Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 40

A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP

GIỚI HẠN HỮU HẠN GIỚI HẠN VÔ CỰC

1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt:

;
2. Định lí:
;
2. Định lí :
a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì a) Nếu thì
 lim (un + vn) = a + b
 lim (un – vn) = a – b
 lim (un.vn) = a.b b) Nếu lim un = a, lim vn =  thì lim =0
c) Nếu lim un = a  0, lim vn = 0

 (nếu b  0)
b) Nếu un  0, n và lim un= a thì lim =
d) Nếu lim un = +, lim vn = a
thì a  0 và lim

c) Nếu ,n và lim vn = 0 thì lim(un.vn) =


thì lim un = 0
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô
d) Nếu lim un = a thì
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn định: , ,  – , 0. thì phải tìm cách khử
dạng vô định.
S = u1 + u1q + u1q2 + … =

B – BÀI TẬP

DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA


Phương pháp:
Để chứng minh ta chứng minh với mọi số nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số
sao cho .
Để chứng minh ta chứng minh .
Để chứng minh ta chứng minh với mọi số lớn tùy ý, luôn tồn tại số tự
nhiên sao cho .
Để chứng minh ta chứng minh .
Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.

Câu 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Nếu , thì . B. Nếu , thì .
C. Nếu , thì . D. Nếu , thì .

Câu 2. Giá trị của bằng:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 3. Giá trị của bằng:


A. 0 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 4. Giá trị của bằng:


A. 0 B. 3 C. 5 D. 8
Câu 5. Giá trị của bằng:
A. B. C. 0 D.

Câu 6. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 7. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 8. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 9. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 10. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 11. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 12. Giá trị của bằng:


A. B. C. 2 D.

Câu 13. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 14. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 15. Giá trị của bằng:


A. B. C. D.

Câu 16. Giá trị của bằng:


A. B. C. D.

Câu 17. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 18. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D. 4

Câu 19. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D.
Câu 20. Giá trị của với bằng:
A. B. C. 0 D.

DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ
CÁC GIỚI HẠN CƠ BẢN
Phương pháp:
Sử dụng các định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản.

Khi tìm ta thường chia cả tử và mẫu cho , trong đó là bậc lớn nhất của tử
và mẫu.

Khi tìm trong đó ta thường tách và sử


dụng phương pháp nhân lượng liên hơn.
+ Dùng các hằng đẳng thức:

Dùng định lí kẹp: Nếu ,n và lim vn = 0 thì lim un = 0


Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây:
 Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0.
 Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ
thừa cao nhất của tử và của mẫu.
 Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là + nếu hệ số cao nhất
của tử và mẫu cùng dấu và kết quả là – nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu.

Câu 1. Cho dãy số với và . Chọn giá trị đúng của trong các số sau:

A. . B. .C. . D. .
Câu 2. Kết quả đúng của là:
1
A. 4. B. 5. C. –4. D. 4 .

Câu 3. Giá trị của. bằng:

A. B. C. D.

Câu 4. Giá trị của. bằng:

A. B. C. D.

Câu 5. Kết quả đúng của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Giới hạn dãy số với là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Chọn kết quả đúng của :

A. . B. .C. . D. .

Câu 8. Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 9. Giá trị của bằng:

A. B. C. 0 D.

Câu 10. Giá trị của bằng:


A. B. C. 16 D.

Câu 11. Giá trị của bằng:


A. B. C. D.

Câu 12. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 13. Giá trị của. bằng:


A. B. C. 8 D.

Câu 14. Giá trị của. bằng:

A. B. C. D.

Câu 15. Giá trị của. bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 16. Giá trị của. bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 17. Giá trị của. bằng:

A. B. C. D.

Câu 18. Cho dãy số với . Chọn kết quả đúng của là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. bằng :


A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Tính giới hạn:

A. . B. . C. D. .

Câu 21. Tính giới hạn:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Chọn kết quả đúng của .


A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Giá trị của (Trong đó là các số nguyên dương;


).
bằng:
A. B. C. Đáp án khác D.

Câu 24. Kết quả đúng của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 27. Giá trị đúng của là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Giá trị của. bằng:

A. B. C. 2 D.

Câu 29. bằng :


A. . B. . C. D. .

Câu 30. bằng :

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Giá trị của. bằng:

A. B. C. 0 D.

Câu 32. Cho các số thực a,b thỏa . Tìm giới hạn .

A. B. C. D.
Câu 33. Tính giới hạn của dãy số với .:
A. B. C. Đáp án khác D.

Câu 34. bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Giá trị của. bằng:


A. B. C. 3 D.

Câu 36. Giá trị của. bằng:

A. B. C. D.

Câu 37. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D.

Bài 40. Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 38. Giá trị đúng của là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Giá trị của bằng:


A. B. C. 3 D.

Câu 40. Giá trị của bằng:


A. B. C. 0 D. 3

Câu 41. Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 42. Giá trị của. bằng:

A. B. C. 0 D.

Câu 43. Giá trị của. bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 44. Giá trị của. bằng:

A. B. C. D.
Câu 45. Giá trị của. bằng:
A. B. C. 0 D.

Câu 46. Giá trị đúng của là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Giá trị của. bằng:

A. B. C. D.

Câu 48. Giá trị của bằng:


A. B. C. 2 D.
Câu 49. bằng :
A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Giá trị của. bằng:


A. B. C. 2 D.

Câu 51. Giá trị của. bằng:


A. B. C. 0 D.

Câu 52. Giá trị của. bằng:

A. B. C. D.
Câu 53. Giá trị của. bằng:
A. B. C. 0 D.

Câu 54. Giá trị của. bằng:


A. B. C. 0 D.
Câu 55. Giá trị của. bằng:
A. B. C. Đáp án khác D.

Câu 56. Tính giới hạn của dãy số :


A. B. C. 0 D.

Câu 57. Tính giới hạn của dãy số :

A. B. C. D.

Câu 58. Tính giới hạn của dãy số trong đó .:


A. B. C. D.

Câu 59. Tính giới hạn của dãy số .:

A. B. C. D.

Câu 60. Tính giới hạn của dãy số .:


A. B. C. 3 D.
Câu 61. Tính giới hạn của dãy số với .:

A. B. C. D.

Câu 62. Tính giới hạn của dãy số .:


A. B. C. 3 D.

Câu 63. Tính giới hạn của dãy số .:

A. B. C. 3 D.

Câu 64. Tính giới hạn của dãy số .:

A. B. C. 3 D.

Câu 65. Tính giới hạn của dãy số .:

A. B. C. D.

Câu 66. Cho dãy số xác định bởi

Đặt . Tính .
A. B. C. 2 D.

