Professional Documents
Culture Documents
PHY 101 - Vat Li Dai Cuong A1 - Tieng Viet - 2023S - Lecture Slides - 3
PHY 101 - Vat Li Dai Cuong A1 - Tieng Viet - 2023S - Lecture Slides - 3
Vị trí và độ dời
Vận tốc trung bình. Vận tốc tức thời
Gia tốc
Tìm vị trí và vận tốc
2
iiiiiiiiiiii
Vị trí và độ dời
3
Vị trí và độ dời
rԦ = xԦi + yԦj + zk
4
1. Độ dời trong không gian 3 chiều
Vị trí và độ dời
5
iiiiiiiiiiii
Vận tốc trung bình
& vận tốc tức thời
Vị trí và độ dời
Vận tốc trung bình. Vận tốc tức thời
Gia tốc
Tìm vị trí và vận tốc
6
2. Vận tốc trung bình và vận tốc tức thời
Vận tốc trung bình
7
Vận tốc tức thời
Định nghĩa vận tốc tức thời:
∆Ԧr dԦr
v = lim =
∆t→0 ∆t dt
8
2. Vận
Vận tốc tứctốc trung bình và vận tốc tức thời
thời
9
Vận tốc tức thời
Tốc độ:
v= vx2 + vy2 + vz2
10
2. Vận tốc trung bình và vận tốc tức thời
11
iiiiiiiiiiii
Gia tốc
Vị trí và độ dời
Vận tốc trung bình. Vận tốc tức thời
Gia tốc
Tìm vị trí và vận tốc
12
Gia tốc 3. Gia tốc
Gia tốc tức thời được cho bởi
dv
a=
dt
Dạng thành phần:
dvx dvy dvz
a= Ԧi + Ԧj + k
dt dt dt
= axԦi + ayԦj + az k
Độ lớn của gia tốc:
a= a2x + a2y + a2z
13
iiiiiiiiiiii
Tìm vị trí và vận tốc
Vị trí và độ dời
Vận tốc trung bình. Vận tốc tức thời
Gia tốc
Tìm vị trí và vận tốc
14
Tìm vị trí và vận tốc
Nếu gia tốc của vật biến thiên:
t
v = v0 + න a dt
0
t
rԦ = rԦ0 + න v dt
0
với rԦ0 , v0 là vị trí và vận tốc tại thời
điểm t 0 = 0;
rԦ và v là vị trí vận tốc tại thời điểm t.
15
Tìm4.vị Tìm
trí vàvịvận
trí tốc
và vận tốc
v = v0 + at
1 2
rԦ = rԦ0 + v0 t + at
2
16
iiiiiiiiiiii
Các ví dụ và bài tập
17
Ví dụ 1
Vị trí của một hạt phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức:
rԦ = 12,0tԦi − 6,0t 3Ԧj
18
Ví dụ 2
Một hạt chuyển động trong mặt phẳng xy, bắt đầu từ
gốc tại t = 0 với vận tốc ban đầu có thành phần x là Gợi ý: Nếu gia tốc không đổi thì:
20 m/s và thành phần y là −15 m/s. Hạt có gia tốc
theo trục x, với ax = 4,0 m/s 2 . v = v0 + at
1
rԦ = rԦ0 + v0 t + at 2
a) Xác định vận tốc của hạt tại một thời điểm bất kì. 2
19
Ví dụ 3 (b.21 – tr.123)
20
Ví dụ 4 (b.26 – tr.123)
21
Đáp số
49 49
rԦ = − Ԧi − Ԧj
3 6
22
Ví dụ 5 (b.24 – tr.123)
23
Ví dụ 6
24
XIN CẢM ƠN!
25
26
CHƯƠNG 3
CHUYỂN ĐỘNG 2 VÀ 3 CHIỀU.
ĐỘNG HỌC VECTOR
28
Nội dung
Nội dung
29
iiiiiiiiiiii
Định nghĩa chuyển động
ném xiên
30
Định nghĩa
31
1. Định nghĩa
Định nghĩa
32
iiiiiiiiiiii
Các phương trình
động học
Định nghĩa chuyển động ném xiên
Các phương trình động học
33
Các phương trình động học
34
Các phương trình động học
2. Các phương trình động học
Phương x:
vx = v0 cosθ0
x = x0 + (v0 cosθ0 )t
Phương y:
vy = v0 sinθ0 − gt
1 2
y = y0 + v0 sinθ0 t − gt
2
35
2. Các phương trình động học
36
Phương trình
2. quỹ
Cácđạo
phương trình động học
Phương trình quỹ đạo:
1 gx 2
y = tanθ0 x − 2 2
2 v0 cos θ0
Đường parabol
37
Trắc nghiệm 1: Một trực thăng cứu hộ muốn thả một
túi hàng cho một nhóm người đang chờ ở dưới đất. Người
quan sát (áo đỏ) đứng trên mặt đất nhìn thấy túi hàng bay
theo đường nào, (a), (b), (c), (d) hay (e)?
38
2. Các phương trình động học
Trả lời:
39
Trắc nghiệm 2: Một trực thăng cứu hộ muốn thả một
túi hàng cho một nhóm người đang chờ ở dưới đất. Phi công
trên máy bay nhìn thấy túi hàng bay theo đường nào, (a),
(b), (c), (d) hay (e)?
