12 tóm tắt chương 1 2 - ĐA

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

HỌ TÊN HỌC SINH: Môn Vật Lý – lớp 12

LỚP: ThS. Lê Duy Nhật

NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC


1. Dao động cơ là: chuyển động qua lại 12. Thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến x
quanh vị trí cân bằng. =±
9√6
là t = .
F
6 H
2. Dao động tuần hoàn là dao động mà sau
13. Thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến x
những khoảng thời gian bằng nhau gọi là
9√I F
=± là t = .
chu kì T thì vật lặp lại trạng thái dao động. 6 J

3. Dao động điều hoà là dao động có li độ 14. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x = A đến x
9√I F
của vật được mô tả là hàm sin (hoặc = là t = .
6 D6
cosin) theo thời gian. Trong đó A, w, j là 15. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x = A đến x
những hằng số. 9√6 F
= là t = .
6 H
4. Phương trình li độ: 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + 𝜑)
16. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x = A đến x
5. Phương trình vận tốc:
9 F
𝑣 = −𝜔𝐴𝑠𝑖𝑛 (𝜔𝑡 + 𝜑) = là t = .
6 J
𝜋 17. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong
𝑣 = 𝜔𝐴𝑐𝑜𝑠 1𝜔𝑡 + 𝜑 + 4
2
thời gian t (0 < t < T/2):
6. Phương trình gia tốc:
N
6 𝑆LM7 = 2𝐴𝑠𝑖𝑛 1 4
𝑎 = −𝜔 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑) 6

𝑎 = 𝜔6 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑 + 𝜋) 18. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong

7. Phương trình độc lập thời gian (x và v): thời gian t (0 < t < T/2):
𝛼
78 :8 :8 𝑆LOP = 2𝐴 Q1 − 𝑐𝑜𝑠 1 4S
8
+ = 1 ⟺ 𝐴 = >𝑥 6 + 2
9 ; 8 98 ;8
19. Con lắc lò xo gồm: lò xo nhẹ có độ cứng k
𝑣 = ±𝜔 @𝐴6 − 𝑥 6
và vật nhỏ khối lượng m.
8. Phương trình độc lập thời gian (v và a):
20. Điều kiện con lắc lò xo dao động điều hoà
6 6
𝑎 𝑣
+ 6 6=1 là không ma sát.
A
𝜔 𝐴6 𝜔 𝐴
21. Công thức tính tần số góc, tần số, chu kì
9. Phương trình độc lập thời gian (x và a):
T D T
𝑎 = −𝜔6 𝑥 của con lắc lò xo: 𝜔 = > ; 𝑓 = >
L 6C L
10. Công thức liên hệ giữa tần số góc, tần số
L
6C D 𝑇 = 2𝜋> .
và chu kì: 𝑇 = = T
; E

11. Thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến x 22. Công thức lực kéo về của con lắc lò xo
F (đại số): 𝐹 = −𝑘𝑥 = 𝑚𝑎
= ±A/2 là .
D6

Trang 1
Môn Vật Lý – lớp 12
ThS. Lê Duy Nhật

23. Lực kéo về biến thiên cùng tần số với li 37. Công thức tính tần số góc, tần số, chu kì
độ. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân _ D _
của con lắc đơn: 𝜔 = > ; 𝑓 = >d;
d 6C
bằng, lực kéo về biến thiên cùng pha so
với gia tốc, ngược pha so với li độ. d
T= 2𝜋> .
_
24. Độ lớn lực kéo về cực đại, cực tiểu:
38. Công thức lực kéo về của con lắc lò xo
𝐹LM7 = 𝑘𝐴 khi 𝑥 = ±𝐴.
(đại số): F = - mgsina = - mga = - mgs/l.
𝐹LOP = 0 khi 𝑥 = 0.
39. Công thức độc lập thời gian (s, S0, v, w):
25. Khi lò xo nằm ngang, công thức tính (độ
𝑣6
lớn) lực đàn hồi: |Fđh| = |F| = k|x| = m|a|. 𝑆^6 6
=𝑠 + 6
𝜔
26. Khi lò xo treo thẳng đứng, công thức tính
40. Công thức độc lập thời gian (a, a0, v, w):
(độ lớn) lực đàn hồi cực đại, cực tiểu: ......
𝑣6
𝐹đ[(LM7) = 𝑘(∆𝑙^ + 𝐴) với ∆𝑙^ =
L_
. 𝛼^6 =𝛼 + 6
T 𝑔𝑙
𝐹đ[(LOP) = 𝑘(∆𝑙^ − 𝐴) khi ∆𝑙^ > 𝐴. 41. Công thức tính vận tốc, vmax, vmin:
𝐹đ[(LOP) = 0 khi ∆𝑙^ ≤ 𝐴. 𝑣 = ±@2𝑔𝑙(𝑐𝑜𝑠𝛼 − 𝑐𝑜𝑠𝛼^ )
D
27. Công thức tính động năng: 𝑊đ = 𝑚𝑣 6 . 𝑣LM7 = @2𝑔𝑙(1 − 𝑐𝑜𝑠𝛼^ ); khi 𝛼 = 0^
6