Câu 67. Cho dãy được xác định như sau:

Tìm với .

A. B. C. D.
Câu 68. Cho dãy số được xác định bởi: . Tìm .
A. B. C. 3 D.

Câu 69. Cho dãy xác định như sau: . Tìm .


A. B. C. 2010 D.

Câu 70. Tìm biết

A. B. C. D.

Câu 71. Tìm biết

A. B. C. 2 D.

Câu 72. Tìm biết


A. B. C. 2 D. 1

Câu 73. Tìm biết trong đó .

A. B. C. D. 1

Câu 74. Tìm biết


A. B. C. 3 D. 1

Câu 75. Tìm biết


A. B. C. 2 D. 1

Câu 76. Gọi là dãy số xác định bởi . Tìm .

A. B. C. D. 1

Câu 77. Cho dãy số được xác định như sau


.
Đặt . Tìm .

A. B. C. D. 1
Câu 78. Cho . Kí hiệu là số cặp số

sao cho . Tìm .

A. B. C. D.

Câu 79. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi : . Tìm kết quả đúng của
.

A. . B. . C. . D.

Câu 80. Tìm giá trị đúng của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 81. Tính giới hạn:

A. B. . C. . D. Không có
giới hạn.

Câu 82. Tính giới hạn:

A. . B. . C. . D. .

Câu 83. Tính giới hạn:

A. . B. . C. . D. .

Câu 84. Tính giới hạn: .

A. . B. . C. . D. .
Câu 85. Tính giới hạn: .

A. . B. .C. . D. .

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP


GIỚI HẠN HỮU HẠN GIỚI HẠN VÔ CỰC
1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt:
1 k 
lim  0 (k   ) lim n   lim n   (k   )
k
; n n lim q n   ( q  1)
lim q n  0 ( q  1) lim C  C 2. Định lí:
n ; n
1
2. Định lí : lim 0
lim un   un
a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì a) Nếu thì
 lim (un + vn) = a + b un
 lim (un – vn) = a – b v
 lim (un.vn) = a.b b) Nếu lim un = a, lim vn =  thì lim n = 0
u a c) Nếu lim un = a  0, lim vn = 0
lim n  un  neáu a.vn  0
vn b 
 (nếu b  0) v  neáu a.vn  0
b) Nếu un  0, n và lim un= a thì lim n = 
d) Nếu lim un = +, lim vn = a
un  a
thì a  0 và lim  neáu a  0

u  vn thì lim(un.vn) =   neáu a  0
c) Nếu n ,n và lim vn = 0
thì lim un = 0
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô
lim un  a
d) Nếu lim un = a thì 0 
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn định: 0 ,  ,  – , 0. thì phải tìm cách khử
u1 dạng vô định.
S = u1 + u1q + u1q2 + … = 1  q
 q  1

B – BÀI TẬP

DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA


Phương pháp:
 Để chứng minh lim un  0 ta chứng minh với mọi số a  0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số
na u  a n  na
sao cho n .
 Để chứng minh lim u n  l ta chứng minh lim(un  l )  0 .
 Để chứng minh lim un   ta chứng minh với mọi số M  0 lớn tùy ý, luôn tồn tại số tự
n u  M n  nM
nhiên M sao cho n .
 Để chứng minh lim un   ta chứng minh lim(un )   .
 Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.

Câu 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


lim un   lim un   lim un   lim un  
A. Nếu , thì . B. Nếu , thì .
lim un  0 lim un  0 lim un   a lim un  a
C. Nếu , thì . D. Nếu , thì .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Theo nội dung định lý.

1
lim
Câu 2. Giá trị của n  1 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1 1 1 1
na  1   a n  na lim 0
Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn a ta có n  1 na  1 nên có n 1 .
1
lim k
Câu 3. Giá trị của n (k  *) bằng:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1 1 1 1
na  k k
 k  a n  na lim k  0
Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn a ta có n n a nên có n .
2
sin n
lim
Câu 4. Giá trị của n  2 bằng:
A. 0 B. 3 C. 5 D. 8
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1 sin 2 n 1 1
na   2    a n  na
Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn a ta có n  2 n  2 na  2 nên có
sin 2 n
lim 0
n2 .
Câu 5. Giá trị của lim(2n  1) bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
M 1
nM 
Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn 2
2n  1  2nM  1  M n  nM  lim(2n  1)  
Ta có: .
1  n2
lim
Câu 6. Giá trị của n bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
nM2  1
M
nM n
Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn thỏa M

M  M2 4
 nM 
2 .
n 1
2
n2  1
 M n  nM  lim  
Ta có: n n
1  n2
lim  
Vậy n .
2
lim
Câu 7. Giá trị của n  1 bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2 
na    1  1
Với mọi a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn a 
2 2
 a n  na  lim 0
Suy ra n  1 n 1 .
cos n  sin n
lim
Câu 8. Giá trị của n2  1 bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
cos n  sin n 2 1 cos n  sin n
 2 lim 2  0  lim 0
Ta có n 2
n mà n n2  1
n 1
lim
Câu 9. Giá trị của n  2 bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 
na   2  1  1
Với mọi số thực a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn  a 
n 1 1 n 1
  a n  na  lim 0
Ta có: n  2 n 1 n2 .