40
2. Các phương trình động học
Trả lời:
41
2. Các phương trình động học
Trắc nghiệm 3: Chọn các phát biểu đúng. Một hòn đá
được ném theo phương ngang.
a) Quỹ đạo rơi của hòn đá là một parabol.
b) Chuyển động theo phương ngang của hòn đá là
chuyển động thẳng đều.
c) Chuyển động theo phương thẳng đứng của hòn đá
là chuyển động nhanh dần đều.
d) Chuyển động theo phương thẳng đứng của hòn đá
là chuyển động chậm dần đều.
42
2. Các phương trình động học
43
2. Các phương trình động học
Trắc nghiệm 4: Một vật được ném lên tạo với phương
ngang một góc 400 . Gia tốc của vật trong quá trình chuyển
động là:
m
a) a = −9,80 2
s
m
b) a = +9,80 2
s
c) a = −g.
d) a = +g.
44
iiiiiiiiiiii
Ví dụ & Bài tập
45
Ví dụ 1 (Ví dụ 3-6 tr.106)
Ví dụ 1 (Ví dụ 3-6 tr.106)
Một người lái xe lao ra khỏi vách đá ở độ cao
50,0 m và chạm đất ở khoảng cách 90, 0 m tính
từ chân vách đá. Tìm:
a) Tốc độ của xe lúc rời khỏi vách đá bằng bao
nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.
b) Khoảng cách từ mép vực đến vị trí xe chạm
đất? vx = v0 cosθ0
x = x0 + (v0 cosθ0 )t
vy = v0 sinθ0 − gt
1 2
y = y0 + v0 sinθ0 t − gt
2
4 46
Ví dụ 2 (Bài 43 tr.125)
Một phi công lái trực thăng với tốc độ 170 km/h
muốn thả những gói hàng cứu trợ cho cho những nạn
nhân bị cô lập ở phía dưới 150 m.
a) Những gói hàng nên được thả trước bao nhiêu
giây so với lúc máy bay ở ngay trên đầu các nạn
nhân?
b) Khoảng cách ngang từ máy bay (lúc bắt đầu thả
hàng) tới nạn nhân bằng bao nhiêu?
vx = v0 cosθ0
c) Ngay khi túi hàng chạm đất nó có tốc độ bao
x = x0 + (v0 cosθ0 )t
nhiêu? Vận tốc của nó hợp với phương ngang vy = v0 sinθ0 − gt
một góc bao nhiêu? 1
y = y0 + v0 sinθ0 t − gt 2
2
c 47
Ví dụ 3 (bài 33 tr.124)
Một quả bóng được đá lên từ mặt đất với
tốc độ 18,0 m/s hợp với phương ngang một
góc 380 .
a) Bao lâu sau khi được đá lên thì bóng
chạm đất?
b) Độ cao cực đại của quả bóng bằng bao
nhiêu?
c) Bóng chạm đất cách vị trí được đá lên vx = v0 cosθ0
x = x0 + (v0 cosθ0 )t
bao xa? vy = v0 sinθ0 − gt
1
Đáp số: y = y0 + v0 sinθ0 t − gt 2
2
a) 2,2 s; b) 6,3 m; c) 31,2 m;
48
Ví dụ 4 & 5 (tr.124)
Ví dụ 4 (Bài 34) Một quả bóng được ném
theo phương ngang từ một tòa nhà với tốc độ
23,7 m/s và rơi xuống cách tòa nhà 31,0 m theo
phương ngang.
a) Tòa nhà cao bao nhiêu?
b) Quả bóng ở trong không khí bao lâu?
Ví dụ 5
Một vật được ném lên từ mặt đất có vận tốc tạo với vx = v0 cosθ0
phương ngang 30^0. Khi vận tốc của vật có phương x = x0 + (v0 cosθ0 )t
nằm ngang thì nó đã chuyển động được 2,4 s. Lúc đó vy = v0 sinθ0 − gt
1 2
nó cách mặt đất bao nhiêu? y = y0 + v0 sinθ0 t − gt
2
ĐS: 28,2 m
49
Ví dụ 4 & 5 (tr.124)
Ví dụ 6 Một hòn đá được ném theo phương ngang từ một
toà nhà cao 19,6 m. Khi chạm đát thì vận tốc của hòn đá
tạo với phương ngang 45^0. Tốc độ của hòn đá lúc bắt đầu
ném là bao nhiêu?
ĐS: 19,6 m/s.
Ví dụ 7 (Bài 48) Đúng 3,0 s sau khi một viên đạn được bắn
m
lên từ mặt đất thì nó có vận tốc v = 8,6Ԧi + 4,8Ԧj , trục x
s
nằm ngang, trục y thẳng đứng hướng lên. Xác định:
a) Tầm xa của viên đạn.
b) Độ cao cực đại.
c) Tốc độ của viên đạn ngay khi chạm đất.
50
Đáp số ví dụ 7:
m
a) v0 = 35,5 ; θ0 = 760 ; tầm xa L = 60,4 m.
s
b) 60,5 m.
c) v = 35,5 m/s.
51
iiiiiiiiiiii
Câu hỏi thảo luận
52
Câu 1: Hai vector có chiều dài lần lượt A = 4 km,
B = 3 km. Vector tổng của chúng có độ lớn cực đại
và cực tiểu bằng bao nhiêu?
Câu 2: Trong môn bắn cung, mũi tên có nên
nhắm thẳng trực tiếp vào bia hay không? Giải
thích.
53
THANK YOU!
54