Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

Theo tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu được tôn trọng thể hiện qua:

A. Phần thưởng, bằng cấp


1 B. An toàn về thân thể
C. Có nhiều mối quan hệ
D. Thức ăn, không khí
Thuốc chịu tác động của quy luật thị trường, quy luật cung cầu, điều này thể hiện:
A Thuốc là một loại hàng hóa
2 B Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
C Thuốc là một loại hàng hóa có tuổi thọ
D Tiêu chí 5 đúng trong kinh doanh thuốc
Hoạt động nào sau đây của một công cụ xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh
A. Quảng cáo
3 B. Khuyến mãi
C. Thăm dò nhu cầu thị trường
D. Bán hàng cá nhân
Nhu cầu thiết yếu đã xuất hiện và đang được đáp ứng được gọi là:
A. Nhu cầu hiện tại
4 B. Nhu cầu của Maslow
C. Nhu cầu marketing
D. Nhu cầu tiềm tàng
Nhu cầu cầu đã xuất hiện nhưng chưa được đáp ứng gọi là
a. Nhu cầu hiện tại
4 b. Nhu cầu của Maslow
c. Nhu cầu marketing
d. Nhu cầu tiềm tàng
Nếu tên thương hiệu được định vị “tốt hơn nhưng giá cao hơn” thì tên thương hiệu cần phải có liên
kết với?
A. Chất lượng cao
5
B. Lợi ích chức năng
C. Tính năng sản phẩm
D. Giá trị sản phẩm
Có mấy thành phần cơ bản tạo nên ấn tượng đầu tiên khi tiếp cận với bệnh viện
A. 2
6 D. 4
C. 3
D. 7
Chọn câu đúng nhất
A. Mong muốn tùy thuộc vào trình độ văn hóa
7 B. Yêu cầu không bị ảnh hưởng bởi giá và nhân cách cá thể
C. Nhu cầu nhiều hơn mong muốn
D. Mong muốn là nhu cầu kèm theo thái độ sẵn lồng chi trả
Khi một công ty thành công trong việc phát triển sản phẩm mới thì
doanh số, lợi nhuận, ____ của công ty tăng theo
A .Chi phí
8
B .Tiền lời
C .Danh tiếng
D .Hoa hồng
Các bệnh viện lớn cần có các bộ phận độc lập phụ trách hoạt động quan hệ công chúng thể hiện
chính sách
A Dịch vụ bao quanh
9
B Xúc tiến dịch vụ
C Kênh cung cấp dịch vụ
D Quan hệ cộng đồng
Doanh số tăng nhanh và đạt đến đỉnh điểm là đặc trưng của giai đoạn
A. Chín muồi
10 B. Tăng trưởng
C. Suy thoái
D. Giới thiệu sản phẩm
Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm có đối tượng khách hàng là thị trường đại chúng
A Giới thiệu và chính muồi
B Tăng trưởng
10
C Tăng trưởng và chính muồi
D Chín muồi và suy thoái

Kênh cung cấp dịch vụ trong bệnh viện hướng sự quan tâm của nhà quân lý đến mấy khia cạnh
quan trọng
A. 2
11
B. 3
C. 7
D. 4
Chiến lược giá cao tối đa cho sản phẩm mới ngay từ khi tung sản phẩm ra thị trường nhằm thu
được lợi nhuận cao
A. Hớt váng
12
B. Ngự trị
C. Một giá
D. Linh Hoạt
Các bệnh viện hiện đại thuờng chú ý để tạo ra sự khác biệt về
A Dịch vụ khám chữa bệnh
13 B Giá
C Dịch vụ bao quanh
D Làm hài lòng khách hàng
Các hỗ trợ động viên dành cho các bệnh nhân nghèo là vi vụ của hoạt động
A Khuyến mãi
14 B. Quảng cáo
C. Quan hệ cộng đồng
D, Quảng bá qua truyền miệng
