Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tập Thi Trắc Nghiệm Mar Căn Bản
Ôn Tập Thi Trắc Nghiệm Mar Căn Bản
nhất thiết phải thỏa mãn mà C. Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và
quá trình trao đổi vẫn diễn chuyển giao thứ mình có
ra: D. Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay
từ chối đề nghị của bên kia và tin chắc là mình
nên hay muốn giao dịch với bên kia
10. Doanh nghiệp X cho rằng, A. Quan điểm tập trung vào sản phẩm
để thành công, doanh nghiệp B. Quan điểm tập trung vào bán hàng
nên tập trung vào việc tuyển
C. Quan điểm tập trung vào sản xuất
dụng các nhân viên bán
hàng giỏi và tạo ra các chế
độ lương thưởng hấp dẫn,
kích thích nhân viên nỗ lực
bán được nhiều hơn. Doanh D. Quan điểm marketing
nghiệp X đã định hướng
kinh doanh theo quan điểm
nào sau đây?
A. Tạo sản phẩm đúng
11. Chìa khóa để xây dựng và B. Quy định giá hấp dẫn
thiết lập mối quan hệ bền C. Cung ứng dịch vụ đi kèm
vững với khách hàng là:
D. Tạo và cung ứng cho khách hàng giá trị và
sự thỏa mãn tốt hơn
A. Quản trị tiêu thụ
12. Quản trị quan hệ đối tác để B. Quản trị marketing
nâng cao giá trị cung ứng
cho khách hàng là tư tưởng C. Quản trị quan hệ khách hàng
của: D. Quản trị marketing và quản trị quan hệ
khách hàng
A. Những thuộc tính nổi trội của sản phẩm/
dịch vụ
13. Giá trị tiêu dùng của một B. Giá trị cốt lõi của sản phẩm/dịch vụ
sản phẩm/dịch vụ là: C. Giá trị bổ sung của sản phẩm/dịch vụ
D. Những lợi ích để thỏa mãn nhu cầu của
người tiêu dùng
A. Được nhiều người đánh giá giá trị tiêu dùng
cao hơn
B. Được người sản xuất đánh giá chất lượng
14. Cơ hội thị trường lớn hơn sẽ cao hơn
thuộc về các sản phẩm: C. Được người sản xuất thiết kế nhiều tính năng
hơn
D. Được người sản xuất tạo ra bao gói hấp dẫn
hơn.
A. Đa dạng, phong phú và luôn luôn biến đổi
B. Đa dạng phong phú và ổn định
15. Mong muốn (wants) có đặc C. Xuất phát từ bản thân con người và không
điểm: chịu tác động của ngoại cảnh
D. Nhà kinh doanh không thể làm thay đổi
mong muốn
A. Đánh giá của họ về giá sản phẩm là cao hay
thấp so với giá trị sử dụng của nó
16. Nhận định thể hiện đúng B. Đánh giá về giá trị sử dụng của sản phẩm có
bản chất của khái niệm “sự đáp ứng kỳ vọng mà họ đặt ra hay không
thỏa mãn”/ “sự hài lòng” C. Trạng thái cảm giác khi so sánh lợi ích thu
của người tiêu dùng đối với được do tiêu dùng sản phẩm với các kỳ vọng của
một sản phẩm là: họ
D. Trạng thái cảm giác khi so sánh giữa giá trị
tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
A. Marketing có chức năng kết nối mọi hoạt
động của doanh nghiệp với thị trường
B. Marketing có nhiệm vụ chào bán để cố gắng
tiêu thụ các sản phẩm mà doanh nghiệp đã sản
17. Nhận định nào dưới đây mô xuất
tả đúng nhất vai trò của
marketing trong doanh C. Marketing là bộ phận chức năng quan trọng
nghiệp? nhất trong doanh nghiệp và hoạt động độc lập với
các bộ phận chức năng khác
D. Marketing là một hoạt động riêng có của bộ
phận marketing trong của doanh nghiệp giống như
các hoạt động chức năng khác
18. Nhận định nào dưới đây thể A. Doanh nghiệp luôn cố gắng bán cho khách
hiện đúng nhất triết lý kinh hàng những sản phẩm hoàn hảo nhất
B. Với những khách hàng đã lựa chọn, doanh
nghiệp cố gắng đáp ứng nhu cầu của họ một cách
có ưu thế hơn các đối thủ khác
doanh theo quan điểm C. Doanh nghiệp cần tập trung vào những sản
marketing? phẩm có lợi thế để đạt được lợi nhuận tốt nhất
D. Để gia tăng doanh thu, doanh nghiệp cần tập
trung vào các nỗ lực bán hàng và tiêu thụ hàng
hóa
A. Hứa những gì có khả năng rồi tìm cách thực
hiện tốt hơn
19. Theo triết lý quản trị quan B. Không nên hứa trước điều gì
hệ khách hàng, lời khuyên
cho các doanh nghiệp là: C. Điều quan trọng là thực hiện chứ không nên
hứa trước
D. Có thể hứa với khách hàng mọi thứ
A. Tiền mua xe, chi phí vận hành, chi phí loại
bỏ xe sau khi dùng, công sức và tinh thần cho việc
sử dụng xe...
