Professional Documents
Culture Documents
Bài 5 Chương 8
Bài 5 Chương 8
B C
B C
A D
- Chóp đều : Là hình chóp thỏa
O mãn đồng thời 2 đặc điểm :
B C 1. Đáy là một đa giác đều
S 2. Các cạnh bên hình chóp bằng
nhau
B
S
A C
A D
B C
A' C'
B'
A
C
A' C'
B'
A
C
A' D'
B' C'
A
D
B C
A' D'
B' C'
B C
A' D'
B'
C'
- Là hình có tất cả các mặt là hình
vuông
A
D
B C
1
S đáy x chiều cao
2
1
S . AB. AC.sinA
2
abc
S (R: bán kính đường tròn
4R
ngoại tiếp)
S p.r (r: bán kính đường tròn
nội tiếp; p: nửa chu vi)
S p( p a)( p b)( p c)
1
S AB. AC
2
1
( tích 2 cạnh góc vuông)
2
1
S AH .BC
2
1
S AB. AC .sin 60
2
S
canh 3
4
S (Cạnh)2
1
S AC .BD
2
(Một nửa tích hai đường chéo)
S
AB CD AD
2
S
AD BC BH
2
trong đó AD 2 BC ; AB BC CD
Định lý Pytago: AB 2 AC 2 BC 2
1 1 1
Đường cao: 2
2
AH AB AC 2
AB BH .BC
2
AH 2 HB.HC
AC 2 HC.BC
keà
s in ñ o ái cos
h u y e àn huyeàn
ñoái
tan
keà
Bán kính đường tròn ngoại tiếp:
a
R ( a là cạnh đối diện góc A)
2sin A
S
Bán kính đường tròn nội tiếp: r
p
(S: diện tích tam giác
p: nửa chu vi tam giác)
Định lí hàm số cos :
a 2 b 2 c 2 2bc.cosA
Định lí trung tuyến:
AB 2 AC 2 BC 2
AM 2
2 4
Ghi nhớ Định lý Talet
Ghi nhớ khái niệm Đường trung bình
3
Đường cao = cạnh
2
3
Diện tích = caïnh 2
4
Câu 1: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
1 1 1
A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh
2 6 3
Câu 2: Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.6 B.12 C.36 D.4
Câu 3: Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a 2 và chiều cao h 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a 3 .
Câu 4: (MĐ101 - BGD&ĐT - 2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2 4
A. 4a 3 B. a 3 C. 2a 3 D. a 3
3 3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.B 4.B
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ABC , SA 3a .
Thể tích V của khối chóp S. ABCD là:
1
A. V a 3 . B. V 3a 3 . C. V a 3 . D. V 2a 3 .
3
Câu 2: (THPTQG 2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4, AB 6, BC 10, CA 8.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V 40 B. V 192 C. V 32 D. V 24
Câu 3: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng ABC ,
SC a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB a , AC b, AD c.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a, b, c
abc abc abc
A. V B. V C. V D. V abc
2 6 3
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), SA a 3 . Tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2a.
Thể tích khối chóp S.ABC là:
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 B. C. D.
3 6 3
Câu 6: (A-2012) Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD). Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 45 . Tính VS . ABCD ?
a3 2 a3 2 2a 3 2 a3 3
A. V B. V C. V D. V
5 3 3 2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt phẳng ( SAB ) , ( SAD ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
Biết tứ giác ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng 120 . Gọi M là trung điểm cạnh BC. Cho góc giữa SM
và (ABCD) = 45 . Tính VS . ABCD ?
3a 3 a3 a3 3 a3 2
A. V B. V C. V D. V
4 4 4 5
Câu 8: (ĐỀ THAM KHẢO 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
6a 3 3a 3 6a 3
A. V 3a 3 B. V C. V D. V
3 3 18
Câu 9: (MĐ110 - BGD&ĐT - 2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a ,
AD a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 o . Tính thể tích V
của khối chóp S. ABCD .
3a 3 a3
A. V 3a 3 B. V C. V a 3 D. V
3 3
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SBC) và (SAB) cùng vuông góc với đáy. Đáy là tam giác
120 và cạnh AC a . Biết rằng góc giữa (SAC) và (ABC) bằng 60 . Tính thể tích
cân tại B có góc ABC
khối chóp S.ABC.
a3 3 3a 3
A. V 3a 3 B. V C. V 2a 3 D. V
72 2
Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD 2a ; SA vuông góc với đáy,
a
khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích của khối chóp theo a .
