Professional Documents
Culture Documents
Chapter 5-KT1 Báo Cáo KT
Chapter 5-KT1 Báo Cáo KT
Chương 5
Giúp người học hiểu được:
u Hiểu được khái niệm và nội dung báo cáo kiểm toán
u Hiểu được các loại ý kiến trên báo cáo kiểm toán
Hoàn Thành Kiểm Toán u Hiểu được hình thức của báo cáo kiểm toán
Bộ môn kiểm toán
Khoa Kế toán – ĐH Kinh Tế TPHCM
Nội dung 1. Đánh giá tổng thể trước khi lập BCKT
Đánh giá tổng thể trước khi lập báo Đánh giá tổng thể
1. Áp dụng thủ tục phân tích
Chuẩn bị
cáo kiểm toán
Báo cáo kiểm toán 2. Đánh giá sự đầy đủ của bằng chứng kiểm toán
Báo cáo kiểm toán
Thực hiện • Khái niệm
Ý kiến kiểm toán 3. Đánh giá tổng hợp những sai lệch chưa điều chỉnh
• Nội dung cơ bản của báo cáo Hình thức BCKT 4. Rà soát lại hồ sơ kiểm toán
Hoàn thành • Các loại ý kiến Vấn đề cần nhấn 5. Yêu cầu đơn vị cung cấp giải trình bằng văn bản
mạnh & Vấn đề
khác
6. Kiểm tra các công bố trên thuyết minh báo cáo
3 4
Nội Dung Cơ Bản Báo cáo kiểm toán
Khái niệm Báo cáo kiểm toán VSA 700
1. Số hiệu BCKT
Đánh giá tổng thể
2. Tiêu đề BCKT
Đánh giá tổng thể
Báo cáo kiểm toán là văn bản do kiểm toán viên lập Báo cáo kiểm toán 3. Người nhận BCKT
Báo cáo kiểm toán Ø Khái niệm
4. Đoạn mở đầu
Ø Khái niệm và công bố để thể hiện ý kiến chính thức của mình Ø Nội dung
Ø Nội dung 5. Trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với BCTC
về báo cáo tài chính của một đơn vị đã được kiểm Ý kiến kiểm toán 6. Trách nhiệm của kiểm toán viên
Ý kiến kiểm toán
toán. Hình thức BCKT
7. Ý kiến của kiểm toán viên
Hình thức BCKT
8. Chữ ký của KTV
Vấn đề cần nhấn
Vấn đề cần nhấn
mạnh & Vấn đề khác 9. Ngày lập Báo cáo kiểm toán
mạnh & Vấn đề khác
10. Tên và địa chỉ của doanh nghiệp kiểm toán
5 6
7 8
Đoạn Mở Đầu Ví dụ đoạn mở đầu
Đánh giá tổng thể - Tên đơn vị có BCTC đã được kiểm toán; Đánh giá tổng thể
Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính kèm theo của
Công ty ABC, được lập ngày..., từ trang... đến trang..., bao
Báo cáo kiểm toán
- Các BCTC đã được kiểm toán; Báo cáo kiểm toán
gồm Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/20x1, Báo cáo
Khái niệm Khái niệm
kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo thay đổi vốn chủ
Ø Ø
Ø Nội dung
- Ngày kết thúc kỳ kế toán hoặc kỳ kế toán của từng báo cáo cấu Ø Nội dung
sở hữu (nếu có), Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm tài
Ý kiến kiểm toán thành bộ BCTC; Ý kiến kiểm toán chính kết thúc cùng ngày và Bảng thuyết minh báo cáo
tài chính.
