Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

HORIZON

INTERNATIONAL BILINGUAL SCHOOL

ADMISSION AGREEMENT
20...../ 20.....

STUDENT INFORMATION
Name:
Grade:
Address:

Phone Number:
Email:
Registration Number:
ĐƠN CHẤP NHẬN NHẬP HỌC

ADMISSION AGREEMENT
HORIZON
INTERNATIONAL BILINGUAL SCHOOL

STUDENT DETAILS
Thông tin học sinh
1. Proposed Year/Term of entry 20 , Term 1 / 2 / 10. Year level & Program Program/ Chương trình
Năm học/ Kỳ đăng ký học 20 , Kỳ 1 / 2 / Khối lớp/ Dạng Year/ Năm
2. First Name 11. Middle Name
Tên Tên lót (khác)
3. Surname 12. Preferred name
Họ Biệt danh
4. Date of Birth 13. Gender Boy/ Nam Girl/ Nữ
Ngày tháng năm sinh Giới tính
5. Place of Birth
Nơi sinh:
6. Language spoken at home
Ngôn ngữ mẹ đẻ:

7. Nationality
Quốc tịch

8. Postal Address Postcode


Địa chỉ cư trú Mã bưu điện:

9. Home Phone 14. Student Mobile No.


Số điện thoại nhà Số di động học sinh
15. Last school attended/ Trường đã theo học gần đây thứ nhất:
Name/ Tên trường:

Number/ Số: Street name/ Đường: E-mail/ Thư điện tử:

City/ Thành phố: Country/ Quốc gia: Grade/ Cấp lớp: Academic Year/ Năm học:

Tel. No/ ĐT số: Fax No/ Số Fax: Language used/ Ngôn ngữ sử dụng:

16. Second last school attended/ Trường đã theo học gần đây thứ hai:
Name/ Tên trường:

Number/ Số: Street name/ Đường: E-mail/ Thư điện tử:

City/ Thành phố: Country/ Quốc gia: Grade/ Cấp lớp: Academic Year/ Năm học:

Tel. No/ ĐT số: Fax No/ Số Fax: Language used/ Ngôn ngữ sử dụng:

www.hibs.edu.vn 01
STUDENT MEDICAL AND EDUCATIONAL INFORMATION
Thông tin về sức khỏe và học vấn của học sinh
17. Does the student suffer from any illness or medical condition which may have an impact on School life or
learning?
Học sinh có tiền sử bệnh tật hoặc triệu chứng dễ gây bệnh có thể ảnh hưởng đến việc học tập tại trường không?

(If any, please attach full details on a separate sheet.)


(Nếu có, xin hãy đính kèm theo tờ thông tin chi tiết )
18. Does the student have any special educational needs requiring support?
Học sinh có cần được hỗ trợ học tập đặc biệt nào không?

(If applicable, please attach full details on a separate sheet, and including any reports, assessments if available.)
(Nếu có, xin hãy đính kèm theo tờ thông tin chi tiết, bao gồm giấy chứng nhận hay biên bản xác nhận.)
19. What are the student’s interests, sports and hobbies?
Sở thích, mối quan tâm, môn thể thao mà học sinh yêu thích

20. Has the student ever been suspended from or asked to leave any school?
Học sinh đã từng bị đình chỉ học, hoặc bị yêu cầu nghỉ học bao giờ chưa?

(Please note that all information is strictly confidential.)


(Xin lưu ý rằng tất cả mọi thông tin đều được bảo mật nghiêm ngặt)
21. Please provide any other details, particular interests, character traits, achievements or other issues you believe are
relevant to the application.
Vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết khác, sở thích cụ thể, đặc điểm tính cách, những thành tựu đạt được,
hoặc những vấn đề liên quan khác của học sinh vào đơn này.

