Professional Documents
Culture Documents
Baitap Ôn Tâp Chương 4-Hoá 11
Baitap Ôn Tâp Chương 4-Hoá 11
A.TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT
Câu 1: Hydrocarbon no nào dưới đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Alkane. B. Alkene. C. Alkyne. D. Benzene
Câu 2: Khi thay các nguyên tử hydrogen trong phân tử benzene bằng nhóm alkyl thì thu được
A. toluene. B. alkylbenzene. C. phenol. D. benzoic acid.
Câu 3: Alkane CH3 – CH2 – CH3 có tên gọi là
A. methane. B. butane. C. ethane. D. propane.
Câu 4: Ở điều kiện thường hydrocarbon nào sau đây ở thể khí?
A. C5H12. B. C6H14. C. C4H10. D. C7H16.
Câu 5: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” và khí đồng hành là
A. methane. B. ethane. C. propane. D. butane.
Câu 6: Thực hiện phản ứng của acetylene với H2 có chất xúc tác Ni, to thu được
A. ethene. B. ethane. C. acetylene. D. ethyne.
Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn alkyne thì
A. nH 2 O > nCO 2 . B. n H 2O = 2nCO2 . C. nH 2 O < nCO 2 . D. n H 2O = nCO2 .
Câu 8: Polyethylene và polypropylene được tạo ra từ phản ứng
A. trùng hợp. B. cộng với hydrogen. C. tách nước của alcohol. D. cộng với HCl.
Câu 9: Dẫn khí ethylene qua bình đựng dung dịch bromine thấy hiện tượng là
A. kết tủa trắng. B. kết tủa vàng. C. kết tủa nâu đen. D. dung dịch mất màu.
Câu 10: Khi thay các nguyên tử hidrogen trong phân tử benzene bằng nhóm alkyl thì thu được
A. toluene. B. alkylbenzene. C. phenol. D. benzoic acid.
Câu 11: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzene. B. Methane. C. Toluene. D. Acetylene.
THÔNG HIỂU
Câu 1: Trong các alkane sau đây: methane, propane, butane, hexane. Alkane có nhiệt độ sôi cao
nhất là
A. hexane. B. methane. C. butane. D. propane.
Câu 2: Trong các chất: methane, ethylene, propyne. Số chất không làm mất màu dung dịch
brom là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 3: Thực hiện phản ứng hidrat hóa ethylene ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm là
A. CH≡CH. B. C2H5Cl. C. C2H5OH. D. C2H6.
Câu 4: Benzene tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. H2(Ni xúc tác), dd Br2, dd KMnO4.
B. H2(Ni xúc tác,to), Br2 khan( xúc tác FeBr3), HNO3 đặc(xúc tác H2SO4 đặc,to).
C. H2(Ni xúc tác), dd KMnO4, HBr.
D. H2(Ni xúc tác), dd Br2, HNO3 đặc.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các alkene đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Ethylene là alkene đơn giản nhất.
C. Các alkene làm mất màu dung dịch bromine.
D. Alkene đối xứng cộng HX cho 1 sản phẩm duy nhất.
VẬN DỤNG THẤP
Câu 1: Người ta điều chế 2,4,6-trinitrotoluene qua sơ đồ sau:
0
+ HNO3 / H2SO4 ®Æ
Heptan ⎯⎯
t ,p
40%
⎯→ Toluen ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 70%
c
→ TNT
Để điều chế được 1 tấn sản phẩm 2,4,6-trinitrotoluene dùng làm thuốc nổ TNT cần dùng khối
lượng heptane là
A. 431,7 kg. B. 616,7 kg. C. 907,4 kg. D. 1573 kg.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một alkane và một alkene, thu được 0,35 mol
CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của alkene trong X là
A. 40% B.75% C. 25% D. 50%
Câu 3: Dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu C2H4 tinh khiết?
A. dd KMnO4. B. dd NaOH. C. dd Na2CO3. D. dd Br2.