Professional Documents
Culture Documents
giới hạn dãy số
giới hạn dãy số
;
2. Định lí:
;
2. Định lí :
a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì a) Nếu thì
lim (un + vn) = a + b
lim (un – vn) = a – b
lim (un.vn) = a.b b) Nếu lim un = a, lim vn = thì lim =0
c) Nếu lim un = a 0, lim vn = 0
(nếu b 0)
b) Nếu un 0, n và lim un= a thì lim =
d) Nếu lim un = +, lim vn = a
thì a 0 và lim
B – BÀI TẬP
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ
CÁC GIỚI HẠN CƠ BẢN
Phương pháp:
Sử dụng các định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản.
Khi tìm ta thường chia cả tử và mẫu cho , trong đó là bậc lớn nhất của tử
và mẫu.
Câu 1. Cho dãy số với và . Chọn giá trị đúng của trong các số sau:
A. . B. .C. . D. .
Câu 2. Kết quả đúng của là:
1
A. 4. B. 5. C. –4. D. 4 .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .C. . D. .
A. B. C. D.
A. B. C. 0 D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 18. Cho dãy số với . Chọn kết quả đúng của là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. B. C. 2 D.
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. 0 D.
Câu 32. Cho các số thực a,b thỏa . Tìm giới hạn .
A. B. C. D.
Câu 33. Tính giới hạn của dãy số với .:
A. B. C. Đáp án khác D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. 0 D.
A. B. C. D.
Câu 45. Giá trị của. bằng:
A. B. C. 0 D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 53. Giá trị của. bằng:
A. B. C. 0 D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. 3 D.
A. B. C. 3 D.
A. B. C. D.
Đặt . Tính .
A. B. C. 2 D.
Tìm với .
A. B. C. D.
Câu 68. Cho dãy số được xác định bởi: . Tìm .
A. B. C. 3 D.
A. B. C. D.
A. B. C. 2 D.
A. B. C. D. 1
A. B. C. D. 1
A. B. C. D. 1
Câu 78. Cho . Kí hiệu là số cặp số
A. B. C. D.
Câu 79. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi : . Tìm kết quả đúng của
.
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
A. B. . C. . D. Không có
giới hạn.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 85. Tính giới hạn: .
A. . B. .C. . D. .
B – BÀI TẬP
1
lim
Câu 2. Giá trị của n 1 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1 1 1 1
na 1 a n na lim 0
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn a ta có n 1 na 1 nên có n 1 .
1
lim k
Câu 3. Giá trị của n (k *) bằng:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1 1 1 1
na k k
k a n na lim k 0
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn a ta có n n a nên có n .
2
sin n
lim
Câu 4. Giá trị của n 2 bằng:
A. 0 B. 3 C. 5 D. 8
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1 sin 2 n 1 1
na 2 a n na
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn a ta có n 2 n 2 na 2 nên có
sin 2 n
lim 0
n2 .
Câu 5. Giá trị của lim(2n 1) bằng:
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
M 1
nM
Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn 2
2n 1 2nM 1 M n nM lim(2n 1)
Ta có: .
1 n2
lim
Câu 6. Giá trị của n bằng:
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
nM2 1
M
nM n
Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn thỏa M
M M2 4
nM
2 .
n 1
2
n2 1
M n nM lim
Ta có: n n
1 n2
lim
Vậy n .
2
lim
Câu 7. Giá trị của n 1 bằng:
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2
na 1 1
Với mọi a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn a
2 2
a n na lim 0
Suy ra n 1 n 1 .
cos n sin n
lim
Câu 8. Giá trị của n2 1 bằng:
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
cos n sin n 2 1 cos n sin n
2 lim 2 0 lim 0
Ta có n 2
n mà n n2 1
n 1
lim
Câu 9. Giá trị của n 2 bằng:
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
na 2 1 1
Với mọi số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn a
n 1 1 n 1
a n na lim 0
Ta có: n 2 n 1 n2 .
