R 7 SA x 4 .
3 7
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là S xq Rl . 7.4 4 7 .
Câu 9. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng P đi qua đỉnh
của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông cân và khoảng cách từ tâm đường
tròn đáy đến mặt phẳng P là 3a . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 96 a 3 . B. 108 a 3 . C. 120 a 3 . D. 150 a 3 .
Lời giải
Chọn C
S
A
I O
B
OB SB
60 sin OSB
Vì góc ở đỉnh bằng 120 OSB
r
2r
.
SB sin 60 3
2r
l SB 6.
3
C
J
H
B
Gọi r , h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của hình nón đã cho.
Vì cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân
a 2
2r a 2 r
2 a 2
có cạnh huyền bằng a 2 nên h l2 r2 .
l a 2 2
a
2
Gọi H là tâm của đường tròn đáy và J là trung điểm của BC .
BC IH
Ta có BC IHJ .
BC HJ
60
Suy ra góc giữa mặt phẳng IBC với mặt phẳng chứa đáy hình nón là góc IJH
IH h a 6 a 3 2a 3
Ta có JI BJ l 2 JI 2 BC 2 BJ .
sin 60 sin 60 3 3 3
1 2a 2
Vậy S .JI .BC .
2 3
Câu 12. (Sở Nam Định 2022) Cho hình trụ T có hai đáy là hai hình tròn O ; O và thiết diện qua
trục của hình trụ là hình vuông. Điểm A thuộc đường tròn O , điểm B thuộc đường tròn O '
3
sao cho AB 2 và khoảng cách giữa AB và OO bằng (thao khảo hình bên). Khối trụ T
2
có thể tích bằng:
O
A
O'
7 14 7 14 28 14 7 14
A. . B. . C. . D. .
8 2 27 16
Lời giải
Chọn D
5
Ta kẻ lần lượt các đường sinh CC và DD với C , D O; sao cho S ABC D 2
2
Khi đó với ABCD là hình chữ nhật ta có: S ABC D AB BC 2
AB BC 2
Mà AB 2 BC 2 (2 R) 2 5 nên ta có hệ phương trình sau: 2 2
AB BC 5
AB BC 1 AB BC 2
Do AB 3 nên hệ phương trình có nghiệm: hoặc
BC 2 BC 1
AB BC 1
Trường hợp 1: CC h BC 2 BC 2 không tồn tại nên loại.
BC 2
AB BC 2
Trường hợp 2: CC h BC 2 BC 2 3
BC 1
2
2
5 5 3
Vậy ta suy ra thể tích khối trụ là: V R h 3 .
2 4
Câu 15. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6 m ,
ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật và cuộn lại được một cái thùng hình trụ(như hình vẽ).
Ông A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V (Vật liệu làm nắp thùng coi như không liên
quan). Giá trị của V thỏa mãn
A. V 1m3 .
B. V 3m 3 .
C. 2m3 V 3m3 .
D. 1m 3 V 2m 3 .
Lời giải
Gọi h là chiều cao và r là bán kính đáy của cái thùng. Khi đó
3 3 h 2 r 3 3h
r .
3 3 6 3
3
2 1 1 3 3 h 3 3 h 2h 1 4 3 3
Vậy V r h (3 3 h)2 2h (2 3)3 m .
6 6 3 6
2m 3 V 3m3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 7. OXYZ P2
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Câu 1. (Thị xã Quảng Trị 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3 x y 2 z 5 0 và hai
điểm A(8; 3;3) , B (11; 2;13) . Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng ( ) sao cho MN 6 .
Giá trị nhỏ nhất của AM BN là
A. 2 13 .
B. 53 .
C. 4 33 .
D. 2 33 .
Lời giải
Đầu tiên ta có hình vẽ như sau:
Đầu tiên ta cần vẽ một mặt phẳng ( P ) chứa A và song song với mặt phẳng
( ) : 3 x y 2 z 5 0 .