Các doanh nghiệp có thể tái định vị thương hiệu bằng mấy cách thức cơ bản
A .2
15 B .3
C .4
D .7
Aaker đề nghị 5 thành phần của giá trị thương hiệu, bao gồm:
16 Lòng trung thành với thương hiệu, Sự nhận biết thương hiệu, Chất lượng được cảm nhận,
Các thuộc tính thương hiệu và các tài sản độc quyền khác của thương hiệu
Trong các thuốc tính vô hình của thương hiệu, thuộc tính nào sau đây là quan trọng nhất
A. Sự nhận biết
16 B.Danh tiếng
C. Ấn tượng
D. Lòng trung thành
Bất kì điều gì đó nối trí nhớ của khách hàng đến với thương hiệu một cách trực tiếp hoặc gián tiếp
gọi là:
A. Liên kết thương hiệu
16
B. Chất lượng được cảm nhận
C. Sự trung thành với thương hiệu
D. Sự nhận biết thương hiệu
Cơ sở ban đầu để neo kết mọi ấn tượng, cảm nhận về phong cách thương hiệu
A Lòng trung thành thương hiệu
16 C. Chất lượng được cảm nhận
B, Các thuộc tỉnh thương hiệu
D Mức độ nhận biết thương hiệu
Việc khai thác dịch vụ khám chữa bệnh cùng với lịch khám chữa bệnh của bác sĩ trên website của
bệnh viện thuộc chính sách
A. Các dịch vụ
17
B. Kênh cung cấp dịch vụ
C. Xúc tiến dịch vụ
D. Con người
Liên quan đến quảng cáo và PR, phát biểu nào sau đây là đúng:
A .PR mang tính khách quan hơn quảng cáo
18
B .Quảng cáo giúp thông tin truyền tải dễ được công chúng tin tưởng hơn PR
C .PR mang tính thương mại rõ ràng hơn quảng cáo
Các hoạt động PR(public relation) không bao gồm.
A. Quan hệ với giới truyền thông
18 B. Tổ chức sự kiện
C. Tài trợ
D. Giảm giá, quà tặng
Marketing bệnh viện về cơ bản là
A. Marketing dịch vụ
19 B Marketing hàng hóa
C. Marketing-mix
D. Marketing hỗn hợp
Trong chiến lược định giá ảo, các công ty thường định giá cao hơn giá cần bán thường từ
A. 20-50%
20 B. 30-70%
C. 20-80%
D. 50%
Theo quan điểm mới
A. Thị Trường chiếm 10% sức mạnh của thường hiệu
21 B. Thị Trường chiếm 15% sức mạnh của thường hiệu
C. Thị Trường chiếm 20% sức mạnh của thường hiệu
D. Thị trường chiếm quyết định sức mạnh của thương hiệu
Tính đại diện của thương hiệu gia đình được phát triển chủ yếu theo chiều
A Dài
22 B Sâu
C. Rộng
D. Cao
Doanh nghiệp tăng số lượng mẫu mã các mặt hàng đưa ra thị trường được gọi là phát triển danh
mục sản phẩm theo chiều
A Dài
22
B Sâu
C. Rộng
D. Cao
Việc phân loại thương hiệu thành thương hiệu cá biệt, thương hiệu tập thể, thương hiệu gia đình và
thương hiệu quốc gia được tiếp cận theo góc độ
A. Hiện tượng thông tin bất cân xứng
23
B. Quản trị thương hiệu và marketing
C. Tâm lý học nhận thức
D. Lý thuyết tính hiệu
Thương hiệu được nhận diện qua
A . 4 yếu tố và 12 thành phần
24 B . 4 thành phần và 12 yếu tố
C . 6 yếu tố và 6 thành phần
D . 2 yếu tố và 12 thành phần
Các khu chờ, hành lang bệnh viện luôn sách sẽ, gọn gàng là yêu cầu của thành phần nào trong
chính sách thu hút thực tế
25 A Dịch vụ bao quanh
B Quảng bá và truyền miệng
C Môi trường cảnh quan
D Trang
Chức phục
năng củatính
mang nhân
bềviên
nổi của Marketing
A. Chức năng phân phối
26 B. Chức năng tiêu thụ hàng hóa
C. Chức năng yểm trợ
D. Tất cả đều đúng
Thương hiệu nào sau đây đứng hạng nhất trong bảng xếp hạng thương hiệu thế giới năm 2010
A. Pepsi
28 B. IBM
C. Google
D. Coca-cola
Có bao nhiêu hệ thống có mối quan hệ với hoạt động Marketing Dược
A. 2
29 B. 3
C. 4
D. 5
Mô hình thương hiệu truyền thống được nhiều công ty, tập đoàn lớn trên thế giới áp dụng mô hình
thương hiệu:
A. Thương hiệu cá biệt
B. Thương hiệu gia đình
C. Thương hiệu quốc gia
D. Thương hiệu tập thể
Đặc điểm của thương hiệu gia đình
A. Tính khái quát và tỉnh đại diện cao
30
B. Tính cá biệt cao
C Tính vô hình
D. Tính hữu hình
Doanh nghiệp sử dụng tem trong hàng giả, chip điện tử thể hiện doanh nghiệp đang sử dụng loại
rào cản để bảo vệ thượng hiệu
A Rào cản kỹ thuật bên ngoài
31
B Rào cản pháp lý
C Rào cản kỹ thuật bên trong
D Rào cản kinh tế
Việc ứng dụng khoa học kỹ thuật để sản xuất các sản phẩm có chất lượng cao với tính năng ưu việt
thể hiện doanh nghiệp đang sử dụng loại rào cản để bảo vệ thương hiệu
A Rào cản kỹ thuật bên ngoài
31
B Rào cản pháp lý
C Rào cản kỹ thuật bên trong
D Rào cản kinh tế
Yếu tố cơ bản trong nhận diện thương hiệu
A Dễ nhớ
31 B Khác biệt
C Nổi bật, độc đáo
D Tên, logo, slogan
Tên thương hiệu và biểu trưng luôn có sự quan hệ rất chặt chẽ và mật thiết thương hiệu:
A. Thương hiệu cá biệt
32 B. Thương hiệu gia đình
C. Thương hiệu quốc gia
D. Thương hiệu tập thể
Đặc điểm thương hiệu gia đình
A Tính cá biệt
32 B Tính vô hình
C Tính khái quát và tính đại diện cao
D Tính hữu hình
Việc thiết kế lại, sửa lại dạng bào chế áp dụng với sản phẩm
A. suy thoái
33 C. bán chạy
B. chuyển biệt
D. bắt chước
Đưa cho khách hàng khác nhau các mức giá khác nhau trong cùng các điều kiện cơ bản và cùng
khối lượng:
A. Chiến lược kéo
34
B. Chiến lược kích thích tiêu thụ
C. Chiến lược giá linh hoạt
D. Chiến lược PR
Các doanh nghiệp khi thâm nhập vào một thị trường mới với mục đích đột kích táo bạo thường lựa
chọn áp dụng mô hình?
A. Gia đình
35
B. Tập thể
C. Cá biệt
D. Đa thương hiệu
Loại mô hình thương hiệu thường áp dụng với các sản phẩm kinh doanh
của doanh nghiệp có tính đặc thù cao
A .Gia đình
35
B .Đa thương hiệu
C .Tập thể
D .Cá biệt
Hoạt động kéo là ví dụ của chiến lược
A. kích thích tiêu thụ
38 B. Tuyên truyền
C. Đẩy
D. Kéo
Hoạt động quảng cáo là ví dụ của ?
A. Chiến lược kéo
38 B. Chiến lược kích thích tiêu thụ
C. Chiến lược giá linh hoạt
D. Chiến lược PR
Chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh bao gồm:
A. Chiến lược kéo
38
B. Chiến lược kích thích tiêu thụ
C. Chiến lược giá linh hoạt
D. Chiến lược PR
Khách hàng mục tiêu của Maketting (công ty) dược?