3n3 n
lim
Câu 10. Giá trị của n2 bằng:
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
M
nM 1
Với mọi M 0 lớn tùy ý, ta chọn 3
3n n
3
1
2
3n M n nM
Ta có: n n
3n3 n
lim
Vậy n2 .
2n
lim
Câu 11. Giá trị của n 1 bằng:
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2
1
nM 3 1
Với mọi M 0 lớn tùy ý, ta chọn a
n2 3
n 1 1 n 3 M n nM
Ta có: 1 n n 1
2n
lim
Suy ra n 1 .
2n 1
A lim
Câu 12. Giá trị của n 2 bằng:
A. B. C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
5
na 22
Với số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn a
2n 1 5 5
2 a n na
n2 n 2 na 2
Ta có:
Vậy A 2 .
2n 3
B lim 2
Câu 13. Giá trị của n 1 bằng:
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2na 3
a
Với số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn
na
thỏa na
2
1
1 a 2 4a 13
na
a
2n 3
a n na B 0
Ta có: n 1
2
.
n2 1
C lim
Câu 14. Giá trị của n 1 bằng:
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
na 1
Với số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn a
n2 1 n2 1
1 1 a n na
n 1 n 1 na 1
Ta có:
Vậy C 1 .
n2 n
A lim
Câu 15. Giá trị của 2n bằng:
1
A. B. C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n sin n 3n 2
B lim
Câu 16. Giá trị của n2 bằng:
A. B. C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
C lim
Câu 17. Giá trị của n 2 n 7 bằng:
2
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
4n 1
D lim
Câu 18. Giá trị của n 3n 2 bằng:
2
A. B. C. 0 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
an
lim 0
Câu 19. Giá trị của n! bằng:
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
m 1 a
Gọi m là số tự nhiên thỏa: . Khi đó với mọi n m 1
m nm
an a a a a a a a
0 . ... . ... .
n! 1 2 m m 1 n m! m 1
Ta có:
nm
a an
lim 0 lim 0
Mà m 1 . Từ đó suy ra: n! .
Câu 20. Giá trị của lim a với a 0 bằng:
n
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Nếu a 1 thì ta có đpcm
n
a 1 n a 1 n n
a 1
Giả sử a 1 . Khi đó:
a
0 n a 1 0
nên lim a 1
n
Suy ra: n
1 1
1 lim n 1 lim n a 1
Với 0 a 1 thì a a .
Tóm lại ta luôn có: lim a 1 với a 0 .
n
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ
CÁC GIỚI HẠN CƠ BẢN
Phương pháp:
Sử dụng các định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản.
f ( n)
lim
Khi tìm g (n) ta thường chia cả tử và mẫu cho n k , trong đó k là bậc lớn nhất của tử
và mẫu.
lim k f (n) m g (n)
Khi tìm trong đó lim f (n) lim g (n) ta thường tách và sử
dụng phương pháp nhân lượng liên hơn.
+ Dùng các hằng đẳng thức:
a b a b a b; 3 a 3 b 3 a2 3 ab 3 b2 a b
Dùng định lí kẹp: Nếu un vn ,n và lim vn = 0 thì lim un = 0
Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây:
Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0.
Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ
thừa cao nhất của tử và của mẫu.
Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là + nếu hệ số cao nhất
của tử và mẫu cùng dấu và kết quả là – nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu.
n un 1 1
un
Câu 1. Cho dãy số
un với 4n và un 2 . Chọn giá trị đúng của lim un trong các số sau:
1 1
A. 4 . B. 2 .C. 0 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học ta có n 2 , n
n
n
n n 1 n 1
n 2 n 1 n n n n
n
Nên ta có : 2 2 .2 2 4 2
n n
1 1
0 un lim 0 lim un 0
Suy ra : 2 , mà 2 .
n cos 2 n
lim 5 2
Câu 2. Kết quả đúng của n 1 là:
1
A. 4. B. 5. C. –4. D. 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
n n cos 2n n
2 2 2
n 1 n 1 n 1
n 1 1 n
lim 2 lim . 0 lim 2 0
Ta có n 1 n 11/ n 2
; n 1
n cos 2n n cos 2n
lim 2 0 lim 5 2 5
n 1 n 1 .
