Professional Documents
Culture Documents
BANG DAC TA ĐỀ KIỂM TRA LOP 10 - GK1 - 2223 - PC
BANG DAC TA ĐỀ KIỂM TRA LOP 10 - GK1 - 2223 - PC
1
Trái Đất Trái Đất, vỏ – Trình bày đượcnguồn gốc
Trái Đất và vật hình thành Trái Đất
liệu cấu tạo vỏ - Trình bày được Đặc điểm
Trái Đất của vỏ Trái Đất, các vật liệu
-Thuyết kiến tạo cấu tạo vỏ Trái Đất. 4
mảng. -Trình bày đước khái quát
-Hệ quả địa lí thuyết kiến tạo mảng
các chuyển động Thông hiểu
của Trái Đất. – Phân tích đượchệ quả địa lí 3
của các chuyển động chính
của Trái Đất:
+ Chuyển động tự quay: sự
luân phiên ngày đêm, giờ
trên Trái Đất;
+ Chuyển động quanh Mặt
Trời: các mùa trong năm,
ngày đêm dài ngắn theo vĩ
độ. 2
Vận dụng
- Sử dụng hình vẽ, lược đồ, để
phân tích được các hệ quả
chuyển động của Trái Đất.
- Vận dụng hệ quả chuyển
động tự quay của TĐ, liên hệ
thực tiễn .
– Vậndụng thuyết kiến tạo
2
mảng để giải thích được
nguyên nhân hình thành các
vùng núi trẻ, các vành đai
động đất, núi lửa.
Vận dụng cao
2
– Liên hệ đượcthực tế địa
phương về các mùa trong
năm và chênh lệch thời gian
ngày đêm.
3 Chương 3: - Thạch quyển. - Nhận biết 4 3
Thạch Nội lực và ngoại – Trình bày được khái niệm
quyển lực thạch quyển;khái niệm nội
lực, ngoại lực.
Thông hiểu
-Phân biệt đượcthạch quyển
với vỏ Trái Đất.
-Trình bày được nguyên nhân
2
hình thành nội lực và ngoại
lực.
- Trình bày tác động của nội
lực, ngoại lực đến sự hình
thành địa hình bề mặt Trái
Đất.
Vận dụng
-Phân tích đượcsơ đồ, lược
đồ, tranh ảnh về tác động của 2
nội lực, ngoại lực đến địa
hình bề mặt Trái Đất.
Vận dụng cao
-Nhận xét và giải thích
3
đượcsự phân bố các vành đai
động đất, núi lửa trên bản đồ.
4 Chương 4: –Khái niệm khí Nhận biết
Khí quyển quyển -Nêu đượckhái niệm khí
– Nhiệt độ quyển.
không khí Thông hiểu
– Trình bày đượcsự phân bố
nhiệt độ không khí trên Trái
Đất theo vĩ độ địa lí; lục địa, 2
đại dương; địa hình.
2
Vận dụng
-Phân tích đượcbảng số liệu,
hình vẽ, bản đồ, lược đồ về 2
một số yếu tố của khí quyển
(nhiệt độ).
Tổng số câu 14 10 7 4
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%