Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

BÀI GIẢNG: ÔN TẬP HỌC KÌ 1

ĐỀ SỐ 5
MÔN: TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH

PHẦN ĐỀ BÀI

PHẦN THẦY HƯỚNG DẪN


Câu 1: Tập xác định D của hàm số y  log  x  1  log  x  2  là:

A. D   2;   B. D   2;   C. D   1;   D. D   1; 2 
x2
x2  2 x  1 
Câu 2: Nghiệm của phương trình 5   là:
 25 
A. x  3 B. x  2 C. x  2 D. x  1
Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên khoảng ( 2;5) và có đạo hàm f  ( x)  0, x  (2;5) . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề đúng?
A. f (2)  f (3) B. f (2)  f (5) C. f (4)  f (5) D. f (1)  f (4)
Câu 4: Tính thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R .

C. V  R h D. V   R h
2 2
A. V  2 Rh B. V   Rh
1
Câu 5: Tập xác định D của hàm số y  x  x  2  2
 5
là:

A. D  (; 2)  (1; ) B. D  ( 2;1)

C. D  (; 2]  [1; ) D. D  \{2;1}


Câu 6: Cho hàm số y  2 x3  6 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  ) .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) và đồng biến trên khoảng (0;  ) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  ) .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) và nghịch biến trên khoảng (0;  ) .

Câu 7: Phương trình đường thẳng d đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  5 là:

A. y  2 x  5 B. y  2 x  5 C. y  2 x  5 D. y  2 x  5

Câu 8: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình sau:

1
Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( ;0) B. (2; ) C. (1;5) D. (0; 2)

Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm:


A. x  5 B. x  2 C. x  1 D. x  0
Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số có đúng 2 điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0
C. Hàm số có GTLN bằng 0 và GTNN bằng 3
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 hoặc 2
Câu 12: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 6 B. 8 C. 12 D. 20
Câu 13: Khối 12 mặt đều được xếp vào loại:

2
A. 3; 4 B. 4;3 C. 3;5 D. 5;3

Câu 14: Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' biết AB  3a, AC  5a, AA '  2a
3 3 3 3
A. 8a B. 30a C. 12a D. 24a
Câu 15: Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là:
A. S xq   rl B. S xq  2 rl C. S xq  2 r 2l D. S xq   r 2 h

Câu 16: Hình lăng trụ nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình lăng trụ có đáy là tam giác.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành với hai đường chéo không bằng nhau.
C. Hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác nội tiếp đường tròn.
Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 3 đường tiệm cận?

x2  9 1 2x x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x2  5x  6 1 x 4  x2 x2  x  1

x 1  x2 1
Câu 18: Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  3 là:
x  3x 2  2 x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Đường cong trong hình bên phải là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x 1 x 1
A. y  B. y  x 4  2 x 2  1 C. y  D. y  x3  3x 2  2
x 1 x 1

x2  2 x  3
Câu 20: Toạ độ giao điểm của đồ thị các hàm số y  và y  x  1 là:
x2
A.  1; 0  B.  3;1 C.  2; 3 D.  2; 2 

Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x  1 tại điểm có hoành độ x0  0 là:

A. y  2 x  1 B. y  2 x  1 C. y   x  1 D. y  x  1

3
Câu 22: Cho biết đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  .

Trong các số a, b, c, d có bao nhiêu số dương?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1
Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để hàm số y   x3  mx 2   2m  3 x  4 nghịch biến
3
trên . Tổng giá trị các phần tử của S là:
A. 3 B. 5 C. 3 D. 5
mx  3
Câu 24: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai đường tiệm cận ngang.
mx 2  5
A. m  5 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 25: Mặt cầu bán kính R nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích V của hình lập phương
đó theo R .

8 R3 16 R 3
A. V  B. V  C. V  16 R D. V  8R
3 3

3 3
Câu 26: Số nghiệm của phương trình 16  2.4  9  0 là:
x x1

A. 0 B. 1 C. 3 D. 4
3 x  2
 3x  2 có một nghiệm có dạng x  log a b với a, b là các số nguyên dương lớn
2
Câu 27: Phương trình 5x

hơn 4 và nhỏ hơn 16 . Khi đó a  2b :


A. 35 B. 25 C. 40 D. 30
1
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y  4 x 2   2 trên đoạn  1; 2 bằng:
x
29
A. B. 1 C. 3 D. Không tồn tại
2
Câu 29: Đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c có điểm cực đại là A  0; 3 và một điểm cực tiểu là B  1; 5 .

