Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12

LUYỆN ĐỀ THPTQG NĂM 2023


Đề số 015
Thời gian : 90 phút
Câu 1. Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A là
A. A123 . B. 312 . C. C123 . D. 123 .
Lời giải


Chọn C
Mỗi tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A là một tổ hợp chập 3 của 12. Vậy số tập con gồm 3
phần tử của tập hợp A là C123 .
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  có u2  3 và u3  6 . Công bội của cấp số nhân đó bằng
1 1
A. . B. 3 . C. 2 . D. .
2 3

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


Lời giải
Chọn C
u3
Ta có: công bội của cấp số nhân q  2.
u2
Câu 3. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a; b; c    có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  1 . B. y  1 . C. y  1 . D. x  0 .


Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số đã cho ta có hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0. .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt cầu I (2; 4; 5) và bán kính bằng 5 có phương trình là
A. ( x  2) 2  ( y  4)2  ( z  5)2  25 . B. ( x  2) 2  ( y  4) 2  ( z  5) 2  25 .
C. ( x  2)2  ( y  4) 2  ( z  5) 2  25 . D. ( x  2) 2  ( y  4) 2  ( z  5) 2  5 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu I (2; 4; 5) và bán kính bằng 5 có phương trình là
( x  2) 2  ( y  4) 2  ( z  5) 2  25 .
Câu 5. Phần ảo của số phức z  5  2i
A. 2 . B. 2i . C. 2i . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 6. Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
A.  2; 3 . B.  2;3 . C.  2; 3 . D.  2;3 .
Trang 1
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Lời giải
Chọn B
Có số phức z  2  3i nên z  2  3i .
Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là  2;3 .
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y  5 x là
5x
A. y   5 x 1 . B. y  5 x ln 5 . C. y   . D. y   5 x .
ln 5
Lời giải


Chọn B
Đạo hàm của hàm số y  5 x là y  5 x ln 5 .
Câu 8. Cho bất phương trình 9 x  3x1  6  0 . Nếu đặt t  3x (t  0) thì bất phương trình đã cho trở
thành bất phương trình nào dưới đây?
A. t 2  t  6  0 . B. t 2  t  3  0 . C. t 2  3t  6  0 . D. t 2  3t  6  0 .
Lời giải

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


Chọn C
Đặt t  3x (t  0) thì bất phương trình 9 x  3x1  6  0 trở thành t 2  3t  6  0 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và B  3;1;3 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có một véctơ pháp tuyến là
     3 
A. n1   4;3; 0  . B. n4   2;1; 6  . C. n2   2; 1;6  . D. n3   2; ;0  .
 2 
Lời giải
Chọn C
 
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB nhận n2  AB   2; 1; 6  làm véctơ pháp tuyến.
Câu 10. Cho hai số phức z1  4  5i và z2  2  3i . Khi đó z1  z2 bằng
A. 6  8i . B. 2  2i . C. 6  8i . D. 2  2i .
Lời giải
Chọn A
Ta có z1  z2  4  5i   2  3i   6  8i .
 


Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a  1; 2; 2  . Độ dài của vectơ a bằng
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C

Ta có a  12   2    2   3 .
2 2

Câu 12. Giá trị ln  4e  bằng


A. 2 ln 2 . B. 3ln 2 . C. 3ln 2  1 . D. 2 ln 2  1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có ln  4e   ln 4  ln e  2 ln 2  1 .
Câu 13. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng 2a . Thể
tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a 3 6 .
6 13 3
Lời giải
Trang 2
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V  S .h  a 3 6 .
Câu 14. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 2 và chiều cao bằng h . Thể tích của khối nón đã cho bằng
4 2
A. 2 h . B.  h . C.  h . D. 4 h .
3 3
Lời giải
Chọn B
1 4
Thể tích của khối nón đã cho là V   r 2 h   h .
3 3


Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1
A.  2 dx  cot x  C . B.  2 dx   tan x  C .
sin x sin x
1 1
C.  2 dx  tan x  C . D.  2 dx   cot x  C .
sin x sin x
Lời giải

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


Chọn D
1
Ta có  2 dx   cot x  C .
sin x
2
Câu 16. Tập xác định D của hàm số y   x  3  5 là
A. D   ;3 . B. D   3;   . C. D   \ 3 . D. D  3;   .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  3  0  x  3 .
2
Tập xác định D của hàm số y   x  3  5 là D   3;   .
Câu 17. Số giao điểm của đường thẳng y  x  3 và đường cong y  x 3  3 là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
x  0
Phương rình hoành độ giao điểm x3  3  x  3  x 3  x  0   .
 x  1


Suy ra, số giao điểm của đường thẳng y  x  3 và đường cong y  x3  3 là 3 .
Câu 18. Diện tích mặt cầu có bán kính R  3 bằng
A. 36 . B. 12 . C. 36 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Ta có S  4 R 2  4 32  36 .
1 1
Câu 19. Cho  f  x  dx  3 . Khi đó  2 f  x  dx bằng
0 0

3 2
A. 6 . B.  . C.  . D. 6 .
2 3
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có  2 f  x  dx  2  f  x  dx  2  3  6 .
0 0

Câu 20. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Trang 3
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
This image cannot currently be display ed.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.  ;0  . D.  0;   .


Lời giải
Chọn C
Từ BBT, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;0  .
2x  4
Câu 21. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  1 . B. y  2 . C. y  1 . D. x  2 .
Lời giải

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


Chọn A
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  1 .

Câu 22. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;3; 2  và nhận vectơ u  1; 1;5  làm
vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  1  3t . B.  y  1  3t . C. y  3t . D.  y  3  t .
 z  5  2t  z  5  2t  z  2  5t  z  2  5t
   
Lời giải
Chọn C
x  1 t

Ta có phương trình tham số của đường thẳng là  y  3  t .
 z  2  5t

Câu 23. Cho các số thực a, b  a  b  . F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên đoạn  a; b . Khẳng định
nào sau đây đúng?


b b
A.  f  x  dx  F  a   F  b  . B.  f  x  dx  F  b   F  a  .
a a
b b
C.  f  x  dx  F   a   F   b  .
a
D.  f  x  dx  F   b   F   a  .
a

Lời giải
Chọn B
b
Ta có:  f  x  dx  F  b   F  a  . .
a

Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vuông góc với
đáy và SA  a 3. Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
4 3a 3 2 3a 3
A. . B. 4 3a 3 . C. . D. 2 3a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C

Trang 4
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12


1 1 2a3 3
Thể tích khối chóp: V  .SA.S ABCD  .a 3.a.2a  ..
3 3 3
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  1  1 là
A.  4;   . B. 1; 4  . C.  ; 4  . D. 1; 4  .
Lời giải

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


Chọn A
log 3  x  1  1  x  1  3  x  4 .
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên bằng
a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA bằng
3a 2a
A. . B. 3a . C. . D. a 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D


Ta có BC / /  SAD   d  BC , SA   d  BC ,  SAD    d  B,  SAD    2d  O,  SAD    2h .
Do chóp SABCD là chóp tứ giác đều nên SO   ABCD  nên tứ diện OSAD là khối tứ diện
1 1 1 1 1 1 1 2 a
vuông tại O  2
 2
 2
 2
 2  2  2  2 h
h SO AO OD a 2a 2a a 2
Ta có AC  2a 2  OA  OC  OD  a 2.
SO  SC 2  OC 2  a .
Vậy d  BC , SA   a 2 .
Câu 27. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đựng 5 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Xác suất để lấy được 3
viên bi cùng màu bằng
35 9 35 9
A. . B. . C. . D. .
44 44 22 22
Trang 5
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Lời giải
Chọn B
+) Số phần tử không gian mẫu là n     C123 .
+) Gọi A là biến cố “lấy được 3 viên bi cùng màu”.
n( A)  C53  C73  45 .
45 9
Vậy P ( A)  3
 .
C12 44


Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2;3 để hàm số
3
y  x3   2m  4  x 2  m  2 có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn
2
3?
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


Chọn B
y '  3 x 2  3  2m  4  x  3 x  x  2m  4  .
 x0
y' 0  
 x  2m  4
Để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3 thì
m  2
 2m  4  0 
   7.
 2 m  4  3 m  2

Vì m nguyên thuộc đoạn  2;3 nên m  2; 1;0;1;3 .


Câu 29. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA  a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng
A. 450 . B. 900 . C. 60 0 . D. 300 .
Lời giải
Chọn A



Kẻ AH  BC mà SA  BC  SH  BC .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc 
AHS
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a nên AH  a 3 .
Suy ra tam giác SAH vuông cân tại A  
AHS  450 .

Trang 6
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Câu 30. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4  x và trục hoành. Thể tích khối tròn
2

xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục hoành bằng
32 512 32 512
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Lời giải
Chọn B
4  x2  0  x   2
2
2 2
 8 x5  512


V    4  x 
2 2
dx    16  8 x  x  dx   16 x  x3   
2 4
.
2 2  3 5  2 15
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
 3
 f  x  2
2 f  x  3  0  


 f  x   3
 2

Trang 7
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
3 3
Từ đồ thị, ta thấy hai đường thẳng y  , y   cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 4 điểm phân
2 2
biệt. Vậy phương trình 2 f  x   3  0 có 4 nghiệm thực phân biệt.

Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x  x 2  2  là


5

D.  x 2  2   C .
1 2 1 2 1
 x  2  C .  x  2  C . C.  x 2  2   C .
6 6 6 6
A. B.
12 2 6
Lời giải
Chọn A


1 1
 f  x  dx   x  x  2  dx 
 x2  2 d  x2  2   x2  2  C .
5 5 6

2

2 12
Câu 33. Biết M 1; 5  là một điểm cực trị của hàm số y  f  x   ax3  4 x 2  bx  1 . Giá trị f  2 
bằng
A. 3 . B. 15 . C. 21 . D. 3 .
Lời giải

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


Chọn A
M 1; 5  là một điểm cực trị của hàm số y  f  x   ax3  4 x 2  bx  1 nên
 a.13  4.12  b.1  1  5 a  b  10 a  1
 hay  
3.a.1  8.1  b  0 3a  b  8 b  11
2

 f  x   x 3  4 x 2  11x  1  f  2   3 .
Câu 34. Cho hàm số y  x 2  4 x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( ; 2) . B. ( 2;  ) . C. (0;  ) . D. ( ; 4) .
Lời giải
Chọn D
Hàm số y  x 2  4 x có
+) TXĐ: D   ; 4    0;   .
x2
+) y   ; y   0  x  2
x2  4x


+) BBT

Hàm số y  x 2  4 x nghịch biến trên khoảng  ; 4  . .


Câu 35. Ch o số phức z thỏa mãn 2 z  1  i  (5  2i )(1  i ) . Môđun của z bằng
A. 17 . B. 13 . C. 2 17 . D. 2 13 .
Lời giải
Chọn B
(5  2i )(1  i )  1  i
Ta có 2 z  1  i  (5  2i )(1  i )  z   z  3  2i
2
z  3  2i  32  22  13 .