28. Công thức tính thế năng hệ lò xo: |𝑣|LOP = 0; khi 𝛼 = ±𝛼^ .
D D
𝑊c = 𝑘𝑥 6 = 𝑚𝜔6 𝑥 6. 42. Công thức tính lực căng dây, Tmax, Tmin:
6 6
𝑇 = 𝑚𝑔(3𝑐𝑜𝑠𝛼 − 2𝑐𝑜𝑠𝛼^ )
29. Công thức tính cơ năng của hệ lò xo:
D D 𝑇LM7 = 𝑚𝑔(3 − 2𝑐𝑜𝑠𝛼^ ); khi 𝛼 = 0^ .
6 6 6
𝑊 = 𝑊đ + 𝑊c = 𝑘𝐴 = 𝑚𝜔 𝐴 =hằng số
6 6 𝑇LOP = 𝑚𝑔𝑐𝑜𝑠𝛼^ ; khi 𝛼 = ±𝛼^ .
9√6 ;9√6
30. Khi Wđ = Wt thì x = ± ;v=± . 43. Công thức tính động năng: 𝑊đ = 𝑚𝑣 6
D
6 6
6
9 ;9√I
31. Khi Wđ = 3Wt thì x = ± ; v = ± . 44. Công thức tính thế năng trọng trường:
6 6
9√I ;9 𝑊c = 𝑚𝑔𝑙(1 − 𝑐𝑜𝑠𝛼); với mọi góc 𝛼.
32. Khi Wt = 3Wđ thì x = ± ; v=± .
6 6 D D
𝑊c = 𝑚𝑔𝑙𝛼 6 = 𝑚𝜔6 𝑠 6 ; khi 𝛼 < 10^ ..
33. Khi Wđ = W thì x = 0; v = ±𝜔𝐴. 6 6

45. Công thức tính cơ năng của con lắc đơn:


34. Khi Wt = W thì x = ±𝐴; v = 0.
𝑊 = 𝑚𝑔𝑙(1 − 𝑐𝑜𝑠𝛼^ ); với mọi góc 𝛼.
35. Con lắc đơn cấu tạo gồm sợi dây nhẹ,
D D
không dãn dài l treo vật nhỏ khối lượng m. 𝑊 = 𝑚𝑔𝑙𝛼^6 = 𝑚𝜔6 𝑆^6; khi 𝛼 < 10^ .
6 6

36. Điều kiện con lắc đơn dao động điều hoà 46. Dao động tự do là dao động chỉ chịu tác
là góc nhỏ hơn 100 và không ma sát. dụng của nội lực. Chu kì dao động bằng
chu kì riêng của hệ.

Trang 2
Môn Vật Lý – lớp 12
ThS. Lê Duy Nhật

47. Dao động tắt dần là dao động có biên độ 9j .kOPlj m98 .kOPl8
58. Công thức tính tanj = .
9j .noklj m98 .nokl8
(cơ năng) giảm dần theo thời gian. Nguyên
59. Định lý hàm số sin trong DABC:
nhân do ma sát, lực cản môi trường.
𝑎 𝑏 𝑐
48. Dao động duy trì là dao động được cung = =
𝑠𝑖𝑛𝐴 𝑠𝑖𝑛𝐵 𝑠𝑖𝑛𝐶
cấp năng lượng mà hệ mất đi do ma sát sau 60. Định lý hàm số cosin trong DABC:
mỗi chu kì. Chu kì của hệ bằng chu kì t 8 mn 8 uM8
𝑎6 = 𝑏 6 + 𝑐 6 − 2𝑏𝑐. 𝑐𝑜𝑠𝐴 ⟹ 𝑐𝑜𝑠𝐴 = .
6tn
riêng.
M 8 mn 8 ut8
49. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác 𝑏 6 = 𝑎6 + 𝑐 6 − 2𝑎𝑐. 𝑐𝑜𝑠𝐵 ⟹ 𝑐𝑜𝑠𝐵 = .
6Mn

dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. M 8 mt8 un 8


𝑐 6 = 𝑎6 + 𝑏 6 − 2𝑎𝑏. 𝑐𝑜𝑠𝐶 ⟹ 𝑐𝑜𝑠𝐶 = .
6Mt
50. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số
www⃗ = wwww⃗
61. Đặt 𝐴 𝐴D + wwww⃗
𝐴6 .
của lực cưỡng bức.
_ Khi wwww⃗
𝐴D ↑↑ wwww⃗
𝐴6 thì Amax = A1 + A2;
51. Biên độ dao động cưỡng bức không đổi.
52. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc: j = j1 = j2.

_ Biên độ ngoại lực. _ Khi wwww⃗


𝐴D ↑↓ wwww⃗
𝐴6 thì Amin = |A1 – A2|.
_ Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và j = j1 nếu A1 > A2 ; j = j2 nếu A2 > A1 .
tần số riêng. Độ chênh lệch tần số càng nhỏ _ Khi wwww⃗
𝐴D ⊥ wwww⃗
𝐴6 thì A = @𝐴D6 + 𝐴66 .
thì biên độ càng lớn. 62. Nêu công thức liên hệ giữa x1 và x2 khi x1
_ Lực cản môi trường. 7j 9j
cùng pha x2 ó = .
78 98
53. Độ lệch pha của hai dao động x1, x2:
63. Nêu công thức liên hệ giữa x1 và x2 khi x1
Dj = j2 – j1
7j 9j
54. Khi hai dao động cùng pha: Dj = 𝑘2𝜋 ngược pha x2 ó =− .
78 98

ó d = kl; Amax = A1 + A2 64. Nêu công thức liên hệ giữa x1 và x2 khi x1


55. Khi hai dao động ngược pha: 7j8 788
vuông pha x2 ó + = 1.
98j 988
Dj = (2𝑘 + 1)𝜋 ó d = (k + 0,5)l;
65. Sóng cơ là dao động cơ học lan truyền
Amin = |A1 – A2|.
trong môi trường.
56. Khi hai dao động vuông pha:
C l 66. Sóng dọc là sóng có các phân tử môi trường
Dj = (2𝑘 + 1) ó d = (2k + 1) ;
6 A dao động cùng phương truyền sóng.
A =@𝐴D6 + 𝐴66 . Sóng dọc truyền trong môi trường rắn,
57. Công thức tính biên độ dao động tổng hợp lỏng, khí.

A = >𝐴D6 + 𝐴66 + 2𝐴D 𝐴6 . 𝑐𝑜𝑠∆𝜑

Trang 3
Môn Vật Lý – lớp 12
ThS. Lê Duy Nhật

67. Sóng ngang là sóng có các phân tử môi _ Khoảng cách BJ = l/4 + l/2 + l = 7l/4.
trường dao động vuông góc với phương _ Khoảng cách CN = l + l + l/2 = 5l/2.
truyền sóng. _ Các điểm cùng pha với D: I, M.
Sóng ngang truyền trên bề mặt môi trường _ Các điểm vuông pha với C: B, G, K, D, I, M
lỏng, rắn và trong lòng chất rắn. _ Các điểm ngược pha với E: C, H, L.
68. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau một _ Phân tử tại điểm P đang đi lên.
khoảng d trên một phương truyền sóng: _ Phân tử tại điểm R đang đi lên.
6C| ;|
Dj = = . 72. Cho phương trình hai nguồn sóng cơ A, B:
} :

69. Phương trình (sóng) dao động của điểm M u1 = u2 = Acoswt. Điểm M cách A, B lần

cách nguồn O một đoạn x: lượt là d1 và d2. Giả thiết này dùng từ câu
2𝜋𝑥 72 đến câu 81.
𝑢• = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − )
𝜆 _ Phương trình dao động tổng hợp tại M:
70. Cho sóng cơ như hình vẽ: C(|8 u|j ) C(|8 m|j )
𝑢• = 2𝐴. 𝑐𝑜𝑠 1 4 . 𝑐𝑜𝑠 1𝜔𝑡 − 4
} }
73. Biên độ dao động tổng hợp tại M:
C(|8 u|j )
𝐴• = 2𝐴. •𝑐𝑜𝑠 1 4•.
}
74. Khi hai sóng tới điểm M dao động cùng
pha thì d2 – d1 = kl, AM = A1 + A2.
75. Khi hai sóng tới điểm M dao động ngược