Khi đó tổng a  b  c bằng:


A. 1 B. 7 C. 5 D. 3
a
Câu 30: Giả sử a, b  0 . Biểu thức ln bằng:
b2
1 1
A. ln a  ln b B. ln a  2ln b C. ln a  2ln b D. ln a  ln b
2 2

4
2x 1
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  bằng:
3x

2 2   2 x  1 ln 3
A. y '  B. y ' 
x
3 ln 3 9x

1 2x 2   2 x  1 ln 3
C. y '  D. y ' 
3x 3x
Câu 32: Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có tất cả bao nhiêu giá trị

nguyên của m để phương trình ax 2  b x  c  m  1 có 4 nghiệm phân biệt?

2x 1 2x 1
A. y '  B. y ' 
 x  x  1 ln 2
2
 ln  x 2

 x  1 ln 2

2x 1 x2  x  1
C. y '  D. y ' 
x 2
 
 x  1 ln  x 2  x  1 ln 2  ln  x 2

 x  1 ln 2


Câu 33: Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm số y  ln 2 x  e trên [0; e].
2 2

Tổng a  b bằng:
A. 2  ln 3 B. 1  4 ln 2 C. 2  2 ln 2 D. 4  ln 3
Câu 34: Cho biết log 2 5  a, log 2 3  b . Tính giá trị của log 25 108 theo a và b ?
3a  b 2
A. log 25 108  B. log 25 108 
2 3a  b
2a 2  3b
C. log 25 108  D. log 25 108 
3b 2a
Câu 35: Nghiệm của phương trình 25x  2  3  x  5x  2 x  7  0 nằm trong khoảng nào sau đây?

A.  5;10  B.  0;3 C. 1;5 D.  1;1


Câu 36: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 4 x  x  m  log 2  x  2 
2

có nghiệm?
A.  ;6 B.  ;6  C.  2;   D.  2;  

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R , đồ thị hàm số y  f '  x  có dạng như hình vẽ bên.

5
Số nào bé nhất trong các số sau: f  0  , f 1 , f  2  , f  3 ?

A. f  3 B. f 1 C. f  0  D. f  2 

Câu 38: Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Giá trị n là:
A. 201 B. 203 C. 200 D. 202
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA  2a . Thể tích V của khối chóp S.ABC là:

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 2 3 12
Câu 40: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên 4 lần và giảm chiều cao đi 2 lần thì thể tích
của khối chóp mới sẽ:
A. Tăng lên 8 lần B. Không thay đổi C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 2 lần
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
 ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích

V của khối chóp S.ABCD ?

a 3 15 a 3 15 a3 5 a3 5
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 6 4 6 3
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a . Biết cạnh
bên AA '  a 3 . Thể tích của khối lăng trụ là:

a3 3 3a 3 3 a3 3
A. B. C. D. 3a 3 3
6 2 2
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AC  a, ACB  60 . Đường

chéo B ' C của mặt bên  BCC ' B ' tạo với mặt phẳng  ACC ' A ' một góc bằng 30 . Tính thể tích khối lăng

trụ theo a .

a3 3 a3 6
A. a 3 3 B. a 3 6 C. D.
3 3
Câu 44: Với các số thực dương x, y . Ta có 8x , 4 x , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
log 2 45, log 2 y, log 2 x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó y bằng:

A. 225 B. 15 C. 105 D. 105


4
a3. a
Câu 45: Cho đẳng thức 2 3
 a , 0  a  1 . Khi đó  thuộc khoảng nào?
a . a
A.  1;0  B.  0;1 C.  2; 1 D.  3; 2 

6
Câu 46: Cho hàm số y  f  x   ax3  cx  d , a  0 liên tục trên R và có min f  x   f  2  . Giá trị lớn nhất
 ;0

của hàm số f  x  trên đoạn 1;3 bằng:

A. 2a  d B. 8a  d C. d 11a D. d 16a

Câu 47: Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình log 32 x  log 32 x  1  2m  1  0 có ít nhất một

nghiệm thuộc đoạn 1;3 3  là:


 
A. 1  m  16 B. 0  m  2 C. 3  m  8 D. 4  m  8
Câu 48: Trong một chiếc hộp hình trụ người ta bỏ vào đó ba quả bóng tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng
hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi S1 là tổng diện tích
S1

ba quả bóng và S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Giá trị biểu thức 2022 S2 bằng:

A. 2022 2
B. 2022 C. 2022 D. 1
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số g  x   3 f  x   x3  15x  1 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 50: Giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m  4 trên đoạn  2;1 đạt giá

trị nhỏ nhất là:


A. 5 B. 4 C. 1 D. 3

7
PHẦN LỜI GIẢI
PHẦN THẦY HƯỚNG DẪN

Câu 1: Tập xác định D của hàm số y  log  x  1  log  x  2  là:

A. D   2;   B. D   2;   C. D   1;   D. D   1; 2 

Giải
x 1  0  x  1
Điều kiện xác định:   x2
x  2  0 x  2
Vậy tập xác định là D   2;  

Chọn B.
x2
x2  2 x  1 
Câu 2: Nghiệm của phương trình 5   là:
 25 
A. x  3 B. x  2 C. x  2 D. x  1
Giải
x2
2 x  1  2 x
   5x  52 x 4  x 2  2 x  2 x  4  x 2  4 x  4  0  ( x  2) 2  0  x  2
2 2
Ta có : 5x
 25 
Chọn C.
Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên khoảng ( 2;5) và có đạo hàm f  ( x)  0, x  (2;5) . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề đúng?
A. f (2)  f (3) B. f (2)  f (5) C. f (4)  f (5) D. f (1)  f (4)
Giải
Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng ( 2;5) .

Do đó từ 1;4  (2;5) và 1  4 suy ra f (1)  f (4) .


Chọn D.
Câu 4: Tính thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R .

C. V  R h D. V   R h
2 2
A. V  2 Rh B. V   Rh
Giải

Thể tích khối trụ là V   R h .


2

Chọn D.
1
Câu 5: Tập xác định D của hàm số y  x  x  2
2
  5
là:

A. D  (; 2)  (1; ) B. D  ( 2;1)

C. D  (; 2]  [1; ) D. D  R \{2;1}

8
Giải
1  x  2
Vì  Z nên hàm số xác định  x 2  x  2  0  
5  x 1
Vậy D  (; 2)  (1; ) .
Chọn A.
Câu 6: Cho hàm số y  2 x3  6 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  ) .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) và đồng biến trên khoảng (0;  ) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  ) .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) và nghịch biến trên khoảng (0;  ) .
Giải

Xét hàm số y  2 x3  6 x  2 ( D  R) có y  6 x  6  0, x 
2

 Hàm số đã cho đồng biến trên .


Chọn A.
Câu 7: Phương trình đường thẳng d đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  5 là:

A. y  2 x  5 B. y  2 x  5 C. y  2 x  5 D. y  2 x  5
Giải
x  0  y  5
y   3 x 2  6 x; y   0  
x  2  y  1
Do đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A(0;5), B(2;1) .

Giả sử d có phương trình: y  ax  b


 b5 a  2
Ta có:  
 2a  b  1  b  5
Vậy d : y  2 x  5 .
Chọn C.
Câu 8: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Giải
Do ab  0 nên đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
Chọn C.
Câu 9: Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình sau:

9
Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( ;0) B. (2; ) C. (1;5) D. (0; 2)


Giải
Dựa vào bảng biến thiên thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) .
Chọn D.
Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm:


A. x  5 B. x  2 C. x  1 D. x  0
Giải
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  2 .
Chọn B.
Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số có đúng 2 điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0

10
C. Hàm số có GTLN bằng 0 và GTNN bằng 3
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 hoặc 2
Giải
Từ BBT, dễ dàng ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  0 là đúng.
Chọn B.
Câu 12: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 6 B. 8 C. 12 D. 20
Giải
Khối bát diện đều có 12 cạnh.
Chọn C.
Câu 13: Khối 12 mặt đều được xếp vào loại:
A. 3; 4 B. 4;3 C. 3;5 D. 5;3

Giải
Chọn D.
Câu 14: Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' biết AB  3a, AC  5a, AA '  2a
3 3 3 3
A. 8a B. 30a C. 12a D. 24a
Giải

Áp dụng định lý Pytago: AD  AC 2  AB 2   5a    3a   4a


2 2

Thể tích khối hộp là: V  AB. AD. AA '  3a.4a.2a  24a
3

Chọn D.
Câu 15: Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là:
A. S xq   rl B. S xq  2 rl C. S xq  2 r 2l D. S xq   r 2 h

Giải
Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq   rl

Chọn A.
Câu 16: Hình lăng trụ nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình lăng trụ có đáy là tam giác.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành với hai đường chéo không bằng nhau.
C. Hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác nội tiếp đường tròn.
Giải
Lăng trụ đứng có đáy là đa giác nội tiếp đường tròn thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Chọn D.
Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 3 đường tiệm cận?

