Professional Documents
Culture Documents
BVSC - Bao Cao VI Mo Va Thi Truong 2024
BVSC - Bao Cao VI Mo Va Thi Truong 2024
Tỷ trọng thương mại quốc tế/GDP của một số quốc gia trên thế giới Tác động của 3 cú sốc đối với các nền kinh tế châu Á
năm 2021
United States
Bangladesh Japan
Japan
China India
Brazil
Indonesia Australia
India Sốc cầu từ kinh tế Trung Quốc
New Zealand Sri Lanka
World Sốc cầu từ kinh tế Mỹ và châu Âu
Kazakhstan Indonesia
Ghana Điều kiện tài chính thắt chặt
United Kingdom Bangladesh
France
Canada
Italy Philippines
Myanmar
Norway New Zealand
Turkiye
Gabon China
Finland
Cuba Korea
Mexico
Portugal Thailand
Sweden
Germany
Pacific Islands
Euro area
Thailand
Bulgaria Malaysia
Malaysia
Switzerland Hong Kong SAR
Cambodia
Czechia Cambodia
Bahrain
Belgium Singapore
Viet Nam
Singapore Vietnam
Hong Kong SAR, China
0% 50% 100% 150% 200% 250% 300% 350% 400% 450% -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0
Đóng góp vào tăng trưởng XK YoY Khác Thay đổi hàng tồn kho và giá trị nhập khẩu hàng hóa so với cùng kỳ của Mỹ
60% EU
Trung Quốc 40%
50% Hoa Kỳ
30%
Tổng
40% 20%
10%
30%
0%
20% -10%
10% -20%
-30%
0% -40%
31/7/2000
31/1/1993
31/7/1994
31/1/1996
31/7/1997
31/1/1999
31/1/2002
31/7/2003
31/1/2005
31/7/2006
31/1/2008
31/7/2009
31/1/2011
31/7/2012
31/1/2014
31/7/2015
31/1/2017
31/7/2018
31/1/2020
31/7/2021
31/1/2023
-10%
-20%
-30%
04/2021 07/2021 10/2021 01/2022 04/2022 07/2022 10/2022 01/2023 04/2023 07/2023 10/2023 Tồn kho YoY NK YoY
Doanh số bán lẻ của Trung Quốc hồi phục Tăng trưởng XNK (% YoY) của Châu Âu đang ở mức thấp
Nhập khẩu Xuất khẩu
CNY, Bn
30
4,500 4,333
4,054 4,054 20
3,995 3,983
4,000 3,786 3,780 3,793
3,676 10
3,491
3,500 0
-10
3,000
2019 2020 -20
2021 2022
2023
2,500 -30
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
06/23
06/08
12/08
06/09
12/09
06/10
12/10
06/11
12/11
06/12
12/12
06/13
12/13
06/14
12/14
06/15
12/15
06/16
12/16
06/17
12/17
06/18
12/18
06/19
12/19
06/20
12/20
06/21
12/21
06/22
12/22
Nguồn: GSO, Bloomberg, BVSC tổng hợp
Tỷ trọng thương mại quốc tế trên GDP của Việt Nam tiếp tục tăng Dòng vốn FDI tiếp tục hỗ trợ XK trong dài hạn
1986
1989 100%
1992 Khu vực kinh tế trong nước
1995 80%
1998
60%
2001
2004
40%
2007
2010 20% Khu vực có vốn đầu tư NN
2013
2016 0%
1/1/2009
1/2/2011
1/3/2013
1/4/2015
1/6/2009
1/4/2010
1/9/2010
1/7/2011
1/5/2012
1/8/2013
1/1/2014
1/6/2014
1/9/2015
1/2/2016
1/7/2016
1/5/2017
1/3/2018
1/8/2018
1/1/2019
1/6/2019
1/4/2020
1/9/2020
1/2/2021
1/7/2021
1/5/2022
1/3/2023
1/8/2023
1/11/2009
1/12/2011
1/10/2012
1/11/2014
1/12/2016
1/10/2017
1/11/2019
1/12/2021
1/10/2022
2019
2022
0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 140% 160% 180% 200%
Dự báo của The Economist về tăng trưởng kinh tế và thương mại GDP YoY
toàn cầu
Trade YoY
10%
5%
0%
-5%
2020 2021 2022 2023 2024
Gia tăng căng thẳng địa chính trị và phân mảnh FDI Mức độ quan trọng về khoảng cách địa chính trị Việt Nam có lợi thế là nền kinh tế mở với nhiều Hiệp định
ngày càng gia tăng trong đầu tư FDI thương mại FTA
180 9 55
Khoảng cách địa chính trị
50 Khoảng cách địa lý
Rủi ro địa chính trị (bình quân, 1985-2019 =100)
140 Mức quan tâm dịch chuyển (cột phải) 6
45
40
100 3
35
60 0 30
2005 2008 2011 2014 2017 2020 2003 2006 2009 2012 2015 2018 2021
Thay đổi chuỗi hàng hóa Tỷ trọng vốn FDI đăng ký vào các ngành
% nhập khẩu hàng hóa vào Mỹ từ một số nước châu Á 100%
70%
80%
60%
60%
50%
40%
40%
2018 2022
20%
30%
20% 0%
12/2015 12/2016 12/2017 12/2018 12/2019 12/2020 12/2021 12/2022 12/2023
10%
Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa Khác
Xây dựng Vận tải kho bãi
0% Hoạt động kinh doanh bất động sản Công nghiệp chế biến, chế tạo
China Vietnam India Taiwan Thailand Malaysia Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
Nguồn: IMF, The Economist, MPI, BVSC tổng hợp
Tỷ trọng các khu vực trong Tổng vốn đầu tư toàn xã hội Tăng trưởng vốn đầu tư YoY Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân
100% 100%
Vốn khu vực nhà nước
Vốn đầu tư khu vực nhà nước 80%
80%
60%
60%
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 40%
40% 20%
0%
20%
Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân -20%
0%
-40%
31/3/2014
30/6/2014
30/9/2014
31/3/2015
30/6/2015
30/9/2015
31/3/2016
30/6/2016
30/9/2016
31/3/2017
30/6/2017
30/9/2017
31/3/2018
30/6/2018
30/9/2018
31/3/2019
30/6/2019
30/9/2019
31/3/2020
30/6/2020
30/9/2020
31/3/2021
30/6/2021
30/9/2021
31/3/2022
30/6/2022
30/9/2022
31/3/2023
30/6/2023
30/9/2023
31/12/2014
31/12/2015
31/12/2016
31/12/2017
31/12/2018
31/12/2019
31/12/2020
31/12/2021
31/12/2022
1/4/2018
1/4/2019
1/1/2015
1/4/2015
1/7/2015
1/10/2015
1/1/2016
1/4/2016
1/7/2016
1/10/2016
1/1/2017
1/4/2017
1/7/2017
1/10/2017
1/1/2018
1/7/2018
1/10/2018
1/1/2019
1/7/2019
1/10/2019
1/1/2020
1/4/2020
1/7/2020
1/10/2020
1/1/2021
1/4/2021
1/7/2021
1/10/2021
1/1/2022
1/4/2022
1/7/2022
1/10/2022
1/1/2023
1/4/2023
1/7/2023
Thay đổi xếp hạng môi trường kinh doanh của một số quốc gia Lãi suất huy động kỳ hạn 12 tháng SOB Trung Bình
(Từ Q2/2022 tới Q2/2023) <5000 tỷ >5000 tỷ
Vietnam 12 9.5%
Thailand 10 9.0%
Belgium 7
8.5%
Costa Rica 6
India 6 8.0%
Sweden 6 7.5%
Kuwait -6 7.0%
Colombia -6 6.5%
Serbia -6
6.0%
Latvia -6
Slovakia -7 5.5%
Bahrain -9 5.0%
12/19
12/20
12/21
12/22
12/23
4/20
8/20
4/21
8/21
4/22
8/22
4/23
8/23
Chile -9
China -11
Kế hoạch và lượng giải ngân trong các năm gần đây Giá trị giải ngân đầu tư công theo tháng (tỷ đồng)
70,316
(Tỷ đồng)
70,000 65,166
700,000 60,83662,099
58,235
11M Giải ngân cả năm Kế hoạch 60,000 54,477
600,000
50,000 46,216
500,000
97,24%
40,047
98,80%
400,000 88,76% 40,000 34,875
30,050
300,000 113,03% 81,29%79,85% 26,929
126,42% 81,33% 75,58% 30,000
105,35%
84,70%
200,000 86,11%
