Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Toán 6 Hk1 Năm 2021-2022
Đề Cương Toán 6 Hk1 Năm 2021-2022
A B
C
2
7 Vở
Cặp
Bút
x
y Sách
Bài 7: Cho hai tập hợp : C = a, b , D = 1 ; 2. Viết các tập
hợp gồm hai phần tử, trong đó một phần tử thuộc C và một
phần tử thuộc D.
Bài 8: Viết các tập hợp sau bằng hai cách (nếu có thể):
a) Tập hợp các số tự nhiên bé hơn 4.
b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và bé hơn 5.
c) Tập hợp các số tự nhiên bé hơn 10 và lớn hơn 7.
d) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 6.
e) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5.
f) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7.
g) Tập hợp các số tự nhiên không bé hơn 3 và không vượt quá
8.
h) Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 90 và nhỏ hơn 106.
i) Tập hợp các số tự nhiên là các số chẵn nhỏ hơn 14.
-----------------------------------------------------------
Bài 23: Viết các tập hợp sau dưới và cho biết tập hợp đó có bao
nhiêu phần tử : a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá
40.
b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ
hơn 8.
Bài 24: Xác định số phần tử của các tập hợp sau
a) A ={21 ; 22 ; 23 ; … ; 100} b) B ={10; 11; 12 ; … ;99}
c) C ={ 4 ; 6 ; 8 ; … ; 104} d) D ={19 ; 20 ; 21 ; … ;89}
e) E = { 34 ; 36 ; 38 ; … ; 96 } f) F = {31 ; 33 ; 35 ; … ; 99
}
g) G = {75 ; 78 ; … ; 111 } h) H = {8 ; 12 ; 16 ; … ; 48
}
i) I ={ 3 ; 7 ; 11 ; … 119} j) J ={15; 20 ; 25 ; … ; 245 }
Bài 25: Xác định số phần tử của các tập hợp sau
a) A = { x / x < 30} b) B = { x * / x 185}
c) C = { x / 18< x 119 } d) D = { x / 5 < x < 55}
e) E = { x * / x là số chẵn và x 65 }
f) F = { x / x là số lẻ và x < 30 }
Bài 26: Cho tập hợp A = { x ; y ; 8 }. Điền kí hiệu ( ;; ; = )
vào chỗ trống cho thích hợp :
xA x A x ; y A 7A
8A 8 A x ; 8 A x ; 8 ; y
A
Bài 27: Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9
B là tập hợp các số lẻ
N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0.
Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ của mỗi tập trên với tập
Nhóm Toán 6_HKI_2021-2022 -7-
Trường THCS Nguyễn Huệ
hợp N các số tự nhiên.
Bài 28: a) Cho tập hợp A = { 2 ; 3 ; 4. Viết tất cả các tập hợp
con của A
sao cho mỗi tập hợp con cò hai phần tử.
b) Cho tập hợp M = {a ; b ; c. Viết tất cả các tập hợp
con của M.
Bài 29: Cho A = { 0; 2 ; 4 ; 6, B = { x * / x < 7}
a) Viết tập hợp B dưới dạng liệt kê các phần tử
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc
B.
c) Viết các tập hợp con có 2 phần tử của A.
Bài 30* :
a) Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một
quyển sách dày 200 trang.
b) Bạn Việt đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến
412. Hỏi bạn Việt phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
c) Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến
2006 liền nhau thành một số tự nhiên L. Hỏi số tự nhiên
L có bao nhiêu chữ số?
d) Để đánh số trang của một quyển sách người ta dung hết
834 chữ số. Hỏi quyển sách trên có bao nhiêu trang.
Bài 31* : Để đánh số trong một quyển sách cần dùng 1995 chữ
số.
a) Cuốn sách đó bao nhiêu trang.
b) Chữ số thứ 1000 ở trang nào? Là chữ số nào?
Bài 56:
a) Một tàu hoả cần chở 890 khách du lịch. Biết rằng mỗi toa
có 8 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để
Nhóm Toán 6_HKI_2021-2022 - 15 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
chở hết khách du lịch ?
b*) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho
29 dư 5 và chia cho 31 dư 28.
Bài 57: Bạn Mai dùng 45000 đồng mua vở. Vở loại I giá 4000
đồng một quyển và vở loại II giá 3500 đồng một quyển. Hỏi với
số tiền có được, bạn Mai mua được số lượng nhiều nhất bao
nhiêu quyển vở nếu a) Bạn Mai chỉ mua vở loại I ?
b) Bạn Mai chỉ mua vở loại II ?
c) Bạn Mai mua cả hai loại vở với số lượng như nhau ?