2
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.D 4.B 5.D 6.B 7.B 8.C 9.C 10.B 11.A
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh.
3 6 2
Câu 2: cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1
A. VS . ABC = VS . ABCD B. VS . ABC = VS . ABCD C. VS . ABC = VS . ABCD D. VS . ABC = VS . ABCD
6 2 3
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
2a3 2a3 2a3
A. V = . B. V = . C. V = 2a3 . D. V = .
6 4 3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SB= a 3 . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD
a3 2 a3 3 a3 2
A. V = B. V = C. V = D. V = a3 2
3 3 6
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bẳng a 3 . Tính chiều cao h của hình chóp
đã cho.
3a 3a 3a
A. h = . B. h = . C. h = . D. a 3
6 2 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. góc ABC bằng 600, cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SC tạo với đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
a3 a3 a3 a3 2
A. B. C. D.
2 3 15 2
Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật SA ⊥ ( ABCD ) , AB = 3a, AD = 2a, SB = 5a.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a
A. V = 8a 2 B. V = 24a 3 C. V = 10a 3 D. V = 8a 3
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB = a, AC = b, AD = c.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a, b, c
abc abc abc
A. V = B. V = C. V = D. V = abc
2 6 3
Câu 9: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, SB ⊥ ( ABC ) , AB = a, ACB = 30 , góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a
3a 3
A. V = 3a 3 B. V = a 3 C. V = 2a 3 D. V =
2
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), SA a 3 . Tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2a.
Thể tích khối chóp S.ABC là:
3 2a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 B. C. D.
3 6 3
Câu 11: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10, CA = 8 . Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC
A. V = 40 B. V = 192 C. V = 32 D. V = 24
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông; SA ABCD cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 450
và SC 2 2a . Thể tích khối chóp là:
2a 3 3 a3 2 2 4a 3 2a 3 3
A. B. C. D.
3 3 3 5
Câu 13: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA vuông góc với đáy và
mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
a3 3a3
A. V = B. V = C. V = a 3 D. V = 3a 3
3 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 1, SB=2, SC = 3.
Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC)
14 6 3 14
A. h 14 B. h C. h D. h
2 7 7
Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng ( SAB ) một góc bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp SABCD.
a3 6 a3 6 a3 3
A. V = B. V = 3a 3 C. V = D. V =
18 3 3
Câu 16: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD 60 . Cạnh bên SB⊥(ABCD).
0
a
Cho biết khoảng cách từ B đến cạnh SC bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
2
3
a 2 a3 3 a3
A. a 3 3 B. C. D.
12 6 6
Câu 17: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng
0
(SAB) một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
a3 6 2a 3 2a 3
A. V = B. V = C. V = D. V = 2a3
3 3 3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.D 4.A 5.D 6.A 7.D 8.B 9.B 10.D
11.C 12.C 13.C 14.C 15.D 16.D 17.B
Chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau
Tứ diện đều: Là tứ diện (chóp tam giác) có tất cả các cạnh bằng nhau
a3 2
Ghi nhớ thể tích tứ diện đều cạnh a : V
12
Với khối chóp đều và khối chóp có các cạnh bên bằng nhau thì đường cao khối
chóp là đoạn nối từ đỉnh đến tâm đường tròn ngoại tiếp của mặt đáy.
Cách xác định tâm đường tròn ngoại tiếp của mặt đáy
- Tam giác đều: Tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với trọng tâm
- Tam giác vuông: Tâm đường tròn ngoại tiếp tại trung điểm của cạnh huyền
- Tam giác thường, tam giác cân: Tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm của 3 đường
trung trực
- Ghi nhớ công thức tính bán kính đường tròn ngoại tiếp trong tam giác
a abc
R hoặc R
2sinA 4S
Trong đó a, b, c : độ dài 3 cạnh của tam giác
S: diện tích tam giác
A: là góc đối diện với cạnh a
- Hình vuông , hình chữ nhật : Tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm 2 đường chéo
- Hình nửa lục giác đều : Tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm đáy lớn
Câu 1: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 𝑎, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích 𝑉 của
khối chóp đã cho .
