Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 53

Chương 1.

TỔNG QUAN VỀ MARKETING


1.1. Câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai
1. Nghề Marketing chính là nghề đi chào hàng, giao hàng, giới thiệu dùng thử sản
phẩm. SAI
2. Marketing thực chất là hoạt động bán hàng, kích thích tiêu thụ. SAI
3. Cách gọi khác của marking là quảng cáo. SAI
4. Trong lý thuyết marketing hiện đại, marketing chính là hệ thống các biện pháp
mà người bán sử dụng để bán được nhiều và bán hết những hàng hóa đã được sản
xuất ra. SAI
5. Hiểu biết chính xác nhu cầu và mong muốn của khách hàng ở thị trường mục tiêu
là vấn đề cốt lõi của quản trị Marketing. ĐÚNG
6. Thiết lập được chiến lược marketing là chỉ báo duy nhất thể hiện được khả năng
của nhà quản trị marketing. SAI
7. Xây dựng được chương trình marketing là chỉ báo duy nhất thể hiện được khả
năng của nhà quản trị marketing.SAI
8. Phân tích các cơ hội marketing là chỉ báo đáng tin cậy cho việc ra các quyết định
marketing, đặc biệt là các quyết định marketing chiến lược. * ĐÚNG
9. Đạo đức và trách nhiệm xã hội đã trở thành vấn đề “nóng” mà hoạt động
marketing cần quan tâm và tìm ra cơ hội kinh doanh.* ĐÚNG
10. Marketing xanh cũng đã và đang khẳng định sự tồn tại của mình trong bối cảnh ô
nhiễm môi trường đang ngày càng gia tăng.* ĐÚNG
11. Quan điểm tập trung vào bán hàng rất phù hợp để áp dụng trong kinh doanh sản
phẩm bảo hiểm.* ĐÚNG
12. Xác định khách hàng mục tiêu và nhu cầu của họ, từ đó tạo ra sản phẩm phù hợp
là một biểu hiện cho việc kinh doanh theo quan điểm marketing.* ĐÚNG
13. Để lựa chọn đúng giá trị cung ứng cho khách hàng, các nhà quản trị marketing
phải tìm được đúng khách hàng mục tiêu, hiểu biết đúng nhu cầu và mong muốn
của họ.* ĐÚNG
14. Theo quan điểm marketing đạo đức – xã hội, doanh nghiệp nên tìm kiếm lợi
nhuận thông qua việc cải thiện mức độ hài lòng của khách hàng, đồng thời với
việc duy trì hoặc gia tăng lợi ích của toàn xã hội.* ĐÚNG
15. Tạo ra sản phẩm trên cơ sở năng lực của mình, sau đó nỗ lực tìm kiếm khách
hàng và quảng cáo để họ mua cũng được coi là biểu hiện kinh doanh theo quan
điểm marketing.SAI
16. Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được, chính là mong
muốn của họSAI
17. Quản trị quan hệ khách hàng là thiết lập và phát triển mối quan hệ với mọi khách
hàng của doanh nghiệp.SAI
18. Nguyên tắc của quản trị quan hệ khách hàng đòi hỏi doanh nghiệp chỉ cần quan
tâm tới những khách hàng có giá trị mua hàng lớn.SAI
19. Doanh nghiệp chắc chắn thành công nếu tập trung toàn bộ nỗ lực vào việc giải
quyết thấu đáo mối quan hệ với khách hàng.SAI
20. Thách thức mà nhà quản trị phải đối mặt khi ra quyết định marketing là sự biến
đổi không ngừng và theo những chiều hướng không dễ dự doán trước của môi
trường kinh doanh.* ĐÚNG
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án đúng nhất
A. Nơi diễn ra hoạt động giao dịch giữa người
mua và người bán
B. Bao gồm các khách hàng có nhu cầu cụ thể,
sẵn sàng và đủ điều kiện tham gia trao đổi để thỏa
mãn nhu cầu đó
1. Theo quan điểm marketing, C. Là khái niệm chỉ tập hợp những người bán
“thị trường” là : cùng một loại sản phẩm
D. Nơi diễn ra hoạt động giao dịch giữa người mua
và người bán, bao gồm các khách hàng có nhu cầu
cụ thể, sẵn sàng và đủ điều kiện tham gia trao đổi
để thỏa mãn nhu cầu đó, và những người bán loại
sản phẩm mà khách hàng cần mua
A. Lựa chọn khách hàng mục tiêu, tìm hiểu
chính xác nhu cầu của họ
B. Thiết kế chiến lược marketing định hướng
khách hàng
2. Những hoạt động nào dưới
đây thể hiện được đầy đủ C. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm tra
những công việc mà nhà các chương trình marketing
quản trị marketing phải D. Phân tích cơ hội, lựa chọn khách hàng mục
làm? tiêu, tìm hiểu chính xác nhu cầu của họ, định vị thị
trường; thiết kế chiến lược và chương trình
marketing định hướng khách hàng; lập kế hoạch,
tổ chức thực hiện và kiểm tra các chương trình
marketing
3. ”Người tiêu dùng sẽ ưa thích A. Quan điểm tập trung vào sản xuất
nhiều sản phẩm được bán B. Quan điểm tập trung vào sản phẩm
rộng rãi với giá rẻ” là quan
C. Quan điểm tập trung vào bán hàng
điểm quản trị markeitng nào
trong các quan điểm quản
D. Quan điểm Marketing
trị marketing dưới đây?
4. Quan điểm quản trị A. Tập trung vào sản xuất
marketing nào coi chất B. Tập trung vào sản phẩm
lượng và tính năng của sản
C. Tập trung vào bán hàng
phẩm là chìa khóa cho sự
thành công của doanh
D. Marketing
nghiệp:
A. Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con
người cảm nhận được.
5. “Nhu cầu có khả năng thanh B. Là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù.
toán” là: C. Là nhu cầu tự nhiên và mong muốn phù hợp
với khả năng chi trả.
D. Khả năng thanh toán của khách hàng.
6. Khi muốn tạo ra một sản A. Nhu cầu tự nhiên của khách hàng
phẩm cụ thể với những B. Mong muốn của khách hàng
thông số, đặc tính, kiểu
C. Cầu thị trường
dáng, phẩm chất, chức
năng… trong một khung giá
nhất định, nhà kinh doanh
D. Nhu cầu vật chất
cần tìm hiểu cấp độ nào của
nhu cầu?
A. Người bán hàng
7. “Giá trị tiêu dùng” của một B. Người tạo ra sản phẩm
sản phẩm được đánh giá
bởi: C. Quan hệ cung cầu
D. Người tiêu dùng
A. Số tiền để mua sản phẩm đó
8. Theo quan điểm marketing, B. Chi phí trong quá trình sử dụng
“chi phí” mà người tiêu
dùng phải bỏ ra là: C. Chi phí hủy bỏ sản phẩm
D. Mọi hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra
9. Trong những điều kiện dưới A. Ít nhất phải có hai bên và một bên phải có
đây, điều kiện nào không thứ gì đó có giá trị đối với bên kia
B. Ít nhất một bên phải có tiền

nhất thiết phải thỏa mãn mà C. Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và
quá trình trao đổi vẫn diễn chuyển giao thứ mình có
ra: D. Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay
từ chối đề nghị của bên kia và tin chắc là mình
nên hay muốn giao dịch với bên kia
10. Doanh nghiệp X cho rằng, A. Quan điểm tập trung vào sản phẩm
để thành công, doanh nghiệp B. Quan điểm tập trung vào bán hàng
nên tập trung vào việc tuyển
C. Quan điểm tập trung vào sản xuất
dụng các nhân viên bán
hàng giỏi và tạo ra các chế
độ lương thưởng hấp dẫn,
kích thích nhân viên nỗ lực
bán được nhiều hơn. Doanh D. Quan điểm marketing
nghiệp X đã định hướng
kinh doanh theo quan điểm
nào sau đây?
A. Tạo sản phẩm đúng

11. Chìa khóa để xây dựng và B. Quy định giá hấp dẫn
thiết lập mối quan hệ bền C. Cung ứng dịch vụ đi kèm
vững với khách hàng là:
D. Tạo và cung ứng cho khách hàng giá trị và
sự thỏa mãn tốt hơn
A. Quản trị tiêu thụ
12. Quản trị quan hệ đối tác để B. Quản trị marketing
nâng cao giá trị cung ứng
cho khách hàng là tư tưởng C. Quản trị quan hệ khách hàng
của: D. Quản trị marketing và quản trị quan hệ
khách hàng
A. Những thuộc tính nổi trội của sản phẩm/
dịch vụ

13. Giá trị tiêu dùng của một B. Giá trị cốt lõi của sản phẩm/dịch vụ
sản phẩm/dịch vụ là: C. Giá trị bổ sung của sản phẩm/dịch vụ
D. Những lợi ích để thỏa mãn nhu cầu của
người tiêu dùng
A. Được nhiều người đánh giá giá trị tiêu dùng
cao hơn
B. Được người sản xuất đánh giá chất lượng
14. Cơ hội thị trường lớn hơn sẽ cao hơn
thuộc về các sản phẩm: C. Được người sản xuất thiết kế nhiều tính năng
hơn
D. Được người sản xuất tạo ra bao gói hấp dẫn
hơn.
A. Đa dạng, phong phú và luôn luôn biến đổi
B. Đa dạng phong phú và ổn định
15. Mong muốn (wants) có đặc C. Xuất phát từ bản thân con người và không
điểm: chịu tác động của ngoại cảnh
D. Nhà kinh doanh không thể làm thay đổi
mong muốn
A. Đánh giá của họ về giá sản phẩm là cao hay
thấp so với giá trị sử dụng của nó
16. Nhận định thể hiện đúng B. Đánh giá về giá trị sử dụng của sản phẩm có
bản chất của khái niệm “sự đáp ứng kỳ vọng mà họ đặt ra hay không
thỏa mãn”/ “sự hài lòng” C. Trạng thái cảm giác khi so sánh lợi ích thu
của người tiêu dùng đối với được do tiêu dùng sản phẩm với các kỳ vọng của
một sản phẩm là: họ
D. Trạng thái cảm giác khi so sánh giữa giá trị
tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
A. Marketing có chức năng kết nối mọi hoạt
động của doanh nghiệp với thị trường
B. Marketing có nhiệm vụ chào bán để cố gắng
tiêu thụ các sản phẩm mà doanh nghiệp đã sản
17. Nhận định nào dưới đây mô xuất
tả đúng nhất vai trò của
marketing trong doanh C. Marketing là bộ phận chức năng quan trọng
nghiệp? nhất trong doanh nghiệp và hoạt động độc lập với
các bộ phận chức năng khác
D. Marketing là một hoạt động riêng có của bộ
phận marketing trong của doanh nghiệp giống như
các hoạt động chức năng khác
18. Nhận định nào dưới đây thể A. Doanh nghiệp luôn cố gắng bán cho khách
hiện đúng nhất triết lý kinh hàng những sản phẩm hoàn hảo nhất
B. Với những khách hàng đã lựa chọn, doanh
nghiệp cố gắng đáp ứng nhu cầu của họ một cách
có ưu thế hơn các đối thủ khác
doanh theo quan điểm C. Doanh nghiệp cần tập trung vào những sản
marketing? phẩm có lợi thế để đạt được lợi nhuận tốt nhất
D. Để gia tăng doanh thu, doanh nghiệp cần tập
trung vào các nỗ lực bán hàng và tiêu thụ hàng
hóa
A. Hứa những gì có khả năng rồi tìm cách thực
hiện tốt hơn
19. Theo triết lý quản trị quan B. Không nên hứa trước điều gì
hệ khách hàng, lời khuyên
cho các doanh nghiệp là: C. Điều quan trọng là thực hiện chứ không nên
hứa trước
D. Có thể hứa với khách hàng mọi thứ
A. Tiền mua xe, chi phí vận hành, chi phí loại
bỏ xe sau khi dùng, công sức và tinh thần cho việc
sử dụng xe...
20. Theo quan điểm marketing, B. Tiền mua xe, chi phí nhiên liệu
chi phí của người tiêu dùng
cho một chiếc ô tô bao gồm: C. Tiền mua xe, chi phí nhiên liệu, chi phí sửa
chữa
D. Tiền mua xe, chi phí nhiên liệu, chi phí sửa
chữa, tiền bảo hiểm

CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU


MARKETING
2.1. Câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai
1. Hệ thống thông tin marketing (MIS) là hệ thống chứa các thông tin về thị
trường/khách hàng để doanh nghiệp đưa ra quyết định marketing. S
2. Hệ thống phân tích thông tin marketing không nằm trong Hệ thống thông tin
marketing. S
3. Hoạt động “Tình báo marketing” nằm trong phần báo cáo nội bộ của hệ thống
thông tin marketing. S
4. Nghiên cứu marketing còn được gọi là nghiên cứu thị trường.S
5. Các doanh nghiệp có thể mua dữ liệu marketing từ các hãng chuyên nghiệp. Đ*
6. Báo cáo kết quả là bước cuối cùng của quá trình nghiên cứu marketing. Đ*
7. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu là bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu
marketing.S
8. Trong nghiên cứu marketing, phương pháp nghiên cứu bao gồm: điện thoại, thư
tín, phỏng vấn cá nhân hoặc phỏng vấn nhóm. S
9. Kế hoạch nghiên cứu marketing cần được thể hiện chi tiết dưới dạng văn bản.
Đ*
10. Dữ liệu sơ cấp là thông tin mà đã có ở đâu đó, tức là thông tin được thu thập
trước đây vì mục tiêu khác. S
11. Mẫu xác suất còn được gọi là mẫu ngẫu nhiên, bao gồm mẫu ngẫu nhiên đơn
giản và mẫu ngẫu nhiên phân tầng. Đ*
12. Trong nghiên cứu marketing, phương thức tiếp xúc “thư tín” có tính linh hoạt
cao. S
13. Trong nghiên cứu marketing, phương thức tiếp xúc “trên mạng” có phí tổn cao.
S
14. Một trở ngại khi nhà nghiên cứu thu thập thông tin marketing, đó là bản thân
người chủ trì có thể thiên vị trong quá trình phỏng vấn.Đ
15. Trong nghiên cứu marketing, câu hỏi tại phiếu khảo sát/ bảng câu hỏi có hai
hình thức là câu hỏi đóng và câu hỏi mở.*Đ
2.2. Câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án đúng nhất
A. Cập nhật
B. Có khả năng phân phối kịp thời
1. Hệ thống thông tin marketing
cần đáp ứng yêu cầu nào dưới C. Chính xác
đây?
D. Cập nhật, phân phối kịp thời, chính
xác
A. Kế hoạch hóa
2. Hệ thống thông tin marketing B. Tổ chức thực hiện
được sử dụng trong giai đoạn nào C. Kiểm tra và điều chỉnh
của quá trình marketing ? D. Kế hoạch hóa, tổ chức thực hiện,
kiểm tra và điều chỉnh
A. Quan sát
3. Phương pháp nghiên cứu giúp
B. Thực nghiệm
theo dõi sự vật/ hiện tượng khi nó
C. Khảo sát
đang diễn ra có tên là:
D. Phỏng vấn
4. Phương pháp nghiên cứu giúp A. Quan sát
khám phá mối quan hệ nhân quả B. Thực nghiệm
bằng cách tìm ra những điều kiện C. Khảo sát
tạo ra sự khác biệt trong nhận D. Phỏng vấn
thức, tình cảm hay hành vi có tên
5. là:
Phương pháp nghiên cứu phù A. Quan sát
hợp nhất để mô tả, thông tin về vị B. Thực nghiệm
trí của doanh nghiệp trong đánh C. Khảo sát
giá của khách hàng: D. Phỏng vấn
6. Khi thiết kế bảng câu hỏi, những A. Câu chữ trong bảng câu hỏi
câu hỏi thu hút và khuyến khích B. Thứ tự các câu hỏi
trả lời nên đặt ở phần đầu bảng C. Hình thức bảng câu hỏi
câu hỏi. Đó là gợi ý về: D. Nội dung bảng câu hỏi
7. Cách tốt nhất để thu thập thông A. Phỏng vấn nhóm
tin nhanh chóng trong điều kiện B. Phỏng vấn qua điện thoại
người cung cấp thông tin không C. Phỏng vấn trực tiếp
muốn gặp mặt đó là: D. Phỏng vấn qua thư
8. Một câu hỏi với các phương án A. Phân dải theo nghĩa từ
trả lời được xác định trong dải từ B. Chia theo mức độ
1 tới 5, chia theo mức độ đồng ý C. Chia theo giá trị
của người trả lời, tăng dần từ 1
tới 5, với 1=Hoàn toàn không
đồng ý và 5=Hoàn toàn đồng ý. D. Hoàn thành câu
Đó là loại câu hỏi:
A. Mục tiêu nghiên cứu
9. Nội dung được đặt cuối cùng
B. Nội dung nghiên cứu
trong bản Báo cáo kết quả nghiên
C. Kết quả nghiên cứu
cứu là:
D. Phụ lục
10. Nghiên cứu marketing là loại A. Cơ bản
hình nghiên cứu: B. Ứng dụng
C. Khoa học
D. Bản chất
11. Hệ thống thu thập thông tin A. Doanh số và lợi nhuận của doanh
marketing thường xuyên bên nghiệp
ngoài cung cấp thông tin về: B. Khối lượng dự trữ vật tư cần thiết cho
hoạt động kinh doanh liên tục
C. Những sự kiện mới nhất diễn ra trên
thương trường
D. Tốc độ lưu chuyển dòng vốn của
doanh nghiệp
A. Hệ thống báo cáo nội bộ
12. Để có thông tin về tiềm năng và B. Hệ thống thu thập thông tin
nhu cầu cụ thể của từng thị marketing thường xuyên bên ngoài
trường, các doanh nghiệp cần C. Hệ thống nghiên cứu marketing
dùng tới : D. Hệ thống phân tích thông tin
marketing
13. Kết quả của giai đoạn nào dưới A. Xác định mục tiêu nghiên cứu
đây chỉ ra toàn bộ nội dung các B. Lập kế hoạch nghiên cứu
công việc mà nghiên cứu C. Thu thập thông tin
marketing cần thực hiện? D. Xử lý và phân tích thông tin
14. Câu hỏi chỉ lựa chọn 1 trong A. Đóng
những phương án trả lời sẵn có là B. Mở
loại câu hỏi: C. Điền vào chỗ trống
D. Sắp xếp thứ tự
15. Yếu tố KHÔNG được xem là A. Doanh nghiệp có nhu cầu mở rộng
nguyên nhân phải hình thành hệ phạm vi kinh doanh
thống thông tin marketing là: B. Bản chất của môi trường kinh doanh
là luôn biến động
C. Doanh nghiệp luôn được bảo hộ để
độc quyền
D. Doanh nghiệp phải cạnh tranh không
chỉ bằng giá mà bằng khả năng thỏa
mãn nhu cầu khách hàng
16. Nhận định nào dưới đây là A. Dữ liệu thứ cấp luôn chính xác hơn
ĐÚNG: dữ liệu sơ cấp
B. Việc nghiên cứu thường được bắt đầu
từ việc thu thập thông tin thứ cấp
C. Dữ liệu sơ cấp do thành viên nghiên
cứu chính thu thập; dữ liệu thứ cấp
được thực hiện bởi các thành viên
nghiên cứu còn lại
D. Dữ liệu sơ cấp thường cần thu thập
trước dữ liệu thứ cấp
17. Thông tin nào dưới đây không A. Số lượng sinh viên ĐH Kinh tế Quốc
được xem là dữ liệu (data) trong dân được chia theo giới tính
nghiên cứu marketing là: B. Mẩu quảng cáo KFC trong thang máy
nhà A1 ĐH Kinh tế Quốc dân
C. Tổng số cán bộ giảng viên đang
hưởng lương từ ĐH Kinh tế Quốc dân
D. Một đoạn băng phỏng vấn sinh viên
về giảng viên ĐH Kinh tế Quốc dân
18. Khi lượng bán giảm, doanh A. Nghiên cứu mô tả
nghiệp muốn nghiên cứu để xác B. Nghiên cứu nhân quả
định sản lượng bán của sản phẩm C. Nghiên cứu khám phá
nào giảm, giảm ở thị trường nào. D. Nghiên cứu khảo sát
Nghiên cứu đó gọi là:
19. Một doanh nghiệp bán lẻ - muốn A. Quan sát
“vẽ nên bức tranh” về hành vi B. Thực nghiệm
mua của khách hàng từ khi họ
C. Khảo sát
bước chân vào siêu thị tới khi họ
D. Phỏng vấn
thanh toán - nên thu thập thông
tin bằng cách:
20. Khi muốn thử nghiệm phản ứng A. Quan sát
của thị trường với một hình thức B. Thực nghiệm
bao gói mới, doanh nghiệp nên áp C. Khảo sát
dụng loại hình nghiên cứu nào D. Phỏng vấn
dưới đây?

CHƯƠNG 3. MÔI TRƯỜNG MARKETING


3.1. Câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai
1. Đối thủ cạnh tranh là một trong những yếu tố quan trọng thuộc môi trường
marketing vĩ mô.S
2. Toàn bộ hệ thống marketing của doanh nghiệp chịu sự tác động của môi trường
marketing.* ĐÚNG
3. Môi trường kinh tế là yếu tố không thuộc môi trường marketing vi mô.*
ĐÚNG
4. Môi trường kinh tế là yếu tố không thuộc môi trường marketing vĩ mô.*
ĐÚNG
5. Cơ cấu tuổi tác của dân cư là yếu tố không thuộc về môi trường văn hóa - xã
hội.* ĐÚNG
6. Các yếu tố thuộc môi trường marketing luôn biến đổi một cách chậm chạp.S
7. Những tác động của môi trường marketing chỉ mang lại thách thức cho doanh
nghiệp.S
8. Doanh nghiệp không thể theo dõi và kiểm soát được bất kỳ yếu tố nào thuộc
môi trường marketing.S
9. Doanh nghiệp không nên đặt ra mục tiêu chi phối, điều khiển môi trường
marketing vi mô trong quá trình kinh doanh.S
10. Môi trường marketing thực chất là môi trường kinh doanh được phân tích và
khai thác theo quan điểm của marketing.* ĐÚNG
11. Môi trường chính trị luật pháp chỉ ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của
các doanh nghiệp thông qua các bộ luật và hệ thống công cụ chính sách.S
12. Việc nghiên cứu môi trường marketing vĩ mô chỉ giúp doanh nghiệp điều chỉnh
các giải pháp marketing trong ngắn hạn.S
13. Quan điểm về giá trị của một sản phẩm đang được chia sẻ rộng rãi trong cộng
đồng xã hội sẽ có ảnh hưởng lớn tới hành vi mua và cách con người sử dụng
sản phẩm. Do vậy, quan điểm về giá trị đó là yếu tố thuộc về môi trường nhân
khẩu.S
14. Nhà nước thay đổi thuế suất thuế giá trị gia tăng là một sự thay đổi của môi
trường chính trị luật pháp* ĐÚNG
15. Môi trường nhân khẩu học bao gồm các yếu tố có ảnh hưởng quyết định tới
SỨC MUA của thị trường.S
16. Chính nhờ vào việc phân tích các yếu tố thuộc marketing vi mô mà doanh
nghiệp có thể xác định được cơ hội kinh doanh và thách thức từ môi trường.S
17. Những thay đổi của môi trường văn hóa không thuộc phạm vi nghiên cứu môi
trường marketing của các doanh nghiệp.S
18. Xu hướng người dân chuyển nơi ở từ các khu phố cổ đến các khu đô thị mới là
một yếu tố thuộc môi trường văn hóa ảnh hưởng tới hoạt động marketing của
doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.S
19. Một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp đã phân tích sự biến
đổi của khí hậu thổ nhưỡng, từ đó đưa ra quyết định lựa chọn dòng sản phẩm
và thời điểm tung sản phẩm vào thị trường. Đây là ví dụ của việc phân tích ảnh
hưởng của môi trường tự nhiên đến hoạt động marketing.* ĐÚNG
20. Khi xem xét ảnh hưởng của mức giá tới sức mua của khách hàng để ra quyết
định marketing, doanh nghiệp đang phân tích môi trường nhân khẩu học. KINH
TẾS
3.2. Câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án đúng nhất
Nội dung Lựa chọn/Số lượng câu
A. Cạnh tranh
1. Yếu tố nào dưới đây không
B. Nhà cung cấp
thuộc môi trường marketing vi
C. Văn hoá – xã hội
mô?
D. Khách hàng
2. Việc nghiên cứu yếu tố môi A. Môi trường chính trị, luật pháp
trường nào sau đây sẽ giúp B. Môi trường nhân khẩu
người làm marketing phân tích C. Môi trường kinh tế
được tác động của nhánh văn
hóa tới khách hàng mục tiêu? D. Môi trường văn hóa

3. Khi xem xét ảnh hưởng của lạm A. Văn hóa - xã hội
phát tới quyết định mua của B. Nhân khẩu
khách hàng, doanh nghiệp đang C. Chính trị, luật pháp
phân tích ảnh hưởng của yếu tố : D. Kinh tế
4. “Những người quan tâm tới A. Công chúng tích cực
công ty với thái độ thiện chí” là B. Công chúng tìm kiếm
cụm từ được gắn với nhóm đối C. Công chúng mong muốn
tượng nào dưới đây? D. Công chúng không mong muốn
5. Tính khan hiếm của tài nguyên A. Môi trường văn hoá
thiên nhiên là một yếu tố thuộc B. Môi trường nhân khẩu
nhóm yếu tố môi trường nào C. Môi trường tự nhiên
dưới đây? D. Môi trường kinh tế
6. Những thay đổi của môi trường A. Thách thức
marketing vĩ mô thường đem lại B. Cơ hội
cho doanh nghiệp vấn đề nào C. Nguồn lực
dưới đây? D. Cơ hội và thách thức
A. Mà một doanh nghiệp không thể
theo dõi và kiểm soát được
B. Mà một doanh nghiệp hoàn toàn có
thể kiểm soát và điều chỉnh được
7. Môi trường marketing bao gồm
C. Luôn thay đổi và một doanh
tất cả những yếu tố, những lực
nghiệp có thể theo dõi điều khiển
lượng:
được từng phần hoặc một vài yếu
tố trong đó
D. Mà một doanh nghiệp không thể
khống chế hay vô hiệu hoá
8. Vấn đề nào dưới đây không phải A. Nhà nước nâng thuế suất thuế giá
là ảnh hưởng của môi trường trị gia tăng
marketing vĩ mô: B. Đối thủ cạnh tranh áp dụng chính
sách giá cạnh tranh
C. Tổ chức công đoàn ngành đưa ra
yêu cầu tăng lương mới
D. Khí hậu thay đổi làm ảnh hưởng
tới khả năng sản xuất
A. Công chúng tài chính
9. Cục vệ sinh an toàn thực phẩm B. Các phương tiện thông tin đại
là công chúng trực tiếp thuộc chúng
nhóm: C. Các cơ quan Nhà nước
D. Công chúng địa phương
A. Thị trường người tiêu dùng
10. Tập hợp những người mua sản
B. Thị trường người sản xuất
phẩm phục vụ cho đời sống của
C. Thị trường người bán trung gian
họ được gọi bằng thuật ngữ :
D. Thị trường quốc tế
A. Môi trường nhân khẩu
11. Khả năng mua sắm của khách
B. Môi trường văn hóa
hàng bị ảnh hưởng mạnh mẽ
C. Môi trường kinh tế
nhất bởi yếu tố nào dưới đây?
D. Môi trường tự nhiên
A. Quy định về thiết kế sản phẩm
12. Hệ thống luật pháp tác động sâu B. Quy định về các hoạt động của
rộng nhất tới hoạt động của doanh nghiệp
doanh nghiệp thông qua nội C. Quy định về quy trình sản xuất
dung nào dưới đây? kinh doanh
D. Quy định về nghiên cứu thị trường
A. Chuẩn mực giá trị của một đất
nước, một dân tộc
B. Chuẩn mực giá trị của một nhóm
13. Trong marketing, nhánh văn người
hóa được phản ánh thông qua : C. Cách ứng xử của con người với
nhau
D. Quan niệm của con người về cái
đúng, cái sai
14. Thông tin không liên quan đến A. Người dân có xu hướng chuyển dần
các yếu tố thuộc môi trường từ các khu phố cổ đến các khu đô thị
marketing vĩ mô là : mới
B. Đối thủ cạnh tranh quyết định nâng
giá bán
C. Sự biến đổi của khí hậu
D. Người dân thay đổi quan niệm về việc
tổ chức đám cưới
15. Yếu tố không thuộc về môi A. Lòng tin về việc, hút thuốc lá có hại
trường nhân khẩu là : cho sức khỏe, đặc biệt là sức khỏe trẻ
em
B. Quy mô dân số của địa bàn kinh
doanh
C. Cơ cấu tuổi tác của dân số trên địa
bàn kinh doanh
D. Những xu hướng về di chuyển cơ học
trong dân cư trên địa bàn kinh doanh
16. Nhận định nào dưới đây không A. Không sản phẩm nào không chứa
chính xác? đựng những yếu tố văn hóa
B. Sự hoạt động của các tổ chức chính
trị, xã hội là một yếu tố thuộc môi
trường chính trị, luật pháp
C. Đa phần cơ hội và thách thức trong
kinh doanh đều có nguồn gốc từ môi
trường marketing vĩ mô
D. Việc nghiên cứu môi trường
marketing vi mô chỉ giúp doanh
nghiệp điều chỉnh các giải pháp
marketing trong ngắn hạn
17. Một công ty mỹ phẩm của Hàn A. Chính trị
Quốc đã tiếp cận thị trường Việt B. Văn hóa, xã hội
Nam với hình ảnh của những C. Kinh tế
diễn viên đã quen thuộc với
D. Nhân khẩu
khán giả Việt Nam qua các bộ
phim Hàn Quốc. Cách thâm
nhập thị trường như thế chứng
tỏ họ đã biết khai thác yếu tố :
18. Cơ cấu dân số thường được A. Cơ cấu dân số quyết định sức mua
người làm marketing quan tâm B. Cơ cấu dân số quyết định lượng hàng
vì : hóa tiêu thụ
C. Cơ cấu dân số ảnh hưởng đến cơ cấu
hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
D. Cơ cấu dân số ảnh hưởng đến kiểu
loại hàng hóa được tiêu thụ
19. Các cơ quan Chính phủ ảnh A. Ban hành các văn bản pháp quy
hưởng tới doanh nghiệp nhiều B. Tổ chức thực hiện marketing xã hội
nhất thông qua yếu tố/hoạt động C. Tổ chức các sự kiện ở khu vực
nào dưới đây? D. Xây dựng các công trình công cộng
20. Văn hóa ảnh hưởng tới quyết A. Sức mua của thị trường
định marketing của doanh B. Hành vi mua của thị trường
nghiệp thông qua: C. Quy định về sản xuất và tiêu dùng sản
phẩm
D. Lượng cầu thị trường