Xét mặt phẳng ( P ) : 3 x y 2 z 33 0 . Dựng đường tròn (C ) tâm A , bán kính AA MN 6
với A (C ) sao cho AA NM là hình bình hành. Đến đây ta nhận thấy A, B đều cùng phía với
mặt phẳng ( ) nên ta suy ra: AM BN A N BN A N B N A B với B(13; 6; 3) là
điểm đối xứng với B qua ( ) Gọi H (5; 0;9) là hình chiếu của B lên ( P ) khi đó ta suy ra HA
đạt giá trị nhỏ nhất khi ba điểm A, H , A thẳng hàng với H nằm giữa A và A . Ta có:
AH 3 6 nên suy ra HA 'min AA AH | MN AH | 2 6 Vậy với BH 6 14 ta suy ra
OH 3 2; OI 1; IH 19
Ta có: 2 2 2
nên IOH vuông tại O và
IH IO OH
IO 1 ; cos IHO
sin IHO HO 3 2 . Mặt khác ta có:
IH 19 IH 19
Đặt M (a; b; 0), ( a, b ) khi đó ta có: (áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông).
IX 2 R12
MI 9 MI 2 (a 6)2 (b 7) 2 64 81 (a 6)2 (b 7) 2 17
IE R2
Từ đó ta suy ra điểm M thuộc đường tròn (C ) : ( x 6)2 ( y 7)2 17 . Bài toán chuyển về tìm số
nghiệm nguyên (a; b) thỏa phương trình (a 6) 2 (b 7)2 17 . Khi ấy ta suy ra: a 6, b 7 là
các căn bậc hai củ số chính phương. Từ đó ta chia thành hai trường hợp như sau:
( a 6) 2 1 1 a 6 1 5 a 7
TH1: 2
( a; b) (5;3);(5;11);(7;3);(7;11)
(b 7) 16 4 b 7 4 3 b 11
(a 6) 2 16 4 a 6 4 2 a 10
TH2: 2
( a; b) (2;6);(10;6); (2;8);(10;8)
(b 7) 1 1 b 7 1 6 b 8
Như vậy tổng lại ta có 8 tọa độ nguyên M thỏa mãn.
Gọi M a; b;0 ,
IM a 4; b 4; 2 , ud 0; 4; 1
IM , ud b 4; a 4; 4 a 4
IM , ud
2 2
d I;d 2 b 4 17 a 4 68
ud
2
Vì b , ta có b 4 68 68 4 b 68 4
Suy ra 17 giá trị b, với mỗi b có được 2 giá trị a. Suy ra có 34 điểm M
2 2
Câu 10. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 9 z 2 18
và hai điểm A 8;0;0 , B 4;4;0 . Điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu S . Biết MA 3MB đạt giá trị
nhỏ nhất tại điểm M có tọa độ M x0 ; y0 ; z0 . Giá trị biểu thức T 4 x0 9 y0 bằng:
A. T 46 . B. T 124 . C. T 46 . D. T 124 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm và bán kính lần lượt là I 1;9;0 , R 3 2 .
Gọi M x ; y ; z
2 2
Vì M S x 1 y 9 z 2 18 .
Ta có
2 2 2
MA 3MB x 8 y2 z2 3 x 4 y 4 z2
2 2 2 2 2
x 8 y 2 z 2 8 x 1 y 9 z 2 18 3 x 4 y 4 z2
3 x 2 y 8 z 2 x 4 y 4 z 2
2 2 2
Xét C 0;8;0 suy ra MA 3MB 3 MB MC 3BC 12 2 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M là giao của đường thẳng BC và mặt cầu ( S ) và M nằm giữa
B, C .
x t
Phương trình đường thẳng BC : y 8 t M t;8 t ;0 .
z 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 t 2 M 2;6;0
Mà M S 2 t 1 18 .
t 4 M 4;12;0 ( L)
B
C
H
A
I
Vì M Oy nên M 0; m;0 .
Gọi P là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d phương trình mặt phẳng
P là 3x 5 y 4 z 5m 0 .
Khi đó P chứa hai tiếp tuyến với mặt cầu kẻ từ M và cùng vuông góc với d .
Để tồn tại các tiếp tuyến thỏa mãn bài toán điều kiện là
19 5m
d I , P R 5 5m 19 25 2
5 2 2
IM R 2 m 2 15
m 2 10 5
25 2 19 25 2 19 25 2 19
m
5 5 15 2 m
5
m 15 2 25 2 19
m 15 2
m 15 2
5
Oxy có 1 vectơ pháp tuyến k 0;0;1 .
d có 1 vectơ chỉ phương u 0;0;1 . Nên d Oxy .