2n 1
A lim
Câu 3. Giá trị của. 1 3n bằng:
2
A. B. C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
4n 2 3n 1
B lim
Câu 4. Giá trị của. (3n 1) 2 bằng:
4
A. B. C. 9 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n 2 2n 1
lim
Câu 5. Kết quả đúng của 3n 4 2 là
3 2 1 1
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
lim
n 2 2n 1
lim
1 2 / n 1/ n 2
1 0 0
3
3n 4 2 3 2 / n2 3 0 3 .
3n n 4
un un
Câu 6. Giới hạn dãy số với 4n 5 là:
3
A. . B. . C. 4 . D. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
3n n 4 3 / n3 1
lim un lim lim n3
4n 5 45/ n .
3 / n3 1 1
lim n3 ;lim
Vì 45/ n 4.
n 3 2n 5
lim
Câu 7. Chọn kết quả đúng của 3 5n :
2
A. 5 . B. 5 .C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
n 3 2n 5 1 2 / n 2
5 / n3
lim lim n .
3 5n 3/ n5 .
1 2 / n 2
5/ n 3
1
lim n ;lim
Vì 3/ n5 5.
2n 2 3n 1
A lim
Câu 8. Giá trị của 3n 2 n 2 bằng:
2
A. B. C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3 1
2
A lim n n2 2
1 2
3 2 3
Ta có: n n .
n 2 2n
B lim
Câu 9. Giá trị của n 3n 2 1 bằng:
1
A. B. C. 0 D. 1 3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
n2 n 1
1
B lim n lim n 1
n 3n 2 1 1 1 3
1 3 2
Ta có: n n
2n 1 n 2
2 4 9
C lim
Câu 10. Giá trị của n17 1 bằng:
A. B. C. 16 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 4 9 2 1 2
n8 (2 2
) .n (1 ) 9 (2 2 ) 4 .(1 ) 9
C lim n n lim n n 16
1 1
n (1 17 )
17
1 17
Ta có: n n
n 2 1 3 3n3 2
D lim
Câu 11. Giá trị của
4
2n 4 n 2 n bằng:
1 3 3
B. C. 2 1
4
A. D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 2
n 1 2 3 3 3
n n 1 3 3
D lim 4
1 2 2 1
n 4 2 3 4 1
n n
Ta có: .
4
3n3 1 n
C lim
Câu 12. Giá trị của 2n 4 3n 1 n bằng:
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3 1 1
5
8 4
C lim n n n 0
3 1 1
2
2 3 4
Chia cả tử và mẫu cho n ta có được n n n .
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2n 2
lim un lim n 1
n n2 1
4
Ta có:
n 1 2n 2
2
lim
n4 n2 1
2n 3 2n 2 2n 2
lim
n4 n2 1
`
2 2 2 2
2 3 4
lim n n n n 0.
1 1
1 2 4
n n
10
lim
Câu 19. n n 2 1 bằng :
4
A. . B. 10 . C. 0 . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
10 10
lim lim
n n 1
4 2
1 1
n2 1 2 4
Ta có: n n
1 1 10
lim 1 2
4 1 lim 2 0
Nhưng n n và n
10
lim 0.
Nên n n2 1
4
n 1 4
lim
Câu 20. Tính giới hạn: n 1 n
1
A. 1 . B. 0 . C. 1 D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1 1 4
2
n 1 4 n n n 0 0
lim lim
n 1 n 1 1 1
2 1
Ta có: n n .
1 3 5 .... 2n 1
lim
Câu 21. Tính giới hạn: 3n 2 4
1 2
A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1 3 5 .... 2n 1 n2 1 1
lim lim 2 lim .
3n 4
2
3n 4 4
3 2 3
Ta có: n
n2 1 1
lim 3
Câu 22. Chọn kết quả đúng của 3 n 2 2n .