2a 3 2a 3 14a 3 14a 3
A. V B. V C. V D. V
2 6 2 6
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ?
A. V 9a 3 B. V 2a 3 C. V 3a 3 D. V 6a 3
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD
4a 3 3 a3 3 2a 3 3
A. B. C. 4a 3 3 D.
3 3 3
Câu 4: (MĐ104 – BGD&ĐT - 2017) Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên
bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.A 4.D 5.A 6.B 7.B 8.A 9.A
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Thể tích của tứ diện đều cạnh a là:
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. V B. V C. V D. V
12 12 4 4
Câu 2: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1 là
2 1 3
A. V = B. V = 1 C. V = D. V =
12 3 12
Câu 3: Người ta cắt miếng bìa tam giác đều cạnh bằng 2 như hình dưới và gấp
theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể
tích V của khối tứ diện tạo thành?
3 2
A. V = B. V =
96 12
2 3
C. V = D. V =
96 16
Câu 4: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
a3 3 a3 a3
A. V B. V a 2 C. V D. V
3 2 4 2 3
Câu 5: (Trích đề đại học 2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2𝑎 .
Tính thể tích 𝑉 của khối chóp S.ABC.
13a 3 11a 3 11a 3 11a 3
A. V B. V C. V D. V
12 12 6 4
Câu 6: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD)
a 3 a 6
A. a 6 B. C. a D.
2 3
Câu 7: Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Cosin của góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng
33 2 5 1 3
A. B. C. D.
6 15 4 6
Câu 8: Chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp
đó bằng:
a3 6 a3 3 a3 3 a3 6
A. B. C. D.
3 6 3 6
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy 2a góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 .
Tính thể tích hình chóp S.ABCD
4a 3 3 a3 3 2a 3 3
A. B. C. 4a 3 3 D.
3 3 3
Câu 10: Hình chóp tam giác đều cạnh a thì có diện tích toàn phần bằng?
a2 3 1
A. B. a 2 3 C. a 2 D. a 2 3
4 2
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên hợp với đáy một góc 600 .
Tính thể tích khối chóp:
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. B. C. D.
6 8 12 4
Câu 12: Thể tích hình chóp đều S.ABC có SA 2a, AB a là:
a 3 12 a 3 11 11 12
A. B. C. a 3 D. a 3
11 12 12 11
a 3
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao của hình chóp bằng .
2
Góc giữa mặt bên và đáy bằng:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 14: Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A’ABD là hình chóp đều, AB a, AA' 2a . Thể tích hình hộp là:
2 11
A. a 3 3 B. a 3 2 C. a 3 D. a 3
2 2
Câu 15: Kim tự tháp Kê- ốp ở Ai cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m cạnh đáy dài 230m . Thể tích của nó là:
A.2592100m3 B.2582100m3 C.7776300m3 D.3888150m3
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a .
Thể tích V của khối chóp đó là:
2 2 3 4 6 3 2 3 2 3
A. V = a B. V = a C. V = a D. V = a
3 27 6 9
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.A 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A
10.B 11.A 12.B 13.C 14.D 15.A 16.B
Hình chóp S. ABC có SAB ABC Hình chóp S.ABCD có SAB ABCD
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 4 6 18
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên SAD là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 3 4a 3 3
A. 4a3 3 . B. . C. . D. .
2 4 3
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có ( SAB ) ( ABCD ) .Tam giác SAB cân tại S . Đáy là hình vuông với
0
AB a . Cho góc giữa SD và đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
a 3 15 a 3 15 2a 3 15
A. B. C. D. a 3
3 6 3
a 2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA , tam giác SAC vuông tại S
2
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 6a 3 6a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 3 4 6
120 .
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có ( SBC ) ABC . Tam giác ABC cân tại A có góc BAC
30 . Tính V
Biết rằng AB a , SB 2a 3 , SBC S . ABC ?
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
12 8 4 6
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng SCD tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp
S . ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a 3 3
A. B. C. D.
4 2 36 36
Câu 7: Cho hình chóp S. ABC có SAB ABC . Đáy là tam giác vuông cân tại C . Biết rằng AB 2a .
