Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 14

UBND HUYỆN QUẾ SƠN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG GD – ĐT QUẾ SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH


MÔN CÔNG NGHỆ
I. CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ LỚP 6:
TT TÊN BÀI NỘI DUNG SỐ TIẾT
LOẠI TIẾT TIẾT TS
THỨ
Học kỳ I
Mục 1 LT 1 1
Bài mở đầu
Mục 2
1 1
Chương 1: May mặc trong gia đình
Các loại vãi thường 1.Nguồn gốc và tính chất các loại vãi LT 2 2
1 dùng trong May 2.Vãi sợi pha – phân biệt 1 số loại vãi LT 3
mặc
Lựa chọn trang phục 1.Trang phục -chức năng của trang phục LT 4 2
2 LT
2.Lựa chọn trang phục 5
Thực hành lựa chọn trang phục TH 6
3
Sử dụng và bảo quản 1Sử dụng trang phục LT 7 2
4
trang phục 2. Cách phối hợp trang phục -Bảo quản LT 8
Cắt khâu một số sản Khâu mũi thường –Khâu mũi đột TH 9 3
5 phẩm Khâu vắt TH 10
Ôn một số mũi khâu cơ bản ôT 11
Cắt khâu bao tay trẻ Chuẩn bị - qui trình TH 12 2
6
sơ sinh Cắt vãi theo mẫu giấy-khâu viền cổ tay TH 13
Cắt khâu vỏ gối hình Vẽ và cắt mẫu giấycác chi tiết vỏ gối TH 14 3
7 chữ nhật Cắt vãi theo mẫu giấy – Khâu vỏ gối TH 15
Hoàn thiện sản phẩm – Trang trí TH 16
Ôn tập chương I 1Kiến thức - kỹ năng ôT 17 1
Kiểm tra TH KT 18 1
Tổng cộng 6 8 3 17
Chương 2 :Trang trí nhà ở
Sắp xếp đồ đạt hợp Vai trò của nhà ở LT 19 2
lý trong gia đình Phân chia khu vực sinh hoạt trong nơi ở
8 LT
Sắp xếp đồ đạt trong từng khu vực 20
Một số thi dụ về nhà ở
TH Sắp xếp đồ đạt Chuẩn bị TH 21 2
9
hợp lý trong gia đình Thực hành TH 22
Giữ gìn nhà ở sạch Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp LT 23 1
10
sẽ , ngăn nắp Giữ gìn nhà ở sạch sẽ , ngăn nắp
11 Trang trí nhà ở bằng Tranh ảnh -Gương LT 24 2
một số đồ vật Rèm cửa LT 25
Mành
Trang trí ở nhà bằng Cây cảnh LT 26 2
12
cây cảnh và hoa Hoa LT 27
Cắm hoa trang trí Dụng cụ LT 28 2
13 LT
Nguyên tắc 29
Thực hành cắm hoa Cắm hoa dạng thẳng đứng TH 30 3
14 Cắm hoa dạng nghiêng TH 31
Cắm hoa dạng toả tròn TH 32
Thực hành cắm hoa Chọn một số mẫu TH 33 1
tự chon
Ôn tập chương II Kiến thức - Kỹ năng ôT 34 1
Kiểm tra HKI KT 35,36 2
Tổng cộng 9 6 3 18
Học kỳ II
Chương III : Nấu ăn trong gia đình
Cơ sở ăn uống Vai trò của các chất dinh dưỡng LT 37 2
15
hợp lý Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn LT 38
Vệ sinh an toàn thực Vệ sinh thực phẩm –An toàn thực phẩm LT 39 2
16 phẩm Các Biện pháp phòng tránh nhiểm trùng LT 40
nhiễm độc thực phẩm
Bảo quản chất dinh Bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị LT 41 2
dưỡng trong chế biến chế biến
17
thức ăn Bảo quản chất dinh dưỡng trong khi LT 42
chế biến
Chế biến một số thức Trộn giấm LT 43 4
18 Ăn không sử dụng Trộn hỗn hợp
nhiết Muối chua
Các phương pháp PP làm chín thực phẩm trong nước LT 44
chế biến thực phẩm PP làm chín thực phẩm bằng hơi nước LT 45
18
PP bắng sức nóng trực tiếp của lửa LT 46
PP làm chín thực phẩm trong chất béo LT 47
19 TH chế biến món ăn Trộn dầu giấm – Rau xà lách TH 48 1
20 TH chế biến món ăn Trộn hỗn hợp - Nộm rau muống TH 49 1
Kiểm tra 1 tiét Chương III KT 50 1
TH tự chọn Luộc rau - Nấu canh – Kho cá TH 51 2
Nướng thịt-Rang tôm – Xào đậu cô ve TH 52
Tổ chức bữa ăn hợp Bữa ăn hợp lý- Phân chia Bữa ăn hợp lý LT 53 2
21
Lý trong gia đình Nguyên tắc tổ chức Bữa ăn hợp lý LT 54
Qui trình tổ chức Xây dựng thực đơn LT 55 3
bữa ăn hợp lý Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn LT 56
22 LT
Chế Biến món ăn – 57
Bày bàn , thu dọn... LT 58
23 Xây dựng thực đơn Thực đơn hằng ngày –liên hoan -Bữa cỗ TH 59 1
Tỉa hoa trang trí món Giới thiệu chung TH 60 1
24
Ăn từ củ Thực hiện mẫu
Ôn tập Chương III ôT 61 1
Tổng cộng 17 6 2 25
Chương IV
Thu nhập của gia Thu nhập GĐ- Các nguồn thu nhập LT 62 1
25
đình Thu nhập của các loại hộ GĐ ở việt Nam
Chi tiêu trong gia Khái niệm chi tiêu - Các khoản chi tiêu LT 63 3
26 đình -Chi tiêu của các loại hộ GĐ ở Việt Nam LT 64
-Cân đối chi tiêu trong GĐ LT 65
Bài tập tình huống Xác định thu nhạp gia đình TH 66 2
27 về thu ,chi trong GĐ Xác định mức chi tiêu TH 67
Cân đối thu chi
Ôn Tập Các chương ôT 68 1
Kiểm tra KHII KT 69,70 2
Tổng cộng 4 2 3 9
TỔNG CỘNG 37 22 11 70