Hình thức BCKT
-Ngày lập và số trang của BCTC đã được kiểm toán. Hình thức BCKT
9 10
Ø Nội dung
thực và hợp lý BCTC của Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ
Ø Khái niệm v Mục tiêu kiểm toán,
Ø Nội dung
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các
Đánh giá tổng thể Đánh giá tổng thể bằng chứng kiểm toán về các số liệu và thuyết minh trên báo cáo tài
chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của
Báo cáo kiểm toán
tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Báo cáo kiểm toán kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo
Khái niệm Khái niệm cáo tài chính do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các
Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ
Ø Ø
Ø Nội dung Ø Nội dung rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Công ty liên
chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính trung thực, hợp lý
nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy
Ý kiến kiểm toán kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự Ý kiến kiểm toán
nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát
đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của Công ty nội bộ của Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính
Hình thức BCKT Hình thức BCKT thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của
có còn sai sót trọng yếu hay không. các ước tính kế toán của Ban Giám đốc cũng như đánh giá việc trình
Vấn đề cần nhấn Vấn đề cần nhấn bày tổng thể báo cáo tài chính.
mạnh & Vấn đề khác mạnh & Vấn đề khác
13 14
15 16
Ý Kiến Kiểm Toán Ý Kiến Kiểm Toán
Ý kiến chấp nhận toàn phần
(Unmodified Opinion) VÍ DỤ về Ý kiến chấp nhận toàn phần
Đánh giá tổng thể
Khi báo cáo tài chính được lập, trên các khía cạnh trọng yếu, phù Đánh giá tổng thể
Khi báo cáo tài chính được lập, trên các khía cạnh trọng yếu, phù
Báo cáo kiểm toán hợp với khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng: Báo cáo kiểm toán hợp với khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng:
Ý kiến kiểm toán
Ø Thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp về BCTC, Ý kiến kiểm toán
Ø Thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp về BCTC,
Ø YK chấp nhận
toàn phần
Ø Mọi thay đổi về chính sách kế toán và các tác động của chúng đã Ø YK chấp nhận
toàn phần
Ø Mọi thay đổi về chính sách kế toán và các tác động của chúng đã
Ø YK không chấp được xem xét, đánh giá đầy đủ và đã được công bố trong thuyết Ø YK không chấp được xem xét, đánh giá đầy đủ và đã được công bố trong thuyết
nhận toàn phần nhận toàn phần
minh BCTC, minh BCTC,
Hình thức BCKT Ø Không có nghi ngờ đáng kể về giả định hoạt động liên tục của Hình thức BCKT Ø Không có nghi ngờ đáng kể về giả định hoạt động liên tục của
Vấn đề cần nhấn
đơn vị. Vấn đề cần nhấn
đơn vị.
mạnh & Vấn đề khác mạnh & Vấn đề khác
17 18
Ý Kiến Kiểm Toán Ý kiến không phải chấp nhận toàn phần Ý Kiến Kiểm Toán Ý kiến không phải chấp nhận toàn phần
(Modified Opinion) (Modified Opinion)
Đánh giá tổng thể Đánh giá tổng thể
v BCTC xét trên tổng thể vẫn còn sai lệch trọng yếu; Bất đồng về
Báo cáo kiểm toán Báo cáo kiểm toán