SA a, SB a 3 . Tính VS . ABC ?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 6 3 12
Câu 8: (Xem HD Giải ở cuối) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm
300 , SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
trong mặt phẳng vuông góc với ABCD , SAB
3a 3 a3 a3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
6 9 3
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD
4
cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng a 3 .
3
Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD .
4 3 2 5 6
A. h a B. h a C. h a D. h a
3 2 5 3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.B 4.A 5.C 6.A 7.B 8.D 9.A
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông
300 , SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
góc với ABCD , SAB
3a 3 a3 a3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
6 9 3
• Trong mặt phẳng SAB , dựng SH AB H AB S
SAB ABCD
- Ta có SAB ABCD AB
SH AB, SH SAB
2a
SH ABCD
SH A
D
- Xét tam giác vuông SAH : sin 30o 30°
SA
1
SH SA.sin 30o 2a. a
2 H a
- Diện tích đáy ABCD : S ABCD a 2
- Thể tích khối chóp S . ABCD là B a C
1 1 a3
V .S ABCD .SH .a 2 .a .
3 3 3
Chọn D.
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là một tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB 2 a . Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V B. V C. V D. V
4 3 12 3
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có ( SAB ) ( ABCD ) . Tam giác SAB đều cạnh a. Đáy là hình chữ nhật
với AC a 5 . Tính VSABCD ?
a3 3 2a 3 3
A. . B. . C. 2a 3 3. D. a 3 3.
3 3
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , tam giác SAB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp. Biết rằng AB a 3; AC a.
a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông cân tại C, tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3 3 a3 3 a3 2 a3 2
A. V B. V C. V D. V
12 24 6 48
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Câu 7: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 3 12 12
Câu 8: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB AC a , 120 . Tam giác SAB là
BAC
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
a3 a3
A. V . B. V 2a 3 . C. V a 3 . D. V .
2 8
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 2 a, AD a . Tam giác SAB là tam giác
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
3a 3 a3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
3 3 3
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có ( SAB ) ( ABCD ) . Cho tam giác SAB cân tại S. Đáy là hình chữ nhật
với AB 2a , BC a . Cho góc giữa (
SBD);( ABCD) 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
2a 3 15 2a 3 15 a3 15 a3 15
A. B. C. D.
15 5 5 15
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là
hình vuông AB 2 a, SA a 3, SB a. Gọi M là trung điểm của CD. Thể tích của khối chóp S.ABCM là:
a3 3 2a 3 2 3a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 3 2 4
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có SA BC a 3, AB SC 2a, AC 2a . Hai mặt phẳng SAC và ABC
vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3 3 13a 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
2 16 2 6
1
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC AD a .
2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng ABCD
15
bằng sao cho tan . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .
5
a3 3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ABCD . B. VS . ABCD . C. VS . ABCD . D. VS . ABCD .
6 3 6 4
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC, có ( SAC ) ( ABC ) , tam giác ABC đều cạnh a. Biết rằng hai mặt phẳng
SAB ,(SBC ) cùng tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp SABC
a3 3 2a3 3 a3 3 2a3 3
A. B. C. D.
16 8 8 16
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.A 4.B 5.B 6.D 7.B 8.D 9.D 10.A
11.A 12.B 13.D 14.A
Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , BC a , AC 2a , tam giác SAB là tam
giác đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của AC . Tính thể tích V của
khối chóp S. ABC .
a3 3a 3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 6 3
60 . Hình chiếu
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm I, cạnh bằng a và góc BAD
vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm M của BI, góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45 .
Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
a 3 39 a 3 39 a 3 39 a 3 39
A. V B. V C. V D. V
48 24 12 8
Câu 3: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Lấy điểm I thuộc cạnh AB sao cho IA 2IB 0 .
Biết rằng SI ( ABC ) và cạnh SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Tính VSABC ?
21 3 7 3 7 3 21 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
12 12 3 3
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy
2
là điểm H trên cạnh AC sao cho AH AC . Mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối
3
chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có AB 7 cm, BC 8cm , AC 9cm . Các mặt bên tạo với đáy góc 30 .
Tính thể tích khối chóp S. ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S trên ABC thuộc miền trong của
tam giác ABC .
20 3 63 3
A.
3
cm3 . B. 20 3 cm 3 . C.
