Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

KHÓA CHUYÊN ĐỀ LIVE T|TYHH

TỔNG ÔN CACBOHIDRAT
(LOVEVIP cố gắng tham gia làm bài đầy đủ em nhé! )
Câu 1: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)n. B. CnH2O. C. CxHyOz. D. Cn(H2O)m.

Câu 2: Fructozơ có thể chuyển thành glucozơ trong môi trường nào
A. Axit. B. Trung tính. C. Kiềm. D. Axit hoặc bazơ.

Câu 3: Chất tham gia phản ứng tráng gương là


A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Axetilen.

Câu 4: Saccarozơ không có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?
A. Củ cải đường. B. Hoa thốt nốt. C. Cây mía. D. Mật ong.

Câu 5: Glucozơ và fructozơ là …của nhau?


A. Đồng chí. B. Đồng phân. C. Đồng đẳng. D. Đồng đội.

Câu 6: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. axit gluconic.

Câu 7: Saccarozơ không có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?
A. Củ cải đường. B. Hoa thốt nốt. C. Cây mía. D. Mật ong.

Câu 8: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là


A. amilozơ. B. glixerol. C. amilopectin. D. alanin.

Câu 9: Phân tử khối của xenlulozơ trinitrat là


A. 197n. B. 162n. C. 180n. D. 297n.

Câu 10: Lên men glucozơ (xúc tác enzim), thu được khí cacbonic và
la
ci

A. etanol. B. axit oxalic. C. metanol. D. axit axetic.


ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T

Câu 11: Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
03 Trợ

A. glucozơ. B. ancol metylic. C. axit axetic. D. saccarozơ.



H
lo
Za

1|TYHH
Câu 12: Ở động vật, tinh bột được dự trữ dưới dạng glicogen ở trong:
A. Dạ dày. B. Máu. C. Gan. D. Ruột.

Câu 13: Có thể phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ bằng thuốc thử là
A. H2 (Ni, to). B. nước Br2.
C. Cu(OH)2. D. AgNO3 (trong dung dịch NH3, to).

Câu 14: Kiểu liên kết giữa các gốc glucozơ trong mạch amilozơ là
A. β-1,6-Glicozit. B. α-1,4-Glucozit. C. β-1,4-Glicozit. D. α-1,4-Glicozit.

Câu 15: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng


A. Cu(OH)2. B. dung dịch H2SO4, to.C. dung dịch I2. D. dung dịch NaOH.

Câu 16: Trong tinh bột chứa khoảng 20% phần có khả năng tan trong nước, đó là:
A. amilopectin. B. amilozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.

Câu 17: Mật ong ẩn chứa một kho báu có giá trị dinh dưỡng và dược liệu quý với thành phần chứa khoảng 80%
cacbohiđrat, còn lại là nước và khoáng chất. Cacbohiđrat có hàm lượng cao (chiếm tới 30%) trong mật
ong là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.

Câu 18: Tiến hành thí nghiệm đun nóng glucozơ với bột CuO dư để phân tích định tính các nguyên tố thành
phần. Dung dịch chất nào được dùng để nhận ra sản phẩm có khí CO2, qua đó chứng tỏ glucozơ có chứa
nguyên tố C?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. BaCl2. D. H2SO4.

Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản
ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, sobitol. C. glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, etanol.

Câu 20: Từ chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp được ancol etylic?
A. glucozơ. B. etyl axetat. C. etilen. D. tinh bột.
la
ci
ffi
42 O

Câu 21: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
06 T
80 LO

NH3 đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
33 T
03 Trợ

A. Glucozơ, axit gluconic. B. Saccarozơ, glucozơ.



H

C. Glucozơ, amoni gluconat. D. Fructozơ, amoni gluconat.


lo
Za

2|TYHH
Câu 22: Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần độ ngọt của các cacbohiđrat là
A. glucozơ < saccarozơ < fructozơ.
B. glucozơ < fructozơ < saccarozơ.
C. fructozơ < glucozơ < saccarozơ.
D. saccarozơ < glucozơ < fructozơ.

Câu 23: Các chất: glucozơ, fructozơ và saccarozơ có tính chất chung là
A. Thủy phân trong môi trường axit cho monosaccarit nhỏ hơn.
B. Làm mất màu nước brom.
C. Phản ứng với AgNO3/NH3 dư cho kết tủa Ag.
D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.

