Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KỲ LỚP 11
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KỲ LỚP 11
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KỲ LỚP 11
180 a
A. 180 a . B. . C. . D. .
a 180 180a
Câu 2. Cho góc có số đo 405 , khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được
8 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
9 4 4 8
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác
A. − . B. − .
4 2
C. . D. .
4 2
Câu 4. Cho . Kết quả đúng là:
2
1
A. −10 . B. 2 . C. 1 . D. .
4
2sin x − cos x
Câu 7 Cho tan x = 3 . Tính P = .
sin x + cos x
3 5 2
A. P = . B. P = . C. P = 3 . D. P = .
2 4 5
2
Câu 8. Biết sin + cos = . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
2
1 6
A. sin cos = − . B. sin − cos = .
4 2
7
C. sin + cos = . D. tan 2 + cot 2 = 12 .
4 4
2 5
Câu 10. Tính G = cos 2 + cos 2 + ... + cos 2 + cos 2
6 6 6
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
5
Câu 11. Đơn giản biểu thức D = sin − + cos (13 + ) − 3sin ( − 5 ) .
2
3
Câu 12. Với mọi thì sin + bằng
2
Câu 13. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin ( a – b ) = sin a.cos b − cos a.sin b. B. cos ( a – b ) = cos a.cos b − sin a.sin b.
C. sin ( a + b ) = sin a.cos b − cos a.sin b. D. cos ( a + b ) = cos a.cos b + sin a.sin b.
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây đúng?
tan x + tan y tan x − tan y
A. tan ( x − y ) = . B. tan ( x − y ) = .
tan x tan y 1 + tan x tan y
tan x − tan y tan x − tan y
C. tan ( x − y ) = . D. tan ( x − y ) = .
1 − tan x tan y tan x tan y
Câu 15. Biểu thức sin x cos y − cos x sin y bằng
A. cos ( x − y ) . B. cos ( x + y ) . C. sin ( x − y ) . D. sin ( y − x ) .
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a+b a −b
A. sin a − sin b = 2 cos sin . B. cos ( a − b ) = cos a cos b − sin a sin b .
2 2
C. sin ( a − b ) = sin a cos b − cos a sin b . D. 2cos a cos b = cos ( a − b ) + cos ( a + b ) .
1
Câu 17. Tính giá trị cos − biết sin = , .
6 3 2
2 2 1+ 2 6 1− 2 6 1+ 2 6
A. − . B. − . C. . D. .
3 6 6 6
3
Câu 18. Cho sin = , . Tính tan + .
5 2 3
48 + 25 3 8−5 3 24 24
A. . B. . C. − . D. .
11 11 25 25
Câu 19. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a = cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a = cos 2 a + sin 2 a.
C. cos 2a = 2 cos 2 a –1. D. cos 2a = 1 – 2sin 2 a.
4
Câu 20. Cho cos x = , x − ; 0 . Giá trị của sin 2x là
5 2
24 24 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
25 25 5 5
Câu 21. Biết cos ( a − b ) = cos a.cos b + sin a.sin b . Với a = −b thì cos 2a bằng
a+b a −b a+b a −b
( III ) cos a + cos b = 2 cos cos . (VI ) sin a − sin b = 2 cos cos .
2 2 2 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25. A, B , C , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai:
4A + B + C 3A A − 2B + C
A. cot = − tan . B. cos = − sin B .
2 2 2
A + B − 3C A + B + 6C 5C
C. sin = cos 2C . D. tan = − cot .
2 2 2
Câu 26. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC khi đó.
A. cos C = cos ( A + B ) . B. tan C = tan ( A + B ) .
C. cot C = − cot ( A + B ) . D. sin C = − sin ( A + B ) .
sin B + s inC
Câu 27. Cho tam giác ABC có sin A = . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos B + cos C
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù.
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ
2021
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
sin x
A. D = . B. D = \ 0 .
C. D = \ k , k . D. D = \ + k , k .
2
1 + sin x
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
cos x − 1
A. D = . B. D = \ + k , k .
2
C. D = \ k , k . D. D = \ k 2 , k .
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = cot x.