CHƯƠNG 4. HÀNH VI KHÁCH HÀNG


4.1. Câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai
1. Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng chính là nghiên cứu quá trình thông
qua quyết định mua.S
2. Nhóm xã hội ảnh hưởng đến hành vi mua của mỗi cá nhân thông qua dư
luận xã hội. ĐÚNG
3. Động cơ là yếu tố thúc đẩy hành vi mua của người tiêu dùng.* ĐÚNG
4. Trong giai đoạn nhận biết nhu cầu, người tiêu dùng cảm nhận về sự thiếu
hụt một cái gì đó để phục vụ cho cuộc sống mà họ muốn có. ĐÚNG
5. Mức độ thoả mãn nhu cầu trong sử dụng sản phẩm là một trong những tiêu
chí người tiêu dùng thường sử dụng để đánh giá các phương án trong quá
trình ra quyết định mua. ĐÚNG
6. Nhóm yếu tố cá nhân là nhóm các yếu tố thể hiện các đặc tính cá nhân một
con người. ĐÚNG
7. Khi tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng có xu hướng chỉ tin dùng nguồn
thông tin cá nhân.S
8. Lựa chọn phương thức thanh toán là giai đoạn cuối cùng của quá trình
thông qua quyết định mua.S
9. Nghề nghiệp là một yếu tố thuộc về nhóm yếu tố xã hội. CÁ NHÂNS
10. Niềm tin là yếu tố thuộc nhóm văn hóa có ảnh hưởng đến hành vi người
tiêu dùng. TÂM LÝS
11. Các doanh nghiệp không thể tác động tới giai đoạn đánh giá sau khi mua
của người tiêu dùng.S
12. Mỗi người tiêu dùng thường bị ảnh hưởng bởi một nhóm tham khảo duy
nhất khi mua hàng.S
13. Hành vi mua của người tiêu dùng chỉ khác với hành vi mua của tổ chức
qua chỉ số số lượng các giai đoạn ra quyết định mua mà thôi.S
14. Yếu tố gia đình không ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng các hàng hóa tiêu
dùng cá nhân.S
15. Mỗi thành viên trong gia đình có ảnh hưởng khác nhau đến quyết định
mua của các thành viên khác. ĐÚNG
16. Cá nhân càng có xu hướng ít hòa đồng thì ảnh hưởng của nhóm tham khảo
đến hành vi của cá nhân càng thấp. ĐÚNG
17. Nhận thức của người tiêu dùng sẽ ảnh hưởng đến cách thức mua của họ.
ĐÚNG
18. Người tiêu dùng thường quan tâm đến các thông điệp truyền thông về các
sản phẩm liên quan trực tiếp đến nhu cầu của họ. ĐÚNG
19. Các giai đoạn trong chu kỳ đời sống gia đình có ảnh hưởng mạnh tới hành
vi tiêu dùng sản phẩm nội thất gia đình. ĐÚNG
20. Nhóm tham khảo có thể được coi là một trong những kênh thông tin để
truyền thông marketing ĐÚNG
4.2. Câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án đúng nhất
A. Gia đình
1. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi B. Động cơ
người tiêu dùng dưới đây, yếu tố không
thuộc nhóm tâm lý là: C. Nhận thức
D. Niềm tin
A. Tuổi đời
2. Yếu tố không thuộc về nhóm yếu tố cá B. Nghề nghiệp
nhân ảnh hưởng tới hành vi mua của
khách hàng người tiêu dùng là: C. Động cơ mua hàng
D. Tình trạng kinh tế
A. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn,
nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn
trọng, nhu cầu tự hoàn thiện
B. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu được tôn
trọng, nhu cầu xã hội, nhu cầu an
3. Trong số các cách liệt kê dưới đây, thứ toàn, nhu cầu tự hoàn thiện
tự đúng (từ thấp đến cao) theo tháp nhu
cầu của Maslow là : C. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu xã hội, nhu
cầu an toàn, nhu cầu được tôn trọng,
nhu cầu tự hoàn thiện
D. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn,
nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu xã
hội, nhu cầu tự hoàn thiện
4. Yếu tố có trong “Hộp đen ý thức” của A. Các đặc tính của người tiêu dùng
B. Trung tâm mua
C. Lựa chọn thương hiệu
người tiêu dùng là :
D. Các biện pháp giảm giá của doanh
nghiệp
A. Động cơ

5. Yếu tố nào dưới đây không thuộc nhóm


B. Nhận thức
yếu tố tâm lý? C. Lối sống
D. Sự hiểu biết
A. Nhóm yếu tố văn hóa
6. Nghề nghiệp thuộc về nhóm yếu tố nào B. Nhóm yếu tố xã hội
dưới đây?
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lý
A. Tuổi đời
7. Yếu tố không thuộc về nhóm yếu tố cá B. Nghề nghiệp
nhân ảnh hưởng tới hành vi mua của
khách hàng là : C. Động cơ mua hàng
D. Tình trạng kinh tế
A. Văn hóa truyền thống chỉ ảnh hưởng
đến hành vi mua sản phẩm thiết yếu
B. Hành vi mua chịu ảnh hưởng bởi văn
hóa
8. Nhận định không đúng về ảnh hưởng
của văn hóa tới hành vi mua là : C. Những người tiêu dùng cùng nhánh
văn hóa thường có hành vi tiêu dùng
tương tự nhau
D. Sự biến đổi văn hóa có thể làm thay
đổi hành vi tiêu dùng
9. Nhận định không đúng về ảnh hưởng A. Yếu tố hình thành nên đẳng cấp xã
của các yếu tố xã hội tới hành vi mua của
người tiêu dùng là: hội chỉ là tiền bạc, của cải
B. Địa vị xã hội của một người tùy
thuộc họ ở giai tầng nào trong xã hội
C. Những người ở cùng giai tầng xã hội
có khuynh hướng giống nhau về
hành vi mua
D. Giai tầng xã hội là một trong những
tiêu thức để phân đoạn thị trường
A. Các giá trị văn hóa có thể giao thoa
10. Yếu tố được mô tả là “bền chặt, khó B. Các giá trị văn hóa cốt lõi của cộng đồng
thay đổi và không phải tốn kém nhiều chi C. Các giá trị văn hóa của một nhóm nhỏ trong
phí để tạo ra ảnh hưởng mạnh tới hành vi cộng đồng
người tiêu dùng” là : D. Các giá trị văn hóa mới xuất hiện trong cộng
đồng
A. Không nên sử dụng các sản phẩm của Hàn
Quốc
11. Hoạt động marketing của các thương B. Sẽ hình thành các nhóm kỳ thị sản phẩm Hàn
hiệu sản phẩm Hàn Quốc tác động vào Quốc
nhóm thanh niên tạo ra trào lưu tiêu dùng C. Về lâu dài sẽ tạo ra các nhánh, nhóm văn hóa
mới. Hiện tượng đó đưa đến gợi ý về: tiêu dùng
D. Về lâu dài sẽ khó cạnh tranh với các nhóm
khác
12. Lý do dẫn đến tình trạng “người tiêu A. Yếu tố hoàn cảnh cá nhân lúc đó
dùng có thể lĩnh hội và nhận thức ý nghĩa B. Yếu tố tâm lý lúc đó
của cùng một thông điệp quảng cáo theo C. Yếu tố môi trường văn hóa lúc đó
những cách khác nhau” là D. Yếu tố bối cảnh xã hội lúc đó
13. Thông tin trực tiếp từ người bán hàng A. Đến sau cùng
tại điểm bán có ý nghĩa rất quan trọng cho B. Đến đúng lúc
khách hàng ra quyết định mua vì nó là C. Có tính chất chuyên gia
nguồn thông tin: D. Có tính chất củng cố thêm
A. Họ là người cùng chơi sản phẩm với các em
14. Hoạt động marketing đồ chơi trẻ em B. Họ là người ra quyết định
nên có tác động cả tới thầy cô giáo vì lý do C. Họ là người ảnh hưởng tới việc ra quyết định
nào dưới đây? mua đồ chơi
D. Họ là người chấp nhận mua sắm
A. Phát hiện xem người tiêu dùng muốn thỏa
mãn nhu cầu gì bằng sản phẩm nào và như thế
nào
15. Khi người tiêu dùng đang ở giai đoạn
B. Tìm hiểu về kênh thông tin họ tham khảo để
nhận biết nhu cầu của quá trình mua thì
ra quyết định mua
người làm marketing của doanh nghiệp
C. Xem xét yếu tố nào kìm hãm đến việc ra
nên làm gì?
quyết định mua của họ
D. Xem sau khi mua khách hàng có hài lòng
không
A. Trong khi đánh giá các khả năng thay thế,
người tiêu dùng có khuynh hướng xây dựng
niềm tin của mình gắn với các thương hiệu
B. Khi tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng có xu
16. Phát biểu sai về quá trình ra quyết hướng chỉ dùng nguồn thông tin cá nhân
định mua của người tiêu dùng là : C. Doanh nghiệp có thể tạo ra các kích thích tác
động tới việc nhận biết nhu cầu của người tiêu
dùng
D. Doanh nghiệp cần phải nắm được trạng thái
thỏa mãn của người tiêu dùng sau khi mua
17. Khi người tiêu dùng không hài lòng về A. Tìm kiếm thông tin bên trong trước khi mua
một sản phẩm, họ sẽ làm gì nếu phải mua B. Tìm thêm bạn để hỏi
lặp lại chính loại sản phẩm đó? C. Mở rộng nhóm sản phẩm
D. Nghĩ ngay rằng, sẽ không mua sản phẩm đã
không làm họ hài lòng trước đó
18. Ông Hoàng vào Nhà sách Nhân dân A. Người ảnh hưởng
mua tập giấy bài kiểm tra cho con. Ông B. Người đi mua
Hoàng đóng vai trò gì trong tình huống C. Người sử dụng
đó? D. Người tham khảo
19. Anh Bình (người làm chủ gia đình) dự A. Người sử dụng
định mua xe SH cho con đi học cấp 3. B. Người phát kiến
Song, chị Lan, vợ anh Bình cho biết, học C. Người tham khảo
sinh cấp 3 không được sử dụng xe máy
trên 50 phân khối nên anh Bình đã không
D. Người phê duyệt
mua xe SH nữa.Chị Lan đóng vai trò gì
trong tình huống mua đó?
20. Bạn Hạnh dự định mua máy điện thoại A. Văn hóa
Samsung. Song, khi chia sẻ ý định mua B. Cá nhân
của mình cho nhóm bạn, thì các bạn
C. Tâm lý
khuyên Hạnh nên dùng I-phone để cả
nhóm dễ bề chia sẻ thông tin qua I-
message. Hạnh đang chịu ảnh hưởng bởi D. Xã hội
yếu tố thuộc nhóm nào dưới đây?