3n3  n
lim
Câu 10. Giá trị của n2 bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
M 
nM     1
Với mọi M  0 lớn tùy ý, ta chọn 3
3n  n
3
1
2
 3n   M n  nM
Ta có: n n
3n3  n
lim  
Vậy n2 .
2n
lim
Câu 11. Giá trị của n  1 bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2
1 
nM    3   1
Với mọi M  0 lớn tùy ý, ta chọn a 
n2 3
 n 1   1  n  3  M n  nM
Ta có: 1  n n 1
2n
lim  
Suy ra n  1 .
2n  1
A  lim
Câu 12. Giá trị của n  2 bằng:
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
5
na  22
Với số thực a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn a
2n  1 5 5
2    a n  na
n2 n  2 na  2
Ta có:
Vậy A  2 .
2n  3
B  lim 2
Câu 13. Giá trị của n  1 bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2na  3
a
Với số thực a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn
na
thỏa na
2
 1

1  a 2  4a  13
 na 
a
2n  3
 a n  na  B  0
Ta có: n  1
2
.
n2  1
C  lim
Câu 14. Giá trị của n  1 bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
na  1
Với số thực a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn a
n2  1 n2 1
1  1   a n  na
n 1 n 1 na  1
Ta có:
Vậy C  1 .
n2 n
A  lim
Câu 15. Giá trị của 2n bằng:
1
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n sin n  3n 2
B  lim
Câu 16. Giá trị của n2 bằng:
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
C  lim
Câu 17. Giá trị của n  2 n  7 bằng:
2

A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
4n  1
D  lim
Câu 18. Giá trị của n  3n  2 bằng:
2

A.  B.  C. 0 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
an
lim 0
Câu 19. Giá trị của n! bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
m 1  a
Gọi m là số tự nhiên thỏa: . Khi đó với mọi n  m  1
m nm
an a a a a a a  a 
0  . ... . ...  . 
n! 1 2 m m  1 n m!  m  1 
Ta có:
nm
 a  an
lim   0 lim 0
Mà  m 1  . Từ đó suy ra: n! .
Câu 20. Giá trị của lim a với a  0 bằng:
n

A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Nếu a  1 thì ta có đpcm
   
n
a  1  n a  1   n n
a 1
 Giả sử a  1 . Khi đó:  
a
0  n a 1   0
nên lim a  1
n
Suy ra: n
1 1
 1  lim n  1  lim n a  1
 Với 0  a  1 thì a a .
Tóm lại ta luôn có: lim a  1 với a  0 .
n

DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ
CÁC GIỚI HẠN CƠ BẢN
Phương pháp:
 Sử dụng các định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản.
f ( n)
lim
 Khi tìm g (n) ta thường chia cả tử và mẫu cho n k , trong đó k là bậc lớn nhất của tử
và mẫu.
lim  k f (n)  m g (n) 
 Khi tìm trong đó lim f (n)  lim g (n)   ta thường tách và sử
dụng phương pháp nhân lượng liên hơn.
+ Dùng các hằng đẳng thức:
 a  b  a  b   a  b;  3 a  3 b   3 a2  3 ab  3 b2   a  b
 Dùng định lí kẹp: Nếu un  vn ,n và lim vn = 0 thì lim un = 0
Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây:
 Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0.
 Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ
thừa cao nhất của tử và của mẫu.
 Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là + nếu hệ số cao nhất
của tử và mẫu cùng dấu và kết quả là – nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu.

n un 1 1
un  
Câu 1. Cho dãy số
 un  với 4n và un 2 . Chọn giá trị đúng của lim un trong các số sau:
1 1
A. 4 . B. 2 .C. 0 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học ta có n  2 , n  
n

n
n n 1 n 1
n  2  n 1 n n  n  n   
n

Nên ta có : 2 2 .2 2 4 2
n n
1 1
0  un    lim    0  lim un  0
Suy ra :  2  , mà 2 .
 n cos 2 n 
lim  5  2 
Câu 2. Kết quả đúng của  n  1  là:
1
A. 4. B. 5. C. –4. D. 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
n n cos 2n n
 2  2  2
n 1 n 1 n 1
n 1 1 n
lim  2  lim  .  0 lim  2 0
Ta có n 1 n 11/ n 2
; n 1 
 n cos 2n   n cos 2n 
 lim  2   0  lim  5  2 5
 n 1   n 1  .
2n  1
A  lim
Câu 3. Giá trị của. 1  3n bằng:
2

A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
4n 2  3n  1
B  lim
Câu 4. Giá trị của. (3n  1) 2 bằng:
4
A.  B.  C. 9 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 n 2  2n  1
lim
Câu 5. Kết quả đúng của 3n 4  2 là
3 2 1 1
  
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

lim
 n 2  2n  1
 lim

1  2 / n  1/ n 2


1  0  0

3
3n 4  2 3  2 / n2 3 0 3 .
3n  n 4
 un  un 
Câu 6. Giới hạn dãy số với 4n  5 là:
3
A.  . B.  . C. 4 . D. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
3n  n 4 3 / n3  1
lim un  lim  lim n3  
4n  5 45/ n .
3 / n3  1 1
lim n3  ;lim 
Vì 45/ n 4.
n 3  2n  5
lim
Câu 7. Chọn kết quả đúng của 3  5n :
2
A. 5 . B. 5 .C.  . D.  .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
n 3  2n  5 1  2 / n 2
 5 / n3 
lim  lim n .  
3  5n 3/ n5 .
1  2 / n 2
5/ n 3
 1
lim n  ;lim 
Vì 3/ n5 5.
2n 2  3n  1
A  lim
Câu 8. Giá trị của 3n 2  n  2 bằng:
2
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

