Professional Documents
Culture Documents
LGCT Đề 6
LGCT Đề 6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
C C C D C C B A C C A C D B B A C B D C C B B C A
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B B B D C C C D D A B A C B D A A C B B B C A D A
Trong các nghiệm của phương trình f x 0 thì x 0, x 2 là các nghiệm bội lẻ nên chúng là
cực trị của hàm số f x . Còn x 1 là nghiệm bội chẵn nên nó không phải là cực trị của hàm số
f x .
1
Vậy tập nghiệm S ;1 .
2
Câu 4: Mô-đun của số phức z 3 4i 1 2i bằng
A. 25 . B. 25 5 . C. 5 . D. 5 5 .
Lời giải
Chọn D
z 3 4i 1 2i 11 2i z 5 5 .
1
Câu 5: Cho hàm số f x 3x 1 . Tính I f x f x dx .
0
3 1
A. I 1 . B. I 3 . C. I . D. I .
2 2
Lời giải
Chọn C
1
1 1
f2 x 3.1 1 3.0 1 3
I f x f x dx f x d f x .
0 0
2 2 2 2
0
2 x
Câu 6: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2
là
x 4x 3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
x 2
2 x 0 x 2
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x 1
x 4x 3 0 x 3 x 1
Tập xác định D ; 2 \ 1
2 x 2 x
Ta có lim 2
0 , lim 2
x 4x 3
x x 1 x 4 x 3
A. 6 . B. 6 . C. 10 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u.v 1.2 2 1 3 2 6
2 .3 2 .3
x x 1
A. dx 3.6 x C . B. x x 1
dx 3.6 x 1 C .
3.6 x 3.6 x 1
2 .3 dx 2 .3 dx
x x 1 x x 1
C. C. D. C .
ln 6 x 1
Lời giải
Chọn C
3.6 x
2 .3 dx 3 2 .3 dx 3 6 dx
x x 1 x x x
Ta có C
ln 6
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 3 . Tìm tất cả
các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng x 2 y 2 z m 0 tiếp xúc với mặt cầu
(S )
A. m 7 . B. m 5 . C. m 6 . D. m 19 .
Lời giải
Chọn A
I 1;0;0
Ta có ( S ) : .
R 2
1 m m 5(l )
Để ( P ) tiếp xúc với ( S ) thì d I ; P R 2 .
3 m 7
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45 . Tính cosin của
góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn D
Gọi cạnh đáy bằng a BD a 2
BD a 2
- Góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45 SBD là vuông cân SO
2 2
- Gọi M là trung điểm CD CD OM góc giữa mặt bên và đáy là SMO
OM OM 1
cos SMO
SM 2
OM SO 2
3
Câu 14: Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1; 2;3; 4;5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số
hàng chục.
3 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Lời giải
Chọn B
- Số tự nhiên có ba chữ số abc đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1; 2;3; 4;5 : Ω 5. A42 60
- Gọi A là biến cố: “số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục”
+ Vì chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và a 0 . Đồng thời cứ 1 bộ 2 chữ số thì có 1
chữ số đứng trước bé hơn chữ số đứng sau. Suy ra số cách chọn ab C42 ,
+ Cách chọn c : 4
Số cách chọn abc : nA C42 .4 24
24 2
PA
60 5
4 2
f x dx 8 I f 2 x dx
Câu 15: Biết 2 . Tính 1 .
A. I 2 . B. I 4 . C. I 6 . D. I 8 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có I f 2 x dx
1
x 0 t 2
Đặt t 2 x dt 2 dx suy ra
x 1 t 4
2 4 4
1 1
I f 2 x dx f t dt= f x dx=4
1
22 22
1
Câu 16: Cho a 0 thỏa mãn loga . Tính log 1000 a .
2
13 3 3
A. . B. 4 . C. . D. .
4 4 2
Lời giải
Chọn A
1 1 1 13
Ta có log 1000 a log1000 log a 3 loga 3 . .
2 2 2 4
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA 2a và SA vuông góc với đáy. Tính
theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD .
4 9 2 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
9 4 3 2
Lời giải
Chọn C
a 2
Trong tam giác ABC có AC AB 2 BC 2 a 2 a 2 a 2 AO .
2
1 1 1 1 1 9 2a
Trong tam giác SAO có 2
2
2 2
2
2
AH .
AH AO SA a 2 2a 4a 3
2
2a
Vậy d A, SBD AH .
3
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 2 x lnx với đường thẳng y x 2 là:
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 2 x lnx với đường thẳng y x 2
là x 3 2 x lnx x 2 .
Điều kiện x 0 .
Khi đó phương trình trở thành x 3 x lnx 2 0 .
Xét hàm số f x x 3 x lnx 2 , với x 0 .
1
Ta có f x 3x 2 1 0, x 0 . Do đó hàm số f x x 3 x lnx 2 đồng biến trên
x
khoảng 0; .
1 3i
Câu 19: Phần ảo của số phức z là:
1 i
A. 4 . B. 4i . C. 2i . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
1 3i 1 3i 1 i 2 4i
Ta có z 2 2
1 2i .