Chú thích : MÔN CÔNG NGHỆ 6


-Cả năm : 35 tuần x 2 tiết/ tuần = 70 tiết
-Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
-Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết

Chế độ cột điểm tối thiểu môn Công nghệ 6:


15’ 45’ THI HK TS SỐ CỘT ĐIỂM
HỌC KỲ MIỆNG ( Chưa tính hệ số)
LT TH LT TH LT TH
I 1 1 2 1 1 6
II 1 1 2 1 1 6
II.CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP LỚP7:
TT TÊN BÀI NỘI DUNG SỐ TIẾT
LOẠI TIẾT TIẾT TS
THỨ
HỌC KỲ I
PHẦN TRỒNG TRỌT
Chương I Đại cương về kỹ thuật trồng trọt
Vai trò , nhiệm vụ Vai trò ,nhiệm vụ của trồng trọt LT 1 1
1
trồng trọt Các biện pháp cần sử dụng
Khái niệm Khái niệm về đất trồng LT 2 1
2
về đất trồng Thành phần của đất trồng
Một số tính chất Thành phần cơ giới của đất là gì LT 3 1
Chính của đất trồng Thế nào là độ chua , độ kiềm của đất
3
Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng
của đất
Biện pháp sử dụng Vì sao phải sử dụng đất hợp lý LT 4 1
6 cải tạovà bảo vệ Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.
đất trồng
Tác dụng của phân Phân bón là gì ? LT 5 1
7
Bón trong trồng trót Tác dụng của phân bón
Nhận biết một số Vật liệu và dụng cụ cần thiết TH 6 1
8 Phân Hoá học Qui trình thực hành
thông thường Thực hành
Cách sử dụng và bảo Cách bón phân LT 7 1
9
quản các loại phân Cách sử dụng và bảo quản
Vai trò của giống và Vai trò của giống cây trồng LT 8 1
10 PP chọn tạo giống Tiêu chí của giống cây trồng tốt
Cây trồng PP chọn tạo giống Cây trồng
Sản xuất và bảo quản Sản xuất giốngcây trồng LT 9 1
11
giống cây trồng Bảo quản hạt giống và cây trồng
Sâu ,bệnh hại cây Tác hại của sâu , bệnh LT 10 1
12 trồng – Phòng trừ Khái niệm về côn trùng và cây bệnh
13 sâu bệnh Nguyên tắc và các biện pháp
Phòng trừ
Nhận biết một số loại Vật liệu TH 11 1
14 thuốc,và nhãn hiệu Qui trình
thưồc trừ sâu , bệnh Nhận biết một số dạng thuốc
Kiểm tra Chương I KT 12 1
Tổng cộng 9 2 1 12
Chương II : Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong
trọt trồng
Làm đất và bón phân Mục đích và các công việc làm đất LT 13 1
15
lót Bón lót
16 Gieo trồng cây Thời vụ gieo trồng LT 14 1
Nông nghiệp Phương pháp gieo trồng