20. Theo quan điểm marketing, B. Tiền mua xe, chi phí nhiên liệu
chi phí của người tiêu dùng
cho một chiếc ô tô bao gồm: C. Tiền mua xe, chi phí nhiên liệu, chi phí sửa
chữa
D. Tiền mua xe, chi phí nhiên liệu, chi phí sửa
chữa, tiền bảo hiểm
3. Khi xem xét ảnh hưởng của lạm A. Văn hóa - xã hội
phát tới quyết định mua của B. Nhân khẩu
khách hàng, doanh nghiệp đang C. Chính trị, luật pháp
phân tích ảnh hưởng của yếu tố : D. Kinh tế
4. “Những người quan tâm tới A. Công chúng tích cực
công ty với thái độ thiện chí” là B. Công chúng tìm kiếm
cụm từ được gắn với nhóm đối C. Công chúng mong muốn
tượng nào dưới đây? D. Công chúng không mong muốn
5. Tính khan hiếm của tài nguyên A. Môi trường văn hoá
thiên nhiên là một yếu tố thuộc B. Môi trường nhân khẩu
nhóm yếu tố môi trường nào C. Môi trường tự nhiên
dưới đây? D. Môi trường kinh tế
6. Những thay đổi của môi trường A. Thách thức
marketing vĩ mô thường đem lại B. Cơ hội
cho doanh nghiệp vấn đề nào C. Nguồn lực
dưới đây? D. Cơ hội và thách thức
A. Mà một doanh nghiệp không thể
theo dõi và kiểm soát được
B. Mà một doanh nghiệp hoàn toàn có
thể kiểm soát và điều chỉnh được
7. Môi trường marketing bao gồm
C. Luôn thay đổi và một doanh
tất cả những yếu tố, những lực
nghiệp có thể theo dõi điều khiển
lượng:
được từng phần hoặc một vài yếu
tố trong đó
D. Mà một doanh nghiệp không thể
khống chế hay vô hiệu hoá
8. Vấn đề nào dưới đây không phải A. Nhà nước nâng thuế suất thuế giá
là ảnh hưởng của môi trường trị gia tăng
marketing vĩ mô: B. Đối thủ cạnh tranh áp dụng chính
sách giá cạnh tranh
C. Tổ chức công đoàn ngành đưa ra
yêu cầu tăng lương mới
D. Khí hậu thay đổi làm ảnh hưởng
tới khả năng sản xuất
A. Công chúng tài chính
9. Cục vệ sinh an toàn thực phẩm B. Các phương tiện thông tin đại
là công chúng trực tiếp thuộc chúng
nhóm: C. Các cơ quan Nhà nước
D. Công chúng địa phương
A. Thị trường người tiêu dùng
10. Tập hợp những người mua sản
B. Thị trường người sản xuất
phẩm phục vụ cho đời sống của
C. Thị trường người bán trung gian
họ được gọi bằng thuật ngữ :
D. Thị trường quốc tế
A. Môi trường nhân khẩu
11. Khả năng mua sắm của khách
B. Môi trường văn hóa
hàng bị ảnh hưởng mạnh mẽ
C. Môi trường kinh tế
nhất bởi yếu tố nào dưới đây?