Bài 58 Một trường học cần tổ chức cho 240 HS tham quan bảo
tàng. Hỏi trường cần thuê bao nhiêu xe, biết mỗi xe có 44 chỗ?
Bài 59: Một trường THCS có 756 HS lớp 6 đăng kí nhập học.
Biết rằng trường chỉ có 21 phòng, mỗi phòng chứa 35 HS.
a) Hỏi nhà trường có nhận hết số HS lớp 6 không? Số HS dư ra
sẽ là bao nhiêu?
b) Phải thay đổi sỉ số HS mỗi lớp như thế nào để tất cả các HS
đều có thể nhập học.
------------------------------------------------------------
-------------
§7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Bài 60: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa :
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 b) 4 . 4 . 4 . 4 . 4 . 4
c) 2 . 2 . 2 . 2 d) 3 . 3 . 3 . 4 . 4 . 4 . 4 . 4
e) 5 . 5 . 5 . 7 . 7 . 7 f) 8 . 8 . 8 . 4 . 2
g) 7 . 7 . 5 . 5 . 5 . 3 . 3 h) 3 . 2 . 6 . 6
i) 2 . 2. 5 . 5 . 2 j) 5 . 5 . 5 . 25
k) 8 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 l) 100 . 100 . 10 . 10
m) a . b . a . b . a . a . b n) x . y . x . x . y . x .y . y
o) m . m . m . m + p . p
Bài 61: Tính giá trị của các lũy thừa sau:
a) 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28. b) 31; 32; 33; 34; 35; 26; 37.
c) 41; 42; 43; 44; 45; 46. d) 51; 52; 53; 54; 55.
e) 61; 62; 63; 64. f) 71; 72; 73; 74. g) 81; 82; 83; 91; 92; 93.
Bài 62: Lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20.
Bài 63: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
a) 23 . 25 b) 42 . 47 c) 84 . 87
d) 34 . 34 e) 52 . 57 f ) 75 . 7
g) a 3 . a 5 h) x . x 5 i) 33 . 35 . 37
j) 103. 106. 109 k) 23 . 22 . 24 l) x 2 . x 3. x 4
m) a 3 . a 5 . a 7 n) 2 . 22 . 23 . 24 m) 2.22.23.24...2100
Bài 64: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
Câu Đúng Sai
3 2 6
a) 2 . 2 = 2
Nhóm Toán 6_HKI_2021-2022 - 17 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
b) 23 . 22 = 25
c) 34 . 32 = 38
d) 33 . 35 = 38
e) 55 . 52 = 53
f) 7 . 77 = 77
g) 63 . 66 = 64
h) 23 = 6
i) 33 = 9
j)102 = 20
Bài 71: Điền dấu“X“ vào ô thích hợp (nếu sai hãy sửa lại vào ô”
Đúng“)
Câu Đúng Sai
23 : 22 = 2
37 : 34 = 311
34 . 23 = 612
57 : 53 = 510
47 : 4 = 47
95 : 92 = 910
23 . 42 = 25
75 : 75 = 0
65 : 64 = 1
Bài 72: Tính :
a) 34 : 3 + 22 . 2 b) 56 : 54 + 32 . 3
c) 36 : 34 + 5. 52 d) 107 : 10 4 – 10 2. 10
e) 28 : 23 + 35 : 33 f) 137 :135 − 77 : 75 g)
5 .5 + 2 : 2
2 8 5
i) 80 – 130 – ( 12 – 4 ) j) 120 – 56 – (9 )
2 2
– 4
k) 167 + 49 + ( 13 – 8 )
3
Bài 75: Thực hiện các phép tính sau :
1) 143 − 43. ( 25: 5) − 52 2) 12 : 390 : 500 − (125 + 35.7 )
2
a)12 . 173 + 12 . 37 b) 33 . 18 – 33 . 12
c)34 . 23 + 34 . 77 d) 32 . 187 – 32 . 87
e) 23.17 + 70.23 + 23.13 f )32 . 129 – 32 . 27 − 2.32
g) 42.19 + 80.42 + 42 h) 22.19 + 82.22 − 2 2
i)113.7 2 − 7 2.12 − 49 j) 73 . 52 + 28 . 52 – 25
k*) ( 2 . 9 + 9 . 45 ) : ( 9 . 10
3 4 3 2
– 92 )
l*) ( 3 . 4 + 3 . 5 ) : 3
15 15 16
Bài 151: Bạn Tâm muốn cắt tấm bìa hình chữ nhật kích thước
80 cm và 100 cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm
bìa được cắt hết, không thừa, không thiếu. Tính độ dài lớn nhất
của cạnh hình vuông.
