Professional Documents
Culture Documents
Sach Nien Giam TK 2022 Final
Sach Nien Giam TK 2022 Final
Sach Nien Giam TK 2022 Final
N
G
CỤ
C
TH
Ố
N
G
2022
KÊ
1
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
Biên mục trên xuất bản phẩm của Thư viện Quốc gia Việt Nam
Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022 = Statistical yearbook of Vietnam 2022 :. -
H. : Thống kê, 2023. - 1268 tr. : minh hoạ ; 25 cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
ISBN 978-604-75-2429-7
2
TỔ
N
G
CỤ
C
TH
Ố
N
G
KÊ
2022
3
4
TỔ
N
G
CỤ
C
TH
Ố
N
G
KÊ
LỜI NÓI ĐẦU
Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Tổng cục Thống kê biên soạn
hằng năm, bao gồm những số liệu cơ bản phản ánh khái quát động thái
và thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và
địa phương. Ngoài ra, nội dung Niên giám Thống kê còn bao gồm số
liệu thống kê chủ yếu của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới
KÊ
nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo, phục vụ nhu cầu nghiên cứu và
so sánh quốc tế của người dùng tin.
G
Bên cạnh hệ thống biểu số liệu và giải thích thuật ngữ, nội dung,
N
phương pháp tính một số chỉ tiêu thống kê chủ yếu, Niên giám còn phân
Ố
tích, đánh giá khái quát những nét chính về tình hình kinh tế - xã hội của
TH
cả nước và một số ngành, lĩnh vực năm 2022.
Tổng cục Thống kê trân trọng cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp
C
đỡ của các cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung cũng như hình thức
CỤ
đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý
để Niên giám Thống kê quốc gia ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt
hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước
G
và quốc tế.
N
5
FOREWORD
KÊ
reference information for data users’ studies and international comparison.
Besides the system of data tables, explanations of terminologies,
G
contents and methodologies of some key statistical indicators, the
N
Yearbook also analyzes and assesses the main features of the
Ố
socio-economic situation of the country and of some sectors in 2022.
TH
General Statistics Office would like to express its great gratitude
to all agencies, organizations and individuals for your comments as
well as contributions to the content and form of this publication. We
C
6
MỤC LỤC - CONTENTS
Trang - Page
Tổng quan tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam năm 2022 9
Overview on socio-economic situation in Viet Nam in 2022 21
KÊ
Administrative Unit, Land and Climate 35
G
Population and Employment 63
N
Tài khoản Quốc gia, Ngân sách Nhà nước, Ngân hàng, Bảo hiểm
và Thị trường chứng khoán Ố
National Accounts, State Budget, Banking, Insurance and Stock market 207
TH
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng
Industry, Investment and Construction 283
7
8
TỔ
N
G
CỤ
C
TH
Ố
N
G
KÊ
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM
NĂM 2022
KÊ
lường và tính bất ổn cao; lạm phát đã tăng lên mức cao nhất trong nhiều thập
kỷ buộc các quốc gia phải sử dụng chính sách tiền tệ thắt chặt. Cạnh tranh
G
chiến lược, địa chính trị giữa các nước lớn, xung đột quân sự giữa Nga và
U-crai-na; biến đổi khí hậu, thiên tai, dịch bệnh... đã làm gia tăng rủi ro đến
N
thị trường tài chính, tiền tệ, an ninh năng lượng, an ninh lương thực toàn cầu.
Ố
Trong nước, với quyết tâm phục hồi và phát triển kinh tế, tạo đà hoàn
TH
thành các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2022 và giai đoạn 2021-2025 đặt ra
tại Nghị quyết Đại hội XIII, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đã chỉ đạo các
C
Bộ, ngành, địa phương theo dõi sát sao tình hình, sự thay đổi chính sách của
CỤ
các nước để kịp thời ban hành chính sách tiền tệ, tài khóa và các giải pháp vĩ
mô phù hợp. Đồng thời triển khai tích cực, quyết liệt các nhiệm vụ, giải pháp
của Nghị quyết 01/NQ-CP, Nghị quyết số 02 N -C , Nghị quyết số 11 N -
G
CP về Chương trình phục hồi, phát triển kinh tế - xã hội. Nhờ đó, nền kinh tế
N
nước ta phục hồi mạnh mẽ, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát trong tầm kiểm
TỔ
soát, các cân đối lớn được đảm bảo. Môi trường đầu tư kinh doanh cải thiện
góp phần tích cực cho phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, tạo được sự tin
tưởng, ủng hộ của Nhân dân và cộng đồng doanh nghiệp. Một số ngành đã có
mức tăng trưởng cao hơn năm trước khi có dịch Covid-19. Kết quả đạt được
của các ngành, lĩnh vực trong năm 2022 như sau:
9
I. KẾT QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) năm 2022 ước tính tăng 8,12% so với
năm 2021 đạt mức tăng cao nhất trong giai đoạn 2011 - 20221 do nền kinh tế
dần được khôi phục trở lại. Kết quả tăng trưởng đã thể hiện tính hiệu quả trong
các chính sách điều hành, quản lý của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, sự nỗ
lực của cộng đồng doanh nghiệp và người dân nhằm đưa nền kinh tế tăng
trưởng trở lại.
1. Tăng trưởng kinh tế và các cân đối vĩ mô
Tốc độ tăng GDP năm 2022 đạt 8,12% so với năm trước. Trong mức
KÊ
tăng chung của nền kinh tế, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 3,48%,
đóng góp 5,24% vào tốc độ tăng tổng giá trị tăng thêm của toàn nền kinh tế;
G
khu vực công nghiệp và xây dựng tăng 7,87%, đóng góp 38,04%; khu vực
dịch vụ tăng 10,11%, đóng góp 56,72%.
N
Về sử dụng GD năm 2022, tiêu dùng cuối cùng tăng 7,09% so với năm
Ố
2021, đóng góp 49,01% vào tốc độ tăng chung; tích lũy tài sản tăng 5,40%,
TH
đóng góp 21,18%; xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ tăng 4,02%; nhập khẩu hàng
hóa và dịch vụ tăng 1,23%; chênh lệch xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
C
Kết quả sản xuất của khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2022 tiếp
tục thể hiện rõ vai trò bệ đỡ của nền kinh tế, cung cấp lương thực, thực phẩm
với số lượng và chất lượng ngày càng tăng cho tiêu dùng trong nước và xuất
G
khẩu; đồng thời, cung cấp nguyên liệu sản xuất đầu vào cho một số ngành công
N
nghiệp quan trọng của cả nước… Diện tích lúa cả năm 2022 ước đạt 7.109
TỔ
nghìn ha, giảm 1,8% so với năm trước do chuyển đổi cơ cấu sản xuất và mục
đích sử dụng đất; năng suất lúa ước đạt 60 tạ ha, giảm 0,6 tạ ha; sản lượng lúa
đạt 42,7 triệu tấn, giảm 1,2 triệu tấn. Các hoạt động sản xuất lâm nghiệp và thủy
sản đạt được kết quả tích cực. Trong đó, sản lượng gỗ khai thác đạt 20,1 triệu m3,
tăng 9,4%; sản lượng thủy sản nuôi trồng đạt 5.233,8 nghìn tấn, tăng 7,1%; khai
thác đạt 3.874,2 nghìn tấn, giảm 1,6%; xuất khẩu thủy sản đạt kết quả kỷ lục với
kim ngạch ước đạt 10,92 tỷ USD, là mức cao nhất từ trước đến nay.
1
Tốc độ tăng GD các năm 2011-2022 lần lượt là: 6,41%; 5,50%; 5,55%; 6,42%; 6,99%;
6,69%; 6,94%; 7,47%; 7,36%; 2,87%; 2,55%; 8,12%.
10
Trong khu vực công nghiệp và xây dựng, các doanh nghiệp đã chủ động
hơn về lao động và kế hoạch sản xuất kinh doanh, khắc phục khó khăn để phục
hồi, mở rộng sản xuất. Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo tiếp tục là động lực
tăng trưởng của toàn nền kinh tế với tốc độ tăng 8,19%, đóng góp 2,1 điểm phần
trăm vào tốc độ tăng tổng giá trị tăng thêm của toàn nền kinh tế. Ngành cung
cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải tăng 6,88%, đóng góp 0,04 điểm
phần trăm. Ngành sản xuất và phân phối điện tăng 7,21%, đóng góp 0,27 điểm
phần trăm. Ngành khai khoáng tăng 5,45%, đóng góp 0,18 điểm phần trăm.
Ngành xây dựng tăng 8,21%, đóng góp 0,59 điểm phần trăm.
Khu vực dịch vụ được khôi phục và tăng trưởng mạnh mẽ với tốc độ tăng
KÊ
năm 2022 đạt 10,11%, cao nhất trong giai đoạn 2011-20222. Một số ngành dịch
vụ thị trường tăng cao, đóng góp nhiều vào tốc độ tăng tổng giá trị tăng thêm
toàn nền kinh tế như sau: Ngành bán buôn, bán lẻ tăng 10,31% so với năm
G
trước, đóng góp 0,99 điểm phần trăm; ngành vận tải, kho bãi tăng 12,28%, đóng
N
góp 0,71 điểm phần trăm; ngành dịch vụ lưu trú và ăn uống tăng cao nhất trong
Ố
khu vực dịch vụ3 với mức tăng 40,88%, đóng góp 0,79 điểm phần trăm; hoạt
động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm tăng 9,59%, đóng góp 0,57 điểm phần
TH
trăm; ngành thông tin và truyền thông tăng 7,33%, đóng góp 0,47 điểm phần
trăm. Riêng ngành y tế và hoạt động trợ giúp xã hội giảm 7,6%, làm giảm 0,13
C
điểm phần trăm do dịch Covid-19 đã được kiểm soát4 nên chi cho phòng, chống
CỤ
- GD bình quân đầu người theo giá hiện hành luôn đạt mức năm sau
cao hơn năm trước. Năm 2022 đạt 4.124 USD người, tăng 404 USD so với
N
năm 2021. GD theo giá hiện hành năm 2022 đạt 9.548,7 nghìn tỷ đồng
TỔ
(tương đương 410,2 tỷ USD); năm 2021 đạt 8.487,5 nghìn tỷ đồng, tương
đương 366,5 tỷ USD.
- Năng suất lao động của toàn nền kinh tế theo giá hiện hành năm 2022
ước tính đạt 188,7 triệu đồng lao động (tương đương 8.106 USD lao động,
2
Tốc độ tăng giá trị tăng thêm khu vực dịch vụ các năm 2011-2022 so với năm trước lần lượt
là: 7,65%; 7,03%; 6,82%; 7,31%; 7,05%; 7,46%; 7,12%; 7,46%; 8,08%; 2,01%; 1,75%;
10,11%.
3
Giá trị tăng thêm ngành dịch vụ lưu trú và ăn uống năm 2021 so với năm trước giảm 20,1%.
4
Giá trị tăng thêm ngành y tế và hoạt động trợ giúp xã hội năm 2021 so với năm trước
tăng 41,01%.
11
tăng 638 USD so với năm 2021). Theo giá so sánh, năng suất lao động năm
2022 tăng 4,8% do trình độ của người lao động được cải thiện (tỷ lệ lao động
qua đào tạo có bằng, chứng chỉ năm 2022 đạt 26,4%, cao hơn tỷ lệ 26,1% của
năm 2021).
- Hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hóa đã nỗ lực phục hồi sau 2 năm chịu
ảnh hưởng của dịch Covid-19 với kỷ lục mới, góp phần duy trì độ mở của nền
kinh tế, là điểm sáng và là tiền đề quan trọng để nền kinh tế nước ta vững bước
vào năm 2023. Năm 2022, tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
so với GD đạt 183,79%; thấp hơn so với tỷ lệ 186,68% của năm 2021.
- Về cơ cấu GD năm 2022 theo phương pháp sử dụng, tiêu dùng cuối cùng
KÊ
chiếm 63,72%; tích lũy tài sản chiếm 32,57%; chênh lệch xuất, nhập khẩu hàng
hóa và dịch vụ chiếm 3,83%; sai số ở mức -0,12% (Cơ cấu tương ứng của năm
G
2021 là 65,10%; 32,90%; 1,02% và 0,98%).
N
2. Xuất, nhập khẩu hàng hóa Ố
Trong bối cảnh kinh tế thế giới có nhiều rủi ro, bất ổn, thương mại toàn
cầu giảm sút nhưng hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam đạt
TH
điểm sáng của nền kinh tế trong bối cảnh dịch Covid-19 diễn biến phức tạp.
CỤ
Năm 2022, tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa đạt 730,2 tỷ USD, tăng
9,1% so với năm trước.
G
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa năm 2022 sơ bộ đạt 371,3 tỷ USD, tăng
10,5% so với năm trước, trong đó: Khu vực kinh tế trong nước đạt 95,37 tỷ
N
USD, tăng 6,8%, chiếm 25,7% tổng kim ngạch xuất khẩu; khu vực có vốn đầu
TỔ
tư trực tiếp nước ngoài (kể cả dầu thô) đạt 275,93 tỷ USD, tăng 11,8% và
chiếm 74,3%.
Về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu, nhóm hàng công nghiệp chế biến chiếm
tỷ trọng lớn nhất 89,6% tổng kim ngạch xuất khẩu, sơ bộ đạt 332,44 tỷ USD,
tăng 10,6% so với cùng kỳ năm trước. Mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn
trong năm 2022 là điện thoại và linh kiện đạt 58 tỷ USD, tăng 463,8 triệu USD
so với năm trước.
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa năm 2022 sơ bộ đạt 358,9 tỷ USD,
tăng 7,8% so với năm trước, trong đó: Khu vực kinh tế trong nước đạt 125,7
12
tỷ USD, tăng 9,8% so với năm trước, chiếm 35% tổng kim ngạch nhập khẩu;
khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đạt 233,2 tỷ USD, tăng 6,7%,
chiếm 65%.
Về cơ cấu hàng hóa nhập khẩu, nhóm hàng tư liệu sản xuất chiếm tỷ
trọng lớn nhất 88,1% tổng kim ngạch nhập khẩu, sơ bộ đạt 316,22 tỷ USD,
tăng 6,9% so với năm trước. Mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn trong
năm 2022 là hàng điện tử, máy tính và linh kiện sơ bộ đạt 81,9 tỷ USD, tăng
6,34 tỷ USD.
Cán cân thương mại hàng hóa năm 2022 xuất siêu 12,4 tỷ USD, là năm
thứ 7 liên tiếp cán cân thương mại hàng hóa ở mức thặng dư. Như vậy, mặc dù
KÊ
còn gặp nhiều khó khăn sau những ảnh hưởng nặng nề của dịch Covid-19 và
tình hình bất ổn trên thế giới, thành tích xuất siêu vẫn tiếp tục được giữ vững.
G
N
II. KẾT QUẢ CỦA NHÀ NƯỚC KIẾN TẠO Ố
1. Tình hình đăng ký doanh nghiệp
TH
Nền kinh tế nước ta có những dấu hiệu phục hồi tích cực khi các Nghị
quyết, chính sách về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội của
Chính phủ được thực thi. Nhờ đó, doanh nghiệp thành lập mới năm 2022 tăng
C
cao, số doanh nghiệp rút lui khỏi thị trường thấp hơn doanh nghiệp gia nhập
CỤ
thị trường.
Năm 2022, cả nước có 148,5 nghìn doanh nghiệp đăng ký thành lập
G
mới với tổng số vốn đăng ký là 1.590,9 nghìn tỷ đồng và tổng số lao động
N
đăng ký là 981,3 nghìn lao động, tăng 27,1% về số doanh nghiệp, giảm 1,3%
TỔ
về vốn đăng ký và tăng 14,9% về số lao động so với năm trước. Vốn đăng ký
bình quân một doanh nghiệp thành lập mới trong năm 2022 đạt 10,7 tỷ đồng,
giảm 22,3% so với năm trước. Nếu tính cả 3.172,7 nghìn tỷ đồng vốn đăng
ký tăng thêm của 50,4 nghìn doanh nghiệp tăng vốn, tổng số vốn đăng ký bổ
sung vào nền kinh tế trong năm 2022 là 4.763,5 nghìn tỷ đồng, tăng 15,2%
so với năm trước. Tổng số doanh nghiệp thành lập mới và doanh nghiệp quay
trở lại hoạt động năm 2022 đạt gần 208,3 nghìn doanh nghiệp, tăng 30,3% so
với năm trước. Bình quân một tháng có 17,4 nghìn doanh nghiệp thành lập
mới và quay trở lại hoạt động.
13
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời
điểm 31 12 2021 là 718,7 nghìn doanh nghiệp, tăng 5% so với cùng thời điểm
năm 2020; lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh đạt 14,8 triệu người, tăng 0,7%; vốn sản xuất kinh doanh bình
quân của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh đạt
50,9 triệu tỷ đồng, tăng 10,1%.
Tại thời điểm 31 12 2022, cả nước có 9 doanh nghiệp đang hoạt động
bình quân 1.000 dân, tăng 3,5% so với cùng thời điểm năm trước.
2. Đầu tư
KÊ
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành năm 2022 tăng
11,2% so với năm trước, cao hơn nhiều mức tăng của các năm 2020 và 2021,
cho thấy nền kinh tế đã dần phục hồi, nhu cầu vốn của nền kinh tế tăng cao.
G
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện tại Việt Nam ước đạt gần 22,4 tỷ
N
USD, tăng 13,5%, cao nhất trong 5 năm qua5, tuy nhiên tổng vốn đăng ký năm
Ố
2022 chỉ đạt 29,3 tỷ USD, giảm 24,6% so với năm trước, cho thấy thu hút đầu
tư nước ngoài vào nước ta bị ảnh hưởng từ những khó khăn chung của kinh tế
TH
thế giới.
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội năm 2022 theo giá hiện hành đạt
C
3.219,8 nghìn tỷ đồng, tăng 11,2% so với năm trước, bao gồm: Vốn khu vực
CỤ
Nhà nước đạt 824,7 nghìn tỷ đồng, chiếm 25,6% tổng vốn và tăng 14,6%; khu
vực ngoài Nhà nước đạt 1.873,2 nghìn tỷ đồng, chiếm 58,2% và tăng 8,9%;
khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đạt 521,9 nghìn tỷ đồng, chiếm
G
Tổng vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tính đến 31 12 2022 bao gồm
TỔ
vốn đăng ký cấp mới, vốn đăng ký điều chỉnh và giá trị góp vốn, mua cổ phần
của nhà đầu tư nước ngoài đạt 29,3 tỷ USD, giảm 24,6% so với năm 2021.
Trong đó có 2.169 dự án được cấp phép mới với số vốn đăng ký cấp mới đạt
gần 13 tỷ USD, tăng 19,3% về số dự án và giảm 31,3% về số vốn đăng ký so
với năm trước. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện năm 2022 ước tính
đạt gần 22,4 tỷ USD, tăng 13,5% so với năm trước.
5
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện các năm 2018-2022 lần lượt là: 19,10 tỷ USD; 20,38 tỷ
USD; 19,98 tỷ USD; 19,74 tỷ USD; 22,40 tỷ USD.
14
Đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài trong năm 2022 có 117 dự án được
cấp mới giấy chứng nhận đầu tư với tổng số vốn là 444 triệu USD; có 31 lượt
dự án điều chỉnh vốn đầu tư với tổng vốn điều chỉnh tăng thêm 155,3 triệu
USD. Tính chung tổng vốn đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài (vốn cấp mới
và tăng thêm của các dự án được cấp giấy phép từ các năm trước) đạt 599,3
triệu USD.
3. Hoạt động ngân hàng, bảo hiểm, thị trường chứng khoán
Năm 2022, áp lực lạm phát toàn cầu ở mức cao, Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam đã điều chỉnh lãi suất để phù hợp với bối cảnh quốc tế và ổn định
kinh tế vĩ mô. Hoạt động kinh doanh bảo hiểm ổn định, đảm bảo quyền lợi của
KÊ
khách hàng; thị trường chứng khoán trong nước sụt giảm trong bối cảnh thị
trường chứng khoán toàn cầu chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế.
G
Tại thời điểm 31 12 2022, tổng phương tiện thanh toán tăng 6,2% so với
N
cuối năm 2021 (cùng thời điểm năm 2021 tăng 10,7%); trong đó huy động vốn
của các tổ chức tín dụng tăng 8,3% (cùng thời điểm năm 2021 tăng 10,3%); tăng
Ố
trưởng tín dụng của nền kinh tế đạt 14,2% (cùng thời điểm năm 2021 tăng
TH
13,6%). Ngân hàng Nhà nước Việt Nam điều hành ổn định các mức lãi suất phù
hợp với diễn biến kinh tế vĩ mô, lạm phát và thị trường tiền tệ. Mặt bằng lãi suất
huy động bằng đồng Việt Nam phổ biến ở mức 4,20%-6,68% năm đối với tiền
C
gửi có kỳ hạn từ 3 tháng đến 12 tháng; 6,84% năm đối với tiền gửi có kỳ hạn từ
CỤ
trên 12 tháng đến 24 tháng; kỳ hạn từ 24 tháng trở lên ở mức 6,72% năm.
Năm 2021, cả nước có 16.546,8 nghìn người tham gia Bảo hiểm xã hội,
G
tăng 2,4% so với năm 2020; 88.837,2 nghìn người tham gia Bảo hiểm y tế,
N
tăng 1% và 13.394,9 nghìn người tham gia Bảo hiểm thất nghiệp, tăng 0,5%.
TỔ
Tổng số thu bảo hiểm năm 2021 đạt 477,3 nghìn tỷ đồng, giảm 0,6% so
với năm 2020; tổng số chi bảo hiểm đạt 393,6 nghìn tỷ đồng, tăng 6,2%, trong
đó chi trả bảo hiểm y tế đạt 90,7 nghìn tỷ đồng, giảm 19,1%; chi trả bảo hiểm
thất nghiệp đạt 47,4 nghìn tỷ đồng, gấp 2,7 lần.
Năm 2022, thị trường chứng khoán Việt Nam diễn biến phức tạp và chịu
áp lực lớn từ biến động của thị trường quốc tế trước xu hướng thắt chặt chính
sách tiền tệ từ các nước lớn nhằm kiềm chế lạm phát và nguy cơ suy giảm kinh
tế toàn cầu. Giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu năm 2022 đạt 5.226,6 nghìn tỷ
đồng, giảm 32,7% so với năm 2021.
15
4. Khách quốc tế đến Việt Nam
Nước ta chính thức mở cửa trở lại từ ngày 15/3/2022 trong bối cảnh
thích ứng linh hoạt, an toàn, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh Covid-19, tạo động
lực phục hồi ngành du lịch. Nhờ đó, tăng trưởng của khách quốc tế đến Việt
Nam năm 2022 ở mức cao so với năm trước.
Khách quốc tế đến nước ta năm 2022 ước đạt 3.661,2 nghìn lượt người,
gấp 23,3 lần năm trước. Trong đó, khách đến bằng đường hàng không đạt
3.277,2 nghìn lượt người, chiếm 89,5% lượng khách quốc tế đến Việt Nam và
gấp 29,5 lần; bằng đường bộ đạt 380,9 nghìn lượt người, chiếm 10,4% và gấp
8,4 lần; bằng đường thủy đạt 3,1 nghìn lượt người, chiếm 0,1% và gấp 5,1 lần.
KÊ
Khách quốc tế đến Việt Nam từ châu Á đạt 2.595,8 nghìn lượt người,
gấp 19,5 lần năm trước; khách đến từ châu Âu đạt 508,4 nghìn lượt người, gấp
G
31,8 lần; khách đến từ châu Mỹ đạt 388,9 nghìn lượt người, gấp 67,6 lần;
N
khách đến từ châu Úc đạt 156,6 nghìn lượt người, gấp 125,2 lần; khách đến từ
châu hi đạt 11,5 nghìn lượt người, gấp 8 lần.
Ố
5. Chỉ số giá, lạm phát
TH
Lạm phát được kiểm soát, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm
2022 tăng 3,15% so với năm trước, đạt mục tiêu Quốc hội đề ra. Đây là thành
C
công lớn của Việt Nam trong kiểm soát lạm phát góp phần ổn định kinh tế vĩ
CỤ
mô giữa bối cảnh kinh tế thế giới đang diễn biến phức tạp.
C I bình quân năm 2022 tăng 3,15% so với năm 2021, đạt mục tiêu
G
uốc hội đề ra trong bối cảnh kinh tế thế giới tiếp tục đối mặt với nhiều khó
khăn, thách thức. Để đạt được thành công này, trong thời gian qua Chính phủ
N
đã chỉ đạo các Bộ, ngành, địa phương ban hành kịp thời nhiều chính sách,
TỔ
thực hiện đồng bộ các giải pháp nhằm hạn chế những tác động tiêu cực đến
phát triển kinh tế - xã hội. Các chính sách phù hợp cùng với sự quyết liệt, sát
sao trong chỉ đạo, điều hành đã giúp giảm áp lực đáng kể lên mặt bằng giá,
ổn định hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và đời sống của
nhân dân.
Lạm phát cơ bản bình quân năm 2022 tăng 2,59% so với bình quân năm
2021. Bình quân năm 2022 lạm phát chung có mức tăng cao hơn lạm phát cơ
bản, điều này phản ánh biến động giá chủ yếu do giá lương thực, giá xăng dầu
và giá gas tăng.
16
6. Một số vấn đề xã hội
Dân số trung bình của Việt Nam năm 2022 là 99,47 triệu người. Chất
lượng dân số được cải thiện, mức sinh giảm thấp nhất trong giai đoạn 2018-
20226, chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội của Chính phủ đã
phát huy hiệu quả, hỗ trợ thị trường lao động phục hồi tích cực.
Dân số trung bình năm 2022 của cả nước ước tính đạt 99,47 triệu
người, tăng 970 nghìn người, tương đương tăng 0,98% so với năm 2021,
trong đó: Dân số thành thị là 37,35 triệu người, chiếm 37,55%; dân số nông
thôn là 62,12 triệu người, chiếm 62,45%; dân số nam là 49,59 triệu người,
chiếm 49,85%; nữ là 49,88 triệu người, chiếm 50,15%. Tỷ số giới tính của
KÊ
dân số năm 2022 là 99,5 nam 100 nữ. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
năm 2022 đạt 51,7 triệu người, tăng 1.144,4 nghìn người so với năm trước;
G
lao động có việc làm trong các ngành kinh tế là 50,6 triệu người, tăng
N
1.532,7 nghìn người. Ố
Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động cả nước năm 2022 sơ bộ là
TH
2,34%, giảm 0,86 điểm phần trăm so với năm trước, trong đó tỷ lệ thất nghiệp
khu vực thành thị là 2,82%, giảm 1,51 điểm phần trăm; khu vực nông thôn là
2,04%, giảm 0,46 điểm phần trăm. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động
C
năm 2022 là 2,21%, giảm 0,89 điểm phần trăm so với năm trước, trong đó tỷ
CỤ
lệ thiếu việc của lao động nam là 2,28%, giảm 0,95 điểm phần trăm; tỷ lệ thiếu
việc làm của lao động nữ là 2,13%, giảm 0,81 điểm phần trăm.
G
Năm 2022 là năm đánh dấu sự khôi phục về kinh tế và tình hình đời
N
sống dân cư. Chỉ số phát triển con người đạt 0,737, cao hơn so với năm 2021
(0,726). Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành ước
TỔ
tính đạt 4,67 triệu đồng, tăng 11,1% so với năm 2021, trong đó khu vực
thành thị đạt 5,95 triệu đồng, tăng 10,3%; khu vực nông thôn đạt 3,86 triệu
đồng, tăng 10,8%. Trong 6 vùng kinh tế - xã hội, Đông Nam Bộ là vùng có
thu nhập bình quân 1 người 1 tháng năm 2022 cao nhất (6,33 triệu đồng);
vùng có thu nhập bình quân 1 người 1 tháng thấp nhất là Trung du và miền
núi phía Bắc (3,17 triệu đồng). Thu nhập bình quân đầu người một tháng của
nhóm 20% số hộ có thu nhập bình quân đầu người cao nhất đạt 10,24 triệu
6
Tổng tỷ suất sinh các năm giai đoạn 2018-2022 lần lượt là: 2,05 con phụ nữ; 2,09 con phụ nữ;
2,12 con phụ nữ; 2,11 con phụ nữ; 2,01 con phụ nữ.
17
đồng, gấp 7,6 lần nhóm 20% số hộ có thu nhập bình quân đầu người thấp
nhất (1,35 triệu đồng).
Chênh lệch thu nhập và phân hoá giàu nghèo trong dân cư còn được thể
hiện qua Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI) 7. Hệ số
GINI (theo thu nhập) của Việt Nam năm 2022 là 0,375, giữ ổn định so với
năm 2020 và 2021, đồng thời cho thấy mức độ bất bình đẳng ở nước ta hiện
nay vẫn giữ ở mức trung bình. Vùng Trung du và miền núi phía Bắc và vùng
Tây Nguyên có hệ số GINI cao nhất (tương ứng 0,408 và 0,399), đây cũng là
nơi có tỷ lệ hộ nghèo ở mức cao so với các vùng khác trên cả nước (lần lượt là
12,8% và 10,8%). Mức độ bất bình đẳng ở nông thôn là 0,364, cao hơn mức
KÊ
0,354 ở khu vực thành thị. Vùng có hệ số GINI thấp nhất là Đồng bằng sông
Hồng (0,333).
G
Do ảnh hưởng của dịch Covid-19, các hộ gia đình có xu hướng thắt chặt
N
chi tiêu, đặc biệt là các hộ sống ở khu vực thành thị. Năm 2022, chi tiêu bình
Ố
quân đầu người một tháng đạt gần 2,8 triệu đồng, giảm 3,3% so với năm 2020,
trong đó chi tiêu bình quân đầu người một tháng ở khu vực nông thôn đạt 2,5
TH
triệu đồng, tăng 4,6%; khu vực thành thị đạt 3,3 triệu đồng, giảm 13,6%. Cơ
cấu chi tiêu không có sự thay đổi đáng kể so với những năm trước. Tỷ trọng
C
chi tiêu cho đời sống trong chi tiêu bình quân đầu người một tháng năm 2022
CỤ
chiếm 95,5%, chi tiêu khác chiếm 4,5% (Hai tỷ trọng tương ứng của năm 2020
là 94% và 6%).
Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều năm 2022 của cả nước sơ bộ là 4,2%,
G
giảm 0,2 điểm phần trăm so với năm 2021, trong đó khu vực thành thị là 1,5%,
N
tăng 0,5 điểm phần trăm và khu vực nông thôn là 5,9%, giảm 0,6 điểm phần
TỔ
trăm. Trong các vùng miền, vùng Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ lệ hộ
nghèo tiếp cận đa chiều cao nhất (12,8%); vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ hộ
nghèo tiếp cận đa chiều thấp nhất cả nước (0,4%).
Công tác an sinh xã hội định kỳ và công tác giảm nghèo bền vững tiếp
tục được quan tâm, chỉ đạo, các địa phương đã thực hiện nhiều giải pháp đồng
bộ, chăm lo cho hộ nghèo. Trong năm 2022, tổng trị giá tiền và quà hỗ trợ cho
7
Hệ số GINI có giá trị từ 0 đến 1. Giá trị của hệ số GINI bằng 0 thể hiện sự bình đẳng tuyệt đối và
ngược lại nếu hệ số GINI bằng 1 thể hiện sự bất bình đẳng tuyệt đối. Theo đó, giá trị của hệ số
GINI càng lớn thì sự bất bình đẳng càng cao.
18
các đối tượng là hơn 14,4 nghìn tỷ đồng. Trong đó, hỗ trợ cho các đối tượng
người có công, thân nhân người có công là 4,7 nghìn tỷ đồng, hỗ trợ cho hộ
nghèo, hộ cận nghèo là 2,4 nghìn tỷ đồng; hỗ trợ cứu đói các đối tượng bảo trợ
xã hội hội theo Nghị định số 20 2021 NĐ-CP ngày 15 3 2021 là hơn 2,7 nghìn
tỷ đồng; hỗ trợ tình hình đột biến, bất thường, nổi bật khác phát sinh tại địa
phương là gần 4,6 nghìn tỷ đồng. Có gần 29,8 triệu thẻ bảo hiểm xã hội sổ thẻ
khám chữa bệnh miễn phí được phát, tặng cho các đối tượng thụ hưởng.
Công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân tiếp tục được quan tâm;
đẩy mạnh kết nối liên thông nền tảng hỗ trợ tư vấn khám, chữa bệnh trực
tuyến đến cơ sở y tế tuyến huyện, tỉnh; bảo đảm người dân được tiếp cận y tế
KÊ
từ sớm, từ xa, từ cơ sở. Khuyến khích nghiên cứu, chuyển giao công nghệ và
sản xuất vắc-xin, thuốc, sinh phẩm trong nước.
G
Các chính sách dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, người cao tuổi, trẻ em, gia
N
đình, bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ tiếp tục được quan tâm; thể
Ố
thao thành tích cao đạt một số kết quả ấn tượng8.
TH
Khái quát lại, trong bối cảnh tình hình kinh tế, chính trị thế giới biến
động bất thường với nhiều khó khăn, thách thức nhưng kinh tế - xã hội năm
2022 của nước ta đã đạt được những kết quả đáng ghi nhận. Đó chính là nhờ
C
vào sự vào cuộc của cả hệ thống chính trị, sự chỉ đạo, điều hành kịp thời,
CỤ
quyết liệt, sát sao của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và nỗ lực của các cấp,
các ngành, các địa phương, cộng đồng doanh nghiệp và Nhân dân cả nước.
Kinh tế nước ta tăng trưởng sơ bộ đạt 8,12%, đây là mức tăng trưởng cao so
G
với các nước trong khu vực và trên thế giới. Kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát
N
được kiểm soát ở mức phù hợp. Cung cầu hàng hóa thiết yếu được bảo đảm,
TỔ
hoạt động mua sắm hàng hóa, tiêu dùng và xuất khẩu tăng cao. Khu vực nông,
lâm nghiệp và thủy sản duy trì mức tăng trưởng ổn định, khẳng định chương
trình tái cơ cấu sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm đã phát huy hiệu quả,
bảo đảm nguồn cung lương thực, thực phẩm, hàng hóa thiết yếu phục vụ ổn
định đời sống của nhân dân và gia tăng xuất khẩu. Hoạt động sản xuất công
nghiệp chế biến, chế tạo tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong thúc đẩy tăng
8
Đội tuyển bóng đá Futsal vào tới vòng 1 8 của Futsal World Cup 2021; đội tuyển bóng đá nam
vào vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á; đội tuyển bóng đá nữ vào vòng chung kết Asian
Cup 2022.
19
trưởng kinh tế; tiến độ giải ngân vốn đầu tư công được cải thiện rõ rệt, an sinh
xã hội được quan tâm thực hiện. Bước sang năm 2023, kinh tế - xã hội nước ta
phải đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức, nhất là nền kinh tế Việt Nam có
độ mở lớn nên chịu tác động đan xen nhiều mặt. Trong khi đó, kinh tế thế giới
đang gia tăng khả năng suy thoái, bất ổn; biến động nhanh và khó lường về
kinh tế, chính trị, quân sự; dịch bệnh thiên tai khó dự báo trước. Đòi hỏi Chính
phủ, Bộ, ngành và địa phương phải có những chính sách, giải pháp phù hợp và
hiệu quả nhằm đạt kết quả cao nhất mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm
2023, tạo đà phát triển mạnh cho những năm tiếp theo.
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
20
OVERVIEW ON SOCIO-ECONOMIC SITUATION
IN VIET NAM IN 2022
KÊ
to tighten monetary policy. Strategic and geopolitical competition between
major powers, conflict between Russia and Ukraine; climate change, natural
G
disasters, epidemics... increased risks to financial and monetary markets,
N
energy and food security globally. Ố
Domestically, with the determination to recover and develop the
TH
economy, create momentum to complete the socio-economic goals in 2022
and the period 2021-2025 set out in the 13th National Party Congress
Resolution, the Government and the Prime Minister directed ministries,
C
agencies, and localities to closely monitor the situation and policy stance of
CỤ
countries in the world in order to promptly issue monetary and fiscal policies,
and appropriate macro solutions. The tasks and solutions of Resolution No.
G
strongly, the macro-economy was stable, inflation was under control, and
major macro-economic balances were ensured. The improved business
investment environment positively contributed to socio-economic recovery
and development, creating the trust and support for the people, and the
business community. Growth of a number of economic activities was higher
than before the Covid-19 pandemic. Achievements of economic sectors, and
activities in 2022 were as follows:
21
I. SOCIO-ECONOMIC RESULTS IN 2022
The year-on-year gross domestic product (GDP) estimate increased by
8.12% in 2022, reaching the highest increase in the period 2011 - 20221 thanks
to the gradual recovery of the economy. This result showed the effectiveness of
the administration and management policies of the Government and the Prime
Minister, and the efforts of the business community to bring the economy back
to growth path.
1. Economic growth and macro-economic balances
The year-on-year GDP growth rate reached 8.12% in 2022. In the
KÊ
growth rate of economy-wide, the agriculture, forestry and fishery sector
increased by 3.48%, contributing 5.24%; the industry and construction sector
rose 7.87%, contributing 38.04%; the service sector expanded 10.11%,
G
contributing 56.72%.
N
In terms of GDP expenditure in 2022, the year-on-year growth of final
Ố
expenditure was 7.09%, contributing 49.01% to the GDP growth; the gross
TH
capital formation rose 5.40%, contributing 21.18%; the export of goods and
services went up 4.02%; the import of goods and services grew 1.23%; and the
trade balance of goods and services contributed 29.81%.
C
CỤ
and export; at the same time, providing input materials for a number of
N
important industrial activities of the country, etc. The paddy area estimate was at
7,109 thousand hectares in 2022, a downturn of 1.8% compared to the previous
TỔ
year due to the change in production structure and land use purpose; the paddy
yield was estimated at 60 quintals/ha, a fall of 0.6 quintals/ha; the paddy
production reached 42.7 million tons, a decline of 1.2 million tons. The forestry
and fishery production activities achieved positive results. Of which, the
production of exploited wood reached 20.1 million m3, a rise of 9.4%; the
aquaculture production reached 5,233.8 thousand tons, an expansion of 7.1%;
1
GDP growth rates for the period 2011-2022 were 6.41% in 2011, 5.50% in 2012, 5.55% in
2013, 6.42% in 2014, 6.99% in 2015, 6.69% in 2016, 6.94% in 2017, 7.47% in 2018, 7.36%
in 2019, 2.87% in 2020, 2.55% in 2021, and 8.12% in 2022.
22
the production of caught fishery attained 3,874.2 thousand tons, a decrease of
1.6%; the fishery activities achieved recording results with export turnover of
10.92 billion USD, the highest level ever.
In the industrial and construction sector, enterprises were more proactive
in terms of labor, production, and business plans, overcoming difficulties to
recover and expand their production. The manufacturing continued to be the
driving force of the economy with an increase of 8.19%, contributing 2.1
percentage points to the economy-wide total value added. The water supply,
sewerage, waste management and remediation activities increased by 6.88%,
contributing 0.04 percentage points. The electricity supply and distribution
KÊ
rose by 7.21%, contributing 0.27 percentage points. The mining and quarrying
spread by 5.45%, making up 0.18 percentage points. The construction
G
expanded by 8.21%, contributing 0.59 percentage points.
N
The service sector recovered and grew strongly with the 2022 growth rate
Ố
of 10.11%, the highest rate in the period 2011-20222. A number of market
service activities which experienced a sharp increase and contributed a large
TH
proportion to the economy-wide total value added in 2022 were as follows: the
wholesale and retail trade with 10.31%, contributing 0.99 percentage points; the
C
transportation and storage with 12.28%, contributing 0.71 percentage points; the
CỤ
accommodation and food service with the highest growth in the service sector3
of an uptrend of 40.88%, contributing 0.79 percentage points; the financial,
banking and insurance activities with 9.59%, contributing 0.57 percentage
G
percentage points. Particularly, the human health and social work activities
TỔ
2
The year-on-year growth rates of value added in the service sector for the years 2011-2022
were 7.65% in 2011, 7.03% in 2012; 6.82% in 2013, 7.31% in 2014, 7.05% in 2015, 7.46%
in 2016, 7.12% in 2017, 7.46% in 2018, 8.08% in 2019, 2.01% in 2020, 1.75% in 2021
and 10.11% in 2022.
3
The year-on-year value added of the accommodation and food service decreased by 20.1%
in 2021.
4
The year-on-year value added of the human health and social work activities increased
by 41.01% in 2021.
23
The quality of growth and economic efficiency were improved:
- GDP per capita at current prices was always at the higher rate than the
previous year. In 2022, it was 4,124 USD per person, a year-on-year increase
of 404 USD. GDP at current prices in 2022 reached 9,548.7 trillion VND
(equivalent to 410.2 billion USD); meanwhile this figure in 2021 was 8,487.5
trillion VND, equivalent to 366.5 billion USD.
- Labor productivity of the whole economy at current prices in 2022 was
estimated at 188,7 million VND per worker (equivalent to 8,106 USD per
worker, 638 USD higher than the figure in 2021). At constant prices, labor
productivity in 2022 increased by 4.8% thanks to the improvement of workers'
KÊ
qualifications (the proportion of trained workers with diplomas and certificates
in 2022 reached 26.4%, higher than the rate at 26.1% in 2021).
G
- Import and export activities have made efforts to recover with a new
N
record after 2 years being affected by the Covid-19 pandemic, which
contributed to maintain the openness of the economy as a highlight and an
Ố
important premise for the economy to firmly step into 2023. In 2022, the total
TH
export and import turnover of goods and services to GDP was 183.79%; lower
than the rate at 186.68% in 2021.
C
32.57%; the difference between export and import of goods and services
represented 3.83%; and the statistical discrepancy was at -0.12% (the
G
In the context of the world economy with many risks, uncertainties, and
a decline in global trade but Viet Nam's import and export of goods achieved
impressive results in 2022.
Total import and export turnover of goods remained a high growth rate,
which was the bright spot of the economy in the context of complicated
developments of the Covid-19 pandemic. In 2022, the total export and import
turnover of goods reached 730.2 billion USD, a year-on-year increase of 9.1%.
Preliminary export turnover of goods in 2022 reached 371.3 billion USD,
a year-on-year expansion of 10.5%, of which: the domestic economic sector
24
reached 95.37 billion USD, a year-on-year rise of 6.8%, accounted for 25.7% of
the total export turnover; the FDI sector (including crude oil) reached 275.93
billion USD, a year-on-year increase of 11.8% and accounted for 74.3%.
Regarding the structure of export goods, the largest proportion was
witnessed in the group of processed industrial products with 89.6% of the total
export turnover. It preliminarily reached 332.44 billion USD, a year-on-year
increase of 10.6%. The phones and spare parts possessed a large export
turnover in 2022 with 58 billion USD, an increase of 463.8 million USD over
the last year.
Preliminary import turnover of goods in 2022 reached 358.9 billion
KÊ
USD, a year-on-year increase of 7.8%, of which: the domestic economic
sector reached 125.7 billion USD, increasing by 9.8%, accounting for 35% of
the total import turnover; the FDI sector reached 233.2 billion USD, rising by
G
6.7%, making up 65%.
N
Regarding the structure of import goods, the group of capital goods
Ố
accounted for the largest proportion of 88.1% of the total import turnover,
TH
preliminarily reaching 316.22 billion USD, a year-on-year increase of
6.9%. The electronics, computers and spare parts, a large import turnover
in 2022, preliminarily reached 81.9 billion USD, a rose by 6.34 billion
C
KÊ
previous year. On average, there were 17.4 thousand newly established
enterprises and return to operation per month.
G
The number of operating enterprises with production and business
N
results as of December 31, 2021 was 718.7 thousand enterprises, an increase
of 5% compared to the same period in 2020; employees in operating
Ố
enterprises with production and business results reaching 14.8 million people,
TH
an increase of 0.7% compared to the same period in 2021; average production
and business capital of operating enterprises with production and business
results achieved 50.9 quadrillion dongs, an increase of by 10.1%.
C
CỤ
2. Investment
N
current prices was 11.2% in 2022, much higher than that of 2020 and 2021,
reflecting the gradual recovery and the increased capital needs of the
economy. The realized foreign direct investment estimate in Viet Nam was
nearly 22.4 billion USD, an increase of 13.5% which was the highest in the
past 5 years5; the total registered capital, however, was only 29.3 billion USD
in 2022, a year-on-year drop of 24.6%, showing that the inward foreign direct
investment was affected by the general difficulties of the world economy.
5
The realized foreign direct investment during 2018-2022 were as follows: 19.10 billion USD in
2018; 20.38 billion USD in 2019; 19.98 billion USD in 2020; 19.74 billion USD in 2021; and
22.40 billion USD in 2022.
26
The realized social investment capital at current prices reached 3,219.8
trillion VND in 2022, a year-on-year rise of 11.2%, including: the state
sector‘s investment of 824.7 trillion VND, accounting for 25.6% of the total
capital and increasing by 14.6%; the non-state sector‘s investment of 1,873.2
trillion VND, making up 58.2% and growing by 8.9%; the foreign direct
investment sector gained 521.9 trillion VND, representing for 16.2% and
jumping up by 13.9%.
As of December 31, 2022, the total inward foreign direct investment of
Viet Nam, including newly registered capital, and adjusting registered capital
and capital contribution and purchasing shares by foreign investors reached 29.3
billion USD, a year-on-year decline of 24.6%. Of which, 2,169 projects were
KÊ
newly licensed with registered newly capital of nearly 13 billion USD, a year-
on-year growth of 19.3% in number of projects and a year-on-year decrease of
G
31.3% in registered capital. The realized foreign direct investment estimate was
nearly 22.4 billion USD in 2022, a year-on-year expansion of 13.5%.
N
In 2022, in terms of the outward foreign direct investment, 117 newly
Ố
licensed projects had the total registered capital of Viet Nam’s side of 444
TH
million USD; 31 turns of projects adjusted their capital with a total added
adjusting capital of 155.3 million USD. Thereby, Viet Nam’s total outward
foreign direct investment (newly licensed and additional capital of licensed
C
of Viet Nam adjusted interest rates in line with the international context to
stabilize the macro-economy. The insurance business was stable and ensured
N
customers' interests; The domestic stock market dropped in the context of the
TỔ
27
In 2021, 16,546.8 thousand persons engaged in the social insurance, a
year-on-year increase of 2.4%; 88,837.2 thousand persons participated in the
health insurance, a year-on-year rise of 1%, and 13,394.9 thousand persons
joined the unemployment insurance, an year-on-year growth of 0.5%.
Total insurance revenue reached 477.3 trillion VND in 2021, a year-on-
year reduction of 0.6%; the total insurance expenditure reached 393.6 trillion
VND, a year-on-year increase of 6.2%, of which the health insurance
expenditure was 90.7 trillion VND, a year-on-year decrease of 19.1%; the
unemployment insurance expenditure was 47.4 trillion VND, 2.7 times higher.
In 2022, Vietnam's security market experienced complicated
KÊ
developments and was under great pressure from fluctuations in the
international market due to the trend of tightening monetary policy from major
G
countries to control inflation and the risk of global economy slowdown. The
N
value of the stock market capitalization in 2022 reached 5,226.6 trillion VND,
a year-on-year decline of 32.7%. Ố
4. International visitors to Viet Nam
TH
generate a driving force for the tourism recovery. As a result, the number of
CỤ
2022, 23.3 times higher than that in 2021. Of which, visitors arriving by
N
airway were 3,277.2 thousand arrivals, accounting for 89.5% of the total
TỔ
number of foreigners to Viet Nam, 29.5 times higher than that in 2021; visitors
arriving by road way reached 380.9 thousand arrivals, accounting for 10.4%
and 8.4 times higher; arrivals by waterway were 3.1 thousand arrivals,
accounting for 0.1% and 5.1 times higher.
Visitors from Asia reached 2,595.8 thousand arrivals, 19.5 times higher
than that in 2021; visitors from Europe were 508.4 thousand arrivals, 31.8 times
higher; visitors from the Americas reached 388.9 thousand arrivals, 67.6 times
higher; visitors from the Oceania were 156.6 thousand arrivals, 125.2 times
higher; visitors from Africa reached 11.5 thousand arrivals, 8 times higher.
28
5. Price index and inflation
Inflation was under control, the average year-on-year consumer price
index (CPI) increased by 3.15% in 2022, obtaining the target set by the
National Assembly. This was a great success of Viet Nam in inflation control,
contributed to the macro economy stability in the context of the world
economy’s complicated development.
The average year-on-year CPI rose by 3.15% in 2022, obtaining the
target set by the National Assembly in the context that the world economy
continued to face many difficulties and challenges. In order to achieve these
positive results, the government directed ministries, agencies and localities to
KÊ
timely adopt many policies and synchronously implement solutions to
minimize the adverse impacts on socio-economic development. The proper
policies, accompanied by the drastic and close direction and administration,
G
helped significantly relieve the pressure on price, stabilize business activities
N
and people's lives. Ố
The average core inflation in 2022 increased by 2.59% compared to the
TH
average figure in 2021. On average, the growth rate of headline inflation in
2022 was higher than that of core inflation, reflecting the price fluctuations
mainly due to the rise in prices of food, gasoline and gas.
C
6. Social performances
CỤ
In 2022, the average population of Viet Nam was 99.47 million persons.
The population quality was improved, the fertility rate dropped to the lowest
G
In 2022, the average population estimate of the country was 99.47 million
persons, an increase of 970 thousand persons, equivalent to a year-on-year
increase of 0.98%, of which: the urban and the rural population were 37.35
million persons and 62.12 million persons, respectively with the corresponding
share of 37.55% and 62.45%; and male and female population were 49.59
million persons and 49.88 million persons, respectively, with the corresponding
share of 49.85% and 50.15%. The population sex ratio was 99.5 males per 100
6
The total fertility rate (children/woman) in the period 2018-2022 was 2.05 in 2018, 2.09 in 2019,
2.12 in 2020, 2.11 in 2021, and 2.01 in 2022.
29
females in 2022. The labor force aged 15 and above reached 51.7 million
persons in 2022, an increase of 1,144.4 thousand persons comparing with that in
2021; laborers aged 15 years and above working in economic sectors was 50.6
million persons, a growth of 1,532.7 thousand persons.
In 2022, the year-on-year unemployment rate of the labor force in
working age preliminary was 2.34%, a decline of 0.86 percentage points, of
which the urban and the rural unemployment rates were 2.82% and 2.04%,
respectively, equivalent to a corresponding decline of 1.51 percentage points
and 0.46 percentage points. The year-on-year underemployment rate in
working age was 2.21%, a decline of 0.89 percentage points, of which the
KÊ
underemployment rates of male and female workers were 2.28% and 2.13%,
respectively, equivalent to a corresponding decline of 0.95 percentage points
and 0.81 percentage points.
G
The year 2022 marked the recovery of the economy and of the people's
N
living standards. The human development index reached 0.737, higher than the
Ố
figure in 2021 (0.726). The average estimate of monthly income per capita at
current prices was 4.67 million VND, a year-on-year increase of 11.1%, of
TH
which those of the urban and the rural areas were 5.95 million VND and 3.86
million VND, respectively, with a corresponding growth of 10.3% and 10.8%.
C
Among the six socio-economic regions, the Southeast region recorded the
CỤ
highest average monthly income per capita in 2022 (6.33 million VND) while
the Northern Midlands and mountain areas witnessed the lowest (3.17 million
VND). The average monthly income per capita of the group of 20% of the
G
highest-income households was 10.24 million VND, 7.6 times that of the
N
Income inequality between the rich and the poor in the population was
reflected in the inequality coefficient in income distribution
(GINI7coefficient). Viet Nam's GINI coefficient (by income) was 0.375 in
2022, maintained stable comparing to that in 2020 and 2021, which proved the
inequality of the country was at an average level. The Northern midlands and
mountainous region and the Central Highlands, which recorded the highest
GINI coefficients (0.408 and 0.399 respectively), were also those with high
7
The GINI coefficient has a value from 0 to 1. A GINI coefficient of 0 represents absolute equality,
and vice versa, if the GINI coefficient is equal to 1, it represents absolute inequality. Accordingly,
the larger the value of the GINI coefficient, the higher the inequality.
30
poverty rates comparing to other regions in the country (12.8% and 10.8%
respectively). The inequality in the rural areas was 0.364, higher than that
figure of 0.354 in the urban areas. The Red River Delta region possessed the
lowest GINI coefficient (0.333).
Due to the Covid-19 pandemic, households tended to tighten their
expenditure, especially those living in the urban areas. In 2022, the national
monthly expenditure per capita reached nearly 2.8 million VND, shrinking by
3.3% against 2020, of which monthly expenditure per capita in the rural and the
urban areas reached 2.5 million VND (up by 4.6%) and 3.3 million VND (down
13.6%), respectively. The expenditure structure recorded no significant changes
KÊ
compared to previous years. The share of living expenditure in monthly
expenditure per capita in 2020 accounted for 95.5%, and other expenditures
accounted for 4.5% (corresponding shares of 2020 were 94% and 6%).
G
In 2022, the percentage of multi-dimensional poverty households was
N
4.2%, a decrease of 0.2 percentage points against 2021, of which the
Ố
percentages of multi-dimensional poverty households in the urban and the
rural areas were 1.5% and 5.9%, respectively, equivalent to a corresponding an
TH
increase of 0.5 percentage point and a decline of 0.6 percentage points. Among
6 regions, the Northern midlands and mountain region recorded the highest
C
households. In 2022, the total value of money and gifts for beneficiaries was
N
devotees and their relatives was 4.7 trillion VND, support to poor households
and slightly above the poverty line households was 2.4 trillion VND; hunger
relief for social protection beneficiaries according to the Decree No.
20/2021/ND-CP dated March 15, 2021 was more than 2.7 trillion VND;
support to the unusual and emerging situations in the localities reached nearly
4.6 trillion VND. Nearly 29.8 million social insurance cards, or free medical
examination and treatment cards were given to beneficiaries.
The healthcare witnessed a continuous concern from the authority. Online
medical examination and treatment consultation platform was connected to
healthcare establishments at district and provincial levels to provide early access
31
to healthcare services. The authority encouraged domestic research, technology
transfer and production of vaccines, medicines and biological products.
The authority continued to pay attention to the policies on ethnicity,
religion, belief, the elderly, children, family, gender equality and women's
advancement. Elite sports recorded impressive achievements8.
In short, amid unusual fluctuation of the global economy and politics
together with challenges, Viet Nam's socio-economic performance achieved
remarkable outcomes in 2022. This was the result of involvement of all political
system and drastic guidance of the Government and the Prime Minister, and the
efforts of authorities of all levels, localities, enterprise community, and people
KÊ
throughout the country. Viet Nam's GDP growth rate preliminary was 8.12%,
which ranked high among other countries in the region and the world. The macro-
economy was stable, and inflation was curbed at an appropriate level. The supply
G
and demand for essential commodities were maintained. Goods consumption and
N
export activities recorded an increase. The agriculture, forestry and fishery sector
Ố
maintained a stable growth rate, affirming the effectiveness of the production
restructure and product quality improvement program, ensuring the supply of
TH
food and essential commodities for serving people and increasing exports. The
manufacturing continued to play an important role in promoting the economic
C
improvement, and the social security got concerned from authorities. In 2023,
Viet Nam's economy and society faces many challenges, given Viet Nam’s
highly-opened economy, it will be impacted by cross-cutting issues. Meanwhile,
G
recession and instability are looming threat for global economy, together with
N
local authorities need to take appropriate and effective policies and solutions to
gain the best performance of the socio-economic development target in 2023,
creating strong development momentum for the next few years.
8
Viet Nam national Futsal team entered the round 16 of the FIFA Futsal World Cup 2021; Viet
Nam men's football team entered the 2022 FIFA World Cup qualification (AFC) tournament; and
Viet Nam women's football team entered the 2022 AFC Women's Asian Cup tournament.
32
TỐC ĐỘ TĂNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU NĂM 2022 SO VỚI NĂM TRƯỚC (%)
GROWTH RATE OF SOME INDICATORS IN 2022 COMPARED TO PREVIOUS YEAR
www.gso.gov.vn
KÊ
Chỉ số giá tiêu dùng bình quân
Average consumer price index
CPI + 3,15
G
N
Sản lượng lương thực có hạt
Production of cereals - 2,5
Ố
+ 7,4
TH
Chỉ số sản xuất công nghiệp
Index of industrial production
Import of goods
TỔ
Tỷ lệ tăng dân số
Population growth rate
+ 0,98
Lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên + 2,3
Labour force at age 15+
34
TỔ
N
G
CỤ
C
TH
Ố
N
G
KÊ
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu
Administrative Unit, Land and Climate
Biểu Trang
Table Page
KÊ
Land use (As of 31st December 2021) 43
3 Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 31/12/2021)
G
Land use by province (As of 31st December 2021) 44
N
4 Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương (Tính đến 31/12/2021)
Structure of used land by province (As of 31st December 2021) 46
Ố
5 Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2021 so với năm 2020
TH
phân theo địa phương (Tính đến 31/12)
Change in natural land area index in 2021 compared to 2020
by province (As of 31st December) 48
C
7 Số giờ nắng các tháng năm 2022 tại một số trạm quan trắc
G
9 Lượng mưa các tháng năm 2022 tại một số trạm quan trắc
Monthly rainfall in 2022 at some stations 53
10 Mức thay đổi lượng mưa tại một số trạm quan trắc
Change in precipitation at some stations 54
12 Độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2022 tại một số trạm quan trắc
Monthly mean humidity in 2022 at some stations 56
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 35
13 Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
Mean air temperature at some stations 57
14 Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2022 tại một số trạm quan trắc
Monthly mean air temperature in 2022 at some stations 58
17 Mực nước biển trung bình năm 2022 tại một số trạm quan trắc
Average of sea level in 2022 at some stations 61
KÊ
18 Mức thay đổi mực nước biển trung bình tại một số trạm quan trắc
Change in average of sea level at some stations 62
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
36 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU
ĐẤT ĐAI
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính được xác định gồm toàn bộ
diện tích các loại đất trong phạm vi đường địa giới của từng đơn vị hành chính
đã được xác định theo quy định của pháp luật.
Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp,
KÊ
bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm.
Đất lâm nghiệp là đất đang có rừng (gồm rừng tự nhiên và rừng trồng)
G
đạt tiêu chuẩn rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng
và đất mới được trồng rừng hoặc trồng kết hợp khoanh nuôi tự nhiên
N
Đất chuyên dùng bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng
Ố
công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh
TH
phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng.
Đất ở là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho
đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc khu
C
dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng lẻ) đã được công
CỤ
nhận là đất ở. Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
Nhóm đất chƣa sử dụng gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử
dụng, bao gồm đất bằng chưa sử dụng; đất đồi núi chưa sử dụng; núi đá không
G
có rừng cây.
N
TỔ
KHÍ HẬU
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt độ
không khí trung bình của các ngày trong tháng.
Nhiệt độ không khí trung bình năm là số bình quân của nhiệt độ
không khí trung bình các ngày trong năm.
• Nhiệt độ không khí được đo bằng nhiệt kế thường, nhiệt kế tối cao
(thủy ngân), nhiệt kế tối thấp (rượu) và nhiệt ký (bộ phận cảm ứng là một tấm
lưỡng kim) đặt trong lều khí tượng ở độ cao 2m cách mặt đất nơi không có
trực xạ của bức xạ mặt trời.
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 37
• Nhiệt độ không khí trung bình ngày được tính theo phương pháp bình
quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại thời
điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của 24 lần quan
trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,… và 24 giờ của nhiệt kế.
Số giờ nắng trong các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong
tháng cộng lại. Số giờ nắng là số giờ có cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với
giá trị bằng hay lớn hơn 0,1 kw/m² (≥ 0,2 calo/cm² phút). Thời gian nắng được
đo bằng nhật quang ký.
Tổng số giờ nắng trong năm là tổng số giờ nắng các ngày trong năm.
Lƣợng mƣa trong tháng là tổng lượng mưa của các ngày trong tháng.
KÊ
Lượng mưa là độ dày tính bằng milimét của lớp nước nổi do mưa tạo nên trên
một bề mặt phẳng tại một địa điểm được đo bằng vũ kế và vũ ký.
G
Tổng lƣợng mƣa trong năm là tổng lượng mưa của các ngày trong năm.
N
Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân của
Ố
độ ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong tháng.
TH
• Độ ẩm không khí tương đối là tỷ số giữa sức trương hơi nước có trong
không khí và sức trương hơi nước bão hòa (tối đa) ở cùng một nhiệt độ. Nó
được thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%). Độ ẩm không khí được đo bằng ẩm kế
C
và ẩm ký.
CỤ
• Độ ẩm không khí tương đối trung bình ngày được tính theo phương
pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong
ngày tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của
G
24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,… và 24 giờ của ẩm ký.
N
khí tương đối trung bình của các ngày trong năm.
Mực nƣớc là độ cao của mặt nước nơi quan sát so với mặt nước biển,
được tính theo centimét (cm). Để quan trắc mực nước người ta thường dùng hệ
thống cọc, thước và máy tự ghi.
Lƣu lƣợng nƣớc là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang sông trong một
đơn vị thời gian, đơn vị tính lưu lượng nước thường là m³/s. Lưu lượng trung
bình tháng là trị số bình quân của lưu lượng các ngày trong tháng. Dụng cụ đo
lưu lượng nước là máy lưu tốc kế, phao trôi hoặc máy chuyên dụng ADCP.
38 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON LAND, CLIMATE
LAND
Total land area of an administration unit is the aggregate area of all
types of land within the boundary line of each administration unit which is
determined in accordance with the provisions of law.
Agriculture production land refers to the land used in agricultural
KÊ
production, including annual crop land and perennial crop land.
Forestry land refers to the land with forests (including planted forests
G
and natural forests) that meet the forest standards prescribed by the legislation
on forest protection and development, and newly planted land or plantation
N
forest in combination with natural farming.
Ố
Specially used land includes land used by the government offices;
TH
public services construction facilities; security and national defence land; land
for non-agricultural production and business, and public land.
Homestead land refers to land used for house and other works
C
construction for living activities; garden and pond attached to house in a parcel
CỤ
Unused land includes all categories of land of which the purposes of use
N
have not been yet determined, including unused plain land; unused hilly land;
TỔ
CLIMATE
Average air temperature in months is the average of average air
temperature of days in the month.
Average air temperature in year is the average of average air
temperature of days in the year.
• Air temperature is measured by normal thermometer, maximum
thermometer (mercury), minimum thermometer (alcohol liquid) and thermo
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 39
graph (sensor is a bi-metal plate) exposed to the air in a meteor bust at altitude
2m away from the ground, sheltered from direct solar radiation.
• Daily average air temperature is calculated using the simple arithmetic
mean from the results of 4 main observations in the day at 1 a.m., 7 a.m., 13
p.m., 19 p.m. or from the results of 24 observations at the time of 1 a.m., 2
a.m., 3 a.m.,... 24 p.m. of the thermometer.
Number of sunshine hours in months is the sum of sunshine hours of
days in the month. Number of sunshine hours are hours with direct solar
radiation equaled or exceeded 0.1 kw/m2 (≥ 0.2 calo/cm2 min.). Sunshine
duration is measured by heliograph.
KÊ
Total number of sunshine hours in the year is the total number of
sunshine hours of the days in the year.
Rainfall in months is the total rainfall of the days in the month. Rainfall
G
is the thickness measured in millimeters (mm) of the floating water layer made
N
by rain on a flat surface at a site, which measured by rain-gauge/ pluviometer.
Ố
Total rainfall in year is the total rainfall of the days in the year.
TH
Average humidity in months is the average of average relative
humidity of the days in the month.
• Relative humidity is the ratio between the vapor in the air and
C
mean from the results of 4 main observations in the day at: 1 a.m., 7 a.m., 13
p.m., 19 p.m. or from the results of 24 observations at the time of 1 a.m., 2
N
40 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2022 phân theo địa phương
1 Number of administrative units as of 31st December 2022 by province
CẢ NƯỚC
WHOLE COUNTRY 82 46 50 527 1737 624 8248
Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta 16 19 6 88 489 116 1764
Hà Nội 12 1 17 175 21 383
Vĩnh Phúc 2 7 15 16 105
Bắc Ninh 2 6 31 6 89
KÊ
Quảng Ninh 4 2 7 72 7 98
Hải Dương 2 1 9 47 10 178
Hải Phòng 7 8 66 10 141
Hưng Yên
G
1 1 8 14 8 139
Thái Bình 1 7 10 9 241
N
Hà Nam 1 1 4 20 6 83
Nam Định 1 Ố 9 22 16 188
Ninh Bình 2 6 17 7 119
Trung du và miền núi phía Bắc
TH
Northern midlands and
mountain areas 16 4 117 164 140 2023
Hà Giang 1 10 5 13 175
Cao Bằng 1 9 8 14 139
C
Bắc Kạn 1 7 6 6 96
CỤ
1 10 5 14 181
Bắc Giang 1 9 10 17 182
N
Lai Châu 1 7 5 7 94
Sơn La 1 11 7 9 188
Hoà Bình 1 9 12 10 129
Bắc Trung Bộ và Duyên hải
miền Trung - North Central
and Central coastal areas 16 6 19 132 389 145 2185
Thanh Hoá 2 2 23 60 30 469
Nghệ An 1 3 17 32 17 411
Hà Tĩnh 1 2 10 21 13 182
Quảng Bình 1 1 6 15 8 128
Quảng Trị 1 1 8 13 11 101
Thừa Thiên - Huế 1 2 6 39 7 95
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 41
(Tiếp theo) Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2022
1 phân theo địa phương
(Cont.) Number of administrative units as of 31st December 2022
by province
Đà Nẵng 6 2 45 11
Quảng Nam 2 1 15 25 13 203
Quảng Ngãi 1 1 11 17 8 148
Bình Định 1 2 8 32 11 116
KÊ
Phú Yên 1 2 6 21 6 83
Khánh Hoà 2 1 6 35 6 98
Ninh Thuận 1 6 15 3 47
Bình Thuận 1 1 8 19 12 93
G
Tây Nguyên - Central Highlands 6 3 53 78 51 590
N
Kon Tum 1 9 10 7 85
Gia Lai 1 Ố 2 14 24 14 182
Đắk Lắk 1 1 13 20 12 152
Đắk Nông 1 7 6 5 60
TH
Lâm Đồng 2 10 18 13 111
Đông Nam Bộ - South East 10 16 8 36 400 46 424
Bình Phước 1 3 7 20 15 86
C
Tây Ninh 1 2 6 17 6 71
Bình Dương 3 2 4 45 5 41
CỤ
Long An 1 1 13 12 15 161
Tiền Giang 1 2 8 22 8 142
TỔ
42 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2021)(*)
2 Land use (As of 31st December 2021)(*)
Nghìn ha - Thous. ha
Tổng Chia ra - Of which
diện tích Đất đã giao cho Đất đã giao cho các
Total area các đối tượng đối tượng quản lý
sử dụng Land was allocated
Land was allocated for managers
for users
KÊ
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land 6768,3 6696,3 72,0
Đất trồng lúa - Paddy land 3935,4 3910,1 25,3
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land 2832,9 2786,2 46,7
G
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 4924,7 4848,2 76,5
Đất lâm nghiệp - Forestry land 15439,7 12506,3 2933,4
N
Rừng sản xuất - Productive forest 8004,2 6366,9 1637,3
Rừng phòng hộ - Protective forest 5112,1 3914,3 1197,8
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Ố 2323,3 2225,1 98,2
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Land for fishing 785,9 777,0 8,9
TH
Đất làm muối - Land for salt production 15,6 15,3 0,3
Đất nông nghiệp khác - Others 60,1 59,4 0,7
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land 3949,2 2014,4 1934,8
C
Đất có mục đích công cộng - Public land 1304,7 299,7 1005,0
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land 20,4 20,4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Cemetery land, cemetery, funeral home, crematorium 106,0 95,0 11,0
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces 986,1 248,0 738,0
Đất phi nông nghiệp khác - Others 51,4 51,1 0,3
Đất chưa sử dụng - Unused land 1191,0 183,0 1008,0
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land 194,1 5,1 189,0
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land 877,9 157,7 720,2
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain 119,0 20,2 98,7
(*)
Theo Quyết định số 719/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(*)
According to Decision No 719/QĐ-BTNMT dated 24/3/2023 of Minister of Natural Resources and Environment.
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 43
Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 31/12/2021)(*)
3 Land use by province (As of 31st December 2021) (*)
Nghìn ha - Thous. ha
Tổng Trong đó - Of which
diện tích
Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên Đất ở
Total area
nông nghiệp nghiệp dùng Homestead
Agricultural Forestry Specially land
production land land used land
KÊ
123,6 54,0 31,6 19,0 8,4
Bắc Ninh 82,3 40,7 0,6 19,3 11,0
Quảng Ninh 620,8 59,2 398,4 52,7 9,3
Hải Dương 166,8 83,3 9,0 33,0 17,4
G
Hải Phòng 152,7 48,6 18,3 33,2 15,5
Hưng Yên
N
93,0 50,7 19,2 10,2
Thái Bình 158,5 Ố 91,3 0,7 30,9 13,9
Hà Nam 86,2 40,3 5,0 21,3 6,7
Nam Định 166,9 89,3 3,1 31,4 11,5
TH
Ninh Bình 141,2 60,2 29,0 21,0 7,1
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 9518,4 2286,5 5714,6 350,9 121,5
Hà Giang 792,8 201,3 472,8 22,6 7,8
C
44 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
(Tiếp theo) Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương
3 (Tính đến 31/12/2021)(*)
(Cont.) Land use by province (As of 31st December 2021)(*)
Nghìn ha - Thous. ha
Tổng Trong đó - Of which
diện tích Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên Đất ở
Total area nông nghiệp nghiệp dùng Homestead
Agricultural Forestry Specially land
production land land used land
KÊ
Bình Định 606,6 141,1 376,4 37,9 10,5
Phú Yên 502,6 164,5 260,3 32,1 5,8
Khánh Hòa 520,0 99,0 275,7 39,8 7,7
Ninh Thuận 335,6 84,4 199,5 24,0 5,4
G
Bình Thuận 794,3 357,1 340,4 58,4 10,3
N
Tây Nguyên - Central Highlands 5454,8 2542,7 2445,3 219,2 59,8
Kon Tum 967,7 298,0
Ố 602,5 37,7 8,8
Gia Lai 1551,0 838,1 559,9 62,2 17,2
Đắk Lắk 1307,0 657,7 528,3 57,6 16,1
TH
Đắk Nông 650,9 380,0 217,0 29,0 5,8
Lâm Đồng 978,1 369,0 537,7 32,7 12,0
Đông Nam Bộ - South East 2355,1 1343,0 493,4 246,5 89,8
Bình Phước
C
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 45
Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương (Tính đến 31/12/2021)
4 Structure of used land by province (As of 31st December 2021)
%
KÊ
Vĩnh Phúc 100,0 43,7 25,6 15,2 6,8
Bắc Ninh 100,0 49,5 0,7 23,3 13,1
Quảng Ninh 100,0 9,5 64,2 8,4 1,5
G
Hải Dương 100,0 49,9 5,4 19,6 10,3
Hải Phòng 100,0 31,9 12,0 21,7 10,1
N
Hưng Yên 100,0 54,5 20,2 10,7
Thái Bình 100,0 57,6 0,5 19,3 8,7
Hà Nam 100,0
Ố 46,8 5,8 24,4 7,7
Nam Định 100,0 53,5 1,8 18,7 6,9
TH
Ninh Bình 100,0 42,7 20,6 15,4 5,1
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 100,0 24,0 60,0 3,7 1,3
C
46 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
(Tiếp theo) Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương
4 (Tính đến 31/12/2021)
(Cont.) Structure of used land by province (As of 31st December 2021)
%
KÊ
Bình Định 100,0 23,3 62,1 6,3 1,7
Phú Yên 100,0 32,7 51,8 6,4 1,2
Khánh Hòa 100,0 19,0 53,0 7,6 1,5
G
Ninh Thuận 100,0 25,2 59,5 7,2 1,6
Bình Thuận 100,0 45,0 42,9 7,4 1,3
N
Tây Nguyên - Central Highlands 100,0 Ố 46,6 44,8 4,0 1,1
Kon Tum 100,0 30,8 62,3 3,9 0,9
Gia Lai 100,0 54,0 36,1 4,0 1,1
TH
Đắk Lắk 100,0 50,3 40,4 4,4 1,2
Đắk Nông 100,0 58,4 33,3 4,5 0,9
Lâm Đồng 100,0 37,7 55,0 3,3 1,2
Đông Nam Bộ - South East 100,0 53,9 20,9 10,5 3,8
C
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 47
Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2021 so với năm 2020
5 phân theo địa phương (Tính đến 31/12)
Change in natural land area index in 2021 compared to 2020
by province (As of 31st December)
%
Đất sản xuất Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở
nông nghiệp Forestry Specially Homestead
Agricultural land used land land
production land
KÊ
Vĩnh Phúc 99,6 100,0 100,8 100,6
Bắc Ninh 99,4 100,0 100,6 101,6
Quảng Ninh 99,3 100,0 100,7 100,2
G
Hải Dương 99,5 99,9 100,8 100,6
Hải Phòng 99,7 99,5 100,2 100,8
N
Hưng Yên 98,8 102,3 102,8
Thái Bình 99,6 99,9 101,1 100,3
Hà Nam 99,4
Ố 100,0 101,1 100,4
Nam Định
TH
99,5 100,0 100,8 100,4
Ninh Bình 100,4 101,4 98,7 100,5
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 99,7 100,5 100,9 100,7
C
48 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
(Tiếp theo) Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2021
5 so với năm 2020 phân theo địa phương (Tính đến 31/12)
(Cont.) Change in natural land area index in 2021 compared to 2020
by province (As of 31st December)
%
Đất sản xuất Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở
nông nghiệp Forestry Specially Homestead
Agricultural land used land land
production land
KÊ
99,7 100,0 101,9 101,1
Phú Yên 99,9 100,0 100,2 100,2
Khánh Hòa 99,9 99,5 101,0 100,8
Ninh Thuận 99,6 100,3 98,9 99,9
G
Bình Thuận 100,1 99,8 100,7 100,0
N
Tây Nguyên - Central Highlands 99,7 100,4 100,6 101,1
Kon Tum 99,7 Ố 100,1 100,8 100,4
Gia Lai 99,2 101,4 100,9 100,8
Đắk Lắk 100,3 100,1 100,6 100,4
TH
Đắk Nông 99,7 100,4 100,1 101,5
Lâm Đồng 99,9 100,0 100,6 102,6
Đông Nam Bộ - South East 94,3 100,1 100,9 101,2
Bình Phước
C
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 49
Tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc
6 Total sunshine duration at some stations
Giờ - Hour
KÊ
Bãi Cháy 1480,8 1366,3 1453,5 1472,9 1423,5
G
Nam Định 1431,7 1537,2 1492,7 1524,5 1363,8
N
Vinh 1665,2 1844,6 1694,9 1750,9 1535,6
Huế 1953,7
Ố
2190,0 2120,5 2096,4 1810,3
TH
Đà Nẵng 2063,2 2318,4 2219,2 2247,5 2042,8
50 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
Số giờ nắng các tháng năm 2022 tại một số trạm quan trắc
7 Monthly sunshine duration in 2022 at some stations
Giờ - Hour
Tháng - Month
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Jan. Feb. March April May June July Aug. Sep. Oct. Nov. Dec.
Tam Đường
(Lai Châu) 145,9 124,7 168,2 194,0 121,4 62,8 217,8 183,8 133,6 182,8 197,9 88,9
Sơn La 150,2 82,6 160,8 197,0 136,1 130,9 237,3 199,9 154,2 220,4 209,2 83,0
KÊ
Tuyên Quang 35,1 13,2 27,7 125,9 105,4 174,7 232,2 203,6 147,5 178,7 152,5 94,2
Hà Nội (Láng) 39,9 30,9 41,2 121,7 91,4 169,6 174,7 145,1 118,7 163,6 120,0 91,4
G
Bãi Cháy 52,7 31,7 61,8 116,8 96,2 136,7 195,7 156,0 137,5 180,0 143,2 115,2
N
Nam Định 34,4 27,5 49,4 108,2 88,8 186,6 190,7 151,7 133,2 165,0 126,2 102,1
Ố
Vinh 53,8 22,4 67,8 146,1 151,4 212,6 240,7 195,5 154,0 132,8 114,1 44,4
TH
Huế 118,3 37,2 138,7 167,2 139,5 279,7 260,8 207,2 167,4 85,2 162,0 47,1
Đà Nẵng 139,6 69,6 172,7 183,5 164,9 289,9 266,0 223,8 183,5 127,8 166,3 55,2
C
Quy Nhơn 194,6 124,0 241,8 230,1 246,0 310,8 248,9 237,3 197,0 150,9 157,2 88,9
CỤ
Pleiku 250,4 243,1 253,9 219,2 168,2 228,2 141,4 142,0 141,6 159,9 197,7 199,4
Đà Lạt 135,5 201,2 190,3 156,2 145,2 179,6 114,3 136,0 120,1 142,3 160,2 185,3
G
N
Nha Trang 216,5 135,6 213,2 195,8 230,8 267,1 186,2 228,5 180,1 140,2 158,5 98,0
Vũng Tàu
TỔ
264,8 242,4 266,8 253,4 194,5 266,3 183,9 209,0 197,0 163,4 173,6 202,6
Cà Mau 190,3 169,3 192,2 210,9 143,9 176,2 126,2 146,0 92,8 102,4 103,5 126,9
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 51
8 Tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc
Total rainfall at some stations
Mm
KÊ
Bãi Cháy 2306,1 1498,7 1896,7 1777,6 2575,7
G
Nam Định 1800,1 1265,0 1641,5 2227,3 2542,4
N
Vinh 1918,7 3195,2 2984,3 2421,4 3335,1
Huế 2517,3
Ố
1984,6 4812,8 3835,9 3913,9
TH
Đà Nẵng 2539,1 2150,4 3076,2 2592,1 3034,4
52 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
Lượng mưa các tháng năm 2022 tại một số trạm quan trắc
9 Monthly rainfall in 2022 at some stations
Mm
Tháng - Month
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Jan. Feb. March April May June July Aug. Sep. Oct. Nov. Dec.
Tam Đường
(Lai Châu) 81,4 97,8 126,8 268,7 454,7 466,1 298,8 257,9 166,1 72,9 111,0 72,6
Sơn La 52,9 117,0 98,7 99,5 259,9 401,0 105,9 333,6 167,1 3,8 51,1 27,4
KÊ
Tuyên Quang 110,7 241,1 192,0 64,7 541,2 243,8 234,3 447,8 301,1 35,4 11,2 12,9
Hà Nội (Láng) 46,8 103,7 47,2 68,7 414,9 296,9 392,5 486,3 242,0 84,4 7,8 13,7
G
N
Bãi Cháy 69,7 144,8 49,3 24,7 291,7 182,9 396,4 708,4 461,2 210,2 34,9 1,5
Huế 95,6 70,8 128,3 381,0 157,3 33,8 61,3 157,5 448,8 1366,5 226,4 786,6
C
Đà Nẵng 67,2 5,0 48,6 367,1 158,6 3,6 52,0 187,0 419,4 1219,6 156,6 349,7
CỤ
Quy Nhơn 91,4 48,2 156,6 87,0 123,2 13,2 49,5 64,8 509,7 577,4 421,0 328,2
Pleiku 2,1 2,9 80,0 58,4 396,1 62,9 279,1 342,3 598,5 89,3 33,8 16,2
G
Đà Lạt 35,7 31,4 153,7 230,9 381,0 321,2 171,2 280,6 293,7 159,5 99,1 37,9
N
Nha Trang 21,2 20,6 86,7 131,5 22,1 88,1 154,5 81,9 436,9 333,9 412,3
TỔ
Vũng Tàu 0,6 28,8 122,8 122,3 150,2 245,8 225,0 265,1 363,1 86,4 39,6
Cà Mau 0,1 0,9 105,2 327,0 319,5 225,4 565,0 228,3 409,2 352,7 313,3 71,9
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 53
Mức thay đổi lượng mưa tại một số trạm quan trắc
10 Change in precipitation at some stations
Mm
Năm 2018 so Năm 2019 so Năm 2020 so Năm 2021 so Năm 2022 so
với năm 2017 với năm 2018 với năm 2019 với năm 2020 với năm 2021
2018 over 2017 2019 over 2018 2020 over 2019 2021 over 2020 2022 over 2021
KÊ
Hà Nội (Láng) -163,9 -383,5 435,0 205,8 252,7
G
Nam Định -518,2 -535,1 376,5 585,8 315,1
54 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
Độ ẩm không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
11 Mean humidity at some stations
%
KÊ
Bãi Cháy 82,5 82,8 81,0 81,1 81,3
G
Nam Định 82,4 82,7 81,3 81,6 81,8
N
Vinh 82,1 81,3 81,1 81,3 81,7
Huế 86,3
Ố
84,9 85,7 84,7 87,8
TH
Đà Nẵng 79,1 78,1 78,5 77,7 80,3
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 55
Độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2022
12 tại một số trạm quan trắc
Monthly mean humidity in 2022 at some stations
%
Tháng - Month
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Jan. Feb. March April May June July Aug. Sep. Oct. Nov. Dec.
Tam Đường
(Lai Châu) 85 86 83 78 86 90 82 83 86 81 83 86
Sơn La
KÊ
82 83 81 76 82 87 80 85 84 76 78 76
Tuyên Quang 84 82 84 77 79 76 80 82 83 78 81 74
G
Hà Nội (Láng) 80 76 82 75 78 71 76 77 75 67 74 60
N
Bãi Cháy 84 85 88 80 83 84 83 86 83 74 81 65
Nam Định 87 84 87 82 82
Ố77 82 84 83 78 84 72
TH
Vinh 89 87 88 85 79 68 77 80 84 79 84 80
Huế 91 93 88 88 87 78 83 84 87 91 90 93
C
Đà Nẵng 85 80 82 82 79 72 76 79 81 81 82 84
CỤ
Quy Nhơn 83 81 81 80 77 77 75 72 77 78 85 80
Pleiku 78 76 76 76 85 82 88 90 89 84 83 79
G
Đà Lạt 83 85 84 86 88 87 88 90 91 90 84 82
N
Nha Trang 78 79 79 80 81 77 79 81 81 81 83 77
TỔ
Vũng Tàu 76 76 80 78 81 79 83 81 82 83 82 78
Cà Mau 75 76 79 77 80 79 81 81 83 79 81 73
56 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
13 Mean air temperature at some stations
o
C
KÊ
Bãi Cháy 24,0 24,8 24,6 24,4 23,7
G
Nam Định 24,5 25,3 24,9 24,6 24,2
N
Vinh 24,9 26,2 25,4 25,2 24,7
Huế 25,1
Ố26,4 25,8 25,5 25,1
TH
Đà Nẵng 26,5 27,3 26,8 26,7 26,4
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 57
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2022
14 tại một số trạm quan trắc
Monthly mean air temperature in 2022 at some stations
0
C
Tháng - Month
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Jan. Feb. March April May June July Aug. Sep. Oct. Nov. Dec.
Tam Đường
(Lai Châu) 15,1 13,7 20,5 21,0 22,0 22,9 25,1 24,2 22,8 20,7 19,5 13,9
Sơn La
KÊ
16,8 14,9 21,8 22,5 23,5 25,1 26,4 25,5 24,1 22,2 21,1 15,1
Tuyên Quang 17,9 15,1 22,1 24,2 25,9 29,7 29,9 29,1 27,8 25,0 24,7 16,5
G
Hà Nội (Láng) 18,6 15,3 23,1 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8
N
Bãi Cháy 18,0 14,6 21,6 23,3 25,7 29,2 29,2 28,6 27,8 24,7 24,6 17,0
Huế 21,6 19,4 24,3 24,6 26,6 29,7 29,1 28,4 27,5 24,7 25,2 20,1
C
Đà Nẵng 23,2 22,5 25,6 25,7 27,8 30,2 29,6 28,8 28,2 26,2 26,3 22,1
CỤ
Quy Nhơn 24,8 24,3 26,7 26,9 28,8 29,7 29,7 29,5 28,6 26,9 26,9 24,1
Pleiku 20,4 22,0 23,5 23,7 23,9 24,6 23,6 23,0 22,9 22,4 22,3 19,7
G
Đà Lạt 16,5 17,5 18,6 18,5 19,6 19,7 19,6 19,2 19,1 18,6 18,0 16,4
N
Nha Trang 25,1 25,3 26,8 27,1 28,7 29,4 28,9 28,6 28,4 26,8 26,7 24,8
TỔ
Vũng Tàu 26,5 27,4 28,1 28,8 29,0 29,3 28,0 27,8 27,8 27,4 27,4 26,6
Cà Mau 27,1 27,9 28,0 28,7 28,6 28,7 27,9 27,8 27,4 27,4 27,7 26,6
58 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
Mực nước một số sông chính
15 Water level of some main rivers
Cm
Cao nhất/Deepest Thấp nhất/Most shallow
2018 2019 2020 2021 2022 2018 2019 2020 2021 2022
Sông Đà - Da river
Trạm - Station:
Lai Châu (Mường Lay) 21501 21498 21702 21518 21517 18770 17863 17970 18016 19366
Hoà Bình 1913 1380 1607 1273 1813 954 886 878 820 777
Sông Thao - Thao river
KÊ
Trạm - Station:
Yên Bái 3312 3136 3301 3133 3076 2426 2406 2386 2373 2375
Phú Thọ 1898 1639 1752 1752 1593 1231 1203 1181 1181 1126
G
Sông Lô - Lo river
Trạm - Station: Tuyên Quang
N
2127 1932 1958 1758 2203 1379 1329 1260 1212 1175
Sông Hồng - Red river Ố
Trạm - Station:
Sơn Tây
TH
1155 761 825 480 943 186 105 73 70 91
Hà Nội 852 494 604 312 726 36 28 12 12 24
Sông Thương - Thuong river
Trạm - Station:
C
Cầu Sơn 1615 1507 1506 1513 1587 1195 1239 1185 1172 1232
CỤ
Phủ Lạng Thương 577 373 335 287 506 -26 -18 -25 -27 -16
Sông Lục Nam - Luc Nam river
Trạm - Station:
G
Chũ 1055 1037 1071 870 1227 167 176 176 175 175
N
Lục Nam 522 455 322 572 -37 -41 -40 -31
Sông Mã - Ma river
TỔ
Trạm - Station:
Xã Là 28191 28037 28068 27979 28112 27757 27696 27697 27696 27700
Cẩm Thuỷ 2220 2060 1630 1626 1798 1130 1099 1118 1117 1120
Sông Cả - Ca river
Trạm - Station:
Dừa 2354 1842 2129 2049 2277 1346 1337 1337 1349 1327
Yên Thượng 834 434 892 620 902 -1 -19 -30 1 14
Sông Cửu Long - Mekong river
Trạm - Station:
Tân Châu 409 363 288 279 364 -35 -42 -62 -54 -45
Châu Đốc 372 316 275 257 334 -45 -50 -63 -57 -45
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 59
Lưu lượng nước một số sông chính
16 Water flow of some main rivers
3
M /s
Cao nhất/Greatest Thấp nhất/Smallest
2018 2019 2020 2021 2022 2018 2019 2020 2021 2022
Sông Đà - Da river
Trạm - Station:
Lai Châu 6580 2430 5800 3050 3200 20,0 118,0 12,4 163 42,3
Hoà Bình 8720 2900 5350 2560 10600 21,1 152,0 142,0 111 53,4
KÊ
Sông Thao - Thao river
Trạm - Station:
G
Yên Bái 7490 3950 6260 4200 3400 107,0 102,0 82,3 70,2 69,2
Sơn Tây 13200 8500 9650 5800 13800 1100,0 750,0 650,0 870 940
Hà Nội 9260 5300 6490 3380 8450 380,0 365,0 183,0 146 221
C
Trạm - Station:
Chũ 1850 1800 2020 1420 2390 0,7 1,4 1,4 1,25 1,25
G
Sông Mã - Ma river
N
Trạm - Station:
TỔ
Xã Là 1730 772 969 546 1360 22,7 6,0 7,1 6,1 6,59
Cẩm Thuỷ 7070 6610 2460 2500 3960 63,5 25,0 60,9 57,7 71,1
Sông Cả - Ca river
Trạm - Station:
Dừa 6120 2150 3830 3290 4910 75,0 68,0 66,4 86,6 63,5
Yên Thượng 4460 1950 5340 3230 6540 51,9 36,0 32,0 80,2 135,0
60 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
Mực nước biển trung bình năm 2022 tại một số trạm quan trắc
17 Average of sea level in 2022 at some stations
Cm
Tháng - Month
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Jan. Feb. March April May June July Aug. Sep. Oct. Nov. Dec.
Trạm Cô Tô 208 206 207 211 213 210 213 216 228 234 225 212
Trạm Cửa Ông 249 247 244 246 251 247 250 253 266 272 263 258
KÊ
Trạm Bãi Cháy 214 214 208 210 214 211 215 219 230 236 227 220
Trạm Hòn Dấu 201 201 195 199 203 200 204 206 218 226 214 210
G
Trạm Bạch Long Vĩ 150 148 148 147 149 150 148 155 162 168 161 150
N
Trạm Sầm Sơn 193 191 190 192 190 Ố190 192 197 209 212 210 202
Trạm Hòn Ngư 169 163 147 159 164 152 160 166 184 199 189 191
TH
Trạm Cồn Cỏ 88 91 77 82 79 68 73 77 92 114 97 108
Trạm Sơn Trà 109 111 90 100 98 87 93 98 113 137 117 126
C
Trạm Quy Nhơn 168 170 156 159 156 145 152 155 170 184 173 182
CỤ
Trạm Phú Quý 228 235 225 228 225 218 220 221 235 240 232 238
Trạm Trường Sa 241 243 243 243 243 243 243 243 243 243 243 243
G
Trạm Vũng Tàu 283 296 275 280 269 256 257 235 245 283 304 313
N
Trạm Côn Đảo 267 276 256 260 252 242 243 246 252 275 274 282
TỔ
Trạm Phú Quốc 110 123 100 100 89 81 86 88 93 110 112 123
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 61
Mức thay đổi mực nước biển trung bình
18 tại một số trạm quan trắc
Change in average of sea level at some stations
Cm
Mực nước biển Mực nước biển Mức thay đổi mực nước
trung bình năm 2021 trung bình năm 2022 biển trung bình năm 2022
Average of sea level Average of sea level so với năm 2021
in 2021 in 2022 Sea-level change
of average in 2022
compared to the average
in 2021
KÊ
Trạm Cô Tô 212 215 3
G
Trạm Bãi Cháy 214 218 4
N 206 5
Ố
Trạm Bạch Long Vĩ 156 153 -3
TH
Trạm Cồn Cỏ 83 87 4
CỤ
226 229 3
Trạm Trường Sa
TỔ
243 243 0
62 Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate
Dân số và Lao động
Population and Employment
Biểu Trang
Table Page
19 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2022 phân theo địa phương
Area, population and population density in 2022 by province 105
20 Dân số trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
KÊ
Average population by sex and by residence 107
G
Average population by province 109
N
22 Dân số nam trung bình phân theo địa phương
Average male population by province 111
Ố
23 Dân số nữ trung bình phân theo địa phương
TH
Average female population by province 113
29 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
phân theo thành thị, nông thôn
Crude birth rate, crude death rate and natural incease rate of population
by residence 123
35 Tỷ suất chết của trẻ em phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Child mortality rate by sex and by residence 133
KÊ
36 Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo địa phương
Infant mortality rate by province 134
G
37 Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo địa phương
N
Under five mortality rate by province 136
42 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính, thành thị, nông thôn
N
và theo vùng
TỔ
43 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo địa phương
Life expectancy at birth by province 147
44 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Percentage of literate population at 15 years of age and above
by sex and by residence 149
45 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo địa phương
Percentage of literate population at 15 years of age and above by province 150
47 Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Singulate mean age at marriage by sex and by residence 154
48 Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo địa phương
Singulate mean age at marriage by province 155
49 Số vụ ly hôn đã xét xử năm 2022 phân theo địa phương và theo cấp xét xử
Number of divorce cases cleared up in 2022 by province and by level 157
50 Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh phân theo giới tính và theo vùng
Percentage of children under 5 years old with birth registration by sex and by region 159
KÊ
51 Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh phân theo địa phương
Percentage of children under 5 years old with birth registration by province 160
G
52 Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử năm 2022 phân theo địa phương
N
Number of deaths was registered in 2022 by province 162
53
Ố
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
TH
Labour force at 15 years of age and above by sex and by residence 164
54 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi
C
55 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo địa phương
Labour force at 15 years of age and above by province 166
56 Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo loại hình kinh tế
G
57 Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo giới tính
TỔ
58 Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo giới tính
và theo nhóm tuổi
Number of employed persons in the economy by sex and by age group 170
59 Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo ngành kinh tế
Number of employed persons in the economy by kinds of economic activity 171
60 Cơ cấu lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo ngành kinh tế
Structure of employed persons in the economy by kinds of economic activity 173
62 Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo địa phương
Number of employed persons in the economy by province 176
63 Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Informal employment rate by sex and by residence 178
64 Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo nhóm tuổi
và theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
KÊ
Informal employment rate by age group and by qualification 179
65 Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo khu vực kinh tế
G
Informal employment rate by economic sector 180
N
66 Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo nghề nghiệp
Ố
Informal employment rate by occupation 181
TH
67 Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo địa phương
Informal employment rate by province 182
70 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo địa phương
Percentage of trained labour force at 15 years of age and above by province 186
71 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo
phân theo ngành kinh tế
Percentage of trained employed population at 15 years of age and above
by kinds of economic activity 188
75 Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo vùng và theo giới tính
Unemployment rate of labour force at working age by region and by sex 195
76 Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo nhóm tuổi
và theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
Unemployment rate of labour force at working age by age group and by qualification 196
77 Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo địa phương
Unemployment rate of labour force at working age by province 197
78 Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo vùng
KÊ
và theo thành thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at working age by region and by residence 199
G
79 Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo vùng và theo giới tính
Underemployment rate of labour force at working age by region and by sex 200
80
N
Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo nhóm tuổi
và theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
Ố
TH
Underemployment rate of labour force at working age by age group
and by qualification 201
81 Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo loại hình kinh tế
C
82 Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo khu vực kinh tế
Underemployment rate of labour force at working age by economic sector 203
G
83 Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo địa phương
Underemployment rate of labour force at working age by province 204
N
TỔ
DÂN SỐ
Dân số là tập hợp người sinh sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa
lý kinh tế hoặc một đơn vị hành chính.
KÊ
Trong thống kê, dân số được thu thập theo khái niệm nhân khẩu thực tế
thường trú tại hộ, là những người thực tế thường xuyên ăn, ở tại hộ tính đến
G
thời điểm điều tra đã được 6 tháng trở lên, trẻ em mới sinh trước thời điểm
N
điều tra và những người mới chuyển đến sẽ ở ổn định tại hộ, không phân biệt
Ố
có hay không có hộ khẩu thường trú tại xã, phường, thị trấn đang ở và những
người tạm vắng. Nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ gồm:
TH
- Người thực tế thường xuyên ăn, ở tại hộ tính đến thời điểm thống kê đã
được 6 tháng trở lên.
C
- Người mới chuyển đến chưa được 6 tháng nhưng xác định sẽ ăn, ở ổn
CỤ
định tại hộ và những trẻ em mới sinh trước thời điểm thống kê; không phân
biệt họ đã có hay không có giấy tờ pháp lý chứng nhận sự di chuyển đó.
G
- Người tạm vắng gồm người rời hộ đi làm ăn ở nơi khác chưa được 6
N
tháng tính đến thời điểm thống kê; người đang làm việc hoặc học tập trong
nước trong thời hạn 6 tháng; người đang đi thăm, đi chơi nhà người thân, đi
TỔ
nghỉ hè, nghỉ lễ, đi du lịch, sẽ quay trở lại hộ; người đi công tác, đi đánh bắt
hải sản, đi tàu viễn dương, đi buôn chuyến; người được cơ quan có thẩm
quyền cho phép đi làm việc, công tác, học tập, chữa bệnh, du lịch ở nước
ngoài, tính đến thời điểm thống kê họ vẫn còn ở nước ngoài trong thời hạn
được cấp phép; người đang chữa bệnh nội trú tại các cơ sở y tế; người đang bị
ngành quân đội, công an tạm giữ.
D s tru
Dân số trung b nh là dân số tính b nh quân cho cả một thời k .
KÊ
P1: Dân số cuối k .
- Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm cách đều nhau, s d ng công thức:
G
P0 Pn
+ P1 + .... + Pn-1 +
N
2 2
Ptb =
Ố n
TH
Trong đó:
Ptb: Dân số trung b nh;
C
công thức:
N
∑ti
Trong đó:
Ptb : Dân số trung b nh;
Ptb1 : Dân số trung b nh c a khoảng thời gian thứ nhất;
Ptb2 : Dân số trung b nh c a khoảng thời gian thứ 2;
Ptbn : Dân số trung b nh c a khoảng thời gian thứ n;
ti : ộ dài c a khoảng thời gian thứ i.
KÊ
ật độ dân số có thể tính cho toàn quốc hoặc riêng t ng vùng nông
thôn, thành thị, vùng kinh tế - xã hội ; t ng tỉnh, t ng huyện, t ng xã,... nh m
G
phản ánh t nh h nh phân bố dân số theo địa lý vào một thời gian nhất định.
N
Công thức tính: Ố Dân số
ật độ dân số người/km2) =
TH
Diện tích lãnh thổ
T s t s phản ánh số lượng nam giới tính trên 100 nữ
C
giới. T số giới tính c a dân số được xác định theo công thức sau:
CỤ
Tổng số nam
T số giới tính c a dân số = × 100
Tổng số nữ
G
mới sinh trong một thời k . T số giới tính c a trẻ em mới sinh là số bé trai
tính bình quân trên 100 bé gái mới được sinh ra trong k :
TỔ
KÊ
T t su t sinh (TFR)
Tổng t suất sinh phản ánh số con đã sinh ra sống tính b nh quân trên
G
một ph nữ trong suốt thời k sinh đẻ nếu người ph nữ đó trải qua các t suất
N
sinh đặc trưng c a thời k nghiên cứu đã cho trong suốt thời k sinh đẻ.
Công thức tính theo t ng độ tuổi:
Ố
TH
49
Bx
TFR W
x 15 x
C
Trong đó:
CỤ
Các t suất sinh đặc trưng theo tuổi được cộng dồn t x 15 tới x = 49.
Trong thực tế, tổng t suất sinh được tính b ng phương pháp rút gọn
hơn. Trong trường hợp t suất sinh đặc trưng được tính cho nhóm 5 độ tuổi th
chỉ số i biểu thị các khoảng cách 5 tuổi, như: 15 - 19, 20 - 24,..., 45 - 49.
Công thức tính theo nhóm 5 độ tuổi:
7
Bi
TFR 5
i 1 Wi
KÊ
T su t ết t
T suất chết thô cho biết cứ 1000 dân, có bao nhiêu người bị chết trong
G
thời k nghiên cứu.
Công thức tính:
N
Ố
D
TH
CDR ‰ = × 1000
Ptb
Trong đó:
C
trong năm đ u tiên c a cuộc sống, được định nghĩa là số trẻ em dưới 1 tuổi
TỔ
chết tính b nh quân trên 1000 trẻ em sinh ra sống trong thời k nghiên cứu.
D0
IMR 1000
B
Trong đó:
I R: T suất chết c a trẻ em dưới 1 tuổi;
D0: ố trẻ em chết ở độ tuổi dưới 1 tuổi trong thời k nghiên cứu;
B: Tổng số trường hợp sinh ra sống trong thời k nghiên cứu.
5 D0
U5MR 1000
B
Trong đó:
U5 R: T suất chết c a trẻ em dưới 5 tuổi;
5D0: ố trẻ em chết ở độ tuổi dưới 5 tuổi trong thời k nghiên cứu;
B: Tổng số trường hợp sinh ra sống trong thời k nghiên cứu.
KÊ
T t s t là mức chênh lệch giữa số sinh và số chết so
với dân số trong thời k nghiên cứu. T lệ tăng dân số tự nhiên được biểu thị
G
b ng t lệ ph n trăm hoặc ph n ngh n.
Công thức tính:
N
Ố
B-D
TH
NIR = × 1000
Ptb
C
Trong đó:
CỤ
KÊ
Công thức tính:
G
O
OR ‰ = × 1000
Ptb
Trong đó:
N
Ố
OR: T suất xuất cư;
TH
nhập cư và người xuất cư c a một đơn vị lãnh thổ trong k nghiên cứu tính
b nh quân trên 1000 dân c a đơn vị lãnh thổ đó.
N
I-O
NR ‰ = × 1000
Ptb
Trong đó:
NR: T suất di cư thu n;
I: ố người nhập cư trong 12 tháng trước thời điểm nghiên cứu;
O: ố người xuất cư trong 12 tháng trước thời điểm nghiên cứu;
Ptb: Dân số trung b nh thời k nghiên cứu.
KÊ
T0
e0
l0
G
Trong đó:
N
e0: Tuổi thọ trung b nh tính t lúc sinh đơn vị tính: năm ;
Ố
T0: Tổng số năm c a những người mới sinh trong Bảng sống sẽ tiếp t c
TH
sống được;
l0: ố người sống đến độ tuổi 0 c a Bảng sống tập hợp sinh ra sống ban
C
Tuổi thọ trung b nh tính t lúc sinh là một trong những chỉ tiêu tổng hợp
được tính t Bảng sống.
G
Bảng sống là bảng thống kê bao gồm những chỉ tiêu biểu thị khả năng
N
sống c a dân số khi chuyển t độ tuổi này sang độ tuổi khác và mức độ chết
c a dân số ở các độ tuổi khác nhau. Bảng sống cho biết t một tập hợp sinh
TỔ
ban đ u cùng một đoàn hệ , sẽ có bao nhiêu người sống được đến 1 tuổi, 2
tuổi,..., 100 tuổi, ; trong số đó có bao nhiêu người ở m i độ tuổi nhất định bị
chết và không sống được đến độ tuổi sau; những người đã đạt được một độ
tuổi nhất định sẽ có xác suất sống và xác suất chết như thế nào; tuổi thọ trung
b nh trong tương lai là bao nhiêu.
T s từ 15 tu trở ết ữ phản ánh tr nh độ về biết đọc,
biết viết c a dân số, ph c v việc đánh giá tr nh độ phát triển c a một quốc
gia, một vùng hay một địa phương.
KÊ
a Nam t đ 20 tuổi trở lên, nữ t đ 18 tuổi trở lên;
G
b Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định;
N
c hông bị mất năng lực hành vi dân sự;
Ố
d Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn theo
TH
quy định c a Luật Hôn nhân và gia đ nh.
Tu kết tru ầ ầu: Tuổi kết hôn trung b nh l n đ u c a
dân số là số năm trung b nh mà m i người sẽ sống độc thân trong suốt cuộc
C
đời c a m nh, nếu như thế hệ này có t trọng độc thân theo độ tuổi như t
CỤ
trọng độc thân thu được tại thời điểm điều tra.
ể có cái nh n toàn diện về tuổi bắt đ u cuộc sống có vợ/chồng c a dân
G
số, khi tính tuổi kết hôn trung b nh l n đ u, cơ quan thống kê không chỉ xác
N
định những người có vợ/chồng là những người đã kết hôn theo quy định c a
Luật Hôn nhân và gia đ nh mà còn xác định cả những người kết hôn có đ
TỔ
điều kiện theo quy định c a Luật Hôn nhân và gia đ nh nhưng không đăng ký;
kết hôn không đ điều kiện theo quy định c a Luật Hôn nhân và gia đ nh; tảo
hôn; sống với nhau như vợ chồng.
Công thức tính:
45
15 5
X 15
5 S X 50 S50
SMAM
1 S50
KÊ
t suất ly hôn.
Công thức tính:
G
T suất ly hôn ố v , việc ly hôn
N
= × 1000
‰ Dân số trung b nh
Ố
Tu y tru bình
TH
T trẻ em ư 05 tu ã ượ ký k s
N
Trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh là số trẻ em dưới 05 tuổi
TỔ
tính t ngày sinh, được đăng ký khai sinh và cấp Giấy khai sinh theo quy định
c a Luật Hộ tịch.
T lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh là t lệ ph n trăm
giữa số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh so với tổng số trẻ em
dưới 05 tuổi trong k báo cáo.
Công thức tính:
ố trẻ em dưới 05 tuổi đã
T lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh
= × 100
được đăng ký khai sinh
ố trẻ em dưới 05 tuổi
KÊ
đô thị được xác định như sau:
+ Dân số thực tế thường trú tại các đô thị loại I, đô thị loại II, đô thị loại
G
III, đô thị loại IV, đô thị loại V và các xã đạt tiêu chí đô thị loại V c a tỉnh;
N
+ Dân số thực tế thường trú tại các đô thị loại I, đô thị loại II, đô thị loại
Ố
III, đô thị loại IV, đô thị loại V, các xã đạt tiêu chí đô thị loại V và quận c a
thành phố trực thuộc Trung ương.
TH
Trong đó, khái niệm dân số được s d ng thống nhất như trong chỉ tiêu
“0102. Dân số, mật độ dân số”.
C
Pn
T (%) = × 100
Ptb
G
Trong đó:
N
T: T lệ đô thị hóa;
TỔ
Pn: Dân số thực tế thường trú ở các đơn vị hành chính được công nhận
loại đô thị;
Ptb: Dân số trung b nh trong thời k nghiên cứu.
KÊ
tiêu và vẫn gắn bó chặt chẽ với công việc đó vẫn được trả lương/công trong
thời gian không làm việc hoặc chắc chắn sẽ quay trở lại làm sau thời gian
G
không quá 01 tháng).
N
Ngoài ra, những trường hợp c thể sau đây cũng được coi là người có
Ố
việc làm:
TH
a Người đang tham gia các hoạt động tập huấn, đào tạo hoặc các hoạt
động nâng cao kỹ năng do yêu c u c a công việc;
b Người học việc, tập sự kể cả bác sỹ thực tập làm việc và có nhận
C
c inh viên/học sinh/người nghỉ hưu trong thời k tham chiếu có làm
một công việc không bao gồm công việc tự sản tự tiêu t 01 giờ trở lên để
G
d Người đang t m kiếm việc làm/người đăng ký hoặc người nhận bảo
TỔ
hiểm thất nghiệp nhưng trong thời k tham chiếu có làm một công việc không
bao gồm công việc tự sản tự tiêu t 01 giờ trở lên để tạo thu nhập;
đ Lao động gia đ nh: Những người làm việc v m c đích để nhận tiền
công, tiền lương hoặc lợi nhuận nhưng các khoản tiền lương, tiền công và lợi
nhuận đó có thể không trả trực tiếp mà được tích lũy vào thu nhập chung c a
gia đ nh.
T o óv àm so v t s là t lệ ph n trăm tổng số
người có việc làm chiếm trong tổng dân số.
KÊ
- ang làm việc trong nền kinh tế hoặc thất nghiệp;
- ã được đào tạo ở một trường hay một sơ sở đào tạo chuyên môn, kỹ
G
thuật, nghiệp v thuộc Hệ thống giáo d c quốc dân t 3 tháng trở lên, đã tốt
N
nghiệp, được cấp b ng/chứng chỉ chứng nhận đã đạt một tr nh độ chuyên môn,
kỹ thuật, nghiệp v nhất định, bao gồm: sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng
Ố
nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, đại học và trên đại
TH
tham chiếu có đ y đ cả 03 yếu tố: Hiện không làm việc, đang t m kiếm việc
làm và sẵn sàng làm việc.
G
Người thất nghiệp còn là những người hiện không có việc làm và sẵn
N
sàng làm việc nhưng trong thời k tham chiếu không đi t m việc do đã chắc
chắn có một công việc hoặc một hoạt động sản xuất kinh doanh để bắt đ u sau
TỔ
KÊ
tu n tới nếu có cơ hội việc làm th họ sẵn sàng làm thêm giờ.
Tỷ lệ thiếu việc làm là chỉ tiêu phản ánh t lệ so sánh số người thiếu việc
G
làm với tổng số người đang làm việc trong nền kinh tế.
Công thức tính:
N
Ố
T lệ thiếu việc làm ố người thiếu việc làm
TH
= × 100
(%) Tổng số người có việc làm
T o óv àm p t ứ
C
Lao động có việc làm phi chính thức là những người có việc làm thuộc
CỤ
một trong năm nhóm sau: i Lao động gia đ nh không được hưởng lương,
hưởng công; ii Người ch c a cơ sở, lao động tự làm trong khu vực phi
chính thức; iii Người làm công hưởng lương không được ký hợp đồng lao
G
động hoặc được ký hợp đồng lao động nhưng không được cơ sở tuyển d ng
N
đóng bảo hiểm xã hội theo h nh thức bắt buộc; iv Xã viên hợp tác xã không
đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc; v Lao động tự làm hoặc lao động làm công
TỔ
hưởng lương trong các hộ gia đ nh hoặc hộ nông, lâm nghiệp và th y sản.
Lao động trong khu vực hộ nông, lâm nghiệp và th y sản.
T lệ lao động có việc làm phi chính thức là t lệ ph n trăm giữa số
người có việc làm phi chính thức so với tổng số lao động có việc làm.
Công thức tính:
ố lao động có việc làm
T lệ lao động có việc phi chính thức
= × 100
làm phi chính thức ố lao động có việc làm
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
POPULATION
Population is the group of people living in a country, region, economic
geographical zone or an administrative unit.
KÊ
In statistics, population is collected in line with the definition of actual
permanent resident of a household, who actually stays and eats at the
household for 6 months or more by the time-point of the enumeration,
G
newborns prior the time-point of the enumeration and people who have
N
recently moved to this household will live permanently at the household
Ố
regardless of with or whithout permanent residence at the residing commune,
TH
ward, town and those who have been temporarily absent. The actual
permanent residents in the household include:
- Persons who eat, live permanently in the household for 6 months or
C
- Persons who have recently moved to the household less than 6 months
but are identified to stay and eat permanently at the household and newborns
G
P0 + P1
Ptb =
2
Where:
KÊ
Ptb: Average population;
P0: Population at the base period;
G
P1: Population at the ending period.
N
- If data is available at times evenly, then use the formula:
Ố
P0 Pn
+ P1 + .... + Pn-1 +
TH
2 2
Ptb =
n
C
Where :
CỤ
KÊ
(rural, urban, socio-economic region), for each province, district, commune,
etc. in order to reflect the population distribution by geography at a given time.
G
Formula:
N
Populationn density Population
= Ố
(persons/km2) Territory area
TH
Sex ratio of the population reflects number of males per 100 females.
Sex ratio of the population is determined by the following formula:
C
Sex ratio of
= × 100
newborns Total female newborns in a period
Crude birth rate
Crude birth rate indicates that for every 1,000 people, how many live
births are in the reference period.
Formula:
B
CBR ‰ = × 1000
Ptb
KÊ
reproductive period.
Formula by age group:
G
49
Bx
TFR W
x 15
N
x
Ố
Where:
TH
case the age specific fertility rates are calculated for 5-year age groups, index
TỔ
of (i) represents the 5-year interval of age, such as 15-19, 20-24, ... , 45-49.
Formula by 5-year interval of age:
7
Bi
TFR 5
i 1 Wi
Where:
TFR: Total fertility rate;
Bi: Number of live births in the reference period of women in the age
group (i);
KÊ
D
CDR ‰ = × 1000
Ptb
G
N
Where:
CDR: Crude death rate;
Ố
TH
D: Total of deaths in the reference period;
Ptb: Population up to the reference time-point.
C
the first year of life. This rate is defined as the number of children under one
year of age per 1,000 live births in the reference period on average.
G
D0
IMR 1000
B
N
Where:
TỔ
KÊ
Formula:
B-D
G
NIR = × 1000
Ptb
Where:
N
Ố
NIR: Natural Increase Rate of population;
TH
Formula:
TỔ
GR = CBR - CDR + IR - OR
Where:
GR: Growth rate of population;
CBR: Crude birth rate;
CDR: Crude death rate;
IR: In-migration rate;
OR: Out-migration rate.
KÊ
I
IR ‰ = × 1000
Ptb
G
N
Where :
IR: In-migration rate;
Ố
TH
I: Number of in-migrants in 12 months prior to the reference period;
Ptb: Average population in the reference period.
C
in the reference period on average per 1,000 population of that territorial unit.
Formula:
O
G
OR ‰ = × 1000
Ptb
N
TỔ
Where:
OR: Out-migration rate;
O: Number of out-migrants in 12 months prior to the reference period;
Ptb: Average population in the reference period.
Net-migration rate reflects the status of in-migration and out-migration
of population into/out from a territorial unit in the reference period. It is the
difference between number of in-migrants and number of out-migrants of a
territorial unit on average per 1,000 population of that territorial unit.
Where:
NR: Net-migration rate;
I: Number of in-migrants in 12 months prior to the reference period;
O: Number of out-migrants in 12 months prior to the reference period;
Ptb: Average population in the reference period.
KÊ
Or : NR = IR - OR
Where:
G
NR: Net-migration rate;
IR: In-migration rate;
N
Ố
OR: Out-migration rate .
TH
Life expectancy at birth reflects the prospect of a newborn could live for
how many years if the current mortality model is maintained, this is the key
C
T0
e0
l0
G
Where:
N
T0: Total number of years of the newborns in the Life table who will
continue to live;
l0: Number of persons who live to the age of 0 of the Life table (the set
of original newborns is observed).
Life expectancy at birth is one of the integrated indicators calculated
from the Life table.
The Life table is a statistical table that includes the indicators showing
the viability of population moving from one age to the next and the mortality
KÊ
aged 15 years and over at specific time who are literate (able to read, write and
understand a simple sentence in the national language, ethnic or foreign
G
language) and the total population aged 15 years and over at that time.
N
Literate population aged 15
Rate of literate
Ố
years and over
population aged 15 = × 100
Total population aged 15 years
TH
years and over (%)
and over
Number of marriages: Marriage means a marriage between a man and
C
older;
TỔ
KÊ
5
X 15
SMAM
1 S50
G
Where:
N
SMAM: Singulate mean age at marriage. Ố
5SX : Proportion of single age in 5-year interval of age: x -> x+5.
TH
S50 : Proportion of single age at the age of 50 years old and S50 is
calculated by average value of 5S45 và 5S50
C
addressed for couples to get divorce by the Court of first instance under the
Law on Marriage and Family.
To ensure statistical analysis meaning, this indicator is calculated
G
Formula:
TỔ
KÊ
registered with birth certificate
registered with birth certificate = × 100
(%) Number of under-5 children
G
Number of deaths registered with death certificate: The number of
N
deaths registered with death certificate is the number of deaths registered with
Ố
death certificate in the reference period. The number of deaths registered with
death certificate comprises those who were declared to be dead in accordance
TH
with the court judgments/decisions and recorded in the register of civil status
change in line with the Law on Civil Status, and those who are death
C
Urbanization rate
- Urbanization rate was the percentage of the actual permanent residents
G
KÊ
LABOR AND EMPLOYMENT
G
Labor force labor force (also known as current economically active
N
population) comprises of all persons aged 15 years and over who are the
Ố
employed (working) or the unemployed during the reference period (7 days
TH
prior to the time of observation)
Number of employed persons in the economy: Employed persons
consist of all persons aged 15 years and over who did any job during the
C
reference period (not prohibited by law) for at least one hour to create goods
CỤ
or provide services for pay or profit. Employed persons do not include those
who are self-employed in the agricultural, forestry and fishery sector, i.e. those
G
who work to produce own-use products for their my family and themselves.
N
Employed persons comprise those who do not work during the research
TỔ
week but have a job (excluding self-employed job) and work on it after days-
off (they are still eligible for salary/wage in days-off or going to continue
working after less than one month days-off).
In addition, the following specific cases are also considered as employed
persons:
a) People are participating in skill training or improvement activities as
required from their jobs;
b) People work as apprentices, internship (even doctor internship) for pay;
KÊ
persons to total population.
Employment to Employed population
= × 100
G
population ratio (%) Total population
N
Rate of trained labour force is the indicator reflecting the comparable
Ố
rate of trained labour force to total number of persons in labour force in the
period.
TH
following conditions:
- Be employed in the economy or unemployment;
G
National Education System for 3 months and more, have been graduated or
granted the degree/certificate including: short-term training, vocational
secondary school, vocational college, professional secondary school, college,
university and post-graduate (master, doctor, and science doctorate).
Unemployed population
Unemployed population is persons aged 15 years and over, met the
following factors in the reference period: (i) currently not working; (ii) seeking
employment; (iii) ready to work.
KÊ
The number of underemployed persons comprise those who are
employed during the reference period (07 days prior to the time of
G
observation) satisfy all three of the following criteria:
N
a) They actually did all the work less than 35 hours per week.
Ố
b) They desire to work extra hours, ie: they wish to do one (or more)
jobs to increase working hours; wish to replace one of the current job(s) with
TH
another job that can increase working hours; wish to increase the working
hours of one of the current jobs or a combination of the 3 aforementioned
C
desires.
CỤ
c) They are willing to work extra time, ie: in the coming time (for
example next week) if there is a job opportunity, they are willing to work extra
hours.
G
Formula:
Underemployment rate Number of under-employed persons
= × 100
(%) Total number of employed persons
Percentage of informal employed workers
Informal employed workers (informal workers) are those who have jobs
in one of the following five groups: (i) Unpaid family workers; (ii) Own-
account workers, self-employed workers in the informal sector; (iii) Wage
worker who are not allowed to sign a labor contract or are allowed to sign a
KÊ
= × 100
(%) Total number of employed persons
G
performance of labour, usually measured by Gross Domestic Product to a
N
worker on an average in the reference period, usually a calendar year.
Ố
Labour Gross Domestic Product (GDP)
TH
productivity =
(VND/employee) Average employed population
C
CỤ
G
N
TỔ
1. D s
Dân số trung b nh năm 2022 c a cả nước ước tính 99,47 triệu người, tăng
970 ngh n người, tương đương tăng 0,98 so với năm 2021. Trong tổng dân số,
dân số thành thị 37,35 triệu người, chiếm 37,5 ; dân số nông thôn 62,12 triệu
người, chiếm 62,5%; nam 49,59 triệu người, chiếm 49,9 ; nữ 49,88 triệu người,
KÊ
chiếm 50,1 . T số giới tính c a dân số năm 2022 là 99,5 nam/100 nữ.
Chất lượng dân số được cải thiện, tổng t suất sinh năm 2022 đạt 2,01
G
con/ph nữ, giảm thấp nhất trong 11 năm trở lại đây1 và duy tr mức sinh thay
N
thế t năm 2005 trở lại đây. T số giới tính khi sinh là 111,6 bé trai/100 bé gái;
Ố
t suất sinh thô là 15,2‰; t suất chết thô là 6,1‰. T suất chết c a trẻ em
TH
dưới 1 tuổi trẻ em dưới 1 tuổi t vong/1.000 trẻ sinh ra sống là 12,1‰. T
suất chết c a trẻ em dưới 5 tuổi trẻ em dưới 5 tuổi t vong/1.000 trẻ sinh ra
sống là 18,9‰. Tuổi thọ trung b nh c a dân số cả nước năm 2022 là 73,6 tuổi,
C
2. L o ,v àm
Năm 2022, lực lượng lao động t 15 tuổi trở lên là 51,7 triệu người. Xét
G
theo cơ cấu lực lượng lao động, t lệ lao động nam tham gia vào lực lượng lao
động đạt 53,2 , cao hơn t lệ 46,8 c a nữ. Cơ cấu lực lượng lao động phân
N
theo khu vực thành thị và nông thôn cũng có sự chênh lệch lớn mặc dù trong
TỔ
những năm g n đây t lệ lực lượng lao động ở khu vực thành thị có tăng lên
nhưng nh n chung, lực lượng lao động ở nước ta ch yếu vẫn tập trung ở khu
vực nông thôn, chiếm 62,8 .
Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế năm 2022 đạt 50,6 triệu
người, trong đó: Lao động làm việc khu vực nông, lâm nghiệp và th y sản 13,9
triệu người, chiếm 27,5 tổng số lao động đang làm việc c a cả nước; khu vực
1
Tổng t suất sinh các năm giai đoạn 2012-2022 l n lượt là: 2,05 con/ph nữ; 2,10 con/ph
nữ; 2,09 con/ph nữ; 2,10 con/ph nữ; 2,09 con/ph nữ; 2,04 con/ph nữ; 2,05 con/ph nữ;
2,09 con/ph nữ; 2,12 con/ph nữ; 2,11 con/ph nữ; 2,01 con/ph nữ;.
KÊ
Năm 2022, t lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động c a Việt Nam là
2,34 . Trong đó, t lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động khu vực thành thị
G
năm 2021 là 2,82 ; khu vực nông thôn là 2,04%. T lệ thiếu việc làm trong
N
độ tuổi lao động năm 2022 là 2,21 , trong đó t lệ thiếu việc làm khu vực
thành thị là 1,71 ; t lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn là 2,52 .
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
1. Population
The national average population estimate was 99.47 million persons in
2022, an increase of 970 thousand persons, equivalent to a year-on-year increase
of 0.98%. Of which, the urban population was 37.35 million persons,
accounting for 37.5%; the rural population was 62.12 million persons, making
KÊ
up 62.5%; the male and female population was 49.59 million persons and 49.88
million persons, respectively with the corresponding shares of 49.9% and
G
50.1%. The sex ratio of the population in 2022 was 99.5 males per 100 females.
N
Population quality saw an improvement. The total fertility rate reached
Ố
2.01 children per woman in 2022, the lowest figure ever recorded over the past
11 years1, and the replacement level fertility was kept since 2005. The sex
TH
ratio at birth was 111.6 male births per 100 female births; the crude birth rate
was 15.2‰; and the crude death rate was 6.1‰. The infant mortality rate
infant deaths for every 1,000 live births was 12.1‰. The under five mortality
C
rate under five deaths per 1,000 live births was 18.9‰. The national average
CỤ
life expectancy at birth was 73.6 years in 2022, of which the male average life
expectancy at birth was 71.1 years and that of the female was 76.4 years.
G
In 2022, the labor force estimate aged 15 and over was 51.7 million
TỔ
1
The total fertility rates for 2012-2022 were respectively: 2.05 children per woman; 2.10
children per woman; 2.09 children per woman; 2.10 children per woman; 2.09 children per
woman; 2.04 children per woman; 2.05 children per woman; 2.09 children per woman; 2.12
children per woman; 2.11 children per woman; 2.01 children per woman.
KÊ
previous year; and the percentage of informal employed workers in rural areas
was 74.9%, a decrease of 3 percentage points.
G
In 2022, the percentage of trained labor force aged 15 years and over
N
with degrees and certificates reached 26.4% (higher than the corresponding
figure of 26.1% in 2021), of which trained employees in urban and rural areas
Ố
reached 41.2%, and 17.7%, respectively.