-Các biện pháp chăm Tỉ , dặm cây, làm cỏ , vun xới LT 15 1


19 Sóc cây trồng Tưới ,tiêu nước – Bón thúc phân
20 -Thu hoạch, bảo quản Thu hoạch – bảo quản –Chế biến
chế biến nông sản
Luân canh , xen canh Luân canh , xen canh ,Tăng vụ LT 16 1
21 Tăng vụ Tác dụng của luân canh , xen canh
Tăng vụ
Xử lý hạt giống bằng Vật liệu – Qui trình- thực hành TH 17 1
17 nước ấm
18 Xác định tỉ lệ nẩy Xác định tỉ lệ nẩy mần theo mẫu chuẩn
mần của hạt giống bị sẵn ở nhà
Ôn tập Chương II ÔT 18 1
Thi học kỳ Chương I - II KT 19 1
Tổng cộng 4 1 2 7
HỌC KỲ II
PHẦN LÂM NGHIỆP
Chương I :Kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc cây trồng
Vai trò của rừng và Vài trò của rừngvà trồng rừng LT 20 1
22
nhiệm vụ trồng rừng Nhiệm vụ trồng rừng ở nước ta
Làm đất , gieo ươm Lập vườn gieo ươm Cây rừng LT 21 1
23
Cây rừng Làm đất , gieo ươm Cây rừng
Gieo hạt và chăm sóc Kích thích hạt giống cây rừng nẩy mầm LT 22 1
24 vườn gieo ươm cây Gieo hạt
rừng chăm sócvườn gieo ươm cây rừng
Gieo hạt và cấy cây Vật liệu – Qui trình - TH 23 1
25
vào bầu đất Thực hành
Trồng cây rừng Làm đất -Trồng rừng bằng cây con LT 24 1
26
Chăm sóc rừng sau Những công việc chăm sóc rừng sau
27
trồng trồng
Tổng cộng 4 1 5
Chương II : khai thác bảo vệ rừng
Khai thác rừng Các loại khai thác rừng LT 25 1
28 Điều kiện áp dụng khai thác rừng ...
Phục hồi rừng sau khai thác
Bảo vệ và khoanh Ý nghĩa - Bảo vệ rừng LT 26 1
29
Nuôi rừng Khoanh nuôi phục hồi rừng
Tổng cộng 2 2
PHẦN LÂM NGHIỆP
Chương I: Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi
Vai trò , nhiệm vụ Vai trò LT 27 1
30
Phát triển chăn nuôi Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ....
31 Giống vật nuôi Khái niệm về giống vật nuôi LT 28 1
Vai trò của giống vật nuôi ....
Sự sinh trưởng và phát Khái niệm về sinh trưởng và phát dục LT 29 1
triển của vật nuôi ở vật nuôi
32
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh
trưởng và phát dục ở vật nuôi
Một số phương pháp Khái niệm về chọn giống vật nuôi LT 30 1
33 chọn lọc và quản lý Một số phương pháp chọn giống...
giống vật nuôi Quản lý giống vật nuôi
Nhân giống vật nuôi Chọn phối LT 31 1
34
Nhân giống thuần chủng
Nhận biết và chọn 1 số Vật liệuvà dụng cụ cần thiết TH 32 1
35
giống gà.... Qui trình thực hành
Nhận biết và chọn 1 số Vật liệuvà dụng cụ cần thiết TH 33 1
36
