Professional Documents
Culture Documents
Đường thẳng - Buổi 2
Đường thẳng - Buổi 2
x xo y yo z zo
1. Tìm M là giao điểm của d : và P : ax by cz d 0.
a1 a2 a3
x xo y yo z zo
Đặt t.
a1 a2 a3
M a1t xo ; a2t yo ; a3t zo d .
Vì d P M M P t M .
2. Tìm hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng P , của điểm M lên đường thẳng d .
Cần nhớ: “Cho đường viết mặt, cho mặt viết đường và tìm giao điểm”.
a. Tìm H là hình chiếu của M lên mặt P .
Tìm M là điểm đối xứng với M qua P .
Qua M
MH :
VTCP : uMH n( P )
Viết đường .
Hình chiếu H là giao điểm của MH và P .
Điểm M đối xứng với M qua P thỏa mãn H là trung điểm của MM
b. Tìm hình chiếu H của M lên đường d .
Tìm M là điểm đối xứng với M qua d .
Qua M
Viết mặt phẳng ( P) : .
VTPT : n( P ) ud
Hình chiếu H là giao điểm của d và P .
Điểm M đối xứng với M qua d thỏa mãn H là trung điểm của MM .
3. Tìm phương trình mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S qua mặt P và qua đường d .
Cần nhớ: Hình chiếu và điểm đối xứng qua trục, mặt phẳng tọa độ và gốc tọa độ: “Hình
chiếu thiếu cái nào cho cái đó bằng 0 – Đối xứng thiếu cái nào đổi dấu cái đó”.
Trang 1
Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng
a) Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng P
PP1. Tìm hình chiếu d là giao tuyến 2 mặt
Viết mặt (Q ) chứa d và vuông góc với ( P ) :
Qua M d
(Q) : .
VTPT : n(Q ) [ud , n( P ) ]
Hình chiếu của d xuống ( P ) là đường thẳng d , chính là
giao tuyến của ( P ) và (Q ) .
x 1 y 2 z 1
Câu 1. Giao điểm của d : và mặt phẳng P : 2 x y 3 z 0 là: .........................
1 2 1
x 1 y z 2
Câu 2. Giao điểm của d : và mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 là: ..........................
1 2 3
x 1 y 4 z 2
Câu 3. Giao điểm của d : và mặt phẳng P : x 2 y z 6 0 là: ........................
2 2 1
Câu 4. Hình chiếu của điểm M 3;0; 1 lên mặt phẳng P : x y z 1 0 là:.....................
Câu 5. Hình chiếu của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng P : 2 x 2 y z 9 0 là: ...................
Câu 6. Hình chiếu của điểm M 3;1;0 lên mặt phẳng P : 2 x 2 y z 1 0 là:......................
Câu 7. Điểm đối xứng với điểm M (2;1; 1) qua mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 3 0 là:……………….
Câu 8. Điểm đối xứng với điểm M (4; 2;1) qua mặt phẳng (P ) : 4x y 2z 1 0 là:…………..
x 4 y 4 z 2
Câu 9. Hình chiếu của điểm M (1;1; 1) lên đường thẳng d : là:……………..
2 2 1
Trang 2
x 2 y 1 z
Câu 10. Hình chiếu của điểm M ( 1;1; 6) lên đường thẳng d : là:………………
1 2 2
x y 1 z 1
Câu 11. Hình chiếu của điểm M (1; 0; 4) lên đường thẳng d : là:…………….
1 1 2
x 1 y 3 z 2
Câu 12. Điểm đối xứng với điểm M (3; 2; 0) qua đường thẳng d : là :…………….
1 2 2
x 1 y 4 z
Câu 13. Điểm đối xứng với điểm M (2; 0;1) qua đường thẳng d : là:………………….
1 2 1
x 2 t
Câu 14. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : y 3 2t lên mặt (Oyz ) là :……………
z 1 3t
x 1 y 1 x 2
Câu 15. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : lên mặt (Oxy ) là:…………
2 1 1
x 1 y 2 z 3
Câu 16. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : lên mặt (Oxz ) là:…………
2 3 1
x 1 y 1 z
Câu 17. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : lên mặt (Oyz ) là :……………
2 1 3
x 7 5t
Câu 18. Đường thẳng đối xứng của d : y 3 4t qua mặt phẳng (Oxy ) là:…………………
z 12 9t
x y 1 z 1
Câu 19. Đường thẳng đối xứng của d : qua mặt phẳng (Oxz ) là:……………….
1 1 1
x t
Câu 20. Đường thẳng đối xứng của d : y 1 t qua trục hoành có phương trình là:………………
z 2 2t
x 1 y 2 z 3
Câu 21. Cho mặt phẳng (P ) : 2x y z 3 0 và đường thẳng d : Hình chiếu của
2 1 1
d trên (P ) có phương trình là:……………………
x 3 y 1 z 1
Câu 22. Cho mặt phẳng (P ) : x z 4 0 và đường thẳng d : Hình chiếu của d
3 1 1
trên (P ) có phương trình là:…………………….
x 1 y z 2
Câu 23. Cho mặt phẳng (P ) : x y 2z 3 0 và đường thẳng d : Hình chiếu của d
2 2 3
trên (P ) có phương trình là:………………………..
x 1 y 1 z 2
Câu 24. Cho đường thẳng d : và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 . Đường thẳng d đối
1 5 1
xứng với d qua (P ) có phương trình là:………………….………….
x 1 2t
Câu 25. Cho đường thẳng d : y 1 t và mặt phẳng P : x 3 y z 8 0 . Đường thẳng d đối xứng với
z 1 t
d qua trục P có phương trình là:……………………
x 7 5t
Câu 26. Cho mặt phẳng P : 3x 5 y 2 z 8 0 và đường thẳng d : y 7 t . Đường thẳng d đối xứng
z 6 5t
với d qua trục P có phương trình là:……………….
Trang 3
x 3 y 21 z 1 x 1 y 5 z 1
Câu 27. Cho hai đường thẳng d1 : và d2 : Phương trình
2 1 3 4 2 6
đường thẳng đối xứng với d1 qua d2 là:…………………..
x 1 2t x 1 t
Câu 28. Cho hai đường thẳng d1 : y 3 t và d2 :
y 4 2t . Viết phương trình đường thẳng sao
z 2 2t z 2t
cho d1, d2 đối xứng qua đường thẳng . :………………………
x 1 y 5 z 2 x y 4 z
Câu 29. Cho hai đường thẳng d1 : và d2 : Phương trình đường thẳng
1 2 3 1 1 2
đối xứng với d1 qua d2 là :……………………..
Câu 30. Phương mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S : x 4 y 2 z 1 2 qua đường thẳng
2 2 2
x6 y 3 z 2
d: là:……………………
2 1 3
S : x 1 y 2 z 2 81 qua đường thẳng
2 2
Câu 31. Phương mặt cầu ( S ) đối xứng với mặt cầu
x 1 2t
d : y 3 t là:…………………….
z 1 t
Câu 32. Phương mặt cầu ( S ) đối xứng với mặt cầu ( S ) : ( x 1)2 ( y 9) 2 ( z 2) 2 25 qua đường thẳng
x 2 2t
d : y 5 t là:…………………………
z 3 2t
Câu 33. Phương mặt cầu ( S ) đối xứng với mặt cầu ( S ) : ( x 2)2 ( y 6) 2 ( z 4) 2 4 qua mặt phẳng
( P ) : 2 x 5 y 3 z 0 là:……………………..
Câu 34. Phương trình mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S : x 4 y 3 z 5 36 qua mặt
2 2 2
phẳng P : x z 3 0 là:................
Câu 35. Phương trình mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S : x 42 y 92 z 12 9 qua mặt phẳng
P : 7 x 5 y 8z 23 0 là:.....................................
Câu 36. Phương trình mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S : x 3 y 1 z 7 25 qua mặt
2 2 2
phẳng P : x 4 y 4 z 6 0 là:.........................................
BÀI TẬP VỀ NHÀ
x 1 y 2 z 1
Câu 1. Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 2
( P ) : x 2 y z 5 0 là
A. M (3;0; 1). B. N (0;3;1). C. P (0;3; 1). D. Q ( 1; 0;3).
Câu 2. Cho các điểm A(2; 1;0), B (3; 3; 1) và mặt phẳng ( P ) : x y z 3 0. Tìm tọa độ giao điểm M
của đường thẳng AB với mặt phẳng P .
A. M (1;1;1). B. M (4; 5; 2). C. M (1;3;1). D. M (0;1; 2).
Câu 3. Cho hai điểm A(1; 2;1) và B (4;5; 2) và mặt phẳng ( P ) : 3x 4 y 5 z 6 0. Đường thẳng AB cắt
MB
P tại điểm M . Tính tỷ số
MA
1
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. .