A. Người kê đơn, người tư vấn thuốc
39 B. Nhà thuốc
C. Bệnh nhân
D. Bệnh viện
Thương hiệu tập thể là:
A. Thương hiệu chung cho hàng hóa của các doanh nghiệp khác nhau trong cùng một hiệp
hội ngành hàng
40
B. Thương hiệu của từng chủng loại hoặc từng tên hàng hóa, dịch vụ cụ thể
C. Thương hiệu chung cho tất cả các hàng hóa dịch vụ của một doanh nghiệp
D. Thương hiệu gán chung cho các sản phẩm, hàng hóa của một quốc gia nào đó
Công ty sử dụng tên thương hiệu mới để giới thiệu một sản phẩm thuộc chủng loại mới được gọi là
A. Mở rộng thương hiệu
B. Các thương hiệu mới
42
C. Nhiều thương hiệu
D. Mở rộng dòng sản phẩm

Marketing bệnh viện cần được tư duy và thực hiện một cách phù hợp với việc ứng dụng nhiều
nguyên lý của…hơn so với nhiều dịch vụ thông thường khác?
A. Marketing xã hội
43
B. Marketing dịch vụ
C. Nghệ thuật phục vụ
D. Chủ nghĩa Mác – Lenin
Các doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa nhưng năng động thường lựa chọn áp dụng mô hình:
A. Cá biệt
45 B. Tập thể
C. Gia đình
D. Đa thương hiệu
Ưu điểm của mô hình thương hiệu cá biệt:
A. Uy tín của doanh nghiệp gần như không bị ảnh hưởng khi hàng hóa thất bại
45 B. Phù hợp với các công ty, tập đoàn lớn trên thế giới
C. Hàng hóa tiếp cận thị trường nhanh chóng hơn khi thương hiệu được người tiêu dùng ưa chuộng
D. Chi phí cho thương hiệu ít
Marketing hỗn hợp trong bệnh viện đề cập nhiều hơn mấy thành phần so với marketing thông
thường:
A. 3P
46
B. 4P
C. 5P
D. 7P
Chính sách xúc tiễn và hỗ trợ kinh doanh bao gồm
A. Chiến lược kéo
47 B. Chiến lược kich thích tiêu thụ
C. Chiến lược PR
D. Chiến lược giá linh hoạt
Bệnh viện tham gia quyên góp, tài trợ, từ thiện là ví dụ của chính sách
A. Khuyến mãi
48 B. Quảng cáo
C. Thu hút bằng thực tế
D. Quan hệ cộng đồng
Ưu điểm dễ nhận thấy nhất của quảng cáo trên truyền hình là chỉ số tiếp cận cao. Mặc dù chi phí
cho quảng cáo trên tivi là rất lớn nhưng tỷ lệ người tiếp nhận thông tin lại rất cao
A. Quảng cáo qua đài
49
B. Quảng cáo trên báo
C. Quảng cáo trên tivi (truyền hình)
D. Quảng cáo trên tạp chí
Yếu tố chiếm vị trí quan trọng trong tất cả các tổ chức, kể cả bệnh viện?