3 1
2

A  lim n n2  2
1 2
3  2 3
Ta có: n n .
n 2  2n
B  lim
Câu 9. Giá trị của n  3n 2  1 bằng:
1
A.  B.  C. 0 D. 1  3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
n2  n 1
1
B  lim n  lim n  1
n  3n 2  1 1 1 3
1 3  2
Ta có: n n

 2n  1  n  2 
2 4 9

C  lim
Câu 10. Giá trị của n17  1 bằng:
A.  B.  C. 16 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 4 9 2 1 2
n8 (2  2
) .n (1  ) 9 (2  2 ) 4 .(1  ) 9
C  lim n n  lim n n  16
1 1
n (1  17 )
17
1  17
Ta có: n n
n 2  1  3 3n3  2
D  lim
Câu 11. Giá trị của
4
2n 4  n  2  n bằng:
1 3 3
B.  C. 2  1
4
A.  D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 1 2 
n  1 2  3 3  3 
n n  1 3 3
D  lim  4
 1 2  2 1
n  4 2  3  4  1
 n n 
Ta có: .
4
3n3  1  n
C  lim
Câu 12. Giá trị của 2n 4  3n  1  n bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3 1 1
5
 8  4

C  lim n n n 0
3 1 1
2
2 3  4 
Chia cả tử và mẫu cho n ta có được n n n .

(n  2)7 (2n  1)3


F  lim
Câu 13. Giá trị của. (n 2  2)5 bằng:
A.  B.  C. 8 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
7 3
 2  1
1    2  
n  n
F  lim  5
8
 5 
1  2 
Ta có:  n 
n3  1
C  lim
Câu 14. Giá trị của. n(2n  1) 2 bằng:
1
A.  B.  C. 4 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n3  3n 2  2
D  lim
Câu 15. Giá trị của. n 4  4n3  1 bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n3  2n  1
E  lim
Câu 16. Giá trị của. n2 bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
4
n 4  2n  1  2n
F  lim
Câu 17. Giá trị của.
3
3n3  n  n bằng:
3
A.  B.  C.
3
3 1 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2n  2
un   n  1
Câu 18. Cho dãy số
un
với n  n 2  1 . Chọn kết quả đúng của lim un là:
4

A.  . B. 0 . C. 1 . D.  .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2n  2
lim un  lim  n  1
n  n2  1
4

Ta có:
 n  1  2n  2 
2

 lim
n4  n2  1
2n 3  2n 2  2n  2
 lim
n4  n2  1
`
2 2 2 2
 2 3 4
 lim n n n n  0.
1 1
1 2  4
n n
10
lim
Câu 19. n  n 2  1 bằng :
4

A.  . B. 10 . C. 0 . D.  .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
10 10
lim  lim
n  n 1
4 2
1 1
n2 1  2  4
Ta có: n n
1 1 10
lim 1  2
 4 1 lim 2  0
Nhưng n n và n
10
lim  0.
Nên n  n2  1
4

n 1  4
lim
Câu 20. Tính giới hạn: n 1  n
1
A. 1 . B. 0 . C. 1 D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1 1 4
 2 
n 1  4 n n n  0 0
lim  lim
n 1  n 1 1 1
 2 1
Ta có: n n .
1  3  5  ....   2n  1
lim
Câu 21. Tính giới hạn: 3n 2  4
1 2
A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1  3  5  ....   2n  1 n2 1 1
lim  lim 2  lim  .
3n  4
2
3n  4 4
3 2 3
Ta có: n
n2  1 1
lim 3  
Câu 22. Chọn kết quả đúng của 3  n 2 2n .
1
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
1
 lim 3  n2  1
n 1 1
2
3 2n  3  1  0  2
lim 3    1
3  n 2 2n n2 1
a n  ...  a1n  a0
k
D  lim k p
bp n  ...  b1n  b0
Câu 23. Giá trị của (Trong đó k , p là các số nguyên dương;
ak bp  0
).
bằng:
A.  B.  C. Đáp án khác D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta xét ba trường hợp sau
ak 1 a
ak   ...  0k  if a b  0
D  lim n n  k p

bp 
b
 ...  0k  if ak bp  0
 k  p . Chia cả tử và mẫu cho n ta có:
k
n p  k
n .
a a
ak  k 1  ...  0k
D  lim n n  ak
b bk
bk  ...  0k
 k  p . Chia cả tử và mẫu cho n ta có:
k
n .
ak a0
p k
 ...  p
D  lim n n 0
b0
bp  ...  p
 k  p . Chia cả tử và mẫu cho n p : n .
n2
25
lim n
Câu 24. Kết quả đúng của 3  2.5n là:
5 1 5 25
  
A. 2 . B. 50 . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2 1 1
n2  0
25 n
25   1
lim n  lim 5 n 25 
3  2.5 n
3 02 50
   2.
5 .
3n  4.2n 1  3
lim
Câu 25. 3.2n  4n bằng:
A.  . B.  . C. 0 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 2
n
1 
n

3n 1  4.    3.   
3n  4.2n 1  3 3n  2.2n  3  3  3  
lim  lim  lim 
3.2n  4n 3.2n  4n   2 n 
4  3.    1
n
 4 
 
 2
n
1 
n

n 
1  4.    3.   
 3 3 
3 
 lim   0
4  2 n

 3.    1
 4  .
3.2  3
n n
C  lim n 1 n 1
Câu 26. Giá trị của 2  3 bằng:
1

A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n
2
3.    1
3.2  3
n n
3 1
C  lim n 1 n 1  lim  n 
2 3 2 3
2.    3
Ta có: 3
lim 3n  5n 
Câu 27. Giá trị đúng của là:
A.  . B.  . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

n 3
n

lim 3  5   lim 5     1   
n n
 5  
  .
 3  n

lim 5n  ;lim     1   1
 5  
Vì   .
3.2  3n
n
K  lim n 1 n 1
Câu 28. Giá trị của. 2 3 bằng:
1