D. Môi trường tự nhiên
A. Quy định về thiết kế sản phẩm
12. Hệ thống luật pháp tác động sâu B. Quy định về các hoạt động của
rộng nhất tới hoạt động của doanh nghiệp
doanh nghiệp thông qua nội C. Quy định về quy trình sản xuất
dung nào dưới đây? kinh doanh
D. Quy định về nghiên cứu thị trường
A. Chuẩn mực giá trị của một đất
nước, một dân tộc
B. Chuẩn mực giá trị của một nhóm
13. Trong marketing, nhánh văn người
hóa được phản ánh thông qua : C. Cách ứng xử của con người với
nhau
D. Quan niệm của con người về cái
đúng, cái sai
14. Thông tin không liên quan đến A. Người dân có xu hướng chuyển dần
các yếu tố thuộc môi trường từ các khu phố cổ đến các khu đô thị
marketing vĩ mô là : mới
B. Đối thủ cạnh tranh quyết định nâng
giá bán
C. Sự biến đổi của khí hậu
D. Người dân thay đổi quan niệm về việc
tổ chức đám cưới
15. Yếu tố không thuộc về môi A. Lòng tin về việc, hút thuốc lá có hại
trường nhân khẩu là : cho sức khỏe, đặc biệt là sức khỏe trẻ
em
B. Quy mô dân số của địa bàn kinh
doanh
C. Cơ cấu tuổi tác của dân số trên địa
bàn kinh doanh
D. Những xu hướng về di chuyển cơ học
trong dân cư trên địa bàn kinh doanh
16. Nhận định nào dưới đây không A. Không sản phẩm nào không chứa
chính xác? đựng những yếu tố văn hóa
B. Sự hoạt động của các tổ chức chính
trị, xã hội là một yếu tố thuộc môi
trường chính trị, luật pháp
C. Đa phần cơ hội và thách thức trong
kinh doanh đều có nguồn gốc từ môi
trường marketing vĩ mô
D. Việc nghiên cứu môi trường
marketing vi mô chỉ giúp doanh
nghiệp điều chỉnh các giải pháp
marketing trong ngắn hạn
17. Một công ty mỹ phẩm của Hàn A. Chính trị
Quốc đã tiếp cận thị trường Việt B. Văn hóa, xã hội
Nam với hình ảnh của những C. Kinh tế
diễn viên đã quen thuộc với
D. Nhân khẩu
khán giả Việt Nam qua các bộ
phim Hàn Quốc. Cách thâm
nhập thị trường như thế chứng
tỏ họ đã biết khai thác yếu tố :
18. Cơ cấu dân số thường được A. Cơ cấu dân số quyết định sức mua
người làm marketing quan tâm B. Cơ cấu dân số quyết định lượng hàng
vì : hóa tiêu thụ
C. Cơ cấu dân số ảnh hưởng đến cơ cấu
hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
D. Cơ cấu dân số ảnh hưởng đến kiểu
loại hàng hóa được tiêu thụ
19. Các cơ quan Chính phủ ảnh A. Ban hành các văn bản pháp quy
hưởng tới doanh nghiệp nhiều B. Tổ chức thực hiện marketing xã hội
nhất thông qua yếu tố/hoạt động C. Tổ chức các sự kiện ở khu vực
nào dưới đây? D. Xây dựng các công trình công cộng
20. Văn hóa ảnh hưởng tới quyết A. Sức mua của thị trường
định marketing của doanh B. Hành vi mua của thị trường
nghiệp thông qua: C. Quy định về sản xuất và tiêu dùng sản
phẩm
D. Lượng cầu thị trường
1. Tổng cầu thị trường theo B. Là tổng số các nhu cầu tự nhiên phù hợp với
cách tiếp cận marketing khả năng thanh toán của người tiêu dùng về
được hiểu là? một loại sản phẩm
C. Là tổng số các mong muốn có khả năng thanh
toán của người tiêu dùng về một loại sản
phẩm
D. Là tổng khối lượng hàng hóa người bán tiêu
thụ được trên thị trường
2. Đoạn thị trường hấp dẫn A. Một nhóm khách hàng chiếm thị phần cao
với doanh nghiệp là đoạn nhất trong thị trường tổng thể
thị trường có đặc điểm nào B. Đoạn thị trường thể hiện sự tương hợp giữa
khả năng, chiến lược, mục tiêu của doanh
nghiêp với quy mô thị trường và mức độ cạnh