TH
2.82% and 2.04%, respectively. The underemployment rate of the labor force
in working age was 2.21% in 2022, of which the underemployment rates in
CỤ
50,1% 49,9%
Nữ - Female Nam - Male
KÊ
99.474.417
Người - Persons
G
N
37,5% Ố 62,5%
Thành thị - Urban Nông thôn - Rural
TH
Tỷ số giới tính khi sinh - Sex ratio at birth Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
Life expectancy at birth
C
111,6 Bé trai
73,6
CỤ
Male births
Tuổi - Age
G
100 Bé gái
Female births
N
TỔ
26,4%
Lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo
Percentage of trained labour force at 15+
2,34%
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động
Labour force at age 15+ Unemployment rate of labour force at working age
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
KÊ
Bắc Ninh 822,7 1488,2 1809
Quảng Ninh 6207,9 1362,9 220
Hải Dương 1668,3 1946,8 1167
Hải Phòng
G
1526,5 2088,0 1368
Hưng Yên 930,2 1290,9 1388
N
Thái Bình 1584,6 1878,5 1185
Hà Nam 861,9
Ố 878,0 1019
Nam Định 1668,8 1876,9 1125
Ninh Bình 1411,8 1010,7 716
TH
4860,0 324,4 67
Tuyên Quang 5868,0 805,8 137
Lào Cai 6364,3 770,6 121
Yên Bái 6892,7 847,2 123
G
KÊ
Khánh Hòa 5199,6 1254,0 241
Ninh Thuận 3355,7 598,7 178
Bình Thuận 7942,6 1252,1 158
G
Tây Nguyên - Central Highlands 54548,3 6092,4 112
Kon Tum 9677,3 579,9 60
N
Gia Lai 15510,1 1591,0 103
Đắk Lắk 13070,4 1918,4 147
Đắk Nông
Ố
6509,3 670,6 103
TH
Lâm Đồng 9781,2 1332,5 136
Đông Nam Bộ - South East 23551,4 18810,8 799
Bình Phước 6873,6 1034,7 151
Tây Ninh 4041,7 1188,8 294
C
Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
Tổng số By sex By residence
Total Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural
KÊ
2012 89202,9 44168,0 45034,9 28274,9 60928,0
2013 90191,4 44685,8 45505,6 28865,1 61326,3
2014 91203,8 45212,8 45991,0 30272,7 60931,1
G
2015 92228,6 45753,8 46474,8 30881,9 61346,7
N
2016 93250,7 46294,7 46956,0 31397,0 61853,7
2017 94286,0 46848,0
Ố 47438,0 31928,3 62357,7
2018 95385,2 47427,1 47958,1 32636,9 62748,3
TH
2019 96484,0 48017,7 48466,3 33816,6 62667,4
2020 97582,7 48626,0 48956,7 35867,2 61715,5
2021 98504,4 49092,7 49411,7 36563,3 61941,1
C
Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
Tổng số By sex By residence
Total Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural
KÊ
2011 100,00 49,49 50,51 31,40 68,60
G
2013 100,00 49,55 50,45 32,00 68,00
N
2014 100,00 49,57 50,43 33,19 66,81
KÊ
Quảng Ninh 1303,9 1324,8 1337,6 1350,8 1362,9
Hải Dương 1877,7 1896,9 1916,8 1936,8 1946,8
Hải Phòng 2016,4 2033,3 2053,5 2072,4 2088,0
G
Hưng Yên 1242,4 1255,8 1269,1 1284,6 1290,9
Thái Bình 1854,1 1862,2 1870,2 1873,9 1878,5
N
Hà Nam 847,1 854,5 861,8 875,2 878,0
Nam Định
Ố
1784,2 1780,9 1780,3 1836,3 1876,9
Ninh Bình 974,7 984,5 993,9 1007,6 1010,7
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 12404,9 12569,3 12725,8 12925,0 13023,2
Hà Giang 846,5 858,1 870,2 887,1 892,7
Cao Bằng
C
KÊ
Khánh Hòa 1224,5 1232,8 1240,4 1248,1 1254,0
Ninh Thuận 588,9 591,0 593,6 596,0 598,7
Bình Thuận 1227,3 1232,3 1239,3 1246,3 1252,1
G
Tây Nguyên - Central Highlands 5796,4 5861,3 5932,1 6033,8 6092,4
Kon Tum 532,4 543,4 555,6 568,8 579,9
N
Gia Lai 1495,7 1520,2 1541,8 1569,7 1591,0
Đắk Lắk 1861,5 1872,6 1886,9 1909,0 1918,4
Đắk Nông
Ố
615,4 625,8 637,9 664,4 670,6
TH
Lâm Đồng 1291,4 1299,3 1309,8 1321,9 1332,5
Đông Nam Bộ - South East 17527,4 17930,3 18342,9 18315,0 18810,8
Bình Phước 984,9 997,8 1011,1 1024,3 1034,7
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 17280,7 17282,5 17318,6 17422,6 17432,1
Long An 1678,9 1695,1 1713,7 1725,8 1734,3
N
KÊ
Quảng Ninh 663,4 673,8 680,2 686,9 692,7
Hải Dương 931,7 942,7 956,5 966,4 975,5
Hải Phòng 1001,6 1010,2 1015,6 1025,0 1035,3
G
Hưng Yên 620,6 628,7 636,4 644,1 648,2
Thái Bình 901,8 906,4 911,4 914,4 917,1
N
Hà Nam 416,7 420,6 424,6 431,4 434,8
Nam Định
Ố
873,5 872,5 872,2 899,4 919,5
Ninh Bình 485,3 490,4 496,0 502,8 505,7
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 6227,0 6315,3 6396,6 6494,0 6558,3
Hà Giang 427,2 433,6 439,6 448,5 453,2
Cao Bằng 264,6 265,9 267,0 271,6 272,8
C
KÊ
Khánh Hòa 608,9 613,5 617,7 621,4 625,3
Ninh Thuận 295,1 296,4 299,9 301,1 303,4
Bình Thuận 616,5 619,2 623,1 627,0 631,2
G
Tây Nguyên - Central Highlands 2923,7 2955,8 2990,5 3041,7 3073,6
Kon Tum 267,7 273,1 279,0 285,4 291,4
N
Gia Lai 749,6 761,7 773,1 787,0 797,9
Đắk Lắk 938,7 944,2 952,2 963,3 969,5
Đắk Nông
Ố
317,4 322,5 326,7 340,3 343,1
TH
Lâm Đồng 650,2 654,3 659,6 665,7 671,7
Đông Nam Bộ - South East 8657,1 8870,4 9138,2 9118,4 9299,9
Bình Phước 496,9 503,0 509,6 516,2 521,8
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 8597,1 8599,6 8620,9 8673,2 8716,5
Long An 837,1 845,5 855,5 861,5 865,9
N
KÊ
Quảng Ninh 640,6 651,1 657,4 664,0 670,2
Hải Dương 946,0 954,2 960,3 970,3 971,3
Hải Phòng 1014,8 1023,1 1037,8 1047,4 1052,7
G
Hưng Yên 621,8 627,1 632,7 640,4 642,6
Thái Bình 952,4 955,7 958,8 959,5 961,5
N
Hà Nam 430,4 433,8 437,2 443,8 443,2
Nam Định 910,7 908,4 908,1 936,9 957,3
Ninh Bình
Ố
489,3 494,1 497,9 504,8 505,1
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 6177,9 6254,0 6329,2 6431,1 6464,9
Hà Giang 419,4 424,5 430,6 438,6 439,6
Cao Bằng 264,1 264,9 266,1 270,6 270,2
C
KÊ
Khánh Hòa 615,6 619,4 622,7 626,7 628,7
Ninh Thuận 293,8 294,7 293,8 294,9 295,3
Bình Thuận 610,8 613,1 616,2 619,3 620,9
G
Tây Nguyên - Central Highlands 2872,7 2905,5 2941,6 2992,1 3018,8
Kon Tum 264,6 270,4 276,7 283,4 288,5
N
Gia Lai 746,1 758,4 768,7 782,7 793,1
Đắk Lắk
Ố
922,8 928,4 934,7 945,7 948,9
Đắk Nông 298,0 303,3 311,2 324,1 327,5
TH
Lâm Đồng 641,2 645,0 650,2 656,2 660,8
Đông Nam Bộ - South East 8870,3 9059,8 9204,6 9196,6 9511,0
Bình Phước 488,1 494,8 501,4 508,1 512,9
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 8683,5 8682,9 8697,7 8749,4 8715,6
Long An 841,9 849,6 858,2 864,3 868,3
N
KÊ
Quảng Ninh 822,1 853,7 861,9 916,7 916,6
Hải Dương 463,4 594,2 603,2 613,2 618,1
Hải Phòng 920,3 926,9 932,5 943,2 951,8
G
Hưng Yên 151,5 207,3 209,7 213,6 217,4
Thái Bình 194,5 197,0 219,5 220,2 220,9
N
Hà Nam 140,8 143,3 239,7 244,9 246,0
Nam Định 324,1 323,7 360,1 371,6 380,5
Ố
Ninh Bình 201,2 207,8 212,6 216,5 218,4
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2233,6 2284,3 2597,8 2646,9 2819,7
Hà Giang 127,6 137,2 137,9 140,3 142,3
Cao Bằng 119,9 124,5 136,0 138,2 138,5
C
KÊ
Khánh Hòa 514,7 521,3 525,9 528,7 531,2
Ninh Thuận 210,7 211,3 209,6 211,0 212,3
Bình Thuận 468,8 469,3 472,1 479,8 483,3
G
Tây Nguyên - Central Highlands 1661,0 1681,7 1707,3 1745,1 1769,5
Kon Tum 171,0 173,7 181,9 185,3 188,5
N
Gia Lai 432,6 440,3 447,2 458,9 466,7
Đắk Lắk 459,1 463,3 466,5 473,8 478,3
Ố
Đắk Nông 93,7 95,4 97,5 108,0 112,4
TH
Lâm Đồng 504,6 509,0 514,2 519,1 523,6
Đông Nam Bộ - South East 11018,9 11617,6 12172,3 12165,0 12498,2
Bình Phước 227,3 238,5 243,0 247,5 304,0
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 4307,3 4357,7 4482,8 4595,3 4658,9
Long An 272,2 272,5 312,5 316,5 318,6
N
KÊ
Quảng Ninh 481,8 471,2 475,7 434,2 446,3
Hải Dương 1414,3 1302,7 1313,5 1323,6 1328,7
Hải Phòng 1096,2 1106,4 1120,9 1129,2 1136,3
G
Hưng Yên 1090,9 1048,5 1059,4 1071,0 1073,4
Thái Bình 1659,6 1665,2 1650,8 1653,7 1657,6
N
Hà Nam 706,4
Ố 711,2 622,1 630,3 632,1
Nam Định 1460,2 1457,1 1420,2 1464,7 1496,4
Ninh Bình 773,4 776,7 781,3 791,0 792,3
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 10171,3 10285,0 10127,9 10278,2 10203,4
Hà Giang 718,9 720,9 732,3 746,8 750,4
Cao Bằng
C
KÊ
Khánh Hòa 709,8 711,5 714,6 719,3 722,8
Ninh Thuận 378,1 379,7 384,0 385,0 386,4
Bình Thuận 758,4 763,0 767,1 766,5 768,8
G
Tây Nguyên - Central Highlands 4135,4 4179,6 4224,8 4288,6 4322,9
Kon Tum 361,4 369,7 373,7 383,5 391,4
N
Gia Lai 1063,1
Ố 1079,9 1094,6 1110,7 1124,3
Đắk Lắk 1402,4 1409,3 1420,5 1435,2 1440,1
Đắk Nông 521,7 530,4 540,4 556,4 558,1
TH
Lâm Đồng 786,8 790,3 795,6 802,8 809,0
Đông Nam Bộ - South East 6508,5 6312,7 6170,6 6150,0 6312,6
Bình Phước 757,6 759,2 768,0 776,7 730,7
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 12973,4 12924,8 12835,8 12827,3 12773,3
Long An 1406,7 1422,6 1401,1 1409,3 1415,7
N
Chia ra - Of which
Tỷ số chung
General ratio
Thành thị - Urban Nông thôn - Rural
KÊ
2013 98,2 95,1 99,2
2014 98,3 94,3 98,8
2015 98,4 94,5 98,9
G
2016 98,6 94,4 99,0
N
2017 98,8 94,5 99,1
2018 98,9 94,7 99,5
Ố
2019 99,1 96,5 100,4
TH
2020 99,2 97,5 100,2
2021 99,4 97,7 100,4
Sơ bộ - Prel. 2022 99,5 98,4 100,2
C
CỤ
KÊ
Quảng Ninh 103,6 103,5 103,5 103,5 103,3
Hải Dương 98,5 98,8 99,6 99,6 100,4
Hải Phòng 98,7 98,7 97,9 97,9 98,4
G
Hưng Yên 99,8 100,2 100,6 100,6 100,9
Thái Bình 94,7 94,8 95,1 96,0 97,3
N
Hà Nam 96,8 97,0 97,1 97,2 98,1
Nam Định
Ố95,9 96,1 96,1 96,0 96,0
Ninh Bình 99,2 99,2 99,6 99,6 100,1
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 100,8 101,0 101,0 101,0 101,5
Hà Giang 101,9 102,1 102,1 102,3 103,1
Cao Bằng
C
KÊ
Khánh Hòa 98,9 99,1 99,2 99,2 99,5
Ninh Thuận 100,4 100,6 102,1 102,1 102,8
Bình Thuận 100,9 101,0 101,1 101,2 101,7
G
Tây Nguyên - Central Highlands 101,8 101,7 101,7 101,7 101,8
Kon Tum 101,2 101,0 100,8 100,7 101,0
N
Gia Lai 100,5
Ố 100,4 100,6 100,6 100,6
Đắk Lắk 101,7 101,7 101,9 101,9 102,2
Đắk Nông 106,5 106,3 105,0 105,0 104,8
TH
Lâm Đồng 101,4 101,4 101,4 101,5 101,7
Đông Nam Bộ - South East 97,6 97,9 98,6 99,1 97,4
Bình Phước 101,8 101,7 101,6 101,6 101,7
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 99,0 99,0 99,1 99,1 100,6
Long An 99,4 99,5 99,7 99,7 99,7
N
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 108,6 115,5 113,6 110,6 115,3
KÊ
Northern midlands and mountain areas 116,6 114,2 112,7 114,1 113,4
G
North Central and Central coastal areas 113,8 109,4 111,2 111,7 109,9
N
Tây Nguyên - Central Highlands 111,0
Ố 108,6 106,0 108,0 108,8
CHUNG - GENERAL
2010 17,1 6,8 10,3
2011 16,6 6,9 9,7
2012 16,9 7,0 9,9
2013 17,0 7,1 9,9
2014 17,2 6,9 10,3
KÊ
2015 16,2 6,8 9,4
2016 16,0 6,8 9,2
2017 14,9 6,8 8,1
2018 14,6 6,8 7,8
G
2019 16,3 6,3 10,0
2020 16,3 6,1 10,2
N
2021 15,7 6,4 9,3
Sơ bộ - Prel. 2022 15,2
Ố 6,1 9,1
Thành thị - Urban
TH
2010 16,4 5,5 10,9
2011 15,3 5,8 9,5
2012 16,0 5,9 10,1
2013 16,2 6,2 10,0
C
KÊ
Quảng Ninh 15,2 16,2 15,9 14,4 15,8
Hải Dương 16,9 17,4 18,8 16,7 13,1
Hải Phòng 13,5 15,9 14,8 17,9 16,3
G
Hưng Yên 15,0 17,1 17,5 16,7 17,4
Thái Bình 11,4 15,2 13,8 14,6 12,7
N
Hà Nam 14,5 16,1 16,6 14,8 15,5
Nam Định 14,0 16,5 15,9 15,3 13,8
Ninh Bình
Ố
14,5 16,9 16,4 15,3 13,9
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 17,6 17,5 17,7 17,0 16,5
Hà Giang 20,3 18,3 19,7 19,0 20,4
Cao Bằng 17,8 16,7 16,2 16,4 16,2
C
KÊ
Khánh Hòa 10,6 13,6 14,5 14,3 14,9
Ninh Thuận 14,8 15,5 15,7 17,6 16,3
Bình Thuận 13,6 14,6 11,9 16,1 15,4
G
Tây Nguyên - Central Highlands 16,9 18,8 18,9 17,6 17,1
Kon Tum 16,0 21,9 21,8 20,5 20,2
N
Gia Lai Ố17,5 19,8 19,9 18,8 17,5
Đắk Lắk 17,0 18,1 18,5 15,2 15,2
Đắk Nông 21,0 20,0 19,5 19,4 17,5
TH
Lâm Đồng 14,6 16,7 16,6 16,3 15,2
Đông Nam Bộ - South East 12,8 15,2 15,1 15,1 13,8
Bình Phước 15,3 17,6 17,5 16,9 17,5
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 11,6 12,7 12,8 12,4 10,9
N
KÊ
Quảng Ninh 6,5 5,5 5,3 4,0 4,5
Hải Dương 8,8 6,6 6,4 5,2 4,5
Hải Phòng 7,6 7,3 7,0 6,7 5,6
G
Hưng Yên 6,1 6,3 6,0 5,9 4,6
Thái Bình 7,4 7,5 7,2 6,0 8,4
N
Hà Nam 9,0 6,8 6,5 4,5 7,8
Nam Định 8,4 7,8 7,5 7,3 6,5
Ố
Ninh Bình 9,8 7,1 6,8 6,2 6,1
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 6,9 7,2 6,9 6,5 6,0
Hà Giang 7,2 7,9 7,6 7,5 7,0
Cao Bằng
C
KÊ
Khánh Hòa 5,2 5,9 5,7 7,3 5,0
Ninh Thuận 5,8 6,4 6,2 4,3 5,6
Bình Thuận 6,8 5,8 5,6 6,3 6,1
G
Tây Nguyên - Central Highlands 5,4 5,2 5,0 5,1 5,8
Kon Tum 4,2 5,5 5,3 5,6 5,8
N
Gia Lai Ố 3,4 5,5 5,3 4,6 5,7
Đắk Lắk 7,4 5,1 4,9 5,2 6,0
Đắk Nông 6,2 4,9 4,7 5,4 4,6
TH
Lâm Đồng 4,7 5,1 4,9 5,2 6,1
Đông Nam Bộ - South East 4,6 4,7 4,5 5,3 5,3
Bình Phước 5,8 4,7 4,5 6,7 6,1
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 7,6 7,0 6,8 6,9 7,1
N
KÊ
Quảng Ninh 8,6 10,7 10,6 10,4 11,3
Hải Dương 8,1 10,7 12,4 11,5 8,6
Hải Phòng 5,9 8,6 7,7 11,2 10,7
Hưng Yên
G
8,9 10,8 11,5 10,8 12,8
Thái Bình 4,1 7,6 6,6 8,6 4,3
N
Hà Nam 5,5 9,3 10,1 10,3 7,7
Nam Định 5,7 8,7 8,4 8,0 7,3
Ninh Bình
Ố4,7 9,8 9,6 9,2 7,8
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 10,6 10,3 10,8 10,5 10,5
Hà Giang 13,0 10,4 12,1 11,4 13,4
Cao Bằng 6,7 5,9 5,9 9,2 9,4
C
KÊ
Khánh Hòa 5,4 7,7 8,8 7,0 9,9
Ninh Thuận 9,1 9,1 9,5 13,3 10,7
Bình Thuận 6,8 8,7 6,3 9,7 9,3
G
Tây Nguyên - Central Highlands 11,6 13,6 13,9 12,5 11,3
Kon Tum 11,8 16,4 16,5 15,0 14,4
N
Gia Lai Ố14,2 14,3 14,6 14,2 11,8
Đắk Lắk 9,6 13,1 13,6 9,9 9,2
Đắk Nông 14,8 15,1 14,8 14,0 12,9
TH
Lâm Đồng 9,9 11,6 11,7 11,1 9,1
Đông Nam Bộ - South East 8,2 10,5 10,6 9,8 8,5
Bình Phước 9,5 12,9 13,0 10,2 11,4
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 4,0 5,6 6,0 5,5 3,8
N
KÊ
2012 2,05 1,80 2,17
G
2014 2,09 1,85 2,21
N
2015 2,10 Ố 1,82 2,25
KÊ
Quảng Ninh 2,22 2,24 2,22 2,14 2,30
Hải Dương 2,59 2,48 2,57 2,44 2,13
Hải Phòng 1,92 2,20 2,05 2,35 2,30
Hưng Yên
G
2,39 2,40 2,40 2,43 2,52
Thái Bình 2,51 2,43 2,42 2,58 2,21
N
Hà Nam 2,39 2,44 2,36 2,35 2,42
Nam Định 2,82 2,74 2,71 2,75 2,75
Ninh Bình
Ố2,53 2,46 2,42 2,41 2,32
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2,48 2,43 2,41 2,43 2,40
Hà Giang 2,74 2,47 2,57 2,62 2,77
Cao Bằng 2,48 2,43 2,42 2,40 2,40
C
KÊ
Khánh Hòa 1,40 1,77 1,81 1,8 1,88
Ninh Thuận 2,05 2,09 2,07 2,4 2,29
Bình Thuận 1,82 1,91 1,96 2,1 1,97
G
Tây Nguyên - Central Highlands 2,32 2,43 2,41 2,36 2,31
Kon Tum 2,12 2,74 2,64 2,55 2,48
N
Gia Lai 2,27
Ố 2,49 2,47 2,44 2,31
Đắk Lắk 2,41 2,37 2,36 2,15 2,10
Đắk Nông 3,05 2,68 2,61 2,68 2,54
TH
Lâm Đồng 1,99 2,20 2,19 2,15 2,06
Đông Nam Bộ - South East 1,50 1,56 1,62 1,61 1,47
Bình Phước 1,99 2,27 2,25 2,21 2,29
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1,74 1,80 1,82 1,82 1,61
N
Tỷ suất Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
chung By sex By residence
General Nam Nữ Thành thị Nông thôn
ratio Male Female Urban Rural
KÊ
2010 15,8 17,9 13,6 9,2 18,2
2011 15,5 17,5 13,4 8,5 18,1
2012 15,4 17,5 13,3 8,9 18,3
G
2013 15,3 17,4 13,2 8,9 18,3
N
2014 14,9 16,9 12,9 8,7 17,8
2015 14,7 16,7 12,7 8,6 17,6
2016 14,5
Ố
16,4 12,5 8,5 17,5
TH
2017 14,4 16,3 12,3 8,4 17,3
2018 14,2 16,1 12,2 8,3 17,1
2019 14,0 15,8 12,0 8,2 16,7
2020 13,9 15,7 11,9 8,1 16,4
C
KÊ
Quảng Ninh 14,5 14,3 14,4 14,3 13,2
Hải Dương 11,3 11,1 11,0 11,0 10,7
Hải Phòng 11,5 11,4 11,7 11,4 11,3
G
Hưng Yên 11,8 11,6 11,3 11,4 11,1
Thái Bình 9,9 9,7 10,8 9,7 10,0
N
Hà Nam 11,6
Ố 11,4 11,3 11,3 10,0
Nam Định 12,1 11,9 11,7 11,8 11,0
Ninh Bình 13,8 13,6 12,5 12,4 12,1
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 21,4 20,8 20,1 20,6 17,1
Hà Giang 32,3 31,8 29,9 28,5 20,2
Cao Bằng
C
KÊ
Phú Yên 14,6 14,3 14,0 14,2 13,8
Khánh Hòa 13,5 13,3 14,2 13,1 12,5
Ninh Thuận 15,7 15,5 15,8 15,2 14,2
G
Bình Thuận 12,1 11,8 11,6 11,4 11,1
N
Tây Nguyên - Central Highlands 23,6 23,4 21,2 21,1 19,2
Kon Tum Ố36,6 36,0 32,6 31,3 26,2
Gia Lai 25,2 24,8 24,2 20,8 17,7
Đắk Lắk 23,1 22,7 21,3 20,0 18,9
TH
Đắk Nông 24,7 24,3 24,1 23,5 20,2
Lâm Đồng 15,7 15,4 14,8 14,8 14,1
Đông Nam Bộ - South East 8,2 8,1 8,2 8,3 8,0
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 10,9 10,7 10,8 10,5 9,7
Long An 9,2 9,0 9,3 9,0 8,3
TỔ
KÊ
Quảng Ninh 21,8 21,4 21,6 21,4 20,3
Hải Dương 16,8 16,5 16,4 16,4 16,2
Hải Phòng 17,3 17,0 17,5 17,0 16,9
G
Hưng Yên 17,6 17,3 16,9 17,0 16,8
Thái Bình 14,8 14,5 16,1 14,6 14,8
N
Hà Nam 17,3
Ố 17,0 16,9 16,9 15,6
Nam Định 18,1 17,7 17,4 17,7 16,9
Ninh Bình 20,7 20,3 18,8 18,5 18,3
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 32,5 31,5 30,3 31,2 27,7
Hà Giang 49,7 48,9 45,8 43,5 35,4
Cao Bằng
C
KÊ
Phú Yên 21,9 21,5 21,1 21,3 20,9
Khánh Hòa 20,2 19,9 21,3 19,7 19,0
Ninh Thuận 23,7 23,3 23,7 22,8 21,8
G
Bình Thuận 18,0 17,7 17,4 17,1 16,7
N
Tây Nguyên - Central Highlands 35,8 35,5 32,0 31,9 30,0
Kon Tum Ố56,8 55,8 50,2 48,1 43,1
Gia Lai 38,4 37,8 36,8 31,4 28,4
Đắk Lắk 35,0 34,4 32,2 30,2 29,1
TH
Đắk Nông 37,6 37,0 36,6 35,7 32,4
Lâm Đồng 23,6 23,2 22,2 22,3 21,6
Đông Nam Bộ - South East 12,4 12,7 12,4 12,6 12,3
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 16,3 15,9 16,1 15,7 14,9
Long An 13,7 13,5 13,9 13,5 12,6
TỔ
KÊ
Quảng Ninh 1,46 1,61 0,96 0,99 0,89
Hải Dương 1,46 1,02 1,05 1,04 0,52
Hải Phòng 0,75 0,83 1,00 0,92 0,75
Hưng Yên
G
1,10 1,08 1,06 1,22 0,49
Thái Bình 0,43 0,43 0,43 0,20 0,25
N
Hà Nam 0,88 0,87 0,86 1,55 0,32
Nam Định -0,22 -0,19 -0,03 3,14 2,21
Ninh Bình
Ố0,96 1,01 0,95 1,37 0,31
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1,42 1,33 1,25 1,57 0,76
Hà Giang 1,54 1,37 1,42 1,94 0,64
Cao Bằng 0,43 0,42 0,42 1,71 0,15
C
KÊ
Khánh Hòa 0,67 0,68 0,62 0,61 0,47
Ninh Thuận 0,60 0,37 0,44 0,41 0,44
Bình Thuận 0,56 0,41 0,57 0,57 0,46
G
Tây Nguyên - Central Highlands 1,24 1,12 1,21 1,71 0,97
Kon Tum 2,37 2,08 2,24 2,36 1,96
N
Gia Lai 1,82 1,64 1,43 1,81 1,35
Đắk Lắk 0,61 0,59 0,77 1,17 0,49
Ố
Đắk Nông 1,74 1,69 1,93 4,16 0,92
TH
Lâm Đồng 0,79 0,61 0,80 0,92 0,80
Đông Nam Bộ - South East 2,30 2,30 2,30 -0,15 2,71
Bình Phước 1,26 1,31 1,33 1,31 1,01
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 0,01 0,01 0,21 0,60 0,05
Long An 1,00 0,97 1,09 0,71 0,49
N
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 2,1 3,3 4,8 4,8 3,7
Hà Nội 4,7 8,8 6,3 7,7 4,8
Vĩnh Phúc 2,0 2,5 2,2 2,3 1,4
Bắc Ninh 11,1 21,4 40,9 45,7 39,4
Quảng Ninh 1,4 2,4 0,9 0,4 1,0
KÊ
Hải Dương 3,8 2,5 2,5 1,0 1,9
Hải Phòng 1,6 2,7 2,5 5,9 2,5
Hưng Yên 3,4 4,5 8,7 3,6 3,5
G
Thái Bình 1,0 1,7 0,7 0,7 1,0
Hà Nam 1,6 3,3 6,4 3,0 1,5
N
Nam Định 2,4 1,6 2,0 1,0 2,1
Ninh Bình 4,8 2,6 1,8 2,4 4,2
Ố
Trung du và miền núi phía Bắc
TH
Northern midlands and mountain areas 0,7 1,0 0,7 0,9 0,5
Hà Giang 0,1 1,0 0,7 0,3 0,5
Cao Bằng 1,9 1,8 2,2 2,5 2,7
Bắc Kạn 1,2 1,6 0,9 1,4 1,5
C
KÊ
Khánh Hòa 0,5 1,9 1,0 0,7 0,8
Ninh Thuận 1,2 1,3 1,3 2,0 1,2
Bình Thuận 1,4 1,4 1,0 0,6 0,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 1,3 2,2 1,6 1,4 0,9
Kon Tum 0,7 2,7 1,0 1,4 0,6
N
Gia Lai Ố 0,8 1,9 1,4 0,5 0,5
Đắk Lắk 1,2 2,0 0,9 1,2 1,8
Đắk Nông 2,6 6,5 3,1 4,6 1,7
TH
Lâm Đồng 3,3 3,8 4,4 2,1 1,8
Đông Nam Bộ - South East 11,8 16,1 20,4 17,9 10,3
Bình Phước 2,2 5,0 4,3 2,0 3,6
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1,0 1,0 1,2 1,3 1,4
N
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1,4 1,8 1,8 1,3 1,3
Hà Nội 2,6 2,5 2,5 1,7 2,8
Vĩnh Phúc 1,2 4,8 2,8 2,1 1,9
Bắc Ninh 2,0 4,3 5,1 3,9 3,0
Quảng Ninh 3,2 3,8 3,8 3,4 5,1
KÊ
Hải Dương 1,5 4,7 3,0 3,0 4,8
Hải Phòng 1,6 2,7 1,5 2,0 1,1
Hưng Yên 1,8 5,0 4,6 3,7 1,2
G
Thái Bình 3,9 7,1 5,0 6,2 3,3
Hà Nam 5,6 6,7 4,8 4,5 2,9
N
Nam Định 5,7 9,3 6,1 9,4 4,6
Ninh Bình 5,5 6,5 2,3 4,7 2,1
Ố
Trung du và miền núi phía Bắc
TH
Northern midlands and mountain areas 2,8 4,6 6,0 6,0 5,0
Hà Giang 3,4 4,8 5,4 7,9 10,8
Cao Bằng 3,6 7,5 11,5 7,3 7,6
Bắc Kạn 3,0 9,6 5,0 13,4 4,4
C
KÊ
Khánh Hòa 1,3 3,9 2,5 2,7 3,9
Ninh Thuận 2,3 7,7 5,3 3,8 3,4
Bình Thuận 3,0 5,6 10,3 5,9 4,2
G
Tây Nguyên - Central Highlands 3,2 4,6 7,9 5,4 4,3
Kon Tum 2,7 4,1 9,3 5,8 2,2
N
Gia Lai 2,2 4,3 6,3 5,9 4,0
Đắk Lắk
Ố 4,0 6,2 10,5 6,9 7,7
Đắk Nông 5,3 5,6 10,7 8,1 4,2
TH
Lâm Đồng 4,0 5,6 6,0 2,0 2,5
Đông Nam Bộ - South East 1,9 1,5 1,7 2,2 2,4
Bình Phước 3,0 6,7 6,3 4,2 2,4
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 6,8 9,0 11,8 13,8 5,2
N
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 0,8 1,5 3,0 3,6 2,4
Hà Nội 2,1 6,3 3,7 5,9 1,9
Vĩnh Phúc 0,8 -2,3 -0,6 0,2 -0,4
Bắc Ninh 9,1 17,1 35,8 41,7 36,4
Quảng Ninh -1,8 -1,4 -2,8 -3,1 -4,1
Hải Dương
KÊ
2,3 -2,3 -0,5 -2,0 -2,9
Hải Phòng 0,0 0,0 1,1 3,9 1,4
Hưng Yên 1,5 -0,5 4,1 -0,1 2,3
G
Thái Bình -2,9 -5,4 -4,4 -5,5 -2,3
Hà Nam -4,0 -3,4 1,6 -1,5 -1,4
N
Nam Định -3,3 -7,6 -4,1 -8,3 -2,5
Ninh Bình -0,6 -3,9 -0,5 -2,3 2,1
Ố
Trung du và miền núi phía Bắc
TH
Northern midlands and mountain areas -2,1 -3,6 -5,3 -5,0 -4,5
Hà Giang -3,3 -3,7 -4,7 -7,6 -10,3
Cao Bằng -1,6 -5,7 -9,3 -4,8 -4,8
Bắc Kạn -1,8 -8,0 -4,0 -12,0 -2,9
C
KÊ
Khánh Hòa -0,9 -1,9 -1,5 -2,0 -3,2
Ninh Thuận -1,0 -6,4 -4,0 -1,7 -2,3
Bình Thuận -1,6 -4,1 -9,3 -5,4 -3,7
G
Tây Nguyên - Central Highlands -1,9 -2,4 -6,3 -4,0 -3,3
Kon Tum -2,0 -1,4 -8,3 -4,4 -1,6
N
Gia Lai -1,4 -2,4 -4,9 -5,4 -3,5
Đắk Lắk
Ố-2,8 -4,2 -9,6 -5,7 -5,9
Đắk Nông -2,8 0,9 -7,6 -3,5 -2,5
TH
Lâm Đồng -0,7 -1,8 -1,6 0,1 -0,7
Đông Nam Bộ - South East 9,9 14,6 18,7 15,7 7,9
Bình Phước -0,7 -1,7 -2,0 -2,2 1,3
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta -5,8 -8,0 -10,5 -12,5 -3,8
N
KÊ
Nam - Male 70,9 71,0 71,0 71,1 71,1
G
N
Phân theo thành thị, nông thôn - By residence Ố
Thành thị - Urban 76,1 76,2 76,2 76,7 76,8
TH
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 74,7 74,8 74,8 75,2 75,2
Northern midlands and mountain areas 71,0 71,1 71,4 71,2 71,2
N
KÊ
Quảng Ninh 73,4 73,5 73,4 73,5 73,5
Hải Dương 74,7 74,8 74,8 74,8 74,8
Hải Phòng 74,6 74,7 74,5 74,7 74,7
G
Hưng Yên 74,5 74,6 74,7 74,7 74,7
Thái Bình 75,3 75,4 74,9 75,4 75,4
N
Hà Nam Ố74,6 74,7 74,7 74,7 74,7
Nam Định 74,4 74,5 74,5 74,5 74,5
Ninh Bình 73,7 73,8 74,2 74,3 74,3
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 71,0 71,1 71,4 71,2 71,2
Hà Giang 67,7 67,9 68,4 68,8 68,8
C
KÊ
Phú Yên 73,4 73,5 73,6 73,5 73,5
Khánh Hòa 73,8 73,9 73,5 73,9 73,9
Ninh Thuận 72,9 73,0 72,9 73,1 73,1
Bình Thuận
G
74,4 74,5 74,6 74,6 74,6
Tây Nguyên - Central Highlands 70,3 70,3 71,0 71,1 71,1
N
Kon Tum 66,6
Ố 66,7 67,7 68,0 68,0
Gia Lai 69,7 69,9 70,1 71,2 71,2
Đắk Lắk 70,4 70,6 71,0 71,4 71,4
TH
Đắk Nông 69,9 70,0 70,1 70,3 70,3
Lâm Đồng 72,9 73,0 73,3 73,3 73,3
Đông Nam Bộ - South East 76,2 75,7 76,2 76,1 76,1
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 74,9 75,0 74,9 75,0 75,0
Long An 75,7 75,8 75,6 75,8 76,1
TỔ
Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
Tỷ lệ By sex By residence
chung
General rate Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural
KÊ
2011 94,2 96,5 92,2 97,3 92,7
G
2012 94,7 96,6 92,9 97,5 93,3
N
2013 94,8 96,6 93,1 97,6 93,4
2021
TỔ
KÊ
Quảng Ninh 96,8 97,0 97,1 97,1 96,6
Hải Dương 98,2 99,0 98,7 98,7 99,0
Hải Phòng 98,3 99,0 98,8 99,2 99,2
G
Hưng Yên 98,2 98,9 98,3 98,2 98,7
Thái Bình 98,6 99,0 98,7 98,9 99,2
N
Hà Nam 98,0 98,6 98,6 98,9 98,8
Nam Định
Ố
97,7 98,7 98,0 98,4 98,4
Ninh Bình 97,5 98,6 97,9 97,7 98,4
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 89,7 89,9 90,3 90,6 91,4
Hà Giang 72,4 73,5 74,7 74,5 75,8
Cao Bằng
C
KÊ
Phú Yên 93,2 94,7 94,5 95,0 95,4
Khánh Hòa 95,1 96,2 94,4 96,4 97,4
Ninh Thuận 86,8 87,9 86,3 87,6 87,5
G
Bình Thuận 93,2 94,6 94,4 95,1 94,1
N
Tây Nguyên - Central Highlands 90,1 91,3 89,8 91,8 92,7
Kon Tum Ố89,6 90,0 91,0 92,3 92,1
Gia Lai 85,4 85,9 84,6 86,0 89,2
Đắk Lắk 90,4 92,6 88,8 92,8 93,0
TH
Đắk Nông 92,9 92,7 93,9 95,1 95,2
Lâm Đồng 93,5 95,2 94,5 95,0 95,3
Đông Nam Bộ - South East 96,9 98,1 97,7 97,8 98,2
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 92,8 94,2 93,5 93,9 94,6
Long An 95,8 96,7 96,6 96,3 96,4
TỔ
KÊ
Quảng Ninh 8465 6677 1788
Hải Dương 13366 10624 2742
Hải Phòng 12011 9611 2400
G
Hưng Yên 7914 6843 1071
N
Thái Bình 11668 10545 1123
Hà Nam Ố 5224 4595 629
Nam Định 13138 11684 1454
Ninh Bình 6272 5431 841
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 93652 81506 12146
Hà Giang 8278 7847 431
C
KÊ
Khánh Hòa 9943 8352 1591
Ninh Thuận 5828 5007 821
Bình Thuận 12985 11388 1597
G
Tây Nguyên - Central Highlands 54998 48890 6108
N
Kon Tum 4487 4044 443
Gia Lai 14133 13143 990
Đắk Lắk
Ố17386 15448 1938
Đắk Nông
TH
5668 5080 588
Lâm Đồng 13324 11175 2149
Đông Nam Bộ - South East 106514 86735 19779
Bình Phước
C
Bình quân Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
By sex By residence
chung
General Nam Nữ Thành thị Nông thôn
average Male Female Urban Rural
KÊ
2011 24,6 26,4 22,8 26,2 23,9
G
2013 24,5 26,4 22,5 25,9 23,8
KÊ
25,7 25,1 25,7 26,2 26,5
Hải Dương 25,3 24,9 25,1 25,9 26,8
Hải Phòng 25,4 25,5 26,0 26,7 27,1
Hưng Yên 24,3 24,4 25,0 25,4 26,4
G
Thái Bình 25,5 25,2 25,7 26,1 27,0
N
Hà Nam 25,0 24,6 24,9 25,8 26,7
Nam Định Ố23,9 24,6 24,5 24,5 25,2
Ninh Bình 24,8 24,8 24,8 24,9 25,8
Trung du và miền núi phía Bắc
TH
Northern midlands and mountain areas 24,6 23,0 23,4 23,7 24,2
Hà Giang 21,2 21,4 21,6 22,2 22,2
Cao Bằng 22,4 22,5 22,5 23,0 23,4
C
KÊ
Khánh Hòa 28,5 26,2 27,2 27,5 28,6
Ninh Thuận 25,9 25,1 25,5 26,2 26,6
Bình Thuận 26,4 25,7 26,6 26,9 28,0
G
Tây Nguyên - Central Highlands 26,9 23,9 24,4 25,0 25,5
Kon Tum 25,0 23,5 25,0 24,7 25,1
N
Gia Lai 24,1 22,8 23,5 23,6 24,4
Đắk Lắk
Ố
25,3 24,3 24,6 25,3 25,5
Đắk Nông 24,1 23,7 24,2 25,7 26,0
TH
Lâm Đồng 26,0 25,0 25,4 26,3 26,7
Đông Nam Bộ - South East 27,3 26,5 27,1 27,9 28,8
Bình Phước 25,2 24,5 25,7 25,3 26,4
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 26,5 25,4 26,3 26,8 27,4
N
KÊ
184 184
Quảng Ninh 425 63 362
Hải Dương 420 171 249
Hải Phòng 801 260 541
G
Hưng Yên 164 13 151
N
Thái Bình 322 107 215
Hà Nam 188 15 173
Nam Định
Ố 673 19 654
TH
Ninh Bình 126 5 121
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2954 256 2698
Hà Giang 118 118
C
Bắc Kạn 48 5 43
Tuyên Quang 258 9 249
Lào Cai 160 2 158
Yên Bái 292 4 288
G
197 197
Bắc Giang 664 156 508
TỔ
KÊ
Phú Yên 507 19 488
Khánh Hòa 210 33 177
Ninh Thuận 324 7 317
G
Bình Thuận 409 26 383
Tây Nguyên - Central Highlands 1828 51 1777
N
Kon Tum Ố 73 1 72
Gia Lai 354 4 350
Đắk Lắk 634 13 621
TH
Đắk Nông 195 1 194
Lâm Đồng 572 32 540
Đông Nam Bộ - South East 4693 466 4227
C
KÊ
Phân theo giới tính - By sex
G
Nữ - Female 98,7 98,7 98,7 98,9
N
Phân theo vùng - By region
Ố
TH
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 99,6 99,6 99,6 99,7
KÊ
Bắc Ninh 99,9 99,8 99,4 99,9
Quảng Ninh 99,8 99,7 99,3 99,7
Hải Dương 99,9 99,2 99,9 99,9
G
Hải Phòng 99,5 99,1 99,5 99,3
Hưng Yên 99,8 99,2 99,2 99,7
N
Thái Bình 99,9 100,0 99,8 100,0
Hà Nam 99,7 99,9 99,9 99,9
Nam Định
Ố 99,8 99,9 99,7 99,7
TH
Ninh Bình 99,7 99,6 99,9 99,8
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 97,7 98,5 98,2 98,8
Hà Giang 93,5 94,4 93,7 94,8
C
KÊ
Phú Yên 98,8 98,2 98,7 99,4
Khánh Hòa 99,1 98,9 99,5 99,7
Ninh Thuận 98,1 98,5 98,9 98,1
G
Bình Thuận 98,7 98,5 98,8 99,5
N
Tây Nguyên - Central Highlands 97,1 97,7 97,4 97,7
Kon Tum Ố 98,3 99,2 99,1 99,3
Gia Lai 96,0 96,9 96,3 95,6
Đắk Lắk 96,8 97,1 96,6 98,5
TH
Đắk Nông 96,9 98,3 98,0 99,0
Lâm Đồng 98,6 98,6 99,0 98,1
Đông Nam Bộ - South East 99,2 99,0 98,9 99,4
C
KÊ
Bắc Ninh 7585 6391 1194
Quảng Ninh 7607 6328 1279
Hải Dương 13912 12241 1671
Hải Phòng
G
15395 14117 1278
Hưng Yên 9482 8071 1411
N
Thái Bình 16372 14749 1623
Hà Nam 7733 5484 2249
Nam Định
Ố
15007 12824 2183
TH
Ninh Bình 7032 5921 1111
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 86134 62344 23790
Hà Giang 6337 3079 3258
C
KÊ
Phú Yên 6837 5050 1787
Khánh Hòa 10293 7300 2993
Ninh Thuận 5064 2770 2294
Bình Thuận
G
11780 5974 5806
Tây Nguyên - Central Highlands 37568 21177 16391
N
Kon Tum 3617
Ố 1642 1975
Gia Lai 10910 4785 6125
Đắk Lắk 11719 7305 4414
TH
Đắk Nông 3055 1797 1258
Lâm Đồng 8267 5648 2619
Đông Nam Bộ - South East 88851 73335 15516
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 173308 114124 59184
Long An 13728 10101 3627
TỔ
Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
Tổng số By sex By residence
Total Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural
KÊ
2012 52616,6 27072,2 25544,4 15586,0 37030,6
2013 53549,3 27554,9 25994,4 15950,7 37598,6
2014 54040,7 27836,7 26204,0 16656,0 37384,7
G
2015 54266,0 28133,3 26132,7 16913,8 37352,2
2016 54482,8 28273,6 26209,2 17126,2 37356,6
N
2017 54819,6 28513,6 Ố 26306,0 17416,1 37403,5
2018 55388,0 28911,4 26476,6 17864,2 37523,8
2019 55767,4 29370,6 26396,8 18094,5 37672,9
TH
2020 54842,9 28866,1 25976,8 18171,9 36671,0
2021 50560,5 27041,3 23519,2 18535,0 32025,5
Sơ bộ - Prel. 2022 51704,9 27527,1 24177,8 19211,6 32493,3
C
KÊ
2014 54040,7 7631,4 32257,3 14152,0
2015 54266,0 8031,5 32167,4 14067,1
G
2016 54482,8 7521,9 32443,0 14517,9
N
2017 54819,6 7596,1 32573,8 14649,7
2018 55388,0 7065,6 33366,7 14955,7
Ố
2019 55767,4 7159,5 34308,3 14299,6
TH
2020 54842,9 6061,5 34622,2 14159,2
2021 50560,5 5094,3 31902,8 13563,4
Sơ bộ - Prel. 2022 51704,9 5220,5 32669,3 13815,1
C
CỤ
KÊ
Quảng Ninh 734,7 734,5 693,6 668,0 678,1
Hải Dương 1067,6 1070,8 1015,0 939,9 952,6
Hải Phòng 1138,2 1111,1 1077,8 1033,8 1038,8
Hưng Yên
G
717,9 726,8 722,0 680,5 683,0
Thái Bình 1121,3 1133,1 1084,3 956,1 982,3
N
Hà Nam 487,7 486,9 467,0 439,4 457,1
Nam Định 1044,6 1050,1 1025,2 947,2 965,1
Ninh Bình
Ố586,2 581,5 563,6 487,3 489,2
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 7670,1 7736,2 7665,6 5866,7 6167,7
Hà Giang 532,8 533,0 529,4 364,2 376,1
Cao Bằng 351,9 348,9 349,0 163,3 208,7
C
KÊ
Phú Yên 524,5 521,1 510,7 465,2 468,8
Khánh Hòa 702,2 695,2 671,7 626,0 671,6
Ninh Thuận 337,5 338,1 328,3 325,6 333,1
Bình Thuận 723,8 726,8 712,0 691,9 695,4
G
Tây Nguyên - Central Highlands 3410,7 3486,0 3456,6 3520,1 3590,3
N
Kon Tum 307,6 316,1 312,8 315,0 328,7
Gia Lai 890,0 908,1 898,8 915,6 929,7
Đắk Lắk
Ố
1096,9 1117,6 1101,7 1121,5 1141,9
TH
Đắk Nông 367,4 374,1 373,2 389,1 391,8
Lâm Đồng 748,8 770,1 770,0 778,9 798,2
Đông Nam Bộ - South East 9888,0 10174,4 10082,2 9913,3 10162,5
Bình Phước
C
KÊ
2011 50547,2 5024,8 43423,8 2098,6
2012 51690,5 5017,4 44423,3 2249,8
G
2013 52507,8 4994,9 44994,6 2518,3
2014 53030,6 4893,2 45269,3 2868,1
N
2015 53110,5 Ố4779,9 45132,8 3197,8
2016 53345,5 4702,3 45052,2 3591,0
2017 53708,6 4595,4 44905,4 4207,8
TH
2018 54282,5 4525,9 45215,4 4541,2
2019 54659,2 4226,2 45664,6 4768,4
2020 53609,6 4098,4 44777,4 4733,8
C
Tổng số Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
Total By sex By residence
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural
KÊ
2011 50547,2 26151,1 24396,1 14619,1 35928,1
2012 51690,5 26651,8 25038,7 15120,0 36570,5
2013 52507,8 27009,7 25498,1 15419,5 37088,3
G
2014 53030,6 27294,8 25735,8 16133,9 36896,7
N
2015 53110,5 27496,4 25614,1 16377,2 36733,2
2016 53345,5 27640,2 25705,3 16611,2 36734,3
Ố
2017 53708,6 27884,1 25824,5 16892,6 36816,0
TH
2018 54282,5 28370,7 25911,8 17336,5 36945,9
2019 54659,2 28792,2 25867,0 17564,6 37094,6
2020 53609,6 28324,1 25285,5 17519,1 36090,5
C
KÊ
Nam - Male 28370,7 28792,2 28324,1 26238,9 26918,7
G
Nữ - Female 25911,8 25867,0 25285,5 22833,1 23686,0
N
Phân theo nhóm tuổi - By age group Ố
15-19 2030,5 2083,7 1678,1 1315,2 1351,1
TH
(*)
Xem ghi chú ở Biểu 53 - See the note at Table 53
KÊ
Khai khoáng - Mining and quarrying 198,7 197,9 174,0 175,1 196,0
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 9999,8 11287,6 11302,2 11209,1 11767,9
G
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
N
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply
Ố 167,1 192,8 171,8 151,4 139,6
Accommodation and food service activities 2705,1 2739,4 2737,8 2493,4 2685,0
TỔ
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo
xã hội bắt buộc - Activities of Communist Party,
socio-political organizations; public administration
KÊ
and defence; compulsory security 1652,1 1465,1 1445,8 1372,6 1285,6
Giáo dục và đào tạo - Education and training 2100,0 1986,3 2007,2 1861,1 1891,4
G
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
N
Human health and social work activities 587,3 612,3 604,4 597,9 597,6
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
C
Activities of extraterritorial organizations and bodies 5,7 3,7 4,1 3,4 4,2
N
(*)
Xem ghi chú ở Biểu 53 - See the note at Table 53
TỔ
KÊ
Khai khoáng - Mining and quarrying 0,4 0,4 0,3 0,4 0,4
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 18,4 20,7 21,1 22,8 23,3
G
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
N
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply
Ố 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3
Accommodation and food service activities 5,0 5,0 5,1 5,1 5,3
TỔ
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo
xã hội bắt buộc - Activities of Communist Party,
socio-political organizations; public administration
KÊ
and defence; compulsory security 3,0 2,7 2,7 2,8 2,5
Giáo dục và đào tạo - Education and training 3,8 3,6 3,7 3,8 3,7
G
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
N
Human health and social work activities 1,1 1,1 1,1 1,2 1,2
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
C
Activities of extraterritorial organizations and bodies 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
N
TỔ
KÊ
Nhà lãnh đạo - Leaders/managers 619,4 521,6 554,2 478,5 477,0
G
Chuyên môn kỹ thuật bậc trung
N
Mid-level professionals 1863,7 1854,5 1732,6 1634,7 1657,8
và thủy sản
CỤ
Skilled agricultural, forestry and fishery workers 4984,6 4008,1 3938,2 5993,7 6144,5
Nghề giản đơn - Unskilled occupations 19228,4 18837,7 17884,1 12628,9 12525,1
TỔ
Làm công ăn lương - Wage worker 23995,3 25943,8 25950,7 25462,1 27230,2
Lao động gia đình - Unpaid familly worker 8039,8 7677,6 6635,6 5739,2 5483,6
Xã viên hợp tác xã - Member of cooperative 4,4 6,5 8,9 8,7 9,6
(*)
Xem ghi chú ở Biểu 53 - See the note at Table 53
KÊ
Bắc Ninh 737,6 759,1 758,7 746,3 768,7
Quảng Ninh 712,5 716,5 673,5 654,4 664,3
Hải Dương 1041,5 1053,9 999,6 930,1 940,3
G
Hải Phòng 1103,2 1090,7 1054,8 1011,5 1015,6
Hưng Yên 708,9 713,6 705,2 668,5 672,0
N
Thái Bình 1110,9 1121,1 1073,7 942,6 973,0
Hà Nam 479,7 478,9 460,0 432,4 453,3
Nam Định
Ố1032,3 1039,1 1010,9 933,9 952,0
TH
Ninh Bình 579,8 579,1 557,0 481,6 483,5
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 7601,5 7646,8 7591,5 5738,6 6045,6
Hà Giang 531,1 528,0 524,4 350,5 361,3
C
KÊ
Phú Yên 518,9 510,1 497,9 451,2 456,0
Khánh Hòa 680,0 671,9 642,5 592,0 651,2
Ninh Thuận 328,1 328,8 318,4 315,2 326,9
G
Bình Thuận 706,4 707,4 693,5 669,6 673,5
Tây Nguyên - Central Highlands 3376,1 3440,1 3403,7 3489,3 3567,7
N
Kon Tum Ố 304,8 312,7 309,7 313,6 326,4
Gia Lai 885,3 898,7 884,3 909,4 925,2
Đắk Lắk 1076,6 1095,0 1079,7 1111,0 1133,2
TH
Đắk Nông 366,7 370,0 367,0 386,8 389,4
Lâm Đồng 742,7 763,7 763,0 768,5 793,5
Đông Nam Bộ - South East 9555,8 9930,3 9770,3 9459,3 9888,7
Bình Phước
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 10074,2 9831,3 9646,6 9019,9 9251,5
N
KÊ
2015 76,0 77,2 74,7 55,2 85,3
G
2016 74,7 76,0 73,3 54,4 83,9
N
2017 73,9 75,8 71,9 54,6 82,6
KÊ
15-19 87,5 85,3 84,3 83,7 79,8
G
25-29 57,6 56,2 56,0 54,5 51,0
30-34 59,2
N57,5 57,6 55,3 51,8
Ố
35-39 63,1 61,7 60,7 58,3 56,2
TH
45-49
C
Đại học trở lên - University and over 14,6 16,4 16,4 15,9 12,5
KÊ
2013 77,7 99,1 64,5 55,2
G
2015 76,0 98,9 59,7 57,3
N
2016 74,7 Ố 98,8 59,4 56,2
Sơ bộ - Prel. 2022
G
KÊ
Nhà lãnh đạo - Leaders/managers 6,1 5,2 6,8 5,7 4,5
G
N
Chuyên môn kỹ thuật bậc trung
Mid-level professionals Ố 22,2 22,6 20,1 18,2 13,7
và thủy sản
Skilled agricultural, forestry and fishery workers 97,7 98,5 97,4 98,4 98,2
Craft and related trade workers 76,8 77,7 78,6 78,6 75,7
N
Plant and machine operators and assemblers 37,1 35,3 35,6 31,8 27,1
Nghề giản đơn - Unskilled occupations 96,3 96,0 95,9 94,1 92,4
KÊ
Quảng Ninh 62,5 63,1 62,1 56,9 49,8
Hải Dương 67,0 62,7 58,1 54,7 51,0
Hải Phòng 63,4 60,3 57,2 56,7 48,5
G
Hưng Yên 71,5 68,9 66,5 66,3 62,3
Thái Bình 78,0 77,9 80,8 77,0 63,5
N
Hà Nam 72,7 73,3 69,0 64,6 62,3
Nam Định 75,7 75,5 76,4 70,2 68,5
Ninh Bình
Ố
76,5 74,8 73,2 69,3 65,3
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 79,8 80,3 79,0 74,0 71,4
Hà Giang 87,7 89,5 89,9 85,2 78,7
Cao Bằng 86,2 86,6 87,5 68,5 75,6
C
KÊ
Khánh Hòa 74,6 73,8 72,5 74,3 74,0
Ninh Thuận 82,3 84,2 87,2 86,3 85,1
Bình Thuận 80,6 80,8 80,6 82,6 81,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 86,2 87,0 85,5 86,6 85,9
Kon Tum 77,0 85,3 81,6 81,7 81,7
N
Gia Lai 88,9 88,9 85,7 88,8 88,2
Đắk Lắk
Ố 87,4 88,3 86,4 86,8 86,6
Đắk Nông 87,8 88,1 87,5 90,0 88,8
TH
Lâm Đồng 84,4 83,0 84,5 83,8 82,5
Đông Nam Bộ - South East 50,4 47,2 47,6 48,6 46,8
Bình Phước 70,2 76,6 74,7 73,4 72,1
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 80,4 81,9 80,7 80,9 78,9
Long An 66,1 66,2 64,3 61,8 60,9
N
KÊ
2012 16,7 18,7 14,6 32,0 10,3
2013 18,2 20,6 15,7 34,1 11,5
2014 18,7 20,8 16,4 34,8 11,5
2015 20,4 22,8 17,9 36,9 13,0
G
2016 20,9 23,2 18,4 37,3 13,4
2017 21,6 24,0 19,0 37,7 14,1
N
2018 22,0 24,4 Ố 19,4 37,3 14,7
2019 22,8 25,0 20,3 39,0 14,9
2020 24,1 26,9 20,9 39,7 16,3
TH
2021 26,1 28,5 23,3 41,1 17,5
Sơ bộ - Prel. 2022 26,4 28,8 23,9 41,2 17,7
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi lao động đã qua đào tạo
Percentage of trained labour force at working age
C
KÊ
15-19 1,8 1,3 1,1 4,3 4,2
G
20-24 26,0 25,0 23,5 25,4 25,4
N
25-29 38,3 37,0 37,9 38,2 37,4
30-34
Ố
33,3 34,8 36,3 38,2 38,6
TH
35-39 27,6 30,7 32,4 35,8 35,5
Đại học trở lên - University and over 9,5 10,6 11,1 11,7 11,9
(*)
Xem ghi chú ở Biểu 68 - See the note at Table 68.
KÊ
Bắc Ninh 28,0 28,0 27,8 33,5 34,4
Quảng Ninh 35,6 37,7 38,7 41,4 41,8
Hải Dương 17,5 22,1 24,8 30,4 29,7
G
Hải Phòng 31,3 31,6 34,7 36,0 36,5
Hưng Yên 20,4 25,3 26,4 26,7 28,1
N
Thái Bình 18,4 15,3 17,9 19,3 19,6
Hà Nam
Ố 20,8 20,0 22,1 27,6 27,6
Nam Định 15,9 17,7 20,1 22,0 21,5
TH
Ninh Bình 27,4 28,9 30,2 31,7 31,8
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 18,4 18,2 20,5 25,9 26,4
Hà Giang 13,8 12,5 12,8 19,5 20,6
C
KÊ
Phú Yên 14,8 16,6 17,5 21,6 21,7
Khánh Hòa 18,8 22,8 23,9 25,6 25,3
Ninh Thuận 19,3 18,9 16,2 18,8 17,7
Bình Thuận 14,0 16,3 15,7 18,3 18,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 14,2 14,3 16,9 17,0 17,6
N
Kon Tum 18,0 12,9 16,0 18,2 17,6
Gia Lai 10,4 12,5 14,9 15,9 15,3
Đắk Lắk
Ố 14,5 14,6 17,2 18,3 18,0
Đắk Nông
TH
13,9 14,1 14,3 15,4 14,7
Lâm Đồng 16,6 16,7 18,5 20,5 21,8
Đông Nam Bộ - South East 28,0 28,1 29,5 28,3 28,2
Bình Phước 16,8 15,8 18,1 19,2 20,1
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 13,4 13,3 14,9 14,6 14,5
N
KÊ
Khai khoáng - Mining and quarrying 51,3 54,0 51,1 63,4 61,6
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 17,9 17,7 17,9 23,6 23,4
G
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
N
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply
Ố
72,6 76,4 77,8 79,0 80,9
Accommodation and food service activities 13,9 13,8 16,0 15,0 15,9
TỔ
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo
xã hội bắt buộc - Activities of Communist Party,
socio-political organizations; public administration
KÊ
and defence; compulsory security 87,9 85,9 85,1 88,0 86,6
Giáo dục và đào tạo - Education and training 91,5 91,2 91,3 91,7 92,2
G
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 91,1 92,2 89,8 92,4 91,3
N
Arts, entertainment and recreation
Ố 27,4 25,1 27,8 27,1 25,6
TH
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 21,3 20,7 21,1 24,5 28,3
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
C
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG CHUNG - GENERAL 129,1 141,0 150,1 173,0 188,7
Khai khoáng - Mining and quarrying 1239,2 1167,4 1108,3 1207,2 1427,7
KÊ
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 163,8 162,4 170,4 185,2 199,4
G
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply
N
1450,9 1462,0 1827,1 2210,6 2711,4
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 196,6 196,6 196,7 203,6 233,3
Accommodation and food service activities 75,0 82,7 66,3 58,9 80,4
N
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội
bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political
organizations; public administration and defence;
compulsory security 91,2 113,3 121,4 134,6 149,9
KÊ
Giáo dục và đào tạo
Education and training 117,1 141,7 154,0 176,6 189,9
G
Human health and social work activities 267,5 282,1 321,6 460,5 427,5
N
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation
Ố 173,7 191,6 196,0 176,7 197,5
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
C
KÊ
Hải Dương 110,8 120,2 131,2 161,0 181,2
Hải Phòng 189,9 227,8 260,7 309,7 356,8
Hưng Yên 114,9 129,7 142,2 169,2 196,4
G
Thái Bình 66,8 75,1 83,4 102,6 111,5
Hà Nam 99,6 114,3 130,3 153,8 168,4
N
Nam Định 57,5 66,9 75,2 87,6 94,9
Ninh Bình 91,9 106,7 120,5 148,0 166,4
Ố
Trung du và miền núi phía Bắc
TH
Northern midlands and mountain areas 75,7 81,4 89,5 126,2 136,4
Hà Giang 41,9 45,8 49,5 77,8 83,4
Cao Bằng 46,7 50,4 55,2 123,6 104,2
Bắc Kạn 51,7 57,5 63,6 98,1 103,2
C
KÊ
Ninh Thuận 77,9 94,7 110,2 131,8 141,6
Bình Thuận 93,5 111,9 123,7 136,7 148,0
Tây Nguyên - Central Highlands 72,2 78,0 85,1 92,9 103,6
G
Kon Tum 64,9 70,1 77,2 86,6 95,9
Gia Lai 65,7 68,1 74,3 83,2 91,6
N
Đắk Lắk Ố 65,6 71,3 80,5 87,6 97,0
Đắk Nông 73,0 76,9 83,7 91,4 102,4
Lâm Đồng 91,4 102,9 108,0 115,3 130,7
TH
Đông Nam Bộ - South East 249,0 255,9 263,5 279,4 302,2
Bình Phước 96,8 106,2 116,5 133,7 152,7
Tây Ninh 109,1 118,8 128,0 141,6 156,1
Bình Dương
C
KÊ
Northern midlands and mountain areas 1,05 1,29 1,06 2,42 2,10
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 2,70 2,47 3,16 3,30 2,59
G
Tây Nguyên - Central Highlands 1,05 1,37 1,66 0,96 0,67
Đông Nam Bộ - South East
N
2,63 2,45 3,23 4,66 2,88
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 2,71
Ố 2,90 2,82 4,05 2,76
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 3,00 2,53 3,28 3,14 2,68
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2,09 2,93 3,02 2,72 1,92
C
North Central and Central coastal areas 3,95 4,09 5,75 4,46 2,72
Tây Nguyên - Central Highlands 1,51 2,52 2,67 1,73 1,04
Đông Nam Bộ - South East 2,93 2,88 3,78 5,51 3,20
G
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3,74 3,86 3,73 4,72 3,35
N
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1,44 1,46 1,45 1,60 1,49
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 0,85 0,98 0,67 2,34 2,15
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 2,22 1,86 2,14 2,72 2,15
Tây Nguyên - Central Highlands 0,88 0,94 1,29 0,67 0,53
Đông Nam Bộ - South East 2,11 1,76 2,20 2,95 2,21
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 2,37 2,60 2,53 3,82 2,56
KÊ
Northern midlands and mountain areas 1,05 1,29 1,06 2,42 2,10
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 2,70 2,47 3,16 3,30 2,59
G
Tây Nguyên - Central Highlands 1,05 1,37 1,66 0,96 0,67
Đông Nam Bộ - South East
N
2,63 2,45 3,23 4,66 2,88
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta Ố 2,71 2,90 2,82 4,05 2,76
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 2,02 1,96 1,85 2,41 2,05
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 0,92 1,58 0,96 2,67 2,39
C
North Central and Central coastal areas 2,37 2,48 2,65 3,21 2,31
Tây Nguyên - Central Highlands 0,56 1,28 1,14 0,71 0,51
Đông Nam Bộ - South East 2,66 2,44 2,56 4,52 3,09
G
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 2,05 2,09 1,98 3,63 2,59
N
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1,91 1,67 2,27 1,91 1,79
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1,20 0,96 1,17 2,12 1,76
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 3,08 2,46 3,77 3,41 2,94
Tây Nguyên - Central Highlands 1,63 1,47 2,27 1,26 0,85
Đông Nam Bộ - South East 2,59 2,46 4,04 4,84 2,62
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3,59 4,03 4,03 4,68 3,02
KÊ
15-24 6,92 6,51 7,21 8,55 7,78
G
25-49 1,49 1,59 1,99 2,66 1,77
N
50+ 0,99 0,70 0,99 1,86 1,17
Ố
Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
TH
By qualification
Đại học trở lên - University and over 2,62 2,87 4,26 3,38 3,16
TỔ
KÊ
Quảng Ninh 3,19 2,73 3,22 2,23 2,21
Hải Dương 2,75 1,99 1,70 1,18 1,50
Hải Phòng 3,55 2,06 2,37 2,41 2,36
G
Hưng Yên 0,93 2,08 2,67 2,05 1,86
Thái Bình 1,44 1,32 1,24 1,72 1,13
N
Hà Nam 2,17 1,83 1,76 1,91 0,91
Nam Định 0,68 1,31 1,68 1,71 1,65
Ninh Bình
Ố 1,36 0,52 1,36 1,34 1,32
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1,05 1,29 1,06 2,42 2,10
Hà Giang 0,34 0,93 1,03 4,36 4,25
Cao Bằng 1,05 0,79 0,96 4,29 3,73
C
KÊ
Khánh Hòa 3,46 3,49 4,70 5,72 3,37
Ninh Thuận 3,29 2,93 3,32 3,43 1,99
Bình Thuận 2,87 2,94 2,86 3,50 3,50
G
Tây Nguyên - Central Highlands 1,05 1,37 1,66 0,96 0,67
N
Kon Tum 1,00 1,16 1,05 0,51 0,67
Gia Lai 0,81
Ố 1,08 1,76 0,70 0,52
Đắk Lắk 2,03 2,12 2,20 1,05 0,81
Đắk Nông 0,76 1,14 1,79 0,66 0,64
TH
Lâm Đồng 0,08 0,84 0,98 1,49 0,65
Đông Nam Bộ - South East 2,63 2,45 3,23 4,66 2,88
Bình Phước 3,04 2,73 2,93 3,01 2,05
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 2,71 2,90 2,82 4,05 2,76
Long An 2,34 5,34 2,15 2,28 1,89
N
KÊ
Northern midlands and mountain areas 1,64 1,77 2,34 1,92 2,18
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 1,80 1,96 3,05 3,66 3,05
G
Tây Nguyên - Central Highlands 2,31 1,56 5,20 3,56 2,82
N
Đông Nam Bộ - South East 0,53 0,47 1,62 3,76 1,39
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta Ố 3,17 2,78 3,47 4,33 3,61
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 0,59 0,70 0,93 1,42 0,78
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1,04 1,12 2,08 1,78 2,34
C
North Central and Central coastal areas 1,08 0,97 2,28 4,13 2,74
Tây Nguyên - Central Highlands 0,97 0,96 3,06 3,25 2,03
Đông Nam Bộ - South East 0,33 0,37 1,53 4,28 1,23
G
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1,81 1,49 1,87 3,78 2,78
N
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 0,97 0,84 1,57 1,55 1,02
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1,76 1,89 2,39 1,96 2,13
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 2,07 2,32 3,34 3,43 3,20
Tây Nguyên - Central Highlands 2,82 1,78 5,99 3,68 3,12
Đông Nam Bộ - South East 0,86 0,64 1,78 2,74 1,74
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3,61 3,17 3,97 4,51 3,89
KÊ
Northern midlands and mountain areas 1,64 1,77 2,34 1,92 2,18
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 1,80 1,96 3,05 3,66 3,05
G
Tây Nguyên - Central Highlands 2,31 1,56 5,20 3,56 2,82
Đông Nam Bộ - South East
N
0,53 0,47 1,62 3,76 1,39
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3,17
Ố 2,78 3,47 4,33 3,61
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 0,82 0,73 1,37 1,58 1,00
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1,64 1,80 2,44 2,15 2,28
C
North Central and Central coastal areas 1,80 1,70 2,92 3,85 3,22
Tây Nguyên - Central Highlands 2,37 1,62 5,38 3,58 3,03
Đông Nam Bộ - South East 0,54 0,41 1,65 3,63 1,29
G
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3,21 2,63 3,35 4,57 3,53
N
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 0,87 0,86 1,36 1,42 0,86
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1,64 1,74 2,22 1,63 2,06
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 1,80 2,27 3,20 3,43 2,83
Tây Nguyên - Central Highlands 2,24 1,48 4,98 3,55 2,57
Đông Nam Bộ - South East 0,52 0,55 1,58 3,92 1,52
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3,11 2,99 3,65 3,96 3,72
KÊ
15-24 2,42 2,44 4,05 3,89 3,19
G
25-49 1,50 1,45 2,41 3,10 2,10
N
50+ 1,43 0,94 1,86 2,61 2,10
Ố
Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
TH
By By qualification
Đại học trở lên - University and over 0,43 0,64 1,04 1,45 0,81
TỔ
KÊ
2010 3,56 0,29 4,11 0,18
G
2012 2,74 0,27 3,16 0,44
N
2013 2,74 Ố 0,34 3,19 0,21
KÊ
2010 3,56 6,04 1,38 1,45
G
N
2012 2,74 4,49 1,43 1,25
2013 2,74
Ố 4,56 1,48 1,23
TH
2014 2,39 4,11 1,15 1,04
KÊ
Quảng Ninh 0,25 0,29 0,79 0,16 0,11
Hải Dương 1,11 1,04 1,73 1,63 1,08
Hải Phòng 1,53 1,05 1,75 2,25 1,48
G
Hưng Yên 2,50 1,66 1,92 3,83 3,60
Thái Bình 0,68 0,22 1,53 0,53 0,43
N
Hà Nam 1,01 0,50 0,75 0,49 1,71
Nam Định 1,20 1,44 1,70 2,01 0,75
Ninh Bình
Ố 0,88 1,03 2,24 1,11 0,21
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1,64 1,77 1,36 1,50 2,18
Hà Giang 0,27 1,30 2,80 1,41 1,07
Cao Bằng 0,38 1,21 2,45 5,52 3,64
C
KÊ
Phú Yên 1,72 1,88 4,44 3,78 3,39
Khánh Hòa 1,55 1,35 3,62 7,65 3,56
Ninh Thuận 3,71 1,92 3,28 7,57 4,70
G
Bình Thuận 1,03 0,82 2,55 2,26 2,62
N
Tây Nguyên - Central Highlands 2,31 1,56 5,20 3,56 2,82
Kon Tum Ố 0,43 0,41 0,47 1,23 1,33
Gia Lai 1,02 1,32 4,83 2,45 2,85
Đắk Lắk 3,66 2,28 7,76 6,87 4,23
TH
Đắk Nông 1,76 1,18 1,57 1,08 1,06
Lâm Đồng 2,92 1,51 5,75 2,36 2,31
Đông Nam Bộ - South East 0,53 0,47 1,62 3,76 1,39
C
Biểu Trang
Table Page
KÊ
84 Một số chỉ tiêu chủ yếu về tài khoản quốc gia
Key indicators on national accounts 243
G
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
N
85
Gross domestic product at current prices by economic sector
Ố 245
86 Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
TH
Gross domestic product at constant 2010 prices by economic sector 246
87 Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
C
88 Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
G
89 Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế
và theo ngành kinh tế
Gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership
and by kinds of economic activity 251
90 Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
Index of gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership
and by kinds of economic activity (Previous year = 100) 253
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 207
91 Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
Gross domestic product by expenditure category at current prices 255
92 Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
Gross domestic product by expenditure category at constant 2010 prices 256
93 Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
phân theo địa phương (Năm trước = 100)
Index of gross regional domestic product at constant 2010 prices by province
(Previous year = 100) 257
KÊ
Gross national income at current prices 259
95 Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người phân theo địa phương
Gross regional domestic product per capita by province 260
G
N
96 Thu ngân sách Nhà nước
State budget revenue 262
Ố
Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước
TH
97
Structure of state budget revenue 263
98 Tỷ lệ thu ngân sách Nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
C
100 Tỷ lệ chi ngân sách Nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
N
101 Tổng phương tiện thanh toán, số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm
Total liquidity, credit outstanding of credit institutions, branches of foreign bank
as of annual 31/12 267
102 Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
tại thời điểm 31/12 hàng năm
Credit outstanding of credit institutions, branches of foreign bank
as of annual 31/12 269
208 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
103 Cán cân thanh toán quốc tế
Balance of payment 270
105 Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
Social insurance, health insurance and unemployment insurance 273
106 Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương
Percentage of social insurance by province 275
107 Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế phân theo địa phương
KÊ
Percentage of health insurance by province 277
108 Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm thất nghiệp phân theo địa phương
G
Percentage of unemployment insurance by province 279
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 209
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
210 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TÀI
KHOẢN QUỐC GIA, NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC, NGÂN HÀNG,
BẢO HIỂM VÀ THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN
KÊ
sản phẩm trong nước được tính theo giá hiện hành và giá so sánh. Có 3
phương ph p tính:
G
• Phương pháp sản xuất: ổng sản phẩm trong nước ng tổng gi trị t ng
N
th m theo gi cơ ản củ tất cả c c ng nh hu v c oại h nh inh tế v vùng nh
thổ cộng với thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
Ố
Giá trị tăng thêm là giá trị hàng hóa và dịch vụ mới sáng tạo ra của các
TH
ngành kinh tế trong một thời kỳ nhất định. Giá trị t ng th m một bộ phận
của giá trị sản xuất, b ng chênh lệch giữa giá trị sản xuất và chi phí trung gian.
C
Giá trị t ng th m được tính theo giá hiện hành và giá so sánh.
CỤ
Gi cơ ản là số tiền người sản xuất nhận được do bán hàng hóa hay
dịch vụ sản xuất ra, trừ đi thuế đ nh v o sản phẩm, cộng với trợ cấp sản phẩm.
Gi cơ ản không bao gồm phí vận tải v phí thương mại hông do người sản
G
Giá sản xuất là số tiền người sản xuất nhận được do bán hàng hóa hay
TỔ
dịch vụ sản xuất ra trừ đi thuế VA được khấu trừ hay thuế được khấu trừ
tương t . Giá sản xuất không bao gồm phí vận tải v phí thương mại không do
người sản xuất chi trả khi bán hàng;
Giá trị t ng th m được tính theo gi cơ bản. Tổng sản phẩm trong nước
luôn là giá sử dụng cuối cùng.
• Phương pháp thu nhập: ổng sản phẩm trong nước ng thu nhập tạo
n n từ c c yếu tố th m gi v o qu tr nh sản xuất như o động vốn đất đ i
m y móc. heo phương ph p n y tổng sản phẩm trong nước gồm 4 yếu tố: (1)
hu nhập củ người o động từ sản xuất ( ng tiền v hiện vật quy r tiền);
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 211
(2) huế sản xuất (đ giảm trừ phần trợ cấp cho sản xuất); (3) Khấu h o t i sản
cố định dùng trong sản xuất; (4) hặng dư /thu nhập hỗn hợp.
• Phương pháp sử dụng (chi tiêu): ổng sản phẩm trong nước ng tổng
củ 3 yếu tố: i u dùng cuối cùng củ hộ dân cư v Nh nước; tích ũy t i sản
(t i sản cố định t i sản ưu động v t i sản quý hiếm) v ch nh ệch xuất nhập
hẩu h ng hó v dịch vụ.
ổng sản phẩm trong nước theo gi hiện h nh thường được dùng để
nghi n cứu cơ cấu inh tế mối qu n hệ tỷ ệ giữ c c ng nh trong sản xuất
mối qu n hệ giữ ết quả sản xuất với phần huy động v o ngân s ch.
ổng sản phẩm trong nước theo gi so s nh đ oại trừ iến động củ
KÊ
yếu tố gi cả qu c c n m dùng để tính tốc độ t ng trưởng củ nền inh tế
nghi n cứu s th y đổi về hối ượng h ng hó v dịch vụ sản xuất.
G
Tổng sản phẩm trong nƣớc tính theo ngoại tệ chỉ ti u phản nh
N
tổng sản phẩm trong nước theo nội tệ được tính chuyển s ng ngoại tệ. Việc
tính chuyển n y được sử dụng cho c c mục đích h c nh u trong đó có việc
Ố
so s nh tổng sản phẩm trong nước củ c c quốc gi với nh u. Có h i phương
TH
ph p tính chuyển:
• Phương pháp tỷ giá hối đoái thực tế: Lấy tổng sản phẩm trong nước
theo nội tệ chi cho tỷ gi hối đo i chính thức nh quân n m giữ nội tệ v
C
ngoại tệ;
CỤ
• Phương pháp sức mua tương đương: Lấy tổng sản phẩm trong nước
theo nội tệ chi cho tỷ gi theo sức mu tương đương.
G
Tổng sản phẩm trong nƣớc bình quân đầu ngƣời được tính ng c ch
N
chi tổng sản phẩm trong nước trong n m cho dân số trung nh trong n m
TỔ
tương ứng. ổng sản phẩm trong nước nh quân đầu người có thể tính theo
gi hiện h nh tính theo nội tệ hoặc ngoại tệ cũng có thể tính theo gi so s nh
để tính tốc độ t ng.
Tổng thu nhập quốc gia chỉ ti u phản nh tổng thu nhập ần đầu
được tạo r từ c c yếu tố thuộc sở hữu củ quốc gi th m gi v o hoạt động
sản xuất tr n nh thổ quốc gi h y ở nước ngo i trong một thời ỳ nhất định.
ổng thu nhập quốc gi ng tổng sản phẩm trong nước cộng với: (1) ch nh
ệch giữ thu nhập củ người o động Việt N m ở nước ngo i gửi về v thu
nhập củ người nước ngo i ở Việt N m gửi r nước ngo i; (2) ch nh ệch giữ
thu nhập sở hữu nhận được từ nước ngo i với thu nhập sở hữu trả nước ngo i.
212 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Tiêu dùng cuối cùng
i u dùng cuối cùng chỉ ti u phản nh to n ộ chi ti u cho mu sắm
h ng hó v dịch vụ ti u dùng củ hộ dân cư thường trú củ c c tổ chức
hông vị ợi phục vụ hộ dân cư thường trú v củ Nh nước trong một thời ỳ
nhất định. i u dùng cuối cùng một ộ phận củ thu nhập quốc gi hả
dụng v cũng một ộ phận củ tổng sản phẩm trong nước. i u dùng cuối
cùng được chi theo nhóm h ng hó v dịch vụ ti u dùng được tính theo gi
hiện h nh v gi so s nh gồm h i th nh phần: i u dùng cuối cùng củ hộ dân
cư v ti u dùng cuối cùng củ Nh nước.
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư to n ộ gi trị về sản phẩm vật
KÊ
chất v dịch vụ do c nhân dân cư đ sử dụng cho nhu cầu đời sống vật chất v
tinh thần h ng ng y củ c nhân trong n m.
G
Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước là to n ộ gi trị sản phẩm vật chất v
N
dịch vụ Nh nước đ sử dụng để chi ti u cho c c nhu cầu thường xuy n củ Nh
nước về quản ý Nh nước n ninh quốc phòng ảo đảm x hội ắt uộc …
Ố
Tích lũy tài sản
TH
* Tích lũy tài sản gộp chỉ ti u phản nh chi ti u cho đầu tư t i sản cố
định đầu tư t i sản ưu động v t i sản quý hiếm trong một thời ỳ nhất định.
C
ích ũy t i sản được chi theo oại t i sản tính theo gi hiện h nh v gi so s nh.
CỤ
(1) Tích lũy tài sản cố định to n ộ phần t i sản mới t ng th m trong
ỳ đạt c c ti u chuẩn để h nh th nh t i sản cố định. Gi trị t i sản cố định mới
G
(2) Tích lũy tài sản lưu động gồm t i sản nguy n nhi n vật iệu dùng
TỔ
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 213
* Tích lũy tài sản thuần ng tích ũy t i sản gộp đ oại trừ phần hấu
h o t i sản cố định.
Chênh lệch xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ (hay xuất khẩu thuần
h ng ho dịch vụ) hiệu số củ xuất hẩu h ng ho v dịch vụ trừ đi nhập hẩu
h ng ho v dịch vụ. Xuất nhập hẩu h ng ho v dịch vụ o gồm to n ộ sản
phẩm vật chất v dịch vụ được mu n tr o đổi chuyển nhượng giữ c c đơn vị
tổ chức c nhân dân cư đơn vị thường trú củ Việt N m với c c đơn vị hông
thường trú (giữ c c đơn vị thường trú củ Việt N m với nước ngo i). rong i
hoản quốc gi xuất hẩu v nhập hẩu đều tính theo giá FOB.
KÊ
Giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bình quân
đầu ngƣời theo sức mua tƣơng đƣơng (PPP) được tính ng gi trị t ng
G
th m củ ng nh công nghiệp chế iến chế tạo theo sức mu tương đương chi
cho dân số trung nh trong n m tương ứng.
N
Ố
Gi trị t ng th m ng nh công nghiệp chế iến chế tạo theo sức mu
tương đương ng gi trị t ng th m ng nh công nghiệp chế iến chế tạo theo
TH
c c nguồn thu từ ngo i nước o gồm c c hoản: hu từ thuế phí ệ phí; thu
TỔ
214 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
NGÂN HÀNG
Tổng phƣơng tiện thanh toán, tiền gửi
a) Khái niệm
* ổng phương tiện th nh to n o gồm:
- iền mặt ưu thông ngo i hệ thống ngân h ng;
- C c hoản tiền gửi tại c c ổ chức tín dụng Chi nh nh ngân h ng
nước ngo i củ c c tổ chức c nhân người cư trú củ Việt N m thuộc hu
v c thể chế phi t i chính hu v c thể chế hộ gi đ nh hu v c thể chế
hông v ợi nhuận phục vụ hộ gi đ nh c c ổ chức t i chính hông phải
KÊ
ổ chức tín dụng như Bảo hiểm tiền gửi Việt N m; Bảo hiểm X hội Việt
N m; Quỹ đầu tư ph t triển tỉnh th nh phố tr c thuộc rung ương; do nh
nghiệp ảo hiểm; Quỹ ảo nh tín dụng cho do nh nghiệp nhỏ v vừ ; tổ
G
chức hông phải tổ chức tín dụng cung ứng dịch vụ th nh to n Công ty
N
chứng ho n; Công ty quản ý quỹ đầu tư chứng ho n ...
Ố
- C c oại giấy tờ có gi ng đồng Việt N m ngoại tệ v v ng do c c ổ
TH
chức tín dụng Chi nh nh ngân h ng nước ngo i ph t h nh cho c c ổ chức c
nhân người cư trú củ Việt N m o gồm: Chứng chỉ tiền gửi ỳ phiếu tín
phiếu tr i phiếu c c chứng ho n nợ...
C
thời điểm nhất định m c c ổ chức tín dụng Chi nh nh ngân h ng nước ngo i
nhận củ c c ph p nhân c nhân người cư trú củ Việt N m thuộc hu v c
G
hạn tiền gửi tiết iệm v c c h nh thức nhận tiền gửi h c theo quy tắc có ho n
TỔ
trả đầy đủ tiền gốc i cho người gửi tiền theo thoả thuận.
- iền gửi hông ỳ hạn c c hoản tiền gửi củ ổ chức inh tế v c
nhân tại ổ chức tín dụng Chi nh nh ngân h ng nước ngo i dưới dạng hông
ỳ hạn. Loại tiền gửi n y có thể được sử dụng tr c tiếp để th c hiện th nh
to n chuyển tiền ng c ch viết séc hối phiếu ệnh chi hoặc ng c c
phương tiện th nh to n tr c tiếp h c.
- iền gửi có ỳ hạn c c hoản tiền gửi củ tổ chức Kinh tế có ỳ hạn
v tiền gửi củ c nhân có ỳ hạn tại c c tổ chức ín dụng Chi nh nh Ngân
h ng nước ngo i.
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 215
b) Phương pháp tính
iền mặt trong ưu thông được tính ng tổng số tiền do Ngân h ng Nh
nước Việt N m ph t h nh trừ đi tiền mặt tồn quỹ tại Ngân h ng Nh nước Việt
N m Kho ạc Nh nước v tại c c tổ chức ín dụng Chi nh nh Ngân h ng
nước ngo i.
Số dƣ huy động vốn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nƣớc ngoài số tiền ng đồng Việt N m ng ngoại tệ tại một thời điểm
nhất định m c c ổ chức tín dụng Chi nh nh ngân h ng nước ngo i nhận củ
c c tổ chức c nhân người cư trú củ Việt N m thuộc hu v c thể chế phi
t i chính hu v c thể chế hộ gi đ nh hu v c thể chế hông v ợi nhuận
KÊ
phục vụ hộ gi đ nh c c ổ chức t i chính hông phải ổ chức tín dụng như
Bảo hiểm tiền gửi Việt N m Bảo hiểm X hội Việt N m Quỹ đầu tư ph t
G
triển tỉnh th nh phố tr c thuộc rung ương do nh nghiệp ảo hiểm Quỹ ảo
nh tín dụng cho do nh nghiệp nhỏ v vừ tổ chức hông phải tổ chức tín
N
dụng cung ứng dịch vụ th nh to n công ty chứng ho n công ty quản ý quỹ
Ố
đầu tư chứng ho n ... dưới h nh thức nhận tiền gửi hông ỳ hạn tiền gửi có
TH
ỳ hạn tiền gửi tiết iệm v c c h nh thức nhận tiền gửi h c theo quy tắc có
ho n trả đầy đủ tiền gốc i cho người gửi tiền theo thỏ thuận.
Dƣ nợ tín dụng của các Tổ chức tín dụng, Chi nhánh ngân hàng
C
nƣớc ngoài
CỤ
a) Khái niệm
Dư nợ tín dụng to n ộ số dư tại một thời điểm cụ thể củ c c hoản
G
cấp tín dụng củ ổ chức tín dụng Chi nh nh ngân h ng nước ngo i cho c c tổ
N
216 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
thẻ tín dụng; mu đầu tư tr i phiếu do nh nghiệp ( hông o gồm tr i phiếu
VAMC); c c nghiệp vụ cấp tín dụng h c được Ngân h ng Nh nước Việt N m
chấp thuận.
- ín dụng ngắn hạn c c hoản cấp tín dụng có thời hạn tối đ 01
(một) n m.
- ín dụng trung hạn c c hoản cấp tín dụng có thời hạn tr n 01 (một)
n m v tối đ 05 (n m) n m.
- ín dụng d i hạn c c hoản cấp tín dụng có thời hạn tr n 05 (n m) n m.
b) Phương pháp tính
KÊ
Số dư c c hoản cấp tín dụng tại ng y m việc cuối cùng củ ỳ o
c o củ c c ổ chức tín dụng Chi nh nh ngân h ng nước ngo i đối với ph p
G
nhân c nhân người cư trú củ Việt N m thuộc hu v c thể chế phi t i
chính hu v c thể chế hộ gi đ nh hu v c thể chế hông v ợi nhuận phục
N
vụ hộ gi đ nh phân theo oại tiền (đồng Việt N m ngoại tệ) phân theo ỳ hạn
Ố
(ngắn hạn trung v d i hạn).
TH
giữ người cư trú v người hông cư trú trong một thời ỳ nhất định o gồm
CỤ
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 217
Cán cân tổng thể (E): Được xác định bằng thay đổi dự trữ ngoại hối
Nhà nước chính thức do giao dịch tạo ra trong kỳ báo cáo (E = -F).
Dự trữ và các hạng mục liên quan (F): Được xác định bằng thay đổi dự
trữ ngoại hối Nhà nước chính thức do giao dịch tạo ra trong kỳ báo cáo.
Lãi suất
a) Khái niệm: Lãi suất là giá phải trả cho việc sử dụng vốn. Lãi suất huy
động là tỷ lệ giữa số tiền lãi so với số vốn huy động. Lãi suất cho vay là tỷ lệ
giữa số tiền lãi và số tiền cho vay. Lãi suất liên ngân hàng là lãi suất của các
giao dịch vốn thực hiện giữa các ngân hàng với nhau.
KÊ
b) Phương pháp tính
Lãi suất tiền gửi và lãi suất phát hành giấy tờ có giá được báo cáo theo
G
mức lãi suất trả sau. Lãi suất huy động và cho vay bình quân năm cho từng
loại kỳ hạn được tính theo phương pháp bình quân gia quyền giữa số dư tiền
N
gửi/dư nợ cho vay với lãi suất tiền gửi/lãi suất cho vay tương ứng áp dụng cho
Ố
khoản tiền gửi/cho vay đó.
TH
Lãi suất liên ngân hàng bình quân năm cho từng loại kỳ hạn được tính
theo phương pháp bình quân số học giản đơn các mức lãi suất của các giao
C
dịch vốn thực hiện giữa các ngân hàng với nhau.
CỤ
của VND với USD được tính trên cơ sở bình quân của các tỷ giá trung tâm.
N
TỔ
BẢO HIỂM
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập
của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng
vào quỹ bảo hiểm xã hội.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ
chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia.
218 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Bảo hiểm xã hội tự nguyện oại h nh ảo hiểm x hội do Nh nước tổ
chức m người th m gi được chọn mức đóng phương thức đóng phù hợp
với thu nhập củ m nh v Nh nước có chính s ch hỗ trợ tiền đóng ảo hiểm
x hội để người th m gi hưởng chế độ hưu trí v tử tuất.
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội tỷ ệ phần tr m giữ số người
th m gi ảo hiểm x hội so với c ượng o động trong độ tuổi o động
n m o c o.
Số người được hưởng ảo hiểm x hội số người th m gi ảo hiểm x
hội được nhận tiền ảo hiểm x hội (tính theo số người ất ể một người nhận
được nhiều oại ảo hiểm x hội h c nh u).
KÊ
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm y tế h nh thức ảo hiểm ắt uộc được p dụng đối với c c
G
đối tượng theo quy định củ Luật Bảo hiểm y tế để ch m sóc sức hỏe hông
N
v mục đích ợi nhuận v do Nh nước tổ chức th c hiện.
Ố
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế tỷ ệ phần tr m giữ số người th m
TH
gi ảo hiểm y tế so với dân số trung nh n m o c o.
Số người được hưởng ảo hiểm y tế số người đ th m gi ảo hiểm y
C
người o động hi ị mất việc m hỗ trợ người o động học nghề duy tr
N
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 219
hội ảo hiểm y tế ảo hiểm thất nghiệp do cơ qu n Bảo hiểm x hội Việt
N m th c hiện theo quy định củ ph p uật; c c nguồn thu h c.
Số tiền chi bảo hiểm số tiền th c chi cho c c đối tượng được hưởng
ảo hiểm x hội ảo hiểm y tế ảo hiểm thất nghiệp theo quy định củ ph p
uật. B o gồm: Chi từ nguồn ngân s ch Nh nước; Chi từ quỹ ảo hiểm x hội;
chi từ quỹ ảo hiểm y tế; chi từ quỹ ảo hiểm thất nghiệp; Chi quản ý ảo
hiểm x hội ảo hiểm y tế ảo hiểm thất nghiệp.
KÊ
Giá trị vốn hóa thị trƣờng cổ phiếu tổng gi trị củ cổ phiếu ni m
yết v /hoặc (đ ng ý gi o dịch) tr n Sở Gi o dịch chứng ho n tính theo gi
trị thị trường tại một thời điểm x c định được tính ng tổng c c tích giữ
G
hối ượng cổ phiếu ni m yết v /hoặc (đ ng ý gi o dịch) với gi thị trường cổ
N
phiếu tại một thời điểm x c định. Ố
Quy mô thị trƣờng trái phiếu tổng gi trị theo mệnh gi củ tr i
TH
phiếu chư đ o hạn tr n thị trường. hị trường tr i phiếu o gồm tr i phiếu
Chính phủ tr i phiếu được Chính phủ ảo nh tr i phiếu chính quyền đị
phương v tr i phiếu do nh nghiệp.
C
CỤ
G
N
TỔ
220 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON NATIONAL ACCOUNTS, STATE BUDGET, BANKING,
INSURANCE AND STOCK MARKET
NATIONAL ACCOUNTS
Gross domestic product (GDP) is the value of final physical products
KÊ
and services produced in an economy over a given period of time. GDP is
calculated at current and constant prices. There are three approaches to
calculate GDP:
G
• GDP calculated by production approaches is the sum of the value
N
added at basic price of all economic activities, economic sectors, types of
Ố
economic ownership and territories plus taxes less subsidies on products.
TH
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 221
converted into cash); (2) Tax on production (reduced subsidies for production);
(3) Consumption of fixed capital; (4) Operating surplus/mixed income.
• GDP calculated by expenditure approach is the sum of three factors:
Final consumption of households and goverment, gross capital formation (fixed
assets, current assets and precious assets) and balance of export and import of
goods and services.
GDP by current prices is used to study the economic structure, the inter-
industries relationship, relationship between the production results and state
budget mobilization.
KÊ
GDP by constant prices removing the factor of price changes is used to
calculate the economic growth rate and to study the changes in goods and
G
services quantities.
N
GDP in foreign currency refers to GDP in domestic currency that is
Ố
converted into foreign currency. GDP in foreign exchange can be used for
TH
several purposes, of which it may help to make a comparison of GDP among
countries. There are two ways to convert into foreign currency:
Gross domestic product per capita can be calculated at current prices, in domestic
or foreign currencies, or at constant prices for computing the growth rate.
222 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Final consumption (FC) is total consumption of goods and services of
households, non-profit institutions serving households and of government in
a given time. Final consumption is a component of National Disposable
Income (NDI) as well as of GDP. The final consumption is normally divided
by goods and service group at current prices and constant prices. The final
consumption consists of final consumption of households and final
consumption of government.
Final consumption of households is the total value of physical products
and services used by resident individuals for their daily material and spiritual
life needs during the year.
KÊ
Final consumption of Government is the total value of physical products
and services that general government bodies used to spend for their regular
G
needs for public administration, national defence, compulsory security, etc.
Capital formation
N
Ố
* Gross capital formation refers to expenditure for investment in fixed
TH
(1) Fixed capital formation is the total amount of assets newly added
CỤ
during the period, meeting the criteria to form fixed assets. The value of newly
added fixed assets is attributed to the result of investment during the year by
all resident units of all economic activities and ecomomic ownership.
G
unfinished products, finished goods in stock and goods purchased for sale;
TỔ
calculated as the difference at the closing of the period and the beginning of
the period of the value of current assets plus the value of assets increased due
to revaluation, minus the value of assets decreased due to revaluation,
excluding inventories of household for final consumption.
(3) Precious assets in institutional units owned by both institutions and
individuals (including households as consumers) for preservation. It is not
worn out or devalued over time and is the difference between precious capital
received in a given period and precious capital received but sold and
transferred out.
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 223
* Net capital formation is equal to gross capital formation minus
depreciation of fixed assets.
Net export of goods and services refers to the difference of the exports
and the imports of goods and services. The exports and imports include the
value of various goods and services sold and transferred or purchased and
acquired by the resident units to/from the non-resident units (between Viet Nam
resident units with foreign countries). In SNA, the export and import of goods
and services are calculated at FOB.
KÊ
parity (PPP) is calculated by the added value of the manufacturing by purchasing
power parity divided by the average population in the respective year.
G
The added value of the manufacturing by purchasing power parity is
N
equal to the added value of the manufacturing at current prices divided by Viet
Ố
N m’s PPP conversion f ctor to m r et exch nge r te r tio with the
TH
correlation of the average global exchange rate.
C
STATE BUDGET
CỤ
revenues from abroad. State budget revenue includes different items such as
N
taxes, duties, fees collected from the state economic activities, contributions
TỔ
State budget expenditure: refers to all expenditure of the state budget for
domestic and foreign enterprises, offices, organizations and individuals. State
budget expenditure includes expenditures for investment in socio-economic
development, national defence and security, state apparatus operation, state
debts settlement and grants for foreign countries and other expenditures.
224 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
BANKING
Total liquidity, deposits
a) Definition
* Total liquidity includes:
- Cash circulated outside banking system.
- Deposits in credit institutions, foreign banks' branches of organizations,
individuals being residents of Vietnam in non-financial institution sector,
household institution, non-profit institution serving households, financial
institutions that are not credit institutions such as Deposit Insurance of Viet
KÊ
Nam; Viet Nam Social Insurance; Investment and development funds of
centrally-managed provinces and cities; insurance companies; Credit
G
guarantee fund for small and medium enterprises; organizations other than
N
credit institutions providing payment services, securities companies; securities
investment fund management companies,... Ố
- Valuable papers denominated in Vietnam dong, foreign currencies and
TH
serving households under the forms of demand deposits, term deposits, saving
TỔ
deposits and other forms of deposits according to the rule with full repayment
of principal and interest to depositors as agreed.
- Demand deposits are deposits of economic organizations and
individuals at credit institutions and branches of foreign banks in demand
deposits. This type of deposits can be used directly to make payment, transfer
money by writing a check, bill of exchange, payment order, or by other means
of direct payment.
- Term deposits are deposits of economic organizations with terms and
term deposits of individuals at credit institutions foreign n ’s r nches.
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 225
b) Calculation
Cash in circulation is calculated by total amount of money issued by the
State Bank minus cash balance at the State Bank, the State Treasury and at
credit institutions nd foreign n ’s r nches.
Capital mobilization balance of a credit institution or foreign bank’s
branch is an amount in Viet Nam dong or a foreign currency at a certain time
th t credit institutions foreign n s’ r nches receive from eg entities
individuals as residents of Viet Nam in non-financial institution sector,
household institution, non-profit institutions serving households, financial
institutions that are not credit institutions such as Deposit Insurance of Viet
KÊ
Nam; Viet Nam Social Insurance; Investment and development funds of
centrally-managed provinces and cities; insurance companies; Credit
guarantee fund for small and medium enterprises; organizations other than
G
credit institutions providing payment services, securities companies; securities
N
investment fund management companies, etc. under the forms of demand
Ố
deposits, term deposits, saving deposits and other forms of deposits according
to the rule with full repayment of principal and interest to depositors as agreed.
TH
Deposit Insurance of Viet Nam; Viet Nam Social Insurance; Investment and
TỔ
226 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
- Short-term credits are credits granted with a maximum term of 01 (one) year.
- Medium-term credits are credits with a term of over 1 (one) year and a
maximum of 05 (five) years.
- Long-term credits are credits granted with a term of more than 05
(five) years.
b) Calculation
Balance of credits granted at the last working day of the reporting period
of credit institutions, foreign banks' branches to legal entities, individuals
being residents of Vietnam in non-financial institution sector, household
KÊ
institution sector, non-profit institution sector serving households by currency
(VND, foreign currency), by term (short, medium and long term).
G
International balance of payments
N
The international balance of payments is a statistical report summarizing
Ố
transactions between residents and non-residents in a certain period, including
TH
the following items: Current account, capital account, financial account,
omission and mistake, overall balance, reserve asset and related items.
C
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 227
Reserve assets and related items (F) is determined as the change in State
official foreign exchange reserve from transactions during the reporting period.
Interest rates on deposits and loans
a) Definition: Interest rate is the paid amount for the use of capital.
Interest rate on deposits is the ratio of the amount of interest to the amount of
deposited money. The interest rate on loans is the ratio of the amount of
interest to the loaned amount. Interbank interest rate is the interest rate on
capital transactions made within banks.
b) Calculation
KÊ
Interest rates on deposits and interest rates on valuable papers issued are
reported at the deferred interest rates. The average annual interest rate on
deposits and loans for each term are calculated by the weighted average
G
method of the deposit balance/loan balance to the respective deposit/loan
N
interest rates applicable to the amount of that deposit/loan.
Ố
The annual average interbank interest rates for each term are calculated
TH
by the simple arithmetic average method of interest rates on capital
transactions applied within banks in the period.
C
INSURANCE
Social insurance
Social insurance refers a guarantee to replace or partially compensate
employees' income when his/her income is reduced or lost due to illness,
maternity, work accident, occupational disease, or end of working age or
death, on the basis of contributions to the social insurance fund.
Compulsory social insurance refers to a type of state-run social insurance
in which the participation of employees and employers is compulsory.
228 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Voluntary social insurance refers to a type of state-run social insurance
of which a participator can join voluntarily, select suitable premium rates and
modes of premium payment to his/her income and receive premium assistance
from the State in order to get benefit for pension and death gratuity.
Social insurance participation rate refers the percentage of number of
persons participating in social insurance to the labor force of the working age
in the reporting year.
Number of social insurance beneficiaries refers to number of persons who
participate in and to get benefit from social insurance (it is counting the number of
persons, regardless how many types of social insurance one person is paid).
KÊ
Health insurance
G
Health insurance is a form of a state-run compulsory insurance applying for
N
the persons under Health Insurance Law to provide non-profit health care service.
Ố
Health insurance participation rate refers the percentage of number of
persons participating in health insurance to the average population of the
TH
reporting year.
Number of health insurance beneficiaries refers to number of persons
C
who participate in health insurance and get benefit from medical care and
CỤ
support him/her for vocational training, remaining works or finding job on based
on his/her contributions to Unemployment Insurance Fund.
Unemployment insurance participation rate refers the percentage of
number of persons participating in unemployment insurance to the labor force of
working age in the reporting year.
Number of unemployment insurance beneficiaries refers number of
persons who paid unemployment insurance premium, benefitting from
unemployment insurance when being out of work (be unemployed) (it is
calculated as number of unemployment insurance beneficiaries).
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 229
Insurance premium refers to amount of money receiving from: state
budget; employers, social insurance, health insurance and unemployment
insurance participants; interests from investment of social, health and
unemployment insurance funds that are conducted by the Viet Nam Social
Security in accordance with the law; and other sources.
Insurance cost refers to real payment to beneficiaries of social insurance,
health insurance and unemployment insurance pursuant to law that includes
state budget expenditure and expenditures from social insurance fund, health
insurance fund and unemployment insurance fund; expenditures for
management of social insurance, health insurance and unemployment insurance.
KÊ
G
STOCK MARKET
N
Value of share market capitalization refers to total value of shares
listed and/or (registered for trading) on the Stock Exchange calculated by the
Ố
market value at a specified time, is calculated as the sum of multiply of the
TH
ratio of the volume of shares listed and/or (registered for trading) to the market
price of shares at a specified time.
C
Bond market size refers to total face value of unmaturated bonds in the
CỤ
230 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
MỘT SỐ NÉT VỀ TÀI KHOẢN QUỐC GIA,
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM
NĂM 2022
KÊ
dấu hiệu t ng trưởng rõ rệt. rong mức t ng chung củ to n nền inh tế hu v c
nông âm nghiệp v thủy sản t ng 3 48% đóng góp 5,24% v o tốc độ t ng tổng
gi trị t ng th m củ to n nền inh tế; hu v c công nghiệp v xây d ng t ng
G
7,87% đóng góp 38,04%; hu v c dịch vụ t ng 10,11% đóng góp 56,72%.
N
Quy mô nền inh tế n m 2022 theo gi hiện h nh sơ ộ đạt 9.548 7
Ố
ngh n tỷ đồng; GDP nh quân đầu người đạt 96 triệu đồng tương đương
TH
4.124 USD t ng 404 USD so với n m 2021. rong cơ cấu GDP n m 2022
hu v c nông âm nghiệp v thủy sản chiếm 11 96%; hu v c công nghiệp v
xây d ng chiếm 38 17%; hu v c dịch vụ chiếm 41 32%; thuế sản phẩm trừ
C
trợ cấp sản phẩm chiếm 8 55% (Cơ cấu tương ứng củ n m 2021 : 12 60%;
CỤ
1
ốc độ t ng GDP c c n m 2011-2022 ần ượt : 6 41%; 5 50%; 5 55%; 6 42%; 6 99%; 6 69%;
6,94%; 7,47%; 7,36%; 2,87%; 2,55%; 8,12%.
2
ốc độ t ng gi trị t ng th m hu v c dịch vụ c c n m 2011-2022 so với n m trước ần ượt : 7 65%;
7,03%; 6,82%; 7,31%; 7,05%; 7,46%; 7,12%; 7,46%; 8,08%; 2,01%; 1,75%; 10,11%.
3
Gi trị t ng th m ng nh dịch vụ ưu trú v n uống n m 2021 so với n m trước giảm 20 10%.
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 231
Về sử dụng GDP n m 2022 ti u dùng cuối cùng t ng 7 09% so với n m
2021 đóng góp 49 01% v o tốc độ t ng chung; tích ũy t i sản t ng 5 40%
đóng góp 21 18%; xuất hẩu h ng hó v dịch vụ t ng 4 02%; nhập hẩu h ng
hó v dịch vụ t ng 1 23%; ch nh ệch xuất nhập hẩu h ng hó v dịch vụ
đóng góp 29 81%. i u dùng cuối cùng đặc iệt ti u dùng cuối cùng củ hộ
dân cư đóng v i trò dẫn dắt t ng trưởng củ nền inh tế hi Việt N m iểm
so t được dịch ệnh ước v o thời ỳ nh thường mới việc m v thu nhập
gi t ng dẫn đến nhu cầu mu sắm du ịch vui chơi giải trí củ người dân
cũng t ng c o đột iến m cho ti u dùng cuối cùng củ hộ dân cư t ng n
mạnh mẽ đạt 7 68% đóng góp 3 69 điểm phần tr m v o mức t ng chung.
Về cơ cấu GDP n m 2022 theo phương ph p sử dụng ti u dùng cuối
KÊ
cùng chiếm 63 72%; tích ũy t i sản chiếm 32 57%; ch nh ệch xuất nhập
hẩu h ng hó v dịch vụ chiếm 3 83%; s i số ở mức -0 12% (Cơ cấu tương
G
ứng củ n m 2021 65 10%; 32 90%; 1 02% v 0 98%).
N
2. Thu, chi ngân sách Nhà nƣớc Ố
ổng thu ngân s ch Nh nước n m 2022 sơ ộ đạt 1.815 5 ngh n tỷ
TH
đồng t ng 224 1 ngh n tỷ đồng (tương ứng 14 1%) so với n m 2021 trong đó:
hu trong nước đạt 1.443 9 ngh n tỷ đồng (chiếm 79 5% tổng thu) t ng 9 9%;
thu từ dầu thô đạt 78 ngh n tỷ đồng (chiếm 4 3%) t ng 74 8%; thu cân đối
C
ngân s ch từ hoạt động xuất nhập hẩu đạt 285 4 ngh n tỷ đồng (chiếm
CỤ
15 7%) t ng 31 9%; thu viện trợ hông ho n ại đạt 8 1 ngh n tỷ đồng (chiếm
0 4%) giảm 52 7%. ỷ ệ thu ngân s ch Nh nước so với tổng sản phẩm trong
nước n m 2022 đạt 19 01%.
G
232 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Từ đầu n m đến tháng 9/2022, mặc dù lãi suất thế giới t ng nh nh v p
l c lạm ph t trong nước t ng mạnh, Ngân h ng Nh nước Việt Nam (NHNN)
vẫn nỗ l c giữ nguyên các mức lãi suất điều hành, tạo điều kiện để giảm mặt
b ng lãi suất cho vay của thị trường. Tuy nhiên, từ cuối tháng 9/2022, trong
bối cảnh lạm phát toàn cầu eo c o đồng USD t ng gi mạnh xu hướng thắt
chặt chính sách tiền tệ của Cục D trữ liên bang Mỹ (FED), NHNN đ điều
chỉnh t ng 0 8-2%/n m lãi suất trong tháng 9 và tháng 10/2022. Đây là giải
pháp kịp thời, phù hợp với xu hướng chung t ng i suất trên toàn thế giới để
ưu ti n iểm soát lạm phát, giữ ổn định tỷ giá, tạo dư địa thích ứng mới với
các biến động trên thị trường, góp phần ổn định kinh tế vĩ mô đảm bảo an toàn
hệ thống. Mặt ng i suất huy động ng đồng Việt N m phổ iến ở mức
KÊ
4,20% - 6 68%/n m đối với tiền gửi có ỳ hạn từ 3 th ng đến 12 th ng;
6 84%/n m đối với tiền gửi có ỳ hạn từ tr n 12 th ng đến 24 th ng; ỳ hạn từ
G
24 th ng trở n ở mức 6 72%/n m. L i suất cho v y đồng Việt N m phổ iến
N
ở mức 8 94%/n m đối với ỳ ngắn hạn v 9 92%/n m đối với ỳ trung v d i
hạn. Chất ượng tín dụng được nâng c o v góp phần iểm so t ạm ph t đẩy
Ố
ùi tín dụng đen; tín dụng được tập trung v o c c ĩnh v c sản xuất ĩnh v c
TH
ưu ti n; iểm so t chặt chẽ tín dụng đối với ĩnh v c tiềm ẩn rủi ro tín dụng
phục vụ đời sống ti u dùng v cho v y ng ngoại tệ.
C
N m 2022 NHNN đ điều hành tỷ giá chủ động, linh hoạt trong khuôn
CỤ
khổ chung về chính sách tiền tệ, phù hợp trong từng thời kỳ, ổn định thị trường
ngoại tệ, củng cố vị thế đồng Việt Nam. Tỷ gi trung tâm nh quân n m 2022 ở
mức 23.277 35 đồng/USD t ng 0 5% so với tỷ gi nh quân n m 2021.
G
4. Bảo hiểm
N
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 233
ổng số chi ảo hiểm n m 2021 đạt 393 6 ngh n tỷ đồng t ng 6 2% so
với n m 2020 trong đó: Chi Bảo hiểm x hội từ Ngân s ch Nh nước đạt 45,3
ngh n tỷ đồng chiếm 11 5% tổng số chi ảo hiểm; chi quỹ Bảo hiểm x hội
đạt 210 3 ngh n tỷ đồng chiếm 53 4%; chi quỹ Bảo hiểm y tế đạt 90 7 ngh n
tỷ đồng chiếm 23%; chi quỹ Bảo hiểm thất nghiệp đạt 47 4 ngh n tỷ đồng
chiếm 12,1%.
5. Thị trƣờng chứng khoán
hị trường chứng ho n Việt N m một nh huy động vốn qu n trọng
cho nền inh tế. S ph t triển củ thị trường chứng ho n thời gi n qu với
nh thị trường cổ phiếu thị trường tr i phiếu giúp do nh nghiệp v Chính
KÊ
phủ huy động vốn hiệu quả giúp cấu trúc thị trường t i chính Việt N m ền
vững hơn rất nhiều.
G
N m 2022 thị trường chứng ho n Việt N m diễn iến phức tạp v chịu
N
p c ớn từ iến động củ thị trường quốc tế trước xu hướng thắt chặt chính
s ch tiền tệ từ c c nước ớn nh m iềm chế ạm ph t v nguy cơ suy giảm inh
Ố
tế to n cầu. Cụ thể:
TH
mức t ng mạnh mẽ trong những th ng đầu n m trong đó đạt mức đỉnh ịch sử
CỤ
vốn hó thị trường cổ phiếu n m 2022 đạt 5.226 6 ngh n tỷ đồng giảm 32 7%
TỔ
so với n m 2021. ỷ ệ vốn hó thị trường so với tổng sản phẩm trong nước
đạt 54 9%.
Thị trường trái phiếu:
Quy mô thị trường tr i phiếu n m 2022 đạt 1.742 6 ngh n tỷ đồng t ng
12 9% so với n m 2021. ỷ ệ quy mô thị trường tr i phiếu so với tổng sản
phẩm trong nước đạt 18 3% c o nhất trong 5 n m 2018-2022.
234 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
NATIONAL ACCOUNTS, STATE BUDGET, BANKING
AND INSURANCE IN 2022
1. National accounts
The estimate year-on-year growth of gross domestic product (GDP) was
8.12% in 2022, the highest rate in the period 2011-20221 as the economy
KÊ
recovered after 2 years of being seriously affected by the Covid-19 pandemic, and
most of the economic sectors shown clear signs of growth. In the overall growth
rate of the economy, the agriculture, forestry and fishery sector increased by
G
3.48%, contributing 5.24% to the growth rate of economy-wide total value added;
N
the industry and construction sector rose by 7.87%, contributing 38.04%; the
Ố
service sector expanded 10.11%, contributing 56.72%.
TH
In 2022, the size of the economy at current prices preliminarily reached
9,548.7 trillion VND, and GDP per capita attained 96 million VND,
equivalent to 4,124 USD, an upturn of 404 USD compared to that in 2021. In
C
terms of 2022 economic structure, the agriculture, forestry and fishery sector,
CỤ
the industry and construction sector, the service sector, and the products
taxes less subsidies on products accounted for 11.96%, 38.17%, 41.32%, and
8.55%, respectively (the corresponding figures in 2021 were 12.60%;
G
with a spread of 8.19%, contributing 2.10 percentage points to the growth rate
of total value added of the whole economy. The service sector recovered and
grew strongly with the growth rate of 10.11% in 2022, the highest rate in the
period 2011-20222. A number of market service activities which experienced a
sharp increase and contributed a large proportion to the economy-wide total
1
GDP growth rates for the years 2011-2022 were 6.41% in 2011, 5.50% in 2012, 5.55% in 2013, 6.42%
in 2014, 6.99% in 2015, 6.69% in 2016, 6.94% in 2017, 7.47% in 2018, 7.36% in 2019, 2.87% in
2020, 2.55% in 2021 and 8.12% in 2022.
2
Year-on-year growth rates of value added in the service sector for the years 2011-2022 were 7.65% in
2011, 7.03% in 2012; 6.82% in 2013, 7.31% in 2014, 7.05% in 2015, 7.46% in 2016, 7.12% in 2017,
7.46% in 2018, 8.08% in 2019, 2.01% in 2020, 1.75% in 2021 and 10.11% in 2022.
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 235
value added in 2022 were as follows: the wholesale and retail trade rose
10.31%, contributing 0.99 percentage points; the transportation and storage
spread 12.28%, contributing 0.71 percentage points; the accommodation and
food service achieved the highest growth in the service sector3 with an uptrend
of 40.88%, contributing 0.79 percentage points.
In terms of GDP expenditure in 2022, the year-on-year growth of final
consumption was 7.09%, contributing 49.01% to the overall growth rate; the
gross capital formation rose 5.40%, contributing 21.18%; the export of goods
and services expanded 4.02%; the import of goods and services went up
1.23%; and the trade balance of goods and services contributed 29.81%. The
KÊ
final consumption, especially the final consumption of households, played a
leading role in economic growth when Viet Nam successfully controlled the
pandemic, and entered a new normal. The employment and income
G
incre sed e ding to sudden incre se in peop e’s dem nd for shopping
N
tourism, entertainment, and recreation, which resulted in the acceleration of
Ố
the final consumption of households, reaching 7.68%, and contributed 3.69
TH
percentage points to the overall growth.
Regarding the structure of GDP in 2022 by expenditure approach, the
final consumption made up 63.72%; the gross capital formation accounted
C
for 32.57%; the trade balance of goods and services represented 3.83%; and
CỤ
The state budget revenue preliminary was 1,815.5 trillion VND in 2022,
TỔ
3
The year-on-year value added of the accommodation and food service decreased by 20.10% in 2021.
236 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
The state budget expenditure preliminary was 2,158.1 trillion VND in 2022,
an increase of 26.3% against 2021, of which the expenditure on development
investment was 638.1 trillion VND (accounting for 29.6% of the total expenditure),
a downturn of 18.2%; and the expenditure on social and economic services reached
1,101.9 trillion VND (accounting for 51.1%), a rise of 3.8%. The percentage of
state budget expenditure over GDP in 2022 reached 22.6%.
3. Banking
As of 31 December 2022, the year-on-year total liquidity growth was
6.2%, while the corresponding figure was 10.7% in 2021; the capital
mobilization of credit institutions increased by 8.3% (a rise of 10.3% at the
KÊ
same time in 2021); and the credit growth of the economy reached 14.2%
(a growth of 13.6% at the same time in 2021).
G
From January to September 2022, despite the world interest rates
N
witnessed rapid increase and great domestic inflationary pressures, the State
Ố
Bank of Vietnam (SBV) still kept the regulatory interest rates unchanged and
reduced the market's lending interest rates. However, from late September
TH
2022, amid surging global inflation, stronger U.S. dollar, and tightening
monetary policy of the Federal Reserve (Fed), the SBV increased the interest
C
rate of 0.8-2% per year in September and October 2022. This was a timely
action, in line with the global tendency of increasing interest rates to control
CỤ
interest rate in Viet Nam dong (VND) ranged from 4.20% to 6.68% per year
for 3-to-12-month-term deposits; at 6.84% per year for over 12-to-24-month-
N
term deposits; and at 6.72% per year for over-24-month-term deposits. The
TỔ
lending interest rate in VND was at 8.94% per year for short term and 9.92%
per year for medium and long term. The credit quality was improved and
contributed to curb inflation and stop illegal credit; the credit continued to
focus on production and priority areas; measures to control credit for risk
potential sectors, the credit for living, consumption and lending in foreign
currency were applied.
In 2022, the SBV strictly followed the policy of managing the
exchange rate in a proactive and flexible manner. The SBV applied suitable
measures for each period of time. The central bank also stabilized foreign
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 237
currency market, and strengthened position of the VND. In 2022, the average
official exchange rate between Viet Nam dong and US Dollar was at
23,277.35 VND per USD, a year-on-year increase of 0.5%.
4. Insurance
In 2021, 16,546.8 thousand persons engaged in the social insurance
nationwide, increasing by 2.4% compared to that in 2020, and resulting in a
social insurance participation rate of 32.7%; 88,837.2 thousand persons
participated in the health insurance, going up by 1.0%, and leading to the
health insurance participation rate of 90.2%; and 13,394.9 thousand persons
joined the unemployment insurance, rising by 0.5%, and leading to the
KÊ
unemployment insurance participation rate at 26.5%.
Total insurance revenue reached 477.3 trillion VND in 2021, a decline
G
of 0.6% compared to that in 2020, of which the social insurance revenue
N
from the state budget gained 45.3 trillion VND, accounting for 9.5% of the
Ố
total insurance revenue; the social insurance fund revenue reached 299.9
trillion VND, accounting for 62.8%; the health insurance fund revenue
TH
achieved 112.6 trillion VND, accounting for 23.6%; and the unemployment
insurance fund revenue attained 19.6 trillion VND, accounting for 4.1%.
C
trillion VND, accounting for 53.4%; the health insurance fund expenditure
N
238 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
international market due to the trend of tightening monetary policy from
major countries to control inflation and the risk of global economy
slowdown. Specifically:
Stock market
Following the increasing trend in 2021, the market index maintained a
strong growth in the first months of the year, reaching a historic peak of
1,528.57 points on 6 January 2022. However, after that, under the influence
from the international and domestic socio-economic situ tion Viet N m’s
stock market entered a period of strong adjustment. The VN-Index closed at
1007.09 points on 30 December 2022, a year-on-year fall of 32.8%. The
KÊ
value of the stock market capitalization in 2022 reached 5,226.6 trillion
VND, a year-on-year decline of 32.7%. The stock market capitalization to
G
GDP ratio reached 54.9%.
N
Bond market Ố
The bond market size reached 1,742.6 trillion VND in 2022, a year-on-
TH
year growth of 12.9%. The bond market size to GDP ratio reached 18.3%,
the highest ratio in 5 years 2018-2022.
C
CỤ
G
N
TỔ
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 239
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
240 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
TÀI KHOẢN QUỐC GIA, NGÂN SÁCH NN VÀ BẢO HIỂM
NATIONAL ACCOUNT, STATE BUDGET AND INSURANCE
www.gso.gov.vn
2,87%
Công nghiệp và xây dựng
Industry and construction 7,87%
KÊ
2,55% Dịch vụ - Service 10,11%
G
2018 2019 2020 2021 2022
N
Quy mô và cơ cấu GDP năm 2022 theo giá hiện hành
Ố GDP bình quân đầu người
GDP size and structure at current prices in 2022 GDP at current price per capita
TH
4.124 USD
11,96% 38,17% 41,32% 8,55%
C
CỤ
Trill. dongs
N
TỔ
Bảo hiểm - Insurance 2021 Ngân sách Nhà nước - State budget 2022
242 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Một số chỉ tiêu chủ yếu về tài khoản quốc gia
84 Key indicators on national accounts
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Nội tệ - Triệu đồng
Vietnam currency - Mill. dongs 73,5 79,9 82,4 86,2 96,0
Ngoại tệ - Đô la Mỹ
G
(Theo tỷ giá hối đoái BQ liên ngân hàng)
N
Foreign currency - USD
(At Inter-Bank average exchange rate) Ố 3251 3465 3552 3720 4124
Giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
bình quân đầu người theo sức mua tương đương
TH
Value added of manufacturing per capita in PPP
(USD-PPP) 2294 2523 2614 2828 3277
Gross capital formation - Bill. dongs 2244260 2464760 2567421 2792006 3109842
CỤ
Export of goods and services - Bill. dongs 5917276 6563266 6787981 7965513 8957827
N
Import of goods and services - Bill. dongs 5624089 6130818 6344146 7878552 8591754
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 243
(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về tài khoản quốc gia
84 (Cont.) Key indicators on national accounts
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Tiêu dùng cuối cùng
Final consumption 66,83 66,41 65,45 65,10 63,72
G
Xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ
N
Export of goods and services 84,42 85,16 84,38 93,85 93,81
244 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
85 phân theo khu vực kinh tế
Gross domestic product at current prices by economic sector
KÊ
2010 2739843 421253 904775 1113126 300689
2011 3539881 575555 1224105 1377262 362959
2012 4073762 659929 1460861 1593608 359364
G
2013 4473656 680694 1591510 1813710 387742
2014 4937032 734648 1742701 2020412 439271
N
2015 5191324 751430 Ố 1778887 2190376 470631
2016 5639401 779267 1923894 2416737 519503
2017 6293905 813794 2227436 2679990 572685
TH
2018 7009042 862580 2561274 2955777 629411
2019 7707200 908257 2836491 3273150 689302
2020 8044386 1018050 2955806 3365060 705470
C
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 245
Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
86 phân theo khu vực kinh tế
Gross domestic product at constant 2010 prices
by economic sector
KÊ
2010 2739843 421253 904775 1113126 300689
2011 2915554 439124 971254 1198258 306918
G
2012 3076042 451734 1040872 1282483 300953
2013 3246870 463168 1094199 1369891 319612
N
2014 3455392 478005 Ố 1162467 1470058 344862
2015 3696826 489989 1269335 1573639 363863
2016 3944144 498092 1368668 1691106 386278
TH
2017 4217875 513874 1482057 1811524 410420
2018 4532739 535022 1615271 1946627 435819
2019 4866316 549292 1747874 2103955 465195
C
246 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
87 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
Gross domestic product at current prices by types of ownership
and by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Bill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Kinh tế Nhà nước - State 1495494 1587127 1662352 1766772 1960926
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non - State 3514624 3895948 4067451 4260409 4818157
G
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
N
Foreign investment sector 1369513 1534823 1609113 1717815 1953549
Khai khoáng - Mining and quarrying 246236 231037 192840 211380 279818
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 1637815 1833290 1926409 2075983 2347039
G
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 346807 387361 386955 377905 444867
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 247
(Tiếp theo) Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
87 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
(Cont.) Gross domestic product at current prices
by types of ownership and by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Bill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Information and communication 258756 281613 291248 305437 332137
G
Hoạt động kinh doanh bất động sản
N
Real estate activities 281504 301096 308691 309642 332727
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội
CỤ
Giáo dục và đào tạo - Education and training 245998 281431 309032 328757 359276
G
Human health and social work activities 157131 172751 194415 275350 255459
TỔ
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 48996 53496 51053 47823 59559
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
của hộ gia đình - Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services producing activities
of households for own use 8916 9798 10439 10835 11494
248 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
88 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
Structure of gross domestic product at current prices
by types of ownership and by kinds of economic activity
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
By types of ownership
G
50,14 50,55 50,56 50,20 50,46
N
Foreign investment sector Ố19,54 19,91 20,00 20,24 20,46
Khai khoáng - Mining and quarrying 3,51 3,00 2,40 2,49 2,93
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 23,37 23,79 23,95 24,46 24,58
G
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 4,95 5,03 4,81 4,45 4,66
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 249
(Tiếp theo) Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
88 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
(Cont.) Structure of gross domestic product at current prices
by types of ownership and by kinds of economic activity
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Information and communication 3,69 3,65 3,62 3,60 3,48
G
Hoạt động kinh doanh bất động sản
N
Real estate activities 4,02 3,91 3,84 3,65 3,48
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
C
Giáo dục và đào tạo - Education and training 3,51 3,65 3,84 3,87 3,76
G
Human health and social work activities 2,24 2,24 2,42 3,24 2,68
TỔ
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 0,70 0,69 0,63 0,56 0,62
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
của hộ gia đình - Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services producing activities
of households for own use 0,13 0,13 0,13 0,13 0,12
250 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
89 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
Gross domestic product at constant 2010 prices
by types of ownership and by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Bill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Kinh tế Nhà nước - State 933489 954483 992359 1032968 1102809
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non - State 2322394 2537372 2602656 2650843 2886625
G
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
N
Foreign investment sector 841037 909266 941538 969787 1053497
Khai khoáng - Mining and quarrying 174241 172939 161404 151254 159503
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 985359 1079902 1133812 1194642 1292536
G
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 248680 273069 275968 268048 300956
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 251
(Tiếp theo) Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
89 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
(Cont.) Gross domestic product at constant 2010 prices
by types of ownership and by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Bill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Information and communication 245560 266045 283316 296379 318116
G
Hoạt động kinh doanh bất động sản
N
Real estate activities 180753 188867 190637 193085 205028
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
C
Giáo dục và đào tạo - Education and training 139080 148873 157984 164017 173366
G
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 31725 33662 31151 28762 34062
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
của hộ gia đình - Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services producing activities
of households for own use 5049 5368 5539 5679 5907
252 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
90 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
(Năm trước = 100)
Index of gross domestic product at constant 2010 prices
by types of ownership and by kinds of economic activity
(Previous year = 100)
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Phân theo loại hình kinh tế
By types of ownership
G
Kinh tế Nhà nước - State 102,91 102,25 103,97 104,09 106,76
N
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non - State 108,05 109,26 102,57 101,85 108,89
Khai khoáng - Mining and quarrying 97,44 99,25 93,33 93,71 105,45
N
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 111,48 109,59 104,99 105,37 108,19
TỔ
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 109,16 109,81 101,06 97,13 112,28
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 253
(Tiếp theo) Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước
90 theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế
và theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
(Cont.) Index of gross domestic product at constant 2010 prices
by types of ownership and by kinds of economic activity
(Previous year = 100)
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Accommodation and food service activities 107,24 108,96 78,86 79,90 140,88
G
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 108,21 108,96 107,47 109,79 109,59
N
Real estate activities
Ố
104,75 104,49 100,94 101,28 106,19
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
CỤ
Giáo dục và đào tạo - Education and training 106,88 107,04 106,12 103,82 105,70
N
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 105,69 106,11 92,54 92,33 118,43
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
của hộ gia đình - Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services producing activities
of households for own use 106,83 106,32 103,19 102,53 104,02
254 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
91 Gross domestic product by expenditure category at current prices
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Thay đổi tồn kho - Changes in inventories 117612 124656 131757 157930 170264
(*) (*)
Tiêu dùng cuối cùng - Final consumption 4683637 5118113 5264720 5525696 6084451
G
Nhà nước - State 683094 738260 762512 813532 853097
Hộ dân cư - Household
N
4000543 4379853 4502208 4712164 5231354
Chênh lệch xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ Ố
Trade balance (goods & services) 293187 432448 443836 86961 366074
TH
Sai số - Statistical discrepancy -212042 -308121 -231591 82813 -11629
TỔNG SỐ - TOTAL
CỤ
Thay đổi tồn kho - Changes in inventories 1,68 1,62 1,64 1,86 1,78
N
Tiêu dùng cuối cùng - Final consumption 66,83 66,41 65,45 65,10 63,72
Nhà nước - State 9,75 9,58 9,48 9,58 8,93
TỔ
(*)
Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước bao gồm tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước phục vụ cộng đồng và cá nhân; tiêu dùng cuối
cùng của các hộ dân cư bao gồm chi tiêu dùng cuối cùng của các hộ dân cư và tổ chức vô vị lợi phục vụ hộ dân cư.
(*)
The State final consumption includes the State final consumption serving the community and individuals; household final
consumption includes household final consumption and non-profit organization serving household.
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 255
Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
92 Gross domestic product by expenditure category
at constant 2010 prices
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Tích luỹ tài sản - Gross capital formation 1653605 1777370 1850454 1911196 2014456
KÊ
Tài sản cố định - Gross fixed capital formation 1568735 1689199 1758456 1807701 1909294
Thay đổi tồn kho - Changes in inventories 84870 88171 91998 103495 105162
G
(*) (*)
Tiêu dùng cuối cùng - Final consumption 3061596 3269611 3286000 3368419 3607299
Tích luỹ tài sản - Gross capital formation 108,01 107,48 104,11 103,28 105,40
TỔ
Tài sản cố định - Gross fixed capital formation 108,24 107,68 104,10 102,80 105,62
Thay đổi tồn kho - Changes in inventories 104,01 103,89 104,34 112,50 101,61
Tiêu dùng cuối cùng - Final consumption 106,58 106,79 100,50 102,51 107,09
(*)
Xem ghi chú biểu 91 – See the note at Table 91
256 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước
93 theo giá so sánh 2010 phân theo địa phương (Năm trước = 100)
Index of gross regional domestic product at constant 2010 prices
by province (Previous year = 100)
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 109,44 108,92 105,16 106,32 109,57
Hà Nội 107,32 107,75 104,11 102,94 108,95
Vĩnh Phúc 108,16 108,20 102,84 108,01 109,47
Bắc Ninh 111,28 101,23 103,42 107,68 106,79
KÊ
Quảng Ninh 110,77 112,05 108,04 109,50 110,26
Hải Dương 109,92 107,39 102,76 108,54 109,17
Hải Phòng 116,20 117,02 110,61 112,86 112,48
Hưng Yên
G
109,33 109,21 105,97 108,41 113,67
Thái Bình 110,60 109,80 101,79 107,57 108,94
N
Hà Nam 111,89 111,75 107,14 108,79 110,76
Nam Định 108,56
Ố 107,61 104,54 106,66 107,81
Ninh Bình 109,69 114,39 107,39 104,17 108,80
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 109,30 107,20 106,00 105,95 110,85
Hà Giang 106,13 106,58 102,73 105,11 107,01
Cao Bằng 107,01 104,17 106,02 99,38 105,11
C
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 257
(Tiếp theo) Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước
93 theo giá so sánh 2010 phân theo địa phương (Năm trước = 100)
(Cont.) Index of gross regional domestic product
at constant 2010 prices by province (Previous year = 100)
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
107,31 106,83 103,55 103,97 107,71
Phú Yên 107,75 107,64 103,09 99,86 107,23
Khánh Hòa 107,53 108,46 89,85 94,68 119,30
Ninh Thuận 107,41 114,69 110,38 109,13 108,13
G
Bình Thuận 108,54 110,31 104,70 102,58 107,76
N
Tây Nguyên - Central Highlands 107,14 105,64 104,59 106,61 108,74
Kon Tum 108,30 107,62 106,81 106,55 109,90
Gia Lai
Ố
107,21 104,41 104,08 109,81 107,24
Đắk Lắk 106,47 105,35 106,11 105,79 108,28
TH
Đắk Nông 106,45 106,06 105,09 108,96 106,71
Lâm Đồng 107,69 106,20 102,64 103,90 111,01
Đông Nam Bộ - South East 106,77 107,28 100,83 97,88 108,73
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 107,40 106,56 102,17 100,45 108,36
Long An 110,59 109,66 104,12 101,29 108,31
TỔ
258 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Tổng thu nhập quốc gia theo giá hiện hành
94 Gross national income at current prices
KÊ
2011 3440740 3539881 -99141 97,20
G
2013 4320072 4473656 -153584 96,57
N -187068 96,21
Ố
2015 4927884 5191324 -263440 94,93
TH
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 259
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
95 phân theo địa phương
Gross regional domestic product per capita by province
Triệu đồng - Mill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 89,5 98,1 102,9 110,2 123,1
Hà Nội 111,6 120,3 123,4 128,3 141,6
Vĩnh Phúc 94,5 102,5 105,9 114,4 127,1
Bắc Ninh 144,9 145,0 147,3 157,7 169,1
Quảng Ninh 126,8 143,3 155,6 170,2 197,7
KÊ
Hải Dương 61,2 66,8 68,4 77,3 87,5
Hải Phòng 104,4 122,2 133,9 151,1 173,5
Hưng Yên 66,9 73,7 79,0 88,0 102,3
G
Thái Bình 40,0 45,2 47,9 51,6 57,7
Hà Nam 56,3 64,0 69,5 76,0 86,9
N
Nam Định 34,9
Ố 39,0 42,7 44,5 48,1
Ninh Bình 54,3 62,8 67,5 70,7 79,6
Trung du và miền núi phía Bắc
TH
Northern midlands and mountain areas 46,1 49,5 53,4 56,1 63,3
Hà Giang 26,1 28,2 29,8 30,8 33,7
Cao Bằng 30,6 32,9 35,8 35,8 38,7
Bắc Kạn 35,4 38,2 41,1 42,5 46,8
C
260 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
(Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
95 phân theo địa phương
(Cont.) Gross regional domestic product per capita by province
Triệu đồng - Mill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 63,9 70,4 64,3 63,5 77,2
Ninh Thuận 43,7 52,7 59,1 69,7 77,3
Bình Thuận 53,4 64,2 69,2 73,4 79,6
G
Tây Nguyên - Central Highlands 43,4 45,8 48,8 53,7 60,7
N
Kon Tum 37,8 40,3 43,0 47,7 54,0
Gia Lai Ố39,3 40,3 42,6 48,2 53,3
Đắk Lắk 39,1 41,7 46,1 51,0 57,3
Đắk Nông 44,0 45,5 48,1 53,2 59,4
TH
Lâm Đồng 56,0 60,5 62,9 67,0 77,8
Đông Nam Bộ - South East 133,8 141,7 140,4 144,3 158,9
Bình Phước 56,1 62,6 67,7 76,1 87,3
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 49,6 53,7 55,5 57,4 65,6
N
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 261
Thu ngân sách Nhà nước
96 State budget revenue
Tỷ đồng - Bill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
(*) (*)
TỔNG THU - TOTAL REVENUE 1431662 1553611 1510579 1591411 1815470
Thu trong nước (Không kể thu từ dầu thô)
Domestic revenue (Exc. oil revenue) 1155293 1277988 1293729 1313281 1443937
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
Revenue from state owned enterprises 153324 165055 148183 163896 176306
KÊ
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Revenue from foreign invested enterprises 190309 212199 209090 217259 243425
Thu từ khu vực công, thương nghiệp,
dịch vụ ngoài Nhà nước
G
Revenue from non-State sector 209624 238228 247134 289878 307630
N
Thuế thu nhập cá nhân - Tax on personal income 94364 109406 115150 127661 162944
Thuế bảo vệ môi trường
Environmental protection tax
Ố 47050 63075 60631 58592 43067
TH
Phí, lệ phí - Fees 69940 81201 69932 73036 88740
Trong đó: Lệ phí trước bạ
Of which: License tax 32409 40190 34823 38166 47655
C
Thu từ dầu thô - Oil revenue 66049 56251 34598 44638 78030
N
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
Revenue from balance of state budget on export
TỔ
262 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước
97 Structure of state budget revenue
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
(*) (*)
TỔNG THU - TOTAL REVENUE 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
KÊ
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Revenue from foreign invested enterprises 13,29 13,66 13,84 13,65 13,41
Thu từ khu vực công, thương nghiệp,
G
dịch vụ ngoài Nhà nước
Revenue from non-State sector 14,64 15,33 16,36 18,22 16,94
N
Thuế thu nhập cá nhân - Tax on personal income Ố 6,59 7,04 7,62 8,02 8,98
Thuế bảo vệ môi trường
Environmental protection tax 3,29 4,06 4,01 3,68 2,37
TH
Phí, lệ phí - Fees 4,89 5,23 4,63 4,59 4,89
Trong đó: Lệ phí trước bạ
Of which: License tax 2,26 2,59 2,31 2,40 2,62
C
Revenue from land and houses 12,63 12,44 14,10 14,34 14,08
Trong đó: Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Of which: Agricultural land use tax 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Các khoản thu khác - Others 14,66 13,87 15,27 9,72 9,16
G
Thu từ dầu thô - Oil revenue 4,61 3,62 2,30 2,81 4,30
N
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
TỔ
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 263
Tỷ lệ thu ngân sách Nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
98 Percentage of state budget revenue over GDP
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
(*) (*)
TỔNG THU - TOTAL REVENUE 20,43 20,16 18,78 18,75 19,01
KÊ
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Revenue from foreign invested enterprises 2,72 2,75 2,60 2,56 2,55
Thu từ khu vực công, thương nghiệp,
G
dịch vụ ngoài Nhà nước
Revenue from non-State sector 2,99 3,09 3,07 3,42 3,22
N
Thuế thu nhập cá nhân - Tax on personal income Ố1,35 1,42 1,43 1,50 1,71
Thuế bảo vệ môi trường
Environmental protection tax 0,67 0,82 0,75 0,69 0,45
TH
Phí, lệ phí - Fees 1,00 1,05 0,87 0,86 0,93
Trong đó: Lệ phí trước bạ
Of which: License tax 0,46 0,52 0,43 0,45 0,50
C
Revenue from land and houses 2,58 2,51 2,65 2,69 2,68
Trong đó: Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Of which: Agricultural land use tax 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Các khoản thu khác - Others 2,99 2,80 2,87 1,82 1,74
G
Thu từ dầu thô - Oil revenue 0,94 0,73 0,43 0,53 0,82
N
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
TỔ
264 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Chi ngân sách Nhà nước
99 State budget expenditure
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
(*) (*)
TỔNG CHI - TOTAL EXPENDITURE 1435435 1526893 1709524 1708088 2158100
Trong đó - Of which
(**)
Chi đầu tư phát triển
(**)
Expenditure on development investment
KÊ
393304 421845 576432 540046 638142
(***)
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội
(***)
Expenditure on social and economic services 931859 994582 1013449 1061316 1101856
G
Trong đó - Of which
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
N
Expenditure on education and training Ố 220436 237767 241927 237339 272738
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Expenditure on science and technology 11111 12426 11886 10295 11950
TH
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính
Addition to financial reserve fund 298 341 10123 428 100
(*) (*)
TỔNG CHI - TOTAL EXPENDITURE
CỤ
(***)
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội
N
(***)
Expenditure on social and economic services 64,92 65,14 59,28 62,13 51,06
Trong đó - Of which
TỔ
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 265
Tỷ lệ chi ngân sách Nhà nước
100 so với tổng sản phẩm trong nước
Percentage of state budget expenditure over GDP
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
(*) (*)
TỔNG CHI - TOTAL EXPENDITURE 20,48 19,81 21,25 20,12 22,60
Trong đó - Of which
(**)
Chi đầu tư phát triển
KÊ
(**)
Expenditure on development investment 5,61 5,47 7,17 6,36 6,68
(***)
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội
(***)
G
Expenditure on social and economic services 13,30 12,90 12,60 12,50 11,54
N
Trong đó - Of which
(*)
Xem ghi chú biểu 99 - See the notes at Table 99.
G
N
TỔ
266 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Tổng phương tiện thanh toán, số dư huy động vốn
101 của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
tại thời điểm 31/12 hàng năm
Total liquidity, credit outstanding of credit institutions,
branches of foreign bank as of annual 31/12
Số dư (Nghìn tỷ đồng)
Outstanding (Trill. dongs) 9211,8 10573,7 12110,6 13402,1 14226,8
Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng
Cash circulated outside the banking system 1085,0 1198,1 1337,9 1519,7 1352,9
KÊ
Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm
Credit outstanding of credit institutions, branches
G
of foreign bank as of annual 31/12 8126,8 9375,6 10772,7 11882,4 12873,9
N
Tiền gửi bằng đồng Việt Nam - In Vietnam dong 6966,3 7936,8 9050,5 10010,3 10785,7
Tiền gửi của các tổ chức kinh tế
Deposits of economic organization
Ố
2753,3 3262,9 4057,1 4852,0 5068,3
TH
Không kỳ hạn - Demand-depossit 1089,0 1258,6 1603,4 2008,9 1912,7
Có kỳ hạn - Termly 1664,3 2004,3 2453,7 2843,1 3155,6
Tiền gửi tiết kiệm của dân cư - Deposits of household 4213,0 4674,0 4993,4 5158,3 5717,4
C
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 267
(Tiếp theo) Tổng phương tiện thanh toán, số dư huy động vốn
101 của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
tại thời điểm 31/12 hàng năm
(Cont.) Total liquidity, credit outstanding of credit institutions,
branches of foreign bank as of annual 31/12
KÊ
Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm
Credit outstanding of credit institutions, branches
G
of foreign bank as of annual 31/12 12,6 15,4 14,9 10,3 8,3
N
Tiền gửi bằng đồng Việt Nam - In Vietnam dong 12,6 13,9 14,0 10,6 7,7
Tiền gửi của các tổ chức kinh tế
Deposits of economic organization
Ố
14,9 18,5 24,3 19,6 4,5
TH
Không kỳ hạn - Demand-depossit 8,5 15,6 27,4 25,3 -4,8
Có kỳ hạn - Termly 19,5 20,4 22,4 15,9 11,0
Tiền gửi tiết kiệm của dân cư - Deposits of household 11,2 10,9 6,8 3,3 10,8
C
268 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
102 hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm(*)
Credit outstanding of credit institutions, branches of foreign bank
as of annual 31/12(*)
KÊ
Trung và dài hạn - Medium and long - term 3652,3 4047,0 4557,8 5044,9 5664,8
Bằng đồng Việt Nam - In Vietnam dong 6740,8 7714,0 8692,3 9860,3 11409,3
G
Ngắn hạn - Short - term 3230,6 3792,4 4236,9 4894,9 5795,8
N
Trung và dài hạn - Medium and long - term Ố 3510,2 3921,6 4455,4 4965,4 5613,5
Trung và dài hạn - Medium and long - term 142,1 125,4 102,4 79,6 51,3
C
Trung và dài hạn - Medium and long - term 12,7 10,8 12,6 10,7 12,3
N
Bằng đồng Việt Nam - In Vietnam dong 15,5 14,4 12,7 13,4 15,7
Trung và dài hạn - Medium and long - term 13,8 11,7 13,6 11,4 13,1
Trung và dài hạn - Medium and long - term -9,0 -11,7 -18,3 -22,3 -35,6
(*)
Phạm vi tính dư nợ tín dụng năm 2018 thay đổi (không bao gồm số dư cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác và số dư trái
phiếu đặc biệt VAMC). Năm 2017 số liệu dư nợ tín dụng để tính tốc độ tăng trưởng tín dụng năm 2018 là 6.332 nghìn tỷ đồng.
(*)
The scope to calculate credit outstanding in 2018 is changed (excluding credit outstanding under the entrusted contract and
VAMC special bond. The credit outstanding data of 2017 is 6,332 trillion dongs to calculate 2018 credit growth.
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 269
Cán cân thanh toán quốc tế
103 Balance of payment
Triệu đô la Mỹ - Mill. USD
Sơ bộ
2015 2018 2019 2020 Prel.
2021
CÁN CÂN VÃNG LAI - CURRENT ACCOUNT -2039 5769 12475 15060 -8150
Cán cân hàng hóa - Goods 7375 16540 20972 30708 15672
Xuất khẩu (FOB) - Exports (FOB) 162017 243697 264267 282629 336167
Nhập khẩu (FOB) - Imports (FOB) 154642 227157 243295 251921 320495
KÊ
Dịch vụ - Services -4765 -3810 -945 -10287 -15395
G
Nhập khẩu - Import 16015 18585 21367 17887 20657
N
-12150 -15818 -16795 -14817 -18749
CÁN CÂN TÀI CHÍNH - Financial account 967 8466 18971 8485 30837
N
Đầu tư trực tiếp - Direct investment 10700 14902 15670 15420 15283
TỔ
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài - Outflow direct investment -1100 -598 -450 -380 -377
Đầu tư trực tiếp vào Việt Nam - Inflow direct investment 11800 15500 16120 15800 15660
Đầu tư gián tiếp - Indirect investment -65 3021 2998 -1256 281
Đầu tư gián tiếp vào Việt Nam - Inflow indirect investment -65 3021 2995 -1260 271
Đầu tư khác (Tài sản có) - Other investment (Assets) -14412 -11143 -7789 -8436 -627
Tiền và tiền gửi - Currency and deposits -14359 -10804 -8081 -8447 -792
Các khoản phải thu, phải trả khác - Others -53 -339 292 11 165
270 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
(Tiếp theo) Cán cân thanh toán quốc tế
103 (Cont.) Balance of payment
Triệu đô la Mỹ - Mill. USD
Sơ bộ
2015 2018 2019 2020 Prel.
2021
Tiền và tiền gửi - Currency and deposits -662 -198 2875 397 8851
Vay, trả nợ nước ngoài - Loans 5406 1884 5217 2360 5439
KÊ
Allocating special drawing right 1610
Đầu tư khác (Ròng) - Net investment -9668 -9457 303 -5679 15273
G
LỖI VÀ SAI SÓT - ERRORS AND OMISSIONS -4959 -8204 -8192 -6913 -8398
Tài sản dự trữ - Reserve assets 6032 -6031 -23254 -16632 -14290
C
CỤ
G
N
TỔ
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 271
Lãi suất, tỷ giá trung tâm
104 Interest rate, central exchange rate
%/năm, đồng - %/year, dongs
KÊ
Kỳ hạn 12 tháng - 12 - month term 7,09 7,29 6,81 5,88 6,68
Kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng
Above 12 to 24 - month term 7,37 7,57 6,99 6,08 6,84
G
Kỳ hạn trên 24 tháng - Above 24 - month term 7,15 7,39 6,90 6,12 6,72
N
Gửi bằng đồng đô la Mỹ - In USD Ố
Không kỳ hạn - No term 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
TH
Kỳ hạn 3 tháng - 3 - month term 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Kỳ hạn 6 tháng - 6 - month term 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Kỳ hạn 12 tháng - 12 - month term 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
C
272 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
105 Social insurance, health insurance and unemployment insurance
Bảo hiểm xã hội - Social insurance 12290,5 14732,3 15762,1 16163,9 16546,8
KÊ
Bảo hiểm y tế - Health insurance 68466,1 83540,5 85745,4 87978,0 88837,2
G
Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment insurance
N
10310,2 12643,1 13391,9 13323,9 13394,9
(*)
Số lượt người hưởng BHXH 1 lần (Nghìn lượt người)
N
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 273
(Tiếp theo) Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
105 và bảo hiểm thất nghiệp
(Cont.) Social insurance, health insurance
and unemployment insurance
(**)
Tổng số thu (Tỷ đồng)
(**)
Total revenue (Bill. dongs) 262573 378260 454208 480293 477308
KÊ
Quỹ bảo hiểm xã hội - Social insurance 148375 222401 280960 299188 299887
Quỹ bảo hiểm y tế - Health insurance 59670 93669 103849 111076 112565
G
Qũy bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment insurance 9710 15541 22138 22883 19580
N
(**)
Ố 246351 354797 435620 370618 393597
Total expenditure (Bill. dongs)
TH
Quỹ bảo hiểm xã hội - Social insurance 147615 201669 263031 193626 210253
CỤ
Quỹ bảo hiểm y tế - Health insurance 49035 96706 105259 112073 90678
Qũy bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment insurance 4883 10632 20069 17773 47390
G
(*)
Số liệu được điều chỉnh theo phương pháp mới để tính số lượt người hưởng BHXH 1 lần từ năm 2018. Theo đó, chỉ tiêu này
N
bao gồm số người hưởng BHXH một lần và số người hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản.
(*)
Data adjusted in accordance with new method to calculate number of one - time social insurance beneficiaries since 2018.
TỔ
Accordingly, this indicator includes number of one - time social insurance beneficiaries and number of beneficiaries under
sickness and maternity allowances.
(**)
Bổ sung thêm số liệu các khoản thu, chi BHXH từ NSNN để đảm bảo đầy đủ phạm vi của tổng thu và tổng chi BHXH.
(**)
Adding data on social insurance revenues and expenditures from the state budget to ensure the full scope of total social
insurance revenues and expenditures.
274 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương
106 Percentage of social insurance by province
%
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 25,5 32,7 35,3 37,4 42,4
Hà Nội 33,3 41,2 43,6 44,7 48,9
Vĩnh Phúc 22,3 31,4 32,9 35,9 42,9
Bắc Ninh 36,1 50,1 52,8 57,9 57,7
Quảng Ninh 31,6 32,2 34,3 36,8 39,9
Hải Dương 24,5 32,3 35,4 38,5 44,7
Hải Phòng
KÊ
26,0 33,9 39,2 41,1 46,4
Hưng Yên 21,4 28,1 30,2 31,4 37,0
Thái Bình 13,3 16,7 18,5 20,2 27,0
G
Hà Nam 17,9 26,1 28,6 31,9 38,3
Nam Định 12,8 17,7 19,2 20,4 24,8
N
Ninh Bình 14,6 20,8 24,2 25,5 32,4
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
Ố
13,5 15,7 16,8 18,6 26,4
TH
Hà Giang 9,1 8,9 9,1 10,0 16,0
Cao Bằng 10,6 11,6 12,9 14,0 32,6
Bắc Kạn 10,6 11,7 12,4 14,5 23,1
Tuyên Quang 10,3 11,0 11,7 13,8 20,0
C
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 275
(Tiếp theo) Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội
106 phân theo địa phương
(Cont.) Percentage of social insurance by province
%
KÊ
Khánh Hòa 18,5 22,2 24,1 21,8 22,6
Ninh Thuận 10,2 11,1 11,5 13,4 14,9
Bình Thuận 11,6 13,2 14,0 14,6 14,9
G
Tây Nguyên - Central Highlands 9,8 10,3 10,5 11,4 11,8
Kon Tum 12,8 13,0 13,2 14,7 16,7
N
Gia Lai Ố9,5 9,2 9,4 10,1 10,2
Đắk Lắk 9,1 9,7 9,8 10,4 10,7
Đắk Nông 8,3 9,5 9,7 11,4 12,5
TH
Lâm Đồng 10,9 11,7 12,3 12,8 12,8
Đông Nam Bộ - South East 42,1 47,1 48,7 48,7 46,8
Bình Phước 17,8 21,3 22,5 23,9 23,7
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 11,7 14,1 15,5 16,5 17,6
N
276 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế phân theo địa phương
107 Percentage of health insurance by province
%
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 70,0 86,2 87,4 89,0 89,9
Hà Nội 69,7 84,9 86,1 87,7 89,7
Vĩnh Phúc 69,3 87,2 88,2 93,9 93,0
Bắc Ninh 73,7 92,1 93,4 95,6 92,9
Quảng Ninh 80,6 91,9 91,8 92,5 92,5
Hải Dương 72,2 84,6 86,7 88,3 89,0
Hải Phòng
KÊ
70,6 88,2 87,4 88,7 90,0
Hưng Yên 64,5 81,8 84,4 85,6 87,2
Thái Bình 71,5 84,3 85,0 85,3 86,7
G
Hà Nam 64,6 82,9 85,8 88,3 89,9
Nam Định 65,7 86,8 89,2 90,6 90,0
N
Ninh Bình 66,8 89,5 90,4 91,2 91,3
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
Ố
86,7 94,1 93,4 93,6 91,9
TH
Hà Giang 94,8 98,0 96,3 96,4 95,9
Cao Bằng 92,1 99,2 97,8 97,3 93,8
Bắc Kạn 93,2 100,3 97,8 97,5 96,2
Tuyên Quang 93,1 95,8 94,2 95,0 93,4
C
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 277
(Tiếp theo) Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
107 phân theo địa phương
(Cont.) Percentage of health insurance by province
%
KÊ
Khánh Hòa 70,2 90,1 93,8 92,6 93,6
Ninh Thuận 70,1 87,8 92,5 94,0 89,5
Bình Thuận 60,4 78,8 80,2 82,2 85,2
G
Tây Nguyên - Central Highlands 72,1 86,0 86,9 88,6 83,7
Kon Tum 82,9 88,8 87,5 89,3 89,0
N
Gia Lai 73,3
Ố 87,1 86,7 88,3 78,3
Đắk Lắk 73,9 86,5 87,1 88,7 80,9
Đắk Nông 71,1 85,7 87,3 87,4 84,7
TH
Lâm Đồng 64,5 83,1 86,3 88,9 91,2
Đông Nam Bộ - South East 67,9 80,7 82,8 84,4 87,1
Bình Phước 63,9 82,4 83,9 87,8 85,2
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 67,1 87,1 87,5 89,5 88,3
N
278 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm thất nghiệp
108 phân theo địa phương
Percentage of unemployment insurance by province
%
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 23,7 30,7 32,8 34,2 38,4
Hà Nội 31,3 39,0 41,2 42,0 45,6
Vĩnh Phúc 20,4 29,8 29,6 32,7 37,8
Bắc Ninh 34,7 48,4 50,5 55,3 54,6
Quảng Ninh 29,1 30,0 31,3 32,6 34,9
KÊ
Hải Dương 22,8 29,9 32,3 34,0 38,7
Hải Phòng 24,2 31,7 36,3 37,6 42,4
Hưng Yên 20,0 26,5 27,7 28,8 33,5
G
Thái Bình 11,7 15,1 16,3 16,8 21,7
Hà Nam 16,2 24,4 26,2 28,6 33,6
N
Nam Định 11,3 16,1 17,2 17,6 21,3
Ninh Bình 13,0 18,6 21,2 21,6 27,0
Ố
Trung du và miền núi phía Bắc
TH
Northern midlands and mountain areas 11,4 13,2 13,8 14,3 19,4
Hà Giang 7,0 6,6 6,6 6,6 9,7
Cao Bằng 7,5 7,8 7,8 7,7 16,5
Bắc Kạn 7,4 7,7 7,9 8,1 11,6
C
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 279
(Tiếp theo) Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm thất nghiệp
108 phân theo địa phương
(Cont.) Percentage of unemployment insurance by province
%
KÊ
Khánh Hòa 17,0 20,1 21,2 18,3 18,5
Ninh Thuận 8,4 9,1 9,4 9,7 10,2
Bình Thuận 10,4 11,4 12,1 11,7 11,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 8,3 8,5 8,4 8,4 8,3
Kon Tum 10,5 10,3 10,3 10,5 10,7
N
Gia Lai Ố8,0 7,5 7,4 7,3 7,1
Đắk Lắk 7,9 8,2 8,0 8,1 8,1
Đắk Nông 6,5 7,2 7,0 7,2 6,9
TH
Lâm Đồng 9,5 10,1 10,2 9,9 9,6
Đông Nam Bộ - South East 41,1 45,8 47,0 46,4 44,6
Bình Phước 16,3 19,5 20,3 20,8 20,3
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 10,3 12,5 13,4 13,3 13,7
N
280 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Hoạt động chứng khoán
109 Stock activity
KÊ
Growth rate (%) 12,71 10,66 20,76 46,71 -32,70
G
Market capitalization over GDP (%) 56,52 56,88 65,81 91,59 54,94
TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance... 281
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
282 TKQG, NSNN, NH, BH... - National Accounts, State Budget, Banking, Insurance...
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng
Industry, Investment and Construction
Biểu Trang
Table Page
110 Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp
Index of industrial production by industrial activity 315
111 Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo địa phương
KÊ
Index of industrial production by province 318
112 Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo phân theo ngành công nghiệp
G
Index of industrial shipment of manufacturing by industrial activity 320
113
N
Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
Ố
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành công nghiệp
Index of industrial inventory of manufacturing as of annual 31 Dec.
TH
115 Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình kinh tế
Some main industrial products by types of ownership 329
G
116 Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu bình quân đầu người
N
117 Bảng cân đối năng lượng Việt Nam năm 2021
Viet Nam energy balance in 2021 332
118 Một số chỉ tiêu cơ bản về tiêu dùng năng lượng bình quân giai đoạn 2017-2021
Some basic indicators on average energy consumption in the period of 2017-2021 334
119 Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
Investment at current prices by types of ownership 335
120 Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh 2010
phân theo loại hình kinh tế
Investment at constant 2010 prices by types of ownership 336
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 283
121 Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
Investment at current prices by kinds of economic activity 337
122 Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
Investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity 338
123 Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo khoản mục đầu tư
Investment at current prices by investment items 339
124 Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh 2010
phân theo khoản mục đầu tư
Investment at constant 2010 prices by investment items 340
KÊ
125 Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá hiện hành
phân theo cấp quản lý
G
State investment at current prices by management level 341
126
N
Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá so sánh 2010
Ố
phân theo cấp quản lý
TH
State investment at constant 2010 prices by management level 342
127 Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá hiện hành
C
128 Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá so sánh 2010
phân theo nguồn vốn
G
129 Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá hiện hành
TỔ
130 Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá so sánh 2010
phân theo ngành kinh tế
State investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity 346
131 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1988-2022
Foreign direct investment projects licensed in period 1988-2022 347
284 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
132 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
Foreign direct investment projects licensed by kinds of economic activity
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2022) 348
133 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư
chủ yếu (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
Foreign direct investment projects licensed by main counterparts
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2022) 349
134 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo địa phương
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
KÊ
Foreign direct investment projects licensed by province
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2022) 352
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2022
G
135
phân theo ngành kinh tế
N
Foreign direct investment projects licensed in 2022 by kinds of economic activity 354
136
Ố
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2022
TH
phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
Foreign direct investment projects licensed in 2022 by main counterparts 355
137 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2022
C
138 Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1989-2022
Oversea direct investment projects licensed in period 1989-2022 360
G
N
139 Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
TỔ
140 Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư
chủ yếu (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
Oversea direct investment projects licensed by main counterparts
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2022) 362
141 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà
Area of floors of residential buildings constructed in the year by types of house 365
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 285
142 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo địa phương
Area of floors of residential buildings constructed in the year by province 366
143 Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư
phân theo loại nhà và theo mức độ kiên cố
Area of floors of self-built houses completed in the year of households
by types of house and by level of permanance 368
144 Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư
phân theo địa phương
Area of floors of self-built houses completed in the year of households
by province 369
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
286 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
CÔNG NGHIỆP, ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
CÔNG NGHIỆP
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP): Chỉ tiêu đánh giá tốc độ phát triển
sản xuất ngành công nghiệp hàng tháng, quý, năm. Chỉ số được tính dựa trên
khối lượng sản phẩm sản xuất, nên còn được gọi là “chỉ số khối lượng sản
phẩm công nghiệp”. Chỉ số sản xuất công nghiệp là chỉ tiêu quan trọng, phản
KÊ
ánh nhanh tình hình phát triển toàn ngành công nghiệp nói chung và tốc độ
phát triển của từng sản phẩm, nhóm ngành sản phẩm nói riêng; đáp ứng nhu
cầu thông tin của các cơ quan quản lý Nhà nước, các nhà đầu tư và các đối
G
tượng dùng tin khác.
N
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) được tính bằng tỷ lệ phần trăm giữa
Ố
khối lượng sản xuất công nghiệp tạo ra trong kỳ hiện tại với khối lượng sản
TH
xuất công nghiệp kỳ gốc.
Chỉ số sản xuất công nghiệp được tính bắt đầu từ chỉ số sản xuất của sản
phẩm hay còn gọi là chỉ số cá thể. Từ chỉ số cá thể có thể tính cho các chỉ số
C
sản xuất của ngành công nghiệp cấp 4, cấp 2, cấp 1 và toàn ngành công
CỤ
nghiệp; chỉ số này có thể tính cho một địa phương hoặc chung toàn quốc.
Quy trình tính toán
G
qn1
iqn 100
qn 0
Trong đó:
iqn: Chỉ số sản xuất của sản phẩm cụ thể thứ n (ví dụ: sản phẩm điện,
than, vải, xi măng ...);
qn1: Khối lượng sản phẩm hiện vật được sản xuất ra ở thời kỳ báo cáo;
qn0: Khối lượng sản phẩm hiện vật được sản xuất ra ở thời kỳ gốc.
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 287
Bước 2: Tính chỉ số sản xuất cho ngành công nghiệp cấp 4
Chỉ số sản xuất của một ngành công nghiệp cấp 4 là chỉ số bình quân gia
quyền của các chỉ số sản phẩm đại diện cho ngành đó.
Công thức tính:
IqN 4
iqn Wqn
Wqn
Trong đó:
IqN4: Chỉ số sản xuất của ngành cấp 4 thứ N;
KÊ
iqn : Chỉ số sản xuất của sản phẩm thứ n;
Wqn: Quyền số sản xuất của sản phẩm thứ n. Quyền số của sản phẩm là
G
giá trị theo giá cơ bản của sản phẩm năm 2015.
N
Bước 3: Tính chỉ số sản xuất cho ngành công nghiệp cấp 2
Ố
Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 2 là chỉ số bình quân gia
TH
quyền của các chỉ số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 4 trong ngành
cấp 2 của doanh nghiệp.
C
I qN 2
IqN4 WqN4
WqN4
G
Trong đó:
N
288 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Công thức tính:
IqN1
IqN2 WqN2
WqN2
Trong đó:
IqN1: Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 1;
IqN2: Chỉ số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 2;
WqN2: Quyền số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 2. Quyền số
của ngành công nghiệp cấp 2 là giá trị tăng thêm của các ngành tương ứng
theo giá hiện hành năm gốc 2015.
KÊ
Bước 5: Tính chỉ số sản xuất cho toàn ngành công nghiệp
Chỉ số sản xuất của toàn ngành công nghiệp là chỉ số bình quân gia
G
quyền các chỉ số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 1 trong toàn ngành
N
công nghiệp. Ố
Công thức tính:
TH
IQ
IqN1 WqN1
WqN1
C
Trong đó:
CỤ
WqN1: Quyền số của từng ngành công nghiệp cấp 1. Quyền số của ngành
N
công nghiệp cấp 1 là giá trị tăng thêm năm 2015 theo giá hiện hành của ngành
TỔ
cấp 1.
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo là chỉ tiêu so
sánh mức tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ do hoạt động sản xuất công
nghiệp tạo ra giữa kỳ báo cáo với kỳ được chọn làm gốc so sánh.
Thời kỳ gốc so sánh của chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến,
chế tạo là tháng bình quân của năm gốc, tháng trước liền kề và tháng cùng kỳ
năm trước.
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo phản ánh tình
hình thay đổi (tăng, giảm) mức tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ của một
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 289
sản phẩm, nhóm sản phẩm, của một ngành công nghiệp cấp 4, cấp 2 và toàn
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo chỉ tính cho khu
vực doanh nghiệp, không tính cho khu vực cá thể.
Quy trình tính toán
Qui trình tính chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
được thực hiện theo 4 bước.
Bước 1: Tính chỉ số tiêu thụ của từng sản phẩm
Công thức tính:
KÊ
Tn1
i tn 100
Tn 0
G
itn: Chỉ số tiêu thụ sản phẩm n.
N
Tn1: Số lượng sản phẩm hiện vật tiêu thụ ở thời kỳ báo cáo của sản phẩm n.
Ố
Tn0: Số lượng sản phẩm hiện vật tiêu thụ ở thời kỳ gốc so sánh của sản
TH
phẩm n.
Bước 2: Tính chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 4
C
I tN4
i tn d tn
d tn
G
itn: Chỉ số tiêu thụ của sản phẩm thứ n trong ngành công nghiệp cấp 4.
TỔ
I tN 2
I tN 4 d tN4
d tN4
290 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
ItN2: Chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 2.
ItN4: Chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 4.
dtN4: Quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 4.
Quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 4 là doanh thu thuần công
nghiệp của ngành cấp 4 ở năm gốc 2015.
Bước 4: Tính chỉ số tiêu thụ của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
Công thức tính:
I tN
I tN2 d tN2
KÊ
d tN2
ItN: Chỉ số tiêu thụ của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
G
ItN2: Chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 2.
N
dtN2: Quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 2
Ố
Quyền số của ngành công nghiệp cấp 2 là doanh thu thuần công nghiệp
TH
trạng và tình hình biến động của tồn kho sản phẩm của ngành công nghiệp chế
CỤ
biến, chế tạo nói chung và của từng sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
nói riêng.
G
Chỉ số tồn kho công nghiệp chế biến, chế tạo là chỉ tiêu so sánh mức tồn
N
kho sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ công nghiệp giữa kỳ báo cáo và kỳ gốc so
sánh. Kỳ gốc so sánh của chỉ số tồn kho là mức tồn kho của năm gốc (bình
TỔ
quân giữa thời điểm đầu năm và cuối năm 2015), mức tồn kho cuối tháng
trước và mức tồn kho cuối tháng của tháng cùng kỳ năm trước.
Chỉ số tồn kho sản phẩm phản ánh tình hình biến động tồn kho của sản
phẩm, của ngành công nghiệp cấp 4, ngành công nghiệp cấp 2 và toàn ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo.
Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo chỉ tính cho khu vực
doanh nghiệp, không tính cho khu vực cá thể.
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 291
Quy trình tính toán
Quy trình tính chỉ số tồn kho thực hiện theo 4 bước:
Bước 1: Tính chỉ số tồn kho của từng sản phẩm
Công thức tính:
q Kn1
i Kn 100
q Kn0
iKn: Chỉ số tồn kho của sản phẩm thứ n.
qKn1: Số lượng sản phẩm hiện vật tồn kho của sản phẩm thứ n tại thời
KÊ
điểm cuối kỳ báo cáo.
qKn0: Số lượng sản phẩm hiện vật tồn kho của sản phẩm thứ n tại thời
G
điểm cuối kỳ so sánh.
N
Bước 2: Tính chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4
Ố
Công thức tính:
TH
I KN4
i Kn h Kn
h Kn
C
iKn: Chỉ số tồn kho của sản phẩm thứ n thuộc ngành cấp 4.
hKn: Quyền số tồn kho của sản phẩm thứ n.
G
Quyền số tồn kho của ngành cấp 4 là giá trị tồn kho của sản phẩm tại
N
Bước 3: Tính chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2
Công thức tính:
I KN2
IKN4 h KN4
h KN4
IKN2: Chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2.
IKN4: Chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4.
hKN4: Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4.
292 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4 là giá trị tồn kho của
ngành cấp 4 năm 2015 (được tính bằng bình quân đầu năm và cuối năm 2015).
Bước 4: Chỉ số tồn kho của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
Công thức tính:
I KN
IKN2 h KN2
h KN2
IKN: Chỉ số tồn kho của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
IKN2: Chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2.
KÊ
hKN2: Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2.
Quyền số tồn kho của ngành cấp 2 là giá trị tồn kho của ngành công
G
nghiệp cấp 2 năm 2015 (được tính bằng bình quân đầu năm và cuối năm 2015).
N
Sản phẩm công nghiệp: Chỉ tiêu phản ánh kết quả trực tiếp của hoạt
Ố
động sản xuất công nghiệp tạo ra trong một thời kỳ nhất định, bao gồm sản
TH
phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ công nghiệp.
Sản phẩm vật chất công nghiệp là sản phẩm công nghiệp được tạo ra do
C
tác động của công cụ lao động lên đối tượng lao động làm thay đổi hình thái
CỤ
ban đầu của nguyên, vật liệu để tạo ra sản phẩm có giá trị sử dụng mới hoặc
sản phẩm được khai thác từ các mỏ. Sản phẩm vật chất công nghiệp bao gồm:
(1) Chính phẩm là những sản phẩm vật chất công nghiệp sản xuất ra đạt quy
G
cách và phẩm chất đúng tiêu chuẩn kỹ thuật quy định; (2) Thứ phẩm là những
N
sản phẩm vật chất công nghiệp sản xuất ra chưa đủ tiêu chuẩn kỹ thuật quy
định về quy cách và phẩm chất nhưng vẫn có giá trị sử dụng và được tiêu thụ
TỔ
(thị trường chấp nhận); (3) Phụ phẩm (còn gọi là sản phẩm song song) là
những sản phẩm vật chất được tạo ra trong quá trình sản xuất công nghiệp
cùng với sản phẩm chính.
Sản phẩm dịch vụ công nghiệp là một loại sản phẩm công nghiệp biểu
hiện dưới hình thức gia công hoặc làm tăng thêm giá trị sử dụng của sản phẩm
công nghiệp nhưng không làm thay đổi hình thái giá trị sử dụng ban đầu của
sản phẩm.
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 293
ĐẦU TƯ
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội là toàn bộ tiền vốn bỏ ra (chi tiêu) để
làm tăng hoặc duy trì năng lực và nguồn lực cho sản xuất, bao gồm: Vốn đầu
tư tạo ra tài sản cố định, vốn đầu tư làm tăng tài sản lưu động, vốn chi mua các
tài sản quý hiếm, dự trữ vàng dưới dạng hàng hoá, các sản phẩm hàng hoá dự
trữ trong dân cư và vốn đầu tư thực hiện khác nhằm nâng cao đời sống vật
chất và tinh thần, tăng cường phúc lợi xã hội, cải thiện môi trường sinh thái,
hỗ trợ dân sinh, v.v...
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội không bao gồm những khoản đầu tư có
tính chất chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu giữa các cá nhân,
KÊ
hộ dân cư, các doanh nghiệp, tổ chức… nhưng không làm tăng tài sản cố định,
tài sản lưu động trên địa bàn, như: chuyển nhượng đất đai, nhà ở, cửa hàng,
G
thiết bị máy móc và các tài sản cố định khác đã qua sử dụng.
N
T ệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so v i t ng sản phẩm trong
nư c là tỷ lệ phần trăm giữa vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản
Ố
phẩm trong nước của một thời kỳ xác định.
