Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 138

CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

BÀI 1: NGUYÊN HÀM VÀ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM

I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT


1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f  x  xác định trên K ( K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa đoạn của
 ). Hàm số F  x  được gọi là nguyên hàm của hàm số f  x  trên K nếu Fʹ  x   f  x  với mọi x  K.

Định lý 1: Nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
G  x   F  x   C cũng là một nguyên hàm của f  x  trên K.

Định lý 2: Nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K thì mọi nguyên hàm của f  x 
đều có dạng F  x   C, với C là một hằng số.
Hai định lý trên cho thấy:
Nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K thì F  x   C,C   là họ tất cả các nguyên
hàm của f  x  trên K. Kí hiệu

 f  x dx  F  x   C.
Chú ý: Biểu thức f  x  dx chính là vi phân của nguyên hàm F  x  của f  x  , vì
dF  x   Fʹ  x  dx  f  x  dx.
2. Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1

 f ʹ  x  dx  f  x   C
Tính chất 2

 kf  x  dx  k  f  x  dx , k là hằng số khác 0.
Tính chất 3

 f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx.


3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lý 3: Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
4. Bảng nguyên hàm
Nguyên hàm của hàm số Nguyên hàm của hàm số Nguyên hàm của hàm số hợp
sơ cấp hợp  u = u  x    u = ax + b;a  0 

 dx  x  C  du  u  C  d  ax  b   ax  b  C
1  ax  b 
 1
x  1 u 1
  ax  b   C   

 C   1  C   1 dx 


x dx  u a  1
 1  1
1 1 1 1
 x dx  ln x  C  u du  ln u  C  ax  b dx  a ln ax  b  C
1 1 1
1 1
 x 2 dx   x  C
1 1
 u2 du   u  C   ax  b  2
dx   .
a ax  b
C

1 2
2 2  ax  bdx  .  ax  b  ax  b  C
 xdx 
3
x x C  udu  u u  C
3
a 3

1 1 1 1
 x
dx  2 x  C  u
du  2 u  C  ax  b
dx  .2 ax  b  C
a
2 ax  b
 e dx  e C  e du  e C e
ax  b
x x u u
dx  e C
a
ax au
 a dx 
x
 C  a  0, a  1  a du 
u
 C  a  0, a  1 1 a mx  n
ln a ln a  a dx 
mx  n
.  C  a  0, a  1
m ln a

1
 sin xdx   cos x  C  sin udu   cos u  C  sin  ax  b  dx   a cos  ax  b   C
1
 cos xdx  sin x  C  cos udu  sin u  C  cos  ax  b  dx  a sin  ax  b   C
1
 tan xdx   ln cos x  C  tan udu   ln cos u  C  tan  ax  b  dx   a ln cos  ax  b   C

1
 cot xdx  ln sin x  C  cot udu  ln sin u  C  cot  ax  b  dx  a ln sin  ax  b   C

1 1
1
 sin2 x dx   cot x  C
1
 sin 2 u du   cot u  C  sin  ax  b  dx   a cot  ax  b   C
2

1 1
 cos  ax  b  dx  a tan  ax  b   C
1 1
 cos 2
x
dx  tan x  C  cos 2
u
du  tan u  C 2

1 x 1 u dx 1 ax  b
 sin x dx  ln tan 2  C  sin u du  ln tan 2  C  sin  ax  b   a ln tan 2
C

1
1 x  1 u    cos  ax  b  dx
 cos x dx  ln tan  2  4   C cos u du  ln tan  2  4   C
1  ax  b  
 ln tan    C
a  2 4

II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM


1. Phương pháp đổi biến số
Định lý 1: Nếu  f(u)du  F(u)  C và u  u(x) có đạo hàm liên tục thì:
 f u(x).uʹ(x)dx  F u(x)  C
Hệ quả: Với u  ax  b  a  0  ta có

 f  ax  b dx  a F  ax  b   C.
1

2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần:


Định lý 2: Nếu hai hàm số u  u  x  và v  v  x  có đạo hàm liên tục trên K thì:

 u  x vʹ  x  dx  u  x  v  x    uʹ  x v  x  dx.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

Dạng 1: Tìm nguyên hàm bằng các phép biến đổi sơ cấp

1. Phương pháp giải


 Biến đổi các hàm số dưới dấu nguyên hàm về dạng tổng, hiệu của các biểu thức chứa x,
trong đó mỗi biểu thức chứa x là những dạng cơ bản có trong bảng nguyên hàm.
 Áp dụng các công thức nguyên hàm trong bảng nguyên hàm cơ bản để tìm nguyên hàm.
2. Bài tập
2x  1
Bài tập 1. Nguyên hàm của hàm số f  x   là
ex

2x 2x
A.  e x  C B.  e x  C
e x ln 2 e x  ln 2  1

2x 2x
C.  e x  C D.  ex  C
e x  ln 2  1 e x  ln 2  1
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x
2x 1 2 2x
 ex   e  
x
Ta có: dx  dx  e dx   e x  C .
e x  ln 2  1

Bài tập 2. Nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  2 


2019

 x  2  x  2  x  2  x  2
2021 2020 2020 2018

A.   C B.  C
2021 1010 2021 1009
 x  2  x  2  x  2  x  2
2021 2020 2021 2020

C.  C D.  C
2021 1010 2021 1010
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 x  x  2 dx    x  2   2   x  2 
2019 2019
Ta có: dx

 x  2  x  2
2021 2020

   x  2 dx  2   x  2 
2020 2019
dx   C
2021 1010
1
Bài tập 3. Nguyên hàm của hàm số f  x   là
e 1
2x

A. x  ln e2 x  1  C
1

B. x  ln e2 x  1  C
2


C. ln e2 x  1  C  
D. x  ln e2 x  1  C 
Hướng dẫn giải
Chọn B.

Ta có:
1


e2 x  1  e2 x
 1

e2 x
.
e2 x  1 e2 x  1 e2 x  1

 e2 x  1 d e 1
2x
 
Do đó  2 x
e 1
1
dx    1  2 x  dx   dx   2 x
1
 x  ln e2 x  1  C  
 e 1  2 e 1 2

1
Bài tập 4. Nguyên hàm của hàm số f  x   là:
x 2  x 2

1
   
x 2 C
1
3 3
A. x2 B. x  2  x  2   C
6   6
1 1 1 1
C. x  2   x  2 x  2  C D.  x  2 x  2  x  2  C
6 6 6 6
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 x 2  x 2
Ta có:  x 2  x 2
dx  
4
dx

1 2 2  1 1
   x  2 x  2   x  2 x  2   C   x  2 x  2   x  2 x  2  C
4 3 3  6 6

ab
Chú ý: Sử dụng kĩ thuật nhân liên hợp: a b .
a b
2
Lưu ý:  ax  bdx   ax  b  ax  b  C .
3a
5 x  13
Bài tập 5. Nguyên hàm của hàm số f  x   là:
x  5x  6
2

A. 2 ln x  3  3ln x  2  C B. 3ln x  3  2 ln x  2  C

C. 2 ln x  3  3ln x  2  C D. 2 ln x  3  3ln x  2  C
Hướng dẫn giải
Chọn D.
5 x  13 5 x  13
Ta có: 
x  5 x  6  x  2  x  3
2

Ta sẽ phân tích: 5x  13  A  x  2   B  x  3 1


Thế x  2 và x  3 lần lượt vào (1) ta có B  3 và A  2 .

5 x  13 2  x  2   3  x  3 2 3
Khi đó x 2
 5x  6
dx  
 x  2  x  3
dx  
x 3
dx  
x 2
dx

 2 ln x  3  3ln x  2  C

1 x4
Bài tập 6. Nguyên hàm của hàm số f  x   là:
x5  x
1

A. ln x  ln x 4  1  C
2
 
B. ln x  ln x 4  1  C 
1

C. ln x  ln x 4  1  C
2
 1

D. ln x  ln x 4  1  C
2

Hướng dẫn giải
Chọn C.

1 x4 
1 x4  2x4  2x3
Ta có:  x5  x dx   x x4 1 dx 
1
dx 
1
 x  x 4  1 dx  ln x  2 ln x  1  C
4
 
 
3x 2  3x  3
Bài tập 7. Nguyên hàm của hàm số f  x   3 là:
x  3x  2
3 3
A. ln x  2  2 ln x  1  C B. ln x  2  2 ln x  1  C
x 1 x 1
3 3
C. 2 ln x  2  ln x  1  C D. 2 ln x  2  ln x  1  C
x 1 x 1
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3x 2  3x  3 3x 2  3x  3
Ta có:  x 3  3x  2 dx    x  12  x  2  dx .
Ta phân tích 3x 2  3x  3  A  x  1  B  x  1 x  2   C  x  2  .
2

Ta có thể dùng các giá trị riêng, tính ngay A  1, C  3 và B  2 .


(thay x  2  A  1; x  1  C  3 và x  0  B  2 ).

3x 2  3x  3 1 1 1 3
Khi đó   x  1  x  2  dx   x  2 dx  2  x  1dx  3  x  1
2 2
dx  ln x  2  2 ln x  1 
x 1
C .
Px
Lưu ý: Ta có kiến thức tổng quát dùng cho các nguyên hàm hữu tỉ I   dx , với P  x  và
Qx

Q  x  là các đa thức, cụ thể như sau:

 Nếu deg  P  x    deg  Q  x   thì ta thực hiện phép chia P  x  cho Q  x  (ở đây, kí hiệu

deg  P  x   là bậc của đa thức P  x  ).

 Khi deg  P  x    deg  Q  x   thì ta quan sát mẫu số Q  x  ta tiến hành phân tích thành các

nhân tử, sau đó, tách P  x  theo các tổ hợp của các nhân tử đó. Đến đây, ta sẽ sử dụng đồng

nhất thức (hoặc giá trị riêng) để đưa về dạng tổng của các phân thức.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp
1 1  a c 
Trường hợp 1:   .
 ax  b  cx  d  ad  bc  ax  b cx  d 

Trường hợp 2:
mx  n

A

B

 Ax  Ba  x  Ad  Bb .
 ax  b  cx  d  ax  b cx  d  ax  b  cx  d 
Ta đồng nhất thức mx  n   Ax  Ba  x  Ad  Bb 1 .
Cách 1. Phương pháp đồng nhất hệ số.
 Ac  Ba  m
Đồng nhất đẳng thức, ta được  . Suy ra A, B.
 Ad  Bb  n
Cách 2. Phương pháp giá trị riêng.
b d
Lần lượt thay x   ; x   vào hai vế của (1), tìm được A, B.
a c
mx  n A B
Trường hợp 3:   .
 ax  b  ax  b  ax  b 2
2

mx  n A B C
Trường hợp 4:   
 ax  b   cx  d   ax  b  cx  d ax  b
2 2

 mx  n  A  cx  d   B  ax  b   C  ax  b  cx  d  * 
2

b d
Lần lượt thay x   ; x   ; x  0 vào hai vế của (*) để tìm A, B, C.
a c
1 A Bx  C
Trường hợp 5:   2 với   b 2  4ac  0 .
 x  m  ax2
 bx  c x  m 
ax  bx  c

1 A B C D
Trường hợp 6:     .
 x  a   x  b x  a  x  a x  b  x  b 2
2 2 2
1  2
Bài tập 8. Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f '  x   ; f  0   1 và
2  2x 1

f 1  2 . Giá trị của biểu thức P  f  1  f  3 là:

A. 3ln 5  ln 2 B. 3ln 2  ln 5 C. 3  2 ln 5 D. 3  ln15


Hướng dẫn giải
Chọn D.
 1
 ln  2 x  1  C1 khi x 
2 
f  x    f '  x  dx  
2
dx  ln 2 x  1  C  
2x 1 ln 1  2 x   C khi x  1
 2
2

 f  0   1 C2  1
Vì   .
 f 1  2 C1  2

 1
ln  2 x  1  2 khi x  2
Suy ra f  x    .
ln 1  2 x   1 khi x  1
 2
Do đó P  f  1  f  3  3  ln 3  ln 5  3  ln15

Bài tập 9. Cho hàm số f x xác định trên  \ 1;1 , thỏa mãn

2  1 1
f ' x  ; f  3  f  3  2 ln 2 và f   f  0. Giá trị của biểu thức
x 1
2
 2 2
P  f  2   f  0   f  4  là:

A. 2 ln 2  ln 5 B. 6 ln 2  2 ln 3  ln 5 C. 2 ln 2  2 ln 3  ln 5 D. 6 ln 2  2 ln 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2  1 1  x 1
f  x    f '  x  dx   dx      dx  ln C
x 1
2
 x 1 x 1  x 1

  x 1 
ln  x  1   C1 khi x  1
  
x 1  1 x
Hay f  x   ln  C  ln  C2 khi  1  x  1
x 1  1 x
  x 1 
ln    C3 khi x  1
  x 1

 f  3  f  3  2 ln 2
 C1  C3  2 ln 2
Theo bài ra, ta có:   1  1 
 f   f    0 C2  0
  2 2
3
Do đó f  2   f  0   f  4   ln 3  C3  C2  ln  C1  2 ln 2  2 ln 3  ln 5 .
5

Bài tập 10. Nguyên hàm P   x. 3 x 2  1dx là:

A. P 
3 2
8

x 1  3
x2 1  C B. P 
8

3 2
x 1  x2  1  C

C. P 
33 2
8
x 1  C D. P 
4

3 2
x 1  3
x2  1  C

Hướng dẫn giải


Chọn A.
1 4
Ta có:  x. x  1dx 
3 2 1
2

x 2
 1  
3
d x 2
 1 
3 2
8
x 
 1 3
C.  
Bài tập 11. Nguyên hàm của hàm số   sin x  cos x  sin xdx là:
1 1 1 1 1 1
A. x  sin 2 x  cos 2 x  C B. x  sin 2 x  cos 2 x  C
2 4 4 2 4 4
1 1 1 1 1
C. x  sin 2 x  cos 2 x  C D. x  sin 2 x  cos 2 x  C
2 2 2 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:   sin x  cos x  sin xdx    sin x  sin x cos x dx 
2

 1  cos 2 x sin 2 x  1 1 1 
    dx   x  sin 2 x  cos 2 x   C
 2 2  2 2 2 
1
Bài tập 12. Nguyên hàm của hàm số  sin 2
x cos2 x
dx là:

A.  tan x  cot x  C B. tan x  cot x  C C. tan x  cot x  C D. cot x  tan x  C


Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 sin 2 x  cos2 x  1 1 
Ta có:  sin 2 x cos2 x dx   sin 2 x.cos2 x dx    cos2 x  sin 2 x  dx  tan x  cot x  C .
1
Bài tập 13. Nguyên hàm của hàm số  4 cos 4
x  4 cos2 x  1
dx là:

cot 2 x tan 2 x
A. C B. tan 2x  C C. cot 2x  C D. C
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 1 1 1 1 tan 2 x
Ta có:  4 cos 4
x  4 cos x  1
2
dx  
(2 cos x  1)
2 2
dx   2
cos 2 x
dx   2
2 cos 2 x
d (2 x ) 
2
C
Bài tập 14. Nguyên hàm của hàm số  tan 3 xdx là:

tan 2 x tan 2 x
A.  ln cos x  C B.  ln sin x  C
2 2
tan 2 x tan 4 x
C.  ln cos x  C D. C
2 4 cos2 x
Hướng dẫn giải
Chọn A.

 
Từ tan 3 x  tan x 1  tan 2 x  tan x

d  cos x  tan 2 x
Suy ra  tan xdx   tan xd  tan x   
3
  ln cos x  C .
cos x 2

  3
Bài tập 15. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x tan x thỏa mãn F    . Giá
3 4
 
trị của F   là:
4

3 1  3 1  3 1  3 1 
A.  B.  C.  D. 
2 12 2 12 2 12 2 12
Hướng dẫn giải
Chọn D.
sin x
Ta có: F  x    sin 2 x. tan xdx   2 sin x.cos x. dx  2  sin 2 xdx .
cos x
sin 2 x
Suy ra F  x    1  cos 2 x  dx  x  C.
2

  3  1 2 3 3 
Theo giả thiết, ta có: F      sin C  C  .
3 4 3 2 3 4 2 3

sin 2 x 3 
Vậy F  x   x    .
2 2 3

   1   3  3 1 
Do đó F     sin 2       .
4 4 2 4 2 3 2 12

Bài tập 16. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   cos4 2 x thỏa mãn F  0   2019 . Giá trị

 
của F   là:
8
3  16153 3  129224 3  129224 3  129224
A. B. C. D.
64 8 64 32
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
 1  cos 4 x 
Ta có: cos 2 x  
4

 2 
1
4

  1  2 cos 4 x  cos 4 x
2

1 1  cos8 x  1
  1  2 cos 4 x     3  4 cos 4 x  cos8 x 
4 2  8

 3  4 cos 4 x  cos8 x  dx   3x  sin 4 x  sin 8 x   C


1 1 1
Do đó F  x   
8 8 8 
Mà F  0   2019 nên ta có C  2019 .

1 1 
Vậy F  x    3 x  sin 4 x  sin 8 x   2019 .
8 8 
   3  129224
Do đó F   
8 64

cos5 x 
Bài tập 17. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   , với x   k 2 , k   và thỏa
1  sin x 2
3  
mãn F    . Giá trị của F    là:
4  2
2 5 1
A. B. 0. C. D.
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
cos5 x
Ta thấy:
1  sin x
 
 cos3 x 1  sin x   1  sin 2 x cos x  cos3 x.sin x

sin 3 x cos4 x
 
 F  x    1  sin 2 x d  sin x    cos3 xd  cos x   sin x 
3

4
C

3
Theo giả thiết, ta có F    nên C  1 .
4
sin 3 x cos4 x
Vậy F  x   sin x   C
3 4
  1
Do đó F     .
 2 3
Chú ý:
cosn 1 x
Với n , ta có:  cos x.sin xdx    cos xd  cos x    n  1  C và
* n n

sin n 1 x
 sin x.cos xdx   sin xd  sin x   C.
n n

n 1

 5sin x  9 dx  b ln 5sin x  9  C,  a, b    , ab là phân số tối giản. Giá trị 2a  b


cos x a 
Bài tập 18. Biết


A. 10. B. 4.
C. 7. D. 3.
Hướng dẫn giải
CHỌN D
cos x 1 d  5sin x  9  1
 5sin x  9 dx 
5  5sin x  9
 ln 5sin x  9  C
5
Vậy a  1, b  5. Nên 2a  b  3.