1
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
1
lim 3 n2 1
n 1 1
2
3 2n 3 1 0 2
lim 3 1
3 n 2 2n n2 1
a n ... a1n a0
k
D lim k p
bp n ... b1n b0
Câu 23. Giá trị của (Trong đó k , p là các số nguyên dương;
ak bp 0
).
bằng:
A. B. C. Đáp án khác D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta xét ba trường hợp sau
ak 1 a
ak ... 0k if a b 0
D lim n n k p
bp
b
... 0k if ak bp 0
k p . Chia cả tử và mẫu cho n ta có:
k
n p k
n .
a a
ak k 1 ... 0k
D lim n n ak
b bk
bk ... 0k
k p . Chia cả tử và mẫu cho n ta có:
k
n .
ak a0
p k
... p
D lim n n 0
b0
bp ... p
k p . Chia cả tử và mẫu cho n p : n .
n2
25
lim n
Câu 24. Kết quả đúng của 3 2.5n là:
5 1 5 25
A. 2 . B. 50 . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2 1 1
n2 0
25 n
25 1
lim n lim 5 n 25
3 2.5 n
3 02 50
2.
5 .
3n 4.2n 1 3
lim
Câu 25. 3.2n 4n bằng:
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2
n
1
n
3n 1 4. 3.
3n 4.2n 1 3 3n 2.2n 3 3 3
lim lim lim
3.2n 4n 3.2n 4n 2 n
4 3. 1
n
4
2
n
1
n
n
1 4. 3.
3 3
3
lim 0
4 2 n
3. 1
4 .
3.2 3
n n
C lim n 1 n 1
Câu 26. Giá trị của 2 3 bằng:
1
A. B. C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n
2
3. 1
3.2 3
n n
3 1
C lim n 1 n 1 lim n
2 3 2 3
2. 3
Ta có: 3
lim 3n 5n
Câu 27. Giá trị đúng của là:
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
n 3
n
lim 3 5 lim 5 1
n n
5
.
3 n
lim 5n ;lim 1 1
5
Vì .
3.2 3n
n
K lim n 1 n 1
Câu 28. Giá trị của. 2 3 bằng:
1
A. 3 B. C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
n
2
3 1
3 1
K lim n
2 3
2 3
3
5n 1
lim n
Câu 29. 3 1 bằng :
A. . B. 1 . C. 0 D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
n
1
1
5n 1 5
lim n lim
3 1 3 1
n n
Ta có: 5 5
1 n n n n n
lim 1 1 0 lim 3 1 0 3 1
0 n
*
5
Nhưng , 5 5 và
5 5
5 1
n
lim n
Nên 3 1 .
4n 2n 1
lim n 4
a a
ak k 1 ... 0k khi ak bp 0
A lim n n
bp bp 1 b khi ak bp 0
k p
k p 1
... 0k
n n n
ak a a
pk
pkk11 ... 0p
A lim n n n 0
bp 1 b0
bp ... p
TH 3: k p , chia cả tử và mẫu cho n , ta được
p
n n .
n
lim n 2 sin 2n3
Câu 34. 5 bằng:
A. . B. 0 . C. 2 . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n
sin
2
lim n sin
n
2n3 lim n3 5 2
5 n
n
sin
lim n3 ;lim 5 2 2
n
Vì
n n
sin sin
5 1 ;lim 1 0 lim 5 2 2
n n n n
.
Vì
lim n ;lim
1 1/ n 2
3 2 / n2 1 3 0
.
A lim n 6n n 2
Ta có
A lim n 6n n lim
2
n 2 6n n 2
n 2 6n n
6n 6
lim lim 3
n 6n n
2
6
1 1
n
Ta có:
B lim 3
n 3 9n 2 n
9n 2
lim
n 9 n 2 n 3 n 3 9n 2 n 2
3 2
3
9
lim 3
2
9 9
3
1 1 1
n n .