TH
toàn xã hội so với tổng trong năm tính theo giá hiện hành
× 100
CỤ
=
sản phẩm trong nước Tổng sản phẩm trong nước cùng năm
(%) tính theo giá hiện hành
Đầu tư trực tiếp nư c ngoài vào Việt Nam là tổng số tiền và hiện vật
G
hợp pháp của các nhà đầu tư nước ngoài đã đưa vào Việt Nam và thực hiện đầu
N
tư vào các dự án đã được phê duyệt, thể hiện dưới các hình thức: Tiền, máy
TỔ
móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, hàng hóa thành phẩm, hàng hóa
bán thành phẩm; giá trị quyền sở hữu công nghiệp, bí quyết kỹ thuật, quy trình
công nghệ, dịch vụ kỹ thuật, quyền sở hữu trí tuệ và các tài sản hợp pháp khác.
Đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nư c ngoài là tổng số tiền và hiện
vật các nhà đầu tư Việt Nam đã chuyển ra nước ngoài và thực hiện đầu tư vào
các dự án đã được phê duyệt, thể hiện dưới các hình thức: Ngoại tệ, máy móc,
thiết bị, vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, hàng hóa thành phẩm, hàng hóa bán
thành phẩm; giá trị quyền sở hữu công nghiệp, bí quyết kỹ thuật, quy trình
công nghệ, dịch vụ kỹ thuật, quyền sở hữu trí tuệ và các tài sản hợp pháp khác.
294 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (Hệ số ICOR) là chỉ tiêu kinh tế tổng
hợp phản ánh cần bao nhiêu đồng vốn đầu tư thực hiện để tăng thêm 1 đồng
tổng sản phẩm trong nước ( DP).
ệ số ICOR được tính theo công thức:
V1
ICOR
G1 G 0
KÊ
G0: Tổng sản phẩm trong nước của năm trước năm nghiên cứu;
G
Các chỉ tiêu về vốn đầu tư thực hiện và tổng sản phẩm trong nước để
tính hệ số ICOR được tính theo giá so sánh 2010.
N
Ố
XÂY DỰNG
TH
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm là tổng diện tích
nhà ở được xây dựng hoàn thành bàn giao trong kỳ (thường là một năm) được
C
sử dụng cho mục đích ở và sinh hoạt của hộ gia đình hoặc cá nhân dân cư, bao
CỤ
gồm diện tích của các ngôi nhà được xây dựng mới trong kỳ (nhà ở chung cư,
nhà ở riêng lẻ) và diện tích các phòng được xây mới do mở rộng hoặc nâng
tầng các nhà ở cũ hiện có.
G
Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư là những ngôi
N
nhà do hộ dân cư tự bỏ vốn đầu tư (gồm cả giúp đỡ, biếu, tặng) và tự xây dựng
TỔ
hoặc thuê những người lao động cá thể hành nghề tự do để xây dựng các công
trình nhà ở phục vụ cho mục đích ở và sinh hoạt của hộ dân cư.
Nhà ở xã hội là nhà ở do Nhà nước hoặc tổ chức, cá nhân thuộc các loại
hình kinh tế đầu tư xây dựng để bán, cho thuê, thuê mua cho các đối tượng
được hưởng các chính sách ưu đãi về nhà ở theo quy định của pháp luật.
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 295
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON INDUSTRY, INVESTMENT AND CONSTRUCTION
INDUSTRY
Index of Industrial Production (IIP) is an indicator that evaluates the
growth rate of industrial production every month, quarter and year. The index
is calculated by the quantity of production, therefore it is also called “the index
of quantity of industrial production”. The IIP is an important indicator quickly
KÊ
reflecting the situation of industrial production growth in general and the
growth rate of each commodity in particular; satisfying information needs of
G
State agencies, investors and other users.
N
IIP is calculated as the percentage of the quantity of industrial
Ố
production generated in the current and base periods.
TH
The calculation of IIP begins with the calculation of production index of
commodity. From the production index of commodity, production indexes of
VSIC 4-digit classes, VSIC 2-digit divisions, VSIC 1-digit sectors and the
C
whole industry can be calculated and so can the IIP for a certain province or
CỤ
Formula:
TỔ
q n1
i qn 100
q n0
Where:
iqn: Production index of the item n (For example: electricity, coal, fabric,
cement, etc);
qn1: Quantity produced of item n in the reference period.
qn0: Quantity produced of item n in the base period.
296 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Step 2: Calculating production index of VSIC 4-digit classes
The production index at 4-digit class of VSIC industry is the weighted
average index of indexes of items representing for such VSIC 4-digit classes.
Formula:
IqN 4
iqn Wqn
Wqn
Where:
IqN4: Production index for the N-th class of the VSIC 4-digit class.
KÊ
Iqn: Production index for the n-th item in the VSIC 4-digit class.
Wqn: Weight of the item n. Weight of item is the value at basic price of
G
the item in the base year 2015.
N
Step 3: Calculating production index of VSIC 2-digit divisions
Ố
The production index at 2-digit division of VSIC industry is the
TH
Formula:
CỤ
IqN 2
IqN4 WqN4
WqN4
G
Where:
N
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 297
Formula:
IqN1
IqN2 WqN2
WqN2
Where:
IqN1: Production index of the VSIC 1-digit sectors.
IqN2: Production index of the VSIC 2-digit division.
WqN2: Weight of the VSIC 2-digit divisions. Weight of the VSIC 2-digit
divisions is the value added at current price of the base year 2015.
KÊ
Step 5: Calculating production index of the whole industry
The production index of the whole industry is the weighted average
G
index of VSIC 1-digit sectors representing in the whole industry.
N
Fomula: Ố
IQ
IqN1 WqN1
WqN1
TH
Where:
C
comparing the rate of industrial shipment between reference time and base time.
The base time of the index of industrial shipment of manufacturing are
the average month of base year, the previous period and the same period of
last year.
The index of industrial shipment of manufacturing reflects the situation
of changing in industrial shipment (increase, decrease) of each commodity,
groups of commodities, each industrial activity or in general.
The index of industrial shipment of manufacturing is calculated for only
enterprise sector, not individual sector.
298 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Calculation
The process of calculation is done in 4 steps:
Step 1: Calculating shipment index of each commodity
Formula:
Tn1
i tn 100
Tn 0
KÊ
Tn0: Quantity of commodity n consumed at base time.
Step 2: Calculating shipment index of VSIC 4-digit industries
G
Formula:
N
i tn d tn
I tN4
Ố
d tn
TH
Formula:
TỔ
I tN2
I tN4 d tN4
d tN4
ItN2: Shipment index of VSIC 2-digit industry.
ItN4: Shipment index of VSIC 4-digit industry.
dtN4: Weight of VSIC 4-digit industry.
Weight of VSIC 4-digit industry is the value of net turnover of VSIC 4-
digit industry of shipment at base year of 2015.
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 299
Step 4: Calculating shipment index of the whole manufacturing
Formula:
I tN ItN2 d tN2
d tN2
ItN: Shipment index of the whole manufacturing.
ItN2: Shipment index of VSIC 2-digit industry.
dtN2: Weight of VSIC 2-digit industry.
Weight of VSIC 2-digit industry is the value of net turnover of VSIC 2-
KÊ
digit industry of shipment at base year of 2015.
The index of industrial inventory is an indicator reflecting the status
G
and situation of inventory fluctuations products processing industry and
N
manufacturing in general and of each product processing industries,
manufacturing in particular.
Ố
The index of industrial inventory is the index comparing the rate of
TH
industrial inventory between reference time and base time. The base time of
the index of industrial inventory are the change in inventory of base year
C
(average of the beginning and the end of 2015), the previous period and the
CỤ
300 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
iKn : Inventory index of commodity n.
qKn1: Quantity of inventory commodity n at reference time.
qKn0: Quantity of inventory commodity n at base time.
Step 2: Calculating inventory index of VSIC 4-digit industries
Formula:
I KN4
i Kn h Kn
h Kn
IKN4: Inventory index of VSIC 4-digit industry.
KÊ
iKn : Inventory index of commodity nth in VSIC 4-digit industries.
hKn: Weight of commodity n.
G
Weight of commodity is the value of inventory of commodity at the
N
end of 2015. Ố
Step 3: Calculating inventory index of VSIC 2-digit industries
TH
Formula:
I KN2
IKN4 h KN4
h KN4
C
CỤ
VSIC 4-digit industry at base year of 2015 (average of the beginning and the
end of 2015).
Step 4: Calculating inventory index of the whole manufacturing
I KN
IKN2 h KN2
h KN2
IKN: Inventory index of the whole manufacturing.
IKN2: Inventory index of VSIC 2-digit industry.
hKN2: Weight of VSIC 2-digit industry.
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 301
Weight of VSIC 2-digit industry is the value of average inventory of
VSIC 2-digit industry at base year of 2015 (average of the beginning and the
end of 2015).
Industrial product is an indicator reflecting the direct results generated
by industrial production in a given period including industrial physical
products and services.
Industrial physical products are industrial products generated by using
working instruments acting upon object to turn the original mode of materials
into new products with new utilization value or products explored from mines.
Industrial physical products include: (1) Finished products are industrial
KÊ
products manufactured conformable with specifications and technical
standards; (2) Secondary products are industrial products still having
G
utilization value and being consumed (accepted on the market) though they
N
fail to meet the standards of specifications and quality; (3) Auxiliary products
Ố
(or also called by-products) are produced together with finished products
during the process of industrial production.
TH
of the products.
CỤ
INVESTMENT
G
302 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
The ratio of investment to GDP is the percentage between investment
and GDP in a given period.
Formula:
The ratio of Investment at current prices in the year
investment to GDP = × 100
(%) GDP at current prices in the same year
KÊ
industrial property rights, technical know-how, technical processes and
services, intellectual property rights and other legal properties.
G
Outward foreign direct investment of Viet Nam is total cash and
N
objects that the Vietnamese invest abroad and in approved projects that have
Ố
been approved, in the form of foreign currency, machinery, equipment,
supplies, materials, fuels, finished goods, semi-finished goods, value of
TH
indicator which refers to the number of investment units that are required to
produce and additional unit of gross domestic product (GDP).
G
V1
ICOR
TỔ
G1 G 0
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 303
CONSTRUCTION
Area of housing floors constructed in the year is a total area of
residential buildings completed and handed over in the period (usually one
year), which is used for the purpose of living of households or individuals,
including the area of newly built houses in the year (appartment buildings,
single detached houses) and the area of newly built rooms by extension or uplift
of the existing houses.
Self-built houses completed in the year by households are houses
invested by households (including help, gifts, donations) and self-built or hired
individual or freelance labour to construct residential buildings for the purpose
KÊ
of living of households.
Social housing in the year is housing held by the State, organizations or
G
individuals of economic sectors to invest in building for sale or lease, hire
N
purchase for those entitled to the preferential policies for housing under the law.
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
304 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
MỘT SỐ NÉT VỀ CÔNG NGHIỆP, ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
NĂM 2022
1. Công nghiệp
Chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp năm 2022 tăng 7,4% so với năm
2021, cao hơn mức tăng 4,7% của năm 2021 nhưng thấp hơn nhiều so với mức
tăng 9,1% của năm 2019 và mức tăng 10,1% của năm 2018. Kinh tế - xã hội
nước ta năm 2022 diễn ra trong bối cảnh kinh tế thế giới đang phải đối mặt với
KÊ
những thách thức lớn thì tốc độ tăng của chỉ số sản xuất ngành công nghiệp
vẫn là điểm sáng, đóng góp tích cực vào tăng trưởng chung của toàn nền kinh
tế năm 2022. Trong các ngành công nghiệp, ngành chế biến chế tạo tăng 7,7%;
G
ngành sản xuất và phân phối điện tăng 7%; ngành cung cấp nước và xử lý rác
N
thải, nước thải tăng 6,5%; ngành khai khoáng tăng 5,5%.
Ố
Trong các ngành công nghiệp cấp II, một số ngành công nghiệp trọng
TH
điểm có chỉ số sản xuất tăng cao so với năm trước như: Sản xuất đồ uống tăng
25,1%; sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu tăng 18,7%; sản
xuất thuốc, hoá dược và dược liệu tăng 18,5%; chế biến gỗ và sản xuất sản
C
phẩm từ gỗ, tre, nứa tăng 17,4%; sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
CỤ
tăng 15,4%; sản xuất trang phục tăng 15,2%; sản xuất phương tiện vận tải tăng
12%; … Ở chiều ngược lại, chỉ số sản xuất của một số ngành công nghiệp tăng
thấp hoặc giảm so với năm trước: Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic giảm
G
6,8%; sản xuất kim loại giảm 2,3%; dệt tăng 2,6%; Sản xuất hoá chất và sản
N
phẩm hoá chất tăng 2,9%; sản xuất giường, tủ, bàn, ghế tăng 3,1%; khai thác
TỔ
quặng kim loại tăng 3,5%; khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên tăng 3,6%.
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu tăng cao so với năm trước: Sỏi,
đá cuội tăng 48,9%; sứ dân dụng tăng 41,4%; xe đạp tăng 32,2%; cát các loại
tăng 28,2%; ắc quy điện tăng 26,5%; bia tăng 26,4%; máy điều hòa không khí
tăng 24,8%; sứ vệ sinh tăng 23,8%; phốt pho vàng tăng 23,3%; tủ lạnh và tủ
đông dùng trong gia đình tăng 20,1%; máy in tăng 18,8%; thuốc trừ sâu tăng
17,6%; ô tô lắp ráp tăng 14,9%… Ở chiều ngược lại, một số sản phẩm công
nghiệp giảm: Quặng sắt và tinh quặng sắt giảm 40,2%; muối biển giảm 18,3%;
chè chế biến giảm 16,8%; sắt, thép dạng thỏi đúc giảm 12,3%; bóng đèn điện
giảm 11,1%; quặng apatit giảm 7,3%; nước mắm giảm 7,2%.
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 305
Tốc độ tăng/giảm IIP năm 2022 so với năm 2021 của một số địa phương
có quy mô công nghiệp lớn như sau: Bắc iang tăng 32,9%; Cần Thơ tăng
29,2%; Quảng Nam tăng 19%; Thanh óa tăng 15,6%; Vĩnh Phúc tăng
15,5%; ải Phòng tăng 14,4%; Thành phố ồ Chí Minh tăng 12,6%; ải
Dương tăng 11,3%; Thái Nguyên tăng 10,8%; Quảng Ngãi tăng 9,1%; à Nội
tăng 8,8%; Bình Dương tăng 8,5%; Đồng Nai tăng 8,1%; Đà Nẵng tăng 6,8%;
Quảng Ninh tăng 6%; Bà Rịa - Vũng Tàu tăng 5,7%; Bắc Ninh tăng 4,3%.
Chỉ số tiêu thụ toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo năm 2022
tăng 6,8% so với năm 2021, trong đó một số ngành có chỉ số tiêu thụ tăng cao
như: Sản xuất đồ uống tăng 28,6%; sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu tăng
KÊ
27,8%; sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế tăng 19,7%; sản xuất máy
móc, thiết bị chưa được phân vào đâu tăng 19,3%; sản xuất xe có động cơ, rơ
moóc tăng 18,8%; sản xuất phương tiện vận tải khác tăng 18,6%. Một số
G
ngành có chỉ số tiêu thụ giảm: Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất giảm
N
9,5%; sản xuất giường, tủ, bàn, ghế giảm 9,3%; dệt giảm 7,7%; sản xuất, chế
Ố
biến thực phẩm giảm 1,5%; sản xuất thiết bị điện giảm 0,6%.
TH
Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo tại thời điểm
31/12/2022 tăng 14,2% so với cùng thời điểm năm trước, trong đó một số ngành
có chỉ số tồn kho tăng cao: Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu tăng
C
75,4%; sản xuất trang phục tăng 65%; sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại
CỤ
tăng 58,7%; sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy tăng 57,5%; sản xuất sản phẩm
điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học tăng 48,3%; sản xuất kim loại tăng
36,7%. Một số ngành có chỉ số tồn kho giảm: Sản xuất sản phẩm từ cao su và
G
plastic giảm 34,8%; sản xuất phương tiện vận tải khác giảm 24,7%; sản xuất
N
giường, tủ, bàn, ghế giảm 23,1%; in, sao chép bản ghi các loại giảm 22,3%; sản
TỔ
xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất giảm 7,7%; sản xuất máy móc, thiết bị chưa
được phân vào đâu giảm 2,9%; sản xuất xe có động cơ, rơ moóc giảm 2%.
2. Đầu tư và xây dựng
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội năm 2022 theo giá hiện hành đạt
3.219,8 nghìn tỷ đồng, tăng 11,2% so với năm 2021, bao gồm: Vốn của khu
vực Nhà nước đạt 824,7 nghìn tỷ đồng, chiếm 25,6% tổng vốn đầu tư thực
hiện toàn xã hội, tăng 14,6%; vốn của khu vực ngoài Nhà nước đạt 1.873,2
nghìn tỷ đồng, chiếm 58,2%, tăng 8,9%; vốn của khu vực đầu tư trực tiếp
nước ngoài đạt 521,9 nghìn tỷ đồng, chiếm 16,2%, tăng 13,9%. Mức tăng
306 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
trưởng này đã khẳng định xu hướng phục hồi và phát triển sản xuất kinh doanh
cũng như thu hút và sử dụng vốn đầu tư của nền kinh tế trong năm 2022 sau 2
năm (năm 2020 và năm 2021) chịu tác động tiêu cực nặng nề của đại dịch
Covid-19.
Tổng vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2022 bao gồm vốn đăng
ký cấp mới, vốn đăng ký điều chỉnh và giá trị góp vốn, mua cổ phần của nhà
đầu tư nước ngoài đạt 29,3 tỷ USD, giảm 24,6% so với năm 2021. Trong đó có
2.169 dự án được cấp phép mới với số vốn đăng ký cấp mới đạt gần 13 tỷ
USD, tăng 19,3% về số dự án và giảm 31,3% về số vốn đăng ký so với năm
trước; có 1.193 lượt dự án đã cấp phép từ các năm trước đăng ký điều chỉnh
KÊ
vốn đầu tư với số vốn tăng thêm đạt 10,9 tỷ USD, giảm 15,5%; có 3.756 lượt
góp vốn mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài với tổng giá trị góp vốn 5,4
tỷ USD, giảm 23,5%. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện năm 2022 ước
G
tính đạt gần 22,4 tỷ USD, tăng 13,5% so với năm trước, trong đó công nghiệp
N
chế biến, chế tạo đạt 17,8 tỷ USD, chiếm 79,5% tổng vốn đầu tư trực tiếp nước
Ố
ngoài thực hiện; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và
điều hòa không khí đạt gần 1,49 tỷ USD, chiếm 6,7%; hoạt động kinh doanh
TH
đăng ký cấp mới, vốn đăng ký điều chỉnh và giá trị góp vốn mua cổ phần của
CỤ
nhà đầu tư nước ngoài đạt 17,8 tỷ USD, chiếm 60,9% tổng vốn; kinh doanh
bất động sản đạt gần 4,5 tỷ USD, chiếm 15,5%; ngành sản xuất, phân phối
điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí đạt 2,3 tỷ USD,
G
chiếm 7,7%.
N
Trong số 109 quốc gia và vùng lãnh thổ có dự án đầu tư được tại Việt
TỔ
Nam trong năm 2022, Xin-ga-po là nhà đầu tư lớn nhất với tổng vốn đăng ký
cấp mới, tăng thêm và góp vốn mua cổ phần đạt 6,6 tỷ USD, chiếm 22,4% tổng
vốn đăng ký; tiếp đến là àn Quốc 5,1 tỷ USD, chiếm 17,4%; Nhật Bản gần 5
tỷ USD, chiếm 17,1%; Trung Quốc 2,6 tỷ USD, chiếm 8,9%, ồng Kông 2,3 tỷ
USD, chiếm 7,9%; Đài Loan 1,4 tỷ USD, chiếm 4,9%; Đan Mạch 1,4 tỷ USD,
chiếm 4,6%.
Đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài trong năm 2022 có 117 dự án được
cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mới với tổng số vốn đăng ký của phía Việt
Nam đạt 444 triệu USD; có 31 lượt dự án điều chỉnh vốn với số vốn tăng thêm
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 307
155,3 triệu USD. Tính chung tổng vốn đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài (vốn
cấp mới và tăng thêm) 599,3 triệu USD.
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành năm 2021 đạt hơn 101,7 triệu m2,
giảm 9,6% so với năm 2020. Diện tích nhà chung cư đạt 2,4 triệu m2, giảm
55,1% so với năm 2020 và chiếm 2,3% tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở
hoàn thành, trong đó chủ yếu là chung cư cao tầng (từ 21-25 tầng chiếm
53,8%). Diện tích nhà ở riêng lẻ đạt 99,3 triệu m2, giảm 7,3% so với năm trước
và chiếm 97,7% tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành, trong đó chủ
yếu là nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng, đạt 97,1 triệu m2, chiếm 97,7% tổng diện
tích nhà ở riêng lẻ.
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
308 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
INDUSTRY, INVESTMENT AND CONSTRUCTION
IN 2022
1. Industry
The year-on-year growth of the index of industrial production (IIP) was
7.4% in 2022, higher than 4.7% in 2021 but significantly lower than 9.1% in
2019 and 10.1% in 2018. In the context of the world’s economic challenges in
2022, Viet Nam’s socio-economic performance with the IIP growth was still a
KÊ
bright spot, making a positive contribution to the overall growth of the whole
economy in 2022. Among industrial activities, the manufacturing, electricity
production and distribution, water supply and sewerage, waste management and
G
remediation activities, and mining and quarrying increased by 7.7%, 7%, 6.5%,
N
and 5.5%, respectively. Ố
Among the 2-digit industrial activities, a number of key industrial
TH
activities witnessed a year-on-year massive IIP growth, such as beverage
production (25.1%), the manufacture of motor and vehicle (18.7%), the
manufacture of pharmaceuticals, chemicals and botanical products (18.5%),
C
wood processing, wood, bamboo and cork products (17.4%), the manufacture of
CỤ
leather and related products (15.4%), the manufacture of garment (15.2%), and
the manufacture of motor vehicles (12%). In contrast, the year-on-year IIP
growth of some industrial activities recorded a decrease or low increase, such as
G
the manufacture of rubber and plastic products, and the manufacture of metal
N
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 309
(40.2%), salt (18.3%), processed tea (16.8%), iron and steel ingots (12.3%),
electric light bulbs (11.1%), apatite ore (7.3%), and fish sauce (7.2%).
The year-on-year IIP growth of some provinces with large proportion of
industrial activities was as follows: Bac Giang (32.9%), Can Tho (29.2%),
Quang Nam (19%), Thanh Hoa (15.6%), Vinh Phuc (15.5%), Hai Phong (14.4%),
Ho Chi Minh City (12.6%), Hai Duong (11.3%), Thai Nguyen (10.8%), Quang
Ngai (9.1%), Ha Noi (8.8%), Binh Duong (8.5%), Dong Nai (8.1%), Da Nang
(6.8%), Quang Ninh (6%), Ba Ria - Vung Tau (5.7%) and Bac Ninh (4.3%).
The year-on-year growth of the index of industrial shipment of the
manufacturing increased by 6.8% in 2022, of which a number of industrial
KÊ
activities showed high growth rate, such as the manufacture of beverage
(28.6%), the manufacture of pharmaceuticals, chemicals and botanical products
(27.8%), the manufacture of coke, refined petroleum products (19.7%), the
G
manufacture of machinery and equipment (19.3%), the manufacture of motor
N
vehicles and trailers (18.8%), and the manufacture of motor vehicles (18.6%).
Ố
However, some industrial activities witnessed a decline, such as the
manufacture of chemicals and chemical products (9.5%), the manufacture of
TH
furnitures (9.3%), textile (7.7%) food products and processing (1.5%), and the
manufacture of electrical equipment (0.6%).
C
310 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
investment reached 824.7 trillion VND, accounting for 25.6% of the total
realized investment, a rise of 14.6%; the non-state sector’s investment attained
1,873.2 trillion VND, making up 58.2%, a growth of 8.9%; the FDI sector’s
investment gained 521.9 trillion VND, accounting for 16.2%, an increase of
13.9%. This growth confirmed the trend of recovery and development of
production and business as well as attracting and using investment of the
economy in 2022 after 2 years (in 2020 and 2021) being suffered from severe
negative impact of the Covid-19 pandemic.
In 2022, the inward foreign investment of Viet Nam including newly
registered capital, adjusting registered capital and capital contribution,
KÊ
purchasing shares by foreign investors reached 29.3 billion USD, a year-on-
year decrease of 24.6%. Of which, 2,169 projects were newly licensed with a
registered capital of nearly 13 billion USD, going up 19.3% in the number of
G
projects and decreasing by 31.3% in registered capital in comparision with
N
those in the previous year; 1,193 turns of projects which were licensed in the
Ố
previous years registered to adjust investment with the additional capital of
10.9 billion USD, declining by 15.5%; 3,756 turns of contribution and
TH
purchasing shares by foreign investors with a total capital contribution of 5.4
billion USD, reducing by 23.5%. The realized foreign direct investment in
C
79.5% of the total realized FDI capital; the electricity, gas, steam and air
conditioning supply reached nearly 1.49 billion USD, accounting for 6.7%; the
G
foreign investors gained 17.8 billion USD, accounting for 60.9% of the total
capital; the real estate activities reached nearly 4.5 billion USD, making up
15.5%; the electricity, gas, steam and air conditioning supply achieved 2.3
billion USD, sharing 7.7%.
Among 109 countries and territories invested in Viet Nam in 2022,
Singapore was the largest investor that gained total newly registered capital and
additional capital and share-based contributed capital with 6.6 billion USD,
accounting for 22.4% of the total registered capital; followed by South Korea
with 5.1 billion USD, accounting for 17.4%; Japan with nearly 5 billion USD,
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 311
making up 17.1%; China with 2.6 billion USD, representing for 8.9%, Hong
Kong with 2.3 billion USD, comprising 7.9%; Taiwan with 1.4 billion USD,
accounting for 4.9%; Denmark with 1.4 billion USD, making up 4.6%.
In terms of outward foreign direct investment of Viet Nam in 2022, there
were 117 newly licensed projects with the total registered capital of the Viet
Nam’s side of 444 million USD; 31 turns of projects adjusted their capital with
an additional of 155.3 million USD. In general, the total outward foreign direct
investment of Viet Nam (newly licensed and additional capital) was 599.3
million USD.
The area of floors of residential buildings completed in 2021 reached
KÊ
more than 101,7 million m2, a year-on-year decrease of 9.6%. The area of
apartment buildings gained 2.4 million m2, going down 55.1% compared to
G
that in 2020 and accounting for 2.3% of the total are floors of residential
N
buildings completed with mainly high apartments (apartments from 21-25
floors accounted for 53.8%). The area of single detached houses reached 99.3
Ố
million m2, a year-on-year reduction of 7.3% and accounting for 97.7% of the
TH
total floor area of floors of residential buildings completed, of which the under
4 - floors single detached houses occupied a large share with 97.1 million m2,
accounting for 97.7% of the total area of single detached houses.
C
CỤ
G
N
TỔ
312 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
CÔNG NGHIỆP, ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
INDUSTRY, INVESTMENT AND CONSTRUCTION
www.gso.gov.vn
Tốc độ tăng chỉ số sản xuất công nghiệp năm 2022 so với 2021
IIP growth rate in 2022 compared to 2021
7,4%
Mining & quarrying
7,7%
KÊ
Chế biến, chế tạo
Manufacturing
7,0%
G
Điện, khí đốt, nước nóng
Electricity, gas, steam
N6,5%
TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Ố Cung cấp nước, xử lý rác thải, nước thải
Water supply, sewerage, waste remediation
WHOLE INDUSTRY
TH
Tổng vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Investment 2022 FDI 2022
C
3.219,8 2.169
CỤ
State
Vốn thực hiện
N
Implementation capital
1.873,2 521,9
TỔ
Non-State
Tổng vốn đăng ký
(Nghìn tỷ đồng - Trillion dongs)
Total registered capital
314 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp
110 Index of industrial production by industrial activity
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Khai khoáng - Mining and quarrying 97,8 100,9 92,5 94,3 105,5
Khai thác than cứng và than non
Mining of coal and lignite
KÊ
108,7 112,0 104,6 108,8 104,9
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
Extraction of crude petroleum and natural gas 94,5 97,2 88,7 87,3 103,6
G
Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 100,2 124,9 113,2 92,5 103,5
N
Khai khoáng khác - Other mining and quarrying 98,3 101,7 98,8 98,3 100,6
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
Ố
Mining support service activities 105,3 100,5 66,8 119,5 150,2
TH
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing 112,2 110,4 104,8 105,9 107,7
Sản xuất, chế biến thực phẩm
C
Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 107,9 110,5 94,9 96,0 125,1
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
Manufacture of tobacco products 108,8 102,3 102,2 100,4 108,7
G
Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 110,9 107,6 95,1 107,5 115,2
TỔ
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 315
(Tiếp theo) Chỉ số sản xuất công nghiệp
110 phân theo ngành công nghiệp
(Cont.) Index of industrial production by industrial activity
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products 119,5 97,7 121,8 82,9 118,5
G
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Manufacture of rubber and plastic products 103,2 114,0 104,7 102,4 93,2
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
N
Manufacture of other non-metallic mineral products
Ố
110,8 107,6 101,6 101,8 106,1
TH
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 125,0 128,7 114,3 122,0 97,7
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)
C
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
TỔ
Manufacture of machinery and equipment n.e.c 104,1 112,2 101,1 99,9 118,7
Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
Manufacture of motor vehicles; trailers and semi-trailers 116,0 107,1 93,3 110,1 106,8
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Manufacture of other transport equipment 104,0 94,9 90,2 100,2 112,0
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế - Manufacture of furniture 112,7 111,4 106,0 99,3 103,1
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
Other manufacturing 111,7 171,4 66,0 93,1 114,8
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị
Repair and installation of machinery and equipment 106,7 102,6 89,4 89,9 109,8
316 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Chỉ số sản xuất công nghiệp
110 phân theo ngành công nghiệp
(Cont.) Index of industrial production by industrial activity
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hoà không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 110,0 108,5 103,1 104,5 107,0
KÊ
Water supply; sewerage, waste management and
remediation activities 106,4 106,1 104,2 103,0 106,5
G
Water collection, treatment and supply 107,4 107,3 104,3 102,8 104,4
N
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;
tái chế phế liệu
Waste collection, treatment and disposal activities;
Ố
TH
materials recovery 103,5 104,9 106,2 104,3 109,8
C
CỤ
G
N
TỔ
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 317
Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo địa phương
111 Index of industrial production by province
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 108,7 113,5 108,9 113,5 106,0
Hải Dương 110,0 110,2 102,4 112,6 111,3
Hải Phòng 125,3 124,3 114,6 118,7 114,4
G
Hưng Yên 110,7 111,6 107,2 108,7 110,4
Thái Bình 115,1 115,9 96,0 114,0 114,8
N
Hà Nam Ố113,0 112,8 105,5 112,6 114,1
Nam Định 111,0 113,8 106,6 118,7 114,3
Ninh Bình 131,1 126,5 105,6 105,6 104,1
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
Hà Giang 112,8 107,4 90,9 109,8 118,8
C
318 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo địa phương
111 (Cont.) Index of industrial production by province
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 107,0 107,2 100,2 95,6 122,0
Ninh Thuận 109,7 143,6 139,4 124,7 109,3
Bình Thuận 120,5 133,0 112,6 99,8 100,6
G
Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum 114,2 116,4 111,3 113,1 122,4
N
Gia Lai 113,1
Ố 92,5 98,2 119,2 112,8
Đắk Lắk 101,0 102,6 105,4 126,7 117,4
Đắk Nông 109,0 104,3 107,3 110,7 103,8
TH
Lâm Đồng 107,2 104,9 100,2 110,6 109,5
Đông Nam Bộ - South East
Bình Phước 112,3 111,9 111,7 117,2 120,7
C
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 319
Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
112 phân theo ngành công nghiệp
Index of industrial shipment of manufacturing by industrial activity
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
111,0 110,7 93,7 106,2 128,6
Sản xuất sản phẩm thuốc lá - Manufacture of tobacco products 106,9 100,4 100,9 103,0 104,4
Dệt - Manufacture of textiles 109,9 110,2 101,7 105,3 92,3
G
Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 109,3 106,2 95,2 108,3 109,5
N
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan Ố
Manufacture of leather and related products 107,8 109,0 98,1 106,2 117,6
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường,
TH
tủ, bàn ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Manufacture of wood and of products of wood and cork, except
furniture; manufacture of articles of straw and plaiting materials 103,5 104,8 96,7 103,6 105,7
C
Manufacture of coke and refined petroleum products 160,6 118,4 106,8 102,4 119,7
N
320 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
112 phân theo ngành công nghiệp
(Cont.) Index of industrial shipment of manufacturing
by industrial activity
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
Manufacture of electronic, computer and optical products 112,1 105,3 88,4 81,9 109,7
KÊ
Sản xuất thiết bị điện - Manufacture of electrical equipment 105,7 108,5 103,0 95,6 99,4
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
G
Manufacture of machinery and equipment n.e.c 103,4 105,9 118,0 104,6 119,3
N
Manufacture of motor vehicles; trailers and semi-trailers 127,0
Ố 109,3 91,7 122,5 118,8
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế - Manufacture of furniture 110,9 109,0 105,3 100,1 90,7
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác - Other manufacturing 102,3 139,7 81,6 104,2 110,5
C
CỤ
G
N
TỔ
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 321
Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
113 tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành công nghiệp
Index of industrial inventory of manufacturing
as of annual 31st Dec. by industrial activity
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 119,1 121,9 112,2 114,5 111,9
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
G
Manufacture of tobacco products 110,2 177,2 156,6 82,8 113,8
Dệt - Manufacture of textiles
N
115,2 147,3 121,1 114,8 129,3
Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel
Ố 119,4 113,1 124,3 117,2 165,0
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
TH
Manufacture of leather and related products 151,4 104,8 101,4 110,5 105,4
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường,
tủ, bàn ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
C
Manufacture of coke and refined petroleum products 577,7 241,1 331,6 67,8 104,2
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
Manufacture of chemicals and chemical products 128,6 121,3 144,5 141,5 92,3
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products 324,3 75,4 25,0 127,1 175,4
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Manufacture of rubber and plastic products 137,4 87,1 179,3 88,6 65,2
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Manufacture of other non-metallic mineral products 99,5 139,4 108,8 132,6 158,7
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 143,0 148,9 226,0 146,5 136,7
322 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
113 tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành công nghiệp
(Cont.) Index of industrial inventory of manufacturing
as of annual 31st Dec. by industrial activity
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
Manufacture of fabricated metal products (except machinery
and equipment)
KÊ
133,0 116,6 135,2 127,1 122,7
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
Manufacture of electronic, computer and optical products 80,8 47,5 243,9 92,3 148,3
G
Sản xuất thiết bị điện - Manufacture of electrical equipment 178,5 116,3 77,8 133,9 119,8
N
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Manufacture of machinery and equipment n.e.c Ố 93,4 88,7 119,8 93,8 97,1
Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
TH
Manufacture of motor vehicles; trailers and semi-trailers 88,3 147,8 89,1 143,1 98,0
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Manufacture of other transport equipment 183,8 171,9 137,0 103,6 75,3
C
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế - Manufacture of furniture 102,8 108,2 118,5 126,8 76,9
CỤ
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác - Other manufacturing 102,3 121,6 97,1 90,5 51,5
G
N
TỔ
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 323
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
114 Some main industrial products
Sơ bộ
Đơn vị tính Prel.
2018 2019 2020 2021
Unit
2022
KÊ
3
Khí tự nhiên ở dạng khí Triệu m
3
Natural gas Mill. m 10010 10200 9160 7460 8080
G
Quặng sắt và tinh quặng sắt Nghìn tấn
Iron ores Thous. tons 5588,5 6105,7 3560,3 3083,9 1843,0
3
Đá khai thác Triệu m
3
Stone of all kinds Mill. m 162,4 165,2 129,2 162,3 160,1
3
Cát các loại Nghìn m
3
G
Nghìn m
3
Pebbles, gravel Thous. m 1860,4 1853,7 1568,3 2205,4 3283,9
TỔ
324 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
114 (Cont.) Some main industrial products
Sơ bộ
Đơn vị tính
2018 2019 2020 2021 Prel.
Unit 2022
KÊ
Powder milk Thous. tons
G
Đường kính Nghìn tấn
Refined sugar Thous. tons 1902,6 1853,6 1711,0 1522,9 1576,0
N
Cà phê bột và cà phê hòa tan Nghìn tấn Ố
Powder and instant coffee Thous. tons 107,4 124,7 134,5 141,4 154,0
Animal and poultry feed Thous. tons 16457 17688 18044 18275 18897
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 325
(Tiếp theo) Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
114 (Cont.) Some main industrial products
Sơ bộ
Đơn vị tính
2018 2019 2020 2021 Prel.
Unit 2022
KÊ
Giày thể thao Triệu đôi
Sport shoes Mill. pairs 821,2 880,0 838,4 873,5 962,9
G
3
Gỗ xẻ Nghìn m
3
Sawn wood Thous. m 5098,7 5218,9 5435,2 5500,3 5511,3
N
Giấy, bìa Nghìn tấn Ố
Paper, cover Thous. tons 2113,6 2425,0 2674,2 2870,5 2879,1
Thuốc diệt cỏ - Pesticide Tấn - Ton 42731 46026 49502 50842 52418
Thuốc đánh răng - Toothpastes Tấn - Ton 49297 46017 38604 43703 40702
326 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
114 (Cont.) Some main industrial products
Sơ bộ
Đơn vị tính
2018 2019 2020 2021 Prel.
Unit 2022
KÊ
Bao và túi bằng plastic Nghìn tấn
Plastic packing Thous. tons 1233,0 1244,8 1248,2 1261,0 1327,8
G
Sứ dân dụng Triệu cái
House-hold porcelain Mill. pieces 291,5 347,0 774,9 1415,2 2001,5
N
Sứ vệ sinh Nghìn cái Ố
Sainitation porcelain Thous. pieces 13993 13296 60531 78251 96885
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 327
(Tiếp theo) Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
114 (Cont.) Some main industrial products
Sơ bộ
Đơn vị tính
2018 2019 2020 2021 Prel.
Unit 2022
KÊ
Household fridge and freezer Thous. pieces 2646,0 2440,8 2267,4 2664,2 3200,5
G
Quạt điện dùng trong gia đình Nghìn cái
N
Household electric fan Thous. pieces 9790 9848 13340 12094 13645
328 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
115 phân theo loại hình kinh tế
Some main industrial products by types of ownership
Sơ bộ
Đơn vị tính
2018 2019 2020 2021 Prel.
Unit
2022
Ngoài Nhà nước - Non-State " 547,9 857,2 418,9 461,7 469,7
KÊ
ĐTNN - Foreign invested sector " 424,4 70,9
G
Nhà nước - State " 418,0 424,3 232,0 390,0 339,0
N
ĐTNN - Foreign invested sector " 13551,0
Ố 12665,7 11238,0 10580,0 10501,0
Ngoài Nhà nước - Non-State " 945,6 892,5 1047,1 1129,5 909,7
ĐTNN - Foreign invested sector " 50,9 52,5 87,5 78,6 77,4
C
Ngoài Nhà nước - Non-State " 1637,4 1623,5 1510,0 1348,2 1395,4
G
ĐTNN - Foreign invested sector " 255,3 230,1 201,0 174,7 180,6
N
Ngoài Nhà nước - Non-State " 298,4 509,4 538,7 605,2 611,8
Ngoài Nhà nước - Non-State " 1049,9 1586,7 1703,1 1723,9 1708,3
ĐTNN - Foreign invested sector " 464,7 537,3 312,6 360,4 375,9
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 329
(Tiếp theo) Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
115 phân theo loại hình kinh tế
(Cont.) Some main industrial products by types of ownership
Sơ bộ
Đơn vị tính 2018 2019 2020 2021 Prel.
Unit
2022
Ngoài Nhà nước - Non-State " 35365,5 43734,1 50096,3 51992,1 57400,8
KÊ
ĐTNN - Foreign invested sector " 23823,6 23763,2 29286,6 27391,4 28944,5
Sắt, thép dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác Nghìn tấn
G
Steel bars Thous. tons 12755,5 18342,3 23917,6 24932,3 21866,4
N
Nhà nước - State " Ố 1612,2 1585,3 2074,7 1689,3 1277,4
Ngoài Nhà nước - Non-State " 3220,0 3319,5 8376,6 7526,7 6091,5
TH
ĐTNN - Foreign invested sector " 7923,3 13437,5 13466,3 15716,3 14497,5
Ngoài Nhà nước - Non-State " 10639,3 11504,7 15672,5 18924,4 21549,9
ĐTNN - Foreign invested sector " 7029,0 7817,4 11996,7 9487,7 9735,8
G
Ngoài Nhà nước - Non-State " 14269,0 19713,0 24100,0 54062,5 57522,5
ĐTNN - Foreign invested sector " 18294,6 23507,8 20897,9 17860,2 18373,3
330 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu bình quân đầu người
116 Some main industrial products per capita
Sơ bộ
Đơn vị tính
2018 2019 2020 2021 Prel.
Unit
2022
Bia các loại - Beer Lít - Litre 44,5 47,6 40,0 35,4 44,3
Nước khoáng - Mineral water " 11,8 13,0 11,7 10,5 10,2
KÊ
Lít - Litre 3,9 3,9 3,8 4,2 3,9
Dầu thực vật tinh luyện - Refined vegetable oil Kg 12,3 13,0 13,5 14,1 14,3
G
Bột ngọt - Sodium glutamate " 3,2 3,4 3,5 3,7 3,8
N
Sữa tươi - Fresh milk Lít - Litre 12,8 13,7 13,3 13,1 13,2
Quần áo mặc thường - Clothes Cái - Piece 55,0 57,0 55,4 56,2 59,9
CỤ
Giày, dép da - Footwear Đôi - Pairs 3,0 3,1 2,9 3,2 3,5
Giày thể thao - Sport shoes " 8,6 9,1 8,6 8,9 9,7
G
Rượu mạnh và rượu trắng - Liquor Lít - Litre 3,3 3,4 3,5 3,2 3,2
TỔ
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 331
Bảng cân đối năng lượng Việt Nam năm 2021(*)
117 Viet Nam energy balance in 2021(*)
KTOE
KÊ
Primary production 62317,1 27056,7 9282,0 6714,0 9819,0 9445,4
Nhập khẩu - Import 41123,4 20370,6 10240,8 10389,0 4,2 118,8
G
Xuất khẩu - Export 6747,2 1014,7 3187,5 2379,0 116,0 50,0
Chênh lệch tồn kho - Change in stock 3947,5 3392,5 541,6 13,4
332 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Bảng cân đối năng lượng Việt Nam năm 2021(*)
117 (Cont.) Viet Nam energy balance in 2021(*)
KTOE
KÊ
Availability for final consumption 69996,8 17560,8 22824,3 1687,5 8527,2 19397,0
Sai số thống kê
Statistical differences 1,1 1,1
G
Tiêu thụ phi năng lượng cuối cùng
N
Final consumption - non-energy use 1712,7 1712,7
Chế biến, chế tạo - Manufacturing 33549,9 14437,3 3876,2 1664,5 5477,0 8094,9
CỤ
(*)
Số liệu sơ bộ - Preliminary data.
(**)
Bao gồm: Xăng ô tô; xăng máy bay; dầu hỏa; dầu DO; dầu FO; LPG; nhựa đường; dầu nhờn và các sản phẩm dầu khác.
(**)
Including motor gasoline; jet fuel; kerosene; diesel oil; fuel oil; LPG; bitumen; lubricant and other oil products.
(***)
Bao gồm bã mía, rơm rạ, trấu, rác thải nông nghiệp... - Including bagasse, straw, husk, agriculture waste...
(****)
Bao gồm: Điện năng lượng mặt trời, điện gió, thủy điện - Including: Solar power, wind power, hydropower
Ghi chú: - TOE là đơn vị năng lượng chung, được sử dụng để quy đổi các dạng năng lượng khác nhau về chung một đơn vị tính.
1 TOE tương đương với nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hết 1 tấn dầu.
Note: - TOE (Tonne of Oil Equivalent) is a general unit of energy, used to convert different types of energy into a general unit.
1 TOE is equivalent to the amount of energy by burning one tonne of crude oil.
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 333
Một số chỉ tiêu cơ bản về tiêu dùng năng lượng bình quân
118 giai đoạn 2017-2021
Some basic indicators on average energy consumption
in the period of 2017-2021
Đơn vị tính
2017 2018 2019 2020 2021
Unit
KÊ
Năng lượng tiêu dùng cuối cùng
bình quân đầu người KgOE/người
Total final energy consumption per capita KgOE/person 592,2 652,2 688,2 689,7 710,6
G
(*)
Tổng cung năng lượng sơ cấp/GDP KgOE/1000 USD
(*)
Total primary energy supply/GDP GDP 380,8 417,8 455,9 459,2 449,3
N
(*)
Tổng tiêu dùng năng lượng cuối cùng/GDP KgOE/1000 USD
Total final consumption/GDP
(*)
GDP
Ố 294,3 310,2 314,6 312,0 315,8
TH
Tiêu thụ điện bình quân đầu người Kwh/người
Electricity consumption per capita Kwh/person 1844,5 1981,1 2145,5 2210,9 2289,7
(*)
Cường độ điện/GDP
C
(*)
Electricity consumption/GDP Kwh/1000 USD GDP 916,5 942,4 980,7 1000,3 1017,5
CỤ
Tổng phát thải do hoạt động năng lượng Mega tấn CO2
CO2 emissions Mega ton CO2 193,1 233,2 284,6 289,9 280,1
N
334 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành
119 phân theo loại hình kinh tế
Investment at current prices by types of ownership
KÊ
2011 1160185 387576 545718 226891 32,77
2012 1274196 459504 596119 218573 31,28
2013 1389036 493724 655200 240112 31,05
G
2014 1560135 529468 765267 265400 31,60
N
2015 1756240 556380 881760 318100 33,83
2016 1926864 587110 988651
Ố 351103 34,17
2017 2186560 616459 1173901 396200 34,74
TH
2018 2426400 630142 1361156 435102 34,62
2019 2670471 643094 1557937 469440 34,65
2020 2803065 734735 1605050 463280 34,84
C
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 335
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh 2010
120 phân theo loại hình kinh tế
Investment at constant 2010 prices by types of ownership
KÊ
2011 966623 324940 456931 184752 5,50
2012 1024957 368629 478853 177475 6,39
2013 1106541 392359 521070 193112 6,48
G
2014 1223170 413319 598033 211818 5,87
2015 1342311 425225 673912 243174 5,56
N
2016 1486048 453106 762756
Ố 270186 6,01
2017 1664276 468411 892093 303772 6,08
2018 1794452 463566 1003046 327840 5,70
TH
2019 1921367 461107 1120210 340050 5,76
2020 1989373 518787 1138979 331607 14,27
2021 1995905 491046 1183770 321089 15,57
C
336 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành
121 phân theo ngành kinh tế
Investment at current prices by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Bill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 626720 675564 687287 688819 801724
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí
G
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 154172 193104 236421 298483 281216
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
N
nước thải - Water supply, sewerage, waste management
and remediation activities Ố32761 34786 40168 41998 44791
Xây dựng - Construction 125852 141818 154869 149046 156719
TH
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade;
repair of motor vehicles and motorcycles 182291 193535 199514 180581 189087
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 241249 267145 301652 319057 382405
C
Accommodation and food service activities 61317 63992 49137 43604 52312
Thông tin và truyền thông - Information and communication 23158 26048 27892 30353 31335
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 18338 19392 19838 18532 19318
G
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 159062 179553 184045 177308 186089
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
N
Professional, scientific and technical activities 40371 45768 47526 45787 47593
TỔ
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 337
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh 2010
122 phân theo ngành kinh tế
Investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Bill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 463161 485509 487518 474371 525327
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí
G
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 114054 138974 167831 205721 184415
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
N
nước thải - Water supply, sewerage, waste management
and remediation activities Ố24265 25071 28549 28997 29426
Xây dựng - Construction 93110 102068 109952 102756 102812
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
TH
và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade;
repair of motor vehicles and motorcycles 134850 139284 141637 124482 124019
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 178237 192015 213889 219697 250538
C
Thông tin và truyền thông - Information and communication 17162 18780 19835 20975 20604
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 13596 13991 14122 12828 12727
G
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 117671 129224 130656 122231 122054
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
N
Professional, scientific and technical activities 29891 32968 33770 31608 31263
TỔ
338 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành
123 phân theo khoản mục đầu tư
Investment at current prices by investment items
Tỷ đồng - Bill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Vốn mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất
không qua xây dựng cơ bản
G
Fixed assets procurement capital for production 463419 502737 492755 520614 580682
N
Vốn sửa chữa, nâng cấp tài sản cố định Ố
Capital for fixed assets repair and upgrading 157234 171714 173919 175627 199281
TH
Vốn bổ sung cho vốn lưu động bằng nguồn vốn tự có
Supplement for working capital from owned capital 73063 80675 80728 81688 90274
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 339
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh 2010
124 phân theo khoản mục đầu tư
Investment at constant 2010 prices by investment items
Tỷ đồng - Bill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Vốn mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất
không qua xây dựng cơ bản
G
Fixed assets procurement capital for production 342848 361832 349831 358835 380792
N
Vốn sửa chữa, nâng cấp tài sản cố định Ố
Capital for fixed assets repair and upgrading 116316 123582 123480 121061 131468
TH
Vốn bổ sung cho vốn lưu động bằng nguồn vốn tự có
Supplement for working capital from owned capital 54067 58083 57334 56324 59221
340 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước
125 theo giá hiện hành phân theo cấp quản lý
State investment at current prices by management level
Chia ra - Of which
Tổng số
Total
Trung ương - Central Địa phương - Local
KÊ
2013 493724 207611 286113
2014 529468 232892 296576
G
2015 556380 265393 290987
2016 587110 281226 305884
2017 616459
N 268160 348299
2018 630142
Ố 256468 373674
TH
2019 643094 259553 383541
2020 734735 294923 439812
2021 719293 281463 437830
C
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 341
Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước
126 theo giá so sánh 2010 phân theo cấp quản lý
State investment at constant 2010 prices by management level
Chia ra - Of which
Tổng số
Total Trung ương - Central Địa phương - Local
KÊ
2013 392359 168189 224170
2014 413319 185254 228065
G
2015 425225 206659 218566
N
2016 453106 221116 231990
2017 468411 206897 261514
Ố
2018 463566 191453 272113
TH
2019 461107 187855 273252
2020 518787 209797 308990
2021 491046 193615 297431
C
342 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước
127 theo giá hiện hành phân theo nguồn vốn
State investment at current prices by investment source
KÊ
2010 364286 205609 158677
2011 387576 222977 164599
G
2012 459504 267222 192282
2013 493724 263252 230472
N
2014 529468 270204 259264
2015 556380
Ố 290178 266202
2016 587110 309033 278077
TH
2017 616459 316496 299963
2018 630142 364399 265743
2019 643094 380913 262181
C
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 343
Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước
128 theo giá so sánh 2010 phân theo nguồn vốn
State investment at constant 2010 prices by investment source
KÊ
2010 364286 205609 158677
2011 324940 188308 136632
2012 368629 213644 154985
G
2013 392359 208422 183937
N
2014 413319 209358 203961
2015 425225 Ố 221757 203468
2016 453106 238675 214431
TH
2017 468411 239647 228764
2018 463566 266157 197409
2019 461107 271954 189153
C
344 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước
129 theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
State investment at current prices by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Bill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 45659 46505 39415 30225 29779
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí
G
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 86078 86619 83171 84043 91842
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
N
nước thải - Water supply, sewerage, waste management
and remediation activities Ố24762 23058 25145 25538 27763
Xây dựng - Construction 37723 39469 41198 35379 37184
TH
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade;
repair of motor vehicles and motorcycles 9601 9906 10227 8343 8819
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 140709 146967 211461 214967 279306
C
Thông tin và truyền thông - Information and communication 13369 13604 19898 20186 21235
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 6635 5112 6194 6014 6929
G
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 10522 9381 9882 8301 8708
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
N
Professional, scientific and technical activities 21918 22742 28485 23697 24196
TỔ
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 345
Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước
130 theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
State investment at constant 2010 prices
by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Bill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khai khoáng - Mining and quarrying 14849 11526 8005 6278 6625
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 33561 33317 27796 20512 19161
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
G
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 63292 62061 58674 57327 59438
N
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải - Water supply, sewerage, waste management Ố
and remediation activities 18229 16542 17765 17445 18013
Xây dựng - Construction 27757 28310 29104 24162 24114
TH
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade;
repair of motor vehicles and motorcycles 7067 7115 7232 5706 5727
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage
C
Accommodation and food service activities 4119 4126 3216 2091 2185
Thông tin và truyền thông - Information and communication 9843 9763 14061 13787 13776
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 4890 3675 4382 4115 4502
G
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 7739 6730 6987 5679 5654
N
346 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
131 thời kỳ 1988-2022
Foreign direct investment projects licensed in period 1988-2022
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký Tổng số vốn thực hiện
Number (Triệu đô la Mỹ) (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital Implementation capital
(Mill. USD) (Mill. USD)
KÊ
1993 274 2829,8 1117,5
1994 372 4262,1 2240,6
1995 415 7925,2 2792,0
1996 372 9635,3 2938,2
G
1997 349 5955,6 3277,1
N
1998 285 4873,4 2372,4
1999 327 Ố 2282,5 2528,3
2000 391 2762,8 2398,7
2001 555 3265,7 2225,6
TH
2002 808 2993,4 2884,7
2003 791 3172,7 2723,3
2004 811 4534,3 2708,4
2005 970 6840,0 3300,5
C
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 347
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
132 phân theo ngành kinh tế
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
Foreign direct investment projects licensed by kinds of economic
activity (Accumulation of projects having effect as of 31/12/2022)
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Agriculture, forestry and fishing 524 3844,4
Khai khoáng - Mining and quarrying 108 4894,6
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 15960 261432,6
G
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
N
và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply Ố 184 38313,3
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
Water supply, sewerage, waste management
TH
and remediation activities 83 3042,5
Xây dựng - Construction 1788 10995,9
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
C
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 1077 66401,1
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific and technical activities 4129 4973,4
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 563 1034,7
Giáo dục và đào tạo - Education and training 627 4590,7
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 154 1753,8
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment and recreation 140 3418,6
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 153 735,2
(*)
Xem ghi chú ở Biểu 131 - See the note at Table 131.
348 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
133 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
Foreign direct investment projects licensed by main counterparts
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2022)
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Hàn Quốc - Korea Rep.of 9543 81283,6
Xin-ga-po - Singapore 3117 71304,5
G
Nhật Bản - Japan 4987 69185,5
N
Đài Loan - Taiwan 2909 36580,0
Đặc khu hành chính Hồng Công (TQ) - Hong Kong SAR (China) 2162 29540,0
Ố
CHND Trung Hoa - China, PR 3571 23417,6
TH
Quần đảo Virgin thuộc Anh - British Virgin Islands 891 22673,9
Hà Lan - Netherlands 413 13853,7
Thái Lan - Thailand 681 13126,0
C
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 349
(Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
133 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
(Cont.) Foreign direct investment projects licensed
by main counterparts (Accumulation of projects having effect
as of 31/12/2022)
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Bru-nây - Brunei 156 970,6
Liên bang Nga - Fed. Russian 163 965,8
G
Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ - Republic of Turkey 34 791,9
N
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 107 641,7
Phi-li-pin - Philippines Ố 88 606,0
Béc-mu-đa - Bermuda 13 587,4
TH
Thụy Điển - Sweden 100 525,9
Cộng hòa Síp - Republic of Cyprus 26 469,5
Ma-ri-ti-us - Mauritius 61 429,6
C
Na Uy - Norway 54 193,0
Đảo An-gui-la - Anguilla 24 180,1
Quần đảo Cúc - Cook Islands 2 172,0
Áo - Austria 41 148,0
Tây Ban Nha - Spain 90 143,7
Xlô-va-ki-a - Slovakia 14 140,8
Ăng-gô-la - Angola 4 118,4
Ba-ha-ma - Bahamas 8 106,3
Cộng hòa Séc - Czech Republic 40 92,4
I-xra-ren - Israel 39 85,5
350 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
133 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
(Cont.) Foreign direct investment projects licensed
by main counterparts (Accumulation of projects having effect
as of 31/12/2022)
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Lào - Lao PDR 10 71,1
Các Tiểu VQ Ả-rập Thống nhất - United Arab Emirates 32 70,7
G
Cam-pu-chia - Cambodia 29 69,4
N
Ê-cu-a-đo - Ecuador 4 56,7
Pa-na-ma - Panama Ố 14 52,5
Xanh-vin-xen và Grê-na-din - St Vincent & The Grenadines 5 48,9
TH
Xoa-di-len - Swaziland 1 45,0
Ai-len - Ireland 37 43,7
Xri Lan-ca - Sri lanka 27 40,9
C
(*)
Xem ghi chú ở Biểu 131 - See the note at Table 131.
CỤ
G
N
TỔ
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 351
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
134 phân theo địa phương (Lũy kế các dự án còn hiệu lực
đến ngày 31/12/2022)
Foreign direct investment projects licensed by province
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2022)
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Vĩnh Phúc 502 6742,2
Bắc Ninh 1820 23317,3
Quảng Ninh 159 10172,7
G
Hải Dương 507 9169,5
Hải Phòng 982 25302,4
N
Hưng Yên Ố 531 6649,4
Thái Bình 115 1971,6
Hà Nam 375 5345,1
TH
Nam Định 127 3719,8
Ninh Bình 94 1602,8
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1223 25408,4
C
Hà Giang 6 4,1
CỤ
352 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
134 được cấp giấy phép phân theo địa phương
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
(Cont.) Foreign direct investment projects licensed by province
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2022)
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Bình Định 99 1205,6
Phú Yên 51 2034,8
Khánh Hòa 119 4395,1
Ninh Thuận
G
56 1735,1
Bình Thuận 158 3838,8
N
Tây Nguyên - Central Highlands 166 1811,2
Kon Tum Ố 9 245,4
Gia Lai 8 92,1
Đắk Lắk 28 647,6
TH
Đắk Nông 20 311,9
Lâm Đồng 101 514,3
Đông Nam Bộ - South East 18547 177752,9
C
11351 56247,9
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1876 34803,2
N
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 353
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2022
135 phân theo ngành kinh tế
Foreign direct investment projects licensed in 2022
by kinds of economic activity
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Khai khoáng - Mining and quarrying 1 19,7
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 533 17836,0
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
G
và điều hòa không khí
N
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 11 2261,5
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
Ố
Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 4 64,5
TH
Xây dựng - Construction 36 311,4
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 643 1120,2
C
Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and food service activities 37 14,3
Thông tin và truyền thông - Information and communication 260 675,1
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
G
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 79 4534,0
TỔ
354 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2022
136 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
Foreign direct investment projects licensed in 2022
by main counterparts
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Hàn Quốc - Korea Rep.of 435 5086,7
Nhật Bản - Japan 225 5017,3
G
CHND Trung Hoa - China, PR 296 2616,6
Đặc khu hành chính Hồng Công (TQ) - Hong Kong SAR (China)
N
138 2321,5
Đài Loan - Taiwan Ố 91 1429,6
Đan Mạch - Denmark 9 1350,8
TH
Hoa Kỳ - United States 95 964,5
Quần đảo Virgin thuộc Anh - British Virgin Islands 31 920,6
Hà Lan - Netherlands 33 705,0
C
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 355
(Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
136 năm 2022 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
(Cont.) Foreign direct investment projects licensed in 2022
by main counterparts
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Ba Lan - Poland 3 22,6
G
Cam-pu-chia - Cambodia 2 17,9
N
Tây Ban Nha - Spain Ố 6 16,2
Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ - United States Virgin Islands 6,9
Áo - Austria 6 4,5
356 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
136 năm 2022 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
(Cont.) Foreign direct investment projects licensed in 2022
by main counterparts
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
Bỉ - Belgium 2 1,5
KÊ
Xri-Lan-ca - Srilanka 1 1,2
G
Y-ê-men - Yemen 1,1
N
Nam Phi - South Africa Ố 3 0,9
Na Uy - Norway 4 0,9
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 357
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2022
137 phân theo địa phương
Foreign direct investment projects licensed in 2022 by province
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Vĩnh Phúc 28 244,5
Bắc Ninh 153 2305,3
Quảng Ninh 9 2368,2
G
Hải Dương 19 374,7
N
Hải Phòng 93 2082,4
Hưng Yên Ố 20 749,5
Thái Bình 11 615,2
TH
Hà Nam 20 552,9
Nam Định 8 141,4
Ninh Bình 5 67,4
C
358 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
137 được cấp giấy phép năm 2022 phân theo địa phương
(Cont.) Foreign direct investment projects licensed in 2022 by province
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
Đà Nẵng 49 134,3
Quảng Nam 5 81,8
Quảng Ngãi 5 94,1
Bình Định 2 34,2
Phú Yên 1,8
KÊ
Khánh Hòa 1 9,1
Ninh Thuận 1 87,6
Bình Thuận 2 24,8
G
Tây Nguyên - Central Highlands 4 13,6
Kon Tum 0,6
N
Gia Lai 0,1
Đắk Lắk
Ố 3 16,3
Đắk Nông 0,6
TH
Lâm Đồng 1 -4,1
Đông Nam Bộ - South East 1175 10869,3
Bình Phước 33 239,2
C
1 2,9
Trà Vinh 1 3,0
Vĩnh Long 4 156,0
An Giang 2 34,6
Kiên Giang 1 4,7
Cần Thơ 6 184,0
Hậu Giang 1 0,3
Sóc Trăng 2 116,4
Bạc Liêu 1 -55,0
Cà Mau 0,1
(*)
Xem ghi chú ở Biểu 131 - See the note at Table 131.
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 359
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép
138 thời kỳ 1989-2022
Oversea direct investment projects licensed in period 1989-2022
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
1992 3 5,3
1993 4 0,5
1994 3 1,3
G
1998 2 1,9
1999 9 5,6
N
2000 Ố 15 4,7
2001 13 4,4
2002 15 147,9
TH
2003 24 28,1
2004 15 9,5
2005 36 367,5
C
2006 36 221,0
2007 80 977,9
CỤ
2011 82 2531,0
2012 84 1546,7
N
2013 93 3107,1
TỔ
360 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép
139 phân theo ngành kinh tế
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
Oversea direct investment projects licensed
by kinds of economic activity
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2022)
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing 124 3439,9
Khai khoáng - Mining and quarrying 68 6960,7
G
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 174 1727,8
N
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí Ố
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 9 1579,1
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
TH
Water supply, sewerage, waste management
and remediation activities 4 8,9
Xây dựng - Construction 108 66,3
C
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 55 1010,3
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific and technical activities 92 858,8
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 56 103,7
Giáo dục và đào tạo - Education and training 16 7,3
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 11 22,2
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment and recreation 9 1016,9
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 73 109,0
(*)
Xem ghi chú ở Biểu 138 - See the note at Table 138.
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 361
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép
140 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
Oversea direct investment projects licensed by main
counterparts (Accumulation of projects having effect
as of 31/12/2022)
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Trong đó - Of which:
G
Cam-pu-chia - Cambodia 204 2943,3
362 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép
140 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
(Cont.) Oversea direct investment projects licensed by main
counterparts (Accumulation of projects having effect
as of 31/12/2022)
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Hà Lan - Netherlands 8 69,7
G
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 18 60,1
N
Hai-i-ti - Haiti 2 59,9
Bỉ - Belgium 4 12,7
Ấn Độ - India 12 12,5
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 363
(Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép
140 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
(Cont.) Oversea direct investment projects licensed by main
counterparts (Accumulation of projects having effect
as of 31/12/2022)
(*)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
Number (Triệu đô la Mỹ)
(*)
of projects Total registered capital
(Mill. USD)
KÊ
Đài Loan - Taiwan 20 5,6
G
Bru-nây - Brunei 2 3,7
N
Ba Lan - Poland 4 3,6
364 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm
141 phân theo loại nhà
Area of floors of residential buildings constructed in the year
by types of house
2 2
Nghìn m - Thous. m
KÊ
(*) (*)
Từ 5 tầng trở xuống - 5 floors and below 312 98 31 249 7
(**) (**)
Từ 6-8 tầng
G
- 6-8 floors 175 111 149 134 12
N
(***) (***)
Từ 9-15 tầng - 9-15 floors 991 443 1005 637 18
Từ 16-20 tầng
(****)
-16-20 floors
(****)
Ố
944 1141 709 239
TH
(*****) (*****)
Từ 21-25 tầng - 21-25 floors 598 2238 1544 1287
Từ 26 tầng trở lên - 26 floors and above 846 1073 990 2051 827
C
CỤ
Nhà ở riêng lẻ - Single detached house 91098 100582 104532 107180 99343
Từ 4 tầng trở lên - 4 floors and above 1953 1677 3151 2324 1467
N
(*)
Từ năm 2010-2017 là nhà ở chung cư dưới 4 tầng - From 2010 to 2017 are under 4 floors.
(**)
Từ năm 2010-2017 là nhà ở chung cư từ 4-8 tầng - From 2010 to 2017 are 4-8 floors.
(***), (****), (*****)
Từ năm 2010-2017 là nhà ở chung cư từ 9-25 tầng - From 2010 to 2017 are 9-25 floors.
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 365
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm
142 phân theo địa phương
Area of floors of residential buildings constructed in the year
by province
2 2
Nghìn m - Thous. m
KÊ
Quảng Ninh 1343 1691 1667 1543 1363
Hải Dương 1768 2634 2955 2920 2853
Hải Phòng 1329 2392 2411 2509 2643
G
Hưng Yên 1708 1964 1987 2089 2248
Thái Bình 1137 2751 2909 2949 2991
N
Hà Nam Ố 910 1094 1235 1346 1418
Nam Định 1705 2188 2520 2537 2307
Ninh Bình 1139 1343 1489 1553 1688
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 14327 15551 16464 16582 16538
Hà Giang 550 624 651 691 793
Cao Bằng
C
366 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
(Tiếp theo) Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm
142 phân theo địa phương
(Cont.) Area of floors of residential buildings constructed in the year
by province
2 2
Nghìn m - Thous. m
KÊ
Khánh Hòa 1185 937 992 1062 1012
Ninh Thuận 568 688 623 642 573
Bình Thuận 648 1089 1071 1078 1026
G
Tây Nguyên - Central Highlands 6092 5630 5628 5990 6219
Kon Tum 541 673 725 781 802
N
Gia Lai 1475 903 1016 1066 1169
Đắk Lắk 1858 1796 1448 1501 1638
Đắk Nông
Ố 609 563 563 599 566
Lâm Đồng
TH
1609 1695 1876 2043 2044
Đông Nam Bộ - South East 13736 12732 14705 16438 9144
Bình Phước 1774 990 976 957 957
Tây Ninh 1428 2128 2135 2362 2123
C
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 367
Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm
143 của hộ dân cư phân theo loại nhà và theo mức độ kiên cố
Area of floors of self-built houses completed in the year
of households by types of house and by level of permanance
2 2
Nghìn m - Thous. m
KÊ
Nhà kiên cố - Permanent 46198 68353 69599 72675 71791
G
Nhà bán kiên cố - Semi-permanent 34871 24545 24755 23201 20518
N
(*) (*)
Nhà thiếu kiên cố - Less-permanent Ố 3603 2373 2563 1636 1393
(**) (**)
Nhà đơn sơ - Simple 1904 463 1161 489 472
TH
(*)
Từ năm 2010-2017 là nhà khung gỗ lâu bền - From 2010-2017 are durable wooden frame house.
(**)
Từ năm 2010-2017 là nhà khác - Others
G
N
TỔ
368 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm
144 của hộ dân cư phân theo địa phương
Area of floors of self-built houses completed in the year
of households by province
2 2
Nghìn m - Thous. m
KÊ
Quảng Ninh 1332 1691 1589 1524 1303
Hải Dương 1764 2632 2948 2914 2837
Hải Phòng 1323 2251 2368 2317 2496
G
Hưng Yên 1708 1958 1978 2055 2245
Thái Bình
N
1127 2580 2882 2885 2971
Hà Nam Ố 909 1082 1234 1344 1416
Nam Định 1700 2181 2490 2492 2279
Ninh Bình 1127 1342 1487 1552 1688
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 14132 15473 16340 16456 16281
Hà Giang 548 624 650 688 789
C
Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction 369
(Tiếp theo) Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở
144 hoàn thành trong năm của hộ dân cư phân theo địa phương
(Cont.) Area of floors of self-built houses completed
in the year of households by province
2 2
Nghìn m - Thous. m
KÊ
Khánh Hòa 1051 827 799 868 958
Ninh Thuận 552 672 622 631 564
Bình Thuận 636 1057 1068 992 1003
G
Tây Nguyên - Central Highlands 6023 5579 5573 5848 6127
Kon Tum 536 661 722 761 784
N
Gia Lai Ố1440 898 996 1034 1140
Đắk Lắk 1857 1790 1433 1455 1600
Đắk Nông 608 561 563 594 563
TH
Lâm Đồng 1582 1669 1859 2004 2040
Đông Nam Bộ - South East 10672 9777 9389 9392 6004
Bình Phước 1768 974 972 882 929
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 18405 17135 17402 16593 15554
N
370 Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng - Industry, Investment and Construction
Doanh nghiệp, Hợp tác xã
và Cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp
Enterprise, Cooperative
and Non-farm individual business establishment
Biểu Trang
Table Page
145 Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới phân theo ngành kinh tế
KÊ
Number of newly established enterprises by kinds of economic activity 395
146 Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới phân theo địa phương
G
Number of newly established enterprises by province 396
N
147 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
Ố
Number of acting enterprises as of annual 31st December
TH
by kinds of economic activity 398
148 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Number of acting enterprises as of annual 31st December by province 399
C
149 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
CỤ
150 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12
N
151 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12
hàng năm phân theo ngành kinh tế
Number of acting enterprises having business outcomes as of annual 31st December
by kinds of economic activity 404
152 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12
hàng năm phân theo địa phương
Number of acting enterprises having business outcomes as of annual 31st December
by province 410
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 371
153 Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of employees in acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by types of enterprise 412
154 Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Number of employees in acting enterprises having business outcomes as of annual
31st December by kinds of economic activity 413
155 Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Number of employees in acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by province 419
KÊ
156 Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
G
Number of female employees in acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by types of enterprise 421
N
157 Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
Ố
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Number of female employees in acting enterprises having business outcomes
TH
as of annual 31st December by kinds of economic activity 422
158 Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
C
160 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động
TỔ
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Annual average capital of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity 431
161 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Annual average capital of acting enterprises having business outcomes by province 437
162 Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo loại hình doanh nghiệp
Value of fixed asset and long-term investment of acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by types of enterprise 439
372 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
163 Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
Value of fixed asset and long-term investment of acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by kinds of economic activity 440
164 Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo địa phương
Value of fixed asset and long-term investment of acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by province 446
165 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
KÊ
Net turnover from business of acting enterprises having business outcomes
by types of enterprise 448
G
166 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
N
Net turnover from business of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
Ố 449
TH
167 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Net turnover from business of acting enterprises having business outcomes
C
by province 455
CỤ
168 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12/2021 phân theo quy mô lao động
và theo loại hình doanh nghiệp
Number of acting enterprises having business outcomes as of 31st December 2021
G
169 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
TỔ
tại thời điểm 31/12/2021 phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
Number of acting enterprises having business outcomes as of 31st December 2021
by size of employees and by kinds of economic activity 459
170 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12/2021 phân theo quy mô lao động và theo địa phương
Number of acting enterprises having business outcomes as of 31st December 2021
by size of employees and by province 477
171 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12/2021 phân theo quy mô vốn và theo loại hình doanh nghiệp
Number of acting enterprises having business outcomes as of 31st December 2021
by size of capital and by types of enterprise 481
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 373
172 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12/2021 phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
Number of acting enterprises having business outcomes as of 31st December 2021
by size of capital and by kinds of economic activity 483
173 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12/2021 phân theo quy mô vốn và theo địa phương
Number of acting enterprises having business outcomes as of 31st December 2021
by size of capital and by province 497
174 Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Total compensation of employees in acting enterprises having business outcomes
KÊ
by types of enterprise 501
175 Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động
G
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
N
Total compensation of employees in acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity Ố 502
176 Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động
TH
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Total compensation of employees in acting enterprises having business outcomes
by province 508
C
177 Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp
CỤ
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Average compensation per month of employees in acting enterprises
having business outcomes by types of enterprise 510
G
178 Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp
N
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
TỔ
179 Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Average compensation per month of employees in acting enterprises having
business outcomes by province 517
180 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Profit before taxes of acting enterprises having business outcomes
by types of enterprise 519
374 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
181 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Profit before taxes of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity 520
182 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Profit before taxes of acting enterprises having business outcomes by province 526
183 Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo loại hình doanh nghiệp
Profit rate of acting enterprise having business outcomes
by types of enterprise 528
KÊ
184 Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo ngành kinh tế
Profit rate of acting enterprises having business outcomes
G
by kinds of economic activity 529
N
185 Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Ố
Profit rate of acting enterprises having business outcomes by province 535
TH
186 Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
và theo ngành kinh tế
C
Average fixed asset per employee of acting enterprises having business outcomes
CỤ
Average fixed asset per employee of acting enterprise having business outcomes
by province 538
N
188 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
TỔ
ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Number of manufacturing acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by level of technology 540
189 Số lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Number of employees in manufacturing acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by level of technology 541
190 Nguồn vốn của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Capital resource of manufacturing acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by level of technology 542
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 375
191 Giá trị TSCĐ và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo trình độ công nghệ
Fix asset and long term investment of manufacturing acting enterprises having
business outcomes as of annual 31st December by level of technology 543
192 Doanh thu thuần của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Net turnover from business of manufacturing acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by level of technology 544
193 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
KÊ
Profit before taxes of manufacturing acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by level of technology 545
194 Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
G
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
N
Number of acting cooperatives having business outcomes as of annual 31st
December by province 546
Ố
195 Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
TH
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Number of employees in acting cooperatives having business outcomes
as of annual 31st December by province 548
C
196 Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo ngành kinh tế
CỤ
197 Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo địa phương
Number of non-farm individual business establishments by province 551
G
198 Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo ngành kinh tế
N
199 Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo địa phương
Number of employees in non-farm individual business establishments by province 554
376 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
KÊ
nhận đăng ký doanh nghiệp, có mã số thuế, đang thực hiện việc kê khai thuế
và thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật. Doanh nghiệp đang
hoạt động không bao gồm doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có đăng ký,
G
DN ngừng hoạt động không đăng ký hoặc chờ giải thể và doanh nghiệp hoàn
N
tất thủ tục giải thể. Ố
Doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh: Là
TH
doanh nghiệp trong năm tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, có kết quả
tạo ra hàng hóa, dịch vụ và có doanh thu hoặc phát sinh chi phí sản xuất kinh
doanh. Thuật ngữ này không bao gồm DN đang đầu tư, chưa đi vào hoạt động
C
sản xuất kinh doanh; DN đã đăng ký nhưng chưa đi vào hoạt động sản xuất
CỤ
kinh doanh, không phát sinh doanh thu, chi phí SXKD; DN tạm ngừng và
ngừng hoạt động có thời hạn...
G
Khu vực DN nhà nước: Bao gồm Công ty TNHH một thành viên 100%
vốn Nhà nước; Công ty cổ phần, công ty TNHH có vốn Nhà nước lớn hơn 50%.
N
Khu vực DN ngoài nhà nước: Các DN có vốn trong nước thuộc sở hữu
TỔ
tư nhân một người hoặc nhóm người hoặc thuộc sở hữu Nhà nước nhưng
chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống. Khu vực DN ngoài Nhà nước gồm:
Doanh nghiệp tư nhân; Công ty hợp danh; Công ty TNHH tư nhân; Công ty
TNHH có vốn Nhà nước từ 50% trở xuống; Công ty cổ phần không có vốn
Nhà nước; Công ty cổ phần có vốn Nhà nước từ 50% trở xuống.
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài: Các DN có vốn đầu tư của
nước ngoài, không phân biệt tỷ lệ vốn góp. Khu vực có vốn đầu tư của nước
ngoài gồm: Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài; DN nhà nước liên doanh với
nước ngoài; DN khác liên doanh với nước ngoài.
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 377
Lao động của DN: Là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ số lao động do DN
quản lý, sử dụng và trả lương, trả công. Lao động của DN không bao gồm:
(1) Những người nhận vật liệu của DN về làm tại gia đình (lao động gia
đình); (2) Những người đang trong thời gian học nghề của các trường, trung
tâm gửi đến thực tập và DN không quản lý, trả lương; (3) Những lao động
của các liên doanh gửi đến và DN không quản lý, trả lương.
Đối với các DN tư nhân cũng được tính là lao động của DN đối với
những người là thành viên trong gia đình có tham gia quản lý sản xuất hoặc
trực tiếp sản xuất, nhưng không nhận tiền lương, tiền công – thu nhập của họ
là thu nhập hỗn hợp, bao gồm cả lãi kinh doanh.
KÊ
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của DN: Là số tiền
ứng trước cho hoạt động sản xuất kinh doanh của DN bao gồm: tổng số vốn
G
tự có (nguồn vốn chủ sở hữu) của DN và các khoản nợ phải trả (các khoản
N
nợ vay và nợ phải trả khác). Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
của DN được tính bằng bình quân vốn kinh doanh của thời điểm đầu năm và
Ố
cuối năm.
TH
=
bình quân năm 2
CỤ
Tài sản cố định và đầu tƣ dài hạn của DN: Là toàn bộ giá trị còn lại
của tài sản cố định, giá trị chi phí xây dựng cơ bản dở dang, các khoản ký quỹ,
G
ký cược dài hạn và các khoản đầu tư tài chính dài hạn của DN.
N
Doanh thu thuần: Số tiền DN thu được từ việc bán hàng hóa, thành
TỔ
phẩm, bất động sản đầu tư, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác đã
trừ các khoản giảm trừ (chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán
bị trả lại) trong kỳ báo cáo. Doanh thu thuần không bao gồm: (1) Doanh thu
hoạt động tài chính; (2) Doanh thu các hoạt động bất thường như thanh lý,
nhượng bán tài sản, thu tiền vi phạm hợp đồng, thu các khoản nợ khó đòi đã
xử lý...
Tổng thu nhập của ngƣời lao động trong DN là tổng các khoản mà
người lao động nhận được do tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh của
DN, bao gồm:
378 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
- Tiền lương, tiền thưởng và các khoản phụ cấp, thu nhập khác có tính
chất như Lương gồm: tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp và tiền thưởng
trong lương; các khoản phụ cấp và thu nhập khác của người lao động được
hạch toán vào chi phí và giá thành sản phẩm.
- Bảo hiểm xã hội trả thay lương: Khoản cơ quan BHXH chi trả cho
người lao động của DN trong thời gian nghỉ ốm, thai sản, tai nạn lao động...
theo quy định hiện hành.
- Các khoản thu nhập khác không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh:
Các khoản chi trực tiếp cho người lao động nhưng không hạch toán vào chi
phí sản xuất có nguồn chi lấy từ quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi, lợi nhuận của
KÊ
chủ DN hoặc từ các nguồn khác.
Lợi nhuận trƣớc thuế: Số lợi nhuận thu được trong năm của DN từ
G
các hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và các hoạt động
N
khác phát sinh trong năm trước khi nộp thuế thu nhập DN. Lợi nhuận trước
thuế là tổng lợi nhuận của toàn DN.
Ố
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: Tỷ lệ giữa tổng lợi nhuận trước thuế
TH
thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và các hoạt
động khác phát sinh trong năm của DN so với tổng doanh thu thuần. Chỉ tiêu
C
phản ánh kết quả tiêu thụ được một đồng doanh thu thì thu được bao nhiêu
CỤ
Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp là tỷ
N
lệ của tổng tài sản cố định bình quân trong kỳ với tổng số lao động bình quân
TỔ
trong kỳ, chỉ tiêu này phản ánh một lao động được trang bị bao nhiêu đồng tài
sản cố định.
Công thức tính:
Trang bị TSCĐ TSCĐ bình quân trong kỳ
=
bình quân 1 LĐ Lao động bình quân trong kỳ
Trong đó:
TSCĐ bình quân Tổng TSCĐ đầu kỳ + Tổng TSCĐ cuối kỳ
=
trong kỳ 2
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 379
Lao động bình Tổng số lao động đầu kỳ + Tổng số lao động cuối kỳ
=
quân trong kỳ 2
Số doanh nghiệp và các chỉ tiêu thống kê của doanh nghiệp chỉ tính cho
các doanh nghiệp đang còn hoạt động đến ngày 31 tháng 12 hàng năm, không
bao gồm: (1) Các doanh nghiệp đã được cấp giấy phép, mã số thuế nhưng
chưa đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh; (2) Các doanh nghiệp đã giải thể,
sáp nhập, chuyển đổi loại hình; các doanh nghiệp đã cấp đăng ký kinh doanh
nhưng không có tại địa phương (đã xác minh mà không thấy); (3) Các đơn vị
không phải là doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập, như các chi nhánh, đơn
KÊ
vị phụ thuộc, các đơn vị sự nghiệp.
Số doanh nghiệp và các chỉ tiêu thống kê của doanh nghiệp chỉ tính cho
G
các doanh nghiệp đang còn hoạt động đến ngày 31 tháng 12 hàng năm, không
N
bao gồm: (1) Các doanh nghiệp đã được cấp giấy phép, mã số thuế nhưng
chưa đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh; (2) Các doanh nghiệp đã giải thể,
Ố
sáp nhập, chuyển đổi loại hình; các doanh nghiệp đã cấp đăng ký kinh doanh
TH
nhưng không có tại địa phương (đã xác minh mà không thấy); (3) Các đơn vị
không phải là doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập, như các chi nhánh, đơn
C
Hợp tác xã trong điều tra doanh nghiệp gồm các loại hình: Hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã và quỹ tín dụng nhân dân.
Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân,
G
do ít nhất 7 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong
N
hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của
TỔ
thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong
quản lý hợp tác xã.
Liên hiệp hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách
pháp nhân, do ít nhất 4 hợp tác xã tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn
nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng nhu cầu chung của
hợp tác xã thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân
chủ trong quản lý liên hiệp hợp tác xã.
Lao động trong hợp tác xã là toàn bộ số lao động do hợp tác xã quản
lý, sử dụng và trả lương, trả công, không bao gồm xã viên.
380 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản là các cơ sở có
địa điểm xác định, trực tiếp thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh, cung cấp
dịch vụ trong tất cả các ngành kinh tế quốc dân (trừ ngành nông, lâm nghiệp
và thủy sản); có thời gian hoạt động thường xuyên, liên tục hoặc định kỳ theo
mùa vụ, tập quán kinh doanh với tổng thời gian hoạt động ít nhất là 3 tháng
trong một năm; thuộc sở hữu của một người, một nhóm người hoặc một gia
đình và chưa đăng ký kinh doanh theo loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã.
Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và
thủy sản là toàn bộ số lao động do cơ sở trực tiếp quản lý, sử dụng và trả công
hoặc không phải trả công (bao gồm cả chủ cơ sở).
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 381
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON ENTERPRISE
KÊ
registration certificate and a tax code, implements tax declaration and tax
obligations as prescribed by law. Acting enterprises exclude registered
G
enterprises temporarily suspending business, non-registered enterprises
suspending business or waiting for dissolutions and enterprises completing
dissolution procedures.
N
Ố
Acting enterprise having business out comes is an enterprise
TH
definite time…
N
Enterprises with 100% of state capital; Limited liability companies and joint-
stock companies where the State holds more than 50% of charter capital.
Non-State enterprises sector includes domestic capital enterprises,
whose capital is under private ownership of one person or group or where the
State holds 50% and less than of their charter capital. There are following
types of non-state enterprises: Private enterprises; Partnership companies;
Private limited liability companies; Limited liability companies with 50% and
less than of charter capital shared by the State; Joint-stock companies without
State capital; Joint-stock companies with 50% and less than of charter capital
shared by the State.
382 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Foreign direct investment sector includes enterprises with capital
directly invested by foreigners, irrespective of the proportion of foreign
capital. This sector comprises following types of enterprises: 100% foreign
invested enterprises; State enterprises joint venture with foreign parties; Joint
ventures between foreign parties and other domestic partners.
Employees of the enterprise reflect entire number of persons managed,
used and paid wage/salary by an enterprise. Employees of enterprise do not
include: (1) Persons who receive materials of the enterprise to work at their
home (family labor); (2) Persons who are working as apprentices that sent
from schools, training centers for practice and not paid by the enterprise; (3)
KÊ
Persons who are sent to work in an enterprise by a joint venture and the
enterprise does not pay wage/salary.
G
For private enterprises, they are also considered employees of the
N
enterprise. For persons who are members of the family and engage in
management of production or directly produce but do not receive wage/salary
Ố
- their incomes remixed with the profit of business.
TH
enterprise including total available capital (owners’ equity) of the enterprise and
CỤ
liabilities (Loans and other payables). The annual average capital of the
enterprise is calculated as the average capital of the enterprise at the beginning
of the year and at the end of the year.
G
Formula:
N
+
The annual of the period end of the period
=
average capital 2
Fixed assets and long-term investment of the enterprise is total
remaining value of fixed assets, value of basic construction cost in progress,
deposits, long-term deposits and other long-term financial investment amount
of the enterprise.
Net turnover of the enterprise is total income of the enterprise gained
by selling its products or services to outside after subtracting taxes (special
consumption tax, export tax, value added tax by method of direct accounts
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 383
payable) and other reductions (discounts, rebates on goods sold, returned
goods). Net turnover does not include: (1) Turnover from financial activities;
(2) Turnover from unusual activities such as: clearance sale, sale of asset,
collection of money due to partner violates contract, collection of bad debt that
was processed...
Total income of employees in the enterprise is the total amount of
income received by employees for their participation in the production and
business process of the enterprise, including:
- Wages, bonuses and other incomes, allowances having the nature of
wages. They includes: wages, salaries, allowances and salary bonuses;
KÊ
allowances and other incomes of employees are accounted into costs and
product prices.
G
- Social insurance pays for wages: the social insurance agency pays for
N
employees of enterprises during the sick, maternity, labour accident leave…
Ố
according to current regulations.
TH
- Other incomes excluded in production and business costs: Expenses
directly paid to employees but not accounted into production costs derived
from reward fund, welfare fund and profit of the enterprise’s owner or from
C
other sources.
CỤ
Profit before tax of the enterprise is amount of gain in the year of the
enterprise from the production and business activities, financial activities and
other activities during the year before paying enterprise income tax. It is total profit
G
of the whole enterprise that means amount remained after taking gain minus loss of
N
all activities.
TỔ
Profit rate per net turnover (return on sales) is the rate between total
profit before tax earned from production and business activities, financial
activities and other activities of the enterprise in the year and total net turnover
gained by selling products, goods, services and other income. The profit rate per
net turnover reflects how much profit generated by enterprise from its revenue.
Formula:
Profit before tax of the enterprise
Profit rate per net turnover =
Net turnover of the enterprise
384 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Average equipped fixed assets per one employee of the enterprise is
the ratio of total fixed assets on average in the period to total number of
employees on average in the period, reflecting how much fixed assets are
equipped for an employee.
Formula:
Average equipped fixed Average fixed assets in the period
=
asset per employee Average employees in the period
Where:
Total fixed assets at the Total fixed assets at
+
KÊ
Average fixed beginning of the period the end of the period
=
assets in the period 2
G
N
Total number of Total number of
employees at the + employees at the end of
Average
Ố
beginning of the period the period
employees in the =
TH
period 2
The number of enterprises and statistical indicators of enterprises are
C
only calculated for enterprises which are still operating by 31st December
CỤ
every year, excluding: (1) Enterprises that received business license, tax code
but still do not operate; (2) Enterprises that were dissolved, merged or
transformed; Enterprises have been issued business registration certificate but
G
not in the locality (verified but not found); (3) Units are not independent
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 385
A cooperative union is a collective, co-ownership economic
organization, having legal person status, voluntarily established by at least
four cooperatives that mutually support each other in production and business
activities, to meet common needs of member cooperatives, on the basis of self-
control, self-responsibility, equality and democracy in the management of the
cooperative union.
Employees in the cooperative is the total employees managed, used
and paid wage/salary by the cooperative excluding cooperative members.
Non-farm individual business establishments are establishments with
definite locations, directly carrying out production, business activities, and
KÊ
providing services in all economic activities (except agricultural, forestry and
fishery sector); having a regular, continuous or periodical operation according
G
to seasons and business practices with a total operating time of at least 3
N
months in a year; owned by one person, a group of people or a family and not
yet registered as an enterprise or cooperative. Ố
Employees in non-farm individual business establishments is the
TH
386 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
MỘT SỐ NÉT VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
VÀ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ
PHI NÔNG NGHIỆP
1. Doanh nghiệp
Số doanh nghiệp thành lập mới trong năm 2022 đạt 148,5 nghìn doanh
nghiệp, tăng 27,1% so với năm trước; vốn đăng ký đạt 1.590,9 nghìn tỷ
đồng, giảm 1,3%. Vốn đăng ký bình quân một doanh nghiệp thành lập mới
KÊ
trong năm 2022 đạt 10,7 tỷ đồng, giảm 22,3% so với năm trước. Nếu tính cả
3.172,7 nghìn tỷ đồng vốn đăng ký tăng thêm của 50,4 nghìn doanh nghiệp
G
tăng vốn, tổng số vốn đăng ký bổ sung vào nền kinh tế trong 2022 là 4.763,5
N
nghìn tỷ đồng, tăng 15,2% so với năm trước. Bên cạnh đó, còn có 59,8 nghìn
doanh nghiệp quay trở lại hoạt động (tăng 38,8% so với năm 2021), nâng
Ố
tổng số doanh nghiệp thành lập mới và doanh nghiệp quay trở lại hoạt động
TH
năm 2022 lên gần 208,3 nghìn doanh nghiệp, tăng 30,3% so với năm trước.
Bình quân một tháng có 17,4 nghìn doanh nghiệp thành lập mới và quay trở
lại hoạt động.
C
CỤ
Năm 2022, số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn là 73,8
nghìn doanh nghiệp, tăng 34,3% so với năm trước; gần 50,8 nghìn doanh
nghiệp ngừng hoạt động chờ làm thủ tục giải thể, tăng 5,5%; 18,6 nghìn
G
doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể, tăng 11,2%. Bình quân một tháng có
N
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại
thời điểm 31/12/2021 là 718,7 nghìn doanh nghiệp (chiếm 80,2% tổng số
doanh nghiệp thực tế đang hoạt động), tăng 5% so với cùng thời điểm năm
2020, trong đó doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng 1,7%;
doanh nghiệp ngoài Nhà nước tăng 5,2%; riêng doanh nghiệp Nhà nước giảm
2,9%. Lao động làm việc trong toàn bộ khu vực doanh nghiệp tăng 0,7%
cùng thời điểm trên, trong đó lao động trong doanh nghiệp có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài tăng 2,5%; doanh nghiệp ngoài Nhà nước giảm 0,03%;
doanh nghiệp Nhà nước giảm 2,7%.
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 387
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân của các doanh nghiệp đang hoạt
động có kết quả sản xuất kinh doanh năm 2021 tăng 10,1% so với năm 2020,
trong đó vốn của khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có mức
tăng cao nhất 13,7%; doanh nghiệp ngoài Nhà nước tăng 11,4% (doanh
nghiệp cổ phần không có vốn Nhà nước tăng 8,2%); doanh nghiệp Nhà nước
tăng 3,3% (doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước giảm 5,5%).
Năm 2021, doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh đạt 30,4 triệu tỷ đồng, tăng
11,1% so với năm 2020, trong đó doanh nghiệp ngoài Nhà nước đạt 17,6
triệu tỷ đồng, tăng 11,4%; doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
KÊ
9,5 triệu tỷ đồng, tăng 15,9%; doanh nghiệp Nhà nước đạt 3,4 triệu tỷ đồng,
giảm 1,7% (doanh nghiệp 100% vốn nhà nước giảm 8,2%).
G
N
Hiệu suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) năm 2021 của toàn bộ
doanh nghiệp đạt 7,9%, bằng 1,25 lần năm 2020. Trong đó doanh nghiệp có
Ố
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đạt cao nhất là 13,3%; doanh nghiệp Nhà
TH
nước là 11,4%; doanh nghiệp ngoài Nhà nước đạt thấp nhất với 4,9%.
Hiệu suất sử dụng lao động bình quân của các doanh nghiệp năm 2021
C
đạt 16,83 lần, trong đó doanh nghiệp ngoài Nhà nước có hiệu suất sử dụng
CỤ
lao động cao nhất đạt 19,06 lần; doanh nghiệp Nhà nước là 18,15 lần; doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là 13,54 lần.
G
Chỉ số nợ chung của toàn bộ doanh nghiệp năm 2021 là 2,14 lần, trong
đó doanh nghiệp Nhà nước có chỉ số nợ cao nhất là 3,66 lần; tiếp đến là
N
doanh nghiệp ngoài Nhà nước là 2,02 lần; doanh nghiệp có vốn đầu tư trực
TỔ
388 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
2. Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp
Tại thời điểm 1/7/2022, cả nước có gần 5,2 triệu cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể phi nông nghiệp, tăng 2,2% so với cùng thời điểm năm 2021,
trong đó số lượng cơ sở cá thể hoạt động trong ngành thương mại, dịch vụ
chiếm 83%; khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 17%. Số lao động làm
việc trong các cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2022 là hơn 9 triệu lao
động, tăng 6% so với cùng thời điểm năm 2021, trong đó số lao động làm việc
trong khu vực thương mại và dịch vụ chiếm 77,5%; số lao động làm việc trong
khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 22,5%. Lao động bình quân trong
một cơ sở cá thể năm 2022 là 1,7 lao động, tương đương năm 2021.
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 389
OPERATION OF ENTERPRISES AND NON-FARM
INDIVIDUAL BUSINESS ESTABLISHMENTS
1. Enterprise
The number of newly established enterprises reached 148.5 thousand
ones in 2022, a year-on-year increase of 27.1%; the registered capital reached
KÊ
1,590.9 trillion VND, a year-on-year reduction of 1.3%. The average
registered capital of a newly established enterprise reached 10.7 billion VND
in 2022, a year-on-year reduction of 22.3%. If including 3,172.7 trillion VND
G
of additional registered capital of 50.4 thousand enterprises which made
N
upward adjustment of their capital, the total additional registered capital into
Ố
the economy in 2022 was 4,763.5 trillion VND, a year-on-year growth of
15.2%. In addition, there were 59.8 thousand enterprises resumed (a year-on-
TH
390 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
The average business production capital of active enterprises with
production and business results in 2021 gained a year-on-year increase of
10.1%, of which the capital of FDI enterprises recorded the highest increase at
13.7%; the non-state enterprises increased by 11.4% (non-state capital joint
stock enterprises increased by 8.2%); the state-owned enterprises increased by
3.3% (100% state-owned capital enterprises decreased by 5.5%).
In 2021, the net turnover from business production activity of active
enterprises having business outcomes achieved 30.4 quadrillion VND, a year-
on-year increase of 11.1%, of which the non-state enterprises reached 17.6
quadrillion VND, a year-on-year growth of 11.4%; the FDI enterprises
KÊ
achieved 9.5 quadrillion VND, a year-on-year rise of 15.9%; the state-owned
enterprises reached 3.4 quadrillion VND, a year-on-year decline of 1.7%
G
(100% state-owned capital enterprises decreased by 8.2%).
N
The return on equity (ROE) of the enterprises in 2021 reached 7.9%,
Ố
gained 1.25 times as much as that in 2020. Of which, the FDI enterprises
TH
achieved the highest rate at 13.3%; the following was the state-owned
enterprises at 11.4% and the non-state enterprises reached the lowest rate
at 4.9%.
C
of which the labor efficiency of the non-state enterprises was the highest at
19.06 times; the state enterprises was 18.15 times; the FDI enterprises was
G
13.54 times.
N
In 2021, the overall debt index of the enterprises was 2.14 times, of
TỔ
which the debt index of the state-owned enterprises was the highest at 3.66
times; followed by the non-state enterprises with 2.02 times; the FDI
enterprises showed the lowest debt index at 1.55 times.
The capital turnover ratio in 2021 of the active enterprises with
production and business results reached 0.6 times, equal to 1.02 times of the
capital turnover ratio in 2020, of which the FDI enterprises gained the highest
capital turnover ratio at 0.94 times; followed by the non-state enterprises with
0.58 times; the state-owned enterprises witnessed the lowest capital turnover
ratio at 0.32 times.
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 391
2. Non-farm individual business establishments
As of 1st July, 2022, the whole country had nearly 5.2 million non-farm
individual business establishments, an increase of 2.2% compared to the same
period in 2021, of which the number of individual establishments in the trade
and service accounted for 83%; the industry and construction sector accounted
for 17%. The number of employees working in the individual business
establishments in 2022 were over 9 million people, an increase of 6%
compared to the same period in 2021, of which the number of employees
working in the trade and service sector accounted for 77.5%; the number of
employees working in industry and construction sector accounted for 22.5%.
KÊ
The average employee in an individual business establishment in 2022 was 1.7
people, equivalent to 2021.
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
392 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
DOANH NGHIỆP VÀ CSKT CÁ THỂ PHI NÔNG NGHIỆP
ENTERPRISE AND NON-FARM INDIVIDUAL BUSINESS ESTABLISHMENT
www.gso.gov.vn
DN đang hoạt động có kết quả SXKD tại thời điểm 31/12/2021
Acting enterprises having business outcomes as of 31st December 2021
KÊ
718,7 Triệu người - Mill. pers. 50,9 Nghìn tỷ đồng - Trill. dongs
Nghìn DN (Triệu tỷ đồng
0,7% 33,8%
G
Thous. enterprises Quadrillion dongs)
5,0% 10,1%
N $
Số doanh nghiệp
Ố
Vốn SXKD bình quân
Acting enteprises Average capital
TH
DN thành lập mới DN quay lại hoạt động Doanh nghiệp giải thể DN tạm ngừng hoạt động
TỔ
5,2 9,0
Triệu cơ sở Triệu lao động
Mill. units Mill. employees
Cửa hàng
2,2%
tạp hóa
6,0%
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
394 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
145 phân theo ngành kinh tế
Number of newly established enterprises
by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction 34725 36562 40277 31249 36289
KÊ
Công nghiệp - Industry 17990 19555 23197 16901 20334
Khai khoáng - Mining and quarrying 666 652 684 647 730
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 16202 17214 16719 15049 18542
G
Sản xuất và phân phối điện, nước; cung cấp nước;
N
hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
Water supply; sewerage,waste management Ố
and remediation activities 1122 1689 5794 1205 1062
Xây dựng - Construction 16735 17007 17080 14348 15955
TH
Dịch vụ - Service 94703 99548 92023 83591 110285
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade;
C
repair of motor vehicles and motorcycles 46380 46110 44579 40249 53135
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 3899 5753 5566 6056 7081
CỤ
Financial, banking and insurance activities 1867 1478 1299 1230 1678
Hoạt động kinh doanh bất động sản
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 395
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
146 phân theo địa phương
Number of newly established enterprises by province
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
1654 1605 1456 1455 1643
Hải Dương 1549 1695 1600 1425 1579
Hải Phòng 3145 2943 2867 3034 3294
Hưng Yên 1185 1194 1153 1331 1364
G
Thái Bình 825 890 714 847 1130
N
Hà Nam 596 684 682 666 796
Nam Định 818 796 794 906 1088
Ninh Bình 684
Ố 725 683 641 781
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and moutain areas 5271 5382 5532 6127 6932
Hà Giang 149 173 151 126 183
Cao Bằng 127 167 167 138 174
C
396 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
146 phân theo địa phương
(Cont.) Number of newly established enterprises by province
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Khánh Hòa 1924 1900 1825 1219 1982
Ninh Thuận 434 531 656 383 510
Bình Thuận 714 838 941 644 886
Tây Nguyên - Central Highlands 3219 3599 4849 3787 4470
G
Kon Tum 256 286 370 302 336
N
Gia Lai 560 645 1089 805 897
Đắk Lắk 1008 1173 1562 1054 1249
Đắk Nông 386
Ố 362 505 388 465
TH
Lâm Đồng 1009 1133 1323 1238 1523
Đông Nam Bộ - South East 55821 58673 55850 43857 60043
Bình Phước 944 1066 1257 1058 1172
Tây Ninh 559 669 736 676 816
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 397
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
147 phân theo ngành kinh tế
Number of acting enterprises as of annual 31st December
by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Industry and construction 228147 239755 258431 270549 276904
Công nghiệp - Industry 119511 127340 139198 146048 151092
Khai khoáng - Mining and quarrying 5590 5106 5257 5416 5483
G
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 108587 115548 122338 128971 134132
N
Sản xuất và phân phối điện, nước; cung cấp nước;
hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Ố
Water supply; sewerage, waste management
and remediation activities 5334 6686 11603 11661 11477
TH
Xây dựng - Construction 108636 112415 119233 124501 125812
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 39485 39771 41252 43568 45281
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 27553 29780 30445 30390 31412
G
398 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
148 phân theo địa phương
Number of acting enterprises as of annual 31st December
by province
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
9915 11349 12769 13944 14894
Quảng Ninh 8455 8907 9231 9468 9908
Hải Dương 8208 8981 9687 10126 10605
Hải Phòng 21613 19918 20195 19806 20730
G
Hưng Yên 6602 7173 7669 8324 8968
N
Thái Bình 4838 4991 5152 5481 5933
Hà Nam 3751 Ố 4105 4497 4800 5148
Nam Định 5475 5676 5982 6455 6848
Ninh Bình 3950 4277 4610 4745 5162
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and moutain areas 30370 31812 34271 36614 39341
Hà Giang 1138 1167 1224 1248 1273
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 399
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12
148 hàng năm phân theo địa phương
(Cont.) Number of acting enterprises as of annual 31st December
by province
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Khánh Hòa 10401 11040 11215 11144 11198
Ninh Thuận 2079 2342 2701 2813 2981
Bình Thuận 4455 4843 5220 5466 5810
G
Tây Nguyên - Central Highlands 18489 19777 22298 23637 24914
N
Kon Tum 1571 1644 1840 1972 2051
Gia Lai 3611 Ố 3871 4502 4837 5238
Đắk Lắk 5473 5947 6766 7087 7373
Đắk Nông 1956 1996 2221 2361 2566
TH
Lâm Đồng 5878 6319 6969 7380 7686
Đông Nam Bộ - South East 294940 312821 334934 353357 364129
Bình Phước 4471 5108 5831 6216 6615
C
400 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
149 bình quân trên 1000 dân phân theo địa phương
Number of acting enterprises as of annual 31st December
per 1000 inhabitiants by province
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
4,8 5,1 5,5 9,5 10,0
Quảng Ninh 7,6 8,6 9,5 7,0 7,3
Hải Dương 4,4 4,7 5,1 5,2 5,4
Hải Phòng 10,7 9,8 9,8 9,6 9,9
G
Hưng Yên 5,3 5,7 6,0 6,5 6,9
N
Thái Bình 2,6 2,7 2,8 2,9 3,2
Hà Nam 4,4
Ố 4,8 5,2 5,5 5,9
Nam Định 3,1 3,2 3,4 3,5 3,6
Ninh Bình 4,1 4,3 4,6 4,7 5,1
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and moutain areas 2,4 2,5 2,7 2,8 3,0
Hà Giang 1,3 1,4 1,4 1,4 1,4
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 401
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm
149 31/12 hàng năm bình quân trên 1000 dân
phân theo địa phương
(Cont.) Number of acting enterprises as of annual 31st December
per 1000 inhabitiants by province
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Phú Yên 3,0 3,1 3,4 3,5 3,8
Khánh Hòa 8,5 9,0 9,0 8,9 8,9
Ninh Thuận 3,5 4,0 4,5 4,7 5,0
G
Bình Thuận 3,6 3,9 4,2 4,4 4,6
N
Tây Nguyên - Central Highlands 3,2 3,4 3,8 3,9 4,1
Kon Tum Ố 3,0 3,0 3,3 3,5 3,5
Gia Lai 2,4 2,5 2,9 3,1 3,3
Đắk Lắk 2,9 3,2 3,6 3,7 3,8
TH
Đắk Nông 3,2 3,2 3,5 3,6 3,8
Lâm Đồng 4,6 4,9 5,3 5,6 5,8
Đông Nam Bộ - South East 16,8 17,4 18,3 19,3 19,4
C
402 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
150 kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by types of enterprise
KÊ
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 1520 1163 1095 1045 1029
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 427710 591499 647632 660055 694181
Tư nhân - Private
G
47741 42069 40286 32678 30425
Công ty hợp danh - Collective name 591 816 892 1172 1242
N
Công ty TNHH - Limited Co. 287786 428851 475942 488973 523406
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State
Ố 1416 1125 1193 1404 999
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
TH
Joint stock Co. without capital of State 90176 118638 129319 135828 138109
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 11940 16878 18762 22242 22610
C
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 10238 14755 16081 19226 19723
CỤ
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 1702 2123 2681 3016 2887
Cơ cấu - Structure (%)
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 0,64 0,37 0,31 0,29 0,26
N
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 0,30 0,18 0,15 0,14 0,12
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 0,34 0,19 0,16 0,15 0,14
TỔ
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 96,66 96,86 96,88 96,46 96,59
Tư nhân - Private 10,79 6,89 6,03 4,77 4,23
Công ty hợp danh - Collective name 0,13 0,13 0,13 0,17 0,17
Công ty TNHH - Limited Co. 65,04 70,23 71,20 71,46 72,83
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 0,32 0,18 0,18 0,21 0,14
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 20,38 19,43 19,34 19,85 19,22
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 2,70 2,77 2,81 3,25 3,15
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 2,32 2,42 2,41 2,81 2,75
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 0,38 0,35 0,40 0,44 0,40
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 403
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
151 kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
Number of acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Agriculture and related service activities 1740 3938 4426 3845 4202
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
G
Forestry and related service activities 645 1061 1112 900 974
N
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản - Fishing and aquaculture 1461 1845 1933 1709 1758
Khai khoáng khác - Other mining and quarrying 2026 2874 2999 2787 2762
CỤ
Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 2190 2514 2587 2286 2246
TỔ
404 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động
151 có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
Manufacture of chemicals and chemical products 3038 4238 4786 5014 5342
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
G
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products 442 531 599 586 595
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
N
Manufacture of rubber and plastics products
Ố4496 6033 6694 6557 6877
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
TH
Manufacture of other non-metallic mineral products 3940 5546 5859 5930 6039
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 1079 1458 1628 1686 1690
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
C
Sản xuất thiết bị điện - Manufacture of electrical equipment 1297 1658 1894 1946 1953
N
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Manufacture of machinery and equipment n.e.c 1565 1967 2223 2352 2394
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 405
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động
151 có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Water collection, treatment and supply 447 665 726 706 731
Thoát nước và xử lý nước thải
Sewerage and sewer treatment activities 287 411 579 581 590
G
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
N
Waste collection, treatment and disposal activities;
materials recovery Ố 706 1187 1434 1416 1584
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Remediation activities and other waste management services 57 84 93 107 144
TH
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng - Civil engineering 17728 21828 25186 27774 30588
CỤ
406 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động
151 có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Accommodation and food service activities 16457 22644 24517 25479 25533
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 7871 10038 10531 10865 10952
G
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 8586 12606 13986 14614 14581
N
Thông tin và truyền thông
Information and communication Ố 9820 12951 14411 14937 16525
Hoạt động xuất bản - Publication 809 1447 1950 2293 2394
TH
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
ghi âm và xuất bản âm nhạc
Motion picture, video and television programme activities;
sound recording and music publishing activities 1020 1274 1467 1415 1594
C
Computer programming, consultancy and related activities 5733 7422 7962 8221 9301
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 407
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động
151 có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management consultancy activities 3428 5135 5639 6010 5937
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
G
Architectural and engineering activities;
Technical testing and analysis 17739 24572 25514 25798 26441
N
Nghiên cứu khoa học và phát triển Ố
Scientific research and development 315 349 468 539 603
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
TH
Advertising and market research 8543 10497 10862 11772 12657
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
Other professional, scientific and technical activities 4166 5940 7009 7010 7764
C
408 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động
151 có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Hoạt động y tế - Human health activities 1404 2168 2551 2862 3052
G
Residential care activities 59 66 69 60 85
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
N
Social work activities without accommodation Ố 8 13 13 19 31
Sports activities and amusement and recreation activities 1796 2426 2446 2304 2228
N
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 3266 4404 5388 4975 4938
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 409
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
152 kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Number of acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by province
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Bắc Ninh 4492 7687 8929 10322 10983
Quảng Ninh 4413 6978 7957 7476 8201
Hải Dương 4612 7418 7922 8107 8522
Hải Phòng
G
9789 15541 16012 15733 17499
Hưng Yên 3047 5404 5848 6348 7054
N
Thái Bình 2574 4116 4263 4459 5108
Hà Nam 2182
Ố 3168 3482 3641 4039
Nam Định 3334 5281 5796 5796 6393
Ninh Bình 2232 2908 3079 3521 3970
TH
410 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động
152 có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo địa phương
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by province
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Phú Yên 1636 2118 2250 2448 2606
Khánh Hòa 5085 6941 7780 8419 8881
Ninh Thuận 1297 1715 1879 2180 2504
G
Bình Thuận 2915 3777 4115 4169 4584
Tây Nguyên - Central Highlands 10855 15675 16911 17901 19832
N
Kon Tum 1204 1371 1413 1412 1573
Gia Lai 2232 3018 3332 3614 3977
Đắk Lắk
Ố 2858 5426 5468 5785 6282
Đắk Nông 1089 1233 1466 1701 1893
TH
Lâm Đồng 3472 4627 5232 5389 6107
Đông Nam Bộ - South East 182686 252386 278780 281096 287407
Bình Phước 2229 3702 4413 4564 5134
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 32588 45967 49984 50942 55919
Long An 4623 6646 7278 7974 9067
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 411
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động
153 có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of employees in acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by types of enterprise
KÊ
779,1 669,7 661,4 579,6 549,5
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 592,5 456,9 446,2 425,8 428,7
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 7712,5 8977,2 9075,3 8607,0 8604,4
G
Tư nhân - Private 470,2 323,4 301,8 191,3 168,6
Công ty hợp danh - Collective name 4,5 5,3 6,8 8,8 9,9
N
Công ty TNHH - Limited Co. 4103,7 4943,9 4992,1 4731,1 4785,7
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State
Ố 353,8 295,3 277,7 274,4 247,9
TH
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 2780,3 3409,3 3496,9 3401,4 3392,3
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 3772,7 4714,0 4968,7 5090,1 5217,0
C
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 3469,7 4362,9 4579,1 4725,7 4830,3
CỤ
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 303,0 351,1 389,6 364,4 386,7
TỔNG SỐ - TOTAL
G
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 6,06 4,52 4,37 3,94 3,71
TỔ
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 4,61 3,08 2,94 2,90 2,90
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 59,99 60,58 59,90 58,54 58,14
Tư nhân - Private 3,66 2,18 1,99 1,30 1,14
Công ty hợp danh - Collective name 0,04 0,04 0,04 0,06 0,07
Công ty TNHH - Limited Co. 31,92 33,36 32,95 32,18 32,34
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 2,75 1,99 1,83 1,87 1,68
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 21,63 23,01 23,08 23,13 22,92
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 29,34 31,82 32,79 34,62 35,25
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 26,98 29,45 30,22 32,14 32,64
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 2,36 2,37 2,57 2,48 2,61
412 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động
154 có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
Number of employees in acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by kinds of economic activity
Người - Person
KÊ
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Agriculture and related service activities 197492 200268 193477 162509 162722
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
G
Forestry and related service activities 17311 15533 15875 13910 11890
N
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
Fishing and aquaculture Ố48691 42201 39884 32461 31098
Khai khoáng - Mining and quarrying 180087 160069 167842 157467 147094
TH
Khai thác than cứng và than non
Mining of coal and lignite 96094 81511 87612 83549 78106
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
C
Extraction of crude petroleum and natural gas 9048 8253 8790 9075 8735
CỤ
Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 15010 12668 11592 10420 8095
Khai khoáng khác - Other mining and quarrying 55412 51711 53952 45803 44138
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
G
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 413
(Tiếp theo) Tổng số lao động trong các doanh nghiệp
154 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of employees in acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by kinds of economic activity
Người - Person
KÊ
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Manufacture of coke and refined petroleum products 5996 7036 6685 7609 7886
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
G
Manufacture of chemicals and chemical products 118030 141065 139529 143754 138289
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
N
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products 48702 52599 51485 54122 53751
Ố
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
TH
Manufacture of rubber and plastics products 273987 325732 341791 357969 365226
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Manufacture of other non-metallic mineral products 273657 285922 265408 264595 257746
C
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 83675 104398 108265 119198 123938
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
CỤ
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Manufacture of machinery and equipment n.e.c 72979 84536 85548 103161 103524
Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
Manufacture of motor vehicles; trailers and semi-trailers 118465 149714 149527 150335 158173
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Manufacture of other transport equipment 105816 115164 111515 104329 99489
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Manufacture of furniture 339695 359750 384254 448885 409351
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
Other manufacturing 161886 202578 240078 236733 237238
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
Repair and installation of machinery and equipment 41847 56748 60357 48420 50657
414 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Tổng số lao động trong các doanh nghiệp
154 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of employees in acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by kinds of economic activity
Người - Person
KÊ
and remediation activities 99387 112105 113893 106838 113307
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Water collection, treatment and supply 39314 41596 40600 40552 41556
G
Thoát nước và xử lý nước thải
N
Sewerage and sewer treatment activities 7972 9989 12099 8876 10057
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
Ố
Waste collection, treatment and disposal activities;
materials recovery 51528 59679 60594 56928 60932
TH
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Remediation activities and other waste management services 573 841 600 482 762
Xây dựng - Construction 1809705 1679718 1624298 1419063 1367784
C
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 769933 793923 733554 559334 529039
CỤ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 415
(Tiếp theo) Tổng số lao động trong các doanh nghiệp
154 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of employees in acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by kinds of economic activity
Người - Person
KÊ
Accommodation and food service activities 297513 370180 398300 331888 276736
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 136343 167875 197793 133307 104513
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 161170 202305 200507 198581 172223
G
Thông tin và truyền thông
N
Information and communication 215093 267820 280293 302593 339563
Hoạt động xuất bản - Publication 9687 17456 22151 30941 33031
Ố
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
TH
ghi âm và xuất bản âm nhạc
Motion picture, video and television programme activities;
sound recording and music publishing activities 15473 14702 18344 14922 16752
Hoạt động phát thanh, truyền hình
C
Financial, banking and insurance activities 266730 367317 385769 405642 429982
Hoạt động dịch vụ tài chính
(trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Financial service activities
(except insurance and pension funding) 230978 311977 328709 329844 354313
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
(trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
Insurance, reinsurance and pension funding
(except compulsory social security) 19800 33904 33424 37200 38545
Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 15952 21436 23636 38598 37124
Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities 131341 213072 200316 214584 219782
416 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Tổng số lao động trong các doanh nghiệp
154 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of employees in acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by kinds of economic activity
Người - Person
KÊ
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management consultancy activities 33561 42715 45972 42775 42368
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
G
Architectural and engineering activities;
Technical testing and analysis 225855 248458 237462 226570 223617
N
Nghiên cứu khoa học và phát triển Ố
Scientific research and development 2667 4007 7716 6434 6430
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
TH
Advertising and market research 71480 82686 79678 74644 75462
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
Other professional, scientific and technical activities 29932 40468 49761 40747 41377
C
Hoạt động thú y - Veterinary activities 168 319 459 680 645
CỤ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 417
(Tiếp theo) Tổng số lao động trong các doanh nghiệp
154 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of employees in acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by kinds of economic activity
Người - Person
Giáo dục và đào tạo - Education and training 79810 121804 139935 156181 139051
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 51250 82375 101497 117299 119779
KÊ
Hoạt động y tế - Human health activities 50681 81662 100653 116529 118890
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities 510 636 784 665 784
G
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
Social work activities without accommodation 59 77 60 105 105
N
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Ố
Arts, entertainment and recreation 52568 67042 62501 65429 54219
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
TH
Creative, art and entertainment activities 3476 3978 4658 3762 3999
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng
và các hoạt động văn hóa khác
Libraries, archives, museums and other cultural activities 2252 1306 1352 1859 1779
C
Lottery activities, gambling and betting activities 9980 9262 8937 10752 14392
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
Sports activities and amusement and recreation activities 36860 52496 47554 49056 34049
G
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 22632 34740 41618 39299 35368
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
N
418 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động
155 có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng
năm phân theo địa phương
Number of employees in acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by province
Người - Person
KÊ
Bắc Ninh 281341 387507 414407 462754 465976
Quảng Ninh 240296 239139 249875 237058 233208
Hải Dương 270609 352250 347213 356790 374320
G
Hải Phòng 369064 467848 482603 485274 513121
Hưng Yên 173072 202479 220181 221557 237303
N
Thái Bình 156882 179118 186061 182938 190412
Hà Nam 98727 126230 129338 141891 153277
Nam Định
Ố
138458 184945 191464 186419 201994
Ninh Bình 144362 151493 145710 144724 150841
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 760649 878177 916385 936092 1004912
Hà Giang 31611 22301 23032 24114 24179
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 419
(Tiếp theo) Tổng số lao động trong các doanh nghiệp
155 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
(Cont.) Number of employees in acting enterprises having
business outcomes as of annual 31st December by province
Người - Person
KÊ
Phú Yên 34946 38098 39779 42898 41626
Khánh Hòa 150073 177782 176405 146047 137965
Ninh Thuận 23955 24752 26711 26212 29049
Bình Thuận
G
70368 74187 74993 67606 70819
Tây Nguyên - Central Highlands 239437 238282 237098 226028 223700
N
Kon Tum 30145 29690 29712 26294 26308
Gia Lai 69467 52400 52540 51416 52585
Đắk Lắk
Ố 68253 75334 72062 71607 61677
Đắk Nông
TH
16553 15570 17467 19414 19329
Lâm Đồng 55019 65288 65317 57297 63801
Đông Nam Bộ - South East 4937556 5453273 5500284 5381341 5145237
Bình Phước 105276 120308 132636 129741 125459
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1021386 1223979 1271417 1196946 1234348
N
420 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động
156 có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of female employees in acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by types of enterprise
KÊ
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 205,1 159,1 158,0 148,9 156,6
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 2908,5 3477,4 3615,8 3409,7 3466,6
Tư nhân - Private
G
156,8 110,1 111,1 68,5 62,0
Công ty hợp danh - Collective name 2,3 2,6 3,3 5,2 5,4
N
Công ty TNHH - Limited Co. 1543,8 1885,9 1964,4 1826,4 1885,8
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State
Ố 143,6 123,7 117,8 115,7 105,4
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
TH
Joint stock Co. without capital of State 1062,0 1355,2 1419,2 1393,9 1407,9
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 2560,9 3071,5 3188,4 3115,3 3245,8
C
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 2416,5 2900,4 3001,2 2943,7 3063,1
CỤ
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 144,4 171,1 187,2 171,6 182,8
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 7,55 5,34 5,13 4,95 4,79
N
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 4,08 3,04 2,93 2,78 2,57
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 3,47 2,30 2,20 2,17 2,22
TỔ
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 49,16 50,26 50,41 49,67 49,17
Tư nhân - Private 2,65 1,59 1,55 1,00 0,88
Công ty hợp danh - Collective name 0,04 0,04 0,05 0,08 0,07
Công ty TNHH - Limited Co. 26,09 27,26 27,39 26,61 26,75
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 2,43 1,78 1,64 1,69 1,50
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 17,95 19,59 19,79 20,31 19,97
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 43,29 44,40 44,46 45,38 46,04
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 40,85 41,93 41,85 42,88 43,45
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 2,44 2,47 2,61 2,50 2,59
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 421
Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động
157 có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
Number of female employees in acting enterprises having business
outcomes as of annual 31st December by kinds of economic activity
Người - Person
KÊ
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Agriculture and related service activities 79216 82378 83074 67409 70019
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
G
Forestry and related service activities 5002 4097 4930 4147 3477
N
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
Fishing and aquaculture Ố 6761 5804 6684 6274 5924
Khai khoáng - Mining and quarrying 31938 28783 32231 28171 25809
TH
Khai thác than cứng và than non
Mining of coal and lignite 16337 13775 15279 12886 12524
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
C
Extraction of crude petroleum and natural gas 1196 903 1057 1661 1112
Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores
CỤ
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 3777373 4332062 4467499 4287286 4423566
N
422 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
157 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in acting enterprises
having business outcomes as of annual 31st December
by kinds of economic activity
Người - Person
KÊ
Printing and reproduction of recorded media 32842 36238 38498 36157 33463
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Manufacture of coke and refined petroleum products 1252 1457 1335 1540 1617
G
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
Manufacture of chemicals and chemical products 35637 44355 45011 45576 45400
N
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products
Ố25664 26821 25356 27048 27822
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
TH
Manufacture of rubber and plastics products 130381 150231 155635 157787 169577
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Manufacture of other non-metallic mineral products 81865 80561 75667 71026 69934
C
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 17226 20513 22287 22711 23330
CỤ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 423
(Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
157 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in acting enterprises
having business outcomes as of annual 31st December
by kinds of economic activity
Người - Person
KÊ
nước thải - Water supply; sewerage, waste management
and remediation activities 37181 42411 42489 40747 44552
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
G
Water collection, treatment and supply 11437 12148 12285 12024 13219
N
Thoát nước và xử lý nước thải
Sewerage and sewer treatment activities Ố 2390 2627 3093 2575 2840
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
Waste collection, treatment and disposal activities;
TH
materials recovery 23187 27395 26933 25968 28258
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Remediation activities and other waste management services 167 241 178 180 235
C
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 136923 150387 146888 117080 109072
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
Civil engineering 146814 118714 121619 123085 119531
G
repair of motor vehicles and motorcycles 661539 803555 835323 757898 790904
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade and repair of motor vehicles
and motorcycles 35959 44825 46548 43607 44174
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 466551 552524 555522 499392 525107
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 159029 206206 233253 214899 221623
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 130253 171537 185442 182034 192808
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
Land transport, transport via railways, via pipeline 57832 61834 66347 53868 51557
424 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
157 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in acting enterprises
having business outcomes as of annual 31st December
by kinds of economic activity
Người - Person
Vận tải đường thủy - Water transport 7266 6696 6689 6709 6615
Vận tải hàng không - Air transport 5170 4079 4662 6375 5964
KÊ
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
Warehousing and support activities for transportation 53963 68892 75996 78685 78334
Bưu chính và chuyển phát - Postal and courier activities 6022 30036 31748 36397 50338
G
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 164041 197183 211567 169142 145108
N
Dịch vụ lưu trú - Accommodation Ố72770 89593 106054 68919 53956
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 91271 107590 105513 100223 91152
TH
Thông tin và truyền thông
Information and communication 72489 93058 103472 106757 115918
Hoạt động xuất bản - Publication 4027 6355 8273 11375 12585
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
C
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác
liên quan đến máy vi tính
TỔ
Computer programming, consultancy and related activities 29308 41702 47456 46922 55010
Hoạt động dịch vụ thông tin - Information service activities 8781 8676 8998 11719 10314
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 160856 209996 220244 228958 244141
Hoạt động dịch vụ tài chính
(trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Financial service activities (except insurance
and pension funding) 142527 182168 190801 190214 204826
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
(trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
Insurance, reinsurance and pension funding
(except compulsory social security) 10076 17401 18067 19644 20587
Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 8253 10427 11376 19100 18728
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 425
(Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
157 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in acting enterprises
having business outcomes as of annual 31st December
by kinds of economic activity
Người - Person
KÊ
Professional, scientific and technical activities 141574 163959 169572 157517 161337
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán
Legal and accounting activities 17390 19445 22871 24945 26381
G
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
N
Activities of head office; management consultancy activities 17389 20866 22896 18818 20215
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Ố
Architectural and engineering activities;
TH
Technical testing and analysis 62885 73028 69276 65767 64122
Nghiên cứu khoa học và phát triển
Scientific research and development 1041 1400 2995 1698 2559
C
Administrative and support service activities 122404 178820 187922 212163 222024
TỔ
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho
thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi
tài chính - Renting and leasing of machinery and equipment
(without operator); of personal and household goods; of no
financial intangible assets 6942 9702 8189 8223 7614
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
Employment activities 34196 54109 63325 76345 95162
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch
và các dịch vụ hỗ trợ khác - Travel agency, tour operator
and other reservation service activities 18228 22549 25038 16261 12545
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
Security and investigation activities 11580 18472 21026 18057 19591
426 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
157 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in acting enterprises
having business outcomes as of annual 31st December
by kinds of economic activity
Người - Person
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan
Services to buildings and landscape activities 27342 47020 43550 46894 48359
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng
KÊ
và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
Office administrative and support activities;
other business support service activities 24116 26968 26794 46383 38753
Giáo dục và đào tạo - Education and training
G
49903 72684 85897 94797 87520
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
N
Human health and social work activities 32387 51273 62729 69972 76560
Hoạt động y tế - Human health activities
Ố
32085 50868 62220 69537 76017
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
TH
Residential care activities 270 353 480 390 484
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
Social work activities without accommodation 32 52 29 45 59
C
Lottery activities, gambling and betting activities 5157 4611 4421 5741 7010
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
Sports activities and amusement and recreation activities 17325 23380 21103 22562 16910
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 10616 15732 18774 15995 14332
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
Activities of other membership organizations 18 11 57 14 30
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình
Repair of computers and personal and households goods 2455 2892 2791 3186 2696
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
Other personal service activities 8143 12829 15926 12795 11606
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 427
Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động
158 có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo địa phương
Number of female employees in acting enterprises having
business outcomes as of annual 31st December by province
Người - Person
KÊ
Bắc Ninh 168514 218140 229780 256548 254953
Quảng Ninh 69865 75516 78358 69348 71548
Hải Dương 160024 192216 207452 198358 213256
G
Hải Phòng 188040 238164 242853 242703 253916
Hưng Yên 93128 111789 118965 114784 125791
N
Thái Bình 97613
Ố 108840 115993 111511 113318
Hà Nam 58090 75959 75986 82578 88290
Nam Định 76225 109184 118181 117246 126965
TH
Ninh Bình 62044 76574 79870 78651 85046
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 363050 448943 467983 478744 518853
Hà Giang 6102 4679 4871 5381 5350
C
428 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
158 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
(Cont.) Number of female employees in acting enterprises having
business outcomes as of annual 31st December by province
Người - Person
KÊ
Phú Yên 15467 17246 18283 18979 20268
Khánh Hòa 53772 71806 68944 58828 54932
Ninh Thuận 10023 10515 11063 9876 11595
Bình Thuận
G
33498 36790 36045 31900 33351
Tây Nguyên - Central Highlands 80277 83893 88099 81600 84645
N
Kon Tum Ố8089 8830 8419 8351 8790
Gia Lai 24171 19345 20028 18510 19364
Đắk Lắk 21136 23182 24608 24517 21072
TH
Đắk Nông 5187 5062 7321 7524 8102
Lâm Đồng 21694 27474 27723 22698 27317
Đông Nam Bộ - South East 2343601 2552007 2611528 2469849 2394995
Bình Phước 57429 64369 72393 70392 65242
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 505510 605583 635753 564300 605602
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 429
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
159 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Annual average capital of acting enterprises
having business outcomes by types of enterprise
KÊ
3723,3 4624,5 4444,1 4712,6 4641,1
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 3221,6 4841,1 4913,7 5571,6 5984,2
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 11020,9 20669,7 24204,6 27095,7 30193,0
Tư nhân - Private
G
402,0 293,7 329,7 211,4 311,6
Công ty hợp danh - Collective name 3,4 2,3 4,3 5,1 5,1
N
Công ty TNHH - Limited Co. 4828,2 6980,3 8340,6 8685,1 9889,2
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State
Ố 834,3 1001,3 1005,7 1234,9 1645,1
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
TH
Joint stock Co. without capital of State 4953,0 12392,1 14524,3 16959,2 18342,0
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 4178,4 6679,2 7512,4 8872,7 10086,5
C
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 3384,4 5532,4 6264,0 7579,6 8379,6
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 794,0 1146,8 1248,4 1293,1 1706,9
CỤ
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 31,36 25,70 22,78 22,23 20,88
N
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 16,81 12,55 10,82 10,18 9,12
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 14,55 13,15 11,96 12,05 11,76
TỔ
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 49,77 56,15 58,93 58,59 59,31
Tư nhân - Private 1,82 0,80 0,80 0,46 0,61
Công ty hợp danh - Collective name 0,02 0,01 0,01 0,01 0,01
Công ty TNHH - Limited Co. 21,79 18,96 20,31 18,78 19,43
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 3,77 2,72 2,45 2,67 3,23
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 22,37 33,66 35,36 36,67 36,03
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 18,87 18,15 18,29 19,18 19,81
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 15,28 15,03 15,25 16,38 16,46
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 3,59 3,12 3,04 2,80 3,35
430 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
160 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Annual average capital of acting enterprises having business
out come by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Agriculture and related service activities 183059 325085 398320 349134 362792
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
G
Forestry and related service activities 27127 24105 30470 30521 27050
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
N
Fishing and aquaculture 21148
Ố 29020 36041 46346 62694
Khai khoáng - Mining and quarrying 665939 553828 581716 666357 545930
Khai thác than cứng và than non
TH
Mining of coal and lignite 55720 67715 67764 65290 62137
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
Extraction of crude petroleum and natural gas 282555 181535 178510 186889 184392
C
Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 49078 42769 38692 43708 33388
CỤ
Khai khoáng khác - Other mining and quarrying 62084 88963 142250 216654 124964
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
Mining support service activities 216502 172846 154499 153817 141050
G
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 4561901 7372977 8261594 9207927 10113407
N
Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 104016 138037 152429 144253 145492
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
Manufacture of tobacco products 27563 32855 33170 32521 30764
Dệt - Manufacture of textiles 239420 382343 438194 471556 504796
Sản xuất trang phục
Manufacture of wearing apparel 186401 298410 352716 366065 397627
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Manufacture of leather and related products 162047 261420 307045 315876 337313
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế) - Manufacture of wood
and of products of wood and cork (except furniture) 94840 141774 186714 192334 215172
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 431
(Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
160 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Annual average capital of acting enterprises having
business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Manufacture of coke and refined petroleum products 86888 276076 305819 330602 355360
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
G
Manufacture of chemicals and chemical products 239872 326443 360068 416832 446055
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
N
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products Ố54918 78813 86013 93711 106296
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Manufacture of rubber and plastics products
TH
252358 372979 431702 477712 538180
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Manufacture of other non-metallic mineral products 363110 503898 507825 567799 592498
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 451129 753904 828924 906547 941942
C
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Manufacture of machinery and equipment n.e.c 78835 99342 102214 131965 150331
Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
Manufacture of motor vehicles; trailers and semi-trailers 141059 195731 279496 341678 354511
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Manufacture of other transport equipment 176279 231679 199591 192542 182256
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Manufacture of furniture 131893 176513 224029 268404 290192
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
Other manufacturing 62118 91273 128126 140122 162002
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
Repair and installation of machinery and equipment 24294 57538 70949 71242 76635
432 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
160 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Annual average capital of acting enterprises having
business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
and remediation activities 114413 188275 207060 205256 242386
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Water collection, treatment and supply 68576 110256 119394 121033 137222
G
Thoát nước và xử lý nước thải
Sewerage and sewer treatment activities 10637 10529 13266 15717 22358
N
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế Ố
phế liệu - Waste collection, treatment and disposal activities;
materials recovery 34248 64995 71726 65234 79666
TH
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Remediation activities and other waste management services 951 2495 2675 3272 3140
Xây dựng - Construction 1936726 2570584 2983758 3194475 3915355
C
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 795936 1151903 1379479 1425655 1752756
CỤ
repair of motor vehicles and motorcycles 3418652 4706938 5162130 5340537 6195873
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 433
(Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
160 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Annual average capital of acting enterprises having
business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Accommodation and food service activities 330437 561437 714338 826897 809022
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 219515 417776 545959 562421 626588
G
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 110922 143660 168378 264476 182434
Thông tin và truyền thông
N
Information and communication 329576 564380 564963 635824 715448
Hoạt động xuất bản - Publication
Ố 6395 12720 17432 25101 27731
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
TH
ghi âm và xuất bản âm nhạc
Motion picture, video and television programme activities;
sound recording and music publishing activities 14732 20651 23081 23920 24004
C
Computer programming, consultancy and related activities 59370 89061 100689 121239 131572
Hoạt động dịch vụ thông tin
N
434 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
160 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Annual average capital of acting enterprises having
business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management consultancy activities 129643 382089 517017 659524 487111
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
G
Architectural and engineering activities;
Technical testing and analysis 238633 369805 292262 328516 312209
N
Nghiên cứu khoa học và phát triển
Scientific research and development Ố 3384 5105 10284 30225 29076
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
Advertising and market research
TH
68234 97406 112019 128882 117326
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
Other professional, scientific and technical activities 21135 33647 61581 52645 62852
Hoạt động thú y - Veterinary activities 211 193 277 986 428
C
Administrative and support service activities 149764 295704 349882 375045 412449
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển);
cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô
G
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 435
(Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
160 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Annual average capital of acting enterprises having
business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
45754 82376 109144 121910 120799
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities 876 1390 1560 897 1101
G
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
Social work activities without accommodation 166 16 57 224 99
N
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 107238 213620 202313 244168 251943
Ố
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
TH
Creative, art and entertainment activities 2006 5601 6709 6581 5701
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng
và các hoạt động văn hóa khác
Libraries, archives, museums and other cultural activities 1110 1593 2267 4333 4580
C
Lottery activities, gambling and betting activities 36679 37058 28589 37866 68723
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
Sports activities and amusement and recreation activities 67443 169368 164749 195389 172939
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities
G
436 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
161 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo địa phương
Annual average capital of acting enterprises having business
outcomes by province
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
129789 255145 296381 355639 408021
Bắc Ninh 349895 779813 848155 958494 1037276
Quảng Ninh 409092 502621 562170 538601 565584
Hải Dương 195155 266742 300787 375753 426408
G
Hải Phòng 394785 675214 829641 935614 1050291
N
Hưng Yên 174021 273617 317965 347997 429700
Thái Bình 64334
Ố 144182 144561 157079 159861
Hà Nam 70921 148536 180256 207828 254710
Nam Định 78313 129631 152049 158376 172419
TH
Ninh Bình 139835 217300 233336 271044 309890
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 682627 1150088 1292237 1528539 1812186
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 437
(Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
161 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo địa phương
(Cont.) Annual average capital of acting enterprises having
business outcomes by province
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Phú Yên 28556 36365 39947 49804 53214
Khánh Hòa 125474 235140 279471 323822 375523
Ninh Thuận 20044 30256 51508 88592 130524
G
Bình Thuận 62141 143803 168688 211470 266062
Tây Nguyên - Central Highlands 252038 396961 431346 477273 594432
N
Kon Tum 35688
Ố 33687 41375 50779 56941
Gia Lai 98300 168356 170569 175361 218881
Đắk Lắk 46229 73122 84138 100725 134629
TH
Đắk Nông 22447 28182 33564 36734 44957
Lâm Đồng 49373 93613 101700 113673 139024
Đông Nam Bộ - South East 7411882 10726068 12419788 13817775 14451118
Bình Phước
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 856109 1487221 1745435 1947693 2283208
N
438 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
162 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo loại hình doanh nghiệp
Value of fixed asset and long-term investment of acting
enterprises having business outcomes as of annual 31st December
by types of enterprise
KÊ
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 4599,7 3301,6 3306,7 2642,3 2517,1
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 3173,4 2374,6 2321,4 1657,5 1479,8
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 1426,3 927,0 985,3 984,8 1037,3
G
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 3862,0 7909,6 8420,9 9324,2 10103,2
Tư nhân - Private
N
124,2 88,8 106,0 64,0 83,6
Công ty hợp danh - Collective name Ố 0,6 0,7 1,2 0,6 0,6
Công ty TNHH - Limited Co. 1607,2 2342,8 2711,7 2823,0 2980,2
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
TH
Joint stock Co. having capital of State 252,2 484,2 463,0 435,4 383,0
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 1877,8 4993,1 5139,0 6001,2 6655,8
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
C
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 1558,7 2356,6 2812,1 3001,1 3215,5
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 446,4 554,8 582,2 574,3 490,8
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 43,95 23,37 21,87 17,00 15,42
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 30,32 16,81 15,35 10,66 9,07
TỔ
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 13,63 6,56 6,52 6,34 6,35
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 36,90 56,01 55,69 60,00 61,88
Tư nhân - Private 1,19 0,63 0,70 0,42 0,51
Công ty hợp danh - Collective name 0,01 0,01 0,01 0,00 0,00
Công ty TNHH - Limited Co. 15,36 16,59 17,93 18,16 18,25
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 2,40 3,42 3,06 2,81 2,35
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 17,94 35,36 33,98 38,61 40,77
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 19,15 20,62 22,45 23,00 22,70
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 14,89 16,69 18,60 19,30 19,69
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 4,26 3,93 3,85 3,70 3,01
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 439
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
163 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
Value of fixed asset and long-term investment of acting
enterprises having business outcomes as of annual 31st December
by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry and fishing 165406 269025 315984 281557 287021
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
G
Agriculture and related service activities 146214 247575 289644 247523 248619
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
N
Forestry and related service activities 6332 10374 13241 10579 8874
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
Fishing and aquaculture
Ố
12859 11077 13100 23455 29529
TH
Khai khoáng - Mining and quarrying 519433 276316 269121 258231 311359
Khai thác than cứng và than non
Mining of coal and lignite 41719 44727 43970 40411 36055
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
C
Extraction of crude petroleum and natural gas 216786 42332 41088 50119 117166
CỤ
Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 33022 22015 19244 21516 15321
Khai khoáng khác - Other mining and quarrying 31177 43272 53387 45481 57022
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
G
440 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
163 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Value of fixed asset and long-term investment of acting
enterprises having business outcomes as of annual 31st December
by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Printing and reproduction of recorded media 18220 21088 26186 25962 26605
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Manufacture of coke and refined petroleum products 42242 228031 238248 255573 259423
G
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
N
Manufacture of chemicals and chemical products 114962 131555 158530 180189 186993
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu Ố
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products 26293 36093 40010 43264 49632
TH
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Manufacture of rubber and plastics products 117577 171509 199838 216354 242698
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
C
Manufacture of other non-metallic mineral products 226967 295375 288083 318224 328601
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals
CỤ
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm
quang học - Manufacture of computer, electronic
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 441
(Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
163 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Value of fixed asset and long-term investment of acting
enterprises having business outcomes as of annual 31st December
by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải - Water supply; sewerage, waste management
and remediation activities 76667 120900 128920 136870 156007
G
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Water collection, treatment and supply 54670 89302 88875 95839 108129
N
Thoát nước và xử lý nước thải Ố
Sewerage and sewer treatment activities 3381 4340 4510 5941 8372
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
TH
Waste collection, treatment and disposal activities;
materials recovery 18360 26606 34974 34563 38820
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Remediation activities and other waste management services 257 652 561 526 686
C
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 189712 350482 371576 390096 472014
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng - Civil engineering 300724 387053 449178 453274 528243
Hoạt động xây dựng chuyên dụng
G
repair of motor vehicles and motorcycles 890447 1121831 1129079 1104913 1216685
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade and repair of motor vehicles
and motorcycles 63073 150604 138117 149587 160260
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 711061 763677 844199 795566 860251
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 116312 207551 146763 159760 196174
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 421348 610990 660636 678556 794772
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
Land transport, transport via railways, via pipeline 121169 158815 171340 152405 149333
Vận tải đường thủy - Water transport 87051 79282 79737 90800 103893
442 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
163 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Value of fixed asset and long-term investment of acting
enterprises having business outcomes as of annual 31st December
by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
Vận tải hàng không - Air transport 71293 69908 70553 78469 94154
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
KÊ
Warehousing and support activities for transportation 140504 294596 329394 350631 435017
Bưu chính và chuyển phát - Postal and courier activities 1330 8389 9613 6252 12375
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
G
Accommodation and food service activities 209959 356484 438463 515363 485883
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 147134 288338 362931 387756 398234
N
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities Ố62825 68146 75532 127607 87649
Thông tin và truyền thông
Information and communication 161418 271679 286946 256949 266251
TH
Hoạt động xuất bản - Publication 1933 3238 3692 6284 7032
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
ghi âm và xuất bản âm nhạc
C
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác
liên quan đến máy vi tính
N
Computer programming, consultancy and related activities 16325 19600 31980 28399 28868
Hoạt động dịch vụ thông tin - Information service activities 2384 8042 5119 4234 5943
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 443
(Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
163 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Value of fixed asset and long-term investment of acting
enterprises having business outcomes as of annual 31st December
by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Legal and accounting activities 3082 5122 6161 10746 7991
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management consultancy activities 81608 309057 418515 498440 332555
G
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
N
Architectural and engineering activities;
Technical testing and analysis 112044
Ố 148302 74785 112621 92700
Nghiên cứu khoa học và phát triển
Scientific research and development 2014 1259 3367 11863 11022
TH
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
Advertising and market research 22631 33431 36822 44588 25571
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
C
Other professional, scientific and technical activities 3649 6435 18493 11830 10526
Hoạt động thú y - Veterinary activities
CỤ
cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô
hình phi tài chính - Renting and leasing of machinery and
N
444 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
163 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Value of fixed asset and long-term investment of acting
enterprises having business outcomes as of annual 31st December
by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
Giáo dục và đào tạo - Education and training 22088 47963 41930 62493 81336
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
KÊ
Human health and social work activities 30278 55174 69879 73059 71684
Hoạt động y tế - Human health activities 29636 54663 69008 72882 71088
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
G
Residential care activities 535 508 860 147 589
N
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
Social work activities without accommodation Ố 108 4 11 29 7
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
TH
Arts, entertainment and recreation 65538 127036 113327 145721 152086
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
Creative, art and entertainment activities 984 1791 2236 1577 1478
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng
C
Libraries, archives, museums and other cultural activities 919 967 1639 3736 3492
Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc
Lottery activities, gambling and betting activities 12107 8781 5578 8431 39472
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
G
Sports activities and amusement and recreation activities 51528 115498 103873 131976 107644
N
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 8021 7149 11744 9802 14008
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 445
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
164 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo địa phương
Value of fixed asset and long-term investment of acting
enterprises having business outcomes as of annual 31st
December by province
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Hà Nội 2280223 3820547 3780927 3365715 3390686
Vĩnh Phúc 44611 94027 103915 122455 144952
Bắc Ninh 127424 345992 361344 306758 305225
G
Quảng Ninh 317447 278754 308574 296955 293628
Hải Dương 91532 114309 121078 182277 186582
N
Hải Phòng 187452 342525 414508 441983 491551
Hưng Yên 66849
Ố 106434 123118 137555 153118
Thái Bình 32320 84420 64483 57588 58070
Hà Nam 33099 75923 88835 102059 125172
TH
Nam Định 33710 46122 53186 58104 63282
Ninh Bình 74076 89004 95917 117047 134874
Trung du và miền núi phía Bắc
C
Northern midlands and mountain areas 393582 527787 571345 627568 696482
Hà Giang 18205 23776 26521 26368 28185
CỤ
446 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
164 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo địa phương
(Cont.) Value of fixed asset and long-term investment of acting
enterprises having business outcomes as of annual 31st December
by province
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Quảng Ngãi 65082 113472 131896 143737 151754
Bình Định 35481 57610 70724 82898 111816
Phú Yên 14874 15452 17323 22795 24565
G
Khánh Hòa 71711 134046 153591 203920 217755
Ninh Thuận 10142 16698 39782 73841 99629
N
Bình Thuận 34241 91214 103331 130054 148703
Tây Nguyên - Central Highlands 118623 207658 219179 255941 328305
Kon Tum
Ố
11161 18173 22956 29503 31580
Gia Lai 52147 99690 96077 103830 137181
TH
Đắk Lắk 18948 31093 37137 51998 76833
Đắk Nông 11362 11460 14219 16327 20603
Lâm Đồng 25005 47242 48791 54283 62109
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 318267 612297 726246 803002 954226
Long An 80767 171166 217655 247933 285304
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 447
Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
165 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo loại hình doanh nghiệp
Net turnover from business of acting enterprises having business
outcomes by types of enterprise
KÊ
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 1666,0 2079,2 2232,4 2194,1 2015,0
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 1056,2 1334,6 1350,1 1244,2 1364,3
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 8075,1 13410,6 15127,5 15782,3 17577,9
G
Tư nhân - Private 516,2 383,7 380,8 223,6 208,9
Công ty hợp danh - Collective name 2,0 2,3 2,4 3,5 2,5
N
Công ty TNHH - Limited Co. 4137,2 7096,5 7957,4 8166,6 9250,8
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State
Ố 474,0 575,1 609,8 562,4 507,4
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
TH
Joint stock Co. without capital of State 2945,7 5353,0 6177,1 6826,2 7608,3
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 4151,9 6813,2 7617,1 8154,3 9450,1
C
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 3502,9 5904,7 6465,8 7095,2 8097,9
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture
CỤ
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 18,21 14,45 13,61 12,56 11,11
N
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 11,14 8,80 8,48 8,02 6,62
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 7,07 5,65 5,13 4,54 4,49
TỔ
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 54,02 56,73 57,46 57,65 57,81
Tư nhân - Private 3,45 1,62 1,45 0,82 0,69
Công ty hợp danh - Collective name 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Công ty TNHH - Limited Co. 27,68 30,02 30,23 29,83 30,42
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 3,17 2,43 2,32 2,05 1,67
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 19,70 22,65 23,46 24,94 25,02
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 27,77 28,82 28,93 29,79 31,08
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 23,43 24,98 24,56 25,92 26,63
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 4,34 3,84 4,37 3,87 4,45
448 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
166 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo ngành kinh tế
Net turnover from business of acting enterprises having business
outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Agriculture and related service activities 61759 99068 131169 127390 148864
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
G
Forestry and related service activities 5796 13393 9549 6817 10478
N
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
Fishing and aquaculture 20823
Ố 22035 27777 23861 28959
Khai khoáng - Mining and quarrying 293858 342835 399130 337425 392305
TH
Khai thác than cứng và than non
Mining of coal and lignite 80099 109604 126664 116361 127059
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
C
Extraction of crude petroleum and natural gas 115388 113104 157080 113544 150718
Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores
CỤ
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 5838043 9211394 10079725 10522386 11994029
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 449
(Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh
166 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Net turnover from business of acting enterprises having
business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Manufacture of coke and refined petroleum products 112346 148976 216921 160949 243291
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
G
Manufacture of chemicals and chemical products 262597 330946 366838 388552 460778
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
N
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products 55651 63394 64046 69087 70394
Ố
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
TH
Manufacture of rubber and plastics products 244427 402202 457113 493412 563514
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Manufacture of other non-metallic mineral products 259471 349046 360415 381025 390856
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals
C
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Manufacture of machinery and equipment n.e.c 75911 103617 105720 138476 148438
Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
Manufacture of motor vehicles; trailers and semi-trailers 219507 305971 339917 336730 363514
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Manufacture of other transport equipment 202457 245758 246177 216473 219442
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Manufacture of furniture 153185 205393 253676 310802 338461
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
Other manufacturing 62781 101581 137444 157790 181825
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
Repair and installation of machinery and equipment 20195 42237 51832 51898 57084
450 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh
166 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Net turnover from business of acting enterprises having
business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
and remediation activities 46083 73593 79281 77156 88054
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Water collection, treatment and supply 23482 33015 34764 37880 40857
G
Thoát nước và xử lý nước thải
Sewerage and sewer treatment activities 3805 5656 7726 7615 7277
N
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
Ố
Waste collection, treatment and disposal activities;
materials recovery 18603 33419 35768 31301 39066
TH
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Remediation activities and other waste management services 193 1502 1023 360 854
Xây dựng - Construction 953738 1341674 1498650 1565453 1655339
C
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 372985 618236 672356 604642 606658
CỤ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 451
(Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh
166 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Net turnover from business of acting enterprises having
business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Accommodation and food service activities 112718 189876 221106 177038 130045
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 56741 81374 110373 64050 33542
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 55977 108502 110733 112988 96503
G
Thông tin và truyền thông
Information and communication
N
262330 488068 532638 515973 514228
Hoạt động xuất bản - Publication Ố 5889 12419 15213 20279 21073
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
ghi âm và xuất bản âm nhạc
TH
Motion picture, video and television programme activities;
sound recording and music publishing activities 13890 16172 17881 11811 13733
Hoạt động phát thanh, truyền hình
C
Hoạt động dịch vụ thông tin - Information service activities 8567 20301 18029 25049 34277
N
452 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh
166 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Net turnover from business of acting enterprises having
business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management consultancy activities 14007 28356 39202 53566 52776
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
G
Architectural and engineering activities;
Technical testing and analysis 76117 122372 126333 117530 118663
N
Nghiên cứu khoa học và phát triển
Scientific research and development Ố 1671 3855 6542 6017 7403
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
TH
Advertising and market research 55597 83442 90384 83405 87848
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
Other professional, scientific and technical activities 12575 21075 35675 26290 26287
Hoạt động thú y - Veterinary activities
C
Administrative and support service activities 103875 192985 227124 195361 202296
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển);
cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô
G
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 453
(Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh
166 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Net turnover from business of acting enterprises having
business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
Giáo dục và đào tạo - Education and training 22155 39953 51030 48075 51007
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 18917 41139 52641 55978 65655
Hoạt động y tế - Human health activities
KÊ
18549 41028 52463 55743 65385
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities 361 85 126 180 237
G
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
Social work activities without accommodation 7 26 52 55 34
N
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 70192 106650 116769 118973 94796
Ố
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
TH
Creative, art and entertainment activities 928 2395 2604 2488 2638
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng
và các hoạt động văn hóa khác
Libraries, archives, museums and other cultural activities 363 306 311 553 722
C
Lottery activities, gambling and betting activities 56410 78627 87412 91300 72463
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
Sports activities and amusement and recreation activities 12491 25322 26442 24633 18974
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities
G
454 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
167 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo địa phương
Net turnover from business of acting enterprises having business
outcomes by province
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
200504 399130 453835 468805 527622
Bắc Ninh 730736 1372100 1358866 1441574 1633496
Quảng Ninh 331209 529696 537879 573103 553795
Hải Dương 195167 349596 398318 409597 494487
G
Hải Phòng 372537 756049 859476 991676 1114661
Hưng Yên 132620 322801 369745 378463 508243
N
Thái Bình 70038
Ố 135765 150994 144648 172141
Hà Nam 73291 148733 165369 184007 223746
Nam Định 75378 125547 141744 140505 168979
TH
Ninh Bình 128734 232620 299382 274546 322569
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 873461 1453348 1644477 1712482 1954858
Hà Giang 9321 14074 15508 15140 16577
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 455
(Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh
167 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo địa phương
(Cont.) Net turnover from business of acting enterprises having
business outcomes by province
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Phú Yên 36262 35747 36950 39853 42091
Khánh Hòa 121445 178154 182390 168868 151247
Ninh Thuận 18653 24011 29645 34618 39145
G
Bình Thuận 57154 84500 110873 116707 132718
Tây Nguyên - Central Highlands 239440 362549 367524 388749 447724
N
Kon Tum 16679
Ố 26642 34479 37894 38312
Gia Lai 57997 71843 71211 83665 91671
Đắk Lắk 64701 110207 105182 108880 136006
TH
Đắk Nông 38152 54188 56383 61145 57773
Lâm Đồng 61911 99669 100269 97164 123963
Đông Nam Bộ - South East 5770578 8710898 9585938 9781737 10967668
Bình Phước 72536 149499 191356 193216 270922
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1128190 1579635 1732856 1807200 1922946
N
456 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
168 kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo loại hình doanh nghiệp
Number of acting enterprises having business outcomes as of 31st
December 2021 by size of employees and by types of enterprise
KÊ
TỔNG SỐ - TOTAL 718697 443845 130620 110706 24027 3048
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 1906 52 55 417 623 167
G
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 877 28 20 198 278 75
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 1029 24 35 219 345 92
N
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 694181 438047 127939 104267 19020 1921
Tư nhân - Private 30425 22748 4571 2784 295 13
Công ty hợp danh - Collective name
Ố 1242 446 410 383 3 0
TH
Công ty TNHH - Limited Co. 523406 344885 94416 70811 10957 992
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 999 35 49 315 350 70
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
C
Joint stock Co. without capital of State 138109 69933 28493 29974 7415 846
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
CỤ
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 0,12 0,01 0,02 0,18 1,16 2,46
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 0,14 0,01 0,03 0,20 1,44 3,02
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 96,59 98,69 97,95 94,18 79,16 63,02
Tư nhân - Private 4,23 5,13 3,50 2,51 1,23 0,43
Công ty hợp danh - Collective name 0,17 0,10 0,31 0,35 0,01 0,00
Công ty TNHH - Limited Co. 72,83 77,70 72,28 63,96 45,60 32,55
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 0,14 0,01 0,04 0,28 1,46 2,30
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 19,22 15,76 21,81 27,08 30,86 27,76
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 3,15 1,29 2,01 5,44 18,25 31,50
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 2,75 1,12 1,72 4,63 16,09 28,18
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 0,40 0,17 0,29 0,81 2,16 3,31
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 457
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
168 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo loại hình doanh nghiệp
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees and
by types of enterprise
Tổng Phân theo quy mô lao động
số By size of employees
Total 300-499 500-999 1000-4999 5000 người
người người người trở lên
300-499 500-999 1000-4999 5000 pers.
pers. pers. pers. and over
KÊ
Doanh nghiệp - Enterprise
G
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 877 85 94 82 17
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 1029 135 105 66 8
N
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 694181 1461 935 532 59
Tư nhân - Private
Công ty hợp danh - Collective name
Ố 30425
1242
8
0
2
0
4
0
0
0
TH
Công ty TNHH - Limited Co. 523406 710 427 199 9
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 999 81 56 37 6
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
C
Joint stock Co. without capital of State 138109 662 450 292 44
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
CỤ
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 0,12 3,17 4,64 5,43 7,20
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 0,14 5,04 5,18 4,37 3,39
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 96,59 54,56 46,13 35,23 25,00
Tư nhân - Private 4,23 0,30 0,10 0,26 0,00
Công ty hợp danh - Collective name 0,17 0,00 0,00 0,00 0,00
Công ty TNHH - Limited Co. 72,83 26,51 21,07 13,18 3,81
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 0,14 3,02 2,76 2,45 2,54
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 19,22 24,72 22,20 19,34 18,64
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 3,15 37,23 44,06 54,97 64,41
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 2,75 33,79 40,06 51,13 60,59
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 0,40 3,44 4,00 3,84 3,81
458 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
169 kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
Dưới 5 5-9 10-49
Total
người người người
Less than 5-9 10-49
5 persons pers. pers.
KÊ
TỔNG SỐ - TOTAL 718697 443845 130620 110706
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
G
Agriculture, forestry and fishing 6934 3990 1115 1311
N
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Agriculture and related service activities Ố 4202 2589 691 594
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Forestry and related service activities 974 570 155 191
TH
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản - Fishing and aquaculture 1758 831 269 526
Khai khoáng - Mining and quarrying 3236 1414 611 965
Khai thác than cứng và than non - Mining of coal and lignite
C
85 26 6 20
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
CỤ
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 111077 51324 19693 24671
TỔ
Sản xuất, chế biến thực phẩm - Manufacture of food products 9731 4376 1570 2405
Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 2246 1462 422 222
Sản xuất sản phẩm thuốc lá - Manufacture of tobacco products 23 1 2
Dệt - Manufacture of textiles 4693 2035 715 1116
Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 9108 3800 1102 1930
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Manufacture of leather and related products 2775 890 306 650
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ,
bàn, ghế) - Manufacture of wood and of products of wood
and cork (except furniture) 7120 3303 1441 1733
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
Manufacture of paper and paper products 3358 1264 582 953
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 459
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
Dưới 5 5-9 10-49
Total
người người người
Less than 5-9 10-49
5 persons pers. pers.
KÊ
In, sao chép bản ghi các loại
Printing and reproduction of recorded media 7738 5036 1480 974
G
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Manufacture of coke and refined petroleum products 117 51 15 31
N
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
Manufacture of chemicals and chemical products Ố 5342 2549 1000 1270
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
TH
and botanical products 595 213 76 121
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Manufacture of rubber and plastics products 6877 2441 1203 1974
C
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 1690 574 293 468
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
Manufacture of fabricated metal products
(except machinery and equipment)
G
Manufacture of computer, electronic and optical products 2540 710 256 602
Sản xuất thiết bị điện - Manufacture of electrical equipment 1953 745 260 442
TỔ
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Manufacture of machinery and equipment n.e.c 2394 1047 429 633
Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
Manufacture of motor vehicles; trailers and semi-trailers 660 135 79 170
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Manufacture of other transport equipment 756 258 126 177
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế - Manufacture of furniture 5695 2548 1070 1066
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác - Other manufacturing 3195 1680 469 562
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
Repair and installation of machinery and equipment 4895 3086 922 747
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 6393 4332 1053 830
460 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
Dưới 5 5-9 10-49
Total
người người người
Less than 5-9 10-49
5 persons pers. pers.
KÊ
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải - Water supply; sewerage, waste management
and remediation activities 3049 1570 564 580
G
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Water collection, treatment and supply
N
731 280 149 183
Thoát nước và xử lý nước thải Ố
Sewerage and sewer treatment activities 590 337 132 99
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
TH
Waste collection, treatment and disposal activities; materials recovery 1584 851 258 283
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Remediation activities and other waste management services 144 102 25 15
C
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 43220 25024 8344 7943
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng - Civil engineering 30588 14110 6397 7675
Hoạt động xây dựng chuyên dụng
Specialized construction activities 28295 17069 5747 4697
G
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 461
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
Dưới 5 5-9 10-49
Total
người người người
Less than 5-9 10-49
5 persons pers. pers.
KÊ
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
Warehousing and support activities for transportation 13228 7973 2318 2206
Bưu chính và chuyển phát - Postal and courier activities
G
1313 810 289 174
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
N
Accommodation and food service activities Ố 25533 17077 4562 3240
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 10952 8426 1373 873
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities
TH
14581 8651 3189 2367
Thông tin và truyền thông - Information and communication 16525 10416 2541 2687
Hoạt động xuất bản - Publication 2394 1484 365 425
C
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và
xuất bản âm nhạc - Motion picture, video and television programme
CỤ
activities; sound recording and music publishing activities 1594 1133 226 190
Hoạt động phát thanh, truyền hình
Broadcasting and programming activities 90 47 13 13
G
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác
liên quan đến máy vi tính
TỔ
Computer programming, consultancy and related activities 9301 5604 1491 1659
Hoạt động dịch vụ thông tin - Information service activities 1532 1006 207 231
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 3952 2386 633 654
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Financial service activities (except insurance and pension funding) 1015 719 68 96
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
(trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) - Insurance, reinsurance
and pension funding (except compulsory social security) 294 78 75 89
Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 2643 1589 490 469
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 20430 13680 3166 2831
462 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
Dưới 5 5-9 10-49
Total
người người người
Less than 5-9 10-49
5 persons pers. pers.
KÊ
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific and technical activities 59783 39432 11215 8054
G
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán
Legal and accounting activities 6288 4110 1199 885
N
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management consultancy activities
Ố 5937 4304 872 616
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
TH
Architectural and engineering activities;
Technical testing and analysis 26441 15667 5727 4479
Nghiên cứu khoa học và phát triển
Scientific research and development 603 385 122 74
C
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển);
cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi
tài chính - Renting and leasing of machinery and equipment
(without operator); of personal and household goods;
of no financial intangible assets 5174 3684 888 543
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm - Employment activities 2440 1321 350 438
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch
và các dịch vụ hỗ trợ khác - Travel agency, tour operator
and other reservation service activities 6706 5686 683 291
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
Security and investigation activities 2868 967 409 774
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan
Services to buildings and landscape activities 3841 2188 692 694
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 463
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
Dưới 5 5-9 10-49
Total
người người người
Less than 5-9 10-49
5 persons pers. pers.
KÊ
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ
kinh doanh khác - Office administrative and support activities;
other business support service activities 7361 5207 1245 781
G
Giáo dục và đào tạo - Education and training 10672 6884 1753 1569
N
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Ố
Human health and social work activities 3168 1299 491 950
Hoạt động y tế - Human health activities
TH
3052 1224 471 934
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities 85 52 14 14
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
C
464 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
50-199 200-299 300-499
Total
người người người
50-199 200-299 300-499
pers. pers. pers.
KÊ
TỔNG SỐ - TOTAL 718697 24027 3048 2678
G
Agriculture, forestry and fishing 6934 345 53 53
N
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Agriculture and related service activities Ố 4202 175 38 50
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Forestry and related service activities 974 52 5 1
TH
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản - Fishing and aquaculture 1758 118 10 2
Khai khoáng - Mining and quarrying 3236 170 24 18
Khai thác than cứng và than non - Mining of coal and lignite
C
85 7 3 2
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
CỤ
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 111077 9534 1622 1601
TỔ
Sản xuất, chế biến thực phẩm - Manufacture of food products 9731 878 156 136
Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 2246 99 16 12
Sản xuất sản phẩm thuốc lá - Manufacture of tobacco products 23 11 3 0
Dệt - Manufacture of textiles 4693 525 100 90
Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 9108 1075 246 324
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Manufacture of leather and related products 2775 393 89 104
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế)
Manufacture of wood and of products of wood and cork (except furniture) 7120 525 43 47
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
Manufacture of paper and paper products 3358 402 72 52
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 465
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business
outcomes as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
50-199 200-299 300-499
Total
người người người
50-199 200-299 300-499
pers. pers. pers.
KÊ
In, sao chép bản ghi các loại
Printing and reproduction of recorded media 7738 205 18 16
G
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Manufacture of coke and refined petroleum products 117 13 2
N
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
Manufacture of chemicals and chemical products
Ố 5342 404 45 39
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
TH
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products 595 114 18 24
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Manufacture of rubber and plastics products 6877 874 147 105
C
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
Manufacture of computer, electronic and optical products 2540 463 106 118
TỔ
466 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business
outcomes as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
50-199 200-299 300-499
Total
người người người
50-199 200-299 300-499
pers. pers. pers.
KÊ
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 6393 138 10 8
G
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải - Water supply; sewerage, waste management
N
and remediation activities 3049 181 49 57
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Water collection, treatment and supply
Ố
731 55 23 23
TH
Thoát nước và xử lý nước thải
Sewerage and sewer treatment activities 590 14 3 2
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
Waste collection, treatment and disposal activities; materials recovery 1584 110 23 32
C
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng - Civil engineering 30588 2029 162 130
Hoạt động xây dựng chuyên dụng
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 467
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business
outcomes as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
50-199 200-299 300-499
Total
người người người
50-199 200-299 300-499
pers. pers. pers.
KÊ
Vận tải đường thủy - Water transport 1983 129 23 9
Vận tải hàng không - Air transport 7 1
G
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
Warehousing and support activities for transportation 13228 555 77 43
N
Bưu chính và chuyển phát - Postal and courier activities Ố 1313 17 2 5
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 25533 510 64 40
TH
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 10952 215 32 21
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 14581 295 32 19
Thông tin và truyền thông - Information and communication
C
16525 690 82 49
Hoạt động xuất bản - Publication 2394 97 13 6
CỤ
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
ghi âm và xuất bản âm nhạc
Motion picture, video and television programme activities;
sound recording and music publishing activities 1594 38 3 2
G
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác
liên quan đến máy vi tính
Computer programming, consultancy and related activities 9301 430 53 32
Hoạt động dịch vụ thông tin - Information service activities 1532 74 7 1
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 3952 147 16 27
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Financial service activities (except insurance and pension funding) 1015 60 7 8
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
(trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) - Insurance, reinsurance and
pension funding (except compulsory social security) 294 21 1 9
Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 2643 66 8 10
468 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business
outcomes as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
50-199 200-299 300-499
Total
người người người
50-199 200-299 300-499
pers. pers. pers.
KÊ
Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities 20430 607 60 49
G
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific and technical activities 59783 942 69 37
N
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán
Legal and accounting activities Ố 6288 79 5 4
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management consultancy activities 5937 123 14 4
TH
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 469
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business
outcomes as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
50-199 200-299 300-499
Total
người người người
50-199 200-299 300-499
pers. pers. pers.
KÊ
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ
kinh doanh khác - Office administrative and support activities;
other business support service activities 7361 100 8 10
G
Giáo dục và đào tạo - Education and training 10672 368 42 36
N
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Ố
Human health and social work activities 3168 308 46 46
Hoạt động y tế - Human health activities 3052 303 46 46
TH
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities 85 5
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
C
470 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
500-999 1000-4999 5000 người
Total
người người trở lên
500-999 1000-4999 5000 pers.
pers. pers. and over
KÊ
TỔNG SỐ - TOTAL 718697 2027 1510 236
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
G
Agriculture, forestry and fishing 6934 34 32 1
N
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Agriculture and related service activities Ố 4202 33 31 1
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Forestry and related service activities 974
TH
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản - Fishing and aquaculture 1758 1 1
Khai khoáng - Mining and quarrying 3236 9 21 4
Khai thác than cứng và than non - Mining of coal and lignite 85 18 3
C
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 111077 1363 1104 165
TỔ
Sản xuất, chế biến thực phẩm - Manufacture of food products 9731 121 83 6
Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 2246 8 5
Sản xuất sản phẩm thuốc lá - Manufacture of tobacco products 23 3 3
Dệt - Manufacture of textiles 4693 59 49 4
Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 9108 296 295 40
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Manufacture of leather and related products 2775 123 154 66
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường,
tủ, bàn, ghế) - Manufacture of wood and of products of wood
and cork (except furniture) 7120 22 6
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
Manufacture of paper and paper products 3358 22 11
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 471
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
500-999 1000-4999 5000 người
Total
người người trở lên
500-999 1000-4999 5000 pers.
pers. pers. and over
KÊ
In, sao chép bản ghi các loại
Printing and reproduction of recorded media 7738 8 1
G
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Manufacture of coke and refined petroleum products 117 3 2
N
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
Manufacture of chemicals and chemical products 5342 22 13
Ố
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
TH
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products 595 22 7
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Manufacture of rubber and plastics products 6877 85 47 1
C
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
Manufacture of computer, electronic and optical products 2540 130 131 24
TỔ
472 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
500-999 1000-4999 5000 người
Total
người người trở lên
500-999 1000-4999 5000 pers.
pers. pers. and over
KÊ
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 6393 6 9 7
G
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải - Water supply; sewerage,waste management
N
and remediation activities Ố 3049 35 13
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Water collection, treatment and supply 731 12 6
TH
Thoát nước và xử lý nước thải
Sewerage and sewer treatment activities 590 1 2
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
Waste collection, treatment and disposal activities;
C
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng - Civil engineering 30588 69 15 1
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 473
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
500-999 1000-4999 5000 người
Total
người người trở lên
500-999 1000-4999 5000 pers.
pers. pers. and over
KÊ
Vận tải đường thủy - Water transport 1983 7 1
Vận tải hàng không - Air transport 7 1 3 1
G
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
Warehousing and support activities for transportation 13228 38 16 2
N
Bưu chính và chuyển phát - Postal and courier activities Ố 1313 5 5 6
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 25533 21 16 3
TH
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 10952 7 4 1
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 14581 14 12 2
C
2394 1 3
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
ghi âm và xuất bản âm nhạc
Motion picture, video and television programme activities;
G
1614 6 4 5
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác
liên quan đến máy vi tính
Computer programming, consultancy and related activities 9301 17 14 1
Hoạt động dịch vụ thông tin - Information service activities 1532 5 1
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 3952 25 42 22
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Financial service activities (except insurance and pension funding) 1015 9 26 22
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
(trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) - Insurance, reinsurance and
pension funding (except compulsory social security) 294 8 13
Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 2643 8 3
474 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
500-999 1000-4999 5000 người
Total
người người trở lên
500-999 1000-4999 5000 pers.
pers. pers. and over
KÊ
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 20430 28 9
G
Professional, scientific and technical activities 59783 30 4
N
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán
Legal and accounting activities Ố 6288 6
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management consultancy activities
TH
5937 4
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Architectural and engineering activities; Technical testing
and analysis 26441 15 2
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 475
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
169 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Phân theo quy mô lao động
Tổng By size of employees
số
500-999 1000-4999 5000 người
Total
người người trở lên
500-999 1000-4999 5000 pers.
pers. pers. and over
KÊ
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan
Services to buildings and landscape activities 3841 9 11
G
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động
hỗ trợ kinh doanh khác - Office administrative and support
N
activities; other business support service activities 7361 4 4 2
Giáo dục và đào tạo - Education and training 10672 11 9
Ố
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
TH
Human health and social work activities 3168 19 8 1
Hoạt động y tế - Human health activities 3052 19 8 1
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
C
476 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
170 kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo địa phương
Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees and by province
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô lao động - By size of employees
số Dưới 5 5-9 10-49 50-199 200-299
Total người người người người người
Less than 5-9 10-49 50-199 200-299
5 pers. pers. pers. pers. pers.
KÊ
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 226632 123264 49696 41980 8408 1059
Hà Nội 147454 83466 33225 25221 4278 434
Vĩnh Phúc 7409 4070 1627 1238 311 43
Bắc Ninh
G
10983 5433 2130 2411 716 90
Quảng Ninh 8201 4059 1959 1715 324 45
N
Hải Dương 8522 4076 1711 1949 502 92
Hải Phòng 17499 Ố 9106 3869 3488 680 119
Hưng Yên 7054 3662 1283 1439 465 63
Thái Bình 5108 2322 983 1272 348 58
TH
Hà Nam 4039 1828 749 1027 294 38
Nam Định 6393 3327 1359 1315 252 45
Ninh Bình 3970 1915 801 905 238 32
Trung du và miền núi phía Bắc
C
Northern midlands and mountain areas 31318 14980 6712 7221 1774 198
CỤ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 477
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
170 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo địa phương
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees and by province
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô lao động - By size of employees
số
Dưới 5 5-9 10-49 50-199 200-299
Total người người người người người
Less than 5-9 10-49 50-199 200-299
5 pers. pers. pers. pers. pers.
KÊ
Quảng Nam 7416 4487 1297 1242 264 31
Quảng Ngãi 4767 2909 902 764 143 16
Bình Định 6302 3157 1259 1378 403 36
Phú Yên 2606 1547 530 399 96 17
G
Khánh Hòa 8881 5183 1820 1468 317 35
Ninh Thuận 2504 1585 505 337 55 10
N
Bình Thuận 4584
Ố 2934 856 622 120 17
Tây Nguyên - Central Highlands 19832 13234 3226 2693 544 53
Kon Tum 1573 909 330 246 70 3
TH
Gia Lai 3977 2433 673 700 142 10
Đắk Lắk 6282 4194 1065 836 151 13
Đắk Nông 1893 1316 327 210 30 6
Lâm Đồng 6107 4382 831 701 151 21
C
Đông Nam Bộ - South East 287407 204113 38475 33291 8032 1143
CỤ
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 55919 31719 12817 8754 1844 233
Long An 9067 5007 1346 1808 641 87
TỔ
478 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
170 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo địa phương
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees and by province
Doanh nghiệp - Enterprise
KÊ
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 226632 927 707 524 67
Hà Nội 147454 366 265 173 26
Vĩnh Phúc 7409 44 32 41 3
G
Bắc Ninh 10983 79 63 56 5
Quảng Ninh 8201 38 26 32 3
N
Hải Dương 8522 74 62 48 8
Hải Phòng 17499 Ố 86 84 60 7
Hưng Yên 7054 70 38 32 2
Thái Bình 5108 51 45 28 1
TH
Hà Nam 4039 45 39 18 1
Nam Định 6393 40 27 22 6
Ninh Bình 3970 34 26 14 5
Trung du và miền núi phía Bắc
C
Hà Giang 1003 4 3
Cao Bằng 977 2 1
Bắc Kạn 547 3 0
Tuyên Quang 1362 4 5 5
G
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 479
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
170 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô lao động và theo địa phương
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of employees and by province
Doanh nghiệp - Enterprise
Đà Nẵng 20393 42 29 19 2
KÊ
Quảng Nam 7416 44 30 18 3
Quảng Ngãi 4767 12 9 8 4
Bình Định 6302 29 25 15
Phú Yên 2606 12 1 4
G
Khánh Hòa 8881 27 20 10 1
N
Ninh Thuận 2504 6 2 4
Bình Thuận 4584
Ố 18 9 8
Tây Nguyên - Central Highlands 19832 46 21 15
Kon Tum 1573 8 3 4
TH
Gia Lai 3977 10 5 4
Đắk Lắk 6282 14 7 2
Đắk Nông 1893 2 0 2
Lâm Đồng 6107 12 6 3
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 55919 213 175 143 21
TỔ
Long An 9067 77 58 39 4
Tiền Giang 4659 22 24 23 5
Bến Tre 3327 9 9 12 2
Trà Vinh 2104 6 6 7 1
Vĩnh Long 2397 12 9 6 2
Đồng Tháp 3445 11 17 14
An Giang 4282 12 12 9 2
Kiên Giang 7252 18 6 6 1
Cần Thơ 9356 22 15 11 1
Hậu Giang 2054 9 3 4 2
Sóc Trăng 2491 5 6 7
Bạc Liêu 2026 6 4 2
Cà Mau 3459 4 6 3 1
Không xác định - Nec. 137 18 21 30 24
480 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
171 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo loại hình doanh nghiệp
Number of acting enterprises having business outcomes as of
31st December 2021 by size of capital and by types of enterprise
KÊ
TỔNG SỐ - TOTAL 718697 56665 58636 266812 120388
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 1906 6 4 51 65
G
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 877 3 2 27 32
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 1029 3 2 24 33
N
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 694181
Ố 55656 57893 263204 118232
Tư nhân - Private 30425 4904 4532 13640 3584
Công ty hợp danh - Collective name 1242 375 195 469 113
TH
Công ty TNHH - Limited Co. 523406 44054 46750 210186 90220
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 999 3 25 36
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
C
Joint stock Co. without capital of State 138109 6323 6413 38884 24279
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
CỤ
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 0,12 0,01 0,00 0,01 0,03
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 0,14 0,01 0,00 0,01 0,03
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 96,59 98,22 98,73 98,65 98,21
Tư nhân - Private 4,23 8,65 7,73 5,11 2,98
Công ty hợp danh - Collective name 0,17 0,66 0,33 0,18 0,09
Công ty TNHH - Limited Co. 72,83 77,74 79,73 78,78 74,94
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 0,14 0,00 0,01 0,01 0,03
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 19,22 11,16 10,94 14,57 20,17
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 3,15 1,77 1,26 1,33 1,74
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 2,75 1,55 1,04 1,16 1,49
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 0,40 0,22 0,22 0,18 0,25
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 481
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
171 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo loại hình doanh nghiệp
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of capital and by types of enterprise
KÊ
TỔNG SỐ - TOTAL 718697 153272 42502 10744 9678
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 1906 362 496 299 623
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital
G
877 159 198 126 330
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 1029 203 298 173 293
N
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 694181 147045 37126 8333 6692
Tư nhân - Private Ố30425 3211 496 46 12
Công ty hợp danh - Collective name 1242 73 16 1
Công ty TNHH - Limited Co. 523406 103859 22059 3992 2286
TH
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 999 228 289 171 247
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 138109 39674 14266 4123 4147
C
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 0,26 0,24 1,17 2,78 6,44
TỔ
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 0,12 0,10 0,47 1,17 3,41
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 0,14 0,13 0,70 1,61 3,03
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 96,59 95,94 87,35 77,56 69,15
Tư nhân - Private 4,23 2,09 1,17 0,43 0,12
Công ty hợp danh - Collective name 0,17 0,05 0,04 0,01 0,00
Công ty TNHH - Limited Co. 72,83 67,76 51,90 37,16 23,62
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 0,14 0,15 0,68 1,59 2,55
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 19,22 25,88 33,57 38,37 42,85
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 3,15 3,83 11,48 19,66 24,42
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 2,75 3,37 10,12 17,49 20,79
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 0,40 0,46 1,36 2,17 3,63
482 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
172 kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021 phân theo quy mô vốn
và theo ngành kinh tế
Number of acting enterprises having business outcomes as of 31st
December 2021 by size of capital and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Total Dưới 0,5 Từ 0,5 Từ 1 đến Từ 5 đến
tỷ đồng đến dưới dưới 5 dưới 10
Under 1 tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng
0.5 From 0.5 From 1 to From 5 to
billion to under 1 under 5 under 10
KÊ
dongs bill. dongs bill. dongs bill. dongs
G
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry and fishing 6934 556 481 2030 956
N
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Ố
Agriculture and related service activities 4202 354 305 1183 583
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
TH
Forestry and related service activities 974 72 40 320 161
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
Fishing and aquaculture 1758 130 136 527 212
C
Khai khoáng khác - Other mining and quarrying 2762 77 91 616 513
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
TỔ
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 111077 6257 7484 37871 17415
Sản xuất, chế biến thực phẩm
Manufacture of food products 9731 736 754 2875 1247
Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 2246 452 427 794 173
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
Manufacture of tobacco products 23 1 1
Dệt - Manufacture of textiles 4693 254 296 1511 657
Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 9108 610 749 3436 1424
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Manufacture of leather and related products 2775 166 215 831 342
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 483
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises
having business outcomes as of 31st December 2021
by size of capital and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Dưới Từ 0,5 Từ 1 đến Từ 5 đến
Total 0,5 tỷ đến dưới dưới 5 dưới 10
đồng 1 tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng
Under From 0.5 From 1 to From 5 to
KÊ
0.5 bill. to under 1 under 5 under 10
dongs bill. dongs bill. dongs bill. dongs
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế) - Manufacture of wood
G
and of products of wood and cork (except furniture) 7120 314 394 2330 1302
N
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
Manufacture of paper and paper products 3358
Ố 130 154 920 500
In, sao chép bản ghi các loại
Printing and reproduction of recorded media 7738 801 959 3745 1112
TH
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Manufacture of coke and refined petroleum products 117 5 5 24 17
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
Manufacture of chemicals and chemical products 5342 299 343 1583 814
C
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 1690 55 52 328 248
TỔ
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc,
thiết bị) - Manufacture of fabricated metal products
(except machinery and equipment) 21537 863 1246 9014 4148
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học - Manufacture of computer,
electronic and optical products 2540 71 129 581 339
Sản xuất thiết bị điện - Manufacture of electrical equipment 1953 80 65 464 232
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Manufacture of machinery and equipment n.e.c 2394 93 129 727 405
Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
Manufacture of motor vehicles; trailers and semi-trailers 660 12 17 102 58
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Manufacture of other transport equipment 756 23 32 187 100
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế - Manufacture of furniture 5695 223 299 1888 945
484 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises
having business outcomes as of 31st December 2021
by size of capital and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Dưới Từ 0,5 Từ 1 đến Từ 5 đến
Total 0,5 tỷ đến dưới dưới 5 dưới 10
đồng 1 tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng
Under From 0.5 From 1 to From 5 to
KÊ
0.5 bill. to under 1 under 5 under 10
dongs bill. dongs bill. dongs bill. dongs
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác - Other manufacturing 3195 257 257 1012 500
G
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
Repair and installation of machinery and equipment 4895 370 492 2191 847
N
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, Ố
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 6393 166 140 829 632
TH
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải - Water supply; sewerage, waste management
and remediation activities 3049 291 225 939 452
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 485
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises
having business outcomes as of 31st December 2021
by size of capital and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Dưới Từ 0,5 Từ 1 đến Từ 5 đến
Total 0,5 tỷ đến dưới dưới 5 dưới 10
đồng 1 tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng
Under From 0.5 From 1 to From 5 to
KÊ
0.5 bill. to under 1 under 5 under 10
dongs bill. dongs bill. dongs bill. dongs
G
Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 198501 11705 14329 73478 36936
N
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) Ố 54200 4943 6579 24714 8269
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 41360 2527 2872 16847 7637
TH
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
Land transport, transport via railways, via pipeline 24829 1153 1509 10766 5127
Vận tải đường thủy - Water transport 1983 88 68 449 333
C
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 14581 1678 1863 6600 2072
Thông tin và truyền thông
Information and communication 16525 2665 2062 6594 2164
Hoạt động xuất bản - Publication 2394 378 299 952 332
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm
và xuất bản âm nhạc - Motion picture, video and television
programme activities; sound recording and music publishing
activities 1594 221 188 653 251
Hoạt động phát thanh, truyền hình
Broadcasting and programming activities 90 4 7 24 10
Viễn thông - Telecommunication 1614 277 200 631 170
486 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises
having business outcomes as of 31st December 2021
by size of capital and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Dưới Từ 0,5 Từ 1 đến Từ 5 đến
Total 0,5 tỷ đến dưới dưới 5 dưới 10
đồng 1 tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng
Under From 0.5 From 1 to From 5 to
KÊ
0.5 bill. to under 1 under 5 under 10
dongs bill. dongs bill. dongs bill. dongs
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác
liên quan đến máy vi tính
G
Computer programming, consultancy and related activities 9301 1504 1161 3731 1235
N
Hoạt động dịch vụ thông tin - Information service activities 1532 281 207 603 166
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Ố
Financial, banking and insurance activities 3952 608 510 1335 292
TH
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm
xã hội) - Financial service activities (except insurance
and pension funding) 1015 183 106 221 47
C
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm
xã hội bắt buộc) - Insurance, reinsurance and pension
CỤ
Professional, scientific and technical activities 59783 8516 6944 26265 9039
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 487
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises
having business outcomes as of 31st December 2021
by size of capital and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Dưới Từ 0,5 Từ 1 đến Từ 5 đến
Total 0,5 tỷ đến dưới dưới 5 dưới 10
đồng 1 tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng
Under From 0.5 From 1 to From 5 to
KÊ
0.5 bill. to under 1 under 5 under 10
dongs bill. dongs bill. dongs bill. dongs
G
Other professional, scientific and technical activities 7764 1143 1007 3570 1126
Hoạt động thú y - Veterinary activities
N
93 22 12 30 16
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Ố
Administrative and support service activities 28390 3753 3482 12531 4202
TH
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển);
cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản
vô hình phi tài chính - Renting and leasing of machinery
and equipment (without operator); of personal and
C
household goods; of no financial intangible assets 5174 369 484 2187 875
CỤ
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm - Employment activities 2440 241 189 890 517
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch
và các dịch vụ hỗ trợ khác - Travel agency, tour operator
and other reservation service activities
G
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan
Services to buildings and landscape activities 3841 564 510 1665 551
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động
hỗ trợ kinh doanh khác - Office administrative and support
activities; other business support service activities 7361 1219 980 3148 982
Giáo dục và đào tạo - Education and training 10672 3077 1894 3474 903
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 3168 381 304 1100 477
Hoạt động y tế - Human health activities 3052 342 286 1072 467
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities 85 25 13 24 5
488 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises
having business outcomes as of 31st December 2021
by size of capital and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Dưới Từ 0,5 Từ 1 đến Từ 5 đến
Total 0,5 tỷ đến dưới dưới 5 dưới 10
đồng 1 tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng
Under From 0.5 From 1 to From 5 to
KÊ
0.5 bill. to under 1 under 5 under 10
dongs bill. dongs bill. dongs bill. dongs
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
G
Social work activities without accommodation 31 14 5 4 5
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
N
Arts, entertainment and recreation 3364 576 403 1268 408
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
Ố
Creative, art and entertainment activities 798 146 105 339 101
TH
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng
và các hoạt động văn hóa khác
Libraries, archives, museums and other cultural activities 88 13 6 35 11
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 489
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of capital
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Từ 10 đến Từ 50 đến Từ 200 đến Từ 500
Total dưới 50 dưới 200 dưới 500 tỷ đồng
tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng trở lên
From 10 From 50 From 200 From
KÊ
to under to under to under 500 bill.
50 bill. 200 bill. 500 bill. dongs
dongs dongs dongs and over
G
TỔNG SỐ - TOTAL 718697 153272 42502 10744 9678
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
N
Agriculture, forestry and fishing Ố 6934 1830 713 164 204
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Agriculture and related service activities 4202 1094 382 122 179
TH
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Forestry and related service activities 974 269 91 14 7
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản - Fishing and aquaculture 1758 467 240 28 18
C
Khai khoáng khác - Other mining and quarrying 2762 1016 349 61 39
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
TỔ
490 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of capital
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Từ 10 đến Từ 50 đến Từ 200 đến Từ 500
Total dưới 50 dưới 200 dưới 500 tỷ đồng
tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng trở lên
From 10 From 50 From 200 From
to under to under to under 500 bill.
KÊ
50 bill. 200 bill. 500 bill. dongs
dongs dongs dongs and over
G
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế)
N
Manufacture of wood and of products
of wood and cork (except furniture) 7120
Ố 1970 626 129 55
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
Manufacture of paper and paper products 3358 951 478 122 103
TH
In, sao chép bản ghi các loại
Printing and reproduction of recorded media 7738 907 167 31 16
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
C
Manufacture of rubber and plastics products 6877 2003 955 331 214
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 491
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of capital
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Từ 10 đến Từ 50 đến Từ 200 đến Từ 500
Total dưới 50 dưới 200 dưới 500 tỷ đồng
tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng trở lên
From 10 From 50 From 200 From
to under to under to under 500 bill.
KÊ
50 bill. 200 bill. 500 bill. dongs
dongs dongs dongs and over
G
Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
Manufacture of motor vehicles; trailers and semi-trailers 660 161 136 90 84
N
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Manufacture of other transport equipment 756 185 106 57 66
Ố
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
TH
Manufacture of furniture 5695 1388 650 187 115
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác - Other manufacturing 3195 725 287 92 65
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
C
492 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of capital
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Từ 10 đến Từ 50 đến Từ 200 đến Từ 500
Total dưới 50 dưới 200 dưới 500 tỷ đồng
tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng trở lên
From 10 From 50 From 200 From
to under to under to under 500 bill.
KÊ
50 bill. 200 bill. 500 bill. dongs
dongs dongs dongs and over
G
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade;
N
repair of motor vehicles and motorcycles 267790 58112 14218 2477 1355
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade and repair of motor vehicles
Ố
TH
and motorcycles 15089 3199 941 187 87
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 198501 47036 11860 2035 1122
C
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 41360 8653 1992 446 386
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
Land transport, transport via railways, via pipeline 24829 5223 862 134 55
G
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 493
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of capital
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Từ 10 đến Từ 50 đến Từ 200 đến Từ 500
Total dưới 50 dưới 200 dưới 500 tỷ đồng
tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng trở lên
From 10 From 50 From 200 From
to under to under to under 500 bill.
KÊ
50 bill. 200 bill. 500 bill. dongs
dongs dongs dongs and over
G
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
ghi âm và xuất bản âm nhạc
N
Motion picture, video and television programme activities;
sound recording and music publishing activities 1594
Ố 222 46 5 8
Hoạt động phát thanh, truyền hình
TH
Broadcasting and programming activities 90 27 11 4 3
Viễn thông - Telecommunication 1614 242 45 29 20
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động
C
494 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of capital
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Từ 10 đến Từ 50 đến Từ 200 đến Từ 500
Total dưới 50 dưới 200 dưới 500 tỷ đồng
tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng trở lên
From 10 From 50 From 200 From
to under to under to under 500 bill.
KÊ
50 bill. 200 bill. 500 bill. dongs
dongs dongs dongs and over
G
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management consultancy activities 5937 736 259 84 102
N
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Architectural and engineering activities;
Technical testing and analysis
Ố
26441 3980 543 95 64
TH
Nghiên cứu khoa học và phát triển
Scientific research and development 603 102 23 6 8
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
Advertising and market research 12657 1401 229 42 31
C
Administrative and support service activities 28390 3492 681 141 108
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển);
N
cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản
vô hình phi tài chính - Renting and leasing of machinery
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 495
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
172 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of capital
and by kinds of economic activity
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Từ 10 đến Từ 50 đến Từ 200 đến Từ 500
Total dưới 50 dưới 200 dưới 500 tỷ đồng
tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng trở lên
From 10 From 50 From 200 From
to under to under to under 500 bill.
KÊ
50 bill. 200 bill. 500 bill. dongs
dongs dongs dongs and over
G
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động
hỗ trợ kinh doanh khác - Office administrative and support
N
activities; other business support service activities 7361 840 129 28 35
Giáo dục và đào tạo - Education and training 10672 947 249 69 59
Ố
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
TH
Human health and social work activities 3168 564 232 68 42
Hoạt động y tế - Human health activities 3052 548 229 66 42
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities 85 13 3 2
C
496 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
173 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo địa phương
Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of capital and by province
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng số Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Total Dưới 0,5 Từ 0,5 đến Từ 1 đến Từ 5 đến
tỷ đồng dưới 1 dưới 5 dưới 10
Under tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng
0.5 bill. From 0.5 From 1 to From 5 to
dongs to under 1 under 5 under 10
bill. dongs bill. dongs bill. dongs
KÊ
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 718697 56665 58636 266812 120388
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 226632 15000 15887 80965 39705
Hà Nội
G
147454 10867 11151 53691 25775
Vĩnh Phúc 7409 383 421 2672 1466
Bắc Ninh
N
10983 447 593 3570 1859
Quảng Ninh 8201 403 444 2827 1593
Hải Dương
Hải Phòng
Ố
8522
17499
510
1026
617
1064
3117
6586
1418
2983
Hưng Yên 7054 357 433 2360 1096
TH
Thái Bình 5108 359 359 1773 889
Hà Nam 4039 129 211 1167 678
Nam Định 6393 317 390 2035 1221
Ninh Bình 3970 202 204 1167 727
C
Northern midlands and mountain areas 31318 1541 1679 10782 5826
Hà Giang 1003 41 16 326 207
Cao Bằng 977 34 45 353 218
Bắc Kạn 547 38 42 202 97
G
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 497
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
173 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo địa phương
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of capital and by province
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số Dưới Từ 0,5 đến Từ 1 đến Từ 5 đến
Total 0,5 tỷ đồng dưới 1 dưới 5 dưới 10
Under tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng
0.5 bill. From 0.5 From 1 to From 5 to
dongs to under 1 under 5 under 10
bill. dongs bill. dongs bill. dongs
KÊ
Đà Nẵng 20393 2691 2871 8474 2554
Quảng Nam 7416 730 817 3041 1188
Quảng Ngãi 4767 435 570 2101 657
G
Bình Định 6302 439 617 2577 1030
Phú Yên 2606 328 322 1057 350
N
Khánh Hòa 8881 1093 1102 3396 1203
Ninh Thuận 2504
Ố 196 226 939 345
Bình Thuận 4584 405 347 1624 685
TH
Tây Nguyên - Central Highlands 19832 1245 1630 7679 3417
Kon Tum 1573 41 91 660 285
Gia Lai 3977 149 248 1403 740
Đắk Lắk 6282 482 606 2495 1042
Đắk Nông 1893 63 132 729 364
C
498 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
173 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo địa phương
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of capital and by province
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng số Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Total Từ 10 đến Từ 50 đến Từ 200 đến Từ 500
dưới 50 tỷ dưới 200 dưới 500 tỷ đồng
đồng tỷ đồng tỷ đồng trở lên
From 10 to From 50 to From 200 to From 500
under 50 under 200 under 500 bill. dongs
bill. dongs bill. dongs bill. dongs and over
KÊ
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 718697 153272 42502 10744 9678
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 226632 52710 15210 3743 3412
Hà Nội
G
147454 32976 8809 2157 2028
Vĩnh Phúc 7409 1708 486 140 133
Bắc Ninh
N
10983 2927 1136 261 190
Quảng Ninh 8201 2038 568 156 172
Hải Dương
Hải Phòng
Ố
8522
17499
1951
4001
612
1252
150
305
147
282
Hưng Yên 7054 1771 671 189 177
TH
Thái Bình 5108 1247 340 87 54
Hà Nam 4039 1150 489 117 98
Nam Định 6393 1829 476 80 45
Ninh Bình 3970 1112 371 101 86
C
Northern midlands and mountain areas 31318 8021 2438 577 454
Hà Giang 1003 284 91 17 21
Cao Bằng 977 245 62 13 7
Bắc Kạn 547 119 40 8 1
G
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 499
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
173 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021
phân theo quy mô vốn và theo địa phương
(Cont.) Number of acting enterprises having business outcomes
as of 31st December 2021 by size of capital and by province
Doanh nghiệp - Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số Từ 10 Từ 50 đến Từ 200 đến Từ 500
Total đến dưới dưới 200 dưới 500 tỷ đồng
50 tỷ đồng tỷ đồng tỷ đồng trở lên
From 10 to From 50 to From 200 From 500
under 50 under 200 to under 500 bill. dongs
bill. dongs bill. dongs bill. dongs and over
KÊ
Đà Nẵng 20393 2797 693 156 157
Quảng Nam 7416 1119 330 89 102
Quảng Ngãi 4767 739 170 45 50
Bình Định 6302 1147 335 86 71
G
Phú Yên 2606 400 100 28 21
Khánh Hòa 8881 1446 396 123 122
N
Ninh Thuận 2504 575 142 23 58
Bình Thuận 4584 1074 283 83 83
Ố
Tây Nguyên - Central Highlands 19832 4528 939 208 186
TH
Kon Tum 1573 352 96 28 20
Gia Lai 3977 1091 219 56 71
Đắk Lắk 6282 1325 247 46 39
Đắk Nông 1893 487 92 15 11
Lâm Đồng
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 55919 11201 3307 866 671
TỔ
500 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
174 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo loại hình doanh nghiệp
Total compensation of employees in acting enterprises
having business outcomes by types of enterprise
KÊ
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 85950 97555 110232 108703 104932
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital 71848 73602 79231 77443 81222
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 550686 832103 888300 835744 922462
G
Tư nhân - Private 25268 20922 21137 11903 11978
Công ty hợp danh - Collective name 483 492 702 881 1161
N
Công ty TNHH - Limited Co. 274987 421124 449745 390468 448730
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State
Ố 33568 39031 36613 42031 39958
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
TH
Joint stock Co. without capital of State 216380 350534 380103 390461 420635
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 327597 543516 586277 634778 697809
C
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 290875 489076 524866 577193 630281
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 36722 54440 61411 57585 67528
CỤ
TỔNG SỐ - TOTAL
G
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital 8,30 6,31 6,63 6,56 5,81
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% state owned capital
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 501
Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
175 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo ngành kinh tế
Total compensation of employees in acting enterprises having
business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Agriculture and related service activities 10338 12601 13197 11970 14466
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
G
Forestry and related service activities 943 1034 1058 981 1010
N
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
Fishing and aquaculture Ố 3350 3006 2731 2664 2239
Khai khoáng - Mining and quarrying 22109 24243 28270 25862 25957
TH
Khai thác than cứng và than non
Mining of coal and lignite 11230 12663 15255 13666 14651
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
C
Extraction of crude petroleum and natural gas 4500 4538 5859 5437 3979
Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores
CỤ
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 458380 710711 763442 804835 863931
N
502 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Tổng thu nhập của người lao động
175 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Total compensation of employees in acting enterprises
having business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Manufacture of coke and refined petroleum products 801 1537 1223 1335 1657
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
G
Manufacture of chemicals and chemical products 13124 17397 18678 20344 20803
N
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical Ố
and botanical products 5146 6809 6852 7784 8217
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
TH
Manufacture of rubber and plastics products 22128 33593 36534 41757 45894
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Manufacture of other non-metallic mineral products 20746 27926 27561 28743 29797
C
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 7757 12894 13791 16079 17699
CỤ
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Manufacture of machinery and equipment n.e.c 6540 9028 10025 12880 13783
Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
Manufacture of motor vehicles; trailers and semi-trailers 10270 17615 19192 19516 22826
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Manufacture of other transport equipment 10534 13606 14007 14309 14867
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Manufacture of furniture 24345 32176 38439 44519 46208
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
Other manufacturing 11142 18297 22120 21703 25416
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
Repair and installation of machinery and equipment 3961 5958 6319 6086 7269
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 503
(Tiếp theo) Tổng thu nhập của người lao động
175 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Total compensation of employees in acting enterprises
having business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
nước thải - Water supply; sewerage, waste management
and remediation activities 8981 11450 12588 11604 12736
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
G
Water collection, treatment and supply 3940 4861 5029 5231 5538
Thoát nước và xử lý nước thải
N
Sewerage and sewer treatment activities 977 986 1560 815 1054
Ố
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
Waste collection, treatment and disposal activities;
TH
materials recovery 4026 5541 5950 5523 6071
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Remediation activities and other waste management
services 38 61 50 35 72
C
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 50995 62605 61239 46170 51576
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
Civil engineering 56028 51037 52076 54176 60017
G
repair of motor vehicles and motorcycles 130914 209262 209530 177275 209423
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade and repair of motor vehicles
and motorcycles 8916 14528 15077 13598 13983
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 100339 155372 151432 122979 145075
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 21660 39362 43021 40698 50365
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 53688 70180 79807 82027 88058
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
Land transport, transport via railways, via pipeline 22424 26027 26576 22950 23978
Vận tải đường thủy - Water transport 4336 5418 5628 5998 6833
504 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Tổng thu nhập của người lao động
175 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Total compensation of employees in acting enterprises
having business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
Vận tải hàng không - Air transport 3619 1188 4010 3047 2666
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
Warehousing and support activities for transportation 21582 29768 34841 39921 37210
KÊ
Bưu chính và chuyển phát - Postal and courier activities 1727 7780 8752 10111 17370
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 17750 29204 32960 27474 22968
G
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 9058 15059 17827 14032 10270
N
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 8691 14145 15133 13442 12698
Thông tin và truyền thông
Ố
Information and communication 32899 44581 58128 60923 72803
TH
Hoạt động xuất bản - Publication 1003 2101 3232 4631 5530
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
ghi âm và xuất bản âm nhạc
C
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác
N
Hoạt động dịch vụ thông tin - Information service activities 1585 1916 2396 3292 3819
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 49752 95717 111325 120194 129184
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Financial service activities
(except insurance and pension funding) 42347 82425 95009 99616 104889
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
(trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
Insurance, reinsurance and pension funding
(except compulsory social security) 4782 8899 10766 13956 16004
Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 2624 4393 5550 6623 8291
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 505
(Tiếp theo) Tổng thu nhập của người lao động
175 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Total compensation of employees in acting enterprises
having business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán
Legal and accounting activities 4851 6160 7587 7746 8280
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
G
Activities of head office; management consultancy activities 4286 8075 7954 7810 8905
N
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Architectural and engineering activities; Ố
Technical testing and analysis 22989 30939 29880 26331 28366
Nghiên cứu khoa học và phát triển
TH
Scientific research and development 310 516 1082 606 815
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
Advertising and market research 7742 10680 11121 9321 11446
C
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển);
cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản
N
506 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Tổng thu nhập của người lao động
175 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Total compensation of employees in acting enterprises
having business outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
Giáo dục và đào tạo - Education and training 7884 13655 17004 17605 19289
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 5380 10648 13144 15462 17078
KÊ
Hoạt động y tế - Human health activities 5353 10605 13072 15393 17006
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities 24 40 67 61 63
G
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
Social work activities without accommodation 3 3 5 9 9
N
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation
Ố
4626 7353 6457 7039 6910
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
TH
Creative, art and entertainment activities 189 322 380 326 382
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng
và các hoạt động văn hóa khác
Libraries, archives, museums and other cultural activities 152 181 116 123 97
C
Lottery activities, gambling and betting activities 1435 1433 1460 1681 2394
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
Sports activities and amusement and recreation activities 2851 5416 4500 4909 4038
G
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 1227 3607 3198 3394 2658
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 507
Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
176 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo địa phương
Total compensation of employees in acting enterprises having
business outcomes by province
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Vĩnh Phúc 9101 19269 21345 23087 26618
Bắc Ninh 24892 44484 48660 56242 62778
Quảng Ninh 22412 27758 29888 28721 30814
Hải Dương 18684 31186 33834 34423 39990
G
Hải Phòng 27091 44538 48638 52665 63571
N
Hưng Yên 12029 19114 21185 22787 27652
Thái Bình 7911
Ố 12276 13084 13511 15497
Hà Nam 5997 10254 11863 12444 15068
Nam Định 7135 12165 13224 14296 16496
TH
Ninh Bình 8127 10258 11587 12104 14312
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 50700 74971 82587 85777 96700
C
508 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Tổng thu nhập của người lao động
176 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh phân theo địa phương
(Cont.) Total compensation of employees in acting enterprises
having business outcomes by province
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Phú Yên 1938 2460 2624 2799 3058
Khánh Hòa 9599 15042 14894 14792 13405
Ninh Thuận 1446 1926 2126 2099 2689
G
Bình Thuận 3493 5180 5497 5149 6580
Tây Nguyên - Central Highlands 13858 16235 16588 16859 19904
N
Kon Tum Ố1612 2015 2073 1838 2356
Gia Lai 4199 3783 3763 3910 4724
Đắk Lắk 3335 4171 4170 4814 4964
TH
Đắk Nông 929 945 1137 1348 1694
Lâm Đồng 3783 5320 5447 4950 6167
Đông Nam Bộ - South East 438140 631101 665476 660416 690021
Bình Phước
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 62896 96936 106104 105434 106723
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 509
Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
177 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Average compensation per month of employees in acting
enterprises having business outcomes by types of enterprise
Nghìn đồng - Thousand dongs
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 9509 12556 14210 15330 15821
KÊ
DN 100% vốn nhà nước
100% state owned capital 9083 12043 13835 15505 15845
G
DN hơn 50% vốn nhà nước
N
Over 50% state owned capital 10075 13309 14766 15089 15791
Công ty hợp danh - Collective name 9176 7509 8862 7387 9878
C
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 7244 9488 9780 10316 10959
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 10448 13217 13419 13057 14505
510 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
178 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Average compensation per month of employees
in acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
Nghìn đồng - Thousand dongs
KÊ
Agriculture, forestry and fishing 4562 5387 5638 6206 7184
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Agriculture and related service activities 4248 5256 5651 6090 7407
G
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
N
Forestry and related service activities 4565 5641 5557 6049 7042
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Ố
Fishing and aquaculture 5911 5914 5605 6860 6062
TH
Khai khoáng - Mining and quarrying 10202 12504 14033 13843 14711
Khai thác than cứng và than non
Mining of coal and lignite 9629 12563 14466 13888 15544
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
C
Extraction of crude petroleum and natural gas 41010 45245 54311 48971 38635
CỤ
Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 4811 10120 7707 8135 8418
Khai khoáng khác - Other mining and quarrying 6550 7318 7668 7524 8971
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
G
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 511
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
178 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Average compensation per month of employees
in acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
Nghìn đồng - Thousand dongs
KÊ
Printing and reproduction of recorded media 6347 7430 7922 8120 8696
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Manufacture of coke and refined petroleum products 11480 18383 15195 15025 17923
G
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
Manufacture of chemicals and chemical products 9504 10487 11144 11815 12550
N
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu Ố
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products 8974 10801 11220 12037 12818
TH
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Manufacture of rubber and plastics products 7037 8717 9119 10128 10520
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Manufacture of other non-metallic mineral products 6440 8083 8613 9129 9652
C
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 7851 10409 10853 11512 12209
CỤ
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm
quang học - Manufacture of computer, electronic
N
512 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
178 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Average compensation per month of employees
in acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
Nghìn đồng - Thousand dongs
KÊ
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải - Water supply; sewerage, waste management
and remediation activities 7661 8494 9238 9114 9396
G
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Water collection, treatment and supply 8518 9452 10269 10753 11069
N
Thoát nước và xử lý nước thải
Sewerage and sewer treatment activities 10917 8575 10764 7759 8714
Ố
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế
TH
liệu Waste collection, treatment and disposal activities;
materials recovery 6554 7810 8253 8170 8376
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Remediation activities and other waste management services 6413 6662 6910 6155 7719
C
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 5912 6699 7132 7111 8249
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng - Civil engineering 6298 6908 7338 7978 8759
Hoạt động xây dựng chuyên dụng
G
repair of motor vehicles and motorcycles 6753 8770 8730 8202 9268
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade and repair of motor vehicles
and motorcycles 6647 8558 8713 8195 8355
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 7227 9299 9205 8444 9472
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 5203 7215 7390 7549 8982
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 7938 8933 9908 10316 10748
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
Land transport, transport via railways, via pipeline 5837 6609 6996 6929 7533
Vận tải đường thủy - Water transport 7885 10428 10793 11962 13398
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 513
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
178 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Average compensation per month of employees
in acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
Nghìn đồng - Thousand dongs
Vận tải hàng không - Air transport 24488 10513 29632 18580 16614
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
Warehousing and support activities for transportation 10628 11843 12854 13266 13448
KÊ
Bưu chính và chuyển phát - Postal and courier activities 8942 10075 9848 10483 11045
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
G
Accommodation and food service activities 5079 6690 6949 6414 6537
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 5400 7570 7490 7386 7597
N
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 4783
Ố 5954 6404 5639 5873
Thông tin và truyền thông
Information and communication 12792 14115 17725 17253 18750
TH
Hoạt động xuất bản - Publication 9426 10482 13025 13278 14970
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
ghi âm và xuất bản âm nhạc
C
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác
N
Hoạt động dịch vụ thông tin - Information service activities 8602 9463 10814 12242 14704
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 15990 22350 24549 25037 25587
Hoạt động dịch vụ tài chính
(trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Financial service activities (except insurance
and pension funding) 15666 22587 24584 25342 25149
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
(trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
Insurance, reinsurance and pension funding
(except compulsory social security) 21073 22842 27521 32442 35155
Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 14454 18013 19894 15064 19604
514 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
178 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Average compensation per month of employees
in acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
Nghìn đồng - Thousand dongs
KÊ
Professional, scientific and technical activities 9162 11353 11788 11086 12174
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán
Legal and accounting activities 13485 13678 15035 14758 15210
G
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management consultancy activities
N
11780 16106 14737 15984 18309
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật Ố
Architectural and engineering activities;
Technical testing and analysis 8878 10539 10582 9954 10753
TH
Nghiên cứu khoa học và phát triển
Scientific research and development 10360 11722 12748 8895 11201
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
C
Other professional, scientific and technical activities 5628 9868 11922 9479 9569
Hoạt động thú y - Veterinary activities 12665 9812 8369 10511 7686
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
G
Administrative and support service activities 5885 7597 7756 7233 7596
N
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển);
cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 515
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
178 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Average compensation per month of employees
in acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
Nghìn đồng - Thousand dongs
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động
hỗ trợ kinh doanh khác - Office administrative and support
activities; other business support service activities 7304 8770 9982 9220 10167
KÊ
Giáo dục và đào tạo - Education and training 8811 9779 10482 9866 11030
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 9213 11249 11284 11539 12114
G
Hoạt động y tế - Human health activities 9269 11301 11319 11564 12152
N
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities 4145
Ố 5354 7237 8026 7052
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
Social work activities without accommodation 4156 4088 6763 6688 6427
TH
Creative, art and entertainment activities 4943 6850 7045 7301 7973
CỤ
Lottery activities, gambling and betting activities 12177 12756 13922 12564 13361
N
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 4783 9142 6600 7100 6299
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
Activities of other membership organizations 4084 4466 6073 10723 6660
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình
Repair of computers and personal and households goods 4893 5975 7041 9229 5635
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
Other personal service activities 4728 10466 6478 5907 6703
516 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
179 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Average compensation per month of employees in acting
enterprises having business outcomes by province
Nghìn đồng - Thousand dongs
KÊ
Bắc Ninh 7807 9456 9973 10542 11166
Quảng Ninh 7852 9499 10091 10265 11129
Hải Dương 5985 7596 8375 8203 9194
G
Hải Phòng 6329 8181 8199 9214 10621
Hưng Yên 6150 8155 8202 8736 10123
N
Thái Bình 4311 5913 6012 6241 7204
Hà Nam 5439 6808 7694 7602 8561
Nam Định
Ố
4512 5719 5921 6420 7096
TH
Ninh Bình 4816 5810 6789 7160 8155
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 5863 7233 7764 7896 8337
Hà Giang 4594 5881 6235 6152 6209
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 517
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
179 trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
(Cont.) Average compensation per month of employees
in acting enterprises having business outcomes by province
Nghìn đồng - Thousand dongs
KÊ
Khánh Hòa 5551 7418 6982 7915 7903
Ninh Thuận 5207 6587 6784 6947 7977
Bình Thuận 4261 5936 6200 6314 7750
G
Tây Nguyên - Central Highlands 4949 5745 5909 6427 7521
N
Kon Tum 4706 5787 5864 6174 7430
Gia Lai 5156 6005 6030 6554 7666
Đắk Lắk
Ố4105 4641 4863 5757 6733
Đắk Nông
TH
4793 5190 5561 6303 7560
Lâm Đồng 5938 6938 7093 7289 8200
Đông Nam Bộ - South East 7666 9744 10260 10362 11004
Bình Phước 5549 7013 7401 7843 8841
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 5380 6755 7039 7333 7286
N
518 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có
180 kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Profit before taxes of acting enterprises having business
outcomes by types of enterprise
KÊ
97361 87343 88392 82371 119353
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 150528 323637 277624 295904 492367
Tư nhân - Private 4558 1174 1081 -307 1101
G
Công ty hợp danh - Collective name 139 226 60 176 266
Công ty TNHH - Limited Co. 27808 45989 56855 33655 93424
N
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 33688 46279 50057 58820 91802
Ố
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
TH
Joint stock Co. without capital of State 84335 229969 169571 203560 305774
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 245155 381566 406023 463111 524287
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 170641 298069 327107 397100 438531
C
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 74514 83497 78916 66011 85756
CỤ
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 28,42 21,25 23,18 20,44 20,38
DN 100% vốn nhà nước - 100% state owned capital
N
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 27,23 36,15 31,19 31,02 38,56
Tư nhân - Private 0,82 0,13 0,12 -0,03 0,09
Công ty hợp danh - Collective name 0,03 0,03 0,01 0,02 0,02
Công ty TNHH - Limited Co. 5,03 5,14 6,39 3,53 7,31
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 6,09 5,17 5,62 6,16 7,19
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 15,26 25,68 19,05 21,34 23,95
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 44,35 42,60 45,63 48,54 41,06
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 30,87 33,28 36,76 41,62 34,34
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 13,48 9,32 8,87 6,92 6,72
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 519
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động
181 có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Profit before taxes of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Agriculture and related service activities 4894 1596 -1531 9300 10270
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Forestry and related service activities 22 82 174 -288 -21
G
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
N
Fishing and aquaculture 1579 1966 814 666 531
Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores -2181 464 311 -697 1336
CỤ
Khai khoáng khác - Other mining and quarrying 1412 1621 -885 1588 1657
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
Mining support service activities 1573 5701 7287 822 8469
G
520 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
181 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Profit before taxes of acting enterprises having business
outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Manufacture of coke and refined petroleum products 9225 -7801 -16897 -27848 -4384
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
Manufacture of chemicals and chemical products 19575 19302 21510 28170 32742
G
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
N
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products 4418
Ố 4654 4096 6275 5061
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Manufacture of rubber and plastics products
TH
10540 15193 17084 29754 21846
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Manufacture of other non-metallic mineral products 11536 10960 8907 14125 13930
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals
C
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Manufacture of machinery and equipment n.e.c 5819 8346 6099 9491 11090
Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
Manufacture of motor vehicles; trailers and semi-trailers 19670 22850 16186 10257 -1628
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Manufacture of other transport equipment 19421 31340 30373 24087 22088
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Manufacture of furniture 4654 3420 2905 8979 5965
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác - Other manufacturing 4589 4697 6918 5379 6565
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
Repair and installation of machinery and equipment 790 1880 1800 356 601
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 521
(Tiếp theo) Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
181 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Profit before taxes of acting enterprises having business
outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
and remediation activities 3965 4576 4761 6116 7516
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Water collection, treatment and supply 2454 3479 3356 4244 5467
G
Thoát nước và xử lý nước thải
N
Sewerage and sewer treatment activities 196 163 209 340 390
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
Waste collection, treatment and disposal activities;
Ố
materials recovery 1313 930 1205 1540 1611
TH
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 7401 9166 6298 8581 13427
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
Civil engineering 6926 5176 6285 13597 34180
G
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 17468 22353 25422 1447 33650
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
Land transport, transport via railways, via pipeline 1326 -2089 -2188 -4896 -2841
522 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
181 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Profit before taxes of acting enterprises having business
outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
Vận tải đường thủy - Water transport -1311 422 11 -198 5065
Vận tải hàng không - Air transport 657 2712 3458 -14759 -16273
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
Warehousing and support activities for transportation 16274 21486 23952 19198 47639
KÊ
Bưu chính và chuyển phát - Postal and courier activities 522 -178 188 2102 60
G
Accommodation and food service activities 4633 2611 -6033 -32095 -36925
Dịch vụ lưu trú - Accommodation
N
3933 3165 -3287 -24808 -27734
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 699 -554 -2746 -7286 -9191
Ố
Thông tin và truyền thông
TH
Information and communication 29177 53939 49127 52520 81361
Hoạt động xuất bản - Publication 322 1182 1762 2057 2343
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
C
sound recording and music publishing activities 523 -546 -959 -1770 -1022
Hoạt động phát thanh, truyền hình
Broadcasting and programming activities 42 -243 475 -237 -163
G
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác
liên quan đến máy vi tính
TỔ
Computer programming, consultancy and related activities 4804 4954 5678 5916 8143
Hoạt động dịch vụ thông tin - Information service activities 288 -596 -3772 -5122 -2186
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 523
(Tiếp theo) Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
181 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Profit before taxes of acting enterprises having business
outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 20646 86081 108701 129186 101471
KÊ
Legal and accounting activities 1005 1931 2018 2842 2044
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management consultancy activities -402 540 11399 3702 8181
G
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Architectural and engineering activities;
N
Technical testing and analysis 2623
Ố 4710 4189 4491 4116
Nghiên cứu khoa học và phát triển
Scientific research and development -7 109 -49 -946 464
TH
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
Advertising and market research 2293 1438 3060 -50 -1581
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
C
Other professional, scientific and technical activities 113 186 1334 518 211
Hoạt động thú y - Veterinary activities
CỤ
-3 -11 -2 89 -21
cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô
N
524 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
181 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Profit before taxes of acting enterprises having business
outcomes by kinds of economic activity
Tỷ đồng - Billion dongs
Giáo dục và đào tạo - Education and training 851 712 -371 -3259 3941
KÊ
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities -9 -7 -7 -15 -19
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
G
Social work activities without accommodation 15 1 3 -8
N
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation
Ố
6939 8545 2520 7205 2616
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
TH
Creative, art and entertainment activities -7 -144 -111 -5 -80
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng
và các hoạt động văn hóa khác
Libraries, archives, museums and other cultural activities 33 -2 2 -4
C
Lottery activities, gambling and betting activities 6991 10009 7005 12016 7039
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
Sports activities and amusement and recreation activities -78 -1317 -4376 -4803 -4343
G
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities -9 -332 1158 -507 -84
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 525
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động
182 có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Profit before taxes of acting enterprises having business
outcomes by province
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Bắc Ninh 45329 78434 67229 66827 77026
Quảng Ninh 1581 6412 9214 11793 14900
Hải Dương 7486 15279 12723 13915 22289
Hải Phòng
G
-1780 10701 15321 8001 5333
Hưng Yên 2067 8510 7357 11753 18373
N
Thái Bình -744 -813 -737 -2276 -621
Hà Nam 1225
Ố 1659 1316 1646 2986
Nam Định 367 181 646 926 2142
Ninh Bình 2215 -803 5525 5312 10110
TH
526 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt
182 động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
(Cont.) Profit before taxes of acting enterprises having business
outcomes by province
Tỷ đồng - Billion dongs
KÊ
Khánh Hòa 3646 3715 -1509 -11661 -11297
Ninh Thuận 176 535 1174 2059 3472
Bình Thuận 864 2001 5403 5547 10635
G
Tây Nguyên - Central Highlands 4998 265 -1190 2458 8842
N
Kon Tum 260 181 3 534 621
Gia Lai Ố3179 -3219 -4587 -2652 1554
Đắk Lắk -119 686 233 1179 2179
Đắk Nông 237 239 633 1519 1540
TH
Lâm Đồng 1441 2379 2528 1879 2946
Đông Nam Bộ - South East 240921 325028 309165 383281 395670
Bình Phước 2196 2068 2857 3922 2399
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 28176 48804 37280 43311 47290
Long An 4738 18046 8998 16565 13282
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 527
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động
183 có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo loại hình doanh nghiệp
Profit rate of acting enterprises having business outcomes
by types of enterprise
%
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 5,57 5,58 5,76 5,67 7,70
KÊ
DN 100% vốn nhà nước
100% state owned capital 3,46 4,95 5,28 5,13 6,99
G
DN hơn 50% vốn nhà nước
N
Over 50% state owned capital 8,87 6,54 6,55 6,62 8,75
Công ty hợp danh - Collective name 7,10 9,98 2,41 5,00 10,61
C
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 4,79 5,05 5,06 5,60 5,42
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 11,22 9,19 6,85 6,23 6,34
528 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động
184 có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Profit rate of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
%
KÊ
Agriculture and related service activities 7,06 1,61 -1,17 7,30 6,90
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
Forestry and related service activities 0,35 0,61 1,82 -4,23 -0,20
G
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
N
Fishing and aquaculture 7,48 8,92 2,93 2,79 1,83
Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores -22,38 2,12 1,64 -4,18 12,04
CỤ
Khai khoáng khác - Other mining and quarrying 3,77 3,42 -1,70 3,12 2,97
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
Mining support service activities 2,91 11,21 16,50 2,05 17,78
G
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 529
(Tiếp theo) Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động
184 có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Profit rate of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
%
KÊ
Manufacture of coke and refined petroleum products 8,13 -5,24 -7,79 -17,30 -1,80
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
Manufacture of chemicals and chemical products 7,36 5,83 5,86 7,25 7,11
G
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
N
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical
and botanical products 7,79
Ố 7,34 6,39 9,08 7,19
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Manufacture of rubber and plastics products 4,25 3,78 3,74 6,03 3,88
TH
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Manufacture of machinery and equipment n.e.c 7,58 8,05 5,77 6,85 7,47
Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
Manufacture of motor vehicles; trailers and semi-trailers 8,87 7,47 4,76 3,05 -0,45
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Manufacture of other transport equipment 9,40 12,75 12,34 11,13 10,07
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Manufacture of furniture 2,99 1,67 1,15 2,89 1,76
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
Other manufacturing 7,20 4,62 5,03 3,41 3,61
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
Repair and installation of machinery and equipment 3,85 4,45 3,47 0,69 1,05
530 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động
184 có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Profit rate of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
%
KÊ
and remediation activities 8,42 6,22 6,00 7,93 8,54
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Water collection, treatment and supply 10,15 10,54 9,65 11,21 13,38
G
Thoát nước và xử lý nước thải
N
Sewerage and sewer treatment activities 5,10 2,89 2,70 4,47 5,36
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
Waste collection, treatment and disposal activities;
Ố
materials recovery 6,95 2,78 3,37 4,92 4,12
TH
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Remediation activities and other waste management
services 0,94 0,24 -0,84 -2,24 5,62
C
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 1,96 1,48 0,94 1,42 2,21
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
Civil engineering 1,56 1,09 1,21 2,09 4,78
G
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 3,23 2,75 2,74 0,15 2,55
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
Land transport, transport via railways, via pipeline 0,72 -0,84 -0,79 -1,84 -0,99
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 531
(Tiếp theo) Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động
184 có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Profit rate of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
%
Vận tải đường thủy - Water transport -2,24 0,59 0,01 -0,23 4,26
Vận tải hàng không - Air transport 1,11 3,33 4,04 -23,54 -60,41
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
Warehousing and support activities for transportation 7,15 5,82 5,36 3,83 5,97
KÊ
Bưu chính và chuyển phát - Postal and courier activities 4,33 -0,40 0,52 3,20 0,07
G
Accommodation and food service activities 3,93 1,38 -2,73 -18,13 -28,39
Dịch vụ lưu trú - Accommodation
N
6,54 3,89 -2,98 -38,73 -82,68
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities Ố 1,21 -0,51 -2,48 -6,45 -9,52
sound recording and music publishing activities 3,64 -3,37 -5,37 -14,99 -7,44
Hoạt động phát thanh, truyền hình
Broadcasting and programming activities 0,43 -2,42 5,20 -5,01 -3,38
G
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác
liên quan đến máy vi tính
TỔ
Computer programming, consultancy and related activities 9,22 5,99 6,19 5,71 7,04
Hoạt động dịch vụ thông tin - Information service activities 3,30 -2,93 -20,92 -20,45 -6,38
532 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động
184 có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Profit rate of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
%
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 8,78 16,05 18,11 19,91 16,16
KÊ
Legal and accounting activities 8,18 10,11 9,67 13,72 9,24
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management consultancy activities -2,73 1,90 29,08 6,91 15,50
G
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Architectural and engineering activities;
N
Technical testing and analysis 3,28 3,85 3,32 3,82 3,47
Nghiên cứu khoa học và phát triển
Scientific research and development
Ố
-0,43 2,82 -0,75 -15,73 6,26
TH
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
Advertising and market research 4,10 1,72 3,39 -0,06 -1,80
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
Other professional, scientific and technical activities 0,90 0,88 3,74 1,97 0,80
C
Hoạt động thú y - Veterinary activities -2,33 -4,87 -0,73 6,83 -7,54
CỤ
cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản
vô hình phi tài chính - Renting and leasing of machinery
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 533
(Tiếp theo) Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động
184 có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Profit rate of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
%
Giáo dục và đào tạo - Education and training 3,77 1,78 -0,73 -6,78 7,73
KÊ
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities -2,45 -7,90 -5,34 -8,30 -7,99
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
G
Social work activities without accommodation 3,26 59,86 2,41 4,98 -24,60
N
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 9,67 8,01 2,16 6,06 2,76
Ố
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
TH
Creative, art and entertainment activities -0,78 -6,03 -4,28 -0,19 -3,03
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng
và các hoạt động văn hóa khác
Libraries, archives, museums and other cultural activities 9,02 -0,62 0,48 -0,79 -0,02
C
Lottery activities, gambling and betting activities 12,18 11,05 8,01 13,16 9,71
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
Sports activities and amusement and recreation activities -0,60 -5,20 -16,55 -19,50 -22,89
G
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities -0,12 -2,84 6,11 -2,76 -0,31
N
534 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động
185 có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Profit rate of acting enterprises having business outcomes
by province
%
KÊ
Bắc Ninh 6,15 5,72 4,95 4,64 4,72
Quảng Ninh 0,47 1,21 1,71 2,06 2,69
Hải Dương 3,79 4,37 3,19 3,40 4,51
Hải Phòng -0,47 1,42 1,78 0,81 0,48
G
Hưng Yên 1,54 2,64 1,99 3,11 3,62
N
Thái Bình -1,03 -0,60 -0,49 -1,57 -0,36
Hà Nam 1,66
Ố 1,12 0,80 0,89 1,34
Nam Định 0,48 0,14 0,46 0,66 1,27
Ninh Bình 1,71 -0,35 1,85 1,94 3,13
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 3,93 4,14 4,13 3,88 3,94
Hà Giang 7,53 5,50 6,18 3,84 5,60
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 535
(Tiếp theo) Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt
185 động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
(Cont.) Profit rate of acting enterprises having business outcomes
by province
%
KÊ
Khánh Hòa 2,95 2,09 -0,83 -6,91 -7,47
Ninh Thuận 0,93 2,23 3,96 5,95 8,87
Bình Thuận 1,47 2,37 4,87 4,75 8,01
G
Tây Nguyên - Central Highlands 2,04 0,07 -0,32 0,63 1,98
Kon Tum 1,54 0,68 0,01 1,41 1,62
N
Gia Lai Ố 5,21 -4,48 -6,44 -3,17 1,70
Đắk Lắk -0,18 0,62 0,22 1,08 1,60
Đắk Nông 0,62 0,44 1,12 2,48 2,67
TH
Lâm Đồng 2,31 2,39 2,52 1,93 2,38
Đông Nam Bộ - South East 4,08 3,73 3,23 3,92 3,61
Bình Phước 2,98 1,38 1,49 2,03 0,89
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 2,47 3,09 2,15 2,40 2,46
Long An 2,14 4,65 2,05 3,50 2,57
N
536 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh
186 nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế
Average fixed asset per employee of acting enterprises
having business outcomes by types of enterprise
and by kinds of economic activity
Triệu đồng - Mill. dongs
KÊ
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 732,2 1155,0 1197,5 1347,9 1235,5
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 208,6 247,4 265,4 324,7 368,8
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
G
Foreign investment enterprise 275,7 369,7 407,4 441,2 462,7
N
Phân theo ngành kinh tế - By kinds of economic activity
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Agriculture, forestry and fishing
Ố 312,0 490,9 548,1 723,4 799,5
Khai khoáng - Mining and quarrying 853,9 546,4 542,2 598,1 912,6
TH
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 234,2 322,5 352,9 393,3 404,0
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa
không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 3954,4 5661,3 6865,2 7591,0 7807,9
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
C
Water supply; sewerage, waste management and remediation activities 469,1 619,2 708,7 788,7 832,2
CỤ
Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and food service activities 361,3 501,0 482,7 665,1 786,2
N
Thông tin và truyền thông - Information and communication 421,4 453,0 438,6 389,4 355,1
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
TỔ
Financial, banking and insurance activities 166,0 461,7 324,5 274,9 281,0
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 1126,4 850,8 828,0 1120,3 1231,1
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific ans technical activities 153,4 201,8 207,2 247,2 124,0
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 93,5 114,8 104,6 101,9 99,6
Giáo dục và đào tạo - Education and training 157,2 146,3 155,0 197,4 232,2
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 380,1 410,9 388,7 394,1 402,5
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment and recreation 532,6 795,9 637,8 724,5 986,9
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 142,5 90,7 98,8 113,5 134,6
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 537
Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động
187 của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Average fixed asset per employee of acting enterprise
having business outcomes by province
Triệu đồng - Mill. dongs
KÊ
125,2 275,9 299,9 334,4 335,6
Bắc Ninh 327,7 555,1 544,3 502,1 460,2
Quảng Ninh 717,0 831,4 862,8 808,3 813,7
Hải Dương 213,7 217,1 227,4 298,1 362,8
G
Hải Phòng 369,8 388,6 476,3 614,8 626,1
Hưng Yên 292,6 302,2 302,2 346,2 362,0
N
Thái Bình 139,4
Ố 237,6 179,6 194,7 203,0
Hà Nam 280,3 394,7 486,7 512,2 514,1
Nam Định 189,3 187,2 197,1 210,8 223,6
TH
Ninh Bình 344,4 367,6 401,8 512,4 491,1
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 347,7 432,5 437,5 458,5 457,9
Hà Giang 321,6 772,1 921,1 833,1 815,1
C
538 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động
187 của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
(Cont.) Average fixed asset per employee of acting enterprise
having business outcomes by province
Triệu đồng - Mill. dongs
KÊ
Phú Yên 289,8 295,9 315,0 368,8 402,2
Khánh Hòa 264,1 407,3 343,2 581,8 680,5
Ninh Thuận 313,4 409,0 838,0 1957,2 2642,4
Bình Thuận 199,5 511,3 857,3 1090,0 1135,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 278,6 394,0 437,5 581,0 783,9
N
Kon Tum 149,8 292,8 454,0 729,2 876,5
Gia Lai 311,8 527,5 565,4 638,2 893,6
Đắk Lắk
Ố209,1 247,2 301,0 442,8 828,6
Đắk Nông
TH
562,6 689,8 665,8 733,5 841,1
Lâm Đồng 307,0 432,1 417,6 588,1 594,1
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 217,8 250,9 318,0 383,5 423,7
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 539
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
188 sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Number of manufacturing acting enterprises
having business outcomes as of annual 31st December
by level of technology
KÊ
TỔNG SỐ - TOTAL 67490 96715 109917 107100 111077
G
Nhóm ngành công nghệ trung bình
N
Medium technology activities group 20598
Ố 31239 34578 34657 36260
540 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả
189 sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Number of employees in manufacturing acting enterprises
having business outcomes as of annual 31st December
by level of technology
Người - Person
TỔNG SỐ - TOTAL
KÊ
6234593 7303704 7557711 7516598 7597816
G
Nhóm ngành công nghệ trung bình
N
Medium technology activities group 931006
Ố 1094389 1103892 1117536 1129021
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 541
Nguồn vốn của doanh nghiệp đang hoạt động
190 có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Capital resource of manufacturing acting enterprises
having business outcomes as of annual 31st December
by level of technology
TỔNG SỐ - TOTAL
KÊ
4851880 7372977 8686311 9635803 10656495
G
Nhóm ngành công nghệ trung bình
N
Medium technology activities group 1517377
Ố 2382569 2692821 2948757 3242788
542 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Giá trị TSCĐ và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp
191 đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo trình độ công nghệ
Fix asset and long term investment of manufacturing
acting enterprises having business outcomes
as of annual 31st December by level of technology
KÊ
TỔNG SỐ - TOTAL 2232110 3504631 3880312 4059467 4221071
G
High technology activities group 600208 1036685 1151648 1160612 1221316
N
Nhóm ngành công nghệ trung bình Ố
Medium technology activities group 848108 1317956 1384099 1487582 1525541
TH
Nhóm ngành công nghệ thấp
Low technology activities group 783794 1149990 1344565 1411273 1474214
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 543
Doanh thu thuần của doanh nghiệp đang hoạt động
192 có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Net turnover from business of manufacturing acting enterprises
having business outcomes as of annual 31st December
by level of technology
KÊ
TỔNG SỐ - TOTAL 5838043 9211394 10079725 10522386 11994029
G
Nhóm ngành công nghệ cao
High technology activities group 2299206 3857217 4161081 4503977 4954425
N
Medium technology activities group 1196945
Ố 2065617 2264775 2306212 2933048
TH
Nhóm ngành công nghệ thấp
Low technology activities group 2341892 3288560 3653869 3712197 4106556
C
544 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động
193 có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Profit before taxes of manufacturing acting enterprises
having business outcomes as of annual 31st December
by level of technology
KÊ
TỔNG SỐ - TOTAL 285872 416618 384798 448217 532748
G
Nhóm ngành công nghệ cao
N
High technology activities group 157017 133189 232936 249867 240002
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 545
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
194 tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Number of acting cooperatives having business outcomes
as of annual 31st December by province
Hợp tác xã - Cooperative
KÊ
Bắc Ninh 616 405 390 387 391
Quảng Ninh 126 212 285 231 249
Hải Dương 502 458 437 458 465
Hải Phòng 293 293 273 242 246
G
Hưng Yên 252 239 257 229 247
N
Thái Bình 484 430 424 431 439
Hà Nam 177
Ố 187 181 202 212
Nam Định 390 378 388 375 396
Ninh Bình 290 295 289 288 292
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2072 2376 2540 2869 3383
Hà Giang 292 236 255 324 376
C
Điện Biên 75 52 53 66 85
Lai Châu 114 120 102 115 127
Sơn La 81 254 265 257 336
Hòa Bình 199 148 164 177 197
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 3592 3919 3903 4026 4223
Thanh Hóa 693 715 725 804 815
Nghệ An 469 507 503 583 595
Hà Tĩnh 830 1034 902 730 704
Quảng Bình 197 208 226 252 277
Quảng Trị 283 293 297 293 298
Thừa Thiên - Huế 207 202 212 218 228
546 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất
194 kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
(Cont.) Number of acting cooperatives having business outcomes
as of annual 31st December by province
Hợp tác xã - Cooperative
Đà Nẵng 49 52 58 61 67
Quảng Nam 130 211 270 319 391
Quảng Ngãi 188 180 201 214 232
Bình Định 197 196 194 193 206
Phú Yên 110 101 112 114 128
KÊ
Khánh Hòa 84 71 69 78 90
Ninh Thuận 35 40 38 62 72
Bình Thuận 120 109 96 105 120
G
Tây Nguyên - Central Highlands 378 643 726 791 861
N
Kon Tum 27 37 39 59 65
Gia Lai Ố 67 116 150 177 182
Đắk Lắk 152 253 294 274 287
Đắk Nông 42 52 52 72 88
TH
Lâm Đồng 90 185 191 209 239
Đông Nam Bộ - South East 743 1038 1057 1095 1155
Bình Phước 29 51 66 67 82
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1228 1475 1651 2044 2332
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 547
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động có kết quả
195 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo địa phương
Number of employees in acting cooperatives having business
outcomes as of annual 31st December by province
Người - Person
KÊ
Vĩnh Phúc 3644 3029 2982 2720 2551
Bắc Ninh 6084 3822 3419 2685 2952
Quảng Ninh 2181 3080 2392 1753 1756
Hải Dương 8308 6857 5845 6564 6508
G
Hải Phòng 5294 4389 3635 3054 2746
N
Hưng Yên 5573 4413 3768 1734 1819
Thái Bình 9932
Ố 9035 8364 8233 8811
Hà Nam 1927 1731 1637 1845 1879
Nam Định 8490 6033 5810 5387 5315
TH
Ninh Bình 5570 5826 5660 5029 4839
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 24673 24762 25399 24624 26863
C
548 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động
195 có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo địa phương
(Cont.) Number of employees in acting cooperatives having
business outcomes as of annual 31st December by province
Người - Person
KÊ
Phú Yên 1115 818 1004 986 930
Khánh Hòa 4427 1785 2095 1776 2664
Ninh Thuận 348 329 335 426 406
G
Bình Thuận 1404 1015 974 896 996
N
Tây Nguyên - Central Highlands 6441 7037 6689 5474 5710
Kon Tum Ố 382 299 355 344 357
Gia Lai 873 1302 1348 1177 1520
Đắk Lắk 3426 2735 2983 1901 1628
TH
Đắk Nông 478 441 312 403 420
Lâm Đồng 1282 2260 1691 1649 1785
Đông Nam Bộ - South East 34473 22160 23432 22321 19483
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 21130 22772 24019 22646 23546
Long An 1110 487 852 1018 1063
TỔ
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 549
Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp
196 phân theo ngành kinh tế
Number of non-farm individual business establishments
by kinds of economic activity
Cơ sở - Establishment
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction 941938 964213 869707 874771 881802
Khai khoáng - Mining and quarrying 15283 14585 10438 8945 8729
KÊ
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 828012 841689 756224 739338 750818
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí
G
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 3776 3872 3859 28417 28653
N
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải
Water suply; sewerage, waste management
and remediation activities
Ố 3877 4058 3946 3610 3526
TH
Xây dựng - Construction 90990 100009 95240 94461 90076
Thương mại, dịch vụ - Trade, service 4256797 4413486 4330616 4192594 4295420
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có
C
Vận tải, kho bãi - Transportation, storage 254273 265098 266271 249580 249776
Dịch vụ, lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 838120 868804 872162 835109 856884
G
Thông tin truyền thông - Information and communication 32189 33281 19783 13817 12063
N
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 345612 366377 369598 347564 365220
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific and technical activities 17902 18518 17241 16774 17580
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 54339 55697 52212 49818 51021
Giáo dục và đào tạo - Education 15336 15829 16379 14357 14745
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
Human health and social work activities 28225 29054 30801 29773 31587
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 30590 32012 29274 23687 24300
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 267887 276201 285989 290611 308946
550 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp
197 phân theo địa phương
Number of non-farm individual business establishments
by province
Cơ sở - Establishment
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Bắc Ninh 120846 127637 122714 125343 133068
Quảng Ninh 81708 87295 76808 73763 71709
Hải Dương 113304 115257 110928 108573 104503
G
Hải Phòng 96630 98337 102471 97740 102299
Hưng Yên 78864 85384 77810 76500 76480
N
Thái Bình 131570 131587 119349 120389 119833
Hà Nam
Ố
52597 53430 53313 52559 51940
Nam Định 102370 100303 102935 105438 104626
TH
Ninh Bình 99331 100743 92366 90916 91404
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 481628 493655 485706 489497 490929
Hà Giang 24324 25537 25840 25277 26515
C
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 551
(Tiếp theo) Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp
197 phân theo địa phương
(Cont.) Number of non-farm individual business establishments
by province
Cơ sở - Establishment
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Phú Yên 59406 63873 60884 60559 61800
Khánh Hòa 68040 69626 64010 57636 58260
Ninh Thuận 36801 38977 39238 39757 40151
G
Bình Thuận 64091 64947 62270 63493 65761
Tây Nguyên - Central Highlands 252844 271946 260185 264774 270631
N
Kon Tum 25876
Ố 27316 26672 26164 27243
Gia Lai 55491 56732 56727 59575 60026
Đắk Lắk 77012 84697 78958 80970 82723
TH
Đắk Nông 25310 26366 26224 26489 27334
Lâm Đồng 69155 76835 71604 71576 73305
Đông Nam Bộ - South East 942680 978383 945654 861025 929898
Bình Phước
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 995397 1043546 1002165 985483 1007723
N
552 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp
198 phân theo ngành kinh tế
Number of employees in the non-farm individual business
establishments by kinds of economic activity
Người - Person
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction 2241744 2337183 2005579 2027862 2028996
Khai khoáng - Mining and quarrying 31254 29651 20818 19129 18469
KÊ
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 1626545 1656983 1442132 1450118 1523618
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí
G
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 9822 10175 9224 37962 40249
N
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải
Water suply; sewerage, waste management Ố
and remediation activities 10437 11419 9244 9023 8757
Xây dựng - Construction 563686 628955 524161 511630 437903
TH
Thương mại, dịch vụ - Trade, service 6425776 6711621 6650169 6462167 6972033
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác - Wholesale and retail trade; Repair of motor
C
Vận tải, kho bãi - Transportation, storage 328092 348770 325310 309028 320956
Dịch vụ, lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 1507122 1575283 1660609 1510133 1677615
G
Thông tin truyền thông - Information and communication 50329 52291 30154 21433 20278
N
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 399433 425941 428875 442655 469048
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific and technical activities 28815 30056 27796 27900 31863
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 97272 100413 90707 89256 97402
Giáo dục và đào tạo - Education 43133 45172 42836 37768 44236
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
Human health and social work activities 51496 53557 56852 57216 67897
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 64470 67683 58821 50228 58886
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 363360 378037 414820 406603 470845
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 553
Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp
199 phân theo địa phương
Number of employees in the non-farm individual business
establishments by province
Người - Person
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Bắc Ninh 221279 233695 211168 218740 224588
Quảng Ninh 118612 132779 111106 107436 113566
Hải Dương 188483 190592 186753 181788 171611
G
Hải Phòng 146192 150937 158460 151103 163798
Hưng Yên 140260 152070 137956 134241 131970
N
Thái Bình 219986 221124 198018 204109 196352
Hà Nam
Ố
90099 91419 88282 87696 88442
Nam Định 204973 203401 205441 213932 201233
TH
Ninh Bình 163044 165851 149684 148580 143701
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 748403 776781 754478 772722 787493
Hà Giang 34778 36106 42666 39274 43786
C
554 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
(Tiếp theo) Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể
199 phi nông nghiệp phân theo địa phương
(Cont.) Number of employees in the non-farm individual business
establishments by province
Người - Person
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Phú Yên 89898 94995 94396 95118 97821
Khánh Hòa 108601 109387 98860 87811 97815
Ninh Thuận 56186 61152 59743 61286 60226
G
Bình Thuận 111462 111978 100295 106127 118394
Tây Nguyên - Central Highlands 380090 410957 386441 398208 437746
N
Kon Tum 39298
Ố 40281 38759 38773 40781
Gia Lai 81931 85353 84069 90570 93248
Đắk Lắk 112371 122085 115828 116469 131498
TH
Đắk Nông 38824 40670 38972 39800 43563
Lâm Đồng 107666 122568 108813 112596 128656
Đông Nam Bộ - South East 1595421 1664626 1575543 1485866 1774893
Bình Phước
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1764119 1873544 1712256 1731246 1906360
N
DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est. 555
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
556 DN, HTX và CSKT cá thể phi NN - Enterprise, Cooperative and Non-farm individual business est.
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
Agriculture, Forestry and Fishing
Biểu Trang
Table Page
KÊ
202 Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 hécta đất sản xuất nông nghiệp
và đất nuôi trồng thủy sản
Gross output of product per ha of cultivated land and aquaculture water surface 589
G
203 Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
N
Planted area of crops by crop group 590
204 Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm
Ố
Planted area of main annual crops 591
TH
207 Diện tích gieo trồng và sản lượng lương thực có hạt
Planted area and production of cereals 594
G
208 Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt phân theo địa phương
N
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 557
214 Sản lượng lúa cả năm phân theo địa phương
Production of paddy by province 606
215 Diện tích gieo trồng lúa đông xuân phân theo địa phương
Planted area of spring paddy by province 608
216 Năng suất gieo trồng lúa đông xuân phân theo địa phương
Yield of spring paddy by province 610
217 Sản lượng lúa đông xuân phân theo địa phương
Production of spring paddy by province 612
218 Diện tích gieo trồng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
Planted area of autumn paddy by province 614
KÊ
219 Năng suất gieo trồng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
Yield of autumn paddy by province 615
220 Sản lượng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
G
Production of autumn paddy by province 616
221 Diện tích gieo trồng lúa mùa phân theo địa phương
N
Planted area of winter paddy by province
Ố 617
TH
222 Năng suất gieo trồng lúa mùa phân theo địa phương
Yield of winter paddy by province 619
223 Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương
C
224 Diện tích gieo trồng ngô phân theo địa phương
Planted area of maize by province 623
225 Năng suất gieo trồng ngô phân theo địa phương
G
558 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
231 Diện tích gieo trồng mía phân theo địa phương
Planted area of sugar-cane by province 635
233 Diện tích gieo trồng lạc phân theo địa phương
Planted area of peanut by province 639
235 Diện tích hiện có một số cây lâu năm chủ yếu
Planted current area of main perennial crops 643
KÊ
236 Diện tích cho sản phẩm một số cây lâu năm chủ yếu
Area having product of main perennial crops 644
G
237 Sản lượng một số cây lâu năm chủ yếu
N
Production of main perennial crops Ố 645
238 Sản lượng chè búp tươi phân theo địa phương
TH
Production of fresh tea by province 646
246 Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo địa phương
Living weight of buffaloes by province 658
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 559
247 Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo địa phương
Living weight of cattle by province 660
248 Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo địa phương
Living weight of pig by province 662
249 Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng phân theo địa phương
Living weight of poultry by province 664
250 Hiện trạng rừng đến 31/12/2022 phân theo địa phương
Area of forest as of 31st December 2022 by province 666
251 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng
KÊ
Area of new concentrated planted forest by types of forest 668
252 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo địa phương
Area of new concentrated planted forest by province 669
G
253 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế
N
Area of newly concentrated planted forest by types of economic ownership 671
Ố
254 Sản lượng gỗ khai thác phân theo loại hình kinh tế
TH
Production of exploited wood by types of ownership 672
257 Diện tích thu hoạch thuỷ sản phân theo địa phương
G
258 Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên
TỔ
259 Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên
phân theo địa phương
Total capacity of upper 90 CV offshore fishing vessels by province 679
260 Số lượng tàu, thuyền khai thác thủy sản biển có động cơ tại thời điểm 01/12/2022
phân theo nhóm chiều dài tàu
Number of motorized marine fishing boats and vessels as of 1st, December 2022
by length of boat and vessel 680
560 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
261 Sản lượng thuỷ sản - Production of fishery 682
KÊ
Production of aquaculture 689
267 Sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo địa phương
G
Production of aquaculture by province 690
N
268 Sản lượng cá nuôi phân theo địa phương
Production of aquaculture fish by province 692
Ố
269 Sản lượng tôm nuôi phân theo địa phương
TH
Production of aquaculture shrimp by province 694
C
CỤ
G
N
TỔ
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 561
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
562 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
NÔNG NGHIỆP
Trang trại là những hộ sản xuất hàng hóa quy mô lớn, đáp ứng được
những tiêu chí nhất định về quy mô sản xuất và sản lượng hàng hóa trong lĩnh
vực nông, lâm nghiệp, thuỷ sản và sản xuất muối.
Từ năm 2019 trở về trước, theo Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT
KÊ
ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về “Tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại”, cá nhân,
G
hộ gia đình sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản đạt tiêu
chuẩn kinh tế trang trại phải thỏa mãn điều kiện sau:
N
Đối với cơ sở trồng trọt, nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất tổng hợp phải có
Ố
diện tích trên mức hạn điền (3,1 ha đối với vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng
TH
sông Cửu Long; 2,1 ha đối với các tỉnh còn lại) và giá trị sản lượng hàng hóa
đạt 700 triệu đồng/năm;
C
Đối với cơ sở chăn nuôi phải đạt giá trị sản lượng hàng hóa từ 1 tỷ
CỤ
2 năm 2020 của của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
TỔ
“Tiêu chí kinh tế trang trại”, cá nhân, chủ hộ gia đình có hoạt động sản xuất
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp: trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, nuôi
trồng thủy sản, diêm nghiệp đạt tiêu chuẩn kinh tế trang trại phải thỏa mãn
điều kiện sau:
Đối với trang trại chuyên ngành: Trang trại chuyên ngành được xác
định theo lĩnh vực sản xuất như trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, nuôi trồng
thủy sản, sản xuất muối và tỷ trọng giá trị sản phẩm1 của lĩnh vực chiếm trên
1
Bao gồm cả sản phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ .
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 563
50% cơ cấu tổng giá trị sản phẩm của trang trại trong năm. Trang trại chuyên
ngành được phân loại như sau:
Trồng trọt: Giá trị sản xuất bình quân phải đạt từ 1,0 tỷ đồng/năm trở lên
và tổng diện tích đất sản xuất từ 1,0 ha trở lên;
Nuôi trồng thủy sản: Giá trị sản xuất bình quân phải đạt từ 2,0 tỷ đồng/năm
trở lên và tổng diện tích đất sản xuất từ 1,0 ha trở lên;
Chăn nuôi: Giá trị sản xuất bình quân phải đạt từ 2,0 tỷ đồng/năm trở lên
và đạt quy mô chăn nuôi trang trại theo quy định tại Điều 52 Luật Chăn nuôi
và văn bản hướng dẫn;
KÊ
Lâm nghiệp: Giá trị sản xuất bình quân đạt từ 1,0 tỷ đồng/năm trở lên và
tổng diện tích đất sản xuất từ 10,0 ha trở lên;
G
Sản xuất muối: Giá trị sản xuất bình quân đạt 0,35 tỷ đồng/năm trở lên
và tổng diện tích đất sản xuất từ 1,0 ha trở lên.
N
Đối với trang trại tổng hợp: Là trang trại không có lĩnh vực sản xuất
Ố
nào có tỷ trọng giá trị sản phẩm chiếm trên 50% cơ cấu giá trị sản phẩm của
TH
trang trại trong năm. Đồng thời giá trị sản xuất bình quân phải đạt từ 2,0 tỷ
đồng/năm trở lên và tổng diện tích đất sản xuất từ 1,0 ha trở lên.
C
Đất sản xuất nông nghiệp gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây
CỤ
lâu năm.
Đất trồng cây hàng năm bao gồm các loại: Đất trồng lúa (gồm đất
chuyên trồng lúa nước, đất trồng lúa nước còn lại và đất trồng lúa nương). Đất
G
trồng cây hàng năm khác (gồm đất trồng cây hàng năm khác và đất nương rấy
N
Đất trồng cây lâu năm là đất sử dụng vào mục đích trồng các loại cây
lâu năm được trồng một lần, sinh trưởng và cho thu hoạch trong nhiều năm
Đất nuôi trồng thủy sản là đất được sử dụng với mục đích chính để
trồng thủy sản nước lợ, nước mặn và nước ngọt. Đất nuôi trồng thủy sản bao
gồm diện tích bờ bao, diện tích mặt nước nội địa (thả nuôi, ao lắng, ao lọc),
diện tích mặt nước ven biển ; diện tích các công trình phụ trợ.
Cây hằng năm là loại cây nông nghiệp được gieo trồng, cho thu hoạch
và kết thúc chu kỳ sản xuất trong thời gian không quá 1 năm, kể cả cây hằng
năm lưu gốc, bao gồm: cây lương thực có hạt (lúa, ngô, mạch, kê,...); cây công
564 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
nghiệp hằng năm (mía, thuốc lá, thuốc lào, bông, đay...) và rau đậu các loại,
hoa các loại, cây làm thức ăn chăn nuôi, cây gia vị, cây dược liệu hằng năm.
Diện tích gieo trồng cây hằng năm là diện tích được tính khi cây trồng
kết thúc thời kỳ gieo trồng và đã chuyển qua thời kỳ sinh trưởng, phát triển.
Diện tích thu hoạch cây hằng năm là diện tích cây trồng sau thời kỳ phát
triển, cho thu hoạch những sản phẩm hữu dụng. Diện tích thu hoạch bằng diện
tích gieo trồng trừ diện tích mất trắng và diện tích cây hằng năm cho sản phẩm
nhưng không thu hoạch.
Cây lâu năm là loại cây được gieo trồng một lần, sinh trưởng trong
KÊ
nhiều năm và cho thu hoạch một hoặc nhiều lần, bao gồm: Cây ăn quả (cam,
chanh, nhãn, bưởi, chuối, dứa, sầu riêng...); cây công nghiệp lâu năm (điều, hồ
tiêu, cao su, cà phê, chè, dừa...); cây gia vị, cây dược liệu lâu năm; cây lâu
G
năm khác (ca cao, dâu tằm, gấc, trầu không, cau, cây cảnh lâu năm).
N
Diện tích cây lâu năm gồm diện tích cây lâu năm trồng tập trung và
Ố
diện tích quy đổi cây lâu năm trồng phân tán cho sản phẩm.
TH
Diện tích cây lâu năm cho sản phẩm là diện tích cây lâu năm thực tế
đã hoàn thành thời kỳ kiến thiết cơ bản và đã cho thu hoạch sản phẩm ổn định
C
bất kể trong năm đó có cho sản phẩm hay không, bao gồm diện tích cây lâu
CỤ
năm cho sản phẩm trồng tập trung và diện tích quy đổi của cây lâu năm trồng
phân tán cho sản phẩm.
Diện tích cây lâu năm được tính tại thời điểm quan sát.
G
N
Năng suất cây nông nghiệp là sản phẩm chính của một loại cây hoặc
một nhóm cây nông nghiệp thực tế đã thu được trong một vụ sản xuất hoặc
TỔ
trong một năm tính bình quân trên một đơn vị diện tích.
- Đối với cây hằng năm:
Sản lượng thu hoạch
Năng suất gieo trồng =
Diện tích gieo trồng
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 565
- Đối với cây lâu năm: Chỉ tính năng suất đối với những diện tích cho
sản phẩm (còn gọi là diện tích đã đưa vào sản xuất kinh doanh) bất kể trong
năm đó có cho sản phẩm hay không.
Sản lượng thu hoạch trên diện tích cho sản phẩm
Năng suất thu hoạch =
Diện tích cho sản phẩm
Sản lƣợng cây nông nghiệp gồm toàn bộ khối lượng sản phẩm chính
của một loại cây hoặc một nhóm cây nông nghiệp thu được trong một vụ sản
xuất hoặc trong một năm của một đơn vị sản xuất nông nghiệp hoặc của một
vùng, một khu vực địa lý.
KÊ
Sản lượng cây trồng của từng loại sản phẩm được quy định theo hình
thái sản phẩm. Đối với các sản phẩm như: Thóc, ngô, đỗ xanh, đỗ tương,...
tính theo hình thái hạt khô; khoai lang, khoai tây, sắn tính theo củ tươi; chè
G
tính theo búp tươi, cà phê tính theo nhân khô, cao su tính theo mủ khô, trái cây
N
tính theo quả tươi,... Ố
Sản lƣợng lƣơng thực có hạt gồm sản lượng lúa, ngô và các loại cây
TH
lương thực có hạt khác như kê, mì mạch, cao lương,... được sản xuất ra trong một
thời kỳ nhất định.
Sản lƣợng lúa (còn gọi là sản lượng đổ bồ) là sản lượng lúa khô sạch của
C
vụ sản xuất. Sản lượng lúa không bao gồm phần hao hụt trong quá trình thu
CỤ
hoạch, vận chuyển và các hao hụt khác (chuột phá, rơi vãi ngoài đồng, hư hỏng
trước khi nhập kho,...).
Sản lƣợng ngô là sản lượng ngô hạt khô sạch đã thu hoạch trong vụ.
G
N
Sản lƣợng cây chất bột có củ gồm sản lượng sắn, khoai lang, khoai mỡ,
khoai sọ, khoai nước, dong giềng và các loại cây chất bột có củ khác sản xuất
TỔ
566 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Tổng số gia cầm: Số gà, vịt, ngan, ngỗng nuôi lấy thịt và đẻ trứng; số
lượng gia cầm khác: số chim cút, bồ câu, đà điểu ... có tại thời điểm quan sát.
Số lượng vật nuôi khác: Số thỏ, chó, ong, trăn, rắn... có tại thời điểm
quan sát.
Sản lƣợng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu là khối lượng sản phẩm chính
của vật nuôi chủ yếu (gia súc, gia cầm và vật nuôi khác) do lao động chăn nuôi
kết hợp với quá trình sinh trưởng tự nhiên của vật nuôi tạo ra trong một thời kỳ
nhất định, bao gồm:
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng: Trọng lượng sống của từng loại gia súc,
gia cầm và vật nuôi khác khi xuất chuồng với mục đích để giết thịt (bán, cho,
KÊ
biếu, tặng, tự tiêu dùng trong gia đình...); không tính trọng lượng của gia súc,
gia cầm và vật nuôi khác xuất chuồng bán để nuôi tiếp và những con còi cọc,
bị bệnh nhưng vẫn giết mổ lấy thịt.
G
N
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi không qua giết mổ: Các loại sản phẩm thu
được trong quá trình chăn nuôi gia súc, gia cầm và vật nuôi khác nhưng không
Ố
qua giết mổ như sữa, trứng gia cầm, kén tằm, mật ong, lông cừu, nhung hươu...
TH
LÂM NGHIỆP
C
Rừng (Theo Luật Lâm nghiệp 2017): Rừng là một hệ sinh thái bao gồm
CỤ
các loài thực vật rừng, động vật rừng, nấm, vi sinh vật, đất rừng và các yếu tố
môi trường khác, trong đó thành phần chính là một hoặc một số loài cây thân
gỗ, tre, nứa, cây họ cau có chiều cao được xác định theo hệ thực vật trên núi
G
đất, núi đá, đất ngập nước, đất cát, hoặc hệ thực vật đặc trưng khác; diện tích
N
liền vùng từ 0,3 héc ta trở lên; độ tàn che2 từ 0,1 trở lên.
TỔ
Theo nguồn gốc hình thành, rừng được chia thành rừng tự nhiên và
rừng trồng.
Rừng tự nhiên là rừng sẵn có trong tự nhiên hoặc phục hồi bằng tái sinh
tự nhiên, bao gồm rừng nguyên sinh và rừng thứ sinh.
Rừng trồng là rừng được hình thành do con người trồng, bao gồm: rừng
trồng mới trên đất chưa có rừng; rừng trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã
có và rừng tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác.
2
Độ tàn che là mức độ che kín của tán cây rừng theo phương thẳng đứng trên một đơn vị diện tích rừng được
biểu thị bằng tỷ lệ phần mười.
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 567
Theo mục đích sử dụng, rừng được phân chia thành rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng và rừng sản xuất.
Rừng phòng hộ là rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước,
bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hoá, hạn chế thiên tai, điều hoà khí
hậu và bảo vệ môi trường.
Rừng đặc dụng là rừng được sử dụng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên,
mẫu chuẩn hệ sinh thái của quốc gia, nguồn gen sinh vật rừng; nghiên cứu
khoa học; bảo vệ di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh; phục vụ nghỉ
ngơi, du lịch, kết hợp phòng hộ bảo vệ môi trường.
Rừng sản xuất là rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh
KÊ
gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, bảo vệ môi trường.
Diện tích rừng hiện có là tổng diện tích rừng tại một thời điểm nhất định.
G
Diện tích rừng trồng mới tập trung là diện tích trồng mới các loại cây lâm
N
nghiệp được thực hiện trong năm đầu, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật về trồng rừng.
Ố
Sản lƣợng gỗ khai thác là khối lượng gỗ còn nguyên hình dạng được khai
TH
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng, cây lâm nghiệp trồng phân tán trong một thời
kỳ nhất định.
C
CỤ
THUỶ SẢN
Diện tích thu hoạch thủy sản là diện tích mặt nước tự nhiên hoặc nhân
G
tạo diễn ra hoạt động nuôi trồng thuỷ sản và cho thu hoạch sản phẩm trong một
N
thời kỳ nhất định. Diện tích thu hoạch thủy sản trong kỳ là diện tích mặt nước
cộng dồn các vụ thu hoạch trong kỳ. Diện tích thu hoạch thủy sản gồm diện
TỔ
tích thu hoạch trong ao, vuông, đăng quầng, vèo, ruộng lúa, mương vườn, đầm,
sông, hồ, bãi triều ven biển. Đối với sông, hồ, bãi triều ven biển, chỉ tính diện
tích đã cho thu hoạch của phần mặt nước được quây lại để nuôi theo hình thức
đăng quầng, vèo, giai, mùng, lưới. Diện tích thu hoạch thủy sản không tính diện
tích ươm, nuôi giống thủy sản, ao lắng, ao lọc, diện tích nuôi cá sấu, nuôi cá
cảnh, nuôi thủy sản theo hình thức bể bồn, lồng bè.
Số lƣợng tàu khai thác thủy sản biển có động cơ là số lượng tàu,
thuyền chuyên dùng khai thác thủy sản biển trong năm; kể cả những tàu,
thuyền có động cơ mới đóng nhưng có mục đích sử dụng vào việc khai thác
568 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
thủy sản biển lâu dài và tàu đang sửa chữa lớn, sửa chữa nhỏ. Số lượng tàu
khai thác thủy sản biển có động có động cơ không bao gồm tàu dịch vụ hậu
cần nghề biển có động cơ
Sản lƣợng thủy sản là khối lượng sản phẩm hữu ích của một loại hoặc
một nhóm các loại thủy sản thu được từ hoạt động khai thác hoặc nuôi trồng
thủy sản trong một thời kỳ nhất định.
Sản lượng thủy sản khai thác gồm sản lượng thủy sản sản khai thác
biển và sản lượng thủy sản khai thác tự nhiên trên các sông, suối, hồ, đầm,
ruộng nước,...
Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng gồm tất cả sản lượng các loại thủy sản
KÊ
thu được nhờ kết quả hoạt động của nghề nuôi trồng thuỷ sản tạo ra.
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 569
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
AGRICULTURE
Farms are households which produce goods on a large scale and must
meet certain criteria for production scale and output in agriculture, forestry and
fishing.
KÊ
From 2019 backwards, according to Circular No. 27/2011/TT-BNNPTNT
dated April 13, 2011 of the Ministry of Agriculture and Rural Development on
“Criteria and procedures to grant certificate of farm economy”, individuals and
G
households who engaged in agricultural, forestry or aquaculture production
N
with the certification of farm economy standards must satisfy the following
Ố
conditions:
TH
For cultivation, aquaculture and integrated production establishments,
their farming area must be over the limit (3.1 ha for the Southeast and the
Mekong River Delta, 2.1 ha for the remaining provinces) and production value
C
ha and average output value of goods at VND 500 million per year and over.
TỔ
570 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
the proportion of the product value1 of the field accounts for more than 50% of the
total product value structure farm produce during the year. Specialized farms are
classified, including:
Cultivation: The average output value must reach at least VND 1.0
billion per year and total production land area must be from 1.0 ha and above;
Livestock: The average output value must reach at least VND 2.0 billion
per year and the scale of farm husbandry must reach regulation as stated in
Article 52 of the Law on Livestock;
Forestry production: The average output value must reach at least VND
KÊ
1.0 billion per year and total production land area must be from 10.0 ha and
above;
G
Aquaculture production: The average output value must reach at least
N
VND 2.0 billion per year and total production land area must be from 1.0 ha
and above;
Ố
Salt production: The average output value must reach at least VND 0.35
TH
billion per year and total production land area must be from 1.0 ha and above;
For integrated farm: The average output value must reach at least
C
VND 2.0 billion per year and total production land area must be from 1.0 ha
CỤ
and above.
Land for agricultural production (cropland) includes land for annual
G
Land for annual crops production comprises: Land for rice cultivation
TỔ
(including land specializing for water rice cultivation and the rest for water
rice cultivation and upland rice). Other annual crops production (including
other annual crops and upland for other annual crops production);
Land for prennial crops production is the land for prennial crops which
are planted once, developed and harvested for many years
Land for aquaculture is land used primarily for brackish, saltwater and
inlandwater aquaculture. Land for aquaculture includes the embankment area,
1
Including physical products and services.
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 571
inland water surface area (stocking, settling basin, filter pond), coastal water
surface area; area of auxiliary constructions.
Annual plants are planted, harvested and finished in a production cycle
within a period of no more than 1 year, including annuals that keep the
original, including: grain food crops (rice, corn, barley, millet,...); annual
industrial crops (sugar cane, tobacco, pipe tobacco, cotton, jute, cassava...) and
other annual crops (vegetables and beans, flowers, crop for animal feed,
spices, and annual medicinal crops).
Planted area of annual crop is the area calculated when the crop has
finished the sowing period and has passed the growth and development period.
KÊ
Harvested area of annual crop is the area of crops grown after the
development period, for harvesting useful products. The harvested area is
G
equal to the planted area minus the lost area and the area of annual crops for
N
products but not harvested. Ố
Perennial plants are those planted once, grows for many years and are
TH
harvested one or more times, including: Fruit trees (oranges, lemons, longans,
grapefruits, bananas, pineapples, durians... ); perennial industrial crops
(cashew, pepper, rubber, coffee, tea, coconut...); perennial spice and medicinal
C
plants; other perennial plants (cocoa, mulberry, gac, betel nut, areca, perennial
CỤ
ornamental plants).
The area of perennial crop includes the area of concentrated perennial
G
plants and the conversion area of scattered perennial plants for products.
N
stable products regardless of whether there are products in that year or not;
including the area of perennial plants for concentrated planting products and
and the area converted from area of scattered trees having products to the
concentrated area.
Perennial tree/plant area was calculated at the time of observation.
Yield of agricultural crops refers to the main product per one area unit
of a certain agricultural crop or group of agricultural crops actually harvested
in a production season or in a year on average planted area.
572 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
- For annual crops:
Harvested production
Sown yield =
Sown area
Harvested production
Harvested yield =
Harvested area
- For perennial crops: Only productivity is calculated for areas for
products (also known as areas put into production) regardless of whether there
are products in that year or not.
KÊ
Harvested production from productive area
Harvested yield =
Total productive area
G
Production of agricultural crops is the total volume of the main product
N
of a certain agricultural crop or group of agricultural crops obtained in a
Ố
cropping season or in a year of an agricultural production unit or a region/
TH
geographical area.
Production of each type of agricultural crops is determined by the form
C
of the product. For products such as rice, maize, green beans, soybeans, etc.
are recorded in the form of dry grain; sweet potatoes, potatoes, cassava are
CỤ
recorded in form of fresh bulbs; tea in form of fresh buds, coffee in form of
dry kernel, rubber in form of dried latex, fruits in form of fresh fruits, etc.
G
crops such as wheat, millet, kaoliang, etc. produced in a given period of time..
TỔ
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 573
The number of livestock, poultry and other domestic animals is the
number of heads of livestock, poultry or others alive in the process of
livestock production at the time of enumeration, including:
Number of livestock includes total existing number of buffaloes and
cattle at the time of observation (including the newly born cattle within 24
hours); total number of existing pigs, including pigs for pork; sows and boars
(excluding piglets); other livestock, including horses, goats, sheep, deer, etc. at
the time of observation;
Total number of poultry includes number of chickens, ducks, perching
ducks and goose raised for food and eggs and others including total number of
KÊ
quail, pigeons, ostriches, etc. at the time of observation;
Number of other domestic animals includes number of rabbits, dogs,
G
bees, pythons, snakes, etc. at the time of observation.
N
Main livestock production is the volume of major livestock (cattle,
Ố
poultry and other domestic animals) produced by cultivation activity and the
TH
natural growth of livestock during a given period, including:
Living weight production: refers to living weight of each kind of
livestock, poultry and other domestic animals when being sold for the purpose
C
the weight of livestock, poultry and other domestic animals to be sold for
further breeding and the stunted, sick, but still being slaughtered for meat.
G
the process of raising livestock, poultry and other domestic animals but not
through slaughter such as milk, poultry eggs, silkworm cocoons, honey, sheep
TỔ
FORESTRY
Forest (According to the Forestry Law 2017): Forest is an ecosystem
consisting of forest plants, forest animals, fungi, microorganisms, forest soil
and other environmental factors, of which the main component is a or a
number of species of woody plants, bamboo, corkscrew and areca family,
whose height is determined according to the flora on the mountain, rocky
574 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
mountain, wetland, sandy soil, or other typical flora; the area is 0.3 hectares or
more; the radio of canopy cover2 is from 0.1 and vover.
By its origin, forests are divided into natural forest and planted forest;
Natural forests: forests are available in nature or restored by natural
regeneration, including primary and secondary forests.
Planted forests: refer to forests which are planted by human, including:
new plantations on land without forests; replanted forests after timber harvest
of existing planted forests, naturally regenerating forests from harvested
planted forests.
KÊ
By purposes of use, forests are divided into protection forests, special-
use forests and production forests.
G
Protection forests: forests are mainly used to protect water resources,
N
protect land, prevent erosion, combat desertification, limit disasters, regulate
climate and protect the environment.
Ố
TH
Special-use forests: forests are mainly used for nature conservation, the
standard sample of the national ecosystem, and forest genetic resources;
scientific research; protection of historical and cultural relics, tourist
C
attraction; serve for rest and tourism, combined with environmental protection.
CỤ
Production forests: forests are mainly used for production and trading
of timber, and non-timber forest products, combined with purposes of
G
Newly concentrated forests are planted forests in the first year, meet the
technical standards for afforestation.
Production of timber and non-timber forest products includes
production of timber, firewood, bamboo, neohouzeaua, bambusa nutans,
dendrocalamus barbatus, etc., and other products such as shellac, resins,
oleaginous fruits, nuts, etc., harvested and collected from natural forests,
planted forests and scattered forests in a certain period of time.
2
Canopy cover is the level of coverage of canopy trees in a vertical direction per unit of forest area expressed
in tenths
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 575
FISHERY
Fishery harvested area is natural or artificial water surface area where
aquaculture activities and product harvested activities are occurred in a certain
period. Fishery harvested area in a period is the cumulative water surface area of
havested crops in the period. Fishery harvested area includes the harvested area
in ponds, squares, stationary uncovered pound nets, rice fields, garden ditches,
lagoons, rivers, lakes and coastal tidal flats. For rivers, lakes, and coastal tidal
flats, only the harvested areas of the water surface zoning for aquaculturing in
the form of stationary uncovered pound nets, net are counted. The fishery
harvested areas do not include the breeding area, físhery breeding, settling
KÊ
basins, filter ponds, crocodile farming area, ornamental fish farming, and
aquaculture in the form of tanks and cages.
G
Quantity of motorized marine vessels and boats is the number of actual
N
vessels, boats engaged in marine capture fisheries during the year; including
newly-built motorized boats and vessels for purposes of long-term marine capture
Ố
fisheries and boats are repairing. Number of motorized marine fishing vessels
TH
excluding motorized marine logistics service vessels.
Aquatic production refers to volume of an aquatic product or a group
C
from aquaculture.
576 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
MỘT SỐ NÉT VỀ NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
NĂM 2022
Sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2022 duy trì tăng trưởng ổn
định. Mặc dù sản lượng lúa năm 2022 giảm so với năm trước nhưng vẫn đáp
ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước, đảm bảo an ninh lương thực, phục vụ chế
biến và xuất khẩu. Từ phát triển lúa gạo theo chiều rộng thông qua tăng năng
suất, sản lượng chuyển sang phát triển theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu
quả, bền vững. Sản lượng một số cây lâu năm trọng điểm tăng so với năm
KÊ
trước. Dịch bệnh trên gia súc, gia cầm được kiểm soát; hoạt động khai thác gỗ
triển khai tích cực. Nuôi trồng thủy sản phát triển khá do nhu cầu và giá xuất
G
khẩu các sản phẩm thủy sản trọng điểm như cá tra, tôm nuôi tăng.
N
1. Nông nghiệp Ố
Tổng sản lượng lương thực có hạt cả năm 2022 đạt 47,08 triệu tấn, giảm
TH
1,2 triệu tấn so với năm 2021. Trong đó: sản lượng lúa đạt 42,66 triệu tấn,
giảm 1,19 triệu tấn; ngô đạt 4,42 triệu tấn, giảm 23,2 nghìn tấn.
Tổng diện tích gieo trồng lúa năm 2022 có xu hướng giảm do ngành
C
trồng trọt tiếp tục triển khai Đề án Tái cơ cấu ngành, chuyển đổi diện tích đất
CỤ
lúa kém hiệu quả hoặc không cân đối được nguồn nước sang trồng rau, màu,
cây ăn quả hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản để có hiệu quả kinh tế cao hơn.
G
Diện tích gieo trồng lúa đạt 7,1 triệu ha, giảm 129,9 nghìn ha so với năm 2021;
năng suất lúa cả năm đạt 60 tạ/ha, giảm 0,6 tạ/ha; sản lượng lúa cả năm đạt
N
42,66 triệu tấn, giảm 1,19 triệu tấn, trong đó sản lượng lúa đông xuân đạt 20
TỔ
triệu tấn, giảm 652,7 nghìn tấn; sản lượng lúa hè thu và thu đông đạt 14,46
triệu tấn, giảm 707,5 nghìn tấn; sản lượng lúa mùa đạt 8,22 triệu tấn, tăng
167,8 nghìn tấn.
Sản xuất cây hàng năm còn lại đạt khá với sản lượng sắn ước đạt gần
10,63 triệu tấn, tăng 61,3 nghìn tấn; mía đạt 11,08 triệu tấn, tăng 342,1 nghìn
tấn. Sản lượng một số cây như ngô, khoai lang, lạc, đậu tương giảm so với
năm trước do hiệu quả kinh tế từ không cao nên nông dân thu hẹp sản xuất để
tập trung vào sản xuất rau các loại hoặc trồng cây làm thức ăn gia súc nhằm
thực hiện kinh tế nông nghiệp tuần hoàn.
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 577
Tổng diện tích cây lâu năm tiếp tục tăng do quá trình chuyển đổi cơ cấu
cây trồng diễn ra mạnh mẽ và rộng khắp các địa phương, năm 2022 ước đạt
3.735 nghìn ha, tăng 58 nghìn ha so với năm 2021, trong đó nhóm cây ăn quả
đạt 1.221,4 nghìn ha, tăng 49,9 nghìn ha; tăng chủ yếu tập trung ở nhóm cây
có múi (cam, bưởi), xoài, mít, nhãn, sầu riêng do đây là những nông sản có thị
trường tiêu thụ ổn định. Sản lượng bưởi ước đạt 1,14 triệu tấn, tăng 105,8 nghìn
tấn so với năm trước; sản lượng nhãn ước đạt 628,1 nghìn tấn, tăng 17,6 nghìn
tấn. Sản lượng chuối ước đạt 2,51 triệu tấn, tăng 161,7 nghìn tấn; sản lượng
cam, quýt ước đạt 2 triệu tấn, tăng 221,1 nghìn tấn; sản lượng chôm chôm ước
đạt 314,2 nghìn tấn, tăng 6,3 nghìn tấn.
KÊ
Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm tăng khá do nhiều diện tích
được cải tạo theo giống mới đến giai đoạn cho sản phẩm. Sản lượng cao su mủ
G
khô ước đạt 1.339,5 nghìn tấn, tăng 67,6 nghìn tấn; sản lượng cà phê ước đạt
1.954 nghìn tấn, tăng 109 nghìn tấn; sản lượng hồ tiêu ước đạt 272,2 nghìn
N
tấn, tăng 3,5 nghìn tấn; sản lượng chè búp tươi ước đạt 1.116,7 nghìn tấn, tăng
Ố
67,6 nghìn tấn.
TH
Trong năm 2022, dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm cơ bản được kiểm
soát khá tốt nên tốc độ tái đàn của các đơn vị chăn nuôi đạt khá. Chăn nuôi
C
trâu, bò theo hướng nuôi thịt, mở rộng quy mô đàn bò sữa phục vụ chế biến và
một phần cho xuất khẩu. Chăn nuôi gia cầm quy mô lớn, an toàn dịch bệnh
CỤ
được mở rộng. Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng ước đạt 481,4 nghìn tấn,
tăng tăng 15,2 nghìn tấn; sản lượng sữa bò tươi ước đạt 1.124,7 triệu lít, tăng
G
57,7 nghìn lít; sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng ước đạt 4.539,2 nghìn tấn,
N
tăng 275,7 nghìn tấn; sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng ước đạt 2.178,6
nghìn tấn, tăng 152,4 nghìn tấn sản lượng trứng gia cầm đạt 18,3 tỷ quả, tăng
TỔ
578 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
3. Thủy sản
Sản lượng thủy sản năm 2022 ước đạt 9.108 nghìn tấn, tăng 3,2% so
năm 2021. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ước đạt 5.233,8 nghìn tấn, tăng
7,1%; trong đó sản lượng cá nuôi trồng ước đạt 3.503,4 nghìn tấn, tăng 5,5%;
sản lượng tôm nuôi trồng ước đạt 1.145,4 nghìn tấn, tăng 12,8%. Khai thác
thủy sản biển năm 2022 ảnh hưởng bởi giá nhiên liệu tăng cao cùng với tình
hình thời tiết ngư trường không thuận lợi, ước đạt 3.670,6 nghìn tấn, giảm 2%.
Khai thác thủy sản biển đang giảm dần hoạt động khai thác ven bờ, kém hiệu
quả nhằm bảo vệ và tái tạo nguồn lợi thủy sản biển.
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 579
AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHERY IN 2022
KÊ
growth. Epidemics on livestock and poultry were under control; logging
activities were actively implemented. Aquaculture saw a good growth due to
G
an increase in demand and export prices of key fishery products such as
pangasius and farmed shrimp.
1. Agriculture
N
Ố
The total cereals production reached 47.08 million tons in 2022, a
TH
decline of 1.2 million tons comparing with this figure in 2021, of which,
paddy with 42.66 million tons, a drop of 1.19 million tons; maize with 4.42
C
other crops and fruit trees or in combination with aquaculture for higher
TỔ
580 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
and sugarcane reached 11.08 million tons, an increase of 342.1 thousand tons.
Production of other crops such as maize, sweet potato, groundnut, and soybean
saw a year-on-year decrease due to low economic efficiency leading to
farmers’ reduced production scale to focus on production of vegetables of all
kinds or other crops for animal feed to implement a circular economy in
agriculture.
The total area of perennial crops continued to increase thanks to the
strong and widespread shift of crop structure in localities, with an estimation
of total area of 3,735 thousand hectares in 2022, an increase of 58 thousand
hectares comparing with 2021, of which fruit trees reached 1,221.4 thousand
KÊ
hectares, an increase of 49.9 thousand hectares. The increase was mainly
derived from citrus (i.e. orange and grapefruit), mango, jackfruit, longan, and
G
durian because those agricultural products possessed stable consumption
markets. The output of some main fruits and their increase in output were as
N
follows: grapefruit with1.14 million tons, an increase of 105.8 thousand tons;
Ố
longan with 628.1 thousand tons, a surge of 17.6 thousand tons; banana with
TH
2.51 million tons, a jump of 161.7 thousand tons; oranges and tangerines with 2
million tons, an increase of 221.1 thousand tons; rambutan with 314.2 thousand
tons, an increase of 6.3 thousand tons.
C
because the new improved varieties of crops were in harvest. The output of
dry latex rubber reached 1,339.5 thousand tons, a growth of 67.6 thousand
G
tons; the output of coffee gained 1,954 thousand tons, an increase of 109
N
thousand tons; the output of pepper reached 272.2 thousand tons, an increase
of 3.5 thousand tons; and the output of tea bud was 1,116.7 thousand tons, an
TỔ
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 581
increase of 275.7 thousand tons; poultry live weight with 2,178.6 thousand
tons, an increase of 152.4 thousand tons; and poultry eggs with 18.3 billion
eggs, an increase of 570.6 million eggs.
2. Forestry
The forestry production witnessed a stable growth. Wood production
saw an acceleration since the planted forest area reached the harvest period.
The wood consumption market was restored, the demand for wood raw
materials for manufacturing factories grew, and the selling price of wood price
also soared. The wood production was estimated at 20.1 million m3, an
increase of 9.4% comparing with 2021; the area of newly concentrated planted
KÊ
forest was estimated at 306.5 thousand hectares in 2022, an increase of 5.7%.
3. Fishery
G
The fishery production was estimated at 9,108 thousand tons in 2022, a
N
growth of 3.2% comparing with 2021. The aquaculture production was
Ố
estimated at 5,233.8 thousand tons, an increase of 7.1%; of which farmed fish
TH
production was 3,503.4 thousand tons, an increase of 5.5%; and farmed shrimp
production was 1,145.4 thousand tons, an increase of 12.8%. In 2022, as the
marine capturing was affected by an escalation of fuel prices along with
C
582 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
of cereal
2,2 Triệu con
6,3 Triệu con
47,1
Mill. heads Mill. heads
Sản lượng lương thực Số lượng gia súc, gia cầm - Livestock population
có hạt - Production
Sản lượng thủy sản - Production of fishery
of cereal
2,2 Triệu con
6,3 Triệu con
47,1
Mill. heads Mill. heads
Tổng số - Total
1,4% 0,2%
9,1
Trâu - Buffalo Bò - Cattle
KÊ
Khaitấn
Triệu thác - Catch
- Mill. tons Nuôi trồng - Aquaculture
NÔNG, LÂM NGHIỆP
3,2%
VÀ THỦY SẢN 2022
3,92,5 %
Triệu tấn
Triệu tấnAGRICULTURE, FORESTRY
Mill. tons
24,7
AND FISHERY 2022
Triệu con 5,2545,4 Triệu tấn
Mill. tons
G
Mill. tons Mill. heads
www.gso.gov.vn
Triệu con - Mill. heads
1,6% 7,1
N
Lợn - Pig
Ố 6,4% Gia cầm
Poultry 4,0%
%
Sản lượng lương thực Số lượng gia súc, gia cầm - Livestock population
có hạt - Production
TH
47,1
Mill. heads Mill. heads
Tổng số - Total
C
3,9
Triệu con Triệu tấn
Triệu tấn Mill. tons
Mill. heads
20,1 4,0%
Mill. tons
G
Sản lượng gỗ
Lợnkhai
- Pigthác
1,6Production 6,4% Gia cầm Mill. m³
7,1
N
of exploited wood
% Lorem Lorem Lorem
Poultry
9,4% %
TỔ
Tổng số - Total
Diện tích rừng trồng mới tập trung
Khai thác - Catch
Area of new concentrated planted forest 9,1 306,5 Thous.