CHƯƠNG 5. LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU


VÀ ĐỊNH VỊ THỊ TRƯỜNG
5.1. Câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai
1. Tiến trình áp dụng marketing mục tiêu bao gồm 2 bước cơ bản: phân đoạn thị
trường và chọn thị trường mục tiêu.S
2. Marketing có thể sử dụng dịch vụ tư vấn và sửa chữa để tạo sự khác biệt cho sản
phẩm, thương hiệu. ĐÚNG
3. Phân đoạn thị trường cần đáp ứng những yêu cầu cơ bản: Đo lường được, có quy
mô lớn nhất, có thể phân biệt được và có tính khả thi S
4. Quốc tịch, nơi cư trú và hành vi, cảm xúc của khách hàng là bốn nhóm tiêu thức
chính được sử dụng để phân đoạn thị trường người tiêu dùngS
5. Để dự báo tiềm năng thị trường người tiêu dùng, các nhà quản trị marketing
thường sử dụng phương pháp xây dựng thị trường S
6. Bản đồ định vi là hệ trục tọa độ thể hiện giá trị của các thuộc tính khác nhau. Nó
giúp marketing xác định được vị thế của sản phẩm hoặc thương hiệu trên thị
trường mục tiêu trong mối tương quan với sản phẩm hoặc thương hiệu cạnh
tranh. ĐÚNG
7. Các nhà quản trị marketing thường chỉ ưu tiên lựa chọn đoạn thị trường có quy
mô lớn nhất làm thị trường mục tiêu của doanh nghiệpS
8. Mô hình 5 lực lượng lực lượng cạnh tranh của Michael Porter bao gồm: Mối đe
dọa của cạnh tranh trong ngành; mối đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn; mối
đe dọa của sản phẩm thay thế; mối đe dọa từ quyền thương lượng của khách
hàng; mối đe dọa từ người cung ứng ĐÚNG
9. Thị trường mục tiêu của bất kỳ doanh nghiệp nào cũng cần có đặc điểm: Là một
hoặc vài đoạn thị trường mà doanh nghiêp lựa chọn vì cho rằng họ có khả năng
cạnh tranh cao, có nguồn lực lớn S
10. Định vị là thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh nghiêp nhằm chiếm được vị
trí trong tâm trí khách hàng. ĐÚNG
11. Phân tích quy mô và sự tăng trưởng của từng đoạn thị trường để chọn được
những đoạn thị trường lớn nhất làm thị trường mục tiêuS
12. Doanh nghiệp áp dụng chiến lược "marketing đại trà" khi hướng tới việc tập
trung mọi nỗ lực marketing để tạo ra những sản phẩm đồng nhất để thỏa mãn tất
cả các khách hàng có trên thị trường. Doanh nghiệp tập trung mọi nỗ lực tạo ra
một sản phẩm cung cấp cho tất cả khách hàng mục tiêu ĐÚNG
13. Một trong những lợi thế của việc lựa chọn một đoạn thị trường duy nhất đó là
cho phép doanh nghiệp tập trung được nguồn lực do đó có khả năng chiếm lĩnh
một vị trí vững chắc trên đoạn thị trường đó ĐÚNG
14. Chiến lược định vị thị trường gắn liền với chiến lược cạnh tranh và tạo cho
doanh nghiêp một lợi thế cạnh tranh mang tầm chiến lược ĐÚNG
15. Lối sống là một trong các tiêu chí thuộc nhóm yếu tố nhân khẩu học được sử
dụng để phân đoạn thị trường S
5.2. Câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án đúng nhất
A. Tổng khối lượng sản phẩm mà một nhóm
khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn
nhất định, trong một khoảng thời gian nhất
định với một môi trường Marketing nhất định
và một chương trình Marketing nhất định

1. Tổng cầu thị trường theo B. Là tổng số các nhu cầu tự nhiên phù hợp với
cách tiếp cận marketing khả năng thanh toán của người tiêu dùng về
được hiểu là? một loại sản phẩm
C. Là tổng số các mong muốn có khả năng thanh
toán của người tiêu dùng về một loại sản
phẩm
D. Là tổng khối lượng hàng hóa người bán tiêu
thụ được trên thị trường
2. Đoạn thị trường hấp dẫn A. Một nhóm khách hàng chiếm thị phần cao
với doanh nghiệp là đoạn nhất trong thị trường tổng thể
thị trường có đặc điểm nào B. Đoạn thị trường thể hiện sự tương hợp giữa
khả năng, chiến lược, mục tiêu của doanh
nghiêp với quy mô thị trường và mức độ cạnh
tranh trên đoạn thị trường đó
C. Một nhóm khách hàng mà doanh nghiêp có
dưới đây? khả năng đáp ứng được nhu cầu và ước muốn
của họ
D. Một nhóm khách hàng doanh nghiêp có khả
năng cạnh tranh tốt nhất trên thị trường
A. Đo lường được, có quy mô đủ lớn, có thể phân
biệt được và có tính khả thi
B. Đo lường được, có quy mô đủ lớn, có thể phân
3. Cụm tính từ thể hiện đúng biệt được và có lợi nhuận cao nhất
những yêu cầu cơ bản của
phân đoạn thị trường là: C. Đo lường được, có quy mô lớn nhất, có thể
phân biệt được và có tính khả thi
D. Đo lường được, quy mô lớn nhất và có tính
khả thi
A. Thị trường bao gồm những khách hàng có
cùng nhu cầu hoặc ước muốn mà doanh
nghiêp có khả năng đáp ứng, đồng thời các
hoạt động marketing của doanh nghiệp có thể
tạo ưu thế so với đối thủ cạnh tranh và đạt
được mục tiêu kinh doanh đã định
B. Một đoạn thị trường duy nhất mà doanh
4. Mệnh đề thể hiện đúng nghiêp lựa chọn và quyết định tập trung nỗ lực
nhất khái niệm “thị marketing vào đó nhằm đạt được mục tiêu
trường mục tiêu” là : kinh doanh của mình
C. Một hoặc vài đoạn thị trường mà doanh
nghiêp lựa chọn vì cho rằng họ có khả năng
cạnh tranh cao
D. Một hoặc vài đoạn thị trường mà doanh
nghiêp lựa chọn vì cho rằng họ sẽ nhận được
sự ủng hộ cao của Chính phủ
5. Phương án nào được liệt A. Tập trung vào một đoạn thị trường
kê dưới đây không nằm B. Chuyên hóa tuyển chọn
trong 5 phương án chọn
C. Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
D. Chuyên môn hóa theo thế mạnh của người
thị trường mục tiêu? cung ứng
A. Xác định những điểm khác biệt nổi trội cho
sản phẩm sao cho khách hàng luôn ghi nhớ
B. Lựa chọn cho sản phẩm một vị thế đặc biệt
trên thị trường sao cho khách hàng ưa chuộng
6. Mệnh đề thể hiện rõ nhất
bản chất của định vị thị C. Xác định cho sản phẩm một vị thế nhất định
trường là : và có giá trị trong tâm trí khách hàng trên thị
trường mục tiêu.
D. Khắc họa cho sản phẩm có những đặc điểm
khác biệt rõ nét so với sản phẩm của đối thủ
cạnh tranh
A. Xã hội
7. Sự trung thành của khách
hàng là một ví dụ cụ thể về B. Tâm lý
tiêu thức phân đoạn thị C. Hành vi
trường theo :
D. Nhân khẩu
A. Trong chiến lược marketing này, doanh
nghiệp quyết định tham gia vào nhiều đoạn thị
trường và áp dụng những chương trình
marketing riêng cho từng đoạn
8. Mệnh đề thể hiện bản chất B. Chiến lược marketing phân biệt sản phẩm theo
của chiến lược marketing mọi đoạn thị trường
phân biệt là :
C. Chiến lược marketing khi doanh nghiệp tham
gia vào nhiều đoạn thị trường
D. Chiến lược marketing mà doanh nghiệp chiếm
lĩnh nhiều đoạn thị trường
A. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí nhờ
khai thác được lợi thế theo quy mô

9. Ưu điểm của chiến lược B. Tránh gặp phải cạnh tranh khốc liệt
Marketing không phân C. Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị
biệt là : hạn chế về nguồn lực
D. Cho phép doanh nghiệp thoả mãn tốt nhu cầu
của đa số khách hàng
10. Thực chất của marketing A. Tập trung nỗ lực marketing đúng thị trường,
xây dựng cho doanh nghiệp và sản phẩm của
doanh nghiệp một hình ảnh riêng , rõ nét, gây
ấn tượng và nhất quán trên những thị trường
trọng điểm, để nguồn lực của doanh nghiệp
khai thác có hiệu quả nhất – thỏa mãn được
nhu cầu và ước muốn của khách hàng và có
khả năng cạnh tranh
mục tiêu chính là: B. Chỉ tập trung nỗ lực marketing vào một đoạn
thị trường và bằng mọi cách để chiếm lĩnh
đoạn thị trường đó
C. Doanh nghiệp tìm mọi cách để đạt được mục
tiêu lợi nhuận
D. Doanh nghiệp tìm mọi cách để chiến thắng đối
thủ cạnh tranh
11. Chiến lược marketing phù A. Chiến lược không phân biệt
hợp nhất với doanh nghiệp B. Chiến lược phân biệt
quy mô lớn, sản phẩm
đang ở giai đoạn phát C. Chiến lược tập trung
triển của chu kỳ sống và
thị trường không đồng D. Chiến lược phát triển sản phẩm
nhất là:
A. Marketing hỗn hợp là tiền đề cho chiến lược
định vị
12. Mối quan hệ giữa B. Marketing hỗn hợp cần được thực hiện song
marketing hỗn hợp và song với quá trình xác lập chiến lược định vị
chiến lược định vị được
thể hiện thông qua nhận C. Marketing hỗn hợp được xây dựng căn cứ
định nào dưới đây: theo chiến lược định vị
D. Marketing hỗn hợp cần được xây dựng độc lập
với chiến lược định vị
A. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
13. Việc chọn thị trường mục B. Doanh nghiệp lớn
tiêu theo hướng chuyên
môn hoá tuyển chọn thích C. Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hoá
hợp với loại doanh nghiệp lợi nhuận
nào dưới đây? D. Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu dẫn đầu về
chất lượng
A. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục
tiêu
14. Tiến trình định vị không B. Lựa chọn hình ảnh và vị thế cho sản phẩm
bao gồm bước công việc
nào dưới đây? C. Soạn thảo chương trình marketing mix=
D. Quyết định chiến lược phát triển thị trường và
sản phẩm
A. Tập trung vào một đoạn thị trường
15. Dưới đây là các phương B. Chuyên môn hoá theo sản phẩm
thức lựa chọn thị trường
mục tiêu cơ bản, ngoại C. Chuyên môn hoá theo năng lực sản xuất của
trừ: doanh nghiệp
D. Chuyên môn hoá tuyển chọn
A. Lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị sản
phẩm
B. Định vị sản phẩm, phát triển các chiến lược
16. Các bước cơ bản thực hiện marketing
“Marketing mục tiêu” là: C. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục
tiêu, định vị thị trường
D. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục
tiêu, phát triển chiến lược marketing
17. Trên thực tế, đối với sản A. Giới tính
phẩm kem đánh răng, B. Nghề nghiệp
doanh nghiệp thường sử
dụng tiêu thức phân đoạn C. Tuổi tác
thị trường theo: D. Trình độ văn hóa
A. Địa lý, nhân khẩu học, tâm lý và hành vi
B. Địa lý, nhân khẩu học, tâm lý và trình độ học
18. Bốn nhóm tiêu chí chính vấn
để phân đoạn thị trường
người tiêu dùng bao gồm : C. Địa lý, mức thu nhập, nhân khẩu học, tâm lý
và hành vi
D. Quốc tịch, nơi cư trú và hành vi
19. Phương án phản ánh đúng A. Marketing không phân biệt; marketing phân
về các chiến lược biệt và marketing một đối một
marketing có thể được sử B. Marketing không phân biệt; marketing đặc thù
và marketing tập trung
C. Marketing không phân biệt; marketing phân
biệt và marketing tập trung
dụng để đáp ứng thị
trường mục tiêu là : D. Marketing không phân biệt; marketing phân
biệt và marketing địa phương
A. Thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh
nghiệp nhằm chiếm được vị trí đặc biệt và có
giá trị trong tâm trí của khách hàng
B. Thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh
nghiệp nhằm chiếm được vị trí trong cảm xúc
20. Định vị thị trường được của khách hàng
hiểu là: C. Thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh
nghiêp nhằm chiếm được vị trí cạnh tranh với
đối thủ trên thị trường
D. Thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh
nghiệp nhằm chiếm được thị phần lớn nhất
trên thị trường