4
Trang 4
x 2 3t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 4 2t cắt các mặt phẳng Oxy , Oxz lần lượt tại
z 3 t
các điểm M , N . Độ dài MN bằng
A. 3. B. 14 . C. 3 2 . D. 4.
x 2 y2 z3
và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 9 là:
2
Câu 5. Tọa độ giao điểm d :
2 3 2
A. A 2;3; 2 . B. B 2; 2; 3 . C. C 2; 3; 2 . D. D 0; 0; 2 .
Câu 6. Hình chiếu của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng P : x 2 y z 12 0 là
A. H 5; 6; 7 . B. H 2; 0; 4 . C. H 3; 2;5 . D. H 1;6;1 .
Câu 7. Hình chiếu của điểm A(2; 1; 0) lên mặt phẳng ( ) : 3 x 2 y z 6 0 là
A. M (1; 0;3). B. N (2; 2;3). C. P (1;1; 1). D. Q ( 1;1; 1).
Câu 8. Điểm đối xứng với điểm M 4; 2;1 qua mặt phẳng ( P ) : 4 x y 2 z 1 0 là
A. M ( 4;0; 3). B. M ( 4; 4; 1). C. M (4; 2;1). D. M ( 2;0;5).
Câu 9. Điểm đối xứng với điểm A(3; 5; 0) qua mặt phẳng ( P ) : 2 x 3 y z 7 0 là
A. M ( 1; 1; 2). B. M (0; 1; 2). C. M (2; 1;1). D. M (7;1; 2).
x4 y4 z2
Câu 10. Hình chiếu của điểm A(1;1; 1) lên đường thẳng d : là
2 2 1
A. N (2; 2;3). B. P (6; 6;3). C. M (2;1; 3). D. Q (1;1; 4).
x y 1 z 1
Câu 11. Hình chiếu của điểm M (1;0; 4) lên đường thẳng d : là
1 1 2
A. H (1; 0;1). B. H ( 2;3; 0). C. H (0;1; 1). D. H (2; 1;3).
x 1 y 3 z 2
Câu 12. Điểm đối xứng của điểm A(3; 2; 0) qua đường thẳng d : là
1 2 2
A. M ( 1; 0; 4). B. N (7;1; 1). C. P (2;1; 2). D. Q (0; 2; 5).
x 1 y 3 z
Câu 13. Điểm đối xứng của điểm M (2; 6; 4) qua đường thẳng d : là
2 1 2
A. M (3; 6; 5). B. M ( 4; 2; 8). C. M ( 4; 2; 8). D. M ( 4; 2; 0).
x 1 y 1 z 2
Câu 14. Phương trình hình chiếu của : lên mặt phẳng Oxy là
2 1 1
x 0 x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t .
z 0 z 0 z 0 z 0
x 1 y 2 z 3
Câu 15. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : lên mặt phẳng Oxz là
2 3 1
x 1 t x 7 2t x 3 2t x 1 3t
A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 . D. y 0 .
z 3 2t z 6 t z 1 t z 2 t
x 7 5t
Câu 16. Đường thẳng đối xứng của d : y 3 4t qua mặt phẳng (Oxy ) là
z 12 9t
x 7 5t x 7 5t x 7 5t x 7 5t
A. y 3 4t . B. y 3 4t . C. y 3 4t . D. y 3 4t .
z 12 9t z 12 9t z 12 9t z 12 9t
Trang 5
x 1 y 2 z 3
Câu 17. Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y z 3 0 và đường thẳng d : Hình chiếu của d trên
2 1 1
( P ) có phương trình là
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. B.
2 5 1 2 5 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. D.
2 5 1 2 5 1
x 3 y 1 z 1
Câu 18. Cho mặt phẳng P : x z 4 0 và đường thẳng d : Hình chiếu của d trên P
3 1 1
có phương trình là
x 3 y 1 z 1 x 3 y z 1
A. B.
3 1 1 1 1 1
x 3 y 1 z 1 x 3 y 1 z 1
C. D.
1 1 1 1 2 1
x 1 y 1 z 2
Câu 19. Cho đường thẳng d : và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2 0. Đường thẳng d đối
1 5 1
xứng với d qua P có phương trình là
x t x t x 1 t x t
A. y 4 t . B. y 6 t . C. y 1 t . D. y 4 t .
z 1 t z 1 t z 2 t z 1 t
Phương mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S : x 4 y 2 z 1 2 qua đường thẳng
2 2 2
Câu 20.
x 6 y 3 z 2
d: là
2 1 3
A. x 8 y 4 z 3 2 . x 8 y 4 z 3
2 2 2 2 2 2
B. 2.
2 2 2
52 26 27
x 8 y 4 z 3 2 .
2 2 2
C. D. x y z 2 .
7 7 7
Câu 21. Phương mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S : x 1 y 2 z 81 qua đường thẳng
2 2 2
x 1 2t
d : y 3 t là
z 1 t
x 3 y 10 z 4 81 . x 3 y 10 z 4 81 .
2 2 2 2 2 2
A. B.
x 1 y 4 z 2 81 . x 3 y 10 z 4 81 .
2 2 2 2 2 2
C. D.
Câu 22.
Phương mặt cầu (S ) đối xứng với mặt cầu (S ) : (x 2) (y 6) (z 4) 4 qua mặt phẳng
2 2 2
(P ) : 2x 5y 3z 0 là
A. (x 6)2 (y 4)2 (z 2)2 4. B. (x 3)2 (y 2)2 (z 1)2 2.
C. (x 6)2 (y 4)2 (z 2)2 4. D. (x 3)2 (y 2)2 (z 1)2 2.
x 7 5t
Câu 23. Cho mặt phẳng (P ) : 3x 5y 2z 8 0 và đường thẳng d : y 7 t . Đường thẳng d đối
z 6 5t
xứng với d qua trục (P ) có phương trình là
x 17 5t x 11 5t x 5 5t x 13 5t
A. y 33 t . B.
y 23 t . C.
y 13 t . D. y 17 t .
z 66 5t z 32 5t z 2 5t z 4 5t
Trang 6
x 3 y 21 z 1 x 1 y 5 z 1
Câu 24. Cho hai đường thẳng d1 : và d2 : Phương trình
2 1 3 4 2 6
đường thẳng đối xứng với d1 qua d2 là
x 9 2t x 9 2t x 9 2t x 9 2t
A. y 9 t B. y 9 t . C. y 9 t . D. y 9 t .
z 5 3t z 5 3t z 3 3t z 3 3t
Trang 7
ĐÁP ÁN
Dạng toán 6: Hình chiếu, điểm đối xứng và bài toán liên quan (vận dụng cao)
x xo y yo z zo
1. Tìm M là giao điểm của d : và P : ax by cz d 0.
a1 a2 a3
x xo y y o z z o
Đặt t.
a1 a2 a3
M a1t xo ; a2t yo ; a3t zo d .
Vì d P M M P t M .
2. Tìm hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng P , của điểm M lên đường thẳng d .
Cần nhớ: “Cho đường viết mặt, cho mặt viết đường và tìm giao điểm”.
a. Tìm H là hình chiếu của M lên mặt P .
Tìm M là điểm đối xứng với M qua P .
Qua M
MH :
VTCP : uMH n( P )
Viết đường .
Hình chiếu H là giao điểm của MH và P .
Điểm M đối xứng với M qua P thỏa mãn H là trung điểm của MM
3. Tìm phương trình mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S qua mặt P và qua đường d .
Cần nhớ: Hình chiếu và điểm đối xứng qua trục, mặt phẳng tọa độ và gốc tọa độ: “Hình
chiếu thiếu cái nào cho cái đó bằng 0 – Đối xứng thiếu cái nào đổi dấu cái đó”.
Trang 8
Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng
a) Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng P
Qua M d
(Q) : .
VTPT : n( Q ) [u d , n( P ) ]
Hình chiếu của d xuống ( P ) là đường thẳng d , chính là giao tuyến của ( P ) và (Q ) .
PP2. Tìm giao điểm và hình chiếu lên P
Tìm A d ( P ) .
Chọn M d , ( M A) .
Tìm hình chiếu B của điểm A lên ( P ) .
Hình chiếu d đi qua A, B .
Lưu ý. Nếu d ( P ) thì d d và M d . Khi đó hình chiếu B của M lên ( P ) thuộc d .
b) Tìm phương trình d đối xứng của đường thẳng d qua mặt phẳng P
Nếu d ( P )
Lấy M d .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P ) .
Tìm M đối xứng với M qua ( P ) .
Qua M
Khi đó d : .
VTCP : ud ud
Nếu d ( P ) I .
Trang 9
Lấy M d .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P ) .
Tìm M đối xứng với M qua ( P ) .
Qua M
Khi đó d : .
VTCP : ud IM
x 1 y 2 z 1
Câu 1. Giao điểm của d : và mặt phẳng P : 2 x y 3 z 0 là
1 2 1
A. M 2 2; 4;1 . B. M 3 3; 4;1 . C. M1 2; 4;0 . D. M 4 3; 4; 0 .
Lời giải
Chọn C
x 1 y 2 z 1
Đặt t M t 1; 2t 2; t 1 d .
