Professional Documents
Culture Documents
BT VLDDT
BT VLDDT
Thông số mạng: a
Cách sắp xếp của nguyên tử: các nguyên tử được xếp xít nhau theo đường chéo mặt
bên của khối.
Mật độ mặt:
Trong đó:
S1nt: Diện tích tiết diện (mặt cắt) của nguyên tử thuộc mặt
Smat: Diện tích của mặt tính mật độ mặt
Mật độ khối:
Trong đó:
Vocoban = a3
Như vậy, cấu trúc lập phương tâm mặt có hệ số xếp chặt là 74%.
Tính mật độ xếp chặt trên các mặt (001), (011), của mạng A2.
Thông số mạng : a
Cách sắp xếp của nguyên tử: các nguyên tử được xếp xít nhau theo đường chéo của
khối.
Mật độ mặt:
Diện tích tiết diện mặt cắt đi qua tâm của một nguyên tử
Diện tích của mặt cần tính mật độ mặt (mặt chéo trong ô cơ bản)
Thay vào biểu thức trên ta có:
Mật độ khối:
Vocoban = a3
Như vậy, cấu trúc lập phương tâm khối có hệ số xếp chặt 68%.
Tính mật độ xếp chặt trên các mặt mặt (001), (011), của mạng A3
Cách sắp xếp của nguyên tử: các nguyên tử được xếp xít nhau theo mặt đáy của khối.
Mật độ mặt:
Trong đó:
S1nt: Diện tích tiết diện (mặt cắt) của nguyên tử thuộc mặt
Trong đó:
Như vậy, cấu trúc lục giác xếp chặt có hệ số xếp chặt là 73%.
CÂU 2
Mật độ nguyên tử
Mật độ nguyên tử bằng với số nguyên tử trong 1 ô cơ sở nhân với số ô cos trong một
đơn vị thể tích
1
NN = 3 x (Số nguyên tử / 1 ô)
�
Số nguyên tử /1 ô:
Lập phương tâm mặt A1: 4
Lập phương tâm khối A2: 2
Sáu phương xếp chặt A3: 8
Mật độ electron
Mật độ electron bằng số elsctron trong 1 nguyên tử nhân với số nguyên tử có trong 1
đơn vị thể tích