2
cm3 . D. 72 3 cm 3 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.B 4.D 5.A
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC là trung điểm H của BC , AB a , AC a 3 , SB a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, O là tâm đáy. AB a , BC a 3 . H là hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABCD), H là trung điểm của OA. Góc giữa SD và đáy 45 . Tính VSABCD ?
21 3 21 3 21 3 21 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 3 6 12
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC
là trung điểm H của BC , AB a , AC a 3 , SB a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB 2a, AD a . Hình chiếu của S lên mặt
phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
2a 3 2 a3 2 2a 3 5 a3 2
A. B. C. D.
3 6 3 3
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC 2a. Hình chiếu của
điểm S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của AC , góc giữa SB và mặt phẳng SAC
bằng 45 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a 3 35 a 3 35 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
30 10 6 2
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB. Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng 600 . Thể tích
khối chóp S . ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 4 3 18
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD)
trùng với trọng tâm của tam giác ABD. Mặt bên SAB tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
a3 3 a3 3 a3 a3 6
A. B. C. D.
12 9 6 9
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S .
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA 3HD . Biết rằng
SA 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD
8 6a 3 8 6a 3
A. V 8 6a . B. V C. V 8 2a3 . D. V
3
. .
3 9
Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của
đỉnh S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh OC. Góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng
ABCD bằng 60. Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD.
3a 3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 8 8 4
Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , BC a , AC 2a , tam giác SAB là tam
giác đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của AC . Tính thể tích V của
khối chóp S. ABC .
a3 3a 3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 6 3
60 , gọi I AC BD .
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là H sao cho H là trung điểm của BI . Góc giữa
SC và mặt phẳng ABCD bằng 450 . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
x3 . 39 x 3 . 39 x 3 . 39 x 3 . 39
A. B. . C. . D.
48 . 36 24 12
Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt đáy ABCD trùng với trung điểm AB . Biết AB 1, BC 2, BD 10. Góc giữa hai mặt phẳng
SBD và mặt phẳng đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.BCD.
30 30 30 3 30
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 20 4 8
Câu 13: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2. Gọi I là
trung điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn
IA 2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.C 4.A 5.A 6.D 7.B 8.B 9.D 10.C
11.C 12.B 13.C
–
N
V AM AN AP B D
Khi đó ta có hệ thức: AMNP . .
VABCD AB AC AD
C
- Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối song song và
bằng nhau ( Hình bình hành , hình vuông , hình chữ nhật , hình thoi ). Trên các cạnh
SA, SB , SC , SD lần lượt lấy các điểm M , N , P , Q đồng phẳng (hình vẽ minh họa)
Khi đó ta có các hệ thức sau: S
SA SB SC SD
M
SA SC SB SD VS .MNPQ SM SN SP SQ Q
; N
P
SM SP SN SQ VS . ABCD SA SB SC SD
4. . . . A D
SM SN SP SQ
B C
Câu 1: Cho khối chóp S. ABC có thể tích bằng a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Gọi P là
điểm thuộc đoạn SC sao cho SP 2PC . Tính thể tích khối chóp SMNP :
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
4 2 6 3
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Đáy là tam giác vuông tại B với BC a 3, AB a .
Cho SA a . Gọi M là trung điểm của SB, N là trung điểm SC. Tính thể tích khối đa diện AMNCB?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
8 24 6 8
Câu 3: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính thể tích khối đa diện được tạo bởi các trung điểm của cạnh bên và
cạnh đáy của tứ diện ABCD.
a3 2 a3 2 7a 3 2 a3 2
A. B. C. D.
24 96 32 32
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có ( SAB ) , ( SAC ) cùng vuông với đáy. Tam giác ABC đều cạnh a. SA 2a .
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên các cạnh SB, SC. Tính thể tích khối chóp S.AHK ?
8a 3 3 2a 3 3 8a 3 3 2a 3 3
A. B. C. D.
75 75 25 25
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có SA = 3,SB = 4,SC = 5; CSA
ASB BSC 60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
0
A. 3 2 B. 5 2 C. 15 2 D. 10 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.A 4.A 5.B
Câu 6: Cho khối chóp đều S. ABCD có thể tích bằng 16. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC , SD .
Tính thể tích khối chóp S .MNPQ
A. VS .MNPQ 1 B. VS .MNPQ 2 C. VS .MNPQ 4 D. VS .MNPQ 8
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2.
