Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5


Time Subtitle Translation
5s つのさき えいすけ Sao thế? Mau vào thôi.
(角崎 英介 (つのざきえいすけ)) ど
はやく いこ
うしたの? 早く 行こうよ
14s つのさき けえき みせ Bánh ở đây ngon lắm. Không nói điêu
(角崎 ) ケーキがおいしい店 っての đâu.
うそ
は ウソじゃないよ
18s かいぎ じかん Vẫn còn thời gian trước cuộc họp mà.
会議 まで時間 あるし
20s ひがし きょく やきょう Tôi việc gì phải vào đó chứ. Cậu đi một
(東 極 八京 (とうごくやきょ mình đi.
いく いみ わから まえ いち にん
う))行く意味が分からん お前 1 人
いけ
で行け
24s つのさき おとうと Cậu sợ gặp em mình à?
(角崎 )もしかして 弟 くんに
あう こわい
会うのが怖い の?
30s やきょう Hả?
(八京 )は?
32s ふっ きょう ひがし ごく ぐるうぷ Cậu là người thừa kế tập đoàn Tougoku,
フッ 京 くんは 東 極 グループの
あととり
跡取り で
36s おとうと ひがし きょく はみだし còn em trai cậu chỉ là kẻ bị gia đình ruồng
弟 くんは 東 極 の はみ出し bỏ.
しゃ
者 じゃん
41s かんじ みせつけ Cậu phải ngẩng cao đầu bước đến gặp
どや”って感じ で 見せつけてやればいい
“ cậu ta chứ.
じゃん
50s しょうねん じだい すい やきょう Kéo, búa, bao!
(少年 時代 のスイ・八京 ) じゃ
んけんぽん
52s すい しゃあっ おれ かっ Thắng rồi nhé! Em sẽ ăn cái nhân đậu
(スイ)シャーッ! 俺 勝ったから き nành.
なこ!
about:blank 1/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

54s やきょう おれ あんころもち Vậy thì anh ăn mochi nhân đậu đỏ.
(八京 )じゃあ 俺 は あんころ餅
56s やきょう すき Anh Yakyo thích nhân đậu đỏ hơn mà nhỉ?
八京 あんこのほうが好きだもんな
59s やきょう しっ Ủa, sao em biết?
(八京 )えっ? 知ってたの?
1:01 あたりまえ Biết chứ sao không.
当たり前じゃん
1:02 やきょう しっ Em biết hết mọi thứ về anh.
八京 のことなら なんでも知ってるよ
1:04 ひがし ごく きょう の かい Trà pha xong rồi đây.
(東 極 京 之介 (きょうのすけ))
おちゃ はいっ
はい お茶 が入っ たよ
1:07 すい きょう - Cháu cảm ơn ông ạ. - Có gì đâu.
(スイ)ありがとう じいちゃん (京
の かい
之介 )はい
1:10 きょう の かい おまえ けんか Hai đứa ngoan lắm. Chẳng bao giờ cãi
(京 之介 )お前 たちは ケンカをし nhau cả.
えらい
ないで偉い なあ
1:31 つばき ふたご きょうだい Anh có biết họ là anh em sinh đôi không?
(椿 (つばき))双子 の兄弟 だっ
しっ
て知ってた?
1:34 しら Tôi có biết đâu.
(ぐれ)知らないよ
1:37 つばき また - Cảm ơn anh đã đợi. - Cảm ơn anh đã
(椿 ・ぐれ)お待たせしました đợi.

1:41 つのさき まえ Ôi! Hôm trước tôi đã muốn ăn món này


(角崎 )うっわあ〜 これ この前 rồi.
たべ
食べたかったんだあ
1:44 うれしいなあ Vui quá đi.

1:54 に にん むかし なか Mà hai người lúc nào cũng bất hòa thế
…で 2人 は昔 から こんなに仲 が này à?
わるかっ
悪かっ たんですか?
1:58 に にん - Hả? - Hả?
(2人 )えっ!
2:00 なに Sao vậy?
何 か?
about:blank 2/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

2:01 かくしん おもっ Tôi không ngờ anh lại đột nhiên hỏi thẳng
いきなり核心 ついてくるなと思っ て thế.
2:03 つのさき Vậy à?
(角崎 )そうですか?
2:05 …で どうなんですか? Trả lời tôi xem.
2:07 つのさき つのさき - Đủ rồi đó, Tsunozaki. - Thôi mà!
角崎 いいかげんにしろ (角崎 )い
いじゃないですか
2:09 やきょう はなし おれ Trong chuyện này Yakyo rất kín tiếng, nên
八京 さんが話し てくれないから 俺 tôi chẳng biết gì nhiều.
しら
も あんまり知らないんですよ
2:13 きょうみ Tò mò quá đi.
興味 あるな〜
2:18 すい むかし に にん Hồi nhỏ chúng tôi rất hay tới đây chơi.
(スイ)昔 は よく2人 で ここに
あそび き
遊び に来ていましたよ
2:22 つのさき に にん Đi cùng nhau à?
(角崎 )2人 で?
2:24 なかよし Vậy là từng có thời thân thiết.
仲良し だったんですね
2:26 ころ きっさてん Chỗ này là quán từ hồi đó rồi à?
その頃 から ここは喫茶店 だったんで
すか?
2:29 ええ Vâng.

2:30 りょかん けいえい ちち ゆずっ Sau khi giao khách sạn cho bố tôi, ông tôi
旅館 の経営 を父 に譲っ たあと đã một tay mở tiệm này.
そふ いち にん はじめ みせ
祖父が1 人 で始め た店 なんです
2:38 やきょう Vậy là nơi đây cũng có nhiều kỷ niệm với
じゃあ 八京 さんにとっても ここは cậu nhỉ, Yakyo.
おもいで ばしょ
思い出 の場所 なんだ
2:45 ところ おれ かんけい Nơi này… không còn liên quan gì đến tôi
こんな所 … 俺 には もう関係 ない nữa.
2:53 きょう すい Kyosui này.
京 水 (きょうすい)
2:57 おまえ かわら Cậu vẫn chẳng thay đổi gì nhỉ.
お前 は変わらないな
2:59 ころ Trước sau như một.
あの頃 から ずっと
about:blank 3/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

3:03 いみ Ý anh là sao?