tranh trên đoạn thị trường đó
C. Một nhóm khách hàng mà doanh nghiêp có
dưới đây? khả năng đáp ứng được nhu cầu và ước muốn
của họ
D. Một nhóm khách hàng doanh nghiêp có khả
năng cạnh tranh tốt nhất trên thị trường
A. Đo lường được, có quy mô đủ lớn, có thể phân
biệt được và có tính khả thi
B. Đo lường được, có quy mô đủ lớn, có thể phân
3. Cụm tính từ thể hiện đúng biệt được và có lợi nhuận cao nhất
những yêu cầu cơ bản của
phân đoạn thị trường là: C. Đo lường được, có quy mô lớn nhất, có thể
phân biệt được và có tính khả thi
D. Đo lường được, quy mô lớn nhất và có tính
khả thi
A. Thị trường bao gồm những khách hàng có
cùng nhu cầu hoặc ước muốn mà doanh
nghiêp có khả năng đáp ứng, đồng thời các
hoạt động marketing của doanh nghiệp có thể
tạo ưu thế so với đối thủ cạnh tranh và đạt
được mục tiêu kinh doanh đã định
B. Một đoạn thị trường duy nhất mà doanh
4. Mệnh đề thể hiện đúng nghiêp lựa chọn và quyết định tập trung nỗ lực
nhất khái niệm “thị marketing vào đó nhằm đạt được mục tiêu
trường mục tiêu” là : kinh doanh của mình
C. Một hoặc vài đoạn thị trường mà doanh
nghiêp lựa chọn vì cho rằng họ có khả năng
cạnh tranh cao
D. Một hoặc vài đoạn thị trường mà doanh
nghiêp lựa chọn vì cho rằng họ sẽ nhận được
sự ủng hộ cao của Chính phủ
5. Phương án nào được liệt A. Tập trung vào một đoạn thị trường
kê dưới đây không nằm B. Chuyên hóa tuyển chọn
trong 5 phương án chọn
C. Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
D. Chuyên môn hóa theo thế mạnh của người
thị trường mục tiêu? cung ứng
A. Xác định những điểm khác biệt nổi trội cho
sản phẩm sao cho khách hàng luôn ghi nhớ
B. Lựa chọn cho sản phẩm một vị thế đặc biệt
trên thị trường sao cho khách hàng ưa chuộng
6. Mệnh đề thể hiện rõ nhất
bản chất của định vị thị C. Xác định cho sản phẩm một vị thế nhất định
trường là : và có giá trị trong tâm trí khách hàng trên thị
trường mục tiêu.
D. Khắc họa cho sản phẩm có những đặc điểm
khác biệt rõ nét so với sản phẩm của đối thủ
cạnh tranh
A. Xã hội
7. Sự trung thành của khách
hàng là một ví dụ cụ thể về B. Tâm lý
tiêu thức phân đoạn thị C. Hành vi
trường theo :
D. Nhân khẩu
A. Trong chiến lược marketing này, doanh
nghiệp quyết định tham gia vào nhiều đoạn thị
trường và áp dụng những chương trình
marketing riêng cho từng đoạn
8. Mệnh đề thể hiện bản chất B. Chiến lược marketing phân biệt sản phẩm theo
của chiến lược marketing mọi đoạn thị trường
phân biệt là :
C. Chiến lược marketing khi doanh nghiệp tham
gia vào nhiều đoạn thị trường
D. Chiến lược marketing mà doanh nghiệp chiếm
lĩnh nhiều đoạn thị trường
A. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí nhờ
khai thác được lợi thế theo quy mô
9. Ưu điểm của chiến lược B. Tránh gặp phải cạnh tranh khốc liệt
Marketing không phân C. Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị
biệt là : hạn chế về nguồn lực
D. Cho phép doanh nghiệp thoả mãn tốt nhu cầu
của đa số khách hàng
10. Thực chất của marketing A. Tập trung nỗ lực marketing đúng thị trường,
xây dựng cho doanh nghiệp và sản phẩm của
doanh nghiệp một hình ảnh riêng , rõ nét, gây
ấn tượng và nhất quán trên những thị trường
trọng điểm, để nguồn lực của doanh nghiệp
khai thác có hiệu quả nhất – thỏa mãn được
nhu cầu và ước muốn của khách hàng và có