A. 3 B.  C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
n
2
3  1
3 1
K  lim  n 
2 3
2   3
3
5n  1
lim n
Câu 29. 3  1 bằng :
A.  . B. 1 . C. 0 D.  .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
n
1
1  
5n  1 5
lim n  lim
3 1 3 1
n n

   
Ta có: 5 5
  1 n  n n n n
lim 1      1  0 lim  3    1   0 3 1
      0 n  
*
 5     
Nhưng   , 5 5 và    
5 5
5 1
n
lim n  
Nên 3 1 .
4n  2n 1
lim n 4

Câu 30. 3  4n  2 bằng :


1 1
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D.  .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
n
1
1 n
1  2.  
1 2 2  1
 lim n
 lim 4 n
4n  2n 1 4 3 3 2
lim 4 n    4 2
   4 2

Ta có: 3  4n 2 . 4 4


n n
1 3
lim    0; lim    0.
Vì 2 4
3.3n  4n
C  lim
Câu 31. Giá trị của. 3n 1  4n 1 bằng:
1
A.  B. 2 C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1  a  a 2  ...  a n
a  1; b  1 I  lim
Câu 32. Cho các số thực a,b thỏa . Tìm giới hạn 1  b  b 2  ...  b n .
1 b
A.  B.  C. 1  a D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1  a n 1
2 n 1  a  a 2  ...  a n 
Ta có 1, a, a ,..., a là một cấp số nhân công bội a 1 a
1  b n 1
1  b  b 2  ...  b n 
Tương tự 1 b
n 1
1 a
1 b
I  lim 1  an 1 
1 b 1 a
Suy ra lim 1 b
a  1, b  1  lim a n 1  lim b n 1  0
( Vì ).
ak .n k  ak 1n k 1  ...  a1n  a0
A  lim
bp .n p  bp 1n p 1  ...  b1n  b0 ak bp  0
Câu 33. Tính giới hạn của dãy số với .:
A.  B.  C. Đáp án khác D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta chia làm các trường hợp sau
ak 1 a
ak 
 ...  0k
A  lim n n  ak
b b bp
bp  p 1  ...  0k
TH 1: n  k , chia cả tử và mẫu cho n , ta được
k
n n .
TH 2: k  p , chia cả tử và mẫu cho n , ta được
k

a a
ak  k 1  ...  0k  khi ak bp  0
A  lim n n 
bp bp 1 b  khi ak bp  0
k p
 k  p 1
 ...  0k 
n n n
ak a a
pk
 pkk11  ...  0p
A  lim n n n 0
bp 1 b0
bp   ...  p
TH 3: k  p , chia cả tử và mẫu cho n , ta được
p
n n .
 n 
lim  n 2 sin  2n3 
Câu 34.  5  bằng:
A.  . B. 0 . C. 2 . D.  .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 n 
 sin
 2
lim  n sin
n 
 2n3   lim n3  5  2   

 5   n 
 
 n 
 sin
lim n3  ;lim  5  2   2

 n 
Vì  
n  n 
sin  sin
5  1 ;lim 1  0  lim 5  2   2
 
n n n  n 
  .

Câu 35. Giá trị của.


M  lim  n 2  6n  n  bằng:
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
6n
M  lim 3
n  6n  n
2

Câu 36. Giá trị của.


H  lim  n2  n  1  n  bằng:
1
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
1
n 1 n 1
H  lim  lim 
n  n 1  n
2
1 1 2
1  2 1
Ta có: n n
Câu 37. Giá trị của
B  lim  2n 2  1  n  bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 1 
B  lim n  2   1  
 n 
Ta có:

Bài 40. Giá trị của


K  lim n  n2  1  n  bằng:
1
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Câu 38. Giá trị đúng của


lim  n 2  1  3n 2  2  là:
A.  . B.  . C. 0 . D. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
lim  n 2  1  3n 2  2  lim n   1 1/ n 2

 3  2 / n2  
.


lim n  ;lim 
 1 1/ n 2
 3  2 / n2  1  3  0
.
A  lim  n  6n  n  2

Câu 39. Giá trị của bằng:


A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có
A  lim  n  6n  n  lim
2
 n 2  6n  n 2
n 2  6n  n
6n 6
 lim  lim 3
n  6n  n
2
6
1 1
n

Câu 40. Giá trị của


B  lim  3
n 3  9n 2  n  bằng:
A.  B.  C. 0 D. 3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Ta có:
B  lim  3
n 3  9n 2  n 
9n 2
 lim
n  9 n 2   n 3 n 3  9n 2  n 2
3 2
3
9
 lim 3
2
 9 9
3
1    1   1
 n n .

Câu 41. Giá trị của


D  lim  n 2  2n  3 n3  2n 2  bằng:
1
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có:
D  lim  n 2  2n  n  lim  3
n3  2n 2  n 
2n 2n 2
 lim  lim
n 2  2n  n 3
( n 3  2n 2 ) 2  n 3 n 3  2n 2  n 2
2 2 1
 lim  lim 
2 2 2 3 2 3
1 1 3 (1  )  1 1
n n n .

Câu 42. Giá trị của.


M  lim  3
1  n 2  8n 3  2 n  bằng:
1

A. 12 B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1  n2 1
M  lim 
3
(1  n 2  8n3 ) 2  2n 3 1  n 2  8n 3  4n 2 12
Ta có:

Câu 43. Giá trị của.


N  lim  4 n 2  1  3 8n 3  n  bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có:
N  lim  4n 2  1  2n  lim   3
8n 3  n  2 n 
Mà:
lim  4n 2  1  2n  lim  1
4n 2  1  2n
0

lim  3
8n 2  n  2n  lim  3
n
(8n 2  n) 2  2n 3 8n 2  n  4n 2
0

Vậy N  0 .

