Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

NỘI DUNG ÔN THI

DÙNG CHO LỚP KẾ TOÁN TRƯỞNG HCSN

A. Phần kiến thức chuyên ngành


Hình thức thi: Tự luận; Trắc nghiệm (học viên được sử dụng tài liệu)
Thời gian làm bài: Từ 60 – 90 Phút

B. Nội dung ôn thi


Phần thứ nhất: Hệ thống văn bản pháp quy
Học viên cần nghiên cứu và nắm rõ bản chất của:
- Luật kế toán; Luật NSNN;
- Chế độ kế toán theo Thông tư 107/TT-BTC;
- Các văn bản mới nhất liên quan về Thuế, Khấu hao TSCĐ
Phần thứ hai: Thông tin về nghiệp vụ, chuyên môn
Nhóm vấn đề thứ nhất:
- Các giao dịch kinh tế phát sinh tại một đơn vị HCSN
- Yêu cầu:
+ Định khoản nghiệp vụ phát sinh
+ Xác định thặng dự (thâm hụt)
Nhóm vấn đề thứ hai:
- Cho dữ liệu tổng hợp tại một đơn vị HCSN
- Yêu cầu:
+ Xác định thặng dư (thâm hụt)
+ Lập Báo cáo kết quả kinh doanh
Nhóm vấn đề thứ ba:
- Các dữ liệu cho trước tại một đơn vị HCSN
- Yêu cầu:
+ Dựa vào các văn bản, chế độ hiện hành xử lý các tính huống theo yêu cầu
+ Định khoản nghiệp vụ phát sinh
Nhóm vấn đề thứ tư:
- Các dữ liệu cho trước
- Yêu cầu:
+ Chon phương án đúng nhất (hình thức thi trắc nghiệm)
+ Nhận định đúng sai (hình thức thi trắc nghiệm)
C. Bài tập tổng hợp ôn thi