khả năng cạnh tranh
mục tiêu chính là: B. Chỉ tập trung nỗ lực marketing vào một đoạn
thị trường và bằng mọi cách để chiếm lĩnh
đoạn thị trường đó
C. Doanh nghiệp tìm mọi cách để đạt được mục
tiêu lợi nhuận
D. Doanh nghiệp tìm mọi cách để chiến thắng đối
thủ cạnh tranh
11. Chiến lược marketing phù A. Chiến lược không phân biệt
hợp nhất với doanh nghiệp B. Chiến lược phân biệt
quy mô lớn, sản phẩm
đang ở giai đoạn phát C. Chiến lược tập trung
triển của chu kỳ sống và
thị trường không đồng D. Chiến lược phát triển sản phẩm
nhất là:
A. Marketing hỗn hợp là tiền đề cho chiến lược
định vị
12. Mối quan hệ giữa B. Marketing hỗn hợp cần được thực hiện song
marketing hỗn hợp và song với quá trình xác lập chiến lược định vị
chiến lược định vị được
thể hiện thông qua nhận C. Marketing hỗn hợp được xây dựng căn cứ
định nào dưới đây: theo chiến lược định vị
D. Marketing hỗn hợp cần được xây dựng độc lập
với chiến lược định vị
A. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
13. Việc chọn thị trường mục B. Doanh nghiệp lớn
tiêu theo hướng chuyên
môn hoá tuyển chọn thích C. Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hoá
hợp với loại doanh nghiệp lợi nhuận
nào dưới đây? D. Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu dẫn đầu về
chất lượng
A. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục
tiêu
14. Tiến trình định vị không B. Lựa chọn hình ảnh và vị thế cho sản phẩm
bao gồm bước công việc
nào dưới đây? C. Soạn thảo chương trình marketing mix=
D. Quyết định chiến lược phát triển thị trường và
sản phẩm
A. Tập trung vào một đoạn thị trường
15. Dưới đây là các phương B. Chuyên môn hoá theo sản phẩm
thức lựa chọn thị trường
mục tiêu cơ bản, ngoại C. Chuyên môn hoá theo năng lực sản xuất của
trừ: doanh nghiệp
D. Chuyên môn hoá tuyển chọn
A. Lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị sản
phẩm
B. Định vị sản phẩm, phát triển các chiến lược
16. Các bước cơ bản thực hiện marketing
“Marketing mục tiêu” là: C. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục
tiêu, định vị thị trường
D. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục
tiêu, phát triển chiến lược marketing
17. Trên thực tế, đối với sản A. Giới tính
phẩm kem đánh răng, B. Nghề nghiệp
doanh nghiệp thường sử
dụng tiêu thức phân đoạn C. Tuổi tác
thị trường theo: D. Trình độ văn hóa
A. Địa lý, nhân khẩu học, tâm lý và hành vi
B. Địa lý, nhân khẩu học, tâm lý và trình độ học
18. Bốn nhóm tiêu chí chính vấn
để phân đoạn thị trường
người tiêu dùng bao gồm : C. Địa lý, mức thu nhập, nhân khẩu học, tâm lý
và hành vi
D. Quốc tịch, nơi cư trú và hành vi
19. Phương án phản ánh đúng A. Marketing không phân biệt; marketing phân
về các chiến lược biệt và marketing một đối một
marketing có thể được sử B. Marketing không phân biệt; marketing đặc thù
và marketing tập trung
C. Marketing không phân biệt; marketing phân
biệt và marketing tập trung
dụng để đáp ứng thị
trường mục tiêu là : D. Marketing không phân biệt; marketing phân
biệt và marketing địa phương
A. Thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh
nghiệp nhằm chiếm được vị trí đặc biệt và có
giá trị trong tâm trí của khách hàng
B. Thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh
nghiệp nhằm chiếm được vị trí trong cảm xúc