 3
Bài tập 19. Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x    1  sin x  biết F    .
2

2 4

A. F  x   x  2 cos x  sin 2x.


3 1
2 4

B. F  x   x  2 cos x  sin 2x.


3 1
2 4

C. F  x   x  2 cos x  sin 2x.


3 1
2 4

D. F  x   x  2 cos x  sin 2x.


3 1
2 4
Hướng dẫn giải
CHỌN B
Ta có

 1  sin x 
2
 

dx   1  2 sin x  sin 2 x dx    1  2 sin x 

1  cos 2x 
2
dx

3 1
 x  2 cos x  sin 2x  c
2 4
   3 3  1 3
F     2 cos  sin   c  c0.
2 4 22 2 4 4

Vậy F  x   x  2 cos x  sin 2x .


3 1
2 4

 sin x  cos x dx  F  x   C và F     a  b. Tính A   a  b  .


cos 2x 6
Bài tập 20. Cho

A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Hướng dẫn giải
CHỌN C

cos 2 x  sin 2 x
Ta có: F  x   
cos 2x
dx   dx
sin x  cos x sin x  cos x

 cos x  sin x  cos x  sin x  dx 



sin x  cos x   cos x  sin x  dx  sin x  cos x.
 F     1  a  b  A  1.
1
 sin 2 x cos2 x dx  a. Tính A  12 cot
2
Bài tập 21. Cho tích phân 2x theo a.

A. 4a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. a 2 .
Hướng dẫn giải
CHỌN C

sin 2 x  cos2 x  1 1 
Ta có: F  x   
1
dx   dx      dx
2 2 2 2
sin xcos x sin x cos x  cos x sin 2 x 
2

 tan x  cot x.
Theo đề:

sin x cos x sin 2 x  cos 2 x 2 cos 2x


tan x  cot x     a
cos x sin x sin x cos x sin 2x
cos 2x a
 
sin 2x 2
2
 a
cos 2 2x
A  12. 2
 12.     3a 2 .
sin 2x  2

sin 2 x
Bài tập 22. Cho F  x là một nguyên hàm của hàm số  dx và
cos x  4 sin 2 x
2

   
F  0   2 f    1 . Tính 2 F  0   F   .
2 2
7 7
A. . B.  . C. 0. D. 1
9 9
Lời giải
CHỌN B
Ta có

d cos 2 x  4 sin 2 x   2sin x cos x  8sin x cos x dx  6sin x cos xdx  3sin 2xdx
 
1

 sin 2 xdx  d cos 2 x  4 sin 2 x .
3

Do đó :

sin 2 x
2

1 d cos x  4 sin x
dx  
2

 
2

2
2 d cos x  4 sin x 2 
 cos2 x  4sin2 x  C

 3 3 2 cos2 x  4 sin 2 x 3
cos2 x  4 sin 2 x cos2 x  4 sin 2 x

  2 4 7
F  0  2 F     2.  3C  1  C   .
2 3 3 9

  2 4 7
Vậy 2 F  0  F    2.  2C   C  C  
2 3 3 9
Bài tập 23. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x  
x
8  x2
 
trên khoảng 2 2;2 2 thỏa

mãn F  2   0 . Khi đó phương trình F  x   x có nghiệm là:

A. x  0 B. x  1 C. x  1 D. x  1  3
Hướng dẫn giải
Chọn D.

Ta có: F  x   
x
dx   
1
 
d 8  x2   8  x2  C
8 x 2
2 8 x 2

Mặt khác F  2   0   8  x 2  C  0  C  2

Vậy F  x    8  x 2  2 .

2  x  0
Xét phương trình F  x   x   8  x 2  2  x  8  x 2  2  x  
8  x   2  x 
2 2

x  2
x  2 
 2   x  1  3  x  1  3
2 x  4 x  4  0 
  x  1  3
2x 1
Bài tập 24. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0; 
x  2 x3  x2
4

1
và F 1  . Tổng S  F 1  F  2   F  3  ...  F  2019  là
2
2019 2019.2021 1 2019
A. B. C. 2018 D. 
2020 2020 2020 2020
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2x 1 2x 1 2x 1
Phân tích f  x    2 
x  2x  x x  x  1  
4 3 2 2 2
x2  x

2x 1
Khi đó F  x    dx  
1

d x2  x    1
C.
x  x  x x
2 2 2
2
x 2
x

1 1 1
Mặt khác F 1     C   C 1.
2 2 2
1 1 1 1 
Vậy F  x    1   1    1 .
x2  x x  x  1  x x  1 
 1 1 1 1 1 1 1 
Do đó S  F 1  F  2   F  3  ...  F  2019     1       ...    2019
 2 2 3 3 4 2019 2020 
 1  1 1
  1    2019  2018   2018
 2020  2020 2020

Bài tập 25. Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định trên  thỏa mãn f  0   2 2, f  x   0 và

f  x  . f '  x    2 x  1 1  f 2  x  , x   . Giá trị f 1 là:

A. 6 2 B. 10 C. 5 3 D. 2 6
Hướng dẫn giải
Chọn D.
f  x . f '  x 
Ta có: f  x  . f '  x    2 x  1 1  f 2  x    2x 1 .
1 f 2  x

f  x . f '  x 
dx    2 x  1 dx  

d 1 f 2  x    2 x  1 dx  1  f 2  x   x2  x  C
Suy ra  1 f 2
x 2 1 f 2
x

Theo giả thiết f  0   2 2 , suy ra 1  2 2  


2
CC3

Với C  3 thì 1  f 2  x   x 2  x  3  f  x   x 
2
2
 x  3 1

Vậy f 1  24  2 6

Bài tập 26. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  2;1 thỏa mãn f  0   3 và

 f  x  . f '  x   3 x 2  4 x  2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2;1 là:
2

A. 2 3 42 B. 2 3 15 C. 3
42 D. 3 15
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Ta có:  f  x   . f '  x   3 x 2  4 x  2 * 
2

Lấy nguyên hàm hai vế của đẳng thức (*) ta được:

  f  x   
. f '  x  dx   3 x 2  4 x  2 dx 
1 3
f  x   x 3  2 x 2  2 x  C  f 3  x   3 x 3  6 x 2  6 x  3C
2

3
Theo giả thiết, ta có f  0   3 nên

 f 0  3  03  2.02  2.0  C   27  3C  C  9  f 3  x   3 x 3  6 x 2  6 x  27


3

Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số g  x   3 x 3  6 x 2  6 x  27 trên đoạn  2;1 .

Ta có g '  x   9 x 2  12 x  6  0, x   2;1 nên đồng biến trên đoạn  2;1 .


Vậy max f  x   3 max g  x   3 42 .
 2;1  2;1

Dạng 2: Phương pháp đổi biến dạng 1, đặt u = u  x 

1. Phương pháp giải


Định lí: Cho  f  u  du  F  u   C và u  u  x  là hàm số có đạo hàm liên tục thì
 f u  x  u '  x  dx  F u  x   C
Các bước thực hiện đổi biến:
Xét I   f  u  x   u '  x  dx

Bước 1: Đặt u  u  x  , suy ra du  u '  x  dx

Bước 2: Chuyển nguyên hàm ban đầu về ẩn u ta được I   f  u  du  F  u   C , trong đó F  u  là

một nguyên hàm của hàm số f  u  .

Bước 3: Trả về biến x ban đầu, ta có nguyên hàm cần tìm là I  F  u  x    C

Hệ quả: nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K và a, b  ; a  0 ta có:

1
 f  ax  b  dx  a F  ax  b   C .
2. Bài tập
1
Bài tập 1. Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x 2 .e x 1
, biết F  1 
3
là:
3
1 3 1 3 1 3 1 1 3
A. F  x   e x 1  C B. F  x   e x 1  2019 C. F  x   e x 1  D. F  x   e x 1
3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
Đặt u  x 3  1 ta có du  3 x 2 dx  x 2 dx  du
3
1 1
Suy ra  f  x  dx   e du  eu  C
u

3 3
1 3
Do đó F  x   e x 1  C .
3
1 1
Mặt khác F  1  nên C  0 . Vậy  f  x  dx  3 e
x 3 1
.
3

Lưu ý: Ta có thể viết như sau:  f  x  dx   x e


2 x 3 1
dx 
1 x3 1
3   1 3

e d x 3  1  e x 1  C
3
1
 
Chú ý: Với các viết x 2 dx  d x 3  1 , ta có thể tính nguyên hàm đã cho một cách đơn giản và
3
nhanh gọn.
2 sin x
Bài tập 2. Nguyên hàm M   dx là:
1  3cos x
1 2
A. M  ln 1  3cos x   C B. M  ln 1  3cos x  C
3 3
2 1
C. M   ln 1  3cos x  C D. M   ln 1  3cos x  C
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
Đặt u  1  3cos x , ta có du  3sin xdx hay 2 sin xdx   du .
3
2 1 2
Khi đó M   
3 u
du   ln u  C
3
2 sin x 2
Vậy M   dx   ln 1  3cos x  C
1  3cos x 3
  
sin  x  
43 a
 
4
Bài tập 3. I    4
dx 
a
, a, b    . Tìm tỉ lệ .
0
sin 2x  2  1  sin x  cos x  b b

1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 1 1
Hướng dẫn giải
CHỌN B
  
dt   cos x  sin x  dx   2 sin  x   dx
Đặt t  sin x  cos x    4

sin 2x  t  1
2


và x : 0  thì t : 1  2 .
4

2 2 2
1 dt 2 dt 2 1 43 2
 I2    t  1  2 1  t 
   .  .
 t  1 2 t11
2 2 2 4
2 1 1

Bài tập 4. Cho  cos 3 x sin xdx  F  x   C và F  0   a  b  .


1
4

Tính A  a 2  b2  2018.
A. 2018. B. 2016. C. 2022. D. 2020.
Hướng dẫn giải
CHỌN A
 cos
3
x sin xdx

Đặt u  cos x  du  sin xdx .

u4 cos4 x
 cos x sin xdx   u du   C C
3 3
4 4
 F0  
1 1
 a  b   a  b  0.
4 4
A  a 3  b 3  2018   a  b   2ab  a  b   2018  2018.
2

m
Chú ý: chú ý rằng với a  0 và m, n  ; n  0 ta luôn có: a n  n a m .
1
Bài tập 5. Nguyên hàm R   dx là:
x x 1

1 x 1 1 1 x 1 1
A. R  ln C B. R  ln C
2 x 1 1 2 x 1 1

x 1 1 x 1 1
C. R  ln C D. R  ln C
x 1 1 x 1 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt u  x  1  u 2  x  1 . Suy ra x  u 2  1 và dx  2udu .
2u 2  1 1  u 1
Khi đó R   du   2 du      du  ln C .
 u  1 u
2
u 1  u 1 u 1  u 1

x 1 1
Vậy R  ln C
x 1 1

Bài tập 6. Nguyên hàm S   x 3 x 2  9dx là:

x  9
2
2
x2  9
A. S   3 x 2  9 x 2  9  C
5

x  9
4
2
x2  9
B. S   3 x 2  9 x 2  9  C
5

C. S 
x 2
 9 x 2  9
 3 x 2  9
2
x2  9  C
5

x  9
2
2
x2  9
D. S   3 x2  9  C
5
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét S   x 3 x 2  9dx   x 2 x 2  9 xdx .

Đặt u  x 2  9  u 2  x 2  9 . Suy ra x 2  u2  9 và xdx  udu .

u5
 
Khi đó S   u 2  9 u.udu   u 4  9u 2 du    5
 3u3  C .

x  9
2
2
x2  9
Vậy S   3 x 2  9 x 2  9  C
5
1
Bài tập 7. Nguyên hàm T   dx là:
x ln x  1

1
A. T  C B. T  2 ln x  1  C
2 ln x  1
2
C. T   ln x  1 ln x  1  C D. T  ln x  1  C
3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 1
Ta có: T   dx   d  ln x  1  2 ln x  1  C .
x ln x  1 ln x  1

 x  2  dx
2020

Bài tập 8. Nguyên hàm U   là:


 x  1
2022

2021 2020
1 x 2 1  x 2
A. U   C B. U  C
3  x  1  6060  x  1 
2021 2023
1  x 2 1  x 2
C. U  C D. U  C
6063  x  1  6069  x  1 
Hướng dẫn giải
Chọn C.

 x  2  dx   x  2 2020 1 dx
2020

Xét U     x  1   x  12
 x  1
2022

x 2 3 1 1
Đặt u   du  dx  du  dx .
x 1  x  1  x  1
2 2
3
2021
1 1 2021 1  x 2
Suy ra. U   u 2020 du  u  C . Vậy U  C
3 6063 6063  x  1 
Lưu ý:

 ax  b  dx  1 n 1
n
1  ax  b 
  cx  d n2 n  1 ad  bd  cx  d 
C
ln 2 x
Bài tập 9. Xét nguyên hàm V   dx . Đặt u  1  1  ln x , khẳng định nào sau đây

x 1  ln x  1 
sai?

u  2u 
2
2
dx
A.   2u  2  du B. V   .  2u  2  du
x u
2 5 16 u 5 u 4 16 3
C. V  u 5  u 4  u3  4u 2  C D. V    u  4u 2  C
5 2 3 5 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
dx
Đặt u  1  1  ln x   u  1  1  ln x  ln x  u 2  2u    2u  2  du .
2

u  .  2u  2  du
2
ln 2 x
2
 2u
Khi đó V   dx  

x 1  ln x  1  u

 2
5
 5
2
16
 2  u 4  5u3  8u 2  4u du  u 5  u 4  u3  4u 2  C
3
 
Bài tập 10. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 2 x.cos3 2 x thỏa F    0 . Giá trị
4
F  2019  là:

1 2 1
A. F  2019    B. F  2019   0 C. F  2019    D. F  2019  
15 15 15
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
Đặt u  sin 2 x  du  2 cos 2 xdx  du  cos 2 xdx
2
1 2
Ta có F  x    sin 2 2 x.cos3 2 xdx 
2 
1

u . 1  u2 du   u2  u 4 du
2
  
1 1 1 1
 u3  u 5  C  sin 3 2 x  sin 5 2 x  C
6 10 6 10
  1  1  1
F    0  sin 3  sin 5  C  0  C  
4 6 2 10 2 15
1 1 1
Vậy F  x   sin 3 2 x  sin 5 2 x 
6 10 15
1
Do đó F  2019   
15
 2 x  3 dx 1
Bài tập 11. Biết rằng  x  x  1 x  2  x  3  1   g  x   C (với C là hằng số). Gọi S là tập

nghiệm của phương trình g  x   0 . Tổng các phần tử của S bằng:

A. 0. B. 3  5 C. 3 D. 3  5
Hướng dẫn giải
Chọn C.

    
Vì x  x  1 x  2  x  3  1  x 2  3 x x 2  3 x  2  1   x 2  3 x  1 nên ta đặt u  x 2  3 x ,
2

khi đó du   2 x  3 dx

du 1
Nguyên hàm ban đầu trở thành   u  1 2

u 1
C .

 2 x  3 dx 1
Suy ra  x  x  1 x  2  x  3  1   x 2
 3x  1
C

 3  5
x 
Vậy g  x   x 2  3 x  1; g  x   0  x 2  3 x  1  0  
2
.
 3  5
x 
 2
 3  5 3  5 
Do đó S   ; .
 2 2 

Tổng giá trị các phần tử của S bằng 3 .


3cos 2x  sin 4x
Bài tập 12. I   dx  F  x   C. Tính F  1 , biết rằng F  x  không chứa hệ số tự do.
2  sin x  cos x

17 2 15 9
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
CHỌN A

I
3cos 2x  sin 4x
dx  
 3  2 sin 2x  cos 2x dx
2  sin x  cos x 2  sin x  cos x


 3  2 sin 2x  cos x  sin x  cos x  sin x  dx
2   sin x  cos x 

dt   cos x  sin x  dx


Đặt t  sin x  cos x  
sin 2x  t  1
2

I

3  2 t2  1
 .t dt  2t 3  5t  2 6 
2t  t  2 dt    2t  4t  3  t  2  dt
2 
  t 3  2t 2  3t  6 ln t  2   C.
3 

Dạng 3: Tìm nguyên hàm bằng cách đổi biến dạng 2

1. Phương pháp giải


Kiến thức cần nhớ: Các kĩ thuật đổi biến dạng 2 thường gặp và
Ta đã biết các đẳng thức sau: cách xử lí.
sin 2 t  cos2 t  1 , với mọi t   .
1 
1  tan 2 t  2
, t   k  k   
cos t 2
1
1  cot 2 t  2 , t  k  k   
sin t
Với các bài toán sau đây thì ta không thể giải quyết
ngay bằng nguyên hàm cơ bản cũng như đổi biến số ở
dạng 1, đòi hỏi người học phải trang bị tư duy đổi
biến theo kiểu “lượng giác hóa” dựa vào các hằng
đẳng thức lượng giác cơ bản và một số biến đổi thích
hợp, cụ thể ta xem xét các nguyên hàm sau đây:
dx dx
Bài toán 1: Tính A1   Bài toán 1: Tính A1  
a x 2 2
a  x2
2

   
Đặt x  a sin t , với t   ;  hoặc
 2 2
x  a cos t với t   0; 

dx dx
Bài toán 2: Tính A2   Bài toán 2: Tính A2  
a  x2
2
a  x2
2

   
Đặt x  a tan t , với t   ; .
 2 2

a x a x
Bài toán 3: Tính A3   dx Bài toán 3: Tính A3   dx
ax ax
 
Đặt x  a cos 2t với t   0; 
 2

Bài toán 4: Tính A4    x  a  x  b dx Bài toán 4: Tính A4    x  a  x  b dx


 
Đặt x  a   b  a  sin 2 t với t  0; 
 2
Bài toán 5: Tính A5   x 2  a 2 dx Bài toán 5: Tính A5   x 2  a 2 dx

a    
Đặt x  với t   ; 
sin t  2 2
2. Bài tập
x2
Bài tập 1. Nguyên hàm I   dx là:
4  x2

x x 4  x2 x x 4  x2
A. arcsin  C B. 2 arccos  C
2 4 2 2
x x 4  x2 x x 4  x2
C. arccos  C D. 2 arcsin  C
2 4 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
   
Đặt x  2 sin t với t   ;  . Ta có cos t  0 và dx  2 cos tdt .
 2 2
4 sin 2 t    
Khi đó I   2 cos tdt   4 sin 2 tdt (vì cos t  0, t   ;  ).
4  4 sin t 2
 2 2

Suy ra I  2  1  cos 2t  dt  2t  sin 2t  C

x x 4  x2
Từ x  2 sin t  t  arcsin và sin 2t  2 sin t.cos t 
2 2

x2 x x 4  x2
Vậy I   dx  2 arcsin  C
4  x2 2 2

1
Bài tập 2. Nguyên hàm I   dx là:
1  x 
3
2

1  x2
1  x  x x
2
A. 3 2
C B. C C. C D. C
1  x2 1  x  x
3
2

Hướng dẫn giải


Chọn B.
Đặt x  cos t, t  0    dx   sin t.dt .
sin t.dt dt x
Khi đó I    3
dt    2  cot t  C hay I  C
sin t sin t 1  x2
1 x
Vậy  dx  C
1  x  1  x2
3
2
1
Ví dụ 3. Nguyên hàm I   dx là:
1  x2
A. arctan x  C B. arccot x  C C. arcsin x  C D. arccos x  C
Hướng dẫn giải
Chọn A.
   
Đặt x  tan t với t  
 2
 
;  , ta có dx  1  tan 2 t dt .
2

Khi đó I  
1
1  tan t
2  
1  tan 2 t dt   dt  t  C

1
Vậy I   dx  arctan x  C
1  x2

Dạng 4: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần

1. Phương pháp giải


Với u  u  x  và v  v  x  là các hàm số có đạo hàm trên khoảng K thì ta có:  u.v  '  u ' v.v ' u

Viết dưới dạng vi phân d  uv   vdu  udv

Khi đó lấy nguyên hàm hai vế ta được:  d  uv    vdu   udv

Từ đó suy ra  udv  uv   vdu 1

Công thức (1) là công thức nguyên hàm từng phần.


Dấu hiệu nhận biết phải sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Bài toán: Tìm I   u  x  .v  x  dx , trong đó u  x  và v  x  là hai hàm có tính chất khác nhau,

chẳng hạn:
u  x  là hàm số đa thức, v  x  là hàm số lượng giác.

u  x  là hàm số đa thức, v  x  là hàm số mũ.

u  x  là hàm số logarit, v  x  là hàm số đa thức.

u  x  là hàm số mũ, v  x  là hàm số lượng giác.

Phương pháp nguyên hàm từng phần

u  u  x  du  u '  x  dx


Bước 1: Đặt  
 dv  v  x  dx v   v  x  dx

Bước 2: Áp dụng công thức (1), ta được:  udv  uv   vdu


Lưu ý: Đặt u  u  x  (ưu tiên) theo thứ tự: “Nhất lốc, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”. Tức là, nếu có

logarit thì ưu tiên đặt u là logarit, không có logarit thì ưu tiên u là đa thức,… thứ tự ưu tiên sắp xếp
như thế.
Còn đối với nguyên hàm v   v  x  dx ta chỉ cần Chọn một hằng số thích hợp. Điều này sẽ được

làm rõ qua các Bài tập minh họa ở cột bên phải.
2. Bài tập


Bài tập 1. Kết quả nguyên hàm I   x ln 2  x 2 dx là: 
x2  2 x2 x2
A. ln  x 2  2    C   
B. x 2  2 ln x 2  2   C
2 2 2
x2  2
   
C. x 2  2 ln x 2  2  x 2  C D.
2
  x2
ln x 2  2   C
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 2x

u  ln 2  x 2 du  x 2  2 dx

Đặt  
v  x  2
2
dv  xdx
 2
x2  2 x2  2 x2
Khi đó I  ln  x 2  2    xdx  ln  x 2  2    C
2 2 2
x2
Chú ý: Thông thường thì với dv  xdx  v 
2
x2  2
Tuy nhiên trong trường hợp này, ta để ý v  mang lại sự hiệu quả.
2
ln  sin x  2 cos x 
Bài tập 2. Kết quả nguyên hàm I   dx là:
cos2 x

A.  tan x  2  . ln  sin x  2 cos x   x  2 ln cos x  C

B.  tan x  2  . ln  sin x  2 cos x   x  2 ln cos x  C

C.  tan x  2  . ln  sin x  2 cos x   x  2 ln  cos x   C

D.  cot x  2  . ln  sin x  2 cos x   x  2 ln cos x  C


Hướng dẫn giải
Chọn B.
cos x  2 sin x
u  ln  sin x  2 cos x  du  dx
  sin x  2 cos x
Đặt  dx 
dv  v  tan x  2  sin x  2 cos x
 cos x 2
 cos x
cos x  2 sin x
Khi đó I   tan x  2  ln  sin x  2 cos x    dx
cos x
  tan x  2  ln  sin x  2 cos x   x  2 ln cos x  C

Chú ý: Ở Bài tập này, Chọn v  tan x  2 có thể rút gọn được ngay tử và mẫu trong nguyên hàm

 vdu .
Bài tập 3. Kết quả nguyên hàm I   x 2 sin 5 xdx là:

1 2 2 1 2 2
A.  x 2 cos 5 x  x sin 5 x  cos 5x  C B.  x 2 cos 5 x  x sin 5 x  cos 5x  C
5 25 125 5 25 125
1 2 2 2 1 2 2
C. x cos 5 x  x sin 5 x  cos 5x  C D.  x 2 cos 5 x  x sin 5 x  cos 5 x  C
5 25 125 5 25 125
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phân tích: Ở đây ta sẽ ưu tiên u  x 2 là đa thức, tuy nhiên vì bậc của u là 2 nên ta sẽ từng phần hai
lần mới thu được kết quả. Nhằm tiết kiệm thời gian, tôi gợi ý với phương pháp “sơ đồ đường chéo”
cụ thể như sau:
Bước 1: Chia thành 3 cột:
+ Cột 1: Cột u luôn lấy đạo hàm đến 0.
+ Cột 2: Dùng để ghi rõ dấu của các phép toán đường chéo.
+ Cột 3: Cột dv luôn lấy nguyên hàm đến khi tương ứng với cột 1.
Bước 2: Nhân chéo kết quả của 2 cột với nhau. Dấu của phép nhân đầu tiên sẽ có dấu (+), sau đó
đan dấu (-), (+), (-),… rồi cộng các tích lại với nhau.

1 2 2
Khi đó I   x 2 cos 5 x  x sin 5 x  cos 5 x  C
5 25 125
Chú ý:
Kĩ thuật này rất đơn giản và tiết kiệm nhiều thời gian.
Trong kĩ thuật tìm nguyên hàm theo sơ đồ đường chéo, yêu cầu độc giả cần tính toán chính xác đạo
hàm và nguyên hàm ở hai cột 1 và 3. Nếu nhầm lẫn thì rất đáng tiếc.

Bài tập 4. Nguyên hàm I   x 4 e3 x dx là:

 x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24  x 5 e3 x
A. I    2  3  4  5  e3 x  C B. I  . C
 3 3 3 3 3  5 3

 x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24   x 4 4 x 3 12 x 2  3x
C. I    2  3  4  5  e3 x  C D. I    2  3 e  C
 3 3 3 3 3   3 3 3 
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Nếu làm thông thường thì từng phần 4 lần ta mới thu được kết quả. Ở đây, chúng tôi trình bày theo
sơ đồ đường chéo cho kết quả và nhanh chóng hơn.

 x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24 
Vậy I    2  3  4  5  e3 x  C .
 3 3 3 3 3 

Bài tập 5. Nguyên hàm I   e x sin xdx là:

A. 2e x  sin x  cos x   C B. 2e x  sin x  cos x   C


1 x 1 x
C. e  sin x  cos x   C D. e  sin x  cos x   C
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phân tích: Sự tồn tại của hàm số mũ và lượng giác trong cùng một nguyên hàm sẽ rất dễ gây cho
người học sự nhầm lẫn, nếu ta sẽ không biết điểm dừng thì có thể sẽ bị lạc vào vòng luẩn quẩn. Ở
đây, để tìm được kết quả thì ta phải từng phần hai lần như trong Bài tập 3. Tuy nhiên, với sơ đồ
đường chéo thì sao? Khi nào sẽ dừng lại?
Khi đó, ta sẽ có thể kết luận I  e x sin x  e x cos x   e x sin xdx .

1
Hay 2 I  e x sin x  e x .cos x . Vậy I  e x  sin x  cos x   C
2
Chú ý: Chỉ dừng lại khi đạo hàm của nó có dạng giống dòng đầu tiên. Dòng cuối thu được
  sin xe x dx   I .

Bài tập 6. Tìm I   ln n  ax  b  v  x  dx , trong đó v  x  là hàm đa thức, n  * và a, b  ; a  0

Hướng dẫn giải


na. ln n 1  ax  b 
Phân tích: Vì ưu tiên u  x   ln n  ax  b  nên du  dx và tiếp tục đạo hàm thì cột 1
ax  b
na
sẽ không về 0 được, vì vậy phải chuyển lượng t  x   từ cột 1 sang nhân với v  x  ở cột 3 để
ax  b
rút gọn bớt; tiếp tục quá trình như thế cho đến khi đạo hàm cột 1 về 0, và chú ý sử dụng quy tắc đan
dấu bình thường.
Bài tập 6.1. Kết quả nguyên hàm I   x. ln xdx là:

x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2
A. . ln 2   C B. . ln 2   C C. . ln 2   C D. . ln 2   C
2 4 2 4 4 2 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x2 x2
Vậy I   x. ln xdx  . ln 2   C
2 4
1 x2 x
Chú ý: chuyển lượng t  x   bên cột 1 sang nhân với v  x   ta thu được kết quả . Khi đó
x 2 2
x x2
bên cột 1 còn lại 1, đạo hàm của nó bằng 0; bên cột 3 có nguyên hàm của là .
2 4

Bài tập 6.2. Kết quả nguyên hàm I    4 x  1 . ln 3  2 x  dx là:

3x 2
     
A. 2 x 2  x ln 3  2 x   3 x 2  3 x ln 2  2 x   3 x 2  6 x ln  2 x  
2
 6x  C

3x 2
     
B. 2 x 2  x ln 3  2 x   3 x 2  3 x ln 2  2 x   3 x 2  6 x ln  2 x  
2
 6x  C

3x 2
     
C. 2 x 2  x ln 3  2 x   3 x 2  3 x ln 2  2 x   3 x 2  6 x ln  2 x  
2
 6x  C

3x 2
     
D. 2 x 2  x ln 3  2 x   3 x 2  3 x ln 2  2 x   3 x 2  6 x ln  2 x  
2
 6x  C

Hướng dẫn giải


Chọn B.

3x 2
     
Vậy I  2 x 2  x ln 3  2 x   3 x 2  3 x ln 2  2 x   3 x 2  6 x ln  2 x  
2
 6x  C

Chú ý:

Chuyển
3
x
 
, nhân với 2x 2  x thu được  6 x  3
Chuyển
2
x
 
, nhân với 3 x 2  3 x thu được  6 x  6  .

Chuyển
1
x
 
, nhân với 3 x 2  6 x thu được  3 x  6  .

Bài tập 7. Cho F  x    x  1 e x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e2 x . Biết rằng hàm số f  x 

có đạo hàm liên tục trên  . Nguyên hàm của hàm số f '  x  e2 x là:

A.  2  x  e x  C B.  2  x  e x  C C. 1  x  e x  C D. 1  x  e x  C
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có F '  x   f  x  e2 x  e x   x  1 e x  f  x  .e2 x  f  x  .e2 x  x.e x .

Xét  f ' xe


2x
dx

u  e du  2e dx
2x 2x

Đặt  
dv  f '  x  dx v  f  x 
Do đó I  f  x  .e2 x  2  f  x  e x dx  xe x  2  x  1 e x  C

Vậy I   f '  x  e2 x dx   2  x  e x  C

Dạng 5: Các bài toán thực tế ứng dụng nguyên hàm

1. Phương pháp giải


Ý nghĩa vật lí của đạo hàm:
Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  S  t  , với S  t  là quãng đường mà chất điểm đó

đi được trong thời gian t, kể từ thời điểm ban đầu.


Gọi v  t  và a  t  lần lượt là vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t, ta có:

v  t   S '  t  và a  t   v '  t  .

Từ đó ta có: S  t    v  t  dt và v  t    a  t  dt .

2. Bài tập

Bài tập 1. Một vật chuyển động với gia tốc a  t  


3
t 1
 m / s2  , trong đó t là khoảng thời gian tính
từ thời điểm ban đầu. Vận tốc ban đầu của vật là. Hỏi vận tốc cảu vật tại giây thứ 10 bằng bao
nhiêu?
A. 10 m/s. B. 15,2 m/s. C. 13,2 m/s. D. 12 m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
3
Vận tốc của vật tại thời điểm t được tính theo công thức: v  t    a  t  dt   dt  3ln t  1  C
t 1
Vì vận tốc ban đầu (lúc t  0 ) của vật là v0  6 m / s nên:

v  0   3ln 0  1  C  6  C  6  v  t   3ln t  1  6 .

Vận tốc của vật chuyển động tại giây thứ 10 là: v 10   3ln 10  1  6  13,2  m / s  .

Bài tập 2. Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc a  t   
1 3 5 2
24
 
t  t m / s 2 , trong đó t là
16
khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm 5 (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vận
động viên là bao nhiêu?
A. 5,6 m/s. B. 6,51 m/s. C. 7,26 m/s. D. 6,8 m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Vận tốc v  t  chính là nguyên hàm của gia tốc a  t  nên ta có:

 1 5  1 5
v  t    a  t  dt     t 3  t 2  dt   t 4  t 3  C
 24 16  96 48

Tại thời điểm ban đầu  t  0  thì vận động viên ở tại vị trí xuất phát nên vận tốc lúc đó là:

1 4 5 3
v0  0  v  0   0   .0  .0  C  0  C  0 .
96 48
1 4 5 3
Vậy công thức vận tốc là v  t    t  t
96 48
Vận tốc của vận động viên tại giây thứ 5 là v  5  6,51 m / s .

Chú ý: Gia tốc của vật chuyển động là a  t  


3
t 1
 
m / s 2 . Ta tính v  t    a  t  dt , kết hợp với

điều kiện vận tốc ban đầu v0  6 m / s . Suy ra công thức tính vận tốc v  t  tại thời điểm t và tính

được v 10  .

Bài tập 3. Một nhà khoa học tự chế tên lửa và phóng tên lửa từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 20
m/s. Giả sử bỏ qua sức cản của gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực. Hỏi sau 2s thì tên lửa
đạt đến tốc độ là bao nhiêu?
A. 0,45 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,8 m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Xem như tại thời điểm t0  0 thì nhà khoa học phóng tên lửa với vận tốc đầu 20 m/s. Ta có

s  0   0 và v  0   20 .
Vì tên lửa chuyển động thẳng đứng nên gia tốc trọng trường tại mọi thời điểm t là
s n  t   9,8 m / s 2 .

Nguyên hàm của gia tốc là vận tốc nên ta có vận tốc của tên lửa tại thời điểm t là
v  t    9,8dt  9,8t  C1 .

Do v  0   20 nên 9,8t  C1  20  C1  20  v  t   9,8t  20 .

Vậy vận tốc của tên lửa sau 2s là v  2   9,8.2  20  0, 4  m / s  .


BÀI 2: TÍCH PHÂN

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM

I. ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN


1. Định nghĩa tích phân
Định nghĩa Chẳng hạn: F  x   x3  C là một nguyên
Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a; b  , với
hàm của hàm số f  x   3x 2 nên tích phân
a  b. 1 1

 f  x  dx  F  x   F 1  F  0 
Nếu F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x  trên 0
0

đoạn  a; b  thì giá trị F  b   F  a  được gọi là tích  13  C    03  C   1.


phân của hàm số f  x  trên đoạn  a; b  . Lưu ý: Giá trị của tích phân không phụ
b b thuộc vào hằng số C.
Kí hiệu  f  x  dx  F  x   F  b   F  a  (1)
a
Trong tính toán, ta thường chọn C  0.
a

Công thức (1) còn được gọi là công thức Newton –


Leibnitz; a và b được gọi là cận dưới và cận trên của
tích phân.
Chẳng hạn: Hàm số f  x   x 2  2 x  1 có
Ý nghĩa hình học của tích phân
Giả sử hàm số y  f  x  là hàm số liên tục và không đồ thị C  f  x    x  1  0 , với
2

b x   .
âm trên đoạn  a; b  . Khi đó, tích phân  f  x  dx
a

chính là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường


cong y  f  x  , trục hoành Ox và hai đường thẳng

x  a, x  b, với a  b.

Diện tích “tam giác cong” giới hạn bởi  C 

, trục Ox và hai đường thẳng x  1 và


1 1
x  1 là S   f  x  dx   x  2 x  1 dx
2

1 1

 x3  1
8
b    x2  x   .
S   f  x  dx  3  1 3
a
Lưu ý: Ta còn gọi hình phẳng trên là “hình
thang cong”.
2. Tính chất cơ bản của tích phân
Cho hàm số f  x  và g  x  là hai hàm số liên tục

trên khoảng K, trong đó K có thể là khoảng, nửa


khoảng hoặc đoạn và a, b, c  K , khi đó:
a
a. Nếu b  a thì  f  x  dx  0
a
Chẳng hạn: Cho hàm số f  x  liên tục, có

đạo hàm trên đoạn  1; 2 thỏa mãn


b. Nếu f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  a; b 
f  1  8 và f  2   1.
thì ta có:
b b
Khi đó
 f   x  dx  f  x   f  b   f  a  2 2
a a
 f   x  dx  f  x   f  2   f  1  9
1 1

Lưu ý: Từ đó ta cũng có
b
f  b   f  a    f   x  dx
a

b
và f  a   f  b    f   x  dx
a

c. Tính chất tuyến tính


b b b

 k . f  x   h.g  x  dx  k  f  x  dx  h. g  x  dx


a a a

Với mọi k , h  .
d. Tính chất trung cận
b c b

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx , với c   a; b 
a a c

e. Đảo cận tích phân


a b

 f  x  dx    f  x  dx
b a

f. Nếu f  x   0, x   a; b  thì  f  x  dx  0 và
a

 f  x  dx  0 khi f  x   0 .
a

g. Nếu f  x   g  x  , x   a; b thì
b b

 f  x  dx   g  x  dx
a a

h. Nếu m  min f  x  và M  max f  x  thì


 a ;b  a ;b

b
m  b  a    f  x  dx  M  b  a 
a

i. Tích phân không phụ thuộc vào biến, tức là ta luôn



b b b b

 f  x  dx   f  t  dt   f  u  du   f  y  dy  ...
a a a a

II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN


1. Phương pháp đổi biến số
Đổi biến dạng 1
b

Bài toán: Giả sử ta cần tính tích phân I   f  x  dx , trong


a

đó ta có thể phân tích f  x   g  u  x   u   x  thì ta thực hiện


Lưu ý: Phương pháp đổi biến số
phép đổi biến số.
trong tích phân cơ bản giống như
Phương pháp:
đổi biến số trong nguyên hàm, ở
+ Đặt u  u  x  , suy ra du  u  x  dx.
đây chỉ thêm bước đổi cận.
+ Đổi cận:
x a b
u u a u b

b ub ub
+ Khi đó I   f  x  dx   g  u  du  G  u  , với
a ua  ua 

G  u  là nguyên hàm của g  u  .