Ta có:
D lim n 2 2n n lim 3
n3 2n 2 n
2n 2n 2
lim lim
n 2 2n n 3
( n 3 2n 2 ) 2 n 3 n 3 2n 2 n 2
2 2 1
lim lim
2 2 2 3 2 3
1 1 3 (1 ) 1 1
n n n .
Ta có:
N lim 4n 2 1 2n lim 3
8n 3 n 2 n
Mà:
lim 4n 2 1 2n lim 1
4n 2 1 2n
0
lim 3
8n 2 n 2n lim 3
n
(8n 2 n) 2 2n 3 8n 2 n 4n 2
0
Vậy N 0 .
Ta có:
K lim 3
n3 n 2 1 n 3lim 4n 2 n 1 2n
Mà:
lim 3
n3 n 2 1 n 1
3;
lim 4n 2 n 1 2n 1
4
1 3 5
K
Do đó: 3 4 12
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
200 2
lim 5 200 3n5 2n 2 lim n 5 5
3 3
Ta có: n n
200 2
lim 5 5
3 3 5 3 0
Nhưng n n và lim n
Nên lim 200 3n 2n
5 5 2
2n3 sin 2n 1
A lim
Câu 50. Giá trị của. n3 1 bằng:
A. B. C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
sin 2n 1
2
A lim n3 2
1
1 3
n
n
n!
B lim
Câu 51. Giá trị của. n3 2n bằng:
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n
n! n
nn n
0 B 0
Ta có: n3 2n n3 2n n3 2n
n 1
D lim
Câu 52. Giá trị của. n 2 ( 3n 2 2 3n 2 1) bằng:
2
A. B. C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Câu 53. Giá trị của. E lim( n n 1 2n) bằng:
2
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A. B. C. Đáp án khác D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Xét các trường hợp
TH1: k p H
TH 2: k p H
TH 3: k p H 0 .
1 1 1
un ...
Câu 56. Tính giới hạn của dãy số 2 1 2 3 2 2 3 (n 1) n n n 1 :
A. B. C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1 1 1
Ta có: (k 1) k k k 1 k k 1
1
un 1 lim un 1
Suy ra n 1
(n 1) 13 23 ... n3
un
Câu 57. Tính giới hạn của dãy số 3n3 n 2 :
1
A. B. C. 9 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2
n(n 1)
1 2 ... n
3 3 3
Ta có: 3
n(n 1) 2 1
un lim un
Suy ra 3(3n n 2)
3
9.
1 1 1 n(n 1)
un (1 )(1 )...(1 ) Tn
Câu 58. Tính giới hạn của dãy số T1 T2 Tn trong đó 2 .:
1
A. B. C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 2 (k 1)(k 2)
1 1
Ta có: Tk k (k 1) k (k 1)
1 n2 1
un . lim un
Suy ra 3 n 3.
23 1 33 1 n3 1
un . ....
Câu 59. Tính giới hạn của dãy số 23 1 33 1 n3 1 . :
2
A. B. C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
k 3 1 (k 1)(k 2 k 1)
Ta có k 1 (k 1)[(k 1) (k 1) 1]
3 2
2 n2 n 1 2
un . lim un
Suy ra 3 (n 1)n 3
n
2k 1
un
Câu 60. Tính giới hạn của dãy số k 1 2k . :
A. B. C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 1 1 1 1 2n 1
un un 2 ... n 1 n 1
Ta có: 2 2 2 2 2 2
1 3 2n 1
un n 1 lim un 3
2 2 2 .
q 1
Câu 61. Tính giới hạn của dãy số un q 2q ... nq với
2 n
.:
q q
1 q 1 q
2 2
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n 1
Ta có: un qun q q q ... q nq
2 3 n
1 qn q
(1 q)un q nq n 1 lim un
1 q
2
1 q . Suy ra .
n
n
un 2
Câu 62. Tính giới hạn của dãy số k 1 n k .:
A. B. C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
n n n 1
n 2 un n 2 2 un 1 2
Ta có: n n n 1 n 1 n 1
n
un 1 2 0 lim un 1
n 1 .