giống lợn... Qui trình thực hành
-Thức ăn vật nuôi Nguồn gốc – thành phần dinh dưỡng LT 34 1
37 -Vai trò của thức ăn đối Thức ăn được tiêu hoá, hấp thụ như...
38 với vật nuôi Vai trò của chất dinh dưỡng trong
thức ăn vật nuôi
Chế biến và dự trữ thức Mục đích... LT 35 1
39
Ăn cho vật nuôi Các PP chế biến và dự trữ thức ăn
Sản xuất thức ăn vật Phân loại thức ăn LT 36 1
40
nuôi một số PP sản xuất thức ăn......
Chế biến thức ăn họ Vật liệu - dụng cụ TH 37 1
41 đậu bằng nhiệt Qui trình
42 Chế biến thức ăn giàu Vật liệu - dụng cụ
Glũit bằng men Qui trình
Kiểm tra ChươngI KT 38 1
Tổng cộng 8 3 1 12
Chương II : Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường chăn nuôi
Chuồng nuôi và vệ Chuồng nuôi LT 39 1
44
Sinh trong chăn nuôi Vệ sinh – phòng bệnh
Nuôi dưỡng và chăm Chăn nuôi vật nuôi non LT 40 1
45 Sóc các loại vật nuôi Chăn nuôi vật đực giống
Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản
-Phòng trị bệnh thông Bệnh , nguyên nhân và phòng trị bệnh LT 41 1
46 thường cho vật nuôi Tác dụng của vắc xin
47 -Vắc xin phòng bệnh một số điều cần chu ý khi sử dụng
vắc xin
Nhận biết và sử dụng Chuẩn bị TH 42 1
48 một số vắc xin phòng Qui trình
bệnh cho gia cầm Thực hành
Tổng cộng 3 1 4
PHẦN IV : THUỶ SẢN
Chương I: Đại cương về kỹ thuật nuôi thuỷ sản
Vai trò , nhiệm vụ của Vai trò LT 43 1
49
Nuôi thuỷ sản Nhiệm vụ chính
Môi trường nuôi thuỷ Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản LT 44 1
50
sản Tính chất của nước nuôi thuỷ sản
Xác định nhiệt độ , độ Mẫu nước và dụng cụ TH 45 1
51 Trong , độ pH của Qui trình
nước Thwcj hành
Thức ăn của động vật Những loại thức ăn của tôm cá LT 46 1
52
thuỷ sản Quan hệ về thức ăn
Quan sát để nhận biết Vật liệu - dụng cụ TH 47 1
53 Các loại thức ăn của Qui trình
động vật thuỷ sản Thực hành
Tổng cộng : 3 2 5
Chương II:Qui trình sản xuất vàbảovệ môi trường nuôi thuỷsản
Chăm sóc , quản lý và Chăm sóc tôm ,cá LT 48 1
Phòng trị bệnh cho Quản lý
54
động vật thuỷ sản(Tôm Một số phương pháp phòng trị bệnh
Cá ) Cho Tôm , Cá
Thu hoạch,bảo quản , Thu hoạch LT 49 1
55 chế biến sản phẩm , Bảo quản
thuỷ sản chế bién
56 Bảo vệ môi trường và Một số biện pháp bảo vệ NLTS LT 50 1
nguồn lợi thuỷ sản Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
Ôn tập Phần thuỷ sản ÔT 51 1
Kiểm tra Phần thuỷ sản KT 52 1
Tổng cộng 3 2 5
TỔNG CỘNG 36 10 6 52