Đổi biến dạng 2


Dấu hiệu Cách đặt

a2  x2   
x  a sin t ; t    ; 
 2 2

x2  a2 a    
x ; t   ;  \ 0
sin t  2 2

a2  x2   
x  a tan t ; t    ; 
 2 2
ax  
x  a.cos 2t ; t   0; 
ax  2

ax  
x  a.cos 2t ; t   0; 
ax  2

 x  a  b  x   
x  a   b  a  sin 2 t ; t   0; 
 2
2. Phương pháp tích phân từng phần
b Chú ý: Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí
Bài toán: Tính tích phân I   u  x  .v  x  dx
a
sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân
b b
Hướng dẫn giải
 vdu dễ tính hơn  udv .
u  u  x  du  u  x  dx
a a

Đặt  
dv  v  x  dx v  v  x 
b
Khi đó I   u.v  ba   v.du (công thức tích phân từng
a

phần)
III. TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ ĐẶC BIỆT
1. Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; a  . Khi đó

a a
Đặc biệt  f  x  dx    f  x   f   x   dx (1)
a 0

a
+ Nếu f  x  là hàm số lẻ thì ta có  f  x  dx  0 (1.1)
a

a a
+ Nếu f  x  là hàm số chẵn thì ta có  f  x  dx  2 f  x  dx (1.2)
a 0

a
f  x 1
a

 1 bx f  x  dx  0  b  1 (1.3)
2 0
và dx 
a

b b
2. Nếu f  x  liên tục trên đoạn  a; b  thì  f  x  dx   f  a  b  x  dx
a a

 
2 2
Hệ quả: Hàm số f  x  liên tục trên  0;1 , khi đó:  f  sin x  dx   f  cos x  dx
0 0

b b
ab
3. Nếu f  x  liên tục trên đoạn  a; b  và f  a  b  x   f  x  thì a xf  x  dx  2 a f  x  dx
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

Dạng 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng định nghĩa, tính chất

1. Phương pháp giải

Sử dụng các tính chất của tích phân.


Sử dụng bảng nguyên hàm và định nghĩa tích phân để tính tích phân.
2. Bài tập
2
dx
Bài tập 1: Biết tích phân I    a 2  b 3  c , với a, b, c   . Giá trị biểu thức
1  x  1 x  x x 1

P  a  b  c là
A. P  8. B. P  0. C. P  2. D. P  6.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có x  1  x  0, x  1; 2 nên
2 2 2
x 1  x
 
2
1 1
I  dx   dx   dx  2 x  2 x  1
1 x. x  1 1 x 1 x 1 1

 4 2  2 3  2. Suy ra a  4, b  c  2 nên P  a  b  c  0.

Nhân liên hợp x  1  x.


1
và f   x   x  f  x   với mọi x   . Giá trị
2
Bài tập 2: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2   
3
f 1 bằng

2 3 2 1
A. f 1  . B. f 1  . C. f 1   . D. f 1  .
3 2 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Từ f   x   x  f  x   (1), suy ra f   x   0 với mọi x  1; 2 .


2

Suy ra f  x  là hàm không giảm trên đoạn 1; 2 nên f  x   f  2   0 , x  1; 2 .

f  x
Chia 2 vế hệ thức (1) cho  f  x   ta được
2
 x, x  1; 2. (2)
 f  x  
2

Lấy tích phân 2 vế trên đoạn 1; 2 hệ thức (2), ta được


2
f  x 2
 1  2
 x2  2
1 1 3
1  f  x  2 dx  1 xdx   f  x    
 2 
   .
f 1 f  2  2
    1 1
1 2
Do f  2    nên suy ra f 1   .
3 3
Chú ý rằng đề bài cho f  2  , yêu cầu tính f 1 , ta có thể sử dụng nguyên hàm để tìm hằng số C.

Tuy nhiên ta cũng có thể dựa vào định nghĩa của tích phân để xử lí.
1  2
Bài tập 3: Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f   x   và f  0   1, f 1  2
2 2x 1

. Khi đó f  1  f  3 bằng

A. 1  ln15. B. 3  ln 5. C. 2  ln 3. D. 1  ln15.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
0 0
Ta có  f   x  dx  f  0   f  1 nên suy ra f  1  f  0    f   x  dx.
1 1

0
 1   f   x  dx.
1

Tương tự ta cũng có
3
f  3  f 1   f   x  dx
1

3
 2   f   x  dx .
1

0 3 0 3
Vậy f  1  f  3  1   f   x  dx   f   x  dx  1  ln 2 x  1  ln 2 x  1 .
1 1 1 1

Vậy f  1  f  3  1  ln15.

Bài tập 4: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  0 ,
1 1 1

  f   x  dx  7 và  x . f   x  dx  1. Giá trị I   f  x  dx là


2 3

0 0 0

7 7
A. 1. B. . C. . D. 4.
4 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1

  f   x 
2
Ta có dx  7 (1).
0

1 1
1
 x dx    49 x 6 dx  7 (2).
6

0
7 0
1

và  14 x3 . f   x  dx  14 (3).
0

Cộng hai vế (1), (2) và (3) suy ra


1
dx  0 mà  f   x   7 x3   0
2
  f   x   7 x 
3 2

 f   x   7 x3 .

7 x4
Hay f  x     C.
4
7 7
f 1  0    C  0  C  .
4 4
7 x4 7
Do đó f  x     .
4 4
1 1
 7 x4 7  7
Vậy  f  x  dx       dx  .
0 0
4 4 5

Bài tập 5: Cho f  x  , g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn  1;1 và f  x  là hàm số chẵn, g  x 
1 1 1 1
là hàm số lẻ. Biết  f  x  dx  5; g  x  dx  7 . Giá trị của A   f  x  dx   g  x  dx là
0 0 1 1

A. 12. B. 24. C. 0. D. 10.


Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 1

Vì f  x  là hàm số chẵn nên  f  x  dx  2 f  x  dx  2.5  10


1 0

1
Vì g  x  là hàm số lẻ nên  g  x  dx  0 .
1

Vậy A  10.
1
xdx
Bài tập 6: Cho   2 x  1
0
2
 a  b ln 3 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b bằng

5 1 1 1
A. . B.  . C. . D. .
12 3 4 12
Hướng dẫn giải
Chọn D.

1  1 
1 1 1
xdx 1 2x 11 1
Ta có   2 x  1
0
2
 
2 0  2 x  1 2
dx      dx
2 0  2 x  1  2 x  1 
2
 1 1  1
1 1
   ln  2 x  1     ln 3.
 4  2 x  1 4  0 6 4

1 1 1
Vậy a   , b   a  b  .
6 4 12
3
2x  3
Bài tập 7: Cho x
2
2
 x
dx  a ln 2  b ln 3, với a, b   . Giá trị biểu thức a 2  ab  b là

A. 11. B. 21. C. 31. D. 41.


Hướng dẫn giải
3 3 3
2x  3 2x 1 2  2x 1 2 
Ta có 2 x 2  x dx  2 x 2  x dx  2  x 2  x  x 2  x  dx
3
 2x 1 2 2 
 
3
  2    dx  ln x  x  2 ln x  2 ln x  1
2
 5ln 2  4 ln 3
2
x  x x x 1 2

a  5
  a 2  ab  b  41.
b  4
Chọn D.
2
5x  6
Bài tập 8. Biết rằng tích phân x
1
2
 5x  6
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Giá

trị biểu thức S  a  bc là bao nhiêu?


A. S  62. B. S  10. C. S  20. D. S  10.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2 2 2
5x  6 5x  6  9 4 
Ta có 1 x2  5x  6 dx  1  x  2 x  3 dx  1  x  3  x  2  dx
2
  9 ln x  3  4 ln x  2   9 ln 5  4 ln 3  26 ln 2.
1

Suy ra a  26, b  4, c  9. Vậy S  a  bc  26  4.9  10.


cos 2 x  sin x.cos x  1


 
3
Bài tập 9: Cho  dx  a  b ln 2  c ln 1  3 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá
 cos x  sin x.cos x
4 3

trị abc bằng


A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
 
3
cos x  sin x.cos x  1
2 3
2 cos 2 x  sin x.cos x  sin 2 x
Ta có  4
 cos x  sin x.cos x
3
dx   2
 cos x  cos x  sin x.cos x 
2
dx
4 4

 
3
2  tan x  tan 2 x 3
2  tan x  tan 2 x

 cos x 1  tan x 
2
dx   1  tan x  d  tan x 

4 4

 
3
 2  tan 2 x 3 
   tan x   
d tan x    2 ln tan x  1 3
 1  tan x   2  4
4 4

 1  2ln 2  2ln  
3  1 . Suy ra a  1, b  2, c  2 nên abc  4.

e  m, khi x  0
x

Bài tập 10: Cho hàm số f  x    liên tục trên  .


 2 x 3  x , khi x  0
2

1
Biết  f  x  dx  ae  b
1
3  c  a, b, c    . Tổng T  a  b  3c bằng

A. 15. B. 10. C. 19. D. 17.


Hướng dẫn giải
Chọn C.
Do hàm số liên tục trên  nên hàm số liên tục tại x  0
 lim f  x   lim f  x   f  0   1  m  0  m  1.
x0 x0

1 0 1
Ta có  f  x dx   f  x  dx   f  x  dx  I
1 1 0 1  I2
1 0
 3  x  d  3  x   32  3  x  16
0 0
I1   2 x 3  x 2 dx   2 2 2 2
3  x2 2 3 .
1 1
1 3
1
I 2    e x  1 dx   e x  x   e  2.
1

0
0

1 22 22
Suy ra  f  x  dx  I
1 1  I2  e  2 3 
3
. Suy ra a  1; b  2; c   .
3
Vậy T  a  b  3c  1  2  22  19.
 
cos2 x cos2 x
Bài tập 11: Biết  1  3 x dx  m . Giá trị của

 1  3x dx bằng


 
A.   m. B.  m. C.   m. D.  m.
4 4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
   
cos 2 x cos 2 x 1
Ta có  x
dx   dx   cos 2 xdx   1  cos 2 x  dx   .

1 3 
1 3 x

2 

cos 2 x
Suy ra  1  3x dx    m.


Dạng 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến

1. Phương pháp giải

Nắm vững phương pháp đổi biến số dạng 1 và dạng 2, cụ thể:


Đổi biến dạng 1
b

Bài toán: Giả sử ta cần tính I   f  x  dx, trong đó ta có thể phân tích f  x   g  u  x   u  x  .
a

Bước 1: Đặt u  u  x  , suy ra du  u  x  dx.

Bước 2: Đổi cận


x a B
u u a u b

Bước 3: Tính
b u b u b
I   f  x  dx   g  u  du G  u 
a u a ua

Với G  u  là một nguyên hàm của g  u  .

Đổi biến dạng 2


b

Bài toán: Giả sử ta cần tính I   f  x  dx , ta có thể đổi biến như sau:
a

Bước 1: Đặt x    t  , ta có dx     t  dt.

Bước 2: Đổi cận


x a b
t  
Bước 3:
  
Tính I   f   t   .   t  dt   g  t  dt  G  t 
  

Với G  t  là một nguyên hàm của g  t  .

Dấu hiệu Cách đặt


a2  x2   
x  a sin t , t    ; 
 2 2

x2  a2 a    
x ,t   ; \ 0
sin t  2 2 

a2  x2   
x  a tan t , t    ; 
 2 2

ax  
x  a.cos 2t , t   0; 
ax  2

ax  
x  a.cos 2t , t   0; 
ax  2

 x  a  b  x   
x  a   b  a  sin 2 t , t   0; 
 2

2. Bài tập mẫu



2
cos x
Bài tập 1: Biết  sin
0
2
x  3sin x  2
dx  a ln 2  b ln 3, với a, b là các số nguyên.

Giá trị của P  2a  b là


A. 3. B. 7. C. 5. D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
 
2 2
cos x 1
Ta có  2 dx   d  sin x 
0 
0
sin x  3sin x  2 sin x  1 sin x  2 

2 
 1 1 
    d  sin x    ln sin x  1  ln sin x  2 
2

0
sin x  1 sin x  2  0

 ln 2  ln1   ln 3  ln 2   2 ln 2  ln 3

Suy ra a  2, b  1  2a  b  3.
ln 2 dx 1
Bài tập 2: Biết I   x
  ln a  ln b  ln c  , với a, b, c là các số nguyên tố.
0 e  3e  4 c
x

Giá trị của P  2a  b  c là


A. P  3. B. P  1. C. P  4. D. P  3.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
ln 2 dx ln 2 e x dx
Ta có I  
e x  3e  x  4 0 e 2 x  4e x  3
 .
0

Đặt t  e x  dt  e x dx.
Đổi cận x  0  t  1, x  ln 2  t  2.
Khi đó
2 1 1 2 1 1  1 t 1 2
1
I  dt      dt  ln   ln 3  ln 5  ln 2  .
1 t  4t  3
2
2  t 1 t  3 
1 2 t 3 1 2
Suy ra a  3, b  5, c  2 . Vậy P  2a  b  c  3.

6
dx a 3 b
Bài tập 3: Biết  1  sin x 
0
c
, với a, b  , c    và a, b, c là các số nguyên tố cùng nhau.

Giá trị của tổng a  b  c bằng


A. 5. B. 12. C. 7. D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
  x    2 x
6 6 6  1  tan
6 cos 2
dx dx 2 dx   2
Ta có I     0  dx.
1  sin x 0  x x
2
0  x
2
x
2

 cos  sin   1  tan  1  tan 


0

 2 2  2  2
x  x
Đặt t  1  tan  2dt   1  tan 2  dx.
2  2 

Đổi cận x  0  t  1; x   t  3  3.
6
3 3
2dt 2 3 3
 3 3
I 
1
t 2

t 1

3
.

Suy ra a  1, b  3, c  3 nên a  b  c  5.


Lưu ý:
2
 x x
1  sin x   sin  cos  . Chia tử và mẫu cho cos 2   .
x
 2 2 2
1 2
Bài tập 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và  f  2 x  dx  8. Giá trị của I   xf  x  dx là
2

0 0

A. 4. B. 8. C. 16. D. 64.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt x 2  2u  2 xdx  2du  xdx  du.
Đổi cận x  0  u  0, x  2  u  1.
1 1

Khi đó I   f  2u  du   f  2 x  dx  8.
0 0

Bài tập 5: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  0;   sao cho x 2  xf  e x   f  e x   1;
e
f  x  .ln x
với mọi x   0;   . Giá trị của I   dx là
e
x

1 2 1 3
A. I   . B. I   . C. I  . D. I  .
8 3 12 8
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1  x2
Với x   0;   ta có x 2  xf  e x   f  e x   1  f  e x    1  x.
1 x
dx
Đặt ln x  t  x  et  dt  .
x
1
Đổi cận x  e  t  ; x  e  t  1.
2
1 1
1
Khi đó I   t. f  et  dt   t 1  t  dt  .
1 1 12
2 2


2
3sin x  cos x 11 b
Bài tập 6: Biết  2sin x  3cos x dx  ln 2  b ln 3  c ,  b, c    . Giá trị của là
0
13 c

22 22 22 22
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 13
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3sin x  cos x m  2sin x  3cos x   n  2 cos x  3sin x 
Phân tích 
2sin x  3cos x 2sin x  3cos x


 2m  3n  sin x   3m  2n  cos x
2sin x  3cos x
2m  3n  3 3 11
Đồng nhất hệ số ta có   m  ;n   .
  
3m 2 n 1 13 13
 3  11
3sin x  cos x
2  2sin x  3cos x    2 cos x  3sin x 
2
Suy ra  dx   13 13 dx.
0
2sin x  3cos x 0
2sin x  3cos x
 

 3 11 2 cos x  3sin x  11 2 cos x  3sin x
2 2
3
   . dx   x 
13 0 2sin x  3cos x

2
 dx.
0 
13 13 2sin x  3cos x  13 0

3 11 2 d  2sin x  3cos x  3 11 
   dx   ln 2sin x  3cos x 2
26 13 0 2sin x  3cos x 26 13 0

 11
3 11 11 b  13 b 11 26 22
  ln 2  ln 3. Do đó    . 
26 13 13 c  3 c 13 3 3
 26

4
Bài tập 7: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  tan x. f  cos x  dx  2
2

0

e2
f  ln 2 x  2
f  2x 
 dx  2 . Giá trị của I   dx là
e
x ln x 1 x
4

A. 0. B. 1. C. 4. D. 8.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 
4 4
sin x.cos x
Đặt A   tan x. f  cos 2 x  dx  2   2
. f  cos 2 x  dx  2.
0 0.
cos x

1
Đặt t  cos 2 x  dt  2sin x cos xdx   dt  sin x cos xdx.
2
 1
1
f t 
Đổi cận x  0  t  1 và x   t  . Khi đó A   dt  4.
4 2 1 t
2

e2
f  ln 2 x  e2
ln x. f  ln 2 x 
Đặt B  
e
x ln x
dx  2  
e
x ln 2 x
dx  2.

4
f t 
Tương tự ta có B   dt  4.
1
t
2
f  2x 1
Giá trị của I   dx. Đặt t  2 x  dx  dt.
1 x 2
4

1 1
Đổi cận x   t  và x  2  t  4.
4 2
4
f t  1
f t  4
f t 
Khi đó I   dt   dt   dt  4  4  8
1 t 1 t 1
t
2 2
1
1
Bài tập 8: Cho  dx  a  b ; với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
 x  3 x  1
3
0

a b  b a bằng
A. 17. B. 57. C. 145. D. 32.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 1
1 1 dx
Giá trị của I   dx   .
x  3  x  1
2
 x  3 x  1
3
0 0

x 1

x3 2 dx
Đặt t   2tdt  dx   tdt.
x 1  x  1  x  1
2 2

Đổi cận x  0  t  3, x  1  t  2.
1 2 3 3
1 dx 1
Ta có I  
0 x  3  x  1
2
  t  t  dt   dt  t 2
 3  2.
3 2
x 1
1
1
Mà  dx  a  b nên suy ra a  3, b  2.
 x  3 x  1
3
0

Từ đó ta có giá trị a b  b a  32  23  17.