Nghìn ha
Nuôi trồng
ha - Aquaculture
Triệu tấn
3,2% 5,7%
3,9 Triệu tấn
Mill. tons
Mill. tons
5,2 Triệu tấn
Mill. tons
584 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Số trang trại phân theo địa phương(*)
200 Number of farms by province(*)
Trang trại - Farm
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 358 310 149 141 161
Hải Dương 845 832 625 695 713
Hải Phòng 718 731 492 527 607
Hưng Yên
G
861 861 751 782 778
Thái Bình 926 791 590 606 615
N
Hà Nam 739 739 619 438 435
Nam Định 404 387 293 296 312
Ninh Bình
Ố
162 159 115 125 177
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 3030 3178 2463 2493 2541
Hà Giang 50 51 32 24 25
Cao Bằng 2 2
C
Bắc Kạn 1 3
CỤ
Lạng Sơn 6 7 9 10 11
N
Điện Biên 19 13 6 6 3
Lai Châu 8 8 14 11 10
Sơn La 337 460 235 250 257
Hòa Bình 187 196 188 184 182
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 3777 3721 2941 3078 3189
Thanh Hóa 966 998 871 900 925
Nghệ An 503 526 397 400 436
Hà Tĩnh 238 216 195 206 204
Quảng Bình 698 600 293 319 321
Quảng Trị 57 64 62 79 90
Thừa Thiên - Huế 71 78 33 42 42
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 585
(Tiếp theo) Số trang trại phân theo địa phương(*)
200 (Cont.) Number of farms by province(*)
Trang trại - Farm
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Đà Nẵng 19 19 13 13 16
Quảng Nam 139 139 122 129 124
Quảng Ngãi 66 63 62 59 69
Bình Định 142 123 114 110 117
Phú Yên 176 178 72 70 74
Khánh Hòa 157 193 225 243 274
KÊ
Ninh Thuận 62 60 82 95 97
Bình Thuận 483 464 400 413 400
Tây Nguyên - Central Highlands 3645 3518 1740 1948 2022
G
Kon Tum 78 78 53 54 68
Gia Lai 612 513 284 230 232
N
Đắk Lắk 780 786 678 898 928
Đắk Nông 1211
Ố 1216 234 254 260
Lâm Đồng 964 925 491 512 534
Đông Nam Bộ - South East 6067 6126 4718 4390 4291
TH
Bình Phước 829 822 487 496 505
Tây Ninh 658 539 580 574 552
Bình Dương 846 862 759 804 803
Đồng Nai
C
586 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Số trang trại năm 2022 phân theo lĩnh vực hoạt động
201 và theo địa phương
Number of farms in 2022 by kinds of economic activity
and by province
Trang trại - Farm
Tổng số Trong đó - Of which
Total Trang trại Trang trại Trang trại
trồng trọt chăn nuôi nuôi trồng
Cultivation farm Livestock farm thuỷ sản
Fishing farm
KÊ
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 6601 200 5572 667
Hà Nội 1972 37 1752 159
Vĩnh Phúc 735 7 691 14
Bắc Ninh 96 19 59 7
G
Quảng Ninh 161 13 56 82
Hải Dương
N
713 52 563 46
Hải Phòng 607 Ố 3 572 31
Hưng Yên 778 46 724 3
Thái Bình 615 10 444 161
TH
Hà Nam 435 9 411 13
Nam Định 312 4 178 129
Ninh Bình 177 122 22
Trung du và miền núi phía Bắc
C
Hà Giang 25 23 2
Tuyên Quang 335 182 111
Lào Cai 118 111 4
Yên Bái 15 1 14
G
Điện Biên 3 1 2
Lai Châu 10 4 2
Sơn La 257 16 239
Hòa Bình 182 95 78
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 587
(Tiếp theo) Số trang trại năm 2022 phân theo lĩnh vực hoạt động
201 và theo địa phương
(Cont.) Number of farms in 2022 by kinds of economic activity
and by province
Trang trại - Farm
Tổng số Trong đó - Of which
Total
Trang trại Trang trại Trang trại
trồng trọt chăn nuôi nuôi trồng
Cultivation Livestock farm thuỷ sản
farm Fishing farm
Đà Nẵng 16 7 1
Quảng Nam 124 99 5
KÊ
Quảng Ngãi 69 1 58
Bình Định 117 3 104 6
Phú Yên 74 25 47
G
Khánh Hòa 274 21 223 29
Ninh Thuận 97 1 66 25
N
Bình Thuận 400 280 105 9
Tây Nguyên - Central Highlands 2022 967 1020 6
Kon Tum
Ố
68 41 27
TH
Gia Lai 232 158 74
Đắk Lắk 928 349 548 5
Đắk Nông 260 136 121 1
Lâm Đồng 534 283 250
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 5431 2751 832 1839
Long An 551 387 138 26
TỔ
588 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 hécta
202 đất sản xuất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản
Gross output of product per ha of cultivated land
and aquaculture water surface
Đất sản xuất nông nghiệp Đất nuôi trồng thuỷ sản
Agriculture production land Water surface land for aquaculture
KÊ
2012 72,8 145,3
2013 75,7 157,6
G
2014 79,3 177,4
2015 82,6 178,1
N
2016 85,4
Ố 184,3
2017 90,2 210,1
2018 93,8 222,6
TH
2019 97,9 233,3
2020 102,7 237,3
2021 105,2 245,8
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 589
Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
203 Planted area of crops by crop group
Nghìn ha - Thous. ha
KÊ
2010 14061,1 11214,3 8615,9 797,6 2846,8 2010,5 779,7
2011 14363,5 11420,5 8777,6 788,2 2943,0 2079,6 772,5
G
2012 14635,6 11537,9 8918,9 729,9 3097,7 2222,8 765,9
2013 14792,5 11714,4 9074,0 730,9 3078,1 2110,9 706,9
N
2014 14809,4 11665,4 8996,2
Ố 710,0 3144,0 2133,5 799,1
2015 14945,3 11700,0 9008,8 676,8 3245,3 2154,5 824,4
2016 15112,1 11798,6 8890,6 633,2 3313,5 2345,7 869,1
TH
2017 14902,0 11498,1 8806,8 611,8 3403,9 2219,8 928,3
2018 14768,5 11271,7 8605,5 565,6 3496,8 2212,5 993,2
2019 14703,0 11156,8 8458,7 520,6 3546,2 2188,4 1067,1
C
590 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm
204 Planted area of main annual crops
Nghìn ha - Thous. ha
KÊ
2014 7816,2 1179,0 305,0 552,8 208,7 130,1
2015 7828,0 1178,9 284,2 567,9 200,2 127,6
2016 7737,1 1152,7 267,6 569,0 184,8 120,3
G
2017 7705,2 1099,5 281,0 532,6 195,6 121,8
N
2018 7570,9 1032,9 Ố 269,4 513,0 185,9 117,9
2019 7469,9 986,7 237,9 519,0 176,8 117,0
TH
2020 7278,9 942,5 185,5 524,7 169,7 109,0
2021 7238,9 902,8 165,9 524,5 165,2 98,3
Sơ bộ - Prel. 2022 7109,0 887,0 169,5 530,3 159,4 86,2
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 591
Năng suất gieo trồng một số cây hàng năm
205 Yield of main annual crops
Tạ/ha - Quintal/ha
KÊ
2014 57,5 44,1 649,9 184,7 21,7 107,7
2015 57,6 44,8 645,2 189,1 22,7 104,7
2016 55,7 45,5 643,2 191,7 23,1 105,5
G
2017 55,5 46,5 653,3 192,8 23,5 111,1
N
2018 58,2 47,2 666,0 192,0 24,6 116,6
2019 58,2 48,0 659,3 196,0 25,0 122,4
Ố
2020 58,8 48,4 622,0 200,2 25,1 126,4
TH
2021 60,6 49,3 647,4 201,4 26,0 125,3
Sơ bộ - Prel. 2022 60,0 49,9 654,1 200,4 25,6 113,2
C
592 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng một số cây hàng năm
206 Production of main annual crops
KÊ
2014 44974,6 5202,3 19821,6 10209,9 453,3 1401,3
2015 45091,0 5287,2 18337,3 10740,2 454,1 1335,9
G
2016 43109,0 5246,5 17211,2 10909,9 427,2 1269,3
2017 42738,9 5109,6 18356,4 10267,7 459,6 1352,8
N
2018 44046,0 4874,1 17945,2
Ố 9847,1 456,8 1374,7
2019 43495,4 4731,9 15685,6 10174,9 442,6 1432,0
TH
2020 42764,8 4558,2 11534,6 10504,2 425,5 1378,0
2021 43852,6 4446,4 10740,9 10565,6 430,4 1231,5
Sơ bộ - Prel. 2022 42660,7 4423,2 11083,0 10626,9 408,1 976,1
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 593
Diện tích gieo trồng và sản lượng lương thực có hạt
207 Planted area and production of cereals
KÊ
2013 9074,0 7902,5 1170,4 49231,6 44039,1 5191,2
2014 8996,2 7816,2 1179,0 50178,5 44974,6 5202,3
G
2015 9008,8 7828,0 1178,9 50379,5 45091,0 5287,2
N
2016 8890,6 7737,1 1152,7 48360,2 43109,0 5246,5
2017 8806,8 7705,2 1099,5
Ố 47852,2 42738,9 5109,6
2018 8605,5 7570,9 1032,9 48923,4 44046,0 4874,1
TH
2019 8458,7 7469,9 986,7 48230,9 43495,4 4731,9
2020 8222,6 7278,9 942,5 47325,5 42764,8 4558,2
2021 8142,9 7238,9 902,8 48301,0 43852,6 4446,4
C
594 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
208 phân theo địa phương
Planted area of cereals by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Bắc Ninh 68,5 67,1 64,7 62,9 61,1
Quảng Ninh 46,4 45,6 45,2 44,1 43,2
Hải Dương 120,3 118,5 116,1 114,6 113,2
G
Hải Phòng 70,2 65,8 59,6 58,8 57,8
Hưng Yên 73,3 68,3 62,9 59,5 56,9
N
Thái Bình 168,8 166,0 164,6 163,6 160,8
Hà Nam 70,2 68,7 66,0 64,9 63,8
Ố
Nam Định 153,3 150,6 148,7 147,8 146,0
TH
Ninh Bình 80,7 79,1 77,1 76,6 75,5
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1129,1 1105,1 1092,4 1077,2 1066,4
Hà Giang 92,1 92,3 92,8 92,6 92,9
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 595
(Tiếp theo) Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
208 phân theo địa phương
(Cont.) Planted area of cereals by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 53,0 51,5 38,7 50,4 48,5
Ninh Thuận 54,9 55,6 43,1 55,9 56,7
Bình Thuận 141,2 134,7 124,9 138,9 135,1
G
Tây Nguyên - Central Highlands 458,9 449,0 439,7 423,1 422,8
N
Kon Tum 29,9 29,4 28,6 28,9 28,1
Gia Lai Ố120,9 120,8 120,2 113,2 113,3
Đắk Lắk 199,8 195,2 194,9 192,6 194,6
Đắk Nông 69,7 66,7 60,7 54,0 53,1
TH
Lâm Đồng 38,6 36,9 35,3 34,5 33,7
Đông Nam Bộ - South East 338,9 330,6 320,3 313,5 306,6
Bình Phước 16,3 15,4 14,5 13,6 13,2
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 4140,8 4100,6 3991,2 3923,0 3827,7
N
596 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng lương thực có hạt phân theo địa phương
209 Production of cereals by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 229,9 225,8 226,4 223,2 223,3
Hải Dương 725,0 705,2 703,8 720,0 715,4
Hải Phòng 445,7 417,8 381,2 376,5 370,9
G
Hưng Yên 456,8 435,0 394,0 374,8 356,8
Thái Bình 1094,1 1083,2 1074,6 1057,0 1045,6
N
Hà Nam 423,2 421,0 407,1 401,4 393,7
Nam Định 911,2 905,9 899,9 894,3 889,4
Ố
Ninh Bình 475,8 470,9 462,5 462,6 456,3
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 5184,6 5100,8 5108,3 5122,5 5124,9
Hà Giang 405,2 405,8 414,6 417,7 419,3
Cao Bằng 275,4 278,9 281,4 290,2 299,0
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 597
(Tiếp theo) Sản lượng lương thực có hạt
209 phân theo địa phương
(Cont.) Production of cereals by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 275,8 272,3 203,2 283,6 268,2
Ninh Thuận 293,4 310,7 249,9 326,9 335,5
Bình Thuận 812,6 794,1 741,6 840,9 832,1
G
Tây Nguyên - Central Highlands 2587,5 2598,9 2514,1 2502,6 2532,9
N
Kon Tum 116,9 115,9 112,0 120,0 119,2
Gia Lai 571,2 593,4 596,8 588,4 607,4
Đắk Lắk
Ố1265,1 1263,5 1230,5 1253,6 1275,9
Đắk Nông
TH
429,8 430,6 386,5 351,2 346,3
Lâm Đồng 204,5 195,5 188,3 189,4 184,1
Đông Nam Bộ - South East 1860,2 1838,4 1807,8 1801,8 1784,3
Bình Phước 59,0 55,3 54,0 50,0 50,2
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 24698,2 24488,3 23997,6 24480,8 23700,2
N
598 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
210 phân theo địa phương
Production of cereals per capita by province
Kg/người - Kg/person
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Bắc Ninh 314,6 298,3 289,6 278,1 266,8
Quảng Ninh 176,3 170,4 169,3 165,2 163,9
Hải Dương 386,1 371,8 367,2 371,8 367,5
Hải Phòng
G
221,0 205,5 185,6 181,7 177,6
Hưng Yên 367,7 346,4 310,5 291,8 276,4
N
Thái Bình 590,1 581,7 574,6 564,1 556,6
Hà Nam Ố 499,6 492,7 472,4 458,6 448,4
Nam Định 510,7 508,7 505,5 487,0 473,9
Ninh Bình 488,2 478,3 465,3 459,1 451,4
TH
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 599
(Tiếp theo) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
210 phân theo địa phương
(Cont.) Production of cereals per capita by province
Kg/người - Kg/person
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 225,2 220,9 163,8 227,3 213,9
Ninh Thuận 498,3 525,7 421,0 548,5 560,4
Bình Thuận 662,1 644,4 598,4 674,7 664,6
G
Tây Nguyên - Central Highlands 446,4 443,4 423,8 414,8 415,7
N
Kon Tum 219,6 213,3 201,6 210,9 205,6
Gia Lai Ố381,9 390,4 387,1 374,9 381,7
Đắk Lắk 679,6 674,7 652,1 656,7 665,1
Đắk Nông 698,4 688,1 605,9 528,6 516,4
TH
Lâm Đồng 158,4 150,5 143,8 143,3 138,2
Đông Nam Bộ - South East 106,1 102,5 98,6 98,4 94,9
Bình Phước 59,9 55,4 53,4 48,8 48,5
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1429,2 1416,9 1385,7 1405,1 1359,6
Long An 1674,1 1639,3 1653,0 1696,2 1650,7
N
600 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm
211 phân theo mùa vụ
Planted area and production of paddy
KÊ
2010 7489,4 3085,9 2436,0 1967,5 40005,6 19216,8 11686,1 9102,7
2011 7655,4 3096,8 2589,5 1969,1 42398,5 19778,3 13402,9 9217,3
2012 7761,2 3124,3 2659,1 1977,8 43737,8 20291,9 13958,0 9487,9
G
2013 7902,5 3105,6 2810,8 1986,1 44039,1 20069,7 14623,4 9346,0
N
2014 7816,2 3116,5 2734,1 1965,6 44974,6 20850,5 14479,2 9644,9
2015 7828,0 3168,0 2869,1 1790,9
Ố 45091,0 21091,7 15341,3 8658,0
2016 7737,1 3128,9 2872,9 1735,3 43109,0 19646,6 15232,1 8230,4
TH
2017 7705,2 3117,1 2876,7 1711,4 42738,9 19415,8 15461,2 7861,9
2018 7570,9 3102,8 2784,8 1683,3 44046,0 20603,0 15176,4 8265,0
2019 7469,9 3124,1 2733,8 1612,0 43495,4 20471,6 14923,1 8098,6
C
Sơ bộ - Prel. 2022 7109,0 2992,3 2564,0 1552,6 42660,7 19976,0 14456,0 8223,6
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 601
Diện tích gieo trồng lúa cả năm phân theo địa phương
212 Planted area of paddy by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 41,1 40,2 39,1 38,5 37,4
Hải Dương 116,4 114,9 112,5 111,0 109,7
Hải Phòng 69,3 64,9 58,6 57,7 56,8
G
Hưng Yên 66,4 63,0 58,8 56,1 53,7
Thái Bình 157,2 155,2 153,7 153,2 151,6
N
Hà Nam 63,2 62,1 60,5 59,5 58,5
Nam Định 149,1 147,0 145,4 144,9 143,0
Ố
Ninh Bình 75,6 73,6 71,9 71,8 71,2
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 672,4 669,0 665,2 662,2 659,7
Hà Giang 37,5 37,5 37,5 37,6 37,7
Cao Bằng 30,3 30,2 29,0 29,2 30,3
C
602 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Diện tích gieo trồng lúa cả năm
212 phân theo địa phương
(Cont.) Planted area of paddy by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 46,6 45,6 33,4 45,3 43,3
Ninh Thuận 42,9 44,4 32,6 44,1 45,5
Bình Thuận 125,2 118,7 109,7 123,5 120,4
G
Tây Nguyên - Central Highlands 245,6 243,7 246,9 250,2 251,9
N
Kon Tum 23,7 23,7 23,3 23,3 22,9
Gia Lai 74,7 74,0 75,7 75,1 76,0
Đắk Lắk
Ố 105,3 105,0 107,6 111,7 113,9
Đắk Nông
TH
13,2 12,8 12,7 13,0 12,9
Lâm Đồng 28,7 28,2 27,6 27,1 26,3
Đông Nam Bộ - South East 270,2 267,4 262,0 258,9 255,5
Bình Phước 12,1 11,5 11,2 10,6 10,5
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 603
Năng suất gieo trồng lúa cả năm phân theo địa phương
213 Yield of paddy by province
Tạ/ha - Quintal/ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 50,8 50,6 51,6 51,9 51,9
Hải Dương 60,4 59,4 60,6 62,9 63,2
Hải Phòng 63,6 63,7 64,2 64,2 64,4
G
Hưng Yên 62,6 64,0 62,8 63,2 62,9
Thái Bình 65,5 65,9 65,9 65,1 65,5
N
Hà Nam 61,1 61,9 62,2 62,3 62,1
Nam Định 59,8 60,4 60,7 60,7 61,1
Ố
Ninh Bình 60,5 61,2 61,6 61,9 61,8
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 50,3 50,5 51,0 51,7 52,1
Hà Giang 56,7 56,9 57,5 57,8 57,5
Cao Bằng 43,7 45,0 45,3 45,7 47,0
C
604 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Năng suất gieo trồng lúa cả năm
213 phân theo địa phương
(Cont.) Yield of paddy by province
Tạ/ha - Quintal/ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 56,0 56,9 57,5 60,2 59,4
Ninh Thuận 56,7 59,2 61,6 62,2 61,6
Bình Thuận 56,7 58,1 58,5 59,7 61,1
G
Tây Nguyên - Central Highlands 56,2 57,2 57,3 58,6 59,8
N
Kon Tum 38,6 39,4 38,8 41,5 42,4
Gia Lai 48,5 50,4 50,9 51,3 53,0
Đắk Lắk
Ố 66,2 67,0 66,6 67,7 68,6
Đắk Nông
TH
59,6 60,2 61,0 62,8 64,0
Lâm Đồng 52,2 52,2 52,4 54,1 54,2
Đông Nam Bộ - South East 52,5 53,2 53,5 54,5 55,1
Bình Phước 35,2 35,0 37,1 36,2 37,7
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 59,7 59,7 60,1 62,4 61,9
N
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 605
Sản lượng lúa cả năm phân theo địa phương
214 Production of paddy by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 208,6 203,4 201,8 199,8 194,3
Hải Dương 702,5 682,8 681,9 697,5 693,4
Hải Phòng 440,8 413,2 376,1 370,7 365,8
G
Hưng Yên 415,4 403,5 369,5 354,4 337,9
Thái Bình 1030,4 1022,3 1013,1 997,6 992,7
N
Hà Nam 386,3 384,6 376,2 371,0 363,6
Nam Định
Ố
891,2 888,2 883,2 879,2 874,1
Ninh Bình 457,2 450,7 443,1 444,5 439,9
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 3382,8 3378,5 3391,2 3426,5 3435,7
Hà Giang 212,8 213,5 215,5 217,5 216,5
Cao Bằng
C
606 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Sản lượng lúa cả năm phân theo địa phương
214 (Cont.) Production of paddy by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Ninh Thuận 243,3 262,8 200,9 274,3 280,3
Bình Thuận 709,3 689,5 641,3 737,9 736,2
Tây Nguyên - Central Highlands 1379,8 1394,7 1413,7 1466,3 1505,4
G
Kon Tum 91,6 93,4 90,3 96,8 97,1
N
Gia Lai 362,1 373,2 385,0 384,7 402,2
Đắk Lắk 697,5
Ố 703,8 716,4 756,2 780,7
Đắk Nông 78,7 77,0 77,5 81,7 82,8
Lâm Đồng 149,9 147,3 144,5 146,9 142,5
TH
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 607
Diện tích gieo trồng lúa đông xuân phân theo địa phương
215 Planted area of spring paddy by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 16,4 15,9 15,8 15,4 15,1
Hải Dương 58,5 57,8 56,6 55,8 55,0
Hải Phòng 34,2 32,6 29,0 28,4 28,0
G
Hưng Yên 33,4 32,0 29,7 28,1 27,1
Thái Bình 78,3 77,6 76,3 76,5 75,6
N
Hà Nam 31,3 31,1 30,2 29,6 29,2
Nam Định
Ố 73,9 73,5 72,5 71,8 71,0
Ninh Bình 40,6 40,6 40,2 39,9 39,8
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 248,2 247,4 246,7 245,0 244,6
Hà Giang 9,2 9,3 9,2 9,2 9,3
Cao Bằng
C
608 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Diện tích gieo trồng lúa đông xuân
215 phân theo địa phương
(Cont.) Planted area of spring paddy by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
26,9 26,6 26,5 26,6 26,8
Khánh Hòa 20,1 20,1 19,7 19,9 19,9
Ninh Thuận 17,0 17,1 12,0 17,4 17,9
Bình Thuận 37,6 37,0 22,2 36,5 39,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 87,5 88,1 89,5 92,0 93,9
N
Kon Tum 7,1 7,1 7,1 7,1 7,3
Gia Lai
Ố25,3 25,6 25,9 26,0 26,8
Đắk Lắk 41,1 41,2 42,5 44,7 45,8
TH
Đắk Nông 4,6 4,8 4,9 5,0 5,0
Lâm Đồng 9,4 9,4 9,1 9,3 9,1
Đông Nam Bộ - South East 79,8 82,3 79,2 78,2 79,3
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 609
Năng suất gieo trồng lúa đông xuân phân theo địa phương
216 Yield of spring paddy by province
Tạ/ha - Quintal/ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 55,9 55,8 55,4 55,7 55,9
Hải Dương 66,9 62,7 63,1 65,6 67,1
Hải Phòng 70,2 69,7 69,7 70,2 70,2
G
Hưng Yên 67,5 67,5 67,5 67,8 67,6
Thái Bình 71,7 71,3 70,7 71,0 71,1
N
Hà Nam 67,1 66,5 66,6 66,9 66,6
Nam Định 69,6 69,4 69,4 69,5 69,5
Ố
Ninh Bình 66,7 66,8 66,5 66,8 66,5
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 58,7 57,8 57,3 58,7 58,4
Hà Giang 57,4 57,3 57,8 58,2 58,2
Cao Bằng 50,8 50,8 51,9 51,7 51,4
C
610 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Năng suất gieo trồng lúa đông xuân
216 phân theo địa phương
(Cont.) Yield of spring paddy by province
Tạ/ha - Quintal/ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
75,3 74,4 75,0 77,8 65,1
Khánh Hòa 63,2 64,8 65,2 69,3 64,6
Ninh Thuận 64,4 65,0 66,5 68,1 66,2
Bình Thuận 64,9 65,3 66,8 67,1 66,8
G
Tây Nguyên - Central Highlands 64,9 65,6 65,2 66,6 67,0
N
Kon Tum 47,3 48,2 47,2 49,7 50,0
Gia Lai
Ố57,5 59,8 60,0 61,3 61,7
Đắk Lắk 75,1 74,9 73,7 73,9 74,7
TH
Đắk Nông 63,7 62,1 63,1 65,5 66,1
Lâm Đồng 53,9 55,9 54,9 59,3 58,2
Đông Nam Bộ - South East 57,2 58,1 57,8 58,6 59,6
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 68,8 67,8 68,3 72,3 70,8
Long An 61,2 63,4 64,9 66,5 64,5
TỔ
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 611
Sản lượng lúa đông xuân phân theo địa phương
217 Production of spring paddy by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 91,7 88,7 87,5 85,7 84,5
Hải Dương 391,6 362,4 357,1 366,1 369,0
Hải Phòng 240,0 227,1 202,0 199,5 196,8
G
Hưng Yên 225,3 216,1 200,5 190,3 183,1
Thái Bình 561,3 553,2 539,1 543,5 537,9
N
Hà Nam 210,0 206,8 201,1 198,1 194,6
Nam Định 514,0 509,8 503,3 499,0 493,2
Ố
Ninh Bình 270,6 271,3 267,5 266,8 264,5
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1457,6 1431,0 1414,1 1439,0 1427,6
Hà Giang 52,8 53,3 53,2 53,7 54,0
Cao Bằng 18,3 18,3 18,7 18,8 19,1
C
612 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Sản lượng lúa đông xuân phân theo địa phương
217 (Cont.) Production of spring paddy by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Ninh Thuận 109,5 111,2 79,8 118,5 118,3
Bình Thuận 244,0 241,7 148,4 245,1 263,7
G
Tây Nguyên - Central Highlands 567,9 578,3 583,2 612,6 629,4
Kon Tum 33,6 34,2 33,5 35,4 36,4
N
Gia Lai 145,6 153,1 155,5 159,1 165,0
Đắk Lắk 308,7 308,7 313,3 330,4 342,0
Đắk Nông
Ố29,3 29,8 30,9 32,8 33,3
Lâm Đồng
TH
50,7 52,5 50,0 54,9 52,7
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 10833,7 10876,0 10569,9 10987,2 10669,2
Long An 1441,3 1471,3 1474,1 1502,5 1456,6
N
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 613
Diện tích gieo trồng lúa hè thu và thu đông
218 phân theo địa phương
Planted area of autumn paddy by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Hà Tĩnh 43,1 43,6 44,0 45,0 44,5
Quảng Bình 23,8 22,2 23,1 23,6 23,2
Quảng Trị 22,7 22,6 22,6 22,6 22,8
Thừa Thiên - Huế 25,5 25,5 25,4 25,4 24,5
G
Quảng Ngãi 34,2 33,4 31,3 34,0 35,2
N
Bình Định 43,7 42,8 38,1 41,3 42,7
Phú Yên Ố 24,8 24,7 24,1 24,6 24,9
Khánh Hòa 18,2 18,1 6,8 18,0 17,9
Ninh Thuận 14,4 14,8 11,0 14,6 15,7
TH
Bình Thuận 43,9 39,2 43,6 42,9 38,5
Tây Nguyên - Central Highlands 5,9 5,9 5,9 5,8 5,4
Lâm Đồng 5,9 5,9 5,9 5,8 5,4
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 2336,5 2293,3 2247,9 2228,3 2124,5
TỔ
614 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Năng suất gieo trồng lúa hè thu và thu đông
219 phân theo địa phương
Yield of autumn paddy by province
Tạ/ha - Quintal/ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Hà Tĩnh 46,5 40,0 47,3 51,1 50,3
Quảng Bình 41,7 34,0 39,0 43,4 41,1
Quảng Trị 53,6 52,8 53,6 52,8 55,6
Thừa Thiên - Huế 60,8 56,9 58,7 59,3 57,1
G
Quảng Ngãi 58,8 58,0 58,4 57,8 57,0
N
Bình Định 64,2 63,5 64,6 64,6 65,8
Phú Yên Ố 69,3 64,8 73,1 68,2 69,5
Khánh Hòa 57,8 56,2 57,2 58,8 59,5
Ninh Thuận 59,9 59,8 63,4 62,2 61,5
TH
Bình Thuận 52,2 54,3 56,9 57,7 59,7
Tây Nguyên - Central Highlands 56,1 49,2 54,2 55,7 54,7
Lâm Đồng 56,1 49,2 54,2 55,7 54,7
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 54,6 55,2 55,6 56,9 56,4
TỔ
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 615
Sản lượng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
220 Production of autumn paddy by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Bình 99,3 75,4 90,0 102,4 95,3
Quảng Trị 121,6 119,3 121,2 119,3 126,8
Thừa Thiên - Huế 155,1 145,2 149,1 150,3 139,5
Quảng Ngãi
G
201,0 193,6 182,7 196,2 200,6
Bình Định 280,5 271,8 246,0 266,5 280,5
N
Phú Yên 171,8 160,1 176,1 167,5 173,2
Khánh Hòa 105,2 101,7 38,9 106,0 106,2
Ninh Thuận
Ố 86,2 88,5 69,7 90,4 96,8
Bình Thuận
TH
229,2 212,8 248,0 247,6 229,6
Tây Nguyên - Central Highlands 33,1 29,0 32,0 32,2 29,7
Lâm Đồng 33,1 29,0 32,0 32,2 29,7
C
616 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích gieo trồng lúa mùa phân theo địa phương
221 Planted area of winter paddy by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 24,7 24,3 23,3 23,1 22,3
Hải Dương 57,9 57,1 55,9 55,2 54,7
Hải Phòng 35,1 32,3 29,6 29,3 28,8
G
Hưng Yên 33,0 31,0 29,1 28,0 26,6
Thái Bình 78,9 77,6 77,4 76,7 76,0
N
Hà Nam 31,9 31,0 30,3 29,9 29,3
Nam Định 75,2 73,5 72,9 73,1 72,0
Ố
Ninh Bình 35,0 33,0 31,7 31,8 31,4
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 424,2 421,6 418,5 417,2 415,1
Hà Giang 28,3 28,2 28,3 28,4 28,4
Cao Bằng 26,7 26,6 25,4 25,6 26,6
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 617
(Tiếp theo) Diện tích gieo trồng lúa mùa phân theo địa phương
221 (Cont.) Planted area of winter paddy by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 8,3 7,4 6,9 7,3 5,5
Ninh Thuận 11,5 12,5 9,6 12,2 11,9
Bình Thuận 43,7 42,5 43,9 44,1 42,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 152,2 149,7 151,5 152,4 152,6
Kon Tum 16,6 16,6 16,2 16,2 15,6
N
Gia Lai Ố49,4 48,4 49,8 49,1 49,2
Đắk Lắk 64,2 63,8 65,1 67,0 68,1
Đắk Nông 8,6 8,0 7,8 8,0 7,9
TH
Lâm Đồng 13,4 12,9 12,6 12,1 11,8
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 197,2 171,3 169,3 150,7 171,2
N
618 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Năng suất gieo trồng lúa mùa phân theo địa phương
222 Yield of winter paddy by province
Tạ/ha - Quintal/ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 47,3 47,2 49,1 49,4 49,2
Hải Dương 53,7 56,1 58,1 60,0 59,3
Hải Phòng 57,2 57,6 58,8 58,4 58,7
G
Hưng Yên 57,6 60,5 58,1 58,6 58,2
Thái Bình 59,2 60,5 61,2 59,2 59,8
N
Hà Nam 55,3 57,4 57,8 57,8 57,7
Nam Định 50,2 51,5 52,1 52,0 52,9
Ố
Ninh Bình 53,3 53,7 54,1 54,5 54,3
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 45,4 46,2 47,2 47,6 48,4
Hà Giang 56,5 56,8 57,3 57,7 57,2
Cao Bằng 42,8 44,2 44,3 44,9 46,4
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 619
(Tiếp theo) Năng suất gieo trồng lúa mùa
222 phân theo địa phương
(Cont.) Yield of winter paddy by province
Tạ/ha - Quintal/ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Phú Yên 36,3 36,6 36,9 39,3 39,5
Khánh Hòa 34,6 36,9 35,7 38,9 40,4
Ninh Thuận 41,4 50,5 53,5 53,6 54,8
G
Bình Thuận 54,1 55,3 55,8 55,6 57,1
N
Tây Nguyên - Central Highlands 51,2
Ố 52,6 52,7 53,9 55,5
Kon Tum 34,9 35,7 35,1 37,9 38,9
TH
Gia Lai 43,8 45,5 46,1 45,9 48,2
Đắk Lắk 60,6 61,9 61,9 63,6 64,4
Đắk Nông 57,4 59,0 59,7 61,1 62,7
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 46,1 45,5 44,9 44,1 51,5
Long An 31,8 36,7 37,2 34,7 41,3
Bến Tre 31,0 35,9 36,3 30,0 40,8
Trà Vinh 43,5 45,5 37,8 50,0 47,3
An Giang 30,0 39,6 42,3 45,6 42,2
Kiên Giang 45,5 49,8 51,4 45,5 53,8
Sóc Trăng 51,3 50,1 51,2 50,5 50,9
Bạc Liêu 48,1 49,4 56,0 60,9 60,7
Cà Mau 47,0 37,2 24,5 18,9 41,0
620 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương
223 Production of winter paddy by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 116,9 114,7 114,3 114,1 109,8
Hải Dương 311,0 320,4 324,8 331,4 324,4
Hải Phòng 200,8 186,1 174,1 171,2 169,0
G
Hưng Yên 190,1 187,4 169,0 164,1 154,8
Thái Bình 467,1 469,1 474,0 454,1 454,8
N
Hà Nam 176,3 177,8 175,1 172,9 169,0
Nam Định 377,2 378,4 379,9 380,2 380,9
Ố
Ninh Bình 186,6 177,3 171,5 173,2 170,4
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1925,4 1947,5 1977,1 1987,5 2008,1
Hà Giang 160,0 160,2 162,3 163,8 162,5
Cao Bằng 114,2 117,6 112,6 114,9 123,3
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 621
(Tiếp theo) Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương
223 (Cont.) Production of winter paddy by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 28,7 27,3 24,6 28,4 22,2
Ninh Thuận 47,6 63,1 51,4 65,4 65,2
Bình Thuận
G
236,2 235,0 244,9 245,2 242,8
N
Kon Tum Ố58,0 59,2 56,8 61,4 60,7
Gia Lai 216,5 220,1 229,5 225,6 237,2
Đắk Lắk
TH
388,8 395,1 403,1 425,8 438,7
Đắk Nông 49,4 47,2 46,6 48,9 49,5
Lâm Đồng 66,1 65,8 62,5 59,8 60,1
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 909,6 779,8 760,2 665,3 881,2
Long An 7,0 7,7 6,7 5,9 6,6
Bến Tre 24,8 24,4 21,8 15,0 20,4
Trà Vinh 7,4 10,0 8,7 6,5 5,2
An Giang 0,3 19,0 20,3 20,5 15,2
Kiên Giang 266,4 319,3 321,8 265,5 361,8
Sóc Trăng 61,6 57,6 59,9 57,1 54,0
Bạc Liêu 162,0 181,9 221,6 239,9 252,0
Cà Mau 380,1 159,9 99,4 54,9 166,0
622 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích gieo trồng ngô phân theo địa phương
224 Planted area of maize by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 5,3 5,4 6,1 5,6 5,8
Hải Dương 3,9 3,6 3,6 3,6 3,5
Hải Phòng 0,9 0,9 1,0 1,1 1,0
G
Hưng Yên 6,9 5,3 4,2 3,4 3,2
Thái Bình 11,5 10,7 10,8 10,3 9,0
N
Hà Nam 7,0 6,6 5,5 5,4 5,3
Nam Định 4,2 3,7 3,3 2,9 2,9
Ố
Ninh Bình 5,1 5,5 5,2 4,8 4,3
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 455,9 435,2 426,4 414,4 406,1
Hà Giang 53,9 54,2 54,7 54,4 54,7
Cao Bằng 39,9 39,4 40,7 41,3 41,2
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 623
(Tiếp theo) Diện tích gieo trồng ngô phân theo địa phương
224 (Cont.) Planted area of maize by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 6,4 5,9 5,3 5,2 5,2
Ninh Thuận 11,7 11,0 10,2 11,4 11,1
Bình Thuận 16,0 16,1 15,2 15,3 14,7
G
Tây Nguyên - Central Highlands 212,9 204,9 192,8 172,9 170,9
Kon Tum 5,9 5,5 5,3 5,5 5,3
N
Gia Lai Ố46,2 46,7 44,5 38,1 37,3
Đắk Lắk 94,5 90,1 87,3 80,9 80,7
Đắk Nông 56,5 54,0 48,0 41,0 40,2
TH
Lâm Đồng 9,8 8,6 7,7 7,4 7,4
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 33,3 30,9 27,5 24,4 25,1
N
624 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Năng suất gieo trồng ngô phân theo địa phương
225 Yield of maize by province
Tạ/ha - Quintal/ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 40,2 41,5 40,5 41,9 50,0
Hải Dương 57,7 62,2 60,8 62,0 62,9
Hải Phòng 54,4 51,1 51,0 53,2 52,6
G
Hưng Yên 60,0 59,4 58,6 60,0 60,1
Thái Bình 55,0 56,7 56,6 57,4 58,3
N
Hà Nam 52,7 55,2 56,2 56,6 56,7
Nam Định 47,4 48,1 50,6 51,9 52,4
Ố
Ninh Bình 36,5 36,7 37,3 37,6 38,3
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 39,5 39,5 40,3 40,9 41,6
Hà Giang 35,6 35,4 36,3 36,8 37,0
Cao Bằng 35,8 36,3 36,9 37,9 38,0
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 625
(Tiếp theo) Năng suất gieo trồng ngô phân theo địa phương
225 (Cont.) Yield of maize by province
Tạ/ha - Quintal/ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 23,0 22,0 21,3 21,6 21,5
Ninh Thuận 42,3 43,2 47,2 45,4 49,6
Bình Thuận 64,6 64,9 66,0 67,2 65,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 56,7 58,7 57,1 59,9 60,1
Kon Tum 41,4 40,0 40,9 41,9 42,1
N
Gia Lai 45,3
Ố 47,2 47,6 53,4 54,9
Đắk Lắk 60,1 62,1 58,9 61,5 61,4
Đắk Nông 62,1 65,4 64,4 65,8 65,6
TH
Lâm Đồng 55,4 55,8 56,9 57,5 55,9
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 57,4 57,8 61,9 62,8 65,4
N
626 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng ngô phân theo địa phương
226 Production of maize by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 21,3 22,4 24,7 23,4 29,1
Hải Dương 22,5 22,4 21,9 22,6 22,0
Hải Phòng 4,9 4,6 5,1 5,8 5,2
G
Hưng Yên 41,4 31,5 24,6 20,5 18,9
Thái Bình 63,3 60,7 61,1 59,0 52,5
N
Hà Nam 36,9 36,4 30,9 30,4 30,1
Nam Định 19,9 17,8 16,7 15,1 15,3
Ố
Ninh Bình 18,6 20,2 19,4 18,1 16,3
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1801,5 1720,9 1716,5 1695,7 1688,9
Hà Giang 192,1 192,0 198,6 199,9 202,5
Cao Bằng 142,9 143,0 150,1 156,5 156,6
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 627
(Tiếp theo) Sản lượng ngô phân theo địa phương
226 (Cont.) Production of maize by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 14,7 13,0 11,3 11,2 11,2
Ninh Thuận 49,5 47,5 48,1 51,9 54,9
Bình Thuận 103,3 104,5 100,3 103,0 96,0
G
Tây Nguyên - Central Highlands 1206,3 1203,3 1100,4 1036,2 1027,5
Kon Tum 24,4 22,0 21,7 23,2 22,1
N
Gia Lai Ố209,1 220,2 211,8 203,7 205,1
Đắk Lắk 567,6 559,7 514,1 497,4 495,2
Đắk Nông 350,9 353,4 309,0 269,5 263,5
TH
Lâm Đồng 54,3 48,0 43,8 42,5 41,6
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 191,2 178,5 170,2 153,5 163,9
N
628 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích gieo trồng khoai lang phân theo địa phương
227 Planted area of sweet potatoes by province
Ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 3411 3300 3169 2882 2940
Hải Dương 911 835 741 696 752
Hải Phòng 706 758 669 695 746
G
Hưng Yên 446 424 383 269 219
Thái Bình 3242 3504 3416 3095 2701
N
Hà Nam 458 458 437 414 386
Nam Định 1343 1359 1195 1033 857
Ố
Ninh Bình 1364 1182 805 669 893
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 29366 27732 26032 24708 22543
Hà Giang 1903 1777 1933 1868 1709
Cao Bằng 1319 1304 1239 1271 1059
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 629
(Tiếp theo) Diện tích gieo trồng khoai lang
227 phân theo địa phương
(Cont.) Planted area of sweet potatoes by province
Ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 216 176 135 122 117
Ninh Thuận 271 259 174 215 234
Bình Thuận 578 796 495 513 422
G
Tây Nguyên - Central Highlands 19047 22270 22784 21099 22699
N
Kon Tum 164 150 187 232 649
Gia Lai 2623 5232 4467 4490 5201
Ố
Đắk Lắk 6895 7669 8507 7074 7358
TH
Đắk Nông 7037 6844 7000 6619 6608
Lâm Đồng 2328 2376 2624 2684 2883
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 23966 22702 20766 16092 5770
Long An 8 9 8 11 51
TỔ
630 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng khoai lang phân theo địa phương
228 Production of sweet potatoes by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 21268 20217 20533 19184 19205
Hải Dương 9306 8758 8109 7791 8608
Hải Phòng 7728 8479 7584 7798 8297
G
Hưng Yên 6859 6625 6126 4331 3513
Thái Bình 39359 43311 42504 38297 33600
N
Hà Nam 5187 5509 5306 5085 4838
Nam Định 13032 15884 14522 12609 10652
Ố
Ninh Bình 11725 10857 7779 6615 8796
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 203354 195880 183478 176968 164686
Hà Giang 9423 8432 8404 10184 11527
Cao Bằng 7643 9813 9522 9885 7877
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 631
(Tiếp theo) Sản lượng khoai lang phân theo địa phương
228 (Cont.) Production of sweet potatoes by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 932 790 595 547 531
Ninh Thuận 3398 3327 2428 3127 3233
Bình Thuận 3428 5386 3194 3257 2682
G
Tây Nguyên - Central Highlands 246870 296627 338184 343455 390437
Kon Tum 1283 1288 1458 1846 5066
N
Gia Lai Ố23197 47399 44716 45009 70052
Đắk Lắk 99476 119832 146442 139788 144493
Đắk Nông 87055 89762 93373 96221 98330
TH
Lâm Đồng 35859 38346 52194 60592 72495
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 559118 568634 520674 398919 122462
N
632 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích gieo trồng sắn phân theo địa phương
229 Planted area of cassava by province
Ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Tuyên Quang 3319 2576 2332 2125 1658
Lào Cai 6982 6100 5465 5543 6327
Yên Bái 10637 9776 8710 8662 8611
Thái Nguyên 2516 2078 1843 1512 1391
G
Lạng Sơn 2096 1574 1102 1043 2016
Bắc Giang 2996 2652 2151 1505 1206
N
Phú Thọ 6871 6484 5755 5590 5694
Điện Biên 7722 7658 8251 8856 10837
Lai Châu
Ố5062 5129 5736 6320 6953
Sơn La
TH
34826 37017 36864 41904 47031
Hòa Bình 9224 8735 8667 8041 7688
Thanh Hóa 14017 14671 14967 13680 13713
Nghệ An 13576 14718 13479 13661 14763
Hà Tĩnh
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 633
Sản lượng sắn phân theo địa phương
230 Production of cassava by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Tuyên Quang 44,4 35,4 31,8 28,3 22,8
Lào Cai 92,1 78,8 74,6 82,8 97,9
Yên Bái 205,4 187,8 171,6 171,4 170,6
Thái Nguyên 37,8 31,9 28,6 25,1 22,9
G
Lạng Sơn 20,4 15,3 10,7 9,9 9,7
Bắc Giang 45,2 40,3 33,1 23,0 18,5
N
Phú Thọ 101,3 98,3 87,7 86,8 89,6
Điện Biên 63,9 68,0 78,7 91,6 105,5
Lai Châu
Ố 42,7 43,5 50,1 56,0 61,7
Sơn La 412,6 433,3 432,4 487,4 553,2
TH
Hòa Bình 121,3 119,6 124,3 119,8 117,2
Thanh Hóa 217,0 229,4 264,6 206,3 222,9
Nghệ An 305,2 324,3 315,8 322,1 333,3
Hà Tĩnh
C
634 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích gieo trồng mía phân theo địa phương
231 Planted area of sugar-cane by province
Ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 543 482 440 368 325
Hải Dương 56 53 54 52 52
Hải Phòng 68 70 35 37 29
G
Hưng Yên 1 3 7 4 1
Thái Bình 91 115 46 47 34
N
Hà Nam 7 5
Nam Định
Ố 124 110 93 76 53
Ninh Bình 918 828 711 495 399
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 33458 28034 23975 23929 23728
Hà Giang 808 824 707 694 588
Cao Bằng
C
Điện Biên 61 60 56 83 81
Lai Châu 145 157 223 238 276
Sơn La 9451 8770 7852 9283 10100
Hòa Bình 8927 8792 7638 7130 6611
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 108134 99173 79597 71216 70843
Thanh Hóa 27870 24407 18882 15496 14036
Nghệ An 24921 23235 20206 18805 20500
Hà Tĩnh 158 146 159 148 164
Quảng Bình 165 207 207 181 165
Quảng Trị 75 66 48 32 24
Thừa Thiên - Huế 206 178 173 138 147
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 635
(Tiếp theo) Diện tích gieo trồng mía phân theo địa phương
231 (Cont.) Planted area of sugar-cane by province
Ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Bình Thuận 1299 1264 1236 1226 931
G
Kon Tum 1558 1172 933 945 961
Gia Lai 40049 34054 30145 31440 36932
N
Đắk Lắk 19149 21577 16233 12265 12760
Đắk Nông 78 65 85 79 91
Ố
Lâm Đồng 369 354 267 197 193
TH
Đông Nam Bộ - South East 25909 21248 14018 12046 11601
Bình Phước 238 237 191 162 173
Tây Ninh 14669 10725 6963 6136 6255
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 38781 30450 18776 12676 11426
G
636 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng mía phân theo địa phương
232 Production of sugar-cane by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 25,1 22,6 20,4 19,8 17,7
Hải Dương 2,8 2,7 2,7 2,6 2,6
Hải Phòng 3,9 3,8 2,0 2,0 1,5
G
Hưng Yên 0,0 0,1 0,3 0,2 0,1
Thái Bình 4,7 6,0 2,4 2,5 1,8
N
Hà Nam 0,3 0,2
Nam Định
Ố 4,3 3,4 2,9 2,4 1,7
Ninh Bình 58,4 53,7 46,2 32,2 26,0
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2105,3 1774,1 1498,2 1523,2 1530,3
Hà Giang 23,7 25,6 21,0 20,4 15,2
Cao Bằng
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 637
(Tiếp theo) Sản lượng mía phân theo địa phương
232 (Cont.) Production of sugar-cane by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Ninh Thuận 201,3 186,9 120,2 119,5 113,9
Bình Thuận 60,1 54,0 50,4 50,3 39,8
G
Kon Tum 84,5 62,9 51,1 52,4 53,2
N
Gia Lai 2577,8 2203,7 1860,0 2067,9 2434,6
Đắk Lắk 1251,3
Ố 1514,4 1115,8 859,8 901,5
Đắk Nông 4,7 3,8 5,0 4,8 5,6
Lâm Đồng 23,8 23,3 18,1 12,7 12,5
TH
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3335,2 2646,9 1566,2 1090,2 981,1
Long An 480,9 270,0 27,6 3,7 1,1
N
638 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích gieo trồng lạc phân theo địa phương
233 Planted area of peanut by province
Ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 2091 2126 2073 2053 1828
Hải Dương 1053 1066 898 924 823
Hải Phòng 128 105 99 122 138
G
Hưng Yên 842 741 669 628 604
Thái Bình 2247 2449 2234 2234 2331
N
Hà Nam 419 477 438 492 416
Nam Định
Ố 5287 5267 5179 4577 4661
Ninh Bình 3395 3077 2876 2652 2443
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 49178 47828 47746 46289 43659
Hà Giang 9378 9690 9520 9592 9350
Cao Bằng
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 639
(Tiếp theo) Diện tích gieo trồng lạc phân theo địa phương
233 (Cont.) Planted area of peanut by province
Ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
915 818 860 774 797
Bình Thuận 5244 5308 4917 5746 6187
G
Kon Tum 146 174 150 144 144
Gia Lai 1775 1779 2139 2441 2514
N
Đắk Lắk 6567
Ố 6685 5702 5901 5342
Đắk Nông 4589 3648 4079 2951 2850
Lâm Đồng 445 558 722 857 875
TH
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 9626 7242 5986 5550 5363
N
640 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng lạc phân theo địa phương
234 Production of peanut by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 3797 3722 3580 3993 3163
Hải Dương 2379 2606 1888 2150 1973
Hải Phòng 347 288 303 358 402
G
Hưng Yên 2942 2607 2369 2213 2150
Thái Bình 6778 7621 7056 7236 7493
N
Hà Nam 1118 1333 1261 1437 1216
Nam Định
Ố20804 22023 23061 20931 21525
Ninh Bình 8870 8045 7679 7551 7240
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 105324 103916 104001 105222 100088
Hà Giang 22958 23744 23180 26958 25616
Cao Bằng
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 641
(Tiếp theo) Sản lượng lạc phân theo địa phương
234 (Cont.) Production of peanut by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Ninh Thuận 997 1068 1174 1114 1070
Bình Thuận 7780 9771 8556 10575 11887
G
Kon Tum 253 311 280 268 271
N
Gia Lai 2207 2283 2942 3232 3880
Đắk Lắk Ố8474 11266 8375 9497 9117
Đắk Nông 10686 8951 11377 8443 8147
Lâm Đồng 539 698 900 1077 1108
TH
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 41527 33297 28094 26735 26009
Long An 9714 2528 868 841 517
N
642 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích hiện có một số cây lâu năm chủ yếu
235 Planted current area of main perennial crops
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Nghìn ha - Thous. ha
KÊ
Nhãn - Longan 78,7 80,6 82,6 82,2 82,2
Vải - Litchi 58,2 55,4 54,4 54,6 55,5
Chôm chôm - Rambutan 24,4 23,8 22,9 21,6 21,6
G
Bưởi - Pomelo 86,8 97,9 105,4 108,5 110,5
Cây công nghiệp lâu năm - Perennial industrial crops
N
Điều - Cashew 299,5
Ố 295,0 302,4 314,4 322,3
Cao su - Rubber 961,8 941,3 932,4 930,5 918,6
Cà phê - Coffee 680,7 688,7 695,6 710,6 709,0
TH
Chè - Tea 123,0 123,3 123,6 123,6 123,4
Hồ tiêu - Pepper 147,5 140,2 131,8 125,6 119,6
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 643
Diện tích cho sản phẩm một số cây lâu năm chủ yếu
236 Area having product of main perennial crops
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Nghìn ha - Thous. ha
KÊ
Nhãn - Longan 63,8 65,5 66,6 67,2 68,5
Vải - Litchi 56,3 53,2 52,2 51,5 51,6
Chôm chôm - Rambutan 22,3 21,9 21,2 20,0 19,9
G
Bưởi - Pomelo 52,5 65,9 72,6 80,5 87,9
Cây công nghiệp lâu năm - Perennial industrial crops
N
Điều - Cashew 283,7
Ố 276,4 280,9 294,9 304,0
Cao su - Rubber 685,5 710,7 728,8 752,4 727,9
Cà phê - Coffee 618,9 622,6 637,6 653,2 655,9
TH
Chè - Tea 108,3 107,9 109,6 111,2 112,2
Hồ tiêu - Pepper 107,5 111,1 112,9 112,1 107,8
C
644 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng một số cây lâu năm chủ yếu
237 Production of main perennial crops
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Nhãn - Longan 563,3 527,6 568,2 611,2 628,1
Vải - Litchi 389,0 269,6 315,4 381,1 375,3
Chôm chôm - Rambutan 342,8 352,4 321,2 307,9 314,2
G
Bưởi - Pomelo 653,7 818,9 932,0 1037,3 1142,6
Cây công nghiệp lâu năm - Perennial industrial crops
N
Điều - Cashew 266,3
Ố 283,3 348,5 399,3 341,7
Cao su (Mủ khô) - Rubber (Dry latex) 1138,3 1185,2 1226,1 1272,0 1339,5
Cà phê (Nhân) - Coffee (Seed) 1616,3 1684,0 1763,5 1838,0 1954,0
TH
Chè (Búp tươi) - Tea (Fresh) 993,8 1017,6 1065,0 1091,1 1116,7
Hồ tiêu - Pepper 264,4 264,9 270,2 275,8 272,2
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 645
Sản lượng chè búp tươi phân theo địa phương
238 Production of fresh tea by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Trong đó - Of which:
KÊ
Bắc Kạn 9,6 9,7 9,6 7,7 7,8
G
Tuyên Quang 64,2 65,5 67,5 68,3 69,7
N
Lào Cai 24,0 30,1 37,2 37,7 41,7
Yên Bái
Ố
65,9 69,8 74,0 68,6 68,1
TH
Thái Nguyên 224,6 239,2 244,4 250,7 260,9
646 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng cam phân theo địa phương
239 Production of orange by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Trong đó - Of which:
KÊ
Tuyên Quang 81,1 85,7 95,5 108,4 104,3
G
Bắc Giang 33,0 44,5 46,3 48,8 42,0
N
Sơn La Ố3,8 5,5 7,1 8,4 10,2
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 647
Số lượng gia súc và gia cầm
240 Livestock population
(*) (**)
Trâu Bò Lợn Gia cầm
(*) (**)
Buffaloes Cattle Pigs Poultry
KÊ
2014 2586,9 5383,9 27807,4 353,9
2015 2626,1 5749,9 28864,0 369,5
2016 2638,6 6219,1 30863,9 395,5
G
2017 2605,1 6285,3 29110,7 407,1
N
2018 2486,9 6325,2 29830,7 435,9
2019 2388,8
Ố 6278,0 20208,3 480,3
2020 2332,8 6325,5 22028,1 512,7
TH
2021 2262,9 6333,3 23202,8 524,2
Sơ bộ - Prel. 2022 2232,1 6348,4 24678,4 545,4
(*)
Không bao gồm lợn con chưa tách mẹ
(*)
Not include piglet (The piglets have not yet been separated from the sows)
(**)
Gồm gà, vịt, ngan
(**)
Including chicken, duck, muscovy duck
648 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Số lượng trâu phân theo địa phương
241 Number of buffaloes by province
Nghìn con - Thous. heads
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 45,8 38,6 33,0 26,3 24,0
Hải Dương 4,1 4,4 5,2 5,5 5,4
Hải Phòng 5,2 4,8 4,6 4,5 4,5
G
Hưng Yên 2,7 2,7 4,0 5,2 4,7
Thái Bình 6,3 6,4 6,9 6,9 7,1
N
Hà Nam 3,5 3,6 3,7 3,7 3,7
Nam Định 7,6 7,6 7,7 7,7 7,8
Ố
Ninh Bình 14,3 12,7 12,7 12,9 13,0
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1391,2 1332,4 1293,9 1245,3 1237,9
Hà Giang 170,6 166,6 163,0 147,6 146,1
Cao Bằng 104,3 102,6 100,7 106,1 106,4
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 649
241 (Tiếp theo) Số lượng trâu phân theo địa phương
(Cont.) Number of buffaloes by province
Nghìn con - Thous. heads
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 4,3 4,0 4,2 3,5 3,8
Ninh Thuận 3,9 3,8 3,9 3,9 3,9
Bình Thuận 9,0 8,9 8,7 8,5 8,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 96,7 96,4 86,6 89,5 85,4
Kon Tum 23,8 23,8 24,8 25,0 24,0
N
Gia Lai 13,8
Ố 13,9 14,9 15,8 13,8
Đắk Lắk 38,9 39,5 29,1 29,7 28,6
Đắk Nông 5,3 5,3 4,7 5,1 4,8
TH
Lâm Đồng 14,9 13,8 13,2 13,9 14,3
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 25,0 23,0 22,5 21,4 21,5
N
650 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Số lượng bò phân theo địa phương
242 Number of cattles by province
Nghìn con - Thous. heads
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 26,7 30,0 31,7 32,8 28,1
Hải Dương 20,6 18,2 15,9 14,6 14,1
Hải Phòng 13,0 10,9 9,8 8,0 7,3
G
Hưng Yên 35,4 35,8 31,9 30,8 29,7
Thái Bình 48,6 49,5 49,9 49,9 51,6
N
Hà Nam 30,2 31,6 32,4 32,8 33,4
Nam Định 29,7 28,9 28,4 28,0 27,6
Ố
Ninh Bình 41,4 37,0 36,9 34,3 35,0
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1163,4 1179,6 1204,6 1213,3 1210,9
Hà Giang 117,0 119,6 122,7 118,0 117,1
Cao Bằng 113,0 110,5 107,2 105,2 100,9
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 651
(Tiếp theo) Số lượng bò phân theo địa phương
242 (Cont.) Number of cattles by province
Nghìn con - Thous. heads
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 81,0 80,8 77,5 63,3 62,7
Ninh Thuận 120,0 118,8 120,1 119,8 120,1
Bình Thuận 166,9 167,2 170,4 173,3 179,4
G
Tây Nguyên - Central Highlands 855,2 867,5 842,9 858,4 868,0
Kon Tum 77,8 78,2 80,7 83,8 84,0
N
Gia Lai 384,7
Ố 395,1 396,0 401,6 406,2
Đắk Lắk 252,5 266,5 245,3 249,8 251,0
Đắk Nông 33,4 31,2 24,3 23,7 25,4
TH
Lâm Đồng 106,9 96,5 96,6 99,2 101,4
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 943,1 927,6 948,1 950,9 951,3
N
652 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Số lượng lợn phân theo địa phương
243 Number of pigs by province
Nghìn con - Thous. heads
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 431,0 242,1 246,9 248,4 252,1
Hải Dương 568,2 189,6 244,1 289,3 328,1
Hải Phòng 422,4 106,3 117,1 162,2 135,5
G
Hưng Yên 586,0 400,1 416,3 425,1 438,9
Thái Bình 1000,6 621,0 571,2 571,9 591,9
N
Hà Nam 472,0 306,5 335,3 339,0 340,8
Nam Định 758,4 594,8 640,1 641,1 585,5
Ố
Ninh Bình 353,6 164,2 208,0 207,4 212,7
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 7285,6 5114,4 5556,4 5518,9 5736,0
Hà Giang 568,7 493,0 531,5 515,6 532,0
Cao Bằng 360,6 237,9 245,4 261,0 276,0
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 653
(Tiếp theo) Số lượng lợn phân theo địa phương
243 (Cont.) Number of pigs by province
Nghìn con - Thous. heads
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 166,5 194,8 214,7 239,1 274,5
Ninh Thuận 90,3 73,9 87,0 113,0 128,3
Bình Thuận 278,0 269,3 303,8 321,9 355,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 1881,5 1544,3 1562,2 1912,2 2083,1
Kon Tum 137,4 126,3 140,2 142,5 147,4
N
Gia Lai Ố383,6 273,9 244,8 407,3 550,9
Đắk Lắk 769,8 686,8 728,7 782,0 849,9
Đắk Nông 164,8 171,4 169,5 229,0 203,7
TH
Lâm Đồng 426,0 285,9 279,0 351,4 331,2
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3534,5 1685,9 1870,2 2079,7 2280,1
N
654 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Số lượng gia cầm phân theo địa phương(*)
244 Number of poultry by province(*)
Nghìn con - Thous. heads
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 3500 3666 3872 4476 4756
Hải Dương 10833 12422 13567 13977 14446
Hải Phòng 7984 8941 8809 8506 8268
G
Hưng Yên 8536 9433 9816 9321 8826
Thái Bình 12777 14170 14061 14086 13953
N
Hà Nam 6479 7231 9118 8456 8795
Nam Định 7613 8355 8812 9351 9527
Ố
Ninh Bình 5533 5897 6270 6263 6375
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 91105 97789 103442 103390 106985
Hà Giang 4751 4866 5124 5734 5950
Cao Bằng 2494 2721 2956 2974 3032
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 655
(Tiếp theo) Số lượng gia cầm phân theo địa phương(*)
244 (Cont.) Number of poultry by province(*)
Nghìn con - Thous. heads
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 2718 2899 2934 3014 3207
Ninh Thuận 1546 1874 2114 2426 2430
Bình Thuận 3542 3650 4256 4723 6354
G
Tây Nguyên - Central Highlands 22583 24774 27537 31829 33292
Kon Tum 1431 1608 1698 1867 1961
N
Gia Lai 3232 3073 3901 6280 7450
Đắk Lắk
Ố
12175 12484 13752 15596 15656
Đắk Nông 2190 2434 2228 2872 2866
TH
Lâm Đồng 3555 5176 5958 5214 5359
Đông Nam Bộ - South East 48812 55314 59059 58756 65598
Bình Phước 5261 6924 7343 7490 10085
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 75098 82248 86985 87537 89957
N
656 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
245 Main products of livestock
Sơ bộ
Đơn vị tính
2018 2019 2020 2021 Prel.
Unit
2022
KÊ
Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng
Living weight of pig " 4697,2 4098,1 4013,5 4263,4 4539,2
G
Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng
N
Living weight of poultry " 1346,5 1669,6 1871,9 2026,0 2178,4
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 657
Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo địa phương
246 Living weight of buffaloes by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 1616 1675 1731 1857 1962
Hải Dương 515 539 876 912 899
Hải Phòng 735 734 708 749 737
G
Hưng Yên 262 270 376 442 469
Thái Bình 795 829 848 848 897
N
Hà Nam 150 156 170 173 176
Nam Định 831 856 868 879 887
Ố
Ninh Bình 1007 967 966 939 957
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 50452 55386 55605 54120 52241
Hà Giang 4085 4456 4794 6484 5317
Cao Bằng 1979 2107 2255 2255 2176
C
658 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng
246 phân theo địa phương
(Cont.) Living weight of buffaloes by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Đà Nẵng 73 74 76 77 76
Quảng Nam 2105 2257 2103 2060 2165
Quảng Ngãi 3325 3593 3638 3648 3764
Bình Định 1708 1753 1734 1782 1718
Phú Yên 238 255 279 303 318
KÊ
Khánh Hòa 234 253 236 233 235
Ninh Thuận 122 121 125 124 141
Bình Thuận 509 503 314 366 392
G
Tây Nguyên - Central Highlands 6253 6422 6584 6882 7517
N
Kon Tum 678 714 741 745 770
Gia Lai Ố 1440 1533 1877 1978 2495
Đắk Lắk 2506 2589 2766 2997 3027
Đắk Nông 506 565 304 163 187
TH
Lâm Đồng 1123 1021 897 998 1039
Đông Nam Bộ - South East 4344 3901 3139 3051 3257
Bình Phước 1210 1020 1048 1074 1262
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 2721 2711 2513 2294 2279
Long An 555 604 545 498 334
N
Tiền Giang 17 20 21 21 38
Bến Tre
TỔ
80 42 29 25 16
Trà Vinh 72 54 52 36 29
Vĩnh Long 32 13 10 7 9
Đồng Tháp 582 616 644 676 708
An Giang 301 284 126 107 113
Kiên Giang 630 632 604 425 478
Cần Thơ 33 31 30 45 47
Hậu Giang 176 162 162 161 153
Sóc Trăng 119 118 149 154 220
Bạc Liêu 100 113 118 117 120
Cà Mau 24 22 22 22 13
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 659
Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo địa phương
247 Living weight of cattle by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 2528 2671 2884 5686 5769
Hải Dương 1680 1701 1817 1724 1665
Hải Phòng 1423 1185 1009 1128 1013
G
Hưng Yên 3150 3375 3521 3810 4105
Thái Bình 7883 8558 4446 9109 9530
N
Hà Nam 2099 2228 2255 2280 2357
Nam Định 2908 2932 2935 2940 2953
Ố
Ninh Bình 2551 2468 2465 2484 2567
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 37413 40650 43415 41874 43404
Hà Giang 3505 3763 3987 4128 4163
Cao Bằng 1970 2149 2350 2299 2300
C
660 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng
247 phân theo địa phương
(Cont.) Living weight of cattle by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 3951 4006 3956 3922 4013
Ninh Thuận 4230 4791 5004 5295 5393
Bình Thuận 7783 7798 8083 8230 8409
G
Tây Nguyên - Central Highlands 59979 63866 65400 76798 79898
N
Kon Tum 4532 4655 4818 5054 5324
Gia Lai Ố34960 36295 35575 44401 46250
Đắk Lắk 13650 15131 17914 19253 20282
Đắk Nông 1630 1931 1370 2209 2357
TH
Lâm Đồng 5207 5854 5723 5881 5685
Đông Nam Bộ - South East 34416 30308 29789 29537 31027
Bình Phước 2754 2717 2787 2861 3008
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 86119 90970 99971 103663 108035
Long An 4643 4345 4550 4470 9001
N
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 661
Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo địa phương
248 Living weight of pig by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 81776 74351 64987 67112 68171
Hải Dương 95035 52413 46873 56166 63262
Hải Phòng 71904 33521 23423 24908 30254
G
Hưng Yên 112984 94705 86767 91179 98556
Thái Bình 207005 169215 160592 160592 167686
N
Hà Nam 71502 63871 68761 70636 71800
Nam Định 158523 150752 155184 155447 148416
Ố
Ninh Bình 44366 38688 38328 39683 43208
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 777168 709459 733151 778478 818139
Hà Giang 28948 30667 31868 34496 36722
Cao Bằng 28009 25529 24343 25379 26549
C
662 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng
248 phân theo địa phương
(Cont.) Living weight of pig by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 21201 21937 21998 23663 29874
Ninh Thuận 16413 17411 18232 17313 23367
Bình Thuận 41010 40105 46856 49804 56148
G
Tây Nguyên - Central Highlands 312039 317957 318501 349531 369750
N
Kon Tum 18582 18254 19529 20818 21884
Gia Lai Ố46914 48550 54262 62033 67981
Đắk Lắk 135500 143332 150151 158338 170939
Đắk Nông 27396 30058 30126 36225 35713
TH
Lâm Đồng 83647 77763 64433 72117 73234
Đông Nam Bộ - South East 815104 785531 844203 889325 988708
Bình Phước 56388 73804 118627 158488 211644
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 703281 522227 441813 477481 499781
Long An 33073 27843 16441 18161 23020
N
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 663
Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng phân theo địa phương
249 Living weight of poultry by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 18150 19060 20157 20923 23108
Hải Dương 37214 46389 56587 61063 66030
Hải Phòng 48104 61861 67459 68126 67966
G
Hưng Yên 27868 33998 37740 39520 41030
Thái Bình 52480 62042 68531 68531 70373
N
Hà Nam 15898 19899 22339 22683 24464
Nam Định 23768 26925 29508 32208 34217
Ố
Ninh Bình 8901 10309 11370 14059 14821
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 235492 284379 315342 374224 387558
Hà Giang 7176 7692 8250 10065 11536
Cao Bằng 5034 5856 6516 6675 6739
C
664 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng
249 phân theo địa phương
(Cont.) Living weight of poultry by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 6097 7362 7613 7846 10764
Ninh Thuận 4029 5454 6047 6781 7847
Bình Thuận 8079 8316 12792 15270 19901
G
Tây Nguyên - Central Highlands 69417 86728 100243 114387 133521
N
Kon Tum 4218 4975 5333 5426 5833
Gia Lai Ố 6439 10184 11636 16620 20257
Đắk Lắk 39610 49003 53491 60294 71007
Đắk Nông 6345 7265 8331 9392 10324
TH
Lâm Đồng 12804 15302 21451 22653 26101
Đông Nam Bộ - South East 214079 289625 312098 343516 393978
Bình Phước 17900 20579 23196 40016 76163
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 227604 283518 321174 327275 340482
Long An 29432 34197 38035 40501 42961
N
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 665
Hiện trạng rừng đến 31/12/2022 phân theo địa phương
250 Area of forest as of 31st December 2022 by province
Nghìn ha - Thous. ha
Tổng diện tích Chia ra - Of which Tỷ lệ che phủ
có rừng rừng - Proportion
Area of forest Rừng tự nhiên Rừng trồng of forest coverage
Natural forest Planted forest (%)
KÊ
Bắc Ninh 0,6 0,6 0,7
Quảng Ninh 370,2 121,9 248,3 55,0
Hải Dương 9,2 2,2 7,0 5,3
G
Hải Phòng 13,8 9,0 4,8 8,5
Thái Bình 4,2 4,2 2,5
N
Hà Nam 5,6 4,4 1,2 6,5
Nam Định 3,0 3,0 1,8
Ninh Bình 27,9
Ố 23,0 4,9 19,7
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 5399,7 3747,9 1651,8 53,8
Hà Giang 475,0 385,7 89,3 58,3
Cao Bằng 380,1 358,4 21,7 55,9
C
666 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Hiện trạng rừng đến 31/12/2022
250 phân theo địa phương
(Cont.) Area of forest as of 31st December 2022 by province
Nghìn ha - Thous. ha
Tổng diện tích Chia ra - Of which Tỷ lệ che phủ
có rừng rừng - Proportion
Area of forest Rừng tự nhiên Rừng trồng of forest coverage
Natural forest Planted forest (%)
KÊ
Phú Yên 250,7 127,0 123,7 45,7
Khánh Hòa 244,3 176,4 67,9 45,7
Ninh Thuận 160,4 147,4 13,0 46,9
G
Bình Thuận 349,6 296,9 52,7 43,0
N
Tây Nguyên - Central Highlands 2571,1 2090,8 480,3 46,3
Kon Tum 624,7 547,6 77,1 63,1
Gia Lai 648,3
Ố 478,8 169,5 40,8
TH
Đắk Lắk 505,6 413,9 91,7 38,4
Đắk Nông 254,3 196,0 58,3 38,2
Lâm Đồng 538,2 454,5 83,7 54,6
Đông Nam Bộ - South East
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 667
Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng
251 Area of new concentrated planted forest by types of forest
Nghìn ha - Thous. ha
KÊ
2014 249,7 223,2 25,0 1,5
2015 271,4 244,1 25,9 1,4
G
2016 264,9 240,9 22,6 1,4
2017 284,9 267,7 15,1 2,1
N
2018 282,4 Ố 268,0 12,5 1,9
2019 268,4 255,9 11,1 1,4
TH
2020 269,9 260,3 7,8 1,8
2021 290,0 281,0 8,0 1,0
Sơ bộ - Prel. 2022 306,5 294,5 10,1 1,9
C
668 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo địa phương
252 Area of new concentrated planted forest by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Hải Dương 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Hải Phòng 0,1 0,1 0,1
Thái Bình 0,2 0,2 0,2
G
Nam Định
N
Ninh Bình 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
Trung du và miền núi phía Bắc Ố
Northern midlands and mountain areas 103,7 91,6 89,6 95,8 96,8
Hà Giang 7,7 6,2 5,0 6,8 6,0
TH
Cao Bằng 2,2 2,7 4,1 3,2 3,1
Bắc Kạn 4,8 3,7 4,8 4,3 3,6
Tuyên Quang 12,0 11,4 10,4 11,0 11,3
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 669
(Tiếp theo) Diện tích rừng trồng mới tập trung
252 phân theo địa phương
(Cont.) Area of new concentrated planted forest by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Phú Yên 5,7 7,6 8,3 7,7 7,7
Khánh Hòa 5,2 5,3 4,4 2,8 2,4
Ninh Thuận 0,3 0,4 0,6 0,5 1,2
Bình Thuận
G
2,2 2,2 2,5 2,8 4,0
N
Kon Tum Ố0,9 1,0 1,0 4,8 5,4
Gia Lai 5,5 4,7 4,3 8,0 5,2
Đắk Lắk 3,6 3,7 4,1 3,9 4,3
TH
Đắk Nông 1,6 1,3 1,1 0,9 1,0
Lâm Đồng 2,2 1,7 1,4 1,4 1,2
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 7,8 8,1 7,6 7,5 7,3
N
670 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế
253 Area of newly concentrated planted forest
by types of economic ownership
Nghìn ha - Thous. ha
KÊ
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-state 232,4 243,7 232,2 234,9 252,3
G
Foreign invested sector 1,4 1,3 1,3 2,1 2,3
N
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Ố Index (Previous year = 100) - %
TH
TỔNG SỐ - TOTAL 107,6 99,1 95,1 100,6 107,4
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-state 111,5 104,9 95,3 101,2 107,4
CỤ
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 671
Sản lượng gỗ khai thác phân theo loại hình kinh tế
254 Production of exploited wood by types of ownership
3 3
Nghìn m - Thous. m
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-state 12067,6 13448,1 14466,2 15184,2 16325,1
KÊ
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign invested sector 188,2 106,2 86,2 140,7 117,0
G
N
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Ố Index (Previous year = 100) - %
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-state 113,3 111,4 107,6 105,0 107,5
CỤ
672 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng gỗ khai thác phân theo địa phương
255 Production of exploited wood by province
3 3
Nghìn m - Thous. m
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
376,8 383,2 401,4 552,4 740,7
Hải Dương 3,1 4,2 3,6 5,0 8,7
Hải Phòng 2,0 1,6 1,4 1,3 1,4
Hưng Yên 2,9 2,8 2,7 2,7 2,6
G
Thái Bình 2,1 2,1 2,2 2,3 2,3
N
Hà Nam 2,2 2,1 2,0 2,0 2,0
Nam Định 4,6
Ố 4,5 4,5 4,6 4,6
Ninh Bình 23,3 23,9 26,2 25,4 25,5
Trung du và miền núi phía Bắc
TH
Northern midlands and mountain areas 4087,8 4315,1 4419,3 4864,0 5183,4
Hà Giang 205,5 207,6 192,9 197,3 215,5
Cao Bằng 24,4 22,7 25,4 27,4 24,3
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 673
(Tiếp theo) Sản lượng gỗ khai thác phân theo địa phương
255 (Cont.) Production of exploited wood by province
3 3
Nghìn m - Thous. m
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 345,6 103,7 94,1 73,9 90,5
Ninh Thuận 2,2 2,3 1,1 2,2 1,1
Bình Thuận 263,7 253,5 331,5 320,0 234,4
G
Tây Nguyên - Central Highlands 685,7 699,3 712,0 753,7 897,5
Kon Tum 133,7 139,6 146,3 150,3 157,7
N
Gia Lai Ố132,1 115,0 122,3 124,3 198,0
Đắk Lắk 353,3 367,8 382,3 379,0 436,7
Đắk Nông 8,8 8,5 9,6 14,0 17,0
TH
Lâm Đồng 57,8 68,4 51,5 86,1 88,1
Đông Nam Bộ - South East 461,0 476,2 468,2 451,3 524,8
Bình Phước 10,7 11,0 11,3 12,4 44,4
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 800,5 801,8 805,9 797,3 902,0
N
674 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Diện tích thu hoạch thủy sản
256 Harvested area of water surface for the aquaculture
Sơ bộ
2021
Prel. 2022
Nghìn ha - Thous. ha
KÊ
Nuôi tôm - Water for shrimp 0,3 1,9
Nuôi thuỷ sản khác
G
Other aquatic products 36,6 37,7
Diện tích thu hoạch thủy sản nội địa
N
Havested area of inland aquaculture Ố 1052,2 1057,0
Nuôi cá - Water for fish 316,6 326,7
TH
Nuôi tôm - Water for shrimp 718,5 712,8
Nuôi thuỷ sản khác
Other aquatic products 17,1 17,5
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 675
Diện tích thu hoạch thuỷ sản phân theo địa phương
257 Harvested area of water surface for the aquaculture by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2021
Prel. 2022
KÊ
Hải Dương 12,3 12,4
Hải Phòng 10,7 11,0
Hưng Yên 5,4 5,2
G
Thái Bình 15,9 16,1
Hà Nam 5,6 5,5
N
Nam Định Ố 14,4 14,8
Ninh Bình 14,3 14,4
Trung du và miền núi phía Bắc
TH
Northern midlands and mountain areas 48,3 48,8
Hà Giang 2,2 2,3
Cao Bằng 0,3 0,3
Bắc Kạn
C
1,2 1,2
Tuyên Quang 3,4 3,4
CỤ
1,3 1,3
Bắc Giang 9,8 9,7
N
676 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Diện tích thu hoạch thuỷ sản phân theo địa phương
257 (Cont.) Harvested area of water surface for the aquaculture
by province
Nghìn ha - Thous. ha
Sơ bộ
2021
Prel. 2022
KÊ
Ninh Thuận 1,0 1,0
Bình Thuận 2,3 3,1
G
Tây Nguyên - Central Highlands 13,2 11,7
Kon Tum 0,8 0,8
N
Gia Lai Ố 1,0 1,0
Đắk Lắk 7,5 6,0
Đắk Nông 1,6 1,7
TH
Lâm Đồng 2,3 2,2
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 772,4 779,0
N
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 677
Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên
258 phân theo địa phương
Number of upper 90 CV offshore fishing vessels by province
Chiếc - Piece
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Thái Bình 249 270 345 370 349
Nam Định 744 754 816 832 830
Ninh Bình 10 9 8 13 15
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
G
North Central and Central coastal areas 19440 20263 20119 20092 19756
N
Thanh Hóa 1834 2047 1836 1966 2033
Nghệ An Ố1380 1330 1218 1143 1032
Hà Tĩnh 363 342 353 373 357
Quảng Bình 1349 1389 1341 1298 1290
TH
Quảng Trị 192 201 201 200 193
Thừa Thiên - Huế 346 341 320 362 363
Đà Nẵng 610 698 638 616 598
C
678 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển
259 từ 90 CV trở lên phân theo địa phương
Total capacity of upper 90 CV offshore fishing vessels by province
Nghìn CV - Thous. CV
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Thái Bình 78,9 84,2 92,5 106,1 102,6
Nam Định 244,6 248,9 267,6 280,0 278,6
Ninh Bình 6,3 6,1 4,8 5,2 5,8
G
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 7508,8 8034,0 8039,7 8043,9 8019,7
N
Thanh Hóa 506,0 538,5 451,8 479,3 489,4
Nghệ An 554,6 578,0 539,6 508,0 480,2
Hà Tĩnh
Ố 96,6 92,9 94,0 97,3 89,5
TH
Quảng Bình 671,0 715,9 692,6 686,1 668,8
Quảng Trị 85,4 86,4 93,4 91,8 88,5
Thừa Thiên - Huế 116,8 125,6 121,3 146,7 145,8
Đà Nẵng 336,9 377,8 365,8 347,1 336,4
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 679
Số lượng tàu, thuyền khai thác thủy sản biển có động cơ
260 tại thời điểm 01/12/2022 phân theo nhóm chiều dài tàu
Number of motorized marine fishing boats and vessels
as of 1st, December 2022 by length of boat and vessel
Chiếc - Piece
Tổng số Chia ra - Of which
Total
Dưới 6m Từ 6m Từ 12m Từ 15m Từ 24m
Under 6m đến dưới đến dưới đến dưới trở lên
12m 15m 24m Over 24m
From 6m From 12m From 15m
to under to under to under
12m 15m 24m
KÊ
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 93122 6568 44656 15197 24698 2003
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 11413 1200 7248 1661 1158 146
G
Quảng Ninh 6984 705 5262 768 202 47
N
Hải Phòng 1627 416 677 277 203 54
Thái Bình 882 44 400 208 210 20
Ố
Nam Định 1852 35 871 384 539 23
TH
Ninh Bình 68 0 38 24 4 2
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 55017 5295 26340 8790 14083 509
C
680 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Số lượng tàu, thuyền khai thác thủy sản biển có
260 động cơ tại thời điểm 01/12/2022 phân theo nhóm chiều dài tàu
(Cont.) Number of motorized marine fishing boats and vessels
as of 1st, December 2022 by length of boat and vessel
Chiếc - Piece
Tổng số Chia ra - Of which
Total
Dưới 6m Từ 6m Từ 12m Từ 15m Từ 24m
Under 6m đến dưới đến dưới đến dưới trở lên
12m 15m 24m Over 24m
From 6m From 12m From 15m
to under to under to under
12m 15m 24m
KÊ
Đông Nam Bộ - South East 5374 34 2182 705 2262 191
Bà Rịa - Vũng Tàu 4887 18 1810 622 2248 189
G
TP. Hồ Chí Minh 487 16 372 83 14 2
N
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta 21318 Ố 39 8886 4041 7195 1157
Cà Mau
N
TỔ
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 681
Sản lượng thuỷ sản
261 Production of fishery
KÊ
2013 6133,7 2835,5 3298,2
2014 6420,5 3010,0 3410,5
G
2015 6727,2 3176,5 3550,7
2016 6924,4 3264,1 3660,3
N
2017 7402,6 Ố 3463,9 3938,7
2018 7885,9 3659,8 4226,1
TH
2019 8421,3 3829,3 4592,0
2020 8635,7 3896,5 4739,2
2021 8826,8 3940,1 4886,7
C
682 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng thủy sản phân theo địa phương
262 Production of fishery by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 124006 132187 144478 149895 163885
Hải Dương 73797 82106 86814 91560 97876
Hải Phòng 158477 173747 182715 188512 192427
G
Hưng Yên 41485 45950 48241 48752 51137
Thái Bình 229142 244383 260351 271585 280340
N
Hà Nam 22530 22949 24764 24475 25027
Nam Định
Ố
149639 160352 170574 178577 186358
Ninh Bình 51076 55075 58905 62602 65690
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 141259 153967 164416 171927 179700
Hà Giang 2150 2144 2762 2855 2955
Cao Bằng
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 683
(Tiếp theo) Sản lượng thủy sản phân theo địa phương
262 (Cont.) Production of fishery by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Ninh Thuận 118000 124396 128575 133393 138544
Bình Thuận 231697 234534 233539 241621 243920
G
Tây Nguyên - Central Highlands 45754 46739 48057 52403 53348
Kon Tum 4763 5459 6018 6608 6926
N
Gia Lai Ố6084 6708 6917 7793 7927
Đắk Lắk 18506 19838 19989 21887 22063
Đắk Nông 5624 6144 6566 6787 7498
TH
Lâm Đồng 10777 8590 8567 9328 8934
684 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng thuỷ sản khai thác phân theo ngành hoạt động
263 Production of fishery caught by kinds of activity
KÊ
2013 2835,5 2629,4 1920,6 206,1
2014 3010,0 2795,4 2057,2 214,6
G
2015 3176,5 2988,1 2235,1 188,4
2016 3264,1 3070,5 2310,7 193,6
N
2017 3463,9 3250,6
Ố 2451,3 213,3
2018 3659,8 3451,8 2636,8 208,0
2019 3829,3 3633,1 2822,3 196,2
TH
2020 3896,5 3700,3 2884,3 196,2
2021 3940,1 3745,1 2923,6 195,0
Sơ bộ - Prel. 2022
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 685
Sản lượng thủy sản khai thác phân theo địa phương
264 Production of fishery caught by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 65041 67669 73066 75183 73764
Hải Dương 1739 1713 1736 1908 1901
Hải Phòng 94788 101391 109339 113087 115655
G
Hưng Yên 690 672 640 615 583
Thái Bình 79639 85527 90652 95293 98461
N
Hà Nam 494 483 474 468 460
Nam Định
Ố51383 54760 56376 57441 58538
Ninh Bình 6633 6447 6582 6590 6772
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 12347 12194 12502 12762 13181
Hà Giang 138 136 201 165 176
Cao Bằng
C
686 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Sản lượng thủy sản khai thác phân theo địa phương
264 (Cont.) Production of fishery caught by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Ninh Thuận 107803 113606 118268 123733 127743
Bình Thuận 217807 220354 221491 230044 231316
G
Tây Nguyên - Central Highlands 9453 9689 10014 8503 9347
Kon Tum 1714 1822 1929 1975 2161
N
Gia Lai 3111 3181 3284 3407 3228
Đắk Lắk 3395 3472 3553 1822 2646
Đắk Nông
Ố 882 925 971 1034 1050
Lâm Đồng
TH
351 289 277 265 262
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1471118 1530092 1513409 1508082 1416407
N
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 687
Sản lượng cá biển khai thác phân theo địa phương
265 Production of caught sea fish by province
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Nam Định 32,3 33,6 34,6 35,1 35,6
Ninh Bình 2,1 1,9 2,0 1,9 1,6
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
G
North Central and Central coastal areas 1207,9 1274,8 1316,5 1355,3 1397,9
Thanh Hóa 79,6 83,0 89,2 93,3 94,3
N
Nghệ An 123,3 139,4 153,1 159,2 164,0
Hà Tĩnh
Ố 19,3 21,1 23,2 22,7 23,4
Quảng Bình 51,5 55,7 59,3 62,0 64,6
TH
Quảng Trị 19,5 22,1 20,7 19,2 21,2
Thừa Thiên - Huế 31,0 32,3 30,6 31,6 32,3
Đà Nẵng 29,8 31,0 31,5 30,1 30,7
Quảng Nam 59,8 62,8 65,8 71,4 75,0
C
688 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng
266 Production of aquaculture
KÊ
2011 3002,2 143,2 9,1 1,6 2859,0 2287,3 479,8
2012 3178,1 178,3 8,8 1,9 2999,8 2408,7 487,7
2013 3298,2 205,8 9,1 1,9 3092,4 2429,6 552,3
G
2014 3410,5 220,8 9,0 2,1 3189,7 2458,1 619,6
N
2015 3550,7 253,9 10,8 2,0 3296,8 2541,4 633,6
2016 3660,3 285,3 12,0 Ố 2,3 3375,0 2582,8 659,9
2017 3938,7 308,0 13,2 2,2 3630,7 2742,6 746,9
TH
2018 4226,1 317,1 13,5 2,0 3909,0 2940,8 814,1
2019 4592,0 341,1 14,2 2,7 4250,9 3183,5 898,0
2020 4739,2 357,8 19,2 3,9 4381,4 3244,6 940,8
C
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 689
Sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo địa phương
267 Production of aquaculture by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 58965 64518 71412 74712 90121
Hải Dương 72058 80393 85078 89652 95975
Hải Phòng 63689 72356 73376 75425 76772
G
Hưng Yên 40795 45278 47601 48137 50554
Thái Bình 149503 158856 169699 176292 181879
N
Hà Nam 22036 22466 24290 24007 24567
Nam Định 98256 105592 114198 121136 127820
Ố
Ninh Bình 44443 48628 52323 56012 58918
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 128912 141773 151914 159165 166519
Hà Giang 2012 2008 2561 2690 2779
Cao Bằng 409 429 462 480 485
C
690 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo địa phương
267 (Cont.) Production of aquaculture by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Ninh Thuận 10197 10790 10307 9660 10801
Bình Thuận 13890 14180 12048 11577 12604
G
Tây Nguyên - Central Highlands 36301 37050 38043 43900 44001
Kon Tum 3049 3637 4089 4633 4765
N
Gia Lai 2973 3527 3633 4386 4699
Đắk Lắk
Ố
15111 16366 16436 20065 19417
Đắk Nông 4742 5219 5595 5753 6448
TH
Lâm Đồng 10426 8301 8290 9063 8672
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 2973129 3249177 3320812 3410530 3681285
N
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 691
Sản lượng cá nuôi phân theo địa phương
268 Production of aquaculture fish by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 17926 19436 20379 20992 18656
Hải Dương 71984 80311 84983 89555 95882
Hải Phòng 42949 45662 50523 51940 53137
G
Hưng Yên 40005 44465 46770 47284 49665
Thái Bình 40644 41560 43671 44121 45429
N
Hà Nam 22018 22448 24272 23974 24490
Nam Định 51930 55989 60003 63325 66203
Ố
Ninh Bình 25210 27706 29504 30740 31688
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 128189 141050 151137 158100 165546
Hà Giang 1981 1976 2527 2668 2749
Cao Bằng 409 428 461 478 483
C
692 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Sản lượng cá nuôi phân theo địa phương
268 (Cont.) Production of aquaculture fish by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Ninh Thuận 523 693 889 1076 918
Bình Thuận 5632 5791 4787 7494 7374
G
Tây Nguyên - Central Highlands 36190 36935 37919 43761 43875
Kon Tum 3045 3633 4083 4619 4761
N
Gia Lai 2972 3526 3632 4385 4698
Đắk Lắk
Ố15051 16304 16374 20003 19355
Đắk Nông 4697 5172 5541 5692 6389
TH
Lâm Đồng 10425 8300 8289 9062 8672
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 2111569 2304558 2318026 2333982 2483720
N
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 693
Sản lượng tôm nuôi phân theo địa phương
269 Production of aquaculture shrimp by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 11129 12502 13203 13792 27630
Hải Dương 24 28 33 34 35
Hải Phòng
G
5973 6924 6655 6768 6883
Hưng Yên 235 240 245 252 227
N
Thái Bình Ố 3480 4723 5254 5511 5690
Hà Nam 26
Nam Định 5560 6202 6731 7296 7807
TH
Ninh Bình 1290 2052 2483 2779 3330
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 194 216 236 265 238
C
Hà Giang 17 17 18 17 2
CỤ
Bắc Kạn 6 5 3
Yên Bái 12
Thái Nguyên 66 72 79 88 86
Lạng Sơn
G
3 3 4 4 4
Phú Thọ 27 57 75 79 85
N
Điện Biên 15 15 15 15 16
TỔ
Lai Châu 6 4 4 10 5
Sơn La 9 9 3 3 3
Hòa Bình 45 34 35 37 37
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 86846 91963 94441 95131 98427
Thanh Hóa 3397 4172 4347 4685 6100
Nghệ An 7285 7490 7745 8506 9207
Hà Tĩnh 4339 4432 5233 5334 5687
Quảng Bình 4041 4420 5806 4113 4150
Quảng Trị 4532 4958 4646 5407 5425
Thừa Thiên - Huế 5762 6110 6603 6923 7280
694 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
(Tiếp theo) Sản lượng tôm nuôi phân theo địa phương
269 (Cont.) Production of aquaculture shrimp by province
Tấn - Ton
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 2878 3865 4079 4095 4244
Ninh Thuận 7099 6851 6461 5977 5165
Bình Thuận
G
8216 8383 7121 4039 5159
N
Đắk Lắk Ố 8 8 8 8 8
Lâm Đồng 1 1
TH
Đông Nam Bộ - South East 24707 24664 25540 24059 28223
Tây Ninh 3 1 1 2
Đồng Nai 6307 6234 6517 7115 9106
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 676559 751028 789748 859700 966699
Long An 14021 14424 15030 16105 21018
G
Vĩnh Long 17 13 11 9 1
Đồng Tháp 1556 1618 1679 1750 2816
An Giang 140 23 18 12 10
Kiên Giang 74160 82767 98109 104126 110600
Cần Thơ 20 11 12 11 5
Hậu Giang 35 38 38 39 37
Sóc Trăng 135929 163685 155526 170711 192076
Bạc Liêu 125200 136460 147479 169126 187157
Cà Mau 178742 188491 195504 205290 218450
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 695
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
696 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism
Biểu Trang
Table Page
270 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành
phân theo ngành kinh doanh
Retail sales of goods and services at current prices by kinds of economic activity 721
271 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành
KÊ
phân theo địa phương
Retail sales of goods and services at current prices by province 722
G
272 Doanh thu bán lẻ hàng hóa phân theo nhóm hàng
N
Retail sale by commodity group 724
Ố
273 Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng và theo địa phương
Number of markets as of annual 31st December by class and by province
TH
725
274 Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Number of supermarkets as of annual 31st December by province 727
C
CỤ
275 Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Number of commercial centers as of annual 31st December by province 729
276 Tổng mức lưu chuyển hàng hoá xuất, nhập khẩu
G
277 Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo ngành kinh tế
TỔ
278 Trị giá xuất khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
Exports of goods by Standard International Trade Classification (SITC) 733
279 Cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
Structure of export of goods by Standard International Trade Classification (SITC) 734
280 Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và theo nhóm hàng
Exports of goods by kinds of economic sectors and by commodity group 735
283 Trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo ngành kinh tế
Imports of goods by kinds of economic activity 742
284 Trị giá nhập khẩu hàng hóa theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
Imports of goods by Standard International Trade Classification (SITC) 743
285 Cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
KÊ
Structure of import of goods by Standard International Trade Classification (SITC) 744
286 Trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và theo nhóm hàng
G
Imports of goods by kinds of economic sectors and by commodity group 745
N
287 Trị giá nhập khẩu hàng hoá phân theo khối nước, theo nước và vùng lãnh thổ
Ố
Imports of goods by group of countries, by country and territory 746
TH
288 Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
Some main goods for importation 749
C
289 Tỷ trọng giá trị hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu so với tổng sản phẩm trong nước
CỤ
292 Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
Turnover of travelling at current prices by types of ownership 755
293 Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo địa phương
Turnover of travelling at current prices by province 756
295 Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch nội địa phân theo khoản chi
Average expenditure per domestic tourist by expenses 759
297 Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch nội địa phân theo giới tính, theo nghề
nghiệp và theo nhóm tuổi
Average expenditure per domestic tourist by sex, by occupation and by age group 761
298 Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch nội địa phân theo loại cơ sở lưu trú
Average expenditure per domestic tourist by accommodation 762
299 Chi tiêu bình quân một lượt khách quốc tế đến Việt Nam
KÊ
Average expenditure per foreign tourist to Viet Nam 763
300 Chi tiêu bình quân một lượt khách quốc tế đến Việt Nam
G
phân theo một số quốc tịch
N
Average expenditure per foreign tourist to Viet Nam by some nationalities 764
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
THƢƠNG MẠI
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng là toàn bộ
doanh thu hàng hoá bán lẻ và dịch vụ tiêu dùng đã bán ra thị trường của các cơ
sở sản xuất kinh doanh, bao gồm: Doanh thu bán lẻ hàng hoá; doanh thu dịch
vụ lưu trú, ăn uống; doanh thu du lịch lữ hành; doanh thu dịch vụ khác.
KÊ
Doanh thu bán lẻ hàng hóa gồm toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ thu
được từ bán lẻ hàng hoá (kể cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá
G
bán, nếu có) của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông,
N
lâm nghiệp và thủy sản. Ố
Doanh thu dịch vụ lƣu trú là toàn bộ số tiền đã và sẽ thu được do cung
TH
cấp dịch vụ lưu trú ngắn ngày cho khách hàng trong một khoảng thời gian nhất
định. Cơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn
hộ kinh doanh, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ và các cơ sở lưu trú khác (ký
C
túc xá học sinh, sinh viên; chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động,…).
CỤ
Doanh thu dịch vụ ăn uống là tổng số tiền đã và sẽ thu được do cung cấp
dịch vụ ăn uống cho khách hàng trong một khoảng thời gian nhất định, gồm bán
hàng ăn uống do cơ sở tự chế biến và hàng ăn uống mua từ bên ngoài để bán mà
G
không cần qua chế biến, không cần dịch vụ phục vụ thêm của cơ sở (hàng
N
chuyển bán).
TỔ
KÊ
vi chợ phù hợp với qui mô hoạt động của chợ và tổ chức đầy đủ các dịch vụ tại
chợ); Chợ hạng 2 (có từ 200 - 400 điểm kinh doanh, được đầu tư xây dựng
kiên cố, hiện đại; Được đặt ở trung tâm giao lưu kinh tế của khu vực và được
G
tổ chức họp thường xuyên hay không thường xuyên; có mặt bằng phạm vi chợ
N
phù hợp với qui mô hoạt động của chợ và tổ chức các dịch vụ tối thiểu tại
Ố
chợ); Chợ hạng 3 (có dưới 200 điểm kinh doanh hoặc chưa được đầu tư xây
dựng kiên cố hoặc bán kiên cố, chủ yếu phục vụ nhu cầu mua bán hàng hoá
TH
của nhân dân trong xã, phường và địa bàn phụ cận).
Siêu thị là loại hình cửa hàng hiện đại, kinh doanh tổng hợp hoặc
C
chuyên doanh; cơ cấu chủng loại hàng hoá phong phú, đa dạng, bảo đảm chất
CỤ
lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn về diện tích kinh doanh, trang bị kỹ thuật và
trình độ quản lý, tổ chức kinh doanh; có các phương thức phục vụ văn minh,
thuận tiện nhằm thoả mãn nhu cầu mua sắm hàng hoá của khách hàng.
G
Trung tâm thƣơng mại là loại hình kinh doanh thương mại, hiện đại,
N
đa chức năng, bao gồm tổ hợp các loại hình cửa hàng, cơ sở hoạt động dịch
TỔ
vụ; hội trường, phòng họp, văn phòng cho thuê… được bố trí tập trung, liên
hoàn trong một hoặc một số công trình kiến trúc liền kề, đáp ứng các tiêu
chuẩn về diện tích kinh doanh, trang bị kỹ thuật và trình độ quản lý, tổ chức
kinh doanh; có các phương thức phục vụ văn minh, thuận tiện, đáp ứng nhu
cầu phát triển hoạt động kinh doanh của thương nhân và thoả mãn nhu cầu về
hàng hoá, dịch vụ của khách hàng.
Hàng hóa xuất khẩu là hàng hóa có xuất xứ trong nước và hàng hóa
nước ngoài tái xuất khẩu, được đưa ra nước ngoài, làm giảm nguồn của cải,
vật chất của đất nước, trong đó:
KÊ
chế biến ở nước ngoài theo các quy định về xuất xứ hàng hóa của Việt Nam;
• Hàng hoá tái nhập là hàng hóa của Việt Nam đã xuất khẩu và được
G
thống kê vào hàng xuất khẩu trước đó, sau đó lại nhập khẩu nguyên trạng hoặc
N
chỉ chế biến giản đơn, bảo quản, đóng gói lại, không làm thay đổi tính chất cơ
Ố
bản của hàng hóa.
TH
Trị giá xuất khẩu hàng hoá là toàn bộ giá trị hàng hoá đưa ra khỏi lãnh
thổ Việt Nam làm giảm nguồn của cải vật chất của Việt Nam trong một thời kỳ
nhất định. Trị giá xuất khẩu được tính theo giá FOB. Giá FOB là giá giao hàng
C
tại biên giới nước xuất khẩu, bao gồm giá của bản thân hàng hoá, chi phí đưa
CỤ
hàng đến địa điểm xuất khẩu và chi phí bốc hàng lên phương tiện chuyên chở.
Trị giá nhập khẩu hàng hoá là toàn bộ giá trị hàng hoá đưa vào lãnh thổ
G
Việt Nam làm tăng nguồn của cải vật chất của Việt Nam trong một thời kỳ nhất
định. Trị giá nhập khẩu được tính theo giá CIF. Giá CIF là giá giao hàng tại cửa
N
khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam, bao gồm giá của bản thân hàng hoá, chi phí
TỔ
bảo hiểm và chi phí vận chuyển hàng hoá tới địa điểm nhập khẩu nhưng không
bao gồm chi phí dỡ hàng từ phương tiện chuyên chở.
Cán cân thƣơng mại hàng hóa là mức chênh lệch giữa trị giá xuất khẩu
hàng hóa và trị giá nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam với các nước trong một
thời kỳ nhất định. Trong cán cân thương mại hàng hóa, trị giá xuất khẩu được
tính theo giá FOB, trị giá nhập khẩu được tính theo giá CIF.
Khi trị giá xuất khẩu lớn hơn trị giá nhập khẩu thì cán cân thương mại
mang dấu dương (+) hay còn gọi là xuất siêu; khi trị giá nhập khẩu lớn hơn trị
giá xuất khẩu thì cán cân thương mại mang dấu âm (-) hay còn gọi là nhập siêu.
KÊ
doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân nước ngoài - đơn vị không thường trú.
Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam là danh mục phân loại
G
các sản phẩm dịch vụ được xuất khẩu, nhập khẩu giữa đơn vị thường trú của
N
Việt Nam và đơn vị không thường trú. Khái niệm về đơn vị thường trú và
Ố
không thường trú được qui định thống nhất trong Hệ thống tài khoản quốc gia
TH
(SNA) và cán cân thanh toán quốc tế (BOP). Danh mục này được ban hành
theo Quyết định số 01/2021/QĐ-TTg ngày 5 tháng 1 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ.
C
CỤ
DU LỊCH
Ngƣời nƣớc ngoài nhập cảnh Việt Nam là người mang giấy tờ xác
G
định quốc tịch nước ngoài và người không quốc tịch vào lãnh thổ Việt Nam
N
Khách du lịch nội địa là công dân Việt Nam, người nước ngoài thường
trú hoặc làm việc tại Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
Chi tiêu của khách du lịch nội địa là tổng số tiền mà khách du lịch nội
địa đã chi tiêu trong suốt thời gian đi và ở lại nơi đến, bao gồm 3 nhóm chính:
Chi phí trước chuyến đi (các khoản chi phí cần thiết cho quá trình chuẩn bị
chuyến đi); chi phí trong chuyến đi (các khoản chi phí xuất hiện trong thời
gian chuyến đi và ở lại nơi đến) và chi phí sau chuyến đi (các khoản chi phí
của khách tại nơi cư trú của người đó khi mà họ quay về sau chuyến đi).
Chi tiêu bình quân Tổng chi tiêu của toàn bộ khách du lịch nội địa
01 lượt khách du = được điều tra
lịch nội địa Tổng số khách du lịch nội địa được điều tra
Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam là người nước ngoài, người Việt
KÊ
Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch.
Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam là tổng số tiền mà khách quốc
G
tế đến Việt Nam đã chi tiêu trong suốt thời gian ở tại Việt Nam, gồm các
N
khoản sau: Chi đi lại trong nước Việt Nam (không gồm tiền vé vận chuyển
quốc tế); chi ăn ở; chi mua hàng hoá; chi thăm quan, vui chơi giải trí, văn hóa
Ố
thể thao; chi y tế; chi khác tại Việt Nam.
TH
Trong đó:
G
TRADE
Gross retail sales of goods and services is total turnover generated
from retailing consumer goods and services of production and business
establishments, including: Turnover from retail sales of goods, turnover from
accommodation and catering services, travelling turnover and other service
KÊ
turnover.
Turnover from retail sales of goods comprises total amount of money
G
earned or will be earned from retailing goods (including surcharges and fees
N
collected apart from the selling price, if any) of enterprises and non-farm
business production establishments.
Ố
TH
Turnover from accommodation service consists of total amount of
money earned or will be earned from providing short-stay services to
customers in a certain period of time. Establishments providing
C
period of time, including sales of food self- prepared by the establishment and
TỔ
food purchased from outside for sale without further processing, without
additional services by the establishment (goods purchased for sale).
Travelling turnover is the money generated from implementing
travelling business activities including package and semi-package tours for
domestic and foreign tourists by travel establishments; providing tourism
information, tour advisory and planning; tourist guide and tourist agent.
Other service turnover includes: Turnover from real estate business
services; turnover from administrative and supporting services (except for
travelling services); net turnover from education and training activities; net
KÊ
of the commodity group, economic sector, operated regularly with space area
in conformity with market activities and full of services); Type 2 (with the
G
range from 200 to 400 business places which are invested in permanent,
modern frastructure, located in the economic center of the region, operated
N
regularly or irregularly with space area in conformity with market activities
Ố
and minimum services); Type 3 (under 200 business places or temporary or
TH
semi-permanent business places, mainly serving the needs of purchasing
goods of the people in communes, wards and surrounding areas).
C
KÊ
Foreign goods are ones exploited, produced and manufactured from
the rest of the World in accordance with Viet Nam’s origin regulations.
G
Re-import goods are goods exported to the rest of the World and
N
then imported into Viet Nam again in the same state as previously exported
Ố
or processed, stored and re-packaged without changing the nature of the
TH
goods excluding goods temporarily exported from the country under
supervision of custom agency and re-imported in the specific time limit
under regulation of law.
C
Value of exports is total value of all goods which subtract from the
CỤ
FOB values include the transaction value of goods and the value of services
performed to deliver goods to the border of the exporting country.
N
Value of imports is total value of all goods which add to the stock of
TỔ
KÊ
organizations and individuals - non-residential units.
Imported services include all services consumed/received by domestic
G
enterprises, organizations and individuals - residential units - from foreign
N
enterprises, organizations and individuals - non-residential units.
Ố
Viet Nam classification international trade in services classifies all
services transacted between residential and non-residential units in Viet Nam.
TH
TOURISM
G
KÊ
permanently residing abroad coming to Viet Nam for tourism.
Expenditure of international tourists to Viet Nam is the total amount
G
of money paid by international tourists for their duration of stay in Viet Nam,
including: domestic travel (excluding international travel fares),
N
accommodation, food and drinks, shopping, recreation, culture and sporting
Ố
activities, healthcare, and others in Viet Nam.
TH
Formula:
Average expenditure of Total number of
Total expenditure of
C
Where:
Average expenditure 01 Total expenditure of international
G
KÊ
5.363,3 nghìn tỷ đồng, tăng 21,7% so với năm 2021. Xét theo ngành kinh
doanh, bán lẻ hàng hóa đạt 4.202,5 nghìn tỷ đồng, chiếm 78,3% tổng mức và
G
tăng 15,5% so với năm trước; dịch vụ lưu trú, ăn uống đạt 565,9 nghìn tỷ
N
đồng, chiếm 10,6% và tăng 55,2%; dịch vụ và du lịch đạt 594,9 nghìn tỷ
đồng, chiếm 11,1% và tăng 47,3%.
Ố
Đến thời điểm 31/12/2022, cả nước có 8.517 chợ, giảm 32 chợ so với
TH
năm 2021; 1.241 siêu thị, tăng 74 siêu thị và 258 trung tâm thương mại, tăng
4 trung tâm.
C
USD, tăng 9,1% so với năm trước, mức xuất siêu đạt 12,4 tỷ USD, gấp 3,9 lần
N
mức xuất siêu năm trước. Năm 2022, tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa
so với GDP đạt 178,7%, giảm 4,1 điểm phần trăm so với tỷ trọng năm 2021.
TỔ
Năm 2022, kim ngạch hàng hóa xuất khẩu đạt 371,3 tỷ USD, tăng 10,5%
so với năm 2021, trong đó: Khu vực kinh tế trong nước đạt 95,4 tỷ USD, tăng
6,8%, chiếm 25,7% tổng kim ngạch xuất khẩu; khu vực có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài (kể cả dầu thô) đạt 275,9 tỷ USD, tăng 11,8%, chiếm 74,3%.
Về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu, nhóm nhiên liệu và khoáng sản sơ bộ đạt
4,6 tỷ USD, tăng 8,2% so với năm trước, chiếm 1,2% tổng kim ngạch xuất
khẩu (giảm 0,1 điểm phần trăm so với năm 2021). Nhóm hàng công nghiệp
chế biến đạt 332,4 tỷ USD, tăng 10,6% và chiếm 89,6% (tăng 0,1 điểm phần
KÊ
tăng 14,6%; giày, dép đạt 23,9 tỷ USD, tăng 34,6%; gỗ và sản phẩm gỗ đạt 16
tỷ USD, tăng 8,1%; hàng thủy sản đạt 10,9 tỷ USD, tăng 23,4%.
G
Về thị trường xuất khẩu năm 2022, Hoa Kỳ là thị trường xuất khẩu lớn
nhất của Việt Nam với 109,4 tỷ USD, tăng 13,6% so với năm trước, chiếm
N
29,5% tổng kim ngạch xuất khẩu; Trung Quốc đạt 57,7 tỷ USD, tăng 3,2%,
Ố
chiếm 15,5%; EU đạt 46,8 tỷ USD, tăng 16,7%, chiếm 12,6% (kể từ năm 2020
TH
số liệu giá trị xuất khẩu với EU không bao gồm Vương quốc Anh); ASEAN
đạt 34 tỷ USD, tăng 17,9%, chiếm 9,2%; Hàn Quốc đạt 24,3 tỷ USD, tăng
10,7%, chiếm 6,5%; Nhật Bản đạt 24,2 tỷ USD, tăng 20,4%, chiếm 6,5%.
C
Kim ngạch hàng hóa nhập khẩu năm 2022 sơ bộ đạt 358,9 tỷ USD, tăng
CỤ
7,8% so với năm trước, trong đó: Khu vực kinh tế trong nước đạt 125,7 tỷ
USD, tăng 9,8%, chiếm 35% tổng kim ngạch nhập khẩu; khu vực có vốn đầu tư
G
trực tiếp nước ngoài đạt 233,2 tỷ USD, tăng 6,7%, chiếm 65%.
N
Về cơ cấu hàng hóa nhập khẩu, nhóm hàng tư liệu sản xuất sơ bộ đạt
316,2 tỷ USD, tăng 6,9% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 88,1% tổng kim
TỔ
ngạch nhập khẩu (giảm 0,7 điểm phần trăm so với tỷ trọng năm 2021). Nhóm
hàng tiêu dùng sơ bộ đạt 42,4 tỷ USD, tăng 14,9% và chiếm 11,8% (tăng 0,7
điểm phần trăm). Vàng phi tiền tệ sơ bộ đạt 266 triệu USD, tăng 3% và
chiếm 0,1%.
Một số mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn trong năm 2022: hàng
điện tử, máy tính và linh kiện đạt 81,9 tỷ USD, tăng 8,4% so với năm 2021;
điện thoại đạt 21,1 tỷ USD, giảm 1,6%; vải đạt 14,7 tỷ USD, tăng 2,7%; chất
dẻo đạt 12,4 tỷ USD, tăng 5,3%; sắt, thép đạt 11,9 tỷ USD, tăng 3,4%; hóa
chất đạt 9,1 tỷ USD, tăng 19,6%.
KÊ
trực tiếp nước ngoài xuất siêu 42,7 tỷ USD. Năm 2022, nhập siêu từ thị
trường Trung Quốc đạt 60,2 tỷ USD; nhập siêu từ Hàn Quốc đạt 37,8 tỷ
USD; nhập siêu từ ASEAN đạt 13,3 tỷ USD. Xuất siêu của thị trường Mỹ
G
năm 2022 đạt 94,9 tỷ USD, xuất siêu của thị trường EU đạt 31,5 tỷ USD.
Xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ
N
Ố
Năm 2022, xuất khẩu dịch vụ sơ bộ đạt 13,5 tỷ USD, tăng 74,4% so với
TH
năm 2021, trong đó xuất khẩu dịch vụ vận tải đạt 5,6 tỷ USD, chiếm 41,4%
tổng kim ngạch và tăng 57,1%, xuất khẩu dịch vụ du lịch đạt 3,2 tỷ USD,
C
chiếm 23,7% tổng kim ngạch, gấp 21,5 lần so với năm 2021.
CỤ
Nhập khẩu dịch vụ năm 2022 sơ bộ đạt 27,4 tỷ USD (trong đó đã tính
trong phí dịch vụ vận tải và bảo hiểm của hàng hóa nhập khẩu là 11,4 tỷ USD),
tăng 18,3% so với năm trước, trong đó nhập khẩu dịch vụ vận tải đạt 12,6 tỷ
G
USD, chiếm 46,1% tổng kim ngạch, tăng 8,0%; nhập khẩu dịch vụ du lịch đạt
N
6,7 tỷ USD, chiếm 24,3% tổng kim ngạch, tăng 74,2% so với năm 2021.
TỔ
Nhập siêu dịch vụ năm 2022 sơ bộ đạt 13,9 tỷ USD giảm 9,9% so với
năm 2021.
3. Du lịch
Năm 2022 đánh dấu sự trở lại của ngành du lịch sau đại dịch Covid-19.
Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam năm 2022 đạt 3.661,2 nghìn lượt
người, gấp 23,3 lần so với năm trước, trong đó khách đến bằng đường hàng
không đạt 3.277,2 nghìn lượt người, chiếm 89,5% số lượt người nước ngoài
đến Việt Nam, gấp 29,5 lần so với năm trước; bằng đường bộ đạt 380,9 nghìn
lượt người, chiếm 10,4% và gấp 8,4 lần; bằng đường thủy đạt 3,1 nghìn lượt
KÊ
cơ sở lữ hành đạt 35,5 nghìn tỷ đồng, gấp 3,9 lần.
Năm 2022, du lịch Việt Nam tiếp tục khẳng định được sức hút của mình
G
với đông đảo du khách quốc tế. Du lịch Việt Nam đã giành được 16 giải
thưởng, trong đó có tới 5 giải thưởng danh giá do Tổ chức World Travel
N
Awards (Giải thưởng Du lịch Thế giới) bình chọn. Bên cạnh giải thưởng danh
Ố
giá nhất “Điểm đến Di sản hàng đầu thế giới” ở cấp quốc gia, có 4 địa phương
TH
tại Việt Nam nhận được giải thưởng lớn, đó là: “Điểm đến nghỉ dưỡng thành
phố hàng đầu thế giới” được trao cho Hà Nội, “Điểm đến biển đảo thiên nhiên
hàng đầu thế giới” được trao cho Phú Quốc, “Thị trấn du lịch hàng đầu thế
C
giới” được trao cho Tam Đảo, “Điểm đến thiên nhiên hàng đầu thế giới” được
CỤ
trao cho Mộc Châu. Cùng với 5 giải thưởng danh giá nói trên, du lịch Việt
Nam còn giành được 11 vị trí quán quân tại các hạng mục hàng đầu thế giới
của WTA 2022 với nhiều thương hiệu nổi tiếng trong các lĩnh vực khách sạn,
G
1. Domestic trade
In 2022, the Covid-19 pandemic was under control, socio-economic
activities returned to normal situation, so gross retail sales of consumer goods
and services witnessed a positive recovery compared to the previous year. The
gross retail sales of consumer goods and services in 2022 were estimated at
5,363.3 trillion VND, a year-on- year increase of 21.7%. In terms of business
activities, retail sales of goods reached 4,202.5 trillionVND, accounting for
KÊ
78.3% a year-on-year increase of 15.5%; accommodation and catering services
reached 565.9 trillion VND, accounting for 10.6% and increasing by 55.2%;
services and tourism achieved 594.9 trillion VND, accounting for 11.1% and
G
going up 47.3%.
N
As of December 31, 2022, the whole country had 8,517 markets, a year-
Ố
on- year decline of 32 markets; 1,241 supermarkets, an increase of 74
TH
supermarkets and 258 commercial centers, a rise of 4 commercial centers.
2. International trade
C
year’s figure. In 2022, the total export and import turnover of goods to GDP
achieved 178.7%, a downturn of 4.1 percentage points compared to the
N
proportion in 2021.
TỔ
KÊ
55.5 billion USD, a rise of 9.7%; machinery, instrument, accessory reached 45.8
billion USD, a growth of 19.3%; textile, sewing products attained 37.6 billion
USD, an expansion of 14.6%; footwear gained 23.9 billion USD, an increase of
G
34.6%; wood and wooden products accomplished 16 billion USD, an uptrend of
N
8.1%; fishery products made 10.9 billion USD, a growth of 23.4%.
Ố
In terms of the export market in 2022, the United States was Viet Nam’s
largest export market with 109.4 billion USD, a year-on-year increase of
TH
13.6%, accounting for 29.5% of total export turnover; China reached 57.7
billion USD, increasing by 3.2%, and making up 15.5%; EU attained 46.8
C
billion USD, expanding 16.7%, and representing 12.6% (the export value data
with EU has excluded the UK since 2020); ASEAN achieved 34 billion USD,
CỤ
spreading 17.9%, and constituting 9.2%; Korea gained 24.3 billion USD,
growing 10.7%, and accounting for 6.5%; Japan reached 24.2 billion USD,
rising 20.4%, and comprising 6.5%.
G
economic sector reached 125.7 billion USD, jumping up 9.8%, and accounting
for 35% of the total import turnover; the FDI sector attained 233.2 billion
USD, accelerating by 6.7%, and accounting for 65%.
Regarding the structure of import goods, the group of capital goods
preliminarily reached 316.2 billion USD, a year-on year rise of 6.9%, and
accounting for 88.1% of the total import turnover (a downturn of 0.7
percentage points compared to the proportion in 2021). The group of
consumer goods preliminarily achieved 42.4 billion USD, going up 14.9%,
and accounting for 11.8% (a rise of 0.7 percentage points). Non-monetary gold
was estimated at 266 million USD, a growth of 3%, and accounting for 0.1%.
KÊ
USD, spreading 14.8%, and accounting for 13.2%; Japan with 23.4 billion
USD, rising 2.5%, and accounting for 6.5%; Taiwan with 22.6 billion USD,
expanding 8.9%, and accounting for 6.3%; EU withd 15.3 billion USD,
G
declining 9%, and accounting for 4.3% (the import value data with EU has
N
excluded the UK since 2020); the United States with 14.5 billion USD,
decreasing by 5.2%, and accounting for 4%.
Ố
The trade balance of goods in 2022 experienced a trade surplus of 12.4
TH
billion USD, of which the domestic economic sector witnessed a trade deficit
of 30.3 billion USD; the FDI sector saw a trade surplus of 42.7 billion USD.
In 2022, the trade deficit from the China, Korea and ASEAN market was
C
60.2 billion USD, 37.8 billion USD and 13.3 billion USD, respectively. The
CỤ
trade surplus of the US market in 2022 reached 94.9 billion USD while this
figure of the EU market was 31.5 billion USD.
Export and import of services
G
service exports reached 5.6 billion USD, accounting for 41.4% of the total
turnover and increased by 57.1% compared to 2021, the export of tourism
services reached 3.2 billion USD, accounting for 23.7% of the total turnover,
21.5 times higher than in 2021.
Preliminary service imports in 2022 reached 27.4 billion USD (of
which, 11.4 billion USD was included in the transportation and insurance
service fees of imported goods), an increase of 18.3% compared to the
previous year. Of which, import of transport services reached 12.6 billion
USD, accounting for 46.1% of total turnover, increasing by 8.0%; import of
tourism services reached 6.7 billion USD, accounting for 24.3% of total
turnover, up 74.2% compared to 2021.
KÊ
regions and territories, visitors from Asia reached 2,595.8 thousand arrivals,
19.5 times higher than that in the previous year; visitors from Europe were
G
508.4 thousand arrivals, 31.8 times higher; visitors from the Americas reached
388.9 thousand arrivals, 67.6 times higher; visitors from Australia were 156.6
N
thousand arrivals, 125.2 times higher; visitors from Africa reached 11.5
Ố
thousand arrivals, 8 times higher. However, the number of foreigners to Viet
Nam in 2022 was only equal to about 20% of the pre-pandemic figure in 2019.
TH
trillion VND, 2.4 times higher than that in 2021 and the turnover of travelling
establishments reached 35.5 trillion VND, 3.9 times higher than that in 2021.
In 2022, Viet Nam’s tourism continued to affirm its attraction to a large
G
level, 4 localities in Viet Nam were received major awards, namely: "World's
Leading City Resort Destination" awarded to Ha Noi, "World's Leading
Natural Island Destination" awarded to Phu Quoc, "World's Leading Tourist
Town" awarded to Tam Dao, and "World's Leading Nature Destination"
awarded to Moc Chau. Along with the aforementioned 5 prestigious awards,
Viet Nam tourism also won 11 champion positions in the world's top
categories of WTA 2022 with many famous brands in the domains of hotels,
resorts, airlines, and travel agencies.
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
Retail sales of goods and services
KÊ
Nghìn tỷ đồng
Trillion dongs
78,3% 10,6% 11,1%
G
Tổng số - Total
Bán lẻ - Retail Lưu trú, ăn uống Dịch vụ và du lịch
N
Accommodation, Service and tourism
food and beverage
Ố
Xuất, nhập khẩu hàng hóa - Exports, imports of goods
TH
Xuất khẩu
358,9
C
Export
CỤ
371,3
Tỷ USD - Bill. USD
7,8%
G
Nhập khẩu
N
Import
10,5%
TỔ
Xuất siêu
Trade surplus 12,4 Tỷ USD
Bill. USD
KÊ
2010 1677344,7 1254200,0 212065,2 211079,5
2011 2079523,5 1535600,0 260325,9 283597,6
2012 2369130,6 1740359,7 305651,0 323119,9
G
2013 2615203,6 1964666,5 315873,2 334663,9
2014 2916233,9 2189448,4 353306,5 373479,0
N
2015 3223202,6 2403723,2
Ố 399841,8 419637,6
2016 3546268,6 2648856,7 439892,3 457519,6
2017 3956599,1 2967484,7 488615,6 500498,8
TH
2018 4393525,5 3308059,0 534168,5 551298,0
2019 4892114,4 3694559,9 595936,9 601617,6
2020 4847645,3 3815079,1 479715,6 552850,6
C
KÊ
Quảng Ninh 85608,5 100380,9 113527,1 118779,5 140397,4
Hải Dương 51015,3 54740,5 56263,3 59189,0 67593,8
Hải Phòng 116368,1 132367,1 142088,5 150969,0 174067,3
G
Hưng Yên 27906,5 31966,5 34388,1 36657,7 43402,7
N
Thái Bình 36400,6 40507,6 42348,1 44423,2 52641,4
Hà Nam 21456,6
Ố 24361,7 25359,9 26780,1 30582,8
Nam Định 39105,4 43867,6 45752,4 48863,6 55215,8
Ninh Bình 32285,6 34697,5 34900,9 36611,0 44127,3
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 223875,0 251849,0 256551,0 269708,3 318025,7
Hà Giang 9277,3 10607,2 11021,7 11904,5 14356,2
C
KÊ
Phú Yên 29306,8 31923,8 34132,4 29479,1 43865,1
Khánh Hòa 84449,2 94251,9 74006,2 60728,8 94308,3
Ninh Thuận 19285,6 21826,2 22980,4 24179,7 32820,5
G
Bình Thuận 50441,3 56470,6 59200,2 59470,1 74261,0
Tây Nguyên - Central Highlands 199094,8 222903,8 217147,8 208801,8 247959,7
N
Kon Tum 16237,8
Ố 18480,3 21251,4 23645,2 27326,2
Gia Lai 56553,1 62056,3 48259,8 50287,0 59194,9
Đắk Lắk 65476,2 73043,6 80174,7 76509,0 86324,2
TH
Đắk Nông 13130,3 14605,7 15214,6 16075,8 19044,8
Lâm Đồng 47697,5 54717,9 52247,3 42284,8 56069,6
Đông Nam Bộ - South East 1456827,5 1603562,0 1570095,9 1224228,1 1485045,7
C
Lương thực, thực phẩm - Food and foodstuff 1226259,1 1283648,1 1421614,0
Hàng may mặc, giày dép - Garment, footwear 210050,0 180876,1 218007,1
KÊ
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình
Household equipment and goods 496277,7 435792,9 474455,5
G
Vật phẩm, văn hóa, giáo dục
Cultural and educational goods 48812,0 43433,0 53580,2
KÊ
Hạng 3 - Class 3 7343 7359 7443 7429 7410
Phân theo địa phương - By province
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1893 1896 2036 2038 2041
G
Hà Nội 454 455 595 595 595
Vĩnh Phúc 126 126 126 126 126
N
Bắc Ninh 108 108 108 108 108
Quảng Ninh 133 133 133 133 135
Hải Dương
Ố 172 172 172 186 186
Hải Phòng 154 156 156 156 156
TH
Hưng Yên 107 107 107 104 103
Thái Bình 218 218 218 218 219
Hà Nam 110 110 110 110 110
Nam Định
C
Bắc Kạn 65 65 65 64 64
Tuyên Quang 97 99 99 99 99
N
Lào Cai 74 74 72 72 72
TỔ
Yên Bái 98 99 99 97 96
Thái Nguyên 140 140 140 139 140
Lạng Sơn 83 83 83 84 82
Bắc Giang 132 133 133 132 131
Phú Thọ 215 215 197 197 197
Điện Biên 38 38 34 34 34
Lai Châu 28 27 27 27 28
Sơn La 111 111 104 104 84
Hòa Bình 93 93 95 95 95
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 2371 2369 2359 2332 2335
Thanh Hóa 398 391 381 388 388
Nghệ An 382 382 405 371 371
Hà Tĩnh 168 168 151 151 151
KÊ
Quảng Ngãi 147 145 146 146 148
Bình Định 179 179 180 184 184
Phú Yên 141 141 130 130 130
G
Khánh Hòa 115 116 116 116 115
Ninh Thuận 101 101 102 102 104
N
Bình Thuận 137 137 137 137 138
Tây Nguyên - Central Highlands 385 398 400 406 412
Kon Tum
Ố 27 28 30 32 32
TH
Gia Lai 93 93 93 96 102
Đắk Lắk 148 148 148 149 149
Đắk Nông 35 46 46 46 46
Lâm Đồng 82 83 83 83 83
C
56 58 57 58 58
Tây Ninh 107 107 108 108 107
Bình Dương 106 106 106 97 98
Đồng Nai 165 148 148 148 139
Bà Rịa - Vũng Tàu 88 88 83 82 80
G
KÊ
Vĩnh Phúc 6 7 7 7 7
Bắc Ninh 23 23 27 25 25
Quảng Ninh 27 32 27 27 26
G
Hải Dương 8 8 7 8 8
Hải Phòng 24 24 25 26 25
N
Hưng Yên 11 19 23 24 24
Thái Bình 10 12 13 14 15
Hà Nam
Ố 10 10 7 6 7
TH
Nam Định 14 18 18 18 24
Ninh Bình 9 8 33 40 33
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 101 101 85 85 85
C
Cao Bằng 4 4 5 6 4
CỤ
Bắc Kạn 2 2 2 2 2
Tuyên Quang 7 7 6 5 5
Lào Cai 13 12 12 9 10
Yên Bái 3 3 2 2 2
G
Thái Nguyên 28 26 12 19 19
N
Lạng Sơn 4 4 3 3 5
Bắc Giang 9 9 8 6 4
TỔ
Phú Thọ 15 16 17 15 16
Điện Biên 3 3 3 3 3
Lai Châu 3 3 4 4 4
Sơn La 6 6 5 5 4
Hòa Bình 4 6 6 6 7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 256 284 297 281 279
Thanh Hóa 18 20 24 28 27
Nghệ An 75 89 95 77 81
Hà Tĩnh 6 6 4 4 4
Quảng Bình 8 7 8 7 7
Quảng Trị 21 21 21 21 39
Thừa Thiên - Huế 6 10 10 10 5
Đà Nẵng 70 70 71 71 73
Quảng Nam 1 1 3 3 2
Quảng Ngãi 7 8 8 8 8
Bình Định
KÊ
7 7 8 8 8
Phú Yên 4 5 4 3 3
Khánh Hòa 25 31 31 31 14
Ninh Thuận 5 6 7 7 5
G
Bình Thuận 3 3 3 3 3
N
Tây Nguyên - Central Highlands 30 37 36 36 37
Kon Tum Ố 2 4 4 4 4
Gia Lai 14 19 19 18 18
Đắk Lắk 7 7 7 8 8
TH
Đắk Nông 2 2 2 2 2
Lâm Đồng 5 5 4 4 5
Đông Nam Bộ - South East 250 260 290 287 295
C
Bình Phước 6 8 7 6 6
CỤ
Tây Ninh 8 12 12 11 12
Bình Dương 11 12 12 12 12
Đồng Nai 12 12 11 12 12
Bà Rịa - Vũng Tàu 9 10 11 9 13
G
Long An 7 8 7 7 7
Tiền Giang 13 13 12 12 13
Bến Tre 2 2 4 4 4
Trà Vinh 7 7 7 7 7
Vĩnh Long 6 6 5 5 5
Đồng Tháp 6 8 9 9 9
An Giang 6 7 7 7 7
Kiên Giang 9 10 16 63 95
Cần Thơ 13 13 11 12 12
Hậu Giang 6 6 4 4 4
Sóc Trăng 10 12 17 20 42
Bạc Liêu 5 5 6 6 7
Cà Mau 4 4 4 4 5
KÊ
Vĩnh Phúc 2 2 2 2 2
Bắc Ninh 3 3 3 3 3
Quảng Ninh 5 7 7 7 7
G
Hải Dương 3 3 3 3 3
N
Hải Phòng 10 10 11 11 11
Thái Bình Ố 1 1 1 2 2
Hà Nam 3 3 3 3 4
TH
Ninh Bình 3 2 2 2 2
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 28 31 29 28 29
Bắc Kạn
C
1 1 1
Tuyên Quang 1 1 1 1 1
CỤ
Lào Cai 1 2 1 1 2
Yên Bái 1 1 1 1 1
Thái Nguyên 6 6 3 4 4
G
Lạng Sơn 2 2 2 2 3
Bắc Giang 8 8 8 6 5
N
Phú Thọ 2 3 4 4 4
TỔ
Điện Biên 2 2 2 2 2
Lai Châu 2 2 2 2 2
Sơn La 1 1 1 1 1
Hòa Bình 2 3 3 3 3
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 43 51 55 63 63
Thanh Hóa 2 2 2 2 2
Nghệ An 13 17 19 27 27
Hà Tĩnh 1 1 1 1 1
Quảng Bình 1 1 1 1 1
Quảng Trị 1 1 1 1 1
Thừa Thiên - Huế 3 3 3 3 3
Đà Nẵng 8 7 8 8 8
Quảng Nam 1 1 1 1
Quảng Ngãi 1 2 2 2
Bình Định 4 4 4 4 4
KÊ
Phú Yên 1 1 1 1 1
Khánh Hòa 6 10 10 10 11
Ninh Thuận 1 1 1 1 1
G
Bình Thuận 1 1 1 1 1
N
Tây Nguyên - Central Highlands 6 6 8 8 9
Kon Tum Ố 1 1 1
Gia Lai 1 1 1 1 1
Đắk Lắk 2 2 3 3 3
TH
Đắk Nông 1 1 1 1 1
Lâm Đồng 2 2 2 2 3
Đông Nam Bộ - South East 61 70 68 67 68
C
Bình Phước 3 4 4 3 3
CỤ
Tây Ninh 2 2 2 2 2
Bình Dương 3 5 5 5 5
Đồng Nai 5 6 8 6 6
Bà Rịa - Vũng Tàu 3 4 4 5 5
G
Long An 1 1 1 1 1
TỔ
Tiền Giang 1 1 1 1 2
Bến Tre 1 1 2 2 2
Trà Vinh 1 1 2 2 2
Vĩnh Long 1 1 1 1
Đồng Tháp 1 1 1 1 1
An Giang 2 2 2 2 2
Kiên Giang 1 1 1 1 1
Cần Thơ 6 6 6 5 5
Hậu Giang 1 1 1 1 1
Sóc Trăng 1 2 2 2 2
Bạc Liêu 1 4 5 5 5
Cà Mau 4 4 4 3 2
KÊ
2014 298066,2 150217,1 147849,1 2368,0
2015 327792,6 162016,7 165775,9 -3759,2
G
2016 351559,2 176580,8 174978,4 1602,4
2017 428333,9 215118,6 213215,3 1903,3
N
2018 480938,4 243696,8
Ố 237241,6 6455,2
2019 517963,7 264267,2 253696,5 10570,7
TH
2020 545419,9 282628,9 262791,0 19837,9
2021 669136,5 336166,8 332969,7 3197,2
Sơ bộ - Prel. 2022 730206,1 371304,2 358901,9 12402,2
C
KÊ
Khai khoáng - Mining and quarrying 3172,1 2879,0 2275,0 2493,3 2849,7
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 230764,4 252428,9 271042,9 323592,2 350197,8
G
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí
N
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 89,0 181,1 150,2 89,8 140,8
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 0,061 1,677 0,034 0,064 0,033
C
Không phân tổ được - Other commodities, n.e.s 332,1 649,1 325,8 460,1 7350,7
TỔ
KÊ
Hàng thô hoặc mới sơ chế, hàng hóa thuộc ngành
công nghiệp chế biến, khoáng sản
Primary products 37492,1 36880,1 34886,4 39907,9 45389,0
G
Lương thực, thực phẩm và động vật sống
Food, foodstuff and live animals 26142,0 25000,9 24909,1 27451,4 30868,1
Animal and vegetable oil, fat and wax 166,7 170,4 213,2 379,4 665,6
KÊ
Hàng thô hoặc mới sơ chế, hàng hóa thuộc ngành
công nghiệp chế biến, khoáng sản
Primary products 15,4 14,0 12,3 11,9 12,2
G
Lương thực, thực phẩm và động vật sống
Food, foodstuff and live animals 10,7 9,5 8,8 8,1 8,3
N
0,3 0,3 0,2 0,2 0,1
Ố
Nguyên liệu thô, không dùng để ăn, trừ nhiên liệu
TH
Crude materials, inedible, except fuels 2,3 2,4 2,2 2,3 2,5
Animal and vegetable oil, fat and wax 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khu vực kinh tế trong nước - Domestic economic sector 69733,1 78989,3 78196,8 89290,0 95369,5
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
G
Foreign direct invested sector 173963,7 185277,9 204432,1 246876,8 275934,7
N
Phân theo nhóm hàng - By commodity group
Nhiên liệu và khoáng sản - Fuels and minerals Ố 5239,2 5054,3 3407,2 4209,1 4552,7
Công nghiệp chế biến - Processing industrial products 209277,1 230824,8 251487,1 300460,7 332440,9
TH
Hàng nông sản và nông sản chế biến - Agricultural products 17484,6 16593,6 16027,7 18311,0 17842,7
Hàng lâm sản - Forest products 2919,1 3273,7 3311,5 4325,5 5533,0
Hàng thủy sản - Fishery products 8771,0 8514,0 8389,0 8853,3 10923,4
C
Vàng phi tiền tệ - Non-monetary gold 5,8 6,8 6,4 7,3 11,5
CỤ
Khu vực kinh tế trong nước - Domestic economic sector 28,6 29,9 27,7 26,6 25,7
TỔ
KÊ
APEC 170305,8 188872,3 213283,7 254532,3 279664,2
(*)
EU 41986,0 41536,4 35146,4 40122,9 46829,3
OPEC 6231,3 5832,8 5254,1 5731,8 9931,7
G
Phân theo nước và vùng lãnh thổ chủ yếu
N
By main country and territory
Bru-nây - Brunei 18,5 66,7 16,6 35,0 92,3
Ố
Cam-pu-chia - Cambodia 3791,9 4382,5 4149,0 4829,8 5752,8
TH
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3533,7 3369,2 2826,1 3914,2 4529,7
Lào - Lao PDR 595,2 702,2 571,8 594,7 656,4
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4064,6 3788,2 3419,4 4414,8 5565,5
C
KÊ
Thổ Nhĩ Kỳ - Turkey 1413,1 1140,3 980,7 1228,0 1576,8
Ba Lan - Poland 1335,0 1498,8 1781,4 2066,7 2291,3
G
Bun-ga-ri - Bulgaria 36,1 58,4 58,2 107,7 141,0
Hung-ga-ri - Hungary 401,2 408,0 925,1 570,2 577,6
N
Liên bang Nga - Russian Fed. 2446,4
Ố 2666,3 2852,0 3203,0 1558,1
Ru-ma-ni - Romania 146,8 193,9 220,2 211,4 322,4
TH
Cộng hòa Séc - Czech Rep. 156,5 209,6 424,5 582,8 668,0
Slô-va-ki-a - Slovakia 1028,2 912,9 1165,7 1239,6 1037,1
U-crai-na - Ukraine 251,7 247,5 284,8 344,7 65,6
C
KÊ
Bra-xin - Brazil 2059,4 2147,3 1826,3 2266,2 2237,6
Chi-lê - Chile 781,7 940,6 1018,3 1656,3 1724,0
G
Mê-hi-cô - Mexico 2239,6 2826,8 3159,3 4557,5 4532,8
Pa-na-ma - Panama 265,0 337,2 309,5 462,1 435,0
N
Pêru - Peru 250,2
Ố 341,3 303,7 559,9 531,2
Ai Cập - Egypt 440,0 458,4 447,5 567,9 502,8
TH
An-giê-ri - Algeria 191,8 186,3 148,2 153,2 141,0
Ăng-gô-la - Angola 40,0 42,7 19,3 16,7 26,3
Ga-na - Ghana 278,3 271,7 363,5 480,6 302,2
C
(*)
Kể từ năm 2020 số liệu giá trị xuất khẩu khu vực EU không bao gồm Vương quốc Anh.
(*)
As of 2020 EU export value figures do not include the UK.
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Hàng thuỷ sản - Fishery products 8771,0 8514,0 8389,0 8853,3 10923,4
KÊ
Cà phê - Coffee 3536,4 2863,8 2742,0 3072,7 4055,8
G
Hạt tiêu - Pepper 759,0 714,4 660,6 937,5 970,6
Gạo - Rice
N
3060,2 2806,4 3120,0 3287,6 3454,8
Ố
Sắn và sản phẩm của sắn - Cassava 961,3 970,3 1017,9 1176,7 1406,2
TH
Clanhke và xi măng - Clinker and cement 1240,6 1391,5 1435,9 1758,0 1384,6
Xăng, dầu - Petroleum oil, refined 2065,5 2096,9 957,3 1438,0 2043,9
Sản phẩm hóa chất - Chemical products 1088,8 1354,7 1485,4 1992,3 2509,1
N
Chất dẻo nguyên liệu - Plastic materials 969,1 1266,1 1347,9 2264,0 2309,3
TỔ
Sản phẩm từ chất dẻo - Plastic products 3045,2 3436,1 3652,6 4928,5 5493,7
Gỗ và sản phẩm gỗ - Wood and wooden products 8907,7 10651,6 12133,9 14809,0 16011,1
Xơ, sợi dệt các loại - Fibres of all kinds 4024,9 4177,3 3737,6 5609,2 4714,0
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Hàng dệt, may - Textile, sewing products 30481,4 32832,4 29812,4 32773,8 37566,6
KÊ
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
Precious stones, metals and products 627,4 2078,0 2673,4 836,2 1081,2
G
Sắt thép - Iron, steel 4547,2 4204,9 5258,9 11790,5 7993,2
N
Sản phẩm từ sắt thép - Iron and steel products 3035,3 3338,0 3077,2 3978,6 4651,2
Dây điện và cáp điện - Electrical wire and cable 1701,7 1985,1 2442,9 3109,5 3412,2
TỔ
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Than đá - Coal 2387,5 1143,5 909,6 1812,4 1199,1
G
Hạt điều nhân - Shelled cashew nut 373,5 460,5 515,0 579,9 519,8
N
Hạt tiêu - Pepper Ố 232,9 284,4 285,3 260,7 228,7
KÊ
Khai khoáng - Mining and quarrying 6505,2 8948,4 9398,0 13001,9 16606,6
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 213790,9 228630,4 237513,7 294862,6 310970,3
G
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
N
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 170,9
Ố 187,8 173,2 89,7 171,7
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 0,9 0,6 0,5 0,5 0,2
CỤ
Không phân tổ được - Other commodities, n.e.s 3352,5 3212,8 3110,3 5532,1 10653,3
KÊ
công nghiệp chế biến, khoáng sản
Primary products 45897,3 46605,4 44276,3 62041,6 72363,9
G
Food, foodstuff and live animals 17131,4 17544,7 18128,0 24787,7 26231,7
N
Đồ uống và thuốc lá - Beverage and tobacco 593,7 573,8 521,8 610,4 637,0
Animal and vegetable oil, fat and wax 722,6 720,3 932,2 1333,8 1638,2
Chemical and related products, n.e.s 29334,8 30015,5 29718,6 39925,5 40133,7
TỔ
KÊ
công nghiệp chế biến, khoáng sản
Primary products 19,3 18,4 16,8 18,6 20,2
G
Food, foodstuff and live animals 7,1 6,9 6,9 7,4 7,3
N
Đồ uống và thuốc lá - Beverage and tobacco Ố 0,3 0,2 0,2 0,2 0,2
Animal and vegetable oil, fat and wax 0,3 0,3 0,3 0,4 0,5
Chemical and related products, n.e.s 12,4 11,8 11,3 12,0 11,2
TỔ
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khu vực kinh tế trong nước - Domestic economic sector 95302,6 104285,6 93777,1 114489,5 125697,3
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Foreign direct invested sector 141939,0 149410,9 169013,9 218480,2 233204,6
G
Phân theo nhóm hàng - By commodity group
Tư liệu sản xuất - Capital goods 212960,8 226035,6 233094,7 295807,9 316223,2
N
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng
Machinery, instrument, accessory 102046,6 114432,6 129146,9 157146,6 161050,9
Nguyên, nhiên, vật liệu - Fuels, raw materials
Ố 110914,2 111603,0 103947,8 138661,3 155172,3
TH
Hàng tiêu dùng - Consumer goods 24133,1 27498,9 29479,9 36904,0 42413,2
Lương thực - Food 24,1 14,5 19,3 157,7 689,6
Thực phẩm - Foodstuffs 9999,7 10844,3 11206,5 15395,7 15159,8
Hàng y tế - Pharmaceutical and medicinal products 2981,5 3255,5 3312,6 4050,3 3726,9
C
Vàng phi tiền tệ - Non-monetary gold 147,7 162,0 216,4 257,8 265,5
Cơ cấu - Structure (%)
Khu vực kinh tế trong nước - Domestic economic sector 40,2 41,1 35,7 34,4 35,0
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
TỔ
KÊ
APEC 199039,1 212550,3 220538,4 274726,9 298337,1
(*)
EU 13949,7 14969,0 14660,3 16862,5 15340,6
G
OPEC 5300,3 5780,4 5311,7 7823,7 19547,3
N
Phân theo nước và vùng lãnh thổ chủ yếu Ố
By main country and territory
Bru-nây - Brunei 36,7 192,1 265,6 258,1 633,5
TH
Cam-pu-chia - Cambodia 972,1 903,5 1179,8 4710,8 4826,1
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4938,4 5723,1 5381,8 7614,8 9641,2
C
KÊ
Qua-ta - Qatar 291,3 179,9 174,4 315,5 295,3
Síp - Cyprus 49,3 44,8 61,3 46,8 45,8
Thổ Nhĩ Kỳ - Turkey 285,7 352,3 276,0 387,3 419,8
G
Ba Lan - Poland 266,6 298,9 340,6 510,1 375,3
N
Bê-la-rút - Belarus 81,5 90,6 77,5 109,5 53,8
Bun-ga-ri - Bulgaria 52,5 49,8 60,5 112,4 62,6
Ố
Hung-ga-ri - Hungary 244,3 337,8 371,8 532,2 628,6
TH
Liên Bang Nga - Russian Fed. 2136,9 1830,3 2003,0 2335,8 1994,9
Ru-ma-ni - Romania 71,5 67,4 68,2 134,5 102,6
Cộng hòa Séc - Czech Rep. 141,7 122,9 130,3 153,9 160,1
C
KÊ
Hoa Kỳ - United States 12747,6 14434,0 13712,3 15270,7 14470,6
Ác-hen-ti-na - Argentina 2452,5 3233,6 3384,7 3672,5 4031,8
G
Bra-xin - Brazil 2386,7 2746,5 2903,6 4106,1 4547,9
N
Chi-lê - Chile 306,8 288,9 265,6 322,1 431,9
Mê-hi-cô - Mexico 1124,6 641,8 523,0 499,4 889,0
Ố
Pê-ru - Peru 83,6 81,4 87,4 73,8 69,4
TH
Tuy-ni-di - Tunisia 10,7 14,8 10,7 11,1 14,2
Cốt-đi-voa (Bờ biển Ngà) - Côte d'Ivoire 798,2 703,3 644,4 1046,7 697,0
Nam Phi - South Africa 387,2 329,3 707,6 426,5 399,4
C
(*)
Kể từ năm 2020 số liệu giá trị nhập khẩu khu vực EU không bao gồm Vương quốc Anh.
G
(*)
As of 2020 EU import value figures do not include the UK.
N
TỔ
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy productcs 986,1 1066,4 1016,3 1176,0 1252,7
Hàng rau quả - Fresh, processed vegetables and fruit 1743,3 1777,5 1281,3 1501,2 2077,2
KÊ
Lúa mỳ - Wheat 1181,4 719,5 755,0 1328,7 1515,1
G
Thức ăn gia súc và NPL - Cattle feed and supplies 3911,9 3702,2 3841,2 4929,9 5599,1
N
Quặng và khoáng sản khác - Ores and other minerals Ố1207,8 1545,5 1893,3 3831,8 2614,0
Xăng, dầu - Petroleum oil, refined 7875,9 6344,0 3417,1 4217,5 8968,9
C
Sản phẩm hoá chất - Chemical products 5035,5 5420,3 5656,7 7677,7 8747,7
Chất dẻo - Plastic in primary form 9090,1 9017,6 8397,8 11759,8 12387,4
N
Sản phẩm chất dẻo - Product of plastic 5923,6 6544,6 7271,5 7969,9 8119,7
TỔ
Gỗ và sản phẩm gỗ - Wood and wooden products 2436,4 2441,3 2558,1 2930,7 3028,8
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Phế liệu sắt thép - Iron and steel scrap 1936,4 1661,2 1672,1 2800,0 1925,7
KÊ
3675,8 4090,2 4543,1 5313,0 5399,2
G
Hàng điện tử, máy tính và linh kiện
N
Electronic goods,computers and their parts 43225,1 51598,3 63966,6 75540,1 81884,2
Cameras, camcorders and their components 2463,4 2645,7 2475,0 2229,5 2337,8
Dây điện và cáp điện - Electrical wire and cable 1359,5 1359,5 2039,6 2398,1 2441,1
Xăng, dầu - Petroleum oil, refined 11753,6 10400,2 8245,3 7137,4 8875,0
Trong đó - Of which:
Nhiên liệu máy bay - Jet fuel 2542,3 2518,8 1179,3 732,2 1459,4
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Trong đó - Of which:
KÊ
Phân NPK
Mixtures of nitrogen, phosphorus and potassium 370,0 336,5 337,2 389,6 275,7
Phân DAP - Ammonium dihydrogen phosphate 693,6 507,1 586,7 1405,9 376,1
G
Phân kali - Potassium chloride and sulphate 1029,0 889,2 1087,7 1205,2 580,4
N
Loại khác - Others 617,0 691,1 715,2 933,1 909,6
Chia ra - By which:
CỤ
Loại 9 chỗ ngồi trở xuống - Kind of 9 seats or less 55298 103349 74029 108216 144912
Loại trên 9 chỗ ngồi - Kind of more than 9 seats 801 597 518 437 836
G
KÊ
Fuels and minerals 1,7 1,5 1,0 1,1 1,1
Công nghiệp chế biến
Processing industrial products 67,5 69,0 72,6 82,2 81,3
G
Hàng nông sản - Agricultural products 5,6 5,0 4,6 5,0 4,4
N
Hàng lâm sản - Forest products 0,9 1,0 1,0 1,2 1,4
Hàng thủy sản - Fishery products
Ố 2,8 2,5 2,4 2,3 2,7
Vàng phi tiền tệ - Non-monetary gold
TH
0,002 0,002 0,002 0,002 0,003
Tư liệu sản xuất - Capital goods 68,7 67,6 67,3 80,8 77,4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng
Machinery, instrument, accessory 32,9 34,2 37,3 42,9 39,4
G
Nguyên, nhiên, vật liệu - Fuels, raw materials 35,8 33,4 30,0 37,9 38,0
N
Hàng tiêu dùng - Consumer goods 7,8 8,2 8,5 10,0 10,4
TỔ
(*)
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu so với tổng sản phẩm trong nước theo quy mô GDP đánh giá lại các năm
giai đoạn 2015-2019 lần lượt là: 2015: 68,4%; 2016: 70,2%; 2017: 77,8%; 2018: 80,2%; 2019: 80,4%.
(*)
Percentage of goods export, goods import over GDP as re-evaluated GDP in the peridod of 2015-2019 is accordingly:
2015: 68.4%; 2016: 70.2%; 2017: 77.8%; 2018: 80.2%; 2019: 80.4%.
Dịch vụ vận tải - Transport service 4374 4469 3535 3564 5600
KÊ
Dịch vụ du lịch - Travel service 10080 11830 3232 149 3203
G
Dịch vụ tài chính - Finance service 208 220 87 111 178
N
Dịch vụ bảo hiểm - Insurance service 63 84 70 69 78
Dịch vụ tài chính - Finance service 191 309 176 109 292
TỔ
Dịch vụ bảo hiểm - Insurance service 580 460 918 882 952
Dịch vụ Chính phủ - Government service 213 218 192 192 202
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Turnover of travel agencies (Bill. dongs) 40371,2 44669,9 16492,0 8998,8 35453,4
G
Khách do các cơ sở lưu trú phục vụ
N
(Nghìn lượt người)
Visitors serviced by accommodation
establishments (Thous. visitors)
Ố
159640,6 179365,5 85297,7 63602,7 135432,3
TH
Phân theo loại hình phục vụ - By type of service
Khách trong nước - Domestic visitors 144683,1 162046,6 78083,8 60453,2 124641,1
N
Khách trong nước - Domestic visitors 11062,2 11791,2 5789,4 3317,0 7386,3
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
5101,9 5373,0 1528,9 279,0 1063,6
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non - State 30524,8 34409,8 13256,0 8261,5 31799,9
G
Tập thể - Collective 5,7 6,7 1,8
N
Tư nhân và cá thể - Private and household 30519,1
Ố 34403,1 13254,2 8261,5 31799,9
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non State 75,6 77,0 80,4 91,8 89,7
N
Tư nhân và cá thể - Private and household 75,6 77,0 80,4 91,8 89,7
KÊ
Bắc Ninh 23,0 25,0 10,9 2,0 33,3
Quảng Ninh 783,0 916,7 622,3 390,7 608,5
Hải Dương 39,3 45,4 10,1 4,2 5,6
Hải Phòng
G
232,5 250,7 183,2 89,0 217,0
Hưng Yên 5,6 6,3 4,3 3,4 19,9
N
Thái Bình 12,4 12,7 4,6 0,5 13,4
Hà Nam 21,2 23,2 18,9 9,4 10,5
Nam Định
Ố
17,5 20,7 11,3 10,2 16,9
TH
Ninh Bình 12,5 13,6 4,4 1,9 7,2
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 354,8 387,7 211,2 132,9 494,1
Hà Giang 44,6 50,2 23,9 6,4 4,8
C
KÊ
Khánh Hòa 477,5 544,5 245,1 166,4 1376,5
Ninh Thuận 2,5 2,9 1,4 1,3 7,8
Bình Thuận 61,4 67,4 40,0 33,5 106,0
G
Tây Nguyên - Central Highlands 128,1 145,1 62,7 51,0 145,2
N
Kon Tum 2,8 3,2 1,5 0,9 1,9
Gia Lai Ố30,8 33,2 9,1 10,3 29,0
Đắk Lắk 46,5 53,4 34,4 22,3 51,6
Đắk Nông 0,7 0,7 0,3 1,2 7,0
TH
Lâm Đồng 47,3 54,6 17,4 16,4 55,8
Đông Nam Bộ - South East 24773,7 27468,7 8264,8 3501,9 18053,4
Bình Phước 13,9 18,2 3,4 2,8 7,4
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 902,7 1000,8 457,7 314,1 957,2
Long An 38,1 39,5 21,9 16,5 48,0
N
KÊ
2797,5 3367,0 609,4 45,6 380,9
G
Cam-pu-chia - Cambodian 203,0 227,9 121,8 0,7 200,9
N
Ca-na-đa - Canadian 149,5 159,1 42,2 0,6 51,1
CHND Trung Hoa - Chinese Ố4966,5 5806,4 959,2 57,7 124,9
Đài Loan - Taiwanese 714,1 926,7 196,7 11,1 126,2
Đan Mạch - Danish
TH
39,9 42,0 14,6 0,3 12,4
Đức - German 214,0 226,8 62,0 1,2 83,6
Hà Lan - Dutch 77,3 81,1 18,5 0,5 27,5
Hàn Quốc - Korean
C
2019 2020
KÊ
Ăn uống - Food 891,4 897,7
G
Thăm quan - Sightseeing 278,2 277,7
N
Mua hàng hóa - Shopping 569,2 602,9
2019 2020
KÊ
Ô tô - Car 2712,6 2839,3
G
Tàu thuỷ - Waterway 3463,2 2912,1
N
Tàu hỏa - Train 4499,0 4675,1
2019 2020
KÊ
Nữ - Female 3455,3 3566,0
G
3973,3 4340,6
N 3198,2 3451,4
Ố
Kiến trúc sư - Architect, engineer, doctor, pharmacist 3823,2 3896,3
TH
Hưu trí - Retired 4260,4 4351,8
15 – 24 3364,0 3423,2
25 – 34 3685,1 3799,7
35 – 44 3398,0 3472,7
45 – 54 3618,6 3631,8
55 – 64 3910,3 3929,2
KÊ
Khách sạn 2 sao - 2-Star hotel 3539,3 3385,8 3485,1
G
N
Khách sạn 4 sao - 4-Star hotel 5702,4 5074,8 5045,9
Biệt thự kinh doanh du lịch - Tourist villa 3167,6 4417,2 3706,1
2017 2019
Đô la Mỹ - USD
KÊ
Đi lại tại Việt Nam - Transportion in Viet Nam 179,6 184,6
G
Mua hàng hóa - Shopping 135,4 142,7
N
Y tế - Health Ố 10,1 13,1
2017 2019
KÊ
Ca-na-đa - Canadian 1161,0 1315,5
CHND Trung Hoa - Chinese 743,6 884,3
Đài Loan - Taiwanese 905,6 958,5
G
Đan Mạch - Danish 1411,4 1383,5
N
Đức - German 1356,2 1283,2
Hà Lan - Dutch 1174,3 1317,5
Ố
Hàn Quốc - Korean 896,7 838,4
TH
Hoa Kỳ - American 1335,2 1709,7
In-đô-nê-xi-a - Indonesian 620,8 804,9
I-ta-li-a - Italian 1257,5 1032,2
C
Biểu Trang
Table Page
302 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022
so với tháng trước
KÊ
Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2022
as compared to previous month 792
303 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng
G
năm 2022 so với tháng trước
N
Monthly consumer price index, gold and USD price index in urban area in 2022
as compared to previous month 794
Ố
304 Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với tháng trước
TH
Monthly consumer price index in rural area in 2022 as compared to previous month 796
305 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022
C
Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2022
as compared to December, 2021 798
306 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng
G
307 Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm 2021
Monthly consumer price index in rural area in 2022 as compared to December, 2021 802
308 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022
so với cùng kỳ năm 2021
Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2022
as compared to the same period of 2021 804
309 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng
năm 2022 so với cùng kỳ năm 2021
Monthly consumer price index, gold and USD price index in urban area in 2022
as compared to the same period of 2021 806
311 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022
so với kỳ gốc 2019
Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2022
as compared to base period 2019 810
312 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng
năm 2022 so với kỳ gốc 2019
Monthly consumer price index, gold and USD price index in urban area in 2022
as compared to base period 2019 812
KÊ
313 Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
Monthly consumer price index in rural area in 2022 as compared
G
to base period 2019 814
N
314 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ và lạm phát cơ bản
bình quân năm (Năm trước = 100)
Ố
Annual average consumer price index, gold, USD price index and core inflation
TH
(Previous year = 100) 816
315 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm
khu vực thành thị (Năm trước = 100)
C
Annual average consumer price index, gold, USD price index in urban area
CỤ
316 Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm khu vực nông thôn (Năm trước = 100)
Annual average consumer price index in rural area (Previous year = 100) 818
G
317 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
N
Consumer price index, gold and USD price index of December as compared
TỔ
318 Chỉ số giá tiêu dùng phân theo vùng các tháng năm 2022 so với tháng trước
Monthly consumer price index by region in 2022 as compared to previous month 820
319 Chỉ số giá vàng phân theo vùng các tháng năm 2022 so với tháng trước
Monthly gold price index by region in 2022 as compared to previous month 821
320 Chỉ số giá đô la Mỹ phân theo vùng các tháng năm 2022 so với tháng trước
Monthly USD price index by region in 2022 as compared to previous month 822
321 Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo vùng (Vùng Đồng bằng sông Hồng = 100)
Spatial cost of living index among regions (Red River Delta = 100) 823
KÊ
Producer price index for agriculture, forestry and fishing (Previous year = 100) 831
327 Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản (Năm 2010 = 100)
G
Producer price index for agriculture, forestry and fishing (Year 2010 = 100) 832
N
328 Chỉ số giá sản xuất công nghiệp (Năm trước = 100)
Producer price index for industry (Previous year = 100) 833
Ố
329 Chỉ số giá sản xuất công nghiệp (Năm 2010 = 100)
TH
Producer price index for industry (Year 2010 = 100) 835
330 Chỉ số giá sản xuất dịch vụ (Năm trước = 100)
Producer price index for services (Previous year = 100) 837
C
334 Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa (Theo đô la Mỹ, năm trước = 100)
Merchandise import price index (USD, previous year = 100) 841
335 Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa (Theo đô la Mỹ, năm 2010 = 100)
Merchandise import price index (USD, year 2010 = 100) 843
336 Tỷ giá thương mại hàng hóa (Năm trước = 100)
Merchandise term of trade (Previous year = 100) 845
337 Tỷ giá thương mại hàng hóa (Năm 2010 = 100)
Merchandise term of trade (Year 2010 = 100) 846
Giá tiêu dùng là số tiền do người tiêu dùng phải chi trả khi mua một
đơn vị hàng hóa hoặc dịch vụ phục vụ trực tiếp cho đời sống hàng ngày. Giá
tiêu dùng được biểu hiện bằng giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường hoặc giá
dịch vụ phục vụ sinh hoạt đời sống dân cư. Trong trường hợp hàng hóa hoặc
dịch vụ không có giá niêm yết, người mua có thể mặc cả thì giá tiêu dùng là
giá người mua thực trả sau khi thoả thuận với người bán.
KÊ
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là chỉ tiêu tương đối (tính bằng %) phản ánh
xu hướng và mức độ biến động giá chung theo thời gian của các loại hàng hoá
G
và dịch vụ tiêu dùng hàng ngày của người dân.
N
Danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện phục vụ tính CPI gồm các mặt
Ố
hàng và dịch vụ chủ yếu, đại diện cho tiêu dùng của dân cư trong một giai
TH
đoạn nhất định.
Quyền số tính CPI là tỷ trọng chi tiêu cho các nhóm hàng hoá và dịch vụ
trong tổng chi tiêu của dân cư của năm được chọn làm gốc so sánh.
C
CỤ
Áp dụng công thức Laspeyres bình quân nhân gia quyền để tính chỉ số
giá tiêu dùng:
Wi0
G
n pt
I pt 0 0i
N
i 1 p i
TỔ
Trong đó:
Ipt 0 : Chỉ số giá tiêu dùng kỳ báo cáo (t) so với kỳ gốc cố định (0);
p it , pi0 tương ứng là giá tiêu dùng kỳ báo cáo (t) và kỳ gốc cố định (0);
Vi0
Wi0 n
là quyền số kỳ gốc cố định (0);
Vi0
i 1
KÊ
nhiên, tạm thời của chỉ số giá tiêu dùng. Lạm phát cơ bản được tính bằng chỉ
số giá tiêu dùng loại trừ các nhóm hàng lương thực - thực ph m; năng lượng
G
và mặt hàng do Nhà nước quản l gồm dịch vụ y tế và dịch vụ giáo dục.
N
Chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ là chỉ tiêu tương đối (tính bằng %)
Ố
phản ánh xu hướng và mức độ biến động giá theo thời gian của mặt hàng vàng
và đô la Mỹ trên thị trường.
TH
Giá vàng và đô la Mỹ được thu thập hàng ngày tại các điểm bán lẻ, giá
bình quân được tính bằng bình quân giá các ngày trong tháng.
