Bản sao của CÔNG THỨC KINH TẾ TIỀN TỆ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

CÔNG THỨC KINH TẾ TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG

The Economics of Money Banking and Finance

STT Công thức Giải thích đại lượng


Chapter 2. Interest rates
CF
PV =
( 1+i )n PV : Present value Giá trị hiện tại
1
(PV for single CF) CF : (Future) cash flow Dòng tiền
Giá trị hiện tại cho 1 dòng tiền trong tương lai
n
C Ft i: Interest rate Lãi suất
P V =∑ ❑ t
t=0 ( 1+ i )
n: Number of years Số năm
2 (PV for multiple CF) t : Year t Năm thứ t
Giá trị hiện tại cho nhiều dòng tiền
PV : Cash borrowed Khoản tiền đi

vay
CF
PV = CF : Cash needed to pay Khoản tiền
( 1+i )n
3 phải trả
(Simple loan)
i: Interest rate Lãi suất
Khoản vay đơn giản
n: Number of years Số năm đến khi

đáo hạn
LV : Loan value Khoản tiền đi vay
n
FP FP: Fixed yearly payment Khoản
LV =∑ ❑
t=1 ( 1+i )t tiền phải trả hàng năm
4
(Fixed payment loan) i: Interest rate Lãi suất
Khoản vay trả tiền cố định hàng kỳ n: Number of years until maturity

Số năm đến ngày đáo hạn


n
P: Price of coupon bond Giá trái
5 P=∑ ❑
t =1
C
t
+
F
( 1+i ) ( 1+i )n
phiếu coupon
(Coupon bond) C : Yearly coupon payment Khoản
Trái phiếu coupon tiền coupon trả hàng năm
i: Interest rate Lãi suất

n: Number of years until maturity

date Số năm đến ngày đáo hạn


F : Face value of the bond Mệnh giá

trái phiếu
F : Face value of the bond Mệnh giá
C=F∗r C trái phiếu
6 (Coupon payment) C : Yearly coupon payment Khoản

Khoản trả coupon tiền coupon trả hàng năm


r C : Coupon rate Tỷ suất coupon

PC : Price of the consol Giá bán trái

C phiếu
PC =
iC C : Yearly interest payment Khoản
7
(Consol or perpetuity) tiền lãi trả hàng năm
Trái phiếu vĩnh cửu i C: YTM of the consol Tỷ suất trái

phiếu đến ngày đáo hạn


PV : Present value Giá trị hiện tại
CF
PV = CF : Future cash flow payment
( 1+i )n

8 (Discount bond)
Dòng tiền trong tương lai phải trả
i: Interest rate Lãi suất
Trái phiếu chiết khấu
n: Number of years Số năm
Pd : Current price Giá bán hiện tại
F−Pd
i= F : Face value Mệnh giá trái phiếu
Pd
9 i: YTM of one – year discount
(One – year discount bond)
bond Tỷ suất trái phiếu một năm
Trái phiếu chiết khấu một năm
đến ngày đáo hạn
C Pt +1−Pt R : Return of holding bond Hoàn trả
1 R=
Pt
+
Pt
=i C + g
của trái phiếu đang nắm giữ
(Return on a one – year bond)
C : Coupon payment Khoản tiền
0 Hoàn trả của trái phiếu một năm
coupon phải trả
Pt : Price of the bond at time t Giá

trái phiếu tại thời điểm t


Pt +1: Price of the bond at time t+ 1

Giá trái phiếu tại thời điểm t+ 1


i C: Current yield Lãi suất hoàn vốn

hiện hành
g: Rate of capital gain Mức lợi vốn
i r: Real interest rate Lãi suất thực tế
e
i r=i−π i: Nominal interest rate Lãi suất