77,02% 2019 2020
70,92%71,25%69,80% 20,000
100,000 111,96%99,74%92,18% 2021 2022
2023
10,000
0
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025
Số km đường cao tốc của một số quốc gia Đông Nam Á Số km cao tốc theo từng giai đoạn
km
3,000 4,000
2,500 3,500
2,000 3,000
1,500 2,500
1,000
2,000
500
1,500
0
1,000
10T2023
2011
2008
2009
2010
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
500
Indonesia Malaysia Myanmar
0
Philippines Singapore Viet Nam 2001-2010 2011-2020 2021-10T2023 2021-2030
Giá dầu Brent (USD/thùng) Chỉ số giá thực phẩm Chỉ số giá kim loại
Chỉ số giá phân bón Ngoại trừ gạo, WB dự báo phần lớn các mặt hàng Worldbank dự báo lạm phát toàn cầu 2024 hạ
có diễn biến giảm trong 2 năm tới nhiệt trong tất cả các kịch bản Baseline
350 250 600 8 AE-centered stress
Global stress
300 7
2015-19 average
250 200 550 6
200 5
150 500
150 4
100 3
100 450
50 2
0
50 400 1
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
2021 2022 2023f 2024f 2025f
Crude oil, Brent Fertilizers 0
2019 2020 2021 2022 2023 Food Metals and Minerals 3/ 2020 2021 2022 2023E 2024F
Rice, Thailand, 5% (RHS)
DXY thường lập đỉnh trước lần tăng lãi suất cuối cùng Cán cân tổng thể
của Fed (Triệu USD)
6 115 15000
FFR
110 10000
5 DXY (RHS) 5000
105
0
4 100
-5000
95
3 -10000
90 -15000
2 85 -20000
31/03/2020
30/09/2022
30/06/2018
30/09/2018
31/12/2018
31/03/2019
30/06/2019
30/09/2019
31/12/2019
30/06/2020
30/09/2020
31/12/2020
31/03/2021
30/06/2021
30/09/2021
31/12/2021
31/03/2022
30/06/2022
31/12/2022
31/03/2023
30/06/2023
80
1
75
0 70
19/7/2006
18/6/2010
6/10/2021
5/1/2005
1/5/2007
12/2/2008
2/9/2009
30/3/2011
19/1/2012
15/8/2013
16/5/2014
12/7/2015
1/2/2016
2/6/2017
5/7/2018
19/1/2019
5/8/2019
19/2/2020
5/9/2020
22/3/2021
22/4/2022
7/11/2022
24/5/2023
11/10/2005
20/11/2008
30/10/2012
19/12/2014
10/11/2016
19/12/2017
Current Acct. Financial Acct.
Errors and Omissions Total Balance
Giá trị giải ngân vốn FDI hàng năm Cán cân thương mại duy trì trạng thái xuất siêu Chênh lệch lãi suất VND và USD qua đêm
(Triệu USD) (Triệu USD) %
30,000 25,500 12
22,000 10
25,000
20,000 8
20,000 24,500
6
24,000 4
18,000 10,000
23,500 2
0
16,000 0 23,000
-2
22,500 -4
14,000
-10,000 22,000 -6
13/2/2023
8/12/2015
4/4/2016
26/7/2016
10/3/2017
3/7/2017
8/2/2018
8/6/2018
27/9/2018
17/1/2019
20/5/2019
6/9/2019
22/4/2020
12/8/2020
1/12/2020
29/3/2021
20/7/2021
9/11/2021
7/3/2022
28/6/2022
6/6/2023
26/9/2023
14/11/2016
20/10/2017
25/12/2019
18/10/2022
12,000
20/12/2015
20/12/2016
20/12/2017
20/12/2018
20/12/2019
20/12/2020
20/12/2021
20/12/2022
20/12/2023
-20,000
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
GAP lãi suất ON (LHS) USD/VND (RHS)
Nguồn: Bloomberg, SBV, MPI, TCHQ, BVSC tổng hợp
Chỉ số CPI cơ bản YoY Chỉ số giá nhóm Lương thực YoY Chỉ số giá nhóm Giáo dục YoY
14%
10% 16%
12%
8% 14%
10%
6% 12% 8%
4% 10% 6%