20. Định vị thị trường được của khách hàng
hiểu là: C. Thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh
nghiêp nhằm chiếm được vị trí cạnh tranh với
đối thủ trên thị trường
D. Thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh
nghiệp nhằm chiếm được thị phần lớn nhất
trên thị trường
16. Chuỗi cà phê TCH giới thiệu A. Thâm nhập thị trường
các sản phẩm cà phê mang
hương vị Arabica thay vì như B. Phát triển sản phẩm mới
các sản phẩm Robusta hiện C. Đa dạng hóa
tại nhằm đáp ứng nhu cầu về
hương vị của phần lớn những D. Phát triển thị trường mới
người nước ngoài sống tại
TPHCM và HN, những
người thích cà phê có mùi
hương và hương vị nhẹ hơn
cà phê Việt Nam truyền
thống. Đây là chiến lược:
17. Chuỗi cà phê TCH đã hoàn A. Thâm nhập thị trường
thành thương vụ mua lại
nhãn hàng trà và chuỗi cửa B. Phát triển sản phẩm mới
hàng trà Tea-ah. Do đó, TCH C. Đa dạng hóa
đã thêm vào menu các sản
phẩm trà thiên nhiên đặc D. Phát triển thị trường mới
biệt có lợi cho sức khỏe tại hệ
thống TCH Signature. Đây là
chiến lược:
18. Dù chỉ mới thành lập chưa A. Phân đoạn thị trường
đầy 20 năm, nhưng hãng
hàng không Etihad đã tạo ra B. Nghiên cứu thị trường
sự khác biệt bằng cách chỉ C. Đa dạng hóa sản phẩm
tập trung vào thị trường
hàng không siêu cao cấp D. Lựa chọn thị trường mục tiêu
(hạng Kim Cương). Cách
làm như vậy gọi là:
19. Trong phân tích SWOT, A. Tất cả các nguồn lực bên ngoài của
phân tích điểm mạnh công ty.
(Strength) và điểm yếu B. Tất cả các nguồn lực bên trong của
(Weaknesses) là phân tích: công ty
C. Tất cả các mối đe dọa cản trở hoạt động
marketing.
D. Cả đe dọa và thách thức
3. Với các điều kiện khác A. Năng lực sản xuất dư thừa.
không đổi hoặc cân bằng, B. Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng nhu
trong tình huống nào thì cầu
doanh nghiệp cần chủ động C. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao
hạ giá? D. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
4. Công ty xe Bus Hà Nội giảm A. Giá trọn gói
giá vé cho những học sinh, B. Giá hai phần
C. Giá phân biệt
sinh viên khi đi xe bus. Đó
D. Giá theo hình ảnh
là việc áp dụng chiến lược:
5. Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là A. Chiết khấu cho người bán lẻ.
45.000VND/1kg nhưng nếu B. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt.
C. Chiết khấu do mua số lượng nhiều.
khách hàng mua từ 6kg trở
D. Chiết khấu thời vụ.
lên thì tính ra chỉ phải trả
40.000VND/1kg. Doanh
nghiệp bán sản phẩm X
đang thực hiện chính sách:
6. Bạn mua một bộ sản phẩm A. Cho những hàng hoá phụ thêm
Johnson với nhiều loại sản B. Cho những chủng loại hàng hoá
C. Trọn gói
phẩm khác nhau sẽ được
D. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
tính với giá thấp hơn so với
giá mua riêng lẻ các sản
phẩm đó. Đó là do người
bán đã định giá:
7. Điều kiện nào được nêu ra A. Thị trường rất nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ
mở rộng thị trường.
dưới đây không phải là điều
B. Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản
kiện thuận lợi cho việc áp xuất gia tăng
dụng chính sách giá: “Thâm C. Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán
nhập thị trường” ra tăng lên
D. Giá thấp làm nhụt chí của các đối thủ cạnh
tranh hiện có và tiềm ẩn.