1
x 1 a 
Bài tập 9: Cho 1 x 1
3
dx  ln   b  , với a, b là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức
a b 
2

P  2  a  b  bằng

A. 12. B. 10. C. 18. D. 15.


Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 1 1 1
x x 1 x3 1
Biến đổi I   dx   dx   dx   . dx .
x 1
3
 1 1 1 x
4
1 1
x3 1  3  1
x. 1  1
1 3
2 2
 x  2
x3 2
x

1 1 3 1
Đặt u  1   u 2  1  3  2udu   4 dx và x3  2 .
x 3
x x u 1
1
Đổi cận x   u  3; x  1  u  2.
2
2udu
3 3
2 du 1 u 1 3
1 3 
Ta có I   2 3   u 2  1  3 ln u  1  ln   2  .
2  u  1 .u
3 2 2 3 2 
Suy ra a  3, b  2. Vậy P  2  a  b   10.

Dạng 3: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần

2
ln x b
Bài tập 1. Cho tích phân I   dx   a ln 2 với a là số thực b và c là các số dương, đồng thời
1
x c
b
là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức P  2a  3b  c là
c
A. P  6. B. P  5. C. P  6. D. P  4.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 dx
u  ln x  du 
  x
Đặt  dx   .
 dv  v   1
x2  x
2
 ln x 2
1   ln x 1  2 1 ln 2
Khi đó I   dx       .
x 1 1
x2  x x 1 2 2
1
Suy ra b  1, c  2, a  . Do đó P  2a  3b  c  4.
2

+ Ưu tiên logarit.
u  ln x

+ Đặt  dx .
dv  x 2


4
x
Bài tập 2: Biết  1  cos 2 x dx  a  b ln 2, với a, b là các số hũu tỉ. Giá trị của T  16a  8b là
0

A. T  4. B. T  5. C. T  2. D. T  2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
  
4 4
x x 14 x
Đặt A   dx  
2 0 cos 2 x
dx  dx.
0
1  cos 2 x 0
2 cos 2 x

u  x  du  dx

Đặt  1
dv  cos 2 x dx  v  tan x

Khi đó

 
 1 
 4 
1
A   x tan x 4
  tan xdx    x tan x  ln cos x  4 
2 0 2  0 

 0


1 2  1 1   1
   ln     ln 2    ln 2.
2 4 2  2 4 2  8 4

1 1
Vậy a  , b  do đó 16a  8b  2  2  4.
8 4
+ Biến đổi 1  cos 2 x  2 cos 2 x.
+ Ưu tiên đa thức.
u  x

+ Đặt  1 .
 dv  cos 2 x dx

Bài tập 3: Cho I   xe2 x dx  a.e2  b với a, b   . Giá trị của tổng a  b là
0

1 1
A. . B. . C. 0. D. 1.
2 4
Hướng dẫn giải
Sử dụng phương pháp từng phần.
du  dx
u  x 
Đặt    1 2x .
dv  e dx v  e
2x

 2
1 1 1 1 1 1
1 2x 1 2x 1 1 1 1
Khi đó I  u.v   v.du  x.e   e dx  x.e2 x  e2 x  e2  .
0 0
2 0 20 2 0 4 0 4 4

1 2 1
Suy ra a.e 2  b  e  .
4 4
1 1 1
Đồng nhất hệ số hai vế ta có a  , b  . Vậy a  b  .
4 4 2
Chọn A.
+ Ưu tiên đa thức.
u  x
+ Đặt  .
dv  e dx
2x

Bài tập 4: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  , f  2   16 và  f  x  dx  4. Tích phân
0

4
x
 xf   2  dx bằng
0
A. 112. B. 12. C. 56. D. 144.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x
Đặt t   x  2t  dx  2dt.
2
x  0  t  0
4 2 2
x
Đổi cận 
x  4  t  2
. Do đó 0 xf   2  dx  0 4tf   t  dt  0 4 xf   x  dx.
u  4 x  du  4dx
Đặt   .
 dv  f   x  dx v  f  x 
Suy ra
2 2 2 2

 4 xf   x  dx  4 xf  x  0   4 f  x  dx  8 f  2  4 f  x  dx  8.16  4.4  112.


0 0 0


4
ln  sin x  2 cos x 
Bài tập 5. Cho 
0
cos 2 x
dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số hữu tỉ.

Giá trị của abc bằng


15 5 5 17
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
Hướng dẫn giải
Chọn A.
u  ln  sin x  2 cos x   cos x  2sin x
 du  dx
Đặt  dx  sin x  2 cos x .
dv  v  tan x  2
 cos 2 x
Khi đó
 
4
ln  sin x  2 cos x   4
cos x  2sin x
 2
dx   tan x  2  ln  sin x  2 cos x  4
 dx
0
cos x 0 0
cos x

3 2  4
 3ln    2 ln 2  0 1  2 tan x dx
 2 

7
 3ln 3  ln 2   x  2 ln cos x  4
2 0

7  2 5 
 3ln 3  ln 2   2 ln  3ln 3  ln 2  .
2 4 2 2 4
5 1
Suy ra a  3, b   , c   . Vậy abc  18.
2 4
2 1 p
x p
  x  1
2
Bài tập 6. Biết e x
dx  me  n, trong đó m, n, p, q là các số nguyên dương và
q
là phân
1 q
số tối giản. Giá trị của T  m  n  p  q là

A. T  11. B. T  10. C. T  7. D. T  8.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có
2 1 2 1 2 1 2 1
dx    x 2  2 x  1 e dx    x 2  1e
x x x x
I    x  1 e dx   2 xe
2 x x x x
dx.
1 1 1 1

2 
x 
2 1 2 1 2 1 2 1
x2  1 x 
1
Xét I1    x  1e
x x x
2 x
dx   x .e 2 x
. 2 dx   x .e d  x     x d  e x 
2

1 1
x 1  x 1  

1 2 2 1 1 2 2 1
d  x 2   x 2e
x x x x
 x2e x
e x x
  2 xe x
dx
1 1 1 1

2 1 1 2 1 2 3
x x x
 I1   2 xe x
dx  x 2 e x
 I  x 2e x
 4e 2  1
1 1 1

 m  4, n  1, p  3, q  2.
Khi đó T  m  n  p  q  4  1  3  2  10.
m
Bài tập 7. Tìm số thực m  1 thỏa mãn   ln x  1 dx  m.
1

A. m  2e. B. m  e. C. m  e2 . D. m  e  1.
Hướng dẫn giải
Chọn B
m m m
A    ln x  1 dx   ln xdx   dx
1 1 1

m
I   ln xdx
1

 1
u  ln x du  dx
Đặt   x
dv  dx  v  x

m
 I  x ln x 1   dx
m

m m  e
A  x ln x 1  m ln m  m   .
m  0
e k
Bài tập 8. Đặt I k   ln dx, k nguyên dương. Ta có I k  e  2 khi:
1 x
A. k  1; 2 . B. k  2;3 . C. k  4;1 . D. k  3; 4 .

Hướng dẫn giải


Chọn A
 k  1 e
u  ln du   dx  k e
Đặt  x x  I k   x.ln  +  dx   e  1 ln k  1  I k  e  2
dv  dx v  x  x 1 1

e3 2
  e  1 ln k  1  e  2  ln k   ln k  1 
e 1 e 1

Do k nguyên dương nên k  1; 2 .

1
Bài tập 9. Tìm m để  e x  x  m  dx  e .
0

A. m  0. B. m  e. C. m  1. D. m  e.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt

u  x  m du  dx
 
dv  e dx  v  e
x x

1 1
 I   e x  x  m  dx  e x  x  m  0   e x dx  e x  x  m  1 0  me  m  1
1 1

0 0

Mặt khác: I  e  me  m  1  e  m  e  1  e  1  m  1.

Dạng 4: Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối

1. Phương pháp
b
Bài toán: Tính tích phân I   g  x  dx
a

( với g ( x ) là biểu thức chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối)
PP chung:

Xét dấu của biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối trên  a; b

Dựa vào dấu để tách tích phân trên mỗi đoạn tương ứng ( sử dụng tính chất 3 để tách)
Tính mỗi tích phân thành phần.
b
Đặc biệt: Tính tích phân I   f ( x) dx
a
Cách giải
Cách 1:

+) Cho f ( x )  0 tìm nghiệm trên  a; b

+) Xét dấu của f ( x ) trên  a; b , dựa vào dấu của f ( x ) để tách tích phân trên mỗi đoạn tương ứng

( sử dụng tính chất 3 để tách)


+) Tính mỗi tích phân thành phần.
Cách 2:
+) Cho f ( x)  0 tìm nghiệm trên  a; b giả sử các nghiệm đó là x1 ; x2 ;...xn

( với x1  x2  ...  xn ).
x1 x2 x3 b
Khi đó I   f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x) dx  ...   f ( x ) dx
a x1 x2 xn

x1 x2 x3 b
I  
a
f ( x)dx  
x1
f ( x)dx  
x2
f ( x)dx  ...   f ( x)dx
xn

+) Tính mỗi tích phân thành phần


2. Bài tập

 
2
a a
Bài tập 1: S   x2  x  2 dx  , a, b    , là phân số tối giản. Giá trị a  b bằng
1
b b

A. 11. B. 25. C. 100. D. 50.


Hướng dẫn giải
Chọn A
2
 x3 x2 
 
2 2
S  x  x  2 dx   
2
x  x  2 dx   
2
  2x 
 3 2 
1 1   1
 8 4   1 1  9
     4       2   
 3 2   3 2  2



Bài tập 2: I   1  sin 2xdx  a a , a  * . Hỏi a 3 là bao nhiêu? 
0

A. 27. B. 64. C. 125. D. 8.


Hướng dẫn giải
Chọn D

 
Ta có: 1  sin 2x   sin x  cos x 2  sin x  cos x  2 sin  x   .
 4
   3 
Với x  0;   x     ;  .
4  4 4 

     
+ Với x     ; 0  thì sin  x    0
4  4   4

  3   
+ Với x   0;  thì sin  x    0
4  4   4



4
  
 I   2  sin  x   dx  2  sin  x   dx  2 2.
0  4   4
4

5
2 x  2 1
Chọn 3: Biết I   dx  4  a ln 2  b ln 5, với a , b là các số nguyên. Giá trị S  a  b bằng
1
x
A. 9. B. 11. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn B
5
2 x  2 1 2
2 x  2 1 5
2 x  2 1
Ta có: I   dx   dx   dx
1
x 1
x 2
x
2
22  x 1 5
2  x  2  1 2 5  2x 5 2x  3
 dx   dx   dx   dx
1
x 2
x 1 x 2 x
2 5  5 3
    x  dx    2   dx   5ln x  x    2 x  3ln x 
2 5

1
x  2
 x 1 2

a  8
 8ln 2  3ln 5  4    a  b  11.
b  3
2
Bài tập 4: Cho tích phân  1  cos 2xdx  ab và a  b  2  2 2. Giá trị của a và b lần lượt là
0

a  2 a  2 2
A.  . B.  .
 b  2 2  b  2

a  2 2 a  2 a  2 2 a  2
C.   . D.   .
 b  2  b  2 2  b  2  b  2 2

Hướng dẫn giải


Chọn D
2 2  2

 1  cos 2xdx  2  sin x dx  2  sin xdx  2  sin xdx


0 0 0 
 2
  2 cos x  2 cos x  4 2.
0 

ab  4 2 a  2 2 a  2


 
 X2  2  2 2 X  4 2  0  
 b  2

 b  2 2
.
a  b  2  2 2
1
1
Bài tập 5: Tính tích phân I   x x - a dx, a  0 ta được kết quả I  f ( a ) . Khi đó tổng f (8)  f  
0  2
có giá trị bằng:

A. 2 4 . B. 9 1 . C. 17 . D. 2
91 24 2 17
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
  x3 ax 2 
1
a 1 8 1 11
TH1: Nếu a  1 khi đó I    x  x  a  dx        f (8)   
0  3 2 0 2 3 2 3 3
a 1
TH 2: Nếu 0  a  1 khi đó I    x  x  a  dx   x  x  a  dx
0 a

a 1
  x3 ax2   x3 ax2  a3 a 1 1 1 1 1 1
  
        f     
 3 2 0  3 2 a 3 2 3  2  24 4 3 8

 1  11 1 91
Khi đó f (8)  f      .
 2  3 8 24
1 2
Bài tập 6: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa  f  2 x  dx  2 và  f  6 x  dx  14 . Giá trị
0 0

 f  5 x  2  dx
2
bằng

A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
Lời giải
Chọn B
1
+ Xét  f  2 x  dx  2 .
0

Đặt u  2 x  du  2dx ; x  0  u  0 ; x  1  u  2 .
1 2 2
1
Nên 2   f  2 x  dx  f  u  d u   f  u  du  4 .
0
2 0 0

2
+ Xét  f  6 x  dx  14 .
0

Đặt v  6 x  dv  6dx ; x  0  v  0 ; x  2  v  12 .
2 12 12
1
Nên 14   f  6 x  dx  f  v  dv   f  v  dv  84 .
0
6 0 0

2 0 2
+ Xét  f  5 x  2  dx   f  5 x  2  dx   f  5 x  2  dx .
2 2 0
0
Tính I1   f  5 x  2  dx .
2

Đặt t  5 x  2 .

Khi 2  x  0 , t  5 x  2  dt  5dx ; x  2  t  12 ; x  0  t  2 .
2
1 1
12 2

I1   f  t  dt    f  t  d t   f  t  d t   1  84  4   16 .
5 12 5 0 0  5
2
Tính I1   f  5 x  2  dx .
0

Đặt t  5 x  2 .

Khi 0  x  2 , t  5 x  2  dt  5dx ; x  2  t  12 ; x  0  t  2 .
12
1 1  1
12 2
I2   f  t  d t   f  t  d t   f  t  d t    84  4   16 .
52 5 0 0  5
2
Vậy  f  5 x  2  dx  32 .
2

2 4
Bài tập 7: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0; 4 và  f  x  dx  1 ;  f  x  dx  3 . Giá trị
0 0

 f  3x  1 dx
1
bằng

A. 4. B. 2. C. 4 . D. 1 .
3
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1/3 1

 f  3 x  1 dx   f 1  3 x dx   f  3x  1dx .


1 1 1/3
1/3 1
1 1
f 1  3 x d 1  3 x    f  3 x  1d  3 x  1 .
3 1

3 1/3
0 2
1 1 1 1 4
f  t dt   f  t d  t      3   .1  .
3 4

30 3 3 3

3
a  24 3
Bài tập 8. S   y 4  4 y 2  3 dy 
b
. Giá tị A  2 B bằng
 3

A. 80. B. 83. C. 142. D. 79.


Hướng dẫn giải
Chọn C

y 4  4y 2  3  y 2  1 y 2  3  
 
Xét dấu y 2  1 y 2  3 , ta có: 
y ‐∞ ‐ 3 ‐1 1 3 +∞
2
y ‐1 + + 0 ‐ + +
2
y ‐3 + 0 ‐ ‐ 0 ‐ 0 +
2 2
(y ‐1)(y ‐3) + 0 ‐ 0 ‐ 0 ‐ 0 +

   
3 3
S  4  4y 2  1  y 4 dy   y 4  4y 2  3 dy
 3  3
1
   y   y 
1 3

  y 4  4y 2  3 dy  4
  4y 2  3 dy  4
 4y 2  3 dy
 3 1 1

1 1 3
 y 5 4y 3   y 5 4y 3   y 5 4y 3 
    3y     3y      3y 
 5 3   5 3   
  3   1  5 3 1
112  24 3
 .
15

 
1
a a
Bài tập 9. S   4x2  4x  1dx  , a, b    , là phân số tối giản. Giá trị a  4b bằng
0
b b

A. 1. B. 3. C. 35. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1
Ta có: I7    2x  1 dx   2x  1 dx
2

0 0

1 1
1 2 1 2 1
 I7   2x  1 dx   2x  1 dx   2x  1 dx    1  2x  dx    2x  1 dx 
1
.
0 0 1 0 1
2
2 2

Suy ra: a  1, b  2.

2

 1  sin xdx  A B , biết A  2B Giá trị A  B bằng


3 3
Bài tập 10. I 
0
A. 72. B. 8. C. 65. D. 35.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
 x x x x x 
Ta có: 1  sin x   sin  cos   sin  cos  2 sin   
 2 2 2 2 2 4
x x    5 
Với x  0; 2    0;      ;  .
2 2 4 4 4 

x    x 
+ Với    ;   thì sin     0
2 4 4  2 4

x   5  x 
+ Với    ;  thì sin     0
2 4  4  2 4
3
2
2
x  x 
I 2  sin    dx  2  sin    dx  4 2 .
 2 4  2 4
0 3
2


2
Bài tập 11. Cho tích phân 
0
1  3 sin 2 x  2 cos 2 xdx  a 3  b. Giá trị A  a  b  4 bằng

A. 2. B. 5 . C. 5. D. 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
 

 sin x  
2 4 2 2
I   1  3 sin 2x  2 cos2 xdx   3 cos x dx   sin x  3 cos x dx .
0 0 0


sin x  3 cos x  0  tan x  3  x   k .
3

  
Do x   0;  nên x  .
 2 3

   

  sin x     sin x  
3 2 3 2
I   sin x  3 cos x dx   sin x  3 cos x dx  3 cos x dx  3 cos x dx
0  0 
3 3
 


  cos x  3 sin x  3
0

  cos x  3 sin x  2

1 3 1 3
    1   3    3  3.
2 2 2 2
3

 a  1; b  3  A  8

Dạng 5: Tính tích phân các hàm đặc biệt, hàm ẩn

1. Phương pháp giải

a. Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; a  . 1


2 x
Bài tập 1: Tích phân I   cos x.ln dx bằng
1
2 x
Khi đó
a a A. 1. B.
 f  x  dx    f  x   f   x   dx (1)
2.
a 0
C. 0. D. 1.
Chứng minh
Hướng dẫn giải
a 0 a
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. Hàm số f  x   cos x.ln
2 x
xác định và liên tục
a a 0 2 x

biến trên đoạn  1;1 .