Trang 8
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 3 ( x 2  3 x  29)  log 3 ( x  15)  1  2 x  7  32   0 ?
A. 24 . B. 22 . C. 21 . D. 23 .
Lời giải
Chọn B
log 3 ( x 2  3 x  29)  log 3 ( x  15)  1  2 x  7  32   0 1

 x 2  3 x  29  0
+) Điều kiện xác định:   x  15 .
 x  15  0


 log3 ( x 2  3 x  29)  log 3 ( x  15)  1  0
 x7
 2  32  0
Khi đó 1  
 log3 ( x  3 x  29)  log 3 ( x  15)  1  0
2

 2 x  7  32  0
 
 x 2  3 x  29   x 2  3x  29

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


 log 3 1  3
x  15  x  15   x 2  3 x  29  3 x  45
  
 2 x  7  25   x  7  5   x  2
     
 x 2  3 x  29   x  3x  29  3  x 2  3 x  29  3 x  45
2

 log  1  
 3 x  15   x  15   x  2
 x7 
 2  2  x  7  5
5

 2  x  8
  x 2  6 x  16  0 
   x  2
  x  2  2  x  8
    x  8   .
 x 2
 6 x  16  0   x  2
    x  2
  x  2 
  x  2
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình 1 là: T   15;8 \ 2
Vậy có 22 giá trị nguyên của x thỏa mãn.
Câu 37. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3;3 để đường thẳng y  x  m cắt


2x  3
đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là
x 1
A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
2x  3
Xét phương trình:  x  m  2 x  3  ( x  m )( x  1)
x 1
 x 2  ( m  3) x  m  3  0 (1)
2x  3
Đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
x 1
(m  3) 2  4( m  3)  0

3  m  0
 (1) có hai nghiệm phân biệt dương khác 1  
3  m  0
1  m  3  m  3  0

Trang 9
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
m  3

   m  1  m  1
m  3

Vậy các giá trị nguyên của m trên đoạn  3;3 thỏa mãn bài toán là: 3; 2; 1; 0
Cách 2
2x  3 2x  3
Xét phương trình:  xm   x  m  2
x 1 x 1


2x  3 1 x  0
Xét hàm số h ( x )   x , h( x )   1 , h( x)  0  
x 1 ( x  1) x  2
2

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


2x  3
Đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
x 1
thì (2) có hai nghiệm phân biệt dương khác 1 Khi đó đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số
y  h( x ) tại hai điểm phân biệt trên khoảng  0;   . Dựa vào BBT của hàm số h( x ) ta có:
m  1.
Câu 38. Cho hàm số bậc ba y  f  x  . Biết hàm số y  f   5  2 x  có đồ thị là một Parabol  P  như
hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  2 x 2  2 x  m  nghịch
biến trên khoảng  0;1 .



A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta xác định được y  f   5  2 x   3 x 2  12 x  6.
5t
Đặt 5  2 x  t  x  .
2
3 3 3 21
Khi đó: 3 x 2  12 x  6   5  t   6  5  t   6  t 2  t   f   t  .
2

4 4 2 4

Trang 10
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
f  t   0  1  2 2  t  1  2 2  1  2 2  5  2x  1  2 2  2  2  x  2  2 .
Hàm số y  g  x   f  2 x 2  2 x  m  nghịch biến trên khoảng  0;1 .
 g   x    4 x  2  f   2 x 2  2 x  m   0, x   0;1  f   2 x 2  2 x  m   0, x   0;1
 do 4 x  2  0, x   0;1 
 2  2  2 x 2  2 x  m  2  2, x   0;1   m  2  2 x 2  2 x  2   m  2, x   0;1 .
Đặt h  x   2 x 2  2 x  2  h  x   4 x  2  0, x   0;1 .
BBT:


Điều kiện bài toán  m  2  0  1   m  2   2  m  2  1  m
 m  1; 0 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 39. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy bằng a . Biết khoảng cách từ C
a
đến mặt phẳng  ABD  bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2
3
a 2 a3 2 a3 2
A. a3 2 . B. . C. . D. .

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


6 3 2
Lời giải
Chọn D

Đặt AA  b , d  A;  ABD    h. . Gọi O  AC  BD .