1 2 1
Vì M P 2 t 1 2t 2 3 t 1 0 t 1 .
M 2; 4; 0 .
Lưu ý. Nếu đề cho dạng tham số, ta thế trực tiếp vào P t M .
x 1 y z 2
Câu 2. Giao điểm của d : và mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 là
1 2 3
A. M 2; 1;1 . B. M 0; 2;1 . C. M 0; 2; 1 . D. M 2; 2; 1 .
Lời giải
Chọn B
x 1 y z 2
Đặt t M t 1; 2t ; 3t 2 d .
1 2 3
Vì M P 2 t 1 1 2t 1 3t 2 3 0 t 1 .
M 0; 2;1 .
x 1 y 4 z 2
Câu 3. Giao điểm của d : và mặt phẳng P : x 2 y z 6 0 là
2 2 1
A. M 1; 2;1 . B. M 1; 2;1 . C. M 1; 1; 2 . D. M 1; 2; 1 .
Lời giải
Chọn D
Trang 10
x 1 y 4 z 2
Đặt M 2t 1; 2t 4; t 2 d .
2 2 1
Vì M P 1 2t 1 2 2t 4 1 t 2 6 0 t 1 .
M 1; 2; 1 .
Câu 4. Hình chiếu của điểm M 3;0; 1 lên mặt phẳng P : x y z 1 0 là
A. H 2; 1;0 . B. H 4;1; 2 . C. H 2;1;0 . D. H 1;0; 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H x ; y ; z
H P x y z 1 0
Ta có
MH cp nP MH x 3; y ; z 1 cp nP 1;1; 1
x y z 1 0 x y z 1 0 1
x 3 y x y 3 2
z 1 y z 1 y 3
x 2
Thế 2 ; 3 vào 1 ta có y 1 H 2; 1;0 .
z 0
Câu 5. Hình chiếu của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng P : 2 x 2 y z 9 0 là
A. H 2;1;3 . B. H 3; 2;1 . C. H 2;1;3 . D. H 3; 2;1 .
Lời giải
Chọn B
Trang 11
x 1 2t
MH : y 2 2t H 1 2t ; 2 2t ;3 t .
z 3 t
H P 2 1 2t 2 2 2t 3 t 9 0 t 2.
H 3; 2;1 .
qua M 3;1;0
Ta có: MH
vtcpu n P 2; 2; 1
x 3 2t
MH : y 1 2t H 3 2t ;1 2t ; t .
z t
H P 2 3 2t 2 1 2t t 1 0 t 1Vậy H 1; 1;1 .
Câu 7. Điểm đối xứng với điểm M (2;1; 1) qua mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 3 0 là:
A. M (0;3;3). B. M (1; 1; 1).
C. M (1; 1;1). D. M (0; 3; 3).
Lời giải
Chọn D
x 2 t
Gọi là đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng P : y 1 2t , t .
z 1 2t
Gọi H P H là trung điểm của MM '.
Tọa độ H là nghiệm của hệ:
x 2 t x 2 t x 1
y 1 2t y 1 2t y 1
H 1; 1;1 M ' 0; 3;3 .
z 1 2t z 1 2t z 1
x 2 y 2 z 3 0 9t 9 0 t 1
Câu 8. Điểm đối xứng với điểm M (4; 2;1) qua mặt phẳng (P ) : 4x y 2z 1 0 là:
A. M (4; 0; 3). B. M (4; 4; 1).
C. M (4;2;1). D. M (2;0;5).
Trang 12
Lời giải
Chọn A
x 4 4t
Gọi là đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng P : y 2 t , t .
z 1 2t
Gọi H P H là trung điểm của MM '.
Tọa độ H là nghiệm của hệ:
x 4 4t x 4 4t x 0
y 2 t y 2 t y 1
H 0;1; 1 M ' 4;0; 3 .
z 1 2t z 1 2t z 1
4 x y 2 z 1 0 21t 21 0 t 1
x 4 y 4 z 2
Câu 9. Hình chiếu của điểm M (1;1; 1) lên đường thẳng d : là:
2 2 1
A. H (2;2; 3). B. H (6; 6; 3).
C. H (2;1; 3). D. H (1;1; 4).
Lời giải
Chọn A
x 2t 4
y 2t 4
Ta có t 1
z t 2
2(x 1) 2(y 1) 1(z 1) 0
H (2;2; 3).
x 2 y 1 z
Câu 10. Hình chiếu của điểm M ( 1;1; 6) lên đường thẳng d : là
1 2 2
A. H (1; 3; 2). B. H (1;17;18).
C. H (3; 1; 2). D. H (2;1; 0).
Lời giải
Chọn C
x 2 t
Ta có phương trình tham số của đường thẳng d : y 1 2t , t .
z 2t
Gọi P là mặt phẳng qua M , vuông góc với d P : x 1 2 y 1 2 z 6 0
x 2 y 2 z 9 0.
Gọi H d P H là hình chiếu của M lên d.
Tọa độ H là nghiệm của hệ
x 2 t x 2 t x 3
y 1 2t y 1 2t y 1
H 3; 1; 2 .
z 2 t z 2 t z 2
x 2 y 2 z 9 0 9t 9 0 t 1
x y 1 z 1
Câu 11. Hình chiếu của điểm M (1; 0; 4) lên đường thẳng d : là
1 1 2
A. H (1; 0;1). B. H (2; 3; 0).
C. H (0;1; 1). D. H (2; 1; 3).
Trang 13
Lời giải
Chọn D
x t
Ta có phương trình tham số của đường thẳng d : y 1 t , t .
z 1 2t
Gọi P là mặt phẳng qua M , vuông góc với d P : x 1 y 2 z 4 0
x y 2 z 9 0.
Gọi H d P H là hình chiếu của M lên d.
Tọa độ H là nghiệm của hệ
x t x t x 2
y 1 t y 1 t y 1
H 2; 1;3 .
z 1 2t z 1 2t z 3
x y 2 z 9 0 6t 12 0 t 2
x 1 y 3 z 2
Câu 12. Điểm đối xứng với điểm M (3; 2; 0) qua đường thẳng d : là.
1 2 2
A. M (1;0; 4) . B. M (7;1; 1) . C. M (2;1; 2) . D. M (0; 2; 5) .
Lời giải
Chọn A
Qua M(3; 2;0)
Gọi P : và H d P ; khi đó H là trung điểm của MM .
n ud (1; 2; 2)
Phương trình của P : 1. x 3 2 y 2 2 z 0 0 x 2 y 2 z 7 0 .
x 1 t
Phương trình tham số của d : y 3 2t .
z 2 2t
x 1 t
y 3 2t
Điểm H có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình
z 2 2t
x 2 y 2z 7 0
1 t 2 3 2t 22 2t 7 0 9t 18 0 t 2 H 1;1; 2 .
xM 2 xH xM 1
Do H là trung điểm của MM nên yM 2 yH yM 0 .
z M 2 z H z M 4
Vậy M (1;0; 4) .
x 1 y 4 z
Câu 13. Điểm đối xứng với điểm M (2; 0;1) qua đường thẳng d : là.
1 2 1
A. M (0;1;3) . B. M (1;3;0) . C. M (0; 0;3) . D. M (3;0; 1) .
Lời giải
Chọn C
Qua M(2; 0;1)
Gọi P : và H d P ; khi đó H là trung điểm của MM .
n ud (1; 2;1)
Phương trình của P : 1. x 2 2 y 0 1 z 1 0 x 2 y z 3 0 .
Trang 14
x 1 t
Phương trình tham số của d : y 4 2t .
z t
x 1 t
y 4 2t
Điểm H có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình
z t
x 2 y z 3 0
1 t 24 2t t 3 0 6t 12 0 t 2 H 1;0; 2 .
xM 2 xH xM 0
Do H là trung điểm của MM nên yM 2 y H yM 0 .
z M 2 z H z M 3
Vậy M (0;0;3) .
x 2 t
Câu 14. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : y 3 2t lên mặt (Oyz ) là
z 1 3t
x 2 t x 0 x t x 0
A. y 3 2t . B. y 3 2t . C. y 2t . D. y 3 2t .
z 0 z 0 z 0 z 1 3t
Lời giải
Chọn D
Cần nhớ: “Hình chiếu thiếu cái nào cho cái đó bằng 0” (lên trục và mp tọa độ).
Cho t 0 A(2; 3;1) d .
M (0; 3;1) là hình chiếu của A lên mặt (Oyz ).
Cho t 1 B (3; 1; 4) d .
N (0; 1; 4) là hình chiếu của B lên mặt (Oyz ).
Trang 15
x 1 2t
Đường thẳng d : y 1 t t .
z 2 t
Cho t 0 A1; 1; 2 d , t 1 B 3;0;3 d .
M 1; 1; 0 là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng Oxy , N 3;0;0 là hình chiếu
vuông góc của B lên mặt phẳng Oxy .
Đường thẳng d đi qua hai điểm M , N là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng Oxy .