Gọi P d Oxy P 5; 1;0
Gọi I là trung điểm AB I 1;2;4 .
2
AB 6 82 02
AMB 90 M thuộc mặt cầu S đường kính AB , bán kính R 5.
2 2
Mà M Oxy nên M thuộc đường tròn C là giao của mặt cầu S và mặt phẳng Oxy .
Gọi H là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxy H 1; 2;0 .
Suy ra M thuộc đường tròn C tâm H 1; 2; 0 , bán kính r R 2 IH 2 25 16 3 .
Ta có: MN MP HP r 16 9 3 2 .
Vậy MN min 2 .
Dấu “=” xảy ra khi N P và H , M , P thẳng hàng ( M nằm giữa H , P ).
Câu 17. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình chóp đều S. ABC có tọa độ
đỉnh S 6; 2;3 , thể tích V 18 và AB a a 7 . Đường thẳng BC có phương trình là
x 1 y 1 z
. Gọi S là mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng ABC tại A và tiếp xúc với cạnh
1 2 1
SB . Khi đó bán kính mặt cầu S thuộc khoảng nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 5;6 . C. 2;3 . D. 4; 5 .
Lời giải
Chọn A
+ Gọi I , O, M là tâm của mặt cầu S , tâm của tam giác ABC và trung điểm của BC .
a2
+ Ta có: SM d S , BC 29 SO SM 2 OM 2 29
12
1 a2 a2 3
Do V 18 nên . 29 . 18 a 2 6 (vì 0 a 7 )
3 12 4
+ Do đó: SO 27, SA 35
H
I
K
A B
O M
C
IS 2 IH 2 SH 2 2 2
Ta có: IH 2 SH 2 IK 2 SK 2 R 2 SB HB AO 2 SO R
2 2 2
IS IK SK
2 2 2 35.24 24
R2 35 2 6 8 27 R R
2 27
3,3 3; 4
Câu 18. (Chuyên Thái Bình 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A 1;1;0 ta kẻ các
tiếp tuyến đến mặt cầu S có tâm I 1;1;1 , R 1 . Gọi M a; b; c là một trong các tiếp điểm
ứng với tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2a b 2c
3 2 41 3 2 41 3 41 3 41
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Lời giải
Chọn B
2 2 2
+ Phương trình mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 1 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của
IM 2 1 1 3 4
M trên IA . Ta có: AIM MIH IH IH IA H ;1; .
IA 5 5 5 5
+ Gọi mp P đi qua H và vuông góc với IA thì P chứa M và có phương trình
2x z 2 0 .
+ Do đó
M P 2a c 2 0 2 2 2
2 2 2 a 1 b 1 2a 1 1
M S a 1 b 1 c 1 1
2
3 2 4
5a b 1 5
5
6 3 3 6 3 3
T 6a b 4 5a b 1 5 5a b 1 5
5 5 5 5
2
36 3 2
3 3 2 41
1 5a b 1
5 5 5
5
Lời giải
Chọn C
Gọi M d 1 M 1 2t ; 2 t ; 2 t
d có véctơ chỉ phương ud AM 2t 2; t 2; 1 t .
2 có véctơ chỉ phương u2 1; 2; 2 .
ud .u2 2t 2 2t 4 2 2t 2 t2
cos d ; 2 .
ud u2 2 2 2
2t 2 t 2 1 t 1
2
22 22 3 6t 2 14t 9
t2
Để góc giữa d và 2 là nhỏ nhất khi cos d ; 2 lớn nhất f t đạt giá trị lớn
6t 2 14t 9
nhất.
t 0
14t 2 18t
Ta có: f t 0
2
t 9
6t 2
14t 9
7
9 9 4 5 2
max f (t ) t ud ; ;
5 7 7 7 7
x 1 4t
Đường thẳng d qua A 1; 0; 1 có u 4; 5; 2 có phương trình y 5t .
z 1 2t
Với t 2 M 7; 10; 5 d .
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có tâm
I 1; 2;3 . Hai mặt phẳng P và Q tiếp xúc với S lần lượt tại M và N sao cho MN 6
90. Biết hai mặt phẳng P và Q cắt nhau theo giao tuyến có phương trình
và MIN
x 15 y 4 z 1
. Phương trình mặt cầu S là
6 8 2
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 37 . B. x 1 y 2 z 3 37 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 90 . D. x 1 y 2 z 3 10 .
