Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập 6.
Bài Tập 6.
main:
; Khởi tạo biến tong = 0
mov ax, so_nguyen_dau
mov tong, ax
; In ra kết quả
mov ax, tong
mov bx, 10
div bx
mov ax, dx
mov cx, ax
mov ah, 02h
int 21h
mov ax, dx
mov cx, ax
mov ah, 02h
int 21h
; Kết thúc chương trình
mov ah, 4ch
int 21h
Câu2:
MOV: di chuyển dữ liệu giữa các thanh ghi hoặc giữa thanh ghi và bộ nhớ.
INC: tăng giá trị của một thanh ghi lên 1.
CMP: so sánh hai giá trị.
JB: nhảy đến một nhãn nếu giá trị của thanh ghi thứ nhất nhỏ hơn giá trị
của thanh ghi thứ hai.
DIV: chia giá trị của một thanh ghi cho giá trị của một thanh ghi khác.
Câu3:
Câu hỏi 1:Intrucstion mov có tác dụng gì?
Trả lời: Có tác dụng di chuyển giá trị từ một thanh ghi hoặc ô nhớ sang một thanh
ghi hoặc ô nhớ khác.
Câu hỏi 3:Intrucstion mov có thể di chuyển các loại dữ liệu nào?
Trả lời: Dùng để nhảy tới một địa chỉ nếu một biểu thức điều kiện là true.
Trả lời: Div là intrucstion dùng để chia giá trị của một biến cho một số.
Câu hỏi 7:Cú pháp của intrucstion div là gì?
Trả lời: Label là một nhãn được sử dụng để đánh dấu một địa chỉ cụ thể trong
chương trình.