Phương trình đường thẳng d đi qua M , véc tơ chỉ phương MN 2;1; 0 là
x 1 2t
d : y 1 t t
.
z 0
x 1 y 2 z 3
Câu 16. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : lên mặt (Oxz ) là
2 3 1
x 1 t x 7 2t x 3 2t x 1 3t
A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 . D. y 0 .
z 3 2t z 6 t z 1 t z 2 t
Lời giải
Chọn C
Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt (Oxz ) , tọa độ M là nghiệm của hệ
7
x
x 1 y 2 z 3 3
7 11
2 3 1 y 0 suy ra M ; 0; .
y 0 3 3
11
z
3
Lấy A 1; 2;3 thuộc d , gọi N là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxz ) suy ra
N 1;0;3 .
4 2 2
Ta có NM ; 0; 2;0;1 , hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (Oxz )
3 3 3
x 1 2t
đi qua điểm N và nhận véc tơ NM làm véc tơ chỉ phương nên có phương trình là : y 0 . Nhận
z 3 t
thấy điểm B 3;0;1 MN khi t 2 .
x 1 y 1 z
Câu 17. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : lên mặt (Oyz ) là
2 1 3
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 0
A. y 0 . B. y 0 . C. y 1 t . D. y 1 t .
z 3t z 0 z 0 z 3t
Lời giải
Chọn D
Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt (Oyz ) , tọa độ M là nghiệm của hệ
Trang 16
x 0
x 1 y 1 z
3 3 3
2 1 3 y suy ra M 0; ; .
x 0 2 2 2
3
z 2
Lấy A 1; 1;0 thuộc d , gọi N là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz ) suy ra
N 0; 1;0 .
1 3 1
Ta có NM 0; ; 0;1;3 , hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng
2 2 2
(Oyz ) đi qua điểm N và nhận véc tơ NM làm véc tơ chỉ phương nên có phương trình là :
x 0
y 1 t .
z 3t
x 7 5t
Câu 18. Đường thẳng đối xứng của d : y 3 4t qua mặt phẳng (Oxy ) là
z 12 9t
x 7 5t x 7 5t x 7 5t x 7 5t
A. y 3 4t . B. y 3 4t . C. y 3 4t . D. y 3 4t .
z 12 9t z 12 9t z 12 9t z 12 9t
Lời giải
Chọn B
Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt (Oxy ) , tọa độ M là nghiệm của hệ
1
x 3
x 7 5t
y 3 4t
y 25
1 25
3 suy ra M ; ; 0 .
z 12 9t z 0 3 3
z 0
t 4
3
Lấy A 7; 3;12 thuộc d , gọi N là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy ) suy ra
N 7; 3;0 .
Gọi B là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy ) suy ra B 7; 3; 12 .
20 16 4
Ta có MB ; ; 12 5; 4; 9 , đường thẳng đối xứng của d qua mặt phẳng (Oxy ) đi qua
3 3 3
x 7 5t
điểm B và nhận véc tơ MB làm véc tơ chỉ phương nên có phương trình là : y 3 4t .
z 12 9t
x y 1 z 1
Câu 19. Đường thẳng đối xứng của d : qua mặt phẳng (Oxz ) là
1 1 1
x t x t x t x t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 0 . D. y 1 t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Trang 17
Lời giải
Chọn B
Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt (Oxz ) , tọa độ M là nghiệm của hệ
x y 1 z 1 x 1
1 1 1 y 0 suy ra M 1;0; 2 .
y 0
z 2
Lấy A 0;1;1 thuộc d , gọi N là hình chiếu vuông góc của A mặt phẳng (Oxz ) suy ra
N 0;0;1 .
Gọi B là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz ) suy ra B 0; 1;1 .
Ta có MB 1; 1; 1 , đường thẳng đối xứng của d qua mặt phẳng (Oxz ) đi qua điểm B và nhận
x t
véc tơ MB làm véc tơ chỉ phương nên có phương trình là : y 1 t .
z 1 t
x t
Câu 20. Đường thẳng đối xứng của d : y 1 t qua trục hoành có phương trình là
z 2 2t
x 1t
x t x t x 1 t
A. y t
B. y 1 t . y 1 t . . D.
. C. y t .
z 4 2t
z 2 2t z 2 2t z 4 2t
Lời giải
Chọn B
Chọn A(0;1;2), B(1; 0; 4) thuộc đường thẳng d điểm đối xứng của A, B qua trục hoành lần lượt là
A '(0; 1; 2), B'(1; 0; 4)
Ta có A ' B '(1;1; 2)
x t
qua A '(0; 1; 2)
Vậy d : d : y 1 t .
u (1;1; 2)
d z 2 2t
x 1 y 2 z 3
Câu 21. Cho mặt phẳng (P ) : 2x y z 3 0 và đường thẳng d : Hình chiếu của
2 1 1
d trên (P ) có phương trình là
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. B.
2 5 1 2 5 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. D.
2 5 1 2 5 1
Lời giải
Chọn B
Gọi d ' là hình chiếu của d lên (P )
(P ) : 2x y z 3 0 nP (2;1;1)
Trang 18
x 2t 1
x 1 y 2 z 3
d: PTTS của d : y t 2
2 1 1
z t 3
Theo đề bài ta có d (P ) N (1; 3;2)
Chọn M (5; 0;5) thuộc đường thẳng d
x 2t 5
Đường thẳng qua M và vuông góc với (P ) có phương trình : y t
z t 5
Gọi M ' là hình chiếu của M lên (P ) M ' (P ) M '(1; 2; 3)
M ' N ( 2; 5; 1) u (2; 5;1) là VTCP của d '
qua M '(1; 2; 3)
x 1 y 2 z 3
Vậy d ' : có PT:
u(2; 5;1) 2 5 1
x 3 y 1 z 1
Câu 22. Cho mặt phẳng (P ) : x z 4 0 và đường thẳng d : Hình chiếu của d
3 1 1
trên (P ) có phương trình là
x 3 y 1 z 1 x 3 y z 1
A. B.
3 1 1 1 1 1
x 3 y 1 z 1 x 3 y 1 z 1
C. D.
1 1 1 1 2 1
Lời giải
Chọn C
x 3 y 1 z 1
Phương trình tham số của đường thẳng d : :
3 1 1
x 3 3t
y 1 t t .
z 1 t
Tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng (P ) là nghiệm của hệ phương trình
x 3 3t
y 1 t
3 3t 1 t 4 0 4t 0 t 0 M 3;1; 1 .
z 1 t
x z 4 0
Ta lại có N 6; 2; 2 d .
Phương trình đường thẳng đi qua N 6;2; 2 và vuông góc với (P ) : x z 4 0 là:
x 6 t
y 2 t .
z 2 t
Gọi N ' là hình chiếu vuông góc của điểm N lên (P ) : x z 4 0 . Tọa độ điểm N ' là nghiệm của
hệ phương trình :
Trang 19
x 6 t
y 2
6 t 2 t 4 0 2t 4 0 t 2 N ' 4; 2; 0 .
z 2 t
x z 4 0
Phương trình đường thẳng d ' đi qua M 3;1; 1 và nhận MN ' 1;1;1 làm vecto chỉ phương
x 3 y 1 z 1
1 1 1
x 1 y z 2
Câu 23. Cho mặt phẳng (P ) : x y 2z 3 0 và đường thẳng d : Hình chiếu của d
2 2 3
trên (P ) có phương trình là
x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1
A. B.
1 1 3 3 1 1
x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1
C. D.
3 1 1 1 1 3
Lời giải
Chọn C
x 1 y z 2
Phương trình tham số của đường thẳng d :
2 2 3
x 1 2t
y 2t t .
z 2 3t
Tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng (P ) là nghiệm của hệ phương trình
x 1 2t
y 2t
1 2t 2t 4 3t 3 0 3t 0 t 0 M 1; 0; 2 .
z 2 3t
x y 2 z 3 0
Ta lại có N 1;2;1 d .
Phương trình đường thẳng đi qua N 1; 2;1 và vuông góc với (P ) : x y 2z 3 0 là:
x 1 t
y 2 t t .
z 1 2t
Gọi N ' là hình chiếu vuông góc của điểm N lên (P ) : x y 2z 3 0 . Tọa độ điểm N ' là nghiệm
của hệ phương trình :
x 1 t
y 2t
1 t 2 t 2 4t 3 0 6t 6 0 t 1 N ' 2;1; 1 .
z 1 2t
x y 2 z 3 0
Ta có : MN ' 3;1;1 .