50
A. Con người B. Giá C. Dịch vụ D. Khách hàng
Công ty đưa ra các mặt hàng bổ sung vào cùng chủng loại sản phẩm dưới cùng tên thương hiệu
như mặt hàng có hương vị mới,…được gọi là
A . Mở rộng thương hiệu
51
B . Mở rộng dòng sản phẩm
C . Nhiều thương hiệu
D. Các thương hiệu mới
Quy trình bán hàng cá nhân gồm có ….. bước
A. 3
52 B. 5
C. 7
D. 9
52 Bước 07 trong quy trình bán hàng cá nhân:
A. Theo dõi và duy trì sau bán hàng
B. Tiền tiếp xúc
C.Thăm dò và đánh giá khách hàng
D. Kết thúc
Thương hiệu tập thể là
A. Thương hiệu chung cho hành hóa của các doanh nghiệp khác nhau trong cùng một hiệp
hội ngành nghề
53
B. Thương hiệu gán chung cho các sản phẩm, hàng hoá của một quốc gia nào đó
C. Thương hiệu của từng chủng loại hoặc từng loại tên hảng hóa, dịch vụ cụ thể
D. Thương hiệu chung cho tất cả các hàng hóa dịch vụ của một doanh nghiệp
Thương hiệu dịch từ thuật ngữ gốc “Brand” có nguồn gốc xuất phát từ ngôn ngữ
53
A. Hy lạp cổ B. Na Uy cổ C. Ai cập cổ D, Ấn độ
Có….mức độ nhận biết thương hiệu
a. 3
54 b. 4
c. 5
d. 6
Bệnh viện yêu cầu nhân viên y tế phải mặc đồng phục sạch sẽ, gọn gàng thể hiện chính sách
55 A. Thu hút bằng thực tế B. Quan hệ cộng đồng
C. Con người D. Quy trình cung cấp dịch
Một trong 4 chính sách của marketing – mix, và thực tế ở điều kiện kinh tế hiện nay của nước ta
thì giá là một yếu tố rất quan trọng:
A. Giá
56
B. Con người
C. Dịch vụ
D. Khách hang
Rút tiền tại cây ATM là ví dụ của
A. Chuyển giao
57 B. Trao đổi
C. Giao dịch
D. Gửi tiết kiệm
Có mấy nhóm dịch vụ của bệnh viện
A7
58 B. 4
C3
D. 1
Các dịch vụ của bệnh viện Chọn câu sai
A. Dịch vụ cơ bản giúp đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của bệnh viện
B. Dịch vụ bao quanh tạo nên sự thoải mái cho cả người nhà người bệnh
58
C. Để có thể liên tục phát triển chỉ nên tập trung chú trọng đầu tư dịch vụ khám chữa bệnh
D. Dịch vụ dự phòng chính là sự khác biệt của dịch vụ bệnh viện so với các dịch vụ thông thường

Mô hình đa thương hiệu có thể được thực hiện theo mấy cách kết hợp:
A2
59 B3
C4
D5
Một phương thức truyền thông không phải trả tiền nên cần ưu tiên các Bệnh viện có thể sử dụng
A Quan hệ cộng đồng
B Xúc tiến dịch vụ
C Kênh cung cấp dịch vụ
D Dịch vụ bao quanh

Các bệnh viện lớn cần có các bộ phận độc lập phụ trách hoạt động quan hệ công chúng thể hiện
chính sách
A Dịch vụ bao quanh
60
B Xúc tiến dịch vụ
C Kênh cung cấp dịch vụ
D Quan hệ cộng đồng
Bán hàng cá nhân là ví dụ của chiến lược
A Đẩy
B Kéo
C Vừa đẩy vừa kéo
D Kích thích tiêu thụ
Bất kỳ điều gì đó nối trí nhớ của khách hàng đến với thương hiệu một cách trực tiếp hoặc gián tiếp
gọi là?
A. Liên kết thương hiệu
B. Chất lượng cảm nhận
C. Sự trung thành với thương hiệu
D. Sự nhận biết thương hiệu
Bệnh viện Từ Dũ đưa ra dịch vụ sinh thường và sinh dịch vụ với mức giá khác nhau là thuộc chiến
lược
A. Định giá chọn gói
B. Lam hải lòng người bệnh
C Đáp ứng nhu cầu cho nhiều nhóm khách hàng
D. Đa dạng hóa các dịch vụ bao quanh
Bệnh viện yêu cầu nhân viên ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng thể hiện chính sách?
