Professional Documents
Culture Documents
P1ppt - Unit 1
P1ppt - Unit 1
• Teacher:
• Mobile:
• Email:
Unit 1: ENGLISH PRONUNCIATION OVERVIEW
(TỔNG QUAN VỀ PHÁT ÂM TRONG TIẾNG ANH)
• Nội dung khóa học - Class rules
1
bản xứ? •
việc hiểu thông tin muốn truyền tải
Nhận biết được ai đang phát âm
sai quanh mình.
Class rules
• Làm bài tập về nhà trên Lingco trước khi lên lớp
• Luôn tra từ điển Oxford/ Cambridge để chuẩn hóa phát âm và thường xuyên tạo
thói quen tra từ, để ý phát âm của bản thân từ những âm cơ bản nhất.
• Tải các apps về điện thoại
Tài liệu tham khảo và
file nghe cho phần role-play
được gửi trên Lingco lesson 1
SPEAKING LISTENING
FLUENCY AND COHERENCE
LEXICAL RESOURCE
SPEAKING GRAMMATICAL RANGE AND ACCURACY
PRONUNCIATION
Điểm khác biệt cơ bản giữa phát âm tiếng Anh và tiếng Việt
• Đơn âm • Đa âm
• Phát âm được là viết được và ngược lại • Phát âm được chưa chắc đã viết được
và ngược lại
Fine
Find
Fi - ? Five
/fai/ Fight
File
Fire
Phát âm
Là việc sử dụng răng, môi, lưỡi, vòm họng kết hợp với sự rung động
của dây thanh âm trong thanh quản để tạo ra âm thanh khi nói.
Nguyên âm (vowel sounds) là các âm mà khi ta phát âm chúng, khẩu hình
miệng mở, không có sự cản trở của răng, môi, lưỡi. Dây thanh âm khi ấy
rung động và âm thanh đi ra khỏi miệng một cách thoải mái dễ dàng.
VOWELS
Number of sounds
MONOPHTHONGS DIPHTHONGS
Length of sounds
/prəˌnʌnsɪˈeɪʃən/
slash primary stress slash
secondary stress
4 vowels – 4 syllables
Thuật ngữ trọng âm (stressed syllables)
Ngoài việc trọng âm là sự nhấn mạnh một âm tiết trong một từ thì vị trí
trọng âm trong câu (sentence stress) có thể thay đổi ý nghĩa của thông
điệp cũng như nội dung được truyền đạt trong câu đó. Cấu trúc của một
câu thường bao gồm:
content words (từ nội dung): là những từ khóa quan trọng của một
câu và thường được đánh trọng âm (stressed);
structure/ function words (từ cấu trúc): những từ ngắn, đơn giản
đảm bảo độ chính xác của cấu trúc câu và ngữ pháp. Những từ này
thường không được nhấn mạnh (unstressed).
How many letters, how many sounds?
• There are 26 letters in the English alphabet:
ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
• There are 5 vowel letters: A E I O U
PQRSTVWXYZ
There are more than 40 vowel and consonant sounds in English. In
some words, the number of letters is the same as the number of
sounds: