Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXY – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp

Giáo viên: Nguyễn Tuấn Anh

I. Tóm tắt lý thuyết


1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước
Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn C  tâm I a; b , bán kính R có phương trình:

x  a   y  b  R2 .
2 2

Chú ý. Phương trình đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính R là x 2  y 2  R 2 .

2. Nhận xét

● Phương trình đường tròn  x  a 2   y  b 2  R 2 có thể viết dưới dạng

x 2  y 2  2ax  2by  c  0

trong đó c  a 2  b 2  R 2 .
● Phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c  0 là phương trình của đường tròn C  khi a 2  b 2  c  0. Khi
đó, đường tròn C  có tâm I a; b , bán kính R  a 2  b 2  c .

3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn


Cho đường tròn C  có tâm I a; b  và bán kính R.

Đường thẳng  là tiếp tuyến với C  tại điểm M 0  x 0 ; y0  .

Ta có
● M 0  x 0 ; y0  thuộc  .

● IM 0   x 0  a; y0  b  là vectơ pháp tuyến của  . I

Do đó  có phương trình là

 x 0 – a  x – x 0    y0 – b  y – y0   0.

II. Bài tập


DẠNG1: XÁC ĐỊNH TÂM VÀ BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính
nếu có:
a). x 2  y 2  6x  8y  100  0 1 b). x 2  y 2  4x  6y  12  0  2 

Câu 2: Cho phương trình x 2  y 2  2mx  4my  6m  1  0 1 Với giá trị nào của m thì 1 là
phương trình đường tròn?

Trang 1
Câu 3: Cho đường tròn    đi qua hai điểm A  1; 2  , B  2,3  và có tâm nằm trên đường thẳng
   :3x  y  10  0 . Xác định tâm và bán kính của đường tròn.
DẠNG 2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 4: Viết phương trình đường tròn  C  có đường kính AB với A(1,1); B(7, 5) .
Câu 5: Cho ba điểm A 1; 4  , B  7, 4  , C  2, 5  . Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC

. Viết phương trình đường tròn tâm I  5;6  và tiếp xúc với đường thẳng d : 3 x  4 y  6  0 .
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3;5  ; B  4; 3 , đường phân
giác trong vẽ từ C là d : x  2 y  8  0 . Lập phương trình đường tròn  C  ngoại tiếp tam giác
ABC .
Câu 7: Cho hai đường thẳng: d1 : 3x  4 y  5  0 và d 2 : 4 x  3 y  5  0 . Viết phương trình đường
tròn có tâm nằm trên đường thẳng d : x  6 y  10  0 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1 , d 2
DẠNG 3: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 8: Tìm giao điểm của hai đường tròn  C1  : x 2  y 2  4  0 và  C2  : x 2  y 2  4 x  4 y  4  0
Câu 9: Cho A  1; 0 , B  2; 4  và C  4;1  . Chứng minh rằng tập hợp các điểm M thoả mãn

3MA2  MB 2  2MC 2 là một đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của (C).
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  1  0 và đường
thẳng d : x  y  1  0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ
được đến  C  hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900 .
DẠNG 4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
VÀ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Câu 11: Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : 3 x  4 y  3  0 tiếp xúc với đường tròn
 C  : ( x  m) 2  y 2  9 ?
Câu 12: Đường tròn  C  : x 2  y 2 – 2 x  2 y  1  0 cắt đường thẳng d : x  y  2  0 theo một dây cung
có độ dài bằng bao nhiêu?
Câu 13: Tìm m để đường thẳng d : y  xm có điểm chung với đường tròn
 C  : x2  y 2  4x  2 y  3  0
Câu 14: Xét vị trí tương đối của các cặp đường tròn sau

 C  : x 2   y  3  C  :  x  3   y  1
2 2 2
1 4
a) và

 C  : x 2   y  3  C   :  x  3   y  3
2 2 2
1 4
b) và

 C  : x 2   y  3  C  :  x 1   y 1
2 2 2
1  25
c) và

 C  : x 2   y  3  C   : x 2   y  3
2 2
1  16
d) và

Trang 2
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hai đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  8 y  8  0 và
 C   : x 2  y 2  4 x  6 y  m  0 . Tìm m để hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm A, B sao cho
đường thẳng AB đi qua điểm M  3; 4  .

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  2  5 . Viết phương
2 2

trình đường tròn  C   có tâm K  5; 2  và cắt đường tròn  C  theo một dây cung AB có
độ dài bằng 2.
Dạng 5. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  :  x  1   y  5   4 tại điểm M  3; 5  .
2 2

Câu 18: Cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  2 x  6 y  5  0 . Phương trình tiếp tuyến của (C ) song song
với đường thẳng  : x  2 y  15  0 .
Câu 19: Cho đường tròn (C) có phương trình x 2  y 2  6 x  2 y  6  0 và điểm hai điểm
A 1; 1 ; B 1;3
a) Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A .

c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ B .

Câu 20: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho  C  :  x  2    y  1  5 . Tìm M   : x  y  2  0 sao cho
2 2

qua M kẻ được tới  C  hai tiếp tuyến MA, MB thỏa mãn diện tích tứ giác MAIB bằng 10,
với I là tâm đường tròn.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) có phương trình
 x  2   y  1  8 và điểm A thuộc đường thẳng d : x  2 y  3  0. Tìm tọa độ các đỉnh của
2 2

hình thoi, biết rằng BD  2 AC và hoành độ điểm A không nhỏ hơn 2.


DẠNG 6. ỨNG DỤNG Ý NGHĨA HÌNH HỌC
CỦA ĐƯỜNG TRÒN VÀ ĐƯỜNG THẲNG VÀO ĐẠI SỐ

 mx   m  1 y  2
Câu 22: Định m để hệ phương trình sau có nghiệm  2
 x  y  4
2

 x2  y 2  2 x  4 y  4  0
Câu 23: Định m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm 
mx  y  2  0
 x2  y 2  9
Câu 24: Cho hệ phương trình  (1)
(2m  1) x  my  m  1  0

Tìm m đề hệ có hai nghiệm  x1 ; y1  ,  x2 ; y2  sao cho biểu thức A  ( x1  x2 ) 2  ( y1  y 2 ) 2 đạt


giá trị lớn nhất.

Trang 3
DẠNG 7. BÀI TOÁN MIN - MAX
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C : x 2  y2  4x  4y  6  0 và đường thẳng
d : x  my  2m  3  0  m  . Gọi I là tâm của  C  . Đường thẳng d cắt đường tròn  C 
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích IAB là lớn nhất. Tìm tọa độ điểm A, B .

Câu 26: Cho đường tròn C  :  x  1    y  1   25 và hai điểm A  7;9 , B  0; 8  . Tìm M trên
2 2

đường tròn để MA  2MB đạt giá trị lớn nhất.


Câu 1** Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  y  1  0 và đường
tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Tìm tọa độ điểm M  d sao cho từ M kẻ được hai tiếp
 1
tuyến MA, MB thỏa mãn khoảng cách từ N  0;  đến đường thẳng AB là lớn nhất.
 2

HẾT

Trang 4

You might also like