0
Xét I  f  x  dx.
a
Đổi
Mặt khác, với x   1;1   x   1;1 và
x  t  dx  dt.
2 x 2 x
Đổi cận x  a  t  a; x  0  t  0 f   x   cos   x  .ln   cos x.ln   f  x.
2 x 2 x
Khi đó
2 x
0 a a Do đó hàm số f  x   cos x.ln là hàm số lẻ.
2 x
I   f  t   dt    f  t  dt   f   x  dx
1
a 0 0
2 x
Vậy I   cos x.ln dx  0 .
Do đó (1) được chứng minh. 1
2 x
Đặc biệt Chọn C.
+ Nếu f  x  là hàm số lẻ thì ta có Bài tập 2: Cho y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục
a
trên đoạn  6;6 .
 f  x  dx  0
a
(1.1).
2 3
Biết rằng  f  x  dx  8 và  f  2 x  dx  3.
+ Nếu f  x  là hàm số chẵn thì ta có 1 1

 f  x  dx.
a a
Tính
 f  x  dx  2 f  x  dx
a 0
(1.2)
1

A. I  11. B. I  5.
+ Nếu f  x  là hàm số chẵn thì ta cũng có
C. I  2. D. I  14.
a
f  x 1
a
Hướng dẫn giải
 1 b f  x  dx  0  b  1
2 a
x
dx 
a Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên
(1.3). đoạn  6;6 ta có
Chứng minh (1.3):
3 3
a
f  x  f  2 x  dx  3   f  2 x  dx  3
Đặt A   1 b
a
x
dx (*). 1 1

3
1
Đổi biến x  t  dx  dt.  F  2 x   3.
2 1
Đổi cận x  a  t  a; x  a  t  a
6

a
f  1 a
bt . f  t  Do đó F  6   F  2   6 hay  f  x  dx  6.
Khi đó A   1 b t  dt    dt. 2

a a
1  bt 6 2 6
Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  14.
1 1 2
a
bx . f  x Chọn D.
Hay A   1  bx
dx (**). 1
x 2020
 e x  1dx có giá trị là
a
Bài tập 3: Tích phân I 
Suy ra 1

a a
1 22020
 f  x  dx  A  f  x  dx.
2 a
2A  A. I  0. B. I  .
a
2019
2 2021 22019
C. I  . D. I  .
2021 2019
Hướng dẫn giải
Áp dụng bài toán (1.3) ở cột bên trái cho hàm số
f  x   x 2020 và b  e ta có

Ta có
1
1 x 2021 1
2.22021 22021
I   x 2020 dx   I .
2 1 2021 1 2021 2021
Chọn C.

b. Nếu f  x  liên tục trên đoạn  a; b thì Bài tập 4: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa điều

b b kiện f  x   f   x   2 cos x, với x   .


 f  x  dx   f  a  b  x  dx
a a 
2

Hệ quả: hàm số f  x  liên tục trên  0;1 , khi đó: Giá trị của N   f  x  dx là

2
 
2 2
A. N  1. B. N  0.
 f  sin x  dx   f  cos x  dx
0 0 C. N  1. D. N  2.
Hướng dẫn giải
 
2 2
Ta có N   f  x  dx   f   x  dx
 
2 2

 
2 2
Suy ra 2 N    f  x   f   x   dx   2 cos xdx.
 
2 2


2 
Vậy N  2  cos xdx  2sin x 2  2.
0 0

Chọn D.
Bài tập 5: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa

mãn f  x   f  2  x   x  2  x  , x  .
2
Giá trị tích phân G   f  x  dx là
0

1
A. G  2. B. G  .
2
2 1
c. Nếu f  x  liên tục trên đoạn  a; b và C. G  .
3
D. G  .
3
f  a  b  x   f  x  thì Hướng dẫn giải
2 2
b
ab
b
Ta có G   f  x  dx   f  2  x  dx
a xf  x  dx  2 a f  x  dx 0 0

2 2
Suy ra 2G    f  x   f   x   dx   x  2  x  dx
0 0

2
1 2
Vậy G   x  2  x  dx  .
20 3

Chọn C.
Bài tập 6: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên
1
đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0,   f   x 
2
dx  7 và
0

1 1
1
0 x f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng
2

7
A. . B. 1.
5
7
C. . D. 4.
4
d. Nếu f  x  liên tục trên đoạn  a; b và Hướng dẫn giải
du  f   x  dx
b
u  f  x  
f  x   0 với x   a; b  thì  f  x  dx  0 và Đặt   x3
dv  x dx v 
2
a
 3
b

 f  x  dx  0 khi f  x   0. 1
x3 f  x  1
1
1

 x f  x  dx    x3 f   x  dx
2
a Ta có
0
3 0 30
1 1
1 3 1
  x . f   x dx    x 3 . f   x  dx  1.
30 3 0
1

  f   x 
2
Cách 1: Ta có dx  7 (1).
0

1 1
x7 1
1 1
 x dx     49 x 6 dx  .49  7 (2).
6

0
7 0 7 0
7
1 1

 x . f   x  dx  1   14 x . f   x  dx  14 (3).
3 3

0 0

Cộng hai vế (1), (2) và (3) suy ra


1 1 1

  f '  x  dx   49 x dx   14 x . f   x  dx  0
2 6 3

0 0 0

1
   f  x   7 x3  dx  0.
2

1
Do  f   x   7 x 3   0    f   x   7 x 3  dx  0 . Mà
2 2

  f   x   7 x  dx  0  f   x   7 x 3 .
3 2

7 x4
f  x    C.
4
7 7
Mà f 1  0    C  0  C  .
4 4
7 x4 7
Do đó f  x     .
4 4
1 1
 7 x4 7  7
Vậy  f  x  dx       dx  .
0 0
4 4 5

Một số kĩ thuật giải tích phân hàm ẩn


Loại 1: Biểu thức tích phân đưa về dạng: u ( x) f '( x) + u '( x) f ( x) = h ( x)

Cách giải:
'
+ Ta có u ( x ) f '( x ) + u '( x ) f ( x ) = éëu ( x ) f ( x )ùû
'
+ Do đó u ( x ) f '( x ) + u '( x ) f ( x ) = h ( x )  éëu ( x ) f ( x )ùû = h ( x )

Suy ra u ( x) f ( x) = ò h ( x) dx

Suy ra được f ( x)

Loại 2: Biểu thức tích phân đưa về dạng: f '( x) + f ( x) = h ( x)

Cách giải:
'
+ Nhân hai vế với e x  e x . f '( x ) + e x . f ( x ) = e x .h ( x )  êé e x . f ( x )úù = e x .h ( x )
ë û
Suy ra e x . f ( x) = ò e x h ( x) dx

Suy ra được f ( x)

Loại 3: Biểu thức tích phân đưa về dạng: f '( x) - f ( x) = h ( x)

Cách giải:
'
+ Nhân hai vế với e- x  e- x . f '( x ) + e- x . f ( x ) = e- x .h ( x )  éê e- x . f ( x )ùú = e- x .h ( x)
ë û
Suy ra e- x . f ( x ) = ò e- x h ( x ) dx

Suy ra được f ( x)

Loại 4: Biểu thức tích phân đưa về dạng: f '( x) + p ( x ) f ( x) = h ( x)

Cách giải:
p( x )d x p( x )d x p( x )d x p( x )d x
eò  f '( x ).e ò + p ( x ).e ò . f ( x ) = h ( x ).e ò
+ Nhân hai vế với '
é p( x )d x ù p( x )d x
 ê f ( x ).e ò ú = h ( x ).e ò
êë úû

Suy ra f ( x).e ò = ò eò
p( x)dx p( x)dx
.h ( x ) dx

Suy ra được f ( x)
b b
Công thức 
a
f ( x)dx   f ( a  b  x)dx
a

2. Bài tập

Bài tập 1: Cho số thực a  0. Giả sử hàm số f  x  liên tục và luôn dương trên đoạn  0; a  thỏa mãn
a
1
f  x  . f  a  x   1. Giá trị tích phân I   dx là
0
1 f  x

2a a a
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  a.
3 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt t  a  x  dt  dx. Đổi cận x  0  t  a; x  a  t  0.
a
1
a
1
a
1
a
f  x
Khi đó I   dt   dx   dx   dx.
0
1 f a  t  0
1 f a  x 0 1
1 0
1 f  x
f  x
a
1
a
f  x a
a
 2I   dx   dx   1.dx  a. Vậy I  .
0
1 f  x 0
1 f  x 0
2

Ta có thể chọn hàm số f  x   1 , với mọi x   0; a  thỏa mãn yêu cầu đề bài.
a a
1 1 a
Khi đó I   dx   dx  .
0
1 f  x 0
2 2

Bài tập 2: Cho hàm số f  x  liên tục trên  1;1 và f   x   2019 f  x   e x , x   1;1 . Tích phân
1
M  f  x  dx bằng
1

e2  1 e2  1 e2  1
A. . B. . C. . D. 0.
2019e e 2020e
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 1
Ta có M   f  x  dx   f   x  dx.
1 1

1 1 1
Do đó 2020 M  2019  f  x  dx   f   x  dx    f   x   2019 f  x   dx.
1 1 1

1
1 e2  1
2020 1
Suy ra M  e x
dx  .
2020e
b b
Nếu f  x  liên tục trên đoạn  a; b thì  f  x  dx    f  a  b  x  dx
a a

Bài tập 3. Cho f  x  là một hàm số liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   2  2 cos 2 x .
3
2
Giá trị tích phân P   f  x  dx là
3

2

A. P  3. B. P  4. C. P  6. D. P  8.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
3 3
2 2
Ta có P   f  x  dx   f   x  dx
3 3
 
2 2

3 3 3
2 2 2
 2P 
3
  f  x   f   x  dx   3
2  2 cos 2 xdx  4  sin x dx.
0
 
2 2
3
 2  3
Hay P  2  sin xdx  2  sin xdx  2 cosx  2 cos x 2
 6.
0  0 

Bài tập 4: Cho f  x  là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   sin x với mọi x và

f  0   1. Tích phân e . f   bằng

e  1 e  1 e  3  1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có f  x   f   x   sin x nên e x f  x   e x f   x   e x .sin x, x  .
 
  e x f  x    e x .sin x hay 
 e f  x  dx   e .sin xdx
x x

0 0

 
1 x 1 
 e x f  x  
0
 e  sin x  cos x  
2 0
 e f    f  0  
2
 e  1
e  3
 e f     .
2

Để ý rằng  e x   e x nên nếu nhân thêm hai vế của f  x   f   x   sin x với e x thì ta sẽ có ngay

 e . f  x    e .sin x.
x x

  
Bài tập 5: Cho hàm số f  x  tuần hoàn với chu kì và có đạo hàm liên tục thỏa mãn f    0 ,
2 2
 
 
  f   x  dx  4 và  f  x  .cos xdx  4 . Giá trị của f  2019  .
2


2 2

1
A. 1. B. 0. C. . D. 1.
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Bằng phương pháp tích phân từng phần ta có
  


 f  x  .cos xdx   f  x  .sin x  
 2
  f   x  .sin xdx. Suy ra

 f   x  .sin xdx   4 .

2 2 2

 
1  cos 2 x  2 x  sin 2 x  

Mặt khác  sin 2 xdx   dx      .
  2  4 2 4
2 2

Suy ra
   
2 2 2 2

  f   x  dx  2 sin xf   x  dx   sin xdx  0    f   x   sin x  dx  0.


2 2 2

0 0 0 0

 
 f   x    sin x. Do đó f  x   cos x  C. Vì f    0 nên C  0.
2
Ta được f  x   cos x  f  2019   cos  2019   1.

Bài tập 6: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , thoả mãn 3 f  x   xf   x   x 2018 với
1
mọi x   0;1 . Tính I   f  x  dx .
0

1 1
A. I  . B. I  .
2018  2021 2019  2020
1 1
C. I  . D. I  .
2019  2021 2018  2019
Hướng dẫn giải
Chọn C
Từ giả thiết 3 f  x   xf   x   x 2018 , nhân hai vế cho x 2 ta được

3 x 2 f  x   x 3 f   x   x 2020   x3 f  x    x 2020 .

x 2021
Suy ra x3 f  x    x 2020 dx   C.
2021
x 2018
Thay x  0 vào hai vế ta được C  0  f  x   .
2021
1 1 1
1 2018 1 1 1
Vậy  f  x  dx   x dx  . x 2019  .
0 0
2021 2021 2019 0 2021 2019

Bài tập 7: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0; 4 , thỏa mãn f  x   f   x   e  x 2 x  1
với mọi x   0; 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
26
A. e 4 f  4   f  0   . B. e4 f  4   f  0   3e.
3
C. e 4 f  4   f  0   e4  1. D. e4 f  4   f  0   3.

Lời giải
Chọn A
Nhân hai vế cho e x để thu được đạo hàm đúng, ta được

e x f  x   e x f '  x   2 x  1   e x f  x    2 x  1.
/

1
Suy ra e x f  x    2 x  1dx   2 x  1 2 x  1  C.
3
26
Vậy e 4 f  4   f  0   .
3

Bài tập 8: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên , thỏa mãn f '  x   2018 f  x   2018 x 2017 e2018 x với
mọi x   và f  0   2018. Giá trị f 1 bằng
A. 2018e 2018 . B. 2017e 2018 . C. 2018e2018 . D. 2019e2018 .
Lời giải
Chọn D
Nhân hai vế cho e2018 x để thu được đạo hàm đúng, ta được

f   x  e 2018 x  2018 f  x  e2018 x  2018 x 2017   f  x  e 2018 x   2018 x 2017 .

Suy ra f  x  e2018 x   2018 x 2017 dx  x 2018  C.

Thay x  0 vào hai vế ta được C  2018  f  x    x 2018  2018  e 2018 x .

Vậy f 1  2019e2018 .

Bài tập 9: Cho hàm số f  x  có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn f   x   xf  x   2 xe  x và
2

f  0   2. Giá trị f 1 bằng


1 2 2
A. e. B. . C. . D.  .
e e e
Hướng dẫn giải
Chọn C
x2
Nhân hai vế cho e 2
để thu được đạo hàm đúng, ta được

x2 x2 x2  x 
2 2
x
 
f   x  e  f  x  xe
2 2
 2 xe 2
 e f  x    2 xe 2 .
2

 
x2 x2 x2
 
Suy ra e f  x    2 xe
2 2
dx   2e 2
 C.

Thay x  0 vào hai vế ta được C  0  f  x   2e  x .


2

2
Vậy f 1  2e 1   .
e

Bài tập 10: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn 2 f ( x)  3 f (1  x)  1  x . Tích
1
phân  f ( x)dx bằng
0

2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: 2 f ( x)  3 f (1  x)  1  x (1) .

Đặt t  1  x , thay vào (1) , ta được: 2 f (1  t )  3 f (t )  t hay 2 f (1  x)  3 f ( x)  x (2) .


3 2
Từ (1) & (2) , ta được: f ( x )  x 1 x .
5 5
1 1 1
3 2 2 4 2
Do đó, ta có: 
0
f ( x ) dx 
50 x dx   1  x d x  
50
 .
5 15 15
b b
Cách 2. Công thức  f ( x)dx   f (a  b  x)dx
a a

1 1 1
Lấy tích phân 2 vế ta được 2  f ( x)dx  3 f (1  x )dx   1  x dx
0 0 0

1 1
2 2
5 f ( x)dx    f ( x)dx  .
0
3 0
15
x2 ax2  b
Chú ý: Ta có thể dùng công thức  f  ax  b  dx   f  x  dx . Khi đó:
x1 ax1  b

Từ 2 f  x   3 f 1  x   1  x suy ra: 2  f  x  dx  3 f 1  x  dx  
1 1 1
1  x dx
0 0 0

1 2 1 2
1  x dx  50 f  x  dx    f  x  dx  .
1 0 1
 2  f  x  dx  3 f  x  dx  
0 1 0 3 0 15
2 2
1 1 a
I   f  t  dt   f  x  dx  .
21 21 2
2
Bài tập 11: Cho y  f  x  là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn  6;6 . Biết rằng  f  x dx  8 và
1

3 6

 f  2x  dx  3. Giá trị 1


 f  x  dx bằng
1

A. 1. B. e. C. 1. D. 14.
Hướng dẫn giải
Chọn D
3 3
Ta có y  f  x  là hàm số chẵn nên f  2x   f  2x  suy ra  f  2x dx   f  2x dx  3.
1 1

3 3 6 6
Mặt khác:  f  2x dx  f  2x d  2x    f  x dx  3   f  x dx  6.
1 1
21 22
1 2
6 2 6
Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8  6  14.
1 1 2

k
x 1 1
Bài tập 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để   2x  1 dx  4 lim
1
x 0 x
.

k  1 k  1  k  1  k  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
k  2  k  2  k  2 k  2
Hướng dẫn giải
Chọn D

 2x  1  2k  1
k k 2 2
1 k
1
Ta có 1  2x  1 dx  2 1  2x  1 d  2x  1  4 1

4

4

Mà 4 lim 
x 1 1
 4 lim
 x 1 1  x 1 1   4 lim 1
2
x 0 x x 0
x  x 1 1  x 0 x 1 1

 2k  1  1  2  2k  1 2  9   k  2 .
k 2
x 1 1
Khi đó   2x  1 dx  4 lim     k  1
1
x 0 x 4 
f  x  .f  a  x   1
Bài tập 13: Cho f  x  là hàm liên tục trên đoạn  0; a  thỏa mãn  và
f  x   0, x   0;a 
a
dx ba b
 1 f x 
0
c
, trong đó b, c là hai số nguyên dương và
c
là phân số tối giản. Khi đó b  c có giá

trị thuộc khoảng nào dưới đây?