Bài 152: Nhà trường muốn chia 320 bút ; 200 quyển vở và 160
bộ sách giáo khoa thành những phần thưởng như nhau. Hỏi có
thể chia được nhiều nhất mấy phần thưởng ? Khi đó mỗi phần
thưởng có bao nhiêu bút, bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu bộ
sách giáo khoa ?
Bài 153: Trong một buổi liên hoan, ban tổ chức đã mua 120 cái
bánh và 45 viên kẹo. Ban tổ chức có thể chia được nhiều nhất
bao nhiêu đĩa như nhau gồm cả bánh và kẹo. Khi đó mỗi đĩa có
bao nhiêu cái bánh và bao nhiêu viên kẹo ?
Bài 154: Bạn Tèo muốn cắt tấm bìa hình chữ nhật kích thước
70 cm và 168 cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm
bìa được cắt hết, không thừa, không thiếu. Tính độ dài lớn nhất
của cạnh hình vuông.
Bài 155: Hai bạn Minh và Mẫn mỗi người mua một số hộp bút
chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai cây bút trở lên và số bút ở
mỗi hộp là như nhau. Tính ra Minh mua 25 cây bút, Mẫn mua
Nhóm Toán 6_HKI_2021-2022 - 37 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
20 cây bút.
Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cây bút chì màu ?
Bài 156: Một đội y tế gồm 240 nam và 140 nữ dự định chia
thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau.
Hỏi :
Có thể chia thành nhiều nhất mấy nhóm ? Lúc đó mỗi nhóm có
bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ ?
Bài 157: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 105 m,
chiều rộng 60 m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn
sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây
liên tiếp bằng nhau.
a) Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp.
b) Khi đó tổng số cây trồng được là bao nhiêu ?
Bài 158: Trong một buổi liên hoan, ban tổ chức đã mua 87 cái
bánh và 45 viên kẹo. Ban tổ chức có thể chia được nhiều nhất
bao nhiêu đĩa như nhau gồm cả bánh và kẹo. Khi đó mỗi đĩa có
bao nhiêu cái bánh và bao nhiêu viên kẹo ?
Bài 159: Một đội y tế gồm 36 bác sĩ và 144 y tá dự định chia
thành các nhóm sao cho số bác sĩ và số y tá ở mỗi nhóm đều
nhau. Hỏi :
Có thể chia thành nhiều nhất mấy nhóm ? Lúc đó mỗi nhóm có
bao nhiêu bác sĩ và bao nhiêu y tá ?
Bài 160: Lớp 6A có 44 học sinh, lớp 6B có 40 học sinh và lớp
6C có 36 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành một
số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người
lẻ hàng.
a) Tính số hàng dọc nhiều nhất có xếp được ?
b) Khi đó mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài 161: Một mảnh vườn hình chữ nhật dài 225m, rộng 135m.
Người ta muốn chia đám đất hình chữ nhật thành những mảnh
hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia
Nhóm Toán 6_HKI_2021-2022 - 38 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
nào thì cạnh hình vuông lớn nhất và bằng bao nhiêu ? (khi chia
không thừa mảnh nào)
Bài 162: Một đội thiếu niên gồm 40 nam và 64 nữ dự định chia
thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau.
Hỏi :
Có thể chia thành nhiều nhất mấy nhóm ? Lúc đó mỗi nhóm có
bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ ?
Bài 163: Người tia chia 200 bút bi, 240 bút chì, 320 tẩy thành
một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất
bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi,
bút chì, tẩy ?
Bài 164: Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 hoc
sinh, 252 học sinh xếp hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng
dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy
hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng. Khi đó mỗi khối
có bao nhiêu hàng dọc?
--------------------------------------------------------------
-----------
DẠNG TOÁN CÓ DƯ
Bài 183: Có 100 quyển vở và 76 bút chì được thưởng đều cho
một số học sinh còn lại 4 quyển vở và 4 bút chì không đủ chia
đều. Tính số học sinh được thưởng biết số học sinh khoảng từ
40 đến 60.
Nhóm Toán 6_HKI_2021-2022 - 42 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
Bài 184: Người ta chia 205 bút bi, 245 bút chì, 325 tẩy thành
một số phần thưởng như nhau thì dư 5 bút bi, 5 bút chì, 5 tẩy.
Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, mỗi
phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì, tẩy ?