C
Chỉ số giá vàng và chỉ số đô la Mỹ được tính theo công thức sau:
CỤ
Pit
i pt t 1
100
i
Pit 1
G
N
Trong đó:
TỔ
i pt
i
t 1
: Chỉ số giá vàng hoặc đô la Mỹ tháng báo cáo (t) so với tháng
trước tháng báo cáo (t-1);
Pit : Giá bình quân vàng hoặc đô la Mỹ tháng báo cáo (t);
Pit 1 : Giá bình quân vàng hoặc đô la Mỹ tháng trước tháng báo cáo (t-1).
Chỉ số giá vàng và đô la Mỹ được tính hàng tháng, theo các gốc so sánh:
năm gốc, tháng trước, cùng tháng năm trước, tháng 12 năm trước và bình quân
thời kỳ cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
KÊ
liệu đưa vào sản xuất để tạo ra sản ph m mới của đơn vị. Giá nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất được tính theo giá sử dụng cuối cùng,
G
nghĩa là bao gồm giá trị hàng bán và chi phí bốc dỡ, vận chuyển đến địa chỉ
người mua nhưng không bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) được khấu trừ.
N
Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất là chỉ
Ố
tiêu tương đối (tính bằng %) phản ánh xu hướng và mức độ biến động giá theo
TH
thời gian của các loại nguyên nhiên vật liệu đại diện dùng cho sản xuất.
Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất dựa trên
C
danh mục mặt hàng đại diện dùng cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và
CỤ
thủy sản; công nghiệp chế biến, chế tạo và xây dựng. Danh mục mặt hàng đại
diện chia theo 3 ngành sản xuất để điều tra thu thập giá định kỳ phục vụ tính
chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất.
G
Quyền số tính chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản
N
xuất là tỷ trọng về chi phí trung gian của từng nhóm nguyên liệu, nhiên liệu,
TỔ
vật liệu trong tổng chi phí trung gian của tất cả các loại nguyên liệu, nhiên
liệu, vật liệu đưa vào sản xuất. Quyền số sử dụng được cập nhật theo kết quả
điều tra lập bảng cân đối liên ngành (I/O).
Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất được tính
theo quý, theo các gốc so sánh: năm gốc, kỳ trước, cùng kỳ năm trước và bình
quân thời kỳ.
Giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản là số tiền người
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản thu được do trực tiếp bán sản
ph m ra thị trường, kể cả bán tại nơi sản xuất hoặc nơi khác, không bao gồm
KÊ
tỷ trọng giá trị sản xuất của từng nhóm sản ph m nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản trong tổng giá trị sản xuất của toàn ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và
G
thủy sản. Quyền số tính chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
N
sản được tính cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và cả nước.
Ố
Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản được tính theo
qu , theo các gốc so sánh: năm gốc, kỳ trước, cùng kỳ năm trước và bình quân
TH
thời kỳ.
Giá sản xuất công nghiệp là giá mà người sản xuất trực tiếp bán sản
C
ph m ra thị trường, kể cả bán tại nơi sản xuất hoặc nơi khác, không bao gồm
CỤ
các loại thuế; không bao gồm phí lưu thông thương nghiệp và cước vận tải
nhưng bao gồm các khoản phụ thu, các khoản giảm trừ (nếu có).
G
Chỉ số giá sản xuất công nghiệp là chỉ tiêu tương đối (tính bằng %)
phản ánh xu hướng và mức độ biến động giá theo thời gian của các loại sản
N
ph m công nghiệp do người sản xuất trực tiếp bán và cung cấp ra thị trường.
TỔ
Chỉ số giá sản xuất công nghiệp được tính dựa trên danh mục sản ph m
đại diện của hoạt động sản xuất công nghiệp cho một thời kỳ nhất định.
Quyền số tính chỉ số giá sản xuất công nghiệp là tỷ trọng giá trị sản xuất
của từng nhóm sản ph m công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất của toàn ngành
công nghiệp. Quyền số tính chỉ số giá sản xuất công nghiệp được tính cho từng
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và cả nước.
Chỉ số giá sản xuất công nghiệp được tính theo qu , theo các gốc so
sánh: năm gốc, kỳ trước, cùng kỳ năm trước và bình quân thời kỳ.
KÊ
Quyền số tính chỉ số giá sản xuất dịch vụ là tỷ trọng giá trị sản xuất của
từng nhóm sản ph m dịch vụ trong tổng giá trị sản xuất của toàn ngành dịch vụ.
G
Quyền số tính chỉ số giá sản xuất dịch vụ được tính cho từng tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và cả nước.
N
Chỉ số giá dịch vụ được tính theo quý, theo các gốc so sánh: năm gốc, kỳ
Ố
trước, cùng kỳ năm trước và bình quân thời kỳ.
TH
Giá xuất khẩu hàng hóa là số tiền bán một đơn vị hàng hóa mà Việt
Nam bán cho bạn hàng nước ngoài với điều kiện giao hàng tại biên giới Việt
C
Nam (giá FOB và tương đương). Giá xuất kh u quy định tính bằng ngoại tệ.
CỤ
Giá nhập khẩu hàng hóa là số tiền mua một đơn vị hàng hóa Việt Nam
mua từ bạn hàng nước ngoài với điều kiện giao hàng tại biên giới Việt Nam
(giá CIF và tương đương). Giá nhập kh u quy định tính bằng ngoại tệ.
G
Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa là chỉ tiêu tương đối (tính
N
bằng %) phản ánh xu hướng và mức độ biến động giá của hàng hóa xuất kh u,
TỔ
KÊ
ToT = × 100
Chỉ số giá nhập kh u hàng hóa
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
KÊ
Consumer Price Index (CPI) is a relative indicator ( %) reflecting the
tendency and change over time in the prices of consumer goods and services
G
purchased by people.
N
The representative list of goods and services for measuring CPI consists
of key goods and services which represent for the population’s consumption in
Ố
a certain period.
TH
Weight for CPI compilation is the expenditure share for goods and
services groups in the total of population’s expenditure in base year.
C
Wi0
n pt
I pt 0 0i
i 1 pi
G
N
Where:
TỔ
Ipt 0 : CPI in the reference period (t) compared to the constant base
period (0);
pit , pi0 : Consumer price of product i in the reference period (t) and in
the constant base period (0) respectively;
Vi0
Wi0 n
: Weight in the constant base period (0);
Vi0
i 1
KÊ
calculated by excluding food and foodstuff; energy and such items managed
by the state as healthcare and education.
G
Gold price index and USD price index are relative indicators
N
(measured by %) reflecting the tendency and change in the price level of gold
Ố
and USD by time series in market.
TH
Gold and USD prices are daily recorded at retail shops, average gold and
USD price is computed as the average of prices of days in a month.
C
Pit
i pt t 1
100
i
Pit 1
G
Where:
N
i pt t 1
: Gold or USD price index in the reference month (t) compared to the
TỔ
KÊ
producers for receiving a unit of input to their production process to
produce a new product. Input price is final price of product, including value of
G
goods and loading and unloading cost, delivery cost to the place required by
N
the purchaser but excluding any deductible VAT.
Ố
Input price index is a relative indicator (%) reflecting the tendency and
change in price of selected input materials used for production over time.
TH
Output Table.
Input producer price index is compiled quarterly, with following bases:
base year, previous period, same period of previous year, and year on year
index.
Producer price of agricultural, forestry and fishing products refers to
prices that producers directly sell agricultural, forestry and fishing products to
customers on the market, including sales at the factories or elsewhere, not
including charges on trade transaction and freight transport; but including
additional levies and deductions, if any.
Weight for Producer Price Index for agriculture, forestry and fishing is
calculated as the proportion of gross output of each agriculture, forestry and
fishing product group to gross output of the entire agriculture, forestry and
KÊ
fishing industry. The weight is also used to calculate for each province, city
and country as a whole.
G
Producer price index for agriculture, forestry and fishing is compiled
N
quarterly, with following bases: base year, previous period, same period of
Ố
previous year, and year on year index.
TH
Producer price of industrial products refers to price that producers
directly sell products on the market, including sales at the factories or
elsewhere. The price excludes any tax and any charge on trade transaction and
C
KÊ
each service products group to gross output of the entire service sector. The
weight is also used to calculate for each province, city and country as a whole.
G
SPPI is compiled quarterly, with following bases: base year, previous
period, same period of previous year, and year on year index.
N
Merchandise export price is the amount of money that Viet Nam
Ố
receives from selling a unit of commodity to foreign partners under condition
TH
Merchandise import price is the amount of money that Viet Nam uses
CỤ
over time.
The list of export and import mechandises used for measuring
merchandise export, import price index consists of representative import and
export mechandises in a certain period.
Weight for merchandise export, import price index compilation is the
proportion of export, import value of the groups of respective goods to total
export, import value. Weight for merchandise export, import price index is
calculated for the whole country.
KÊ
ToT = × 100
Merchandise import price index
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
KÊ
phức tạp, kết hợp với xung đột Nga - U-crai-na và sự xuất hiện nhiều yếu tố
mới đã làm tăng thêm khó khăn, thách thức như căng thẳng năng lượng, giá
G
dầu và hàng hóa thế giới tăng cao; chuỗi cung ứng sản xuất, tiêu dùng tiếp tục
N
bị đứt gãy trong thời gian dịch Covid-19 bùng phát toàn cầu; chính sách tài
khóa, tiền tệ được nhiều nền kinh tế điều chỉnh theo hướng thắt chặt để kiềm
Ố
chế lạm phát đã tác động tới khả năng phục hồi và tăng trưởng kinh tế, một số
TH
nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái; thiên tai, lũ lụt, hạn hán, biến đổi khí hậu
diễn biến phức tạp, gây nguy cơ mất an ninh năng lượng, an ninh lương thực...
C
Trong bối cảnh đó, tình hình lạm phát thế giới tiếp tục tăng cao, đặc biệt
CỤ
tại khu vực châu Âu và Mỹ. Lạm phát của khu vực đồng Euro tháng 12/2022
tăng 9,2% so với cùng kỳ năm trước; lạm phát của Mỹ tăng 6,5% và FED tiếp
tục duy trì chính sách thắt chặt tiền tệ. Tại châu Á, lạm phát tháng 12/2022 của
G
Thái Lan tăng 5,9% so với cùng kỳ năm trước; In-đô-nê-xi-a tăng 5,5%; Hàn
N
Quốc tăng 5%; Nhật Bản tăng 4%; Trung Quốc tăng 1,8%. Việt Nam thuộc
nhóm các nước có mức lạm phát thấp so với mặt bằng chung khi chỉ số giá
TỔ
tiêu dùng (CPI) tháng 12/2022 tăng 4,55% so với cùng kỳ năm trước nhưng
vẫn cao hơn mức lạm phát của Nhật Bản và Trung Quốc.
Trong nước, kinh tế phục hồi, nhu cầu sản xuất hàng hóa phục vụ tiêu
dùng và xuất kh u cùng với tác động của giá hàng hóa thế giới đã đ y giá hàng
hóa và dịch vụ thiết yếu tăng nhưng nhìn chung mặt bằng giá cơ bản được kiểm
soát. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm 2022 tăng 3,15% so với năm trước, đạt
mục tiêu Quốc hội đề ra trong bối cảnh một năm nhiều biến động khó lường. Để
chủ động ứng phó với áp lực lạm phát gia tăng, thời gian qua Chính phủ đã chỉ
đạo các bộ, ngành, địa phương ban hành kịp thời nhiều chính sách, thực hiện
KÊ
Lạm phát cơ bản (CPI sau khi loại trừ lương thực, thực ph m tươi sống;
năng lượng và mặt hàng do Nhà nước quản l bao gồm dịch vụ y tế và dịch vụ
G
giáo dục) năm 2022 tăng 2,59% so với năm 2021. Bình quân năm 2022 lạm
N
phát chung có mức tăng cao hơn lạm phát cơ bản, điều này phản ánh biến
Ố
động giá chủ yếu do giá lương thực, giá xăng dầu và giá gas tăng.
TH
Giá vàng trong nước biến động theo giá vàng thế giới, bình quân năm
2022 giá vàng trong nước tăng 5,74% so với năm 2021, chủ yếu do tình hình
thế giới diễn biến phức tạp, cạnh tranh chiến lược giữa các nước lớn ngày càng
C
gay gắt; xung đột Nga - U-crai-na kéo dài, lạm phát thế giới tăng cao, xu
CỤ
hướng tăng lãi suất, thắt chặt chính sách tiền tệ, tài chính, tiền tệ làm cho vàng
trở thành kênh đầu tư an toàn.
G
Bình quân năm 2022, chỉ số giá đô la Mỹ tăng 2,09% so với năm 2021 do
N
thị trường ngoại hối trong nước chịu áp lực lớn sau khi lạm phát toàn cầu liên
TỔ
tục tăng mạnh, Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) liên tục điều chỉnh nhanh, mạnh
lãi suất điều hành khiến đồng bạc xanh tăng giá cao nhất trong vòng 20 năm.
2. Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (SCOLI)
Năm 2022, vùng Đồng bằng sông Hồng giữ vị trí có giá cả đắt đỏ nhất
cả nước. Vị trí thứ hai là vùng Trung du và miền núi phía Bắc với chỉ số
SCOLI năm 2022 bằng 99,42%, tiếp theo là Đông Nam Bộ 98,62%, Bắc
Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 98,33%, Tây Nguyên 97,87% và cuối
cùng là vùng Đồng bằng sông Cửu Long với 94,85%.
KÊ
So với năm 2021, vị trí các địa phương có mức giá đắt đỏ trong năm 2022
không có sự thay đổi lớn. Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có mức đắt
G
đỏ hơn các tỉnh miền núi chủ yếu ở các nhóm hàng nhà ở thuê, dịch vụ, giải trí và
N
du lịch. Ố
3. Chỉ số giá sản xuất
TH
Chỉ số giá sản xuất sản ph m nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản năm
2022 tăng 3,89% so với năm trước, trong đó chỉ số giá sản xuất sản ph m nông
nghiệp và dịch vụ có liên quan tăng 2,44%; lâm nghiệp và dịch vụ có liên quan
C
tăng 3,98%; thủy sản khai thác, nuôi trồng tăng 8,43%.
CỤ
Chỉ số giá sản xuất sản ph m công nghiệp năm 2022 tăng 4,24% so với
năm 2021, trong đó chỉ số giá sản xuất sản ph m khai khoáng tăng 18,9%; sản
G
ph m công nghiệp chế biến, chế tạo tăng 3,69%; điện, khí đốt, nước nóng, hơi
N
nước và điều hòa không khí tăng 5,54%; nước tự nhiên khai thác, dịch vụ quản
l và xử l rác thải, nước thải tăng 1,91%.
TỔ
Chỉ số giá sản xuất dịch vụ năm 2022 tăng 3,72% so với năm 2021,
trong đó dịch vụ vận tải, kho bãi tăng 8,36%; dịch vụ lưu trú và ăn uống tăng
5,49%; giáo dục và đào tạo tăng 3,39%; hoạt động làm thuê các công việc
trong hộ gia đình tăng 2,7%; hoạt động dịch vụ khác tăng 3,17%.
Chỉ số giá nguyên nhiên vật liệu dùng cho sản xuất năm 2022 tăng
6,79% so với năm 2021, trong đó chỉ số giá nguyên nhiên vật liệu dùng cho
sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 9,88%; dùng cho sản xuất công
nghiệp chế biến, chế tạo tăng 5,53%; dùng cho xây dựng tăng 6,96%.
KÊ
hàng thủy sản tăng 3,75%. Năm 2022, TOT giảm so với năm trước do chỉ số
giá xuất kh u có mức tăng thấp hơn mức tăng của chỉ số giá nhập kh u, phản
G
ánh Việt Nam đang ở vị trí không thuận lợi khi giá hàng nhập kh u có lợi thế
hơn so với giá hàng xuất kh u./.
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
KÊ
continued to develop complicatedly, along with the Russian-Ukrainian conflict
and arising new factors, which added more difficulties and challenges, such as
G
the energy shortage, the world’s oil and commodity price acceleration, the
N
continuous disruption of the world supply chains during the global outbreak of
the Covid-19 pandemic; the tight fiscal and monetary policies in many
Ố
economies in order to curb inflation affected the economic recovery and
TH
growth, and some economies manifested signs of recession; natural disasters,
floods, droughts, the complicated development of the climate change resulted
in the risks of food and energy insecurity.
C
CỤ
KÊ
collection of 37 fees and charges in the first 6 months of 2022; a decrease in
environmental protection tax on gasoline and oil; policies to support rent for
G
workers; and the adoption of the minimum wage for contracted workers.
N
The year-on-year core inflation (CPI after excluding fresh food and
Ố
foodstuff, energy and Government-managed commodities including health and
TH
educational services) increased by 2.59% in 2022. On average, the growth rate
of headline inflation in 2022 was higher than that of core inflation, reflecting
the price fluctuations mainly due to the rise in prices of food, gasoline and gas.
C
average, the year-on-year growth of the domestic gold price was 5.74% in
2022, mainly due to the world’s complicated development, acute strategic
competition among major countries; the long lasting Russian-Ukrainian
G
conflict, the world high inflation, the increased interest rate, and tightened
N
monetary and financial policies made gold become a safe investment channel.
TỔ
KÊ
Nam Dinh (87.82%), Hau Giang (88.38%), Dong Thap (88.88%), Gia Lai
(88.99%), Tay Ninh (89.21%), Phu Tho (90.26%), and Vinh Long (90.29%).
G
The ranks of province’s costliness in 2022 did not change dramatically
N
compared to that in 2021. Centrally-controlled provinces were more costly than
the mountainous provinces, mainly in the groups of rental housing, services,
Ố
entertainment and tourism.
TH
and fishery sector increased by 3.89% in 2022, of which the PPI of agricultural
CỤ
products and related services, forestry and related services, and fishery and
aquaculture rose by 2.44%, 3.98%, and 8.43%, respectively.
The year-on-year PPI of the industry sector soared by 4.24% in 2022,
G
with the surge of the sub-sector PPI, such as mining and quarrying (18.9%),
N
KÊ
in 2021, with the fall of the TOT for iron and steel of 11.27%, rubber
(5.47%), vegetables and fruits (3.92%), and wood and articles of wood
G
(2.41%). The growth of TOT for petrolium was 18.92%, and seafood
N
products (3.75%). In 2022, the annualized TOT witnessed a reduction
because the merchandise export price index recorded a lower growth rate
Ố
than the merchandise import price index, reflecting that Viet Nam was in an
TH
unfavorable condition when the price of imported mechandise was more
favorable than that of exported mechandise./.
C
CỤ
G
N
TỔ
Tốc độ tăng CPI bình quân năm 2022 so với năm 2021
Average CPI growth rate in 2022 compared to 2021
3,15% 2,55%
Đồ uống & thuốc lá Hàng ăn và DV
Beverage & cigarette ăn uống - Food
& foodsuff
KÊ
1,63% 11,27%
May mặc, mũ nón, Giao thông
giày dép - Garment,
3,15%
G
Transport
hat, footwear
N
3,11% Ố 0,37%
CPI
Nhà ở & VLXD Bưu chính, viễn thông
Housing & construction Post and communication
TH
materials
2,03% 1,68%
C
Tháng - Month
KÊ
3 - March 99,73 99,79 99,28 99,73 100,70
G
5 - May 100,55 100,49 99,97 100,16 100,38
6 - June 100,61
Bình quân tháng - Monthly average index 100,25 100,43 100,02 100,15 100,37
TỔ
Năm trước = 100 - Previous year = 100 103,54 102,79 103,23 101,84 103,15
Năm 2000 = 100 - Year 2000 = 100 331,23 340,48 351,47 357,92 369,19
Năm 2005 = 100 - Year 2005 = 100 265,81 273,23 282,05 287,23 296,27
Năm 2010 = 100 - Year 2010 = 100 159,11 163,56 168,83 171,93 177,35
KÊ
Lương thực - Food 100,08 100,35 100,17 100,21 100,28 100,16
Thực phẩm - Foodstuff 99,91 101,69 99,52 99,68 100,22 100,98
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 100,18 101,68 100,08 100,51 100,40 100,65
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 100,57 100,37
Ố 100,06 100,22 100,33 100,35
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 100,26 100,07 100,12 100,12 100,18 100,17
TH
Household equipment and goods 100,18 100,19 100,19 100,32 100,22 100,31
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,03 100,03 100,06 100,03 100,03 100,04
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,01
Giao thông - Transport 101,18 102,35 104,80 99,41 102,34 103,62
N
Chỉ số giá vàng - Gold price index 101,08 101,85 104,51 100,73 99,48 98,86
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 99,68 99,72 100,64 100,07 100,65 100,72
KÊ
Lương thực - Food 100,31 100,19 99,92 100,13 100,59 100,48
Thực phẩm - Foodstuff 101,60 101,33 100,16 100,10 99,70 100,05
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 101,28 100,73 100,32 100,21 100,22 100,26
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 100,39 Ố100,27 100,13 100,34 100,26 100,45
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 100,32 100,18 100,16 100,20 100,22 100,41
TH
Household equipment and goods 100,32 100,21 100,16 100,12 100,21 100,22
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,05 100,09 100,03 100,06 100,06 100,08
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,00 100,01 100,01 100,01 100,00 100,00
Giao thông - Transport 97,15 94,49 97,77 97,83 102,23 97,22
N
Chỉ số giá vàng - Gold price index 97,61 99,10 98,29 100,50 101,82 100,45
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 100,62 100,18 100,53 101,84 102,91 97,40
KÊ
Lương thực - Food 100,07 100,37 100,21 100,23 100,45 100,27
Thực phẩm - Foodstuff 99,80 101,26 99,53 99,56 100,15 101,02
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 100,19 101,95 100,07 100,25 100,33 100,74
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 100,58 100,37
Ố 99,96 100,27 100,24 100,29
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 100,11 100,16 100,14 100,09 100,23 100,15
TH
Household equipment and goods 100,12 100,30 100,13 100,36 100,21 100,28
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,04 100,03 100,08 100,05 100,02 100,04
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,00 100,00 100,01 100,01 100,00 100,02
Giao thông - Transport 101,14 102,27 104,50 99,48 102,14 103,53
N
Chỉ số giá vàng - Gold price index 101,08 101,85 104,51 100,73 99,48 98,86
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 99,68 99,72 100,64 100,07 100,65 100,72
KÊ
Lương thực - Food 100,39 100,33 99,98 100,12 100,39 100,40
Thực phẩm - Foodstuff 101,40 101,00 100,05 100,20 99,88 100,17
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 101,41 100,68 100,26 100,15 100,24 100,33
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 100,29 Ố100,30 100,12 100,37 100,35 100,52
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 100,40 100,15 100,08 100,16 100,22 100,34
TH
Household equipment and goods 100,32 100,22 100,14 100,06 100,19 100,21
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,05 100,06 100,05 100,06 100,06 100,05
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,00 100,00 100,03 100,03 100,00 100,00
Giao thông - Transport 97,40 94,88 97,89 97,95 102,15 97,32
N
Chỉ số giá vàng - Gold price index 97,61 99,10 98,29 100,50 101,82 100,45
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 100,62 100,18 100,53 101,84 102,91 97,40
KÊ
Lương thực - Food 100,10 100,33 100,15 100,21 100,15 100,08
Thực phẩm - Foodstuff 100,01 102,07 99,52 99,79 100,29 100,95
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 100,17 101,24 100,08 100,93 100,52 100,49
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 100,56 100,37
Ố 100,13 100,18 100,40 100,38
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 100,40 99,98 100,09 100,15 100,13 100,18
TH
Household equipment and goods 100,23 100,09 100,24 100,27 100,23 100,33
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,02 100,03 100,06 100,02 100,03 100,03
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Giao thông - Transport 101,21 102,44 105,21 99,33 102,59 103,73
N
KÊ
Lương thực - Food 100,25 100,10 99,87 100,13 100,74 100,55
Thực phẩm - Foodstuff 101,77 101,62 100,25 100,00 99,54 99,94
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 101,08 100,79 100,41 100,32 100,19 100,16
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 100,48 Ố100,24 100,14 100,32 100,19 100,39
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 100,23 100,21 100,24 100,25 100,23 100,48
TH
Household equipment and goods 100,32 100,21 100,18 100,17 100,22 100,24
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,05 100,11 100,02 100,07 100,06 100,10
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,00 100,01 100,00 100,00 100,00 100,00
Giao thông - Transport 96,85 94,01 97,62 97,67 102,33 97,09
N
KÊ
Lương thực - Food 100,08 100,43 100,61 100,82 101,10 101,26
Thực phẩm - Foodstuff 99,91 101,60 101,11 100,79 101,01 102,00
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 100,18 101,86 101,94 102,46 102,87 103,53
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 100,57 100,94
Ố 101,00 101,22 101,55 101,90
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 100,26 100,33 100,45 100,57 100,75 100,91
TH
Household equipment and goods 100,18 100,37 100,56 100,87 101,09 101,40
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,03 100,05 100,12 100,15 100,17 100,21
Trong đó: Dịch vụ y tế
In which: Health care services 100,00 100,00 100,01 100,01 100,01 100,02
G
Chỉ số giá vàng - Gold price index 101,08 102,95 107,60 108,38 107,81 106,59
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 99,68 99,41 100,05 100,12 100,77 101,50
KÊ
Lương thực - Food 101,57 101,76 101,68 101,81 102,41 102,91
Thực phẩm - Foodstuff 103,63 105,01 105,18 105,28 104,96 105,01
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 104,86 105,62 105,96 106,19 106,42 106,70
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 102,30 Ố102,57 102,70 103,06 103,33 103,79
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 101,23 101,41 101,58 101,78 102,01 102,43
TH
Household equipment and goods 101,73 101,94 102,11 102,23 102,43 102,66
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,26 100,35 100,38 100,45 100,51 100,59
Trong đó: Dịch vụ y tế
In which: Health care services 100,02 100,03 100,03 100,05 100,05 100,05
G
Chỉ số giá vàng - Gold price index 104,04 103,10 101,34 101,84 103,69 104,16
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 102,14 102,32 102,87 104,76 107,80 105,00
KÊ
Food and foodstuff 99,95 101,34 101,10 100,94 101,17 102,04
Lương thực - Food 100,07 100,43 100,64 100,87 101,32 101,60
Thực phẩm - Foodstuff 99,80 101,06 100,58 100,14 100,28 101,30
G
Ăn uống ngoài gia đình
N
Meals and drinking out 100,19 102,14 102,22 102,47 102,81 103,57
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 100,58
Ố
100,95 100,91 101,19 101,43 101,72
TH
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 100,11 100,28 100,42 100,51 100,74 100,89
Nhà ở và vật liệu xây dựng
Housing and construction materials 100,22 101,24 102,78 103,42 103,26 103,31
C
Household equipment and goods 100,12 100,42 100,55 100,92 101,13 101,42
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,04 100,06 100,15 100,19 100,22 100,26
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,00 100,00 100,01 100,02 100,02 100,04
N
Chỉ số giá vàng - Gold price index 101,08 102,95 107,60 108,38 107,81 106,59
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 99,68 99,41 100,05 100,12 100,77 101,50
KÊ
Food and foodstuff 103,38 104,25 104,36 104,55 104,59 104,85
Lương thực - Food 101,99 102,32 102,31 102,43 102,83 103,24
Thực phẩm - Foodstuff 102,72 103,75 103,80 104,02 103,89 104,07
G
Ăn uống ngoài gia đình
N
Meals and drinking out 105,03 105,75 106,03 106,19 106,44 106,79
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 102,01
Ố102,31 102,43 102,81 103,18 103,71
TH
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 101,30 101,45 101,53 101,69 101,91 102,25
Nhà ở và vật liệu xây dựng
Housing and construction materials 103,89 104,01 105,36 106,58 107,84 108,60
C
Household equipment and goods 101,74 101,96 102,10 102,16 102,35 102,56
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,30 100,36 100,42 100,47 100,54 100,59
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,04 100,04 100,07 100,10 100,10 100,10
N
Chỉ số giá vàng - Gold price index 104,04 103,10 101,34 101,84 103,69 104,16
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 102,14 102,32 102,87 104,76 107,80 105,00
KÊ
Lương thực - Food 100,10 100,43 100,58 100,79 100,94 101,02
Thực phẩm - Foodstuff 100,01 102,07 101,58 101,37 101,67 102,63
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 100,17 101,41 101,50 102,44 102,97 103,47
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 100,56 100,92
Ố 101,06 101,24 101,64 102,04
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 100,40 100,38 100,47 100,62 100,75 100,94
TH
Household equipment and goods 100,23 100,32 100,56 100,83 101,06 101,39
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,02 100,05 100,11 100,12 100,15 100,18
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Giao thông - Transport 101,21 103,68 109,09 108,36 111,17 115,32
N
KÊ
Lương thực - Food 101,27 101,37 101,24 101,38 102,12 102,68
Thực phẩm - Foodstuff 104,45 106,14 106,41 106,41 105,92 105,85
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 104,59 105,42 105,85 106,19 106,39 106,56
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 102,52 Ố102,77 102,91 103,24 103,44 103,84
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 101,17 101,38 101,62 101,88 102,12 102,61
TH
Household equipment and goods 101,72 101,93 102,11 102,29 102,52 102,76
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,24 100,35 100,37 100,44 100,50 100,60
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,00 100,01 100,01 100,01 100,01 100,01
Giao thông - Transport 111,68 104,99 102,49 100,10 102,43 99,45
N
KÊ
Lương thực - Food 103,10 101,66 101,82 102,05 102,42 102,87
Thực phẩm - Foodstuff 98,31 98,18 99,91 99,85 100,12 101,29
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 102,41 103,08 103,40 103,78 103,87 104,48
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 102,75 102,21
Ố 102,65 102,73 102,98 103,22
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 100,88 100,70 101,01 101,13 101,32 101,49
TH
Household equipment and goods 101,22 101,20 101,44 101,65 101,78 101,99
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,25 100,26 100,31 100,34 100,35 100,37
Trong đó: Dịch vụ y tế
In which: Health care services 100,03 100,03 100,03 100,03 100,03 100,04
G
Chỉ số giá vàng - Gold price index 99,93 101,53 109,36 112,28 109,86 107,40
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 99,27 99,16 99,57 99,36 100,21 101,23
KÊ
Lương thực - Food 102,82 102,31 102,10 102,41 102,79 102,91
Thực phẩm - Foodstuff 101,94 102,30 102,77 105,02 105,12 105,01
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 105,70 106,26 106,56 106,60 106,59 106,70
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 103,43 Ố103,48 103,44 103,60 103,54 103,79
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 101,84 102,05 102,19 102,27 102,24 102,43
TH
Nhà ở và vật liệu xây dựng
Housing and construction materials 101,13 101,40 104,43 105,42 105,96 107,14
Thiết bị và đồ dùng gia đình
C
Household equipment and goods 102,25 102,47 102,54 102,60 102,61 102,66
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,40 100,47 100,47 100,51 100,53 100,59
Trong đó: Dịch vụ y tế
In which: Health care services 100,03 100,04 100,05 100,06 100,05 100,05
G
Chỉ số giá vàng - Gold price index 106,31 105,87 104,06 104,80 103,95 104,16
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 101,77 102,41 103,45 105,42 108,71 105,00
KÊ
Food and foodstuff 101,17 101,03 102,15 102,15 102,28 103,10
Lương thực - Food 103,19 101,92 102,14 102,44 102,88 103,34
Thực phẩm - Foodstuff 100,30 99,78 101,38 101,21 101,37 102,32
G
Ăn uống ngoài gia đình
N
Meals and drinking out 102,24 103,14 103,61 103,83 103,84 104,51
Đồ uống và thuốc lá Ố
Beverage and cigarette 102,60 102,18 102,43 102,59 102,72 102,91
May mặc, mũ nón, giày dép
TH
Garment, hat, footwear 100,57 100,62 100,90 100,98 101,19 101,34
Nhà ở và vật liệu xây dựng
Housing and construction materials 101,62 99,16 100,44 101,56 101,09 100,64
C
Household equipment and goods 100,91 100,97 101,18 101,43 101,56 101,77
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,23 100,25 100,31 100,35 100,37 100,39
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,07 100,07 100,06 100,07 100,07 100,08
N
Chỉ số giá vàng - Gold price index 99,93 101,53 109,36 112,28 109,86 107,40
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 99,27 99,16 99,57 99,36 100,21 101,23
KÊ
Food and foodstuff 103,55 103,12 103,15 104,42 104,73 104,85
Lương thực - Food 103,35 102,72 102,45 102,83 103,11 103,24
Thực phẩm - Foodstuff 102,38 101,50 101,48 103,54 104,02 104,07
G
Ăn uống ngoài gia đình
N
Meals and drinking out 105,84 106,35 106,58 106,54 106,57 106,79
Đồ uống và thuốc lá Ố
Beverage and cigarette 103,10 103,16 103,20 103,39 103,34 103,71
May mặc, mũ nón, giày dép
TH
Garment, hat, footwear 101,78 101,97 102,08 102,12 102,12 102,25
Nhà ở và vật liệu xây dựng
Housing and construction materials 100,48 100,82 104,71 106,57 107,32 108,60
C
Household equipment and goods 102,05 102,28 102,37 102,45 102,50 102,56
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,43 100,47 100,52 100,55 100,56 100,59
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,08 100,08 100,10 100,13 100,11 100,10
N
Chỉ số giá vàng - Gold price index 106,31 105,87 104,06 104,80 103,95 104,16
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 101,77 102,41 103,45 105,42 108,71 105,00
KÊ
Lương thực - Food 103,02 101,45 101,58 101,76 102,09 102,53
Thực phẩm - Foodstuff 96,59 96,80 98,63 98,66 99,03 100,38
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 102,69 103,00 103,08 103,71 103,94 104,43
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 102,88 102,24
Ố 102,83 102,85 103,19 103,46
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 101,20 100,77 101,12 101,29 101,46 101,65
TH
Household equipment and goods 101,50 101,42 101,68 101,86 101,99 102,20
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,26 100,26 100,31 100,31 100,33 100,35
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Giao thông - Transport 115,71 116,62 119,71 117,87 119,95 122,85
N
KÊ
Lương thực - Food 102,43 102,02 101,86 102,11 102,56 102,68
Thực phẩm - Foodstuff 101,54 103,00 103,90 106,33 106,10 105,85
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 105,48 106,12 106,52 106,68 106,62 106,56
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 103,69 Ố103,73 103,63 103,76 103,68 103,84
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 101,91 102,13 102,31 102,41 102,36 102,61
TH
Household equipment and goods 102,44 102,65 102,71 102,75 102,72 102,76
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,36 100,45 100,44 100,49 100,53 100,60
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 100,00 100,01 100,01 100,01 100,01 100,01
Giao thông - Transport 116,00 109,06 106,71 101,54 100,56 99,45
N
KÊ
Lương thực - Food 109,66 110,04 110,23 110,47 110,77 110,95
Thực phẩm - Foodstuff 108,39 110,22 109,69 109,34 109,59 110,66
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 110,13 111,97 112,06 112,63 113,08 113,81
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 105,25 105,63
Ố 105,69 105,92 106,27 106,64
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 103,13 103,20 103,33 103,45 103,64 103,81
TH
Household equipment and goods 103,01 103,21 103,40 103,73 103,95 104,27
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 102,53 102,56 102,63 102,66 102,69 102,72
Trong đó: Dịch vụ y tế
In which: Health care services 102,44 102,44 102,44 102,45 102,45 102,46
G
Chỉ số giá vàng - Gold price index 141,43 144,04 150,54 151,64 150,85 149,13
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 98,74 98,47 99,10 99,17 99,82 100,54
KÊ
Lương thực - Food 111,29 111,50 111,41 111,55 112,22 112,76
Thực phẩm - Foodstuff 112,43 113,93 114,11 114,22 113,88 113,93
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 115,27 116,10 116,47 116,72 116,98 117,29
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 107,06 Ố107,34 107,48 107,85 108,13 108,62
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 104,14 104,32 104,49 104,70 104,94 105,36
TH
Nhà ở và vật liệu xây dựng
Housing and construction materials 107,03 107,31 108,32 109,07 110,13 110,86
Thiết bị và đồ dùng gia đình
C
Household equipment and goods 104,60 104,83 104,99 105,12 105,33 105,57
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 102,77 102,86 102,90 102,97 103,03 103,11
Trong đó: Dịch vụ y tế
In which: Health care services 102,45 102,46 102,47 102,48 102,48 102,48
G
Chỉ số giá vàng - Gold price index 145,57 144,25 141,78 142,49 145,08 145,74
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 101,17 101,35 101,89 103,77 106,78 104,01
KÊ
Food and foodstuff 110,32 111,86 111,59 111,41 111,67 112,63
Lương thực - Food 109,04 109,44 109,67 109,92 110,41 110,72
Thực phẩm - Foodstuff 110,52 111,92 111,39 110,89 111,06 112,19
G
Ăn uống ngoài gia đình
N
Meals and drinking out 110,32 112,47 112,55 112,83 113,20 114,05
Đồ uống và thuốc lá Ố
Beverage and cigarette 105,48 105,87 105,83 106,11 106,36 106,67
May mặc, mũ nón, giày dép
TH
Garment, hat, footwear 103,05 103,21 103,36 103,46 103,69 103,85
Nhà ở và vật liệu xây dựng
Housing and construction materials 102,61 103,65 105,23 105,88 105,73 105,77
C
Household equipment and goods 103,43 103,74 103,87 104,25 104,47 104,76
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 102,81 102,84 102,92 102,97 103,00 103,04
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 102,81 102,82 102,82 102,83 102,83 102,86
N
Chỉ số giá vàng - Gold price index 141,43 144,04 150,54 151,64 150,85 149,13
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 98,74 98,47 99,10 99,17 99,82 100,54
KÊ
Food and foodstuff 114,11 115,06 115,19 115,40 115,45 115,73
Lương thực - Food 111,14 111,51 111,48 111,62 112,05 112,50
Thực phẩm - Foodstuff 113,76 114,90 114,96 115,19 115,05 115,25
G
Ăn uống ngoài gia đình
N
Meals and drinking out 115,65 116,44 116,75 116,92 117,20 117,59
Đồ uống và thuốc lá Ố
Beverage and cigarette 106,97 107,29 107,42 107,82 108,20 108,76
May mặc, mũ nón, giày dép
TH
Garment, hat, footwear 104,26 104,42 104,50 104,67 104,89 105,24
Nhà ở và vật liệu xây dựng
Housing and construction materials 106,37 106,49 107,87 109,12 110,41 111,19
C
Household equipment and goods 105,10 105,32 105,47 105,53 105,73 105,95
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 103,09 103,15 103,20 103,26 103,32 103,38
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 102,86 102,86 102,89 102,91 102,91 102,91
N
Chỉ số giá vàng - Gold price index 145,57 144,25 141,78 142,49 145,08 145,74
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 101,17 101,35 101,89 103,77 106,78 104,01
KÊ
Lương thực - Food 110,07 110,43 110,59 110,82 110,99 111,08
Thực phẩm - Foodstuff 106,55 108,76 108,23 108,01 108,32 109,35
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 109,82 111,18 111,27 112,30 112,88 113,43
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 105,08 105,47
Ố 105,61 105,80 106,22 106,63
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 103,22 103,20 103,29 103,45 103,58 103,77
TH
Household equipment and goods 102,62 102,71 102,96 103,24 103,48 103,82
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 102,31 102,33 102,39 102,41 102,44 102,47
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 102,15 102,15 102,15 102,15 102,15 102,15
Giao thông - Transport 107,91 110,55 116,31 115,53 118,53 122,96
N
KÊ
Lương thực - Food 111,36 111,47 111,32 111,47 112,29 112,91
Thực phẩm - Foodstuff 111,28 113,08 113,37 113,37 112,85 112,78
Ăn uống ngoài gia đình
G
Meals and drinking out 114,66 115,57 116,04 116,41 116,64 116,82
N
Đồ uống và thuốc lá
Beverage and cigarette 107,14 Ố107,40 107,55 107,89 108,09 108,52
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear 104,01 104,22 104,48 104,74 104,98 105,49
TH
Household equipment and goods 104,14 104,36 104,55 104,73 104,97 105,22
CỤ
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 102,53 102,64 102,67 102,73 102,80 102,90
Trong đó: Dịch vụ y tế
G
In which: Health care services 102,15 102,16 102,16 102,16 102,16 102,16
Giao thông - Transport 119,08 111,95 109,28 106,73 109,22 106,04
N
Chỉ số giá tiêu dùng - Consumer price index 103,54 102,79 103,23 101,84 103,15
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
Food and foodstuff 103,23 104,06 109,99 100,72 102,55
Lương thực - Food 103,71 100,46 104,51 105,00 102,44
KÊ
Thực phẩm - Foodstuff 103,47 105,08 112,28 99,46 101,62
Ăn uống ngoài gia đình
Meals and drinking out 102,40 103,34 107,18 102,09 104,94
G
Đồ uống và thuốc lá
N
Beverage and cigarette 101,42 101,99 101,50 101,85 103,15
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear
Ố
101,50 101,74 100,78 100,88 101,63
TH
Nhà ở và vật liệu xây dựng
Housing and construction materials 103,32 103,03 101,79 101,76 103,11
Thiết bị và đồ dùng gia đình
Household equipment and goods 101,24 101,35 101,14 100,66 102,03
C
Thuốc và dịch vụ y tế
CỤ
Medicine and health care services 110,82 103,84 102,15 100,20 100,40
Trong đó: Dịch vụ y tế
In which: Health care services 113,86 104,65 102,40 100,04 100,04
G
Chỉ số giá vàng - Gold price index 102,36 107,55 128,05 108,67 105,74
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 101,29 100,99 99,98 99,03 102,09
Lạm phát cơ bản - Core inflation 1,48 2,01 2,31 0,81 2,59
Chỉ số giá tiêu dùng - Consumer price index 103,43 102,94 102,91 102,07 103,27
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
Food and foodstuff 103,22 104,02 108,56 101,59 102,97
Lương thực - Food 103,27 100,54 104,09 104,08 102,80
KÊ
Thực phẩm - Foodstuff 103,39 104,85 110,20 100,89 101,94
Ăn uống ngoài gia đình
Meals and drinking out 102,88 103,65 106,92 102,11 104,98
G
Đồ uống và thuốc lá
N
Beverage and cigarette 101,58 102,12 101,30 101,78 102,94
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear
Ố
101,35 101,71 100,75 100,76 101,49
TH
Nhà ở và vật liệu xây dựng
Housing and construction materials 103,10 103,44 102,96 101,31 102,71
Thiết bị và đồ dùng gia đình
Household equipment and goods 101,46 101,85 101,41 100,71 101,83
C
Thuốc và dịch vụ y tế
CỤ
Medicine and health care services 108,36 103,42 102,33 100,19 100,42
Trong đó: Dịch vụ y tế
In which: Health care services 110,76 104,11 102,64 100,06 100,09
G
Chỉ số giá vàng - Gold price index 102,36 107,55 128,05 108,67 105,74
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 101,29 100,99 99,98 99,03 102,09
Chỉ số giá tiêu dùng - Consumer price index 103,64 102,63 103,53 101,57 103,03
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
Food and foodstuff 103,24 104,08 111,18 99,86 102,14
Lương thực - Food 103,99 100,42 104,64 105,43 102,17
KÊ
Thực phẩm - Foodstuff 103,53 105,31 113,80 98,21 101,34
Ăn uống ngoài gia đình
Meals and drinking out 101,78 102,94 107,52 102,08 104,89
G
Đồ uống và thuốc lá
N
Beverage and cigarette 101,28 101,90 101,66 101,90 103,31
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear
Ố
101,66 101,76 100,79 101,00 101,77
TH
Nhà ở và vật liệu xây dựng
Housing and construction materials 103,65 102,43 100,04 102,38 103,71
Thiết bị và đồ dùng gia đình
Household equipment and goods 101,20 101,00 100,90 100,62 102,22
C
Thuốc và dịch vụ y tế
CỤ
Medicine and health care services 113,13 104,19 101,97 100,21 100,39
Trong đó: Dịch vụ y tế
In which: Health care services 116,68 105,12 102,18 100,03 100,00
G
Chỉ số giá tiêu dùng - Consumer price index 102,98 105,23 100,19 101,81 104,55
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
Food and foodstuff 105,09 109,17 102,68 100,51 105,21
Lương thực - Food 102,01 100,82 106,07 103,86 102,91
KÊ
Thực phẩm - Foodstuff 106,33 112,49 101,45 99,19 105,01
Ăn uống ngoài gia đình
Meals and drinking out 103,57 105,33 104,32 102,38 106,70
G
Đồ uống và thuốc lá
N
Beverage and cigarette 101,56 102,27 101,14 102,50 103,79
May mặc, mũ nón, giày dép
Garment, hat, footwear
Ố
101,68 101,49 100,37 101,07 102,43
TH
Nhà ở và vật liệu xây dựng
Housing and construction materials 101,14 105,12 100,19 101,04 107,14
Thiết bị và đồ dùng gia đình
Household equipment and goods 101,36 101,34 100,67 101,12 102,66
C
Thuốc và dịch vụ y tế
CỤ
Medicine and health care services 103,65 102,99 100,51 100,24 100,59
Trong đó: Dịch vụ y tế
In which: Health care services 104,29 103,51 100,36 100,03 100,05
G
Chỉ số giá vàng - Gold price index 99,59 116,23 130,95 101,00 104,16
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 102,69 99,23 99,91 99,42 105,00
CHỈ SỐ CHUNG - GENERAL INDEX 100,19 101,00 100,70 100,18 100,38 100,69
KÊ
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 100,22 100,84 100,88 100,06 100,28 100,60
G
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas
N
100,26 100,93 100,39 100,44 100,51 100,70
CHỈ SỐ CHUNG - GENERAL INDEX 100,40 100,00 100,40 100,15 100,39 99,99
G
Tây Nguyên - Central Highlands 100,23 100,02 100,08 100,04 100,56 100,19
Đông Nam Bộ - South East 100,31 99,72 100,75 100,83 101,11 100,15
CHỈ SỐ CHUNG - GENERAL INDEX 101,08 101,85 104,51 100,73 99,48 98,86
KÊ
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 100,89 101,72 104,13 100,49 99,59 98,86
G
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas
N
101,09 101,82 104,02 100,50 99,38 99,06
CHỈ SỐ CHUNG - GENERAL INDEX 97,61 99,10 98,29 100,50 101,82 100,45
G
Tây Nguyên - Central Highlands 98,18 98,48 99,03 99,71 101,50 99,82
Đông Nam Bộ - South East 97,20 99,33 98,29 101,31 101,98 99,60
CHỈ SỐ CHUNG - GENERAL INDEX 99,68 99,72 100,64 100,07 100,65 100,72
KÊ
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 99,50 99,74 100,62 100,05 100,75 100,79
G
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas
N
99,72 99,83 100,15 99,99 100,97 100,66
CHỈ SỐ CHUNG - GENERAL INDEX 100,62 100,18 100,53 101,84 102,91 97,40
G
Tây Nguyên - Central Highlands 100,56 100,26 100,57 101,77 103,03 97,56
Đông Nam Bộ - South East 100,32 100,15 101,21 101,07 102,87 97,75
KÊ
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 100,54 100,35 100,44 99,61 99,42
G
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 99,50 100,30 100,04 98,74 98,33
KÊ
areas
Chỉ số chung - General index 100,00 99,42 98,33 97,87 98,62 94,85
G
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
N
Food and foodstuff 100,00 98,71 95,17 98,04 98,20 90,96
Đồ uống và thuốc lá
Ố
Beverage and cigarette 100,00 103,65 103,37 102,29 102,23 103,56
TH
Housing and construction materials 100,00 100,03 100,63 99,62 105,25 101,59
Thuốc và dịch vụ y tế
Medicine and health care services 100,00 98,87 102,91 96,83 98,15 100,60
N
TỔ
KÊ
92,87 94,66 93,24 92,58 92,23
Hải Phòng 96,13 96,70 97,38 95,58 94,64
Hưng Yên 91,09 92,60 91,05 91,23 91,30
G
Thái Bình 91,60 93,21 91,28 91,52 90,57
N
Hà Nam 91,52 90,73 90,86 90,64 91,27
Nam Định 91,80 93,79 91,86 88,92 87,82
Ố
Ninh Bình 92,69 94,17 92,56 92,63 91,91
TH
Hà Giang 96,12 95,37 94,75 93,22 92,27
Cao Bằng 94,23 94,92 94,26 93,52 92,15
Bắc Kạn 92,85 94,18 93,87 93,79 92,12
C
KÊ
Khánh Hòa 95,80 95,26 94,13 94,55 93,62
Ninh Thuận 92,24 93,96 92,13 91,78 90,63
Bình Thuận 93,64 94,48 94,13 93,41 92,84
G
Kon Tum 95,17 94,82 94,26 93,27 92,68
N
Gia Lai 92,34 93,45 90,97 89,04 88,99
Đắk Lắk 93,77 93,98 93,23 90,42 90,57
Đắk Nông
Ố
92,82 94,05 92,41 91,33 90,26
TH
Lâm Đồng 95,95 96,17 96,02 93,61 95,29
Bình Phước 95,27 94,84 93,92 92,77 91,50
Tây Ninh 93,11 94,05 92,04 89,21 89,21
C
KÊ
Sử dụng cho sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo
Using for manufacturing 104,49 102,62 101,70 105,42 105,53
Sử dụng cho xây dựng - Using for construction 105,70 101,48 100,92 106,40 106,96
G
Phân theo ngành sản phẩm - By product industry
N
Sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing 102,61
Ố 99,93 99,80 104,48 107,23
Sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ liên quan
Agricultural products and related services 100,67 99,22 101,05 105,26 106,99
TH
Sản phẩm lâm nghiệp và dịch vụ liên quan
Forestry products and related services 100,75 100,15 99,26 99,52 100,35
Sản phẩm thủy sản khai thác, nuôi trồng
C
Sản phẩm khai khoáng - Mining and quarrying products 104,74 103,21 101,87 101,99 104,54
Than cứng và than non - Coal and lignite 101,59 102,03 101,24 99,72 104,27
Quặng kim loại - Metal ores 99,84 100,64 99,50 100,87 104,62
Sản phẩm khai khoáng khác - Mining products other 106,99 104,14 102,52 103,21 104,65
G
Food and foodstuff manufacturing products 102,94 100,68 102,13 103,71 101,65
Đồ uống, hút - Beverages and tobacco products 100,43 100,52 101,42 100,37 102,41
Sản phẩm dệt, da - Textile, leather products 100,17 102,51 101,81 103,29 103,77
Sản phẩm từ gỗ - Wood products 104,52 100,73 101,75 105,85 103,11
Giấy và các sản phẩm từ giấy
Paper and paper products 104,75 102,68 95,19 101,40 103,12
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Coke and refind petroleum 113,15 98,54 107,42 103,99 127,61
Hóa chất và sản phẩm hóa chất
Chemicals and chemical products 104,40 101,36 98,28 100,96 106,58
Thuốc và dược liệu
Medicinal, pharmaceuticals products 103,27 99,75 101,00 100,48 97,72
KÊ
108,18 101,50 99,18 112,57 107,02
Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
Basic metals and fabricated metal products
G
(except of machinery and equipments) 101,18 100,76 100,37 101,95 102,31
Sản phẩm điện tử, máy tính, quang học
N
Computer, electronic and optical products 106,51 106,83 106,54 108,03 106,44
Thiết bị điện - Electrical equipments
Ố 101,97 100,90 100,93 102,90 102,23
Máy móc thiết bị chưa được phân vào đâu
TH
Machinery and equipment non where classification 100,39 100,20 100,06 100,01 99,63
Xe có động cơ, rơ moóc
Motor vehicles, trailers and semi-trailers 99,95 100,28 100,16 99,99 100,00
C
Phương tiện vận tải khác - Other transport equipments 99,98 100,02 99,97 99,96 100,00
CỤ
Dịch vụ xây dựng - Construction services 101,83 101,97 101,49 101,79 106,45
KÊ
Using for agriculture, forestry and fishing 98,74 101,48 107,53 115,30 126,68
Sử dụng cho sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo
Using for manufacturing 104,12 106,84 108,65 114,54 120,87
G
Sử dụng cho xây dựng - Using for construction 107,99 109,58 110,59 117,67 125,86
N
Phân theo ngành sản phẩm - By product industry Ố
Sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản
TH
Agriculture, forestry and fishing 105,51 105,44 105,22 109,94 117,89
Sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ liên quan
Agricultural products and related services 100,40 99,61 100,66 105,95 113,36
Sản phẩm lâm nghiệp và dịch vụ liên quan
C
Forestry products and related services 102,43 102,58 101,83 101,34 101,69
CỤ
Sản phẩm khai khoáng - Mining and quarrying products 115,03 118,72 120,94 123,34 128,95
G
Than cứng và than non - Coal and lignite 102,29 104,37 105,66 105,36 109,87
N
Quặng kim loại - Metal ores 101,39 102,04 101,53 102,41 107,15
Sản phẩm khai khoáng khác - Mining products other
TỔ
KÊ
Sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác - Non metal products 103,52 105,33 105,83 107,04 112,16
Sản phẩm kim loại - Metal products 104,72 106,29 105,42 118,67 127,00
G
Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
N
Basic metals and fabricated metal products
(except of machinery and equipments) Ố 105,26 106,06 106,45 108,53 111,04
Sản phẩm điện tử, máy tính, quang học
Computer, electronic and optical products 101,13 108,03 115,10 124,34 132,34
TH
Machinery and equipment non where classification 102,91 103,12 103,18 103,19 102,81
Xe có động cơ, rơ moóc
CỤ
Motor vehicles, trailers and semi-trailers 100,10 100,38 100,54 100,53 100,53
Phương tiện vận tải khác - Other transport equipments 103,30 103,32 103,30 103,25 103,25
G
Dịch vụ xây dựng - Construction services 111,92 114,13 115,83 117,90 125,51
KÊ
Agricultural products and related services 101,23 101,18 112,64 102,44 102,44
Sản phẩm từ cây hàng năm - Annual crops products 103,32 99,75 104,35 104,37 103,85
G
Sản phẩm từ cây lâu năm - Perennial crops products 86,20 95,70 100,87 106,84 108,20
Lâm sản khai thác - Logging 103,80 101,65 99,76 101,50 107,44
Dịch vụ lâm nghiệp - Forestry services 106,07 119,61 95,47 99,75 101,41
TỔ
Thủy sản khai thác - Catching 108,11 105,71 101,94 101,19 105,77
Thủy sản nuôi trồng - Aquaculture 101,83 99,13 96,81 101,44 110,19
KÊ
Agricultural products and related services 133,22 134,79 151,82 155,53 159,33
Sản phẩm từ cây hàng năm - Annual crops products 131,96 131,63 137,35 143,36 148,88
G
Sản phẩm từ cây lâu năm - Perennial crops products 128,64 123,10 124,17 132,67 143,55
Trồng rừng và chăm sóc rừng - Afforestation and tending 132,29 138,85 140,10 140,81 142,94
Lâm sản khai thác - Logging 181,60 184,60 184,15 158,02 169,79
G
Lâm sản thu nhặt - Gathering 164,25 167,61 177,52 184,16 182,68
N
Dịch vụ lâm nghiệp - Forestry services 150,54 180,06 171,90 171,47 173,88
TỔ
Thủy sản khai thác - Catching 172,88 182,75 186,29 188,50 199,38
Thủy sản nuôi trồng - Aquaculture 152,73 151,40 146,57 148,68 163,82
Khai khoáng - Mining and quarrying 112,68 98,14 91,24 115,40 118,90
Than cứng và than non - Coal and lignite 104,00 100,69 108,62 96,68 109,93
Dầu thô, khí tự nhiên - Crude oil, natural gas 123,98 95,38 81,54 131,97 136,92
KÊ
Quặng kim loại - Metal ores 105,07 105,67 107,98 109,12 117,70
Sản phẩm khai khoáng - Mining products other 103,03 102,17 101,48 101,63 105,46
G
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 102,24 100,86 99,77 102,63 103,69
N
101,24 100,05 101,00 104,18 108,39
Ố
Đồ uống - Beverage 101,51 100,61 103,63 101,11 102,70
TH
Sản phẩm đồ hút - Tobacco 101,89 101,98 99,05 100,26 105,71
Sản phẩm dệt - Textile products 101,56 103,58 99,61 101,08 103,26
C
Giấy, sản phẩm từ giấy - Paper and paper products 101,17 101,22 99,13 102,07 100,62
Printing and service activities related to printing 101,93 102,89 98,95 103,25 103,92
Sản phẩm từ cao su, plastic - Rubber, plastic products 101,13 100,78 99,94 101,84 103,47
KÊ
Xe có động cơ - Trailer and motor vehicles 100,00 100,01 100,80 99,74 99,59
Phương tiện vận tải khác - Other transport means 100,19 100,20 100,21 100,10 100,17
G
Sản phẩm giường, tủ, bàn, ghế
N
Wardrobe, table, chair products 99,95 99,92 101,88 102,74 101,47
Khai khoáng - Mining and quarrying 187,17 183,69 167,59 193,40 229,96
Than cứng và than non - Coal and lignite 227,83 229,39 249,17 240,88 264,81
Dầu thô, khí tự nhiên - Crude oil, natural gas 99,66 95,06 77,51 102,29 140,05
KÊ
Quặng kim loại - Metal ores 181,17 191,44 206,72 225,58 265,51
Sản phẩm khai khoáng - Mining products other 147,54 150,74 152,97 155,47 163,95
G
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 131,09 132,21 131,92 135,39 140,39
N
138,02 138,08 139,46 145,29 157,48
Ố
Đồ uống - Beverage 126,13 126,90 131,50 132,96 136,55
TH
Sản phẩm đồ hút - Tobacco 147,39 150,30 148,87 149,26 157,78
Sản phẩm dệt - Textile products 137,57 142,49 141,93 143,47 148,14
C
Giấy, sản phẩm từ giấy - Paper and paper products 130,31 131,90 130,76 133,47 134,30
Printing and service activities related to printing 142,31 146,42 144,88 149,58 155,44
Sản phẩm từ cao su, plastic - Rubber, plastic products 132,50 133,54 133,46 135,91 140,63
KÊ
Xe có động cơ - Trailer and motor vehicles 103,13 103,14 103,96 103,69 103,26
Phương tiện vận tải khác - Other transport means 120,63 120,87 121,13 121,25 121,45
G
Sản phẩm giường, tủ, bàn, ghế
N
Wardrobe, table, chair products 153,43 153,32 156,21 160,48 162,84
Trong đó - Of which:
Vận tải kho bãi (bao gồm bưu chính và chuyển phát)
Transportation and storage (including postal
and courier activities) 104,15 102,92 94,79 100,11 108,36
KÊ
Trong đó - Of which:
G
Dịch vụ vận tải đường thủy
N
Waterway transport services 103,21 101,12 100,11 108,23 109,24
Accommodation and food service activities 102,27 102,69 100,80 101,20 105,49
CỤ
Administrative and support service activities 100,78 101,49 96,94 99,23 104,23
TỔ
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình
Activities of households as employers 105,67 103,31 104,00 101,23 102,70
Trong đó - Of which:
Vận tải kho bãi (bao gồm bưu chính và chuyển phát)
Transportation and storage (including postal
and courier activities) 145,67 149,92 142,11 142,27 154,17
KÊ
Trong đó - Of which:
G
Dịch vụ vận tải đường thủy
N
Waterway transport services 118,21 119,54 119,66 129,51 141,48
Accommodation and food service activities 155,32 159,49 160,77 162,70 171,63
CỤ
Administrative and support service activities 134,77 136,78 132,60 131,58 137,15
TỔ
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình
Activities of households as employers 186,43 192,59 200,29 202,76 208,22
KÊ
Hạt tiêu - Pepper 87,88 90,34 98,26 122,82 124,91
Gạo - Rice 105,29 92,06 104,78 110,12 100,00
Sắn & sản phẩm từ sắn - Casava and casava products 110,78 104,49 102,73 107,10 105,64
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc
G
Confectionery and cereal preparations 102,07 99,72 101,70 106,85 111,13
N
Than đá - Coal 103,36 102,03 98,90 104,60 136,56
Dầu thô - Crude oil Ố 120,73 96,56 68,22 127,86 165,69
Xăng dầu các loại - Petroleum oil, refined 127,89 101,60 80,85 125,19 170,84
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerals 123,53 118,92 107,43 119,25 112,70
TH
Hóa chất - Chemicals 109,81 99,99 100,00 106,51 104,05
Sản phẩm hóa chất - Chemical products 100,44 97,15 102,12 105,84 115,76
Chất dẻo nguyên liệu - Plastic materials 117,67 99,93 100,05 137,70 109,36
Sản phẩm chất dẻo - Articles of plastics
C
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber 107,36 99,52 103,37 100,58 103,76
Túi xách, ví, va li, mũ & ô dù
Bags, pockets, wallets, suitcases, hats and umbrellas 102,87 100,74 99,58 109,17 111,25
Sản phẩm mây, tre, cói & thảm - Rattan, bamboo and rush products 95,03 98,26 102,95 104,90 104,85
G
Gỗ & sản phẩm gỗ - Wood and articles of wood 106,27 102,57 100,67 99,97 105,85
Giấy và sản phẩm từ giấy - Paper and articles of paper
N
Giày dép các loại - Footwear 94,02 98,02 97,63 105,48 103,75
Sản phẩm gốm, sứ - Ceramic articles 105,75 99,90 99,96 136,13 106,64
Thuỷ tinh & sản phẩm bằng thuỷ tinh - Glass and articles of glass 104,65 100,00 100,00 95,41 111,84
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm
Precious stones, precious metals and their products 94,23 101,40 106,41 106,89 103,71
Sắt, thép - Iron, steel 116,61 105,85 94,32 117,37 107,29
Sản phẩm từ sắt thép - Iron and steel producs 114,20 98,82 99,78 108,90 101,44
Máy vi tính, sản phẩm điện tử, điện thoại & linh kiện
Electronic parts (including TV parts), mobile, computer and their parts 99,51 105,02 99,41 100,66 104,26
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory 96,82 110,70 99,11 100,30 101,45
Dây điện & dây cáp điện - Electrical wire and cable 103,99 100,16 101,13 100,31 100,32
Phương tiện vận tải & phụ tùng - Means of transport and equipment 96,65 98,24 99,60 100,98 103,15
Hàng hóa khác - Others 101,49 100,23 99,00 97,05 107,29
KÊ
Hạt tiêu - Pepper 166,86 150,75 148,12 181,92 227,24
Gạo - Rice 102,37 94,24 98,74 108,74 108,74
Sắn & sản phẩm từ sắn - Casava and casava products 80,31 83,92 86,21 92,33 97,54
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc
G
Confectionery and cereal preparations 114,20 113,87 115,81 123,74 137,51
N
Than đá - Coal 83,41 85,10 84,16 88,04 120,22
Dầu thô - Crude oil Ố 81,27 78,48 53,54 68,45 113,42
Xăng dầu các loại - Petroleum oil, refined 88,27 89,68 72,51 90,77 155,07
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerals 140,52 167,11 179,53 214,09 241,27
TH
Hóa chất - Chemicals 110,17 110,15 110,16 117,32 122,08
Sản phẩm hóa chất - Chemical products 104,98 101,99 104,15 110,24 127,61
Chất dẻo nguyên liệu - Plastic materials 84,66 84,60 84,64 116,55 127,46
Sản phẩm chất dẻo - Articles of plastics
C
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber 73,38 73,03 75,49 75,93 78,79
Túi xách, ví, va li, mũ & ô dù
Bags, pockets, wallets, suitcases, hats and umbrellas 133,31 134,30 133,73 146,00 162,42
Sản phẩm mây, tre, cói & thảm - Rattan, bamboo and rush products 113,30 111,33 114,61 120,23 126,05
G
Gỗ & sản phẩm gỗ - Wood and articles of wood 124,24 127,43 128,28 128,24 135,74
Giấy và sản phẩm từ giấy - Paper and articles of paper
N
Giày dép các loại - Footwear 125,07 122,60 119,69 126,24 130,97
Sản phẩm gốm, sứ - Ceramic articles 112,36 112,24 112,20 152,74 162,88
Thuỷ tinh & sản phẩm bằng thuỷ tinh - Glass and articles of glass 101,33 101,33 101,33 96,68 108,12
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm
Precious stones, precious metals and their products 119,70 121,37 129,16 138,06 143,18
Sắt, thép - Iron, steel 87,83 92,97 87,69 102,92 110,41
Sản phẩm từ sắt thép - Iron and steel producs 97,58 96,43 96,21 104,78 106,28
Máy vi tính, sản phẩm điện tử, điện thoại & linh kiện
Electronic parts (including TV parts), mobile, computer and their parts 119,65 125,66 124,92 125,74 131,11
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory 101,68 112,56 111,56 111,89 113,52
Dây điện & dây cáp điện - Electrical wire and cable 89,16 89,31 90,32 90,60 90,89
Phương tiện vận tải & phụ tùng - Means of transport and equipment 89,27 87,70 87,35 88,21 90,99
Hàng hóa khác - Others 114,32 114,58 113,43 110,08 118,11
Hàng thuỷ sản - Fishery products 97,66 106,13 98,22 102,95 106,45
Hàng rau quả - Vegetables and fruit 110,98 108,46 103,77 105,28 105,44
Sữa & sản phẩm từ sữa - Milk and milk products 97,79 96,84 100,04 113,55 104,01
KÊ
Lúa mỳ - Wheat 104,53 103,06 100,60 127,32 127,00
Dầu mỡ động thực vật - Animal or vegetable oil and fats 96,70 93,43 109,01 126,07 106,99
G
Nguyên phụ liệu thuốc lá - Auxiliary materials for cigarettes 96,32 96,06 97,88 100,67 100,68
N
Nguyên phụ liệu dược phẩm - Medicine materials 107,37
Ố 117,75 100,99 108,06 107,05
Khí đốt hoá lỏng - Liquefied petroleum gas 113,22 81,25 87,04 142,93 125,62
CỤ
Xăng dầu các loại - Petroleum oil, refined 116,23 95,54 97,35 144,88 143,66
Thức ăn gia súc & nguyên liệu - Animal fodder and materials 100,73 106,99 99,43 118,34 125,02
G
Sản phẩm từ dầu mỏ khác - Other petroleum products 102,41 100,70 100,34 102,07 111,81
N
Sản phẩm hóa chất - Chemical products 101,52 100,17 100,04 103,15 106,65
Phân bón các loại - Chemical fertilizers 102,88 102,40 98,34 110,02 133,27
Chất dẻo nguyên liệu - Plastic materials 104,71 98,72 95,70 107,22 104,63
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastic 101,12 101,81 99,61 102,70 105,68
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber 105,36 99,04 102,53 99,00 99,41
Kim loại thường khác - Other base metals 109,05 98,87 96,65 103,80 118,40
Gỗ & sản phẩm gỗ - Wood and articles of wood 104,59 93,63 99,21 103,42 108,46
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 104,28 99,83 110,67 86,67 120,30
KÊ
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu - Insecticides and materials 101,44 102,27 98,71 104,17 104,16
Xơ, sợi dệt - Fibresm not spun 102,41 96,14 98,40 110,49 109,96
G
100,59 101,85 103,96 105,04 111,62
N
Auxiliary materials for textile, garment, leather, footwear 100,55 104,40 98,40 100,31 101,54
Sản phẩm từ sắt thép - Articles of iron and steel 104,16 98,30 99,63 112,09 126,00
C
Máy vi tính, sản phẩm điện tử, điện thoại & linh kiện
CỤ
Ô tô nguyên chiếc các loại - Motor vehicles 103,01 99,18 97,19 98,31 104,71
G
Dây điện & dây cáp điện - Electrical wire and cable 105,50 91,51 98,43 108,05 112,87
TỔ
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor 104,72 104,68 98,92 98,11 99,10
Hàng thuỷ sản - Fishery products 121,21 128,64 126,35 130,07 138,46
Hàng rau quả - Vegetables and fruit 132,58 143,80 149,22 157,10 165,64
Sữa & sản phẩm từ sữa - Milk and milk products 135,81 131,52 131,57 149,40 155,39
KÊ
Lúa mỳ - Wheat 98,31 101,32 101,93 129,78 164,82
Dầu mỡ động thực vật - Animal or vegetable oil and fats 115,68 108,08 117,81 148,52 158,90
G
Nguyên phụ liệu thuốc lá - Auxiliary materials for cigarettes 107,44 103,21 101,02 101,70 102,39
N
Nguyên phụ liệu dược phẩm - Medicine materials 106,18
Ố 125,02 126,26 136,44 146,06
Khí đốt hoá lỏng - Liquefied petroleum gas 84,79 68,89 59,96 85,70 107,66
CỤ
Xăng dầu các loại - Petroleum oil, refined 89,44 85,45 83,18 120,52 173,13
Thức ăn gia súc & nguyên liệu - Animal fodder and materials 102,74 109,91 109,28 129,33 161,69
G
Sản phẩm từ dầu mỏ khác - Other petroleum products 107,60 108,36 108,72 110,97 124,08
N
Sản phẩm hóa chất - Chemical products 103,17 103,34 103,38 106,64 113,73
Phân bón các loại - Chemical fertilizers 77,97 79,84 78,52 86,39 115,12
Chất dẻo nguyên liệu - Plastic materials 103,07 101,75 97,38 104,42 109,25
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastic 105,08 106,98 106,56 109,44 115,65
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber 110,96 109,89 112,67 111,54 110,89
Kim loại thường khác - Other base metals 105,67 104,47 100,98 104,82 124,11
Gỗ & sản phẩm gỗ - Wood and articles of wood 115,18 107,85 107,00 110,66 120,02
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 122,51 122,31 135,36 117,32 141,13
KÊ
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu - Insecticides and materials 96,87 99,07 97,80 101,87 106,11
Xơ, sợi dệt - Fibresm not spun 95,60 91,91 90,44 99,93 109,89
G
Vải may mặc các loại - Textile fibrics 131,60 134,04 139,34 146,37 163,38
N
Auxiliary materials for textile, garment, leather, footwear 123,81
Ố 129,26 127,19 127,58 129,55
Sản phẩm từ sắt thép - Articles of iron and steel 94,79 93,18 92,84 104,06 131,12
C
Máy vi tính, sản phẩm điện tử, điện thoại & linh kiện
CỤ
Ô tô nguyên chiếc các loại - Motor vehicles 113,36 112,43 109,27 107,42 112,49
G
Dây điện & dây cáp điện - Electrical wire and cable 105,81 96,83 95,31 102,98 116,23
TỔ
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor 117,04 122,52 121,20 118,91 117,84
Trong đó - Of which:
KÊ
105,54 95,69 95,70 101,63 103,75
Hàng rau quả - Vegetables and fruit 98,13 100,31 97,86 99,79 96,08
G
Gỗ và sản phẩm từ gỗ - Wood and articles of wood 101,61 109,54 101,46 96,66 97,59
N
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
Confectionery and cereal preparations 97,93 102,92 101,15 94,83 100,38
Ố
Xăng dầu các loại - Petroleum oil, refined
TH
110,03 106,35 83,05 86,40 118,92
Sản phẩm từ sắt thép - Iron and steel producs 109,64 100,53 100,14 97,15 80,51
CỤ
Chất dẻo nguyên liệu - Plastic materials 112,38 101,22 104,54 128,42 104,52
Sản phẩm chất dẻo - Articles of plastics 100,53 96,37 98,98 103,70 100,00
G
Sản phẩm hóa chất - Chemical products 98,93 96,99 102,08 102,61 108,54
TỔ
Dây điện & dây cáp điện - Electrical wire and cable 98,57 109,45 102,75 92,84 88,88
(*)
Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa/Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa.
(*)
Merchandise export price index/Merchandise import price index.
Trong đó - Of which:
KÊ
109,26 104,54 100,04 101,68 105,49
Hàng rau quả - Vegetables and fruit 98,09 98,39 96,29 96,09 92,32
G
Gỗ và sản phẩm từ gỗ - Wood and articles of wood 107,87 118,16 119,88 115,88 113,09
N
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
Confectionery and cereal preparations 84,57 87,04 88,05 83,50 83,81
Ố
Xăng dầu các loại - Petroleum oil, refined
TH
98,69 104,96 87,17 75,32 89,57
Sản phẩm từ sắt thép - Iron and steel products 102,94 103,49 103,63 100,69 81,06
CỤ
Chất dẻo nguyên liệu - Plastic materials 82,14 83,14 86,92 111,62 116,67
Sản phẩm chất dẻo - Articles of plastics 87,44 84,27 83,41 86,50 86,50
G
Sản phẩm hóa chất - Chemical products 101,76 98,69 100,75 103,38 112,21
TỔ
Dây điện & dây cáp điện - Electrical wire and cable 84,27 92,23 94,77 87,98 78,20
(*)
Xem ghi chú ở Biểu 336 - See the note at Table 336.
Biểu Trang
Table Page
338 Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải
Number of passengers carried by types of transport 857
339 Số lượt hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải
Number of passengers traffic by types of transport 858
KÊ
340 Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế
Number of passengers carried by types of ownership 859
G
341 Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế
N
Number of passengers traffic by types of ownership
Ố 860
342 Số lượt hành khách vận chuyển phân theo địa phương
TH
Number of passengers carried by province 861
343 Số lượt hành khách luân chuyển phân theo địa phương
Number of passengers traffic by province 863
C
CỤ
344 Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương
Number of passengers carried by the road by province 865
345 Số lượt hành khách luân chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương
G
346 Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải
TỔ
347 Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải
Volume of freight traffic by types of transport 870
348 Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo khu vực vận tải
Volume of freight carried by transport sector 871
349 Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo khu vực vận tải
Volume of freight traffic by transport sector 872
350 Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế
Volume of freight carried by types of ownership 873
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 847
351 Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế
Volume of freight traffic by types of ownership 874
352 Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo địa phương
Volume of freight carried by province 875
353 Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo địa phương
Volume of freight traffic by province 877
354 Khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương
Volume of freight carried by the road by province 879
355 Khối lượng hàng hoá luân chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương
KÊ
Volume of freight traffic by the road by province 881
356 Khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường thuỷ phân theo địa phương
Volume of freight carried by the waterway by province 883
G
357 Khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường thủy phân theo địa phương
N
Volume of freight traffic by the waterway by province
Ố 885
358 Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển, cảng thủy nội địa và cảng hàng không
TH
Volume of cargos across sea ports, inland waterway ports and air ports 887
848 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
VẬN TẢI
Số lượt hành khách vận chuyển là số hành khách được vận chuyển bởi
các đơn vị chuyên vận tải và các đơn vị thuộc các ngành khác có hoạt động
kinh doanh vận tải, không phân biệt độ dài quãng đường vận chuyển. Số lượng
hành khách vận chuyển là số hành khách thực tế đã được vận chuyển.
KÊ
Số lượt hành khách luân chuyển là số lượt hành khách được vận chuyển
tính theo chiều dài của quãng đường vận chuyển. Phương pháp tính bằng cách
G
lấy số lượng hành khách vận chuyển nhân với quãng đường đã vận chuyển.
N
Khối lượng hàng hóa vận chuyển là khối lượng hàng hoá đã được vận
Ố
chuyển trong kỳ, không phân biệt độ dài quãng đường vận chuyển. Khối lượng
hàng hoá vận chuyển được tính theo trọng lượng thực tế của hàng hoá vận
TH
chuyển (kể cả bao bì nếu có). Khối lượng hàng hoá vận chuyển chỉ được tính
sau khi kết thúc quá trình vận chuyển, đã vận chuyển đến nơi giao nhận theo
C
quy định trong hợp đồng vận chuyển và làm xong thủ tục giao nhận.
CỤ
Khối lượng hàng hóa luân chuyển là khối lượng hàng hóa được vận
chuyển tính theo chiều dài của quãng đường vận chuyển. Phương pháp tính bằng
cách lấy khối lượng hàng hóa vận chuyển nhân với quãng đường đã vận chuyển.
G
Khối lượng hàng hoá thông qua cảng là khối lượng hàng hoá thực tế
N
xuất hoặc nhập cảng trong kỳ gồm: Khối lượng hàng hoá xuất cảng là khối
TỔ
lượng hàng hoá thực tế được các cảng xếp lên phương tiện vận tải đường biển,
đường thủy nội địa và hàng không đã rời đến các cảng khác; khối lượng hàng
hoá nhập cảng là khối lượng hàng hóa thực tế do phương tiện đường biển,
đường thủy nội địa và hàng không vận chuyển từ các cảng khác tới cập cảng
đã được bốc dỡ ra khỏi phương tiện đó. Khối lượng hàng hoá thông qua cảng
gồm hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu, hàng xuất nội, hàng nhập nội, hàng
nước ngoài quá cảnh; không gồm hàng do cảng bốc xếp nhưng ở ngoài phạm
vi cảng, lượng chất lỏng qua cảng phục vụ tàu thuyền như: Nước ngọt, nhiên
liệu và lượng hàng tổn thất trong quá trình bốc xếp tại cảng.
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 849
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Doanh thu dịch vụ bưu chính là số tiền doanh nghiệp bưu chính thu
được do việc cung cấp dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế cho khách
hàng trong kỳ báo cáo.
Dịch vụ bưu chính gồm dịch vụ chấp nhận, vận chuyển và phát (trong
nước và quốc tế) thư, gói, kiện bằng các phương thức, từ địa điểm của người
gửi đến địa điểm của người nhận (không gồm dịch vụ chuyển tiền bưu điện,
tiết kiệm bưu điện).
Doanh thu dịch vụ viễn thông là số tiền doanh nghiệp viễn thông thu
được từ cung cấp dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
KÊ
Doanh thu dịch vụ viễn thông bao gồm: (a) Doanh thu từ việc cung cấp
dịch vụ viễn thông cho người sử dụng dịch vụ viễn thông; (b) Doanh thu từ
G
việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các doanh nghiệp viễn thông trong nước;
N
(c) Doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các đối tác nước ngoài
Ố
hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam; (d) Doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ
viễn thông công ích cho người sử dụng dịch vụ viễn thông là đối tượng thụ
TH
hai hoặc một nhóm người sử dụng dịch vụ viễn thông, bao gồm dịch vụ cơ bản
CỤ
và số thuê bao điện thoại di động phát sinh lưu lượng thoại, tin nhắn, dữ liệu
đang hoạt động hai chiều và thuê bao bị khóa một chiều tính đến thời điểm
N
Số thuê bao truy nhập Internet băng rộng gồm số thuê bao truy nhập
Internet băng rộng cố định và số thuê bao truy nhập Internet băng rộng di động
đang được duy trì dịch vụ tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
850 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON TRANSPORT AND POSTAL SERVICE,
TELECOMMUNICATION
TRANSPORT
Number of passengers carried is the total passengers carried by
transportation establishments and others carrying out transportation business
activities regardless of travel distance. The total number of passengers is the
KÊ
real number of passengers transported.
Number of passengers traffic is the passengers traffic through a length
G
of transportation distance, that is calculated by multiplying number of
N
passengers carried with the actual transported distance.
Ố
Volume of freight carried is the volume of cargoes transported by
transportation establishments and others operating in transportation business
TH
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 851
POSTAL SERVICE AND TELECOMMUNICATION
Postal service turnover is the amount of money that postal enterprises
gain from the provision of domestic and international postal services to
customers in reference period.
Postal services consists of acceptance service, carriage service and
delivery service of letter (domestic and international), packages and parcels by
types of transport from sender’s address to recipient's address (excluding
telegraphic money transfer, postal saving services).
Telecommunication service turnover is the amount of money gained
KÊ
by telecommunication enterprises from the provision of telecommunication
services in reference period.
Telecommunication service turnover consists of (a) Turnover from the
G
provision of telecommunication services to users; (b) Turnover from the
N
provision of telecommunication services to domestic telecommunication
Ố
enterprises; (c) Turnover from the provision of telecommunication services to
TH
foreign partners operating outside Viet Nam territory; (d) Turnover from the
provision of public-telecommunication services to users as beneficiaries of
public-telecommunication services.
C
852 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
MỘT SỐ NÉT VỀ VẬN TẢI
VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NĂM 2022
Vận tải hành khách năm 2022 sơ bộ đạt 4.025 triệu lượt khách vận
chuyển, tăng 59,7% so với năm trước và 183,6 tỷ lượt khách.km luân chuyển,
tăng 95,7%, trong đó vận tải hành khách đường bộ đạt 3.694,4 triệu lượt khách
vận chuyển, tăng 60,2% so với năm trước và luân chuyển 123,5 tỷ lượt
khách.km, tăng 58,3%; đường thủy đạt 277,1 triệu lượt khách, tăng 40,7% và
3,5 tỷ lượt khách.km, gấp 2,9 lần; hàng không đạt 49 triệu lượt khách, gấp 3,2
KÊ
lần và 54,9 tỷ lượt khách.km, gấp 3,9 lần; đường sắt đạt 4,5 triệu lượt khách,
gấp 3,2 lần và 1,6 tỷ lượt khách.km, gấp 2,5 lần.
Vận tải hàng hóa năm 2022 sơ bộ đạt 1.974,1 triệu tấn hàng hóa vận
G
chuyển, tăng 21,7% so với năm trước và luân chuyển 223,4 tỷ tấn.km, tăng
N
18,6%, trong đó vận tải trong nước đạt 1.948,4 triệu tấn vận chuyển, tăng 22%
Ố
và luân chuyển 128,5 tỷ tấn.km, tăng 23,5%; vận tải ngoài nước đạt 25,7 triệu
TH
tấn, tăng 5,5% và 94,9 tỷ tấn.km, tăng 12,6%. Xét theo ngành vận tải, vận tải
hàng hóa đường bộ năm 2022 đạt 1.576,2 triệu tấn, tăng 20,9% so với năm
trước và 89,9 tỷ tấn.km, tăng 19,4%; đường thủy nội địa đạt 302,6 triệu tấn,
C
tăng 24,9% và 31,6 tỷ tấn.km, tăng 27,6%; đường biển đạt 89,3 triệu tấn, tăng
CỤ
27,7% và 91,2 tỷ tấn.km, tăng 30,1%; đường sắt đạt 5,7 triệu tấn, tăng 0,6% và
4,5 tỷ tấn.km, tăng 10,9%; đường hàng không đạt 281,9 nghìn tấn, giảm 0,7%
và 6,1 tỷ tấn.km, giảm 56,7%.
G
Năm 2022, doanh thu dịch vụ bưu chính và viễn thông sơ bộ đạt 362,4
N
nghìn tỷ đồng, tăng 5,6% so với năm 2021, trong đó doanh thu hoạt động viễn
TỔ
thông đạt 330,9 nghìn tỷ đồng, tăng 4,6%; doanh thu bưu chính, chuyển phát
đạt 31,5 nghìn tỷ đồng, tăng 17,4%. Tổng số thuê bao điện thoại tại thời điểm
cuối năm 2022 sơ bộ đạt 128,9 triệu thuê bao, tăng 2,5% so với cùng thời điểm
năm trước, trong đó thuê bao di động đạt 126,5 triệu thuê bao, tăng 3,1%; số
thuê bao truy nhập internet băng rộng cố định đạt 21,2 triệu thuê bao, tăng
9,9% so với cùng thời điểm năm trước.
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 853
TRANSPORT, POSTAL SERVICE, AND TELECOMMUNICATION
IN 2022
KÊ
attained 49 million turns of passengers, 3.2 times higher and 54.9 billion pkm,
3.9 times higher; railway gained 4.5 million turns of passengers, 3.2 times
G
higher and 1.6 billion pkm, 2.5 times higher.
N
Freight carried in 2022 preliminarily reached 1,974.1 million tonnes, a year-
on-year increase of 21.7% and freight traffic gained 223.4 billion tonne-
Ố
kilometres (tkm), increasing by 18.6%, of which domestic freight carried reached
TH
1,948.4 million tons, going up 22% and freigh trafficreached 128.5 billion tkm,
increasing by 23.5%; overseas freight carried reached 25.7 million tonnes, a rise
of 5.5% and freight traffic reached 94.9 billion tkm, an increase of 12.6%. By
C
types of transport, a year-on- year freight carried in 2022 by road reached 1,576.2
CỤ
million tonnes, an increase of 20.9% and 89.9 billion tkm, a rise of 19.4%; inland
waterway attained 302.6 million tonnes, a rise of 24.9% and 31.6 billion tkm, up
27.6%; maritime reached 89.3 million tonnes, an increase of 27.7% and 91.2
G
billion tkm, an increase of 30.1%; railway gained 5.7 million tonnes, a rise of
N
0.6% and 4.5 billion tkm, an expansion of 10.9%; airway reached 281.9 thousand
TỔ
854 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG 2022
TRANSPORT AND POSTAL SERVICE, TELECOMMUNICATION
www.gso.gov.vn
KÊ
Bill. persons.km
Mill. persons
59,7%
Vận chuyển Luân chuyển
G
Passengers carried Passengers traffic
223,4 N
Ố Vận tải hàng hóa
1.974,1 Freight
TH
Triệu tấn
Mill. tons
21,7% Tỷ tấn.km
Bill. tons.km
18,6%
C
362,4
N
Nghìn tỷ đồng
5,6%
128,9 21,2
Trillion dongs
$
Doanh thu bưu chính và viễn thông
Turnover of postal service and Điện thoại
telecommunication service
DSL Internet
Telephone
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
856 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải(*)
338 Number of passengers carried by types of transport(*)
KÊ
2014 3056,8 12,0 2863,5 156,9 24,4
2015 3310,5 11,2 3104,7 163,5 31,1
G
2016 3623,2 9,8 3401,9 172,9 38,6
2017 4027,1 9,5 3793,2 179,9 44,5
N
2018 4291,5 8,7 Ố 4004,7 229,0 49,1
2019 4776,7 8,0 4427,3 286,3 55,1
2020 3466,4 3,7 3241,8 188,6 32,3
TH
2021 2519,8 1,4 2306,4 196,9 15,1
Sơ bộ - Prel. 2022 4025,0 4,5 3694,4 277,1 49,0
C
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 857
Số lượt hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải(*)
339 Number of passengers traffic by types of transport(*)
KÊ
2013 124528,2 4416,6 90319,8 2914,1 26877,7
2014 139060,4 4481,9 96885,3 2985,7 34707,5
2015 154664,7 4149,6 105382,2 3064,5 42068,4
G
2016 169076,9 3421,6 114198,8 3219,9 48236,6
2017 186834,4 3625,1 125390,3 3504,6 54314,4
N
2018 206672,7 3542,1 Ố 130774,7 4499,9 67856,0
2019 230747,2 3154,7 144061,2 6128,5 77402,8
2020 151100,5 1509,2 112740,5 2725,9 34124,9
TH
2021 93805,3 639,8 78029,6 1203,3 13932,6
Sơ bộ - Prel. 2022 183574,2 1598,4 123516,6 3540,9 54918,3
C
858 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế(*)
340 Number of passengers carried by types of ownership(*)
KÊ
2012 2676,5 467,5 2192,6 16,4
2013 2839,9 481,8 2341,2 16,9
2014 3056,8 500,9 2538,6 17,3
G
2015 3310,5 522,8 2770,0 17,7
N
2016 3623,2 541,6 3063,0 18,6
2017 4027,1 Ố 589,2 3418,7 19,2
2018 4291,5 626,1 3645,8 19,5
TH
2019 4776,7 621,0 4135,2 20,5
2020 3466,4 358,2 3090,1 18,1
2021 2519,8 259,5 2245,2 15,1
Sơ bộ - Prel. 2022
C
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 859
Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế(*)
341 Number of passengers traffic by types of ownership(*)
KÊ
2012 116043,7 36442,3 77561,9 2039,5
2013 124528,2 39599,1 82690,5 2238,6
2014 139060,4 41899,8 94798,2 2362,4
G
2015 154664,7 44087,2 108088,8 2488,7
N
2016 169076,9 47195,4 119270,2 2611,3
2017 186834,4 51152,2
Ố 132841,3 2840,9
2018 206672,7 55621,7 148072,2 2978,8
2019 230747,2 59994,3 167394,3 3358,6
TH
860 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Số lượt hành khách vận chuyển phân theo địa phương(*)
342 Number of passengers carried by province(*)
Triệu lượt người - Mill. persons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 38,5 45,7 40,2 34,5 43,8
Hải Dương 28,5 31,4 31,2 30,4 37,0
Hải Phòng 59,2 67,5 73,6 67,0 78,0
G
Hưng Yên 12,1 14,0 14,4 13,6 15,6
Thái Bình 14,3 16,3 16,0 14,2 17,1
N
Hà Nam 8,3 8,8 8,4 8,3 9,2
Nam Định 14,8 20,5 16,4 14,0 16,0
Ninh Bình
Ố17,2 18,7 19,0 15,8 20,6
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 105,4 114,8 80,8 70,7 92,6
Hà Giang 2,9 3,4 3,0 2,3 3,0
Cao Bằng 2,1 2,3 1,2 1,2 1,8
C
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 861
(Tiếp theo) Số lượt hành khách vận chuyển
342 phân theo địa phương(*)
(Cont.) Number of passengers carried by province(*)
Triệu lượt người - Mill. persons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 55,8 60,9 19,7 13,0 33,5
Ninh Thuận 7,2 7,9 5,6 4,9 9,1
Bình Thuận 24,9 27,1 22,9 12,1 14,4
G
Tây Nguyên - Central Highlands 96,3 102,2 79,6 55,7 86,5
N
Kon Tum 7,9 8,6 8,1 5,5 6,6
Gia Lai Ố16,3 18,3 18,7 13,6 17,7
Đắk Lắk 23,0 24,8 24,2 15,8 24,8
Đắk Nông 3,5 3,7 2,9 2,0 3,3
TH
Lâm Đồng 45,6 46,8 25,7 18,9 34,1
Đông Nam Bộ - South East 1488,3 1699,8 908,3 553,6 1316,0
Bình Phước 12,4 14,0 9,4 5,5 9,9
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 778,2 828,5 695,7 506,5 640,3
N
862 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Số lượt hành khách luân chuyển phân theo địa phương(*)
343 Number of passengers traffic by province(*)
Triệu lượt người.km - Mill. persons.km
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 2708,9 3229,7 3749,0 3122,9 3930,6
Hải Dương 1591,7 1746,0 1674,3 1599,0 1958,7
Hải Phòng 2527,9 2839,1 2844,0 2588,0 3040,9
G
Hưng Yên 688,0 796,3 829,9 800,9 925,0
Thái Bình 1477,4 1675,4 1661,5 1471,8 1819,1
N
Hà Nam 336,3 374,5 343,9 331,9 361,1
Nam Định
Ố
1763,5 1939,9 1836,0 1564,3 1802,0
Ninh Bình 912,1 976,6 1043,1 878,8 1179,4
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 7084,7 7741,7 6353,0 5158,9 6666,6
Hà Giang 197,9 236,6 209,1 178,1 230,0
Cao Bằng
C
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 863
(Tiếp theo) Số lượt hành khách luân chuyển
343 phân theo địa phương(*)
(Cont.) Number of passengers traffic by province(*)
Triệu lượt người.km - Mill. persons.km
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 2119,3 2313,6 596,3 399,8 1363,6
Ninh Thuận 460,2 506,8 354,0 258,0 727,7
Bình Thuận 1054,2 1146,4 1010,1 355,3 784,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 8490,5 8948,8 7735,2 5902,2 8931,4
N
Kon Tum 353,3 386,4 363,5 250,2 303,9
Gia Lai 1418,3
Ố 1594,4 1709,2 1559,9 2027,4
Đắk Lắk 2612,5 2744,5 2683,8 1492,1 2240,5
Đắk Nông 518,8 554,9 418,2 332,3 567,7
TH
Lâm Đồng 3587,6 3668,6 2560,5 2267,6 3791,9
Đông Nam Bộ - South East 40355,2 46071,9 28439,1 18198,8 36804,2
Bình Phước 1698,0 1729,4 1155,2 658,6 1179,5
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 25007,1 26696,1 21037,2 12882,1 19499,5
N
864 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ
344 phân theo địa phương
Number of passengers carried by the road by province
Triệu lượt người - Mill. persons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
12,7 14,2 8,9 5,1 6,7
Quảng Ninh 25,8 29,8 32,2 26,9 34,3
Hải Dương 27,9 30,6 28,3 27,9 34,3
Hải Phòng 55,0 62,0 64,2 57,1 67,7
G
Hưng Yên 10,6 12,4 12,7 12,3 13,9
N
Thái Bình 14,0 15,9 15,6 13,7 16,8
Hà Nam 8,3
Ố 8,8 8,4 8,3 9,2
Nam Định 14,8 16,0 14,6 12,1 14,0
Ninh Bình 17,2 18,7 19,0 14,9 19,4
TH
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 865
(Tiếp theo) Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ
344 phân theo địa phương
(Cont.) Number of passengers carried by the road by province
Triệu lượt người - Mill. persons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 53,7 58,5 19,1 12,8 32,5
Ninh Thuận 7,2 7,9 5,6 4,9 9,1
Bình Thuận 24,9 27,1 22,8 12,1 14,4
G
Tây Nguyên - Central Highlands 96,3 102,2 79,6 55,4 85,5
N
Kon Tum 7,9 8,6 8,1 5,5 6,6
Gia Lai Ố 16,3 18,3 18,7 13,6 17,7
Đắk Lắk 23,0 24,8 24,2 15,8 24,8
Đắk Nông 3,5 3,7 2,9 1,9 3,3
TH
Lâm Đồng 45,6 46,8 25,7 18,6 33,1
Đông Nam Bộ - South East 1455,2 1640,1 908,3 525,7 1217,6
Bình Phước 12,4 14,0 9,4 5,5 9,9
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 647,0 685,5 564,6 375,0 535,8
N
866 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Số lượt hành khách luân chuyển bằng đường bộ
345 phân theo địa phương(*)
Number of passengers traffic by the road by province(*)
Triệu lượt người.km - Mill. persons.km
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
761,9 840,9 550,0 311,5 315,6
Quảng Ninh 2633,4 3173,2 3439,7 2954,7 3723,4
Hải Dương 1590,4 1744,6 1673,3 1641,5 2010,3
Hải Phòng 2393,6 2685,9 2833,2 2521,5 2988,0
G
Hưng Yên 685,5 793,7 829,3 798,3 896,6
N
Thái Bình 1477,5 1675,4 1659,8 1453,7 1782,2
Hà Nam 336,4
Ố 352,0 343,9 338,5 374,1
Nam Định 1761,7 1935,8 1835,4 1527,1 1759,2
Ninh Bình 912,0 976,3 1015,1 794,3 1034,2
TH
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 867
(Tiếp theo) Số lượt hành khách luân chuyển bằng đường bộ
345 phân theo địa phương(*)
(Cont.) Number of passengers traffic by the road by province (*)
Triệu lượt người.km - Mill. persons.km
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 2099,9 2292,2 591,6 398,4 1352,2
Ninh Thuận 460,2 506,8 354,0 258,0 727,7
Bình Thuận 1054,2 1145,6 1002,8 349,5 770,1
G
Tây Nguyên - Central Highlands 8490,6 8948,9 7735,2 5765,9 8437,4
N
Kon Tum 353,4 386,5 363,5 250,2 303,9
Gia Lai 1418,3
Ố 1594,4 1709,2 1559,9 2027,4
Đắk Lắk 2612,5 2744,5 2683,8 1492,1 2240,5
Đắk Nông 518,8 554,9 418,2 332,3 567,7
TH
Lâm Đồng 3587,6 3668,6 2560,5 2131,3 3297,9
Đông Nam Bộ - South East 39595,4 44000,9 28439,1 18117,0 36504,0
Bình Phước 1698,0 1699,8 1155,2 658,6 1179,5
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 22329,2 23643,4 19611,9 11586,1 17389,6
N
868 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải
346 Volume of freight carried by types of transport
KÊ
2012 961128,4 6952,1 717905,7 174385,4 61694,2 191,0
2013 1010413,9 6525,9 763790,0 181212,7 58701,6 183,7
2014 1078580,9 7178,9 821700,0 190600,0 58900,0 202,0
G
2015 1151895,7 6707,0 882628,4 201530,7 60800,0 229,6
2016 1255458,2 5209,0 969721,0 215768,2 64474,4 285,6
N
2017 1383212,9 5611,0 1074450,9
Ố 232813,8 70019,2 317,9
2018 1539271,7 5717,7 1207682,8 251904,6 73562,2 404,4
2019 1670619,4 5204,7 1319853,4 268026,5 77088,4 446,4
TH
2020 1621536,0 5216,3 1282119,6 257841,5 76086,2 272,4
2021 1621598,9 5660,0 1303327,9 242365,8 69961,3 283,9
Sơ bộ - Prel. 2022 1974089,4 5692,2 1576162,1 302645,7 89307,5 281,9
C
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 869
Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải
347 Volume of freight traffic by types of transport
KÊ
2012 218463,4 4023,4 43468,5 36622,5 131146,3 3202,7
2013 220925,3 3804,1 45668,4 38454,3 129831,5 3167,0
2014 226219,2 4311,5 48189,8 40099,9 130015,5 3602,5
G
2015 233492,2 4035,5 51514,9 42064,8 131835,7 4041,3
2016 245424,4 3198,2 57377,3 44925,2 135171,2 4752,5
N
2017 260231,9 3616,7 63459,3
Ố 47800,4 140307,7 5047,8
2018 277903,3 4039,3 71010,9 52580,4 144629,2 5643,4
2019 297238,7 3739,5 76529,1 55998,1 154753,2 6218,7
TH
2020 286333,1 3819,0 73503,2 52862,2 152586,7 3562,0
2021 188322,7 4099,9 75272,8 24768,6 70130,3 14051,1
Sơ bộ - Prel. 2022 223387,5 4546,4 89889,7 31612,5 91249,3 6089,6
C
CỤ
870 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo khu vực vận tải
348 Volume of freight carried by transport sector
KÊ
2014 1078580,9 1047480,9 31100,0
2015 1151895,7 1120094,6 31801,1
2016 1255458,2 1222759,5 32698,8
G
2017 1383212,9 1349500,5 33712,4
N
2018 1539271,7 1503105,0 36166,7
2019 1670619,4
Ố 1636094,7 34524,7
2020 1621536,0 1593832,9 27703,1
TH
2021 1621598,9 1597274,9 24324,0
Sơ bộ - Prel. 2022 1974089,4 1948426,2 25663,2
C
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 871
Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo khu vực vận tải
349 Volume of freight traffic by transport sector
KÊ
2014 226219,2 97274,3 128944,9
2015 233492,2 104110,5 129381,8
G
2016 245424,5 113349,7 132074,8
2017 260231,9 123398,5 136833,3
N
2018 277903,3 143016,2 134887,1
2019 297238,7
Ố 156289,2 140949,6
2020 286333,1 157102,4 129230,7
TH
2021 188322,7 104010,6 84312,1
Sơ bộ - Prel. 2022 223387,5 128447,8 94939,7
C
872 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Khối lượng hàng hoá vận chuyển
350 phân theo loại hình kinh tế
Volume of freight carried by types of ownership
KÊ
2011 885681,5 112490,9 770684,1 2506,5
2012 961128,4 112315,5 846218,8 2594,1
2013 1010413,9 109395,3 898351,9 2666,7
G
2014 1078580,9 109048,2 966732,7 2800,0
2015 1151895,7 104657,8 1044334,3 2903,6
N
2016 1255458,2 100711,4
Ố 1151732,9 3013,9
2017 1383212,9 101517,1 1278645,7 3050,1
2018 1539271,7 95527,6 1440053,5 3690,6
TH
2019 1670619,4 90672,7 1576105,7 3841,0
2020 1621536,0 79736,2 1538069,8 3729,9
2021 1621598,9 79863,7 1538248,7 3486,4
C
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 873
Khối lượng hàng hoá luân chuyển
351 phân theo loại hình kinh tế
Volume of freight traffic by types of ownership
KÊ
2011 218579,3 157377,0 58535,5 2666,7
2012 218463,4 153168,4 62731,7 2563,3
2013 220925,3 150981,8 67452,7 2490,8
G
2014 226219,2 152254,0 71453,3 2511,9
2015 233492,2 153045,8 77905,7 2540,8
N
2016 245424,4 154759,5
Ố 88033,1 2631,8
2017 260231,9 154144,8 103399,9 2687,2
2018 277903,3 152569,5 122787,1 2546,7
TH
2019 297238,7 152415,4 142058,9 2764,4
2020 286333,1 146029,9 137726,2 2577,0
2021 188322,7 95875,1 90206,6 2241,0
C
874 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo địa phương(*)
352 Volume of freight carried by province(*)
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 34213,7 39889,0 45521,0 51228,7 60904,7
Hải Dương 65282,8 71660,1 67905,4 66886,8 81936,4
Hải Phòng 106200,4 121585,4 125840,9 128609,4 151116,0
G
Hưng Yên 30627,5 33909,8 34620,6 33062,7 38187,4
Thái Bình 19328,9 21724,2 21302,3 22665,6 27561,4
N
Hà Nam 14765,3 15663,8 15031,6 14956,4 16721,3
Nam Định 31146,7 34634,7 33602,4 34778,5 40064,8
Ninh Bình
Ố
51102,8 54165,0 55034,0 58446,1 76681,3
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 155689,2 162995,9 160122,7 166476,0 190214,9
Hà Giang 2277,7 2490,3 2494,0 2439,5 2854,0
Cao Bằng
C
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 875
(Tiếp theo) Khối lượng hàng hoá vận chuyển
352 phân theo địa phương(*)
(Cont.) Volume of freight carried by province(*)
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 23668,7 25647,4 19281,3 17820,1 24721,8
Ninh Thuận 5312,1 5906,5 5649,6 4957,0 6766,2
Bình Thuận 8208,6 9109,8 6393,9 4616,4 5388,4
G
Tây Nguyên - Central Highlands 53414,5 60482,0 65008,0 59759,1 68575,3
Kon Tum 5332,8 5884,8 6155,0 6219,0 7962,2
N
Gia Lai 18552,5 21686,6 22575,8 16039,0 16148,5
Đắk Lắk 15313,2 16566,8 17927,0 18797,3 20844,0
Ố
Đắk Nông 1568,0 1663,8 1777,2 1452,0 2332,2
TH
Lâm Đồng 12648,0 14680,0 16573,0 17251,9 21288,3
Đông Nam Bộ - South East 278140,4 303422,6 285357,6 286732,8 358823,3
Bình Phước 2776,8 3341,0 2814,5 2554,9 3299,4
Tây Ninh 14557,0 15757,0 15217,8 14581,9 16716,9
C
876 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo địa phương(*)
353 Volume of freight traffic by province(*)
Triệu tấn.km - Mill. tons.km
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 3036,2 3417,9 3863,1 4333,4 4983,8
Hải Dương 4627,0 5005,4 4928,2 4755,7 5730,6
Hải Phòng 23831,2 25704,5 26707,5 26760,9 31176,5
Hưng Yên
G
1117,3 1232,0 1266,0 1183,7 1343,5
Thái Bình 9482,3 10450,8 11086,7 11574,5 14074,6
N
Hà Nam 950,5 1014,4 991,3 986,4 1102,7
Nam Định 6633,1 7161,2 7589,8 7855,5 8970,9
Ninh Bình 6892,1
Ố 7285,4 7482,9 7946,8 10267,3
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 6033,2 6711,8 6658,4 7621,6 8783,7
Hà Giang 79,5 89,1 89,4 94,8 112,2
Cao Bằng 76,4 74,9 14,5 15,6 16,1
C
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 877
(Tiếp theo) Khối lượng hàng hoá luân chuyển
353 phân theo địa phương(*)
(Cont.) Volume of freight traffic by province(*)
Triệu tấn.km - Mill. tons.km
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 1850,7 2006,6 1694,4 1455,6 1780,5
Ninh Thuận 293,7 324,5 300,9 296,4 402,9
Bình Thuận 519,8 575,7 410,7 257,9 433,0
G
Tây Nguyên - Central Highlands 6608,4 7515,5 8121,2 7304,4 8734,3
N
Kon Tum 563,7 629,5 658,8 667,5 846,3
Gia Lai 2511,3
Ố 2841,1 2953,2 2588,4 2601,9
Đắk Lắk 1798,1 2009,1 2217,6 2333,4 2599,1
Đắk Nông 117,5 127,5 137,2 131,3 197,6
TH
Lâm Đồng 1617,8 1908,3 2154,4 1583,8 2489,5
Đông Nam Bộ - South East 41572,5 46488,7 45478,7 46859,3 65955,2
Bình Phước 210,5 227,5 193,3 175,0 225,6
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 10580,4 11573,7 10683,3 10602,4 12839,6
N
878 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường bộ
354 phân theo địa phương(*)
Volume of freight carried by the road by province(*)
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
19538,7 21124,8 20467,9 18264,0 20164,8
Quảng Ninh 31572,7 36753,1 42008,8 47259,9 56378,9
Hải Dương 36320,3 39923,2 36889,0 37110,3 46375,9
Hải Phòng 76010,5 90216,9 93374,5 103982,4 122475,0
G
Hưng Yên 27200,5 30154,5 30878,2 31113,0 36344,9
N
Thái Bình 6455,4 7799,2 7643,2 8422,8 10878,1
Hà Nam 12763,0
Ố 13593,6 12995,5 13246,3 15235,8
Nam Định 11607,3 13473,8 12288,1 12596,7 15266,1
Ninh Bình 24025,8 24965,3 25339,8 27036,1 37816,4
TH
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 879
(Tiếp theo) Khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường bộ
354 phân theo địa phương(*)
(Cont.) Volume of freight carried by the road by province(*)
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 23183,1 25115,8 18743,2 17455,7 24350,7
Ninh Thuận 5312,1 5906,5 5649,6 4957,0 6766,2
Bình Thuận 8146,8 9109,8 6388,7 4611,0 5374,6
G
Tây Nguyên - Central Highlands 53414,5 60482,0 65008,0 59759,1 68575,3
Kon Tum 5332,8 5884,8 6155,0 6219,0 7962,2
N
Gia Lai 18552,5 21686,6 22575,8 16039,0 16148,5
Đắk Lắk
Ố
15313,2 16566,8 17927,0 18797,3 20844,0
Đắk Nông 1568,0 1663,8 1777,2 1452,0 2332,2
TH
Lâm Đồng 12648,0 14680,0 16573,0 17251,9 21288,3
Đông Nam Bộ - South East 234677,2 252248,5 234170,3 238003,8 284033,1
Bình Phước 2776,9 3341,0 2814,6 2554,9 3299,4
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 44315,0 48238,2 44393,6 42976,6 54548,5
Long An 5617,5 5749,5 5953,3 6.054,4 6.169,6
N
880 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Khối lượng hàng hoá luân chuyển bằng đường bộ
355 phân theo địa phương(*)
Volume of freight traffic by the road by province(*)
Triệu tấn.km - Mill. tons.km
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
625,5 726,8 719,3 629,0 652,9
Quảng Ninh 873,7 857,4 969,7 1081,2 1278,0
Hải Dương 1237,2 1354,9 1299,6 1294,9 1605,8
Hải Phòng 6807,8 7900,4 8333,6 9115,3 10646,2
G
Hưng Yên 799,8 883,9 923,6 903,0 1027,8
N
Thái Bình 145,4 168,8 167,2 181,0 231,9
Hà Nam Ố723,4 751,8 734,4 734,0 822,6
Nam Định 612,6 702,3 665,9 662,7 796,8
Ninh Bình 736,9 764,7 795,1 840,5 1167,5
TH
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 881
(Tiếp theo) Khối lượng hàng hoá luân chuyển bằng đường bộ
355 phân theo địa phương(*)
(Cont.) Volume of freight traffic by the road by province(*)
Triệu tấn.km - Mill. tons.km
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 1256,8 1356,0 1035,2 955,8 1277,0
Ninh Thuận 293,7 324,5 300,9 296,4 402,9
Bình Thuận 518,9 575,7 410,1 257,3 431,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 6608,4 7515,5 8121,2 7304,4 8734,3
N
Kon Tum 563,7 629,5 658,8 667,5 846,3
Gia Lai Ố2511,3 2841,1 2953,2 2588,4 2601,9
Đắk Lắk 1798,1 2009,1 2217,6 2333,4 2599,1
Đắk Nông 117,5 127,5 137,2 131,3 197,6
TH
Lâm Đồng 1617,8 1908,3 2154,4 1583,8 2489,5
Đông Nam Bộ - South East 16858,2 18374,4 17078,5 17267,9 21517,9
Bình Phước 210,5 227,5 193,3 175,0 225,6
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3000,9 3234,8 2957,1 3206,7 3993,2
N
882 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường thuỷ
356 phân theo địa phương(*)
Volume of freight carried by the waterway by province(*)
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 143249,6 154578,8 154597,5 147583,6 176355,1
Hà Nội 2847,4 3143,3 3277,3 3095,2 5007,0
Vĩnh Phúc 4697,4 5280,9 4671,4 5540,3 7791,2
KÊ
Bắc Ninh 8992,2 9802,2 9207,7 9081,3 11154,5
Quảng Ninh 2640,9 3135,9 3512,2 3968,8 4525,8
G
Hải Dương 28962,5 31736,9 31016,3 29776,5 35560,5
Hải Phòng 30189,9 31368,5 32466,4 24627,0 28641,1
N
Hưng Yên 3427,0
Ố 3755,3 3742,5 1949,7 1842,5
Thái Bình 12873,6 13925,0 13659,1 14242,8 16683,4
TH
Hà Nam 2002,3 2070,2 2036,1 1710,2 1485,5
Nam Định 19539,4 21160,9 21314,3 22181,8 24798,8
Ninh Bình 27077,0 29199,7 29694,2 31410,0 38864,9
C
Northern midlands and mountain areas 14647,8 12487,9 12649,0 13104,1 14877,0
Tuyên Quang 4,6 8,3 20,1 19,7 23,2
Lào Cai 2,5 1,7 1,1 0,6 0,0
G
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 883
(Tiếp theo) Khối lượng hàng hoá vận chuyển
356 bằng đường thuỷ phân theo địa phương(*)
(Cont.) Volume of freight carried by the waterway by province(*)
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 485,5 531,6 538,1 364,3 371,1
Bình Thuận 61,8 0,0 5,2 5,4 13,8
G
Đông Nam Bộ - South East 43463,2 51174,1 51187,4 48729,1 74790,1
Tây Ninh 95,0 133,0 42,0 18,0 12,6
N
Bình Dương 523,1
Ố 547,7 510,2 503,8 562,2
Đồng Nai 1393,0 1444,0 1415,5 1250,8 1592,0
TH
Bà Rịa - Vũng Tàu 801,4 878,3 921,2 928,0 969,6
TP. Hồ Chí Minh 40650,7 48171,1 48298,5 46028,5 71653,7
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 94712,2 102962,9 102701,5 92609,4 114702,0
C
884 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Khối lượng hàng hoá luân chuyển bằng đường thủy
357 phân theo địa phương(*)
Volume of freight traffic by the waterway by province(*)
Triệu tấn.km - Mill. tons.km
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 47880,2 51514,0 53547,7 54191,5 65098,3
Hà Nội 1401,1 1571,9 1640,8 1577,1 2329,6
Vĩnh Phúc 813,1 933,7 826,8 988,7 1306,4
KÊ
Bắc Ninh 1033,2 1121,0 1053,7 1041,5 1388,9
Quảng Ninh 2162,4 2560,5 2893,4 3252,2 3705,9
Hải Dương
G
3389,8 3650,5 3628,6 3460,8 4124,8
Hải Phòng 17023,5 17804,1 18373,8 17645,6 20530,3
N
Hưng Yên 317,5
Ố 348,1 342,5 280,7 315,7
Thái Bình 9336,9 10282,0 10919,5 11393,5 13842,7
Hà Nam 227,0 262,6 256,9 252,3 280,2
TH
Nam Định 6020,5 6458,9 6923,9 7192,7 8174,1
Ninh Bình 6155,2 6520,7 6687,8 7106,4 9099,8
Northern midlands and mountain areas 805,6 947,6 962,2 923,5 1039,8
CỤ
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 885
(Tiếp theo) Khối lượng hàng hoá luân chuyển
357 bằng đường thủy phân theo địa phương(*)
(Cont.) Volume of freight traffic by the waterway by province(*)
Triệu tấn.km - Mill. tons.km
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 593,9 650,6 659,2 499,8 503,5
Bình Thuận 0,9 0,6 0,6 1,5
G
24714,4 28114,3 28400,2 29591,4 44437,3
Tây Ninh 27,4 25,0 2,5 1,2 0,8
N
Bình Dương Ố 92,8 95,9 87,5 83,5 98,5
Đồng Nai 59,6 61,8 60,8 53,4 67,7
Bà Rịa - Vũng Tàu 65,8 66,8 69,6 70,0 73,7
TH
TP. Hồ Chí Minh 24468,8 27864,8 28179,8 29383,3 44196,7
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 7579,5 8338,9 7726,2 7395,7 8846,4
C
886 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển,
358 cảng thủy nội địa và cảng hàng không
Volume of cargos across sea ports, inland waterway ports
and air ports
Nghìn tấn - Thous. tons
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Hàng xuất khẩu - Goods for exportation 144586,6 161051,2 178015 185957 199818
Hàng nhập khẩu - Goods for importation 175759,4 207961,9 226433 214344 214031
G
Hàng nội địa - Domestic goods 359522,7 459876,5 473599 491174 483512
Cảng thủy nội địa - Inland waterway ports 149072,2 164718 185963 185514 164874
CỤ
Cảng hàng không - Air ports 1491,5 1514,6 1258 1459 1363
G
N
TỔ
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 887
Vận tải hàng không
359 Air transport
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quốc tế - Overseas 15676,9 18727,1 2829,5 193,6 5500,9
G
Volume of passengers traffic (Mill. pers.km) 67856,0 77402,8 34124,9 13932,6 54918,3
N
Trong nước - Domestic 34189,2 36379,3 25781,4 13203,3 37831,6
Quốc tế - Overseas
Ố
33666,8 41023,5 8343,5 729,3 17086,7
TH
Volume of freight traffic (Mill. tons.km) 5643,4 6218,7 3562,0 14051,1 6089,6
TỔ
888 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Doanh thu dịch vụ bưu chính và viễn thông
360 Turnover of postal service and tele-communication service
KÊ
2013 247594,0 8447,4 239146,6
2014 270965,2 9434,4 261530,8
2015 294932,6 10961,1 283971,5
G
2016 320831,9 14401,6 306430,3
N
2017 348576,6 18706,7 329869,9
2018 377231,8 Ố 21853,5 355378,3
2019 388554,1 23929,0 364625,1
TH
2020 346196,9 25005,8 321191,1
2021 343171,3 26800,8 316370,5
Sơ bộ - Prel. 2022 362407,5 31470,9 330936,6
C
Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication 889
Số thuê bao điện thoại và internet
361 Number of telephone and internet subscribers
KÊ
2012 141229,8 131673,7 4775,4
2013 130460,9 123735,6 5152,6
2014 139194,2 132468,9 6000,5
G
2015 129362,3 123924,6 7657,6
2016 131052,5 125454,5 9098,2
N
2017 119400,1 Ố 115014,7 11269,9
2018 134715,0 130418,0 12994,0
2019 129808,5 126150,5 14802,4
TH
2020 126832,5 123626,7 16649,2
2021 125783,6 122661,1 19328,2
Sơ bộ - Prel. 2022 128926,4 126507,0 21247,5
C
CỤ
890 Vận tải và BC, Viễn thông - Transport and Postal Service, Telecommunication
Giáo dục
Education
Biểu Trang
Table Page
362 Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9
Number of schools, classes, teachers and children of kindergartens
as of 30 September 903
363 Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9/2021
KÊ
phân theo địa phương
Number of schools, classes, teachers and children of kindergartens
as of 30 September 2021 by province 904
G
364 Số trường học và lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9
N
Number of schools and classes of general education as of 30 September 906
Ố
365 Số trường phổ thông tại thời điểm 30/9/2021 phân theo địa phương
Number of schools of general education as of 30 September 2021 by province 907
TH
366 Số lớp học, giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9
Number of classes, teachers and pupils of general education as of 30 September 909
C
367 Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9/2021 phân theo địa phương
CỤ
368 Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông tại thời điểm 30/9
Number of woman teachers and schoolgirls of general schools as of 30 September 912
G
369 Số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9/2021
N
370 Số nữ giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9/2021
phân theo địa phương
Number of direct teaching woman teachers of general education
as of 30 September 2021 by province 915
371 Số giáo viên phổ thông thuộc các dân tộc thiểu số trực tiếp giảng dạy
tại thời điểm 30/9/2021 phân theo địa phương
Number of ethnic minority direct teaching teachers of general education
as of 30 September 2021 by province 917
373 Số nữ học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9/2021 phân theo địa phương
Number of schoolgirls of general education as of 30 September 2021 by province 921
374 Số học sinh phổ thông thuộc các dân tộc thiểu số tại thời điểm 30/9/2021
phân theo địa phương
Number of ethnic minority pupils of general education as of 30 September 2021
by province 923
375 Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học và số học sinh phổ thông
bình quân một giáo viên tại thời điểm 30/9
KÊ
Average number of pupils per class and average number of pupils per teacher
of general education as of 30 September 925
G
University education 926
N
377 Chỉ số phát triển về giáo dục đại học (Năm trước = 100)
Ố
Index of the university education (Previous year = 100) 927
TH
378 Số giảng viên các trường đại học phân theo trình độ chuyên môn
Number of teachers in universities by professional qualification 928
C
379 Số giảng viên các trường đại học phân theo địa phương
Number of teachers in universities by province 929
CỤ
380 Số sinh viên các trường đại học phân theo địa phương
Number of students in universities by province 931
G
381 Số học viên được đào tạo sau đại học và chuyên khoa Y
N
383 Số giáo viên giáo dục nghề nghiệp phân theo trình độ chuyên môn
Number of teachers of vocational education by vocational qualification 935
384 Số giáo viên, học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp
năm 2020 phân theo địa phương
Number of teachers, pupils and students of vocational education
in 2020 by province 936
Trƣờng mẫu giáo là cơ sở giáo dục mầm non, nhận trẻ em từ 3 đến 6
tuổi. Trường mẫu giáo gồm có các lớp mẫu giáo.
Trƣờng tiểu học là cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện tổ chức dạy học
chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học từ lớp 01 đến lớp 05.
Trƣờng trung học cơ sở là cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện tổ chức
KÊ
dạy học chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở từ lớp 06 đến
lớp 09.
G
Trƣờng trung học phổ thông là cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện tổ
N
chức dạy học chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học phổ thông từ lớp
Ố
10 đến lớp 12.
TH
Trƣờng phổ thông có nhiều cấp học là cơ sở giáo dục phổ thông thực
hiện tổ chức dạy học chương trình giáo dục phổ thông từ 02 cấp học trở lên.
Trường phổ thông có nhiều cấp học gồm: (1) Trường tiểu học và trung học cơ
C
sở; (2) Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; (3) Trường tiểu học,
CỤ
học sinh cùng học một chương trình giáo dục hoặc nhiều chương trình giáo
dục, do một giáo viên giảng dạy hoặc do nhiều giáo viên giảng dạy nhưng có
N
sự quản lý trực tiếp của một giáo viên chủ nhiệm. Lớp học phổ thông bao gồm
TỔ
các lớp của cấp tiểu học, các lớp của cấp trung học cơ sở và các lớp của cấp
trung học phổ thông.
Giáo viên phổ thông là người có trình độ, kiến thức theo quy định, làm
công tác giảng dạy, giáo dục trong các trường phổ thông, theo từng bậc học
phù hợp. Giáo viên phổ thông chia theo cấp học có giáo viên tiểu học, giáo
viên trung học cơ sở và giáo viên trung học phổ thông.
Học sinh phổ thông là những người đang theo học các lớp từ lớp 1 đến
lớp 12 thuộc các trường phổ thông.
KÊ
tạo trình độ đại học bốn đến sáu năm học tùy theo ngành nghề đào tạo đối với
người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp;
G
từ hai năm rưỡi đến bốn năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp
N
cùng chuyên ngành; từ một năm rưỡi đến hai năm học đối với người có bằng
Ố
tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành.
TH
Giảng viên đại học là những người trực tiếp giảng dạy, các tổ trưởng, tổ
phó bộ môn, các chủ nhiệm khoa, phó chủ nhiệm khoa tại các trường đại học,
có bằng đại học trở lên và chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm, bao gồm
C
giảng viên cơ hữu (biên chế, hợp đồng dài hạn từ 1 năm trở lên) và những
CỤ
người đang trong thời kỳ tập sự và có thời gian giảng dạy trên 50% thời gian
làm việc. Những người có chức vụ quản lý như: Hiệu trưởng, hiệu phó, các
trưởng, phó phòng, các cán bộ làm việc ở các phòng ban như phòng giáo vụ,
G
kế hoạch tài vụ, các phòng ban liên quan khác, dù có tham gia giảng dạy đều
N
Sinh viên đại học là những người có tên trong danh sách, đang theo học
tại trường đại học, được đào tạo trình độ đại học từ bốn đến sáu năm học tùy
theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông
hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp; từ hai năm rưỡi đến bốn năm học đối với
người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành; từ một năm rưỡi đến
hai năm học đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành.
Trƣờng công lập là trường do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt
động và đại diện chủ sở hữu.
KÊ
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp gồm trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp và trường cao đẳng.
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
KÊ
Lower secondary school is a general education institute undertaking the
general education curriculum for lower secondary tier from grade 06 to grade 09.
Upper secondary school is a general education institute undertaking the
G
general education curriculum for upper secondary tier from grade 10 to grade 12.
N
Escalator school is a general education institute undertaking the general
Ố
education curriculum for two tiers and more. Escalator school consists of: (1)
TH
primary and lower secondary school; (2) Lower and upper secondary school.
(3) Primary, lower secondary and upper secondary school.
C
including pupils who study the same one or many education programs, are
taught by one or many teachers and directly managed by a head teacher.
General classes include classes of primary school, lower secondary school and
G
qualified to carry out educating and teaching job in the general schools by
each appropriate education level. Teachers of general school by grade include
teachers of primary schools, lower secondary schools and upper secondary
schools.
Pupils of general school are those who are in classes from grade 1 to
grade 12 of the general schools.
- Primary pupils are those who are in classes from grade 1 to grade 5;
- Lower secondary pupils are those who are in classes from grade 6 to
grade 9;
KÊ
graduates of the upper secondary schools or professional secondary schools;
from 2.5 to 4 years for those who graduate professional secondary school
with the same major; from 1 to 2 years for the graduates of the colleges of
G
the same major.
N
Lecturers in universities are classroom teachers, head and vice head of
Ố
subjects, director and deputy director of faculties in the universities having
TH
university or higher degrees and certificates of pedagogical training, including
full-time lecturers (permanent staff and long-term contracts of one year and
above) and those who are in the probationary period but have more than 50%
C
of teaching time. Those who take managerial positions such as dean, vice
CỤ
dean, head, vice head of divisions and staffs of such divisions as training
bureau, financial and planning division, and other related divisions, are not
counted as lecturers in spite of their teaching.
G
University students are those whose names are listed in university and
N
lasting from 4 to 6 years depending on the major for the graduates of the upper
secondary schools or professional secondary schools; from 2.5 to 4 years for
those who graduate professional secondary school with the same major; from
1 to 2 years for the graduates of the colleges of the same major.
Public school refers to schools which are established by the State that
invests in material facilities and ensures fund for their current expenditure.
Non-publicschool includes private and independent schools.
Independent schools are established and invested by residential community for
material facilities and operation budget. Private schools are established and
KÊ
centers, technical schools and colleges.
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
Năm học 2021-2022, cả nước có 15.422 trường mẫu giáo*, giảm 63 trường so
với năm học trước, 26.247 trường phổ thông, giảm 100 trường so với năm học 2020-
2021, bao gồm: 12.527 trường tiểu học, giảm 138 trường; 8.744 trường trung học cơ
sở, giảm 76 trường; 2.380 trường trung học phổ thông, tăng 7 trường; 2.035 trường
phổ thông cơ sở, tăng 74 trường và 561 trường trung học, tăng 33 trường.
Tại thời điểm đầu năm học 2021-2022, số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng
KÊ
dạy là 813,2 nghìn người, giảm 0,4% so với năm học trước, bao gồm: 382,5 nghìn
giáo viên tiểu học, giảm 0,6%; 285,3 nghìn giáo viên trung học cơ sở, giảm 0,5% và
145,4 nghìn giáo viên trung học phổ thông, tăng 0,1%.
G
Năm học 2021-2022, cả nước có 17,9 triệu học sinh phổ thông, tăng 2,1%, so
N
với năm học trước, bao gồm: 9,2 triệu học sinh tiểu học, tăng 3,7%; 5,9 triệu học sinh
Ố
trung học cơ sở, tăng 0,3% và 2,8 triệu học sinh trung học phổ thông, tăng 1,1%.
TH
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học cấp tiểu học là 31,9 học sinh/lớp;
cấp trung học cơ sở là 37,3 học sinh/lớp và cấp trung học phổ thông là 39,9 học
sinh/lớp. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên cấp tiểu học là 24,1 học
C
sinh/giáo viên; cấp trung học cơ sở là 20,8 học sinh/giáo viên và cấp trung học phổ
CỤ
*
Bao gồm cả trường mầm non và trường mẫu giáo.
KÊ
schools, a rise of 33 schools.
At the beginning of the school year 2021-2022, there were 813.2 thousand
classroom teachers in general education, a year-on-year contraction of 0.4%,
G
including 382.5 thousand primary school teachers, a decline of 0.6%; 285.3
N
thousand lower secondary school teachers, a decrease of 0.5%, and 145.4 thousand
Ố
upper secondary teachers, a rise of 0.1%.
TH
In the school year 2021-2022, there were 17.9 million pupils of general
school, a year-on-year increase of 2.1%, including 9.2 million primary schools
pupils, an increase of 3.7%; 5.9 million lower secondary school pupils, a rise of
C
0.3% and 2.8 million pupils in upper secondary schools, an increase of 1.1%.
CỤ
The average number of pupils per class in primary schools, lower secondary
schools and upper secondary schools were 31.9, 37.3 and 39.9, respectively. The
average number of pupils per teacher in primary schools, lower secondary schools
G
and upper secondary schools were 24.1, 20.8 and 19.1, respectively.
N
TỔ
*
Including junior kindergartens and senior kindergartens.
TRƯỜNG HỌC
SCHOOL
26.247
KÊ
Trường học - School
LỚP HỌC
517,4 Nghìn lớp học
G
CLASS Thous. classes
GIÁO VIÊN
813,2 Nghìn N
giáo viên
TEACHER
Ố
Thous. teachers
TH
HỌC SINH
PUPIL 17,9 Triệu học sinh
Mill. pupils
C
CỤ
Trường đại học Giảng viên Sinh viên Sinh viên tốt nghiệp
Universities Teachers Students Graduated
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
Sơ bộ-Prel.
2015-2016 2018-2019 2019-2020 2020-2021
2021-2022
(*)
Số trường học (Trường)
(*)
Number of schools (School) 14513 15463 15033 15485 15422
KÊ
Số lớp học (Nghìn lớp)
Number of classes (Thous. classes) 147,2 151,0 152,0 157,6 155,6
G
Number of teachers (Thous. persons) 231,9 262,1 268,3 281,4 279,2
N
Số học sinh (Nghìn học sinh) Ố
Number of children (Thous. children) 3978,5 4415,2 4314,7 4327,7 3895,3
TH
Số học sinh bình quân một lớp học (Học sinh)
Average number of children per class (Children) 27,0 29,2 28,4 27,5 25,0
Average number of children per teacher (Children) 17,2 16,8 16,1 15,4 14,0
CỤ
(*)
Bao gồm cả trường mầm non và trường mẫu giáo - Including nursery schools and kindergartens schools.
KÊ
Vĩnh Phúc 177 2630 4141 65739
Bắc Ninh 175 2763 4980 72199
Quảng Ninh 225 2639 4897 63225
Hải Dương 296 3557 6711 89239
G
Hải Phòng 327 3256 6188 89493
N
Hưng Yên 190 2540 3578 57448
Thái Bình Ố 300 2500 4351 73549
Hà Nam 119 1512 2808 42102
Nam Định 230 2897 4755 81228
TH
Ninh Bình 155 1601 3233 46153
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2804 28891 49820 731795
C
KÊ
Phú Yên 130 992 1670 23249
Khánh Hòa 205 1826 3360 45737
Ninh Thuận 89 840 1397 19058
G
Bình Thuận 181 1867 3678 52265
N
Tây Nguyên - Central Highlands 1088 10176 17311 281432
Kon Tum Ố 134 1355 2113 34968
Gia Lai 268 2733 3741 80207
Đắk Lắk 329 3052 5620 78089
TH
Đắk Nông 126 1171 2223 31987
Lâm Đồng 231 1865 3614 56181
Đông Nam Bộ - South East 2622 22740 40940 491225
C
Sơ bộ-Prel.
2015-2016 2018-2019 2019-2020 2020-2021
2021-2022
KÊ
Trung học cơ sở - Lower secondary 10312 9551 9047 8820 8744
Trung học phổ thông - Upper secondary 2399 2386 2371 2373 2380
Phổ thông cơ sở
G
Primary and lower secondary 597 1360 1723 1961 2035
N
Trung học - Lower and Upper secondary 389 456 487 528 561
Số lớp học (Nghìn lớp)
Ố
Number of classes (Thous. classes) 501,0 497,3 500,4 511,0 517,4
TH
Tiểu học - Primary 283,5 279,0 279,6 283,8 288,5
Trung học cơ sở - Lower secondary 153,4 151,9 153,3 158,0 159,1
Trung học phổ thông - Upper secondary 64,1 66,4 67,5 69,2 69,8
C
CỤ
Trung học phổ thông - Upper secondary 100,5 99,5 99,4 100,1 100,3
Phổ thông cơ sở
Primary and lower secondary 102,1 160,4 126,7 113,8 103,8
Trung học - Lower and Upper secondary 102,1 104,6 106,8 108,4 106,3
Lớp học - Class 101,3 99,6 100,6 102,1 101,2
Tiểu học - Primary 101,3 99,6 100,2 101,5 101,7
Trung học cơ sở - Lower secondary 101,8 99,0 100,9 103,0 100,7
Trung học phổ thông - Upper secondary 100,3 100,9 101,7 102,5 100,8
KÊ
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 5586 2431 2158 597 326 74
Hà Nội 1646 762 621 199 26 38
Vĩnh Phúc 323 145 132 29 16 1
Bắc Ninh 327 152 134 35 2 4
G
Quảng Ninh 406 160 133 42 55 16
N
Hải Dương 550 244 240 55 11
Hải Phòng 478 Ố219 181 57 13 8
Hưng Yên 349 141 144 35 25 4
Thái Bình 432 120 106 39 167
TH
Hà Nam 252 116 107 22 4 3
Nam Định 509 226 226 57
Ninh Bình 314 146 134 27 7
Trung du và miền núi phía Bắc
C
Northern midlands and mountain areas 5030 1989 1688 396 867 90
CỤ
Đà Nẵng 193 99 57 24 3 10
Quảng Nam 508 234 179 52 37 6
KÊ
Quảng Ngãi 377 155 130 36 52 4
Bình Định 407 204 141 51 7 4
Phú Yên 232 96 65 25 38 8
G
Khánh Hòa 328 174 109 29 11 5
Ninh Thuận 216 133 50 15 11 7
N
Bình Thuận 400 242 113 25 17 3
Tây Nguyên - Central Highlands 2085 1038 639 184 181 43
Kon Tum 230
Ố 94 57 17 53 9
Gia Lai 495 209 162 43 73 8
TH
Đắk Lắk 686 388 222 54 17 5
Đắk Nông 233 122 63 24 16 8
Lâm Đồng 441 225 135 46 22 13
C
KÊ
Số giáo viên trực tiếp giảng dạy (Nghìn người)
Number of direct teaching teachers (Thous. pers.) 861,3 826,7 804,5 816,7 813,2
G
Tiểu học - Primary 396,9 390,7 377,9 384,7 382,5
Trung học cơ sở - Lower secondary 313,5 294,1 284,1 286,7 285,3
N
Trung học phổ thông - Upper secondary 150,9
Ố 141,9 142,5 145,3 145,4
Trung học phổ thông - Upper secondary 100,3 100,9 101,7 102,5 100,8
KÊ
Hà Nội 40584 20776 13397 6411
Vĩnh Phúc 6712 3767 2102 843
Bắc Ninh 6926 3706 2172 1048
Quảng Ninh
G
7819 4416 2347 1056
Hải Dương 10175 5664 3180 1331
N
Hải Phòng 10050 5396 3164 1490
Hưng Yên Ố 6456 3454 2088 914
Thái Bình 8417 4348 2838 1231
Hà Nam 4318 2400 1346 572
TH
Nam Định 9197 4836 2994 1367
Ninh Bình 5049 2770 1571 708
Trung du và miền núi phía Bắc
C
KÊ
Quảng Ngãi 6855 3691 2200 964
Bình Định 8271 4334 2601 1336
Phú Yên 5287 2922 1575 790
G
Khánh Hòa 6270 3390 1973 907
Ninh Thuận 3703 2208 1037 458
N
Bình Thuận 7466 4247 2268 951
Tây Nguyên - Central Highlands 37818 21713 11309 4796
Kon Tum
Ố 4145 2488 1249 408
TH
Gia Lai 9466 5735 2692 1039
Đắk Lắk 12165 6937 3633 1595
Đắk Nông 4177 2402 1234 541
Lâm Đồng 7865 4151 2501 1213
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 88083 49822 26826 11435
TỔ
Sơ bộ-Prel.
2015-2016 2018-2019 2019-2020 2020-2021
2021-2022
KÊ
Trung học cơ sở - Lower secondary 214,4 201,0 196,4 199,1 198,9
Trung học phổ thông - Upper secondary 95,5 91,7 92,4 94,9 95,2
G
Nữ học sinh (Nghìn học sinh)
N
Schoolgirls (Thous. persons) 7540,1
Ố 8092,8 8296,3 8563,2 8740,6
Trung học phổ thông - Upper secondary 1298,3 1377,8 1416,6 1468,2 1480,8
C
CỤ
Trung học phổ thông - Upper secondary 99,6 95,5 100,8 102,7 100,4
Trung học phổ thông - Upper secondary 100,2 102,5 102,8 103,6 100,9
KÊ
Hà Nội 63500 28444 22931 12125
Vĩnh Phúc 10157 4785 3531 1841
Bắc Ninh 11276 5098 4064 2114
G
Quảng Ninh 11776 5798 3890 2088
Hải Dương 14923 7297 5072 2554
N
Hải Phòng 15140 6898 5346 2896
Hưng Yên Ố 9730 4305 3597 1828
Thái Bình 13515 5947 5401 2167
Hà Nam 6879 3179 2436 1264
TH
Nam Định 14970 6490 5630 2850
Ninh Bình 8239 3661 2963 1615
Trung du và miền núi phía Bắc
C
KÊ
Quảng Ngãi 11106 4806 4188 2112
Bình Định 13000 5963 4560 2477
Phú Yên 8661 3669 3297 1695
Khánh Hòa 10402 4721 3643 2038
G
Ninh Thuận 5699 2830 1886 983
Bình Thuận
N
12320 5844 4270 2206
Tây Nguyên - Central Highlands Ố59729 28814 20650 10265
Kon Tum 6740 3337 2408 995
Gia Lai 13365 6783 4501 2081
TH
Đắk Lắk 20133 9796 6944 3393
Đắk Nông 6551 3170 2189 1192
Lâm Đồng 12940 5728 4608 2604
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 143781 69226 50072 24483
Long An 12501 5880 4245 2376
TỔ
KÊ
Hà Nội 54426 26147 19029 9250
Vĩnh Phúc 8116 4197 2520 1399
Bắc Ninh 9559 4679 3304 1576
G
Quảng Ninh 10048 5260 3225 1563
Hải Dương 12555 6625 4012 1918
N
Hải Phòng 12958 6531 4326 2101
Hưng Yên Ố 8245 3955 2889 1401
Thái Bình 11234 5246 4320 1668
Hà Nam 5772 2908 1863 1001
TH
Nam Định 12002 5680 4229 2093
Ninh Bình 6822 3241 2337 1244
Trung du và miền núi phía Bắc
C
KÊ
Quảng Ngãi 7963 3878 2793 1292
Bình Định 8653 4400 2863 1390
Phú Yên 5557 2491 2028 1038
G
Khánh Hòa 7991 3982 2710 1299
Ninh Thuận 4153 2339 1247 567
N
Bình Thuận 8997 4788 2864 1345
Tây Nguyên - Central Highlands 44269 23785 14085 6399
Kon Tum
Ố 5116 2724 1718 674
TH
Gia Lai 9811 5405 3100 1306
Đắk Lắk 14742 8173 4568 2001
Đắk Nông 4731 2578 1432 721
Lâm Đồng 9869 4905 3267 1697
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 83180 40461 29194 13525
TỔ
KÊ
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 84280 50155 24664 9461
Hà Nội 878 392 343 143
Vĩnh Phúc
G
330 174 81 75
Quảng Ninh 1239 794 311 134
N
Ninh Bình 243
Ố 96 67 80
Hà Giang 5316 3278 1637 401
TH
Cao Bằng 6249 3639 1924 686
Bắc Kạn 3046 1767 941 338
Tuyên Quang 2867 1751 801 315
C
KÊ
Bình Định 161 93 39 29
Phú Yên 176 122 29 25
G
Khánh Hòa 283 163 65 55
Ninh Thuận 1265 676 381 208
Bình Thuận 755
KÊ
Hà Nội 1609934 822553 525213 262168
Vĩnh Phúc 245431 129510 82458 33463
Bắc Ninh 262908 136093 83513 43302
Quảng Ninh 266812 135980 89859 40973
G
Hải Dương 362543 187176 119588 55779
N
Hải Phòng 396458 200212 132516 63730
Hưng Yên 243335
Ố 126241 80275 36819
Thái Bình 309592 149686 104858 55048
Hà Nam 156060 81593 51057 23410
TH
Nam Định 340847 170608 115975 54264
Ninh Bình 181959 95961 57346 28652
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2579978 1352775 873975 353228
C
KÊ
Quảng Ngãi 221535 108092 74792 38651
Bình Định 275553 129160 91717 54676
Phú Yên 165940 80712 53473 31755
Khánh Hòa 221613 111507 72893 37213
G
Ninh Thuận 118388 62757 37983 17648
N
Bình Thuận 240828 124379 78289 38160
Tây Nguyên - Central Highlands 1249148 646970 414281 187897
Kon Tum
Ố
122521 65706 42121 14694
TH
Gia Lai 324103 172324 105890 45889
Đắk Lắk 387783 198943 127946 60894
Đắk Nông 144435 75067 47398 21970
Lâm Đồng 270306 134930 90926 44450
C
KÊ
Hà Nội 766854 384475 247201 135178
Vĩnh Phúc 117031 60111 38608 18312
Bắc Ninh 121654 62062 37672 21920
G
Quảng Ninh 129339 65143 43064 21132
Hải Dương 170370 86663 55202 28505
N
Hải Phòng 192374 95182 63768 33424
Hưng Yên 113717
Ố 58174 36695 18848
Thái Bình 150129 71317 50382 28430
Hà Nam 76312 38829 24606 12877
TH
Nam Định 165874 81095 55531 29248
Ninh Bình 89275 45981 27651 15643
Trung du và miền núi phía Bắc
C
KÊ
Quảng Ngãi 110107 52154 36351 21602
Bình Định 136733 62369 44640 29724
Phú Yên 82800 39102 26255 17443
G
Khánh Hòa 110526 54115 35765 20646
Ninh Thuận 59821 30497 19201 10123
N
Bình Thuận 120929 60387 38874 21668
Tây Nguyên - Central Highlands 623579 312879 207349 103351
Kon Tum
Ố
61813 31969 21470 8374
TH
Gia Lai 163562 84056 54477 25029
Đắk Lắk 193198 95758 63772 33668
Đắk Nông 70699 36020 22962 11717
Lâm Đồng 134307 65076 44668 24563
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1458720 721436 492023 245261
TỔ
KÊ
Hà Nội 26362 13771 7785 4806
Vĩnh Phúc 14593 8506 4544 1543
Bắc Ninh 1437 994 355 88
Quảng Ninh
G
34586 18587 11668 4331
Hải Dương 1605 856 558 191
N
Hải Phòng 797 414 296 87
Hưng Yên Ố 649 432 171 46
Thái Bình 516 247 212 57
Hà Nam 388 257 109 22
TH
Nam Định 756 420 267 69
Ninh Bình 7510 4096 2443 971
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1562401 836608 536265 189528
C
KÊ
Quảng Ngãi 40991 20620 15051 5320
Bình Định 9101 4733 3017 1351
Phú Yên 12837 7114 4371 1352
Khánh Hòa 15176 8959 5141 1076
G
Ninh Thuận 31880 18056 10068 3756
Bình Thuận 20784 11819 6730 2235
Tây Nguyên - Central Highlands 470648
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 245367 141304 77031 27032
TỔ
Sơ bộ-Prel.
2015-2016 2018-2019 2019-2020 2020-2021
2021-2022
KÊ
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
Average number of pupils per class 30,6 33,2 33,9 34,3 34,6
G
Tiểu học - Primary 27,5 30,5 31,2 31,3 31,9
N
Trung học cơ sở - Lower secondary 33,5 Ố 35,9 36,5 37,4 37,3
Trung học phổ thông - Upper secondary 37,8 38,6 39,2 39,8 39,9
TH
Trung học phổ thông - Upper secondary 16,1 18,1 18,6 18,9 19,1
N
TỔ
KÊ
Phân theo loại hình - By type
G
Ngoài công lập - Non-public 14,2 15,8 16,3 16,1 18,2
N
Phân theo giới tính - By sex Ố
Nam - Male 36,9 38,4 36,5 36,7 38,4
TH
Nữ - Female 32,7 36,6 36,8 36,4 38,2
KÊ
Phân theo loại hình - By type
G
Ngoài công lập - Non-public 109,4 104,0 103,6 98,9 113,0
Nữ - Female
N
Sinh viên tốt nghiệp - Graduate 99,7 107,4 91,2 84,5 92,1
Người - Person
KÊ
Công lập - Public 55401 59232 56985 57217 58338
Trên đại học - Post-graduate 44995 53227 52459 52371 54128
G
Đại học, cao đẳng - University and College graduate 10389 5989 4516 4433 3774
Trình độ khác - Other degree
N
17 16 10 413 436
Ngoài công lập - Non-public 14190
Ố 15759 16327 15915 18238
Trên đại học - Post-graduate 9649 12237 13352 13725 15890
TH
Đại học, cao đẳng - University and College graduate 4508 3506 2973 2110 2116
Trình độ khác - Other degree 33 16 2 80 232
C
Đại học, cao đẳng - University and College graduate 86,4 75,8 78,9 87,4 90,0
Trình độ khác - Other degree
N
Người - Person
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 29745 32534 31727 31286 32390
Hà Nội 23611 26181 25369 25306 26292
Vĩnh Phúc 377 461 392 429 407
KÊ
Bắc Ninh 416 444 556 468 578
Quảng Ninh 430 469 429 376 361
G
Hải Dương 1024 948 899 786 853
N
Hải Phòng 1157 1749 1721 1647 1607
Hưng Yên
Ố 663 607 643 643 659
Thái Bình 505 492 549 532 525
TH
KÊ
Phú Yên 337 363 330 322 329
G
Tây Nguyên - Central Highlands 900 1147 1054 1071 1169
N
Kon Tum Ố 60 66 51 52
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 6128 6975 6991 6787 6953
N
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 728271 698088 599238 654494 744757
KÊ
Bắc Ninh 6196 7166 4477 4974 7727
Hải Dương
G
11533 10992 8312 9079 11449
Hưng Yên
N
13062 11674 10631 11131 13507
Ố
Thái Bình 7353 7773 7077 7857 8168
TH
Nam Định 21034 23384 20886 18325 18112
Sơn La
TỔ
KÊ
Phú Yên 5465 4750 3203 3713 4275
Khánh Hòa 14264 15987 15980 17702 19688
Bình Thuận
G
1299 1618 1762 1945 2267
Tây Nguyên - Central Highlands 30835 29967 25824 28440 30221
N
Kon Tum Ố 1928 2052 1520 1386
Đắk Lắk 15688 13112 11919 11849 11766
TH
Lâm Đồng 13219 14803 13905 15071 17069
Đông Nam Bộ - South East 504772 516797 510857 574138 651727
Bình Dương 23252 26016 25666 27663 24652
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 151846 149744 127379 142695 160653
Long An 2427 2117 2647 2388 2406
N
KÊ
Cao học - Master 93758 106567 97134 94920 103833
G
Number of post-graduates 33072 38021
N
Nghiên cứu sinh - Doctor 866 1545
Sơ bộ
2016 2017 2018 2019 Prel.
2020
(*)
Số cơ sở giáo dục nghề nghiệp (Cơ sở)
(*)
Number of vocational education establisments (Estab.) 2697 3006 2957 3024 3005
KÊ
Số giáo viên (Nghìn người)
Number of teachers (Thous. persons) 67,7 86,4 86,9 84,3 84,0
G
Phân theo loại hình - By type
N
Công lập - Public 41,6 58,4 58,8 50,7 47,5
(*)
Số cơ sở giáo dục nghề nghiệp từ năm 2017-2020 bao gồm các cơ sở khác có tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
(*)
Number of vocational education establishments from 2017-2020 includes other units being responsible for activities
of vocational education.
Sơ bộ
2016 2017 2018 2019 Prel.