Chú thích : MÔN CÔNG NGHỆ 7


-Cả năm : 35 tuần x 1,5 tiết/ tuần = 52 tiết
-Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
-Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết

Chế độ cột điểm tối thiểu môn Công nghệ 7:


15’ 45’ THI HK TS SỐ CỘT ĐIỂM
HỌC KỲ MIỆNG ( Chưa tính hệ số)
LT TH LT TH LT TH
I 1 1 2 1 1 6
II 1 1 1 1 1 5
III. CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP LỚP 8:
SỐ TIẾT
TT TÊN BÀI NỘI DUNG LOẠI TIẾT
TIẾT
TS
THỨ
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I : BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC
Vai trò của bản vẽ kỹ -Vẽ kỹ thuật với SX LT 1 1
1 thuật trong sản xuất và -Vẽ kỹ thuật với ĐS
trong đời sống -Bản vẽ dùng trong cá lĩnh vực
Hình chiếu -Khái niệm về hình chiếu LT 2 1
-Các phép chiếu
2
-Các Hình chiếu vuông góc
-Vị trí các hình chiếu
Bản vẽ các khối đa -Hình hộp chữ nhật – hìnhlăng trụ LT 3 1
4
diện đều –Hình chóp đều
TH : Đọc bản vẽ các Chuẩn bị - nội dung- các bước tiến TH 4 1
5
khối đa diện hành -
Bản vẽ các khối tròn -khối tròn xoay. LT 5 1
6 xoay -Hình chiếu của Hình trụ,hìnhnón ,
hình cầu
TH : Đọc bản vẽ các Chuẩn bị - nội dung- các bước tiến TH 6 1
7
khối tròn xoay hành -
Tổng cộng 4 2 6
CHƯƠNG II : BẢN VẼ KỸ THUẬT
Khái niệm về bản vẽ -Khái niệm bản vẽ kỹ thuật –Hình cắt LT 7 1
8
kỹ thuật – Hình cắt .
Bản vẽ chi tiết -Nội dung bản vẽ chi tiết LT 8
9
-Đọc bản vẽ chi tiết
Biểu diễn ren -Chi tiết có ren – Qui ước về ren LT 9 1
11
TH : Đọc bản vẽ đơn -Chuẩn bị - nội dung- các bước tiến TH 10 1
giản có hình cắt hành
12
TH : Đọc bản vẽ chi -Chuẩn bị - nội dung- các bước tiến
tiết đơn giản có ren hành
Bản vẽ lắp -Nội dung bản vẽ lắp LT 11 1
13
-Cách đọc
TH : Đọc bản vẽ lắp -Chuẩn bị - nội dung- các bước tiến TH 12 1
14
đơn giản hành
Bản vẽ nhà -Nội dung bản vẽ nhà LT 13 1
15
-Cách đọc
TH : Đọc bản vẽ nhà -Chuẩn bị - nội dung- các bước tiến TH 14 1
16
đơn giản hành
Ôn tập- Tổng kết Phần vẽ kỹ thuật ôT 15 1
Kiểm tra một tiết Chương I+II KT 16 1
Tổng cộng : 5 3 2 10
PHẦN HAI : CƠ KHÍ
CHƯƠNG III : GIA CÔNG CƠ KHÍ
Vật liệu cơ khí -Các vật liệu cơ khí phổ biến LT 17 1
18 -Vật liệu phi kim loại
-Tính chất cơ bản của vật liệu
TH: Vật liệu cơ khí Chuẩn bị - nội dung- các bước tiến TH 18 1
19
hành
20 Dụng cụ cơ khí -Dụng cụ đo và Kiểm tra LT 19 1
-Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
Cưa ,Đục ,Dũa, khoan -Đục kim loại LT 20 2
21 Kim loại -Cưa kim loại
22 - Khoan kim loại LT 21
-Dũa kim loại
Tổng cộng : 4 1 5
CHƯƠNG IV : CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP
Khái niệm về chi tiết -Khái niệm về chi tiết máy LT 22 1
24 máy và lắp ghép -Chi tiết máy được ghép với nhau như
thế nào
Mối ghép cố định , Mối -Mối ghép cố định LT 23 1
25
ghép không tháo được -Mối ghép không tháo được