3
n 6 n 1 4 n 4 2n 1
B lim
Câu 63. Tính giới hạn của dãy số (2n 3) 2 .:
3
A. B. C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2
Chia cả tử và mẫu cho n ta có được:
3 1
1 1 2 1
6 4 1 3 4
B lim
5
n n n n 1 4 3
2
3 4 4
2
n .
Câu 64. Tính giới hạn của dãy số
C lim 4n 2 n 1 2n .:
1
A. B. C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
1
n 1
n 1
C lim lim
4n n 1 2n
2
1 1 4
4 2 2
Ta có: n n
Ta có:
D lim
n 2 n 1 n 2 lim 3
n3 n 2 1 n
1
1
n 1
lim
Mà:
lim
n 2 n 1 n lim
n 1
n n 1 n
2
1 1
1 2 1
n n
2
lim 3
n3 n 2 1 n lim
3
n2 1
(n3 n 2 1) 2 n. 3 n 3 n 2 1 n 2
1
1
n2 1
lim
1 1
2
1 1 3
3
1 4 6 3 1 3 1
n n n n
1 2 1
D
Vậy 2 3 6.
1
( xn )
x1 , xn 1 xn2 xn ,n 1
Câu 66. Cho dãy số xác định bởi 2
1 1 1
Sn
Đặt x1 1 x2 1 xn 1 . Tính lim S n .
A. B. C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x xn , n 1, 2,...
Từ công thức truy hồi ta có: n 1
( xn )
Nên dãy là dãy số tăng.
( xn ) lim xn x
Giả sử dãy là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại
Với x là nghiệm của phương trình : x x x x 0 x1 vô lí
2
( xn ) lim xn
Do đó dãy không bị chặn, hay .
1 1 1 1
Mặt khác: xn 1 xn ( xn 1) xn xn 1
1 1 1
Suy ra: xn 1 xn xn 1
1 1 1 1
Sn 2 lim Sn 2 lim 2
Dẫn tới: x1 xn 1 xn 1 xn 1
1 2 k
xk ...
( xk ) 2! 3! ( k 1)!
Câu 67. Cho dãy được xác định như sau:
lim un un x1n x2n ... x2011
n n
Tìm với .
1 1
1 1
A. B. C. 2012! D. 2012!
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
k 1 1 1
xk 1
Ta có: (k 1)! k ! ( k 1)! nên ( k 1)!
1 1
xk xk 1 0 xk xk 1
Suy ra (k 2)! ( k 1)!
1 1 1 1
un31 un3 3 3 u n3 3 2
u0 3n u 3 3n 2
3n 9n
0
Từ (1) và (2), suy ra:
1 n 1 1 n 1
un3 u03 3n 2
Do đó: 3 k 1 k 9 k 1 k (3)
n n
n
1 1 1 1 1 1 1
1 ... 2 2 n k 2
2n
(n 1) n . k 1 k
2
Lại có: k 1 k 1.2 2.3 n k 1
2 2n
u03 3n un3 u03 3n
Nên: 9 3
u03 un3 u3 2 2
3 3 0
Hay n n n 9n 3 n .
3
u
lim n 3
Vậy n .
x 1 1
f ( x) 0; .
Câu 69. Cho dãy x 0 xác định như sau: x . Tìm
A. B. C. 2010 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
u2 u u un
un 1 un n n 1 n
Ta có 2010 un 1.un 2010un 1
un 1 1
2010.
un 1 un un 1
u 1 1 1
u n 2010( u u ) 2010(1 u )
Ta có n 1 1 n 1 n 1
lim un
Mặt khác ta chứng minh được: .
u
lim( u ) 2010
Nên un 1 .