Nhận xét về hướng dao động của các phân tử pha thì d2 – d1 = (k + 0,5)l, AM = |A1 – A2|
môi trường (hướng lên, hoặc hướng xuống): 76. Số đường cực đại giao thoa trong khoảng
Theo chiều truyền sóng sang phải thì bên 9‚ 9‚
giữa hai nguồn A, B: − <𝑘< .
} }
phải đỉnh sóng các phân tử đi lên; bên trái 77. Số đường cực tiểu giao thoa trong khoảng
đỉnh sóng các phân tử đi xuống. giữa hai nguồn A, B:
𝐴𝐵 𝐴𝐵
71. Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox: − − 0,5 < 𝑘 < − 0,5
𝜆 𝜆
78. Khi sóng tới gặp đầu cố định thì sóng phản
xạ sẽ cùng pha sóng tới.
79. Khi sóng tới gặp đầu tự do thì sóng phản xạ
sẽ ngược pha sóng tới.
80. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có
}
hai đầu cố định: 𝑙 = 𝑘 .
6

k = số bụng = số nút – 1.

Trang 4
Môn Vật Lý – lớp 12
ThS. Lê Duy Nhật

81. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có 87. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra có
một đầu cố định và một đầu tự do: tần số xác định.
𝜆 88. Tạp âm là âm không do nhạc cụ phát ra có
𝑙 = (2𝑘 + 1)
4 tần số không xác định.
k = số bụng – 1 = số nút – 1.
82. Hai điểm thuộc một bó sóng sẽ dao động 89. Phân loại sóng âm gồm:
cùng pha. Hạ âm: f < 16 Hz: tai người không nghe
Hai điểm thuộc hai bó sóng liên tiếp sẽ dao được.
động ngược pha.
Thời gian hai lần liên tiếp sợi dây duỗi Âm thanh: 16 Hz £ f £ 20 000 Hz.
F
thẳng là . Siêu âm: f > 20 000 Hz: tai người không
6
83. Biên độ dao động của điểm M cách nút nghe được.
6C7 90. Các đặc trưng sinh lý của âm: độ cao, độ
đoạn x: 𝐴• = 2𝐴. •𝑠𝑖𝑛 1 4•.
}
to, âm sắc.
84. Biên độ dao động của điểm M cách bụng
6C7
91. Các đặc trưng vật lý của âm: tần số, mức
đoạn x’: 𝐴• = 2𝐴. •𝑐𝑜𝑠 1 4•.
} cường độ âm, đồ thị dao động âm.
85. Hình vẽ mô tả biên độ dao động của các 92. Định nghĩa cường độ âm: năng lượng
điểm trên dây khi có sóng dừng (biên độ sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích
bụng sóng là a). đặt vuông góc với phương truyền trong

một đơn vị thời gian: 𝐼 = ;
ˆ

Trong không khí, sóng cầu: 𝑆 = 4𝜋𝑅6 ;


R là khoảng cách từ 1 điểm đến nguồn âm.
93. Công thức tính mức cường độ âm (dB):
‹ •
𝐿 = 10𝑙𝑔 ó 𝐼 = 𝐼^ . 10jŒ .
‹Œ

với I0 gọi là cường độ âm chuẩn.


_ Điểm có biên độ a/2 cách nút gần nhất đoạn 94. Công suất nguồn âm (trong không khí):
l/12 và cách bụng gần nhất đoạn l/6. ‹8 •j8
𝑃 = 𝐼D . 4𝜋𝑅D6 = 𝐼6 . 4𝜋𝑅66 ó = .
‹j •88
_ Điểm có biên độ a√2/2 cách nút gần nhất
95. Hiệu hai mức cường độ âm (dB):
đoạn l/8 và cách bụng gần nhất đoạn l/8.
𝐼6 𝑅D
𝐿6 – 𝐿D = 10𝑙𝑔 = 20𝑙𝑔
_ Điểm có biên độ a√3/2 cách nút gần nhất 𝐼D 𝑅6
đoạn l/6 và cách bụng gần nhất đoạn l/12. ó
‹8
= 10
•8 –•j
jŒ ó
•j
= 10
•8 –•j

‹j •8
86. Sóng âm là dao động cơ học gây ra cảm
giác âm ở tai người.
Trang 5
Môn Vật Lý – lớp 12
ThS. Lê Duy Nhật

................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................ .................................................................
................................................................
Trang 6

You might also like