CHƯƠNG 6. XÁC LẬP VÀ TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC


MARKETING CỦA DOANH NGHIỆP

6.1. Câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai


1. Mục tiêu của xác lập chiến lược kinh doanh là làm cho khả năng của doanh
nghiệp và cơ hội trên thị trường thích ứng với nhau. ĐÚNG
2. Quá trình lập chiến lược kinh doanh tổng thể của doanh nghiệp bắt đầu bằng
việc đề xuất mục tiêu và nhiệm vụ kinh doanh.S
3. Tuyên bố sứ mệnh của doanh nghiệp cần phù hợp với môi trường kinh doanh.
ĐÚNG
4. Mục tiêu kinh doanh là lời tuyên bố về mục đích hoạt động của doanh nghiệp,
doanh nghiệp muốn hoàn thành điều gì trong một môi trường rộng lớn hơn.S
5. Danh mục kinh doanh tốt nhất khi nó phù hợp với điểm mạnh, điểm yếu của
doanh nghiệp và những cơ hội, thách thức từ môi trường kinh doanh bên ngoài.
ĐÚNG
6. Ngôi sao là đơn vị kinh doanh chiến lược thuộc nhóm có tốc độ tăng trưởng thị
trường cao và hiện tại doanh nghiệp đang chiếm giữ thị phần nhỏ.S
7. Dấu hỏi là những đơn vị kinh doanh chiến lược thuộc nhóm có tốc độ tăng
trưởng của thị trường cao, nhưng hiện tại doanh nghiệp chiếm giữ thị phần
thấp. ĐÚNG
8. Bò sữa là những đơn vị kinh doanh thuộc nhóm có tốc độ tăng trưởng thị
trường thấp, thị phần mà doanh nghiệp hiện đang nắm giữ cũng nhỏ bé so với
các doanh nghiệp khác trong ngành.S
9. Doanh nghiệp không cần đầu tư nhiều cho các đơn vị kinh doanh thuộc nhóm
Bò sữa mà nó vẫn tạo ra nguồn thu nhập lớn. ĐÚNG
10. Phát triển thị trường là một kiểu chiến lược tăng trưởng của doanh nghiệp bằng
cách tăng lượng bán những sản phẩm hiện có trên các đoạn thị trường hiện tại
mà không cần có sự thay đổi sản phẩm.S
11. Phát triển sản phẩm là kiểu chiến lược tăng trưởng của doanh nghiệp bằng cách
giới thiệu sản phẩm cải tiến hoặc sản phẩm mới cho những nhu cầu, mong
muốn mới của khách hàng hiện tại. ĐÚNG
12. Thâm nhập thị trường là kiểu chiến lược tăng trưởng của doanh nghiệp bằng
cách phát triển sang những lĩnh vực kinh doanh không có liên quan gì với sán
phẩm và thị trường hiện tại.S
13. Phát triển thị trường: Đây là một kiểu chiến lược tăng trưởng trong tương lai
của doanh nghiệp bằng việc nhận dạng và phát triển các đoạn thị trường mới
cho những sản phẩm hiện tại. ĐÚNG
14. Chiến lược marketing của doanh nghiệp phải hướng vào từng nhóm khách
hàng cụ thể, tạo ra và cung ứng cho họ những giá trị khác biệt so với đối thủ
cạnh tranh. ĐÚNG
15. Các cộng cụ marketing hỗn hợp được quyết định không dựa trên chiến lược
marketing của doanh nghiệp.S
16. Doanh nghiệp có thể kết hợp vài điểm mạnh với một cơ hội trong ma trận
SWOT để đề xuất chiến lược. ĐÚNG
17. Mô hình tổ chức bộ phận marketing theo đó công việc nghiệp vụ chủ chốt do
các chuyên gia chức năng chuyên nghiệp phụ trách là tổ chức bộ phận
marketing theo khu vực/vùng địa lý.S
18. Các doanh nghiệp có nhiều sản phẩm và/hoặc thương hiệu khác nhau thường
lựa chọn mô hình tổ chức theo sản phẩm/ thương hiệu. ĐÚNG
19. Tổ chức bộ phận marketing theo chức năng là mô hình theo đó các nhân viên
marketing và bán hàng được phân công phụ trách theo quốc gia, vùng, khu vực
cụ thể.S
20. Nhà quản trị marketing kiểm tra bằng cách rà soát, đánh giá và đo lường những
kết quả đạt được của kế hoạch marketing trên cơ sở đó có thể thực hiện những
hoạt động điều chỉnh nhằm đảm bảo chắc chắn đạt được các mục tiêu đã định.
ĐÚNG
6.2. Câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án đúng nhất
1. Các đơn vị kinh doanh chiến 1. Ngôi sao
lược đang chiếm giữ thị phần 2. Dấu hỏi
lớn nhưng tốc độ tăng trưởng 3. Bò sữa
thị trường thấp sẽ thuộc loại
nào theo ma trận BCG? 4. Con chó
2. Một công ty có địa bàn trải A. Tổ chức bộ phận marketing theo chức
rộng trên toàn quốc hoặc năng
nhiều quốc gia nên chọn mô B. Tổ chức bộ phận Marketing theo
hình tổ chức bộ phận nguyên tắc địa lý
Marketing nào? C. Tổ chức bộ phận Marketing theo sản
phẩm
D. Một mô hình tổ chức khác
3. Mô hình tổ chức bộ phận 1. Công ty có số lượng loại sản phẩm ít,
Marketing theo sản phẩm phạm vi trải rộng toàn quốc hoặc nhiều
phù hợp với: quốc gia khác nhau
2. Công ty có nhiều loại sản phẩm/thương
hiệu khác nhau
3. Công ty có bán 1 dòng sản phẩm cho
nhiều loại khách hàng/thị trường
4. Công ty có quy mô lớn sản xuất nhiều
sản phẩm khác nhau, cung ứng nhiều
thị trường khác nhau
4. Tập đoàn Gilette vẫn đang 1. Ngôi sao
bán ra thị trường các sản
phẩm dao cạo râu có doanh 2. Bò sữa
thu và lợi nhuận cao như
Sensor hay Mach3 mặc dù 3. Con chó
tốc độ thị trường thấp và họ
đã giới thiệu các sản phẩm
mới hơn với các công nghệ
tiên tiến hơn rất nhiều. Có 4. Dấu hỏi
thể kết luận Sensor hay
Mach3 thuộc đơn vị kinh
doanh nào?
5. Theo ma trận tăng trưởng - 1. Tốc độ tăng trưởng thị trường của lĩnh
thị phần, các đơn vị kinh vực này tăng
doanh chiến lược Ngôi sao sẽ 2. Tốc độ tăng trưởng thị trường của lĩnh
chuyển thành các đơn vị kinh vực này giữ nguyên
doanh Bò sữa khi: 3. Tốc độ tăng trưởng thị trường của lĩnh
vực giảm
4. Cầu thị trường tăng
6. Bò sữa là các đơn vị kinh A. Có tốc độ tăng trưởng thị trường thấp
doanh chiến lược thuộc lĩnh và hiện tại công ty chiếm giữ được thị
vực kinh doanh: phần lớn
B. Có tốc độ tăng trưởng thị trường cao
C. Có tốc độ tăng trưởng thị trường thấp
và hiện tại công ty chiếm giữ được thị
phần thấp
D. Có tốc độ tăng trưởng thị trường cao,
công ty chiếm giữ thị phần cao
7. Chiến lược tăng trưởng bằng 1. Phát triển thị trường
cách tăng lượng bán những 2. Thâm nhập thị trường
sản phẩm hiện có trên các
3. Phát triển sản phẩm
đoạn thị trường hiện tại mà
không cần sự thay đổi sản 4. Đa dạng hóa
phẩm được gọi là:
8. Chiến lược tăng trưởng bằng A. Thâm nhập thị trường
việc nhận dạng và phát triển B. Đa dạng hóa
các đoạn thị trường mới cho
C. Phát triển sản phẩm
những sản phẩm hiện tại
được gọi là: D. Phát triển thị trường
9. Chiến lược marketing của 1. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị
công ty hướng vào từng trường mục tiêu, định vị và khác biệt
nhóm khách hàng cụ thể, tạo hóa
ra và cung ứng cho họ những 2. Lựa chọn thị trường mục tiêu, phân
giá trị khác biệt so với đối đoạn thị trường, khác biệt hóa và định
thủ cạnh tranh. Thứ tự ba vị
bước công việc để triển khai 3. Khác biệt hóa và định vị, phân đoạn thị
chiến lược này là: trường, lựa chọn thị trường mục tiêu
4. Lựa chọn thị trường mục tiêu, khác biệt
hóa và định vị, phân đoạn thị trường
10. Quá trình biến những kế A. Xây dựng kế hoạch marketing
hoạch marketing thành
những hành động marketing B. Thực hiện marketing
cụ thể được gọi là: C. Phân tích marketing

D. Tổ chức bộ phận marketing trong công


ty
11. Chiến lược tăng trưởng công 1. Thâm nhập thị trường
ty bằng cách giới thiệu sản
phẩm cải tiến hoặc sản phẩm 2. Phát triển sản phẩm
mới cho những nhu cầu, 3. Phát triển thị trường
mong muốn của khách hàng
hiện tại được gọi là: 4. Đa dạng hóa

12. Chuỗi cà phê Starbucks A. Thâm nhập thị trường


quyết định tăng thêm số
lượng 5 cửa hàng ở TP. B. Phát triển sản phẩm mới
HCM để giúp khách hàng C. Đa dạng hóa
mua sản phẩm dễ dàng hơn.
Đây là chiến lược: D. Phát triển thị trường mới

13. Tại TPHCM, Starbucks A. Thâm nhập thị trường


quyết định cải thiện các hoạt
động quảng bá sản phẩm, B. Phát triển sản phẩm mới
cửa hàng, thay đổi thiết kế C. Đa dạng hóa
menu và thiết kế các cửa
hàng nhằm khuyến khích D. Phát triển thị trường mới
khách hàng đến Starbucks
thường xuyên hơn, tăng thời
gian thưởng thức cà phê
trong mỗi lần đến cửa hàng,
hay thậm chí là mua thêm
các sản phẩm phụ. Đây là
chiến lược:
14. Sau một thời gian hoạt động A. Thâm nhập thị trường
tại TPHCM, Starbucks để
thêm vào menu các sản phẩm B. Phát triển sản phẩm mới
cà phê truyền thống được C. Đa dạng hóa
pha trong những tách cà phê
gợi nhớ hình ảnh Sài Gòn D. Phát triển thị trường mới
xưa nhằm thu hút đối tượng
khách hàng mới, là đối tượng
khách hàng lớn tuổi, đến
Starbucks. Đây là chiến lược:
15. Sau một thời gian tìm hiểu, A. Thâm nhập thị trường
chuỗi cửa hàng phở LQS
quyết định mở 02 cửa hàng B. Phát triển sản phẩm mới
phở mới tại thị trường mới là C. Đa dạng hóa
thủ đô Bangkok của Thái
Lan. Đây là chiến lược: D. Phát triển thị trường mới

16. Chuỗi cà phê TCH giới thiệu A. Thâm nhập thị trường
các sản phẩm cà phê mang
hương vị Arabica thay vì như B. Phát triển sản phẩm mới
các sản phẩm Robusta hiện C. Đa dạng hóa
tại nhằm đáp ứng nhu cầu về
hương vị của phần lớn những D. Phát triển thị trường mới
người nước ngoài sống tại
TPHCM và HN, những
người thích cà phê có mùi
hương và hương vị nhẹ hơn
cà phê Việt Nam truyền
thống. Đây là chiến lược:
17. Chuỗi cà phê TCH đã hoàn A. Thâm nhập thị trường
thành thương vụ mua lại
nhãn hàng trà và chuỗi cửa B. Phát triển sản phẩm mới
hàng trà Tea-ah. Do đó, TCH C. Đa dạng hóa
đã thêm vào menu các sản
phẩm trà thiên nhiên đặc D. Phát triển thị trường mới
biệt có lợi cho sức khỏe tại hệ
thống TCH Signature. Đây là
chiến lược:
18. Dù chỉ mới thành lập chưa A. Phân đoạn thị trường
đầy 20 năm, nhưng hãng
hàng không Etihad đã tạo ra B. Nghiên cứu thị trường
sự khác biệt bằng cách chỉ C. Đa dạng hóa sản phẩm
tập trung vào thị trường
hàng không siêu cao cấp D. Lựa chọn thị trường mục tiêu
(hạng Kim Cương). Cách
làm như vậy gọi là:
19. Trong phân tích SWOT, A. Tất cả các nguồn lực bên ngoài của
phân tích điểm mạnh công ty.
(Strength) và điểm yếu B. Tất cả các nguồn lực bên trong của
(Weaknesses) là phân tích: công ty
C. Tất cả các mối đe dọa cản trở hoạt động
marketing.
D. Cả đe dọa và thách thức

A. Cái gì? Tại sao?


20. Nhãn hàng Dove tiến hành
quá trình thực hiện B. Cho ai? Ở đâu? Khi nào?
marketing để biến kế hoạch
thành hành động cụ thể. Do C. Bằng cách nào?
vậy, Dove cần trả lời các câu
D. Cho ai? Ở đâu? Khi nào? Bằng cách
hỏi:
nào?

CHƯƠNG 7. CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM


7.1. Câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai
1. Giai đoạn đầu tiên trong chu kỳ sống của sản phẩm là giai đoạn phát triển.S
2. Đối với sản phẩm là bút bi thì ruột bút chính là sản phẩm cốt lõi theo quan
điểm của marketing.S
3. Chủng loại sản phẩm là tập hợp tất cả các loại sản phẩm và các đơn vị sản
phẩm do một người bán cụ thể đem chào bán cho người mua. ĐÚNG
4. Chu kỳ sống của sản phẩm là thuật ngữ mô tả sự thay đổi của chi phí sản xuất
sản phẩm kể từ khi sản phẩm được tung vào thị trường cho đến khi nó phải rút
lui khỏi thị trường.S
5. Ngày nay bao gói trở thành công cụ đắc lực của hoạt động marketing. ĐÚNG
6. Mở rộng thương hiệu là cách thức các công ty dùng các yếu tố nhận diện
thương hiệu khác nhau cho các dòng sản phẩm khác nhau trong cùng một
chủng loạiS
7. Thông tin về phẩm chất sản phẩm là thông tin bắt buộc phải có trên bao bìS
8. Ở giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống sản phẩm, doanh nghiệp nên cải biến thị
trường. ĐÚNG
9. Quyết định về nội dung dịch vụ là quyết định liên quan đến chất lượng của dịch
vụ mà doanh nghiệp cung ứng.S
10. Đặc tính của sản phẩm là những lợi ích cốt lõi của nóS
11. Muốn tăng mức độ phong phú của danh mục sản phẩm thì cần tăng tổng số mặt
hàng thành phần của danh mục ĐÚNG
12. Đồng thương hiệu sẽ giúp mang lại lợi ích cho cả hai doanh nghiệp ĐÚNG
13. Khi đặt tên thương hiệu chỉ nên đề xuất một phương án tên cho một sản phẩmS
14. Sự độc đáo và khác biệt sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của thương hiệu
ĐÚNG
15. Khi quyết định về dịch vụ khách hàng, công ty chỉ có một hình thức duy nhất là
tự thực hiện cung cấp dịch vụ.S
7.2. Câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án đúng nhất
1. Sản phẩm có thể là: A. Một vật thể
B. Một ý tưởng
C. Một dịch vụ
D. Một vật thể, một ý tưởng, một dịch vụ.
2. Có thể xem xét một đơn vị sản A. Sản phẩm hiện thực
phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào B. Sản phẩm hữu hình
trong các điểm dưới đây C. Sản phẩm bổ sung
D. Những lợi ích cơ bản
không phải là một trong 3 cấp
độ đó:
3. Thứ tự đúng của các giai đoạn A. Tăng trưởng, bão hoà, giới thiệu sản
trong chu kì sống của sản phẩm ra thị trường, suy thoái.
phẩm là: B. Giới thiệu sản phẩm ra thị trường, bão
hoà, tăng trưởng, suy thoái.
C. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển
khai.
D. Giới thiệu sản phẩm ra thị trường, tăng
trưởng, bão hòa, suy thoái.
4. Trong một chu kì sống của A. Bão hoà
một sản phẩm, giai đoạn mà B. Triển khai
C. Tăng trưởng
sản phẩm được bán nhanh
D. Suy thoái
trên thị truờng và mức lợi
nhuận tăng nhanh được gọi
là:
5. Các quyết định về dịch vụ A. Nội dung và mức độ dịch vụ cung cấp cho
khách hàng bao gồm: khách hàng
B. Nội dung và hình thức dịch vụ cung cấp
cho khách hàng
C. Mức độ và hình thức dịch vụ cung cấp cho
khách hàng
D. Nội dung, chất lượng, chi phí và hình thức
dịch vụ cung cấp cho khách hàng
6. Một sản phẩm có bao gói tốt A. bảo vệ sản phẩm
sẽ giúp: B. khuếch trương sản phẩm
C. sản phẩm được tự bán
D. bảo vệ sản phẩm, khuếch trương sản
phẩm, sản phẩm được tự bán.
7. Các thông tin thường được A. Thông tin về sản phẩm
thể hiện trên bao gói là: B. Thông tin về phẩm chất sản phẩm
C. Thông tin về người sản xuất
D. Thông tin về sản phẩm, thông tin về phẩm
chất sản phẩm, thông tin về người sản xuất
8. Các công ty sẽ sản xuất cả A. Cung cấp chủng loại đầy đủ
những sản phẩm ít sinh lời khi B. Đạt được lợi nhuận cao trên từng sản
họ theo đuổi những mục tiêu phẩm
sau, ngoại trừ: C. Chiếm lĩnh thị trường
D. Mở rộng thị trường theo đuổi danh mục
sản phẩm rộng
9. Doanh nghiệp A tung ra một A. Bổ sung đặc tính sản phẩm nhưng giảm giá
loại lốp mới cho phép xe chạy bán
B. Bổ sung đặc tính sản phẩm
với tốc độ 60-70km/giờ sau C. Bớt đặc tính sản phẩm
khi đã hoàn toàn bị xẹp. Đây D. Giảm các đặc tính và chất lượng
là ví dụ về việc:
10. Một loại kem có hương vị mới A. Thương mại hóa
được bán hạn chế tại một số B. Phân tích kinh doanh
C. Hoàn thiện sản phẩm
đại lý để theo dõi phản ứng D. Thử nghiệm thị trường
của khách hàng. Đó là:
11. Tỷ lệ số người sở hữu ô tô ở A. Hàng hóa mua có lựa chọn
Việt Nam tham gia bảo hiểm B. Hàng hóa mua ngẫu hứng
C. Hàng hóa cho nhu cầu đặc thù
vật chất khoảng 50%. Đây là D. Hàng hóa cho nhu cầu thụ động
ví dụ về:
12. Những sản phẩm được người A. Dịch vụ
tiêu dùng mua sắm sử dụng B. Hàng hóa tiêu dùng
C. Hàng hóa không bền
nhiều lần trong thời gian dài D. Hàng hóa lâu bền
được gọi là:
13. Một hãng sản xuất ô tô mua A. Vật tư và chi tiết
lốp xe ô tô để phục vụ sản B. Tài sản cố định
C. Tài sản lưu động
xuất. Lốp xe ô tô là: D. Thiết bị kèm theo
14. Độ bền, độ tin cậy, độ chính A. Tính năng của sản phẩm
xác, mức độ dễ vận hành của B. Chất lượng sản phẩm
C. Thiết kế sản phẩm
một chiếc ô tô là: D. Cấu tạo sản phẩm
15. Công năng, công dụng của A. Cấu thành sản phẩm
một chiếc điện thoại là: B. Tính năng của sản phẩm
C. Chất lượng sản phẩm
D. Thiết kế sản phẩm

