Professional Documents
Culture Documents
Orca Share Media1683719046524 7062029531712262228
Orca Share Media1683719046524 7062029531712262228
Chọn C
Mỗi tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A là một tổ hợp chập 3 của 12. Vậy số tập con gồm 3
phần tử của tập hợp A là C123 .
Câu 2. Cho cấp số nhân un có u2 3 và u3 6 . Công bội của cấp số nhân đó bằng
1 1
A. . B. 3 . C. 2 . D. .
2 3
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số đã cho ta có hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 0. .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt cầu I (2; 4; 5) và bán kính bằng 5 có phương trình là
A. ( x 2) 2 ( y 4)2 ( z 5)2 25 . B. ( x 2) 2 ( y 4) 2 ( z 5) 2 25 .
C. ( x 2)2 ( y 4) 2 ( z 5) 2 25 . D. ( x 2) 2 ( y 4) 2 ( z 5) 2 5 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu I (2; 4; 5) và bán kính bằng 5 có phương trình là
( x 2) 2 ( y 4) 2 ( z 5) 2 25 .
Câu 5. Phần ảo của số phức z 5 2i
A. 2 . B. 2i . C. 2i . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 6. Cho số phức z 2 3i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
A. 2; 3 . B. 2;3 . C. 2; 3 . D. 2;3 .
Trang 1
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Lời giải
Chọn B
Có số phức z 2 3i nên z 2 3i .
Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là 2;3 .
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y 5 x là
5x
A. y 5 x 1 . B. y 5 x ln 5 . C. y . D. y 5 x .
ln 5
Lời giải
Chọn B
Đạo hàm của hàm số y 5 x là y 5 x ln 5 .
Câu 8. Cho bất phương trình 9 x 3x1 6 0 . Nếu đặt t 3x (t 0) thì bất phương trình đã cho trở
thành bất phương trình nào dưới đây?
A. t 2 t 6 0 . B. t 2 t 3 0 . C. t 2 3t 6 0 . D. t 2 3t 6 0 .
Lời giải
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a 1; 2; 2 . Độ dài của vectơ a bằng
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
Ta có a 12 2 2 3 .
2 2
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1
A. 2 dx cot x C . B. 2 dx tan x C .
sin x sin x
1 1
C. 2 dx tan x C . D. 2 dx cot x C .
sin x sin x
Lời giải
Suy ra, số giao điểm của đường thẳng y x 3 và đường cong y x3 3 là 3 .
Câu 18. Diện tích mặt cầu có bán kính R 3 bằng
A. 36 . B. 12 . C. 36 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Ta có S 4 R 2 4 32 36 .
1 1
Câu 19. Cho f x dx 3 . Khi đó 2 f x dx bằng
0 0
3 2
A. 6 . B. . C. . D. 6 .
2 3
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có 2 f x dx 2 f x dx 2 3 6 .
0 0
Câu 20. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Trang 3
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
This image cannot currently be display ed.
Lời giải
Chọn C
Từ BBT, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;0 .
2x 4
Câu 21. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 1
A. x 1 . B. y 2 . C. y 1 . D. x 2 .
Lời giải
b b
A. f x dx F a F b . B. f x dx F b F a .
a a
b b
C. f x dx F a F b .
a
D. f x dx F b F a .
a
Lời giải
Chọn B
b
Ta có: f x dx F b F a . .
a
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a , SA vuông góc với
đáy và SA a 3. Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
4 3a 3 2 3a 3
A. . B. 4 3a 3 . C. . D. 2 3a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
Trang 4
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
1 1 2a3 3
Thể tích khối chóp: V .SA.S ABCD .a 3.a.2a ..
3 3 3
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 1 1 là
A. 4; . B. 1; 4 . C. ; 4 . D. 1; 4 .
Lời giải
Ta có BC / / SAD d BC , SA d BC , SAD d B, SAD 2d O, SAD 2h .
Do chóp SABCD là chóp tứ giác đều nên SO ABCD nên tứ diện OSAD là khối tứ diện
1 1 1 1 1 1 1 2 a
vuông tại O 2
2
2
2
2 2 2 2 h
h SO AO OD a 2a 2a a 2
Ta có AC 2a 2 OA OC OD a 2.
SO SC 2 OC 2 a .
Vậy d BC , SA a 2 .
Câu 27. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đựng 5 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Xác suất để lấy được 3
viên bi cùng màu bằng
35 9 35 9
A. . B. . C. . D. .
44 44 22 22
Trang 5
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Lời giải
Chọn B
+) Số phần tử không gian mẫu là n C123 .
