Professional Documents
Culture Documents
Ổ lăn + vỏ hộp Đề 2 + 4
Ổ lăn + vỏ hộp Đề 2 + 4
Ổ lăn + vỏ hộp Đề 2 + 4
I . Trục I
1) Chọn loại ổ.
-Lực dọc trục: Fa1 = 851,04 N
-Lực hướng tâm: Fr
+ Tại ổ : A
FrA =√ X A 2+Y A 2= √ 875 , 52+ 2056 , 82 = 2235,4 N
+Tại ổ : B
FrB = √ X B2+Y B2 = √ 2763,2672 +169 , 112 = 2768,87 N
Fa 1 851 , 04
Ta có tỷ số Fr 1 = 2235 , 4 = 0,381>0,3
Do đó ta chọn ổ bi đỡ chặn 1 dãy
d D b r r1 C Co α
35 80 21 2,5 1,2 33,40 25,2 12
o
mm mm mm mm mm kN 0
kN
FrA FrB
FsA FsB
A B
Fa
Ta có :
Ta có tỉ số
XA = 0,45 ; YA =1,46
X1 = 1 ; Y1 = 0
Ta thấy QB > QA
Như vậy tính chọn ổ lăn theo ổ B
II . Trục II
1Chọn loại ổ.
d D b r r1 C Co α
45 100 25 2,5 1,2 48,10 37,7 0o
mm mm mm mm mm kN 0
kN
1) Chọn cấp chính xác cho ổ:
Do không có yêu cầu gì đặc biệt , để việc chế tạo và lắp ghép dễ dàng
ta chọn cấp chính xác 0 ( trang 213 )
2) Chọn kích thước ổ lăn.
c) Chọn ổ lăn theo khả năng tải động
Cd = QE . m√ L ≤ C (11.1)
QE : Tải trọng tương đương
QE =m√∑ (Qim . Li)/ ∑ Li (11.13)
Qi : Tải trọng qui ước
m : Bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn.
Đối với ổ bi : m = 3
Qi = (X.V.Fr +Fa.Y)Kt.Kđ (11.3)
Kt : hệ số ảnh hưởng nhiệt. Chọn Kt = 1 (tr.214)
Kđ hệ số kể đến đặc tính tải trọng.
Kđ =1,4 (bảng 11.3)
V: hệ số kể đến vòng nào quay.
Vì vòng trong quay nên V = 1
Fr , Fa1 : Tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục.
Fr = 2,26515 kN và Fa1 = 0,85104 kN
Xác định tải trọng dọc trục.
Đối với ổ bi đỡ chặn ta dung công thức sau :
Fs = e. Fr (11.8)
FrA FrB
FsA FsB
Fa
A B
Ta có :
Ta có tỉ số
XA = 1 ; YA = 0
X1 = 1 ; Y1 = 0
Ta thấy QB > QA
Như vậy tính chọn ổ lăn theo ổ B
PHẦN IX-ThiÕt kÕ vá hép gi¶m tèc vµ c¸c chi tiÕt m¸y kh¸c
9.1.ThiÕt kÕ vá hép gi¶m tèc
Theo b¶ng 18.1 tµi liÖu [II], ta chän c¸c kÝch thíc cña c¸c phÇn tö cÊu t¹o nªn
hép gi¶m tèc ®óc nh sau:
1- ChiÒu dµy th©n hép:
Víi =0,03.aw +3=0,03.125 +3=6,75 chän = 7(mm)
2- ChiÒu dµy n¾p bÝch:
1 = 0,9 . = 0,9 .7 = 6,3(mm), chän 1 = 6 (mm)
3- G©n t¨ng cøng:
- Bu l«ng c¹nh æ : d2 = (0,7 0,8) .d1 =(0,7 0,8) .15 = (10,5 12) (mm) ,chän
d2 = 11 (mm)
- vÝt ghÐp n¾p æ: d4 = (0,6 0,7) .d2 =(0,6 0,7) .11= (6,6 7,7) (mm) ,chän
d4 =7 (mm)
- vÝt ghÐp n¾p cöa th¨m: d5 =(0,5 0,6) . d2 =(0,5 0,6) .11=(5,5 6,6)
(mm) ,chän d5 = 6 (mm)
5- MÆt bÝch ghÐp n¾p vµ th©n
- ChiÒu dµy bÝch th©n hép S3 = (1,4 1,8) . d3 = (1,4 1,8) .9 =(12,6 16,2)
(mm) ,chän S3=16(mm)
- chiÒu dµy bÝch n¾p hép S4 = (0,9 1) . S3 = (0,9 1).16 =(14,4 16) (mm)
chän S4=16(mm)
M8 2
2
M27
Để bảo vệ ổ khỏi bụi bẩn ngăn tạp chất xâm nhập vào ổ ta chọn hình dáng và
kích thước phớt như sau.