Bài 185: Có 106 quyển vở và 78 bút chì được thưởng đều cho
một số học sinh còn lại 10 quyển vở và 6 bút chì không đủ chia
đều. Tính số học sinh được thưởng biết số học sinh khoảng từ
40 đến 50.
--------------------------------------------------------------
-----------
Bài 186: Số lượng quả cam trong một sọt khoảng từ 200 đến
250. Nếu xếp vào mỗi đĩa 8 quả hoặc 10 quả hoặc 12 quả đều
dư 2 quả. Hỏi trong sọt có bao nhiêu quả cam ?
Bài 187: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 11
quyển, 13 quyển thì đều thừa 1 quyển.Tính số sách đó biết rằng
số sách trong khoảng từ 2000 đến 3000 quyển.
Bài 188: Một liên đội thiếu nhi khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4,
hàng 5 đều thiếu 1 người. Tính số đội viên của liên đội biết rằng
số đó trong khoảng từ 150 đến 200.
Bài 189: Một công ty tổ chức cho khoảng từ 600 đến 1000
công nhân đi tham quan. Tính số công nhân đi tham quan, biết
rằng nếu xếp hàng 15, 20, 25 đều dư 9 người nhưng khi xếp
hng 29 thì vừa đủ.
Bài 190: Bạn Tồ có một số sách nếu xếp thành từng bó 25
quyển, 30 quyển, 45 quyển đều dư 15 nhưng khi xếp thnh bĩ 31
quyển thì vừa đủ . Tính số sách của Tồ biết rằng số sách trong
khoảng từ 400 đến 1000 quyển.
Bài 191: Số công nhân trong một xí nghiệp khoảng từ 300 đến
Nhóm Toán 6_HKI_2021-2022 - 43 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
600 người. Nếu chia số công nhân vào các tổ 30 người, 45
người, 60 người thì đều dư 3 người , nhưng khi chia vào tổ 11
người thì vừa đủ. Tính số công nhân.
Bài 192: Bạn Nga xếp số bi vào từng túi 15 viên, từng túi 18
viên, từng túi 30 viên thì đều thiếu 6 viên nhưng khi xếp vào
từng túi 11 viên thì vừa đủ. Tính số viên bi Nga có, biết số viên
bi chưa đến 300 viên.
Bài 193: Khối lớp sáu của một trường học có số học sinh trong
khoảng từ 100 đến 250. Khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6
đều thiếu 2 em, xếp hng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối sáu.
Bài 194: Số học sinh khối 7 ở một trường học khi xếp thành
hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 em nhưng
khi xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh khối bảy không quá
250. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối bảy ?
Bài 195: Bạn Nhật xếp số bi vào từng túi 10 viên, từng túi 12
viên, từng túi 15 viên thì đều dư 7 viên, khi xếp vào từng túi 8
viên thì dư 3 viên. Tính số viên bi Nhật có biết số viên bi
khoảng từ 200 đến 350 viên.
Bài 196: Số học sinh lớp 6 ( năm học 2009 – 2010 ) của quận
Tân Phú có khoảng từ 4000 đến 4500 em , khi xếp thành hàng
22 hoặc 24 hoặc 32 thì đều dư 4 em . Hỏi quận Tân Phú có bao
nhiêu học sinh lớp 6 ?
Bài 197: Số học sinh lớp 6 ( năm học 2009 – 2010 ) của quận
Tân Phú có khoảng từ 800 đến 1500 em , khi xếp thành hàng
15 hoặc 20 hoặc 32 thì đều dư 4 em . Nhưng khi xếp hàng 19
thì vừa đủ. Hỏi quận Tân Phú có bao nhiêu học sinh lớp 6 ?
Bài 198: Năm học 2010 – 2011 số học sinh lớp 7 của quận Tân
Phú có khoảng từ 800 đến 1300 em , khi xếp thành hàng 20
hoặc 21 hoặc 30 thì đều thiếu 2 em . Nhưng khi xếp hàng 17
thì vừa đủ. Hỏi quận Tân Phú có bao nhiêu học sinh lớp 7 ?
Bài 199: Một trường tổ chức cho khoảng từ 600 đến 950 học
Nhóm Toán 6_HKI_2021-2022 - 44 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
sinh khối 6 và khối 8 đi tham quan. Tính số học sinh đi tham
quan, biết rằng nếu xếp hàng 20, 25, 30 đều dư ba học sinh
nhưng khi xếp hàng 43 thì vừa đủ.