A. Quan hệ cộng đồng
B. Con người
C. Quy trình cung cấp dịch vụ
D. Thu hút bằng thực tế
Các hàng hoá mà lợi ích của nó được đánh giá bằng mắt, gọi là
A Hàng hoá tìm kiếm
B Hàng hoá kinh nghiệm
C Hàng hoá tin tưởng
D Hàng hoá cảm quan
Các hình thức quảng cáo không bao gồm:
A .Vận động hành lang
B .Web, email
C .Báo chí, truyền hình
D .Các phương tiện vận chuyển công cộng, ngoài trời
Chiến lược đẩy áp dụng với các sản phẩm:
A. Sản phẩm thông dụng, có tần suất sử dụng lớn
B. Các loại thuốc thông thường
C. Thuốc chuyên khoa
D. Thuốc không kê đơn
Chiến lược giá nào nhằm mục đích làm cho các doanh nghiệp khác khó nhảy vào thị trường và loại
bỏ các đối thủ yếu:
A. Chiến lược giá ngự trị
B. Chiến lược định giá khuyến mãi
C. Chiến lược giá hớt váng
D. Chiến lược giá xâm nhập
Chủ động chuyển tải, thông tin của thương hiệu đến khách hàng là cách …để khách hàng biết đến
tính cách của thương hiệu
A Chủ động nhất
B Thiết thực nhất
C Ngắn nhất
D Chính xác nhất
Chữ E trong phương pháp phân tích PEST
A .Văn hóa-xã hội
B .Vĩ mô
C .Chính trị
D .Kinh tế
Chữ O trong phương pháp phân tích SWOT
A . Điểm mạnh
B .Tính khả thi
C .Cơ hội
D .Thách thức
Chữ P trong phương pháp phân tích PEST
A Vĩ mô
B Chính trị
C Kinh tế
D Văn hoá – xã hội
Chữ S trong phương pháp phân tích SMART
A Tham vọng
B Cụ thể
C Thời gian
D Khả năng đo lường
Chữ T trong phương pháp PEST
A Vĩ mô
B Kỹ thuật công nghệ
C Kinh tế
D Văn hoá – xã hội
Chữ T trong phương pháp phân tích PEST
A. Thách thức
B. Điểm yếu
C. Cơ hội
D. Điểm mạnh
Chữ T trong phương pháp phân tích SMART
A Tham vọng
B Cụ thể
C Thời gian
D Khả năng đo lường
Chức năng tiêu thụ hàng hoá của marketing không đề cập đến yếu tố nào
A Kiểm soát giá cả
B Bán hàng cá nhân
C Nghệ thuật bán hàng
D Phong cách bán hàng
Có mấy loại rủi ro mà khách hàng có thể gặp phải?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 7
Có mấy thành phần cơ bản tạo nên ấn tượng đầu tiên tiếp cận với bệnh viện
A2
B7
C3
D4
Công thức tính giá dự kiến trên Giá dự kiến = (Chi phí đơn vị)/((1-n)) với n là?
A. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
B. Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí
C. Lợi nhuận trên doạnh thu
D. Lợi nhuận trên chi phí
Đặc điểm đối thủ cạnh tranh trong giai đoạn chín muồi?
A. Ổn định – bắt đầu giảm
B. Ổn định
C. Giảm nhanh
D. Tăng lên
Để đảm bảo uy tín các công ty dược ưu tiên áp dụng
A Chiến lược giá ngự trị
B Chiến lược một giá
C Chiến lược gía hớt váng
D Chiến lược gái linh hoạt
Định nghĩa "Marketing là quá trình kế hoạch hóa và thực hiện các kế hoạch, định giá, khuyến mại
và phân phối hàng hóa và dịch vụ để tạo sự trao đổi, từ đó thỏa mãn mục tiêu của các cá nhân và tổ
chức" của
A. Hiệp hội marketing Hoa Kỳ
B. Interbrand
C. Philip Kotler
D. Larry Light
Định nghĩa “Trao đổi là hành vì nhận từ một người nào đó thứ mà mình muốn và dưa lại cho người
đó thử mà họ muốn" của
A. Philip Kotler
B. Hiệp hội marketing Hoa Kỳ
C. Maslow
D. Larry Light
Doanh nghiệp dùng công cụ giá cả giúp sản phẩm có điều kiện thuận lợi nhất thâm nhập và mở
rộng vùng thị trường thông qua?