Lời giải
Chọn D
Do M , N là các tiếp điểm nên IMN
Gọi P là hình chiếu của I trên ta có P 9;4;3 và IP 10
Gọi A MN IP và B là trung điểm của IP ta có BI BM 5 suy ra AB 4 và IA 1
R IM IA2 AM 2 10 .
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu S là x 1 y 2 z 3 10 .
A 1; 2;1
Câu 22. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Trong mặt phẳng Oxyz , cho các điểm ,
2 2
B 2;0;1 C 3; 1; 2 S có phương trình x y 5 z 2 3 . Gọi
2
, và mặt cầu
M x; y; z S sao cho biểu thức 3MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
là điểm trên mặt cầu
Giá trị P x y 2 z là
A. P 3 . B. P 11 . C. P 7 . D. P 5 .
Lời giải
Chọn C
2 2
Ta có S : x 2 y 5 z 2 3 tâm K 0;5;2 và bán kính R 3.
Gọi I a; b; c là điểm thỏa mãn 3IA IB IC 0 I 2;7;0 .
2 2 2
Ta có 3MA2 MB 2 MC 2 3 MI IA MI IB MI IC
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
MI 2MI 3IA IB IC 3IA2 IB 2 IC 2 MI 2 3IA2 IB 2 IC 2
2
Để 3MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất MI nhỏ nhất I , M , K thẳng hàng.
Mà IK 2 3 2 R M là trung điểm của IK M 1;6;1 P x y 2 z 7 .
Câu 23. (Liên trường Quảng Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 3 9 , mặt phẳng :2 x 2 y z 11 0 , và điểm A 2;3; 1 .
M là một điểm thuộc mặt phẳng sao cho các tiếp tuyến của mặt cầu S vẽ từ M tạo thành
3
mặt nón có góc ở đỉnh là 2 , với sin . Tìm giá trị lớn nhất của AM .
5
A. 4 10 . B. 3 10 . C. 10 3 . D. 4 10 .
Lời giải
Chọn B
MN 2
Ta có AM AN 2 AM 2 AN 2 2 2 AK 2 2
4 AK 504
2
Suy ra AM AN lớn nhất khi AM AN và AK đạt giá trị lớn nhất.
x 2 6t
Vì IK MN , suy ra AM AN khi A thuộc đường thẳng IK : y 1 2t , t .
z 2 10t
x 2 6t
y 1 2t
Tọa độ giao điểm A của đường thẳng IK với mặt cầu S là
z 2 10t
x 2 2 y 12 z 2 2 35
1
Suy ra t
2
A1 5; 2;3 , A2 1; 0; 7
A1 K 35 , A2 K 315 . Vậy điểm A cần tìm là A 1; 0; 7 .
AI 3; 1;5 ; phương trình tiếp diện tại A : 3x y 5 z 38 0 .
Câu 26. (Sở Hưng Yên 2022) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;0; 2 và B 3; 4;1 . Gọi P
2 2 2
là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1 : x 1 y 2 z 1 16
với S2 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 0 . M , N là hai điểm thuộc P sao cho MN 1 . Giá trị
nhỏ nhất của AM BN là
A. 34 1 . B. 34 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có S1 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 10 0
Mặt phẳng P là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1 , S2 nên phương
trình mặt phẳng P là: z 0 .
A, B nằm hai phía đối với mặt phẳng P .
Gọi Q là mặt phẳng qua B và song song với mặt phẳng P Q : z 1 .
Gọi B là điểm thỏa mãn BNMB là hình bình hành BN MB và BB MN 1 .
Ta có AM BN AM MB AB
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng Q H 0;0;1 HB 5 .
Tam giác AHB vuông tại H nên AB 2 AH 2 HB2 9 HB2
AB nhỏ nhất HB nhỏ nhất H , B, B thẳng hàng và B ở giữa H , B HB 4
min AB 5 .
các giá trị của y bằng 49.
Câu 27. (Sở KonTum 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;1; 3 , B 0; 2;3 và mặt cầu
2 2
S : x 1 y 2 z 3 1. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu S , giá trị lớn nhất của
MA2 2 MB 2 bằng
A. 84 . B. 52 . C. 102 . D. 78 .
Lời giải
Chọn A
2 2
Có S : x 1 y 2 z 3 1 tâm I 1;0;3 và bán kính R 1.