Phương trình đường thẳng d ' đi qua M 3;1; 1 và nhận MN ' 3;1;1 làm vecto chỉ phương
x 2 y 1 z 1
3 1 1
Trang 20
x 1 y 1 z 2
Câu 24. Cho đường thẳng d : và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 . Đường thẳng d đối
1 5 1
xứng với d qua (P ) có phương trình là:
x t
x t x 1 t x t
A. y 4 t .
B. y 6 t . C. D.
y 1 t . y 4 t .
z 1t
z 1t z 2 t z 1 t
Lời giải
Chọn A
Tọa độ giao điểm M của d và P là thỏa mãn hệ phương trình:
2 x y 2 z 2 0
x t 1
2 t 1 5t 1 2 t 2 2 0 t 1 M 0; 4;1 .
y 5t 1
z t 2
Lấy N 1; 1; 2 d .
x 1 2t
Phương trình đường thẳng Δ đi qua N và vuông góc với P : 2 x y 2 z 2 0 là: y 1 t .
z 2 2t
Gọi N ' là hình chiếu vuông góc của N lên mặt phẳng P .
N ' Δ P nên tọa độ N ' là nghiệm hệ phương trình.
x 1 2t
y 1 t
2 1 2t 1 t 2 2 2t 2 0 t 1 N ' 1; 0;0 .
z 2 2t
2 x y 2 z 2 0
Gọi N '' là điểm đối xứng với N qua mặt phẳng P .
Ta có: N ' là trung điểm của NN '' nên suy ra: N '' 3;1; 2 .
Phương trình đường thẳng d ' nhận véc tơ MN '' 3; 3; 3 làm véc tơ chỉ phương và đi qua điểm
x t
M 0; 4;1 là: y 4 t .
z 1t
x 1 2t
Câu 25. Cho đường thẳng d : y 1 t và mặt phẳng P : x 3 y z 8 0 . Đường thẳng d đối xứng với
z 1 t
d qua trục P có phương trình là
x 3 2t x 1 2t x 3 2t x 3 2t
A. y 5 t B. y 2 t . C. y 5 t . D. y 5 t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Lời giải
Chọn A
Trang 21
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u 2;1; 1 và đi qua điểm M 1;1;1 .
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n 1; 3; 1 .
Nhận thấy u n và M P nên d // P do đó đường thẳng d đối xứng với d qua P có vectơ
chỉ phương là u 2;1; 1 .
Lấy điểm M 1;1;1 d .
Gọi là đường thẳng đi qua M và vuông góc với P suy ra đường thẳng có phương trình là
x 1 t
y 1 3t .
z 1 t
Gọi H là hình chiếu của M trên P H P tọa độ điểm H thỏa mãn hệ phương trình
x 1 t t 1
y 1 3t x 2
H 2; 2;0 .
z 1 t y 2
x 3 y z 8 0 z 0
Gọi M là điểm đối xứng với M qua P H là trung điểm của MM M 3; 5; 1 .
Đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương u 2;1; 1 phương trình đường thẳng
x 3 2t
d là y 5 t .
z 1 t
x 7 5t
Câu 26. Cho mặt phẳng P : 3x 5 y 2 z 8 0 và đường thẳng d : y 7 t . Đường thẳng d đối xứng
z 6 5t
với d qua trục P có phương trình là
x 17 5t x 11 5t x 5 5t x 13 5t
A. y 33 t B. y 23 t . C. y 13 t . D. y 17 t .
z 66 5t z 32 5t z 2 5t z 4 5t
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u 5;1; 5 và đi qua điểm M 7; 7; 6 .
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n 3; 5; 2 .
Nhận thấy u n và M P nên d // P do đó đường thẳng d đối xứng với d qua P có vectơ
chỉ phương là u 5;1; 5 .
Lấy điểm M 7; 7;6 d .
Trang 22
Gọi là đường thẳng đi qua M và vuông góc với P suy ra đường thẳng có phương trình là
x 7 3s
y 7 5 s .
z 6 2s
Gọi H là hình chiếu của M trên P H P tọa độ điểm H thỏa mãn hệ phương trình
x 7 3s s 2
y 7 5 s x 1
H 1;3; 2 .
z 6 2s y 3
3 x 5 y 2 z 8 0 z 2
Gọi M là điểm đối xứng với M qua P H là trung điểm của MM M 5;13; 2 .
Đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương u 5;1; 5 phương trình đường thẳng
x 5 5t
d là y 13 t .
z 2 5t
x 3 y 21 z 1 x 1 y 5 z 1
Câu 27. Cho hai đường thẳng d1 : và d2 : Phương trình
2 1 3 4 2 6
đường thẳng đối xứng với d1 qua d2 là
x 9 2t x 9 2t
A.
y 9 t . B. y 9 t .
z 5 3t z 5 3t
x 9 2t
x 9 2t
C.
y 9 t . D. y 9 t .
z 3 3t z 3 3t
Lời giải
Chọn B
+) d1 đi qua M 3; 21;1 , có vectơ chỉ phương u1 2;1;3 .
M d2
d 2 có vectơ chỉ phương u2 4; 2; 6 . Nhận thấy 1 d1 // d 2 . Do đó // d1 // d 2 .
u1 2 u2
+) Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d 2 .
M 3; 21;1 P
P là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d 2 thì (P ) : .
n u2 4;2;6
P
Phương trình P : 4( x 3) 2( y 21) 6( z 1) 0 2 x y 3 z 12 0 .
H d 2 P nên tọa độ H thỏa mãn hệ phương trình:
Trang 23
15
x 7
x 1 4t
y 5 2t y 39
7 15 39 5
H ; ; .
z 1 6t z 5 7 7 7
2 x y 3 z 12 0 7
2
t
7
+) Gọi M đối xứng với M qua d 2 H là trung điểm MM .
15 51
x 2. 7 3 7
39 69 51 69 17
Tọa độ M là: y 2 21 M ; ; .
7 7 7 7 7
5 17
z 2 1
7 7
đi qua M và có một vectơ chỉ phương u1 2;1;3 : thỏa mãn đáp án B.
x 9 2t
Vậy phương trình tham số của là: y 9 t .
z 5 3t
x 1 2t x 1 t
Câu 28.
Cho hai đường thẳng d1 : y 3 t và d2 : y 4 2t . Viết phương trình đường thẳng sao
z 2 2t z 2t
cho d1, d2 đối xứng qua đường thẳng .
x 1t x 3t 1
A. y 4 t . B. y 2 3t .
z 5t z 3 4t
x 1 2t x 3t 1
C.
y 2 t . D. y 4 3t .
z 3 4t z 4t
Lời giải
Chọn D
+) Xét hệ phương trình tạo bởi phương trình d1, d2 :
1 2t 1 t 2t t 2
t 1
3 t 4 2t t 2t 1 d1 d2 I 1; 4;0 .
2 2t 2t 2t 2t 2 t 0
+) Lấy M 1;3; 2 d1 . Gọi M đối xứng với M qua M d 2 M 1 t ; 4 2t; 2t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên H là trung điểm MM .
Ta có IM IM t 2 4t 2 4t 2 22 12 22 t 1 .
Trang 24
1 5 3 3
▪ Xét t 1 M 0; 2; 2 H ; ; 2 ; IH ; ; 2
2 2 2 2
I 1; 4;0
đi qua I , H thỏa mãn nên có phương trình tham số là:
u 2 IH 3; 3; 4
x 1 3t
y 4 3t .
z 4t
1 9 1 1
▪ Xét t 1 M 2; 6; 2 H ; ; 0 ; IH ; ; 0
2 2 2 2
I 1; 4;0
đi qua I , H thỏa mãn nên có phương trình tham số là:
u 2 IH 1;1;0
x 1 t
y 4 t .
z 0
x 1 y 5 z 2 x y 4 z
Câu 29. Cho hai đường thẳng d1 : và d2 : Phương trình đường thẳng
1 2 3 1 1 2
đối xứng với d1 qua d2 là
x 2t 1 x 1 2t
A.
y 4 t . B. y 5 t .
z 1 3t z 2 3t
x 2 t x 1 t
1t D.
C. y . y 2 5t .
z 1 2t z 3 2t
Lời giải
Chọn A
x 1 t x t
+) Phương trình tham số của d1 : y 5 2t và d 2 : y 4 t , t , t R .
z 2 3t z 2t
+) Xét hệ phương trình tạo bởi phương trình d1, d2 :
1 t t t t 1
t 0
5 2t 4 t 2t t 1 d1 d 2 I 1;5; 2 .
2 3t 2t 3t 2t 2 t 1
+) Lấy M 0;3; 1 d1 . Gọi M đối xứng với M qua d2 đi qua I , M .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d2 H là trung điểm MM .
Ta có H d 2 H t;4 t; 2t ; IH t 1; t 1; 2t 2 , MH t ; t 1; 2t 1
Trang 25
▪ Xét t 1 H 1;5;2 I (loại).
1 1 7
▪ Xét t H ; ; 1 M 1; 4; 1 ; IM 2; 1; 3
2 2 2
M 1; 4; 1
đi qua I , M thỏa mãn nên có phương trình tham số là:
u IM 2;1;3
x 1 2t
y 4 t .
z 1 3t
Câu 30. Phương mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S : x 4 y 2 z 1 2 qua đường thẳng
2 2 2
x6 y 3 z 2
d: là
2 1 3
A. x 8 y 4 z 3 2 .
2 2 2
B. x 8 y 4 z 3 2 .
2 2 2
C. x 8 y 4 z 3 2 .
2 2 2
2 2 2
52 26 27
D. x y z 2 .
7 7 7
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S : x 4 y 2 z 1 2 có tâm I 4; 2;1 và bán kính R 2 .