2% 8% 4%
0% 6% 2%
-2% 4% 0%
-4% 2% -2%
0% -4%
-6%
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 -2% -6%
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
2019 2020 2021 2022 2023 2019 2020 2021 2022 2023
2019 2020 2021 2022 2023
Việt Nam Dự báo diễn biến chỉ số CPI YoY Văn hoá, giải trí và du lịch Thực phẩm
Thuốc và dịch vụ y tế Thiết bị và đồ dùng gia đình
7% Nhà ở và vật liệu xây dựng May mặc, mũ nón và giày dép
Bưu chính viễn thông Lương thực Hàng hóa và dịch vụ khác
Đồ uống và 6% Giao thông Giáo dục
thuốc lá 3.14%
5%
Văn hoá, giải 2.73%
trí và du lịch 4%
4.55%
Hàng ăn và 3%
Y tế dịch vụ ăn 2%
5.39% uống
33.56% 1%
Hàng hóa và
Giáo dục dịch vụ khác 0%
6.17% 3.53% -1%
May mặc -2%
5.70%
-3%
Thiết bị và đồ Nhà ở và vật
01/01/2019
01/03/2019
01/05/2019
01/07/2019
01/09/2019
01/11/2019
01/01/2020
01/03/2020
01/05/2020
01/07/2020
01/09/2020
01/11/2020
01/01/2021
01/03/2021
01/05/2021
01/07/2021
01/09/2021
01/11/2021
01/01/2022
01/03/2022
01/05/2022
01/07/2022
01/09/2022
01/11/2022
01/01/2023
01/03/2023
01/05/2023
01/07/2023
01/09/2023
01/11/2023
01/01/2024
01/03/2024
01/05/2024
01/07/2024
01/09/2024
01/11/2024
dùng gia đình Giao thông liệu xây dựng
6.74% 9.67% 18.82%
SBV đã thực hiện việc cắt giảm sớm lãi suất điều hành NHTW LSĐH đã giảm về mặt bằng thấp so với dịch Covid-19
15% Ngày hiệu Lãi suất Lãi suất Lãi suất Trần lãi suất tiền gửi
FED ECB
BoJ BoE lực tái cấp vốn tái chiết khấu cho vay qua đêm 1-6 tháng
Lãi suất tái cấp vốn Lãi suất tái chiết khấu 13/9/2019 6,00% 4,00% 7,00% 5,00%
10%
17/3/2020 5,00% 3,50% 6,00% 4,75%
13/5/2020 4,50% 3,00% 5,50% 4,25%
5%
1/10/2020 4,00% 2,50% 5,00% 4,00%
23/9/2022 5,00% 3,50% 6,00% 5,00%
0%
24/10/2022 6,00% 4,50% 7,00% 6,00%
15/3/2023 6,00% 3,50% 6,00% 6,00%
-5% 3/4/2023 5,50% 3,50% 6,00% 5,50%
28/3/2014
15/1/2022
8/3/2012
5/8/2012
2/1/2013
1/6/2013
25/8/2014
22/1/2015
21/6/2015
16/4/2016
13/9/2016
10/2/2017
10/7/2017
7/12/2017
3/10/2018
6/5/2018
2/3/2019
30/7/2019
25/5/2020
21/3/2021
18/8/2021
14/6/2022
10/4/2023
7/9/2023
10/10/2011
29/10/2013
18/11/2015
27/12/2019
22/10/2020
11/11/2022
25/5/2023 5,00% 3,50% 5,50% 5,00%
16/6/2023 4,50% 3,00% 5,00% 4,75%
Lãi suất huy động kỳ hạn 12 tháng SOB Trung Bình Tăng trưởng tín dụng YoY – dấu hiệu tạo đáy
<5000 tỷ >5000 tỷ
17%
9.5%
9.0%
8.5%
8.0%
7.5% 12%
7.0%
6.5%
6.0%
5.5% 7%
T11
T11
T11
T11
T1
T3
T5
T7
T9
T1
T3
T5
T7
T9
T1
T3
T5
T7
T9
T1
T3
T5
T7
T9
T1
T3
T5
T7
5.0%
8/22
12/19
4/20
8/20
12/20
4/21
8/21
12/21
4/22
12/22
4/23
8/23
12/23
Tiêu dùng kỳ vọng tích cực hơn khi xuất khẩu có sự hồi phục XK YoY Tổng mức bán lẻ hàng hoá
80% Tỷ đồng
Tiêu dùng YoY
70% 600,000 565,786
545,231 551,714
60% 528,381
550,000 512,321 511,507 513,435 512,212
50% 503,059 506,480
491,621 492,606
40% 500,000
30%
20% 450,000
10%
400,000
0%
-10% 350,000
-20%
-30% 300,000 2019 2020
2021 2022
01/03/2020
01/03/2014