11
x2  9 1 2x x 1 x 1
A. y  2 B. y  C. y  D. y 
x  5x  6 1 x 4  x2 x  x 1
2

Giải
A. y  1, x  2  2 tiệm cận

B. y  2, x  1  2 tiệm cận

C. y  0, x  2, x  2  3 tiệm cận

D. y  1, y  1  2 tiệm cận
Chọn C.

x 1  x2 1
Câu 18: Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  3 là:
x  3x 2  2 x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Giải
Ta có lim y  0  tiệm cận ngang là y  0
x 

x3  3x 2  2 x  0  x  0; x  1; x  2

x  0  DT   ; 1  1;   nên tử không xác định.

lim y    tiệm cận đứng là x 1


x 1

lim y    tiệm cận đứng là x2


x  2

Vậy đồ thị hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận.


Chọn C.
Câu 19: Đường cong trong hình bên phải là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x 1 x 1
A. y  B. y  x 4  2 x 2  1 C. y  D. y  x3  3x 2  2
x 1 x 1
Giải

12
ax  b
Đây là dạng đồ thị hàm phân thức y 
cx  d
Đồ thị có tiệm cận đứng x  1 , tiệm cận ngang y  1 .
Chọn A.

x2  2 x  3
Câu 20: Toạ độ giao điểm của đồ thị các hàm số y  và y  x  1 là:
x2
A.  1; 0  B.  3;1 C.  2; 3 D.  2; 2 

Giải
Tập xác định D  \ 2

x2  2 x  3
Xét phương trình hoành độ giao điểm  x  1  x2  2x  3  x2  x  2
x2
 x  1  y  0
Chọn A.
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x  1 tại điểm có hoành độ x0  0 là:

A. y  2 x  1 B. y  2 x  1 C. y   x  1 D. y  x  1
Giải
x0  0  y0  1  M  0;1 là tiếp điểm

y '  3x 2  1, k  y '  0   1

Phương trình tiếp tuyến tại M : y  k  x  x0   y0

 y  1 x  0   1  x  1

Chọn D.
Câu 22: Cho biết đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  .

Trong các số a, b, c, d có bao nhiêu số dương?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Giải
Nhánh cuối hướng lên  a  0

13
Cắt trục tung tại  0; d   d  0

2b
S  x1  x2    0  ab  0  b  0
3a
c
p  x1 x2  0c 0
3a
Vậy có 2 số dương.
Chọn B.
1
Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để hàm số y   x3  mx 2   2m  3 x  4 nghịch biến
3
trên . Tổng giá trị các phần tử của S là:
A. 3 B. 5 C. 3 D. 5
Giải
Ta có: y '   x 2  2mx   2m  3

Yêu cầu đề bài  y '  0, x    x 2  2mx   2m  3  0, x 

a  0
  m 2   2 m  3   0  m 2  2 m  3  0  1  m  3
 '  0
Vậy S  1; 0;1; 2;3

Tổng bằng 5
Chọn B.
mx  3
Câu 24: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai đường tiệm cận ngang.
mx 2  5
A. m  5 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Giải
mx  3 mx
lim y  lim  lim  m
x  x 
mx 2  5 x 
mx 2
Đồ thị có hai tiệm cận ngang nếu hai giới hạn lim y và lim y cùng tồn tại  m  0
x  x 

Chọn D.
Câu 25: Mặt cầu bán kính R nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích V của hình lập phương
đó theo R .

8 R3 16 R 3
A. V  B. V  C. V  16 R D. V  8R
3 3

3 3
Giải
Vì mặt cầu bán kính R nội tiếp trong một hình lập phương nên độ dài một cạnh hình lập phương.