A. Giá phân biệt
B. Giá linh hoạt
C. Giá thấp
D. Giá hớt
Doanh váng
nghiệp tăng số lượng mẫu mã các mặt hàng đưa ra thị trường được gọi là phát triển danh
mục sản phẩm theo chiều
A Dài
B Rộng
C. Sâu
D Cao
Đối với sản phẩm đề cao hình ảnh thường sử dụng chiến lược phân phối?
A. Độc quyền
B. Chọn lọc
C. Tập trung
D. Mạnh
Đứng ở vị trí trung tâm trong các chiến lược marketing dược
A Bác sĩ
B Nhà thuốc
C Bệnh nhân
D Người kê đơn, tư vấn thuốc
Giai đoạn có chi phí cao nhằm mục đích đầy tiêu thụ sản phẩm trong chu kỳ sống của sản phầm?
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Chín muồi
D. Suy thoái

Giai đoạn giảm hoạt động xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm có đối tượng khách hàng là thị trường đại chúng
A Giới thiệu và chính muồi
B Tăng trưởng
C Tăng trưởng và chính muồi
D Chín muồi và suy thoái

Hoạt động Marketing Dược phải đáp ứng được tiêu chí?
A. 5 đúng
B. 3 dễ
C. 4 phòng
D. 7 chống
Hoạt động Marketing truyền thống xuất hiện khi?
A. Thế kỷ XXI
B. Trước những năm 50 của thế kỷ XX
C. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX
D. Đầu thập kỷ 90
Kênh marketing thực hiện bao nhiêu chức năng?
A .5
B .6
C .7
D .4
Kênh Marketing thực hiện bao nhiêu chức năng?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Khái niệm cơ bản và là cơ sở tồn tại của Marketing là:
A. Trao đổi
B. Giao dịch
C. Yêu cầu
D. Mua bán
Không nằm trong các nguyên tắc marketing bệnh viện
A. Xây dựng một cơ cấu giá chú trọng đặc biệt tới lợi nhuận cho bệnh viện
B. Táng cường nhận thức về CSSK và nâng sức khỏe cho người dân
C. Chủ trọng văn hóa hành vi
D. Năng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực
Không phải là hạn chế của phương pháp phân tích SWOT
A .Nhiều đề mục có thể bị trung hòa hay nhầm lẫn giữa 2 thái cực S-W, O-T
B . Chỉ đưa ra được các chiến lược hoàn chỉnh mà không biết được quá trình
hình thành
C .Phụ thuộc nhiều vào trình dộ tư duy và chủ quan của người đánh giá
D .Chỉ là công đoạn đầu tiên của quá trình hình thành chiến lược
Marketing bệnh viện cần được tư duy và thực hiện một cách phù hợp với việc ứng dụng nhiều
nguyên lý của … hơn so với nhiều dịch vụ thông thường khác:
A. Marketing xã hội
B. Nghệ thuật phục vụ
C. Marketing dịch vụ
D. Chủ nghĩa Mac – Lenin
Marketing và marketing dược có sự khác nhau chủ yếu về
A. Mục tiêu
B. Vai trò
C. Chức năng
D. Chính sách
Nhược điểm của chiến lược phân phối độc quyền
A Chi phí phân phối lớn
B Có nhiều trung gian kém hiệu quả hoạt động trong hệ thống phân phối
C Trung gian ít có quyền tự quyết vì phải phụ thuộc rất nhiều vào nhà sản xuất
D Chỉ áp dụng được với 1 số thuốc thông thường
Phân tích 3C đề cập đến các chủ thể?
A. Công ty – đối thủ cạnh tranh – nhà cung cấp
B. Khách hàng – nhà cung cấp – đối thủ cạnh tranh
C. Khách hàng – công ty – đối thủ cạnh tranh
D. Công ty – đối tác – đối thủ cạnh tranh
Số liệu về tình hình chi phí của một xí nghiệp sản xuất dụng cụ y tế
- Chi phí biến đổi: 2.000.000đ/1 sản phẩm
- Chi phí cố định: 4.000.000.000đ
- QĐK: 1.000 sản phẩm, tỷ suất sinh lời trên chi phí 25%. Giá dự kiến là?
