Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Từ Vựng HSK1
Tổng Hợp Từ Vựng HSK1
忙 bận 问 hỏi
恨 hận 吧 ….nhé, nha, đi
难 khó 贵 đắt, quý
妹妹 em gái 姓 họ
弟弟 em trai 贵姓 họ tên
银行 ngân hàng 名字 tên
取 lấy, rút 哪 + LT + DT nào?
钱 tiền 你是哪国人?你吃哪个?
我的天啊 omg 德国 – 法国 – 美国 – 俄国 –
今天 hôm nay 日本 – 英国 – 越南
昨天 hôm qua 汉字 chữ Hán (hán tự)
星期 tuần 发音 phát âm (chữ Hán)
学期 học kỳ 中文 tiếng Trung (chữ viết,
那 kia, đó (that) văn hoá…) – 汉语 hán ngữ
再见 tạm biệt (giao tiếp, nói chuyện)
对 đúng 学习 học tập (DT)
对不起 xin lỗi 什么?(什么 + N; V + 什么)
天安门 Thiên An Môn 书 sách
这里 đây, đằng này 杂志 tạp chí
您 ngài, ông, bà 怎么样?
请 mời 怎么 + V hỏi về cách thức
清 thanh khiết, thuần 上午 buổi sáng (7h-11h)
khiết 中午 buổi trưa (11h-13h)
请进,请坐,请喝茶 下午 buổi chiều (13h-18h)
水 nước 早上 sáng sớm
谁 …ai? 晚上 buổi tối
工作 công việc (đt + dt) 饿 đói
上班 đi làm 食堂 căn tin
身体 cơ thể, sức khoẻ 馒头 bánh màn thầu
谢谢 cảm ơn 慢 chậm
学生 học sinh 们 – 他们 – 奴们 – 我们 – 你
包子 bánh bao 们
本子 vở, notebook 两 两个星期, 两碗饭
饺子 bánh sủi cảo 一共 tổng cộng
面条 mì 一共多少钱?
鸡蛋 trứng gà 给 đưa, cho
汤 canh, súp 馆 quán, hàng (ngồi lại đc)
米饭 cơm (only) 酒馆 khách sạn 4* trở lên
碗 cái bát 图书馆 thư viện
一碗鸡蛋汤,一个碗子 换 đổi, thay, trao đổi
要 还钱 (đổi tiền)
啤酒 bia 找钱 trả lại tiền thừa
杯 cốc 人民币 nhân dân tệ
给我一个杯子 人民 nhân dân
瓶 chai 小姐 tiểu thư, chị ơi
些 + DT đếm được 先生 tiên sinh, ngài, ông
这些,那些,这些人 等 đợi 等我一下儿
买–卖 筷子 đôi đũa
苹果 quả táo 平等 bình đẳng
水果 trái cây, hoa quả 零 không (0)
西瓜 dưa hấu 百 trăm
多少 (dùng 几 khi hỏi slg ít) 一百(100), 一百零一(101),
块 tệ, đồng | miếng, khoanh 六百一十九(619), 四白五十六
一公斤西瓜几块 千 ngàn, nghìn
元 = 块 (nhưng 元 thường 一千二百五十四(1254), 八千
dùng cho giấy tờ) 七百六十八(8768)…
毛 hào/lông(块/10) 万 chục nghìn, vạn
分 xu/phút (毛/10) 亿 /yì/ …00,000,000
还 (nếu là /hái/ “còn”, nếu Ở bên TQ thì 1 vạn = bốn số 0
là /huán/ “trả, trả lại”) 一万(10.000), 八百万
别的 cái khác (8.000.000), 九千万(90.000.000)
别 + 的 + N:cái…khác 觉得 cảm thấy, cho rằng
别 + V:đừ ng…. 数 đếm 数钱
也 cũ ng 先 trước 你先吃饭吧!
介绍 giới thiệu
办公室 phò ng là m việc
给我介绍一下
教 dạy 教室
岁 tuổi
不孝 bấ t hiếu
位 ông, ngài, vị
呢 ……cơ! 你呢?