Mối ghép tháo được -Mối ghép bằng ren LT 24 1
26
-Mối ghép bằng then, chốt
Mối ghép động -Thế nào là mối ghép động LT 25 1
27
-các loại khớp động
TH : Ghép nối chi tiết Chuẩn bị - nội dung- các bước tiến TH 26 1
28
hành
Tổng cộng : 4 1 5
CHƯƠNG V : TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
Truyền chuyển động -Tại sao cần truyền chuyển động LT 27 1
29
-Bộ truyền chuyển động
Biến đổi chuyển động -Tại sao cần biến đổi chuyển động LT 28 1
30
-Một số cơ cấu biến đổi chuyển động
TH: Truyền chuyển Chuẩn bị - nội dung- các bước tiến TH 29 1
31
động hành
Ôn tập Phần cơ khí ÔT 30 1
Kiểm tra 1 tiết Phần cơ khí KT 31 1
Tổng cộng 2 1 2 5
PHẦN BA : KỸ THUẬT ĐIỆN
Vai trò điện năng trong -Điện Năng LT 32 1
32
sản xuất và đời sống -Vai trò của điện năng
Tổng cộng 1 1
CHƯƠNG VI : AN TOÀN ĐIỆN
33 An toàn điện -Tại sao xảy ra tai nạn điện LT 33 1
-Một số biện pháp an toàn
Cứu người bị nạn điện- -Tìm hiểu dụng cụ bảo vệ và dụng cụ TH 34 1
35
Dụng cụ An Toàn an toàn ,sơ cứu người bị tai nạn điện
Ôn tập Phần vẽ kỹ thuật – cơ khí ÔT 35 1
Thi học kỳ I Phần vẽ kỹ thuật – cơ khí KT 36 1
Tổng cộng 1 1 2 4
HỌC KỲ II
CHƯƠNG VII : ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐÌNH
Vật liệu kỹ thuật điện Vật liệu dẫn điện , vật liệu cách điện, LT 37 1
36
vật liệu dẫn từ
Phân loại và số liệu kỹ -Phân Loại LT 38 1
37
thuật của đồ dùng điện -Các số liệu kỹ thuật
38 Đồ dùng điện- Đèn sợi -Đèn sợi đốt LT 39 1
39 đốt- đèn huỳnh Quang -Đèn huỳnh quang
TH đèn ống huỳnh Chuẩn bị - nội dung- các bước tiến TH 40 1
40
quang hành
Đồ dùng điện -nhiệt: -Đồ dùng loại điện nhiệt LT 41 1
41
Bàn là điện -Bàn là điện-Nồi cơn điện
42
Đồ dùng loại Điện-Cơ : -Động cơ điện 1 pha
44
Quạt điện -Quạt điện
Máy biến áp 1 pha -Cấu tạo –nguyên lý làm việc LT 42 1
46
-Sử dụng
Sử dụng hợp lý điện -Nhu cầu sử dụng điện LT 43 1
48
năng -sử dụng hợp lý điện năng
TH Quạt điện-Tính -Quạt điện( Chuẩn bị - nội dung- các TH 44 1
49 toán điện năng... bước tiến hành )
-Tính toán điện năng trong gia đình
Ôn tập chương VI-VII Trọng tâm C VI-VII ÔT 45 1
Kiểm tra Kiểm tra thực hành KT 46 1
Tổng cộng 6 2 2 10
CHƯƠNG VIII : MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
Đặc điểm và cấu tạo -Đặc điểm LT 47 1
50
mạng điện trong nhà -Cấu tạo mạng điện trong nhà
-Thiết bị đóng cắt và -Thiết bị đóng cắt LT 48 1
lấy điện của mạng điện -thiết bị lấy điện
51 trong nhà - Cầu chì
53 -Thiết bị bảo vệ của - Áp to mat
mạng của mạng điện
trong nhà
TH: Thiết bị đóng cắt Chuẩn bị - nội dung- các bước tiến TH 49 1
52
và lấy điện- Cầu chì hành
54
Sơ đồ điện -Sơ đồ điện là gì LT 50 1
55 -Các ký hiệu
-Phân loại
TH : Vẽ sơ đồ nguyên -Vẽ sơ đồ nguyên lý TH 51 1
56
lý và sơ đồ lắp đặt -Vẽ sơ đồ lắp đặt
Ôn tập Chương VII- VIII ÔT 52 1
THI HỌC KỲ 2 KT 53 1
Tổng cộng 3 2 2 7
TỔNG CỘNG 30 13 10 53