Thể tích khối lập phương V   2R   8R


3 3

14
Chọn D.

Câu 26: Số nghiệm của phương trình 16  2.4  9  0 là:


x x1

A. 0 B. 1 C. 3 D. 4
Giải
 4 x  1 (TM)
Phương trình  16 8.4  9  0   x  x0
x x

 4  9 (L)

Nhẩm nhanh: Do ac  0  có 2 nghiệm t  4 trái dấu  có 1 nghiệm x


x

Chọn B.
3 x  2
 3x  2 có một nghiệm có dạng x  log a b với a, b là các số nguyên dương lớn
2
Câu 27: Phương trình 5x

hơn 4 và nhỏ hơn 16. Khi đó a  2b :


A. 35 B. 25 C. 40 D. 30
Giải
Phương trình  x 2  3x  2   x  2  log5 3

x  2  0 x  2
 
 x  1  1  log 5 3  x  1  log 5 3
x  1  log 5 3  log 5 15  a  5, b  15  a  2b  35

Chọn A.
1
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y  4 x 2   2 trên đoạn  1; 2 bằng:
x
29
A. B. 1 C. 3 D. Không tồn tại
2
Giải
 lim y  
x 0
Vì 0   1; 2 và   Hàm số bị gián đoạn tại x  0
lim
 x 0 y  

Do đó hàm số không liên tục trên  1; 2 dẫn đến không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất ttrên đoạn

 1; 2
Chọn D.
Câu 29: Đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c có điểm cực đại là A  0; 3 và một điểm cực tiểu là B  1; 5 .

Khi đó tổng a  b  c bằng:


A. 1 B. 7 C. 5 D. 3
Giải
Ta có: y '  4ax3  2bx

15
 y  0   3
  c  3  c  3
 y  1  5  
   a  b  c  5   a  2  a  b  c   5
 y ' 0  0  4a  2b  0 b   4
 y ' 1  0  
  
Giải nhanh: Thay toạ độ điểm B , ta có: a  b  c  5
Chọn C.
a
Câu 30: Giả sử a, b  0 . Biểu thức ln bằng:
b2
1 1
A. ln a  ln b B. ln a  2ln b C. ln a  2ln b D. ln a  ln b
2 2
Giải
a
ln 2
 ln a  ln b 2  ln a  2 ln b
b
Chọn C.
2x 1
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  bằng:
3x

2 2   2 x  1 ln 3
A. y '  B. y ' 
x
3 ln 3 9x

1 2x 2   2 x  1 ln 3
C. y '  D. y ' 
3x 3x
Giải
2.3x   2 x  1 3x ln 3 2   2 x  1 ln 3
y'  
3  x 2 3x

Chọn D.
Câu 32: Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có tất cả bao nhiêu giá trị

nguyên của m để phương trình ax 2  b x  c  m  1 có 4 nghiệm phân biệt?

2x 1 2x 1
A. y '  B. y ' 
 x  x  1 ln 2
2
 ln  x 2

 x  1 ln 2

2x 1 x2  x  1
C. y '  D. y ' 
x 2

 x  1 ln  x 2  x  1 ln 2   ln  x 2

 x  1 ln 2

Giải

 ln  x  x  1 
'
2
2x 1
Ta có: y '  
 ln  x 2

 x  1 ln 2 x 2
 
 x  1 ln  x 2  x  1 ln 2

Chọn C.

16

Câu 33: Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm số y  ln 2 x  e trên  0;e  .
2 2

Tổng a  b bằng:
A. 2  ln 3 B. 1  4 ln 2 C. 2  2 ln 2 D. 4  ln 3
Giải
Hàm số liên tục trên  0;e 

4x
y  , y   0  x  0   0; e 
2x  e
2 2

y (0)  2  GTNN, y(e)  ln  3e2   2  ln 3  GTLN

Vậy a  b  2  2  ln3  4  ln3


Chọn D.
Câu 34: Cho biết log 2 5  a, log 2 3  b . Tính giá trị của log 25 108 theo a và b ?
3a  b 2
A. log 25 108  B. log 25 108 
2 3a  b
2a 2  3b
C. log 25 108  D. log 25 108 
3b 2a
Giải

log 2 108 log 2  2 3  2  3log 2 3 2  3b


2 3

log 25 108    
log 2 25 log 2  52  2log 2 5 2a

Chọn D.
Câu 35: Nghiệm của phương trình 25x  2  3  x  5x  2 x  7  0 nằm trong khoảng nào sau đây?