11 (Fisher equation) danh nghĩa


π : Expected inflation rate Tỷ lệ
e
Công thức Fisher
lạm phát kì vọng
P: GTTS
12 T=Pxt
t: thuế suất
Chapter 3. Commercial bank
RR: Required reserves Lượng tiền

dự trữ bắt buộc


RR=C h D∗r
C h D : Checkable Deposits Tiền gửi
1 (Required reserves amount)
thanh toán
Lượng tiền dự trữ bắt buộc
r : Required reserves rate Tỷ lệ dự

trữ bắt buộc


TR : Total reserves Tổng lượng tiền

dự trữ
TR=RR+ ER
RR: Required reserves Lượng tiền
2 (Total reserves amount)
dự trữ bắt buộc
Tổng lượng tiền dự trữ
ER : Excess reserves Lượng tiền dự

trữ dôi ra
3 ROA= ¿ ROA : Return on assets Tỷ suất lợi
TA
nhuận trên tài sản
(Return on assets)
¿: Net income Doanh thu ròng
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản TA : Total assets Tổng tài sản

ROE : Return on equity Tỷ suất lợi


ROE= ¿
TE
nhuận trên vốn chủ sở hữu
4 (Return on equity)
¿: Net income Doanh thu ròng
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu TE : Total equity Tổng vốn sở hữu

TA EM : Equity multiplier Số nhân vốn


EM =
TE chủ sở hữu
5 (Equity multiplier) TA : Total assets Tổng tài sản
Số nhân vốn chủ sở hữu TE : Total equity Tổng vốn sở hữu

∆ BP: Change in bank profit Sự

thay đổi về lợi nhuận ngân hàng


TRSA : Total rate sensitive assets

∆ BP=( TRSA−TRSL )∗∆ i Tổng tài sản nhạy cảm với tỷ lệ


6 (Change in bank profit) TRSE : Total rate sensitive assets

Sự thay đổi lợi nhuận ngân hàng Tổng vốn sở hữu nhạy cảm với tỷ
lệ
∆ i : Change in interest rate Sự thay

đổi về lãi suất


∆ V : Percentage change in market

value of security Phần trăm thay


∆ V ≈−∆ i∗d
đổi giá trị thị trường của chứng
(Change in security’s market value)
7 khoản
Sự thay đổi về giá trị thị trường
∆ i : Change in interest rate Sự thay
chứng khoán
đổi về lãi suất
d : Duration in years Thời hạn
RR
8 rr = CD

Chapter 4. Central bank Cả chương


1 MB=C+ R=M B n+ BR MB : Money base Tiền cơ sở

(High-powered money / Money C : Currency in circulation Tiền


trong lưu thông
R : Total reserves in the banking

system Tiền dự trữ trong hệ thống


base) ngân hàng
Tiền mạnh / Tiền cơ sở M Bn : Non – borrowed monetary

base Tiền cơ sở không đi vay


BR: Borrowed reserves Tiền dự trữ

đi vay
MS : Money supply Lượng cung

MS=m∗MB tiền
2 (Money supply) m : Money multiplier Hệ số nhân

Lượng cung tiền tiền


MB : Money based Tiền cơ sở

c : Currency ratio Tỷ lệ tiền trong


C
c= lưu thông
D
3 (Currency ratio)
C : Currency in circulation Tiền

Tỷ lệ tiền trong lưu thông trong lưu thông


D : Deposit Tiền gửi ngân hàng

e : Excess reserves ratio Tỷ lệ tiền


ER
e= dự trữ dôi ra
D
4 (Excess reserves ratio)
ER : Excess reserves Lượng tiền dự

Tỷ lệ tiền dự trữ dôi ra trữ dôi ra


D : Deposit Tiền gửi ngân hàng
1+c m : Money multiplier Hệ số nhân
5 m=
r +e +c
(Money multiplier)
tiền
c : Currency ratio Tỷ lệ tiền trong
Hệ số nhân tiền
lưu thông
r : Required reserves rate Tỷ lệ dự

trữ bắt buộc


e : Excess reserves ratio Tỷ lệ tiền
dự trữ dôi ra
CY: Current yield
c
6 CY = P c: Lãi thị trường
P: Giá thị trường
RR
7 CD
>= RRR ĐK của bài cân đối tài sản

You might also like