01/06/2014
01/09/2014
01/12/2014
01/03/2015
01/06/2015
01/09/2015
01/12/2015
01/03/2016
01/06/2016
01/09/2016
01/12/2016
01/03/2017
01/06/2017
01/09/2017
01/12/2017
01/03/2018
01/06/2018
01/09/2018
01/12/2018
01/03/2019
01/06/2019
01/09/2019
01/12/2019
01/06/2020
01/09/2020
01/12/2020
01/03/2021
01/06/2021
01/09/2021
01/12/2021
01/03/2022
01/06/2022
01/09/2022
01/12/2022
01/03/2023
01/06/2023
01/09/2023
01/12/2023
2023
250,000
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
Lượt khách du lịch quốc tế Tăng trưởng tiêu dùng dự báo tích cực hơn 2023, nhưng vẫn chưa quay
Tỷ lượt Other
Khác North
Bắc America
Mỹ lại mặt bằng trước dịch
2 25%
1.8 Tăng trưởng thực Tăng trưởng tiêu dùng
20%
1.6
15%
1.4
1.2 10%
1
Châu Á TBD 5%
8.50% 8.30% 9.30% 8.40% 9.50% 15.60% 7.10% 7.50%
0.8 0%
-3.00% -6.70%
0.6 -5%
0.4
0.2
Châu Âu -10%
2024F
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
0
2019 2020 2021 2022 2023 2024
Nguồn: GSO, World Tourism Organisations, EIU, The Economist, BVSC tổng hợp
Đóng góp vào tăng trưởng GDP theo khu vực kinh tế Tăng trưởng GDP YoY
Dự báo đạt khoảng 6% trong năm 2024
10%
8% 8%
6%
7%
4%
2% 6%
0% 5%
-2% Tăng trưởng trung
2011
9T2022
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024F
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023E
2024F
Sai số Tổng số
Diễn biến VnIndex và các sự kiện đáng chú ý trong năm 2023
1300
Đáy P/E
900
31/08/2022 31/10/2022 31/12/2022 28/02/2023 30/04/2023 30/06/2023 31/08/2023 31/10/2023 31/12/2023
Tích cực Mặt bằng lãi suất ở Nỗ lực thúc đẩy TT nâng hạng
mức thấp
Hệ thống CNTT mới
Khủng hoảng tài chính toàn cầu FED duy trì mặt bằng lãi suất
cao lâu hơn kỳ vọng Doanh nghiệp khó tiếp cận
vốn
Xác suất xảy ra
Tiêu cực
8
5150 Diễn biến của SP500 trong những lần giảm lãi suất của Fed 03/2020-02/2022: Giảm lãi
Fed giảm lãi suất xuống 0-0,25%
4650 suất liên tục SP500 (LHS) Lãi suất Fed
4150 từ 01/2000 6
3650
3150 Fed giảm lãi 4
suất từ SP500 tăng
2650
09/2007 84% từ đáy
2150 SP500 tăng gần
180% từ đáy 07/2019: Fed 2
1650
giảm lãi suất,
1150 Suy thoái, SP500 giảm SP500 tăng 18%
Fed giữ lãi suất gần 0% từ 2009-2015
650 gần 50% từ đỉnh 0
01/09
09/10
02/21
10/22
11/99
04/00
09/00
02/01
07/01
12/01
05/02
10/02
03/03
08/03
01/04
06/04
11/04
04/05
09/05
02/06
07/06
12/06
05/07
10/07
03/08
08/08
06/09
11/09
04/10
02/11
07/11
12/11
05/12
10/12
03/13
08/13
01/14
06/14
11/14
04/15
09/15
02/16
07/16
12/16
05/17
10/17
03/18
08/18
01/19
06/19
11/19
04/20
09/20
07/21
12/21
05/22
03/23
08/23
%
Kết thúc đợt tăng lãi suất năm 1998-2000 Kết thúc đợt tăng lãi suất năm 2004-2007 Kết thúc đợt tăng lãi suất 2016-2018
% % 3
1600 7 4800
2400 6
1400 6 5 4200 2
5 1800 4
1200
4 3 3600
1000
3 1200 2 1
800 2 3000
1
600 1 600 0
2400 0
1998
1998
1999
1999
2000
2000
2001
2001
2002
2002
2003
2003
2004
2004
2005
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