Gọi J là điểm thỏa mãn JA 2 JB 0 J 1; 1;1 .
2 2
Khi đó ta có: MA2 2MB 2 MJ JA 2 MJ JB
3MJ 2 2MJ JA 2 JB JA2 2 JB 2 .
2
Câu 28. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz cho điểm A ;3; 4 đường thẳng qua A
3
0
tạo với trục Ox một góc 60 , cắt mặt phẳng Oyz tại điểm M . Khi OM nhỏ nhất tìm tung
độ của điểm M
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
3 9 4
A. 0 . B. . C. . D. .
2 5 5
Lời giải
Chọn C
Vì M Oyz nên gọi M 0; b; c .
2
Theo giả thiết ta có một véc tơ chỉ phương của là AM ; b 3; c 4 .
3
Vì đường thẳng qua A tạo với trục Ox một góc 600 nên
2
AM .i 3 1 2 2
cos ; Ox hay b 3 c 4 4 .
AM i 4 2 2 2
b 3 c 4
3
Từ đó suy ra, điểm M nằm trên mặt phẳng Oyz và có quỹ tích là đường tròn C có tâm là
I 0;3; 4 , R 2 .
OI R 3
Ta có OM nhỏ nhất thì M A khi đó OA .OI OA .OI .
OI 5
9 12
Suy ra A 0; ;
5 5
9
Vậy tung độ của M là .
5
Câu 29. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng
P đi qua hai điểm A 1;1;1 , B 0; 2; 2 đồng thời cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N
( M , N không trùng với gốc tọa độ O thỏa mãn OM 2ON .
A. 2 x y z 4 0 . B. 2 x 3 y z 4 0 . C. 3 x y 2 z 6 0 . D. x 2 y z 2 0 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử mặt phẳng P cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm
M m; 0; 0 , N 0; n; 0 , P 0; 0; p (điều kiện: m, n, p 0 ).
x y z
Khi đó ta có P :
1.
m n p
Do OM 2ON m 2n m 2n (do m, n 0 ).
1 1 1
Vì P qua A 1;1;1 nên ta được 1.
m n p
2 2
Vì P qua B 0; 2; 2 nên ta được 1 .
n p
Ta có: 2. 2 2. 2 1 9 0 B P .
MB AH
Gọi H là hình chiếu của A trên P thì MB AHM MB MH
MB AM
MB BH . Dấu bằng xảy ra khi M H , lúc đó M là hình chiếu của A trên P .
Đường thẳng MA qua A 1; 2; 3 và nhận VTPT của mp P : nP 2; 2; 1 làm VTCP có
x 1 2t
phương trình tham số: y 2 2t .
z 3 t
Vì M MA M 1 2t ; 2 2t ; 3 t .
Vì M P 2 1 2t 2 2 2t 3 t 9 0 t 2
M 3; 2; 1 MB 1; 0; 2 .
x 2 t
Phương trình tham số của MB là y 2 .
z 1 2t
Câu 31. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2022 . Hỏi có bao nhiêu điểm M a; b; c , a b c 0 thuộc mặt cầu S sao
cho tiếp diện của S tại M cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C có thể tích tứ diện
OABC là nhỏ nhất.
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Mặt cầu S có tâm O 0;0;0 và bán kính R 2022 .
Vì M a; b; c S nên a 2 b 2 c 2 2022 .
Tiếp diện của S tại M là mặt phẳng đi qua M a; b; c và có vecto pháp tuyến là
OM a; b; c nên phương trình tiếp diện là
: ax by cz a 2 b2 c2 0 ax by cz 2022 0 .
Để mặt phẳng cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho OABC là tứ diện thì
a , b, c đều khác 0.
2022 2022 2022
Ta có A ;0;0 , B 0; ;0 , C 0;0; .
a b c
OA.OB.OC 20223 1
Khi đó VOABC . .