+) Gọi A là biến cố “lấy được 3 viên bi cùng màu”.
n( A) C53 C73 45 .
45 9
Vậy P ( A) 3
.
C12 44
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2;3 để hàm số
3
y x3 2m 4 x 2 m 2 có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn
2
3?
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Kẻ AH BC mà SA BC SH BC .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là góc
AHS
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a nên AH a 3 .
Suy ra tam giác SAH vuông cân tại A
AHS 450 .
Trang 6
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Câu 30. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x và trục hoành. Thể tích khối tròn
2
xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục hoành bằng
32 512 32 512
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Lời giải
Chọn B
4 x2 0 x 2
2
2 2
8 x5 512
V 4 x
2 2
dx 16 8 x x dx 16 x x3
2 4
.
2 2 3 5 2 15
Câu 31. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
f x 3
2
Trang 7
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
3 3
Từ đồ thị, ta thấy hai đường thẳng y , y cắt đồ thị hàm số y f x tại 4 điểm phân
2 2
biệt. Vậy phương trình 2 f x 3 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
D. x 2 2 C .
1 2 1 2 1
x 2 C . x 2 C . C. x 2 2 C .
6 6 6 6
A. B.
12 2 6
Lời giải
Chọn A
1 1
f x dx x x 2 dx
x2 2 d x2 2 x2 2 C .
5 5 6
2
2 12
Câu 33. Biết M 1; 5 là một điểm cực trị của hàm số y f x ax3 4 x 2 bx 1 . Giá trị f 2
bằng
A. 3 . B. 15 . C. 21 . D. 3 .
Lời giải
f x x 3 4 x 2 11x 1 f 2 3 .
Câu 34. Cho hàm số y x 2 4 x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( ; 2) . B. ( 2; ) . C. (0; ) . D. ( ; 4) .
Lời giải
Chọn D
Hàm số y x 2 4 x có
+) TXĐ: D ; 4 0; .
x2
+) y ; y 0 x 2
x2 4x
+) BBT
Trang 8
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 3 ( x 2 3 x 29) log 3 ( x 15) 1 2 x 7 32 0 ?
A. 24 . B. 22 . C. 21 . D. 23 .
Lời giải
Chọn B
log 3 ( x 2 3 x 29) log 3 ( x 15) 1 2 x 7 32 0 1
x 2 3 x 29 0
+) Điều kiện xác định: x 15 .
x 15 0
log3 ( x 2 3 x 29) log 3 ( x 15) 1 0
x7
2 32 0
Khi đó 1
log3 ( x 3 x 29) log 3 ( x 15) 1 0
2
2 x 7 32 0
x 2 3 x 29 x 2 3x 29
log 1
3 x 15 x 15 x 2
x7
2 2 x 7 5
5
2 x 8
x 2 6 x 16 0
x 2
x 2 2 x 8
x 8 .
x 2
6 x 16 0 x 2
x 2
x 2
x 2
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình 1 là: T 15;8 \ 2
Vậy có 22 giá trị nguyên của x thỏa mãn.
Câu 37. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 3;3 để đường thẳng y x m cắt
2x 3
đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là
x 1
A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
2x 3
Xét phương trình: x m 2 x 3 ( x m )( x 1)
x 1
x 2 ( m 3) x m 3 0 (1)
2x 3
Đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
x 1
(m 3) 2 4( m 3) 0
3 m 0
(1) có hai nghiệm phân biệt dương khác 1
3 m 0
1 m 3 m 3 0
Trang 9
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
m 3
m 1 m 1
m 3
Vậy các giá trị nguyên của m trên đoạn 3;3 thỏa mãn bài toán là: 3; 2; 1; 0
Cách 2
2x 3 2x 3
Xét phương trình: xm x m 2
x 1 x 1
2x 3 1 x 0
Xét hàm số h ( x ) x , h( x ) 1 , h( x) 0
x 1 ( x 1) x 2
2
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta xác định được y f 5 2 x 3 x 2 12 x 6.
5t
Đặt 5 2 x t x .
2
3 3 3 21
Khi đó: 3 x 2 12 x 6 5 t 6 5 t 6 t 2 t f t .
2
4 4 2 4
Trang 10
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
f t 0 1 2 2 t 1 2 2 1 2 2 5 2x 1 2 2 2 2 x 2 2 .