A.  5;10  B.  0;3 C. 1;5 D.  1;1

Giải
Đặt t  5x , t  0 .
Khi đó phương trình  t 2  2  3  x  t  2 x  7  0

t  1 (L)
Cho x  100 , giải phương trình ta được   5 x  2 x  7
t  193
Do VT đồng biến, VP nghịch biến trên R nên phương trình có nghiệm duy nhất x  1
Chọn B.

 
Câu 36: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 4 x  x  m  log 2  x  2 
2

có nghiệm?
A.  ;6 B.  ;6  C.  2;   D.  2;  

Giải

17
 
Ta có: log 4 x  x  m  log 2  x  2 
2

log 2  x 2  x  m   log 2  x  2 
1

2
x  2  0
  x  2
 2 2  
 x  x  m   x  2
  m  5 x  4

Bảng biến thiên của hàm số f  x   5x  4 với x  2 sau đây:

m  f  x  có nghiệm x  2  m  max f  x   m  6
2; 

Chọn B.
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R , đồ thị hàm số y  f '  x  có dạng như hình vẽ bên.

Số nào bé nhất trong các số sau: f  0  , f 1 , f  2  , f  3 ?

A. f  3 B. f 1 C. f  0  D. f  2 

Giải
Từ đồ thị của hàm số y  f '  x  ta có BBT.

Từ BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên  0; 3 nên f  3 là số bé nhất trong các số f  0  , f 1 , f  2  , f  3

18
Chọn A.
Câu 38: Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Giá trị n là:
A. 201 B. 203 C. 200 D. 202
Giải
Hình chóp có 101 đỉnh tương ứng đáy là đa giác 100 cạnh.
Số cạnh hình chóp với đáy đa giác 100 cạnh là 2.100  200 cạnh
Tổng quát: Chóp n  giác có  n  1 đỉnh,  n  1 mặt và 2n cạnh.

Chọn C.
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA  2a . Thể tích V của khối chóp S.ABC là:

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 2 3 12
Giải

1 1 a 2 3 a3 3
V  SA.S ABC  .2a. 
3 3 4 6
Chọn A.
Câu 40: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên 4 lần và giảm chiều cao đi 2 lần thì thể tích
của khối chóp mới sẽ:
A. Tăng lên 8 lần B. Không thay đổi C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 2 lần
Giải
Cạnh đáy tăng 4 lần suy ra diện tích đáy tăng 16 lần
1 h
B ' h ' 16 B.
h V' 3 2  8  V '  8V
Do đó B '  16 B, h '    
2 V 1 Bh
Bh
3
Chọn A.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
 ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích

V của khối chóp S.ABCD ?

a 3 15 a 3 15 a3 5 a3 5
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 6 4 6 3
Giải

19
Nên SBH là góc giữa SB và  ABCD  , vậy SBH  60

a2 a 5
ABH vuông tại A  BH  AB 2  AH 2  a 2  
4 2

a 15
HSB vuông tại H  SH  HB.tan 60 
2

1 a 3 15
Vậy VS . ABCD  .SH .S ABCD 
3 6
Chọn B.
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a . Biết cạnh

bên AA '  a 3 . Thể tích của khối lăng trụ là:

a3 3 3a 3 3 a3 3
A. B. C. D. 3a 3 3
6 2 2
Giải

1 a3 3
V  AA '.S ABC  a 3. a 2 
2 2
Chọn C.
1
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AC  a, ACB  60 . Đường
2
chéo B ' C của mặt bên  BCC ' B ' tạo với mặt phẳng  ACC ' A ' một góc bằng 30 . Tính thể tích khối lăng

trụ theo a .

3 3 a3 3 a3 6
A. a 3 B. a 6 C. D.
3 3
Giải

20
Đường chéo B ' C tạo với mặt phẳng  ACC ' A ' một góc bằng 30 nên

  B ' C,  ACC ' A '     B ' C, A ' C     B ' CA '   30

AC
B 'C '   2a; AB  BC 2  AC 2  a 3
cos 60
A' B '
CB '   2a 3  CC '  2a 2
sin 60
1
V  CC '.S ABC  2a 2. .a 3.a  a 3 6
2
Chọn B.
Câu 44: Với các số thực dương x, y . Ta có 8x , 4 x , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
log 2 45, log 2 y, log 2 x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó y bằng:

A. 225 B. 15 C. 105 D. 105


Giải

Theo 8x , 4 x , 2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên 2.8 x   44   23 x  215  x  5
2

Mặc khác: log 2 45, log 2 y, log 2 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra

log2 45  log2 x  2log2 y  log2 225  log2 y 2  log2 225  y  15


Chọn B.
4
a3. a
Câu 45: Cho đẳng thức 2 3
 a , 0  a  1 . Khi đó  thuộc khoảng nào?
a . a
A.  1;0  B.  0;1 C.  2; 1 D.  3; 2 

Giải
7
35
a3. a a 8
4
 35
Ta thấy a  2 3  7  a 24       2; 1
a . a 24
a3
Chọn C.