-Phương pháp kế toán-Công bố thông tin
Ý kiến kiểm toán
v Bị giới hạn về phạm vi kiểm toán: KTV không thể thu thập đầy Ý kiến kiểm toán
Ø YK chấp nhận
đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp để đưa ra kết luận rằng Ø YK chấp nhận Các
toàn phần toàn phần
Ø YK không chấp Ø YK không chấp nguyên
BCTC, xét trên phương diện tổng thể, không còn sai sót trọng
nhân
nhận toàn phần nhận toàn phần
Giới hạn phạm vi kiểm toán
Hình thức BCKT yếu. Hình thức BCKT
19 20
Ý Kiến Kiểm Toán
Lựa chọn ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến
Ý kiến không phải chấp nhận toàn phần chấp nhận toàn phần (Materially/Pervasively)
Đánh giá tổng thể Lựa chọn ý kiến Đánh giá tổng thể
Tính chất lan tỏa của các ảnh hưởng
Báo cáo kiểm toán phù hợp Báo cáo kiểm toán hoặc ảnh hưởng có thể có của vấn đề
Ý kiến Bản chất của vấn đề được
được xem xét
Ý kiến kiểm toán ngoại trừ vBản chất của vấn đề: Báo Ý kiến kiểm toán xem xét
Trọng yếu nhưng Trọng yếu và lan
Ø YK chấp nhận
toàn phần
Ý kiến cáo tài chính có sai lệch Ø YK chấp nhận
toàn phần không lan tỏa tỏa
Ø YK không chấp trái trọng yếu hay không thể Ø YK không chấp
BCTC có sai sót trọng yếu Ý kiến kiểm toán Ý kiến kiểm toán
nhận toàn phần nhận toàn phần
Từ chối ngược thu thập đầy đủ bằng ngoại trừ trái ngược
Hình thức BCKT đưa ra ý chứng kiểm toán thích Hình thức BCKT Không thể thu thập được Ý kiến kiểm toán Từ chối đưa ra ý
kiến hợp; đầy đủ bằng chứng kiểm ngoại trừ kiến
Vấn đề cần nhấn Vấn đề cần nhấn
mạnh & Vấn đề khác vMức độ ảnh hưởng: mạnh & Vấn đề khác toán thích hợp
trọng yếu, lan tỏa 21 22
23 24
Ý Kiến Kiểm Toán
HÌNH THỨC BÁO CÁO KIỂM TOÁN
TỪ CHỐI ĐƯA RA Ý KIẾN
Đánh giá tổng thể
25 26
Hình thức báo cáo kiểm toán Hình thức báo cáo kiểm toán Ý kiến chấp nhận toàn phần
Ý kiến chấp nhận toàn phần Số hiệu và tiêu đề
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
Đánh giá tổng thể è So với ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần, hình thức & nội Đánh giá tổng thể 1. Bổ sung đoạn mô tả cơ sở của ý kiến kiểm toán không phải
Báo cáo kiểm toán dung của báo cáo kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn Báo cáo kiểm toán là ý kiến chấp nhận toàn phần.
Ý kiến kiểm toán phần có một số nội dung thay đổi. Ý kiến kiểm toán 2. Sửa đổi tiêu đề và nội dung của đoạn ý kiến kiểm toán: từ “Ý
Hình thức BCKT Hình thức BCKT kiến của kiểm toán viên” (trong báo cáo kiểm toán với ý kiến
Hình thức báo cáo kiểm toán Hình thức báo cáo kiểm toán
Ý kiến không phải chấp nhận toàn phần
BỔ SUNG ĐOẠN MÔ TẢ CƠ SỞ CỦA Ý kiến không phải chấp nhận toàn phần
Ý KIẾN KIỂM TOÁN Ví dụ đoạn mô tả cơ sở
TỪ CHỐI ĐƯA RA Ý KIẾN kiểm toán
Khoản đầu tư của Công ty vào Công ty liên doanh DEF (tại nước X) đang
Đánh giá tổng thể v Phải trình bày về nguyên nhân dẫn đến việc đưa ra ý kiến Đánh giá tổng thể
được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán với số tiền là XXX VND, chiếm hơn
Báo cáo kiểm toán không phải là chấp nhận toàn phần. Báo cáo kiểm toán 90% giá trị tài sản thuần của Công ty tại ngày 31/12/20x1. Chúng tôi đã
không được phép tiếp cận với Ban Giám đốc và kiểm toán viên của Công ty
