CNXHKH 14

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

CNXHKH 14

CHƯƠNG 1 – NHẬP MÔN CNXHKH

1. CNXHKH ra đời là một indispensable (=necessary) process of  LS tư tưởng XHCN


2. CNXH trước Mac called  CNXH không tưởng
3. CNXH k tưởng-phê phán Pháp, Anh thế kỷ XIX đại biểu xuất sắc
 Xanh Ximong, S. Phurie, R.Oen
4. CNXHKH according to wide meaning  Mac Lenin
5. CNXHKH according to narrow meaning  bộ phận cấu thành Mac Lenin
6. CNXHKH là  học thuyết khoa học về sự nghiệp giải phóng công nhân, nhân dân lao động
khỏi mọi áp bức, unfairness exploit (take advantage of)
7. CN MacLenin được đấu tranh từ ba bộ phận lý luận cơ bản theo cấu trúc logic
 Triết học MLN + KTCT + CNXH
8. Điều kiện khách quan leads to sự ra đời CNXHKH  KT-XH
9. Tiền đề khách quan leads to sự ra đời CNXHKH  KHTN + tư tưởng, lý luận
10. Tiền đề tư tưởng lý luận trực tiếp leads to sự ra đời CNXHKH
 CNXH không tưởng phê phán Pháp
11. Mac và Anghen đã tiếp thu values of nền TH cổ điển Đức, KTCT cổ điển Anh, kho tàng tri
thức nhân loại to become
 Những nhà KH thiên tài, những nhà CM vĩ đại nhất thời đại
12. Khi viết tác phẩm “ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành của CN Mac”, ai khẳng định “nó
là người kế thừa chính đáng của tất cả những cái tốt đẹp nhất mà loài người đã tạo ra từ TK
XIX đó là TH Đức, KTCT Anh, CNXH Pháp”  Lenin
13. Những năm 40 XIX, dưới tác động của nền đại công nghiệp làm PTSX TBCN có bước phát
triển vượt bậc dẫn đến mâu thuẫn LLSX mang tính chất XH và QHSX dựa trên chế độ chiếm
hữu tư nhân TBCN về TLSX bộc lộ gay gắt, đây là điều kiện gì dưới sự ra đời CNXHKH
 Kinh tế
14. “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một TK (g18-g19), đã tạo ra
những LLSX nhiều hơn và đồ sộ hơn LLSX of all previous generation combined”, luận điểm
của ai  Mac và Anghen
15. Along with developing process of enormous(huge) industry background, sự ra đời của 2 giai
cấp always had basic benefit which opposited each other  TS-CN
16. Nếu 1831, struggle movement of CN at Lyon city in Paris giương cao khẩu hiệu “thuần túy
có tính chất kinh tế”, thì đến 1834, khẩu hiệu của công nhân movement switched to political
aim  “cộng hòa hay là chết”
17. Politically rapid growth, công nhân movement diễn ra những năm 40 XIX proved
 The first time, giai cấp công nhân appearence as a lực lượng chính trị độc lập hướng thẳng
mũi nhọn of the struggle towards giai cấp TS
18. Điều kiện chủ quan để CNXHKH ra đời  Vai trò của Mac và Anghen
19. Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường ctri của Mac và Anghen vào những năm
1843-1848 là
 TGQ duy tâm sang TGQ duy vật, từ dân chủ CM sang CSCN
20. Ba pháp kiến vĩ đại của Mac và Anghen
 CNDVLS, surplus(sapre) value theory, học thuyết sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
21. Tác phẩm đánh giá sự ra đời CNXHKH  tuyên ngôn của ĐCS
22. Tuyên ngôn của ĐCS considered as
 Tác phẩm kinh điển chủ yếu của CNXHKH và là cương lĩnh ctri đầu tiên của ptrao công
nhân và các ĐCS
23. Ptrao CNXH ko tưởng thành CNXHKH đó là công lao của  Mac và Anghen
24. Anghen đã luận chứng về sự ra đời phát triển của CNXH từ không tưởng đến khoa học trong
tác phẩm  Chống Đuyrinh
25. Since birth to present, CNXHKH phát triển qua các giai đoạn
 Mac Anghen phát triển XHKH, Lenin protected vận dụng phát triển XHKH, sự vận dụng
ptrien sáng tạo sau Lenin
26. Who has the greatest merit làm cho CNXHKH from thoery become to lively realty in the
world  Lenin
27. Pháp kiến vĩ đại nào của Mac và Anghen đã luận chứng và khẳng định sự diệt vong
unevitable /in’nevitơbl/ (unavoidable) of CNTB và indispensable victory của CNXH
 Học thuyết sứ mệnh LS của giai cấp công nhân
28. “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bứa đoàn kết lại”  Lenin
29. Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH là  quy luật và tính quy luật CT-XH của quá trình phát
sinh hình thành phát triển hình thái KTXH CSCN
30. CNXHKH sử dụng phương pháp luận chung nhất nào để luận giải về sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân và về hình thái KTXH CSCN
 CNDVBC và CNDVLS của triết học Mac Lenin
31. Việc nghiên cứu học tập XHKH có ý nghĩa về mặt  lý luận và thực tiễn.

You might also like