Câu 44. Giá trị của.


K  lim  3
n3  n 2  1  3 4n 2  n  1  5n  bằng:
5

A.  B.  C. 12 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có:
K  lim  3
n3  n 2  1  n  3lim   4n 2  n  1  2n 
Mà:
lim  3
n3  n 2  1  n   1
3;
lim  4n 2  n  1  2n   1
4
1 3 5
K   
Do đó: 3 4 12

Câu 45. Giá trị của.


N  lim  3
n3  3n 2  1  n  bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3n 2  1
N  lim 1
3
(n3  3n 2  1) 2  n. 3 n 3  3n 2  1  n 2

Câu 46. Giá trị đúng của  


lim  n n  1  n  1 
 là: 
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D.  .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 n  n  1  n  1 
lim  n  
n  1  n  1   lim    lim
2 n
1
   n  1  n  1  n  1  1/ n  1  1/ n  .

Câu 47. Giá trị của.


H  lim n  3
8n3  n  4n 2  3  bằng:
2

A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
H  lim n  3

8n3  n  2n  lim n  
4n 2  3  2n  
2
3

Câu 48. Giá trị của


A  lim  n 2  2n  2  n  bằng:
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 2 2 
A  lim n  1   2  1  
 n n 
Ta có
 2 2 
lim n  ;lim  1   2  1  2
 n n 
Do .
Câu 49. lim 200  3n  2n bằng :
5 5 2

A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
200 2
lim 5 200  3n5  2n 2  lim n 5 5
3 3
Ta có: n n
200 2
lim 5 5
 3  3  5 3  0
Nhưng n n và lim n  
Nên lim 200  3n  2n  
5 5 2

2n3  sin 2n  1
A  lim
Câu 50. Giá trị của. n3  1 bằng:
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
sin 2n  1
2
A  lim n3 2
1
1 3
n
n
n!
B  lim
Câu 51. Giá trị của. n3  2n bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n
n! n
nn n
  0 B 0
Ta có: n3  2n n3  2n n3  2n
n 1
D  lim
Câu 52. Giá trị của. n 2 ( 3n 2  2  3n 2  1) bằng:
2
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Câu 53. Giá trị của. E  lim( n  n  1  2n) bằng:
2

A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Câu 54. Giá trị của.


F  lim  n 1  n  bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
p
Câu 55. Giá trị của. H  lim( n  1  n  1) bằng:
k 2 2

A.  B.  C. Đáp án khác D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Xét các trường hợp
TH1: k  p  H  
TH 2: k  p  H  
TH 3: k  p  H  0 .
1 1 1
un    ... 
Câu 56. Tính giới hạn của dãy số 2 1 2 3 2 2 3 (n  1) n  n n  1 :
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1 1 1
 
Ta có: (k  1) k  k k  1 k k 1
1
un  1   lim un  1
Suy ra n 1
(n  1) 13  23  ...  n3
un 
Câu 57. Tính giới hạn của dãy số 3n3  n  2 :
1
A.  B.  C. 9 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2
 n(n  1) 
1  2  ...  n  
3 3 3

Ta có:  3 
n(n  1) 2 1
un   lim un 
Suy ra 3(3n  n  2)
3
9.
1 1 1 n(n  1)
un  (1  )(1  )...(1  ) Tn 
Câu 58. Tính giới hạn của dãy số T1 T2 Tn trong đó 2 .:
1
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 2 (k  1)(k  2)
1  1 
Ta có: Tk k (k  1) k (k  1)
1 n2 1
un  .  lim un 
Suy ra 3 n 3.
23  1 33  1 n3  1
un  . ....
Câu 59. Tính giới hạn của dãy số 23  1 33  1 n3  1 . :
2
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
k 3 1 (k  1)(k 2  k  1)

Ta có k  1 (k  1)[(k  1)  (k  1)  1]
3 2
2 n2  n  1 2
 un  .  lim un 
Suy ra 3 (n  1)n 3
n
2k  1
un  
Câu 60. Tính giới hạn của dãy số k 1 2k . :
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 1 1 1 1  2n  1
un  un     2  ...  n 1   n 1
Ta có: 2 2 2 2 2  2
1 3 2n  1
 un   n 1  lim un  3
2 2 2 .
q 1
Câu 61. Tính giới hạn của dãy số un  q  2q  ...  nq với
2 n
.:
q q
1 q  1 q 
2 2

A.  B.  C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n 1
Ta có: un  qun  q  q  q  ...  q  nq
2 3 n

1  qn q
 (1  q)un  q  nq n 1 lim un 
1 q
2
1 q . Suy ra .
n
n
un   2
Câu 62. Tính giới hạn của dãy số k 1 n  k .:
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
n n n 1
n 2  un  n 2  2  un  1  2
Ta có: n  n n 1 n 1 n 1
n
 un  1  2  0  lim un  1
n 1 .
3
n 6  n  1  4 n 4  2n  1
B  lim
Câu 63. Tính giới hạn của dãy số (2n  3) 2 .:
3
A.  B.  C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2
Chia cả tử và mẫu cho n ta có được:
3 1
1 1 2 1
 6  4 1 3  4
B  lim
5
n n n n  1 4   3
2
 3 4 4
2 
 n .
Câu 64. Tính giới hạn của dãy số
C  lim  4n 2  n  1  2n  .:
1
A.  B.  C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
1
n 1
n 1
C  lim  lim 
4n  n  1  2n
2
1 1 4
4  2 2
Ta có: n n

Câu 65. Tính giới hạn của dãy số


D  lim  n 2  n  1  2 3 n3  n 2  1  n  .:
1

A.  B.  C. 6 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có:
D  lim  
n 2  n  1  n  2 lim  3
n3  n 2  1  n 
1
1
n 1
 lim 