どういう意味だよ?
3:04 かこ おもいで Cậu vẫn là một đứa trẻ, chỉ biết bám víu
いつまでも過去の思い出 に しがみつい lấy quá khứ.
こども
て 子供 のまま
3:07 ひと あつめ Chơi trò gia đình với những người cậu
こんなふうに人 まで集め て ままごと kéo về đây.
あそび
遊び のように…
3:10 あそび Chơi trò gia đình cái gì!
ままごと遊び なんかじゃない!
3:14 みち ぷろ Họ đều là những người rất lành nghề.
みんな それぞれの道 のプロだ
3:17 ほこり もっ Và coi đó là niềm tự hào.
誇り を持ってやってる
3:20 すい Sui à.
(ときたか)スイ
3:23 おれ なかま ばか Anh có thể cười nhạo tôi nhưng không
俺 のことはまだしも 仲間 をバカにす được coi thường bạn của tôi.
ゆるさ
るのは許さ ない!
3:28 おまえ いきかた ただしい Đâu phải chỉ có cách sống của anh mới là
お前 の生き方 だけが 正しい わけじゃな đúng.
いだろ!
3:31 やきょう おまえ Cậu mới có vấn đề đấy!
(八京 ) お前 の そういうところが…
3:40 もういい Thôi đủ rồi.

3:43 き まちがい Lẽ ra tôi không nên đến đây.


来たのが間違い だった
3:46 つのさき やきょう Chờ đã, Yakyo. Cậu còn chưa ăn gì mà.
(角崎 )ちょっと 八京 さん まだ
ぜんぜん たべ
全然 食べてないじゃん
3:52 もう… Ôi…

3:54 いただきます Tôi xin phép.


3:59 うん! おいしい おいしい Ngon quá!

4:06 たべ Trời ạ. Giá mà mình được ăn thong thả


もう… もっと ゆっくり食べたかったよ hơn.

4:12 みやこ はじめて み Nói thật là tôi chưa từng thấy cậu như vậy.
ていうか ああいう京 くん 初めて 見た
about:blank 4/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

4:15 おまえ ほんとうに たのし Còn cậu thì có vẻ hớn hở nhỉ.


お前 は本当に 楽し そうだったな
4:18 ははははっ おれ しゅらば だいすき Tôi thích mấy kiểu kịch tính như thế.
ハハハハッ 俺 ああいう修羅場 大好き
なんで
4:23 やきょう さき いく Tôi đi trước đây.
(八京 )先 に行くぞ
4:28 おもっ ね ふか Xem ra chuyện này còn sâu xa hơn mình
思っ てたより根が深 そうだなあ tưởng.

4:35 ♪〜 SUI GIỎI TRÀ ĐẠO

5:06 さむい ふろ こわれ Trời lạnh thế này mà bồn tắm lại hỏng,
この寒い のに お風呂が壊れ てるなんて khổ thật.
まじ
マジで きついよね
5:10 ぎょうしゃ しゅうり いち しゅうかん Bên sửa chữa nói phải mất cỡ một tuần
業者 によると修理 に1 週間 mới sửa xong.
ぐらい かかるみたいですよ
5:14 いち しゅうかん Một tuần ư?
えっ 1 週間 も?
5:16 まあ たまには みんなで Ừ thì lâu lâu tắm chung thế này cũng vui
mà.
5:18 ふろ はいる lâu lâu tắm chung thế này cũng vui mà.
こうやって お風呂に入る のも いいじゃ
ないですか
5:24 はだか つきあい Đúng đó. Giúp mình thắt chặt thêm tình
そうそう 裸 の付き合いってやつだよ thân.
ほらっ
5:28 つばき Giúp mình thắt chặt thêm tình thân. Thôi
(椿 )ちょちょっ… おい! (ときた đi, Gure!
か)ちょっと ぐれくん!
5:31 (ぐれ)ほれほれ Nào.
5:35 すい Sui?
(ときたか)スイ?
5:39 だいじょうぶ Anh không sao chứ?
大丈夫 ですか?
5:41 えっ? Hả?

5:43 あっ ごめん ごめん À, xin lỗi.

5:45 らんち かんがえ ぼうっ Tôi đang mải nghĩ về thực đơn cho bữa
ランチのこと考え てたら ボーッとし trưa.
ちゃって
5:47 えっ そっち? Anh nghĩ về chuyện đó sao?

about:blank 5/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

5:49 なに Cậu nói vậy là sao?


“ そっち”って何 ?
5:53 らんち Các món ăn trưa có vấn đề gì à?
ランチが どうかしたの?
5:55 せんげつ くらべ らんち So với tháng trước thì lượng khách đến
先月 に比べ て なんとなく ランチの ăn trưa cũng ít hơn.
しゅつ おち
出 が落ちてるんだよね
5:59 だい もんだい Hả? Vậy thì lớn chuyện rồi.
(ぐれ)えっ! それ 大 問題 じゃな
い?
6:02 つばき たしか さいきん Dạo này, tôi có để ý
(椿 )確か に 最近
6:04 ひ おおい き là tiệm không còn đông khách như trước.
ゆとりのある日が多い なって 気はして

6:07 らんち こうせい Có lẽ mình nên suy nghĩ lại về các món
(ときたか)ランチの構成 を cho bữa trưa thôi.
かんがえなおす
考え直す べきでしょうか?
6:10 なやむ Cũng chưa có gì nghiêm trọng đâu.
まだ そこまで 悩む ほどじゃないから
6:12 もうすこし ようす みよう Cứ xem thế nào đã.
もう少し様子 見よう
6:30 いらっしゃいませ Chào quý khách.