Do ABCD. ABC D là lăng trụ tứ giác đều suy ra O là trung điểm của AC . Suy ra:


d  C ;  ABD    d  A;  ABD    h .
1 1 1 1 4 1 1 1 4 2 1 2 1 a 2
Ta có:     2  2  2  2  2  2  2  2  2 b .
h 2
AB 2
AD 2
AA  2
a a a b a a b a b 2
a 2 a3 2
VABCD . ABC D  AB. AC. AA  a. a.  .
2 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  4 z  3  0 và điểm A 1;1;3 . Mặt phẳng
Q    P và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm B và C sao cho tam giác ABC có diện
tích bằng 2 22 . Khoảng cách từ điểm M  2; 2;1 đến  Q  bằng
8 6 6 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng  Q    P    Q  có dạng: x  y  4 z  d  0  d  3 .
 Q   Ox  B  d ;0;0  ,  Q   Oy  C  0;  d ;0  . Do B , C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy 
d 0.

Trang 11
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
   
Ta có: AB   d  1;  1;  3 , AC   1;  d  1;  3   AB, AC    3d ;  3d ; d 2  2d  .
1  
S ABC  2 22   AB, AC   2 22  9d 2  9 d 2   d 2  2d   352  d 4  4d 3  22d 2  352  0 *
2

Giải * chỉ có d  4 thỏa mãn. Khi đó ta có phương trình mặt phẳng  Q  : x  y  4 z  4  0 .

2  2  4.1  4
Khoảng cách từ điểm M  2; 2;1 đến  Q  bằng:  2 2. .
12  12  42
   
Câu 41. Trong không gian Oxy , cho hai vecto a  1; 2;3 và b   1;3; 2  . Giá trị cos a, b bằng.  


1 1 14 14
A. . B. . C. . D.  .
14 14 28 28
Lời giải
Chọn A

  1
  a.b
Ta có cos a, b    

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


.
a . b 14

Câu 42. Một khối nón  N  có bán kính bằng R và chiều cao bằng 18 , được làm bằng chấu liệu không
thấm nước có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. Khối  N  được đặt trong
một cái cốc hình trụ đường kính bằng 6R , sao cho đáy của  N  tiếp xúc với đáy của cốc (tham
khảo hình vẽ). Đổ nước vào cốc đến khi mức nước đạt độ cao bằng 18 thì lấy khối  N  ra. Độ
cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối  N  ra bằng


52 214 74 70
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích của nước trong khối trụ là: V    3R  .18   R 2 .18  156 R 2 .
2

3
V 156 52
Vậy chiều cao của nước trong cốc khi đã lấy khối nón ra là: h    .
  3R 
2
9 3
3x  1 khi x  2 2
Câu 43. Cho hàm số f  x    . Biết  f  x 2  1 xdx  5 . Tính giá trị của biểu thức
ax  2a  b khi x  2 0

T  2a  b  1
2

A. 77 . B. 79 . C. 78 . D. 80 .
Lời giải
Chọn C.

Trang 12
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Hàm số liên tục tại x  2  3.2  1  2a  2 a  b  b  7

Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx

x  0  t  1
Đổi cận 
x  2  t  5
5 5 2 5
1
f  t  dt  5   f  x  dx  10    ax  2a  7  dx    3x  1 dx  10
2 1
Suy ra
1 1 2


x2 2 49 1 49
a  2ax  7 x     a7   a  63
2 1 2 2 2

Vậy T  2.63  72  1 .

Câu 44. Cho phương trình z 2  2mz  7 m  10  0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phuong trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn: z1.z1  z2 .z2

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Để phương trình có hai nghiệm phức
  '  0  m 2  7 m  10  0  2  m  5

2 2  z1  z2
z1.z1  z2 .z2  z1  z2   ,
 z1   z2

TH1: z1  z2 , suy ra m  3; 4 ,

10
TH2: z1   z2  z1  z2  0  z1  z2  0  z  0  m  ( ko tm )
7

Vậy m  3; 4 .


Câu 45. Cho phương trình 4 x  (m  3)2 x  8  0 ( m là tham số). Để phương trình đã cho có hai
nghiệm phân biệt thỏa mãn  x1  3 x2  3  8 thì giá trị của tham số m thuộc khoảng nào
dưới đây?
A.  29;30  . B.  27; 28  . C.  30;31 . D.  28; 29  .
Lời giải
Chọn A
Đặt: t  2 x .
Phương trình có dạng: t 2  ( m  3) t  8  0 có hai nghiệm dương phân biệt

  0   m 2  6m  23  0  m  3
  
 t1  t2  0   m  3  0    m  4 2  3  m  4 2  3.
t t  0 8  0 
12    m  4 2  3

2 x1  t1  x1  log 2 t1 ; 2 x2  t2  x2  log 2 t2 .

Trang 13
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Suy ra x1  x2  log 2 t1  log 2 t2  log 2  t1t2   log 2 8  3.

Ta có:  x1  3 x2  3  8  x1.x2  3( x1  x2 )  9  8  x1.x2  10.

 1
 x  2 t1 
Suy ra  1  4 .
 x2  5 
t2  32
t1  t2  m  3  m  3  32, 25  m  29, 25 .


Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên dương a ( a  2024) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
x.  ln a 3  e x   e x . 1  ln  3 x ln a   ?
A. 2022 . B. 2019 . C. 2023 . D. 2018 .
Lời giải
Chọn A

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


Điều kiện: Vì a nguyên dương nên 3x ln a  0  x  0. ta có
3 x.ln a 3 x ln a
x.  ln a 3  e x   e x 1  ln  3 x ln a    3 x ln a  e x 1  ln  3 x ln a   x   x
 1  ln
e ex
3 x.ln a
Đặt: t   0.
ex
Bất phương trình có dạng: t  1  ln t  t  ln t  1  0 .

Đặt: f (t )  t  ln t  1  0 với t   0;  

1
f '(t )  1   0  t  1
t
Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên, suy ra t  1  3 x ln a  e x
Do: a  1  phương trình có nghiệm thì x  0

ex ex ex x  ex
 3.ln a  . Xét hàm số g ( x )   g '( x)  , g '( x )  0  x  1 .
x x x2
Bảng biến thiên

Trang 14
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12

Phương trình có nghiệm


e
e
 3ln a  e  ln a   a  e 3  a  2, 47  a  3; 4;5;.....; 2024 vì a ( a  2024) nguyên
3
dương. Vậy có 2022 giá trị.
x 1 y  2 z  2
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:   và mặt phẳng
2 1 1
 P  : 2 x  y  z  8  0 . Tam giác ABC có A  1; 2; 2  và trọng tâm G nằm trên d . Khi các

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


đỉnh B, C di động trên  P  sao cho khoảng cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn
nhất, một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC là
A.  2;1;1 . B.  2;1;  1 . C. 1;  2;0  . D. 1; 2;0  .
Lời giải
Chọn C

Gọi I là trung điểm của BC .


G  d  G  2a  1; a  2;  a  2  .


 3   3 3 
G là trọng tâm tam giác ABC nên AI  AG   3a ; a ;   a  4   .
2  2 2 
 3 3 
Suy ra: I  3a  1; a  2;  a  4  .
 2 2 
3 3
A   P   2  3a  1  a  2  a  12  0  a  2  I  5;5;  7  .
2 2
Vậy đường thẳng BC luôn đi qua điểm I cố định. Do đó d  A, BC  lớn nhất khi AI  BC .
 
Khi đó BC  AI , BC   P  nên BC có vectơ chỉ phương là  AI , n P    12;  24;0  .
 