1 i 1 1 2
1 3i
Vậy phần ảo của số phức z là: 2 .
1 i
Câu 20: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. 80 . B. 120 . C. 68 . D. 105 .
Lời giải
Chọn C
Số cần tìm có dạng: abc a 0 .
Câu 22: Thể tích khối chóp có diện tích đáy a2 và chiều cao 2a là
2 1 3
A. a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. a .
3 3
Lời giải
Chọn B
1 2
Thể tích khối chóp là : V .a 2 .2a a 3 .
3 3
Câu 23: Cho hàm số y x 4 (2m 1) x 2 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 1 cực
trị?
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
1
Hàm số y x 4 (2m 1) x 2 1 có đúng 1 cực trị a.b 0 2m 1 0 m .
2
Câu 25: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm là f ' ( x) ( x 1) 2 ( x 2)(3 x) . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (2;3) . B. (1; 2) . C. (1;3) . D. (3; ) .
Lời giải
Chọn A
x (2;3) ( x 2)(3 x) 0 f ' ( x) ( x 1) 2 ( x 2)(3 x) 0
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 3 0 . Tâm của
mặt cầu đã cho có toạ độ là:
A. ( 1, 2, 0) . B. (1, 2, 0) . C. (2, 4, 0) . D. (2, 4, 0) .
Lời giải
Chọn B
Ta có tâm của mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 3 0 có toạ độ là (1, 2, 0) .
Câu 27: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên SA a 2 . Thể tích khối chóp
đã cho bằng:
2 3 2 3 2 3
A. 2a 3 . B. a . C. a . D. a .
3 6 2
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của BC
2 2 3a
Ta có AM a 3 AH AM
3 3
2
2 2
2 3a 2 6
Mặt khác SH SA AH ( 2a ) a
3 3
1 1 3 6a 2a 3
Vậy thể tích của khối chóp đã cho là: V .S ABC .SH .(2a ) 2 . . .
3 3 4 3 3
Câu 28: Hình chiếu vuông góc của điểm M 1, 2,3 lên mặt phẳng Oyz có toạ độ là:
A. ( 1, 2,3) . B. (0, 2,3) . C. (0, 2, 3) . D. (1, 0, 0) .
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là: (0, 2,3)
.
x 1 y 2 z
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 3
( P) : x y 2 z 8 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
A. (1,3,-3). B. (-3,1,-3). C. (-1,3,-3). D. (3,1,3).
Lời giải
Chọn D
a 2t 1
Gọi M(a,b,c) vì M thuộc (d) nên suy ra: b t 2
c 3t
Vì M thuộc (P) nên:
2t 1 ( t 2) 2.3t 8 0 t 1
Khi đó: P : 2. x 1 3. y 0 4. z 2 0 2 x 3 y 4 z 10 0 .
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x 1 x m với m là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của m để hàm số đồng biến trên ; .
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số đồng biến trên ; khi
f x 0, x x 1 x m 0, x
x 2 m 1 x m 0, x
a 1 0
2
m 1 4m 0
m 2 2m 1 0
2
m 1 0 m 1 0 m 1.
x 2 x
3 3
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. ;1 . B. 1; . C. 0; . D. 0;1 .
Lời giải
Chọn D
x 0 x 0
x 2 x
3 3 x 0
Ta có: 0 x 1.
x 2 x x 1 x 1
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1; 0; 0 , B 0; 1;0 , C 0; 0;1 . Phương
trình mặt phẳng ABC là
A. x y z 0 . B. x y z 1 . C. x y z 0 . D. x y z 1 .
Lời giải
Chọn D
x y z
Phương trình mặt phẳng ABC có dạng: 1 x y z 1.
1 1 1
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 z i là
đường thẳng có phương trình?
A. y x . B. y x . C. y x 1 . D. y x 1 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử z x iy x, y được biểu diễn bởi điểm M x; y .
2 2
Khi đó z 1 z i x 1 y2 x2 y 1 x y 0 y x .
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 2 x 2 4
tại đúng 4 điểm phân biệt.
A. m 4 . B. m 4 . C. m 4 . D. 2 m 4 .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số y x 2 x 2 4 :
x2 x2 4 m x4 4 x2 m
C. ln xdx x ln x 1 C . D. ln xdx x ln x 1 .
Lời giải
Chọn C
1
u ln x du dx
Đặt x
dv dx v x
ln xdx x.ln x dx x ln x x C x ln x 1 C .
xm
Câu 39: Cho hàm số y với m là số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và
x 1
giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0;2 bằng 6.
A. m 4. B. m 4. C. m 1. D. m 1.
Lời giải
Chọn B
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 bằng 6 khi:
2m
y 0 y 2 6 m 6 m 4.
3
Câu 40: Số các số nguyên dương x thỏa mãn 4 x 2023 x 1 x 2024 .2 x là:
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
4 x 2023 x 1 x 2024 .2 x 4 x 2024.2 x 2023 2 x 2023 .x 0
2 x 1 2 x 2023 2 x 2023 .x 0
2 x 2023 2 x x 1 0
Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x 2 và y 2 x 2 là
8 4 2
A. . B. . C. . D. 0.
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Xét phươn trình x 2 2 x 2 x 1 .