2020
KÊ
Đại học, cao đẳng
University and College graduate 36565 49905 52275 43319 43739
G
Trình độ khác - Other degree 15187 11076 7085 14581 15913
N
Công lập - Public
Ố
41577 58380 58795 50681 47465
TH
Trên đại học - Post-graduate 10643 18926 20940 19964 18066
KÊ
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 83959 47465 2260471 330000 250000
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 26556 13895 650673 104892 63750
G
Hà Nội 11176 4791 265723 46825 30465
Vĩnh Phúc 1966 1213 43818 5998 3885
N
Bắc Ninh 2935 Ố 825 67116 5213 4463
Quảng Ninh 1793 1112 32625 12819 5298
Hải Dương 1896 1030 38116 3462 2108
TH
Hải Phòng 2002 1468 68115 8300 4200
Hưng Yên 1236 647 30524 4361 2065
Thái Bình 527 527 22728 5556 3100
C
Northern midlands and mountain areas 9303 5986 251856 36364 19065
Hà Giang 326 326 10130 595 255
N
KÊ
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 15700 10676 424147 72376 56591
G
Thanh Hóa 2013 1307 50152 11200 11621
Nghệ An
N
2594 1578 76804 9015 14250
Hà Tĩnh 836 726 31071 5746 3010
Ố
Quảng Bình 670 596 19626 1808 550
TH
Quảng Trị 195 195 16045 1400 980
Thừa Thiên - Huế 1584 1271 30831 5660 3550
C
KÊ
Đông Nam Bộ - South East 20728 8218 557702 74288 73349
Bình Phước 776 245 37396 1010 1560
G
Tây Ninh 478 236 15808 2580 2380
Bình Dương 1981 762 47894 4850 6808
N
Đồng Nai 3177 Ố 1737 84105 11622 14046
Bà Rịa - Vũng Tàu 1248 353 34862 4083 5590
TH
TP. Hồ Chí Minh 13068 4885 337637 50143 42965
KÊ
386 Số giường bệnh và số bác sĩ
Number of patient beds and doctors 982
G
387 Số giường bệnh năm 2022 phân theo địa phương
Number of patient beds in 2022 by province 983
390 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính
CỤ
391 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng năm 2021 phân theo địa phương
Under-five-year-malnutrition rate in 2021 by province 990
N
394 Xuất bản sách, văn hóa phẩm, báo và tạp chí
Publication 997
396 Số tòa soạn báo, tạp chí phân theo địa phương
Number of newspaper and magazine editorial offices by province 999
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 939
397 Số huy chương thể thao quốc tế đạt được
Number of sport medals of international competition 1001
398 Số di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh
Number of historical, culture relics, landscapes 1002
399 Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
Monthly average income per capita at current prices by residence and by region 1003
400 Thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022 theo giá hiện hành
phân theo nguồn thu, thành thị, nông thôn, giới tính chủ hộ và theo vùng
Monthly average income per capita in 2022 at current prices by income source,
by residence, by sex of household head and by region 1004
KÊ
401 Thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022 theo giá hiện hành
phân theo nguồn thu và theo địa phương
G
Monthly average income per capita in 2022 at current prices
by income source and by province 1005
N
402 Thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022 theo giá hiện hành
Ố
phân theo 5 nhóm thu nhập, thành thị, nông thôn, giới tính chủ hộ và theo vùng
TH
Monthly average income per capita in 2022 at current prices by income quintile,
by residence, by sex of household head and by region 1008
403 Thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022 theo giá hiện hành
C
404 Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022
G
giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành
phân theo thành thị, nông thôn, giới tính chủ hộ và theo vùng
N
Difference between the highest income quintile and the lowest income quintile
TỔ
405 Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022
giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất
theo giá hiện hành phân theo địa phương
Difference between the highest income quintile and the lowest income quintile
on monthly average income per capita in 2022 at current prices by province 1013
406 Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Monthly average income per employee by sex and by residence 1016
940 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
407 Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế
Monthly average income per employee by kind of economic activity 1017
408 Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc phân theo nghề nghiệp
Monthly average income per employee by occupation 1019
409 Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc phân theo địa phương
Monthly average income per employee by province 1020
410 Chỉ số phát triển con người phân theo địa phương
Human Development Index by province 1022
411 Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI)
Index of income inequality distribution (GINI index) 1024
KÊ
412 Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI) phân theo địa phương
Index of income inequality distribution (GINI index) by province 1025
G
413 Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
N
Monthly average expenditure per capita at current prices by residence
Ố
and by region 1027
414 Chi tiêu bình quân đầu người một tháng năm 2022 theo giá hiện hành
TH
phân theo khoản chi, thành thị, nông thôn và theo vùng
Monthly average expenditure per capita in 2022 at current prices
by type of expenditure, by residence and by region 1028
C
415 Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
CỤ
416 Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng năm 2022
N
theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, thành thị, nông thôn,
giới tính chủ hộ và theo vùng
TỔ
417 Chênh lệch chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng năm 2022
giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành
phân theo thành thị, nông thôn, giới tính chủ hộ và theo vùng
Difference between the highest income quintile and the lowest income quintile
on monthly average living expenditure per capita in 2022 at current prices
by residence, by sex of household head and by region 1031
418 Tỷ lệ hộ nghèo phân theo dân tộc của chủ hộ, thành thị, nông thôn và theo vùng
Poverty rate by household head's ethnic, residence and by region 1032
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 941
419 Tỷ lệ hộ nghèo phân theo địa phương
Poverty rate by province 1033
420 Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng
phân theo mặt hàng
Average monthly consumption of some main goods per capita by goods 1035
421 Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng năm 2022
phân theo thành thị, nông thôn
Average monthly expenditure on some main goods per capita in 2022 by residence 1036
422 Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng năm 2022
phân theo 5 nhóm thu nhập
KÊ
Average monthly expenditure on some main goods per capita in 2022
by income quintile 1037
G
Percentage of population using hygienic water source 1038
N
424 Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh phân theo địa phương
Ố
Percentage of population using hygienic water source by province 1039
TH
425 Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
phân theo địa phương
Percentage of urban population provided with clean water
C
426 Tỷ lệ dân số dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
Percentage of population using hygienic latrine by residence and by region 1043
428 Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
TỔ
430 Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn, vùng
và theo 5 nhóm thu nhập
Percentage of households having durable goods by residence, by region
and by income quintile 1049
431 Tỷ lệ hộ có máy tính phân theo thành thị, nông thôn, vùng và theo 5 nhóm thu nhập
Percentage of households having computer by residence, by region
and by income quintile 1050
942 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
432 Tỷ lệ hộ có máy tính phân theo địa phương
Percentage of households having computer by province 1051
433 Tỷ lệ hộ có nhà ở năm 2022 phân theo loại nhà, thành thị, nông thôn, vùng
và theo 5 nhóm thu nhập
Percentage of households having house in 2022 by type of house, by residence,
by region and by income quintile 1053
434 Tỷ lệ hộ có nhà ở năm 2022 phân theo loại nhà và theo địa phương
Percentage of households having house in 2022 by type of house and by province 1054
435 Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo thành thị, nông thôn,
vùng và theo 5 nhóm thu nhập
KÊ
Average dwelling area per capita by residence, by region and by income quintile 1056
436 Diện tích nhà ở bình quân đầu người năm 2022 phân theo loại nhà
và theo địa phương
G
Average dwelling area per capita in 2022 by type of house and by province 1057
N
437 Tiêu dùng năng lượng bình quân đầu người phân theo loại năng lượng và theo vùng
Ố
Energy consumption per capita by energy type and by region 1059
TH
438 Hoạt động tư pháp
Justice 1060
C
439 Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022 phân theo tội danh và vùng kinh tế
Number of instituted cases and instituted people in 2022 by crime and region 1061
CỤ
441 Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022 phân theo tội danh và vùng kinh tế
N
Number of prosecuted cases and procecuted people in 2022 by crime and region 1078
TỔ
443 Số vụ án và bị cáo đã xét xử sở thẩm năm 2022 phân theo vùng kinh tế
Number of sentenced cases and guilty people in 2022 by region 1096
444 Số vụ án và bị cáo đã xét xử sở thẩm năm 2022 phân theo địa phương
Number of sentenced cases and guilty people in 2022 by province 1097
445 Kết quả thi hành án dân sự năm 2022 phân theo địa phương
Civil judgment enforcement results in 2022 by province 1099
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 943
446 Trật tự và an toàn xã hội
Social order and safety 1101
447 Một số chỉ tiêu về tai nạn giao thông năm 2022 phân theo loại đường
và vùng kinh tế
Some indicators on traffic accidents in 2022 by road type and region 1102
448 Một số chỉ tiêu về tai nạn giao thông năm 2022 phân theo địa phương
Some indicators on traffic accidents in 2022 by province 1103
449 Một số chỉ tiêu về vụ cháy, nổ năm 2022 phân theo loại cháy, nổ và vùng kinh tế
Some indicators on fires and explosions in 2022 by type of fire and by region 1105
KÊ
450 Một số chỉ tiêu về vụ cháy, nổ năm 2022 phân theo địa phương
Some indicators on fires and explosions in 2022 by province 1106
G
Natural disaster damage 1108
N
452 Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Ố
Number of people engaged in scientific research and technological development 1109
TH
453 Số bằng sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
The number of the level of the texted by being protected 1110
454 Chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ
C
455 Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý
nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường năm 2022
Percentage of industrial parks and export processing zones
G
that have been put into operation standards with a centralized wastewater treatment
N
944 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Y TẾ, VĂN HÓA THỂ THAO,
MỨC SỐNG DÂN CƢ, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI,
MÔI TRƢỜNG VÀ TƢ PHÁP
KÊ
nghiên cứu khoa học, nghiên cứu triển khai và phát triển công nghệ, hoạt động
dịch vụ khoa học và công nghệ, được thành lập và đăng ký hoạt động theo quy
G
định của pháp luật.
N
Hình thức của tổ chức khoa học và công nghệ được quy định như sau:
Ố
- Tổ chức nghiên cứu khoa học, tổ chức nghiên cứu khoa học và phát
TH
triển công nghệ được tổ chức dưới các hình thức viện hàn lâm, viện, trung
tâm, phòng thí nghiệm, trạm nghiên cứu, trạm quan trắc, trạm thử nghiệm và
hình thức khác do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định (gọi chung
C
là “Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ”);
CỤ
- Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng được tổ chức theo quy định của Luật
giáo dục đại học bao gồm: Các trường đại học và học viện. Trường cao đẳng
được tổ chức theo Luật giáo dục nghề nghiệp
G
N
- Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ được tổ chức dưới hình thức
trung tâm, văn phòng, phòng thử nghiệm và hình thức khác do Bộ trưởng Bộ
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 945
- Cán bộ nghiên cứu (nhà nghiên cứu, nhà khoa học, kỹ sư nghiên cứu)
là những người có trình độ cao đẳng trở lên trực tiếp tham gia vào hoạt động
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ nhằm tạo ra những tri thức, sản
phẩm và quá trình mới, tạo ra phương pháp và hệ thống mới; dành tối thiểu
10% thời gian lao động cho hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ. Nhóm này bao gồm cả những nhà quản lý trực tiếp hoạt động nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Nhân viên kỹ thuật là những kỹ thuật viên, nhân viên phòng thí nghiệm
có trình độ trung cấp và tương đương trở lên, tham gia vào nhiệm vụ nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ bằng việc thực hiện những công việc
KÊ
khoa học và kỹ thuật đòi hỏi phải gắn với các khái niệm và quy trình thao tác
dưới sự giám sát của cán bộ nghiên cứu.
G
- Nhân viên hỗ trợ trực tiếp là những nhân viên hành chính và văn phòng
tham gia vào nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Trong
N
nhóm này bao gồm cả những người làm quản lý, quản trị hành chính và các
Ố
công việc liên quan đến nhân sự, tài chính và hành chính nếu các công việc của
TH
họ trực tiếp phục vụ công việc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Nhân lực khác là những người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ không thuộc các nhóm trên.
C
CỤ
Những người làm công việc phục vụ gián tiếp như tạp vụ, vệ sinh, lái xe,
bảo vệ,... thì không coi là người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ.
G
Sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ là những sáng chế được cơ quan nhà
TỔ
nước có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ nhằm xác lập quyền sở hữu công
nghiệp trong nước và nước ngoài.
Sáng chế là giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm
giải quyết một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các quy luật tự nhiên.
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ được tính bằng số sáng chế được
cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ, bao gồm:
- Số văn bằng do Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam cấp cho người Việt Nam.
- Số văn bằng do Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam cấp cho người nước ngoài.
946 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ là các khoản chi
bao gồm chi đầu tư phát triển, chi cho nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ và chi khác.
Nguồn cấp kinh phí được chia thành 3 loại nguồn:
- Từ ngân sách nhà nước (bao gồm cả các nguồn có tính chất ngân sách
nhà nước), được chia thành ngân sách trung ương và ngân sách địa phương.
Ngân sách trung ương bao gồm kinh phí cân đối từ Bộ Khoa học và Công
nghệ và từ các bộ, ngành. Ngân sách địa phương là nguồn được cân đối từ
ngân sách của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
KÊ
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước bao gồm từ các doanh nghiệp và
từ trường đại học.
G
- Nguồn từ nước ngoài.
N
Ố
Y TẾ
TH
Giƣờng bệnh là giường chuyên dùng cho người bệnh ở các cơ sở y tế,
không bao gồm giường trực, giường phòng khám, giường phòng đợi thuộc các
C
Bác sĩ gồm: bác sĩ, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư, phó giáo sư có trình độ
chuyên môn về y học và có bằng bác sĩ trở lên hiện đang công tác trong lĩnh
vực y tế.
G
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy
N
dinh dưỡng
TỔ
Trẻ em suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi: Trẻ em dưới 5 tuổi có cân
nặng theo tuổi thấp dưới trừ hai độ lệch chuẩn (-2SD) của cân nặng trung vị
của quần thể tham khảo của Tổ chức Y tế Thế giới.
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 947
Số trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
chiều cao theo tuổi
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
suy dinh dưỡng chiều = Số trẻ em dưới 5 tuổi được đo chiều × 100
cao theo tuổi (%) cao
Trẻ em suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao là trẻ em dưới 5 tuổi
có cân nặng theo chiều cao thấp dưới trừ hai độ lệch chuẩn (-2SD) của cân
nặng trung vị của quần thể tham khảo của Tổ chức Y tế Thế giới.
KÊ
nặng theo chiều cao (%)
nặng và đo chiều cao
Quần thể tham khảo của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) là một nhóm trẻ
G
có sức khoẻ, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường. Cân nặng và chiều
N
cao của những trẻ em này được dùng làm chuẩn để đánh giá tình trạng dinh
Ố
dưỡng của những trẻ em cùng độ tuổi.
TH
Tỷ lệ trẻ em dƣới 01 tuổi đƣợc tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin là
tỷ lệ phần trăm giữa số trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm (uống) đầy đủ các loại
vắc xin phòng bệnh theo quy định của Bộ Y tế so với tổng số trẻ em dưới 01
C
HIV). AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch ở giai đoạn cuối của quá trình
N
nhiễm HIV trong cơ thể con người. Người chết do AIDS là người chết do căn
TỔ
bệnh AIDS. Người nhiễm HIV/AIDS thường đồng thời bị mắc bệnh và chết
bởi nhiều bệnh nguy hiểm khác nhau vẫn được tính là chết do AIDS.
948 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Số huy chƣơng thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế bao gồm huy
chương vàng, huy chương bạc và huy chương đồng của vận động viên đạt
được trong các giải thi đấu thể thao thành tích cao quốc tế chính thức trong
năm, không bao gồm thành tích của vận động viên đạt được trong các giải mời
tham dự. Các giải thể thao thành tích cao quốc tế chính thức được tổ chức bao
gồm: giải Thế giới (Thế vận hội Ô-lim-pic, vô địch, vô địch trẻ); giải Châu Á
(Á vận hội ASIAD, vô địch, vô địch trẻ); giải Đông Nam Á (SEA Games, vô
địch, vô địch trẻ).
KÊ
Chỉ số phát triển con ngƣời (HDI) là thước đo tổng hợp phản ánh sự
phát triển của con người trên các phương diện: sức khỏe (thể hiện qua tuổi thọ
G
trung bình tính từ lúc sinh); tri thức (thể hiện qua chỉ số giáo dục) và thu nhập
N
(thể hiện qua tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người).
Ố
HDI nhận giá trị từ 0 đến 1. HDI càng gần 1 có nghĩa là trình độ phát
TH
triển con người càng cao, trái lại càng gần 0 nghĩa là trình độ phát triển con
người càng thấp.
C
Chỉ số phát triển con người được tính theo công thức:
CỤ
(1) Isức khỏe: Chỉ số tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh.
N
(2) Igiáo dục: Chỉ số giáo dục được tính bằng cách bình quân nhân giản
TỔ
đơn chỉ số năm đi học bình quân và chỉ số năm đi học kỳ vọng.
+ Số năm đi học bình quân được tính bằng tổng số năm đã đi học của
dân số từ 25 tuổi trở lên chia cho tổng dân số từ 25 tuổi trở lên.
+ Số năm đi học kỳ vọng là tổng số năm đi học mà một đứa trẻ từ 5 tuổi
trở lên có thể nhận được trong suốt cuộc đời. Giả định rằng xác suất bắt đầu
ghi danh đi học tại một độ tuổi bất kỳ của đứa trẻ đó bằng tỷ lệ nhập học của
độ tuổi đó.
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 949
Công thức:
Eit : Số người đang đi học đúng tuổi theo lớp quy định (trong đó i = a,
a+1,…, n) tại trường học năm thứ t; n biểu thị giới hạn tuổi theo lý thuyết của
trường học;
KÊ
Pit : Dân số trong độ tuổi đi học theo quy định năm thứ t. Tuổi của mức l
biểu thị tổng dân số độ tuổi đi học của cấp l theo quy định;
G
Dl : Thời gian lý thuyết của cấp l theo quy định.
N
(3) Ithu nhập: Chỉ số tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người tính theo
sức mua tương đương (PPP - USD).
Ố
TH
Các chỉ số thành phần trên được tính theo công thức chung như sau:
Ithu nhập =
ln (giá trị tối đa) - ln (giá trị tối thiểu)
N
Giá trị tối đa và tối thiểu của các chỉ số liên quan sử dụng tính HDI của
TỔ
Việt Nam được dựa trên Báo cáo phát triển con người (HDR) 2020 của UNDP:
950 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Thu nhập bình quân đầu ngƣời 1 tháng được tính bằng cách chia tổng
thu nhập trong năm của hộ dân cư cho số nhân khẩu của hộ và chia cho 12 tháng.
Công thức tính:
Thu nhập bình quân Tổng thu nhập trong năm của hộ dân cư
= : 12
đầu người 01 tháng Tổng dân số
Thu nhập của hộ là toàn bộ số tiền và giá trị hiện vật sau khi trừ chi phí
sản xuất mà hộ và các thành viên của hộ nhận được trong một thời kỳ nhất
định, thường là 1 năm.
Chi tiêu bình quân đầu ngƣời 1 tháng được tính bằng cách chia tổng
KÊ
chi tiêu trong năm của hộ dân cư cho số nhân khẩu của hộ và chia cho 12
tháng. Chi tiêu của hộ là toàn bộ số tiền và giá trị hiện vật (kể cả các khoản do
G
hộ tự sản xuất) do hộ dân cư và các thành viên của hộ đã chi vào mục đích tiêu
dùng trong một thời kỳ nhất định, thường là 1 năm.
N
Tỷ lệ nghèo là số phần trăm về số người hoặc số hộ có mức thu nhập
Ố
(hoặc chi tiêu) bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo trong tổng số người
TH
hoặc số hộ được nghiên cứu.
Chuẩn nghèo là mức thu nhập (hoặc chi tiêu) bình quân đầu người được
dùng làm tiêu chuẩn để xác định người nghèo hoặc hộ nghèo. Những người
C
hoặc hộ có thu nhập (hoặc chi tiêu) bình quân đầu người thấp hơn chuẩn
CỤ
hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu đảm bảo khẩu phần ăn duy trì với nhiệt
N
Chuẩn nghèo chung được xác định bằng chuẩn nghèo lương thực, thực
phẩm cộng với mức chi tối thiểu cho các mặt hàng phi lương thực, thực phẩm,
gồm nhà ở, quần áo, đồ dùng gia đình, học tập, văn hoá giải trí, y tế, đi lại,
thông tin liên lạc, v.v...
Hộ nghèo đa chiều: Hộ nghèo tiếp cận đa chiều là hộ có thu nhập bình
quân đầu người/tháng từ chuẩn nghèo về thu nhập (gọi là chuẩn nghèo chính
sách) trở xuống và thiếu hụt từ 3 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt tiếp cận các
dịch vụ xã hội cơ bản trở lên. Chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều được xác định
dựa vào hai tiêu chí: Tiêu chí về thu nhập và Tiêu chí về các dịch vụ xã hội cơ
bản, cụ thể như sau:
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 951
- Tiêu chí thu nhập:
+ Chuẩn mức sống tối thiểu về thu nhập là mức thu nhập đảm bảo chi trả
được những nhu cầu tối thiểu nhất mà mỗi người cần phải có để sinh sống, bao
gồm nhu cầu về lương thực, thực phẩm và tiêu dùng phi lương thực, thực
phẩm phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của đất nước trong từng thời kỳ.
+ Chuẩn nghèo về thu nhập (gọi là chuẩn nghèo chính sách) là mức thu
nhập mà nếu hộ gia đình có thu nhập dưới mức đó sẽ được coi là hộ nghèo về
thu nhập.
- Tiêu chí về mức độ thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản:
KÊ
+ Các dịch vụ xã hội cơ bản bao gồm 6 dịch vụ: Y tế, Giáo dục, Nhà ở,
Nước sạch và vệ sinh, tiếp cận thông tin và việc làm.
G
+ Các chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt gồm 12 chỉ số: (1) Trình độ giáo
dục người lớn; (2) Tình trạng đi học của trẻ em; (3) Dinh dưỡng; (4) Bảo hiểm
N
y tế; (5) Chất lượng nhà ở; (6) Diện tích nhà ở bình quân đầu người; (7)
Ố
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh; (8) Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh; (9) Sử dụng
TH
dịch vụ viễn thông; (10) Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin; (11) Việc
làm; (12) Người phụ thuộc trong hộ gia đình.
C
Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI) là chỉ
tiêu phản ánh tình trạng bất bình đẳng trong phân phối thu nhập của các tầng
CỤ
lớp dân cư. Hệ số GINI được tính dựa vào đường cong LORENZ. Đường
cong LORENZ được tạo bởi 2 yếu tố: Tỷ lệ thu nhập của dân cư cộng dồn và
G
n
G 1 ( Fi Fi1 )(Yi Yi 1 )
i 1
Trong đó:
Fi - Tỷ lệ dân số cộng dồn đến người thứ i;
Yi - Tỷ lệ thu nhập cộng dồn đến người thứ i.
Khi hệ số GINI bằng 0, xã hội có sự phân phối thu nhập bình đẳng tuyệt
đối, mọi người dân có thu nhập như nhau và khi hệ số GINI bằng 1, xã hội có
sự phân phối thu nhập bất bình đẳng tuyệt đối, một người dân hưởng toàn bộ
952 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
thu nhập của cả xã hội. Như vậy, hệ số GINI nhận giá trị từ 0 đến 1. Hệ số
GINI càng gần 1 thì sự bất bình đẳng về thu nhập trong dân cư càng lớn.
Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
Thu nhập của lao động đang làm việc bao gồm những khoản thu nhập sau:
- Thu nhập từ tiền công, tiền lương và các khoản thu nhập khác có tính
chất như lương, gồm: Tiền làm thêm, tiền thưởng, tiền phụ cấp,… của những
người lao động làm công hưởng lương trong nền kinh tế. Các khoản thu nhập
này có thể bằng tiền hoặc hiện vật.
- Thu nhập từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, gồm: Thu lợi từ các
KÊ
hoạt động sản xuất nông nghiệp để bán sản phẩm, lợi nhuận từ việc kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ,... không bao gồm những khoản thu nhập từ lãi suất
cho vay hay lợi tức được trả mà không liên quan đến công việc đang làm.
G
Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc là tổng thu nhập của tất
N
cả lao động đang làm việc so với tổng số lao động đang làm việc.
Ố
Công thức tính:
TH
Tiêu dung năng lƣợng bình quân đầu ngƣời là giá trị năng lượng
dùng cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt trong 1 năm tính trên đầu người của
các hộ dân cư.
G
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 953
- Than đá (còn gọi là than cứng): Bao gồm cả than cục và than cám;
- Than bánh/tổ ong: Là loại nhiên liệu được đóng thành bánh từ than đá
kết hợp với chất kết dính hoặc bằng khuôn đúc dưới sức ép lớn mà không
cần chất kết dính;
- Xăng: Bao gồm cả xăng có pha chì và xăng không pha chì, loại cao
cấp hoặc loại thông dụng, không bao gồm xăng máy bay;
- Dầu hoả: Là loại dầu sử dụng để thắp sáng và dùng cho các động cơ
đốt cháy nhiên liệu bằng tia lửa điện, các loại xe tải nông nghiệp hay các
động cơ hoạt động tĩnh. Các tên gọi khác cho loại sản phẩm này là dầu cháy,
dầu bốc hơi, dầu năng lượng và dầu thắp sáng;
KÊ
- Dầu diesel (DO): Là loại dầu nặng được sử dụng cho các động cơ đốt
trong trong các động cơ diezel, cũng như làm nhiên liệu cho các hệ thống sản
G
xuất hơi nóng hay các lò nung;
N
- Dầu mazut (FO): Là một loại dầu nặng thường được sử dụng cho các
Ố
tàu thuỷ và các nhà máy sản xuất hơi nước nóng quy mô lớn như một loại
TH
nhiên liệu để luyện hoặc đun sôi;
- Ga hoá lỏng (LPG): Là chất hydrocacbon tồn tại ở dạng khí dưới điều
C
kiện nhiệt độ và áp suất bình thường nhưng được hoá lỏng bằng cách nén
hoặc làm lạnh để dễ dàng bảo quản trong kho, xách tay hay vận chuyển. LPG
CỤ
tồn tại trong thiên nhiên ở các mỏ dầu hoặc mỏ khí dầu và cũng có thể sản
xuất ở các nhà máy lọc dầu trong quá trình chưng cất dầu thô;
G
- Khí thiên nhiên: Là một loại khí không màu sắc, chủ yếu là chất
N
- Củi: Gồm các loại củi từ cây trồng trong nông nghiệp và lâm nghiệp.
AN TOÀN XÃ HỘI
Tai nạn giao thông là sự kiện bất ngờ, nằm ngoài ý muốn chủ quan của
con người, xảy ra khi các đối tượng tham gia giao thông đang hoạt động trên
đường giao thông công cộng, đường chuyên dùng hoặc ở các địa bàn giao
thông công cộng (gọi là mạng lưới giao thông: Đường bộ, đường sắt, đường
thủy, đường hàng hải, đường hàng không), nhưng do chủ quan, vi phạm các
quy tắc an toàn giao thông hoặc do gặp phải các tình huống, sự cố đột xuất
954 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
không kịp phòng tránh, đã gây ra những thiệt hại nhất định cho tính mạng, sức
khỏe con người hoặc tài sản.
Cháy, nổ là trường hợp xảy ra cháy, nổ ngoài ý muốn và sự kiểm soát
của con người trong khu dân cư, cơ sở, cháy rừng, phương tiện giao thông gây
thiệt hại về người, tài sản và ảnh hưởng tới môi trường. Một lần xảy ra cháy,
nổ thì được gọi là một vụ cháy, nổ. Trường hợp vụ cháy đã được tạm thời
khống chế nhưng sau bùng phát trở lại thì chỉ tính là một vụ cháy, nổ liên tiếp
thì tính là một vụ nổ.
KÊ
Thiên tai là thảm họa do thiên nhiên gây ra, bao gồm: Bão, nước biển
dâng; gió mạnh trên biển; áp thấp nhiệt đới; mưa lớn, lũ, ngập lụt; lốc, sét,
G
mưa đá; sương muối, sương mù, rét hại; xâm nhập mặn; hạn hán, nắng nóng;
N
động đất; sóng thần; sụt lún đất; thiên tai khác.
Ố
Thiệt hại do thiên tai gây ra là sự phá huỷ hoặc làm hư hỏng ở các mức độ
TH
khác nhau về người, vật chất, đồng thời gây ảnh hưởng xấu đến môi trường sinh
thái, xảy ra trong hoặc ngay sau khi thiên tai xảy ra. Thiệt hại về người bao gồm
số người chết, số người bị mất tích, số người bị thương. Thiệt hại về vật chất được
C
ước tính bằng tiền đồng Việt Nam tại mức giá thời điểm xảy ra thiên tai.
CỤ
Thiên tai là thảm họa do thiên nhiên gây ra, bao gồm: Bão, nước biển
dâng; gió mạnh trên biển; áp thấp nhiệt đới; mưa lớn, lũ, ngập lụt; lốc, sét,
G
mưa đá; sương muối, sương mù, rét hại; xâm nhập mặn; hạn hán, nắng nóng;
động đất; sóng thần; sụt lún đất; thiên tai khác.
N
Thiệt hại do thiên tai gây ra là sự phá huỷ hoặc làm hư hỏng ở các mức độ
TỔ
khác nhau về người, vật chất, đồng thời gây ảnh hưởng xấu đến môi trường sinh
thái, xảy ra trong hoặc ngay sau khi thiên tai xảy ra. Thiệt hại về người bao gồm
số người chết, số người bị mất tích, số người bị thương. Thiệt hại về vật chất được
ước tính bằng tiền đồng Việt Nam tại mức giá thời điểm xảy ra thiên tai.
Chất thải là vật chất ở thể rắn, lỏng, khí hoặc ở dạng khác được thải ra
từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc hoạt động khác.
Chất thải nguy hại là chất thải chứa yếu tố độc hại, phóng xạ, lây nhiễm,
dễ cháy, dễ nổ, gây ăn mòn, gây ngộ độc hoặc có đặc tính nguy hại khác.
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 955
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý là tỷ lệ phần trăm giữa
khối lượng chất thải nguy hại được thu gom, xử lý (kể cả tái chế, đồng xử lý,
thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại) so với tổng khối lượng chất thải nguy
hại phát sinh.
Tỷ lệ này càng cao phản ánh mức độ bảo vệ môi trường càng tốt và
ngược lại.
Công thức tính:
Khối lượng chất thải nguy hại
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý (tấn)
= × 100
được thu gom, xử lý (%) Tổng khối lượng chất thải nguy hại
KÊ
phát sinh (tấn)
Khối lƣợng chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý là khối lượng
G
chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, vận chuyển bởi các công ty dịch vụ công
N
ích, doanh nghiệp tư nhân, tổ, đội thu gom chất thải rắn sinh hoạt,... và đưa
đến các cơ sở xử lý chất thải rắn hoặc bãi chôn lấp.
Ố
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý là tỷ lệ phần trăm
TH
giữa khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý trên so với khối
lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh.
C
Tỷ lệ khu công nghiệp (KCN), khu chế xuất (KCX) đang hoạt động
TỔ
có hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trƣờng là tỷ lệ
phần trăm giữa số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ
thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường so với tổng số khu
công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động.
Công thức tính:
Số lượng KCN, KCX đang hoạt động
Tỷ lệ KCN, KCX đang hoạt có hệ thống xử lý nước thải tập trung
động có hệ thống xử lý nước đạt tiêu chuẩn môi trường
thải tập trung đạt tiêu chuẩn = × 100
môi trường (%) Tổng số KCN, KCX đang hoạt động
956 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
HOẠT ĐỘNG TƢ PHÁP
Số vụ án đã khởi tố là số vụ việc có dấu hiệu tội phạm đã được cơ quan
có thẩm quyền ra quyết định khởi tố vụ án hình sự.
Số bị can đã khởi tố là số người hoặc pháp nhân bị cơ quan có thẩm
quyền ra quyết định khởi tố bị can.
Số vụ án đã truy tố là số vụ án mà Viện kiểm sát đã ra quyết định truy
tố vụ án ra trước Tòa án bằng bản cáo trạng hoặc quyết định truy tố.
Số bị can đã truy tố là số bị can mà Viện kiểm sát đã ra quyết định truy
tố bị can đó ra trước Tòa án bằng bản cáo trạng hoặc quyết định truy tố.
KÊ
Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm là số vụ án và số bị cáo trong vụ
án hình sự được Tòa án cấp sơ thẩm xét xử trong một giai đoạn cụ thể.
G
Bị can là người hoặc pháp nhân bị khởi tố về hình sự. Quyền và nghĩa
N
vụ của bị can là pháp nhân được thực hiện thông qua người đại diện theo pháp
Ố
luật của pháp nhân theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự.
TH
Bị cáo là người hoặc pháp nhân đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử.
Quyền và nghĩa vụ của bị cáo là pháp nhân được thực hiện thông qua người đại
C
diện theo pháp luật của pháp nhân theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự.
CỤ
Số lƣợt ngƣời đƣợc trợ giúp pháp lý là chỉ tiêu phản ánh mức độ phát
triển của ngành tư pháp với mục tiêu phục vụ nhân dân. Số lượt người được
trợ giúp pháp lý là số lần người được trợ giúp pháp lý được cung cấp dịch vụ
G
pháp lý miễn phí theo quy định của pháp luật trợ giúp pháp lý.
N
Người được cung cấp dịch vụ pháp lý miễn phí là người thuộc một trong
TỔ
các đối tượng: Người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, trẻ em,
người dân tộc thiểu số cư trú ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn, người bị buộc tội từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi, người bị buộc tội thuộc
hộ cận nghèo, người thuộc một trong những trường hợp gặp khó khăn về tài
chính như cha đẻ, mẹ đẻ, vợ, chồng, con của liệt sĩ và người có công nuôi
dưỡng khi liệt sĩ còn nhỏ; người nhiễm chất độc da cam; người cao tuổi; người
khuyết tật; người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi là bị hại trong vụ án hình sự;
nạn nhân trong vụ việc bạo lực gia đình; nạn nhân của hành vi mua bán người
theo quy định của Luật Phòng, chống mua bán người; người nhiễm HIV.
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 957
Chỉ tiêu trên thống kê số lượt người đã được trợ giúp pháp lý (tương ứng
với số vụ việc trợ giúp pháp lý đã hoàn thành trong kỳ báo cáo). Trong một kỳ
báo cáo, một người được cung cấp dịch vụ pháp lý miễn phí trong 1 vụ việc thì
tính là 1 lượt người, trong 2 vụ việc thì tính là 2 lượt người. Nếu một người
được cung cấp dịch vụ pháp lý miễn phí 2 lần trong 1 vụ việc thì tính là 1 lượt
người được trợ giúp pháp lý.
Kết quả thi hành án dân sự (THADS) tính bằng việc: phản ánh kết quả
công việc của cơ quan THADS là thi hành các bản án, quyết định của Tòa án và
cơ quan có thẩm quyền khác theo quy định của pháp luật. Kết quả THADS là số
việc đã thi hành xong trong kỳ báo nhằm bảo đảm thống nhất với số liệu và kỳ
KÊ
báo cáo của Chính phủ trước Quốc hội hàng năm).
Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền: phản ánh kết quả thi hành
G
án về tiền của cơ quan THADS (bao gồm tiền, tài sản được quy đổi thành tiền
N
theo quy định của pháp luật) trong các bản án, quyết định của Tòa án và các cơ
quan khác theo quy định của pháp luật đã thi hành xong trong kỳ báo cáo
Ố
nhằm bảo đảm thống nhất với số liệu và kỳ báo cáo của Chính phủ trước Quốc
TH
hội hàng năm.
C
CỤ
G
N
TỔ
958 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON SCIENCE AND TECHNOLOGY, HEALTH, CULTURE,
SPORT, LIVING STANDARD, SOCIAL ORDER,
SAFETY, ENVIRONMENT AND JUSTICE
KÊ
Science and technology organization is an institution with its main
functions of scientific research, application research and technological
development, science and technology service which is founded and registered
G
to operate in accordance with the law.
N
Science and technology organization is stipulated in those forms as
follows:
Ố
TH
- Scientific research organization, scientific research and technological
development organization are organized in the form of academy, institute, center,
laboratory, research station, observation station, testing station, and other forms
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 959
The number of persons engaged in scientific, technological research and
development activities is divided by 4 groups: research staff, technical staff,
support staff and other human resources.
- Research staff (researchers, scientists, research engineers) are persons
qualified at college degree or higher education who directly participate in
scientific research and technological development activities in order to create
new knowledge, products and processes, as well as new methods and systems;
spend at least 10% of working time on scientific research and technology
development activities. This group includes direct managers of scientific,
technological research and development activities.
KÊ
- Technical staffs are technicians and laboratory staffs qualified at
intermediate level or higher, engaged in the tasks of scientific, technological
G
research and development by performing scientific and technical activities that
N
are required to be associated with concepts and operating processes under the
Ố
supervision of researchers.
TH
- Direct support staffs are administrative and office staffs engaged in
scientific, technological research and development tasks. This group also
includes persons who work in management, administrative administration and
C
960 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Number of granted patents is calculated by the number of granted
patents for intellectual property rights protection, including:
- Number of patents granted to Vietnamese by the National Office of
Intellectual Property of Viet Nam.
- Number of patents granted to foreigners by the National Office of
Intellectual Property of Viet Nam.
Spending on scientific, technological research and development
Spending on scientific, technological research and development means
expenditures including expenditure on development investment, expenditure
KÊ
on scientific, technological research and development and others.
Allocated funding sources consist of 3 types:
G
- State budget sources (including sources in the form of state budget),
N
comprise the central budget and the local budget. The central budget composes
of budget allocated by the Ministry of Science and Technology and line
Ố
ministries. The local budget is a source directly allocated from the budget of
TH
the centrally-managed provinces or cities.
- Non-state sources are sources from the budget of businesses and
C
universities.
CỤ
- Foreign sources.
G
HEALTH
N
excluding beds for persons on duty, and beds in the examining and waiting
rooms of the healthcare establishment, beds in health station in
wards/communes/towns, institutions
Doctors include: doctors, masters, doctorates, professors, associate
professors with professional qualifications in medicine and holding a doctor's
degree or higher, currently working in the health sector.
Health staff includes medical and pharmaceutical staffs who are currently
working in health establishments (including public and private health) and
obtained health qualifications for at least three-month training, including
doctors, physicians, nurses, midwives, pharmacists, druggists and technicians.
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 961
Rate of under-5-year children’s malnutrition by level of malnutrition
Children of weight-for-age malnutrition: Under-5-year children have
weight-for-age less than minus 2 standard deviation (-2SD) of the median
weight of World Health Organization (WHO) reference population.
KÊ
height-for-age less than minus 2 standard deviation (-2SD) of the median
height of WHO reference population.
G
Number of under-5-year children of
Rate of under-5-year height-for-age malnutrition
N
children of height-for- = × 100
age malnutrition (%) Number of measured under-5-year
Ố children
TH
Children of weight-for-height malnutrition: Under-5-year children
have weight-for-height less than minus 2 standard deviation (-2SD) of the
median weight of WHO reference population.
C
under-5-year children
N
962 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
syndrome in the final stage of HIV infection in human body. People died of
AIDS are those who die as the result of AIDS. People who are infected with
HIV/AIDS often get disease simultaneously and die of differently serious
diseases, which are recorded as deaths of HIV/AIDS.
SPORT
National cultural heritage is a spiritual and material product with
historical, cultural and scientific value of Viet Nam that has been passed down
from generation to generation. National cultural heritage includes intangible
cultural heritage and tangible cultural heritage.
KÊ
Number of sport medals gained in international competitions includes
gold medals, silver medals and bronze medals that athletes won in the officially
G
annual international elite sport tournaments, excluding achievements of athletes
N
achieved in invited events. Officially annual international elite sport
Ố
tournaments include: World Games (Olympic Games, champion, young
champion); Asian Games (ASIAD, champion, young champion); Southeast
TH
LIVING STANDARD
CỤ
HDI’s value ranges from 0 to 1. The nearer the HDI reach to 1, the
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 963
+ Mean years of schooling measured as years of schooling for adults
ages 25 and older divided by total population aged 25 and older.
+ Expected years of schooling refer to years that a 5-year-old child will
spend with his education in his/her whole life. It is assumed that possibility of
schooling application at any specific age is equal to enrollment rate at that age.
Formula:
n
Eit t
Eunknown
SLEat
i a Pit l literacy Pt l
age of education level
Dl
KÊ
SLEat : Expected years of schooling aged from a to t;
G
a, a+1,…,n); n expresses schooling age limit;
N
Pit : Population at school age in year t. Age of level 1 expresses
Ố
population in primary education;
TH
ln(real) - ln(min)
TỔ
Iincome =
ln(max) - ln(min)
The value Max and Min of relevant indicators, which are used to calculate
Vietnam’s HDI, is based on Human Development Report 2020 of UNDP:
964 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Monthly average income per capita is calculated by dividing the total
income of households in a reference year by their headcounts on average of
12 months. Household income is the total amount and value in kind received
by households and members less production costs in a given period, usually
one year.
Formula:
Monthly average Total annual income of households
= : 12
income per capita Total population
Household income is the total amount of money and value of assets after
KÊ
deducting production costs that the household and its members receive in a
certain period, usually 1 year.
G
Monthly average expenditure per capita is measured by dividing the
total expenditure of households in reference year by their headcounts on
N
average of 12 months. Household expenditure is the total amount and value in
Ố
kind (including own accounts produced by households) spent by households
TH
and members on consumption in a given period, usually one year.
Poverty rate is the ratio of the number of people or households whose
income (or expenditure) per capita fall below the poverty line among total
C
Poverty line refers to the average revenue (or expenditure) per capita
used as a standard to evaluate a poor person or a household. Those whose
G
person/household.
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 965
services. The multi-dimensional poverty line is defined upon two criteria:
Income-based criteria and basic social services based criteria, specifically as
follows:
- Income-based criteria:
+ Income-based minimum living standard is the income rate that
guarantees to afford basic minimum needs for a person to live, including food,
foodstuff demands and non-food consumption suitable with socio-economic
situation of the country in each period.
+ Income-based poverty line (also welfare poverty line) is the income
KÊ
rate, at which household is considered as income poverty if its income is lower
than.
- Criteria for deprivation of accessing to basic social services:
G
N
+ 6 basic social services include: Health, Education, Housing, Clean
water and sanitation, Information accessibility and employment.
Ố
+ 12 indicators for measuring level of deprivation consist of: (1) Adult
TH
education; (2) Child school attendance; (3) Nutrition; (4) Health insurance; (5)
Housing quality; (6) Housing area per capita; (7) Sanitary water supply; (8)
C
Of which:
Fi : Cumulative percentage of recipients number i;
Yi : Cumulative percentage of income received by recipient number i.
966 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
GINI index of 0 represents perfect equality in the society when every
person receives the same income, while an index of 1 implies perfect
inequality when a single person receives 100% of the total income. Thus,
GINI ranges from 0 to 1. The higher GINI to 1, the more unequal distribution
of income happens in the society.
Average monthly income per employed worker
Income of an employed worker includes the following items:
- Income from wages, salaries and other incomes of salary-like nature,
including: overtime conpensation, bonuses, allowances, etc. of wage workers
KÊ
in the economy. These incomes can be in cash or in kind.
- Income from production and business activities, includes: Profits from
G
agricultural production activities which sell products, profits from trading in
N
goods and services,... excluding income from loan interest or income paid that
is not related to the job at hand.
Ố
TH
Average monthly income per employed worker is the total income of all
employed workers to the total number of employed workers.
Formula:
C
Formula:
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 967
- Electricity: Only commercial electricity is calculated (actual
electricity is supplied to households by the electricity meter);
- Coal (also namely hard coal): includes lump coal and fine coal;
- Coal briquette/beehive coal briquette: is the fuel which is compressed
from coal in combination with adhesive or by a mold cast under great
pressure without adhesive;
- Gasoline: includes leaded and unleaded gasoline, premium or regular
grade, excluding jet fuel;
- Kerosene: It is a type of oil used for lighting and for spark-ignition
KÊ
engines, agricultural trucks or stationary engines. Other names for this type
of product are combustible oil, evaporating oil, energy oil and lighting oil;
G
- Diesel oil (DO): A heavy oil used for internal combustion engines in
diesel engines, as well as fuel for heating systems or furnaces;
N
- Mazout (FO): A heavy oil commonly used for ships and large-scale
Ố
hot steam plants, as a fuel for smelting or boiling;
TH
transportation. LPG exists naturally in oil or oil and gas fields and can also
be produced in oil refinery facilities during the distillation of crude oil;
- Natural gas: A colorless gas, primarily consisting of methane,
G
forestry.
SOCIAL SAFETY
A traffic accident is an unexpected event, which is beyond the people’s
subjective will, occurs when traffic participants are participating in public roads,
special-use roads or in public transport areas (referred to as traffic network:
road, railway, inland waterway, seaway, airway), but subjectively violating
traffic safety rules or encountering unpredictable and unpreventable situations,
incidents, causing certain damages to the people’s life, health or property.
968 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Fire and explosion occurs out of control unintentionally in residential
areas, establishments, forest fires, transport means causing damage to people,
property and affect the environment. Once a fire or explosion occurs, it is
called a case of fire or an explosion. A fire has been temporarily controlled but
after that it flares up again, it will only be counted as one case of fire, and
consecutive explosions will be counted as a case of explosion.
KÊ
rise; strong winds on the sea; tropical low pressure; heavy rain, flood; cyclone,
lighting, hail; mist, white frost, damaging cold; salt-water intrusion; drought,
heat; earthquake; tsunami; land subsidence; other disasters.
G
Damage caused by natural disasters is destruction or damage at
N
different levels in term of human and materials, and at the same time adversely
Ố
affects ecological environment which occurred during or immediately after
natural disasters. Human losses include death toll, number of missing persons
TH
and number of injured people. Material losses are estimated in VND at the
time of disaster occurrence.
C
Waste is substance in form of solid, liquid, gas and other forms that is
CỤ
treatment, and energy recovery from hazardous waste) to the total volume of
hazardous waste generated
The higher this ratio is, the better the level of environmental protection is
and vice versa.
Formula:
Volume of hazardous waste collected
The rate of hazardous waste and treated (tons)
= × 100
collected and treated (%) Total volume of hazardous waste
generated (tons)
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 969
The volume of domestic solid waste collected and treated is the volume
of domestic solid waste collected and carried by public service companies,
private enterprises, groups and teams of domestic solid waste collection,... and
carried to solid waste remediation facilities or landfills.
The percentage of domestic solid waste collected and treated is the
percentage of the volume of domestic solid waste collected and treated to the
volume of domestic solid waste generated.
Formula:
Volume of domestic solid waste collected
The percentage of domestic and treated (tons)
KÊ
solid waste collected and = × 100
treated (%) Total volume of domestic solid waste
generated (tons)
G
Percentage of industrial zones (IZs) and Export processing zones
N
(EPZs) with centralized wastewater treatment systems meeting
Ố
environmental standards is the ratio of the number of industrial zones and
export processing zones in operation having a centralized wastewater
TH
Formula:
CỤ
in operation
JUSTICE
Number of instituted cases is the number of cases having criminal
signs which have been decided to prosecute by authorized agencies.
Number of instituted people is the number of persons or legal entities
that have been decided to prosecute by authorized agencies.
Number of prosecuted cases is the number of cases that the Procuracy
decided to bring to the court by indictments or prosecution decisions.
970 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Number of prosecuted defendants is the number of defendants whom the
Procuracy decided to bring to the court by the indictment or prosecution decision.
Number of sentenced cases and offenders are the number of cases and
defendants that the lower People's court has made trial and declared guilty.
Instituted person/accused person is a person or a legal entity that is
prosecuted criminal. The rights and obligations of instituted person as legal
entity are made through the legal representative of the legal entity according to
the provisions of the Criminal Procedure Law.
Defendant is a person or a legal entity that has been to trial by the court.
KÊ
The rights and obligations of defendant as legal entity are made through the
legal representative of the legal entity according to provisions of the Criminal
G
Procedure Law.
N
The number of people receiving legal aid is an indicator reflecting the
development level of the judiciary with aim of serving people. The number of
Ố
legal aid recipients is the number of times that the legal aid beneficiaries are
TH
provided with free legal services according to provisions of the legal aid law.
Persons who are provided with free legal services belong to the following
C
martyrsand those who have brought up martyrs when they were young; people
TỔ
poisoned by Agent Orange; the ederly; disable people; Persons aged between
full 16 and under 18 years of age who are victims of criminal case; domestic
violence; human trafficking in accordance with the Law on Prevention and
Suppression of Trafficking person; HIV infected people.
The indicator counts on number of people receiving legal aid
(corresponding to number of legal aid cases completed in the reference time). In
thereference time, a person is provided with free legal services in one case,
counted as 01 turn; in 02 cases, counted as two turns. If a person is providedwith
02 free legal services in one case, counted as 01 legal aid beneficiary.
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 971
Results of civil judgment enforcement (enforcement of civil judgment)
reflects results of civil case judgment enforcement authority in enforcing
judgments and decisions of the Court and other competent authorities in
accordance with the law. The results of civil case judgment enforcement is the
number of cases completely handled in reference period to ensure consistency
with data and the Government's annual report to the National Assembly.
Results of civil judgment enforcement in money: reflects results of
enforcing judgments in money of civil judgment enforcement authorities
(including money and assets converted into money in accordance with law) in
judgments and decisions of the Court and other agencies as prescribed by law,
KÊ
which completely handled in reference period to ensure consistency with data
and the Government's annual report to the National Assembly.
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
972 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
MỘT SỐ NÉT VỀ MỨC SỐNG DÂN CƢ,
Y TẾ, VĂN HÓA, THỂ THAO, TRẬT TỰ,
AN TOÀN XÃ HỘI VÀ MÔI TRƢỜNG NĂM 2022
KÊ
lần khu vực nông thôn (3.864 nghìn đồng). Nhóm hộ giàu nhất (nhóm gồm
20% dân số giàu nhất - nhóm 5) có thu nhập bình quân đầu người năm 2020
G
đạt 10.237 nghìn đồng, gấp hơn 7,57 lần so với nhóm hộ nghèo nhất (nhóm
N
gồm 20% dân số nghèo nhất - nhóm 1), với mức thu nhập đạt 1.352 nghìn
đồng. Vùng có thu nhập bình quân đầu người cao nhất là vùng Đông Nam Bộ
Ố
(6.334 nghìn đồng 1 người 1 tháng), cao gấp 2,2 lần vùng có thu nhập bình
TH
quân đầu người thấp nhất là vùng Trung du và miền núi phía Bắc (3.170 nghìn
đồng 1 người 1 tháng).
C
Chi tiêu theo giá hiện hành bình quân đầu người một tháng của cả nước
CỤ
năm 2022 đạt 2,8 triệu đồng, giảm 3,3% so với năm 2020, trong đó chi tiêu
bình quân đầu người một tháng ở khu vực nông thôn đạt 2,5 triệu đồng, tăng
4,6%; khu vực thành thị đạt 3,3 triệu đồng, giảm 13,6%. Cơ cấu chi tiêu không
G
có sự thay đổi đáng kể so với những năm trước. Tỷ trọng chi tiêu cho đời sống
N
trong chi tiêu bình quân đầu người một tháng năm 2022 chiếm 95,5%, chi tiêu
khác chiếm 4,5% (Hai tỷ trọng tương ứng của năm 2020 là 94% và 6%).
TỔ
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh năm 2022 đạt 98%,
trong đó thành thị đạt 99,6% và nông thôn đạt 97%; tỷ lệ dân số dùng hố xí
hợp vệ sinh là 96%, trong đó thành thị 99,1% và nông thôn 94%. Trong năm
2022, tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (chỉ tính số hộ sử dụng điện lưới) đạt
99,5%, trong đó thành thị đạt 99,6% và nông thôn 99,5%; tỷ lệ hộ có đồ dùng
lâu bền đạt 99,9%, trong đó thành thị đạt 100% và nông thôn đạt 99,9%.
Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều năm 2022 của cả nước ước tính là
4,2%, giảm 0,2 điểm phần trăm so với năm 2021, trong đó khu vực thành thị là
1,5%, tăng 0,5 điểm phần trăm và khu vực nông thôn là 5,9%, giảm 0,6 điểm
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 973
phần trăm. Trong các vùng miền, vùng Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ lệ
hộ nghèo tiếp cận đa chiều cao nhất (12,8%); vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ hộ
nghèo tiếp cận đa chiều thấp nhất cả nước (0,4%).
Hệ số GINI (theo thu nhập) của Việt Nam năm 2022 là 0,375, thấp hơn
GINI giai đoạn 2014-2018 ở mức 0,4 nhưng vẫn ở mức bất bình đẳng trung bình.
Mức độ bất bình đẳng ở nông thôn cao hơn thành thị. Hai vùng có tỷ lệ nghèo cao
là Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên cũng là hai vùng có hệ số GINI
cao nhất, vùng có hệ số GINI thấp nhất là Vùng Đồng bằng sông Hồng.
2. Y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng
Số giường bệnh năm 2022 của cả nước là 315,6 nghìn giường (không
KÊ
bao gồm số giường bệnh thuộc tuyến Trung ương quản lý), tăng 2,5% so với
năm 2021. Số giường bệnh bình quân trên 1 vạn dân là 31,7 giường bệnh, tăng
G
1,8%; số bác sỹ là 99,6 nghìn người, tăng 1,6%; số bác sỹ bình quân 1 vạn dân
N
là 10 bác sỹ, tăng 0,7%. Ố
Năm 2022, tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc
xin đạt 87,6%, tăng 0,5 điểm phần trăm so với năm 2021. Tỷ lệ trẻ em dưới 5
TH
tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi là 10,8%, giảm 0,4 điểm phần trăm so
với năm 2021; tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi là
C
5,1% về đầu sách và tăng 24,7% về bản sách so với năm 2021. Bên cạnh đó, trong
năm còn xuất bản 47 triệu bản văn hóa phẩm khác, tăng 42,5%. Số tòa soạn báo,
N
tạp chí của cả nước năm 2022 là 808 đơn vị, giảm 1% so với năm trước.
TỔ
Năm 2022, Đoàn thể thao Việt Nam đã xuất sắc giành được 224 huy
chương, trong đó: 111 huy chương vàng, 63 huy chương bạc và 50 huy
chương đồng. Đặc biệt, Việt Nam đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ nước chủ
nhà đăng cai tổ chức SEA Games 31, xếp thứ nhất toàn đoàn với số huy
chương vượt trội, phá 21/41 kỷ lục tại Đại hội.
4. Trật tự và an toàn xã hội
Trong năm nay, trên địa bàn cả nước xảy ra 11.457 vụ tai nạn giao
thông, bao gồm 7.974 vụ tai nạn giao thông từ ít nghiêm trọng trở lên và 3.490
974 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
vụ va chạm giao thông, làm 6.397 người chết, 7.804 người bị thương. So với
năm trước, số vụ tai nạn giao thông trong năm nay giảm 0,2% (số vụ tai nạn
giao thông từ ít nghiêm trọng trở lên tăng 7,3%; số vụ va chạm giao thông
giảm 13,9%); số người chết tăng 10,5%; số người bị thương giảm 2,7%. Bình
quân 1 ngày trong năm 2022, trên địa bàn cả nước xảy ra 31 vụ tai nạn giao
thông, gồm 22 vụ tai nạn giao thông từ ít nghiêm trọng trở lên và 9 vụ va chạm
giao thông, làm 17 người chết, 21 người bị thương.
5. Thiệt hại do thiên tai
Trong năm 2022, thiên tai làm 175 người chết và mất tích, 300 người
bị thương; 21,1 nghìn ngôi nhà bị sập đổ và hư hỏng; 305,5 nghìn ha lúa và
KÊ
79,3 nghìn ha hoa màu bị hư hỏng; tổng giá trị thiệt hại về tài sản ước tính
gần 19,5 nghìn tỷ đồng, gấp 3,7 lần năm 2021.
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 975
LIVING STANDARDS, HEALTH, CULTURE, SPORT,
SOCIAL ORDER AND SAFETY, AND ENVIRONMENT
IN 2022
1. Living standards
In 2022, the national monthly income per capita at current prices was
about 4,673 thousand VND, a year-on-year increase of 11.1%. Particularly, the
KÊ
monthly income per capita in the urban areas reached 5,945 thousand VND,
nearly 1.54 times higher than that in the rural areas (3,864 thousand VND). The
richest household group (the quintile group represents for 20% of the population
G
with the highest income - group 5) enjoyed a monthly income per capita of
N
10,237 thousand VND in 2020, which was 7.57 times higher than that of the
Ố
poorest quintile group (the quintile group represents for 20% of the population
with the lowest income - group 1) with 1,352 thousand VND. The Southeast
TH
region achieved the highest monthly income per capita (6,334 thousand VND),
2.2 times higher than that of the Northern midlands and mountain areas which
C
recorded the lowest monthly income per capita (3,170 thousand VND).
CỤ
million VND (up 4.6%), and 3.3 million VND (down 13.6%), respectively.
N
976 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
areas. The percentage of households with durable goods reached 99.9%, of
which the rate of 100% was in the urban areas and 99.9% in the rural areas.
The national percentage of multidimensional poor households in 2022
was estimated at 4.2%, a year-on-year reduction of 0.2 percentage points, of
which the urban area was 1.5%, increasing by 0.5 percentage points and the
rural area was 5.9%, declining by 0.6 percentage points. Among regions, the
Northern midlands and mountains areas witnessed the highest percentage of
multidimensional poor households (12.8%); The lowest rate of
multidimensional poor households was recorded in the Southeast (0.4%).
The GINI coefficient (by income) in Viet Nam in 2022 was 0.375 which
KÊ
was lower than the GINI at 0.4 in the period of 2014-2018 but still at the
average inequality level. The GINI coefficient in the rural areas was higher
G
than that in the urban areas. The Northern midlands and mountains areas, and
N
the Central Highlands which experienced high poverty rates, were also
recorded with the highest GINI coefficient, the Red River Delta witnessed the
Ố
lowest GINI coefficient.
TH
2.5% compared to that in 2021. The average number of patient beds 10,000
inhabitants was 31.7 hospital beds, an expansion of 1.8%; the number of
doctors was 99.6 thousand persons, an increase of 1.6%; the average number
G
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 977
42.5%. In 2022, the number of newspaper and magazine editorial offices in the
whole country was 808 units, a year-on-year reduction of 1%.
In 2022, the Viet Nam sport team excellently won 224 medals,
including: 111 gold medals, 63 silver medals and 50 bronze medals.
Especially, Viet Nam successfully took the role as the host country for the 31st
SEA Games, ranked the first in the medal tally with outstanding number of
medals, breaking 21/41 records at the Games.
4. Social order and safety
In 2022, there were 11,457 traffic accidents across the country, including
KÊ
7,974 traffic accidents at least less serious level and 3,490 traffic collisions,
causing 6,397 deaths, 7,804 injuries. The number of traffic accidents this year
saw a year-on-year decline of 0.2% (the number of traffic accidents at least
G
less serious level rose by 7.3%; the number of traffic collisions shrunk by
N
13.9%); the number of deaths and injuries surged up 10.5% and fell by 2.7%,
Ố
respectively. On average, 31 traffic accidents occurred a day in 2022
nationawide, including 22 traffic accidents at least less serious level and 9
TH
In 2022, natural disasters left 175 deaths and missing, 300 injuries; 21.1
CỤ
978 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Y TẾ VÀ MỨC SỐNG DÂN CƯ 2022
Health and living standards
www.gso.gov.vn
Y tế - Health
99,6
Nghìn bác sỹ
Thous. doctors
315,6
Nghìn giường bệnh
KÊ
Thous. patient beds
10,0
31,7
G
Bác sỹ/10.000 dân
Doctors/10,000 inhabitants Giường bệnh/10.000 dân
N
Beds/10,000 inhabitants
Ố
87,6% 10,8%
TH
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
đầy đủ các loại vắc xin năm 2022 cân nặng theo tuổi năm 2022
Percentage of children under 1 year old Rate of under 5 years hildren of weight
immunized fully vaccinations in 2022 for age malnutrition in 2022
C
CỤ
0,737 4.673
N
Nghìn đồng
Thous. dongs
TỔ
Chỉ số phát triển con người (HDI) Thu nhập BQ đầu người 1 tháng
Human development index Monthly average income per capita
4,2%
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều
Multi-dimensional poverty rate
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
980 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Một số chỉ tiêu xã hội chủ yếu
385 Some key social indicators
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Dân số trung bình (Nghìn người)
Average population (Thous. persons) 95385,2 96484,0 97582,7 98504,4 99474,4
Dân số trung bình dưới 16 tuổi
Average population below 16 years old 23998,4 24847,6 25098,6 25160,4 25451,1
Dân số trung bình dưới 18 tuổi
Average population below 18 years old 26752,0 27363,3 27896,3 28062,0 28330,4
(*)
Chỉ số phát triển con người
(*)
Human Development Index (HDI) 0,693 0,703 0,706 0,726 0,737
KÊ
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (Năm)
Life expectancy at birth (Year) 73,49 73,60 73,70 73,60 73,64
Số năm đi học bình quân (Năm)
Mean years of schooling (Year) 8,6 9,0 9,1 9,2 9,4
G
Số năm đi học kỳ vọng (Năm)
Expected years of schooling (Year) 11,54 12,21 12,16 12,36 12,55
N
Thu nhập quốc gia bình quân đầu người (Triệu đồng) Ố
Gross national income per capita (Mill. dongs) 69,7 75,9 78,9 81,7 91,3
Thu nhập bình quân đầu người một tháng
theo giá hiện hành (Nghìn đồng) - Monthly average income
TH
per capita at current prices (Thous. dongs) 3874 4295 4250 4205 4673
Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (Hệ số GINI)
Index of income inequality distribution (GINI index) 0,425 0,423 0,373 0,374 0,375
C
Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
(Nghìn đồng) - Monthly average expenditure per capita
CỤ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 981
Số giường bệnh và số bác sĩ
386 Number of patient beds and doctors
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
(*)
Số giường bệnh (Nghìn giường)
(*)
Number of patient beds (Thous. beds) 330,3 323,8 302,3 307,7 315,6
(**)
Giường bệnh bình quân 1 vạn dân (Giường)
(**)
Patient bed per 10,000 inhabitants (Bed) 28,0 28,5 31,0 31,2 31,7
KÊ
(***)
Số bác sĩ (Nghìn người)
(***)
Number of doctors (Thous. person) 84,8 87,4 95,7 98,0 99,6
G
Doctor per 10,000 inhabitants (Person) 8,6 9,1 9,8 9,9 10,0
N
Ố Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TH
(*)
Số liệu năm 2018 không bao gồm số giường bệnh thuộc cơ sở tư nhân. Số liệu từ 2019-2022 không bao gồm số giường bệnh
TỔ
982 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Số giường bệnh năm 2022 phân theo địa phương(*)
387 Number of patient beds in 2022 by province(*)
Giường - Bed
Tổng số Chia ra - Of which
Total (**)
Công lập Ngoài công lập
(**)
Public Non public
KÊ
Quảng Ninh 7200
Hải Dương 5445 110
Hải Phòng
G
Hưng Yên 2337
Thái Bình 8711 5254 3457
N
Hà Nam 1735 118
Nam Định 3005
Ninh Bình
Ố 3827
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 42939 2578
Hà Giang 2748 98
Cao Bằng 1875 50
C
2020
Lai Châu 1590
Sơn La 3840 2920 920
Hòa Bình 2465
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 69453 7827
Thanh Hóa 15486 3656
Nghệ An 12380 1861
Hà Tĩnh 3934
Quảng Bình 1460 30
Quảng Trị 2200
Thừa Thiên - Huế 1055
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 983
(Tiếp theo) Số giường bệnh năm 2022 phân theo địa phương(*)
387 (Cont.) Number of patient beds in 2022 by province(*)
Giường - Bed
Tổng số Chia ra - Of which
Total (**)
Công lập Ngoài công lập
(**)
Public Non public
KÊ
Khánh Hòa 4208 308
Ninh Thuận 1693 120
Bình Thuận 3843 3418 425
G
Tây Nguyên - Central Highlands 11047 1186
Kon Tum 2155 186
N
Gia Lai
Đắk Lắk 5452 1000
Đắk Nông
Ố 905
TH
Lâm Đồng 2535
Đông Nam Bộ - South East 46740 3973
Bình Phước 2370 150
Tây Ninh 1250
C
984 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Số bác sĩ năm 2022 phân theo địa phương(*)
388 Number of doctors in 2022 by province(*)
Người - Person
Trong đó - Of which
Tổng số
Total Công lập
Public
KÊ
Bắc Ninh 1645
Quảng Ninh 1392
Hải Dương 553
G
Hải Phòng 1576
Hưng Yên 714
N
Thái Bình Ố 2181 1721
Hà Nam 534
Nam Định 885
TH
Ninh Bình 672
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 12216
Hà Giang 937
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 985
(Tiếp theo) Số bác sĩ năm 2022 phân theo địa phương(*)
388 (Cont.) Number of doctors in 2022 by province(*)
Người - Person
Trong đó - Of which
Tổng số
Total Công lập
Public
Đà Nẵng 2041
Quảng Nam 120
Quảng Ngãi 787
Bình Định 1123 1003
Phú Yên 618
KÊ
Khánh Hòa 892
Ninh Thuận 514
Bình Thuận 838
G
Tây Nguyên - Central Highlands 3821
Kon Tum 531
N
Gia Lai 785
Đắk Lắk 1157
Đắk Nông
Ố 477
Lâm Đồng 871
TH
Long An 1243
N
986 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng
389 đầy đủ các loại vắc xin phân theo địa phương
Percentage of children under 1 year old
fully immunized vaccinations by province
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Bắc Ninh 98,5 98,4 98,7 98,3 98,2
Quảng Ninh 97,0 94,1 96,2 95,3 95,8
Hải Dương 86,8 98,4 91,1 95,7 91,8
G
Hải Phòng 96,7 95,3 97,7 96,0 89,7
Hưng Yên
N
97,4 96,5 96,4 96,8 84,1
Thái Bình Ố 98,1 97,8 98,4 97,2 95,1
Hà Nam 99,0 99,1 95,4 95,0 91,1
Nam Định 95,4 95,6 97,3 92,2 94,4
TH
Ninh Bình 97,8 97,5 97,1 96,8 92,8
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 95,4 94,0 97,2 96,7 91,1
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 987
(Tiếp theo) Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng
389 đầy đủ các loại vắc xin phân theo địa phương
(Cont.) Percentage of children under 1 year old
fully immunized vaccinations by province
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Phú Yên 97,3 97,0 97,6 90,2 97,9
Khánh Hòa 97,5 97,0 97,5 97,3 95,3
Ninh Thuận 97,3 97,5 98,8 96,5 92,5
G
Bình Thuận 96,7 97,1 97,6 87,3 96,4
Tây Nguyên - Central Highlands 93,6 94,2 96,1 89,2 82,1
N
Kon Tum Ố 93,0 97,6 97,6 97,3 96,5
Gia Lai 92,8 93,2 95,3 79,6 69,5
Đắk Lắk 91,0 89,3 95,0 88,4 87,8
TH
Đắk Nông 94,9 93,4 95,4 93,2 93,3
Lâm Đồng 96,3 97,4 98,2 97,1 75,6
Đông Nam Bộ - South East 95,2 89,6 96,5 64,7 85,4
C
988 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính
390 và theo thành thị, nông thôn
Under-five-year-malnutrition rate by sex and by residence
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Nam - Male 14,2 12,5 11,7 11,3
Nữ - Female 12,5 12,0 11,3 11,0
G
Phân theo thành thị, nông thôn - By residence
Thành thị - Urban
N
7,0 7,1 7,1 6,9
Nông thôn - Rural 16,1 16,8 15,6 15,4
Ố
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
TH
chiều cao theo tuổi
Rate of height-for-age malnutrition 24,3 22,4 19,6 19,2 19,0*
Phân theo giới tính - By sex
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 989
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng năm 2021
391 phân theo địa phương
Under-five-year-malnutrition rate in 2021 by province
%
Cân nặng theo tuổi Chiều cao theo tuổi Cân nặng
Weight-for-age Height-for-age theo chiều cao
malnutrition malnutrition Weight-for-height
malnutrition
KÊ
Bắc Ninh 9,3 20,2 5,6
Quảng Ninh 10,7 20,4 4,9
Hải Dương 9,9 18,0 5,7
G
Hải Phòng 6,5 16,9 3,8
Hưng Yên 10,3 20,3 5,4
N
Thái Bình 11,2 20,8 6,2
Hà Nam 10,9 19,9 5,5
Nam Định
Ố
10,0 18,5 5,3
TH
Ninh Bình 10,7 19,0 4,8
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 15,4 25,3 7,1
Hà Giang 18,3 29,5 7,7
C
990 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
391 năm 2021 phân theo địa phương
(Cont.) Under-five-year-malnutrition rate in 2021 by province
%
Cân nặng theo tuổi Chiều cao theo tuổi Cân nặng
Weight-for-age Height-for-age theo chiều cao
malnutrition malnutrition Weight-for-height
malnutrition
KÊ
Phú Yên 12,8 23,7 7,5
Khánh Hòa 9,7 19,0 5,8
Ninh Thuận 14,9 23,3 7,7
Bình Thuận 13,1 23,9 5,8
G
Tây Nguyên - Central Highlands 17,1 27,0 6,7
N
Kon Tum 19,7 30,2 6,7
Gia Lai 19,4 29,3 7,5
Đắk Lắk
Ố 18,0 28,3 7,2
TH
Đắk Nông 17,8 27,2 6,6
Lâm Đồng 10,4 20,1 5,6
Đông Nam Bộ - South East 7,0 15,8 4,3
Bình Phước 12,8 23,8 7,8
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 10,2 20,3 5,6
N
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 991
Số người nhiễm HIV/AIDS phân theo địa phương
392 Number of new cases infected with HIV/AIDS by province
Người - Person
Phát hiện mới năm 2022 Lũy kế đến 31/12/2022
st
New case in 2022 Accumulation as of Dec. 31 , 2022
Số người Số người nhiễm Số người hiện nhiễm
nhiễm HIV/AIDS HIV/AIDS còn sống HIV/AIDS được phát
HIV/AIDS HIV/AIDS infected hiện trên 100.000 dân
infected people people alive Number of people
curently infected with
HIV/AIDS per 100,000
inhabitants
KÊ
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 936 37057 158,0
Hà Nội 326 14470 171,5
G
Vĩnh Phúc 64 1369 114,3
Bắc Ninh 41 1148 77,1
N
Quảng Ninh 160
Ố 5608 411,5
Hải Dương 78 3224 165,6
Hải Phòng 161 6314 302,4
TH
Hưng Yên 28 1171 90,7
Thái Bình 73 2627 139,8
Hà Nam 35 927 105,6
C
992 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số người nhiễm HIV/AIDS phân theo địa phương
392 (Cont.) Number of new cases infected with HIV/AIDS by province
Người - Person
Phát hiện mới năm 2022 Lũy kế đến 31/12/2022
st
New case in 2022 Accumulation as of Dec. 31 , 2022
Số người Số người nhiễm Số người hiện nhiễm
nhiễm HIV/AIDS HIV/AIDS còn sống HIV/AIDS được phát
HIV/AIDS HIV/AIDS infected hiện trên 100.000 dân
infected people people alive Number of people
curently infected with
HIV/AIDS per 100,000
inhabitants
KÊ
North Central and Central coastal areas 1408 24066 116,5
Thanh Hóa 234 6447 173,2
Nghệ An 297 6160 180,3
G
Hà Tĩnh 41 884 67,1
N
Quảng Bình 21 397 43,4
Quảng Trị 34 243 37,4
Ố
Thừa Thiên - Huế 55 707 60,9
TH
Đà Nẵng 111 1259 103,2
Quảng Nam 58 795 52,3
Quảng Ngãi 108 1082 86,9
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 993
(Tiếp theo) Số người nhiễm HIV/AIDS phân theo địa phương
392 (Cont.) Number of new cases infected with HIV/AIDS by province
Người - Person
Phát hiện mới năm 2022 Lũy kế đến 31/12/2022
st
New case in 2022 Accumulation as of Dec. 31 , 2022
Số người Số người nhiễm Số người hiện nhiễm
nhiễm HIV/AIDS HIV/AIDS còn sống HIV/AIDS được phát
HIV/AIDS HIV/AIDS infected hiện trên 100.000 dân
infected people people alive Number of people
curently infected with
HIV/AIDS per 100,000
inhabitants
KÊ
Mekong River Delta 4832 57206 328,2
G
Tiền Giang 381 4681 262,2
N
Bến Tre 310 3422 263,6
Hậu Giang
G
Sóc Trăng
N
994 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Số người chết do HIV/AIDS phân theo địa phương
393 Number of HIV/AIDS death people by province
Người - Person
Số người chết Số người chết do Số người chết do
do HIV/AIDS HIV/AIDS lũy kế HIV/AIDS trong năm
năm 2022 tính đến 31/12/2022 2022 trên 100.000 dân
Number of Number of HIV/AIDS Number of HIV/AIDS
HIV/AIDS death death people death people in 2022
people in 2022 accumulation as of per 100,000
31/12/2022 inhabitants
KÊ
Vĩnh Phúc 24 889 74,2
Bắc Ninh 16 1126 75,7
Quảng Ninh 52 5775 423,7
Hải Dương
G
18 1745 89,6
Hải Phòng 32 5291 253,4
N
Hưng Yên 16 923 71,5
Thái Bình 14Ố 1810 96,4
Hà Nam 7 777 88,5
Nam Định 4 1734 92,4
TH
Ninh Bình 11 1340 132,6
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 449 34278 263,2
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 995
(Tiếp theo) Số người chết do HIV/AIDS phân theo địa phương
393 (Cont.) Number of HIV/AIDS death people by province
Người - Person
Số người chết Số người chết do Số người chết do
do HIV/AIDS HIV/AIDS lũy kế HIV/AIDS trong năm
năm 2022 tính đến 31/12/2022 2022 trên 100.000 dân
Number of Number of HIV/AIDS Number of HIV/AIDS
HIV/AIDS death death people death people in 2022
people in 2022 accumulation as of per 100,000
31/12/2022 inhabitants
KÊ
13 360 28,9
Bình Định 15 518 34,4
Phú Yên 7 158 18,0
Khánh Hòa 20 1328 105,9
G
Ninh Thuận 13 236 39,4
N
Bình Thuận 10 585 46,7
Tây Nguyên - Central Highlands 38
Ố 1745 28,6
Kon Tum 7 203 35,0
Gia Lai 15 304 19,1
TH
Đắk Lắk 10 417 21,7
Đắk Nông 4 236 35,2
Lâm Đồng 2 585 43,9
C
17 2105 178,6
TP. Hồ Chí Minh 53 10683 113,8
N
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 470 22233 127,5
Long An 50 1621 93,5
TỔ
996 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Xuất bản sách, văn hóa phẩm, báo và tạp chí
394 Publication
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
SÁCH - BOOK
Đầu sách - Title 33896 38069 36906 34384 32645
Triệu bản - Mill. copies 372,0 426,9 389,9 423,8 539,9
KÊ
Đầu sách - Title 33504 37309 36294 34187 32524
Triệu bản - Mill. copies 371,0 425,8 388,5 423,3 539,6
G
Chia ra - Of which:
N
Sách giáo khoa, giáo trình - Text book
Đầu sách - Title 11600
Ố 13213 11680 11972 10777
Triệu bản - Mill. copies 281,0 303,4 296,6 331,3 457,6
TH
Sách khoa học xã hội - Book on social science
Đầu sách - Title 6757 7395 7916 7395 11015
Triệu bản - Mill. copies 22,0 16,9 19,9 22,7 31,1
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 997
Chỉ số phát triển về xuất bản
395 Index of the publication
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
SÁCH - BOOK
Đầu sách - Title 118,0 112,3 96,9 93,2 94,9
Triệu bản - Mill. copies 118,5 114,8 91,3 108,7 127,4
KÊ
Sách quốc văn - Books in Vietnamese
Đầu sách - Title 117,0 111,4 97,3 94,2 95,1
Triệu bản - Mill. copies
G
118,2 114,8 91,2 109,0 127,5
Chia ra - Of which:
N
Sách giáo khoa, giáo trình - Text book Ố
Đầu sách - Title 106,8 113,9 88,4 102,5 90,0
TH
Triệu bản - Mill. copies 106,8 108,0 97,7 111,7 138,1
Sách khoa học xã hội - Book on social science
Đầu sách - Title 85,8 109,4 107,0 93,4 149,0
C
VĂN HÓA PHẨM - CULTURAL PUBLISHED ARTICLES 136,1 102,6 56,5 132,2 142,5
998 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Số tòa soạn báo, tạp chí phân theo địa phương
396 Number of newspaper and magazine editorial offices by province
Đơn vị - Establishment
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 2 1 1 2 3
Hải Dương 5 4 4 4 5
Hải Phòng 6 6 6 6 5
G
Hưng Yên 2 2 4 4 3
Thái Bình 3 3 2 3 3
N
Hà Nam 2 2 2 2 2
Nam Định
Ố 3 2 3 3 3
Ninh Bình 2 2 2 2 2
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 29 29 36 36 36
Hà Giang 2 2 2 2 2
Cao Bằng
C
2 2 2 2 2
Bắc Kạn 2 2 2 2 2
CỤ
Tuyên Quang 3 3 3 3 3
Lào Cai 2 2 2 2 2
Yên Bái 2 2 2 2 2
G
Thái Nguyên 2 2 5 5 6
Lạng Sơn 2 2 2 2 2
N
Bắc Giang 2 2 3 3 3
Phú Thọ 2 2 4 4 3
TỔ
Điện Biên 2 2 2 2 2
Lai Châu 2 2 2 2 2
Sơn La 2 2 3 3 3
Hòa Bình 2 2 2 2 2
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 62 58 62 62 58
Thanh Hóa 5 5 4 4 4
Nghệ An 6 6 4 4 4
Hà Tĩnh 5 5 3 3 3
Quảng Bình 7 6 3 3 3
Quảng Trị 2 2 2 2 2
Thừa Thiên - Huế 4 4 13 13 10
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 999
(Tiếp theo) Số tòa soạn báo, tạp chí phân theo địa phương
396 (Cont.) Number of newspaper and magazine editorial offices
by province
Đơn vị - Establishment
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Đà Nẵng 7 4 11 11 9
Quảng Nam 4 4 3 3 3
Quảng Ngãi 4 4 3 3 4
Bình Định 5 5 3 3 3
KÊ
Phú Yên 4 4 3 3 3
Khánh Hòa 5 5 6 6 6
Ninh Thuận 2 2 2 2 2
G
Bình Thuận 2 2 2 2 2
Tây Nguyên - Central Highlands
N
13 13 14 14 16
Kon Tum Ố 2 2 2 2 2
Gia Lai 3 3 2 2 2
Đắk Lắk 3 3 3 3 4
TH
Đắk Nông 2 2 2 2 2
Lâm Đồng 3 3 5 5 6
Đông Nam Bộ - South East 53 46 85 86 62
C
Bình Phước 4 3 2 2 2
CỤ
Tây Ninh 2 2 2 2 2
Bình Dương 3 3 4 4 5
Đồng Nai 4 3 5 5 5
Bà Rịa - Vũng Tàu 2 2 2 2 3
G
Tiền Giang 2 2 2 2 3
Bến Tre 2 2 3 3 2
Trà Vinh 3 2 2 2 3
Vĩnh Long 2 2 3 4 5
Đồng Tháp 2 2 3 3 3
An Giang 4 3 4 4 3
Kiên Giang 2 2 2 2 2
Cần Thơ 3 3 8 8 6
Hậu Giang 2 2 2 2 2
Sóc Trăng 2 2 2 2 2
Bạc Liêu 2 2 2 2 2
Cà Mau 3 3 2 2 2
1000 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Số huy chương thể thao quốc tế đạt được(*)
397 Number of sport medals of international competition(*)
Huy chương - Medal
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Đông Nam Á - ASEAN 699 912 173
G
Huy chương Vàng - Gold medal 419 587 24 6 111
N
Thế giới - World 37 113 10 2 19
Châu Á - Asia
Ố 74 120 14 4 7
TH
Đông Nam Á - ASEAN 308 354 85
(*)
Các môn thi đấu cá nhân - Individual sports.
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1001
Số di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh
398 Number of historical, culture relics, landscapes
Di tích - Relic
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Di tích quốc gia - National heritage 3461 3498 3560 3590 3589
Di tích kiến trúc nghệ thuật - Artistic architecture relics 1597 1605 1530 1535 1535
KÊ
Di tích khảo cổ - Archaeological relics 99 101 99 101 101
Danh lam thắng cảnh - Landscapes 154 157 173 177 176
G
Di tích quốc gia đặc biệt - Specially national relics 80 82 88 88 96
N
Di tích lịch sử - Historical relics Ố 49 48 51 51 56
1002 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
399 phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
Monthly average income per capita at current prices
by residence and by region
KÊ
Phân theo thành thị, nông thôn - By residence
G
Nông thôn - Rural 2986 3399 3482 3486 3864
N
Phân theo vùng - By region
Ố
TH
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 4775 5191 5084 5026 5586
North Central and Central coastal areas 3014 3331 3405 3493 3967
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1003
Thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022
400 theo giá hiện hành phân theo nguồn thu, thành thị, nông thôn,
giới tính chủ hộ và theo vùng(*)
Monthly average income per capita in 2022 at current prices
by income source, by residence, by sex of household head
and by region(*)
Nghìn đồng - Thous. dongs
KÊ
wage Agriculture, agriculture,
forestry & forestry &
fishery fishery
G
N
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 4673 2577 474 1118 504
Nữ - Female
G
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 5586 3347 284 1353 603
1004 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022
401 theo giá hiện hành phân theo nguồn thu
và theo địa phương(*)
Monthly average income per capita in 2022 at current prices
by income source and by province(*)
Nghìn đồng - Thous. dongs
Tổng số Chia ra - Of which
Total
Thu từ Thu từ nông, Thu phi nông, Các khoản
tiền lương, lâm nghiệp, lâm nghiệp, thu khác
tiền công thuỷ sản thuỷ sản Others
Salary & Agriculture, Non-
wage forestry & agriculture,
KÊ
fishery forestry &
fishery
G
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 5586 3347 284 1353 603
N
Hà Nội 6423 Ố 4182 207 1356 678
Vĩnh Phúc 5194 2871 442 1511 369
Bắc Ninh
TH
5470 3214 191 1676 389
Quảng Ninh 4811 2772 282 1371 386
Hải Dương 4936 2789 379 1238 531
C
Northern midlands and mountain areas 3170 1717 506 634 312
Hà Giang 2062 941 508 452 161
Cao Bằng 2355 1253 513 320 269
Bắc Kạn 2342 1326 495 319 202
Tuyên Quang 3142 1650 519 727 246
Lào Cai 2881 1435 586 627 233
Yên Bái 2846 1335 686 493 331
Thái Nguyên 4587 2534 573 1120 359
Lạng Sơn 2701 1315 610 495 281
Bắc Giang 4297 2438 472 881 507
Phú Thọ 3911 2457 296 694 464
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1005
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân đầu người một tháng
401 năm 2022 theo giá hiện hành phân theo nguồn thu
và theo địa phương(*)
(Cont.) Monthly average income per capita in 2022
at current prices by income source and by province (*)
Nghìn đồng - Thous. dongs
Tổng số Chia ra - Of which
Total
Thu từ Thu từ nông, Thu phi nông, Các khoản
tiền lương, lâm nghiệp, lâm nghiệp, thu khác
tiền công thuỷ sản thuỷ sản Others
Salary & Agriculture, Non-
wage forestry & agriculture,
fishery forestry &
KÊ
fishery
G
Lai Châu 2212 1272 520 277 143
Sơn La 2141 916 636 392 197
N
Hòa Bình 3143 Ố 1852 269 782 239
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 3967 2064 416 994 493
TH
Thanh Hóa 4309 2280 493 1046 491
Nghệ An 3629 1758 421 861 589
Hà Tĩnh 3486 1406 518 725 837
C
1006 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân đầu người một tháng
401 năm 2022 theo giá hiện hành phân theo nguồn thu
và theo địa phương(*)
(Cont.) Monthly average income per capita in 2022
at current prices by income source and by province (*)
Nghìn đồng - Thous. dongs
Tổng số Chia ra - Of which
Total
Thu từ Thu từ nông, Thu phi nông, Các khoản
tiền lương, lâm nghiệp, lâm nghiệp, thu khác
tiền công thuỷ sản thuỷ sản Others
Salary & Agriculture, Non-
wage forestry & agriculture,
KÊ
fishery forestry &
fishery
G
Bình Phước 4592 2060 1118 1183 231
N
Tây Ninh 4617 2283 575 1340 418
Bình Dương 8076
Ố 4828 256 2591 402
Đồng Nai 6346 3645 555 1591 554
TH
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1007
Thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022
402 theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập,
thành thị, nông thôn, giới tính chủ hộ và theo vùng(*)
Monthly average income per capita in 2022 at current prices
by income quintile, by residence, by sex of household head
and by region(*)
Nghìn đồng - Thous. dongs
KÊ
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 4673 1352 2702 3866 5207 10237
G
By residence
N
Thành thị - Urban 5945 Ố 2101 3617 4765 6510 12740
Tây Nguyên - Central Highlands 3282 912 1607 2653 3832 7410
Đông Nam Bộ - South East 6334 2466 3754 5094 6862 13498
(*)
Số sơ bộ - Preliminary data.
1008 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022
403 theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập
và theo địa phương(*)
Monthly average income per capita in 2022 at current prices
by income quintile and by province(*)
Nghìn đồng - Thous. dongs
KÊ
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 5586 1986 3683 4660 6128 11479
Hà Nội 6423 2047 4179 4979 7550 13385
G
Vĩnh Phúc 5194 1876 3242 4081 6267 10544
N
Bắc Ninh 5470 2111 3675 4607 6127 10861
Quảng Ninh 4811
Ố 1691 3099 3926 4855 10573
Hải Dương 4936 1842 3585 4487 5374 9425
TH
Northern midlands and mountain areas 3170 810 1483 2560 3831 7166
Hà Giang 2062 632 915 1220 1922 5639
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1009
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022
403 theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập
và theo địa phương(*)
(Cont.) Monthly average income per capita in 2022
at current prices by income quintile and by province(*)
Nghìn đồng - Thous. dongs
KÊ
Lai Châu 2212 667 1078 1422 2279 5619
Sơn La 2141 573 1023 1576 2470 5084
Hòa Bình 3143 1000 1790 2775 4026 6185
G
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
N
North Central and Central coastal areas 3967 1259 2416 3383 4466 8313
Thanh Hóa 4309 1676 2967 3771 4742 8393
Ố
Nghệ An 3629 1075 2072 3107 4075 7835
TH
Hà Tĩnh 3486 1142 1993 2894 3875 7541
Quảng Bình 3625 1068 2106 3012 4100 7850
Quảng Trị 3382 851 1840 2770 3838 7650
C
Tây Nguyên - Central Highlands 3282 912 1607 2653 3832 7410
Kon Tum 2927 836 1684 2623 3790 5726
Gia Lai 2567 744 1333 1851 2819 6112
Đắk Lắk 3238 977 1590 2725 3756 7171
Đắk Nông 3183 849 1597 2503 3559 7419
Lâm Đồng 4428 1287 2790 3736 4917 9435
1010 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022
403 theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập
và theo địa phương(*)
(Cont.) Monthly average income per capita in 2022
at current prices by income quintile and by province (*)
Nghìn đồng - Thous. dongs
Đông Nam Bộ - South East 6334 2466 3754 5094 6862 13498
KÊ
Bình Phước 4592 1863 2821 3573 4737 9987
Tây Ninh 4617 1691 2977 3819 4890 9732
G
Bình Dương 8076 2675 4901 6396 8124 18315
N
Đồng Nai 6346 2362 3935 5121 6714 13636
Bà Rịa - Vũng Tàu 4815 1512 2958 3850 5096 10719
Ố
TP. Hồ Chí Minh 6392 2883 3901 5292 7056 12852
TH
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta 4077 1373 2447 3453 4509 8606
Long An 3865 1437 2539 3388 4464 7514
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1011
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022
404 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất
theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn,
giới tính chủ hộ và theo vùng(*)
Difference between the highest income quintile and the lowest
income quintile on monthly average income per capita in 2022
at current prices by residence, by sex of household head
and by region(*)
KÊ
The highest income
Nhóm thu nhập Nhóm thu nhập
quintile compared with
thấp nhất cao nhất
the lowest income quintile
The lowest The highest
(Time)
income quintile income quintile
G
N
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 1352 10237 7,6
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1986 11479 5,8
TỔ
(*)
Số sơ bộ - Preliminary data.
1012 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng năm 2022
405 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất
theo giá hiện hành phân theo địa phương(*)
Difference between the highest income quintile and the lowest
income quintile on monthly average income per capita in 2022
at current prices by province(*)
KÊ
The lowest The highest
(Time)
income quintile income quintile
G
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1986 11479 5,8
N
Hà Nội 2047
Ố 13385 6,5
Vĩnh Phúc 1876 10544 5,6
Bắc Ninh 2111 10861 5,1
TH
Quảng Ninh 1691 10573 6,3
Hải Dương 1842 9425 5,1
Hải Phòng 2299 11993 5,2
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1013
(Tiếp theo) Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng
405 năm 2022 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập
thấp nhất theo giá hiện hành phân theo địa phương(*)
(Cont.) Difference between the highest income quintile
and the lowest income quintile on monthly average income
per capita in 2022 at current prices by province(*)
KÊ
The lowest The highest
(Time)
income quintile income quintile
G
Lai Châu 667 5619 8,4
N
Sơn La 573 5084 8,9
Hòa Bình 1000
Ố 6185 6,2
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
TH
North Central and Central coastal areas 1259 8313 6,6
Thanh Hóa 1676 8393 5,0
Nghệ An 1075 7835 7,3
C
1014 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng
405 năm 2022 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập
thấp nhất theo giá hiện hành phân theo địa phương(*)
(Cont.) Difference between the highest income quintile
and the lowest income quintile on monthly average income
per capita in 2022 at current prices by province(*)
KÊ
The lowest The highest
(Time)
income quintile income quintile
G
Bình Phước 1863 9987 5,4
N
Tây Ninh 1691 9732 5,8
Bình Dương 2675 18315 6,8
Ố
Đồng Nai 2362 13636 5,8
TH
Bà Rịa - Vũng Tàu 1512 10719 7,1
TP. Hồ Chí Minh 2883 12852 4,5
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1015
Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
406 phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Monthly average income per employee by sex and by residence
Nghìn đồng - Thous. dongs
Bình quân Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
chung By sex By residence
General Nam Nữ Thành thị Nông thôn
average Male Female Urban Rural
KÊ
2017 4434,1 5284,3 3515,9 6068,9 3696,8
G
2019 5625,2 6526,9 4604,7 7399,0 4770,6
1016 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
407 phân theo ngành kinh tế
Monthly average income per employee
by kind of economic activity
Nghìn đồng - Thous. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Agriculture, forestry and fishing 2726,6 3038,2 2841,1 3549,5 3878,8
Khai khoáng - Mining and quarrying 7380,3 7858,7 7858,5 8447,3 9295,8
G
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing 5916,6 6669,2 6658,2 6313,5 7449,7
N
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
Ố
hơi nước và điều hòa không khí
TH
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 7893,7 9077,9 8289,7 8849,0 9782,0
repair of motor vehicles and motorcycles 6094,9 6948,5 6716,9 6646,0 7661,0
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1017
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
407 phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Monthly average income per employee
by kind of economic activity
Nghìn đồng - Thous. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Administrative and support service activities 6775,1 7585,5 7015,3 6725,5 8147,2
G
đảm bảo xã hội bắt buộc
Activities of Communist Party, socio-political
N
organizations; public administration and defence;
compulsory security 6104,6 6919,1 6937,7 7298,3 7873,4
Ố
Giáo dục và đào tạo
TH
Education and training 6509,8 7058,8 7050,9 7244,4 8014,6
Human health and social work activities 6678,9 7610,3 7430,1 7969,6 8529,5
CỤ
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia
đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu
TỔ
1018 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
408 phân theo nghề nghiệp
Monthly average income per employee by occupation
Nghìn đồng - Thous. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Chuyên môn kỹ thuật bậc cao
High level professionals 8277,8 9211,0 8873,2 9267,0 10156,4
G
Chuyên môn kỹ thuật bậc trung
Mid-level professionals 6995,1 7769,5 7450,5 7555,2 8622,7
và thủy sản
CỤ
Skilled agricultural, forestry and fishery workers 4378,8 4527,2 4491,6 4830,0 5128,8
Plant and machine operators and assemblers 6440,5 7075,5 6944,2 6691,9 7894,9
TỔ
Nghề giản đơn - Unskilled occupations 2617,8 3148,2 2989,3 3371,3 3972,8
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1019
Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
409 phân theo địa phương
Monthly average income per employee by province
Nghìn đồng - Thous. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 5288,3 5868,7 5667,2 6133,9 7027,3
Hải Dương 4563,1 5719,9 5818,7 6376,3 7242,2
Hải Phòng 5655,7 6507,3 6442,5 6924,5 8183,8
G
Hưng Yên 5078,6 5904,8 5704,9 6066,6 7099,1
Thái Bình 4057,3 5152,8 4948,3 5720,0 6526,1
N
Hà Nam 4379,3 4659,7 5003,1 5564,1 6121,7
Nam Định 4035,5 4903,5 4413,8 5760,8 6429,4
Ninh Bình
Ố3982,3 4751,7 4687,7 5523,8 6234,4
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 3228,7 3732,1 3644,6 4551,1 5007,5
Hà Giang 2660,4 2740,9 2308,3 3295,4 4161,3
Cao Bằng 2059,8 2329,9 2166,4 4658,5 3680,8
C
1020 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
409 phân theo địa phương
(Cont.) Monthly average income per employee by province
Nghìn đồng - Thous. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 4674,4 5480,0 5089,2 4908,7 6084,3
Ninh Thuận 3774,7 4605,4 4110,0 4251,0 5092,5
Bình Thuận 5297,9 5613,6 5403,8 5509,6 6237,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 3896,2 4351,5 4127,5 4302,5 4833,7
Kon Tum 4055,3 4000,9 3921,2 4594,4 4802,2
N
Gia Lai 3089,5 3742,0 3834,1 4012,8 4205,0
Đắk Lắk
Ố
4091,1 4207,6 4112,2 3900,7 4594,9
Đắk Nông 3891,0 4233,5 3785,0 4095,9 4778,2
TH
Lâm Đồng 4475,0 5465,1 4737,6 5210,8 5947,8
Đông Nam Bộ - South East 7008,9 8011,1 7761,9 7133,3 8544,6
Bình Phước 5355,0 5712,5 5572,5 5839,4 6920,3
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 4674,1 5201,8 5075,2 5000,4 5895,2
Long An 5633,0 6196,9 5909,3 5991,3 6781,4
N
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1021
Chỉ số phát triển con người phân theo địa phương(*)
410 Human Development Index by province(*)
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 0,757 0,769 0,769 0,778 0,784
Hải Dương 0,723 0,728 0,735 0,747 0,760
Hải Phòng 0,769 0,777 0,782 0,797 0,807
G
Hưng Yên 0,728 0,736 0,745 0,747 0,768
Thái Bình 0,694 0,706 0,711 0,722 0,737
N
Hà Nam Ố 0,707 0,724 0,729 0,740 0,759
Nam Định 0,678 0,687 0,691 0,699 0,708
Ninh Bình 0,706 0,719 0,727 0,730 0,746
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
Hà Giang 0,565 0,579 0,591 0,591 0,603
C
1022 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Chỉ số phát triển con người
410 phân theo địa phương(*)
(Cont.) Human Development Index by province(*)
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Phú Yên 0,666 0,676 0,683 0,693 0,699
Khánh Hòa 0,702 0,712 0,707 0,716 0,736
Ninh Thuận 0,637 0,652 0,654 0,671 0,683
G
Bình Thuận 0,659 0,681 0,684 0,692 0,703
Tây Nguyên - Central Highlands
N
Kon Tum 0,610
Ố 0,624 0,640 0,645 0,658
Gia Lai 0,618 0,622 0,624 0,642 0,663
Đắk Lắk 0,636 0,654 0,648 0,680 0,682
TH
Đắk Nông 0,643 0,646 0,657 0,672 0,684
Lâm Đồng 0,681 0,691 0,698 0,706 0,715
Đông Nam Bộ - South East
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1023
Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI)
411 Index of income inequality distribution (GINI index)
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Nông thôn - Rural 0,408 0,415 0,373 0,374 0,364
G
N
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 0,390 0,387 0,317 0,327 0,333
1024 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI)
412 phân theo địa phương
Index of income inequality distribution (GINI index) by province
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 0,397 0,274 0,309 0,277 0,366
Hải Dương 0,336 0,277 0,271 0,322 0,297
Hải Phòng 0,372 0,277 0,268 0,286 0,320
G
Hưng Yên 0,339 0,287 0,282 0,285 0,301
Thái Bình 0,323 0,286 0,256 0,221 0,236
N
Hà Nam Ố0,342 0,307 0,329 0,319 0,324
Nam Định 0,340 0,329 0,329 0,207 0,287
Ninh Bình 0,393 0,284 0,285 0,313 0,318
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 0,444 0,438 0,420 0,428 0,408
Hà Giang 0,440 0,441 0,428 0,465 0,467
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1025
(Tiếp theo) Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
412 (hệ số GINI) phân theo địa phương
(Cont.) Index of income inequality distribution (GINI index)
by province
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Phú Yên 0,372 0,379 0,372 0,409 0,399
Khánh Hòa 0,355 0,324 0,331 0,374 0,348
Ninh Thuận 0,417 0,334 0,379 0,383 0,371
G
Bình Thuận 0,315 0,236 0,259 0,203 0,252
N
Tây Nguyên - Central Highlands 0,440 0,443 0,406 0,418 0,399
Kon Tum Ố0,438 0,428 0,372 0,336 0,346
Gia Lai 0,446 0,465 0,426 0,455 0,411
Đắk Lắk 0,421 0,397 0,410 0,405 0,385
TH
Đắk Nông 0,441 0,382 0,388 0,414 0,411
Lâm Đồng 0,417 0,353 0,354 0,378 0,356
Đông Nam Bộ - South East 0,375 0,375 0,291 0,322 0,346
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 0,400 0,395 0,372 0,352 0,352
Long An 0,380 0,318 0,331 0,321 0,309
TỔ
1026 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
413 phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
Monthly average expenditure per capita at current prices
by residence and by region
Nghìn đồng - Thous. dongs
Sơ bộ
2014 2016 2018 2020 Prel.
2022
KÊ
By residence
G
Nông thôn - Rural 1557 1735 2069 2386 2496
North Central and Central coastal areas 1647 1809 2182 2565 2547
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1027
Chi tiêu bình quân đầu người một tháng năm 2022
414 theo giá hiện hành phân theo khoản chi,
thành thị, nông thôn và theo vùng(*)
Monthly average expenditure per capita in 2022 at current prices
by type of expenditure, by residence and by region(*)
Nghìn đồng - Thous. dongs
KÊ
drinking & Non eating,
smoking drinking &
expenditure smoking
expenditure
G
N
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 2795 2668 1287 1381 127
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 3394 3230 1569 1661 164
G
North Central and Central coastal areas 2547 2426 1201 1225 121
(*)
Số sơ bộ - Preliminary data.
1028 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng
415 theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn
và theo vùng
Monthly average living expenditure per capita
at current prices by residence and by region
Nghìn đồng - Thous. dongs
Sơ bộ
2014 2016 2018 2020 Prel.
2022
KÊ
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence
G
Thành thị - Urban 2461 2886 3285 3566 3124
N
Nông thôn - Rural 1444 1609 1908 2226 2377
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1029
Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng năm 2022
416 theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, thành thị,
nông thôn, giới tính chủ hộ và theo vùng(*)
Monthly average living expenditure per capita in 2022
at current prices by income quintile, by residence,
by sex of household head and by region(*)
Nghìn đồng - Thous. dongs
KÊ
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 2668 1278 1915 2740 2923 4087
G
By residence
N
Thành thị - Urban 3124 1834
Ố 2386 2917 3257 4736
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 3230 1893 2574 3343 3070 4803
TỔ
Tây Nguyên - Central Highlands 2106 822 1190 1803 2495 3652
Đông Nam Bộ - South East 3456 1946 4595 2798 3132 4453
(*)
Số sơ bộ - Preliminary data.
1030 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Chênh lệch chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người
417 một tháng năm 2022 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với
nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành
phân theo thành thị, nông thôn, giới tính chủ hộ và theo vùng(*)
Difference between the highest income quintile and the lowest
income quintile on monthly average living expenditure per capita
in 2022 at current prices by residence, by sex of household head
and by region(*)
Chi tiêu cho đời sống bình quân Nhóm thu nhập
đầu người một tháng (Nghìn đồng) cao nhất so với nhóm
Monthly average living thu nhập thấp nhất
expenditure per capita (Thous. dongs) (Lần)
KÊ
The highest income
Nhóm thu nhập Nhóm thu nhập
quintile compared
thấp nhất cao nhất
with the lowest
The lowest The highest
income quintile
income quintile income quintile
G
(Time)
N
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 1278
Ố 4087 3,2
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1893 4803 2,5
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1031
Tỷ lệ hộ nghèo phân theo dân tộc của chủ hộ,
418 thành thị, nông thôn và theo vùng
Poverty rate by household head's ethnic, residence and by region
%
Sơ bộ
(*)
2018 2019 2020 2021 Prel.
(**)
2022
KÊ
Dân tộc khác - Other 28,1 28,3 22,7 21,3 23,7
G
Phân theo thành thị, nông thôn - By residence
N
Thành thị - Urban 1,5 1,2 1,1 1,0 1,5
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1,9 1,6 1,3 1,2 0,9
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 5,8 4,8 4,2 3,8 4,0
(*)
Theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của Chính phủ giai đoạn 2016 - 2021
(*)
According to the Government's multi-dimensional poverty line for the period 2016 - 2021.
(**)
Theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của Chính phủ giai đoạn 2022 - 2025
(**)
According to the Government's multi-dimensional poverty line for the period 2022- 2025.
.
1032 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Tỷ lệ hộ nghèo phân theo địa phương
419 Poverty rate by province
%
Sơ bộ
(*)
2018 2019 2020 2021 Prel.
(**)
2022
KÊ
Quảng Ninh 2,5 2,2 2,1 1,8 1,1
Hải Dương 2,3 2,0 1,8 1,7 1,1
Hải Phòng 1,4 1,2 0,9 0,8 0,6
G
Hưng Yên 2,8 2,3 1,9 1,8 1,7
Thái Bình 2,9 2,4 2,1 1,9 1,8
N
Hà Nam 2,8 2,3 2,1 2,0 2,0
Nam Định 2,8 2,3 2,0 1,8 1,4
Ninh Bình
Ố 2,8 2,2 2,1 2,0 1,7
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 18,4 16,4 14,4 13,4 12,8
Hà Giang 32,6 29,1 27,0 25,0 31,6
Cao Bằng 31,5 28,5 26,0 24,5 23,6
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1033
(Tiếp theo) Tỷ lệ hộ nghèo phân theo địa phương
419 (Cont.) Poverty rate by province
%
Sơ bộ
(*)
2018 2019 2020 2021 Prel.
(**)
2022
KÊ
Khánh Hòa 3,7 3,0 2,5 2,2 3,1
Ninh Thuận 11,0 9,8 9,0 8,4 9,1
Bình Thuận 2,6 2,1 1,6 1,3 2,8
G
Tây Nguyên - Central Highlands 13,9 12,4 11,0 10,1 10,8
Kon Tum 27,5 24,1 22,0 20,6 19,3
N
Gia Lai 23,4 20,2 18,4 16,9 18,1
Đắk Lắk
Ố
10,9 9,1 7,8 7,0 8,2
Đắk Nông 12,1 10,1 9,0 8,2 9,7
TH
Lâm Đồng 5,8 4,8 4,0 3,3 3,6
Đông Nam Bộ - South East 0,6 0,5 0,3 0,2 0,4
Bình Phước 4,4 3,7 3,0 2,7 2,2
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 5,8 4,8 4,2 3,8 4,0
N
1034 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu
420 bình quân đầu người một tháng phân theo mặt hàng
Average monthly consumption of some main goods per capita
by goods
Sơ bộ
Đơn vị tính
2014 2016 2018 2020 Prel.
Unit
2022
KÊ
Thịt các loại - Meat of all kinds Kg 1,9 2,1 2,2 2,3 2,6
G
Tôm, cá - Shrimp, fish Kg 1,4 1,5 1,3 1,5 1,1
N
3,7 4,2 4,0 4,6 5,1
Ố
Đậu phụ - Tofu Kg 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4
TH
Fish sauce and dipping sauce Lít - Litre 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
Rượu, bia - Wine, beer Lít - Litre 0,9 1,0 0,9 1,3 1,2
N
Đồ uống khác - Other drink Lít - Litre 1,2 1,3 1,8 2,3 2,1
TỔ
Đỗ các loại - Bean of all kinds Kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Lạc, vừng - Peanut, sesame seed Kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1035
Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người
421 một tháng năm 2022 phân theo thành thị, nông thôn(*)
Average monthly expenditure on some main goods per capita
in 2022 by residence(*)
KÊ
Thịt các loại - Meat of all kinds Kg 2,6 2,5 2,7
G
Mỡ, dầu ăn - Grease, oil Kg 0,3 0,3 0,3
N
Tôm, cá - Shrimp, fish Kg 1,1 1,1 1,2
(*)
Số sơ bộ - Preliminary data.
1036 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người
422 một tháng năm 2022 phân theo 5 nhóm thu nhập(*)
Average monthly expenditure on some main goods per capita
in 2022 by income quintile(*)
KÊ
Other foods (in rice equivalence) Kg 1,2 1,0 1,1 1,2 1,3 1,5
Thịt các loại - Meat of all kinds Kg 2,6 1,9 2,4 2,7 2,8 3,0
G
Mỡ, dầu ăn - Grease, oil Kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4
N
Tôm, cá - Shrimp, fish Kg 1,1 Ố 1,0 1,2 1,2 1,1 1,1
Trứng gia cầm - Egg Quả - Piece 5,1 4,2 4,9 5,2 5,2 5,6
TH
Chè, cà phê - Tea, coffee Kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
N
Rượu, bia - Wine, beer Lít - Litre 1,2 0,7 1,0 2,0 0,9 1,1
TỔ
Đồ uống khác - Other drink Lít - Litre 2,1 1,2 1,9 2,9 1,8 2,6
Đỗ các loại - Bean of all kinds Kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Lạc, vừng - Peanut, sesame seed Kg 0,1 0,0 0,1 0,1 0,1 0,1
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1037
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh(*)
423 Percentage of population using hygienic water source(*)
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Nông thôn - Rural 92,1 93,0 95,0 96,2 97,0
G
Phân theo vùng - By region
N
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 99,7 99,9 99,8 99,9 99,8
(*)
Nguồn nước dùng cho ăn uống hợp vệ sinh bao gồm: nước máy, nước giếng khoan, nước giếng đào được bảo vệ, nước
suối/khe/mó được bảo vệ, nước mưa, nước mua, nước đóng chai, bình.
TỔ
(*)
Sources of hygienic drinking water include: tap water, bore well water, protected dug well water, protected spring water/slot/geo,
rain water, purchased water, bottled water, bottles.
.
1038 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
424 phân theo địa phương(*)
Percentage of population using hygienic water source
by province(*)
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Bắc Ninh 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Quảng Ninh 100,0 99,4 98,7 99,7 99,4
Hải Dương 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
G
Hải Phòng 98,0 100,0 99,9 100,0 100,0
Hưng Yên 100,0 100,0 99,9 100,0 99,7
N
Thái Bình Ố99,3 100,0 100,0 100,0 100,0
Hà Nam 98,7 99,2 100,0 99,8 100,0
Nam Định 99,7 100,0 100,0 100,0 100,0
TH
Ninh Bình 97,8 99,4 99,6 98,1 96,2
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 84,7 83,7 86,4 89,0 92,1
Hà Giang 67,9 63,3 58,8 67,9 78,3
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1039
(Tiếp theo) Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp
424 vệ sinh phân theo địa phương(*)
(Cont.) Percentage of population using hygienic water
source by province(*)
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Phú Yên 96,3 99,3 99,7 97,2 99,6
Khánh Hòa 96,3 94,7 96,0 96,3 99,9
Ninh Thuận 93,5 98,7 99,8 98,2 99,4
Bình Thuận 98,8 99,2 99,7 98,7 98,3
G
Tây Nguyên - Central Highlands 94,8 91,9 96,7 97,4 97,9
N
Kon Tum 81,6 86,5 93,1 96,9 94,2
Gia Lai 91,2
Ố 83,1 95,4 97,8 98,0
Đắk Lắk 97,1 96,4 97,6 96,7 98,2
Đắk Nông 98,7 98,5 96,3 95,6 98,5
TH
Lâm Đồng 99,2 97,6 98,7 99,0 98,8
Đông Nam Bộ - South East 99,6 99,8 99,9 99,9 99,8
Bình Phước 97,3 95,6 98,6 97,5 97,9
C
1040 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống
425 cấp nước tập trung phân theo địa phương(*)
Percentage of urban population provided with clean water
by centralized water supply system by province(*)
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Bắc Ninh 85,06 87,52 90,45 97,50 97,50
Quảng Ninh 92,26 95,88 98,00 98,60 98,57
Hải Dương 97,25 97,78 100,00 100,00 99,53
G
Hải Phòng 97,00 97,00 97,00 100,00 100,00
Hưng Yên 69,32 69,77 80,00 82,00 85,00
N
Thái Bình 97,72
Ố 97,76 100,00 100,00 100,00
Hà Nam 95,00 90,95 92,00 96,50 98,40
Nam Định 94,72 91,30 94,00 94,00 95,45
TH
Ninh Bình 83,39 83,39 84,00 96,20 100,00
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 80,00 89,94 92,46 93,06 93,02
Hà Giang 89,59 78,99 78,99 92,80 95,00
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1041
(Tiếp theo) Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
425 qua hệ thống cấp nước tập trung phân theo địa phương(*)
(Cont.) Percentage of urban population provided with clean
water by centralized water supply system by province(*)
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Phú Yên 80,08 84,36 84,36 85,00 92,00
Khánh Hòa 87,73 89,27 89,27 90,00 94,31
Ninh Thuận 95,46 97,50 98,00 98,50 98,70
Bình Thuận 82,00 82,22 93,99 95,00 83,87
G
Tây Nguyên - Central Highlands 64,00 66,64 69,70 72,64 73,85
N
Kon Tum 50,16 51,36 51,36 55,00 51,20
Gia Lai 46,50
Ố 48,00 52,00 60,00 63,00
Đắk Lắk 82,00 86,00 90,65 90,50 91,00
Đắk Nông 84,73 86,63 86,63 87,00 89,74
TH
Lâm Đồng 68,87 69,44 71,34 72,00 74,30
Đông Nam Bộ - South East 92,00 94,83 94,07 95,94 95,53
Bình Phước 34,03 57,84 60,00 63,00 71,00
C
1042 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Tỷ lệ dân số dùng hố xí hợp vệ sinh
426 phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng(*)
Percentage of population using toilet by residence
and by region(*)
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
By residence
G
Nông thôn - Rural 84,7 87,5 90,0 92,5 94,0
N
Phân theo vùng - By region
Ố
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta
TH
99,6 99,9 99,9 99,7 99,8
North Central and Central coastal areas 89,7 92,3 93,4 96,2 96,6
(*)
Hố xí hợp vệ sinh bao gồm: Tự hoại, thấm dội nước, hố xí đào (cải tiến có ống thông hơi, có bệ ngồi) và hố xí ủ phân trộn.
(*)
Hygienic latrines include: septic, absorbent, dug latrines (improved with vents, with seats) and composting latrines.
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1043
Tỷ lệ dân số dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo địa phương(*)
427 Percentage of population using toilet by province(*)
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
99,6 99,3 98,9 97,3 96,8
Hải Dương 97,6 100,0 99,8 100,0 100,0
Hải Phòng 100,0 99,9 100,0 100,0 100,0
Hưng Yên 98,8 99,7 100,0 100,0 99,9
G
Thái Bình 99,8 100,0 99,9 100,0 100,0
N
Hà Nam 99,9 99,8 99,9 100,0 100,0
Nam Định 99,3
Ố 100,0 99,8 100,0 100,0
Ninh Bình 99,4 99,6 99,0 97,4 99,4
Trung du và miền núi phía Bắc
TH
Northern midlands and mountain areas 78,5 80,8 84,7 88,7 91,1
Hà Giang 50,6 53,8 55,0 68,7 69,1
Cao Bằng 47,7 58,1 63,3 77,2 79,3
C
1044 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Tỷ lệ dân số dùng hố xí hợp vệ sinh
427 phân theo địa phương(*)
(Cont.) Percentage of population using toilet by province(*)
%
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Khánh Hòa 95,7 92,3 96,5 96,2 97,3
Ninh Thuận 84,6 81,0 85,9 88,6 88,8
Bình Thuận 96,8 97,0 96,6 97,9 98,5
G
Tây Nguyên - Central Highlands 77,2 77,5 85,5 87,2 91,7
Kon Tum 55,1 74,1 79,9 93,0 87,7
N
Gia Lai 63,7 86,2 75,0 77,3 81,9
Đắk Lắk
Ố
85,7 90,7 89,6 90,0 95,1
Đắk Nông 87,5 90,2 93,8 91,2 95,2
TH
Lâm Đồng 84,1 92,2 92,2 91,9 98,7
Đông Nam Bộ - South East 97,9 99,3 99,4 99,4 99,5
Bình Phước 91,8 98,0 93,7 91,5 94,5
Tây Ninh 92,1 100,0 98,3 99,4 99,5
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1045
Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo thành thị, nông thôn
428 và theo vùng(*)
Percentage of household using electricity by residence
and by region (*)
%
Sơ bộ
2010 2016 2018 2020 Prel.
2022
KÊ
By residence
G
Nông thôn - Rural 96,2 98,3 98,6 99,4 99,5
N
Phân theo vùng - By region
Ố
TH
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 99,7 99,9 99,8 99,9 100,0
North Central and Central coastal areas 97,3 98,6 98,6 99,7 99,6
(*)
Chỉ tính số hộ sử dụng điện lưới.
(*)
Only for households using national electricity network.
1046 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo địa phương(*)
429 Percentage of household using electricity by province(*)
%
Sơ bộ
2010 2016 2018 2020 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 99,2 100,0 100,0 99,9 100,0
Hải Dương 99,2 100,0 99,8 100 100,0
Hải Phòng 99,9 99,8 100,0 99,8 100,0
G
Hưng Yên 99,6 100,0 100,0 100 100,0
Thái Bình 100,0 100,0 99,7 100 100,0
N
Hà Nam 99,8 100,0 100,0 100 100,0
Nam Định 99,6 100,0 100,0 100 100,0
Ố
Ninh Bình 99,9 100,0 100,0 99,7 100,0
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 91,1 94,8 96,4 98,2 99,4
Hà Giang 81,8 90,8 85,5 95,7 100,0
Cao Bằng 80,2 82,2 89,9 91,7 96,4
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1047
(Tiếp theo) Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo địa phương(*)
429 (Cont.) Percentage of household using electricity by province+(*)
%
Sơ bộ
2010 2016 2018 2020 Prel.
2022
KÊ
Ninh Thuận 98,6 99,6 99,8 99,8 100,0
Bình Thuận 97,2 97,3 99,7 100 99,2
G
Tây Nguyên - Central Highlands 96,8 98,9 99,5 98,9 99,9
Kon Tum 96,8 98,5 99,3 99,8 100,0
N
Gia Lai 99,5 98,3 99,7 99,5 100,0
Đắk Lắk 94,1 99,3 99,7 98,3 100,0
Đắk Nông
Ố95,1 98,2 98,9 96,2 99,0
Lâm Đồng
TH
98,6 99,3 99,6 99,9 100,0
Đông Nam Bộ - South East 98,9 99,7 99,9 99,7 98,7
Bình Phước 94,6 99,0 99,4 97,6 87,7
Tây Ninh 98,6 99,8 100,0 99,9 100,0
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 96,6 99,6 99,5 99,8 99,6
Long An 99,2 99,7 99,2 99,8 99,3
N
1048 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn,
430 vùng và theo 5 nhóm thu nhập
Percentage of households having durable goods by residence,
by region and by income quintile
%
Sơ bộ
2010 2016 2018 2020 Prel.
2022
KÊ
Thành thị - Urban 99,2 99,9 99,9 100,0 100,0
G
Nông thôn - Rural 98,1 99,6 99,7 99,8 99,9
N
Phân theo vùng - By region Ố
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 99,2 99,9 99,9 100,0 99,9
TH
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1049
Tỷ lệ hộ có máy tính phân theo thành thị, nông thôn,
431 vùng và theo 5 nhóm thu nhập
Percentage of households having computer by residence,
by region and by income quintile
%
Sơ bộ
2019 2020* 2021 Prel.
2022
KÊ
Thành thị - Urban 42,2 42,4 42,5 44,0
G
Nông thôn - Rural 15,2 16,3 17,4 18,1
N
Phân theo vùng - By region Ố
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 27,8 31,6 35,3 36,1
TH
(*)
Số liệu 2020 ước tính từ số liệu 2019 và 2021
Data of 2020 is estimated from data of 2019 and 2021.
1050 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Tỷ lệ hộ có máy tính phân theo địa phương
432 Percentage of households having computer by province
%
Sơ bộ
2019 2020* 2021 Prel.
2022
KÊ
Quảng Ninh 27,5 26,4 25,3 21,6
Hải Dương 20,0 27,5 35,0 36,1
Hải Phòng 25,5 29,0 32,6 32,9
G
Hưng Yên 16,7 23,9 31,1 31,8
Thái Bình 14,4 13,4 12,5 14,8
N
Hà Nam 17,0 20,3 23,7 18,5
Nam Định 10,2 13,7 17,2 17,3
Ố
Ninh Bình 16,1 20,0 23,8 26,9
TH
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 15,5 16,8 18,1 18,7
Hà Giang 8,2 9,9 11,6 11,1
Cao Bằng 11,9 15,2 18,4 16,8
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1051
(Tiếp theo) Tỷ lệ hộ có máy tính phân theo địa phương
432 (Cont.) Percentage of households having computer by province
%
Sơ bộ
2019 2020* 2021 Prel.
2022
KÊ
Ninh Thuận 12,8 15,8 18,9 21,3
Bình Thuận 18,4 20,1 21,9 17,7
G
Tây Nguyên - Central Highlands 23,4 23,3 23,3 26,8
Kon Tum 15,0 20,8 26,5 27,0
N
Gia Lai 17,3 16,8 16,3 17,0
Đắk Lắk 23,4 23,2 23,1 30,1
Đắk Nông
Ố 27,5 25,3 23,2 21,2
Lâm Đồng
TH
30,8 30,3 29,8 35,4
Đông Nam Bộ - South East 38,0 36,8 35,5 39,1
Bình Phước 22,8 21,2 19,7 25,7
Tây Ninh 15,2 15,6 16,0 20,4
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 17,3 17,5 17,6 18,5
Long An 18,0 19,8 21,6 23,4
N
1052 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Tỷ lệ hộ có nhà ở năm 2022 phân theo loại nhà,
433 thành thị, nông thôn, vùng và theo 5 nhóm thu nhập(*)
Percentage of households having house in 2022 by type of house,
by residence, by region and by income quintile(*)
%
KÊ
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 100,0 50,3 46,5 2,4 0,9
G
Thành thị - Urban 100,0 49,3 49,7 0,8 0,3
N
Nông thôn - Rural 100,0Ố 50,9 44,4 3,4 1,3
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 100,0 93,6 6,3 0,0 0,0
North Central and Central coastal areas 100,0 69,5 29,0 1,2 0,3
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1053
Tỷ lệ hộ có nhà ở năm 2022 phân theo loại nhà
434 và theo địa phương(*)
Percentage of households having house in 2022
by type of house and by province(*)
%
Chung Loại nhà - Type of house
Total
Nhà kiên cố Nhà bán Nhà thiếu Nhà đơn sơ
Permanent kiên cố kiên cố Simple
house Semi- Less- permanent
permanent temporary house
house house
KÊ
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 100,0 93,6 6,3
Hà Nội 100,0 92,9 7,1
Vĩnh Phúc 100,0 92,5 7,5
G
Bắc Ninh 100,0 93,5 6,5
Quảng Ninh 100,0 92,3 7,3 0,1 0,3
N
Hải Dương 100,0 93,3 6,7 0,1
Hải Phòng 100,0 Ố 86,0 13,9 0,1
Hưng Yên 100,0 94,9 5,1
Thái Bình 100,0 99,7 0,3
TH
Hà Nam 100,0 94,4 5,6
Nam Định 100,0 97,5 2,5
Ninh Bình 100,0 96,0 4,0
Trung du và miền núi phía Bắc
C
Northern midlands and mountain areas 100,0 54,4 36,3 6,3 3,0
CỤ
1054 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Tỷ lệ hộ có nhà ở năm 2022 phân theo loại nhà
434 và theo địa phương(*)
(Cont.) Percentage of households having house in 2022
by type of house and by province(*)
%
Chung Loại nhà - Type of house
Total
Nhà kiên cố Nhà bán Nhà thiếu Nhà đơn sơ
Permanent kiên cố kiên cố Simple
house Semi- Less- permanent
permanent temporary house
house house
KÊ
Quảng Ngãi 100,0 83,3 15,7 0,7 0,3
Bình Định 100,0 58,0 41,7 0,3
Phú Yên 100,0 80,8 18,4 0,3 0,5
G
Khánh Hòa 100,0 44,9 55,1
Ninh Thuận 100,0 7,5 90,5 0,6 1,4
N
Bình Thuận 100,0 9,7 88,7 1,2 0,5
Tây Nguyên - Central Highlands 100,0 11,8 84,1 3,1 1,0
Kon Tum
Ố
100,0 20,5 74,4 2,2 2,9
Gia Lai 100,0 11,4 83,6 4,7 0,3
TH
Đắk Lắk 100,0 9,1 89,0 1,3 0,5
Đắk Nông 100,0 14,2 72,9 9,8 3,0
Lâm Đồng 100,0 11,3 87,2 1,0 0,6
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 100,0 9,4 82,3 6,3 1,9
Long An 100,0 21,9 74,2 3,4 0,5
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1055
Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo thành thị,
435 nông thôn, vùng và theo 5 nhóm thu nhập
Average dwelling area per capita by residence, by region
and by income quintile
2
M
Sơ bộ
2014 2016 2018 2020 Prel.
2022
KÊ
By residence
G
Nông thôn - Rural 20,2 21,1 22,6 24,5 26,7
N
Phân theo vùng - By region Ố
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 23,2 24,6 26,6 29,1 31,2
TH
1056 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Diện tích nhà ở bình quân đầu người năm 2022
436 phân theo loại nhà và theo địa phương(*)
Average dwelling area per capita in 2022 by type of house
and by province(*)
2
M
Chung Loại nhà - Type of house
Total
Nhà kiên cố Nhà bán Nhà thiếu Nhà đơn sơ
Permanent kiên cố kiên cố Simple
house Semi- Less- permanent
permanent temporary house
house house
KÊ
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 31,2 31,8 22,7 24,6 17,1
Hà Nội 32,2 32,6 27,1
Vĩnh Phúc 35,3 36,3 21,8
G
Bắc Ninh 37,2 37,8 24,5
Quảng Ninh 28,0 28,7 18,6 10,0 19,1
N
Hải Dương 29,7 30,4 18,9 13,3
Hải Phòng 28,6 Ố 30,1 17,6 70,0
Hưng Yên 29,8 30,2 17,9
Thái Bình 28,8 28,8 17,9
TH
Hà Nam 30,4 30,6 24,2
Nam Định 30,5 30,7 20,7
Ninh Bình 29,6 30,2 14,1
Trung du và miền núi phía Bắc
C
Northern midlands and mountain areas 26,5 31,9 21,5 16,3 17,3
CỤ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1057
(Tiếp theo) Diện tích nhà ở bình quân đầu người năm 2022
436 phân theo loại nhà và theo địa phương(*)
(Cont.) Average dwelling area per capita in 2022
by type of house and by province(*)
2
M
Chung Loại nhà - Type of house
Total
Nhà kiên cố Nhà bán Nhà thiếu Nhà đơn sơ
Permanent kiên cố kiên cố Simple
house Semi- Less- permanent
permanent temporary house
house house
KÊ
Quảng Nam 27,8 30,0 25,4 18,0 11,0
Quảng Ngãi 29,5 31,1 22,3 11,7 13,3
Bình Định 29,1 31,2 26,2 5,1
Phú Yên 25,3 26,6 19,5 25,7 14,7
G
Khánh Hòa 25,6 29,4 22,5
Ninh Thuận 20,7 22,6 20,8 8,0 10,8
N
Bình Thuận 24,7 Ố 27,2 24,6 15,6 10,0
Tây Nguyên - Central Highlands 25,1 28,5 25,2 11,8 13,5
Kon Tum 22,0 23,1 22,6 9,7 8,9
TH
Gia Lai 20,5 26,9 20,4 9,9 9,4
Đắk Lắk 27,6 29,7 27,7 11,7 20,0
Đắk Nông 25,0 30,4 25,7 14,4 15,7
Lâm Đồng 28,4 31,3 28,3 13,0 13,4
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 26,2 33,3 26,1 18,4 18,1
TỔ
1058 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Tiêu dùng năng lượng bình quân đầu người
437 phân theo loại năng lượng và theo vùng
Energy consumption per capita by energy type and by region
Nghìn đồng - Thousands dongs
Sơ bộ
2018 2020 Prel.
2022
KÊ
Than đá - Coal 8,9 10,6 7,4
G
Xăng - Gasoline 1581,9 1792,1 2110,6
N
Dầu hoả - Kerosene Ố 5,7 8,5 2,6
Củi - Firewood
CỤ
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 5194,4 6081,4 7878,6
G
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1059
Hoạt động tư pháp
438 Justice
Số vụ án đã khởi tố (Vụ)
Number of instituted cases (Case) 75216 78462 84969 83148 88733
Số bị can đã khởi tố (Người)
Number of instituted people (Person) 103660 110013 124692 127687 136422
Trong đó - Of which:
Nữ - Female 11181 11887 11686 11978 13681
Số vụ án đã truy tố (Vụ)
KÊ
Number of procecuted cases (Case) 57425 62345 66456 68897 68105
Số bị can đã truy tố (Người)
Number of instituted people (Person) 96070 105188 116476 123827 125551
G
Trong đó - Of which:
N
Nữ - Female 10527 10916 10978 11832 11759
Số vụ án đã xét xử sơ thẩm (Vụ)
Number of sentenced cases (Case)
Ố
58425 62452 64002 66599 69085
TH
Số bị cáo đã xét xử sơ thẩm (Người)
Number of guilty people (Person) 98183 104053 110430 115579 128341
Trong đó - Of which:
C
(*)
Số lượt người được trợ giúp pháp lý (Lượt người)
(*)
The number of people receiving legal aid (Person) 50547 37126 24566 22799 27577
Trong đó - Of which:
Nữ - Female 20036 13481 8000 6703 8125
G
1060 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
Number of instituted cases and instituted people in 2022
by crime and region
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Phân theo tội danh (ghi theo thứ tự các tội danh trong BLHS)
Điều luật * là BLHS1999; Điều luật ** BLHS 1985
By crime (by the crime order as listed in the Criminal Code)
G
Article of Law * is Criminal Code 1999; Article of Law ** is Criminal
Code 1985
N
Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác
Ố
Intentionally inflicting injury on or causing harm to the health of other
persons 104* 2
TH
Tội phản bội Tổ quốc - High treason 108
Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân
Activities against the people's government 109 9 16
C
Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật
phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Making, storing, spreading information, materials, items for the
purpose of opposing the State of Socialist Republic of Vietnam 117 10 11
Mua bán phụ nữ - Trafficking in women 119* 5 9
Mua bán, đánh tráo hoặc chiếm đoạt trẻ em
Trading in, fraudulently exchanging or appropriating children 120* 4 8
Tội giết người - Murder 123 1483 2448
Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ
Murder or abandoning of a newborn child 124 7 4
Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
Voluntary manslaughter in the heat of passion 125 12 21
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1061
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do
KÊ
vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội
Voluntary manslaughter due to the use of unjustified force in self-
defense or while capturing a criminal 126 1 1
Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ
G
Voluntary manslaughter by a law enforcement officer in performance
N
of his/her official duties 127 1
Tội vô ý làm chết người - Involuntary manslaughter 128 107 108
Ố
Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc
TH
hành chính
Involuntary manslaughter due to misconduct in professional practice
or administrative rules 129 10 11
Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát
C
Tội không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm
đến tính mạng
Failure to assist a person in peril 132 5 4
Tội đe dọa giết người - Threat of murder 133 49 56
G
Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe
N
Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người
khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
Deliberate infliction of bodily harm upon others in the heat of passion 135 13 13
Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người
khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá
mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội
Deliberate infliction of bodily harm because of unjustified force in
capturing criminals 136 5 7
Cướp giật tài sản - Property robbery by snatching 136* 2 2
Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe
của người khác
Involuntary infliction of bodily harm upon others 138 18 15
1062 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Lừa đảo chiếm đoạt tài sản - Appropriating property through swindling 139* 4 10
Tội hành hạ người khác - Abuse 140 8 13
Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
G
Abusing trust in order to appropriate property 140* 1 1
N
Tội hiếp dâm - Rape 141 209 225
Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi - Rape of a person under 16 142 654 687
Tội cưỡng dâm - Sexual abuse
Ố 143 7 6
TH
Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi
Sexual abuse of a person aged from 13 to under 16 144 10 13
Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người
từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1063
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử
KÊ
hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân
Infringement upon citizens' right to vote or self-nominate,
or vote upon referendum 160 1
Cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả
G
nghiêm trọng
N
Deliberately acting against the State’s regulations on economic
management, causing serious consequences Ố 165* 5
Tội cướp tài sản - Robbery 168 921 1720
Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản - Kidnapping for ransom
TH
169 7 27
Tội cưỡng đoạt tài sản - Extortion 170 412 840
Tội cướp giật tài sản - Snatching 171 2231 2275
C
Tội chiếm giữ trái phép tài sản - Illegal impoundment of property 176 30 35
Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản
Deliberate destruction of property 178 1603 1713
Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước,
cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
Negligence that results in property damage of the State, an agency,
organization, or enterprise 179 9
Vi phạm quy định về cho vây trong hoạt động của các tổ chức
Breaching regulations on loan provision in the operations of credit
institutions 179* 2 13
Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản
Involuntary infliction of serious property damage 180 11 10
1064 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Tội tổ chức tảo hôn - Organization of child marriage 183 1 1
Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu
hoặc người có công nuôi dưỡng mình
G
Maltreatment or abuse of one's grandparent, parent, spouse, child,
grandchild, or caregiver 185 8 9
N
Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại Ố
Surrogacy for commercial purposes 187 5 14
Tội buôn lậu - Smuggling 188 73 195
TH
Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới
Illegal transport of goods or money across the border 189 48 155
Phá huỷ rừng - Destroying forests 189* 1 2
C
Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm,
phụ gia thực phẩm
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1065
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự
Usury in civil transactions 201 506 875
Tội vi phạm các quy định về điều khiển phương tiện
G
giao thông đường bộ
Breaching regulations on operating road vehicles 202* 1 4
N
Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp
ngân sách nhà nước
Ố
Printing, issuing, dealing in illegal invoices and receipts for payment
TH
of state revenues 203 121 400
Tội vi phạm quy định về hoạt động ngân hàng, hoạt động khác
liên quan đến hoạt động ngân hàng
Violations against regulations on operation of credit institutions
C
Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả
Production, storage, transport of counterfeit money 207 78 119
Tội thao túng thị trường chứng khoán
Manipulation of securities market 211 6 10
G
Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
N
Tội vi phạm quy định về kinh doanh theo phương thức đa cấp
Offences against regulations on multi-level marketing business 217a 1 3
Tội vi phạm quy định về hoạt động bán đấu giá tài sản
Offences against regulations of law property auction 218 5 28
Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước
gây thất thoát, lãng phí
Offences against regulations on the management and use
of State-owned property that lead to losses or wastefulness 219 23 82
Tội vi phạm quy định về quản lý và sử dụng vốn đầu tư công
gây hậu quả nghiêm trọng
Offences against regulations on the management and use public
capital that lead to serious consequences 220 2
1066 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
Tội vi phạm quy định về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng
KÊ
Offences against regulations of law on accounting that lead to serious
consequences 221 8 12
Tội vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng
G
Offences against regulations of law on bidding that lead to serious
consequences 222 36 98
N
Tội vi phạm quy định về đầu tư công trình xây dựng gây hậu quả
nghiêm trọng Ố
Offences against regulations of law on investment in construction
that lead to serious consequences 224 15 47
TH
Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan
Infringement of copyrights and relevant rights 225 2 0
Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
C
Tội vi phạm quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên
Offences against regulations on survey, exploration, and extraction
of resources 227 70 140
Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai
G
Tội vi phạm quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất
Offences against regulations on compensation, support
and relocation upon land withdrawal by the State 230 6 37
Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
Offences against regulations on extraction and protection of forests
and forest product management 232 203 351
Tội vi phạm quy định về quản lý rừng
Offences against regulations on forest management 233 1 2
Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
Offences against regulations on management and protection
of wild animals 234 33 46
Tội gây ô nhiễm môi trường - Causing environmental pollution 235 6 9
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1067
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Offences against regulations on hazardous waste management 236
Tội làm lây lan dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho người
Spreading dangerous infectious diseases in human 240 4 8
G
Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật
Spreading dangerous infectious diseases in animals or plants 241 1
N
Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản Ố
Destruction of aquatic resources 242 8 8
Tội hủy hoại rừng - Forest destruction 243 375 440
TH
Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm
Offences against regulations on management and protection
of endangered, rare animals 244 243 310
C
Tội trồng cây thuốc phiện, cây côca, cây cần sa hoặc các loại cây
khác có chứa chất ma túy
CỤ
1068 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển hoặc mua bán phương tiện, dụng
cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túy
Manufacturing, storage, transport, trading of instruments and
G
equipment serving illegal manufacturing or use of narcotic substances 254 7 9
Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy
N
Facilitation of illegal use of narcotic substances 255 1603 5118
Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy
Concealment of illegal use of narcotic substances
Ố 256 98 286
TH
Tội lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy
Persuading or inciting others to use narcotic substances 258 1 3
Tội vi phạm quy định về quản lý chất ma túy, tiền chất, thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần
C
261 24 30
Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
N
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1069
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thủy
KÊ
Offences against regulations on control of water-borne vehicles 272 21 16
Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường thủy
không bảo đảm an toàn
Allowing the use of unsafe water-borne vehicles 274 1
G
Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện
N
giao thông đường thủy
Requesting an unqualified person to operate water-borne vehicles
Ố 275 1 1
Tổ chức, cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài
hoặc ở lại nước ngoài trái phép
TH
Organizing and/or coercing other persons to flee abroad or to stay
abroad illegally 275* 1
Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện
giao thông đường thủy
C
Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản
Abusing positions and/or powers to appropriate property 280* 2 3
Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý công trình
giao thông
G
Lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ
TỔ
1070 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Negligence of responsibility, causing serious consequences 285* 1 16
Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính,
mạng viễn thông
Illegal provision or use of information on computer networks or
G
telecommunications networks 288 7 23
N
Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông
hoặc phương tiện điện tử của người khác Ố
Illegal infiltration into the computer network, telecommunications
network, or electronic device of another person 289 14 19
TH
Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử
thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản
Appropriation of property using a computer network,
telecommunications network, or electronic device 290 909 157
C
Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép
CỤ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1071
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép
KÊ
hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ
Illegal manufacture, storage, transport, use, trading or appropriation
of explosive materials 305 111 166
Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép
G
hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao
N
hoặc công cụ hỗ trợ
Illegal manufacture, storage, transport, use, trading or appropriation
Ố
of hunting rifles, cold weapons, sporting weapons, combat gears
and other weapons with similar functions 306 19 23
TH
Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
Offences against regulations of law on management of weapons,
explosive materials, and combat gears 307 1 3
C
Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép
chất cháy, chất độc
CỤ
Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế,
N
1072 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy
Distribution pornographic materials 326 8 12
Tội chứa mại dâm - Harboring prostitutes 327 217 291
G
Tội môi giới mại dâm - Procuring 328 226 329
N
Tội mua dâm người dưới 18 tuổi
Engaging in prostitution with a person under 18 Ố 329 5 17
Tội chống người thi hành công vụ
Resisting a law enforcement officer in performance of his/her
TH
official duties 330 327 525
Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà
nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
C
Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc, vị trí công tác
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1073
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh
KÊ
hoặc ở lại Việt Nam trái phép
Brokering illegal entry, exit, or stay in Vietnam 348 217 518
Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại
nước ngoài trái phép
G
Organizing, brokering illegal emigration 349 46 92
N
Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca
Desecration of national flag, national emblem, national anthem
Ố 351 5 6
Tội tham ô tài sản - Embezzlement 353 216 369
TH
Tội nhận hối lộ - Taking bribes 354 49 200
Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản
Abuse of power or position for appropriation of property 355 73 107
C
Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ
Abuse of power or position in performance of official duties 356 140 455
CỤ
để trục lợi
Abuse of power or position to influence another person
N
1074 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
439 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Failure to bring criminal prosecution against a guilty person 369 2 3
Tội ra quyết định trái pháp luật - Issuing an illegal decision 371 1 1
Tội dùng nhục hình - Use of torture 373 4 7
G
Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc - Falsification of case files 375 3 5
N
Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam,
người đang chấp hành án phạt tù trốn Ố
Negligence resulting in escape of a detainee or prisoner 376 4 2
Tội không chấp hành án - Failure to serve a judgment 380 8 11
TH
Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối
Providing false documents or giving false statements 382 2 3
Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản
C
402 6 6
Phân theo vùng và khác - By region other
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 21184 35322
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 13462 21114
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 16217 28058
Tây Nguyên - Central Highlands 5133 8695
Đông Nam Bộ - South East 19987 25547
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 12446 16785
Khác - Other 304 901
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1075
Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
440 phân theo địa phương
Number of instituted cases and instituted people in 2022
by province
KÊ
1326 2245
Bắc Ninh 1509 2795
Quảng Ninh 1559 2987
Hải Dương 1244 2208
G
Hải Phòng 1776 3225
Hưng Yên
N
1032 1808
Thái Bình Ố 1114 1978
Hà Nam 792 1297
Nam Định 1361 2144
TH
Ninh Bình 782 1278
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 13462 21114
Hà Giang 391 819
C
966 1886
Bắc Giang 1600 2919
TỔ
1076 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị khởi tố năm 2022
440 phân theo địa phương
(Cont.) Number of instituted cases and instituted people in 2022
by province
KÊ
Phú Yên 566 1008
Khánh Hòa 1002 1635
Ninh Thuận 571 965
G
Bình Thuận 1508 2311
Tây Nguyên - Central Highlands 5133 8695
N
Kon Tum 450 670
Gia Lai 1231 1777
Đắk Lắk
Ố 1320 2380
Đắk Nông 690 1297
TH
Lâm Đồng 1442 2571
Đông Nam Bộ - South East 19987 25547
Bình Phước 1221 2112
C
1289 1445
Bến Tre 765 1120
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1077
Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
Number of prosecuted cases and procecuted people in 2022
by crime and region
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Phân theo tội danh (ghi theo thứ tự các tội danh trong BLHS)
Điều luật * là BLHS1999; Điều luật ** BLHS 1985
By crime (by the crime order as listed in the Criminal Code)
Article of Law * is Criminal Code 1999; Article of Law ** is Criminal
G
Code 1985
N
Giết người - Murder 101** 5 5
Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác
Ố
Intentionally inflicting injury on or causing harm to the health of other
persons 104* 30 41
TH
Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân
Activities against the people's government 109 10 19
Tội gián điệp - Espionage 110 1 2
C
Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm
nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
TỔ
1078 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Illegal arrest, custody or detention of people 123* 1 1
Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ
Murder or abandoning of a newborn child 124 2 3
G
Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
Voluntary manslaughter in the heat of passion 125 12 14
N
Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng
hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội
Ố
Voluntary manslaughter due to the use of unjustified force in self-defense
or while capturing a criminal 126 2 2
TH
Tội vô ý làm chết người - Involuntary manslaughter 128 104 91
Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp
hoặc quy tắc hành chính
C
133* 11 14
Tham ô tài sản XHCN - Embezzlement of socialist assets 133** 2 2
TỔ
Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
Deliberate infliction of bodily harm upon another person 134 5008 9029
Bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản
Kidnapping in order to appropriate propert 134* 2 4
Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
Deliberate infliction of bodily harm upon others in the heat of passion 135 7 8
Cưỡng đoạt tài sản - Extortion of property 135* 3 3
Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần
thiết khi bắt giữ người phạm tội
Deliberate infliction of bodily harm because of unjustified force in
capturing criminals 136 5 5
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1079
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
Involuntary infliction of bodily harm upon others 138 17 17
Trộm cắp tài sản - Stealing property 138* 28 31
G
Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
Appropriating property through swindling 139* 42 51
N
Tội hành hạ người khác - Abuse Ố 140 5 6
Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
Abusing trust in order to appropriate property 140* 20 21
TH
Tội hiếp dâm - Rape 141 172 200
Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi - Rape of a person under 16 142 618 684
Tội cưỡng dâm - Sexual abuse 143 8 8
C
Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người
từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi
N
Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi - Molestation of a person under 16 146 264 272
Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm
Employment of a person under 16 for pornographic purposes 147 2 2
Tội cố ý truyền HIV cho người khác
Deliberate transmission of HIV to others 149 1 1
Tội mua bán người - Human trafficking 150 20 43
Loạn luân - Incest 150* 1 2
Tội mua bán người dưới 16 tuổi - Trafficking of a person under 16 151 23 85
Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi - Abduction of a person under 16 153 2 2
Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người
Trading, appropriation of human tissues or body parts 154 6 11
1080 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
Tội làm nhục người khác - Insults to another person 155 83 103
KÊ
Trộm cắp tài sản của công dân - Stealing citizen's property 155** 1 1
Tội vu khống - Slander 156 7 8
Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật
G
Illegal arrest, detention, or imprisonment of a person 157 192 663
N
Lừa đảo chiếm đoạt tài sản của công dân
Appropriating citizen's property through swindling Ố 157** 1 1
Tội xâm phạm chỗ ở của người khác
Home infringement 158 16 39
TH
Sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn chăn nuôi, phân bón,
thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi
Manufacturing and/or trading in fake goods being animal feeds,
C
Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản của công dân
Abusing trust in order to appropriate citizen's property 158** 1 2
Trốn thuế - Tax evasion 161* 2 3
G
Cố ý làm trái quy định của NN về quản lý KT gây hậu quả nghiêm trọng
Deliberately acting against the State’s regulations on economic
N
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1081
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Deliberate destruction of property 178 1071 1569
Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan,
tổ chức, doanh nghiệp
Negligence that results in property damage of the State, an agency,
G
organization, or enterprise 179 4
N
Vp quy định về cho vay trong hoạt động của các tổ chức tín dụng
Breaching regulations on loan provision in the operations of credit institutions
Ố 179* 1 7
Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản
Involuntary infliction of serious property damage 180 14 14
TH
Làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả, ngân phiếu giả
Making, storing, transporting and/or circulating counterfeit money,
treasury bills and/or bonds 180* 2 2
C
Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu
hoặc người có công nuôi dưỡng mình
Maltreatment or abuse of one's grandparent, parent, spouse, child,
grandchild, or caregiver 185 6 7
G
Mua bán trái phép chất ma tuý - Illegally trading in narcotics 185đ* 1 1
Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại
N
1082 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
KÊ
Manufacturing and trading of counterfeit medicines for treatment or
prevention of diseases 194 6 10
Tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất ma túy
Illegally stockpiling, transporting, trading in or appropriating narcotics
G
194* 25 30
Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân
N
bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, giống vật nuôi
Manufacturing and trading of counterfeit animal feeds, fertilizers,
Ố
veterinary medicines, pesticides, plant varieties, animal breeds 195 3 9
Tổ chức sử dụng trái phép chất ma tuý
TH
Organizing the illegal use of narcotics 197* 4
Tội lừa dối khách hàng - Deceiving customers 198 5 13
Sử dụng trái phép chất ma tuý - Illegal use of narcotics 199* 1 1
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1083
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
Tội giả mạo giấy chứng nhận, tài liệu của cơ quan Nhà nước
KÊ
của tổ chức xã hội
Assuming false certificates and papers issued by State agencies,
social organizations 211** 1 1
Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểm - Insurance fraud
G
213 1 1
Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
N
Social insurance and unemployment insurance fraud 214 2 3
Tội gian lận bảo hiểm y tế - Health insurance fraud
Ố 215 5 18
Tội vi phạm quy định về hoạt động bán đấu giá tài sản
TH
Offences against regulations of law property auction 218 5 27
Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước
gây thất thoát, lãng phí
Offences against regulations on the management and use
C
Tội vi phạm quy định về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng
Offences against regulations of law on accounting that lead
to serious consequences 221 7 22
Tội vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng
G
nghiêm trọng
Offences against regulations of law on investment in construction
that lead to serious consequences 224 4 48
Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan
Infringement of copyrights and relevant rights 225 1 1
Tội xâm phạm quyền Sở hữu công nghiệp
Infringement of industrial property rights 226 5 8
Tội vi phạm quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên
Offences against regulations on survey, exploration, and extraction
of resources 227 72 172
Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai
Offences against regulations on land use 228 6 6
1084 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Offences against regulations on land management 229 5 20
Tội vi phạm quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất
Offences against regulations on compensation, support, and relocation
G
upon land withdrawal by the State 230 5 17
N
Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
Offences against regulations on extraction and protection of forests
Ố
and forest product management 232 169 462
Tội vi phạm quy định về quản lý rừng
TH
Offences against regulations on forest management 233 1 3
Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
Offences against regulations on management and protection
C
242 6 6
Tội hủy hoại rừng - Forest destruction 243 195 314
N
Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm
Offences against regulations on management and protection of
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1085
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Organizing gambling or running gambling-dens 249* 7 26
Tội vận chuyển trái phép chất ma túy
Illegal transport of narcotic substances 250 414 626
G
Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
Harboring or consuming property acquired through the commission
N
of crime by other persons 250* 2 3
Tội mua bán trái phép chất ma túy - Illegal deal in narcotic substances
Ố 251 6675 9927
Tội chiếm đoạt chất ma túy - Appropriation of narcotic substances 252 1 4
TH
Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển hoặc mua bán phương tiện, dụng cụ
dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túy
Manufacturing, storage, transport, trading of instruments and equipment
serving illegal manufacturing or use of narcotic substances 254 11 14
C
1086 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện
KÊ
tham gia giao thông đường bộ
Requesting an unqualified person to operate a vehicle on public roads 263 1
Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện
tham gia giao thông đường bộ
G
Allowing an unqualified person to operate a vehicle on public roads 264 36 65
N
Tội tổ chức đua xe trái phép
Organizing illegal street races Ố 265 3 22
Tội đua xe trái phép - Illegal street racing 266 1 2
TH
Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt
Offences against regulations on control of railway vehicles 267 1 2
Làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức
Forging seals and/or documents of agencies and/or organizations 267* 3 3
C
Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thủy
CỤ
274 1
Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện
N
Tổ chức, cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài
trái phép
Organizing and/or coercing other persons to flee abroad or to stay
abroad illegally 275* 2 2
Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện
giao thông đường thủy
Allowing an unqualified person to operate water-borne vehicles 276 1
Tham ô tài sản XHCN - Embezzling the Socialist's property 278* 1 1
Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản
Abusing positions and/or powers to appropriate property 280* 2 2
Lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ
Abusing positions and/or powers while performing official duties 281* 2 3
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1087
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Abusing powers while performing official duties 282* 2 5
Giả mạo trong công tác - Forgery in the course of employment 284* 3 12
Thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng
G
Negligence of responsibility, causing serious consequences 285* 4 30
Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính,
N
mạng viễn thông, phương tiện điện tử Ố
Obstruction or disturbance of computer networks, telecommunications
networks, or electronic devices 287 3 3
TH
Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông
Illegal provision or use of information on computer networks or
telecommunications networks 288 5 14
Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc
C
Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép
TỔ
1088 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép
KÊ
hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự
Illegal manufacture, storage, transport, use, or appropriation of military
weapons or devices 304 178 294
Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép
G
hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ
N
Illegal manufacture, storage, transport, use, trading or appropriation
of explosive materials Ố 305 108 184
Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc
chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao hoặc công cụ hỗ trợ
TH
Illegal manufacture, storage, transport, use, trading or appropriation of
hunting rifles, cold weapons, sporting weapons, combat gears, and other
weapons with similar functions 306 10 17
C
Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
Offences against regulations of law on management of weapons,
CỤ
Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện lực
Offences against regulations of law on electricity work safety 314 1 1
Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế,
cấp phát, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác
Offences against regulations on medical examination, medical treatment,
manufacture, concoction, dispense of medicines, selling medicines
or other medical services 315 4 9
Tội vi phạm quy định về an toàn thực phẩm
Offences against regulations of law on food safety and hygiene 317 1 1
Tội gây rối trật tự công cộng - Disturbance or public order 318 625 4740
Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốt
Infringement upon human bodies, graves, or remains 319 16 18
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1089
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Tội đánh bạc - Illegal gambling 321 5542 27215
Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc
Organizing gambling or running gambling-dens 322 730 3468
G
Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
Storing or buying property obtained by crime 323 102 485
N
Tội rửa tiền - Money laundering Ố 324 4 10
Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy
Distribution pornographic materials 326 7 12
TH
Tội chứa mại dâm - Harboring prostitutes 327 221 287
Tội môi giới mại dâm - Procuring 328 218 323
Tội mua dâm người dưới 18 tuổi
C
1090 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức
KÊ
Appropriation, trading, destruction of an organization's seal or document 342 3 4
Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản
Offences against regulations of law on publishing 344 1 1
G
Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép
Offences against regulations of law on immigration; illegal stay in Vietnam 347 13 15
N
Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại
Việt Nam trái phép
Brokering illegal entry, exit, or stay in Vietnam
Ố 348 217 541
TH
Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước
ngoài trái phép
Organizing, brokering illegal emigration 349 49 83
Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1091
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Tội môi giới hối lộ - Brokering bribery 365 3 11
Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ, quyền hạn để trục lợi
Abuse of influence over an office holder for personal gain 366 5 10
G
Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội
N
Failure to bring criminal prosecution against a guilty person 369 1 5
Tội ra quyết định trái pháp luật - Issuing an illegal decision Ố 371 1 1
Tội dùng nhục hình - Use of torture 373 2 4
TH
Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc - Falsification of case files 375 1 3
Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam,
người đang chấp hành án phạt tù trốn
Negligence resulting in escape of a detainee or prisoner 376 1 1
C
Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối
Providing false documents or giving false statements 382 3 8
Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản
G
Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị áp giải, đang bị xét xử
TỔ
1092 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
441 phân theo tội danh và vùng kinh tế
(Cont.) Number of prosecuted cases and procecuted people
Số vụ án Số bị can
đã bị khởi tố đã bị khởi tố
Điều luật (Vụ) (Người)
Article Number of Number of
of law instituted instituted
cases people
(Case) (Person)
KÊ
Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta 17926 33208
G
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 12094 19717
N
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung Ố
North Central and Central coastal areas 13226 25556
TH
Tây Nguyên - Central Highlands 4227 8376
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1093
Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
442 phân theo địa phương
Number of procecuted cases and procecuted people in 2022
by province
KÊ
1019 1924
Bắc Ninh 1356 2701
Quảng Ninh 1465 2912
Hải Dương 1166 2079
G
Hải Phòng 1320 2734
Hưng Yên
N
894 1684
Thái Bình Ố 1025 1912
Hà Nam 719 1288
Nam Định 1263 1963
TH
Ninh Bình 704 1293
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 12094 19717
Hà Giang 365 765
C
897 1765
Bắc Giang 1390 2501
TỔ
1094 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Số vụ án và bị can đã bị truy tố năm 2022
442 phân theo địa phương
(Cont.) Number of procecuted cases and procecuted people
in 2022 by province
KÊ
Phú Yên 404 822
Khánh Hòa 868 1763
Ninh Thuận 505 904
G
Bình Thuận 1299 2091
Tây Nguyên - Central Highlands 4227 8376
N
Kon Tum 375 698
Gia Lai 937 1704
Đắk Lắk
Ố 1177 2460
Đắk Nông 565 1115
TH
Lâm Đồng 1173 2399
Đông Nam Bộ - South East 11560 22644
Bình Phước 1008 1865
C
761 1336
Bến Tre 553 929
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1095
Số vụ án và bị cáo đã xét xử sở thẩm năm 2022
443 phân theo vùng kinh tế
Number of sentenced cases and guilty people in 2022 by region
Số vụ án Số bị cáo
(Vụ) (Người)
Number of sentenced Number of guilty people
cases (Person)
(Case)
KÊ
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 11906 19649
G
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas
N
13731 26768
Khác - Others
CỤ
157 446
1096 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Số vụ án và bị cáo đã xét xử sở thẩm năm 2022
444 phân theo địa phương
Number of sentenced cases and guilty people in 2022
by province
Số vụ án Số bị cáo
(Vụ) (Người)
Number of sentenced Number of guilty people
cases (Case) (Person)
KÊ
1046 1901
Bắc Ninh 1339 2641
Quảng Ninh 1435 2862
Hải Dương 1131 1998
G
Hải Phòng 1286 2633
Hưng Yên
N
879 1687
Thái Bình Ố 1006 1862
Hà Nam 709 1361
Nam Định 1222 1910
TH
Ninh Bình 711 1348
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 11906 19649
Hà Giang 381 802
C
885 1800
Bắc Giang 1306 2439
TỔ
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1097
(Tiếp theo) Số vụ án và bị cáo đã xét xử sở thẩm năm 2022
444 phân theo địa phương
(Cont.) Number of sentenced cases and guilty people in 2022
by province
KÊ
Phú Yên 414 904
Khánh Hòa 955 1907
Ninh Thuận 486 880
G
Bình Thuận 1357 2182
Tây Nguyên - Central Highlands 4239 8417
N
Kon Tum Ố 369 695
Gia Lai 948 1713
Đắk Lắk 1193 2490
TH
Đắk Nông 599 1253
Lâm Đồng 1130 2266
Đông Nam Bộ - South East 12105 23964
Bình Phước 1032 1997
C
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 9234 16035
Long An 938 1719
N
1098 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Kết quả thi hành án dân sự năm 2022
445 phân theo địa phương
Civil judgment enforcement results in 2022 by province
Kết quả thi hành Số tiền thi hành Tỷ lệ thi hành Tỷ lệ thi hành
án xong án xong án xong án xong
(Về việc) (Tỷ đồng) (Về việc) (Về tiền)
Results of The amount of Rate of Rate of
excution money of execution execution
completed excution completed completed
(On cases) completed (On cases) (On money)
(Bill. dongs) (%) (%)
KÊ
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 88025 17057 83,4 43,4
Hà Nội 35984 11335 81,7 42,3
Vĩnh Phúc 5724 241 85,6 54,3
Bắc Ninh 6563 800 85,7 51,3
G
Quảng Ninh 6272 518 85,2 50,8
Hải Dương 6542 251 84,3 17,3
N
Hải Phòng 6593 1884 82,6 40,6
Hưng Yên 4082 Ố 634 83,6 48,2
Thái Bình 5214 158 85,8 45,6
Hà Nam 2580 768 84,3 90,9
TH
Nam Định 4930 285 85,4 63,2
Ninh Bình 3541 183 83,2 43,2
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 57406 2511 87,0 53,9
C
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1099
(Tiếp theo) Kết quả thi hành án dân sự năm 2022
445 phân theo địa phương
(Cont.) Civil judgment enforcement results in 2022 by province
KÊ
6545 335 84,6 58,1
Quảng Ngãi 5416 820 84,5 53,9
Bình Định 7348 429 85,6 48,6
Phú Yên 5875 367 82,2 69,6
G
Khánh Hòa 8024 1583 84,2 56,6
Ninh Thuận 3987 178 83,8 51,8
N
Bình Thuận 10176 681 81,6 36,4
Tây Nguyên - Central Highlands 45099 2940 82,9 50,2
Kon Tum
Ố
3369 163 85,8 48,5
Gia Lai 11072 652 82,6 51,3
TH
Đắk Lắk 14925 909 82,9 51,8
Đắk Nông 6298 410 82,9 56,4
Lâm Đồng 9435 806 82,2 45,5
Đông Nam Bộ - South East 113113 35103 80,2 44,6
C
1100 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Trật tự và an toàn xã hội
446 Social order and safety
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
KÊ
Number of traffic collisions
with minor damage or minor injuries 8947 8397 6371 4055 3490
G
từ ít nghiêm trọng trở lên
Number of traffic accidents
N
from less serious to become Ố9618 9229 8606 7432 7974
Số vụ cháy, nổ (Vụ)
Number of fire, explosion cases (Case)
G
Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước tính (Tỷ đồng)
Total damage in money (Bill. dongs) 2014,3 1369,9 614,3 374,4 592,9
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1101
Một số chỉ tiêu về tai nạn giao thông năm 2022
447 phân theo loại đường và theo vùng kinh tế
Some indicators on traffic accidents in 2022
by road type and by region
KÊ
Đường bộ - Road 11323 6265 7777
G
Đường thủy - Waterway 32 45 6
Khác - Others 7 13
1102 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Một số chỉ tiêu về tai nạn giao thông năm 2022
448 phân theo địa phương
Some indicators on traffic accidents in 2022
by province
KÊ
40 30 25
Bắc Ninh 84 62 31
Quảng Ninh 92 51 73
Hải Dương 157 127 68
G
Hải Phòng 65 51 22
Hưng Yên
N
148 108 121
Thái Bình Ố 132 60 97
Hà Nam 120 63 74
Nam Định 107 45 87
TH
Ninh Bình 105 35 91
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1138 595 965
Hà Giang 20 19 10
C
Cao Bằng 74 38 84
CỤ
Bắc Kạn 41 19 44
Tuyên Quang 97 36 87
Lào Cai 66 33 63
Yên Bái 118 46 120
G
Phú Thọ 57 53 25
Điện Biên 25 18 17
Lai Châu 47 21 42
Sơn La 35 31 36
Hòa Bình 100 71 96
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 2521 1501 1805
Thanh Hóa 316 123 288
Nghệ An 159 110 101
Hà Tĩnh 109 91 46
Quảng Bình 117 65 95
Quảng Trị 194 102 163
Thừa Thiên - Huế 433 181 329
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1103
(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu về tai nạn giao thông năm 2022
448 phân theo địa phương
(Cont.) Some indicators on traffic accidents in 2022
by province
Đà Nẵng 82 56 56
Quảng Nam 156 136 91
Quảng Ngãi 184 102 149
Bình Định 130 113 73
KÊ
Phú Yên 133 79 97
Khánh Hòa 112 117 36
Ninh Thuận 146 50 149
G
Bình Thuận 250 176 132
N
Tây Nguyên - Central Highlands 784 558 536
Kon Tum Ố 65 68 42
Gia Lai 337 242 265
Đắk Lắk 204 143 118
TH
Đắk Nông 60 34 38
Lâm Đồng 118 71 73
Đông Nam Bộ - South East 3587 1547 2439
C
Long An 132 80 70
TỔ
1104 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Một số chỉ tiêu về vụ cháy, nổ năm 2022
449 phân theo loại cháy, nổ và theo vùng kinh tế
Some indicators on fires and explosions in 2022 by type of fire
and by region
KÊ
Phân theo loại cháy
By type of fire
G
Nổ - Explosion 16 10 26 0,2
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1105
Một số chỉ tiêu về vụ cháy, nổ năm 2022
450 phân theo địa phương
Some indicators on fires and explosions in 2022 by province
KÊ
Vĩnh Phúc 29 1 2011
Bắc Ninh 24 33000
Quảng Ninh 28 1 2921
G
Hải Dương 8 5
Hải Phòng 77 3
N
Hưng Yên 19 3 3 2070
Thái Bình 2 43
Hà Nam 6
Ố 1 2 10004
Nam Định
TH
5
Ninh Bình 6 40
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 209 10 16 42207
C
Hà Giang 23 2 12452
Cao Bằng 6 900
CỤ
1106 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu về vụ cháy, nổ năm 2022
450 phân theo địa phương
(Cont.) Some indicators on fires and explosions in 2022 by province
Đà Nẵng 73 287
Quảng Nam 22 21780
Quảng Ngãi 31 1 7227
KÊ
Bình Định 34 6160
Phú Yên 8 6650
Khánh Hòa 15 1 541
Ninh Thuận
G
7 3 1 667
Bình Thuận 33 3944
N
Tây Nguyên - Central Highlands 89 4 5 26368
Kon Tum 16
Ố 1 3883
Gia Lai 25 3 5 2047
TH
Đắk Lắk 23 14598
Đắk Nông 6 3350
Lâm Đồng 19 2490
Đông Nam Bộ - South East 270 46 43 14337
C
Long An 5 1 2 12200
Tiền Giang 15 1 34789
Bến Tre 6 912
Trà Vinh 3 1 250
Vĩnh Long 4 3 1 492
Đồng Tháp 8 3 11 8270
An Giang
Kiên Giang 6 2 1 1870
Cần Thơ 15 3 1 1273
Hậu Giang 4 1400
Sóc Trăng 3 5802
Bạc Liêu 1 100
Cà Mau 6 1 3630
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1107
Thiệt hại do thiên tai
451 Natural disaster damage
Số người bị thương
Number of injured 170 183 912 95 300
KÊ
Thiệt hại về nhà ở (Nhà)
House damage (House)
G
Số nhà bị sập đổ, cuốn trôi
N
Number of collaped and swept houses 1987 1319 3702 306 1243
Tổng giá trị thiệt hại do thiên tai gây ra (Tỷ đồng)
Total disaster damage in money (Bill. dongs) 20000,0 6862,8 39962,4 5244,2 19478,9
TỔ
1108 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Số người hoạt động nghiên cứu khoa học
452 và phát triển công nghệ(*)
Number of people engaged in scientific research
and technological development(*)
Người - Person
KÊ
Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Scientific research and technology development organization 29786 26681 26182 25437
Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
G
Higher education institutions, colleges 65628 69095 78785 80666
Tổ chức dịch vụ KH&CN
N
Science and technology service organization Ố 2417 2331 2469 3080
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp khác
Administrative agencies, other non-business units 13752 14949 17629 19103
TH
Tổ chức ngoài nhà nước, doanh nghiệp
Non-state organizations, enterprises 19462 23014 25024 28302
Phân theo lĩnh vực khoa học và công nghệ
C
(*)
Đây là số cán bộ nghiên cứu, không phải toàn bộ nhân lực hoạt động nghiên cứu và phát triển.