Ý kiến kiểm toán v Đoạn này được đặt trước đoạn ý kiến kiểm toán trong báo cáo Ý kiến kiểm toán DEF cũng như tài liệu, hồ sơ kiểm toán của kiểm toán viên Công ty DEF. Do
đó, chúng tôi không thể xác định được liệu có cần điều chỉnh đối với: (1) phần
Hình thức BCKT kiểm toán với tiêu đề là “Cơ sở của ý kiến kiểm toán ngoại trừ”, Hình thức BCKT tài sản của Công ty trong tài sản của DEF mà Công ty có quyền đồng kiểm
soát; (2) phần nợ phải trả Công ty trong các khoản nợ phải trả của DEF mà
Vấn đề cần nhấn “Cơ sở của ý kiến kiểm toán trái ngược” hoặc “Cơ sở của việc từ Vấn đề cần nhấn
Công ty phải cùng chịu trách nhiệm; (3) phần sở hữu của Công ty trong thu
mạnh & Vấn đề khác mạnh & Vấn đề khác
chối đưa ra ý kiến” một cách thích hợp. nhập, chi phí của DEF trong năm; (4) các khoản mục trong Báo cáo thay đổi
vốn chủ sở hữu (nếu có) và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
31 32
Hình thức báo cáo kiểm toán Hình thức báo cáo kiểm toán
Ý kiến không phải chấp nhận toàn phần Ví dụ về sửa đổi đoạn Ý kiến không phải chấp nhận toàn phần
Ví dụ về TỪ CHỐI ĐƯA RA Ý KIẾN
TRÁCH NHIỆM CỦA KIỂM TOÁN VIÊN
Báo cáo kiểm toán Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính dựa trên kết Báo cáo kiểm toán Do tầm quan trọng của vấn đề nêu tại đoạn Cơ sở của việc từ chối đưa ra ý
33 34
Hình thức báo cáo kiểm toán Ví dụ về hình thức TỪ CHỐI ĐƯA RA Ý KIẾN Hình thức báo cáo kiểm toán
Ý kiến không phải chấp nhận toàn phần Ví dụ về ý kiến chấp nhận từng phần
Số hiệu và tiêu đề
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP DẠNG NGOẠI TRỪ
Kính gửi: [Người nhận báo cáo kiểm toán]
Đánh giá tổng thể
Mở đầu của báo cáo kiểm toán Theo ý kiến chúng tôi, ngoại trừ những ảnh hưởng của vấn đề nêu trong
Trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với báo cáo kiểm toán
Báo cáo kiểm toán đoạn cơ sở của ý kiến kiểm toán ngoại trừ, báo cáo tài chính đã phản ánh
trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của
Trách nhiệm của Kiểm toán viên Hình thức Ý kiến kiểm toán
Công ty ABC tại ngày 31/12/20x1, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh
Cơ sở của việc từ chối đưa ra ý kiến và nội dung và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù
Hình thức BCKT
có 1 số hợp với Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và các
Từ chối đưa ra ý kiến
thay đổi Vấn đề cần nhấn
quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày BCTC.
Chữ ký của Kiểm toán viên mạnh & Vấn đề khác
Hình thức báo cáo kiểm toán Ví dụ về hình thức Ý KIẾN KIỂM TOÁN TRÁI NGƯỢC
Ví dụ
Số hiệu và tiêu đề
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
u KTV kiểm toán cho công ty ABC
Kính gửi: [Người nhận báo cáo kiểm toán]
u Thông tin về mức trọng yếu như sau:
Mở đầu của báo cáo kiểm toán
Trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với báo cáo kiểm toán
Tổng tài sản (triệu đồng) 600,000
Trách nhiệm của Kiểm toán viên Hình thức Lợi nhuận trước thuế 320,000
và nội dung
Cơ sở của ý kiến kiểm toán trái ngược Mức trọng yếu cho tổng thể BCTC
có 1 số
Ý kiến kiểm toán trái ngược
thay đổi (M1 = 5%* Lợi nhuận trước thuế) 16,000