Tại đơn vị HCSN (hạch toán tự chủ 1 phần), tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, có tài liệu như sau:
I. Tài liệu cuối quý 3/Năm N ( số liệu giả định)
1
1.1. Báo cáo tình hình tài chính tại thời điểm ngày 30/09/N (Đồng)
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
1.Tiền mặt 120.000.000 Phải trả người bán 300.000.000
2.Tiền gửi NH, KB 2.500.000.000 Nợ vay 700.000.000
3.Phải thu khách hàng 750.000.000 Thuế phải nộp NN 200.000.000
4.Hàng hóa 3.500.000.000 Lương phải trả CBVC 100.000.000
5.Tài sản CĐHH 7.500.000.000 NV kinh doanh 11.870.000.000
6.Hao mòn TSCĐ (500.000.000) Thặng dư hoạt động SN 700.000.000
Tổng cộng 13.870.000.00 Tổng cộng 13.870.000.000
0
1.2. Báo cáo kết quả hoạt động quý 3/năm N (Đồng)
CHỈ TIÊU Mã số Quý 1 Quý 2
I. Hoạt động HCSN
1.Doanh thu 01 8.500.000.000 8.700.000.000
a.Từ NSNNB cấp 02 4.500.000.000 4.300.000.000
c.Từ nguồn phí được để lại 04 4.000.000.000 4.400.000.000
2.Chi phí 05 8.000.000.000 8.000.000.000
a.Chi phí hoạt động 06 4.200.000.000 4.300.000.000
c.Chi phí hoạt động thu phí 08 3.800.000.000 3.700.000.000
3.Thặng dư (09 = 01 – 05) 09 500.000.000 700.000.000
II.Hoạt động SXKD, DV
1.Doanh thu 10 2.500.000.000 2.700.000.000
2.Chi phí 11 2.400.000.000 2.600.000.000
3.Thặng dư (12 = 10 – 11) 12 100.000.000 100.000.000
IV.Hoạt động khác
1.Thu nhập khác 30 120.000.000 120.000.000
2.Chi phí khác 31 100.000.000 45.000.000
3.Thặng dư (30 = 31 – 32) 32 20.000.000 75.000.000
V.Chi phí thuế TNDN 40 124.000.000 175.000.000
VI.Thặng dư (50 = 09 + 12 + 32 – 40) 50 496.000.000 700.000.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 4/N
II.1. Các nghiệp vụ liên quan đến NSNN
1.Rút tạm ứng dự toán thu hoạt động về quỹ tiền mặt: 40.000.000đ;
2.NSNN cấp kinh phí cho đơn vị bằng lệnh chi tiền về tài khoản tiền gửi kho bạc:
1.500.000.000đ;
3.Chi quỹ tiền mặt: 7.000.000đ tạm ứng cho CBVC đi công tác
4.CBVC thanh toán tạm ứng ở nghiệp vụ 3 như sau:
- Tiền vé máy bay theo quy định: 3.900.000đ;
- Tiền lưu trú theo HĐGTGT khách sạn: 2.200.000đ; thuế GTGT: 200.000đ;
- Chi phí đường ngắn theo định mức: 180.000đ;
- Hổ trợ tiền ăn theo quy chế chi tiêu nội bộ: 720.000đ;
5.Tính tiền lương phải trả cho CBVC trong kỳ: 1.100.000.000đ;
2
6.Chi tiền gửi kho bạc thanh toán đủ lương cho CBVC: 1.200.000.000đ
7.Chi tiền gửi kho bạc để mua VPP nhập kho: Giá mua chưa thuế: 20.000.000đ, thuế
GTGT: 2.000.000đ;
8.Mua một máy Photocopy, giá mua chưa thuế: 60.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%,
Máy photocopy về đưa vào sửa dụng ngày bộ phận văn phòng, thời gian khấu khao là: 5
năm; Tiền mua thanh toán bằng chuyển khoản (Báo Nợ);
9.Xuất kho ½ số VPP ở nghiệp vụ 7 ra sử dụng cho bộ phận văn phòng
10.Khấu hao TSCĐ phục vụ nhoạt động SN trong năm N: 220.000.000đ
11. Kết chuyển các nghiệp vụ vào cuối năm N
II.2. Các nghiệp vụ liên quan trực tiếp đến hoạt động SXKD
1.Mua hàng nhập kho, giá mua chưa thuế: 2.500.000.000đ, thuế suất thuế GTGT: 10%,
hàng nhập kho đủ, tiền thanh toán bằng Ủy nhiệm chi.
2.Xuất bán một lô hàng, giá xuất kho: 3.000.000.000đ, giá bán chưa thuế:
4.500.000.000đ, thuế suất thuế GTGT: 10%, tiền hàng chưa thu.
3.Xuất bán một lô hàng, giá xuất kho: 2.100.000.000đ, giá bán chưa thuế:
2.400.000.000đ, thuế suất thuế GTGT: 10%, tiền bán hàng chưa thu.
4.Khách hàng thanh toán đủ tiền hàng nghiệp vụ 2,3, chiết khấu thanh toán trừ cho khách
hàng 2%, số còn lại thực thu bằng tiền gửi ngân hàng (báo Có).
5.DN chi tiền gửi ngân hàng (báo Nợ) thanh toán đủ nợ cho người bán ở nghiệp vụ 1 chiết
khấu thanh toán được hưởng: 1,5%.
6.Tính lương phải trả bộ phận quản lý hoạt động SXKD,DV: 750.000.000đ, Tính trích
theo lương theo chế độ hiện hành.
7.Khấu hao tài sản cố định trong kỳ, bộ phận SXKDDVL 1.000.000.000đ,
8.Chi phí điện, nước sử dụng bộ phận SXKDDV giá chưa thuế: 200.000.000đ, thuế suất
thuế GTGT: 10%, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng (báo Nợ)
9.Chi tiền gửi ngân hàng (báo Nợ) thanh toán đủ các khoản cho CBVC
10.Chi tiền gửi ngân hàng (báo Nợ) trả lãi vay vốn kinh doanh trong kỳ: 120.000.000đ
11.Thanh lý TSCĐ hữu hình, nguyên giá: 1.500.000.000đ, đã khấu hao hết từ đầu năm,
chi phí thanh lý bằng tiền mặt: 5.500.000đ, phế liệu bán thu bằng tiền mặt: 7.000.000đ
(TSCĐ sử dụng hoạt động SXKDDV);
12.Mua công cụ dụng cụ, giá mua chưa thuế: 80.000.000đ, thuế suất thuế GTGT: 10%,
tiền chưa thanh toán, công cụ dụng cụ đưa vào sử dụng ngay bộ phận SXKDDV phân bổ
4 quý, phân bổ ngay trong quý 4/N.
13.Khấu trừ thuế GTGT theo luật định
14.Xác định kết quả hoạt động 4/N
Yêu cầu
1.Tính toán định khoản nghiệp vụ phát sinh;
2.Lập Báo cáo tình hình tài chính Năm N;
3.Lập Báo cáo kết quả hoạt động Năm N

Cho biết:
-Thuế suất thuế TNDN của hoạt động SXKDDV hiện hành: 20%.

3
4

You might also like