6:35 さま Quý khách đi một mình ạ?


おひとり様 で よろしいでしょうか?
6:50 はなおか せん り やき Set thịt lợn chiên gừng?
(花岡 千 利(せんり)) しょうが焼き
ていしょく ちっ
定食 … チッ
6:52 やさい いため あげ Rau xào? Hay gà chiên nhỉ…
野菜 炒め から揚げ…
6:55 わふう おむらいす Omurice ư?
あっ 和風 オムライス!
6:59 おむらいす Omurice.
オムライス
7:02 はい? Sao ạ?
7:04 せん とし おむらいす Omurice!
(千 利 )オムライス!
7:07 かしこまりました Được ạ.

about:blank 6/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

7:18 すい Gì vậy nhỉ? Ừ…


(スイ)なんだろう? (ときたか)は
い…
7:20 すい しせん かんじる Cảm giác như có ai đang nhìn mình.
(スイ)視線 を感じる (ときたか)
しせん かんじ
視線 を感じ ます
7:30 また Cảm ơn quý khách đã đợi.
(ときたか)お待たせいたしました
7:32 わふう おむらいす Omurice của quý khách đây ạ.
ふわとろ和風 オムライスで ございます
7:35 どうぞ ごゆっくり Chúc ngon miệng.
8:00 せん とし たまご とろとろ Gì thế này? Trứng rất mềm và sệt.
(千 利 )なんだよ 卵 がトロトロじ
ゃねえか
8:04 ばたあ らいす はいっ Cơm tẩm bơ à? Còn có cá cơm nữa?
こりゃバターライスか? じゃこも入っ
てるだと?
8:07 そうす Đây là tương mentsuyu sao?
ソースは めんつゆか
8:09 あま そうす とろっ からん Nước xốt ngọt rất đậm vị!
甘 めのソースが トロッと絡ん できやが

8:13 おむらいす みとめ Omurice gì thế này? Không thể chấp nhận
なんだ このオムライス 認め ねえ! được!

8:29 えっ? Ơ?
8:35 えっ? あっ… Gì vậy?

8:36 ひきど かいへい おん すい かえっ Đi mất rồi.


(引き戸の開閉 音 ) (スイ)帰っ
ちゃった…
8:39 (ときたか)どうしたんでしょう? Chuyện gì vậy chứ?
8:42 くち あわ - Anh ta không thích sao? - Không có
お口 に合わなかったんですかね? chuyện đó đâu.

8:45 すい み - Anh ta không thích sao? - Không có


(スイ)いやいやいや 見て これ chuyện đó đâu. Cậu xem này.

9:02 すい すい かいだし - Sui à. - Cảm ơn anh đã đi mua đồ.


(ぐれ)スイ… (スイ)買い出し
ごくろうさま
ご苦労さま
9:04 らんち へっ りゆう わかっ Tôi biết tại sao ta ít khách tới ăn trưa hơn
ランチが減った理由 が分かったよ rồi.

about:blank 7/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

9:10 やおや きい Vụ này là tôi nghe được từ chú bán rau.


八百屋のおじさんから 聞いたんだけど
9:13 さいきん ほんだ よこちょう さき Ở Honda Yokocho có một nhà hàng Ý mới
最近 本田 (ほんだ)横丁 の先 に mở,
いたりあん れすとらん おうぷん
イタリアンレストランが オープンして
9:19 らんち にんき で món ăn trưa ở đó ngon nên đang được rất
ランチが おいしいって 人気 が出てるら nhiều người săn đón.
しいんだ
9:22 しら Tôi không biết đấy.
知らなかった!
9:24 いつのまに Hồi nào cơ?
いつの間に?
9:25 らいばる てん とうじょう Nói cách khác, nhà hàng đó là đối thủ của
つまり ライバル店 登場 ということ chúng ta.
ですね
9:32 すい Sui, phải làm sao đây?
(ぐれ)スイ どうしよう?
9:34 だいじょうぶ Chúng ta sẽ ổn chứ?
大丈夫 かな?
9:36 いっ きっさてん Thì… Dù gì tiệm chúng ta cũng là tiệm cà
まあ そうは言っても こっちは喫茶店 phê.
だし
9:40 いたりあん ぜんぜん Nhà hàng Ý đó đâu ảnh hưởng gì đến ta
あっちはイタリアンだから 全然 chứ.
だいじょうぶ
大丈夫 じゃない?
9:43 き Anh rõ ràng là không vui mà!
めっちゃ気にしてんじゃん!
9:45 こわ Thật đáng sợ!
怖 っ!
9:47 みせ Đó là nhà hàng kiểu gì vậy?
どんなお店 なんでしょうか?
9:50 てき しる ひつよう Phải biết địch biết ta.
これは敵 を知る必要 があるわっ!
9:52 まけ Đúng. Ta không thể thua được.
そうだよ! 負けてらんないよ!
9:54 こんど ていきゅう び ていさつ Chuẩn! Kỳ nghỉ sắp tới, mình sẽ đi thám
よ〜し! 今度 の定休 日 偵察 に thính.
いこ
行こう!

about:blank 8/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

9:58 よん にん - Được! - Được!


(4 人 )お〜っ!
10:02 (ぐれ)あれ…? Gì chứ?

10:03 まだ? Vẫn chưa tới à?