16. Công ty Vinamilk dùng A. Mở rộng thương hiệu


thương hiệu Vfresh (thương B. Dùng nhiều thương hiệu
C. Phát triển thương hiệu
hiệu nước ép trái cây) cho sản D. Tạo thương hiệu mới
phẩm sữa đậu nành là hình
thức:
17. Quyết định về bao gói không A. Quyết định bao gói sẽ tuân thủ nguyên
bao gồm: tắc nào?
B. Quyết định về chất lượng dịch vụ đi
kèm với sản phẩm
C. Quyết định về kích thước, hình dáng,
vật liệu, màu sắc bao gói
D. Quyết định thử nghiệm bao gói
18. Công ty bán đồ thời trang A. Công ty tự tổ chức lực lượng cung cấp
trực tuyến Hoàng Lan thuê dịch vụ
B. Dịch vụ được cung cấp bởi các trung
công ty Giao hàng tiết kiệm gian buôn bán
giao đồ cho khách. Đây là C. Dịch vụ được một tổ chức độc lập bên
cách thức cung ứng dịch vụ ngoài công ty cung cấp
D. Công ty liên kết với tổ chức khác cùng
gì? thực hiện dịch vụ
19. Alfresco’s có tất cả 30 loại đồ A. Bề rộng của danh mục
ăn và uống cung cấp cho thị B. Bề sâu của danh mục
C. Mức độ phong phú
trường là mô tả cho thông số D. Mức độ hài hòa
nào của danh mục sản phẩm
20. Trung thu năm nay, Kinh Đô A. Phát triển hướng xuống dưới
bổ sung thêm bánh nướng B. Phát triển hướng lên trên
C. Phát triển theo cả hai hướng
nhân yến sào, loại nhân chưa D. Bổ sung mặt hàng cho chủng loại sản
hề có trước đây. Đây là hình phẩm
thức phát triển bề rộng danh
mục:

CHƯƠNG 8. CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN

8.1. Câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai


1. Chiến lược “hớt váng” là chiến lược đặt giá bán cho một sản phẩm ở mức thấp
nhất có thể để chiếm được phần lớn thị trường.S
2. Để thực hiện mục tiêu dẫn đầu thị phần, các doanh nghiệp thường đặt mức giá
cao cho sản phẩm.S
3. Khi môi trường kinh tế tốt thì doanh nghiệp có thể định giá cao hơn cho sản
phẩm của mình ĐÚNG
4. Cách thức điều tiết giá của Nhà nước ảnh hưởng đến quyết định giá bán sản
phẩm của doanh nghiệp ĐÚNG
5. Giá cả là yếu tố duy nhất trong hệ thống Marketing Mix tạo ra doanh thu còn
các yếu tố khác thể hiện chi phí. ĐÚNG
6. Việc giảm giá cho những cuộc gọi vào ban đêm họăc ngày nghỉ, ngày lễ tết
được gọi là chính sách định giá hai phần.S
7. Nếu các yếu tố khác không đổi thì khi cầu về một sản phẩm vượt quá cung về
sản phẩm đó thì doanh nghiệp nên tăng giá bán sản phẩm. ĐÚNG
8. Áp dụng một mức giá thống nhất bao gồm cả chi phí vận chuyển nghĩa là
người mua ở gần thì được mua với giá thấp hơn, còn nguời mua ở xa thì phải
mua với giá cao hơn.S
9. Để xác định ảnh hưởng của cạnh tranh tới các quyết định về giá doanh nghiệp
cần quan tâm đến tương quan giá và chất lượng của sản phẩm cạnh tranh
ĐÚNG
10. Xem nhẹ sự can thiệp của chính phủ về giá là một trong những sai lầm của
doanh nghiệp khi ra quyết định về giá ĐÚNG
11. Nếu doanh nghiệp đang ở trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì việc doanh
nghiệp quyết định một mức giá cho riêng mình không tham khảo các thông tin
thị trường là không có ý nghĩa. ĐÚNG
12. Thị trường nhạy cảm về giá là một trong những điều kiện cần thiết để doanh
nghiệp thực hiện chiến lược giá hớt vángS
13. Doanh nghiệp có thể đối phó với cạnh tranh giá bằng việc giữ nguyên giá và
tăng chi phí marketing ĐÚNG
14. Xây dựng chiến lược giá cho doanh nghiệp chỉ có nghĩa là xác định cho mỗi
loại sản phẩm của doanh nghiệp một mức giá nhất định.S
15. Nếu đối thủ cạnh tranh giảm giá bán thì doanh nghiệp cũng phải giảm giá theo
để không mất những khách hàng hiện tại.S
8.2. Câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án đúng nhất.
1. Chiến lược giá “Hớt A. Giá cao nhất, sau đó giảm xuống
váng” có đặc điểm: B. Giá thấp, sau đó tăng dần
C. Giá cao, giữ nguyên
D. Giá thấp, giữ nguyên
2. Chiến lược giá “thâm A. Giá cao nhất, sau đó giảm xuống
nhập” có đặc điểm: B. Giá thấp, sau đó giá có thể tiếp tục giảm
xuống
C. Giá cao, giữ nguyên
D. Giá thấp, giữ nguyên

3. Với các điều kiện khác A. Năng lực sản xuất dư thừa.
không đổi hoặc cân bằng, B. Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng nhu
trong tình huống nào thì cầu
doanh nghiệp cần chủ động C. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao
hạ giá? D. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
4. Công ty xe Bus Hà Nội giảm A. Giá trọn gói
giá vé cho những học sinh, B. Giá hai phần
C. Giá phân biệt
sinh viên khi đi xe bus. Đó
D. Giá theo hình ảnh
là việc áp dụng chiến lược:
5. Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là A. Chiết khấu cho người bán lẻ.
45.000VND/1kg nhưng nếu B. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt.
C. Chiết khấu do mua số lượng nhiều.
khách hàng mua từ 6kg trở
D. Chiết khấu thời vụ.
lên thì tính ra chỉ phải trả
40.000VND/1kg. Doanh
nghiệp bán sản phẩm X
đang thực hiện chính sách:
6. Bạn mua một bộ sản phẩm A. Cho những hàng hoá phụ thêm
Johnson với nhiều loại sản B. Cho những chủng loại hàng hoá
C. Trọn gói
phẩm khác nhau sẽ được
D. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
tính với giá thấp hơn so với
giá mua riêng lẻ các sản
phẩm đó. Đó là do người
bán đã định giá:
7. Điều kiện nào được nêu ra A. Thị trường rất nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ
mở rộng thị trường.
dưới đây không phải là điều
B. Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản
kiện thuận lợi cho việc áp xuất gia tăng
dụng chính sách giá: “Thâm C. Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán
nhập thị trường” ra tăng lên
D. Giá thấp làm nhụt chí của các đối thủ cạnh
tranh hiện có và tiềm ẩn.

8. Các nghiên cứu về mặt A. Đi lên


hàng gạo cho thấy là khi B. Co giãn thống nhất
C. Ít co giãn theo giá
gạo tăng giá thì lượng cầu
D. Co giãn theo giá
về gạo giảm nhẹ. Nhưng
tổng doanh thu bán gạo vẫn
tăng lên. Đường cầu mặt
hàng gạo là đường cầu:
9. Khi một doanh nghiệp gặp A. Dẫn đầu về thị phần
khó khăn do cạnh tranh gay B. Dẫn đầu về chất lượng
C. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
gắt hoặc do nhu cầu thị
D. Đảm bảo sống sót
trường thay đổi quá đột
ngột, không kịp ứng phó thì
doanh nghiệp nên theo đuổi
mục tiêu:
10. Khi sản phẩm của doanh A. Đinh giá theo chi phí sản xuất
nghiệp có những khác biệt B. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
C. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
so với những sản phẩm
D. Định giá theo thời vụ.
cạnh tranh và sự khác biệt
này được khách hàng chấp
nhận thì doanh nghiệp nên:
11. Doanh nghiệp đối mặt với A. Đặt giá cao với kỳ vọng tháo gỡ khó
tình huống kinh doanh thua khăn tài chính
lỗ trong bối cảnh kinh tế B. Đặt giá thấp để gia tăng thị phần và gia
khó khăn, nên lựa chọn tăng doanh số
phương án định giá nào: C. Đặt giá đảm bảo sống sót
D. Đặt giá để có được lợi nhuận cao
12. Ảnh hưởng của cầu đến A. Mối quan hệ giữa cầu và giá
quyết định về giá thể hiện B. Hệ số co dãn của cầu theo giá
C. Số lượng sản phẩm một khách hàng mua sắm
qua: trong mỗi lần mua của họ
D. Mối quan hệ giữa cầu và giá, hệ số co giãn
của cầu theo giá.
13. Với những hàng hóa chất A. Đảm bảo tồn tại
lượng cao, có tính độc đáo, B. Dẫn đầu thị phần
C. Dẫn đầu chất lượng
doanh nghiệp nên theo đuổi
D. Tối đa hóa lợi nhuận
mục tiêu định giá nào?

14. Khi định giá có tính tới mối A.Giá tương ứng với chất lượng sản phẩm
quan hệ giữa giá và các biến B. Khi CPSX thay đổi giá có thể phải thay đổi
C. Giá đảm bảo lợi nhuận cao nhất cho doanh
số marketing, doanh nghiệp nghiệp
cần quán triệt nguyên tắc D. Giá tương ứng với chất lượng sản phẩm và
nào dưới đây: khi CPSX thay đổi giá có thể phải thay đổi
15. Tiếp cận định giá dựa trên A. Sản phẩm-Giá trị-Giá-Chi phí- Khách hàng
chi phí theo thứ tự nào dưới B. Sản phẩm- Chi phí- Giá bán- Giá trị - Khách
hàng.
đây: C. Chi phí-Giá- Giá trị- Sản phẩm- Khách hàng
D. Khách hàng- Giá trị- Giá bán- Chi phí - Sản
phẩm
16. Tiếp cận định giá dựa trên A. Sản phẩm-Giá trị-Giá-Chi phí- Khách hàng
giá trị theo thứ tự nào dưới B. Sản phẩm- Chi phí- Giá bán- Giá trị - Khách
hàng.
đây: C. Chi phí-Giá- Giá trị- Sản phẩm- Khách hàng
D. Khách hàng- Giá trị- Giá bán- Chi phí - Sản
phẩm
17. Một cửa hàng sản xuất và A.2500 đ
bán bánh mỳ có mức chi phí B. 3000 đ
C.. 3600 đ
cố định hàng năm là 100
D. 4200 đ
triệu đồng. Số lượng bánh
mỳ sản xuất 1 năm là
100.000 cái. Với lợi nhuận
trung bình trên chi phí là
20%. Vậy cửa hàng sẽ bán 1
cái bánh mỳ giá bao nhiêu
nếu chi phí biến đổi cho 1
cái bánh là 2000đ.
18. Khi định giá dựa trên giá A.Chi phí mà người tiêu dùng bỏ ra
trị, doanh nghiệp cần quan B. Giá trị sản phẩm được cảm nhận
C. Tâm lý trả giá của khách hàng
tâm đến yếu tố mấu chốt
D. Sức mua của khách hàng
nào:
19. Công ty điện lực định giá A. Chiến lược giá 2 phần
cho 1kwh đối với các doanh B. Chiến lược giá khuyến mại
C. Chiến lược giá trọn gói
nghiệp sản xuất vào giờ cao
D. Chiến lược giá phân biệt
điểm và thấp điểm là khác
nhau. Điều đó có nghĩa là
công ty đang thực hiện
chiến lược giá nào dưới đây:
20. Công viên nước Hồ Tây A. Cung dịch vụ không đổi
tăng giá vào thứ 7 và Chủ B. Cầu tăng lên
C. Chi phí sản xuất tăng lên
nhật dựa trên yếu tố nào
D. Cung dịch vụ không đổi và cầu tăng lên
dưới đây:

CHƯƠNG 9. CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ KÊNH PHÂN PHỐI


9.1. Câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai
1. Phương thức phân phối độc quyền thường được các nhà sản xuất độc quyền áp
dụng do họ muốn kiểm soát giá bán sản phẩm trên thị trườngS
2. Đối với những sản phẩm mau hỏng, khó bảo quản…thì nhà quản lý kênh nên
sử dụng kênh dài để sản phẩm nhanh chóng đến được tay người tiêu dùngS
3. Phân phối trực tiếp đảm bảo cho các sản phẩm mới nhanh chóng được tất cả
các khu vực thị trường chấp nhận ĐÚNG
4. Trong một kênh phân phối truyền thống, các thành viên trong kênh thường ít
hoặc không hợp tác với nhau ĐÚNG
5. Chiều dài của kênh phân phối được tính bằng số lượng trung gian thương mại
có mặt tại mỗi cấp độ trong kênhS
6. Các sản phẩm có giá trị thấp như báo, tạp chí vẫn có thể phân phối trực tiếp nếu
chúng được mua thường xuyên và với khối lượng lớn ĐÚNG
7. Chức năng chính của các trung gian thương mại chỉ là vận tải và lưu kho hàng
hóaS
8. Các quyết định của người quản trị marketing về phân phối có ảnh hưởng dài
hạn và khó khăn hơn các quyết định về sản phẩm, giá và xúc tiến ĐÚNG
9. Chức năng chính của các trung gian thương mại chỉ là cung cấp thông tin để
đưa người mua và người bán gặp nhau và vận tải lưu kho hàng hóaS
10. Khi áp dụng phương thức phân phối chọn lọc, nhà quản lý kênh sẽ cố gắng đưa
sản phẩm của mình tới càng nhiều nhà bán lẻ càng tốtS
11. Xung đột kênh là hiện tượng xảy ra khi có bất đồng về vai trò và mục tiêu hoạt
động giữa các thành viên kênh ĐÚNG
12. Để khuyến khích các thành viên kênh hoạt động, người quản lý kênh nên tiến
hành tìm hiểu nhu cầu và mong muốn của các thành viên trong kênh ĐÚNG
13. Các thành viên cơ bản của kênh phân phối là nhà sản xuất, các trung gian
thương mại và các công ty vận tải, công ty kho.S
14. Kênh trực tiếp luôn tốt hơn kênh có sử dụng trung gian do nhà sản xuất có thể
quản lý được việc bán sản phẩm cho ai và bán như thế nàoS
15. Bán lẻ là tất cả những hoạt động có liên quan đến việc bán hàng hóa hay dịch
vụ trực tiếp cho người tiêu thụ cuối cùng để họ sử dụng cho bản thân chứ
không phải kinh doanh ĐÚNG
16. Trong một kênh phân phối truyền thống, các thành viên trong kênh thường ít
hoặc không hợp tác với nhau. ĐÚNG
17. Chức năng chính của các trung gian thương mại chỉ là cung cấp thông tin để
đưa người mua và người bán gặp nhau và vận tải lưu kho hàng hóa.S
18. Nguyên nhân của xung đột kênh có thể là do những bất đồng về vai trò và mục
tiêu hoạt động giữa các thành viên kênh. ĐÚNG
19. Nhà bán buôn là những trung gian bán hàng hóa trực tiếp cho người tiêu dùng
cuối cùng.S
20. Bề rộng kênh phân phối là số cấp độ trung gian có mặt trong kênh phân phối.S
9.2. Câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án đúng nhất.
1. Phương án nào dưới đây A. Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị
không phải là chức năng của trường mục tiêu cho sản phẩm của nhà sản
các trung gian trong kênh xuất
phân phối. B. Nghiên cứu, tìm hiểu các thông tin về nhu
cầu thị trường cho sản phẩm của nhà sản
xuất
C. Vận chuyển, bảo quản và dự trữ hàng hóa
D. Xúc tiến cho sản phẩm của nhà sản xuất
2. Nguyên nhân gây nên “Xung A. Bất đồng về vai trò và mục tiêu giữa nhà
đột chiều ngang” trong kênh sản xuất và các trung gian phân phối
phân phối là: (người bán buôn, người bán lẻ…)
B. Bất đồng về vai trò và mục tiêu giữa nhà
bán buôn với các nhà bán lẻ
C. Bất đồng về vai trò và mục tiêu giữa các
thành viên kênh ở cùng cấp độ phân phối
D. Bất đồng giữa người bán lẻ và các khách
hàng trong việc định giá và cung cấp dịch
vụ
3. Hình thức nhà sản xuất cử A. Kênh trực tiếp
nhân viên của mình đến bán B. Kênh 1 cấp
hàng tại gia đình của người
C. Kênh 2 cấp
tiêu dùng là một ví dụ của:
D. Kênh 3 cấp
4. Dưới đây là các phát biểu thể A. Làm cho quá trình trao đối trở nên dễ
hiện vai trò của các trung gian dàng và rẻ hơn
thương mại trong kênh phân
phối, ngoại trừ: B. Làm giảm tổng số các giao dịch cần thiết
trong trao đổi
C. Làm tăng lợi ích về địa điểm và thời gian
cho khách hàng
D. Mang lại lợi ích cho người tiêu dùng
nhưng luôn luôn làm tăng chi phí của
người sản xuất
5. “Xung đột chiều dọc” trong A. Xung đột giữa các thành viên kênh ở các
kênh phân phối là: mức độ phân phối khác nhau trong kênh
B. Bất đồng về vai trò và mục tiêu giữa các
thành viên kênh ở cùng cấp độ phân phối
C. Bất đồng về việc phân chia công việc
phân phối giữa các nhà bán buôn với nhau
D. Bất đồng giữa các nhà bán lẻ về việc định
giá bán khác nhau cho người tiêu dùng
cuối cùng.
6. Các cá nhân/tổ chức nào dưới A. Nhà đại lý, môi giới
đây không phải là trung gian B. Các hãng vận tải, lưu kho
thương mại:
C. Nhà bán buôn; Nhà bán lẻ
D. Các nhà phân phối
7. Trong kênh phân phối được tổ A. Thành viên kênh sở hữu các thành viên
chức theo hình thức kênh liên khác
kết dọc hợp đồng, vai trò lãnh B. Thành viên kênh có sức mạnh nhất trong
đạo kênh phụ thuộc vào: kênh
C. Hợp đồng ký kết giữa các thành viên kênh
D. Thành viên kênh là nhà sản xuất
8. Phương án nào dưới đây A. Các thành viên kênh hiểu rõ về nhau, hoạt
không phải là đặc trưng của động vì mục tiêu của cả hệ thống kênh
kiểu tổ chức kênh phân phối B. Trong kênh có nhiều bất đồng về vai trò
truyền thống: và mục tiêu giữa các thành viên kênh
C. Thường không có vai trò lãnh đạo kênh
D. Kênh hoạt động kém hiệu quả, hay xảy ra
mất cân đối cung cầu
9. Ưu thế của kênh phân phối A. Đáp ứng được nhu cầu của số đông người
liên kết dọc là: tiêu dùng
B. Đưa được sản phẩm đến số đông người
tiêu dùng với chi phí phân phối thấp nhất
C. Phân chia công việc, phân phối hợp lý
giữa các thành viên, quản lý được xung
đột giữa các thành viên kênh
D. Không lãnh đạo toàn diện được hoạt động
của các thành viên kênh
10. Sử dụng một số lượng hạn chế A. Phương thức phân phối rộng rãi
các trung gian thương mại
trong kênh phân phối theo B. Phương thức phân phối độc quyền
những tiêu chuẩn lựa chọn
nhất định là: C. Phương thức phân phối chọn lọc

D. Phương thức phân phối gián tiếp

11. Số cấp độ trung gian có mặt A. Chiều dài kênh phân phối
trong kênh phân phối là biểu B. Bề rộng kênh phân phối
hiện của:
C. Chiều sâu kênh phân phối
D. Độ lớn kênh phân phối
12. Xung đột trong kênh phân A. Luôn luôn gây ra những hiệu ứng không
phối: tốt cho các thành viên kênh
B. Chỉ là xung đột giữa các thành viên ở các
cấp phân phối khác nhau trong kênh
C. Do những bất đồng về vai trò và mục tiêu
giữa các thành viên kênh
D. Chỉ là xung đột giữa các trung gian ở cùng
mức độ trong kênh phân phối
13. Nhận định nào sau đây là sai: A. Kênh càng nhiều cấp càng khó có khả
năng kiểm soát
B. Phân phối rộng rãi đảm bảo mức độ bao
phủ tốt
C. Không có xung đột trong kênh VMS
D. Kênh một cấp không phải là kênh trực tiếp
14. Cửa hàng chỉ kinh doanh phụ A. Cửa hàng tiện dụng
tùng xe máy Honda SH,
B. Cửa hàng bách hoá
Piaggio LX là:
C. Cửa hàng chuyên doanh
D. Cửa hàng cao cấp
15. Thực hiện khuyến khích hợp A. Tổ chức kênh phân phối
tác giữa các thành viên trong
B. Đánh giá kênh phân phối
kênh là một phần trong hoạt
động: C. Quản lý kênh phân phối
D. Thiết kế kênh phân phối
16. Một công ty sản xuất bánh A. Kênh một cấp
kem sinh nhật mở quầy giới
B. Kênh hai cấp
thiệu sản phẩm bán trực tiếp C. Kênh ba cấp
cho các khách hàng. Công ty
D. Kênh không cấp
này đã sử dụng:
17. Vì thị trường tương đối rộng A. Sản phẩm
và mật độ thưa, doanh nghiệp B. Đối thủ cạnh tranh
phải sử dụng kênh dài. Đây là
C. Đặc điểm của doanh nghiệp
ví dụ về ảnh hưởng của yếu tố
nào dưới đây tới thiết kế kênh D. Khách hàng
phân phối:
18. Một đại lý phản ánh với công A. Xung đột kênh
ty về việc đại lý khác đã giành
B. Xung đột chiều dọc
giật khách hàng của họ. Đây là
biểu hiện của: C. Xung đột chiều ngang
D. Xung đột chéo
19. Ở mỗi khu vực địa lý, doanh A. Duy nhất
nghiệp chỉ bán sản phẩm của B. Rộng rãi
mình qua một trung gian phân
C. Chọn lọc
phối. Doanh nghiệp này đang
thực hiện phương thức phân D. Độc đoán
phối nào?
20. Một doanh nghiệp đã phân A. Kênh một cấp
phối sản phẩm nước rửa tay B. Kênh hai cấp
khô chỉ qua kênh nhà thuốc.
C. Kênh ba cấp
Doanh nghiệp này đã sử dụng
kiểu kênh nào sau đây: D. Kênh không cấp
21. Nhà quản trị kênh của A. Cần tìm các công cụ khuyến khích đảm
Unilever nên khuyến khích các bảo sự hợp tác của thành viên kênh ngày
thành viên kênh như thế nào? càng mạnh mẽ giúp doanh nghiệp đạt
được mục tiêu phân phối
B. Thưởng và chiết khấu hoa hồng càng cao
càng tốt trong mọi tình huống
C. Chỉ cần xây dựng các chính sách trả tiền
cho việc trung bày sản phẩm tại các quầy
bán lẻ
D. Chú trọng nhiều nhất vào việc đào tạo lực
lượng bán hàng cho các cấp độ kênh
22. Khi đánh giá hoạt động của A. Kênh đã được thiết kế và quản lý như thế
các thành viên kênh, nhà quản nào.
trị kênh của Univeler cần xác B. Mức độ hiệu quả của hoạt động kênh
định được:
C. Nắm được hiệu quả hoạt động của các
thành viên kênh
D. Kênh được thiết kế, quản lý như thế nào,
hoạt động hiệu quả ra sao và các thành
viên hoạt động có hiệu quả không
23. Trong các trường hợp sau đây A. Sản phẩm có thể tích và trọng lượng lớn
trường hợp nào nên chọn cấu
trúc kênh phân phối dài và B. Sản phẩm có mức độ cá nhân hóa cao
rộng cho sản phẩm:
C. Giá trị đơn vị sản phẩm thấp được mua
thường xuyên.
D. Sản phẩm mới lạ

24. Các bước lựa chọn thành viên A. Tìm kiếm thành viên kênh
kênh trong xây dựng kênh B. Đánh giá sự độc đáo của thành viên kênh
phân phối không bao gồm:
C. Đánh giá sự phù hợp của các thành viên
kênh tiềm năng
D. Thuyết phục các thành viên kênh tiềm
năng tham gia kênh phân phối
25. Những trung gian bán hàng A. Nhà bán buôn
hóa trực tiếp cho người tiêu B. Đại lý
dùng cuối cùng là:
C. Nhà bán lẻ
D. Nhà phân phối
26. Doanh nghiệp sử dụng cùng A. Hệ thống marketing liên kết ngang
một lúc hai hoặc nhiều hơn
B. Hệ thống phân phối đa kênh
một cấu trúc kênh marketing
để tiếp cận đến một hoặc một C. Hệ thống marketing liên kết dọc
vài đoạn thị trường là doanh
D. VMS tập đoàn
nghiệp đang sử dụng hệ thống
kênh nào dưới đây?