A. 11; 22  . B.  0;9  . C.  7; 21 . D.  2017; 2020  .

Hướng dẫn giải


ĐÁP ÁN B
Đặt t  a  x  dt  dx
Đổi cận x  0  t  a; x  a  t  0
a
dx
0
dt
a
dx
a
dx
a
f  x  dx
Lúc đó I      
0
1 f  x  a 1 f a  t  0 1 f a  x  0 1 1 0
1 f  x
f x
a
dx
a
f  x  dx a
Suy ra 2I  I  I  
1  f  x  0 1  f  x  0
  1dx  a
0

1
Do đó I  a  b  1; c  2  b  c  3.
2
Cách 2: Chọn f x  1 là một hàm thỏa các giả thiết. Dễ dàng tính được

1
I  a  b  1; c  2  b  c  3.
2

 x  dx  4,

9 f 2
Bài tập 14: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và 
1 x  f  sin x  cos xdx  2. Giá trị của
0

tích phân  f  x  dx
0
bằng

A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 10 .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
9 f  x  dx  4. Đặt t 
 Xét 
1 x
x  t 2  x, suy ra 2tdt  dx.

x  1  t  1
Đổi cận  .
x  9  t  3
9 f  x  dx  2 3 3
Suy ra 4  
1 x  f  t  2dt   f  t  dt  2.
1 1


2
 Xét  f  sin x  cos xdx  2. Đặt u  sin x,
0
suy ra du  cos xdx.


x  0  u  0 1
 2
Đổi cận   . Suy ra 2   f  sin x  cos xdx   f  t  dt.
 x  2  u  1 0 0

3 1 3

Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4. .
0 0 1


4 1
x2 f  x 
Bài tập 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  tan x  dx  4, 0 x2  1 dx  2. Giá trị của
0
1

tích phân I   f  x  dx bằng


0

A. I  6 . B. I  2 . C. I  3 . D. I  1 .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A

4
Xét  f  tan x  dx  4.
0
1 dt
Đặt t  tan x, suy ra dt  dx   tan 2 x  1 dx  dx  .
2
cos x 1 t2

x  0  t  0
 4 1
f t  1
f  x
Đổi cận:   . Khi đó 4   f  tan x  dx   2 dt   2 dx.
 x  4  t  1 0 0
t 1 0
x 1

1
f  x x f  x
1 2 1

Từ đó suy ra I   f  x  dx   2 dx   2 dx  4  2  6.
0 0
x 1 0
x 1


4
f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  tan x. f  cos x  dx  1,
2
Bài tập 16: Cho hàm số
0

f  ln x 
2
f  2x
2
e 2


e
x ln x
dx  1. Giá trị của tích phân I  
1 x
dx bằng
4

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D

4
● Xét A   tan x. f  cos 2 x  dx  1 . Đặt t  cos 2 x.
0

Suy ra
dt
dt  2sin x cos xdx  2 cos 2 x tan xdx  2t.tan xdx 
 tan xdx   .
2t
x  0  t  1

Đổi cận:   1.
 x  4  t  2
1

1 2 f t  1 f t  1 f  x f  x
1 1 1
Khi đó 1  A    dt   dt   dx   dx  2.
21 t 21 t 21 x 1 x
2 2 2

e2
f  ln 2 x 
● Xét B  
e
x ln x
dx  1. Đặt u  ln 2 x.

2 ln x 2 ln 2 x 2u dx du
Suy ra du  dx  dx  dx   .
x x ln x x ln x x ln x 2u
x  e  u  1
Đổi cận:  .
x  e  u  4
2

1 f u  1 f  x f  x
4 4 4

Khi đó 1  B   du   dx   dx  2.
21 u 21 x 1
x
2
f  2x
● Xét tích phân cần tính I   dx.
1 x
2

 1
dx  2 dv  1 1
x   v 
Đặt v  2 x, suy ra  . Đổi cận:  4 2.
x  v  x  2  v  4
 2
4
f v 4
f  x 1
f  x 4
f  x
Khi đó I   dv   dx   dx   dx  2  2  4.
1 v 1 x 1 x 1
x
2 2 2

Bài tập 17: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên  0; 2 . Biết f  0   1 và

f  x f 2  x  e 2 x2  4 x
với mọi x   0; 2 . Giá trị tích phân I  
2
x 3

 3x 2 f   x 
dx bằng
0
f  x
14 32 16 16
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 5 3 5
Hướng dẫn giải

ĐÁP ÁN D

Từ giả thiết f  x  f  2  x   e 2 x f  2   1.
2
4 x x2

u  x 3  3 x 2
x  3x 2  f '  x  du   3 x  6 x  dx
2 3 2

Ta có I   dx. Đặt  f ' x   .
f  x dv  f x dx v  ln f  x 
0
  
Khi đó
2 2
I   x3  3 x 2  ln f  x     3 x 2  6 x  ln f  x  dx
0 0
f  2  1 2
  3  x 2  2 x  ln f  x  dx  3 J .
0
2 x  2 t 0

Ta có J    x 2  2 x  ln f  x  dx    2  t   2  2  t   ln f  2  t  d  2  t 
2

0 2
0 2
   2  x   2  2  x   ln f  2  x  d  2  x     x 2  2 x  ln f  2  x  dx.
2
 
2 0

Suy ra
2 2
2 J    x  2 x  ln f  x  dx    x 2  2 x  ln f  2  x  dx
2

0 0
2
   x 2  2 x  ln f  x  f  2  x  dx
0
2 2
32 16
   x 2  2 x  ln e 2 x dx    x 2  2 x  2 x 2  4 x  dx 
2
4 x
J .
0 0
15 15
16
Vậy I  3 J   .
5
  
Bài tập 18: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên   ;  và thỏa mãn 2 f  x   f   x   cos x. Giá
 2 2

2
trị của tích phân I   f  x  dx bằng

2

2 3
A. I  2 . B. I  . C. I  . D. I  2 .
3 2
Hướng dẫn giải
ĐÁN ÁN B
Từ giả thiết, thay x bằng  x ta được 2 f   x   f  x   cos x.

Do đó ta có hệ

2 f  x   f   x   cos x 4 f  x   2 f   x   2 cos x 1


   f  x   cos x.
2 f   x   f  x   cos x  f  x   2 f   x   cos x 3
 
2 2 
1 1 2
Khi đó I   f  x  dx   cos xdx  3 sin x 2
  .
3 
2 3
 
2 2

1  1
Bài tập 19: Cho hàm số f  x  liên tục trên  ; 2  và thỏa mãn f  x   2 f    3 x. Giá trị của
2  x
2
f  x
tích phân I   dx bằng
1 x
2

1 3 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
1 1 3
Từ giả thiết, thay x bằng ta được f    2 f  x   .
x  x x
Do đó ta có hệ
 
 x   2 f 
1 1
f  f  x   2 f  x   3x
  3x
 x    2
   f  x    x.

f 1 3 4 f  x   2 f  1   6 x
    2 f  x    
 x x x x
2
f  x 2
 2   2  2
3
Khi đó I   dx    2  1 dx     x  1  .
1 x 1 x   x  2
2
2 2
1 1
Cách khác. Từ f  x   2 f    3 x  f  x   3 x  2 f  .
 x x

 1 1
 f   2 f  
2
f  x 2 2
 x   dx  3 dx  2  x  dx.
Khi đó I   dx    3  2 1 1 x
1 x 1 x 
2 
2
  2 2

1
2 f 
 x  dx. 1 1 1
Xét J   Đặt t  , suy ra dt   2 dx  t 2 dx  dx   2 dt.
1 x x x t
2

 1
 x  2  t  2
Đổi cận:  .
x  2  t  1
 2
1
2
 1
2
f t  2
f  x
Khi đó J   tf  t    2  dt   dt   dx  I .
2  t  1 t 1 x
2 2

2 2
3
Vậy I  3 dx  2 I  I   dx  . .
1 1 2
2 2

Bài tập 20: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f   x    f  x  . f   x   15 x 4  12 x với mọi x   và


2

f  0   f   0   1. Giá trị của f 2 1 bằng


5 9
A. . B. . C. 8. D. 10.
2 2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C

Nhận thấy được  f   x    f  x  . f   x    f  x  . f   x   .


2

Do đó giả thiết tương đương với  f  x  . f   x    15 x 4  12 x.

 
Suy ra f  x  . f   x    15 x 4  12 x dx  3x5  6 x 2  C 
   
C  1
f 0  f  0 1.

 f  x  . f   x   3x5  6 x 2  1

f 2  x  x6
 f  x  . f   x  dx    3 x 5  6 x 2  1 dx    2 x 3  x  C '.
2 2

f 2 0 1
Thay x  0 vào hai vế ta được C'C' .
2 2
Vậy f  x   x  4 x  2 x  1  f 1  8.
2 6 3 2

Bài tập 22: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  tan x   cos x, x   . Giá trị
4

1
I   f  x  dx bằng
0

2  2  
A. . B. 1. C. . D. .
8 4 4
Hướng dẫn giải
ĐAP ÁN A
2
 1 
f  tan x   cos x  f  tan x   
4

 tan x  1 
2

1
1 2
 f x    f  x  dx 
x  1
2
2
0
8
Dạng 8: Bất đẳng thức tích phân

1. Phương pháp

Áp dụng các bất đẳng thức:


b b

+ Nếu f  x  liên tục trên  a; b thì  f  x  dx   f  x  dx


a a

+ Nếu f  x  liên tục trên  a; b và m  f  x   M thì m  b  a    f  x  dx  M  b  a 


a

2
b  b b
+ Nếu f  x  , g  x  liên tục trên  a; b thì   f  x  g  x  dx    f 2  x  dx. g 2  x  dx dấu "  " xẩy
a  a a

ra khi và chỉ khi f  x   k .g  x  .

+ Bất đẳng thức AM-GM


2. Bài tập
1

  f   x 
2
Bài tập 1: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , thỏa mãn f 1  0 , dx  7
0

1 1
1
và  x f  x  dx  . Giá trị phân  f  x  dx
2
bằng
0
3 0

7 7
A. 1 . B. . C. . D. 4 .
5 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1
x3 1
1
Dùng tích phân từng phần ta có  x f  x  dx  f  x    x 3 f '  x  dx. Kết hợp với giả thiết
2

0
3 0 30
1
f 1  0 , ta suy ra  x f '  x  dx  1.
3

2
1 3  1 6 1 x7 1
Theo Holder  1    x f '  x  dx    x dx.  f '  x   dx 
2 2
.7  1.
0  0 0
7 0

Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có f '  x   kx , thay vào  x f '  x  dx  1 ta được k  7.
3 3

7
Suy ra f '  x   7 x  f '  x   7 x 3 , x   0;1  f  x    x 4  C
3

4
1
7 7 7 7
 C   f  x    x 4    f  x  dx  .
f 1  0

4 4 4 0
5
1
11
Bài tập 2: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , thỏa mãn f 1  1 ,  x f  x  dx  78
5

0
1
4
và        13 Giá trị f  2 
f x d f x  .
bằng
0

251 256 261


A. 2. B. . C. . D. .
7 7 7
Hướng dẫn giải
Chọn D
2 2
2  6   1 12 1
1
1 4 4
Theo Holder      x f  x  dx    x dx.  f   x   dx  . 
2
.
 13   0  0 0
13 13 169

2 7 5
 f   x   2 x6  f  x  
f 1 1
x  C  C  .
7 7
2 7 5 261
Vậy f  x   x   f  2  .
7 7 7

Bài tập 3: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , thỏa mãn f 1  2, f  0   0 và
1 1

  f   x  dx  4. Tích phân   f  x   2018x  dx. bằng


2 3

0 0

A. 0. B. 1011. C. 2018. D. 2022.


Hướng dẫn giải
Chọn B
2
1  1 1
Theo Holder 2    f '  x  dx    dx.  f '  x   dx  1.4  4.
2 2

0  0 0

 f '  x   2  f  x   2 x  C 
  f 0 0
 C  0.
1

Vậy f  x   2 x    f 3  x   2018 x  dx  1011.


0

Bài tập 4: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm f   x  liên tục trên  0;1 , thỏa mãn
1 1
dx
   f   x   dx  2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
f 1  ef  0  và 
0
f  x 0
2

2e 2  e  2
A. f 1  . B. f 1  .
e 1 e 1

2e2 2 e  2
C. f 1  . D. f 1  .
e2  1 e 1
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
dx
1 1
 1 2 AM  GM 1 f '  x 
   
2
Ta có  f 2  x  0 
  f ' x 
 d x  0 f 2  x  
   f ' x 
  d x  2
f  x
dx
0   0

1
f 1
 2 ln f  x   2 ln f 1  2 ln f  0   2 ln  2 ln e  2.
0 f  0
1 1
dx 1
   f '  x   dx  2 nên dấu ''  '' xảy ra, tức là f '  x    f  x f ' x  1
2
Mà 
0
f  x 0
2
f  x

f 2  x
  f  x  f '  x  dx   xdx   x  C  f  x   2 x  2C .
2
1
Theo giả thiết f 1  ef  0  nên ta có 2  2C  e 2C  2  2C  e 2 2C  C 
e2  1

2 2 2e2
 f  x  2x   f 
1  2   .
e2  1 e2  1 e2  1

Bài tập 5: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương trên  0;1 , có đạo hàm dương và liên tục trên  0;1 ,
1 1 1

thỏa mãn f  0   1 và   f  x   4  f   x    dx  3 f   x  f  x  dx. Giá trị I   f  x  dx bằng


3 3 2

0
  0 0

e 1 e2  1
A. 2  e 1 .  B. 2  e 2  1 . C.
2
. D.
2
.

Hướng dẫn giải


Chọn A
Áp dụng bất đẳng thức AM  GM cho ba số dương ta có
f 3  x f 3  x
f 3  x   4  f '  x    4  f '  x   
3 3

2 2
f 3  x f 3  x
 3 3 4  f '  x   .  3 f ' x f 2  x.
3
.
2 2
1 1

0  f  x   4  f '  x   dx  30 f '  x  f  x  dx.


3 3 2
Suy ra

1 1

0  f  x   4  f '  x   dx  30 f '  x  f  x  dx nên dấu ''  '' xảy ra, tức là
3 3 2

f 3  x f 3  x 1
4  f '  x     f ' x  f  x
3

2 2 2
f ' x 1 f ' x 1 1 1
x C
   dx   dx  ln f  x   x  C  f  x   e 2 .
f  x 2 f  x 2 2
1 1

 
x
Theo giả thiết f  0   1  C  0  f  x   e 2   f  x  dx  2 e 1 .
0


Bài tập 6: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;   , thỏa mãn  f   x  sin xdx  1 và
0

 
2
 f 2  x  dx  . Giá trị tích phân  xf  x  dx bằng
0
 0

6 4 2 4
A.  . B.  . C. . D. .
   
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
 2  
2 
Theo Holder 1   f  x  cos xdx   f 2  x  dx  cos 2 xdx 
2
.  1.
0 0 0
 2
 
2 2 x cos x 4
 f  x  cos x   xf  x  dx   dx   .
 0 0
 

1
2
Bài tập 7: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , thỏa t f 1  0, 0  f   x  dx  8 và
2

x 
1 1
1
0 cos  2  f  x  dx  2 . Giá trị của ích phân  f  x  dx
0
bằng

1 2 
A. . B. . C. . D.  .
  2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
Theo Holder
2 2
   x   1 2 x  1 1 2
1

 f '  x  dx    sin   dx.  f '  x   dx  . .


2
      sin 
 4 0  2   0  2  0 2 8

 x  x 
 f ' x     f  x   cos 
f 1  0
sin    C  C  0.
2  2   2 

x
1
2
Vậy f  x   cos     f  x  dx  .
 2  0

Bài tập 8: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương trên  0;1 , có đạo hàm dương liên và tục trên  0;1 ,
1
xf   x  1
thỏa mãn  dx  1 và f  0   1, f 1  e 2 . Giá trị của f   bằng
0
f  x 2
A. 1. B. 4. C. e. D. e.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C

xf '  x  f ' x
Hàm dưới dấu tích phân là  x. , x   0;1. Điều này làm ta liên tưởng đến đạo
f  x f  x

f ' x
hàm đúng , muốn vậy ta phải đánh giá theo AM  GM như sau:
f  x

f ' x xf '  x 
 mx  2 m . với m  0 và x   0;1.
f  x f  x

Do đó ta cần tìm tham số m  0 sao cho


1
 f ' x  1
xf '  x 
0 f  x 
  mx  dx  2 m .0 f  x  dx
 
hay
1
x2 1
m
ln f  x  m  2 m .1  ln f 1  ln f  0  
0 2 0 2
m
 2 m  20  2 m.
2
m
Để dấu ''  '' xảy ra thì ta cần có 2  0   2 m  m  4.
2
f ' x
Với m  4 thì đẳng thức xảy ra nên  4x
f  x

f ' x
 dx   4 xdx  ln f  x   2 x 2  C  f  x   e 2 x C .
2

f  x

 f  0   1 1
 C  0  f  x   e2 x  f    e.
2
Theo giả thiết 
 f 1  e 2
2

Cách 2. Theo Holder


2 2
 1 xf '  x    1 f ' x  1 1
f ' x 1 f 1
1  
2
dx     x . dx    xdx. dx  .ln  1.
 0 f  x   0 f  x   0 f  x 2 f  0
   0

f ' x 1
xf '  x 
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có
f  x
 kx, thay vào 
0
f  x
dx  1 ta được k  4.

f ' x
Suy ra  4 x. (làm tiếp như trên)
f  x
1

  f  x  f   x 
2
Bài tập 9: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , thỏa mãn dx  1 và
0
1
f  0   1, f 1  3. Giá trị của f   bằng
2

A. 2. B. 3. C. e. D. e.
Lời giải
ĐÁP ÁN A

Hàm dưới dấu tích phân là  f  x  f '  x   . Điều này làm ta liên tưởng đến đạo hàm đúng f  x  f '  x 
2

, muốn vậy ta phải đánh giá theo AM  GM như sau:

 f  x  f '  x    m  2 m . f  x  f '  x  với m  0.