Chú thích : MÔN CÔNG NGHỆ 8


-Cả năm : 35 tuần x 1,5 tiết/ tuần = 53 tiết
-Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
-Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết

Chế độ cột điểm tối thiểu môn Công nghệ 8:


15’ 45’ THI HK TS SỐ CỘT ĐIỂM
HỌC KỲ MIỆNG ( Chưa tính hệ số)
LT TH LT TH LT TH
I 1 2 2 1 6
II 1 1 1 1 4
IV.CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP LỚP 9 :
SỐ TIẾT
TÊN BÀI NỘI DUNG TIẾT
TT LOẠI TIẾT
THỨ
TS

HỌC KỲ I
LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
Giới thiệu nghề điện -Vai trò , vị trí ... LT 1 1
1
dân dụng -Đặc điểm , yêu cầu nghề điện....
Vật liệu dùng trong lắp -Dây dẫn điện LT 2 1
2 đặt mạng điện trong -Dây cáp điện
nhà - Vật liệu cách điện
Dụng cụ dùng trong lắp - Đồng hồ điện LT 3 1
3
đặt mạng điện -Dụng cụ cơ khí
TH : Sử dụng đồ dùng -Tìm hiểu đồng hồ đo điện-Thực hiện TH 4 3
TH
điện mẫu BC 5
4 TH
-Phương án 1 6
-Phương án 2
TH : Nối dây dẫn điện -Các kiến thức bổ trợ - Qui trình TH 7 3
TH
5 -Nối dây dẫn thẳng đứng- Nối rẽ TH
8
-Nối dây dẫn dùng phụ kiện 9
Kiểm tra 1 tiết Kiểm tra thực hành KT 10 1
TH : Lắp mạch điện -Tìm hiểu chức năng bảng điện TH 11 4
TH
bảng điện -Vẽ sơ đồ lắp đặt mạng điện 12
6 TH
-Lắp đặt bảng điện TH 13
-Lắp đặt bảng điện( tt) 14
7 TH: Lắp đặt mạch điện -Vẽ sơ đồ lắp đặt - Lập dự trù. TH 15 2
TH
đèn ống huỳnh quang -Lắp đặt mạch điện đèn huỳnh quang 16
Ôn tập Ôn tập ÔT 17 1
THI HỌC KỲ I KT 18 1
Tổng cộng 3 12 3 18
HỌC KỲ II
TH: Lắp mạch điện hai -Vẽ sơ đồ lắp đặt- lập dự trù TH 19 3
TH
8 công tắc hai cực điều -Lắp đặt mạch điện TH
20
khiển hai đèn -Lắp đặt mạch điện ( tt) 21
TH: Lắp mạch điện hai -Vẽ sơ đồ lắp đặt- lập dự trù TH 22 3
TH
9 công tắc ba cực điều -Lắp đặt mạch điện TH
23
khiển một đèn -Lắp đặt mạch điện ( tt) 24
TH: Lắp mạch điện -Vẽ sơ đồ lắp đặt- lập dự trù TH 25 3
TH
10 một công tắc ba cực -Lắp đặt mạch điện TH
26
điều khiển hai đèn -Lắp đặt mạch điện ( tt) 27
Lắp đặt dây dẫn của -Lắp đặt kiểu nổi LT 28 2
11 mạng điện trong nhà -Lắp đặt kiểu ngầm LT 29