22. Please tell us why you would like your son/daughter to attend HIBS.
Vui lòng cung cấp lý do cho con quý vị nhập học tại trường

02 www.hibs.edu.vn
PARENT/CARER/GUARDIAN/DEBTOR DETAILS
Thông tin chi tiết về Phụ huynh/Người chăm sóc/ Người bảo hộ/ Người bảo lãnh
Parent/Carer/Guardian/Debtor 1 (Primary contact for matters relating to the student and the college.)
Phụ huynh/ Người chăm sóc / Người bảo hộ/ Người bảo lãnh 1 (chủ yếu dùng trong việc liên lạc các vấn đề liên quan đến
học sinh và trường học)
23. First Name 24. Middle Name
Tên Tên lót (khác)
25. Surname 26. Preferred name
Họ Biệt danh
27. Relationship to student
Mối quan hệ với học sinh

28. Residential Address Postcode


Địa chỉ cư trú Mã bưu điện
29. Postal Address Postcode
(If different to above) Mã bưu điện
District Postcode
Địa chỉ mã bưu điện
(Nếu khác với thông tin trên)
30. Home phone 31. Mobile phone
Số điện thoại nhà Số di động
32. Email address
Địa chỉ email
33. Occupation 34. Work phone
Nghề nghiệp Điện thoại nơi làm việc
35. Employer
Tên công ty
36. Work Address
Địa chỉ công ty

Parent/Carer/Guardian/Debtor 2
Phụ huynh/ Người chăm sóc / Người bảo hộ/ Người bảo lãnh 2
37. First Name 38. Middle Name
Tên Tên lót (khác)
39. Surname 40. Preferred name
Họ Biệt danh
Preferred name
41. Relationship to student
Mối quan hệ với học sinh
42. Residential Address Postcode
Địa chỉ cư trú Mã bưu điện
43. Postal Address Postcode
(If different to above) Mã bưu điện
District Postcode
Địa chỉ mã bưu điện
(Nếu khác với thông tin trên)
44. Home phone 45. Mobile phone
Số điện thoại nhà Số di động
46. Email address
Địa chỉ email
47. Occupation 48. Work phone
Nghề nghiệp Điện thoại nơi làm việc
49. Employer
Tên công ty
50. Work Address
Địa chỉ công ty

www.hibs.edu.vn 03
RESPONSIBILITY FOR PAYMENT OF FEES AND CHARGES
Trách nhiệm thanh toán học phí và các phụ phí khác
51. Invoices for fees and charges
will normally be sent to both Signature of Parent/Carer/Guardian 1:
parents, jointly. Chữ ký của Phụ huynh/ Người chăm sóc / Người bảo hộ 1:
Các hóa đơn học phí &
phụ phí sẽ được gửi cho cả Signature of Parent/Carer/Guardian 2:
cha mẹ cùng lúc. Chữ ký của Phụ huynh/ Người chăm sóc / Người bảo hộ 2:

52. Billing Address (If different


to residential address)
Địa chỉ thanh toán (Nếu
khác với địa chỉ cư trú)

RELATIONSHIPS
Các mối quan hệ khác
The following information is helpful to avoid confusion.
Thông tin sau đây sẽ hỗ trợ cho việc tránh nhầm lẫn hay khó xử

53. With whom does the Both parents Father Shared/other


student normally reside? Cả cha và mẹ Chỉ mình cha Arrangement
Học sinh thường ở cùng Tùy theo sự sắp xếp
với ai? Mother
Chỉ mình mẹ
54. Communication Shared/other
Both parents Father
regarding day-to-day Chỉ mình cha Arrangement
Cả cha và mẹ
matters is with whom? Tùy theo sự sắp xếp
Người thường xuyên liên Mother
lạc các vấn đề hằng ngày của Chỉ mình mẹ
học sinh?
55. Copies of the College Both parents Father Guardian
reports should be Cả cha và mẹ Chỉ mình cha Người giám hộ
sent to whom?
Bản sao kết quả học tập Mother
thường nên gửi cho ai? Chỉ mình mẹ

Day month year


Ngày tháng năm

Parent/Carer/Guardian/Debtor 1: Parent/Carer/Guardian/Debtor 2:
Phụ huynh/ Người chăm sóc / Phụ huynh/ Người chăm sóc /
Người bảo hộ/ Người bảo lãnh 1: Người bảo hộ/ Người bảo lãnh 2:

Signature/ Chữ ký Signature/ Chữ ký

04 www.hibs.edu.vn

You might also like