10:05 おかしいな… Kỳ vậy.
10:08 ぐるぐる Mình đi vòng vòng ở đây nãy giờ rồi.
さっきから ここ ずっとグルグルしてるよ
10:10 あたり きい - Tôi nghe nó ở gần đây mà. - Phải ở đây
(ぐれ)いや この辺り って 聞いたんだ không vậy?
つばき あっ
けどさ… (椿 )ほんとに合ってん
の?
10:14 かみこ こう いちろう À, các cậu bị lạc hả?
(神子 洸 一郎 (こういちろう)) あ
みち まよい
の… 道 にお迷い ですか?
10:17 こん みせ さがし Chúng tôi đang tìm một nhà hàng.
ちょっと今 お店 を探し てまして
10:19 あたり いたりあん れすとらん Nghe nói có nhà hàng Ý ở gần đây.
この辺り にイタリアンレストランが あ
きき
ると お聞きしたんですけど
10:23 こう いちろう Ủa? Ý các cậu là nhà hàng của tôi à?
(洸 一郎 )えっ… あっ もしかして
うちのことですかね?
10:26 よん にん - Hả? - Hả?
(4 人 )えっ?
10:27 こう いちろう ふふっ Xin lỗi, biển hiệu nhỏ quá. NHÀ HÀNG
(洸 一郎 )フフッ すいません MARI
かんばん
看板 ちっちゃくて
10:30 うわさ Đây là nhà hàng người ta đồn sao?
(ぐれ)じゃあ ここがウワサの?
10:33 こう いちろう らんち すこし はやい Chưa đến giờ ăn trưa, nhưng mời các cậu
(洸 一郎 ) ランチには少し 早い で vào.
すけど よろしければ どうぞ
10:40 みせ すい Ở đây đẹp thật.
(ぐれ)すてきなお店 だね (スイ)う

10:43 せん とし ひや もち Mời quý khách dùng nước.
(千 利 )お冷やをお持ちしまし…
10:46 ああ〜っ! Ủa!
about:blank 9/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

10:47 みせ Là mấy người ở tiệm cà phê đó.


あんたら あの店 の!
10:49 よん にん - Hả? - Hả?
(4 人 )えっ?
10:52 あっ À.
10:53 すい - Có phải… - À!
(スイ)もしかして… (ぐれ)あ〜っ
10:55 すい まえ き さんぐらす Cậu chính là vị khách đeo kính râm hôm
(スイ)この前 うちに来た サングラス nọ.
おきゃく
のお客 さん?
10:59 き ていさつ Mấy người đến đây làm gì? Tới do thám
なんで うちに来てんだ? さては偵察 hả?
に…
11:02 こう いちろう せん り おきゃく Senri, đừng to tiếng với khách như thế.
(洸 一郎 )おい 千 利! お客 さ
いう
んに なんてこと言うんだよ
11:05 せん とし こう いちろう Koichiro à. Mấy tên này từ Lư Phụng
(千 利 )洸 一郎 さん こいつら あ Đường đến.
しか かえで どう
の鹿 楓 堂 (しかかぜどう)のやつら
ですよ
11:09 よん にん - Lư Phụng Đường? - Lư Phụng Đường?
(4 人 )しかかぜどう?
11:11 まえ いっ きっさてん Là tiệm cà phê mà cậu nói hả?
前 に言ってた あの喫茶店 か?
11:13 せん とし ますたあ ぎじゅつ Mấy tên này chắc chắn đến đây để do
(千 利 ) こいつら マスターの技術 thám và ăn cắp bí quyết của anh.
ぬすむ ていさつ き ちがい
を 盗む ために偵察 に来たに違い ね

11:17 ますたあ りょうり おれ まもる Phải bảo vệ công thức của anh.
マスターの料理 は俺 が守る !
11:19 こう いちろう おまえ ていさつ Bộ cậu không đi do thám chắc?
(洸 一郎 ) お前 も偵察 したんだ
ろうが!
11:21 くち わるい Thật xin lỗi. Cậu ấy ăn nói khó nghe quá.
すいません こいつ ちょっと口 悪い と
こ ありまして

about:blank 10/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

11:23 ていさつ Không sao. Đúng là chúng tôi đến đây để


いえいえ 偵察 しようとしてたのは do thám.
ほんとう
本当 ですし
11:27 うわさ きい き Vì nghe người ta đồn nên thấy tò mò.
こちらのウワサを聞いて 気になって…
11:29 そうでしたか Vậy à?

11:31 あっ いや それは ありがたいな Tôi rất cảm kích.


11:33 さいきん はじめ Nhà hàng này mới mở à?
(ときたか) 最近 始め られたんです
か?
11:35 こう いちろう みせ じたい はち ねん Mở từ tám năm trước rồi.
(洸 一郎 )あ… 店 自体 は8 年
まえ
前 からありまして
11:38 わたし Trước giờ vẫn do tôi quản lý.
ずっと私 が やってたんですけど
11:41 しめ Tôi đã phải đóng cửa một lần, nhưng mới
いろいろあって いったん閉めまして ふた mở lại hai tháng trước.
つき まえ さいかい
月 前 に また再開 したんです
11:45 いま に にん Giờ tôi làm cùng cậu ấy.
今 は こいつと2人 でやってます
11:47 しょうがくせい むすめ いち にん Tôi còn có con gái học tiểu học. Con bé
あっ あと小学生 の娘 が1 人 thỉnh thoảng cũng tới phụ.
てつだっ
たまに手伝っ てくれて
11:51 そうだったんですね Ra là thế.
11:52 つばき せん とし Hả? - Gì hả? - Muốn gì?
(椿 )ああ? (千 利 )なんだ
おらあ
オラア!
11:54 つばき せん とし - Gì hả? - Muốn gì?
(椿 )ああ? (千 利 )ああ?
11:56 こう いちろう せん り - Tsubaki, đừng. - Thôi đi, Senri.
(洸 一郎 )千 利 やめなさい! (
すい つばき つばき
スイ)椿 くん! 椿 くん!
11:58 こう いちろう みず すい - Mời các cậu xơi nước. - Cảm ơn anh.
(洸 一郎 )お水 どうぞ (スイ)あ
りがとうございます

about:blank 11/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

12:01 せん とし おまえ のむ Còn cậu thì miễn. Tôi cóc cần.