--------------------------------------------------------------
-----------
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
Đề 1:
Câu 1. (1,0 điểm) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 60 b) 415
Câu 2: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính:
a. 14.152 + 30.14 + 18.14
b. 7.6 − [45-(4-1) ]
3
b) 7.6 − [43-(5-2) ]
3
( ) ( )
c) 25 − 2 .3 + 3 .4 + 16 : 5
2 2
b) 5 : x + 10 = 125
3
c. ( 7x − 8 ) = 2 .5 + 200
2 3 2
Câu 4. (2,0 điểm) Người ta chia 200 bút bi, 240 bút chì, 320
cục gôm thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia
được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng bao
nhiêu bút bi, bút chì, gôm ?
Câu 5. (1,0 điểm) Có bao nhiêu số là bội của 3 từ 17 đến 2017.
Đề 4:
Câu 1. (1,0 điểm) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 72 b) 315
Câu 2: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 16.152 + 30.16 + 18.16
b) 7.6 − [43-(5-2) ]
3
Câu 4. (2,0 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ
200 đến 300 học sinh. Khi xếp hàng 4, hàng 6, hàng 7 đều vừa
đủ. Tính số học sinh của trường đó.
15
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n để biểu thức A = có
2n + 1
giá trị là một số tự nhiên.
Câu 4. (2,0 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng
270 đến 300 em. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều
vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh
khối 6.
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n để biểu thức A = có
giá trị là một số tự nhiên.
-6 -5 - 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Chú ý: Các số nguyên dương +1, +2, +3,… thường được viết là 1; 2; 3
(dấu + thường được bỏ đi).
VD: +1 = 1 +2 = 2 +3 = 3
2) Số đối: Số đối của 1 là -1
Số đối của -3 là 3
Số đối của 0 là 0
3) So sánh hai số nguyên:
- Số nguyên âm luôn luôn nhỏ hơn số 0.
VD: -3 < 0 -10 < 0 -100 < 0
- Số nguyên âm luôn luôn nhỏ hơn số nguyên dương.
VD: -3 < 3 -8 < 5 -100 < 1
- Số nguyên âm càng lớn thì càng nhỏ.
VD: -5 < -2 -100 < -50
4) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a (kí hiệu là a )
- Giá trị tuyệ đối của một số nguyên a luôn luôn ra số nguyên dương.
1 =1 −1 = ...1.. −5 = ...5.. +5 = ...5.. 0 = ...0..
j) ( −6 ) .3
2
i)42.5
k) −78 : −3 l)3. −4 − −3 + ( −10 )
m) −11 − 3. −2 − 7 n) ( −2 ) . ( −5 ) 4 2.5
3
o) − ( −15 ) + −4 .7 − 5. ( −14 )
Bài 38: Tính hợp lí:
a)4. ( −8 ) .25. ( −125 ) . ( −50 ) b) ( −4 ) . ( −20 ) .25. ( −100 ) . ( −5 )
c)123. ( −25) + 25.123 d)1135. ( −24 ) + ( −24 ) . ( −135)
e) ( −57 ) .35 − 65.57 f )89. ( −126 ) − 74.89
g)151. ( −134 ) − ( −151) .135 − 151 h) ( −25) + 72. ( −25) + ( −25) .27
i) ( −27 ) .23 + 23.73 + 54.23 j) ( −29 ) .72 + 16. ( −29 ) + ( −29 ) .12
k) ( −52 ) .58 + 41. ( −52 ) + ( −52 ) l)36. ( −33) + 97.36 + 36.37 − 36
l)74. ( −41) − 41.26 m) − 54.38 + 12. ( −54 ) − 50. ( −54 )
n) − 54.76 + 12. ( −76 ) − 76. ( −34 )
Bài 39: Tính hợp lí:
a)32 − 42. ( −16 ) + 48.5 b)19 − 42. ( −19 ) + 38.5
c) ( −87 ) . (1 − 135 ) − 135.87 d) ( −45 ) . (1 + 432 ) − 432.( −45)
e)63. ( 64 − 62 ) + 62. ( 62 − 64 ) f )37. ( 25 + 27 ) − 27. ( 37 + 25 )
g)5. (13 − 26 ) − 26. (13 − 5 ) + 21.13
c) ( −5 ) . 92 − ( −4 ) d) ( −1) ( −9 ) − ( −4 )
0 3 3 2 2