2 2 2
Trang 26
A. x 1 y 4 z 2 81 . B. x 3 y 10 z 4 81 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 10 z 4 81 . D. x 3 y 10 z 4 81 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 81 có tâm I 1; 2;0 và bán kính R 9 .
2 2
Câu 32. Phương mặt cầu ( S ) đối xứng với mặt cầu ( S ) : ( x 1)2 ( y 9) 2 ( z 2) 2 25 qua đường thẳng
x 2 2t
d : y 5 t là
z 3 2t
A. ( x 2) 2 ( y 5) 2 ( z 3) 2 25. B. ( x 3) 2 ( y 10) 2 ( z 4) 2 25.
C. x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 8 z 1 0. D. x 2 y 2 z 2 6 x 2 y z 10 0.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 9)2 ( z 2) 2 25 có tâm I 1;9;2 và bán kính R 5.
Gọi I là tâm và R là bán kinh của mặt cầu S , ta có: R R 5
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d.
Gọi là mặt phẳng đi qua I và vuông góc với đường thẳng d:
2. x 1 1. y 9 2. z 2 0 2 x y 2 z 15 0.
2 x y 2 z 15 0
x 2 2t
Ta có H d H thỏa hệ: 9t 0 t 0.
y 5 t
z 3 2t
H 2;5;3 I 3;1;4
Phương trình mặt cầu S : x 3 y 1 z 4 52 x2 y 2 z 2 6 x 2 y 8 z 1 0.
2 2 2
Câu 33. Phương mặt cầu ( S ) đối xứng với mặt cầu ( S ) : ( x 2)2 ( y 6) 2 ( z 4) 2 4 qua mặt phẳng
( P ) : 2 x 5 y 3 z 0 là
A. ( x 6) 2 ( y 4)2 ( z 2) 2 4. B. ( x 3) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 2.
Trang 27
C. ( x 6) 2 ( y 4) 2 ( z 2) 2 4. D. ( x 3) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 2.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) : ( x 2)2 ( y 6) 2 ( z 4) 2 4 có tâm I 2; 6;4 và bán kính R 2.
Gọi I là tâm và R là bán kinh của mặt cầu S , ta có: R R 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng P .
x 2 2t
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với P d : y 6 5t
z 4 3t
2 x 5 y 3z 0
x 2 2t
Ta có H d H thỏa hệ: 38t 38 0 t 1.
y 6 5t
z 4 3t
H 4; 1;1 I 6;4; 2
Phương trình mặt cầu S : x 6 y 4 z 2 4 .
2 2 2
Câu 34. Phương trình mặt cầu S đối xứng với mặt cầu
S : x 4 y 3 z 5 36 qua mặt phẳng P : x z 3 0 là
2 2 2
C. ( x 2) 2 ( y 3) 2 ( z 3) 2 6 . D. ( x 2)2 ( y 3) 2 ( z 7)2 36 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 4;3;5 và bán kính R 6 .
Gọi d là đường thẳng đi qua I 4;3;5 và vuông góc với mặt phẳng P .
x 4 t
Phương trình của d : y 3 .
z 5 t
x 4 t t 1
y 3 x 3
Giải hệ
z 5 t y 3
x z 3 0 z 6
Gọi H là hình chiếu của I lên mặt phẳng P H 3;3; 6 .
Gọi I là điểm đối xứng của I qua mặt phẳng P , ta có H là trung điểm của II nên I 2;3;7 .
Mặt cầu S có tâm là I 2;3;7 và bán kính R 6 có phương trình:
x 2 y 3 z 7
2 2 2
36 .
Câu 35. Phương trình mặt cầu S đối xứng với mặt cầu
S : x 4 y 9 z 1 9 qua mặt phẳng P : 7 x 5 y 8z 23 0 là
2 2 2
x 10 y 1 z 5
2 2 2
9 x 2 y 2 z 2 20x 2y 10z 117 0 .
Câu 36. Phương trình mặt cầu S đối xứng với mặt cầu
S : x 3 y 1 z 7 25 qua mặt phẳng P : x 4 y 4 z 6 0 là
2 2 2
A. x 2 y 2 z 2 2 x 18 y 2 z 58 0 . B. x 2 y 2 z 2 2 x 18 y 2 z 68 0 .
Trang 29
A. x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 8 z 17 0 . B. x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 8z 23 0 .
x 1 y 2 z 1
Câu 1. Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 2
( P ) : x 2 y z 5 0 là
A. M (3;0; 1). B. N (0;3;1). C. P (0;3; 1). D. Q ( 1; 0;3).
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d qua điểm A 1; 2;1 và có một VTCP là u 1; 1; 2 nên có phương trình tham số là
x 1 t
y 2t , t .
z 1 2t
Gọi P là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P .
P d nên P 1 t ; 2 t ;1 2t .
P P suy ra 1 t 2 2 t 1 2t 5 0 t 1
Vậy điểm P(0;3; 1) là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P .
Câu 2. Cho các điểm A(2; 1;0), B (3; 3; 1) và mặt phẳng ( P ) : x y z 3 0. Tìm tọa độ giao điểm M
của đường thẳng AB với mặt phẳng P .
A. M (1;1;1). B. M (4; 5; 2). C. M (1;3;1). D. M (0;1; 2).
Lời giải
Chọn A
Trang 30
Đường thẳng AB đi qua điểm A(2; 1;0), và nhận AB 1; 2; 1 làm VTCP nên có phương trình
x 2 t
tham số là y 1 2t , t .
z t
Gọi M là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng P .
M AB nên M 2 t ; 1 2t ; t .
M P suy ra 2 t 1 2t t 3 0 2t 2 0 t 1 .
Vậy điểm M (1;1;1) là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng P .
Câu 3. Cho hai điểm A(1; 2;1) và B (4;5; 2) và mặt phẳng ( P ) : 3x 4 y 5 z 6 0. Đường thẳng AB cắt
MB
P tại điểm M . Tính tỷ số
MA
1
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. .
4
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng AB đi qua điểm A(1; 2;1) và nhận AB 3;3; 3 làm VTCP nên có phương trình tham
x 1 3t
số là y 2 3t , t .
z 1 3t
Gọi M là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P ) .
M AB nên M 1 3t ; 2 3t ;1 3t .
1
M P suy ra 3 1 3t 4 2 3t 5 1 3t 6 0 18t 6 0 t
3
Vậy điểm M (2; 3; 0) là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng P .
Ta có MA 1; 1;1 MA 3
MB 2; 2; 2 MB 2 3
MB
Vậy 2.
MA
x 2 3t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 4 2t cắt các mặt phẳng Oxy , Oxz lần lượt tại
z 3 t
các điểm M , N . Độ dài MN bằng
A. 3. B. 14 . C. 3 2 . D. 4.
Lời giải
Chọn B
x 2 3t
Đường thẳng d : y 4 2t cắt mặt phẳng Oxy tại điểm M nên z 0 3 t 0 t 3 .
z 3 t
Suy ra N 8; 0; 1 .
8 11 0 2 1 0
2 2 2
Vậy MN 14 .
x 2 y2 z3
và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 9 là:
2
Câu 5. Tọa độ giao điểm d :
2 3 2
A. A 2;3; 2 . B. B 2; 2; 3 . C. C 2; 3; 2 . D. D 0; 0; 2 .
Lời giải
Chọn B
x 2 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d là: y 2 3t , t .
z 3 2t
Gọi M giao điểm của đường thẳng d và mặt cầu S .
M d nên M 2 2t ; 2 3t ; 3 2t .
M S suy ra 2 2t 2 3t 2t 1 9 t 2 0 t 0 .
2 2 2
x 2 y2 z3
và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 9 là: B 2; 2; 3 .
2
Vậy tọa độ giao điểm d :
2 3 2
Câu 6. Hình chiếu của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng P : x 2 y z 12 0 là
A. H 5; 6; 7 . B. H 2; 0; 4 . C. H 3; 2;5 . D. H 1;6;1 .
Lời giải
Chọn C
Gọi H là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng nên MH P .
Mặt phẳng P có một VTPT là n 1; 2;1 .
Vì MH P nên đường thẳng MH có một VTCP là u n 1; 2;1 , mặt khác đường thẳng MH
x 1 t
đi qua điểm M 1; 2;3 nên có phương trình tham số là y 2 2t , t .
z 3 t
Tọa độ điểm H 1 t ; 2 2t ;3 t .
H P 1 t 2 2 2t 3 t 12 0 6t 12 t 2 .
Vậy H 3; 2;5 .