(千 利 )お前 飲むんじゃねえぞ (
つばき のま
椿 )飲まねえよ!
12:03 せん とし - Nói gì hả? - Thôi đi!
(千 利 )はあ? なんだ てめえ!
12:06 こう いちろう また Cảm ơn vì đã đợi.
(洸 一郎 )お待たせしました
12:09 よん にん - Ôi. - Ôi.
(4 人 )おお〜
12:13 よん にん - Ăn thôi. - Ăn thôi.
(4 人 )いただきます
12:18 すい Ngon quá.
(スイ)ん〜!
12:22 おってぃも Tuyệt vời.
(ぐれ)オッティモ
12:26 なるほど Ra vậy.
12:40 ぱすた ぼう の Mì ngon ghê.
(ぐれ)このパスタ ボーノね
12:41 つばき ぴざ さん にん - Pizza cũng ngon nữa. - Chuẩn.
(椿 )ピザも おいしい (3 人 )
うん
12:44 せん きく さいこう Senri này. Tất cả đều rất ngon.
千 利くん どれも最高 に おいしい
よ!
12:48 だろ! Bảo rồi mà.
12:49 ますたあ りょうり Món nào của sếp tôi cũng ngon cả.
マスターの料理 は どれも うまいから
12:53 なに わらっ ばか Cười cái gì? Coi tôi là trò đùa hả?
何 笑っ てんだ てめえ! バカにしてん
のか?
12:56 こう いちろう せん とし おまえ Thôi đi mà, Senri.
(洸 一郎 )もう千 利 お前 は!
12:59 まえ かえっ Hôm do thám họ về, cậu đã làm ầm lên
この前 しかかぜどうさんから帰っ てき còn gì.
とき おおさわぎ
た時 大騒ぎ してたじゃねえか
13:03 かんそう つたえ Cậu nói với họ chưa?
ちゃんと感想 伝え たのか?
13:05 せん とし ますたあ Sếp đừng có nói.
(千 利 )あっ マスター それは!
about:blank 12/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

13:06 みせ "Không ngờ đồ ở tiệm này ngon thế.


あんなに おいしい店 が あるなんて” “

おれ きい
俺 聞いてないっすよ!”
13:09 ていきょう はやく くやしい Nấu cũng nhanh nữa, tức chết đi được".
提供 も早く て すごい悔しい っ

す!”
13:12 いっ Phải vậy không?
… って言ってたろ
13:15 おむらいす Vậy là cậu thấy omurice của chúng tôi
(ときたか)では うちのオムライスが お ngon, đúng không?
いしかったってことですよね?
13:20 すなお Senri không được thành thực lắm.
素直 じゃないんです
13:23 ますたあ Này. Trong mấy người, ai là sếp?
おい そっちのマスター どいつだ?
13:27 はい Tôi.
13:28 めし ちょうし Đừng thấy đồ mình ngon rồi đắc ý.
ちょっと飯 が うまいからって 調子
のん
に乗んなよ
13:30 ますたあ りょうり さいこう Tay nghề của sếp tôi là số một đấy nhé.
うちのマスターの料理 は最高 なん

13:32 らいばる いえ まかし Mấy người sẽ thua thảm cho coi, còn chả
ライバルなんて言えねえぐらい 負かして xứng là đối thủ của bọn này.
やるからな!
13:35 こんご おねがい Cảm ơn các cậu. Hãy giữ liên lạc nhé.
今後 とも よろしくお願い します
13:38 おねがい Rất hân hạnh. Giữ liên lạc nhé.
こちらこそ よろしくお願い します
13:43 あっ ちなみに うちは À mà tiệm chúng tôi tên đúng là Lộc
Phong Quán.
13:46 しか かえで どう tiệm chúng tôi tên đúng là Lộc Phong
鹿 楓 堂 (ろくほうどう)といいます Quán.
13:48 せん り こう いちろう - Cái gì? - Cái gì?
(千 利・洸 一郎 )へっ?
13:58 すい - Đây. - Cảm ơn.
(ぐれ)はい (スイ)はい

about:blank 13/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

14:01 らいげつ しん めにゅう ぱんけえき Tôi tính làm pancake cho thực đơn mới
来月 の新 メニュー パンケーキは ど tháng sau.
おもう
うかなって 思う んだけど…
14:06 いいじゃないですか Được đấy.
14:07 ぱんけえき Nhưng mà pancake lại có nhiều loại.
でもさ パンケーキっていっても いろいろ
あるから
14:13 ふわふわ Có loại mềm xốp,
14:15 もっちり có loại dẻo và dai,
14:17 しゅわ〜 loại thì tan trong miệng.
14:19 おもう Loại nào mới được?
どれがいいと思う ?
14:21 つばき つくる Chỉ cần là cậu làm, thì loại nào cũng ngon
椿 くんが作る なら どれも おいしい hết.
おもい
と思い ますよ
14:25 きまら Nói thế thì ai biết chọn cái nào.
それじゃ決まらないんだってば
14:28 しか かえで どう ぱんけえき Bánh pancake nào là hợp nhất với Lộc
鹿 楓 堂 にふさわしいパンケーキっ Phong Quán nhỉ?
て なんだろう?
14:33 しゅうりょう か いれ Xong. - Cái này để dưới bồn rửa nhé. - Ừ.
(ぐれ)終了 ! これ 下に入れとく

