Professional Documents
Culture Documents
Kinh Ngu
Kinh Ngu
Kinh Ngu
います
行きます いらっしゃいます
来ます おいでになります
言います おっしゃいます
くれます くださいます
します なさいます
知っています ご存(ぞん)じです
死(し)にます お亡(な)くなりになります
食べます
飲みます 召(め)し上(あ)がります
見ます ご覧(らん)になります
Ví dụ:
望月(もちづき)先生は いらっしゃいますか。Có thầy Mochizuki ở đây không
ạ?
昨日 大統領(だいとうりょう)は お亡くなりになりました。Hôm qua ngài
tổng thống đã mất.
Kính ngữ – cách nói lịch sự trong tiếng Nhật
2. Với những động từ không có dạng tôn kính ngữ đặc biệt
Có 2 cách để chuyển động từ thường sang dạng tôn kính ngữ.
* Cách 1: お+V-ます(bỏ ます) + に なります
Cách này sẽ áp dụng cho các động từ nhóm 1 và các động từ nhóm 2 mà trước ます
có 2 âm tiết trở lên.
Ví dụ:
先生は もう お帰りに なりました。Thầy giáo đã về rồi.
社長は 山田さんに 旅行の写真(しゃしん)を お見せになりました。Giám
đốc đã cho anh Yamada xem ảnh chuyến du lịch.
会います お目(め)にかかります
あげます 差(さ)し上(あ)げます
あります ございます
います おります
申(もう)します
言います 申(もう)し上(あ)げます
行きます 参(まい)ります
来ます 伺(うかが)います (đi về phía người đối diện)
聞きます 伺(うかが)います
します いたします
存(ぞん)じています
知っています 存(ぞん)じしております
知りません 存(ぞん)じません
食べます
飲みます いただきます
伺(うかが)います
尋(たず)ねます お邪魔(じゃま)します
見ます 拝見(はいけん)します
もらいます いただきます
Ngoài ra, nếu câu có dạng 「~ です」 thì ta sẽ chuyển sang dạng khiêm nhường ngữ
là 「~でございます」.
2. Với những động từ không có dạng khiêm nhường ngữ đặc biệt
Động từ nhóm I và II: お + V-ます(bỏ ます) + します/いたします
Động từ nhóm III (Danh động từ + します): ご + Danh động từ + します/
いたします
Ví dụ:
来週のスケジュールを お送りします。Tôi xin gửi lịch trình của tuần tới.
この機械(きかい)の使い方を ご説明いたします。Tôi xin giải thích về cách
sử dụng của cái máy này.