Mà:
lim  
n 2  n  1  n  lim
n 1
n  n 1  n
2
1 1
1  2 1
n n
2

lim  3

n3  n 2  1  n  lim
3
n2  1
(n3  n 2  1) 2  n. 3 n 3  n 2  1  n 2
1
1
n2 1
 lim 
 1 1 
2
1 1 3
3
1  4  6   3 1   3  1
 n n  n n
1 2 1
D  
Vậy 2 3 6.
1
( xn )
x1  , xn 1  xn2  xn ,n  1
Câu 66. Cho dãy số xác định bởi 2
1 1 1
Sn    
Đặt x1  1 x2  1 xn  1 . Tính lim S n .
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x  xn , n  1, 2,...
Từ công thức truy hồi ta có: n 1
( xn )
Nên dãy là dãy số tăng.
( xn ) lim xn  x
Giả sử dãy là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại
Với x là nghiệm của phương trình : x  x  x  x  0  x1 vô lí
2
( xn ) lim xn  
Do đó dãy không bị chặn, hay .
1 1 1 1
  
Mặt khác: xn 1 xn ( xn  1) xn xn  1
1 1 1
 
Suy ra: xn  1 xn xn 1
1 1 1 1
Sn    2  lim Sn  2  lim 2
Dẫn tới: x1 xn 1 xn 1 xn 1
1 2 k
xk    ... 
( xk ) 2! 3! ( k  1)!
Câu 67. Cho dãy được xác định như sau:
lim un un  x1n  x2n  ...  x2011
n n
Tìm với .
1 1
1 1
A.  B.  C. 2012! D. 2012!
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
k 1 1 1
  xk  1 
Ta có: (k  1)! k ! ( k  1)! nên ( k  1)!
1 1
xk  xk 1    0  xk  xk 1
Suy ra (k  2)! ( k  1)!

x2011  n x1n  x2n  ...  x2011


n
 n 2011x2011
Mà:
1
lim x2011  lim n 2011x2011  x2011  1 
Mặt khác: 2012!
1
lim un  1 
Vậy 2012! .
u0  2011

 1 un3
un 1  un  2 lim
(u ) un
Câu 68. Cho dãy số n được xác định bởi:  . Tìm n .
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
u  0, n
Ta thấy n
3 1
un31  un3  3  3  6
Ta có: un un (1)

Suy ra: un  un 1  3  un  u0  3n (2)


3 3 3 3

1 1 1 1
un31  un3  3  3   u n3  3   2
u0  3n u 3  3n 2
3n 9n
0
Từ (1) và (2), suy ra:
1 n 1 1 n 1
un3  u03  3n     2
Do đó: 3 k 1 k 9 k 1 k (3)
n n
n
1 1 1 1 1 1 1
  1   ...   2  2   n k 2
 2n
(n  1) n . k 1 k
2
Lại có: k 1 k 1.2 2.3 n k 1

2 2n
u03  3n  un3  u03  3n  
Nên: 9 3
u03 un3 u3 2 2
3   3 0  
Hay n n n 9n 3 n .
3
u
lim n  3
Vậy n .
x 1 1
f ( x)   0;   .
Câu 69. Cho dãy x  0 xác định như sau: x . Tìm
A.  B.  C. 2010 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
u2 u u un
un 1  un  n  n 1 n 
Ta có 2010 un 1.un 2010un 1
un 1 1 
  2010.   
un 1  un un 1 
u 1 1 1
 u n  2010( u  u )  2010(1  u )
Ta có n 1 1 n 1 n 1

lim un  
Mặt khác ta chứng minh được: .
u
lim( u )  2010
Nên un 1 .
n. 1  3  5  ...  (2n  1)
lim un un 
Câu 70. Tìm biết 2n 2  1
1
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
lim un 
Ta có: 1  3  5  ...  2n  1  n nên
2
2
 3 x  2  2x 1
 khi x  1
f ( x)   x 1
lim un 3m  2 khi x  1
Câu 71. Tìm biết 
3
6
A.  B.  C. 2 D. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
n(n  1) n(n  1)(2n  1)
1  2  ...  n  12  22  ...  n2 
Ta có: 2 và 6
3
6
lim un 
Nên 2
 x 1 1
 khi x  0
f ( x)   x
lim un 2 x 2  3m  1 khi x  0
Câu 72. Tìm biết 
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1 1 1 1
  un  1   lim un  1
Ta có: ( k  1) k  k k  1 k k  1 Suy ra n  1
 2x  4  3 khi x  2

f ( x)   x 1
 2 khi x  2
lim un    
Câu 73. Tìm biết x 2 mx 3 m 2 trong đó x  1 .
1
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 2 (k  1)(k  2) 1 n2 1
1  1  un  .  lim un 
Ta có: Tk k (k  1) k (k  1) Suy ra 3 n 3.
n
1
un  
lim un k 1 n k
2
Câu 74. Tìm biết
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1 1 1 n n
  , k  1, 2,..., n  un 
Ta có: n  n n2  k n2  1 Suy ra n  n n2  1
2 2

n n
lim  lim 1
n 2
 n n 2
 1 lim un  1
Mà nên suy ra .
un  2 2... 2
lim un   
Câu 75. Tìm biết n dau can

A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
n n
1 1 1 1 1
 ... n 1  1 
un  2 2 22 2
2 2
lim un  lim 2 2
2
Ta có: ,nên .

lim f ( x)  lim
Câu 76. Gọi g ( x)  0, x  2 là dãy số xác định bởi  . Tìm x 2 x 2
 