14:37 (ぐれ)よっと… あれ? Ôi! Này.
14:41 なに Cái gì đây?
何 ? これ
14:47 やべっ Hả? Trời.
あっ… ヤベッ
14:50 きづか わっ Chắc tôi làm vỡ mà không biết.
気づかないうちに割っちゃったかも
14:53 まえ われ Nó vỡ lâu rồi.
それ だいぶ前 に割れたんだ
14:56 すい こども ころ - Hả? - Nó là cái cốc hồi nhỏ tôi hay dùng.
(ぐれ)えっ? (スイ)子供 の頃 に
つかっ
よく使っ てて

about:blank 14/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

15:00 すて Tôi không nỡ vứt đi, cứ để đó rồi quên


なんとなく捨てられなくて そのまま mất luôn.
わすれ
忘れ てた
15:03 (ぐれ)あっ ああ… À.
15:05 すて Anh đem vứt đi nhé?
捨てといてもらえる?
15:07 すい - Nhưng… - Tôi không cần nó nữa.
(ぐれ)いや でも… (スイ)もう
ひつよう
必要 ないから
15:18 せん とし きょう でぃなあ Tối rồi mà vẫn đông khách nhỉ?
(千 利 ) 今日 のディナーも
いそがしかっ
忙しかっ たですね
15:21 こう いちろう Ừ.
(洸 一郎 )うん
15:23 ふんばり Phải tiếp tục phát huy.
ここが踏ん張りどこだな
15:27 せん とし こう いちろう すこし やすん Anh Koichiro cứ nghỉ ngơi đi.
(千 利 ) 洸 一郎 さん 少し 休ん
だほうが…
15:30 あした しも じゅんび おれ Để tôi chuẩn bị cho ngày mai cho.
明日 の下 準備 俺 がしときますよ
15:31 こう いちろう ふっ Tôi làm được mà.
(洸 一郎 ) フッ いいよ それぐらい
15:33 せん とし Nhưng…
(千 利 )でも…
15:36 こう いちろう ああ Ồ.
(洸 一郎 )あ〜…
15:37 こんげつ ろく にち どよう Thì ra ngày 6 tháng này là thứ Bảy.
今月 の6 日 って ちょうど土曜 な
のか
15:40 せん とし Đúng rồi, có chuyện gì à?
(千 利 )そうですけど なんかありま
した?
15:44 つれ Tôi định đưa Mari đi đâu đó
いや まりをどこかに連れてって やろうか
おもっ
と思っ たんだけど
15:47 しゅうまつ やすむ むずかしい nhưng cuối tuần lại bận quá.
週末 に休む のは難しい よな
about:blank 15/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

15:50 かいだし Phải đi mua nguyên liệu.


買い出しもあるし
15:53 かいだし おれ いき Để tôi mua cho. - Anh cứ nghỉ đi. - Hả?
買い出しなら俺 が行きます だから
やすみ
休み ましょう!
15:55 えっ? - Anh cứ nghỉ đi. - Hả?
15:56 すごす Anh phải dành thời gian cho Mari chứ.
たまには まりちゃんと過ごすべきです
よ!
15:58 こう いちろう せん とし - Nhưng mà… - Chuyện mua đồ cứ để tôi.
(洸 一郎 )いや でも… (千 利 )
いか
行かせてください!
16:06 たのめる Vậy thì nhờ cậu nhé?
じゃ 頼める か?
16:09 はい! Vâng!

16:12 ろく にち きねん び Mà ngày 6 là ngày kỷ niệm gì à?


6 日 って なんか記念 日なんですか?
16:14 こう いちろう よめさん めいにち Ngày vợ tôi mất.
(洸 一郎 )嫁さん の命日 なんだ

16:44 こう いちろう いち にん Xin lỗi vì để con một mình.
(洸 一郎 )ごめんな 1 人 にして
16:53 すい わがはい なまえ Tôi là một cô mèo tên là Kinako.
(スイ) わが輩 の名前 は きなこです〜
16:58 かみこ Dễ thương quá.
(神子 まり)わあ! かわいいね〜
17:01 わたし Tớ là Mari.
私 はね まりっていうの
17:03 ともだち Làm bạn với tớ nhé, Kinako?
きなこちゃん お友達 になってくれる?
17:06 すい Được thôi.
(スイ)う〜ん… いいにゃよ〜
17:09 (まり)やった〜! Hoan hô!
17:11 はかまいり むすめ あまい もの たべ Sau khi thăm mộ, con gái tôi muốn ăn đồ
墓参り のあと 娘 が甘い 物 が食べ ngọt.
いう
たいと言うので
17:14 まえ ていさつ おかえし Nên hai bố con tới đây thám thính.
この前 の偵察 のお返し に
about:blank 16/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

17:16 き Anh đến tôi rất mừng.


来てくださって うれしいです
17:18 なに たべ Em muốn ăn gì hả, Mari?
まりちゃん 何 食べたい?
17:21 ぱんけえき Em muốn ăn pancake.
(まり)う〜ん… あっ まり パンケーキ
たべ
食べたい
17:25 すい Hả?
(スイ)えっ…
17:26 まま まえ よん えほん で Như bánh pancake trong truyện cổ tích
ママがね 前 に読んでくれた 絵本 に出 mẹ đã đọc cho em ấy.
てきたみたいなの!
17:30 ふわっふわで ま〜るくて Bánh hình tròn, mềm xốp.
17:33 こうやって こうやって こうやって こう Và xếp chồng lên nhau như thế này.
かさなっ
やって重なっ てるの!
17:37 こう いちろう めにゅう - Nhưng thực đơn không có món đó. -
(洸 一郎 )うん でもメニューには Không ư?
ないみたいだぞ
17:40 えっ? そっか… - Nhưng thực đơn không có món đó. -
Không ư? Ra vậy.
17:50 つくり Bọn anh sẽ làm.
作り ましょう
17:51 こう いちろう - Thật sao? - Có được không?
(まり)ほんと? (洸 一郎 )いいん
ですか?
17:53 ぱてぃしえ まかせ Người phụ trách món ngọt sẽ lo.
うちのパティシエに お任せ ください
17:55 こう いちろう Hay quá! Tốt quá rồi.
(まり)やった〜 (洸 一郎 )
はははっ
ハハハッ よかった
18:05 つくっ Được rồi. Mình sẽ làm pancake.
よし 作っ てみようじゃないの
18:28 つばき また Cảm ơn quý khách đã đợi.
(椿 )お待たせしました
18:30 こう いちろう - Cảm ơn anh. - Cảm ơn cậu.
(まり)ありがとう (洸 一郎 )あり
がとうございます

about:blank 17/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

18:33 くりいむ ざかり ざかり Ôi. Nhiều kem quá.