21
Câu 46: Cho hàm số y  f  x   ax3  cx  d , a  0 liên tục trên và có min f  x   f  2  . Giá trị lớn nhất
 ;0

của hàm số f  x  trên đoạn 1;3 bằng:

A. 2a  d B. 8a  d C. d 11a D. d 16a
Giải
Ta có: y  f  x   ax3  cx  d , y '  3ax 2  c

+ Với a  0 ta có lim f  x     không tồn tại min f  x  .


x   ;0

+ Với a  0 ta có

lim f  x   , min f  x   f  2   f '  2   0  3a  2   c  0  12a  c  0  c  12a


2

x   ;0

Khi đó f  x   ax3  12ax  d xét trên đoạn 1;3

 x  2 (L)
f '  x   0  3ax 2  12a  0  3a  x 2  4   0  
x  2
 max f  x   max  f 1 ; f  2  ; f  3  max d  11a; d  16a; d  9a  d  16a
1;3

Chọn D.

Câu 47: Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình log 32 x  log 32 x  1  2m  1  0 có ít nhất một

nghiệm thuộc đoạn 1;3 3  là:

A. 1  m  16 B. 0  m  2 C. 3  m  8 D. 4  m  8
Giải

Đặt t  log32 x  1 với x  1;3 3   t  1; 2 . Khi đó phương trình trở thành:

t 2  1  t  2m  1  0  t 2  t  2  2m
Xét f  t   t 2  t  2; t  1; 2 . Có f '  t   2t  1  0, t  1; 2

 Hàm số đồng biến trên đoạn 1; 2 .

Vậy yêu cầu bài toán  f 1  2m  f  2   0  2m  4  0  m  2

Chọn B.
Câu 48: Trong một chiếc hộp hình trụ người ta bỏ vào đó ba quả bóng tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng
hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi S1 là tổng diện tích
S1
S2
ba quả bóng và S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Giá trị biểu thức 2022 bằng:

A. 2022 2
B. 2022 C. 2022 D. 1
Giải
Gọi r1 là bán kính của quả bóng.

22
Gọi h, r2 tương ứng là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ.

Theo đề bài ta có: h  3  2r1   6r1 và r1  r2

Diện tích xung quanh của hình trụ là S2  2 r2h  2 r1.6r1  12 r12

Tổng diện tích của 3 quả bóng là: S1  3.4 r12  12 r12

S1 12 r12 1 S

Khi đó   1 . Từ đó 2021  20221  2022


S2

S 2 12 r12

Chọn B.
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số g  x   3 f  x   x3  15x  1 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Giải
Ta có g '  x   3 f '  x   3x 2  15

Có g '  x   0  f '  x   5  x 2 . Vẽ tương giao

23
f '  x  cắt y  5  x 2 tại 2 điểm A  0;5 , B  2;1 trong đó x  0 là nghiệm bội chẵn (tiếp xúc), x  2 là

nghiệm bội lẻ.


Vậy hàm số g  x  có một điểm cực trị.

Chọn A.

Câu 50: Giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m  4 trên đoạn  2;1 đạt giá

trị nhỏ nhất là:


A. 5 B. 4 C. 1 D. 3
Giải
Xét hàm số y  x 2  2 x  m  4 trên đoạn  2;1

Ta có f '  x   2 x  2  0  x  1

f  2   m  4; f 1  m  1; f  1  m  5

GTLN của y  f  x  là max  m  4 , m  1 , m  5   max  m 1 , m  5 

m 1  5  m
Ta có max  m  1 , m  5  
4
 2
2 2
Dấu bằng xảy ra khi m  1  5  m  m  3

Vậy GTLN của hàm số đạt GTNN bằng 2 khi m  3


Chọn D.
----------------HẾT----------------
THANKS FOR WATCHING!

24

You might also like