Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

CÂU 1:

mặt (001), (011), (111) của mạng A1

Thông số mạng: a

Cách sắp xếp của nguyên tử: các nguyên tử được xếp xít nhau theo đường chéo mặt
bên của khối.

Bán kính nguyên tử: r nt

Mật độ mặt:

Trong đó:

nS: Số nguyên tử thuộc mặt

S1nt: Diện tích tiết diện (mặt cắt) của nguyên tử thuộc mặt
Smat: Diện tích của mặt tính mật độ mặt

Thay vào biểu thức trên ta có:

Mật độ khối:

Trong đó:

Số nguyên tử trong một ô cơ bản

V1nt: Thể tích của một nguyên tử

Vocoban: Thể tích của một ô cơ bản

Vocoban = a3

Thay vào biểu thức trên ta có:

Như vậy, cấu trúc lập phương tâm mặt có hệ số xếp chặt là 74%.
Tính mật độ xếp chặt trên các mặt (001), (011), của mạng A2.

Thông số mạng : a

Cách sắp xếp của nguyên tử: các nguyên tử được xếp xít nhau theo đường chéo của
khối.

Bán kính nguyên tử: r nt

Mật độ mặt:

Số nguyên tử thuộc mặt

Diện tích tiết diện mặt cắt đi qua tâm của một nguyên tử

Diện tích của mặt cần tính mật độ mặt (mặt chéo trong ô cơ bản)
Thay vào biểu thức trên ta có:

Mật độ khối:

Số nguyên tử trong một ô cơ bản (số nguyên tử thuộc khối nV):

V1nt: Thể tích của một nguyên tử

Vocoban: Thể tích của một ô cơ bản

Vocoban = a3

Thay vào biểu thức trên ta có:

Như vậy, cấu trúc lập phương tâm khối có hệ số xếp chặt 68%.

Tính mật độ xếp chặt trên các mặt mặt (001), (011), của mạng A3
Cách sắp xếp của nguyên tử: các nguyên tử được xếp xít nhau theo mặt đáy của khối.

Bán kính nguyên tử: r nt

Mật độ mặt:

Trong đó:

nS: Số nguyên tử thuộc mặt

S1nt: Diện tích tiết diện (mặt cắt) của nguyên tử thuộc mặt

Smat: Diện tích của mặt tính mật độ mặt

Thay vào biểu thức trên ta có:


Mật độ khối:

Trong đó:

V1nt: Thể tích của một nguyên tử

Số nguyên tử trong một ô cơ bản

Vocoban: Thể tích của một ô cơ bản

Thay vào biểu thức trên ta có:

Như vậy, cấu trúc lục giác xếp chặt có hệ số xếp chặt là 73%.
CÂU 2

Mật độ nguyên tử

Mật độ nguyên tử bằng với số nguyên tử trong 1 ô cơ sở nhân với số ô cos trong một
đơn vị thể tích

1
NN = 3 x (Số nguyên tử / 1 ô)

Số nguyên tử /1 ô:
Lập phương tâm mặt A1: 4
Lập phương tâm khối A2: 2
Sáu phương xếp chặt A3: 8

Mật độ electron

Mật độ electron bằng số elsctron trong 1 nguyên tử nhân với số nguyên tử có trong 1
đơn vị thể tích

Ne =NN x (Số electron/ nguyên tử)


Kim loại Số ng.tử/ ô Số e/ng.tử NN Ne
Mo 2 1 64.17114182 64.17114182
Cr 2 1 83.37660891 83.37660891
a_Fe 2 2 63.08249364 126.1649873
W 2 2 84.95744392 169.9148878
g_Fe (950 C)
0
4 2 81.85428705 163.7085741
Ni 4 2 91.40128303 182.8025661
Cu 4 1 84.67107748 84.67107748
Al 4 3 60.25827028 180.7748108
b-Ti (>8800C) 2 2 55.3504872 110.7009744
a-Ti (<8800C) 8 2 311.3023209 622.6046417
Mg 8 2 242.0922215 484.1844431
Zn 8 2 423.1431605 846.286321
Ag 4 1 43.172206 43.172206
Au 4 1 71.87075699 71.87075699

You might also like