14. Khi định giá có tính tới mối A.Giá tương ứng với chất lượng sản phẩm
quan hệ giữa giá và các biến B. Khi CPSX thay đổi giá có thể phải thay đổi
C. Giá đảm bảo lợi nhuận cao nhất cho doanh
số marketing, doanh nghiệp nghiệp
cần quán triệt nguyên tắc D. Giá tương ứng với chất lượng sản phẩm và
nào dưới đây: khi CPSX thay đổi giá có thể phải thay đổi
15. Tiếp cận định giá dựa trên A. Sản phẩm-Giá trị-Giá-Chi phí- Khách hàng
chi phí theo thứ tự nào dưới B. Sản phẩm- Chi phí- Giá bán- Giá trị - Khách
hàng.
đây: C. Chi phí-Giá- Giá trị- Sản phẩm- Khách hàng
D. Khách hàng- Giá trị- Giá bán- Chi phí - Sản
phẩm
16. Tiếp cận định giá dựa trên A. Sản phẩm-Giá trị-Giá-Chi phí- Khách hàng
giá trị theo thứ tự nào dưới B. Sản phẩm- Chi phí- Giá bán- Giá trị - Khách
hàng.
đây: C. Chi phí-Giá- Giá trị- Sản phẩm- Khách hàng
D. Khách hàng- Giá trị- Giá bán- Chi phí - Sản
phẩm
17. Một cửa hàng sản xuất và A.2500 đ
bán bánh mỳ có mức chi phí B. 3000 đ
C.. 3600 đ
cố định hàng năm là 100
D. 4200 đ
triệu đồng. Số lượng bánh
mỳ sản xuất 1 năm là
100.000 cái. Với lợi nhuận
trung bình trên chi phí là
20%. Vậy cửa hàng sẽ bán 1
cái bánh mỳ giá bao nhiêu
nếu chi phí biến đổi cho 1
cái bánh là 2000đ.
18. Khi định giá dựa trên giá A.Chi phí mà người tiêu dùng bỏ ra
trị, doanh nghiệp cần quan B. Giá trị sản phẩm được cảm nhận
C. Tâm lý trả giá của khách hàng
tâm đến yếu tố mấu chốt
D. Sức mua của khách hàng
nào:
19. Công ty điện lực định giá A. Chiến lược giá 2 phần
cho 1kwh đối với các doanh B. Chiến lược giá khuyến mại
C. Chiến lược giá trọn gói
nghiệp sản xuất vào giờ cao
D. Chiến lược giá phân biệt
điểm và thấp điểm là khác
nhau. Điều đó có nghĩa là
công ty đang thực hiện
chiến lược giá nào dưới đây:
20. Công viên nước Hồ Tây A. Cung dịch vụ không đổi
tăng giá vào thứ 7 và Chủ B. Cầu tăng lên
C. Chi phí sản xuất tăng lên
nhật dựa trên yếu tố nào
D. Cung dịch vụ không đổi và cầu tăng lên
dưới đây:
11. Số cấp độ trung gian có mặt A. Chiều dài kênh phân phối
trong kênh phân phối là biểu B. Bề rộng kênh phân phối
hiện của:
C. Chiều sâu kênh phân phối
D. Độ lớn kênh phân phối
12. Xung đột trong kênh phân A. Luôn luôn gây ra những hiệu ứng không
phối: tốt cho các thành viên kênh
B. Chỉ là xung đột giữa các thành viên ở các
cấp phân phối khác nhau trong kênh
C. Do những bất đồng về vai trò và mục tiêu
giữa các thành viên kênh
D. Chỉ là xung đột giữa các trung gian ở cùng
mức độ trong kênh phân phối
13. Nhận định nào sau đây là sai: A. Kênh càng nhiều cấp càng khó có khả
năng kiểm soát
B. Phân phối rộng rãi đảm bảo mức độ bao
phủ tốt
C. Không có xung đột trong kênh VMS
D. Kênh một cấp không phải là kênh trực tiếp
14. Cửa hàng chỉ kinh doanh phụ A. Cửa hàng tiện dụng
tùng xe máy Honda SH,
B. Cửa hàng bách hoá
Piaggio LX là:
C. Cửa hàng chuyên doanh
D. Cửa hàng cao cấp
15. Thực hiện khuyến khích hợp A. Tổ chức kênh phân phối
tác giữa các thành viên trong
B. Đánh giá kênh phân phối
kênh là một phần trong hoạt