Câu 24: Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Cho glucozơ tác dụng với nước brom.
B. Phản ứng tráng gương glucozơ.
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH tạo ra Cu2O.
D. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, to).

Câu 25: Chất E trong dung dịch có các tính chất:


- Hoà tan Cu(OH)2 cho phức chất màu xanh lam.
- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit vô cơ loãng.
- Không khử được AgNO3 (trong dung dịch NH3, to).
Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?
A. Glixerol. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

Câu 26: Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl
axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom là
A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:


(1) Amilozơ và amilopectin là hai thành phần của tinh bột.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có cùng công thức phân tử.
(3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói.
l

(4) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ tạo thành glucozơ.


a
ci
ffi

Số phát biểu đúng là


42 O
06 T
80 LO

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

3|TYHH
Câu 28: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z,
T và Q:
Chất
X Y Z T Q
Thuốc thử
không đổi không đổi không đổi không đổi không đổi
Quỳ tím
màu màu màu màu màu

Dung dịch không có không có không có


Ag  Ag 
AgNO3/NH3, đun nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa

Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2


Cu(OH)2, lắc nhẹ
không tan xanh lam xanh lam không tan không tan
kết tủa không có kết không có không có không có
Nước brom
trắng tủa kết tủa kết tủa kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.

Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho glucozơ tác dụng với AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, to)
(b) Hòa tan Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo thành sobitol.
(d) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch amoni gluconat.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 30: Từ hợp chất hợp chất E mạch hở tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ
lệ mol phản ứng):
t
E  5NaOH   X  5Y
t
X  2AgNO3  3NH 3  H 2O   Amoni gluconat  2Ag  2NH 4 NO 3
Y  NaOH 
CaO
t
 CH 4   Na 2CO3
Biết hợp chất X có nhiều trong quả nho chín. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử E chứa 5 gốc axetat.
B. X là fructozơ.
la
ci
ffi

C. Y là natri propionat.
42 O
06 T

D. E không tham gia phản ứng tráng bạc.


80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

4|TYHH
Câu 31: Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 30780 đvC, số mắt xích C6H10O5 có trong phân tử tinh
bột đó là:
A. 162. B. 190. C. 126. D. 108.

Câu 32: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 17,28 gam Ag. Giá
trị của m là (biết hiệu suất phản ứng, H = 80%):
A. 21,6. B. 10,8. C. 10,125. D. 18.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc),
thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,15. B. 5,25. C. 3,06. D. 6,02.

Câu 34: Dẫn khí H2 vào bình đựng dung dịch chứa m gam glucozơ (xúc tác Ni, to), thu được 14,56 gam chất X
phân tử có 6 nhóm -OH liền kề. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hóa glucozơ đạt 75%. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 17,28. C. 19,20. D. 8,64.

Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn 2,565 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ
dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của
m là
la
ci
ffi

A. 1,62. B. 3,24. C. 4,32. D. 2,16.


42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

5|TYHH
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, amilozơ, xenlulozơ thu được (m + 1,8) gam
hỗn hợp Y gồm glucozơ và fructozơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, thu được 27
gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 18,9. C. 22,5. D. 20,7.

Câu 37: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung
dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 550. B. 810. C. 750. D. 650.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm metanal, axit etanoic, glucozơ và fructozơ cần 4,48 lít O2 (đktc).
Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được kết tủa và dung dịch
X. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 7,6 gam. B. Tăng 7,6 gam. C. Tăng 5,7 gam. D. Giảm 5,7 gam.

la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

6|TYHH
Câu 39: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là
75%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330
gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132
gam. Giá trị của m là
A. 364. B. 405. C. 324. D. 486.

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 3 – 4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch
NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch
H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa
thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.
Bước 4: Rót nhẹ tay 2 ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào
cốc nước nóng (khoảng 60 – 70oC). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc.
Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc
nước nóng (khoảng 60 – 70oC). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc.
Cho các phát biểu sau:
(a) Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
(b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
(c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat
(d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào.
(e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T

Tự Học – Tự Lập – Tự Do!


03 Trợ

---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------



H
lo
Za

7|TYHH
Za
lo
H

03 Trợ
33 T
80 LO
06 T
42 O

8|TYHH
ffi
ci
al

You might also like