Xét đa diện lồi H có các đỉnh là trung điểm tất cả các cạnh của hình chóp
đó (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của H .
9
A. B. 4
2
5
C. 2 3 D.
12
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là V và có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
SP 2
của các cạnh SA và SC. Trên cạnh SD lấy điểm P sao cho . Biết rằng mặt phẳng ( PMN ) cắt cạnh SB
SD 3
SQ
tại điểm Q . Tính tỉ số
SB
SQ 1 SQ 1 SQ 2 SQ 3
A. B. C. D.
SB 2 SB 3 SB 5 SB 4
Câu 9: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V 12 . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm SA, SB ; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS 2PC . Mặt phẳng MNP cắt cạnh SD tại Q .
Tính thể tích khối chóp S .MNPQ .
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25
Câu 10: (Xem HD Giải ở cuối) Cho khối chóp đều S.ABCD có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của SA.
Mặt phẳng (CDM) cắt cạnh SB tại N. Mặt phẳng (CDMN) chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích
của 2 phần đó.
3 3 5 1
A. B. C. D.
8 5 8 4
BẢNG ĐÁP ÁN
6.B 7.D 8.C 9.B 10.B
Câu 10: Cho khối chóp đều S.ABCD có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của SA. Mặt phẳng (CDM) cắt cạnh
SB tại N. Mặt phẳng (CDMN) chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của 2 phần đó.
3 3 5 1
A. B. C. D.
8 5 8 4
🔓 Lời giải:
Khối chóp tứ giác S . ABCD được chia cắt bởi mặt phẳng CDMN thành 2 phần là khối chóp S .CDMN
và khối chóp ABCDMN . Sử dụng công thức tính nhanh, ta có:
SA SC SB SD SB SB
2 1 1 2 S
SM SC SN SD SN SN
SC SD SA SB
VS .CDMN SC SD SM SN 1 1 2 2 6 3
VS .CDAB SC SD SA SB 4.1.1.2.2 16 8 N M
4. . . .
SC SD SM SN A D
8
VS .CDAB VS .CDMN
3
- Mà VS .CDAB VS .CDMN VABCDMN B C
8
VS .CDMN VS .CDMN VABCDMN
3
5
VS .CDMN VABCDMN
3
V 3
S .CDMN
VABCDMN 5
Chọn B.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC , trên các tia SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A ' , B ' , C ' . Gọi V1 , V2 lần lượt
là thể tích khối chóp S . ABC và S . A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
V SA SB ' SC V 1 SB SC V SA SB V SA SB SC
A. 1 = . . . B. 1 = . . . C. 1 = . . D. 1 = . . .
V2 SA ' SB SC ' V2 2 SB ' SC ' V2 SA ' SB ' V2 SA ' SB ' SC '
Câu 2: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ .
VMIJK
Tỉ số thể tích bằng.
VMNPQ
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 4 6 8
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có A và B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp
S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V = 3 B. V = 12 C. V = 8 D. V = 6
Câu 4: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 5a . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm M và
3
N sao cho SM = 3MB , SN = 4 NC . Tính thể tích V của khối chóp AMNCB .
3 3
A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = 2a 3 .
5 4
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC với tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2a,SA ⊥ ( ABC ) và SA = a .
1
Trên cạnh SB lấy điểm I sao cho SI = SB . Tính thể tích tứ diện S.AIC
3
a3 a3 2a 3 a3
A. VSAIC = B. VSAIC = C. VSAIC = D. VSAIC =
9 3 3 6
Câu 6: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N là trung điểm của AB, AC. Gọi P là điểm thuộc
AD sao cho AP = 2 PD . Tính thể tích tứ diện AMNP
a2 2 a3 2 a3 2 a3 3
A. B. C. D.
72 72 12 72
Câu 7: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Tính thể tích của khối đa diện MNBCD.
3V V V 2V
A. B. C. D.
4 4 2 3
2 1
Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có M , N , P xác định bởi SM = MA, SN = SB, SP = − SC . Tính thể tích
3 2
của khối chóp S .MNP biết SA = 4 3 , SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC đều có cạnh bằng 6
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao cho SM = MB, SN = −2CN .
Mặt phẳng ( AMN ) chia khối chóp thành hai phần, gọi V1 = VS . AMN và V2 = VABCNM . Khẳng định nào sau đây
đúng?