động: C. Quản lý kênh phân phối
D. Thiết kế kênh phân phối
16. Một công ty sản xuất bánh A. Kênh một cấp
kem sinh nhật mở quầy giới
B. Kênh hai cấp
thiệu sản phẩm bán trực tiếp C. Kênh ba cấp
cho các khách hàng. Công ty
D. Kênh không cấp
này đã sử dụng:
17. Vì thị trường tương đối rộng A. Sản phẩm
và mật độ thưa, doanh nghiệp B. Đối thủ cạnh tranh
phải sử dụng kênh dài. Đây là
C. Đặc điểm của doanh nghiệp
ví dụ về ảnh hưởng của yếu tố
nào dưới đây tới thiết kế kênh D. Khách hàng
phân phối:
18. Một đại lý phản ánh với công A. Xung đột kênh
ty về việc đại lý khác đã giành
B. Xung đột chiều dọc
giật khách hàng của họ. Đây là
biểu hiện của: C. Xung đột chiều ngang
D. Xung đột chéo
19. Ở mỗi khu vực địa lý, doanh A. Duy nhất
nghiệp chỉ bán sản phẩm của B. Rộng rãi
mình qua một trung gian phân
C. Chọn lọc
phối. Doanh nghiệp này đang
thực hiện phương thức phân D. Độc đoán
phối nào?
20. Một doanh nghiệp đã phân A. Kênh một cấp
phối sản phẩm nước rửa tay B. Kênh hai cấp
khô chỉ qua kênh nhà thuốc.
C. Kênh ba cấp
Doanh nghiệp này đã sử dụng
kiểu kênh nào sau đây: D. Kênh không cấp
21. Nhà quản trị kênh của A. Cần tìm các công cụ khuyến khích đảm
Unilever nên khuyến khích các bảo sự hợp tác của thành viên kênh ngày
thành viên kênh như thế nào? càng mạnh mẽ giúp doanh nghiệp đạt
được mục tiêu phân phối
B. Thưởng và chiết khấu hoa hồng càng cao
càng tốt trong mọi tình huống
C. Chỉ cần xây dựng các chính sách trả tiền
cho việc trung bày sản phẩm tại các quầy
bán lẻ
D. Chú trọng nhiều nhất vào việc đào tạo lực
lượng bán hàng cho các cấp độ kênh
22. Khi đánh giá hoạt động của A. Kênh đã được thiết kế và quản lý như thế
các thành viên kênh, nhà quản nào.
trị kênh của Univeler cần xác B. Mức độ hiệu quả của hoạt động kênh
định được:
C. Nắm được hiệu quả hoạt động của các
thành viên kênh
D. Kênh được thiết kế, quản lý như thế nào,
hoạt động hiệu quả ra sao và các thành
viên hoạt động có hiệu quả không
23. Trong các trường hợp sau đây A. Sản phẩm có thể tích và trọng lượng lớn
trường hợp nào nên chọn cấu
trúc kênh phân phối dài và B. Sản phẩm có mức độ cá nhân hóa cao
rộng cho sản phẩm:
C. Giá trị đơn vị sản phẩm thấp được mua
thường xuyên.
D. Sản phẩm mới lạ
24. Các bước lựa chọn thành viên A. Tìm kiếm thành viên kênh
kênh trong xây dựng kênh B. Đánh giá sự độc đáo của thành viên kênh
phân phối không bao gồm:
C. Đánh giá sự phù hợp của các thành viên
kênh tiềm năng
D. Thuyết phục các thành viên kênh tiềm
năng tham gia kênh phân phối
25. Những trung gian bán hàng A. Nhà bán buôn
hóa trực tiếp cho người tiêu B. Đại lý
dùng cuối cùng là:
C. Nhà bán lẻ
D. Nhà phân phối
26. Doanh nghiệp sử dụng cùng A. Hệ thống marketing liên kết ngang
một lúc hai hoặc nhiều hơn
B. Hệ thống phân phối đa kênh
một cấu trúc kênh marketing
để tiếp cận đến một hoặc một C. Hệ thống marketing liên kết dọc
vài đoạn thị trường là doanh
D. VMS tập đoàn
nghiệp đang sử dụng hệ thống
kênh nào dưới đây?