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và f  0  0 . Đồ thị hàm số y  f '  x  như
hình vẽ bên dưới

Trang 15
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12


Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y  2 f  sin x   3cos 2 x  a  9 đồng biến trên
 
khoảng  0;  ?
 2
A. 9 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


Lời giải
Chọn D

Ta có: y  2 f  sin x   3 1  2sin 2 x   a  9  2 f  sin x   6 sin 2 x  6  a

Đặt t  sin x, t   0;1 . Khi đó, ta có: y  2 f  t   6t 2  6  a   2 f  t   6t 2  6  a 


2

Ta có: y ' 
 2 f  t   6t 2
 6  a   2 f '  t   12t 
.
 2 f  t   6t  6  a 
2 2

Để hàm số đồng biến trên  0;1 thì

y '  0, t   0;1   2 f  t   6t 2  6  a   2 f '  t   12t   0, t   0;1 .(1)

Dựa vào đồ thị f '  t  ta thấy 2 f '  t   12t  0, t   0;1 .


Do đó, 1  2 f  t   6t 2  6  a  0, t   0;1

 a  2 f  t   6t 2  6, t   0;1  a  min 2 f  t   6t 2  6 .
0;1

Xét hàm số g  t   2 f  t   6t 2  6 trên  0;1 .

Ta có: g '  t   2 f '  t   12t  0, t   0;1 suy ra hàm số g  t  đồng biến trên  0;1

Do đó, min g  t   g  0   2 f  0   6.0 2  6  6 .


 0;1

Vậy a  6 . Mà a   * suy ra a 1, 2,3, 4,5,6 .

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2; 2) và S (2; 1;3) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M và
cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC .
Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
7 27 81 27
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Trang 16
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng ( P ) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c )
x y z 1 2 2
Nên phương trình mặt phằng ( P ) có dạng    1 mà M  ( P )     1.
  a b c  a b c
Ta có AM  (1  a; 2; 2), BM  (1; 2  b; 2) và BC  (0; b; c ), AC  ( a;0; c).
 
 AM  BC  0 b  c
Mà M là trực tâm  ABC     
 BM  AC  0  a  2c


9 9
Từ (1) và (2) suy ra a  9; b  ; c   ( P) : x  2 y  2 z  9  0 .
2 2
9 9
Ta có A(9; 0; 0), B (0; ; 0), C (0; 0; ).
2 2
2  2  1  2.3  9 1
Chiều cao của khối chóp S. ABC là h  d  S ,  P     .
3 3

LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


243
Diện tích tam giác ABC là k  .
8
1 1 243 1 27
Thể tích khối chóp là VS . ABC  k .h  . .  ..
3 3 8 3 8
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy , gọi ( H ) là tập hợp điểm M ( x; y ) thỏa mãn x 2  y 2  k (| x |  | y |) với
k là số nguyên dương, S là diện tích hình phẳng giới hạn bời ( H ) . Giá trị lớn nhất của k để
S  250 bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Do tính đối xứng qua Ox, Oy của  H  nên ta chỉ cần xét khi x  0; y  0 . Khi đó
2 2
 k  k k2
x 2  y 2  k  x  y  thành x 2  y 2  k  x  y    x     y     H1  .
 2  2 2
k k k
Do k là số nguyên dương nên  H1  là đường tròn tâm I  ;  , bán kính R  .
2 2 2



k
k 
2
k2 k k2 
Diện tích của  H1  ứng với x  0; y  0 là S1    2     x    dx .
2 2 2  2 
0
 
Do tính đối xứng của  H  nên S  4 S1 .
k  2 
125 k2 k k2  k 125
S  250  S1    2 
  x    dx  .
2 2 2 2  2  2
0
 

Trang 17
LỚP TOÁN ANH KIÊN TOÁN HỌC 12
Dùng máy tính cầm tay, có thể thay trực tiếp các giá trị của k , thấy k  6 thỏa yêu cầu bài
toán.

 HẾT 


LỚP TOÁN ANH KIÊN - 0989424770


Trang 18

You might also like