Kiểm tra đặt mạng KT 30 1


điện trong nhà
Kiểm tra an toàn của Kiểm tra dây dẫn TH 31 1
12 mạng điện trong nhà Kiểm tra thiết bị điện
Kiểm tra các đồ dùng điện
Kiểm tra TH Kiểm tra thực hành KT 32 2
KT
33
Ôn tập ( Lý thuyết và ÔT 33 1
TH)
Kiểm tra cuối năm học KT 34 1
(Lí thuyết + TH
Tổng cộng 2 10 5 17
TỔNG CỘNG 5 22 8 35
SỬA CHỮA XE ĐÁP
HỌC KỲ I
Giới thiệu nghề sửa -Vai trò , vị trí của nghề LT 1 1
1 chữa xe đạp -Đặc điểm , yêu cầu, triển vọng của
nghề
Cấu tạo của xe đạp -Cấu tạo chung LT 2 2
-Cấu tạo và tác dụng của 1 số bộ phận LT 3
2
chính
-Các dạng mỗi ghép...
Nguyên lý chuyển -Nguyên lý chuyển động LT 4 2
3 LT
động của xe đạp - Bộ truyền động của xe đạp 5
TH : Lau dầu, tra mở -Dụng cụ và nguyên vật liệu. TH 6 5
TH
các ổ trục -Lau dầu mở ổ trục bánh xe TH
7
4 -Lau dầu mở ổ trục bánh xe (tt) TH 8
-Lau dầu mở ổ trục giữa TH 9
-Lau dầu mở ổ trục bàn đạp 10
TH: Chỉnh phanh, Cổ - Chuẩn bi; dụng cụ nguyên vật liệu TH 11 5
TH
phuốc -Kiểm tra và điều chỉnh phanh TH
12
5 -Kiểm tra và điều chỉnh phanh ( tt) TH 13
-Kiểm tra và điều chỉnh cổ phuốc TH 14
-Kiểm tra và điều chỉnh cổ phuốc(tt) 15
Kiểm tra thực hành KT 16 1
Ôn tập ÔT 17 1
Kiểm tra Học kỳ 1 KT 1
Tổng cộng 5 10 3 18
HỌC KỲ II
TH : Thay ruột dây -Hướng dẫn qui trình thay má phánh ; LT 18 4
TH
phanh , má phanh. ( 1 dây phanh. TH
19
6 tiết lý thuyết 3 tiết thực -Thay ruột dây phanh TH 20
hành ) -Thay má phanh 21
-Đánh giá
TH : Vá xăm , thay lốp -Hướng dẫn qui trình ,Chuẩn bi; dụng LT 22 4
TH
( 1 tiết lý thuyết 3 tiết cụ nguyên vật liệu TH
23
thực hành ) - Qui trình kiểm tra săm TH 24
7
-Vá săm bằng miếng vá có sẵn. 25
-Vá săm bằng Miếng săm cũ

TH: Thay xích , líp ( 1 -Hướng dẫn qui trình ,Chuẩn bi; dụng LT 26 6
TH
tiết lý thuyết 5 tiết thực cụ nguyên vật liệu TH
27
hành ) - Qui trình thay xích- chặt xích TH 28
8
- Thay xích- chặt xích (tt) TH 29
- Thay líp, đĩa TH 23
- Thay líp, đĩa (tt) 31
Kiểm tra thực hành KT 32 1
Ôn tập ( LT và TH) ÔT 33 1
THI HK II KT 34 1
Tổng cộng 3 11 3 17
TỔNG CỘNG 8 21 6 35

Chú thích : MÔN CÔNG NGHỆ 9


-Cả năm : 35 tuần x 1 tiết/ tuần = 35 tiết
-Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
-Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết

Chế độ cột điểm tối thiểu môn Công nghệ 9:


15’ 45’ THI HK TS SỐ CỘT ĐIỂM
HỌC KỲ MIỆNG ( Chưa tính hệ số)
LT TH LT TH LT TH
I 1 1 1 1 4
II 1 1 1 1 4

You might also like