10/17
04/18
10/18
04/19
10/19
04/20
10/20
04/21
10/21
04/22
SP500 Lãi suất Fed SP500 Lãi suất Fed SP500 Lãi suất Fed
Nguồn: Bloomberg, BVSC tổng hợp
TTCK EM hưởng lợi khi DXY hạ nhiệt Giá trị NĐTNN khớp lệnh lũy kế từ 2021 vs DXY
Tỷ đồng
120 1600 10,000
1400 0 115
110
1200 -10,000
110
100 -20,000
1000 105
-30,000
90 800 -40,000
100
600 -50,000
80 -60,000 95
400
-70,000
70 200 90
-80,000
NN khớp lệnh lũy kế DXY
1/08
1/02
1/03
1/04
1/05
1/06
1/07
1/09
1/10
1/11
1/12
1/13
1/14
1/15
1/16
1/17
1/18
1/19
1/20
1/21
1/22
1/23
-90,000 85
01/22
07/22
01/21
03/21
05/21
07/21
09/21
11/21
03/22
05/22
09/22
11/22
01/23
03/23
05/23
07/23
09/23
11/23
DXY MSCI EM
Tỷ trọng giao dịch theo loại hình nhà đầu tư 70% Tỷ trọng GTGD theo nhóm vốn hóa và theo ngành
100%
90% 60%
80% 50%
70%
40%
60%
50% 30%
40% 20%
30%
10%
20%
10% 0%
0% 10/2019 10/2020 10/2021 10/2022 10/2023
11/2016 11/2017 11/2018 11/2019 11/2020 11/2021 11/2022 11/2023 22 per. Mov. Avg. (VN30) 22 per. Mov. Avg. (VNMID)
22 per. Mov. Avg. (VNSML) 22 per. Mov. Avg. (Ngân hàng)
Cá nhân trong nước Cá nhân nước ngoài Tổ chức trong nước Tổ chức nước ngoài
22 per. Mov. Avg. (Tài chính (BĐS, CK)) 22 per. Mov. Avg. (Thép)
Lãi suất huy động kỳ hạn 12 tháng SOB Trung Bình
Tín dụng đi lên hỗ trợ đà tăng của VnIndex
<5000 tỷ >5000 tỷ
9.5% 22%
9.0% 1400
20%
8.5% 1200 18%
8.0%
1000 16%
7.5%
7.0% 14%
800
6.5% 12%
6.0% 600 10%
5.5%
400 8%
5.0%
12/12 12/13 12/14 12/15 12/16 12/17 12/18 12/19 12/20 12/21 12/22 12/23
8/22
12/19
4/20
8/20
12/20
4/21
8/21
12/21
4/22
12/22
4/23
8/23
12/23
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
01/22 05/22 09/22 01/23 05/23 09/23
SET TWSE KWSEPM SHCOMP KOSPI SENSEX PCOMP VnIndex BET STI
Tỷ trọng vốn hóa các ngành tại HSX P/B trượt ngành ngân hàng
100% 3.5
80% 3.0
60% 2.5
40%
2.0
1.5
20%
1.0
0%
Q1/18 Q3/18 Q1/19 Q3/19 Q1/20 Q3/20 Q1/21 Q3/21 Q1/22 Q3/22 Q1/23 Q3/23
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Ngân hàng Bất động sản Thực phẩm và đồ uống Điện, nước & xăng dầu khí đốt
Hóa chất Xây dựng và Vật liệu Công nghệ Thông tin Tài nguyên Cơ bản P/B trượt ngành NH Trung bình STDEV+1 STDEV-1
Hàng & Dịch vụ Công nghiệp Bán lẻ Khác
80% 30 1,800
1,600
25
1,400
60%
20 1,200
1,000
40% 15
800
10 600
20% 400
5
200
0%
0 0
Q3/09 Q3/10 Q3/11 Q3/12 Q3/13 Q3/14 Q3/15 Q3/16 Q3/17 Q3/18 Q3/19 Q3/20 Q3/21 Q3/22 Q3/23 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Ngân hàng Bất động sản Thực phẩm và đồ uống Điện, nước & xăng dầu khí đốt
Hóa chất Xây dựng và Vật liệu Công nghệ Thông tin Tài nguyên Cơ bản PE VNINDEX Ave. PE Ave +1std Ave -1std VNIndex
Hàng & Dịch vụ Công nghiệp Bán lẻ Khác
Nguồn: BVSC
Trụ sở chính: 08 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội Chi nhánh: Tầng 8, 233 Đồng Khởi, Quận 1, Tp. HCM
Tel: (84 24) 3 928 8080 Tel: (84 28) 3 914 6888
Fax: (84 24) 3 928 9888 Fax: (84 28) 3 914 7999