n. 1 3 5 ... (2n 1)
lim un un
Câu 70. Tìm biết 2n 2 1
1
A. B. C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
lim un
Ta có: 1 3 5 ... 2n 1 n nên
2
2
3 x 2 2x 1
khi x 1
f ( x) x 1
lim un 3m 2 khi x 1
Câu 71. Tìm biết
3
6
A. B. C. 2 D. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
n(n 1) n(n 1)(2n 1)
1 2 ... n 12 22 ... n2
Ta có: 2 và 6
3
6
lim un
Nên 2
x 1 1
khi x 0
f ( x) x
lim un 2 x 2 3m 1 khi x 0
Câu 72. Tìm biết
A. B. C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1 1 1 1
un 1 lim un 1
Ta có: ( k 1) k k k 1 k k 1 Suy ra n 1
2x 4 3 khi x 2
f ( x) x 1
2 khi x 2
lim un
Câu 73. Tìm biết x 2 mx 3 m 2 trong đó x 1 .
1
A. B. C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 2 (k 1)(k 2) 1 n2 1
1 1 un . lim un
Ta có: Tk k (k 1) k (k 1) Suy ra 3 n 3.
n
1
un
lim un k 1 n k
2
Câu 74. Tìm biết
A. B. C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1 1 1 n n
, k 1, 2,..., n un
Ta có: n n n2 k n2 1 Suy ra n n n2 1
2 2
n n
lim lim 1
n 2
n n 2
1 lim un 1
Mà nên suy ra .
un 2 2... 2
lim un
Câu 75. Tìm biết n dau can
A. B. C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n n
1 1 1 1 1
... n 1 1
un 2 2 22 2
2 2
lim un lim 2 2
2
Ta có: ,nên .
lim f ( x) lim
Câu 76. Gọi g ( x) 0, x 2 là dãy số xác định bởi . Tìm x 2 x 2
2x 4 3 3
.
4
A. B. C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
4 8 4 8
0 u1 u2 u3 3u1 3u 2 u3 (u )
Ta có 9 9 9 9 nên dãy n là dãy tăng.
4 4
un , n * lim un
Dễ dàng chứng minh được 3 .Từ đó tính được 3.
2 2
1 1 1
A x12 x1 x2 x1 x2 x22 x12 x22 3 0
Câu 77. Cho dãy số 2 4 2 được xác định như sau
x1 x2
.
3
x
2 . Tìm x 2 x 3 3 2 x 4 0 .
3
Đặt
1
A. B. C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
un 1 (un2 3un )(un2 3un 2) 1 (un2 3un 1)2
Ta có:
un2 3un 1
1 1 1
un 1 1 (un 1)(un 2)
Suy ra: un 1 1 u n 1 un 2
1 1 1
Suy ra: un 2 un 1 un 1 1
n
1 1 1 1 1 1
vn
i 1 ui 1 ui 1 1 u1 1 un 1 1 2 un 1 1
Do đó, suy ra:
Mặt khác, từ un 1 un 3un 1 ta suy ra: un 1 3 .
2 n
1 1
lim 0 lim vn
Nên un 1 1 . Vậy 2.
Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
lim 1 ... lim 1 .
2 3 2 4 3 5 n n2 2 2 n2 4
1 1 1
lim ...
Câu 84. Tính giới hạn: 1.4 2.5 n( n 3) .
11 3
A. 18 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Cách 1:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1 ...
1.4 2.5 n( n 3) 3 4 2 5 3 6 n n 3
1 1 1 1 1 1
lim 1
3 2 3 n 1 n 2 n 3
11 3n 2 12n 11 11
lim
18 n 1 n 2 n 3 18 .
100
1
x x 3
Cách 2: Bấm máy tính như sau: 1 và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn
hoặc lớn hơn).
1 1 1
lim 1 2 1 2 ... 1 2
Câu 85. Tính giới hạn: 2 3 n .
1 1 3
A. 1 . B. 2 .C. 4 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Cách 1:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim 1 2 1 2 ... 1 2 lim 1 1 1 1 ... 1 1
2 3 n 2 2 3 3 n n
1 3 2 4 n 1 n 1 1 n 1 1
lim . . . ... . lim .
2 2 3 3 n n 2 n 2
100
1
1 2
Cách 2: Bấm máy tính như sau: 2 x và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc
lớn hơn).