CHƯƠNG 10. CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ TRUYỀN THÔNG


MARKETING
10.1. Câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai
1. Truyền thông marketing đóng một vai trò quan trọng đối với tất cả các công ty.
ĐÚNG
2. Theo một nghiên cứu gần đây, truyền thông marketing tích hợp hiếm khi được
sử dụng bởi các nhà marketing B2B.S
3. Truyền thông marketing tích hợp đã giảm đáng kể tầm quan trọng trong những
thập kỷ gần đây.S
4. Marketing và truyền thông hầu như không thể tách rời. ĐÚNG
5. Việc sử dụng truyền thông marketing không thích hợp với các tổ chức phi lợi
nhuận.S
6. Hầu hết các hoạt động truyền thông marketing thực hiện ở cấp độ thương hiệu.
ĐÚNG
7. Nhiều công ty coi các công cụ truyền thông khác nhau, chẳng hạn như quảng
cáo, xúc tiến bán, quan hệ công chúng, v.v., là các hoạt động hầu như tách biệt
hơn là các công cụ tích hợp hoạt động cùng nhau để đạt được mục tiêu chung.
ĐÚNG
8. Truyền thông marketing tích hợp là triết lý và thực tiễn của việc phối hợp một
cách cẩn thận các công cụ truyền thông marketing riêng biệt với nhau. ĐÚNG
9. Một lý do khiến các công ty không triển khai IMC là vì các phòng ban khác
nhau trong tổ chức đã chuyên môn hóa các khía cạnh riêng biệt của truyền
thông marketing. ĐÚNG
10. Một lý do khiến các công ty không triển khai IMC là bởi vì các nhà cung cấp
bên ngoài, chẳng hạn như các công ty tư vấn quảng cáo, quan hệ công chúng và
xúc tiến bán, đã miễn cưỡng mở rộng chức năng của họ ngoài một công cụ của
truyền thông marketing mà họ đã phát triển chuyên môn và xây dựng danh
tiếng của mình. ĐÚNG
11. Phối hợp các thông điệp và phương tiện truyền thông là hoàn toàn quan trọng
để đạt được một hình ảnh thương hiệu mạnh mẽ và nhất quán nhằm thúc đẩy
người tiêu dùng hành động. ĐÚNG
12. Truyền thông marketing thành công đòi hỏi phải xây dựng mối quan hệ giữa
thương hiệu và người tiêu dùng / khách hàng của chúng. ĐÚNG
13. Mục tiêu của truyền thông marketing là nâng cao giá trị thương hiệu như một
cách thức khiến khách hàng hành động có lợi đối với thương hiệu. ĐÚNG
14. Lựa chọn phân đoạn mục tiêu là một bước quan trọng đối với việc truyền thông
marketing hiệu quả. ĐÚNG
15. Mục tiêu cuối cùng của truyền thông marketing thành công là cắt giảm chi
phí.S
10.2. Câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án đúng nhất
1. Yếu tố nào dưới đây không A. Phản hồi
phải là yếu tố cơ bản của quá B. Mã hoá
trình truyền thông?
C. Truyền miệng
D. Thông điệp
2. Sử dụng bán hàng cá nhân A. Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
hiệu quả hơn quảng cáo B. Doanh nghiệp có nhiều khách hàng tiềm
trong trường hợp nào dưới năng và muốn chi phí xúc tiến thấp
đây?
C. Không cần linh hoạt trong xúc tiến
D. Có thông tin phản hồi ngay lập tức
3. Mục tiêu nào sau đây không A. Điều tiết sản xuất
thuộc về các mục tiêu cụ thể B. Gợi nhớ
của quảng cáo?
C. Thuyết phục
D. Thông tin
4. Quá trình mà các ý tưởng A. Mã hoá
được chuyển thành những B. Giải mã
hình thức có tính biểu tượng
C. Liên hệ ngược
được gọi là:
D. Nhiễu
5. Quảng cáo có thể thực hiện A. Hội chợ và triển lãm
qua nhóm phương tiện B. Áp phích , tờ rơi và báo chí
truyền thông nào dưới đây?
C. Hội nghị khách hàng và cuộc thi
D. Hàng mẫu và quà tặng
6. Nhận định nào dưới đây về A. Mục tiêu càng cụ thể càng tốt
mục tiêu của xúc tiến bán là B. Mục tiêu cần phù hợp với bản chất của
sai? xúc tiến bán
C. Mục tiêu nên bắt nguồn từ chiến lược
marketing tổng thể
D. Mục tiêu của xúc tiến bán phải cụ thể
hơn mục tiêu cua quảng cáo
7. Cụm từ nào dưới đây thể A. Tạo ra sự hiểu biết của khách hàng về
hiện mục tiêu cuối cùng của sản phẩm
quảng cáo? B. Tạo ra hành động mua hàng của khách
hàng tiềm năng
C. Tạo ra phản ứng của khách hàng trước
các kích thích marketing
D. Tạo thiện cảm của khách hàng
8. Khi quyết định cấu trúc của A. Thông điệp có nên rút ra kết luận không
thông điệp, doanh nghiệp B. Có nên đưa ra luận cứ có sức mạnh ngay
không cần xem xét vấn đề từ đầu hay chỉ đưa vào cuối
nào dưới đây?
C. Nên đưa ra cách lập luận một chiều hay
hai chiều
D. Thông điệp có nên có hình ảnh người nổi
tiếng không?
9. Bước nào dưới đây cần thực A. Xác định mục tiêu truyền thông
hiện đầu tiên khi tiến hành B. Xác định ngân sách dành cho hoạt động
hoạt động truyền thông? truyền thông
C. Lựa chọn phương tiện truyền thông
D. Xác định người nhận tin mục tiêu
10. Phương án nào dưới đây A. Thông tin cho khách hàng
KHÔNG phải là mục tiêu B. Thuyết phục khách hàng mua
của quảng cáo?
C. Nhắc nhở khách hàng
D. Tạo lợi ích bổ sung cho khách hàng
11. Công cụ truyền thông A. Marketing trực tiếp
marketing nào dưới đây B. Xúc tiến bán
thường được áp dụng để kích
C. Bán hàng trực triếp
thích mua trong ngắn hạn?
D. Quan hệ công chúng
12. Trạng thái tâm lý nào của A. Biết
khách hàng là thể hiện đầu B. Hiểu
tiên của việc, họ có thể sẽ
C. Thiện cảm
nhận ra nhu cầu mua sản
phẩm? D. Tin tưởng
13. Phương án nào dưới đây thể A. Biết, hiểu, thiện cảm, ưa chuộng, ý định
hiện thứ tự đúng của các mua, hành động mua
trạng thái sẵn sàng mua của B. Biết, thiện cảm, hiểu, ý định mua, ưa
khách hàng? chuộng, hành động mua
C. Biết, thiện cảm, ý định mua, ưa chuộng,
hiểu, hành động mua
D. Biết, ý định mua, ưa chuộng, thiện cảm,
hiểu, hành động mua
14. Thông điệp truyền thông cần A. Nội dung của thông điệp
thể hiện lợi ích của sản B. Cấu trúc của thông điệp
phẩm. Yêu cầu đó, thuộc về
C. Hình thức của thông điệp
vấn đề nào dưới đây?
D. Ngôn ngữ của thông điệp
15. Thông điệp truyền thông cần A. Nội dung của thông điệp
thể hiện khía cạnh đạo đức B. Cấu trúc của thông điệp
khi sử dụng sản phẩm. Yêu
C. Hình thức của thông điệp
cầu đó, thuộc về vấn đề nào
dưới đây? D. Ngôn ngữ của thông điệp
16. Thông điệp truyền thông cần A. Nội dung của thông điệp
thể hiện trạng thái tình cảm B. Cấu trúc của thông điệp
của nhân vật để tác động vào
C. Hình thức của thông điệp
tình cảm của người xem. Yêu
cầu đó, thuộc về vấn đề nào D. Ngôn ngữ của thông điệp
dưới đây?
17. Việc nhà sản xuất sử dụng A. Truyền miệng
quảng cáo và xúc tiến bán B. Kéo
đến người tiêu dùng cuối
C. Đa dạng hóa
cùng mua hàng hóa của mình
thể hiện chiến lược nào dưới D. Đẩy
đây?
18. Ở thị trường B2B, công cụ A. Quảng cáo
truyền thông nào dưới đây B. Xúc tiến bán
thường được sử dụng nhiều
C. Bán hàng cá nhân
nhất?
D. Quan hệ cá nhân
19. Công ty ABC đã dự báo A. Phương pháp chi theo khả năng
doanh thu khoảng 10 tỷ đồng B. Tỷ lệ phần trăm trên doanh thu bán hàng
trong năm tới. Họ đã quyết
C. Phương pháp cân bằng cạnh tranh
định phân bổ 20 triệu đồng
(2% doanh thu) cho hoạt D. Phương pháp mục tiêu và nhiệm vụ phải
động truyền thông. Họ đang hoàn thành
sử dụng phương pháp thiết
lập ngân sách cho hoạt động
truyền thông nào?
20. Có nhiều phương pháp xác A. Phần trăm doanh thu bán hàng
định tổng ngân sách truyền
thông của một công ty. B. Mục tiêu và nhiệm vụ
Phương pháp nào sau đây
C. Tùy khả năng
thường được coi là thích hợp
nhất để giải quyết các nhu D. Cân bằng cạnh tranh
cầu truyền thông cho một sản
phẩm ở giai đoạn giới thiệu
trong chu kỳ sống của nó?
21. Tính chuyên môn của người A. Lựa chọn phương tiện truyền thông
phát tin có ảnh hưởng không B. Lựa chọn kênh truyền thông
nhỏ tới hiệu quả truyền
C. Chọn lọc thuộc tính của nguồn tin
thông. Chính vì vậy, cần lựa
chọn người truyền tin có hiểu D. Mục tiêu của truyền thông
biết về công dụng của sản
phẩm và có khả năng tác
động vào những người khác
khi họ tìm kiếm sản phẩm.
Phát biểu này thể hiện doanh
nghiệp đang quan tâm tới
vấn đề nào dưới đây?
22. Một cuộc thi hiểu biết về A. Bán hàng cá nhân
doanh nghiệp dành cho B. Quảng cáo
người tiêu dùng là một ví dụ
C. Khuyến mại
về hoạt động truyền thông
nào dưới đây? D. Quan hệ công chúng
23. Việc giới thiệu những tính A. Quan hệ công chúng
năng ưu việt của một sản B. Bán hàng cá nhân
phẩm qua bao gói của nó
C. Marketing trực tiếp
được xem như là?
D. Quảng cáo
21. Sản phẩm có thể là: A. Một vật thể
B. Một ý tưởng
C. Một dịch vụ
D. Một vật thể, một ý tưởng, một dịch vụ.
22. Có thể xem xét một đơn vị sản E. Sản phẩm hiện thực
phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào F. Sản phẩm hữu hình
trong các điểm dưới đây không G. Sản phẩm bổ sung
H. Những lợi ích cơ bản
phải là một trong 3 cấp độ đó:
23. Thứ tự đúng của các giai đoạn E. Tăng trưởng, bão hoà, giới thiệu sản
trong chu kì sống của sản phẩm ra thị trường, suy thoái.
phẩm là: F. Giới thiệu sản phẩm ra thị trường, bão
hoà, tăng trưởng, suy thoái.
G. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển
khai.
H. Giới thiệu sản phẩm ra thị trường, tăng
trưởng, bão hòa, suy thoái.
24. Trong một chu kì sống của một A. Bão hoà
sản phẩm, giai đoạn mà sản B. Triển khai
C. Tăng trưởng
phẩm được bán nhanh trên thị
D. Suy thoái
truờng và mức lợi nhuận tăng
nhanh được gọi là:
25. Các quyết định về dịch vụ E. Nội dung và mức độ dịch vụ cung cấp cho
khách hàng bao gồm: khách hàng
F. Nội dung và hình thức dịch vụ cung cấp cho
khách hàng
G. Mức độ và hình thức dịch vụ cung cấp cho
khách hàng
H. Nội dung, chất lượng, chi phí và hình thức
dịch vụ cung cấp cho khách hàng
26. Một sản phẩm có bao gói tốt sẽ A. bảo vệ sản phẩm
giúp: B. khuếch trương sản phẩm
C. sản phẩm được tự bán
D. bảo vệ sản phẩm, khuếch trương sản phẩm,
sản phẩm được tự bán.
27. Các thông tin thường được thể E. Thông tin về sản phẩm
hiện trên bao gói là: F. Thông tin về phẩm chất sản phẩm
G. Thông tin về người sản xuất
H. Thông tin về sản phẩm, thông tin về phẩm
chất sản phẩm, thông tin về người sản xuất
28. Các công ty sẽ sản xuất cả A. Cung cấp chủng loại đầy đủ
những sản phẩm ít sinh lời khi B. Đạt được lợi nhuận cao trên từng sản phẩm
C. Chiếm lĩnh thị trường
họ theo đuổi những mục tiêu
D. Mở rộng thị trường theo đuổi danh mục
sau, ngoại trừ: sản phẩm rộng
29. Doanh nghiệp A tung ra một E. Bổ sung đặc tính sản phẩm nhưng giảm giá
loại lốp mới cho phép xe chạy bán
F. Bổ sung đặc tính sản phẩm
với tốc độ 60-70km/giờ sau khi G. Bớt đặc tính sản phẩm
đã hoàn toàn bị xẹp. Đây là ví H. Giảm các đặc tính và chất lượng
dụ về việc:
30. Một loại kem có hương vị mới E. Thương mại hóa
được bán hạn chế tại một số F. Phân tích kinh doanh
G. Hoàn thiện sản phẩm
đại lý để theo dõi phản ứng của H. Thử nghiệm thị trường
khách hàng. Đó là:
31. Tỷ lệ số người sở hữu ô tô ở E. Hàng hóa mua có lựa chọn
Việt Nam tham gia bảo hiểm F. Hàng hóa mua ngẫu hứng
G. Hàng hóa cho nhu cầu đặc thù
vật chất khoảng 50%. Đây là ví H. Hàng hóa cho nhu cầu thụ động
dụ về:
32. Những sản phẩm được người E. Dịch vụ
tiêu dùng mua sắm sử dụng F. Hàng hóa tiêu dùng
G. Hàng hóa không bền
nhiều lần trong thời gian dài H. Hàng hóa lâu bền
được gọi là:
33. Một hãng sản xuất ô tô mua lốp E. Vật tư và chi tiết
xe ô tô để phục vụ sản xuất. F. Tài sản cố định
G. Tài sản lưu động
Lốp xe ô tô là: H. Thiết bị kèm theo
34. Độ bền, độ tin cậy, độ chính E. Tính năng của sản phẩm
xác, mức độ dễ vận hành của F. Chất lượng sản phẩm
G. Thiết kế sản phẩm
một chiếc ô tô là: H. Cấu tạo sản phẩm
35. Công năng, công dụng của một E. Cấu thành sản phẩm
chiếc điện thoại là: F. Tính năng của sản phẩm
G. Chất lượng sản phẩm
H. Thiết kế sản phẩm

36. Công ty Vinamilk dùng thương E. Mở rộng thương hiệu


hiệu Vfresh (thương hiệu nước F. Dùng nhiều thương hiệu
G. Phát triển thương hiệu
ép trái cây) cho sản phẩm sữa H. Tạo thương hiệu mới
đậu nành là hình thức:
37. Quyết định về bao gói không E. Quyết định bao gói sẽ tuân thủ nguyên
bao gồm: tắc nào?
F. Quyết định về chất lượng dịch vụ đi kèm
với sản phẩm
G. Quyết định về kích thước, hình dáng, vật
liệu, màu sắc bao gói
H. Quyết định thử nghiệm bao gói
38. Công ty bán đồ thời trang trực E. Công ty tự tổ chức lực lượng cung cấp
tuyến Hoàng Lan thuê công ty dịch vụ
F. Dịch vụ được cung cấp bởi các trung
Giao hàng tiết kiệm giao đồ cho gian buôn bán
khách. Đây là cách thức cung G. Dịch vụ được một tổ chức độc lập bên
ứng dịch vụ gì? ngoài công ty cung cấp
H. Công ty liên kết với tổ chức khác cùng
thực hiện dịch vụ
39. Alfresco’s có tất cả 30 loại đồ E. Bề rộng của danh mục
ăn và uống cung cấp cho thị F. Bề sâu của danh mục
G. Mức độ phong phú
trường là mô tả cho thông số H. Mức độ hài hòa
nào của danh mục sản phẩm
40. Trung thu năm nay, Kinh Đô E. Phát triển hướng xuống dưới
bổ sung thêm bánh nướng F. Phát triển hướng lên trên
G. Phát triển theo cả hai hướng
nhân yến sào, loại nhân chưa H. Bổ sung mặt hàng cho chủng loại sản
hề có trước đây. Đây là hình phẩm
thức phát triển bề rộng danh
mục:

You might also like