A. 6.000.000đ
B. 7.500.000đ
C. 8.000.000đ
D. 9.000.000đ
Số lượng các vai trò chủ yếu của thương hiệu đối với người tiêu dùng
A .5
B .3
C .7
D .2
Chữ S trong
Số lượng cácphương phápyếu
vai trò chủ phân
củatích SWOT
thương hiệu đối với người tiêu dùng
A. 3
B. 2
C. 5
D. 7
Tất cả các mặt hàng mà doanh nghiệp có khả năng cung cấp ra thị trường được xếp thành mấy
chiều
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Thời gian bảo hộ độc quyền của tên thương mại?
A. 10 năm – gia hạn nhiều lần
B. 05 năm – gia hạn 2 lần
C. Trong suốt thời gian hoạt động của sản phẩm
D. Trong suốt thời gian hoạt động của doanh nghiệp
Thời gian bảo hộ động quyền của nhãn hiệu hàng hoá
A 10 năm, gia hạn 2 lần
B 5 năm, gia hạn 2 lần
C 10 năm, gia hạn nhiều lần
D Trong suốt thời gian hoạt động của doanh nghiệp
Thương hiệu tập thể giống với thương hiệu gia đình ở?
A. Tính khái quát và tính đại diện cao
B. Tính hữu hình
C. Tính vô hình
D. Tính cá biệt cao
Tổ chức bán lẻ của chính khách hàng
A Tổ chức độc quyền kinh tiêu
B Cửa hàng chuỗi
C Hợp tác xã tiêu thụ
D Cửa hàng kho
Trong chuyển giao (transfer) phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Trao đi một vật
B. Hy vọng nhận lại được một điều gì đó (yêu trong hy vọng vl)
C. Không nhận lại một thứ gì (yêu nhầm một con phò)
D. Các câu trên đều đúng
Trong phân tích SWOT, yếu tố nội tại của công ty
A. S,O
B. S,W
C. O,W
D. O,T
Trong trường hợp có nhiều đơn hàng của nhiều người khác nhau đăng ký cho cùng 1 phát minh
sáng chế thì văn bằng bảo hộ được cấp cho
A Công ty có mối quan hệ tốt nhất
B Đơn nộp sớm nhất
C Đơn hợp lệ có ngày ưu tiên hoặc ngày nộp sớm nhất
D Đơn theo thoả thuận của các bên
Trong trường hợp người tiêu dùng phải đưa ra quyết định lựa chọn sàn
phẩm của nhà cung cấp này hay của nhà cung cấp khác, có mấy khả năng xảy ra
A .4
B .2
C .3
D .5
Từ thương hiệu ban đầu, mở rộng theo chiều sâu hoặc chiều rộng của phổ hàng được gọi là?
A. Mở rộng thương hiệu phụ
B. Đa thương hiệu
C. Mở rộng thương hiệu sang mặt khác
D. Các thương hiệu mới
Việc phát triển các dòng điện thoại iphone theo thời gian của Apple, là áp dụng chính sách nào
trong Marketing:
A. Chính sách sản phẩm
B. Chính sách đầu tư
C. Chính sách giá
D. Chính sách phân phối
Việc xây các bệnh viện vệ tinh là ví dụ của chính sách
A. Kênh cung cấp dịch vụ
B. Quảng cáo
C. Thu hút bằng thực tế
D.Các dịch vụ
Với những thương hiệu vẫn còn tạo ra lợi nhuận nhưng không phù hợp với chiến lược kinh doanh
của công ty thì cách thanh lý thương hiệu là?
A. Khai thác hết thương hiệu
B. Hợp nhất thương hiệu
C. Bán thương hiệu
D. Loại bỏ hoàn toàn thương hiệu
Yếu tố cơ bản trong nhận diện thương hiệu
A Dễ nhớ
B Khác biệt
C Nổi bật, độc đáo
D Tên, logo, slogan

You might also like