e)53. −7 + ( −2 ) + 4 f ) − 32 + ( −2 ) − ( −1)
3 2 10
g) − ( −32 ) + 23 + ( −1) h) ( −2 ) . 49 + ( −2 ) + 23
20 3 2
i) − − ( −32 ) − 22 − ( −1) j)75 : 7 2 − (12 + 5.2 ) + ( −15 )
69
k) − ( −8) + 18 − 100 : 5 + ( −12 )
2
l) 210 − ( 23.33 + 54 ) : 33 − 50 : 75
Bài 41: Tìm số nguyên x, biết:
a) 16x = −80 b) − 4x = 20 c) x : ( −7 ) = 7
d) 3 : x = −1 e) − 27 : x = −3 f ) x : ( −8 ) = 0
g) 18 : ( 3x ) = −1 h)14 : 2x = −7 i) − 8 ( 3 − x ) = 72
j) 2 ( − x ) = −18 k)3x + 82 = −8 l) − 4 ( x − 2 ) = 28
Bài 42: Tìm số nguyên x, biết:
a)2x + 12 = 10 b)17x − 56 = −39
c)3x + 90 = 36 d) − 7x + 25 = −8.3
e) − 15 + 3x = 12 f ) − 112 − 9x = −220
g)4x − 19 = −83 h) − 30 − 5x = −120
i)2x + 15 = 5 j)34 − ( 9x + 1) = 51
k) − 46 + 8x = −110 l) ( 7x + 4 ) + 62 = 52
m) − 4 − 5x = 26 n)2. ( 3 − 6x ) + 8. ( x − 5 ) = −42
Bài 43: Cho a = -5, b = 3. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) a 2 + 2.a.b + b2 và ( a + b )( a + b )
b) a 2 − b2 và ( a − b )( a + b )
c) ( −a + b )( a − b ) + a 2 + b2
Bài 44: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
Nhóm Toán 6_HKI_2021-2022 - 63 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
a) ( −7 ) . ( −7 ) . ( −7 ) . ( −7 ) . ( −7 ) . ( −7 )
b) ( −3) . ( −3) . ( −3) . ( −3) . ( −5 ) . ( −5 ) . ( −5 ) . ( −5 )
c) ( −8) . ( −3) .125
3
d)27. ( −2 ) . ( −7 ) .49
3
Đề 1 :
Bài 1. (2 điểm)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10
b) Tìm 6 bội của số nguyên : -7
Bài 2.(4,5điểm) Tính hợp lý ( nếu có thể)
a)
b)
c)
d)
Bài. 3 (3,0 điểm)Tìm số nguyên x, biết:
a)
b)
c)
Bài 4. (0, 5 điểm)Tìm số nguyên n để:
(2n-1) (2n+5)
Đề 2:
Bài 1. (2 điểm)
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 7; -
11; 0; -109
d) Tìm số đối của các số sau: 0, 12, -18, −29
Bài 2.(4,5điểm) Tính hợp lý ( nếu có thể)
a.(- 49) + (- 61)
b.43 + (- 58)
c.4 . 7 . 10 . (-25)
d.77 . 106 – 67 . 105
e.(54 + 27 – 109) – ( 27 – 109)
Nhóm Toán 6_HKI_2021-2022 - 66 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
Bài. 3 (3,0 điểm)Tìm số nguyên x, biết:
a) 37 - x = 42
b) x + 7 = - 6 - 18
c) 4 x + 6 = 34 − −32
Bài 4. (0, 5 điểm)Tìm số nguyên n để:
2n − 7 n
Đề 3:
Bài 1: (3 điểm)
a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1.
b) Tính giá trị của: −15 ; 7 ; 0 ; − 23
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; -12;
-9; 0.
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 38 + (-85)
b) 27.( -17) + (-17).73
c) 7.(-25).(-3)2 .(-4)
d) (-11).36 – 64.11
Bài 3: (2 điểm)Tìm số nguyên x, biết
a) 2x- 9= -8- 9
b) −3. x − 1 = −27
c) |x|≤6
Bài 4: (1 điểm)
Tìm số nguyên x biết: x (x+7)
Đề 4:
Bài 1. (2 điểm)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 7; -11; 0; -
109
c) ( −3) − x = 4 + ( −66 )
2 3
+ 1 chữ thường
+ 2 chữ thường a
Bài 7: Cho hình veõ sau.Trong các câu sau, câu nào đúng, câu
nào sai ?
A D B C
A B
+ Song song
z
§5. TIA.
I) Kiến thức cần nhớ: Hình vẽ minh họa:
1) Tia: còn gọi là nửa đường O x
thẳng. Tia Ox
- Tia bị giới hạn một đầu (gốc x O y
của tia).
2) Hai tia đối nhau: Hai tia Ox và Oy đối nhau
Chung goác
Taïo thaønh moät ñöôøng thaúng
O A x
Ay
b) Vẽ tia Ax là tia đối của tia Ay. Trên tia Ax lấy
điểm D. Kể tên tia đối của tia AD
Bài 20: Cho hình vẽ M N P Q
đầu.