班 lớp (class)
哪。。。。 那老师呢? 长 /zhăng/ trưởng
只 chỉ 妈妈只有一个人 /cháng/ dài
职员 nhâ n viên 班长 lớp trưởng
演员 diễn viên 家长 phụ huynh
服务员 phụ c vụ viên 校长 hiệu trưởng
会计员 kế toá n viên 长城 Vạn Lí Trường Thành
播音员 phá t thanh viên 欢迎 chào mừng, chào đón
来 đến
住 số ng…(sinh số ng)
留 lưu 留学生, 留学
在 ở ….(hiện tạ i)
俩 2 người
楼 lầ u, tầ ng
你们俩去吃饭吧
房子 phò ng, nhà
喜欢 thích
间 gian 房间 gian phò ng 菜 đồ ăn
号 số 号码 dãy số 比较 tương đối, khá
Từ 2 số trở lên số 1 我觉得中国菜比较好吃
(yà o), số 2 (èr)
容易 dễ, dễ dàng
Đọ c nă m đọ c từ ng số và số
1 vẫ n đọ c là /yi/ 我觉得汉语比较容易
101 (yao líng yao) 新 mới
知道 biết (k qua giả ng dạy) 旧 cũ (dùng cho vật)
会 biết (qua họ c tậ p) 老 cũ (dùng cho người)
旧书,老朋友 (bạn cũ), 老的
电话 điện thoạ i bà n 朋友 (bạn già), 老家(quê)
手机 smartphone 亲人 người thân
手机号码 听 nghe
和 và …. 说 nói
可以 có thể 很有钱 giàu
语言 ngôn ngữ
都 đều
语法 ngữ pháp
作者 tá c giả
久 lâu
什么都可以 / 什么都好 cá i
好久不见
gì cũ ng đượ c
多久 bao nhiêu tuổi
不客气 you’re welcome
里 (PVT) trong
同 cù ng 同学 bạ n họ c
箱子里
屋子 phò ng (phò ng lẻ
外 (PVT) ngoài
trong nhà )
外国人, 去国外
室友/同屋 bạ n cù ng phò ng
经理 giám đốc
没 chưa, khô ng, khô ng có
老板 boss, sếp
…了没有?/了吗? đã …chưa? 马马虎虎 tạm tạm, bthg
李 họ Lý 李子 quả mậ n 最 …..nhất
行李 hà nh lí 这个最大, 我最喜欢吃越南菜
重 nặ ng 你多重? 最近 dạo gần đây
轻 nhẹ 刚 vừa, mới, just 刚刚
看 nhìn, xem 开 mở
看轻, 看重 开门 (mở cửa), 开学 (khai
一下儿 (tầ m 5,10p), 一会儿 giảng)
(tầm 1 tiếng) một chút, lát 开心 vui
认识 quen biết, là m quen 还是 hoặc là, hay là?
吃饭还是吃面
高兴 vui
可乐 coca cola
很高兴认识你; 认识你, 我很
奶 sữa 牛奶 sữa bò
高兴
咖啡 cà phê. 牛奶咖啡
黑 đen 黑心 lò ng dạ
我喝一杯牛奶咖啡和一杯奶
hiểm độ c
茶了
点 nhấ n, ấ n (ĐT); giờ , 1 ít, 加朋友 add friend
1 chú t (LT) 12 点 饮料 đồ uống
一点儿 a little 干杯 cạn ly
红 đỏ 红河 sô ng Hồ ng 火车 tàu hoả
看相 xem tướ ng 汽车 xe hơi
辆 lượng từ cho xe
箱子 vali, hò m, rương
一辆火车
相信 tin, tin tưở ng
Cách dùng 的
衣服 quầ n á o
Sở hữu
一件衣服; 这件很贵, 我不买 Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ
内衣 nộ i y 我的老师
汉服 há n phụ c Tu sức hạn định
药 thuố c Đặc điểm, tính chất + 的 + DT
约 hẹn +Với các cụm từ cố định như
谚语 câ u tụ c ngữ nghề nghiệp, thương hiệu…
顶 đỉnh, đứ ng đầ u bỏ 的
颜色 mà u sắ c, mà u 汉语老师
+Nếu phía trước là tính từ 1 âm
这个颜色不太好看
tiết có thể bỏ 的
黄色 mà u và ng
好人
全 toà n bộ , tấ t cả
+Nếu phía trước là tính từ 2 âm
全家(cả nhà ), 全国 (cả
tiết bắt buộc phải có 的
nướ c)
漂亮的人, 很大的学校 (1
早饭 breakfast
cụm DT) ≠ 学校很大 (1 câu)
午饭 lunch
Chữ 的 viết tắt
晚饭 dinner
+Ở trên đề cập từ đó rồi thì bên
做 là m, nấ u dưới không cần nhắc lại, chỉ cần
照片 bứ c ả nh thay thế bằng 的
拍照 chụ p ả nh 我买的, 我的, 他的。。。
张 cá i, chiếc, tấ m
一张照片, 拍照一张
床 giườ ng
公园 cô ng viên
玩 chơi
去公园玩,玩手机/看手机
医院 bệnh viện
病 bệnh 生病 (bị ố m
do sứ c đề khá ng yếu như đi
mưa bị cả m); 得病 (bị bệnh
do ngườ i khá c lây)
去医院看病 (đi bệnh viện
khá m bệnh)
公司 cô ng ty
Lượ ng từ dà nh cho 公司 là
家 hoặ c 个 这家公司有 200
个外国职员
东西 something, đồ
超市 supermarket
我家有一个很大的超市
商店 cử a hà ng, cử a tiệm
衣服店, 咖啡店/咖啡馆
大概 đạ i khá , qua loa,…
她是一个很大概的人, 大概
有。。。
Biểu đạ t ướ c lượ ng hơn: ST
+ 多 + LT DT
这个学校大概多少人?
学校大概 1000 多个学生
Hỏ i về cô ng việc, nghề
nghiệp?
+ Cô ng việc củ a cậ u ntn?
你的工作怎么样?
+Cô ng việc củ a bạ n là gì?
你的工作是什么?
+Bạ n là m cô ng việc gì?
你做什么工作?
白领 nhâ n viên vă n
phò ng
当 là m + nghề nghiệp,
chứ c vụ
当白领