6 6 abc
Mà a 2 b 2 c 2 3 3 a 2b 2 c 2 abc 6743 VOABC 3033 674 .
a 674
Dấu bằng xảy ra khi a 2 b 2 c 2 674 b 674 .
c 674
a b c 674
a b 674; c 674
Mà a b c 0 nên .
c a 674; b 674
b c 674; a 674
Vậy có 4 điểm M a; b; c thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 10;6; 2 , B 5;10; 9 và mặt phẳng : 2 x 2 y z 12 0 . Điểm M di động trên
sao cho MA, MB luôn tạo với các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn
cố định. Hoành độ của tâm đường tròn bằng
9
A. 10 . B. . C. 2 . D. 4 .
2
Lời giải
Chọn C
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên mặt phẳng .
2.10 2.6 2 12 2.5 2.10 9 12
Khi đó: AH d A , 6 và BK d B , 3
2 2
2 2 1 22 22 1
MA AH
Ta có: MAH ” MBK g g 2 MA 2 MB .
MB BK
Gọi M x ; y ; z , khi đó: MA 10 x ;6 y ; 2 z và MB 5 x ;10 y ; 9 z .
Ta có: MA 2 MB MA2 4 MB 2
2 2 2 2 2 2
10 x 6 y 2 z 4 5 x 10 y 9 z
20 68 68
x2 y2 z 2 x y z 228 0
3 3 3
O N B
M
A C
Ta thấy năm điểm O, A, B, C , D tạo thành năm đỉnh của hình chóp D.OACB trong đó OABC là
hình chữ nhật, DO vuông góc với OABC .
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của OA, OB, OD .
Các mặt phẳng cách đều năm điểm O, A, B, C , D gồm các mặt phẳng sau:
+) Mặt phẳng R1 qua M và vuông góc với OA R1 : x 1 0 .
+) Mặt phẳng R2 qua N và vuông góc với OB R2 : y 2 0 .
+) Mặt phẳng R3 qua P và vuông góc với OD R3 : z 3 0 .
Mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0 có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 14 .
Đầu tiên ta có: mặt cầu ( S ) tâm I (1; 2;3) , bán kính R 5, d ( I ;( P )) 3 3 5 tức ta suy ra mặt
phẳng ( P ) không cắt mặt cầu ( S )
Do MN luôn vuông góc với (Q ) nên vector chỉ phương của MN là u (1; 2; 2) , cùng với
vector pháp tuyến mặt phẳng ( P ) có dạng n (1; 1;1) ta suy ra sin góc giữa MN và ( P ) là:
u n 1
sin MN ;( P)) từ đó suy ra
| u || n | 3
d ( M ;( P ))
MN 3d ( M ;( P)) 3[d ( I ;( P )) R] 9 5 3 .
sin( MN ;( P))
Vậy giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN là 9 5 3 .
Câu 35. (Sở Lai Châu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A(1;1; 0) ta kẻ các tiếp tuyến
đến mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1;1;1) , bán kính R 1 . Gọi M (a; b; c ) là một trong các tiếp điểm ứng
với các tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T | 2a b 2c |
3 41
A. .
15
3 2 41
B. .
5
3 41
C. .
5
3 2 41
D. .
15
Lời giải
Ta có LA 5 nên ta suy ra AM LA R 2 2 , từ đó ta suy ra M sẽ luôn thuộc mặt phẳng
2
( P ) với mặt phẳng ( P ) là phương trình từ phép tính ( A; AM ) ( I ;1) , tức ta suy ra phương trình
có dạng là: ( P ) : 2 x z 2 0 , mà M ( S ) nên suy ra M thuộc đường tròn thiết diện
(C ) ( S ) ( P ) có tâm H .
3 4
Xét MAI vuông tại M có đường cao MH , ta có: HA 4 HI HA 4 HI 0 H ;1; .
5 5
3 4 2
Suy ra đường tròn (C ) có tâm H ;1; và bán kính r tức ta có hình vẽ như sau:
5 5 5
Thể tích của khối nón ( N ) nhỏ nhất khi chiều cao của khối nón gấp đôi đường kính mặt cầu.
(Chứng minh: Gọi tâm mặt cầu là I , khi đó có
1 1 1 r2 y
2 2 2
S SBH S SIH S BIH SB.BH IK .SH IB.BH yx r y 2 x 2 x x 2 y 2r
Với chiều cao khối nón là y , bán kính đáy là x ; bán kính mặt cầu là r ( x 0; y 2r ) .
Thể tích khối nón là
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/