Câu 7. Hình chiếu của điểm A(2; 1; 0) lên mặt phẳng ( ) : 3 x 2 y z 6 0 là
A. M (1; 0;3). B. N (2; 2;3). C. P (1;1; 1). D. Q ( 1;1; 1).
Lời giải
Chọn D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( ) AH ( ).
Trang 32
qua A(2; 1; 0)
Đường thẳng AH :
VTCP : u n 3; 2;1
x 2 3t
Phương trình tham số của AH : y 1 2t t .
z t
Vì H AH nên tọa độ của điểm H 2 3t ; 1 2t ; t .
Mà H nên tọa độ của điểm H thỏa mãn phương trình
3 2 3t 2 1 2t t 6 0 t 1.
Vậy tọa độ của điểm H ( 1;1; 1).
Câu 8. Điểm đối xứng với điểm M 4;2;1 qua mặt phẳng ( P ) : 4 x y 2 z 1 0 là
A. M ( 4;0; 3). B. M ( 4; 4; 1). C. M (4; 2;1). D. M ( 2;0;5).
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng ( P ) MH ( P ).
qua M 4; 2;1
Đường thẳng MH :
VTCP : u n P 4;1; 2
x 4 4t
Phương trình tham số của MH : y 2 t t .
z 1 2t
Vì H MH nên tọa độ của điểm H 4 4t ; 2 t ;1 2t .
Mà H P nên tọa độ của điểm H thỏa mãn phương trình P
( P) : 4 4 4t 2 1t 2 1 2t 1 0 t 1 Tọa độ của điểm H 0;1; 1 .
Gọi M x; y; z đối xứng với điểm M qua mặt phẳng ( P ) nên H là trung điểm của MM
4 x
2 0
x 4
2 y
1 y 0 M ( 4; 0; 3).
2
1 z z 3
2 1
Câu 9. Điểm đối xứng với điểm A(3; 5; 0) qua mặt phẳng ( P ) : 2 x 3 y z 7 0 là
A. M ( 1; 1; 2). B. M (0; 1; 2). C. M (2; 1;1). D. M (7;1; 2).
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( P ) AH ( P).
qua A(3;5;0)
Đường thẳng AH :
VTCP : u n P 2;3; 1
x 3 2t
Phương trình tham số của AH : y 5 3t t .
z t
Trang 33
Vì H AH nên tọa độ của điểm H 3 2t ;5 3t ; t .
Mà H P nên tọa độ của điểm H thỏa mãn phương trình P
2 3 2t 3 5 3t t 7 0 t 1 Tọa độ của điểm H 1; 2;1 .
Gọi M x; y; z đối xứng với điểm A qua mặt phẳng ( P ) nên H là trung điểm của AM
3 x
2 1
x 1
5 y
2 y 1 M ( 1; 1; 2).
2 z 2
0 z
2 1
x4 y4 z2
Câu 10. Hình chiếu của điểm A(1;1; 1) lên đường thẳng d : là
2 2 1
A. N (2; 2;3). B. P (6; 6;3). C. M (2;1; 3). D. Q (1;1; 4).
Lời giải
Chọn A
Gọi là mặt phẳng đi qua điểm A(1;1; 1) và vuông góc với đường thẳng d .
qua A(1;1; 1)
: pt : 2 x 2 y z 5 0.
VTPT : n ud 2; 2; 1
x 4 2t
x4 y4 z2
Đặt t ptts d : y 4 2t t .
2 2 1 z 2 t
H d
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d
H
Do H d nên tọa độ của điểm H 4 2t ; 4 2t ; 2 t .
H nên tọa độ của điểm H thỏa mãn phương trình
2 4 2t 2 4 2t 2 t 5 0 t 1 H 2; 2;3 .
x y 1 z 1
Câu 11. Hình chiếu của điểm M (1;0; 4) lên đường thẳng d : là
1 1 2
A. H (1; 0;1). B. H ( 2;3; 0). C. H (0;1; 1). D. H (2; 1;3).
Lời giải
Chọn D
Gọi là mặt phẳng đi qua điểm M (1;0; 4) và vuông góc với đường thẳng d .
qua M (1; 0; 4)
: pt : x y 2 z 9 0.
VTPT : n ud 1; 1; 2
x t
x y 1 z 1
Đặt t ptts d : y 1 t t .
1 1 2 z 1 2t
H d
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d
H
Trang 34
Do H d nên tọa độ của điểm H t ;1 t ; 1 2t .
H nên tọa độ của điểm H thỏa mãn phương trình
t 1 t 2 1 2t 9 0 t 2 H (2; 1;3).
x 1 y 3 z 2
Câu 12. Điểm đối xứng của điểm A(3; 2; 0) qua đường thẳng d : là
1 2 2
A. M ( 1; 0; 4). B. N (7;1; 1). C. P (2;1; 2). D. Q (0; 2; 5).
Lời giải
Chọn A
Gọi là mặt phẳng đi qua điểm A(3; 2; 0) và vuông góc với đường thẳng d .
Gọi M x; y; z đối xứng với điểm A qua đường thẳng d nên H là trung điểm của AM
3 x
2 1
x 1
2 y
1 y 0 M ( 1; 0 ; 4).
2 z 4
0 z
2 2
x 1 y 3 z
Câu 13. Điểm đối xứng của điểm M (2; 6; 4) qua đường thẳng d : là
2 1 2
A. M (3; 6; 5). B. M ( 4; 2; 8). C. M ( 4; 2; 8). D. M ( 4; 2; 0).
Lời giải
Chọn D
Gọi là mặt phẳng đi qua điểm M (2; 6; 4) và vuông góc với đường thẳng d .
Gọi M ' x; y; z đối xứng với điểm M qua đường thẳng d nên H là trung điểm của MM
2 x
2 1
x 4
6 y
4 y 2 M (4; 2; 0).
2 z 0
4 z
2 2
x 1 y 1 z 2
Câu 14. Phương trình hình chiếu của : lên mặt phẳng Oxy là
2 1 1
x 0 x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t .
z 0 z 0 z 0 z 0
Lời giải
Chọn B
Gọi giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng Oxy là A suy ra A có tọa độ thỏa mãn:
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 0 2 x 1 y 1 x 3
2
2 1 1 2 1 1 2 1 y 3
z 0 z 0 z 0 z 0
suy ra A 3; 3;0 .
Nhận xét điểm B 1; 1; 2 và B có hình chiếu lên mặt phẳng Oxy là C 1; 1;0 .
Suy ra ảnh của đường thẳng lên mặt phẳng Oxy là đường thẳng AC qua C 1; 1;0 và có véc
tơ chỉ phương AC 4; 2; 0 ( ta có thể chọn thêm véc tơ u 2;1; 0 làm véc tơ chỉ phương của ).
x 1 2t
Vậy đường thẳng AC cần tìm là y 1 t .
z 0
x 1 y 2 z 3
Câu 15. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : lên mặt phẳng Oxz là
2 3 1
x 1 t x 7 2t x 3 2t x 1 3t
A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 . D. y 0 .
z 3 2t z 6 t z 1 t z 2 t
Lời giải
Chọn C
Gọi giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng Oxz là A suy ra A có tọa độ thỏa mãn:
7
x
x 1 y 2 z 3 x 1 0 2 z 3 x 1 z 3 2 3
2 3 1 2 3 1 2 1 3 y 0
y 0 y 0 y 0 11
z
3
Trang 36
7 11
suy ra A ; 0; .
3 3
Nhận xét điểm B 1; 2;3 d và B có hình chiếu lên mặt phẳng Oxz là C 1;0;3 .
Suy ra hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng Oxz là đường thẳng AC qua
4
C 1;0;3 và có véc tơ chỉ phương AC ; 0; ( ta có thể chọn thêm véc tơ u 2; 0;1 làm véc tơ
2
3 3
chỉ phương của ).
So sánh các phương án ta thấy chỉ có phương án C có véc tơ chỉ phương có tọa độ 2;0;1 là phù
hợp.
x 7 5t
Câu 16. Đường thẳng đối xứng của d : y 3 4t qua mặt phẳng (Oxy ) là
z 12 9t
x 7 5t x 7 5t
A. y 3 4t . B. y 3 4t .
z 12 9t z 12 9t
x 7 5t x 7 5t
C. y 3 4t . D. y 3 4t .
z 12 9t z 12 9t
Lời giải
Chọn B
Chọn hai điểm cùng thuộc đường thẳng d là A 7; 3; 12 và B 12; 1; 21 .
Ảnh của A, B lên mặt phẳng Oxy có tọa độ lần lượt là: A1 7; 3;0 , B1 12;1;0 .
Vậy điểm đối xứng của A 7; 3; 12 và B 12;1; 21 qua mặt phẳng (Oxy ) lần lượt là A 7; 3; 12
và B 12; 1; 21 .
Đường thẳng cần tìm đi qua A 7; 3; 12 và B 12; 1; 21 có véc tơ chỉ phương AB 5; 4; 9 nên
AB có phương trình:
x 7 5t
x 7 y 3 z 12
y 3 4t .