(*)
This is the number of research staff, not the entire research and development staff.
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1109
Số bằng sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
453 The number of the level of the texted by being protected
Sáng chế - Patent
KÊ
Phần B - Part B 1138 3259 2514 2153 689
G
Phần D - Part D 157 441 322 237 112
Phần E - Part E
N
287 530 364 436 164
Ố
Phần F - Part F 564 1388 959 981 285
TH
By nationality
Ghi chú: Từ năm 2022 Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ KH&CN thay đổi cách tính ở phân tổ "chia theo phân loại quốc tế về sáng chế (IPC)"
TỔ
được tính đối với chỉ số phân loại IPC đầu tiên nêu trong Bằng độc quyền sáng chế (Một sáng chế có thể có nhiều chỉ số IPC và chỉ
số IPC đầu tiên là chỉ số thể hiện lĩnh vực kỹ thuật có liên quan nhiều nhất).
1110 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ
454 Spending on research and development of science
and technology
Tỷ đồng - Bill. dongs
KÊ
Địa phương - Local 1452,7 1585,2 2142,6 3894,0
Ngoài ngân sách nhà nước 12387,6 19267,4 22935,9 24928,7
G
Trong nước - Domestic 11853,2 18082,3 21613,5 23486,4
Ngoài nước - Foreign
N
534,3 1185,2 1322,5 1442,2
Khoa học nông nghiệp - Agricultural Science 1551,1 1745,9 2236,4 2099,7
Khoa học xã hội - Social science 2106,5 3471,3 3840,6 4726,1
Khoa học nhân văn - Humanities 151,1 176,0 225,0 177,1
G
Scientific research and technology development organization 4762,7 4819,9 5449,3 5326,0
Trường đại học, học viện, cao đẳng
Universities, institutes, colleges 1063,2 1403,3 2216,6 2435,8
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp khác
Administrative agencies, other non-business units 275,6 663,2 352,1 515,8
Các tổ chức dịch vụ nghiên cứu
Research service organizations 628,4 221,3 764,4 383,0
Doanh nghiệp - Enterprise 11766,1 19260,9 23319,4 27405,9
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1111
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động
455 có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường năm 2022
Percentage of industrial parks and export processing zones that
have been put into operation standards with a centralized
wastewater treatment plant meeting environmental in 2022
KÊ
industrial parks Number of industrial Percentage of industrial
and export parks and export parks and export
processing processing zones that processing zones that
zones put into have been put into have been put into
G
operation operation with centralized operation with a
(Zones) wastewater treatment centralized wastewater
N
plants meeting treatment plant meeting
Ố environmental standards environmental
(Zones) standards (%)
TH
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 293 266 90,8
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 72 68 94,4
Hà Nội 8 8 100,0
C
Hà Nam 6 6 100,0
Nam Định 2 2 100,0
Ninh Bình 5 4 80,0
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 22 18 81,8
Hà Giang 1 1 100,0
Bắc Kạn 1 1 100,0
Tuyên Quang 1 1 100,0
Lào Cai 3 2 66,7
1112 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào
455 hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu
chuẩn môi trường năm 2022
(Cont.) Percentage of industrial parks and export processing
zones that have been put into operation standards with a
centralized wastewater treatment plant meeting environmental
in 2022
KÊ
Total number of trường (Khu) môi trường (%)
industrial parks Number of industrial Percentage of industrial
and export parks and export parks and export
processing processing zones that processing zones that
G
zones put into have been put into have been put into
operation operation with centralized operation with a
N
(Zones) wastewater treatment centralized wastewater
plants meeting treatment plant meeting
Ố environmental standards environmental
(Zones) standards (%)
TH
Yên Bái 1
Thái Nguyên 4 3 75,0
C
Nghệ An 5 5 100,0
Hà Tĩnh 1
Quảng Bình 3 1 33,3
Quảng Trị 2
Thừa Thiên Huế 4 1 25,0
Đà Nẵng 4 4 100,0
Quảng Nam 7 6 85,7
Quảng Ngãi 4 3 75,0
Bình Định 4 4 100,0
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1113
(Tiếp theo) Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào
455 hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu
chuẩn môi trường năm 2022
(Cont.) Percentage of industrial parks and export processing
zones that have been put into operation standards with a
centralized wastewater treatment plant meeting environmental
in 2022
KÊ
Total number of trường (Khu) môi trường (%)
industrial parks Number of industrial Percentage of industrial
and export parks and export parks and export
processing processing zones that processing zones that
G
zones put into have been put into have been put into
operation operation with centralized operation with a
N
(Zones) wastewater treatment centralized wastewater
plants meeting treatment plant meeting
Ố environmental standards environmental
(Zones) standards (%)
TH
1114 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
(Tiếp theo) Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào
455 hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu
chuẩn môi trường năm 2022
(Cont.) Percentage of industrial parks and export processing
zones that have been put into operation standards with a
centralized wastewater treatment plant meeting environmental
in 2022
KÊ
Total number of trường (Khu) môi trường (%)
industrial parks Number of industrial Percentage of industrial
and export parks and export parks and export
processing processing zones that processing zones that
G
zones put into have been put into have been put into
operation operation with centralized operation with a
N
(Zones) wastewater treatment centralized wastewater
plants meeting treatment plant meeting
Ố environmental standards environmental
(Zones) standards (%)
TH
An Giang 2 1 50,0
G
Kiên Giang 1
N
Cà Mau 1
Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 1115
KÊ
G
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
1116 Y tế, Văn hóa, Thể thao & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
Số liệu thống kê nước ngoài
International Statistics
Biểu Trang
Table Page
456 Diện tích và dân số của một số nước và vùng lãnh thổ
Land area and population of some countries and territories 1123
457 Tỉ lệ sinh, tỉ lệ chết, tỉ lệ tăng tự nhiên và tuổi thọ bình quân
của một số nước và vùng lãnh thổ năm 2022
Birth rate, death rate, natural increase rate and life expectancy at birth
KÊ
of some countries and territories in 2022 1129
458 Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành của thế giới
G
GDP at current prices of the world 1135
N
459 Tỷ lệ tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành của mỗi nhóm nước
so với tổng sản phẩm của thế giới Ố
Rate of GDP of each country group at current prices to GDP of the world 1136
TH
460 Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành của một số nước và vùng lãnh thổ
GDP at current prices of some countries and territories 1137
461 Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước của một số nước và vùng lãnh thổ
C
462 Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành
của một số nước và vùng lãnh thổ
GDP per capita at current prices of some countries and territories 1148
G
463 Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tính theo sức mua
N
464 Tỷ trọng của ba khu vực kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước
của một số nước và vùng lãnh thổ (Theo giá hiện hành)
Share of three economic sectors in gross domestic product of some countries
and territories (At current prices) 1159
465 Tỷ trọng tiêu dùng cuối cùng trong tổng sản phẩm trong nước
của một số nước và vùng lãnh thổ
Share of final consumption in GDP of some countries and territories 1183
466 Tỷ trọng tích luỹ tài sản trong tổng sản phẩm trong nước
của một số nước và vùng lãnh thổ
Share of gross capital formation in GDP of some countries and territories 1188
468 Tổng dự trữ quốc tế của một số nước và vùng lãnh thổ
Total international reserves of some countries and territories 1198
469 Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước và vùng lãnh thổ
Export and import of goods and services of some countries and territories 1203
470 Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của một số nước
và vùng lãnh thổ
KÊ
Export of goods and services per capita of some countries and territories 1216
471 Chỉ số giá tiêu dùng của một số nước và vùng lãnh thổ (Năm 2010 = 100)
G
Consumer price index of some countries and territories (Year 2010 = 100) 1221
N
472 Chỉ số bất bình đẳng giới của một số nước và vùng lãnh thổ
Ố
Gender Inequality Index (GII) of some countries and territories 1226
TH
473 Chỉ số phát triển con người của một số nước và vùng lãnh thổ
Human Development Index (HDI) of some countries and territories 1231
474
Key indicators of Brunei Darussalam 1236
CỤ
475 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Cam-pu-chia
Key indicators of Cambodia 1238
G
476 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Ti-mo Lét-xtê
N
477 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của In-đô-nê-xi-a
Key indicators of Indonesia 1242
478 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Lào
Key indicators of Lao, PDR 1245
479 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Ma-lai-xi-a
Key indicators of Malaysia 1247
480 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Mi-an-ma
Key indicators of Myanmar 1250
482 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Thái Lan
Key indicators of Thailand 1255
483 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Xin-ga-po
Key indicators of Singapore 1258
484 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của CHND Trung Hoa
Key indicators of People's Republic of China 1261
485 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hàn Quốc
KÊ
Key indicators of Republic of Korea 1264
G
Key indicators of India 1266
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
KÊ
-1,6%
-17,9%
G
N ilip pin
ap o
rus Bru nây
lay i-a
an ma
on -xi-a
et am
DRo
N
od a
ail an
sia
m
ia
ng -p
ia
ma
o P Là
pin
mb chi
d
lam i
or
EA
sa ne
Malai-x
Ph hi-li-
an
Th ái L
Na
ex
Si n-ga
My-an-
u-
Vi t N
Ca-pu-
Ind -nê
AS
Br
Th
Ố P
ệ
Ma
Mi
Xi
đô
La
m
Vi
In-
Ca
Da
TH
Dân số ASEAN
Asean population
72,4 Tuổi
C
663,9
Age
CỤ
# #
# #
# # #
# # #
ap o
lay i-a
ail an
ilip pin
an ma
et am
e
sia
s
r
m
DRo
on -xi-a
od a
rus Brun nây
d
ng -p
ma
ia
pin
or
o P Là
ia
mb chi
Malai-x
an
Th ái L
Na
Ph hi-li-
Si n-ga
My-an-
Vi t N
ex
sa ei
u-
Ca-pu-
Ind -nê
Th
lam
-
Br
ệ
P
Ma
Mi
Xi
Vi
đô
La
m
In-
Ca
Da
KÊ
CHÂU PHI - AFRICA
Bắc Phi - Northern Africa
An-giê-ri - Algeria 2381,7 44,9 18,2 74,3
G
Ai-cập - Egypt 995,5 103,5 108,0 42,9
N
Li-bi - Libya 1759,5 6,8 3,8 81,0
Ma-rốc - Morocco 446,3
Ố 36,7 82,2 64,1
Tuy-ni-di - Tunisia 155,4 11,8 78,3 69,9
TH
Đông Phi - Eastern Africa
Kê-ni-a - Kenya 569,1 54,0 91,3 28,5
C
KÊ
Central African Republic 623,0 5,6 8,6 42,6
Cộng hòa Công-gô - Congo, Rep. 341,5 6,0 16,7 68,3
G
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ca-na-đa - Canada 8965,6
N 38,8 4,2 81,7
Ố
Mỹ - United States 9147,4 332,8 36,2 82,9
TH
Ca-ri-bê - Caribbean
Cu-ba - Cuba 103,8 11,1 108,9 77,3
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
C
KÊ
Cốt-xta Ri-ca - Costa Rica 51,1 5,2 100,3 81,4
Mê-hi-cô - Mexico 1944,0 127,5 64,8 81,0
Ni-ca-ra-goa - Nicaragua 120,3 6,7 56,1 59,3
G
Pa-na-ma - Panama 74,2 4,4 57,9 68,8
CHÂU Á - ASIA
N
Ố
Đông Á - East Asia
TH
CHND Trung Hoa - China, PR 9424,7 1436,6 149,7 62,5
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 1,1 7,4 7124,8 100,0
C
KÊ
Ác-mê-ni - Armenia 28,5 3,0 98,5 63,4
Ai-déc-bai-gian - Azerbaijan 82,6 10,2 122,1 56,8
I-rắc - Iraq 434,1 44,5 98,0 71,1
G
I-xra-en - Israel 21,6 9,5 425,8 92,7
N
Gioóc-đa-ni - Jordan 88,8 Ố 11,2 123,1 91,6
Cô-oét - Kuwait 17,8 4,1 244,7 100,0
TH
Li-băng - Lebanon 10,2 5,5 553,6 89,1
Ô-man - Oman 309,5 4,6 14,7 87,0
Pa-le-xtin - State of Palestine 6,0 5,4 797,9 77,0
C
KÊ
Xri Lan-ca - Sri Lanka 61,9 22,4 354,3 18,9
CHÂU ÂU - EUROPE
G
Bắc Âu - Northern Europe
N
Đan Mạch - Denmark 40,0 5,9 145,8 88,2
Ê-xtô-ni-a - Estonia 42,8
Ố 1,3 31,1 69,4
Phần Lan - Finland 303,9 5,6 18,2 85,6
TH
Ai-xơ-len - Iceland 100,8 0,4 3,6 93,9
Ai-len - Ireland 68,9 5,1 72,4 63,9
C
KÊ
An-ba-ni - Albania 27,4 2,8 103,6 63,0
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina 51,2 3,4 64,8 49,4
G
Crô-a-ti-a - Croatia 56,0 3,8 72,3 57,9
N
Hy Lạp - Greece 128,9 10,6 83,0 80,0
I-ta-li-a - Italy 295,7
Ố 58,9 201,0 71,3
Bồ Đào Nha - Portugal 91,6 10,3 112,4 66,8
TH
Xéc-bi - Serbia 87,5 6,8 78,9 56,7
Xlô-ven-ni-a - Slovenia 20,1 2,1 104,4 55,4
Tây Ban Nha - Spain 499,6 47,4 94,8 81,1
C
KÊ
CHÂU PHI - AFRICA 33 9 24 63 61 64
Bắc Phi - Northern Africa 23 6 17 73 71 75
G
An-giê-ri - Algeria 22 5 17 76 75 78
Ai-cập - Egypt 21 7 14 75 73 76
N
Li-bi - Libya 17 Ố 6 11 72 70 75
Ma-rốc - Morocco 17 5 12 74 72 76
TH
Tuy-ni-di - Tunisia 16 8 8 74 71 77
Đông Phi - Eastern Africa 33 7 26 63 61 66
Kê-ni-a - Kenya 28 8 20 61 59 64
C
Mô-dăm-bích - Mozambique 37 9 28 59 56 62
CỤ
Ru-an-đa - Rwanda 30 6 24 66 64 68
Tan-da-ni-a - Tanzania 36 6 30 66 64 68
U-gan-đa - Uganda 37 6 31 63 60 65
G
Dăm-bi-a - Zambia 34 7 27 62 59 65
N
Dim-ba-bu-ê - Zimbabwe 31 9 22 59 56 62
TỔ
KÊ
Ăng-gô-la - Angola 39 8 31 62 59 65
Ca-mơ-run - Cameroon 35 9 26 60 59 62
Cộng hòa Trung Phi
G
Central African Republic 43 11 32 54 52 56
N
Cộng hòa Công-gô - Congo, Rep. 31 7 24 64 62 65
CHÂU MỸ - AMERICA
Ố
TH
Bắc Mỹ - North America 11 10 1 77 74 80
Ca-na-đa - Canada 10 8 2 82 80 84
Mỹ - United States 11 10 1 76 73 79
C
Ca-ri-bê - Caribbean 15 10 5 71 68 74
CỤ
Cu-ba - Cuba 9 15 -6 74 71 76
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
Dominican Republic 18 7 11 73 69 76
G
Gia-mai-ca - Jamaica 12 9 3 71 68 73
N
Hai-i-ti - Haiti 23 9 14 63 60 66
Pue-tô Ri-cô - Puerto Rico 6 10 -4 80 76 85
TỔ
U-ru-goay - Uruguay 10 12 -2 75 72 79
KÊ
Vê-nê-xu-ê-la - Venezuela 16 8 8 71 66 75
Trung Mỹ - Central America 16 8 8 71 67 75
Cốt-xta Ri-ca - Costa Rica 11 6 5 81 78 83
G
Mê-hi-cô - Mexico 15 9 6 70 66 75
N
Ni-ca-ra-goa - Nicaragua 19 5 14 77 74 80
Pa-na-ma - Panama 15
Ố 5 10 77 74 80
TH
CHÂU Á - ASIA 15 7 8 73 71 76
Đông Á - East Asia 7 8 -1 79 76 82
CHND Trung Hoa - China, PR 8 7 1 78 75 81
C
7 12 -5 85 82 88
CHDCND Triều Tiên - Korea, DPR 13 9 4 74 71 76
N
Mông Cổ - Mongolia 22 6 16 71 67 76
Đông Nam Á - Southeast Asia 17 8 9 70 68 73
Bru-nây - Brunei Darussalam 14 4 10 79 78 81
Cam-pu-chia - Cambodia 22 7 15 70 67 73
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 16 10 6 68 66 70
Lào - Lao PDR 21 7 14 67 65 69
Ma-lai-xi-a - Malaysia 14 5 9 76 73 78
Mi-an-ma - Myanmar 17 10 7 66 63 69
Phi-li-pin - Philippines 22 7 15 69 67 71
Xin-ga-po - Singapore 9 6 3 84 82 86
KÊ
Ti-mo Lét-xtê - Timor-Leste 25 7 18 68 66 70
Việt Nam - Viet Nam 15 6 9 74 71 76
Tây Á - Western Asia 19 5 14 74 72 77
G
Ác-mê-ni - Armenia 12 12 74 68 79
N
Ai-déc-bai-gian - Azerbaijan 13 8 5 73 70 77
I-rắc - Iraq 27
Ố 5 22 70 68 72
I-xra-en - Israel 20 5 15 83 81 85
TH
Gioóc-đa-ni - Jordan 18 6 12 73 72 75
Cô-oét - Kuwait 12 2 10 79 77 80
C
Li-băng - Lebanon 15 8 7 75 73 77
CỤ
Ô-man - Oman 19 2 17 73 71 75
Pa-le-xtin - State of Palestine 29 4 25 73 71 76
A-rập Xê-út - Saudi Arabia 17 3 14 77 76 79
G
Xi-ri - Syria 20 5 15 72 69 75
Thổ Nhĩ Kỳ - Turkey 13 6 7 79 76 81
N
Ấn Độ - India 20 6 14 70 68 71
KÊ
I-ran - Iran 14 6 8 74 71 77
Nê-pan - Nepal 20 8 12 68 67 70
Pa-ki-xtan - Pakistan 28 7 21 66 64 69
G
Xri Lan-ca - Sri Lanka 13 7 6 76 73 80
CHÂU ÂU - EUROPE 9 13
N -4 78 75 81
Bắc Âu - Northern Europe 10
Ố10 81 79 83
TH
Đan Mạch - Denmark 11 10 1 82 80 83
Ê-xtô-ni-a - Estonia 9 14 -5 79 74 83
Phần Lan - Finland 9 10 -1 82 79 84
C
Ai-xơ-len - Iceland 13 6 7 83 81 84
CỤ
Ai-len - Ireland 12 7 5 82 80 84
Lát-vi-a - Latvia 9 18 -9 75 70 80
Li-tu-a-ni-a (Lít-va) - Lithuania 9 17 -8 75 70 80
G
Na Uy - Norway 10 8 2 83 82 85
N
Xlô-va-ki-a - Slovakia 10 14 -4 77 73 80
KÊ
U-crai-na - Ukraine 7 17 -10 71 66 76
Nam Âu - Southern Europe 7 12 -5 81 79 84
An-ba-ni - Albania 10 11 -1 77 75 80
G
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
N
Bosnia and Herzegovina 7 14 -7 77 75 80
Crô-a-ti-a - Croatia 9 Ố 17 -8 78 75 81
Hy Lạp - Greece 8 12 -4 81 79 84
TH
I-ta-li-a - Italy 7 12 -5 82 80 85
Bồ Đào Nha - Portugal 8 12 -4 81 78 83
Xéc-bi - Serbia 9 20 -11 73 70 76
C
Xlô-ven-ni-a - Slovenia 9 11 -2 81 78 83
CỤ
Bỉ - Belgium 10 10 81 79 83
N
Pháp - France 11 10 1 82 79 86
TỔ
Đức - Germany 10 12 -2 81 79 83
Hà Lan - Netherlands 10 9 1 81 80 83
Thụy Sĩ - Switzerland 10 8 2 84 82 86
Nguồn số liệu: Áp phích số liệu dân số thế giới năm 2022 của Ủy ban nghiên cứu dân số Mỹ.
Source: World Population Data Sheet 2022 of Population Reference Bureau of United States.
Lưu ý: Những ô bỏ trống là không có số liệu
Note: The blank cell means no data available
KÊ
Least developed countries (UN classification) 951 1088 1143 1162 1265
G
Các nước thu nhập trung bình
N
Middle income countries 26210
Ố 30904 31590 30469 35845
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số Phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
KÊ
Các nước kém phát triển (Phân loại của LHQ)
Least developed countries (UN classification) 1,3 1,3 1,3 1,4 1,3
G
Các nước thu nhập thấp
N
Low income countries 0,6 0,5 0,5 0,6 0,5
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số Phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
KÊ
Ma-rốc - Morocco 110414 127341 128920 121348 142866
Tuy-ni-di - Tunisia 45780 42686 41906 42538 46687
Đông Phi - Eastern Africa
G
Kê-ni-a - Kenya 70120 92203 100380 100667 110347
N
Mô-dăm-bích - Mozambique 15951
Ố 14845 15390 14029 15777
Ru-an-đa - Rwanda 8539 9642 10356 10184 11070
TH
Tan-da-ni-a - Tanzania 47379 57004 61137 62410 67841
U-gan-đa - Uganda 32387 32927 35353 37600 40530
Dăm-bi-a - Zambia 21251 26312 23309 18111 22148
C
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ca-na-đa - Canada 1556509 1725329 1742015 1645423 1988336
Mỹ - United States 18206021 20533057 21380976 21060474 23315081
KÊ
Ca-ri-bê - Caribbean
Cu-ba - Cuba 87133 100050 103428 107352
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca - Dominican Republic 71165 85555 88941 78845 94243
G
Gia-mai-ca - Jamaica 14189 15731 15831 13812 14658
N
Hai-i-ti - Haiti 14833
Ố 16455 14786 14508 20944
Nam Mỹ - South America
Ác-hen-ti-na - Argentina 594749 524820 447755 385540 487227
TH
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 11061553 13894818 14279938 14687674 17734063
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 309384 361731 363052 344932 369176
KÊ
11620 13178 14206 13313 15286
Đông Nam Á - Southeast Asia
Bru-nây - Brunei Darussalam 12930 13567 13469 12006 14007
G
Cam-pu-chia - Cambodia 18050 24572 27089 25873 26961
N
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 860854 1042272 1119100 1058689 1186093
Lào - Lao PDR
Ố
14426 18142 18741 18982 18827
Ma-lai-xi-a - Malaysia 301355 358792 365175 337338 372981
TH
KÊ
Ka-dắc-xtan - Kazakhstan 184388 179340 181667 171082 197112
Tát-gi-ki-xtan - Tajikistan 8271 7765 8301 8134 8746
Tuốc-mê-ni-xtan - Turkmenistan 35800 40765 45231
G
U-dơ-bê-ki-xtan - Uzbekistan 86196 52633 59908 59894 69239
N
Nam Á - South Asia Ố
Áp-ga-ni-xtan - Afghanistan 19998 18419 18904 20143 14787
Băng-la-đét - Bangladesh
TH
195079 321379 351238 373902 416265
Ấn Độ - India 2103588 2702930 2831552 2667688 3176295
I-ran - Iran 408213 331682 283747 239736 359713
C
CHÂU ÂU - EUROPE
N
Cộng hoà Séc - Czech Republic 188033 249001 252548 245975 281778
KÊ
Hung-ga-ri - Hungary 125174 160565 163989 157182 181848
G
Ba Lan - Poland 477111 588783 596055 599449 679445
N
Ru-ma-ni - Romania 177882 243317 251019 251362 284088
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina 16212 20184 20202 19950 23365
KÊ
Ô-xtrây-li-a - Australia 1350616 1428289 1392228 1326901 1552667
G
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số Phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
N
Note: The blank cell means no data available
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
KÊ
Ma-rốc - Morocco 4,3 3,1 2,9 -7,2 7,9
Tuy-ni-di - Tunisia 1,0 2,6 1,5 -8,6 4,3
Đông Phi - Eastern Africa
G
Kê-ni-a - Kenya 5,0 5,6 5,1 -0,3 7,5
N
Mô-dăm-bích - Mozambique 6,7
Ố 3,4 2,3 -1,2 2,4
Ru-an-đa - Rwanda 8,9 8,6 9,5 -3,4 10,9
TH
Tan-da-ni-a - Tanzania 6,2 5,4 5,8 2,0 4,3
U-gan-đa - Uganda 5,2 6,3 6,4 3,0 3,5
Dăm-bi-a - Zambia 2,9 4,0 1,4 -2,8 4,6
C
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ca-na-đa - Canada 0,7 2,8 1,9 -5,2 4,5
Mỹ - United States 2,7 2,9 2,3 -2,8 5,9
KÊ
Ca-ri-bê - Caribbean
Cu-ba - Cuba 4,4 2,2 -0,2 -10,9 1,3
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
G
Dominican Republic 6,9 7,0 5,1 -6,7 12,3
Gia-mai-ca - Jamaica 0,9 1,9 0,9 -10,0 4,6
N
Hai-i-ti - Haiti 2,6
Ố 1,7 -1,7 -3,3 -1,8
Nam Mỹ - South America
TH
Ác-hen-ti-na - Argentina 2,7 -2,6 -2,0 -9,9 10,4
Bô-li-vi-a - Bolivia 4,9 4,2 2,2 -8,7 6,1
Bra-xin - Brazil -3,5 1,8 1,2 -3,9 4,6
C
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 7,0 6,7 6,0 2,2 8,1
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 2,4 2,8 -1,7 -6,5 6,3
KÊ
Đông Nam Á - Southeast Asia
Bru-nây - Brunei Darussalam -0,4 0,1 3,9 1,1 -1,6
Cam-pu-chia - Cambodia 7,0 7,5 7,1 -3,1 3,0
G
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4,9 5,2 5,0 -2,1 3,7
N
Lào - Lao PDR 7,3
Ố 6,2 5,5 0,5 2,5
Ma-lai-xi-a - Malaysia 5,1 4,8 4,4 -5,5 3,1
Mi-an-ma - Myanmar 3,3 6,4 6,8 3,2 -17,9
TH
KÊ
Nam Á - South Asia
Áp-ga-ni-xtan - Afghanistan 1,5 1,2 3,9 -2,4 -20,7
G
Băng-la-đét - Bangladesh 6,6 7,3 7,9 3,4 6,9
N
Ấn Độ - India 8,0 6,5 3,7 -6,6 8,7
I-ran - Iran -1,4 -2,3 -2,7 3,3 4,7
Ố
Nê-pan - Nepal 4,0 7,6 6,7 -2,4 4,2
TH
Pa-ki-xtan - Pakistan 4,7 6,2 2,5 -1,3 6,5
Xri Lan-ca - Sri Lanka 4,2 2,3 -0,2 -3,5 3,3
C
CHÂU ÂU - EUROPE
CỤ
KÊ
Xlô-va-ki-a - Slovakia 5,2 4,0 2,5 -3,4 3,0
U-crai-na - Ukraine -9,8 3,5 3,2 -3,8 3,4
G
Nam Âu - Southern Europe
An-ba-ni - Albania 2,2 4,0 2,1 -3,5 8,5
N
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina 3,1 3,7 2,8 -3,1 7,5
Ố
Crô-a-ti-a - Croatia 2,5 2,8 3,4 -8,6 13,1
TH
Hy Lạp - Greece -0,2 1,7 1,9 -9,0 8,4
I-ta-li-a - Italy 0,8 0,9 0,5 -9,0 6,7
Bồ Đào Nha - Portugal 1,8 2,8 2,7 -8,3 5,5
C
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
KÊ
Ma-rốc - Morocco 3139 3493 3499 3258 3795
Tuy-ni-di - Tunisia 3961 3577 3478 3498 3807
G
Đông Phi - Eastern Africa
Kê-ni-a - Kenya 1497 1846 1970 1936 2082
Mô-dăm-bích - Mozambique 594
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ca-na-đa - Canada 43596 46549 46329 43258 51988
Mỹ - United States 56763 62823 65120 63531 70249
KÊ
Ca-ri-bê - Caribbean
Cu-ba - Cuba 7684 8832 9139 9500
G
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca - Dominican Republic 6839 7947 8173 7168 8477
N
Gia-mai-ca - Jamaica 5078 5594 5626 4897 5184
Hai-i-ti - Haiti 1404
Ố 1494 1325 1283 1830
Pue-tô Ri-cô - Puerto Rico 29763 31615 32917 31394 32641
TH
Nam Mỹ - South America
Ác-hen-ti-na - Argentina 13789 11795 9964 8496 10636
Bô-li-vi-a - Bolivia 2976 3471 3472 3069 3345
C
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 8016 9905 10144 10409 12556
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 42432 48538 48356 46108 49801
KÊ
Mông Cổ - Mongolia 3919 4165 4395 4041 4566
Đông Nam Á - Southeast Asia
Bru-nây - Brunei Darussalam 30682 31241 30749 27179 31449
G
Cam-pu-chia - Cambodia 1171 1533 1671 1578 1625
N
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3323 3903 4151 3894 4333
Lào - Lao PDR 2125 2553 2599 2593 2536
Ố
Ma-lai-xi-a - Malaysia 9700 11074 11132 10161 11109
TH
Mi-an-ma - Myanmar 1225 1275 1295 1477 1210
Phi-li-pin - Philippines 2974 3195 3414 3224 3461
Xin-ga-po - Singapore 55647 66859 65831 60729 72794
C
KÊ
U-dơ-bê-ki-xtan - Uzbekistan 2754 1597 1784 1750 1983
Nam Á - South Asia
G
Áp-ga-ni-xtan - Afghanistan 592 502 501 517 369
Băng-la-đét - Bangladesh 1236 1963 2122 2233 2458
N
Ấn Độ - India 1590
Ố 1974 2047 1910 2257
I-ran - Iran 4991 3874 3278 2746 4091
TH
Nê-pan - Nepal 882 1162 1186 1139 1208
Pa-ki-xtan - Pakistan 1282 1621 1437 1322 1505
Xri Lan-ca - Sri Lanka 4060 4361 4083 3894 4014
C
CHÂU ÂU - EUROPE
CỤ
KÊ
Xlô-va-ki-a - Slovakia 16391 19486 19383 19546 21392
U-crai-na - Ukraine 2125 3097 3661 3752 4836
Nam Âu - Southern Europe
G
An-ba-ni - Albania 3953 5288 5396 5332 6493
N
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina 4600 5936 6011 6012 7143
Ố
Crô-a-ti-a - Croatia 11952 15244 15332 14199 17685
TH
Hy Lạp - Greece 18084 19757 19144 17659 20193
I-ta-li-a - Italy 30242 34622 33674 31911 35657
Bồ Đào Nha - Portugal 19250 23563 23331 22242 24568
C
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số Phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
Lưu ý: Những ô bỏ trống là không có số liệu.
Note: The blank cell means no data available
KÊ
Ai-cập - Egypt 10890 11041 11653 12004 12706
Ma-rốc - Morocco 7670 8265 8564 7959 8853
Tuy-ni-di - Tunisia 10471 11311 11553 10572 11282
G
Đông Phi - Eastern Africa
N
Kê-ni-a - Kenya 3764
Ố 4571 4795 4745 5211
Mô-dăm-bích - Mozambique 1301 1324 1339 1301 1348
TH
Ru-an-đa - Rwanda 1762 2099 2284 2181 2460
Tan-da-ni-a - Tanzania 2301 2571 2686 2691 2836
U-gan-đa - Uganda 2171 2239 2345 2363 2468
C
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
KÊ
Ca-na-đa - Canada 44670 49993 49299 46572 52085
Mỹ - United States 56763 62805 65095 63028 69288
Ca-ri-bê - Caribbean
G
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca - Dominican Republic 14565 17902 18938 17687 20463
N
Gia-mai-ca - Jamaica 9096 10404 10677 9702 10543
Hai-i-ti - Haiti
Ố
2935 3274 3232 3121 3153
Pue-tô Ri-cô - Puerto Rico 34016 35041 36261 34161 35850
TH
Nam Mỹ - South America
Bô-li-vi-a - Bolivia 6992 8669 8889 8101 8846
Bra-xin - Brazil 14693 14969 15305 14790 16031
C
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 12898 15496 16652 17189 19338
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 56409 62514 62103 58949 65892
KÊ
Hàn Quốc - Korea, Republic of 37902 43044 42998 45403 47243
Mông Cổ - Mongolia 10769 12340 12984 12306 12819
G
Đông Nam Á - Southeast Asia
Bru-nây - Brunei Darussalam 61573 61075 64017 64977 66055
N
Cam-pu-chia - Cambodia 3412
Ố 4318 4653 4510 4784
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 10219 11670 12358 12146 13027
TH
Lào - Lao PDR 6126 7727 8171 8189 8621
Ma-lai-xi-a - Malaysia 24165 27477 28842 27246 28929
Mi-an-ma - Myanmar 4201 4665 5033 5218 4430
C
KÊ
Trung Á - Central Asia
G
Tát-gi-ki-xtan - Tajikistan 3125 3486 3726 3852 4288
N
Tuốc-mê-ni-xtan - Turkmenistan 13213 14663 15625
U-dơ-bê-ki-xtan - Uzbekistan
Ố
6680 7252 7658 7746 8497
Nam Á - South Asia
TH
CHÂU ÂU - EUROPE
Bắc Âu - Northern Europe
KÊ
Vương quốc Anh - United Kingdom 42913 47573 49041 46527 49675
G
Bê-la-rút - Belarus 18096 19428 20093 20278 21699
Liên bang Nga - Russian Federation 24085 28821 30068 29937 32863
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina 11687 14581 15419 15337 17377
KÊ
Bỉ - Belgium 46201 52535 54278 53096 58905
Pháp - France 40850 46537 48971 46858 50541
Đức - Germany 47610 55235 55653 54845 57881
G
Hà Lan - Netherlands 50289 57827 59004 59267 63768
N
Thụy Sĩ - Switzerland 66020
Ố 71660 72034 71732 77274
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số Phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
CỤ
G
N
TỔ
KÊ
Bắc Phi - Northern Africa
An-giê-ri - Algeria 11,6 11,9 12,3 14,1 13,0
G
Ai-cập - Egypt 11,4 11,2 11,0 11,6 11,8
N
Ma-rốc - Morocco 11,8 11,3 10,8 10,7 12,0
Tuy-ni-di - Tunisia 9,2
Ố 9,9 9,8 10,4 10,1
Đông Phi - Eastern Africa
TH
Kê-ni-a - Kenya 19,5 20,3 20,9 22,6 22,4
Mô-dăm-bích - Mozambique 22,9 24,6 24,2 26,2 27,5
Ru-an-đa - Rwanda 24,0 24,6 23,5 26,6 24,1
C
CHÂU MỸ - AMERICA
KÊ
Bắc Mỹ - North America
Mỹ - United States 1,0 0,9 0,8 0,9 1,0
G
Ca-ri-bê - Caribbean
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
N
Dominican Republic 5,5
Ố 5,1 5,2 6,0 5,7
Gia-mai-ca - Jamaica 6,3 6,6 7,0 8,7 8,3
TH
Pue-tô Ri-cô - Puerto Rico 0,8 0,7 0,7 0,7 0,7
Nam Mỹ - South America
Ác-hen-ti-na - Argentina 5,2 4,5 5,3 6,1 7,1
C
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 8,4 7,0 7,1 7,7 7,3
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
KÊ
Hàn Quốc - Korea, Republic of 2,0 1,7 1,7 1,8 1,8
Mông Cổ - Mongolia 14,1 11,4 11,6 13,0 13,2
G
Đông Nam Á - Southeast Asia
N
Bru-nây - Brunei Darussalam 1,1 1,0 1,0 1,2 1,3
Cam-pu-chia - Cambodia 26,6 22,0 20,7 22,7 22,8
Ố
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 13,5 12,8 12,7 13,7 13,3
TH
Lào - Lao PDR 17,6 15,7 16,1 16,3 16,1
Ma-lai-xi-a - Malaysia 8,3 7,5 7,2 8,2 9,6
Mi-an-ma - Myanmar 27,3 23,0 21,4 20,9 23,4
C
(*)
Tính theo giá cơ bản - Calculated by basic prices.
KÊ
Ka-dắc-xtan - Kazakhstan 4,7 4,4 4,5 5,4 5,0
Tát-gi-ki-xtan - Tajikistan 21,6 19,8 20,9 24,0
G
U-dơ-bê-ki-xtan - Uzbekistan 29,2 26,8 24,6 25,1 25,0
N
Nam Á - South Asia
Áp-ga-ni-xtan - Afghanistan 20,6 22,0 25,8 26,8 33,5
Ố
Băng-la-đét - Bangladesh 14,8 12,5 12,0 12,0 11,6
TH
Ấn Độ - India 16,2 16,0 16,7 18,2 16,8
I-ran - Iran 10,1 11,2 13,3 12,2 12,4
C
CHÂU ÂU - EUROPE
G
KÊ
Bê-la-rút - Belarus 6,3 6,6 6,8 7,1 6,8
Bun-ga-ri - Bulgaria 4,1 3,4 3,2 3,5 4,4
G
Cộng hoà Séc - Czech Republic 2,2 1,9 1,9 2,0 1,8
N
Hung-ga-ri - Hungary 3,8 3,5 3,3 3,4 3,4
Môn-đô-va - Moldova 11,5 10,3 10,2 8,7 10,4
Ố
Ba Lan - Poland 2,5 2,4 2,4 2,6 2,2
TH
Ru-ma-ni - Romania 4,4 4,6 4,4 4,2 4,3
Liên bang Nga - Russian Federation 3,9 3,4 3,5 4,0 3,8
C
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina 6,2 5,9 5,6 6,1 5,2
N
KÊ
Đức - Germany 0,7 0,7 0,8 0,8 0,9
Hà Lan - Netherlands 1,7 1,7 1,6 1,6 1,5
G
Thụy Sĩ - Switzerland 0,6 0,6 0,6 0,7 0,6
N
CHÂU ĐẠI DƢƠNG - OCEANIA Ố
Ô-xtrây-li-a - Australia 2,4 2,5 2,1 2,0 2,3
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
KÊ
Bắc Phi - Northern Africa
An-giê-ri - Algeria 35,4 38,8 36,8 32,7 38,9
Ai-cập - Egypt 36,6 35,0 35,6 32,0 30,8
G
Ma-rốc - Morocco 25,6 25,2 25,2 26,0 26,1
N
Tuy-ni-di - Tunisia 24,9 23,7 23,2 21,5 23,1
Đông Phi - Eastern Africa
Ố
Kê-ni-a - Kenya 18,9 17,3 16,9 17,4 17,0
TH
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
KÊ
Mỹ - United States 18,6 18,6 18,3 17,5 17,9
Ca-ri-bê - Caribbean
G
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
Dominican Republic 28,5 28,8 29,1 30,3 32,7
N
Gia-mai-ca - Jamaica 19,3 Ố 20,3 19,3 20,4 20,9
Pue-tô Ri-cô - Puerto Rico 50,9 50,7 50,8 51,3 50,9
TH
Nam Mỹ - South America
Ác-hen-ti-na - Argentina 23,2 23,7 23,2 22,2 23,6
Bô-li-vi-a - Bolivia 25,2 26,2 25,2 23,5 26,4
C
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 40,8 39,7 38,6 37,8 39,4
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 7,1 6,5 6,3 6,2 6,0
Nhật Bản - Japan 28,6 29,0 28,6 29,0
KÊ
Đông Nam Á - Southeast Asia
Bru-nây - Brunei Darussalam 61,4 63,2 62,5 59,1 62,7
G
Cam-pu-chia - Cambodia 27,7 32,3 34,2 34,6 36,8
N
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 40,0 39,7 39,0 38,3 39,9
Lào - Lao PDR 27,7
Ố 31,5 31,5 32,4 34,1
Ma-lai-xi-a - Malaysia 38,4 38,3 37,5 36,0 37,8
TH
(*)
Tính theo giá cơ bản - Calculated by basic prices.
KÊ
Tát-gi-ki-xtan - Tajikistan 30,2 34,4 33,1 33,8
U-dơ-bê-ki-xtan - Uzbekistan 22,5 27,8 31,5 31,7 32,0
G
Nam Á - South Asia
N
Áp-ga-ni-xtan - Afghanistan 22,1 13,4 14,1 14,0 15,6
Băng-la-đét - Bangladesh 26,8
Ố 32,0 32,9 32,9 33,3
Ấn Độ - India 27,3 26,4 24,6 24,5 25,9
TH
CHÂU ÂU - EUROPE
G
KÊ
Bun-ga-ri - Bulgaria 24,0 22,4 21,7 21,8 20,8
Cộng hoà Séc - Czech Republic 33,8 31,8 31,5 30,7 30,3
G
Hung-ga-ri - Hungary 26,4 25,1 24,7 24,4 24,3
N
Môn-đô-va - Moldova 22,7 22,7 22,5 22,8 20,6
Ba Lan - Poland 31,1
Ố 28,8 28,6 28,3 27,9
Ru-ma-ni - Romania 30,8 28,9 27,6 26,5 27,8
TH
Liên bang Nga - Russian Federation 29,8 32,6 32,2 29,8 33,2
Xlô-va-ki-a - Slovakia 30,6 29,3 29,8 28,2 28,2
C
KÊ
Hà Lan - Netherlands 18,2 17,8 17,6 17,9 18,1
Thụy Sĩ - Switzerland 24,2 24,4 24,7 24,8 24,6
G
CHÂU ĐẠI DƢƠNG - OCEANIA
Ô-xtrây-li-a - Australia 23,7
C. DỊCH VỤ - SERVICES
%
KÊ
An-giê-ri - Algeria 48,5 45,3 46,4 48,7 44,0
Ai-cập - Egypt 53,2 51,5 50,5 51,8 52,2
G
Ma-rốc - Morocco 52,2 53,1 53,5 53,2 51,6
N
Tuy-ni-di - Tunisia 58,9 59,5 59,9 60,2 60,1
Đông Phi - Eastern Africa
Ố
Kê-ni-a - Kenya 56,1 56,0 56,0 53,9 54,4
TH
C. DỊCH VỤ - SERVICES
%
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
KÊ
Mỹ - United States 76,7 76,7 77,2 78,1 77,6
Ca-ri-bê - Caribbean
G
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
Dominican Republic
N
59,1 58,6 58,3 57,2 54,6
Gia-mai-ca - Jamaica 61,8 Ố 59,2 59,8 59,7 58,2
Pue-tô Ri-cô - Puerto Rico 47,9 49,1 47,8 48,7 48,9
TH
Nam Mỹ - South America
Ác-hen-ti-na - Argentina 55,8 56,4 55,4 55,3 52,5
Bô-li-vi-a - Bolivia 46,0 49,1 50,7 52,8 50,6
C
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 50,8 53,3 54,3 54,5 53,3
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 89,8 88,7 90,0 89,4 89,6
C. DỊCH VỤ - SERVICES
%
KÊ
Mông Cổ - Mongolia 46,2 39,8 39,7 40,5 39,6
Đông Nam Á - Southeast Asia
G
Bru-nây - Brunei Darussalam 39,4 37,3 38,2 41,5 37,6
N
Cam-pu-chia - Cambodia 39,8 39,5 38,8 36,6 34,2
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 43,3 43,4 44,2 44,4 42,8
Ố
Lào - Lao PDR 44,2 41,6 41,5 41,0 38,8
TH
Ma-lai-xi-a - Malaysia 52,0 53,0 54,2 54,8 51,6
Mi-an-ma - Myanmar 38,2 40,3 40,7 40,5 41,5
C
(*) (*)
Việt Nam - Viet Nam 42,2 42,2 42,5 41,8 41,3
N
(*)
Tính theo giá cơ bản - Calculated by basic prices.
C. DỊCH VỤ - SERVICES
%
KÊ
Tát-gi-ki-xtan - Tajikistan 39,2 36,7 37,1 35,3
U-dơ-bê-ki-xtan - Uzbekistan 39,2 34,7 35,3 35,8 35,7
G
Nam Á - South Asia
N
Áp-ga-ni-xtan - Afghanistan 53,2 59,5 55,5 54,7 46,5
Băng-la-đét - Bangladesh 53,7
Ố 50,9 50,8 51,5 51,3
Ấn Độ - India 47,8 48,4 50,1 48,4 47,5
TH
CHÂU ÂU - EUROPE
G
C. DỊCH VỤ - SERVICES
%
KÊ
Bun-ga-ri - Bulgaria 58,3 60,9 61,4 61,4 62,3
Cộng hoà Séc - Czech Republic 54,1 56,4 57,0 58,4 58,8
G
Hung-ga-ri - Hungary 54,1 55,9 56,4 56,6 57,0
N
Môn-đô-va - Moldova 53,0 53,6 54,3 55,5 54,9
Ba Lan - Poland 55,1
Ố 56,4 56,9 57,2 56,9
Ru-ma-ni - Romania 52,6 57,0 58,5 60,0 58,2
TH
Liên bang Nga - Russian Federation 56,1 53,4 54,2 56,1 52,9
Xlô-va-ki-a - Slovakia 57,3 58,1 57,9 59,8 59,1
C
C. DỊCH VỤ - SERVICES
%
KÊ
Thụy Sĩ - Switzerland 72,0 72,1 71,9 71,8 71,9
G
Ô-xtrây-li-a - Australia 67,2 66,7 66,1 66,3 65,7
N
Ố
TH
C
CỤ
G
N
TỔ
KÊ
Bắc Phi - Northern Africa
An-giê-ri - Algeria 8,1 7,6 7,9 8,0 7,2
G
Ai-cập - Egypt -1,2 2,3 2,9 4,7 5,1
N
Ma-rốc - Morocco 10,4 10,4 10,4 10,1 10,3
Tuy-ni-di - Tunisia 7,0 7,0 7,1 7,9 6,6
Ố
Đông Phi - Eastern Africa
TH
Kê-ni-a - Kenya 8,6 8,7 8,5 8,1 8,2
Mô-dăm-bích - Mozambique 11,5 10,1 11,2 11,2 10,5
Ru-an-đa - Rwanda 8,8 8,3 8,5 8,1 7,8
C
CHÂU MỸ - AMERICA
KÊ
Bắc Mỹ - North America
Mỹ - United States 3,6 3,7 3,7 3,4 3,6
G
Ca-ri-bê - Caribbean
N
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
Dominican Republic 7,0 Ố 7,4 7,4 6,5 7,0
Gia-mai-ca - Jamaica 16,0 18,3 18,8 16,5 17,5
TH
Pue-tô Ri-cô - Puerto Rico
Nam Mỹ - South America
Ác-hen-ti-na - Argentina 15,9 15,4 16,1 16,4 16,8
C
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 4,0 4,2 3,3 3,8 4,9
KÊ
Hàn Quốc - Korea, Republic of 8,3 8,5 8,4 8,7 8,8
Mông Cổ - Mongolia 8,2 10,8 10,6 9,5 10,1
G
Đông Nam Á - Southeast Asia
N
Bru-nây - Brunei Darussalam -1,9 -1,6 -1,7 -1,8 -1,6
Cam-pu-chia - Cambodia 7,2 7,5 7,5 7,4 7,4
Ố
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3,2 4,1 4,1 3,7 4,0
TH
Lào - Lao PDR 10,5 11,1 10,9 10,2 11,0
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1,2 1,2 1,1 1,1 1,1
Mi-an-ma - Myanmar
C
Phi-li-pin - Philippines
CỤ
(*)
Tính theo giá cơ bản - Calculated by basic prices.
KÊ
Ka-dắc-xtan - Kazakhstan 5,1 6,7 7,0 5,4 5,8
Tát-gi-ki-xtan - Tajikistan 10,5 9,9 9,7 9,0
G
U-dơ-bê-ki-xtan - Uzbekistan 9,1 10,7 8,5 7,4 7,2
N
Nam Á - South Asia
Áp-ga-ni-xtan - Afghanistan 4,0 5,1 4,7 4,5 4,4
Ố
Băng-la-đét - Bangladesh 4,7 4,6 4,3 3,6 3,7
TH
Ấn Độ - India 8,7 9,1 8,6 8,8 9,8
I-ran - Iran 2,6 3,3 3,3 2,5 2,3
C
CHÂU ÂU - EUROPE
G
KÊ
Bê-la-rút - Belarus 13,3 14,3 13,0 12,6 12,7
Bun-ga-ri - Bulgaria 13,6 13,4 13,7 13,3 12,5
G
Cộng hoà Séc - Czech Republic 9,9 9,9 9,6 9,0 9,1
N
Hung-ga-ri - Hungary 15,7 15,5 15,5 15,6 15,4
Môn-đô-va - Moldova 12,8 13,5 13,0 13,0 14,2
Ố
Ba Lan - Poland 11,3 12,4 12,1 11,9 13,0
TH
Ru-ma-ni - Romania 12,2 9,6 9,5 9,3 9,7
Liên bang Nga - Russian Federation 10,2 10,6 10,1 10,1 10,1
C
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina 17,5 17,1 17,0 15,9 16,5
N
KÊ
Đức - Germany 10,1 9,9 9,9 9,3 9,5
Hà Lan - Netherlands 10,0 10,5 10,8 10,9 11,0
G
Thụy Sĩ - Switzerland 3,1 2,9 2,8 2,7 2,8
N
CHÂU ĐẠI DƢƠNG - OCEANIA Ố
Ô-xtrây-li-a - Australia 6,7 6,7 6,5 6,3 6,5
TH
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số Phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
KÊ
Ai-cập - Egypt 94,2 93,8 90,0 93,8 96,9
Ma-rốc - Morocco 77,1 77,5 77,2 78,5 78,0
Tuy-ni-di - Tunisia 88,7 89,9 90,6 95,6 94,8
G
Đông Phi - Eastern Africa
N
Kê-ni-a - Kenya 88,2 Ố 89,5 89,6 88,1 87,6
Mô-dăm-bích - Mozambique 90,5 87,4 87,4 86,4 87,6
TH
Ru-an-đa - Rwanda 94,5 92,2 90,8 91,4 89,4
Tan-da-ni-a - Tanzania 73,8 68,0 66,3 65,9 65,7
U-gan-đa - Uganda 85,7 80,9 79,9 80,8 82,0
C
Li-bê-ri-a - Liberia
TỔ
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ca-na-đa - Canada 78,7 78,5 78,6 79,8 76,2
KÊ
Mỹ - United States 81,7 81,7 81,4 81,9 82,6
Ca-ri-bê - Caribbean
Cu-ba - Cuba 87,9 86,0 86,9 89,5 86,4
G
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
Dominican Republic
N
81,2 79,2 78,9 82,3 77,9
Gia-mai-ca - Jamaica 94,9
Ố 89,5 89,8 91,3 87,6
Hai-i-ti - Haiti 104,4 106,9 105,4 104,4 104,8
TH
Nam Mỹ - South America
Ác-hen-ti-na - Argentina 84,0 85,3 82,6 80,7 76,7
Bô-li-vi-a - Bolivia 85,9 84,5 86,6 89,2 86,5
C
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 54,0 55,1 56,0 55,3 54,3
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 76,1 78,2 80,3 79,2 77,6
KÊ
Mông Cổ - Mongolia 76,8 70,6 70,4 76,3 67,9
Đông Nam Á - Southeast Asia
G
Bru-nây - Brunei Darussalam 44,8 43,7 45,5 49,2 47,3
N
Cam-pu-chia - Cambodia 82,2 75,6 74,3 74,9 72,8
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 67,2
Ố 66,0 66,7 68,5 64,8
Lào - Lao PDR 86,3
TH
Ma-lai-xi-a - Malaysia 67,0 69,4 71,4 73,9 70,6
Mi-an-ma - Myanmar 67,8 74,2 70,4 69,0 65,9
Phi-li-pin - Philippines 83,4 84,6 85,7 90,3 90,8
C
KÊ
Tát-gi-ki-xtan - Tajikistan 82,8 87,6 87,4 89,2
U-dơ-bê-ki-xtan - Uzbekistan 78,5 75,3 75,5 74,8 75,8
G
Nam Á - South Asia
N
Băng-la-đét - Bangladesh 77,8 73,5 73,1 72,9 74,7
Ấn Độ - India 69,4 70,1 71,9 72,9 70,7
Ố
I-ran - Iran 69,0 64,1 64,4 60,7 57,4
TH
Nê-pan - Nepal 92,4 85,2 84,7 94,3 92,3
Pa-ki-xtan - Pakistan 90,7 93,4 94,6 93,3 94,3
C
CHÂU ÂU - EUROPE
CỤ
KÊ
Ru-ma-ni - Romania 75,3 80,0 79,8 79,8 79,8
Liên bang Nga - Russian Federation 70,4 68,1 69,7 71,0 67,8
Xlô-va-ki-a - Slovakia 72,4 74,8 75,9 78,5 78,7
G
U-crai-na - Ukraine 86,7 90,1 93,2 92,6 87,3
N
Nam Âu - Southern Europe
An-ba-ni - Albania 91,8 90,4 91,3 92,4 86,3
Ố
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
TH
Bosnia and Herzegovina 101,4 93,4 92,9 94,0 88,9
Crô-a-ti-a - Croatia 79,4 77,7 77,5 82,9 79,7
Hy Lạp - Greece 88,9 89,0 89,2 92,7 89,6
C
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số Phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
KÊ
Ai-cập - Egypt 14,3 16,7 18,2 13,8 12,2
Ma-rốc - Morocco 30,2 32,1 30,6 28,8 31,1
Tuy-ni-di - Tunisia 21,7 23,0 19,8 12,7 15,3
G
Đông Phi - Eastern Africa
N
Kê-ni-a - Kenya 22,1 19,4 19,3 19,7 20,3
Mô-dăm-bích - Mozambique
Ố
41,2 50,0 60,1 51,3 49,8
TH
Ru-an-đa - Rwanda 24,3 21,4 23,5 25,1 26,3
Tan-da-ni-a - Tanzania 32,8 38,4 39,7 41,0 43,2
U-gan-đa - Uganda 23,0 24,3 25,5 24,2 24,1
C
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ca-na-đa - Canada 23,8 23,2 23,0 22,3 23,7
Mỹ - United States 21,2 21,2 21,3 21,1 21,1
KÊ
Ca-ri-bê - Caribbean
Cu-ba - Cuba 9,4 12,0 11,5 9,9 23,8
G
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca - Dominican Republic 23,4 25,8 26,0 25,4 31,4
Gia-mai-ca - Jamaica 21,4 23,3 24,3 22,9 20,3
Hai-i-ti - Haiti 14,1
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 43,2 43,8 43,3 43,4 42,8
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 21,5 22,0 18,2 18,9 17,6
KÊ
Mông Cổ - Mongolia 24,5 39,4 35,6 22,4 36,7
Đông Nam Á - Southeast Asia
Bru-nây - Brunei Darussalam 35,2 41,1 38,7 40,6 31,3
G
Cam-pu-chia - Cambodia 22,5 23,4 24,2 24,9 26,6
N
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 34,1
Ố 34,6 33,8 32,4 31,5
Lào - Lao PDR 31,6
TH
Ma-lai-xi-a - Malaysia 25,4 23,9 21,0 19,7 22,3
Phi-li-pin - Philippines 21,3 27,2 26,4 17,4 21,2
Xin-ga-po - Singapore 25,4 24,8 24,7 22,5 24,4
C
KÊ
Băng-la-đét - Bangladesh 28,9 31,8 32,2 31,3 31,0
Ấn Độ - India 32,1 32,3 30,2 27,9 31,2
G
I-ran - Iran 32,0 31,5
Nê-pan - Nepal 31,3 39,5 41,4 30,4 35,8
N
Pa-ki-xtan - Pakistan 15,7
Ố 17,1 15,5 14,8 14,6
CHÂU ÂU - EUROPE
TH
Bắc Âu - Northern Europe
Đan Mạch - Denmark 20,6 22,6 21,9 22,7 23,0
C
Liên bang Nga - Russian Federation 22,1 21,9 22,7 23,4 22,4
Xlô-va-ki-a - Slovakia 24,6 23,4 23,7 19,9 21,5
U-crai-na - Ukraine 15,9 18,6 14,9 8,9 13,8
Nam Âu - Southern Europe
KÊ
An-ba-ni - Albania 25,8 23,9 23,0 23,2 24,1
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina 21,9 24,8 25,2 23,4 26,3
G
Crô-a-ti-a - Croatia 20,4 23,2 22,9 24,1 21,8
N
Hy Lạp - Greece 12,1 13,2 12,4 15,0 18,1
I-ta-li-a - Italy
Ố
17,1 18,5 18,2 17,7 20,0
Bồ Đào Nha - Portugal 15,9 18,3 18,5 19,1 20,6
TH
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số Phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
KÊ
Ai-cập - Egypt 98,3 97,5 96,4 96,9 96,9
Ma-rốc - Morocco 98,5 98,5 98,5 99,0 98,6
Tuy-ni-di - Tunisia 97,4 97,6 97,4 96,7 96,7
G
Đông Phi - Eastern Africa
N
Kê-ni-a - Kenya 90,1
Ố 98,5 98,4 98,3 98,5
Mô-dăm-bích - Mozambique 98,1 98,1 98,2 98,0 97,9
TH
Ru-an-đa - Rwanda 98,1 96,4 96,6 97,7 98,0
Tan-da-ni-a - Tanzania 98,1 98,6 101,3 99,9 99,7
U-gan-đa - Uganda 98,1 92,9 90,4 88,8 86,6
C
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ca-na-đa - Canada 98,5 98,3 98,7 98,9 99,3
Mỹ - United States 102,5 102,0 101,8 102,0 101,3
KÊ
Ca-ri-bê - Caribbean
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
G
Dominican Republic 95,9 95,7 95,4 95,1 95,0
Gia-mai-ca - Jamaica 96,9 96,2 97,2 96,7 97,1
N
Hai-i-ti - Haiti 100,3 Ố 100,3 100,3 100,2 100,1
Nam Mỹ - South America
TH
Ác-hen-ti-na - Argentina 98,1 96,4 96,1 97,4 98,0
Bô-li-vi-a - Bolivia 96,6 97,6 98,0 98,9 97,4
Bra-xin - Brazil 98,1 97,2 97,3 97,9 97,3
C
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 99,5 99,6 99,7 99,2 99,1
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 101,9 104,8 105,1 105,8 107,1
KÊ
Mông Cổ - Mongolia 91,7 90,6 88,9 90,5 85,4
Đông Nam Á - Southeast Asia
Cam-pu-chia - Cambodia 94,5 94,6 94,2 96,0 94,8
G
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 96,7 97,0 97,0 97,3 97,3
N
Lào - Lao PDR 95,6 95,7 94,2 94,1 94,0
Ma-lai-xi-a - Malaysia 97,3
Ố 96,9 97,4 98,0 97,3
Mi-an-ma - Myanmar 96,0 97,0 96,6 96,8 97,3
TH
Phi-li-pin - Philippines 111,4 110,7 110,0 107,6 103,6
Xin-ga-po - Singapore 93,2 87,8 87,5 86,6 88,0
Thái Lan - Thailand 94,8 95,2 96,3 97,7 96,6
C
KÊ
U-dơ-bê-ki-xtan - Uzbekistan 101,7 102,9 101,2 99,7 100,3
Nam Á - South Asia
Áp-ga-ni-xtan - Afghanistan 100,9 101,0 101,6 100,9 100,8
G
Băng-la-đét - Bangladesh 106,5 104,0 104,1 104,1 105,3
N
Ấn Độ - India 98,8 Ố 98,9 99,0 98,7 98,4
I-ran - Iran 100,1 100,5 100,2 100,3 100,3
Nê-pan - Nepal 101,4 100,7 101,0 101,2 100,5
TH
Pa-ki-xtan - Pakistan 98,3 98,5 98,3 98,2 98,7
Xri Lan-ca - Sri Lanka 97,6 97,5 97,2 97,3 97,7
C
CHÂU ÂU - EUROPE
CỤ
KÊ
Xlô-va-ki-a - Slovakia 97,6 98,4 97,6 98,8 98,8
U-crai-na - Ukraine 104,2 101,0 101,2 102,2 97,5
Nam Âu - Southern Europe
G
An-ba-ni - Albania 101,2 99,9 98,7 98,3 98,6
N
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina 100,7 99,4 99,8 99,4 98,5
Ố
Crô-a-ti-a - Croatia 100,5 99,6 100,1 102,5 100,9
TH
Hy Lạp - Greece 99,9 98,9 99,1 99,5 99,6
I-ta-li-a - Italy 99,3 101,1 100,8 101,3 101,8
Bồ Đào Nha - Portugal 97,3 97,6 97,4 98,4 98,8
C
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số Phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicator Database.
Lưu ý: Những ô bỏ trống là không có số liệu.
Note: The blank cell means no data available
KÊ
Ma-rốc - Morocco 21997 23550 25330 34653 34354
Tuy-ni-di - Tunisia 7328 5382 7588 9395 8445
G
Đông Phi - Eastern Africa
N
Kê-ni-a - Kenya 7514 8164 9115 8296 9490
Mô-dăm-bích - Mozambique
Ố
2411 3078 3697 3836 3551
Ru-an-đa - Rwanda 917 1355 1465 1806 1895
TH
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ca-na-đa - Canada 79695 83926 85297 90428 106615
KÊ
Mỹ - United States 106540 114757 118438 133849 240197
Ca-ri-bê - Caribbean
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca - Dominican Republic 5247 7694 8843 10810 13091
G
Gia-mai-ca - Jamaica 2914 3532 3631 3938 4838
N
Hai-i-ti - Haiti 1841 2199 2267 2480 2653
Nam Mỹ - South America
Ố
Ác-hen-ti-na - Argentina 23417 63964 42193 35650 36448
TH
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 3345194 3091881 3127494 3238782 3313920
Nhật Bản - Japan 1207019 1238935 1284974 1344283 1356244
KÊ
Bru-nây - Brunei Darussalam 3211 3221 4052 3721
Cam-pu-chia - Cambodia 6883 13373 17033 18564 17318
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 103268 117425 125339 131139 140310
G
Lào - Lao PDR 1058 944 1068 1393 1476
N
Ma-lai-xi-a - Malaysia 93979 99850 101726 105280 114641
Phi-li-pin - Philippines
Ố
73964 71040 79824 98512 99462
Xin-ga-po - Singapore 247534 287466 279240 362088 416101
TH
Thái Lan - Thailand 151266 199296 216817 248743 231737
Ti-mo Lét-xtê - Timor-Leste 438 674 656 657 935
C
KÊ
Ấn Độ - India 334311 374425 432378 549087 594356
Nê-pan - Nepal 7937 8070 8398 11077 9194
Pa-ki-xtan - Pakistan 17830 9175 13421 14592 19028
G
Xri Lan-ca - Sri Lanka 6543 6100 6690 5257 2962
CHÂU ÂU - EUROPE
N
Bắc Âu - Northern Europe
Ố
TH
Đan Mạch - Denmark 62917 68200 63577 68777 78342
Ê-xtô-ni-a - Estonia 406 745 1414 1982 2357
Phần Lan - Finland 8341 8284 9020 10492 13876
C
Vương quốc Anh - United Kingdom 137535 159872 158376 161188 176024
Đông Âu - Eastern Europe
Bê-la-rút - Belarus 2744 5223 7007 4427 5302
Bun-ga-ri - Bulgaria 20783 27045 25920 35378 36798
Cộng hoà Séc - Czech Republic 64148 142151 149464 165549 172999
Hung-ga-ri - Hungary 33019 30068 30288 39434 37954
Môn-đô-va - Moldova 1754 2992 3056 3779 3898
Ba Lan - Poland 91395 111656 117196 140316 152522
Ru-ma-ni - Romania 35167 37856 36931 45889 45821
Liên bang Nga - Russian Federation 319835 381575 443970 457018 497554
KÊ
An-ba-ni - Albania 3085 3829 3627 4647 5471
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina 4689 6685 7061 8526 9300
G
Crô-a-ti-a - Croatia 14967 19991 20771 23254 28309
N
Hy Lạp - Greece 2189 2918 2950 5006 7773
I-ta-li-a - Italy 47034
Ố 51331 55341 61614 84002
Bồ Đào Nha - Portugal 6367 9159 6271 6199 10148
TH
Xéc-bi - Serbia 10727 12033 13496 14419 16431
Xlô-ven-ni-a - Slovenia 748 802 860 1118 2081
Tây Ban Nha - Spain 44378 59030 60944 64168 75724
C
KÊ
Nhập khẩu - Import 60,6 56,3 50,0 40,6 43,0
Ai-cập - Egypt
G
Xuất khẩu - Export 43,4 47,2 53,0 47,9 44,9
Nhập khẩu - Import
N
71,3 73,3 78,0 75,4 81,9
Ma-rốc - Morocco Ố
Xuất khẩu - Export 33,1 43,1 44,0 37,4 47,0
TH
Nhập khẩu - Import 41,2 55,3 54,0 46,2 60,0
Tuy-ni-di - Tunisia
Xuất khẩu - Export 17,6 19,4 19,3 16,1 19,7
C
Mô-dăm-bích - Mozambique
Xuất khẩu - Export 5,0 6,7 5,0 4,2 5,0
TỔ
Dăm-bi-a - Zambia
Xuất khẩu - Export 7,9 10,0 8,1 8,5 11,5
Nhập khẩu - Import 9,1 9,7 8,0 5,9 7,5
Dim-ba-bu-ê - Zimbabwe
KÊ
Xuất khẩu - Export 3,8 8,9 5,9 5,6 7,2
Nhập khẩu - Import 7,5 9,7 5,6 6,2 8,8
G
Nam Phi - Southern Africa
N
Nam Phi - South Africa
Xuất khẩu - Export 96,1
Ố 111,4 106,1 93,2 130,7
Nhập khẩu - Import 100,6 109,4 104,0 78,3 104,9
TH
Tây Phi - Western Africa
Gha-na - Ghana
Xuất khẩu - Export 16,7 22,5 25,6 14,5 23,2
C
Ni-giê-ri-a - Nigeria
Xuất khẩu - Export 52,6 65,4 63,7 35,1 47,3
Nhập khẩu - Import 52,6 73,9 88,7 35,6 52,2
G
Xê-nê-gan - Senegal
N
Tô-gô - Togo
Xuất khẩu - Export 1,5 1,7 1,7 1,7 2,0
Nhập khẩu - Import 2,4 2,3 2,3 2,4 2,9
Trung Phi - Middle Africa
Ăng-gô-la - Angola
Xuất khẩu - Export 26,0 31,8 28,3 19,1 29,8
Nhập khẩu - Import 28,9 19,9 11,8 8,7 10,9
Ca-mơ-run - Cameroon
Xuất khẩu - Export 6,8 7,5 7,9 6,2 7,6
Nhập khẩu - Import 7,9 8,7 9,3 7,5 9,2
KÊ
Cộng hòa Công-gô - Congo, Rep.
Xuất khẩu - Export 5,1 9,7 9,4 6,0 7,8
Nhập khẩu - Import 9,5 6,7 6,8 4,4 5,0
G
N
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ố
Ca-na-đa - Canada
TH
Xuất khẩu - Export 495,7 556,9 555,9 483,2 611,1
Nhập khẩu - Import 534,1 589,5 583,6 517,0 609,2
Mỹ - United States
C
KÊ
70,1 85,7 65,8 52,5 72,8
Bô-li-vi-a - Bolivia
Xuất khẩu - Export 10,2 10,5 10,2 7,4 11,2
G
Nhập khẩu - Import 12,2 12,5 12,9 9,2 12,6
N
Bra-xin - Brazil
Xuất khẩu - Export
Ố
232,5 280,5 264,6 243,3 323,4
Nhập khẩu - Import 253,3 273,0 276,6 233,2 307,0
TH
Chi-lê - Chile
Xuất khẩu - Export 70,8 84,3 77,5 79,7 101,1
C
Cô-lôm-bi-a - Colombia
Xuất khẩu - Export 45,9 53,1 51,3 36,5 51,6
Nhập khẩu - Import 66,7 69,0 70,1 55,2 76,9
G
Ê-cu-a-đo - Ecuador
N
KÊ
Mê-hi-cô - Mexico
Xuất khẩu - Export 404,6 479,9 492,6 430,5 522,5
G
Nhập khẩu - Import 428,5 504,9 495,9 408,1 541,8
N
Ni-ca-ra-goa - Nicaragua
Xuất khẩu - Export 5,1 5,5 5,7 5,3 6,6
Ố
Nhập khẩu - Import 7,4 6,7 6,2 5,9 8,3
TH
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
C
Mông Cổ - Mongolia
Xuất khẩu - Export 5,1 7,7 8,4 7,7 9,0
Nhập khẩu - Import 5,3 9,0 9,3 7,3 9,3
Đông Nam Á - Southeast Asia
KÊ
Bru-nây - Brunei Darussalam
Xuất khẩu - Export 6,8 7,0 7,8 6,9 11,2
G
Nhập khẩu - Import 4,9 5,7 6,8 6,4 9,4
N
Cam-pu-chia - Cambodia
Xuất khẩu - Export
Ố
11,1 15,1 16,5 15,8 17,4
Nhập khẩu - Import 11,9 15,6 16,9 16,2 18,2
TH
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Xuất khẩu - Export 182,2 218,9 208,1 182,9 255,7
C
Ma-lai-xi-a - Malaysia
N
KÊ
Ti-mo Lét-xtê - Timor-Leste
Xuất khẩu - Export 0,05 0,05 0,4 0,8 2,3
Nhập khẩu - Import 0,9 1,0 1,0 1,0 1,3
G
Việt Nam - Viet Nam
N
Xuất khẩu - Export 174,5 261,8 284,7 292,5 343,9
Nhập khẩu - Import
Ố
172,2 257,6 275,1 283,1 356,2
Tây Á - Western Asia
TH
Ác-mê-ni - Armenia
Xuất khẩu - Export 3,1 4,9 5,6 3,8 4,9
C
Ai-déc-bai-gian - Azerbaijan
Xuất khẩu - Export 20,1 25,5 23,6 15,2 25,5
Nhập khẩu - Import 18,5 17,7 17,7 15,5 16,3
G
I-rắc - Iraq
N
Ô-man - Oman
Xuất khẩu - Export 39,1 46,3 43,6 35,7 46,3
Nhập khẩu - Import 36,8 35,4 32,6 34,0 36,5
A-rập Xê-út - Saudi Arabia
KÊ
Xuất khẩu - Export 218,0 314,9 285,9 184,2 289,8
Nhập khẩu - Import 247,3 209,6 218,9 182,1 202,9
G
Thổ Nhĩ Kỳ - Turkey
Xuất khẩu - Export
N
212,0 242,5 247,2 207,0 289,1
Nhập khẩu - Import 229,5
Ố 244,5 229,2 232,1 291,0
Các tiểu VQ A-rập Thống nhất
United Arab Emirates
TH
Ka-dắc-xtan - Kazakhstan
Xuất khẩu - Export 52,6 67,5 66,2 52,2 66,1
Nhập khẩu - Import 45,2 46,5 51,6 45,3 47,3
G
Tát-gi-ki-xtan - Tajikistan
Xuất khẩu - Export 1,1 1,2 1,4
N
U-dơ-bê-ki-xtan - Uzbekistan
Xuất khẩu - Export 11,9 14,2 17,0 14,5 16,4
Nhập khẩu - Import 14,6 23,5 26,6 22,6 27,8
Nam Á - South Asia
Băng-la-đét - Bangladesh
Xuất khẩu - Export 33,8 40,7 46,0 39,0 44,4
Nhập khẩu - Import 48,3 63,8 64,9 59,2 71,0
Ấn Độ - India
Xuất khẩu - Export 416,8 538,6 529,2 499,1 679,7
Nhập khẩu - Import 465,1 640,3 602,3 509,4 758,9
Nê-pan - Nepal
Xuất khẩu - Export 2,5 2,6 2,7 2,3 1,9
Nhập khẩu - Import 8,9 13,5 14,2 11,4 14,0
Pa-ki-xtan - Pakistan
KÊ
Xuất khẩu - Export 28,7 30,6 30,1 27,9 31,5
Nhập khẩu - Import 46,1 67,8 62,6 52,3 62,7
G
CHÂU ÂU - EUROPE
N
Bắc Âu - Northern Europe
Đan Mạch - Denmark
Ố
Xuất khẩu - Export 167,7 201,8 203,2 195,1 237,6
TH
Nhập khẩu - Import 147,2 179,9 178,7 172,6 209,2
Ê-xtô-ni-a - Estonia
Xuất khẩu - Export
C
Na Uy - Norway
Xuất khẩu - Export 145,8 165,9 146,8 116,8 200,5
Nhập khẩu - Import 123,7 140,9 140,8 119,8 141,4
Thụy Điển - Sweden
KÊ
Xuất khẩu - Export 221,1 253,7 255,2 239,9 289,2
Nhập khẩu - Import 201,8 241,3 232,9 215,3 261,8
G
Vương quốc Anh - United Kingdom
N
Xuất khẩu - Export 810,9 899,0 893,0 790,8 875,2
Nhập khẩu - Import
Ố
859,4 943,0 939,2 781,1 899,4
Đông Âu - Eastern Europe
TH
Bê-la-rút - Belarus
Xuất khẩu - Export 32,7 42,3 41,9 37,4 49,2
C
Bun-ga-ri - Bulgaria
Xuất khẩu - Export 32,4 43,6 44,1 39,4 51,5
Nhập khẩu - Import 31,9 41,9 41,8 38,0 50,1
G
Hung-ga-ri - Hungary
N
KÊ
Xuất khẩu - Export 81,4 101,7 97,2 90,8 109,3
Nhập khẩu - Import 78,8 99,7 96,8 89,0 109,6
G
U-crai-na - Ukraine
N
Xuất khẩu - Export 47,9 59,2 63,4 60,8 81,5
Nhập khẩu - Import 50,3 70,6 75,8 63,2 83,8
Ố
Nam Âu - Southern Europe
TH
An-ba-ni - Albania
Xuất khẩu - Export 3,1 4,8 4,8 3,4 5,6
Nhập khẩu - Import 5,1 6,9 6,9 5,6 8,0
C
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
CỤ
Crô-a-ti-a - Croatia
N
Xlô-ven-ni-a - Slovenia
KÊ
Tây Ban Nha - Spain
G
Nhập khẩu - Import 365,7 461,1 445,7 374,7 477,4
N
Tây Âu - Western Europe
Áo - Austria
Ố
Xuất khẩu - Export 202,8 252,3 247,9 224,6 268,5
TH
Nhập khẩu - Import 188,5 238,7 231,8 211,6 265,7
Bỉ - Belgium
C
Đức - Germany
TỔ
Ô-xtrây-li-a - Australia
KÊ
Nhập khẩu - Import 291,1 307,3 301,8 268,4 276,3
G
Xuất khẩu - Export 49,7 59,1 58,3 46,4 56,3
N
Nhập khẩu - Import 48,0 59,2 57,7 47,2 66,4
Ố
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số Phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
TH
KÊ
Ai-cập - Egypt 444 455 502 445 410
Li-bi - Libya 1749 4689 4516
Ma-rốc - Morocco 955 1199 1211 1019 1269
G
Tuy-ni-di - Tunisia 1521 1627 1598 1327 1604
N
Đông Phi - Eastern Africa
Kê-ni-a - Kenya 226 231 225 187 220
Ố
Mô-dăm-bích - Mozambique 185 226 164 133 154
TH
Ru-an-đa - Rwanda 97 162 176 150 157
Tan-da-ni-a - Tanzania 154 145 163 145 153
U-gan-đa - Uganda 111 120 141 131 139
C
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ca-na-đa - Canada 13885 15026 14783 12702 15979
Mỹ - United States 7073 7766 7731 6481 7652
KÊ
Ca-ri-bê - Caribbean
Cu-ba - Cuba 1318 1283 1116 776
G
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
Dominican Republic 1625 1872 1886 1311 1844
N
Gia-mai-ca - Jamaica 1519 Ố 2157 2140 1180 1430
Hai-i-ti - Haiti 165 162 155 98 130
TH
Nam Mỹ - South America
Ác-hen-ti-na - Argentina 1476 1703 1786 1411 1918
Bô-li-vi-a - Bolivia 919 902 867 622 931
C
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 1712 1893 1867 1935 2516
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 83123 91415 85908 81288 101356
KÊ
Mông Cổ - Mongolia 1732 2423 2603 2330 2673
Đông Nam Á - Southeast Asia
Bru-nây - Brunei Darussalam 16019 16224 17818 15589 25212
G
Cam-pu-chia - Cambodia 723 944 1021 963 1050
N
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 703 Ố 820 772 673 934
Lào - Lao PDR 722
TH
Ma-lai-xi-a - Malaysia 6736 7592 7267 6259 7647
Mi-an-ma - Myanmar 251 362 394 423 342
Phi-li-pin - Philippines 809 965 969 813 891
C
KÊ
Nam Á - South Asia
Băng-la-đét - Bangladesh 214 249 278 233 262
G
Ấn Độ - India 315 393 383 357 483
N
I-ran - Iran 934 1171 770 533 934
Nê-pan - Nepal 90 Ố 91 92 78 63
Pa-ki-xtan - Pakistan 136 139 135 123 136
TH
CHÂU ÂU - EUROPE
Bắc Âu - Northern Europe
C
KÊ
Nam Âu - Southern Europe
An-ba-ni - Albania 1078 1669 1689 1211 1988
G
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina 1634 2529 2440 2083 3048
N
Crô-a-ti-a - Croatia 5459 Ố 7530 7757 5890 9069
Hy Lạp - Greece 5810 7704 7679 5649 8254
TH
I-ta-li-a - Italy 8987 10855 10642 9396 11649
Bồ Đào Nha - Portugal 7818 10237 10151 8240 10219
Xéc-bi - Serbia 2525 3658 3784 3729 5029
C
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số Phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
KÊ
Ai-cập - Egypt 156,8 264,4 288,6 303,1 318,9
Ma-rốc - Morocco 106,2 110,7 111,1 111,9 113,4
Tuy-ni-di - Tunisia 124,3 145,5 155,3 164,1 173,4
G
Đông Phi - Eastern Africa
N
Kê-ni-a - Kenya 150,2
Ố 180,5 190,0 200,2 212,5
Mô-dăm-bích - Mozambique 126,3 177,4 182,3 188,0 198,7
TH
Ru-an-đa - Rwanda 126,4 146,2 151,1 165,9 165,3
Tan-da-ni-a - Tanzania 158,0 181,2 187,4 193,6 200,7
U-gan-đa - Uganda 147,9 171,1 176,0 181,9 185,9
C
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ca-na-đa - Canada 108,7 114,5 116,8 117,6 121,6
Mỹ - United States
KÊ
108,7 115,2 117,2 118,7 124,3
Ca-ri-bê - Caribbean
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
G
Dominican Republic 119,4 129,8 132,2 137,2 148,5
Gia-mai-ca - Jamaica 141,1 156,4 162,5 171,0 181,0
Hai-i-ti - Haiti 129,2
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 114,9 121,6 125,1 128,1 129,4
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 123,0 130,9 134,6 135,0 137,1
KÊ
Mông Cổ - Mongolia 162,5 182,4 195,8 203,2 218,1
Đông Nam Á - Southeast Asia
G
Bru-nây - Brunei Darussalam 99,9 99,4 99,0 100,9 102,7
Cam-pu-chia - Cambodia 117,5 127,6 130,1 133,9 137,9
N
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 132,3
Ố 146,7 151,2 154,1 156,5
Lào - Lao PDR 125,8 131,5 135,9 142,8 148,2
TH
Ma-lai-xi-a - Malaysia 112,8 120,7 121,5 120,1 123,1
Mi-an-ma - Myanmar 129,3 154,5 168,2
Phi-li-pin - Philippines 115,4 126,6 129,6 132,7 137,9
C
KÊ
Băng-la-đét - Bangladesh 144,6 170,2 179,7 189,9 200,4
Ấn Độ - India 147,9 165,5 171,6 183,0 192,4
G
I-ran - Iran 288,0 393,8 550,9 719,5 1031,7
N
Nê-pan - Nepal 152,4 178,8 188,7 198,3 206,4
Pa-ki-xtan - Pakistan 145,3 164,9 182,3 200,1 219,1
Ố
Xri Lan-ca - Sri Lanka 131,4 150,2 155,5 165,1 176,7
TH
CHÂU ÂU - EUROPE
Bắc Âu - Northern Europe
C
KÊ
Nam Âu - Southern Europe
An-ba-ni - Albania 113,2 117,4 119,0 121,0 123,4
G
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina 103,7 104,3 104,9 103,8 105,9
N
Crô-a-ti-a - Croatia 107,4
Ố 109,0 109,8 110,0 112,8
Hy Lạp - Greece 100,8 101,7 101,9 100,7 101,9
TH
I-ta-li-a - Italy 107,5 110,0 110,6 110,5 112,5
Bồ Đào Nha - Portugal 107,0 110,3 110,6 110,6 112,0
Xéc-bi - Serbia 133,0 141,4 144,0 146,3 152,2
C
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số Phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
Lưu ý: Những ô bỏ trống là không có số liệu.
Note: The blank cell means no data available
2019 2021
Chỉ số Xếp hạng Chỉ số Xếp hạng
Value Rank Value Rank
CHÂU PHI - AFRICA
Bắc Phi - Northern Africa
An-giê-ri - Algeria 0,429 103 0,499 126
Ai-cập - Egypt 0,449 108 0,443 109
KÊ
Li-bi - Libya 0,252 56 0,259 61
Ma-rốc - Morocco 0,454 111 0,425 104
Tuy-ni-di - Tunisia 0,296 65 0,259 61
G
Đông Phi - Eastern Africa
N
Kê-ni-a - Kenya 0,518
Ố 126 0,506 128
Mô-dăm-bích- Mozambique 0,523 127 0,537 136
TH
Ru-an-đa - Rwanda 0,402 92 0,388 93
Tan-da-ni-a - Tanzania 0,556 140 0,560 146
U-gan-đa - Uganda 0,535 131 0,530 131
C
8 and teritories
2019 2021
Chỉ số Xếp hạng Chỉ số Xếp hạng
Value Rank Value Rank
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ca-na-đa - Canada 0,080 19 0,069 17
Mỹ - United States 0,204 46 0,179 44
KÊ
Ca-ri-bê - Caribbean
Cu-ba - Cuba 0,304 67 0,303 73
G
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca - Dominican Republic 0,455 112 0,429 106
N
Gia-mai-ca - Jamaica 0,396 88 0,335 80
Hai-i-ti - Haiti 0,636
Ố 152 0,635 163
Nam Mỹ - South America
TH
Ác-hen-ti-na - Argentina 0,328 75 0,287 69
Bô-li-vi-a - Bolivia 0,417 98 0,418 99
Bra-xin - Brazil 0,408 95 0,390 94
C
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 0,168 39 0,192 48
Nhật Bản - Japan 0,094 24 0,083 22
8 and teritories
2019 2021
Chỉ số Xếp hạng Chỉ số Xếp hạng
Value Rank Value Rank
KÊ
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 0,480 121 0,444 110
Lào - Lao PDR 0,459 113 0,478 120
G
Ma-lai-xi-a - Malaysia 0,253 59 0,228 57
N
Mi-an-ma - Myanmar 0,478 118 0,498 125
Phi-li-pin - Philippines 0,430
Ố 104 0,419 101
Xin-ga-po - Singapore 0,065 12 0,040 7
TH
Thái Lan - Thailand 0,359 80 0,333 79
Việt Nam - Viet Nam 0,296 65 0,296 71
Tây Á - Western Asia
C
8 and teritories
2019 2021
Chỉ số Xếp hạng Chỉ số Xếp hạng
Value Rank Value Rank
KÊ
0,488 123 0,490 122
I-ran - Iran 0,459 113 0,459 115
Nê-pan - Nepal 0,452 110 0,452 113
G
Pa-ki-xtan - Pakistan 0,538 135 0,534 135
N
Xri Lan-ca - Sri Lanka 0,401 90 0,383 92
CHÂU ÂU - EUROPE
Ố
TH
Bắc Âu - Northern Europe
Đan Mạch - Denmark 0,038 2 0,013 1
Ê-xtô-ni-a - Estonia 0,086 21 0,100 28
C
8 and teritories
2019 2021
Chỉ số Xếp hạng Chỉ số Xếp hạng
Value Rank Value Rank
KÊ
An-ba-ni - Albania 0,181 42 0,144 39
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
G
Bosnia and Herzegovina 0,149 38 0,136 38
Crô-a-ti-a - Croatia 0,116 29 0,093 26
N
Hy Lạp - Greece 0,116
Ố 29 0,119 32
I-ta-li-a - Italy 0,069 14 0,056 13
TH
Bồ Đào Nha - Portugal 0,075 17 0,067 15
Xéc-bi - Serbia 0,132 35 0,131 36
Xlô-ven-ni-a - Slovenia 0,063 10 0,071 18
C
2019 2021
Chỉ số Xếp hạng Chỉ số Xếp hạng
Value Rank Value Rank
CHÂU PHI - AFRICA
Bắc Phi - Northern Africa
An-giê-ri - Algeria 0,748 91 0,745 91
Ai-cập - Egypt 0,707 116 0,731 97
KÊ
Li-bi - Libya 0,724 105 0,718 104
Ma-rốc - Morocco 0,686 121 0,683 123
G
Tuy-ni-di - Tunisia 0,740 95 0,731 97
N
Đông Phi - Eastern Africa
Kê-ni-a - Kenya 0,601 143 0,575 152
Ố
Mô-dăm-bích - Mozambique 0,456 181 0,446 185
TH
Ru-an-đa - Rwanda 0,543 160 0,534 165
Tan-da-ni-a - Tanzania 0,529 163 0,549 160
U-gan-đa - Uganda 0,544 159 0,525 166
C
2019 2021
Chỉ số Xếp hạng Chỉ số Xếp hạng
Value Rank Value Rank
CHÂU MỸ - AMERICA
Bắc Mỹ - North America
Ca-na-đa - Canada 0,929 16 0,936 15
Mỹ - United States
KÊ
0,926 17 0,921 21
Ca-ri-bê - Caribbean
Cu-ba - Cuba 0,783 70 0,764 83
G
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
Dominican Republic 0,756 88 0,767 80
N
Gia-mai-ca - Jamaica 0,734
Ố 101 0,709 110
Hai-i-ti - Haiti 0,510 170 0,535 163
Nam Mỹ - South America
TH
CHÂU Á - ASIA
Đông Á - East Asia
CHND Trung Hoa - China, PR 0,761 85 0,768 79
Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
Hong Kong SAR (China) 0,949 4 0,952 4
2019 2021
Chỉ số Xếp hạng Chỉ số Xếp hạng
Value Rank Value Rank
KÊ
Bru-nây - Brunei Darussalam 0,838 47 0,829 51
Cam-pu-chia - Cambodia 0,594 144 0,593 146
G
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 0,718 107 0,705 114
N
Lào - Lao PDR 0,613 137 0,607 140
Ma-lai-xi-a - Malaysia 0,810
Ố 62 0,803 62
Mi-an-ma - Myanmar 0,583 147 0,585 149
TH
Phi-li-pin - Philippines 0,718 107 0,699 116
Xin-ga-po - Singapore 0,938 11 0,939 12
Thái Lan - Thailand 0,777 79 0,800 66
C
2019 2021
Chỉ số Xếp hạng Chỉ số Xếp hạng
Value Rank Value Rank
KÊ
Tuốc-mê-ni-xtan - Turkmenistan 0,715 111 0,745 91
U-dơ-bê-ki-xtan - Uzbekistan 0,720 106 0,727 101
Nam Á - South Asia
G
Áp-ga-ni-xtan - Afghanistan 0,511 169 0,478 180
N
Băng-la-đét - Bangladesh 0,632 133 0,661 129
Ấn Độ - India 0,645 131 0,633 132
Ố
I-ran - Iran 0,783 70 0,774 76
TH
Nê-pan - Nepal 0,602 142 0,602 143
Pa-ki-xtan - Pakistan 0,557 154 0,544 161
Xri Lan-ca - Sri Lanka 0,782 72 0,782 73
C
CỤ
CHÂU ÂU - EUROPE
Bắc Âu - Northern Europe
Đan Mạch - Denmark 0,940 10 0,948 6
G
0,938 11 0,940 11
Ai-xơ-len - Iceland 0,949 4 0,959 3
TỔ
2019 2021
Chỉ số Xếp hạng Chỉ số Xếp hạng
Value Rank Value Rank
KÊ
Ru-ma-ni - Romania 0,828 49 0,821 53
Liên bang Nga - Russian Federation 0,824 52 0,822 52
Xlô-va-ki-a - Slovakia 0,860 39 0,848 45
G
U-crai-na - Ukraine 0,779 74 0,773 77
N
Nam Âu - Southern Europe
An-ba-ni - Albania 0,795 69 0,796 67
Ố
Bô-xni-a và Héc-xê-gô-vi-na
TH
Bosnia and Herzegovina 0,780 73 0,780 74
Crô-a-ti-a - Croatia 0,851 43 0,858 40
Hy Lạp - Greece 0,888 32 0,887 33
C
(1)
Dân số tại thời điểm 1/7 hàng năm (Nghìn ngƣời)
(1)
Population as of annual 1 July (Thousand persons) 412,4 442,4 459,5 453,6 430,0
KÊ
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry, and fishing 159 148 146 167 196
Khai khoáng - Mining and quarrying 8444 7950 8257 7852 7617
G
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 2735 2943 3116 3861 3601
N
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí Ố
Electricity, gas, steam, and air-conditioning supply 140 143 148 150 148
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
TH
nước thải - Water supply; sewerage, waste management
and remediation activities 13 42 45 39 46
Xây dựng - Construction 455 492 490 505 476
C
Accommodation and food service activities 178 188 201 188 202
N
Vận tải và kho bãi - Transportation and storage 349 329 345 285 271
Truyền thông - Communication 392 385 395 448 463
TỔ
KÊ
and services-producing activities of households for own use 76 81 82 84 86
Thuế trừ trợ cấp sản xuất và nhập khẩu
Taxes less subsidies on production and imports -351 -347 -361 -365 -358
G
Tỷ giá hối đoái bình quân trong kỳ (Đô la Bru-nây/1 Đô la Mỹ)
N
Average exchange rates of period (BRD/1 USD) 1,4 1,3 1,4 1,4 1,3
KÊ
GDP at constant 2000 prices (Bill. Riels) 43009 52956 56578 54826 56499
Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry, and fishing 9120 9517 9454 9512 9615
Khai khoáng - Mining and quarrying 517 831 1010 1200 1437
G
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 9875 12287 13102 12742 14194
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
N
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam, and air-conditioning supply Ố 278 360,9 386,4 376,7 377,8
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải - Water supply, sewerage, waste management,
TH
and remediation activities
Xây dựng - Construction 3117 5253 6237 6126 6194
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa phương tiện ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade;
C
repair of motor vehicles and motorcycles 3855 4662 4945 4679 4752
CỤ
(2) (2)
Vận tải và kho bãi - Transportation and storage 2792 3493 3802 3700 3803
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 2203 2532 2604 1765 1067
(3) (3)
Truyền thông - Communication
G
Thuế trừ trợ cấp sản phẩm - Taxes less subsidies on products 3784 4841 5304 5160 5387
Trừ: Phí dịch vụ ngân hàng - Less: Imputed bank service charges 709 901 973 949 967
KÊ
Xuất khẩu - Export 9336 12963 14986 18522 19469
(6) (6)
Nhập khẩu - Import 13285 18806 22242 21066 30726
Cán cân thương mại - Trade balance -3949 -5844 -7255 -2544 -11257
G
Sản lƣợng - Production
N
Nông nghiệp (Nghìn tấn) - Agriculture (Thous. tons) Ố
Cao su - Rubber, natural 127 220 301 359 374
Chuối - Banana 144 166 200 300 331
TH
Dừa - Coconuts, in shell 72 83 83 84 84
Đậu nành - Soybeans 162 170 168 180 184
Khoai lang - Sweet potatoes 44 44 44 43 44
C
Rau - Other vegetable, fresh n.e.c. 622 634 638 638 637
Sắn - Cassava 7500 7500 7500 7577 7722
Gạo - Rice 9335 10892 10886 11248 11410
G
(1)
Số liệu năm 2019 căn cứ theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ của Vương quốc Cam-pu-chia. Số liệu của các năm khác ước tính
N
estimated by the Government of Cambodia's National Institute of Statistics based on census figures.
(2)
Bao gồm cả thông tin và truyền thông.
(2)
Includes information and communication.
(3)
Được gộp vào trong vận tải và kho bãi
(3)
Included in transportation and storage.
(4)
Gồm các hoạt động chuyên môn, khoa học, kỹ thuật và Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
(4)
Includes professional, scientific, and technical activities; and administrative and support service activities.
(5)
Gồm hoạt động giáo dục, Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội và hoạt động nghệ thuật, vui chơi và giải trí
(5)
Includes education; human health and social work activities; and arts, entertainment, and recreation.
(6)
Từ năm 2005 trở đi, phương pháp biên soạn chuyển từ CIF sang FOB
(6)
For 2005 onward, the compilation methodology shifted from CIF to FOB.
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu - ADB 2022, Thống kê FAO.
Source: Key Indicators - ADB 2022; FAOSTAT.
KÊ
Agriculture, forestry, and fishing 283,4 279,1 285,9 300,5
Khai khoáng - Mining and quarrying 1,6 1,5 339,1 1097,0
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 15,5 25,5 35,7 31,4
G
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
(2)
hơi nước và điều hòa không khí
N
(2)
Electricity, gas, steam, and air conditioning supply 0,9 0,8 0,7 0,3
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
Ố
nước thải - Water supply, sewerage, waste management,
TH
and remediation activities
Xây dựng - Construction 274,0 215,4 216,9 149,7
Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
(3)
và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade;
C
(3)
repair of motor vehicles and motorcycles
CỤ
(4)
Các hoạt động chuyên môn, khoa học, kỹ thuật
(4)
Professional, scientific, and technical activities 50,2 41,2 36,2 16,5
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administration and support service activities
Quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng, an sinh xã hội
(5)
bắt buộc - Public administration and defense, compulsory
(5)
social security
Giáo dục - Education 385,6 471,3 442,3 444,3
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities
Hoạt động nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation
Các ngành khác - Other service activities 57,6 50,6 49,3 34,8
Thuế trừ trợ cấp sản phẩm và nhập khẩu
Taxes less subsidies on production and imports 9,6 -3,6 -5,7 -7,6
Chênh lệch số liệu - Statistical discrepancy -4,1 -8,5 -2,7 -3,0
KÊ
(6) (6)
Xuất khẩu - Export 38,4 46,3 153,7 264,0 615,5
Nhập khẩu - Import 491,2 565,2 597,0 625,5 872,7
Cán cân thương mại - Trade balance -452,8 -518,9 -443,3 -361,5 -257,1
G
Sản lƣợng - Production
N
Nông nghiệp (Tấn) - Agriculture (Ton)
Cà phê - Coffee
Ố 3540 8340 9395 10737 13314
Dừa - Coconuts, in shell 33700 29900 30800 30800 31016
TH
Đậu - Beans 991 882 869 856 362
Khoai lang - Sweet potatoes 128 149 306 160 184
Ngô - Maize 142361 85176 75690 77606 56058
C
Rau - Other vegetable, fresh n.e.c. 25181 25722 25903 25941 25856
CỤ
(1)
Từ tháng 9 năm 2019, doanh thu từ dầu mỏ từ lĩnh vực Phát triển Dầu khí chung được tính vào GDP dựa trên Hiệp ước Ranh giới Hàng hải Ôxtrâylia -
Đông Timor mới.
(1)
From September 2019, oil revenue from the Joint Petroleum Development Area is included in GDP based on the new Timor-Leste Australia Maritime
TỔ
Boundary Treaty.
(2)
Gồm vùng cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
(2)
Includes water supply; and sewerage, waste management, and remediation activities.
(3)
Gồm Vận tải và kho bãi và dịch vụ lưu trú và ăn uống
(3)
Includes transportation and storage; and accommodation and food service activities
(4)
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
4)
Includes administrative and support service activities.
(5)
Gồm giáo dục, Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội, hoạt động nghệ thuật, vui chơi và giải trí
(5)
Includes education; human health and social work activities; and arts, entertainment, and recreation.
(6)
Bao gồm tái xuất, không tương ứng vì số lượng lớn nhân lực và thiết bị trở về nước khi Phái đoàn hỗ trợ của Liên hợp quốc tại Ti-mo Lét-xtê và các hoạt
động của Văn phòng Liên hợp quốc tại Ti-mo Lét- xtê thu hẹp. Xuất khẩu không bao gồm doanh thu từ xuất khẩu các sản phẩm dầu khí, nhưng bao gồm
doanh thu từ xuất khẩu dầu khí và khí hóa lỏng.
(6)
Includes re-exports, which are disproportionately large because of the large outflows of personnel and equipment returning to home countries as the
United Nations Mission of Support in Timor-Leste and the operations of the United Nations Office in Timor-Leste are scaled down. Exports do not include
revenue earned from the export of petroleum products, but include revenue earned from the export of oil and gas.
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu - ADB 2022, Thống kê FAO.
Source: Key Indicators - ADB 2022; FAOSTAT.
(1)
Dân số tại thời điểm 1/7 hàng năm (Triệu ngƣời)
(1)
Population as of annual 1 July (Mill. pers.) 255,6 264,2 266,9 270,2 272,7
KÊ
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 15538 18535 19198 17483 18694
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí, cung cấp nước; hoạt động quản lý
G
và xử lý rác thải, nước thải - Electricity, gas, steam, and
air-conditioning supply; water supply; sewerage, waste
N
management, and remediation activities 469 824 866 795 847
Xây dựng - Construction
Ố 8208 8457 8675 8066 8294
Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
TH
và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles
and motorcycles 21347 23460 24164 24703 25736
Vận tải và kho bãi - Transportation and storage 4621 5492 5656 5592 5444
C
Accommodation and food service activities 5238 7766 8562 8544 9180
Truyền thông
Communications 541 905 921 933 998
Các hoạt động tài chính và bảo hiểm
G
KÊ
Khai khoáng - Mining and quarrying 767 797 806 790 822
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 1935 2193 2277 2210 2285
G
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí
N
Electricity, gas, steam, and air-conditioning supply 95 107 111 109 115
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, Ố
nước thải - Water supply, sewerage, waste management,
and remediation activities 7 8 9 9 10
TH
Xây dựng - Construction 879 1048 1108 1072 1103
Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác
C
Vận tải và kho bãi - Transportation and storage 349 435 463 393 406
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 269 315 333 299 311
G
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 267 300 317 324 333
Các hoạt động chuyên môn, khoa học, kỹ thuật
Professional, scientific, and technical activities
148 188 207 196 197
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administration and support service activities
Quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng,
an sinh xã hội bắt buộc
Public administration and defense;
compulsory social security 310 349 366 365 364
Giáo dục - Education 283 321 341 350 351
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 97 117 127 142 157
KÊ
Thuế trừ trợ cấp sản phẩm
Taxes on products less subsidies on products 283 423 451 391 450
G
Average exchange rates of period (Rupiah/1 USD) 13389 14237 14148 14582 14308
N
Ngoại thƣơng (Triệu USD) Ố
External trade (Million USD)
Xuất khẩu - Export 150366 180013 167683 163192 231523
TH
Nhập khẩu - Import 142695 188711 171276 141569 196190
Cán cân thương mại - Trade balance 7672 -8699 -3593 21623 35333
Sản lƣợng - Production
C
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu - ADB 2022, Thống kê FAO.
Source: Key Indicators - ADB 2022; FAOSTAT.
(1)
Dân số tại thời điểm 1/7 hàng năm (Triệu ngƣời)
(1)
Population as of annual 1 July (Mill. pers.) 6,5 6,8 6,9 7,0 7,1
KÊ
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry, and fishing 16791 17975 18194 18404 18855
Khai khoáng - Mining and quarrying 10617 9891 9885 8233 8362
G
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 8698 9953 10621 11986 12348
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
N
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam, and air-conditioning supply 6856 14089 13808 16640 18128
Ố
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
TH
Water supply; sewerage, waste management,
and remediation activities 276 322 342 360 371
Xây dựng - Construction 6292 9864 11936 13661 14777
Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
C
KÊ
Cán cân thương mại - Trade balance -2022 -869 -466 745 1380
G
Nông nghiệp (Nghìn tấn) - Agriculture (Thousand tons)
N
Cà phê - Coffee 136 154 171 158 161
Dưa hấu - Watermelons Ố 196 198 144 173 191
Chuối - Bananas 787 971 762 720 1167
TH
Khoai lang - Sweet potatoes 153 124 109 111 111
Khoai tây - Potatoes 33,5 2,2 2,2 3,9 3,2
Rau - Vegetables 1683 1461 1467 1529 1644
Mía - Sugar cane 2019 1835 1490 1485 1885
C
(1)
Số liệu năm 2015 dựa trên Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2015. Đối với những năm khác, số liệu là ước tính dựa trên tỷ lệ
N
tăng dân số hàng năm lấy từ dữ liệu điều tra dân số.
(1)
For 2015, figures are based on the 2015 Census of Population and Housing, respectively. For the other years, figures are
TỔ
estimates based on annual population growth rates derived from the census data.
(2)
Từ năm 2017 trở đi, phương pháp tổng hợp đã chuyển từ CIF sang FOB.
(2)
For 2017 onward, the compilation methodology shifted from CIF to FOB.
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu - ADB 2022, Thống kê FAO.
Source: Key Indicators - ADB 2022; FAOSTAT.
(1)
Dân số tại thời điểm 1/7 hàng năm (Triệu ngƣời)
(1)
Population as of annual 1 July (Mill. pers.) 31,19 32,38 32,52 32,58 32,66
(2)
Lực lƣợng lao động (Nghìn ngƣời)
(2)
Labour force (Thousand persons) 14518 15280 15582 15668 15797
Lao động có việc làm - Employed 14068 14776 15073 14957 15064
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry, and fishing 1754 1570 1541 1566 1550
Khai khoáng - Mining and quarrying 104 91 91 82 82
KÊ
CN chế biến chế tạo - Manufacturing 2323 2500 2682 2498 2501
Các ngành khác - Others 9887 10615 10760 10811 10931
G
Tài khoản quốc gia - National accounts
GDP theo giá hiện hành (Triệu Ring-gít)
N
GDP at current market prices (Mill. ringgits) 1176941 1447760 1513157 1416605 1544214
GDP theo giá so sánh 2015 (Triệu Ring-gít)
GDP by industrial origin at 2015 prices (Mill. ringgits)
Ố 1176941 1363766 1424310 1343880 1385978
TH
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry, and fishing 97539 99637 101580 99367 99186
Khai khoáng - Mining and quarrying 103059 103557 102897 91993 92654
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 262379 304843 316283 307924 337295
C
KÊ
Human health and social work activities 8028 9504 10052 9368 10094
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment, and recreation 40464 46510 49055 43181 40762
G
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities
N
Cộng: Thuế nhập khẩu - Plus: Taxes on imports 14699 16546 16240 15324 15656
Cán cân thương mại - Trade balance 91577 123783 145661 183345 252558
CỤ
Cao su - Natural rubber in primary forms 722 603 640 515 470
N
Rau - Other vegetable, fresh n.e.c. 579 565 560 565 563
Dứa - Pineapples
TỔ
Dầu thô (Nghìn tấn) - Crude petroleum (Thous. tons) 31346 30917 28950
KÊ
(1)
Dân số Ma-lai-xi-a năm 2021 ước tính là 32,66 triệu người so với 32,58 triệu người năm 2020, tốc độ tăng hàng năm là 0,2%.
Tốc độ tăng dân số giảm là do số lượng người không cư trú giảm từ 3,0 triệu người (năm 2020) xuống còn 2,7 triệu người (năm
2021). Do Ma-lai-xi-a đóng cửa biên giới và người nước ngoài hồi hương trong thời gian ban hành Lệnh kiểm soát di chuyển
G
chống dịch COVID-19. Tốc độ tăng dân số cư trú vẫn ổn định ở mức 1,0%, tăng từ 29,7 triệu người năm 2020 lên 30,0 triệu
người năm 2021.
N
(1)
Malaysia's population in 2021 was estimated at 32.66 million as compared to 32.58 million in 2020, with an annual growth rate of
0.2%. The slowing of the population growth rate was due to the lower number of noncitizens, down from 3.0 million (2020) to 2.7
Ố
million (2021) . This is in line with the closure of Malaysia’s national borders and the return of foreigners to their respective home
economies during the Movement Control Order to contain the spread of COVID-19. The growth rate of Malaysian citizens
remained stable at 1.0%, with this population increasing from 29.7 million in 2020 to 30.0 million in 2021.
TH
(2)
Bắt đầu từ Điều tra Lao động Việc làm năm 2019, Ma-lai-xi-a đã áp dụng nghị quyết của Hội nghị Thống kê lao động quốc tế lần
thứ 19 về số liệu thống kê về công việc, việc làm và tình trạng không sử dụng được đầy đủ tiềm năng của lực lượng lao động.
(2)
Starting from the Labour Force Survey 2019, Malaysia adopted the 19th International Conference of Labour Statisticians (ICLS)
resolution concerning statistics of work, employment and labor underutilization.
C
CỤ
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu - ADB 2022, Thống kê FAO.
Source: Key Indicators - ADB 2022, FAOSTAT.
G
N
TỔ
KÊ
GDP theo giá so sánh 2015/2016 của người sản xuất (Tỷ Ki-at)
GDP by industrial origin at 2015/2016 producer prices (Bill. Kyats) 56476 83510 89147
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry, and fishing 16306 19562 19872
G
Khai khoáng - Mining and quarrying 601 4096 4184
N
CN chế biến - Manufacturing 12496 19093 20942
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, Ố
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam, and air-conditioning supply 716 1282 1380
TH
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
Water supply; sewerage, waste management
and remediation activities
(4) (4)
Xây dựng - Construction 3150 5168 5620
C
KÊ
Mía - Sugar cane 10142 11397 11846 11551 11649
Miến mạch - Sorghum 244 167 152 203 250
Ngô - Maize 1749 1984 1986 2072 2300
G
Sắn - Cassava, fresh 460 395 392 393 395
Gạo - Rice 26210 27574 26270 25983 24910
N
Năng lƣợng - Energy
Dầu thô (Nghìn tấn) - Crude petroleum (Thousand tons)
Ố 726 235 743
Than (Nghìn tấn) - Coal (Thousand tons) 420 640 1772
TH
Khí thiên nhiên (Triệu feet khối) - Natural gas (Million cubic feet) 696231 305755 668181
Điện (Triệu kwh) - Electricity (Million kwh) 15965 11129 22794
(1)
Giai đoạn 2015-2019, dữ liệu dựa trên kết quả của Tổng điều tra dân số và nhà ở Mi-an-ma năm 2014. Năm 2020 và 2021, số
C
liệu được lấy từ Báo cáo chuyên đề về Dự báo dân số cho Liên bang Mia-an-ma, Bang/Khu vực, Khu vực nông thôn và thành thị,
2014-2050.
CỤ
(1)
For 2015-2019, data are based on the results of 2014 Myanmar Population and Housing Census. For 2020 and 2021, the figures are
taken from the Thematic Report on Population Projections for the Union of Myanmar, States/Regions, Rural and Urban Areas, 2014-2050.
(2)
Năm 2015, số liệu được lấy từ Khảo sát Lực lượng Lao động, Lao động Trẻ em và Chuyển đổi từ Trường học sang Công việc
năm 2015 của Mi-an-ma; năm 2017, số liệu được lấy từ Khảo sát lực lượng lao động hàng năm của Mi-an-ma năm 2017; năm
G
2018, số liệu được lấy từ Khảo sát lực lượng lao động hàng năm của Myanmar 2018; và năm 2019, số liệu được lấy từ Khảo sát
giữa kỳ 2019. Tất cả các nguồn số liệu bao gồm dân số từ 15 tuổi trở lên.
(2)
N
For 2015, from the Myanmar Labour Force, Child Labour, and School to Work Transition Survey 2015; for 2017, from the
Myanmar Annual Labour Force Survey 2017; for 2018, from the Myanmar Annual Labour Force Survey 2018; and for 2019, from
the 2019 Inter-Censal Survey. All data sources cover the population 15 years and older.
TỔ
(3)
Từ 2016 trở đi, năm tài khóa từ tháng 10 đến tháng 9 năm sau. Trùng 6 tháng giữa năm 2015 và 2016 do thay đổi năm tài khóa
từ tháng 4 đến tháng 3 năm sau thành từ tháng 10 đến tháng 9 năm sau.
(3)
For 2016 onward, the fiscal year is October-September. For 2015 and 2016, there is an overlap of 6 months in the data due to the
shift in the fiscal year from April-March to October-September.
(4)
Gồm các hoạt động bất động sản.
(4)
Includes real estate activities.
(5)
Gồm thông tin và truyền thông.
(5)
Includes information and communication.
(6)
Ngân hàng Trung ương Mi-an-ma đã áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý đối với đồng kyat so với đồng đô la Mỹ.
(6)
The Central Bank of Myanmar adopted the managed float exchange rate regime for the kyat against the US dollar.
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu - ADB 2022, Thống kê FAO.
Source: Key Indicators - ADB 2022; FAOSTAT.
(1)
Dân số tại thời điểm 1/7 hàng năm (Triệu ngƣời)
(1)
Population as of annual 1 July (Mill. persons) 100,8 105,8 107,3 109,0 110,2
(2)
Lực lƣợng lao động (Nghìn ngƣời)
(2)
Labour force (Thousand persons) 41343 43460 44197 43878 47701
Lao động có việc làm - Employed 38741 41157 41938 39378 43989
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry, and fishing 11294 9998 9325 9754 10658
Khai khoáng - Mining and quarrying 235 207 177 184 170
KÊ
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 3209 3625 3651 3184 3453
Các ngành khác - Others 24002 27326 28785 26256 29708
G
Tài khoản quốc gia - National accounts
GDP theo giá hiện hành (Tỷ Pê-sô)
N
GDP at current market prices (Billion Pesos) Ố 13944 18265 19518 17952 19411
GDP theo giá so sánh 2018 (Tỷ Pê-sô)
GDP at constant 2018 prices (Billion Pesos) 14991 18265 19383 17538 18538
TH
Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry, and fishing 1688 1763 1784 1780 1775
Khai khoáng - Mining and quarrying 149 163 169 137 144
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 2874 3488 3620 3266 3555
C
Electricity, gas, steam, and air-conditioning supply 379 465 495 489 514
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải - Water supply; sewerage, waste management
and remediation activities 80 92 97 100 102
G
repair of motor vehicles and motorcycles 2670 3237 3489 3276 3414
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 548 698 742 515 548
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 297 403 426 232 248
Truyền thông - Communication 437 516 557 585 639
Hoạt động tài chính và bảo hiểm
Financial and insurance activities 1172 1498 1676 1770 1853
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 1022 1190 1238 1031 1054
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific, and technical activities 876 1159 1182 1069 1135
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities
KÊ
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment, and recreation 236 259 278 141 151
Các ngành khác - Others 124 152 161 118 113
G
Tỷ giá hối đoái bình quân trong kỳ (Pê-sô/1 Đô la Mỹ)
N
Average exchange rates of period (Peso/1 USD) 45,5 52,7 51,8 49,6 49,3
Ố
Ngoại thƣơng (Triệu USD) - External trade (Million USD)
TH
Xuất khẩu - Export 58827 69307 70927 65215 74653
Nhập khẩu - Import 71067 112841 111593 89812 117879
Cán cân thương mại - Trade balance
C
Cao su - Nature rubber in primary forms 398 423 432 422 431
N
Rau - Other vegetable, fresh n.e.c. 5145 5300 5251 5269 5273
TỔ
Dầu thô (Nghìn tấn) - Crude petroleum (Thous. tons) 327 171 105 95
Than (Nghìn tấn) - Coal (Thous. tons) 8173 13054 15274 13257
3
Khí thiên nhiên (Triệu mét khối) - Natural gas (Million m ) 3470 4378 4409 3998
Điện (Triệu kwh) - Electricity (Million kwh) 82413 99765 106041 101756
KÊ
(1)
Dữ liệu năm 2015-2019 lấy từ các dự báo trong Tổng điều tra dân số và nhà ở (CHP) năm 2010 được cập nhật dựa trên kết quả Tổng
điều tra dân số năm 2015. Dữ liệu năm 2020 tại thời điểm 01/5/2021 và dựa trên CPH năm 2020. Dữ liệu năm 2021 lấy từ cập nhật dự
báo dân số giữa năm dựa trên kết quả Tổng điều tra dân số năm 2015.
(1)
For 2015-2019, data are based on the updated 2010 CPH projections using the results of the 2015 Population Census. For 2020, data is
G
as of 1 May 2021 and based on the 2020 CPH. For 2021, data are based on the low assumptions of the updated projected midyear
population for the Philippines using the results of the 2015 Population Census.
N
(2)
Dữ liệu năm 2015 lấy từ các dự báo dân số trong Tổng điều tra dân số năm 2000. Dữ liệu tháng 1/2016 lấy từ dự báo dân số trong Tổng
điều tra dân số năm 2000. Bắt đầu từ Điều tra lao động việc làm (LFS) vào tháng 4/2016, dự báo dân số trong CPH năm 2010 được sử
Ố
dụng để sản xuất số liệu thống kê lực lượng lao động. Từ năm 2019 trở đi, dữ liệu hàng năm lấy từ dự báo dân số trong CPH năm 2015.
Dữ liệu năm 2020 dựa trên kết quả trung bình cuối cùng của các vòng điều tra LFS vào tháng 1 và tháng 4 năm 2020 và kết quả sơ bộ
TH
của các vòng điều tra LFS vào tháng 7 và tháng 10 năm 2020. Từ năm 2021, Điều tra LFS được tiến hành hàng tháng. Do đó, ước tính
năm 2021 dựa trên kết quả bình quân chính thức của các vòng điều tra LFS tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7/2021 và kết quả sơ bộ của các
vòng điều tra LFS tháng 8, 9, 10, 11 và 12/2021.
(2)
For 2015, data are based on 2000 census-based population projections. The estimates for January 2016 were derived using 2000
census-based population projections. Starting with the April 2016 LFS round, the population projection based on the 2010 CPH was
C
adopted to generate labor force statistics. For 2019 onward, annual estimates adopted the 2015 CPH population projections. Annual
estimates for 2020 are based on the average final results of the January and April 2020 LFS rounds and preliminary results of the July
CỤ
and October 2020 LFS rounds. Starting 2021, the LFS was conducted monthly. Thus, annual estimates for 2021 are based on the
average final results of the January, February, March, April, May, June, and July 2021 LFS rounds and preliminary results of the August,
September, October, November, and December 2021 LFS rounds
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu - ADB 2022, Thống kê FAO.
G
KÊ
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 6454 6259 6125 5976 5921
Các ngành khác - Others 19211 19364 19607 19818 19752
G
Tài khoản quốc gia - National accounts
GDP theo giá hiện hành (Tỷ Bạt)
N
GDP at current market prices (Billion Bahts) Ố 13743 16373 16892 15637 16180
(2)
GDP theo giá giá chuỗi 2002 (Tỷ Bạt)
(2)
GDP at chained prices (Billion Bahts) 9521 10693 10923 10247 10407
TH
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing 616 677 671 648 657
Khai khoáng - Mining and quarrying 245 225 229 208 194
C
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 2670 2907 2883 2723 2856
CỤ
KÊ
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 209 234 243 251 260
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
G
Arts, entertainment, and recreation 67 102 116 101 106
N
Các ngành khác - Others 140 158 163 151 147
Hoạt động làm thuê công việc trong các hộ gia đình,
Ố
sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ
(3)
gia đình - Activities of households as employers;
TH
undifferentiated goods- and services-producing activities of
(3)
households for own use 18 17 17 17 17
Tỷ giá hối đoái bình quân trong kỳ (Bạt/1 Đô la Mỹ)
C
Average exchange rates of period (Baht/1 USD) 34,2 32,3 31,0 31,3 32,0
CỤ
Cán cân thương mại - Trade balance 901 720 827 1281 1276
Sản lƣợng - Production
N
KÊ
(1)
Dân số từ 15 tuổi trở lên và bao gồm lực lượng lao động không hoạt động theo mùa. Dữ liệu là số liệu trung bình của 4 vòng điều
tra lao động, việc làm. Từ 2011 trở đi, điều tra lao động, việc làm sử dụng phiên bản thứ 3 của Bảng phân ngành công nghiệp
Thái Lan (2009 TSIC).
G
(1)
Labor force refers to the population aged 15 years and over, and includes seasonally inactive labor force. Data refer to the
average of the four labor force survey rounds. From 2011 onward, the labor force survey used the third revision of the Thailand
N
Standard Industrial Classification (2009 TSIC).
(2)
Số liệu theo chuỗi khối lượng nên tổng các thành phần không bằng tổng số.
Ố
(2)
Using chain volume so the sum of the components does not add up to the total.
(3)
Gồm các hoạt động làm thuê trong các hộ gia đình.
TH
(3)
Refers to activities of households as employers.
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu - ADB 2022, Thống kê FAO.
Source: Key Indicators - ADB 2022; FAOSTAT.
C
CỤ
G
N
TỔ
(1)
Dân số tại thời điểm 30/6 hàng năm (Triệu ngƣời)
(1)
Population as of annual 30 June (Mill. pers.) 5,5 5,6 5,7 5,7 5,5
(2)
Lực lƣợng lao động (Nghìn ngƣời)
(2)
Labour force (Thousand persons) 3611 3676 3743 3714 3608
Lao động có việc làm - Employed 3516 3575 3632 3574 3484
(3)
Lao động trong nước có việc làm
KÊ
(3)
Employed residents 2148 2204 2230 2223 2287
G
Khai khoáng - Mining and quarrying 1 1 2 1 1
GDP at current market prices (Million SGD) 423444 508495 512220 476405 533352
CỤ
(5)
GDP theo giá chuỗi 2015 (Triệu đô la Xin-ga-po)
(5)
GDP at 2015 chained prices (Million SGD) 423444 475772 480985 461057 496162
(6)
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
G
(6)
Agriculture, forestry and fishing 138 146 156 149 165
N
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 76598 93863 92497 99463 112577
Truyền thông
Communication 16227 19172 21809 23646 26538
KÊ
Hoạt động tài chính và bảo hiểm
Financial and insurance activities 49872 57510 61602 65853 70710
G
Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities 18782 17006 17097 14757 16328
N
Professional, scientific, and technical activities
Ố 24219 26704 28179 25912 27046
TH
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 19666 25049 20955 17448 16779
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 44974 48966 50459 46361 48795
Human health and social work activities
N
(7) (7)
Các ngành khác - Others service activities
Hoạt động tự sản tự tiêu của hộ, không phân biệt sản xuất
(8)
hàng hóa và dịch vụ - Activities of households as
employers; undifferentiated goods - and services-producing
(8)
activities of households for own use 18100 20754 21643 21886 21911
KÊ
50272 52905 54142 53072 55788
(1)
Người cư trú tại Xin-ga-po (công dân Xin-ga-po, người thường trú) và người không thường trú. Từ năm 2003 lại đây, không bao gồm người cư trú
ở nước ngoài trong thời gian liên tục 12 tháng hoặc lâu hơn tại thời điểm tham chiếu.
(1)
Refers to Singapore residents (i.e., Singapore citizens and permanent residents) and nonresidents. For 2003 onward, excludes residents who are
G
overseas for a continuous period of 12 months or longer as at the reference period.
(2)
Người từ 15 tuổi trở lên, ước tính bằng cách kết hợp dữ liệu về cư dân (gọi là người dân địa phương) có được từ Điều tra lực lượng lao động với
N
số liệu về lực lượng lao động nước ngoài được tổng hợp từ hồ sơ hành chính.
(2)
Refers to persons aged 15 years and older with estimates derived by combining data on residents (also known as locals) obtained from the
Ố
Comprehensive Labour Force Survey with foreign workforce data compiled from administrative records.
(3)
Chỉ bao gồm cư dân Singapore và dựa trên Điều tra toàn bộ lực lượng lao động giữa năm, Tổng điều tra dân số năm 2000 và Điều tra hộ gia đình
năm 2005. Trước năm 2020, dữ liệu được mã hóa dựa trên các phiên bản trước đó của Phân loại ngành tiêu chuẩn Singapore (SSIC) đã được lập
TH
sơ đồ trong SSIC 2020 nhằm tạo điều kiện so sánh dữ liệu. Dữ liệu có thể không cộng thành tổng số vì tổng số bao gồm các hoạt động không
được xác định đầy đủ theo ngành [SSIC 2020 V00], tức là không được phản ánh riêng trong bảng.
(3)
Refers to Singapore residents only and is based on the midyear Comprehensive Labour Force Survey, Census of Population 2000 and the General
Household Survey 2005. Prior to 2020, data coded based on earlier versions of the Singapore Standard Industry Classification (SSIC) were
C
mapped to SSIC 2020 as far as possible to facilitate data comparability. Data may not add up to the total because the total includes activities that
are not adequately defined by industry [SSIC 2020 V00], i.e., not separately reflected in the table.
CỤ
(4)
Bao gồm các dịch vụ chuyên môn; dịch vụ hành chính và hỗ trợ; quản lý nhà nước và giáo dục; dịch vụ y tế và xã hội; nghệ thuật, và giải trí; các
ngành dịch vụ cộng đồng, xã hội và cá nhân khác.
(4)
Includes professional services; administrative and support services; public administration and education; health and social services; arts,
entertainment, and recreation; and other community, social, and personal services.
(5)
Dữ liệu được biểu thị bằng đô la Xin-ga-po theo giá chuỗi 2015. Tổng các dữ liệu thành phần theo chuỗi thường không bằng tổng số chung
G
(5)
Data are expressed in chained (2015) Singapore dollars. Chain-linked data generally do not add up to the total.
(6)
Hình thành một phần của các ngành công nghiệp hàng hoá khác bao gồm nông nghiệp, lâm nghiệp và đánh bắt hải sản; và khai thác và khai khoáng
N
(6)
Forms part of other goods industries comprising agriculture, forestry, and fishing; and mining and quarrying.
(7)
Tạo thành một phần của các ngành dịch vụ bao gồm hành chính công và quốc phòng; bảo hiểm xã hội bắt buộc; giáo dục; sức khỏe con người và
các hoạt động công tác xã hội; nghệ thuật, vui chơi và giải trí; và các hoạt động dịch vụ khác.
TỔ
(7)
Forms part of other service industries comprising public administration and defense; compulsory social security; education; human health and
social work activities; arts, entertainment, and recreation; and other service activities.
(8)
Theo Bảng phân ngành Singapore ban hành 2010 trong Tài khoản quốc gia: GDP theo năng suất, tháng 3/2012
(http://www.singstat.gov.sg/publications/publications-and-papers/economy#national_accounts), quyền sở hữu nhà ở không thuộc của SSIC. Liên
quan đến dịch vụ cho thuê nhà ở.
(8)
According to the publication Adoption of Singapore Standard Industrial Classification 2010 in the National Accounts: Output-Based GDP, March
2012 (http://www.singstat.gov.sg/publications/publications-and-papers/economy#national_accounts), ownership of dwellings does not fall under
any section of the SSIC. It refers to housing services provided by owner-occupiers and individuals who lease their residential properties.
(9)
Số liệu phản ánh Tổng sản lượng điện sản xuất của hệ thống. Từ tháng 1/2016, số liệu kết hợp với sản lượng từ năng lượng mặt trời.
(9)
Data reflect the gross generation in the system. From January 2016, data have incorporated output from solar generation.
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu - ADB 2022, Thống kê FAO
Source: Key Indicators - ADB 2022; FAOSTAT.
(1)
Lực lƣợng lao động (Triệu ngƣời)
(1)
Labour force (Million persons) 789 787 790 784
(2) (2)
Lao động có việc làm - Employed 763 758 754 751 747
(3)
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
KÊ
(3)
Agriculture, forestry and fishing 214 195 187 177 171
Các ngành khác - Others 549 563 568 573 576
G
Tài khoản quốc gia - National accounts
N
GDP theo giá hiện hành (Tỷ Nhân dân tệ)
GDP at current market prices (Billion Yuans) Ố 68886 91928 98652 101357 114367
GDP theo giá so sánh 2015/2020 (Tỷ Nhân dân tệ)
GDP at constant 2015/2020 prices (Billion Yuans) 60347 84030 89030 91024 109577
TH
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí 24074 27985 29325
Electricity, gas, steam, and air conditioning supply
G
Truyền thông
Communication
Các hoạt động chuyên môn, khoa học, kỹ thuật
Professional, scientific, and technical activities
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities
Quản lý Nhà nước và an ninh quốc phòng;
KÊ
đảm bảo xã hội bắt buộc - Public administration and 10482 18372 20152
defense; compulsory social security
Giáo dục - Education
G
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
N
Human health and social work activities
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Ố
Arts, entertainment, and recreation
TH
Các ngành khác - Others service activities
Tỷ giá hối đoái bình quân trong kỳ (Nhân dân tệ/1 Đô la Mỹ)
C
Average exchange rates of period (Yuan/1 USD) 6,23 6,62 6,91 6,90 6,45
CỤ
Cán cân thương mại - Trade balance 594 351 421 524 676
N
KÊ
Than (Triệu tấn) - Coal (Million tons) 3747 3698 3846 3902 4126
3 3
Khí thiên nhiên (Triệu m ) - Natural gas (Mill. m ) 135 160 175 193 208
G
(4) (4)
Điện (Tỷ kwh) - Electricity (Bill. kwh) 5815 7166 7503 7779 8534
N
(1)
Dân số từ 16 tuổi trở lên có khả năng làm việc, tham gia hoặc sẵn sàng tham gia vào các ngành kinh tế, bao gồm cả người lao
Ố
động và thất nghiệp. Tổng số lao động có việc làm và thất nghiệp không cộng vào tổng lực lượng lao động vì thất nghiệp chỉ
được đề cập ở khu vực thành thị.
(1)
Refers to the economically active population aged 16 years and older who are capable of working, are participating in, or are
TH
willing to participate in, economic activities; and includes the employed and unemployed. The sum of employed and unemployed
does not add up to total labor force because unemployed refers to urban areas only.
(2)
Cá nhân tham gia lao động xã hội, nhận được tiền công hoặc thu nhập.
(2)
Refers to persons engaged in social labor and receiving remuneration or earning business income.
C
(3)
Ngành công nghiệp sơ cấp bao gồm Nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi gia súc, thủy sản (trừ dịch vụ hỗ trợ Nông nghiệp, lâm
CỤ
Refers to hydropower, thermal power, nuclear power, wind power, and solar power.
N
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu - ADB 2022; Thống kê FAO.
TỔ
KÊ
Khai khoáng - Mining and quarrying 14 19 15 13 12
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 4604 4510 4429 4376 4368
Các ngành khác - Others 20224 20954 21286 21071 21436
G
Tài khoản quốc gia - National accounts
N
GDP theo giá hiện hành (Tỷ Uôn)
GDP at current market prices (Billion Wons) Ố 1658020 1898193 1924498 1940726 2071658
(1)
GDP theo giá chuỗi 2015 (Tỷ Uôn)
(1)
GDP at 2015 chained prices (Billion Wons) 1658020 1812005 1852666 1839523 1915778
TH
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing 33225 32109 33373 31442 32634
Khai khoáng - Mining and quarrying 2145 2042 1916 1853 1880
C
CN chế biến, chế tạo - Manufacturing 441134 483530 488935 483691 517025
CỤ
KÊ
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment, and recreation 17897 20533 21677 15897 16807
Các ngành khác - Other service activities 21602 21108 21076 19393 19550
G
Thuế trừ trợ cấp hàng hóa
Taxes less subsidies on products 137113 149012 150146 152185 156837
N
Tỷ giá hối đoái bình quân trong kỳ (Uôn/1 Đô la Mỹ) Ố
Average exchange rates of period (Won/1 USD) 1131,0 1100,2 1165,4 1180,3 1144,0
TH
Ngoại thƣơng (Triệu đô la Mỹ) - External trade (Million USD)
Xuất khẩu - Export 526757 604860 542233 512498 644400
Nhập khẩu - Import 436499 535202 503343 467633 615093
Cán cân thương mại - Trade balance 90258 69657 38890 44865 29307
C
76 103 137 98 89
Lúa mì - Wheat 26 26 15 17 30
TỔ
Nguồn số liệu: Những chỉ tiêu chủ yếu - ADB 2022; Thống kê FAO.
Source: Key Indicators - ADB 2022; FAOSTAT.
KÊ
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing 16161 18786 19823 20480 21097
G
Khai khoáng - Mining and quarrying 3180 3268 3218 2940 3280
CN chế biến - Manufacturing 19039 23290 22613 22477 24708
N
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, Ố
hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam, and air-conditioning supply 2242 2941 3007 2898 3116
TH
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải - Water supply; sewerage, waste management,
and remediation activities
Xây dựng - Construction 8653 10268 10387 9628 10736
C
(1)
Truyền thông
(1)
TỔ
KÊ
Các ngành khác - Other service activities
Thuế trừ trợ cấp sản xuất và xuất/nhập khẩu sản phẩm
Taxes less subsidies on production and exports/imports
of products taxes less product subsidies 8776 12591 12965 9734 11300
G
Tỷ giá hối đoái bình quân trong kỳ (Rupi/1 Đô la Mỹ)
Average exchange rates of period (Rupee/1 USD) 64,2 68,4 70,4 74,1 73,9
N
Ngoại thƣơng (Tỷ Rupi) - External trade (Billion rupees)
Xuất khẩu - Export
Ố17164 23077 22199 21590 31462
Nhập khẩu - Import 24903 35947 33610 29160 45694
TH
Cán cân thương mại - Trade balance -7739 -12869 -11411 -7569 -14233
Sản lƣợng - Production
Nông nghiệp (Nghìn tấn) - Agriculture (Thousand tons)
Cà phê - Coffee, green 327 316 320 298 334
C
Cao su - Nature rubber in primary forms 945 660 702 688 749
CỤ
KÊ
NGUYỄN VIẾT QUÂN
G
Tổng Biên tập
N
NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG
Ố
Biên tập:
TH
NGUYỄN THÚY QUỲNH
- In 914 cuốn khổ 17 24,5 cm tại Công ty CP In Khoa học Công nghệ Mới
Địa chỉ: 181 Lạc Long Quân, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Số xác nhận đăng ký xuất bản: 216-2023/CXBIPH/01-01/TK do CXBIPH cấp ngày 18/01/2023.
- QĐXB số 141/QĐ-NXBTK ngày 13/10/2023 của Q.Giám đốc NXB Thống kê.
- In xong và nộp lưu chiểu Quý IV năm 2023.
- ISBN: 978-604-75-2429-7