Professional Documents
Culture Documents
TT1
TT1
√
A. 2π. g/l . B. C. 2 l/g . √ D.
Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4cos100t (cm) và x2=3cos(100t+π/2)(cm).
Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.
Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x 1 = 3cos(ωt - π/4) (cm) và x2=4cos(ωt+ π/4)
(cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 5cm. B. 1cm. C. 7cm. D. 12cm.
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa với các phương trình x 1 = 5cos10t (cm) và x2=5cos(10t+ π/3) (cm).
Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 5cos(10t + π/6) (cm). B. x=5 cos(10t+π/6) (cm). C. x=5 cos(10t+π/4) (cm). D. x=5cos(10t+π/2)
(cm).
Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương trình: x 1=A1cos(ωt + φ1) và
x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π. B. φ2 – φ1 = (2k + 1) π/2. C. φ2 – φ1 = 2kπ. D. φ2 – φ1 = π/4.
Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là x 1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là
hai dao động
A. cùng pha. B. lệch pha π/3. C. lệch pha π/2. D. ngược pha.
Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x 1=4cos(t- π/6)(cm) và x2=4cos(t- π/2)
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 2 cm.
Câu 27: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x 1 = A1cos(ωt + φ1) và x2=A2cos(ωt + φ2).
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi (với k Z):
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π. B. φ2 – φ1 = (2k + 1). 0,5. C. φ2 – φ1 = 2kπ D. φ2 – φ1 = 0,25
Câu 28: Vật có khối lượng m =100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, với các
phương trình là x1 = 5cos(10t + ) (cm) và x2 =10cos(10t - /3) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 50 N. B. 5 N. C. 0,5 N. D. 5N.
Câu 29: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có các phương
trình dao động là x1 = 6cos(15t + π/3) (cm) và x2 = A2cos(15t + ) (cm). Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,06075J. Hãy xác
định A2.
A. 4cm. B. 1cm. C. 6cm. D. 3cm. .
Câu 30: Hai dao động điều hòa, cùng phương theo phương trình x 1 = 3cos(20t)(cm) và x2=4cos(20t+ π/2)(cm); với x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Tần số của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 5Hz. B. 20Hz C. 10Hz. D. 20Hz.
Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz. Tại một
điểm M cách A và B những khoảng cách d 1= 16 cm; d2= 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đừơng trung trực của AB có 3
dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s B.10 cm/s C. 60 cm/s D. 20 cm/s
Câu 32: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 50 Hz, biên độ a, dao động truyền đi với tốc độ 5 m/s trên phương Ox. Xét A trên
phương Ox với OA = 32,5 cm. Chọn phương trình dao động tại A có pha ban đầu bằng O, phương trình dao động tại O là
A. u = acos(100πt - π) cm B. u = acos(100πt) cm C. u = acos(100πt + 0,5π) cm D. u=acos(100πt 0,5π )
cm
Câu 33: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác
luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s B. 40 m/s C. 80 m/s D.100 m/s
Câu 34: Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2cm. Trên S 1S2
quan sát được số cực đại giao thoa là:
A. n = 7. B. n = 9. C. n = 5. D. n = 3.
Câu 35: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox theo phương trình cm, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng s. Tốc độ truyền sóng là:
A.100 m/s. B. 50m/s. C. 500 m/s. D. 20m/s.
Câu 36: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A. I0=U0 √
B. I0=U0 L/C √
C. I0=U0 C /L D. I0=U0/
Câu 38: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện
dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 39: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C = 880pF và cuộn cảm L = 20µH. Bước sóng điện từ mà mạch thu
được
A. λ =100m. B. λ = 150m. C. λ = 250m. D. λ = 500m.
Câu 40: Một mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L = 12 μH với điện trở không
đáng kể và một tụ điện có điện dung có thể điều chỉnh được. Để thu được các sóng vô tuyến có bước sóng từ10 m tới 160 m thì
điện dung của tụ điện phải có giá trị trong khoảng từ
A. 2,35 pF tới 600 pF B. 4,3 pF tới 560 pF C. 4,5 pF tới 600 pF D. 2,35 pF tới 300 pF