Professional Documents
Culture Documents
BA Tim M CH
BA Tim M CH
BA Tim M CH
3. Tiền sử:
3.1. Bản thân:
THA hơn 10 năm điều trị thường xuyên Coveram 1v/ngày
Suy tim phát hiện cách 6 tháng điều trị thường xuyên, đã ngừng điều trị 2 tháng
nay
Phì đại tiền liệt tuyến phát hiên cách 6 tháng, chưa điều trị.
Dị ứng: Không
3.2. Gia đình: chưa phát hiện bệnh lý bất thường
4. Khám bệnh:
4.1. Khám toàn thân:
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
DHST: Mạch 70 lần/phút, Huyết áp 110/70mm Hg, Nhịp thở 19 lần/phut, Nhiệt độ
36,5 độ C
Da, niêm mạc hồng
Không phù, không sốt
Hạch ngoại vi không sờ thấy, tuyến giáp không to
Thể trạng: trung bình
Chiều cao: 172 cm; Cân nặng: 59 kg
HC NT (-)
4.2. Khám cơ quan
Khám tim mạch
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở, không sẹo mổ cũ
Mỏm tim ở khoang liên sườn VI giao với đường trung đòn trái, diện đập 1x1cm.
Tần số tim 70 chu kì/phút. Có ngoại tâm thu
Tiếng T1, T2 rõ.
Tiếng thổi tâm thu nhẹ ở ổ van 2 lá.
Dấu hiệu rung miu (-). DH Hartzer (-)
Mạch ngoại vi bắt rõ, tương ứng với nhịp tim.
Huyết áp tay P = tay T = 110/70mmHg.
Khám hô hấp
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
RRFN rõ 2 phế trường
Phổi không rale
Khám tiêu hóa
Bụng cân đối, không chướng, không tuần hoàn bàng hệ
Bụng mềm, Gan lách không sờ thấy.
PUTB (-), CUPM (-)
Phản hồi gan tĩnh mạch cổ nổi (-)
Khám thận – tiết niệu
Chạm thận (-). Bập bềnh thận (-)
Ấn các điểm đau niệu quản trên, giữa không đau
Đái ít, đái dắt, tiểu nhiều lần ban đêm, nước tiêu bình thường
Thần kinh:
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
DH TKKT (-)
DH màng não (-)
Chẩn đoán xác định: Ngoại tâm thu thất / Tăng huyết áp – Suy tim – Phì đại tiền liệt
tuyến.