1 1
8
x 2 2 x 2 dx 2x
2
Vậy diện tích hình phẳng đã cho bằng 2dx .
1 1
3
Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân tại và 120 , cạnh bên
AA , góc giữa AB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
13 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 36 4 6
Lời giải
Chọn A
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3 x 2 m 2;3 là
trị nhỏ nhất?
A. m 8 . B. m 8 . C. m 10 . D. m 10 .
Lời giải
Chọn C
+) f x 3 x 2 6x ; f x 0 x 0; x 2 2;3 .
+) f 2 m 20 , f 2 m 4 , f 3 f 0 m .
Mm
Ta có: 2M m 20 m m 20 m 20 M 10 .
M m 20 20 m
m 20 m 10
Dấu " " xảy ra m 10 .
m 20 m 0
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 1 0 và mạt
phẳng P : x y 2 z 5 0 . Lấy điểm A di động trên S và điểm B di động trên S sao cho
AB cùng phương a 2;1; 1 . Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB .
3 6 3 6
A. 2 3 6 B. 4 3 6 C. 2+ D. 4 .
2 2
Lời giải
Chọn B
1
+) Ta có sin AB; P , suy ra góc giữa AB và P bằng 300.
2
3 6
AH max d I; P R 2
2
+) Vậy AB max 4 3 6
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z z z z z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của z 2 3i .
A. 27 10 2 . B. 5 2 . C. 7 5 2 . D. 20 5 2 .
Lời giải
Chọn B
Do
2
z z z z z 2 z z z z z 2 x 2 y x2 y 2
2 2
.
x 1 y 1 2
Từ đó suy ra: Tập hợp điểm M biểu diễn z là 4 phần của 4 đường tròn như hình vẽ:
Do đó MaxT AI 2 R 5 2
Câu 46: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm cấp hai trên 0; thỏa mãn f 0 0 ,
f x 2
lim 1 và f '' x f ' x x 2 1 2 xf ' x . Tính f 2 .
x0 x
A. 1 ln 3 . B. 2 ln 3 . C. 2 ln 3 . D. 1 ln 3 .
Lời giải
Chọn B
f x f x f 0
Do lim 1 lim 1 f ' 0 1.
x 0 x x 0 x0
2 2
Ta có: f '' x f ' x x 2 1 2 xf ' x f ' x x f '' x 1 , (1)
g' x
Đặt g x f ' x x g ' x f '' x 1 , nên (1) trở thành g 2 x g ' x 1.
g2 x
1 1 1
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được x C g x f ' x x
g x xC xC
1 1 x2
Cho x 0 f ' 0 C 1 . Do đó f ' x x f x ln x 1 C1
C x 1 2
x2
Mặt khác f 0 0 C1 0 . Suy ra f x ln x 1 . Vậy f 2 2 ln 3 .
2
Câu 47: Gọi M là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa mãn
z m 3 và z z 4 là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M .
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có z z 4 z 4 z x 2 y 2 4 x 4 yi . Để z z 4 là số thuần ảo khi và chỉ khi
m7
I1 I 2 R1 R2 m2 5 m 3
Để có một số phức z thỏa mãn .
I1 I 2 R1 R2 m 2 1 m3
m 1
Câu 48: Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120 . Thiết diện tạo bởi
một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng:
2 1 4 2 2
A. a 2 B. a 2 C. a 2 D. a
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
2
AB 2 2a 2a 3
Ta có AB 2 SA2 SB 2 2 SA2 SB cos ASB SA
2 2 cos ASB 2 2 cos120 3
1 1 1 2
Ta có diện tích thiết diện là S ' l 2 sin l 2 SA2 a 2 .
2 2 2 3
4
Câu 49: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên 0; thỏa mãn f 1 và
e
2
e
x
x 1 f x xf x 2 x 1 e x với mọi x 0 . Tính f x dx .
1
5 5
A. 4 ln 4. B. 2 ln 2. C. 4 ln 4. D. 2 ln 2.
2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có x 1 f x xf x 2 x 1 e x x 1 e x f x e x xf x 2 x 1
xe x f x 2 x 1 xe x f x dx 2 x 1 dx xe x f x x 2 x C .
4 2
Vì f 1 nên C ef 1 2 2 . Suy ra e x f x x 1 .
e x
2 2
2 x2 5
Khi đó e x f x dx x 1 dx x 2 ln x 2
1 2 ln 2.
1 1
x 2 2
2
Câu 50: Biết x, y là các số thực thỏa mãn 102 x 3 y a 2 x log a với mọi số thực a 0 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P 3 x 4 y
A. 10 B. 13 C. 25 D. 8.
Lời giải
Chọn A
2
102 x 3 y a 2 x log a 2 x 3 y 2 2 x log a log a log 2 a 2 x log a 2 x 3 y 2 0
Đặt t log a ta được bất phương trình t 2 2 xt 2 x 3 y 2 0
Để bất phương trình đúng với mọi số thực a 0 .
2
Điều kiện là ' 0 x 2 2 x 3 y 2 0 x 1 y 2 4 .
x 1
Đẳng thức xảy ra khi .
y 0