5 4 9 z 12 9t
x 1 y 2 z 3
Câu 17. Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y z 3 0 và đường thẳng d : Hình chiếu của d trên
2 1 1
( P ) có phương trình là
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. B.
2 5 1 2 5 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. D.
2 5 1 2 5 1
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng ( P ) : 2 x y z 3 0 có véctơ pháp tuyến là n1 2;1;1 .
Trang 37
x 1 y 2 z 3
Đường thẳng d : đi qua điểm M 1; 2; 3 và có véctơ chỉ phương
2 1 1
u 2; 1;1 .
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và vuông góc P . Mặt phẳng Q đi qua M 1; 2; 3 và có véctơ pháp
1
tuyến là n2 n1 ; u 1; 0; 2 nên có phương trình: x 2 z 5 0 .
2
Đường thẳng d cần tìm là giao tuyến của hai mặt phẳng P ; Q .
2 x y z 3 0
Xét hệ , bằng cách đặt z t ta được phương trình tham số của d là:
x 2z 5 0
x 5 2t
y 13 5t .
z t
Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 3 và có véctơ chỉ phương u 2; 5; 1 nên có phương trình
x 1 y 2 z 3
chính tắc là:
2 5 1
x 3 y 1 z 1
Câu 18. Cho mặt phẳng P : x z 4 0 và đường thẳng d : Hình chiếu của d trên P
3 1 1
có phương trình là
x 3 y 1 z 1 x 3 y z 1
A. B.
3 1 1 1 1 1
x 3 y 1 z 1 x 3 y 1 z 1
C. D.
1 1 1 1 2 1
Lời giải
Chọn C
x 3 3t
Phương trình đường thẳng d : y 1 t .
z 1 t
x 3 3t t 0
y 1 t x 3
Giao điểm của d và P là nghiệm của hệ d : .
z 1 t y 1
x z 4 0 z 1
Do đó giao điểm của d và P là điểm A 3;1; 1 .
Chọn điểm O 0;0;0 d . Gọi hình chiếu của O trên P là B .
Gọi là đường thẳng đi qua O và vuông góc với P , khi đó có vectơ chỉ phương là u 1;0; 1
x t
. Phương trình đường thẳng : y 0 .
z t
x t t 2
y 0 x 2
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ B 2;0; 2 .
z t y 0
x z 4 0 z 2
Trang 38
Gọi d là hình chiếu của d trên ( P ) . Vectơ chỉ phương của d là BA 1;1;1 .
x 3 y 1 z 1
Phương trình d là .
1 1 1
x 1 y 1 z 2
Câu 19. Cho đường thẳng d : và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2 0. Đường thẳng d đối
1 5 1
xứng với d qua P có phương trình là
x t x t x 1 t x t
A. y 4 t . B. y 6 t . C. y 1 t . D. y 4 t .
z 1 t z 1 t z 2 t z 1 t
Lời giải
Chọn A
x 1 t
Phương trình đường thẳng d : y 1 5t .
z 2 t
x 1 t t 1
y 1 5t x 0
Giao điểm của d và P là nghiệm của hệ d : .
z 2 t y 4
2 x y 2 z 2 0 z 1
Do đó giao điểm của d và P là điểm A 0; 4;1 .
Chọn điểm B 1; 1; 2 d . Gọi hình chiếu của B trên P là H và B là điểm đối xứng của B qua
P .
Gọi là đường thẳng đi qua B và vuông góc với P , khi đó có vectơ chỉ phương là u 2; 1; 2
x 1 2t
. Phương trình đường thẳng : y 1 t .
z 2 2t
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ
x 1 2t t 1
y 1 t x 1
H 1; 0;0 B 3;1; 2 .
z 2 2t y 0
2 x y 2 z 2 0 z 0
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là BA 3;3;3 hay u1 1;1;1 .
x t
Phương trình đường thẳng d là y 4 t .
z 1 t
Phương mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S : x 4 y 2 z 1 2 qua đường thẳng
2 2 2
Câu 20.
x 6 y 3 z 2
d: là
2 1 3
x 8 y 4 z 3 2 . x 8 y 4 z 3
2 2 2 2 2 2
A. B. 2.
Trang 39
2 2 2
52 26 27
x 8 y 4 z 3 2 .
2 2 2
C. D. x y z 2 .
7 7 7
Lời giải
d
(S) (S')
I H I'
Chọn D
x6 y 3 z 2
d: có véc tơ chỉ phương u 2;1; 3 .
2 1 3
Gọi H là hình chiếu của I trên d , ta có H 6 2t ;3 t ; 2 3t IH 2 2t;1 t;1 3t .
1 40 20 17
Lại có, IH u IH .u 2 14t 0 t H ; ; .
7 7 7 7
Mặt cầu (S ) đối xứng với mặt cầu S qua đường thẳng d , có tâm I và bán kính R R 2 . Ta
52 26 27
có H là trung điểm của đoạn thẳng II . Suy ra, I ; ; .
7 7 7
2 2 2
52 26 27
Vậy phương trình mặt cầu S : x y z 2 .
7 7 7
Câu 21. Phương mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S : x 1 y 2
2 2
z 2 81 qua đường thẳng
x 1 2t
d : y 3 t là
z 1 t
x 3 y 10 z 4 81 . x 3 y 10 z 4 81 .
2 2 2 2 2 2
A. B.
x 1 y 4 z 2 81 . x 3 y 10 z 4 81 .
2 2 2 2 2 2
C. D.
Lời giải
Chọn C
Trang 40
Mặt cầu S đối xứng với mặt cầu S qua đường thẳng d , có tâm I và bán kính R R 2 . Ta
có H là trung điểm của đoạn thẳng II . Suy ra, I 1; 4; 2 .
Phương mặt cầu (S ) đối xứng với mặt cầu (S ) : (x 2) (y 6) (z 4) 4 qua mặt phẳng
2 2 2
Câu 22.
(P ) : 2x 5y 3z 0 là
x 7 5t
Câu 23. Cho mặt phẳng (P ) : 3x 5y 2z 8 0 và đường thẳng d : y 7 t . Đường thẳng d đối
z 6 5t
xứng với d qua trục (P ) có phương trình là
x 17 5t x 11 5t x 5 5t x 13 5t
A. y 33 t . B. y 23 t . C. y 13 t . D. y 17 t .
z 66 5t z 32 5t z 2 5t z 4 5t
Lời giải
Chọn C
+ Cách 1: Tự luận:
+ Ta có d // P do đó đường thẳng d đối xứng với d qua trục (P ) có một vecto chỉ phương là
ud ud 5;1; 5 .
+ Chọn A 7; 7;6 d và gọi là đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với (P ) . Ta có phương
x 7 3t
trình của là
y 7 5t và giao điểm của với (P ) là I 1;3; 2 .
z 6 2t
Trang 41
+ Gọi A đối xứng A 7; 7;6 qua (P ) khi đó A 5;13; 2 và A d .
x 5 5t
Vậy đường thẳng d đối xứng với d qua trục (P ) có phương trình là y 13 t .
z 2 5t
+ Cách 2: TN
+ Ta có d // P .
76
+ Chọn A 7; 7; 6 d d d ; P .
38
42
+ Xét đáp án A. Ta có M 17;33;36 d d d ; P suy ra loại A.
38
26
+ Xét đáp án B. Ta có N 11; 23;32 d d d ; P suy ra loại B.
38
76
+ Xét đáp án C. Ta có M 4;13; 2 d d d ; P suy ra phương án C thỏa mãn.
38
12
+ Xét đáp án D. Ta có N 13;7; 4 d d d ; P suy ra loại D.
38
x 3 y 21 z 1 x 1 y 5 z 1
Câu 24. Cho hai đường thẳng d1 : và d2 : Phương trình
2 1 3 4 2 6
đường thẳng đối xứng với d1 qua d2 là
x 9 2t x 9 2t x 9 2t x 9 2t
A. y 9 t B. y 9 t . C. y 9 t . D. y 9 t .
z 5 3t z 5 3t z 3 3t z 3 3t
Lời giải
Chọn B
Ta có d1 //d 2 suy ra nếu đường thẳng đối xứng với d 1 qua d 2 thì //d1 .
+ Chọn A 3; 21;1 d1 và H 1 4t; 5 2t ;1 6t d 2 là hình chiếu của A trên d 2 .
+ AH 4t 4; 2t 16; 6t
2 1 31 19
+ AHud2 0 16t 16 4t 32 36t 0 t suy ra H ; ; d2
7 7 7 7
19 85 31
Gọi A là điểm đối xứng của A qua d 2 suy ra A ; ;
7 7 7
x 9 2t
19 85 31
Ta thử từng đáp án thấy A ; ; : y 9 t .
7 7 7 z 5 3t
1.C 2.A 3.B 4.B 5.B 6.C 7.D 8.A 9.A 10.A
11.D 12.A 13.D 14.B 15.C 16.B 17.B 18.C 19.B 20.D
Trang 42
Trang 43