Để ngăn mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp
t = 2 3mm => t = 2 mm
- Bôi trơn để giảm bớt mất mát công vì ma sát, giảm mài mòn răng, đảm bảo
thoát nhiệt tốt và đề phòng các chi tiết máy bị han gỉ. Cần phải bôi trơn liên tục
các bộ truyền trong hộp giảm tốc.
* Phương pháp bôi trơn:
-Do vận tốc các bộ truyền nhỏ ta bôi trơn bộ truyền ngoài bằng phương pháp
ngâm trong dầu.
Bánh răng làm bằng vật liệu thép có σb1 = 850 Mpa, σb2 = 750Mpa
Theo bảng 18.11 ta chọn độ nhớt của dầu bôi trơn là 186(11)/ 16(2)
Dựa vào bảng 18.13 ta chọn loại dầu bôi trơn trong công nghiệp có đặc tính kỹ
thuật sau.
Tên gọi Độ nhớt ở Khối lượng riêng Phương pháp bôi
500(<1000C) ở 200C trơn
+Do sai số vể chế tạo các chi tiết theo kích thước chiều dài, chiều rộng, sai số
+Do lắp ghép khi chế tạo ta lấy chiều rộng bánh răng nhỏ khoảng 10% so với
bánh răng lớn
+Trong chế tạo không thể gây ra những sai số vì vậy khi lắp ghép có sai lệch do
vậy khi lắp bộ phận truyền cần kiểm tra sự ăn khớp
-Mối ghép then: Lắp ghép theo hệ thống lỗ với sai lệch k6
-Mối ghép giữa vòng ngoài và ổ lăn với vỏ hộp theo kiểu H7/k6
Stt Mối Trục KTDN Kiểu lắp Sai lệch giới hạn µm Dung sai
ghép các ghép
Lỗ Trục
chi tiết
ES EI es ei ITD ITd
Vòng
trong ổ
I 𝜙35 𝜙35H7/k6 +21 0 +15 +2 21 13
1 lăn với II 𝜙45 𝜙45H7/k6 +25 0 +18 +2 25 16
trục
Vòng
ngoài ổ
2 I 𝜙80 𝜙80H7/k6 +30 0 0 -19 30 19
với vỏ
hộp II 𝜙100 𝜙100H7/ +30 0 0 -19 30 19
k6
Bánh
răng với
3 I 𝜙40 𝜙40H7/k6 +21 0 +15 +2 21 13
trục
II 𝜙50 𝜙50H7/k6 +25 0 +18 +2 25 16
Vòng
chắn mỡ
4 I 𝜙25 𝜙20H7/h6 +21 0 0 -13 21 13
với trục
II 𝜙35 𝜙30H7/h6 +25 0 0 -16 25 16
Giữa nắp ``
ổ với vỏ
6 I 𝜙52 𝜙52H7/k6 +30 0 0 -19 30 19
hộp
II 𝜙72 𝜙72H7/k6 +30 0 0 -1 30 19