Pluchea Indica

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

STT Tên VN Tên chi + loài Họ Đặc điểm thực Bộ phận dùng Thành phần hóa Công dụng

dùng Thành phần hóa Công dụng Ghi chú


vật học
1 Cúc tần Pluchea indica Họ Cúc - Cành mảnh, lá Cành lá, rễ Terpen, sterols, Chữa cảm
Asteraceae mọc so le, hình flavonoid, mạo, bí tiểu
gần bầu dục, hơi phenolic tiện, phong
nhọn, mép khía thấp tê bại
răng
2 Dành Gardenia jasminoides Họ Cà phê - Lá mọc đối hay Quả, rễ, lá Iridoid glycosid, Trị sưng
dành Rubiaceae vòng 3, hình bầu carotenoid đau do sang
dục dài, nhẵn chấn, đi tiêu
bóng, quả có mùi ra máu, mắt
nhẹ, vị hơi chua, đỏ sưng đau
đắng
3 Dây Hedera sinensis Họ Nhân sâm - Lá đơn, phiến lá Rễ, thân, lá, Hederasaponin A, Giải độc,
thường Araliaceae phân thùy, ganac quả germacren B chữa rắn,
xuân chân vịt, hoa rết cắn,
nhỏ, màu vàng viêm gan,
trắng sưng hạch

4 Diệp hạ Phyllanthus urinaria Họ Diệp hạ Thân nhẵn, cành Toàn cây trên Lignan, tanin, Tiêu độc,
châu châu - nhỏ màu hơi tía, mặt đất flavonoid sát trùng,
Phyllanthaceae lá mọc so le, tiêu viêm,
phiến lá thuôn thông huyết
bầu dục hay trái
xoan ngược, đầu
nhọn, xanh sẫm
ở mặt trên, xanh
nhạt ở mặt dưới,
không có cuống,
quả nang hình
cầu
5 Diệp hạ Phyllanthus amarus Họ Diệp hạ Thân tròn, bóng, Toàn cây trên Lignan, alkaloid, Tiêu độc,
châu châu - màu xanh, lá mặt đất flavonoid, saponin, sát trùng,
đắng Phyllanthaceae mọc so le, phiến tanin lợi tiểu,
lá hình bầu dục, vàng da,
quả nang, nhẵn, viêm gan
hình cầu
6 Đơn lá Excoecaria Họ Thầu dầu - Cây nhỏ, lá mọc Lá Flavonoid, Thanh nhiệt
đỏ cochinchinensis Euphorbiaceae đối, hình bầu dục triterpenoid, giải độc, lợi
ngược thuôn, coumarin, sterol tiểu, tiêu
mặt trên màu lục chảy lâu
bóng, mặt dưới ngày, đại
màu tía, mép có tiện ra máu
răng cưa
7 Náng hoa Crinum asiaticum Họ Thủy tiên - Thân hành to Lá, thân hành Alkaloid Trị các vết
trắng Amaryllidaceae hình cầu hoặc tụ máu do
trứng thuôn, lá sang chấn,
mọc thẳng từ giảm kích
thân hành, hình thước khối
dài, phiến dày, phì đại
mép nguyên uốn tuyến tiền
lượn, gân song liệt
song
8 Trinh nữ Crinum latifolium Họ Thủy tiên - Thân hành to, lá Lá, thân hành Alkaloid, Chữa u xơ
hoàng Amaryllidaceae mọc thẳng từ flavonoid, glucan tuyến tiền
cung thân hành, hình liệt, u vú, tử
đài dài, mép cung, dạ
nguyên, đầu dày
nhọn, có gân
song song, hoa
màu trắng pha
hòng
9 Rau răm Polygonum odoratum Họ Rau răm - Toàn thân rễ và Toàn cây Aldehyd aliphatic, Kích thích
Polygonaceae lá vỏ đều có mùi alcool, tinh dầu tiêu hóa,
thơm đặc biệt, lá chữa rắn
đơn mọc so le, cắn, ho ra
hình mác, cuống máu
ngắn, có gân
chạy song song

10 Cỏ tranh Imperata cylindrica Họ Lúa - Lá hẹp dài, gân Thân rễ Acid hữu cơ, acid Chữa chứng
Poaceae lá ở giữa phát chlorogenic, lậu nhiệt,
triển, ráp ở mặt đường khử, dẫn lậu mủ,
trên, nhẵn mặt chất flavan xuất huyết
dưới, mép lá sắc do giãn
mạch quá
mức
11 Cốt khí Polygonum Họ Rau răm - Lá mọc so le, Rễ củ Emodin, physcion, Trừ thấp,
củ cuspidatum Polygonaceae phiến lá hình resveratrol chỉ ho, hóa
trứng rộng, hai đờm, mụn
mặt nháp, có gân nhọt lở loét
và lông, chóp
nhọn ngắn
12 Diếp cá Houttuynia cordata Họ Lá giấp - Thân ngầm màu Toàn cây trên Flavonoid, tinh Thanh
Saururaceae trắng hơi có mặt đất dầu, alkaloid nhiệt, giải
lông, thân đứng độc, giãn
nhẵn, màu lục, lá tĩnh mạch
mọc so le hình chi dưới,
tim hoặc đầu cầm máu
nhọn, lá có kèm
lông ở mép
13 Dâu tằm Morus alba Họ Dâu tằm - Lá mọc so le, Lá, vỏ, cành, Flavonoid, stilben, Chữa sốt,
Moraceae phiến xoan, gốc quả coumatin, cảm, ho,
hình tim, chóp tù triterpenoid, viêm họng,
hay hơi nhọn, có carotenoid cao huyết
răng hình tam áp, viêm
giác, khía rộng gan mạn
quả trắng hay tính, thiếu
hồng máu
14 Dứa Ananas comosus Họ Dứa - Thân ngắn, lá Quả, nõn cây, Protid, lipid, Tiêu hóa,
Bromeliaceae mọc thành hoa rễ cây đường, acid hữu nhuận
thị, cứng, dài, ở cơ, vitamin A,B,C, tràng, lợi
mép có răng như enzym tiểu, thanh
gai nhọn nhiệt giải
độc
15 Dừa cạn Catharanthus roseus Họ Trúc đào - Lá mọc đối, Lá, rễ Alkaloid dạng Hạ huyết
Apocynaceae thuôn dài, đầu lá dimer áp, an thần,
hơi nhọn, phía (vincaleucoblastin, tiểu đường,
cuống hẹp nhọn, vincristin) kinh nguyệt
hoa trắng hoặc không đều,
nồng, mùi thơm bí tiểu
16 Gai Boehmeria nivea Họ Gai - Lá mọc so le, Rễ củ, lá Acid phenol, Trị nhiễm
Urticaceae hình trái xoan, flavonoid, trùng đường
gốc tròn hay triterpen tiết niệu,
hình tim, đầu viêm thận,
thuôn nhọn, mép phù thũng,
có răng tam giác ho ra máu
17 Bồ công Taraxacum offcinal Họ Cúc - Lá mọc từ rễ Lá, cành Flavonoid, chất Thanh
anh Asteraceae nhẵn, thuôn dài nhựa nhiệt, giải
hình trái xoan độc, lở loét,
ngược, có khía viêm vú,
răng uốn lượn thiếu sữa
hoặc xẻ lông
chim, mép giống
như bị xé rách

You might also like