Hàm số y g x f 2 x 2 2 x m nghịch biến trên khoảng 0;1 .
g x 4 x 2 f 2 x 2 2 x m 0, x 0;1 f 2 x 2 2 x m 0, x 0;1
do 4 x 2 0, x 0;1
2 2 2 x 2 2 x m 2 2, x 0;1 m 2 2 x 2 2 x 2 m 2, x 0;1 .
Đặt h x 2 x 2 2 x 2 h x 4 x 2 0, x 0;1 .
BBT:
Điều kiện bài toán m 2 0 1 m 2 2 m 2 1 m
m 1; 0 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 39. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy bằng a . Biết khoảng cách từ C
a
đến mặt phẳng ABD bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2
3
a 2 a3 2 a3 2
A. a3 2 . B. . C. . D. .
d C ; ABD d A; ABD h .
1 1 1 1 4 1 1 1 4 2 1 2 1 a 2
Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b .
h 2
AB 2
AD 2
AA 2
a a a b a a b a b 2
a 2 a3 2
VABCD . ABC D AB. AC. AA a. a. .
2 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 4 z 3 0 và điểm A 1;1;3 . Mặt phẳng
Q P và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm B và C sao cho tam giác ABC có diện
tích bằng 2 22 . Khoảng cách từ điểm M 2; 2;1 đến Q bằng
8 6 6 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng Q P Q có dạng: x y 4 z d 0 d 3 .
Q Ox B d ;0;0 , Q Oy C 0; d ;0 . Do B , C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy
d 0.
Trang 11
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Ta có: AB d 1; 1; 3 , AC 1; d 1; 3 AB, AC 3d ; 3d ; d 2 2d .
1
S ABC 2 22 AB, AC 2 22 9d 2 9 d 2 d 2 2d 352 d 4 4d 3 22d 2 352 0 *
2
Giải * chỉ có d 4 thỏa mãn. Khi đó ta có phương trình mặt phẳng Q : x y 4 z 4 0 .
2 2 4.1 4
Khoảng cách từ điểm M 2; 2;1 đến Q bằng: 2 2. .
12 12 42
Câu 41. Trong không gian Oxy , cho hai vecto a 1; 2;3 và b 1;3; 2 . Giá trị cos a, b bằng.
1 1 14 14
A. . B. . C. . D. .
14 14 28 28
Lời giải
Chọn A
1
a.b
Ta có cos a, b
Câu 42. Một khối nón N có bán kính bằng R và chiều cao bằng 18 , được làm bằng chấu liệu không
thấm nước có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. Khối N được đặt trong
một cái cốc hình trụ đường kính bằng 6R , sao cho đáy của N tiếp xúc với đáy của cốc (tham
khảo hình vẽ). Đổ nước vào cốc đến khi mức nước đạt độ cao bằng 18 thì lấy khối N ra. Độ
cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối N ra bằng
52 214 74 70
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích của nước trong khối trụ là: V 3R .18 R 2 .18 156 R 2 .
2
3
V 156 52
Vậy chiều cao của nước trong cốc khi đã lấy khối nón ra là: h .
3R
2
9 3
3x 1 khi x 2 2
Câu 43. Cho hàm số f x . Biết f x 2 1 xdx 5 . Tính giá trị của biểu thức
ax 2a b khi x 2 0
T 2a b 1
2
A. 77 . B. 79 . C. 78 . D. 80 .
Lời giải
Chọn C.
Trang 12
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Hàm số liên tục tại x 2 3.2 1 2a 2 a b b 7
Đặt t x 2 1 dt 2 xdx
x 0 t 1
Đổi cận
x 2 t 5
5 5 2 5
1
f t dt 5 f x dx 10 ax 2a 7 dx 3x 1 dx 10
2 1
Suy ra
1 1 2
x2 2 49 1 49
a 2ax 7 x a7 a 63
2 1 2 2 2
Vậy T 2.63 72 1 .
Câu 44. Cho phương trình z 2 2mz 7 m 10 0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phuong trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn: z1.z1 z2 .z2
2 2 z1 z2
z1.z1 z2 .z2 z1 z2 ,
z1 z2
10
TH2: z1 z2 z1 z2 0 z1 z2 0 z 0 m ( ko tm )
7
Vậy m 3; 4 .
Câu 45. Cho phương trình 4 x (m 3)2 x 8 0 ( m là tham số). Để phương trình đã cho có hai
nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 3 x2 3 8 thì giá trị của tham số m thuộc khoảng nào
dưới đây?