1 1 2
A. V1 = V2 . B. V1 = V2 . C. V1 = V2 . D. V1 = V2 .
3 2 3
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a 2 . G là trọng tâm của
tam giác SBC. Mặt phẳng qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại B’, C’.
Tính VB 'C ' ABC biết SA = a ?
5a 3 5a 3 4a 3 4a 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
9 27 9 27
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A ', B ', C ', D ' theo thứ tự là trung điểm
của SA, SB, SC , SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A ' B ' C ' D ' và S . ABCD :
1 1 1 1
A. B. C. D.
16 4 8 2
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M , N , P, Q lần lượt
1
thuộc các cạnh SA, SB, SC , SD sao cho SM = MA; SN = 2 NB; SP = 3PC ; SQ = SD. Tính thể tích khối
3
SMNPQ.
3 2a 3 2a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
16 48 16 32
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 48 . Trên cạnh SB , SD lấy
các điểm M , N sao cho SM = MB , SD = 3SN . Mặt phẳng ( AMN ) cắt SC tại P . Tính thể tích V của
khối tứ diện SMNP .
1 1
A. V = . B. V = . C. V = 2 . D. V = 1 .
3 2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ đáy. Đáy là hình chữ nhật với AB = a, AC = a 5 , SA = a.
M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SC, SD. Tính VSAMNP ?
a3 2a 3 a3 a3
A. V = B. V = C. V = D. V =
12 3 6 3
Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng ( ABD )
cắt cạnh SC tại C . Tính thể tích của khối chóp S . ABC D
16a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. D. .
45 2 4 3
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SD . Mặt phẳng
( AMN ) cắt SC tại E . Gọi V2 là thể tích của khối chóp S. AMEN và V1 là thể tích khối chóp S . ABCD .
Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. V2 = V1. B. V2 = V1. C. V2 = V1. D. V2 = V1.
3 4 8 6
Câu 17: Xét khối chóp tứ giác đều SABCD , mặt phẳng chứa đường thẳng AB đi qua điểm C ' của cạnh
SC '
SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số .
SC
1 2 5 −1 4
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 5
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.D 4.D 5.A 6.B 7.A 8.C 9.C 10.B
11.C 12.D 13.D 14.C 15.A 16.D 17.C
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
I. LÝ THUYẾT
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: V = B.h
A' B'
D' C'
D C
A' B'
D' C'
- Là một đa diện đều có
Hình lập
5 6 mặt đều là các hình
phương A B vuông
D C
II. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Câu 1: Công thức tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1
A. V = Bh B. V = Bh C. V = Bh D. V = 3Bh
2 3
Câu 2: (MĐ101 – BGD&ĐT- 2020 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của
khối hộp đã cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 3: (ĐỀ THAM KHẢO 2020 Lần 2) Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 4: Tính thể tích của khối lập phương có đường chéo bằng 3a.
27a 3 2
3
A. 3a 3 B. a 3
C. D. a3 3
4
Câu 5: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a ,
biết A ' B tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3 a3 3 a3 3 a3
A. 2a . B. . C. . D. .
6 2 2
Câu 6: (ĐỀ THAM KHẢO 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
12 2 4 6
Câu 7: (MĐ104 – BGD&ĐT- 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân
với AB = AC = a , BAC = 120 . Mặt phẳng ( ABC) tạo với đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ đã cho.
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
8 8 8 4
Câu 8: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB = 60 .
Đường chéo BC’ tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a
4a 3 6 2a 3 6 a3 6
A. V = B. V = a 6
3
C. V = D. V =
3 3 3
Câu 9: Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 5 và cạnh bên bằng 6 . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A. 150 B. 75 C. 50 D. 30
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có diện tích mặt chéo ACC ' A ' bằng 2 2a 2 . Thể tích của
khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng:
A. a3 B. 2a3 C. 2a3 D. 2 2a3
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD , có ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh AC = 2a 3 .
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
I. LÝ THUYẾT
Loại 1: Phân chia khối lăng trụ
A' C'
1
VA ' ABC = VABC . A ' B ' C ' B'
2
VA ' BB ' C ' C = VABC . A ' B ' C ' A C
3
B
A' D'
1 C'
VA ' ABCD = VABCD. A ' B ' C ' D '
B'
3
A
D
B C
Loại 3: Công thức nhanh so sánh thể tích đa diện được cắt ra bởi thiết diện của lăng trụ
A' C'
Công thức 1: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' .