Chữ ký của Kiểm toán viên Mức trọng yếu thực hiện (PM=M1*50%) 8,000
Ngày lập BCKT Mức sai sót không đáng kể
Tên và địa chỉ của doanh nghiệp kiểm toán
(CTM = 5%*PM) 800
(kèm con dấu) 40
39
Tình huống 1 – Chấp nhận toàn phần Tình huống 2 – Chấp nhận toàn phần
Ø Sai sót không trọng yếu và không lan tỏa Ø Sai sót lan tỏa nhưng không trọng yếu
Tình huống 3 – Ý kiến ngoại trừ Tình huống 4 – Ý kiến trái ngược
47 48
35
Chuẩn mực 705
Những trường hợp việc đưa ra ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần trong
Đánh giá tổng thể
cùng một báo cáo kiểm toán không mâu thuẫn với ý kiến kiểm toán trái Đánh giá tổng thể
49 50
50
Đánh giá tổng thể Chúng tôi lưu ý người đọc đến Thuyết minh X trong Bản thuyết Đánh giá tổng thể
Cần phải trao đổi về Vấn đề đó là thích hợp để
Báo cáo kiểm toán minh báo cáo tài chính, trong đó mô tả sự không chắc chắn liên Báo cáo kiểm toán một vấn đề khác người sử dụng hiểu rõ hơn
NGOÀI các vấn đề đã về cuộc kiểm toán, về trách
nhiệm của KTV hoặc về
Ý kiến kiểm toán quan đến kết quả của vụ kiện mà Công ty bị Công ty DEF kiện. Ý Ý kiến kiểm toán
được trình bày hoặc
báo cáo kiểm toán
thuyết minh trong
kiến kiểm toán ngoại trừ của chúng tôi không liên quan đến vấn BCTC
Hình thức BCKT Hình thức BCKT
53
“Vấn đề khác” 54
Đánh giá tổng thể Đánh giá tổng thể Báo cáo tài chính của Công ty ABC cho năm tài chính kết thúc
v “Vấn đề khác” thích hợp để người sử dụng hiểu rõ hơn về cuộc
Báo cáo kiểm toán Báo cáo kiểm toán ngày 31/12/20x0 đã được kiểm toán bởi kiểm toán viên và doanh
kiểm toán
Ý kiến kiểm toán
v “Vấn đề khác” thích hợp để người sử dụng hiểu rõ hơn về Ý kiến kiểm toán nghiệp kiểm toán khác. Kiểm toán viên này đã đưa ra ý kiến chấp
Hình thức BCKT
trách nhiệm của kiểm toán viên hoặc về báo cáo kiểm toán Hình thức BCKT nhận toàn phần đối với báo cáo tài chính này tại ngày
v Báo cáo kiểm toán về hai báo cáo tài chính trở lên 31/03/20x1.
Vấn đề cần nhấn Vấn đề cần nhấn
mạnh & Vấn đề
khác
v Hạn chế việc cung cấp hoặc sử dụng báo cáo kiểm toán mạnh & Vấn đề
khác
55 56
Bài tập 1 Bài tập 2
KTV Tâm đang kiểm toán BCTC của Công ty Đảm Bảo cho năm tài chính KTV không được chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho cuối năm tại công
kết thúc 31.12.20x5. Giám đốc Công ty Đảm Bảo kiên quyết không cho ty thương mại Dentar vì kí hợp đồng kiểm toán sau ngày kết thúc niên
phép KTV Tâm gửi thư xác nhận đến một số nhà cung cấp vì lý do đây là độ. Và KTV cũng không thực hiện được thủ tục thay thế.
khoản nợ đang tranh chấp. KTV Tâm không thực hiện được các thủ tục
kiểm toán thay thế, cuối cùng KTV Tâm đưa ra ý kiến trái ngược.
Yêu cầu: Hãy cho biết trong tình huống trên, KTV sẽ phát hành báo
Yêu cầu: Hãy nhận xét về ý kiến của KTV Tâm? Biết rằng ngoài vấn đề cáo kiểm toán loại nào? Giải thích vắn tắt? Biết rằng ngoài vấn đề
trên, KTV đã thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp. trên, KTV đã thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp.
57 58
Bài tập: Khuyến khích làm hết, bắt buộc 6.18, 6.20, 6.22, 6.23.
Deadline: 5 ngày sau buổi học hết chương 5 theo slides bài giảng. Cảm ơn đã theo dõi