A. 29;30 . B. 27; 28 . C. 30;31 . D. 28; 29 .
Lời giải
Chọn A
Đặt: t 2 x .
Phương trình có dạng: t 2 ( m 3) t 8 0 có hai nghiệm dương phân biệt
0 m 2 6m 23 0 m 3
t1 t2 0 m 3 0 m 4 2 3 m 4 2 3.
t t 0 8 0
12 m 4 2 3
2 x1 t1 x1 log 2 t1 ; 2 x2 t2 x2 log 2 t2 .
Trang 13
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Suy ra x1 x2 log 2 t1 log 2 t2 log 2 t1t2 log 2 8 3.
1
x 2 t1
Suy ra 1 4 .
x2 5
t2 32
t1 t2 m 3 m 3 32, 25 m 29, 25 .
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên dương a ( a 2024) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
x. ln a 3 e x e x . 1 ln 3 x ln a ?
A. 2022 . B. 2019 . C. 2023 . D. 2018 .
Lời giải
Chọn A
Đặt: f (t ) t ln t 1 0 với t 0;
1
f '(t ) 1 0 t 1
t
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, suy ra t 1 3 x ln a e x
Do: a 1 phương trình có nghiệm thì x 0
ex ex ex x ex
3.ln a . Xét hàm số g ( x ) g '( x) , g '( x ) 0 x 1 .
x x x2
Bảng biến thiên
Trang 14
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
e
e
3ln a e ln a a e 3 a 2, 47 a 3; 4;5;.....; 2024 vì a ( a 2024) nguyên
3
dương. Vậy có 2022 giá trị.
x 1 y 2 z 2
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: và mặt phẳng
2 1 1
P : 2 x y z 8 0 . Tam giác ABC có A 1; 2; 2 và trọng tâm G nằm trên d . Khi các
3 3 3
G là trọng tâm tam giác ABC nên AI AG 3a ; a ; a 4 .
2 2 2
3 3
Suy ra: I 3a 1; a 2; a 4 .
2 2
3 3
A P 2 3a 1 a 2 a 12 0 a 2 I 5;5; 7 .
2 2
Vậy đường thẳng BC luôn đi qua điểm I cố định. Do đó d A, BC lớn nhất khi AI BC .
Khi đó BC AI , BC P nên BC có vectơ chỉ phương là AI , n P 12; 24;0 .
Câu 48. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và f 0 0 . Đồ thị hàm số y f ' x như
hình vẽ bên dưới
Trang 15
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y 2 f sin x 3cos 2 x a 9 đồng biến trên
khoảng 0; ?
2
A. 9 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Ta có: y '
2 f t 6t 2
6 a 2 f ' t 12t
.
2 f t 6t 6 a
2 2
Do đó, 1 2 f t 6t 2 6 a 0, t 0;1
a 2 f t 6t 2 6, t 0;1 a min 2 f t 6t 2 6 .
0;1
Ta có: g ' t 2 f ' t 12t 0, t 0;1 suy ra hàm số g t đồng biến trên 0;1
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2; 2) và S (2; 1;3) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M và
cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC .
Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
7 27 81 27
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Trang 16
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng ( P ) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c )
x y z 1 2 2
Nên phương trình mặt phằng ( P ) có dạng 1 mà M ( P ) 1.
a b c a b c
Ta có AM (1 a; 2; 2), BM (1; 2 b; 2) và BC (0; b; c ), AC ( a;0; c).
AM BC 0 b c
Mà M là trực tâm ABC
BM AC 0 a 2c
9 9
Từ (1) và (2) suy ra a 9; b ; c ( P) : x 2 y 2 z 9 0 .
2 2
9 9
Ta có A(9; 0; 0), B (0; ; 0), C (0; 0; ).
2 2
2 2 1 2.3 9 1
Chiều cao của khối chóp S. ABC là h d S , P .
3 3
k
k
2
k2 k k2
Diện tích của H1 ứng với x 0; y 0 là S1 2 x dx .
2 2 2 2
0
Do tính đối xứng của H nên S 4 S1 .
k 2
125 k2 k k2 k 125
S 250 S1 2
x dx .
2 2 2 2 2 2
0
Trang 17
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Dùng máy tính cầm tay, có thể thay trực tiếp các giá trị của k , thấy k 6 thỏa yêu cầu bài
toán.
HẾT
LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770
Trang 18