Câu 7. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một
hàm số y = 4sin ( t − 60 ) + 10 với t và 0 t 365 . Vào ngày nào trong năm thì thành phố
178
A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
D. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì .
Câu 9. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
A. y = sin x B. y = x + sin x C. y = x cos x. D y = .
x
Câu 10. Tìm chu kì T của hàm số y = sin 5 x − .
4
2 5
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
5 2 2 8
x
Câu 11. Tìm chu kì T của hàm số y = cos + 2016 .
2
A. T = 4 . B. T = 2 . C. T = −2 . D. T = .
Câu 12. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 1 + sin 2 x. B. y = cos x. C. y = − sin x. D. y = − cos x.
Câu 13. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D
Câu 10. Với giá trị nào của m thì phương trình sin x − m = 1 có nghiệm là:
A. 0 m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. −2 m 0 .
2n −1 + 1
Câu 1. Cho dãy số ( un ) thỏa mãn un = . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
n
A. 51, 2 . B. 51, 3 . C. 51,1 . D. 102,3 .
Câu 7. Trong các dãy số ( un ) được cho bởi số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào là dãy số giảm?
A. un = n2 , n . B. un = n + 1, n .
n2 + 1 1
C. un = , n . D. un = , n .
n 2n
Câu 8. Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn?
n
A. ( un ) , un = n *
. B. ( un ) , un = n + 1 n *
.
n +1
C. ( un ) , un = −n n *
. D. ( un ) , un = n2 n *
.
3. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
4. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có AD không song song với BC . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung
điểm AC , BD, BC , CD, SA và SD . Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP và RT . B. MQ và RT . C. MN và RT . D. PQ và RT .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm của SAB; SAD
. Khi đó G1G2 song song với đường thẳng nào sau đây?
A. CD . B. BD . C. AD . D. AB .
Câu 6. Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm ABC và ABD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IJ song song với CD . B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo nhau với CD . D. IJ cắt AB .
Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD . Đường thẳng IJ song
song với đường thẳng:
A. CM trong đó M là trung điểm BD . B. AC .
C. DB . D. CD .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SI
SAB; SCD . Gọi I là giao điểm của các đường thẳng BM ; CN . Khi đó tỉ số bằng
CD
1 2 3
A. 1 B. . C. D. .
2 3 2
Câu 9. Cho tứ diện ABCD . P , Q lần lượt là trung điểm của AB , CD . Điểm R nằm trên cạnh BC sao cho
BR = 2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng ( PQR ) và AD . Khi đó
A. SA = 3SD . B. SA = 2SD . C. SA = SD . D. 2SA = 3SD .
TỰ LUẬN
Bài 1. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với:
4 2
a) cos a = , 2700 a 3600 b) cos = ,− 0
5 5 2
sin2 a + 2sin a.cos a − 2 cos2 a
c) C = khi cot a = −3
2sin2 a − 3sin a.cos a + 4 cos2 a
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
2 2
a) A = cos + x + cos(2 − x) + cos(3 + x) b) (tan x + cot x) − (tan x − cot x)
2
Bài 3. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10, 25cm , kim phút dài 13, 25cm . Trong 30 phút kim giờ vạch
nên cung tròn có độ dài bao nhiêu?
Bài 6. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y = cos x + cos ( 3.x )
Bài 7. Tìm GTLN - GTNN của các hàm số sau:
a. y = 2 + 3cos x . b. y = 3sin x − −2.
6
d. tan 4x.cot 2x = 1 . e. tan x − − cot + x = 0 . f. sin ( 2019 x + 2020 ) = 2 .
6 3
j. sin sin x + = 0 . k. sin 2 x + = sin x − .
3 2 3
trên khoảng ( 0; ) .
1
Bài 8. Tìm nghiệm của phương trình sin x = −
2
u1 = 1
Bài 9. Cho dãy số (un ) biết un + 2 . Tìm số hạng u10 .
un +1 = u + 1
n
n+5
Bài 10. Xét tính tăng giảm của dãy số (un ) biết un = .
n+2
−1
Bài 11. Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un = .
2n + 3