B'
Trên ba cạnh bên AA’ , BB’ , CC’ ta lấy lần lượt P
3 điểm M, N, P. Khi đó ta có:
M
A' M B ' N C ' P
+ +
VA ' B ' C '.MNP A ' A B ' B C 'C N
= A C
VA ' B ' C '. ABC 3
B
A' D'
Công thức 2: Cho lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' có
đáy là hình bình hành. Trên 4 cạnh bên AA’, BB’ ,CC’ , DD’ B' C'
ta lấy lần lượt 4 điểm M , N , P , Q đồng phẳng khi đó ta có: M
N
A ' M B ' N C ' P D 'Q
VA ' B ' C ' D '.MNPQ + + + A
Q
1
của BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP = DD . Mặt phẳng ( AMP ) cắt B C
P
4
CC tại N . Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
9a 3
A. V = 3a3 . B. V = . M
D'
4 A'
11a 3
C. V = . D. V = 2a3 B' C'
3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.B 4.A 5.A 6.D 7.D 8.D 9.D 10.D 11.A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC. ABC biết A. ABC là tứ diện đều cạnh cạnh bằng a . Tính thể tích khối ABCCB .
2a 3 3a 3 a3 2a 3
A. V = . B. V = C. V = . D. V = .
12 3 2 6
Câu 2: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACBD và khối hộp ABCD. ABCD .
1 1 2 1
A. B. C. D.
3 2 3 6
Câu 3: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích là V . Gọi I , J lần lượt là trung điểm hai cạnh AA
và BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC bằng
3 5 2 4
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 6 3 5
Câu 4: Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi M là trung điểm của BB , N là
điểm trên cạnh CC sao cho CN = 3NC . Mặt phẳng ( AMN ) chia khối lăng trụ
V
thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tính tỉ số 1 .
V2
V 5 V 3
A. 1 = . B. 1 = .
V2 3 V2 2
V 4 V 7
C. 1 = . D. 1 = .
V2 3 V2 5
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh
AM 1 BN CP 2
AA , BB , CC sao cho = , = = . Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng.
AA 2 BB CC 3
2 11 20 9
A. V . B. V . C. V. D. V
3 18 27 16
Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 6a . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA ,
3
AM 1 BN CP 2
BB , CC sao cho = , = = . Tính thể tích V của đa diện ABC.MNP
AA 2 BB CC 3
11 11 3 9 11
A. V = a 3 . B. V = a . C. V = a 3 . D. V = a 3 .
18 27 16 3
Câu 7: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCBC .
2V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
Câu 8: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V . Gọi M là điểm bất kỳ trên đường thẳng CC .
Tính thể tích khối chóp M . ABBA theo V .
V 2V 2V V
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 2
Câu 9: Cho hình lăng trụ VABC. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC
sao cho AM = 2 MA , NBũ = 2 NB , PC = PC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và
VV
ABCMNP . Tính tỉ số ă1 .
Vn2
V B V 1 V V 2
A. 1 = 2 . B. 1 = . C. 1 = 1 . D. 1 = .
V2 ắ V2 2 V2 V2 3
c
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB = a, BC = 2a, AC ' = 3a . Điểm N thuộc cạnh BB '
sao cho BN = 2 NB ' , điểm M thuộc cạnh DD ' sao cho D ' M = 2 MD . Mặt phẳng ( A ' MN ) chia hình hộp
chữ nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C ' .
A. 4a3 . B. a 3 . C. 2a3 . D. 3a 3 .
Câu 11: (Mã 102 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh
bằng 4 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện
lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
40 3 28 3
A. . B. 16 3 . C. . D. 12 3 .
3 3
Câu 12: (ĐỀ 01 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ
ABC. ABC có thể tích bằng 2 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AA và N là điểm nằm trên cạnh BB '
sao cho BN = 2B ' N . Đường thẳng CM cắt đường thẳng CA tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng CB
tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi AMPBNQ bằng
7 5 2 13
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 9
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.C 4.D 5.B 6.D 7.A 8.C 9.C 10.C
11.D 12.A