(まり) うわあ〜 クリーム盛り 盛り
〜!
18:37 こう いちろう つぶ しらたま Phần nhân đậu và bánh nếp trông thật
(洸 一郎 ) 粒 あんと白玉 が う đẹp mắt.
まそうだ!
18:40 こう いちろう Xin phép ăn ạ. Tôi xin phép.
(まり)いただきま〜す (洸 一郎 )
いただきます
18:43 ちょきちょき ちょきちょき Cắt… Cắt đôi nào!
(まり)チョキチョキ チョキチョキ
ちょき
チョキっと〜
18:47 こう いちろう くりいむ - Ăn cùng với kem nhé. - Lấy một ít kem.
(洸 一郎 )クリームつけてね (ま Rồi cho lên bánh.
くりいむ
り)クリームをつけて…
18:51 こう いちろう Ồ, nguyên một miếng to luôn. - Ngon
(洸 一郎 ) おわ〜 いった〜 どう? không con? - Ngon lắm ạ.

18:54 (まり)ん〜 おいしい! - Ngon không con? - Ngon lắm ạ.


18:58 こう いちろう Ồ, ngon nhỉ. Vâng.
(洸 一郎 )ん! おいしいね (ま
り)うん!
19:01 こう いちろう - Ngon lắm ấy. - Vậy hả?
(まり)おいしい (洸 一郎 )おいし
い?
19:05 こう いちろう つぶ あう Ăn kèm nhân đậu cũng rất hợp.
(洸 一郎 )粒 あんも合うね (ま
ふふふっ
り)うん フフフッ
19:12 こう いちろう くりいむ Miệng con dính kem kìa.
(洸 一郎 )あっ クリームついてる
19:15 ほら Bố lau cho.
19:18 はい Rồi đó.
19:19 ぱぱ Miệng bố cũng dính kem kìa.
パパも ついてるよ
19:21 とれ Vậy à?
あっ ほんと? 取れた?
19:23 こっちも ついてる - Sạch chưa? - Còn chỗ này nữa.
19:24 こう いちろう とっ Lau giúp bố đi. Lau.
(洸 一郎 )じゃ 取って (まり)ち
about:blank 18/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

ょいちょいちょい…
19:27 に にん わらいごえ こう いちろう Cảm ơn con nhé.
(2人 の笑い声 ) (洸 一郎 )は
い ありがとう
19:31 ひさびさ たべ Lâu rồi bố chưa ăn, mà ngon thật đấy.
久々 に食べたけど おいしいね
ふふふっ
フフフッ
19:34 ぱぱ げんき で Bố thấy vui rồi chứ?
パパ 元気 出た?
19:36 えっ? Hả?
19:37 ぱぱ さいきん つかれ Dạo này bố hay mệt lắm.
だって パパ 最近 疲れ てるもん
19:41 ねる おそい Bố toàn ngủ muộn.
寝るの遅い し
19:42 みぎ ひだり ちがう Bữa trước còn đi tất cũ.
こないだなんか 右 と左 で違う
くつした
靴下 はいてたし
19:46 きのう あさ Hôm qua lúc ăn sáng bố còn dùng nhầm
あっ あと 昨日 の朝 ごはん まりのお đũa của con nữa.
はし たべ
箸 で食べてたよ
19:51 ふっ Vậy hả?
あっ フッ… そうだったか?
19:54 ふふふっ Đúng thế còn gì.
(まり)そうだよ! フフフッ
20:02 おれ しんぱい Bố lo cho Mari còn hơn cả bản thân bố
俺 のことより まりが心配 なんだよ nữa.

20:06 (まり)えっ? Hả?


20:08 まま さびしい おもい Bố sợ là mẹ mất rồi, con sẽ thấy cô đơn.
ママが いなくなって 寂しい 思い してな
いかってさ
20:17 まま そら いっ Dù mẹ đã về trời, nhưng con cũng không
ママは お空 に行っちゃったけど もう thấy cô đơn nữa.
さびしく
寂しく ないよ
20:22 えっ? Hả?
20:23 がっこう ともだち Con có bạn ở trường,
(まり) だって学校 のお友達 が い
るし
about:blank 19/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

20:26 せん り có anh Senri và Kinako ở bên mà.


それに千 利おにいちゃんだって いるも
ん あと きなこちゃんも
20:35 へいき Nên bố đừng có lo cho con.
だから まりは平気 だよ
20:38 ぱぱ げんき ふふふっ Con mong bố vẫn ổn.
パパが元気 なのがいいな フフフッ
20:53 かた ちから ぬか Bố nên thư giãn nhiều hơn nhỉ.
もっと肩 の力 抜かないとな
20:57 ぱぱ きっ Cắt thêm cho con đi bố.
パパ もうちょっと切って
20:58 えっ はいはい Được.
21:03 おおきい Bánh to phết nhỉ.
あっ 大きい かな?
21:05 こう いちろう だいじょうぶ Vậy được chưa?
(洸 一郎 )大丈夫 ? (まり)う

21:08 てき しま なに にゃいん Anh tới vùng địch làm gì vậy? Đọc tin trên
敵 のシマで 何 してんすか! ニャイン NYAINE mà tôi bất ngờ quá.

見て びっくりして…
21:13 ぶじ Anh không sao chứ?
ご無事ですか?
21:18 せん り Mari, Senri này.
まり 千 利
21:22 いつも ありがとう Cảm ơn hai người.
21:24 これからも よろしくな (まり)うん! - Xin hãy tiếp tục chịu đựng tôi nhé. -
Vâng.
21:28 えっ? えっ? Hả?
21:31 なんすか? Gì vậy chứ?
21:34 きゅう いわ おれ Tự nhiên anh nói mấy câu kiểu đó, không
急 に そんなこと 言われたら俺 … khéo tôi…
おれ
俺…
21:40 おまえ ない Sao cậu lại khóc thế?
なんで お前 が 泣いてんだよ
21:43 せん とし Tôi xin lỗi.
(千 利 )すいません
21:45 こう いちろう おちゃ のめ - Uống trà đi. - Cảm ơn anh.
(洸 一郎 ) ほら お茶 でも飲め (

about:blank 20/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5
せん とし
千 利 )あざっす
21:47 (まり)はい どうぞ Cho anh bánh này.