C
B
A
Hai đoạn thẳng AB và CD cắt
nhau tại O.
x
B E
H
2) Đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng, cắt tia, cắt đường G
F
thẳng.
3) So sánh hai đoạn thẳng: Đoạn thẳng EF cắt tia Gx tại
3cm H.
B C
M
5cm
D E
P
Ta có: BC = 3cm; DE = 5cm
Vậy BC < DE (3 < 5) a N
Bài 29: Xem hình vẽ bên và cho biết đường thẳng a cắt những
đoạn thẳng nào và không cắt những đoạn thẳng nào ?
a
A B
D C
--------------------------------------------------------------
A M B
C D x
E
2cm
Dạng 1 : Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại
thẳng AB
MB = AM = 4 cm
AB = AM + MB = 4 + 4 = 8cm
Cách 2 :
Vì M là trung điểm của đoạn
thẳng AB
AB = 2.AM = 2.4 = 8cm
II) Bài tập:
Bài 53: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng CD. Biết CD = 6
cm.
Tính MC và MD.
Bài 54: Cho N là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB =
7cm.
Tính NA,NB.
Bài 55: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết MN =
8cm.
Tính IM, IN.
Bài 56: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AM = 3
cm.
Tính AB.
Đề 2
Câu 1: (4 điểm) Vẽ trên cùng một hình
d) Vẽ đường thẳng yz. Lấy hai điểm B và D thuộc đường
thẳng yz và điểm C nằm ngoài đường thẳng đó.
e) Vẽ đường thẳng DC và đoạn thẳng BC.
f) Vẽ trung điểm E của đoạn thẳng BC.
Câu 2: (2 điểm) Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Kẻ tia
AB, đoạn thẳng BC và đường thẳng AC
Câu 3: (4 điểm) Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OC và OD sao
cho OC = 3cm, OD = 8cm.
e) Điểm C có nằm giữa hai điểm O và D không? Tại sao?
f) So sánh OC và CB.
g) Điểm C có là trung điểm của OD không? Tại sao?
h) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 3cm,
chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng EC.
Đề 3
Bài 1: (2 điểm) Vẽ trên cùng một hình:
a) Vẽ đường thẳng a. Lấy hai điểm A và B thuộc đường
thẳng a và điểm C nằm ngoài đường thẳng đó.
Đề 6
Bài 1: (2,5đ) Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm D không
thuộc đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp
điểm.
a) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên?
b) Điểm D là giao điểm của những đường thẳng nào?
Bài 2: (2đ) Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Kẻ tia MN,
đoạn MP, đường NP.
Bài 3: (2,5đ) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy A thuộc Ox và
B thuộc Oy.
a) Viết tên các tia trùng với tia Ay.
b) Hai tia AB và Oy có trung nhau không? Vì sao?
Bài 4: (3đ) Trên tia Ox lấy OM = 8cm, ON = 4cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn
lại? Vì sao?
b) Tính MN.
c) Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì
sao?
c) 4 .(5 x − 36) = 4
4 7
d) 7.2
x+ 4
= 215 + 214 + 213
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho đường thẳng xy. Lấy ba điểm A, B, C sao
cho A xy, B xy và C nằm ngoài đường thẳng xy.
a) Vẽ tia AC và đoạn thẳng BC
b) Viết tên hai tia gốc A đối nhau.
Đề cương Toán 6_HKI_2019 – 2020 - 97 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
c) Hai tia Ax và AC có trùng nhau không? Vì sao?
Bài 5: (0,5 điểm) Một tàu hỏa cần chở 890 khách du lịch. Biết
rằng mỗi toa có 8 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít
nhất mấy toa để chở hết khách du lịch?
Đề 1:
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên chia hết cho 5 và không
vượt quá 50.
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a)
b)
c)
Bài 3: (3 điểm) Tìm x N, biết:
a)
b)
c)
Bài 4: (2,5 điểm) Vẽ 2 tia đối nhau Ox và Oy. Lấy A thuộc Ox
và B thuộc Oy
a) Viết tên các tia trùng với Oy.
b) Hai tia Ax và Oy có đối nhau không? Vì sao?
c) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng?kể tên.
Đề cương Toán 6_HKI_2019 – 2020 - 98 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
Bài 5: (0,5 điểm) Đồng hồ của Mai đang chỉ 10 giờ 30 phút.
Hỏi sau 185 phút thì đồng hồ của Mai chỉ bao nhiêu giờ?