2x  4  3  3
.
4
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
4 8 4 8
0  u1  u2  u3    3u1    3u 2  u3 (u )
Ta có 9 9 9 9 nên dãy n là dãy tăng.
4 4
un  , n  * lim un 
Dễ dàng chứng minh được 3 .Từ đó tính được 3.
2 2
 1  1  1
A   x12  x1 x2    x1 x2  x22   x12 x22  3  0
Câu 77. Cho dãy số  2  4  2 được xác định như sau
 x1  x2
.
3
x
2 . Tìm  x  2 x  3 3  2 x  4  0 .
3
Đặt
1
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
un 1  (un2  3un )(un2  3un  2)  1  (un2  3un  1)2
Ta có:
 un2  3un  1
1 1 1
un 1  1  (un  1)(un  2)   
Suy ra: un 1  1 u n  1 un  2
1 1 1
 
Suy ra: un  2 un  1 un 1  1
n
 1 1  1 1 1 1
vn        
i 1  ui  1 ui 1  1  u1  1 un 1  1 2 un 1  1
Do đó, suy ra:
Mặt khác, từ un 1  un  3un  1 ta suy ra: un 1  3 .
2 n

1 1
lim 0 lim vn 
Nên un 1  1 . Vậy 2.

a, b  å , (a, b)  1; n  ab  1, ab  2,...


là số cặp số (u , v)    
rn å å
Câu 78. Cho . Kí hiệu
rn 1

lim
sao cho n  au  bv . Tìm n n ab .
1
A.  B.  C. ab D. ab  1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 n  1
 0; n 
Xét phương trình (1).
(u0 , v0 )
Gọi là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử (u , v) là một nghiệm nguyên dương
(u , v )
khác 0 0 của (1).
au0  bv0  n, au  bv  n a (u  u0 )  b(v  v0 )  0
Ta có suy ra do đó tồn tại k nguyên dương
v 1
v0  ka  1  k  0
u  u0  kb, v  v0  ka a . (2)
sao cho . Do v là số nguyên dương nên
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên dương
 v  1  n u 1
rn   0   1    0    1
cộng với 1. Do đó  a   ab b a  .
n u0 1 n u0 1
   rn     1.
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau: ab b a ab b a
1 u0 1 rn 1 u0 1 1
       .
Từ đó suy ra : ab nb na n ab nb na n
r 1
lim n 
Từ đây áp dụng nguyên lý kẹp ta có ngay n n ab .
 1
u1  2

un 1  1 , n  1
2  un
Câu 79. Cho dãy số có giới hạn (u ) xác định bởi : 
n . Tìm kết quả đúng của
lim un
.
1
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1 2 3 4 5
u1  ; u2  ; u3  ; u4  ; u5  .;...
Ta có: 2 3 4 5 6
n
un 
Dự đoán n  1 với n  *
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
n 1
lim un  lim  lim 1
n 1 1
1
Từ đó n .
 1 1 1 1 
S  2 1     ...  n  ....... 
Câu 80. Tìm giá trị đúng của  2 4 8 2 .
1
A. 2  1 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 1 1 1 1  1
S  2 1     ...  n  .......   2. 2 2
 2 4 8 2  1
1
Ta có: 2 .
 1 1 1 
lim    ....  
 1.2 2.3 n  n  1 
Câu 81. Tính giới hạn:
3
A. 0 B. 1 . C. 2 . D. Không có
giới hạn.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Đặt :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 n
A   .... 
1.2 2.3 n  n  1  1  2  2  3  ...  n  n  1  1  n  1  n  1
 1 1 1  n 1
 lim    ....    lim  lim 1
1.2 2.3 n  n  1  n 1 1
1
n
 1 1 1 
lim    ....  
1.3 3.5 n  2n  1 
Câu 82. Tính giới hạn:
2
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Đặt
1 1 1
A   .... 
1.3 3.5 n  2n  1
2 2 2
 2A    .... 
1.3 3.5 n  2n  1
1 1 1 1 1 1 1
 2 A  1       ...  
3 3 5 5 7 n 2n  1
1 2n
 2A  1 
2n  1 2n  1
n
 A
2n  1
 1 1 1  n 1 1
lim    ....    lim  lim  .
1.3 3.5 n  2n  1  2n  1 2
1 2
Nên n
 1 1 1 
lim    ....  
 1.3 2.4 n n  2 
Câu 83. Tính giới hạn:
3 2
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 1 1 1  1 2 2 2 
lim    ....    lim    ....  
1.3 2.4 n n  2  2 1.3 2.4 n n  2  

Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1  3
 lim 1      ...     lim  1    .
2 3 2 4 3 5 n n2 2 2 n2 4
 1 1 1 
lim    ... 
Câu 84. Tính giới hạn: 1.4 2.5 n( n  3)  .
11 3
A. 18 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Cách 1:
 1 1 1  1  1 1 1 1 1 1 1 
lim    ...    lim  1       ...   
1.4 2.5 n( n  3)  3  4 2 5 3 6 n n  3  
1  1 1 1 1 1 
 lim  1      
 3  2 3 n  1 n  2 n  3 
11  3n 2  12n  11  11
  lim  
18   n  1 n  2  n  3   18 .
100
1
 x  x  3
Cách 2: Bấm máy tính như sau: 1 và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn
hoặc lớn hơn).
 1  1  1 
lim 1  2  1  2  ... 1  2  
Câu 85. Tính giới hạn:  2   3   n   .
1 1 3
A. 1 . B. 2 .C. 4 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Cách 1:
 1  1  1   1   1   1   1   1   1  
lim 1  2  1  2  ... 1  2    lim 1   1   1    1   ... 1   1   
 2   3   n    2   2   3   3   n   n  
 1 3 2 4 n  1 n  1 1 n 1 1
 lim  . . . ... .   lim . 
2 2 3 3 n n  2 n 2
100
 1 
 1  2 
Cách 2: Bấm máy tính như sau: 2  x  và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc
lớn hơn).

You might also like