Professional Documents
Culture Documents
Buoi2 e
Buoi2 e
𝑚𝐶 𝑚𝐻 𝑚𝑂 𝑚𝑁 %𝐶 %𝐻 %𝑂 %𝑁
x : y : z = nC : nH : nO : nN = : : ∶ = = : : ∶
12 1 16 16 12 1 16 16
- Qua chất hút nước (các chất khan: CaCl2, CuSO4,…; H2SO4 đặc)
TH1: Ca(OH)2 dư + CO2 → CaCO3 + H2O TH2: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (1)
(3) Thêm NaOH lượng tối thiểu: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O
Khối lượng dung dịch thay đổi: Δm = + (thêm vào) – (mất đi)
VD: Đốt cháy hoàn toàn 6,20 gam một hợp chất hữu cơ A cần một lượng O2 (đktc) vừa đủ thu được hỗn
hợp sản phẩm cháy. Cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 gam
kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được
9,85 gam kết tủa nữa (biết H = 1, C = 12, O = 16, Ba = 137). Công thức phân tử của A là
A. C2H4O2. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. C3H8O.
Quy tắc thế trên vòng thơm: 1,2 hoặc 1,6 – ortho 1,4 -para (p)
(o);
Nếu R là nhóm no
(ankyl, –OH, –NH2,…)
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Hg Pt Au
-3,04 -2,93 -2,91 -2,87 -2,71 -2,37 -,166 -1,19 -0,76 -0,74 -0,44 -0,26 -0,14 -0,13 0,00 +0,34 +0,77 +0,8 +0,8 +0,85 +1,19 +1,5
+ Nhiệt luyện:
Điện phân nóng chảy muối
halogenua/ oxit + Thủy luyện:
ĐIỆN PHÂN
Các quá trình xảy ra tại các điện cực:
(1) Mn+ bị khử (kim loại sau Al) (1) X– bị oxi hóa (ion halogenua, S2-)
(2) H+ (trong axit) bị khử (2) OH– (trong bazơ) bị oxi hóa
(3) H2O bị khử (kim loại Li → Al) (3) H2O bị oxi hóa (các gốc axit có oxi)
Cụ thể:
Lưu ý:
- Các trường hợp trên đều sử dụng anot là điện cực trơ: Pt, than chì,…
Trường hợp anot làm từ kim loại (trừ Pt): chỉ có điện cực bị điện phân (anot tan):
- Điện phân muối halogenua, hiđroxit, oxit nóng chảy: tương tự (không có H2O).
Vận dụng:
1. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp: AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, điện cực Pt.
Tại catot (–): Tại anot (+):
2. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp: KBr, MgSO4, CuCl2, FeCl3, HCl, điện cực Pt.
Tại catot (–): Tại anot (+):