21:49 こう いちろう - Ngon không? - Ngon lắm.


(洸 一郎 ) おおっ うまいだろ?
21:51 せん とし こう いちろう - Ngon không? - Ngon lắm. Cậu thừa
(千 利 )うまいっす (洸 一郎 ) nhận rồi.
みとめ
あっ 認め た
21:53 こう いちろう わらいごえ Chính miệng cậu nói nhé.
(洸 一郎 ・まりの 笑い声 )
21:55 こう いちろう いっ Nói to lên được không?
(洸 一郎 ) 言っちゃっていいのか?
21:57 せん とし Đúng là rất ngon.
(千 利 ) う… うまいっす
22:00 つばき Quyết định vậy đi.
(椿 )うん
22:01 きまり しか かえで どう Quyết định vậy đi. Bánh pancake của Lộc
これで決まりかな 鹿 楓 堂 の Phong Quán.
ぱんけえき
パンケーキ
22:07 すい Ừ.
(スイ)うん
22:10 きょう の かい おまえ けんか Hai đứa ngoan lắm. Chẳng bao giờ cãi
(京 之介 )お前 たちは ケンカをし nhau cả.
えらい
ないで 偉い なあ
22:16 しょうねん じだい すい やきょう Anh Yakyo này, khi nào lớn,
(少年 時代 のスイ) なあ 八京
22:18 おおきく に にん いっしょ Anh Yakyo này, khi nào lớn, mình hãy
大きく なったら 2人 で一緒 に cùng xây khách sạn không nơi nào bằng
nhé.
22:21 さいこう りょかん mình hãy cùng xây khách sạn không nơi
最高 の旅館 つくろうな nào bằng nhé.

22:24 やきょう Ừ.
(八京 )うん!
22:28 やきょう ねつ Nóng quá.
(八京 )熱 (あつ)っ
22:30 すい やきょう ねこじた ふふふっ Lưỡi anh nhạy cảm thật đấy.
(スイ) 八京 猫舌 だなあ フフフッ
22:35 やきょう さっかあ しあい Nghe nói em sắp có trận bóng.
(八京 ) サッカーの試合 あるんだっ
about:blank 21/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

て?
22:36 すい やきょう み き こんど Ừ! Anh đến xem đi. Chủ Nhật tuần sau là
(スイ)うん 八京 も見に来てよ 今度 đấu rồi.
にちよう
の日曜
22:40 やきょう ああ にちよう じゅく À, nhưng mà Chủ Nhật anh phải đi ôn thi.
(八京 )あ〜… 日曜 は塾 なんだ
22:43 すい やきょう とくしん Đúng nhỉ. Em quên là anh học lớp nâng
(スイ)そっかあ… 八京 特進 cao.
くらす
クラスだもんな
22:48 まえ てすと がくねん とっぷ Kỳ thi trước anh lại đứng đầu bảng,
この前 のテストも学年 トップだろ?
22:50 おれ あか てん còn em thì trượt gần hết các môn.
俺 なんて赤 点 ばっかだよ〜
22:53 やきょう Anh giỏi thật đấy, Yakyo.
すごいなあ 八京 は
22:56 きょう みず さっかあ ぶ Nhưng em là đội trưởng đội bóng đá mà.
京 水 だって サッカー部の
きゃぷてん
キャプテンだろ?
22:59 おれ に にん あわせ さいきょう Anh em mình mà hợp sức thì chả ai bì kịp,
俺 たち2人 合わせたら最強 だよ nhỉ?
な?
23:03 に にん いっしょ さいこう りょかん Hãy cùng xây khách sạn không nơi nào
2人 で一緒 に 最高 の旅館 つく bằng nhé.
ろうな
23:07 やきょう ふっ Được.
(八京 )フッ… ああ
23:11 なっ? Chốt kèo.
23:13 やきょう すい Ừ, cùng xây khách sạn đi.
(八京 )ああ (スイ)つくろうな
23:15 やきょう はははっ すい - Nhé? - Còn phải hỏi.
(八京 )ハハハッ ああ (スイ)な
やきょう はははっ
っ? なっ? なっ? (八京 )ハハハッ
23:29 かんぱい おと BỘ PHIM NÀY LÀ HƯ CẤU
(乾杯 の音 )
23:31 すい だれ いばしょ Tôi muốn nơi đây có thể là chốn bình yên
(スイ)誰 かの居場所 に なれるような của ai đó.
みせ おもっ
お店 を つくりたいと 思っ たんです
about:blank 22/23
2/3/24, 3:03 PM Rokuhoudou Colorful Days E5 Episode 5

23:34 つのさき かぞく きょうだい Ở nơi đó không phải lúc nào cũng cần đến
(角崎 ) 家族 とか兄弟 とか いつ gia đình và anh em trong nhà.
おもわ
までもあるものだと 思わ ないほうが い
おもう
いと思う けどなあ
23:38 おこっ おもっ Tôi tưởng cậu giận tôi.
怒っ てるかと思っ た
23:40 やきょう おまえ さわる つばき - Đừng động vào. - Ngon quá đi.
(八京 )お前 は触る な (椿 )お
いしい!
23:42 おれ ゆめ じんるい ぜんいん Ước mơ của tôi là mang lại nụ cười cho
(ぐれ)俺 の夢 はな 人類 全員 を cả nhân loại.
えがお
笑顔 にすることなんだ

about:blank 23/23

You might also like