Đề 2:
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên chia hết cho 2 và không
vượt quá 30.
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 27.33 + 92.33 – 19.33
b) 504 –
c)
Bài 3: (3 điểm) Tìm x N, biết:
a)
b)
c)
Bài 4: (2,5 điểm) Vẽ 2 tia Om và On đối nhau. Trên tia Om lấy
điểm A, Trên tia On lấy điểm B
a) Tia nào trùng với tia On?
b) Tia nào là tia đối của tia BA?
c) Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên.
d) 8.3
x+ 4
= 312 − 310
Bài 4: (2,5 điểm) Cho đường thẳng xy. Lấy ba điểm A, B, C sao
cho A xy, B xy và C nằm ngoài đường thẳng xy.
d) Vẽ tia BC và đường thẳng AC
e) Viết tên hai tia đối nhau gốc B.
f) Hai tia Ax và AC có trùng nhau không? Vì sao?
Đề 4:
Bài 1: (1 điểm)a) Viết tập hợp B các số tự nhiên chia hết cho 2
và không vượt quá 30
b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử.
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 248 + 68 + 152 + 32
b) 18.135 − 18.30 − 18.5
c) 62 : 9 + 23.25 − 250
a) 5x + 25 = 210 b) (123 − x ) − 34 = 59
c) 3 .(4 x − 33) = 3
5 8
d) 2
x− 3
= 213 − 212 − 211
Bài 4: (2,5 điểm) Cho đường thẳng xt. Lấy ba điểm M, N, P sao
cho M xt , N xt và P nằm ngoài đường thẳng xt.
a) Vẽ tia MP và đoạn thẳng NP
b) Viết tên hai tia gốc N đối nhau.
Đề cương Toán 6_HKI_2019 – 2020 - 101 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
c) Hai tia Mx và MP có trùng nhau không? Vì sao?
Bài 5: (0,5 điểm) Một tàu hỏa cần chở 936 khách du lịch. Biết
rằng mỗi toa có 9 khoang, mỗi khoang có 5 chỗ ngồi. Cần ít
nhất mấy toa để chở hết khách du lịch?
Đề 5:
Đề 5
Bài 1: (1 điểm)a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và
nhỏ hơn hoặc bằng 11.
b) Điền ký hiệu ,, , vào chỗ trống
5 ......... A; {7;10} .......... A
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 436 + 218 + 164 + 182
b) 24.64 + 24.35 + 24
c) 3.33 − 32 : 23 + 40
--------------------------------------------------------------
c) 322. ( 38 : 33 ) + 2.327 : 326
Bài 2: Tính giá trị của số tự nhiên x, biết:
a) 3.x + 32 = 212 b) 4 x20
chia hết cho 3
c) x = −2013 + 20170 − 2012
c) 2.3.4.5.38 + 6.20.51 + 10.11.12
c)
d)
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
a) x + 18 = 93 ; b) 7x + 2x – x = 23.32
c)
Bài 3 (1 điểm):
a) Hãy biểu diễn các số: trên trục
số.
b) Tìm các số tự nhiên b sao cho:
Bài 4 (1,75 điểm):
Trong chương trình “Trung Thu gắn kết yêu thương”
các bạn học sinh ở đất liền đã quyên góp được 200 cái
lồng đèn, 150 cái bánh trung thu, 180 gói kẹo để gửi
đến các bạn học sinh ở vùng hải đảo. Hỏi có thể chia
nhiều nhất bao nhiêu phần quà như nhau. Mỗi phần
thưởng có bao nhiêu cái lồng đèn, bao nhiêu bánh
trung thu, bao nhiêu cái kẹo?
Bài 5 (0,5 điểm): Trong lịch Can Chi của nhiều nước
phương Đông có 10 can (Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu
Kỉ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) với 12 chi (Tí, Sửu, Dần,
a) Viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) 85 − 5. 130 − (12 − 4 ) :11 + 3
2
c) 4.52 − 7 2019 : 7 2017 − ( 32 + 180 ) :13
Bài 4 . (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
120m và chiều rộng 48m. Người ta muốn trồng cây xung quanh
vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai
cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây
liên tiếp? Khi đó tổng số cây trồng được là bao nhiêu?
Bài 5. (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA =
7cm, OB = 3cm.
Đề cương Toán 6_HKI_2019 – 2020 - 83 -
Trường THCS Nguyễn Huệ
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB, tính độ dài đoạn
thẳng BM?
c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm N sao cho ON = 1cm.
Điểm B có phải là trung điểm đoạn thẳng AN hay không? Vì
sao?