2

Do đó ta cần tìm tham số m  0 sao cho

 
1 1
 f  x  f '  x    m dx  2 m  f  x  f '  x  dx.
2

0 0

hay
f 2  x 1
1  m  2 m.  1  m  2 m.
2 0

Để dấu ''  '' xảy ra thì ta cần có 1  m  2 m  m  1.

 f  x f ' x  1
Với m  1 thì đẳng thức xảy ra nên  f  x  f '  x    1  
2
.
 f  x  f '  x   1
1
f 2  x 1 1 1
 f  x  f '  x   1   f  x  f '  x  dx    dx   x  1  1. (vô lý)
0 0
2 0 0

f 2  x
 f  x  f '  x   1   f  x  f '  x  dx   dx   x  C  f  x   2 x  2C .
2

 f  0   1 1 1
Theo giả thiết   C   f  x   2 x  1  f    2.
 f 1  3 2 2
1
f 2  x 1
1 2
Cách 2. Ta có  f  x  f '  x  dx    f 1  f 2  0    1.
0
2 0 2
2
1  1 2 1
Theo Holder 1    1. f  x  f '  x  dx    1 dx.  f  x  f '  x   dx  1.1  1.
2 2

0  0 0

Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có f '  x  f  x   k , thay vào  f  x  f '  x  dx  1 ta được k  1. Suy ra
0

f '  x  f  x   1. (làm tiếp như trên)


Bài tập 10: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm f   x  liên tục trên 1; 2  , thỏa
 f   x  
2
2

mãn  xf  x 
dx  24 và f 1  1, f  2   16. Giá trị của f  2  bằng
1

A. 1. B. 2. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D

 f '  x   1  f '  x  
2 2

Hàm dưới dấu tích phân là  . . Điều này làm ta liên tưởng đến đạo hàm đúng
xf  x  x f  x

f ' x
, muốn vậy ta phải đánh giá theo AM  GM như sau:
f  x

 f '  x  
2
f ' x
 mx  2 m với m  0 và x  1; 2.
xf  x  f  x

Do đó ta cần tìm tham số m  0 sao cho


  f '  x  2 
  mx  dx  2 m f '  x  dx
2 2

1  xf  x   1 f  x 
 
hay
2
2m 2m 2m
24   4 m f  x  24   4 m  f  2  f 1   24   12 m  m  16.
3 1 3   3

2m
Để dấu ''  '' xảy ra thì ta cần có 24   12 m  m  16.
3

 f '  x  
2
f ' x
Với m  16 thì đẳng thức xảy ra nên  16 x   2x
xf  x  2 f  x

f ' x
f  x   x2  C  f  x    x2  C  .
2
 dx   2 xdx 
2 f  x

 f 1  1
Theo giả thiết 
 f  2   16
 C  0  f  x   x4  f  2   4.
2
f ' x 2
f ' x 2
Cách 2. Ta có  dx  2. dx  2 f  x   2  f  2  f 1   6.
f  x 2 f  x 1  
1 1

2 2
 2 f ' x   1  2  f '  x  
2
f ' x 2
x2 2
Theo Holder 6   
2
dx     x . dx    xdx. dx  .24  36.
 1 f  x   1 xf  x   1 xf  x  2 1
    1
f ' x f ' x 2
f ' x
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có
xf  x 
k x 
f  x
 kx, thay vào 
1 f  x
dx  6 ta được

f ' x
k  4. Suy ra  4 x. (làm tiếp như trên)
f  x

14
Bài tập 11: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 , và f 1  f  0   . Biết
2
1
rằng 0  f   x   2 2 x , x   0;1 . Khi đó, giá trị của tích phân   f   x 
2
dx thuộc khoảng nào
0

sau đây?
 13 14   10 13 
A.  2; 4  . B.  ;  . C.  ;  . D. 1;3 .
3 3  3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Do 0  f   x   2 2 x , x   0;1 nên 0   f   x    8 x, x   0;1 .


2

1 1 1
Suy ra   f   x   dx   8 xdx hay   f   x 
2 2
dx  4 (1).
0 0 0

Mặt khác, áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz, ta có:


2
1  1 2 1 1

           f   x   dx
2 2 2
 f  x dx  
 1 dx. 
 f  x 
 dx  
 f 1  f 0  
0  0 0 0

1
7
   f   x   dx
2

2 0
1
7
Vậy    f   x   dx  4.
2

2 0
BÀI 3. ỨNG DỤNG HÌNH HỌC TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Định lý 1: Cho hàm số y  f ( x) liên tục, không âm trên  a; b  . Khi đó diện tích S của hình thang
b

cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x ) , trục hoành và 2 đường thẳng x  a, x  b là: S   f ( x)dx
a

2. Bài toán liên quan


Bài toán 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  a; b  , trục
b

hoành và hai đường thẳng x  a , x  b được xác định: S   f ( x) dx


a

Bài toán 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x ) , y  g ( x ) liên tục trên đoạn
b

 a; b  và hai đường thẳng x  a , x  b được xác định: S   f ( x)  g ( x) dx


a

y
 (C 1 ) : y  f1 ( x )
(C 1 ) 
 (C ) : y  f 2 ( x )
(H )  2
x  a
(C 2 ) x  b

b

O a c1 c2 b x S  a
f1 (x )  f2 (x ) dx

b b

Chú ý: Nếu trên đoạn [a; b] , hàm số f ( x) không đổi dấu thì: 
a
f ( x) dx   f ( x)dx
a

Bài toán 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x  g ( y ) , x  h( y ) và hai đường thẳng
d

y  c , y  d được xác định: S   g ( y )  h( y ) dy


c

Bài toán 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị (C1 ) : f1 ( x) , (C2 ) : f 2 ( x) là:
x2

S  f ( x)  g ( x) dx . Trong đó: x1 , x2 tương ứng là nghiệm của phương trình f ( x)  g ( x),  x1  x2 


x1

II. THỂ TÍCH CỦA KHỐI TRÒN XOAY


1. Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b;
S ( x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x ,
( a  x  b) . Giả sử S ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] .

2. Thể tích khối tròn xoay


Bài toán 1: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b quanh trục Ox:

Bài toán 2: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x  g ( y ) , trục hoành và hai đường thẳng y  c , y  d quanh trục Oy:

Bài toán 3: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
b

y  f ( x) , y  g ( x ) và hai đường thẳng x  a , x  b quanh trục Ox: V    f 2 ( x)  g 2 ( x) dx .


a

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP


Dạng 1: Tính diện tích giới hạn bởi 1 đồ thị

1. Phương pháp:
a/ Phương pháp 1:
b
S   | f ( x) | dx
a
* Xét dấu biểu thức f ( x) ; x  [a; b] , phá dấu trị tuyệt đối và tính tích phân.

b/ Phương pháp 2:
* Giải phương trình f ( x)  0 ; chọn nghiệm trong [a; b] . Giả sử các nghiệm là  ;  với    .

* Áp dụng tính chất liên tục của hàm số f ( x) trên [a; b] ; ta có:

S |a f ( x )dx |  | f ( x )dx |  |b f ( x )dx |

2. Các Bài tập mẫu:


Bài tập 1: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  x 2 , trục hoành và đường thẳng
x  2.
8 16 8
A. S  . B. S  . C. S  16. D. S  .
9 3 3
Hướng dẫn giải
CHỌN D
Nhận thấy rằng, để tính diện tích ta cần phải tìm được 2 cận. Để tìm thêm cận còn lại ta giải phương
trình hoành độ giao điểm của đồ thị  P  : y  x 2 với trục hoành.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị  P  : y  x 2 với trục hoành: x 2  0  x  0
2
8
Áp dụng công thức ta có S   x 2 dx  .
0
3

Nhận xét: Nếu ta vẽ đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng x  2 ta dễ dàng xác định được hình
phẳng giới hạn bởi các đường này. Từ đó ta dễ dàng tính được diện tích S.

Bài tập 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2 .e x , trục hoành và đường
thẳng x  1
A. e  2. B. 2  e. C. 2  e. D. 1.
Hướng dẫn giải
CHỌN A
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 e x  0  x  0
Ta có:
1 1 1
S   x 2 e x dx   x 2d  e x   x 2 e x   e x d  x 2 
1

0
0 0 0
1 1 1
 e  2 xe x dx  e  2 xd  e x   e  2xe x  2 e x dx
1

0
0 0 0
1
 e  2e  2e x  e  2e  2  e  2.
0

Lời bình: Bài toán trên đã có 1 cận, ta chỉ cần tìm thêm 1 cận nữa bằng
cách giải phương trình hoành độ giao điểm. Sau đó áp dụng công thức.
Nếu vẽ đồ thị bài này để tìm hình phẳng giới hạn bởi các đường là không
1
nên vì đồ thị hàm số hơi phức tạp. Việc tìm được công thức S   x 2 e x dx
0

và tính tích phân này ta có thể dùng MTCT để tính và chọn Chọn.

Bài tập 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  1  x 2 và trục hoành:

 
A.   2. B. . C. 1. D. .
4 2
Hướng dẫn giải
CHỌN D

Phương trình hoành độ giao điểm của, Ox là 1  x 2  0  x  1


1
Khi đó, diện tích hình phẳng cần tìm là S  
1
1  x 2 dx.

 
 x  1  t  2
Đặt x  sin t  dx  cos tdt và 
 x  1  t   
 2
 
1 2 2

Suy ra S   1  x 2 dx   1  sin 2 t.cos tdt   cos tdt 
2

1   2
 
2 2

Lời bình: Bài toán trên chưa có cận, ta phải giải phương trình hoành độ
giao điểm để tìm cận. Sau đó áp dụng công thức. Việc tìm được công
1
thức S  
1
1  x 2 dx và tính tích phân này tương đối phức tạp, do đó ta

có thể dùng MTCT để tính và chọn Chọn.


Nếu vẽ được đồ thị thì ta xác định được hình phẳng và diện tích của nó
dễ dàng, đó chính là diện tích của nữa đường tròn bán kính bằng 1. Do
1 
đó: S  R 2  .
2 2
1
Bài tập 4: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y  lnx, x  e, x  và trục hoành
e
2 1 2 1
A. S  2  . B. S  1  . C. S  2  . D. S  1  .
e e e e
Hướng dẫn giải
CHỌN A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  lnx và trụ hoành là

ln x  0  x  1.
e 1 e
2
S   ln x dx    ln xdx   ln x.dx   x  x ln x  1   x ln x  x  1  2  .
1 e

1 1 1 e e
e e

Bài tập 5: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị y  ln x tại giao
điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:
2 1 2 1
A. S  B. S  C. S  D. S 
3 4 5 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: ln x  0  x  1
1
Ta có: y '   ln x  '  .y ' 1  1
x'
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  ln x tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox
là:
y  1 x  1  0 hay y  x  1

Đường thẳng y  x  1 cắt Ox tại điểm A 1;0  và cắt Oy tại điểm B  0; 1 .
1 1
Tam giác vuông OAB có OA  1, OB  1  SOAB  OA.OB 
2 2
b 0 b 0 b
SD   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x dx   f  x dx
a a 0 a 0

Bài tập 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  2 ax  a  0  , trục hoành và đường
thẳng x  a bằng ka 2 . Tính giá trị của tham số k.
7 4 12 6
A. k  B. k  C. k  D. k 
3 3 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
a a
2 3 4 4
Có S   2 ax dx  2 a. .x 2  a 2  ka 2  k 
0
3 0
3 3

Bài tập 7: Cho hình cong giới hạn bởi các đường y  e x , y  0, x  0 và x  ln 4 . Đường thẳng x  k
với 0  k  ln 4 chia thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ
bên. Tìm k để S1  2S2 .
2
A. k  ln 4
3
B. k  ln 2
8
C. k  ln
3
D. k  ln 3
Hướng dẫn giải
Chọn D
ln 4 ln 4 ln 4
2 2 2 2
Do S1  2S2  S1  S   e dx   e dx  e x 2
x x

3 3 0
3 0
3 0

k
Do đó: S1   e x dx  e k  1  2  e k  3  k  ln 3
0

Dạng 2: Tính diện tích giới hạn bởi 2 hai đồ thị

1. Phương pháp:
b
Công thức tính S   | f ( x)  g ( x) | dx . Tính như dạng 1.
a

2. Một số bài tập mẫu


Bài tập 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
1 1  
y 2
;y 2
;x  ; x 
cos x sin x 6 3
Lời giải
 /3 1 1
Ta có: S   2
 2 dx
 /6 cos x sin x

1 1   
Trong trường hợp này nếu chọn cách xét dấu biểu thức y   ; x ; 
2 2
cos x sin x 6 3

1 1   
hoặc vẽ đồ thị hàm số y   ; x   ;  là khá khó khăn.
2 2
cos x sin x 6 3
Vì vậy ta chọn cách sau:
1 1      
+ Xét phương trình: 2
 2  0 ; x   ;   cos 2 x  sin 2 x  0 x   ; 
cos x sin x 6 3 6 3
   
 cos 2 x  0 ; x   ;   x 
6 3 4

 /4  1 1   /3  1 1 
Từ đó suy ra: S  
6  2
 2 dx  |  
 cos x sin x  4/4 2
 2 dx
 cos x sin x 

 /4  4 3 
 S | (tan x  cot x) | |  | (tan x  cot x) | 2   2  .
 /6 4  3 

1 x2
Bài tập 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ; y .
x 1
2
2
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên:

1 x2  x  1
  x4  x2  2  0  x2  1  
x 1 2  x 1
2

1 1 x2
Vì vậy hình phẳng đã cho có diện tích là: S    dx
1 x2  1 2

1 x2
Do trên ( 1;1) phương trình  vô nghiệm nên ta có:
x2  1 2

1 1 x2
1
 1 x2 
1
1 x2
1
S  dx    x 2  1 2 dx 
  x 2  1 1 2 dx
d x 
1 x2  1 2 1  1

1 1
Tính I1  1 x 1
2
dx .

   1
+/ Đặt x  tan t ; t    ;   dx  dt
 2 2 cos 2 t

  1
 x  1  t   4  /4
cos 2
t dt   /4 dt  
+/ Đổi cận:   I1    /4 2
x  1 t    /4 1  tan 2 t

 4

x2
1 1
I2  1 2 dx  3
 1  1
Thay thế vào ta được: S     .
2 3 2 3

Bài tập 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  x 2  4 x  3 và y  3 .

Hướng dẫn giải


Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên:
 x2  4x  3  3 x  0
x2  4x  3  3   2 
 x  4 x  3  3 x  4

 
4
Khi đó: S   ‖x  4 x  3 | 3 | dx |04 x 2  4 x  3 | 3 dx |
2
0

x  x  x 
3 4
 4 x  3  3 dx    4 x  3  3 dx  
1
S 0
2 2 2
 4 x  3  3 dx
1 3

x     
3 4
 4 x dx    x 2  4 x  6 dx   x 2  4 x dx |
1
S 0
2
1 3

3
 x3  1  x3   x3  4
 S  S    2 x2      2 x2  6 x     2 x2   8.
 3 0  3 1  3  3

Bài tập 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị: y  sin | x | ; y  | x | -  .

Hướng dẫn giải


Xét phương trình hoành độ: sin | x || x | 

Đặt | x |  t

Khi đó trở thành: sin t  t    sin t  t    0


Xét hàm số f (t )  sin t  t   ; t  [0, ) .

 f  (t )  cost  1  0 t  [0, ) .


BBT của hàm số f (t ) như sau:

 phương trình có nghiệm duy nhất t   .


 phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x    và x   .
 
 S   |sin | x |  | x |  | dx    (sin | x |  | x |  )dx .
 

3. Bài tập
Bài tập 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y   x 2  3x  3 và đường thẳng
 d  : y  2x  1 là:
7 13 19
A. B. C. D. 11
3 3 6
Hướng dẫn giải
Chọn B
 x  1
Xét phương trình  x 2  3x  3  2x  1   x 2  x  2  0  
x  2
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y   x 2  3x  3 và đường thẳng
 d  : y  2x  1 là
2
2 2
 x2 x3  13
S     x  3x  3   2x  1 dx    2  x  x  dx   2x    
2 2

1 1  2 3  1 3
13
Vậy S  .
3
x2
Bài tập 2: Parabol y  chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần. Tỉ số
2
diện tích của chúng thuộc khoảng nào:
A.  0, 4;0,5 B.  0,5;0, 6  C.  0, 6;0, 7  D.  0, 7;0,8
Hướng dẫn giải
Chọn A

Phương trình đường tròn: x 2  y2  8  x 2  8  y2


8  y2
Thế vào phương trình parabol, ta được y   y 2  2y  8  0
2
 y2
  x 2  4  x  2
 y  4  l 
Diện tích phần được tạo bởi phần đường tròn phía trên với Parabol là:

2
x2 
2 2
x2 2
x2 x3 2 8
S1    8  x  dx   8  x dx   dx  I1  I 2 ; I 2   dx 
2 2

2 
2  2 2
2 2
2 6 2 3
2 2
Tính I1  
2
8  x 2 dx  2  8  x 2 dx
0


Đặt x  2 2 sin t  dx  2 2 cos tdt; x  0  t  0 ; x  2  t 
4
  
4 4 4
cos 2t  1
I1  2  2 2 cos t2 2 cos tdt  16 cos 2 tdt  16 dt  4  2
0 0 0
2
8 4
S1  I1  I 2  4  2    2
3 3
4  4
Diện tích hình tròn: S  R 2  8  S2  S  S1  8    2   6 
3  3
4
 2
S1 3
   0, 435   0, 4;0,5  .
S2 6  4
3

x2
Bài tập 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4  và đồ thị hàm số
4
x2
y
4 2
4 4 8
A. 2  4 B. 2  C. 2  D.
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
x2 x2  x 2  16  l  2 2
x2 x2 4
4   2  x  2 2 . Khi đó S   4   2 
4 4 2  x  8 2 2
4 4 2 3

Bài tập 4: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường my  x 2 , mx  y 2 (với m  0 ).
Tìm giá trị của m để S  3 .

A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  4 .
Hướng dẫn giải

Chọn C.

x2
Vì m  0 nên từ my  x 2 ta suy y   0;
m

Từ mx  y 2 nên x  0 và y  mx .

x2 x  0
Xét phương trình  mx  x 4  m3 x  
m x  m

Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là:


m
x2
m
 x2 
S   mx  dx    mx   dx
0
m 0
m

2 m x3 
m
1 2 1 2
  .x x    m  m
 3 3m  0 3 3
1 2
Yêu cầu bài toán S  3  m  3  m 2  9  m  3 (vì m  0 ).
3

2x
Bài tập 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm y  x2 và y  là
x 1
S  a  b ln 2 với a, b là những số hữu tỷ. Giá trị của a  b là

1 2
A.  . B. 2. C.  . D. 1.
3 3
Hướng dẫn giải

Chọn A.

2x
Phương trình hoành độ giao điểm của  C1  : y  x2 và  C2  : y  là
x 1

x  0
2x
x 
2
 x  1  x  x  2 x  0   x  1
3 2

x 1
 x  2

Diện tích hình phẳng cần tìm là:


0
 2x 
0
 2   x3  0
5
S    x 2  dx    2   x 2  dx   2 x  2 ln x  1     2 ln 2
1 
x 1  1 
x 1   3 1
3

5
Suy ra a  và b  2
3

1
Vậy a  b  
3
Bài tập 6: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 ,

cung tròn có phương trình y  4  x 2 (với 0  x  2 ) và trục hoành


(phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  là

4  3 4  3
A. . B. .
12 6
4  2 3  3 5 3  2
C. . D. .
6 3
Hướng dẫn giải

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y  3x 2 và cung tròn y  4  x 2 (với 0  x  2
) lả 4  x 2  3x 2  4  x 2  3x 4  x  1 .

Diện tích của  H  là

1 2 1 2
3 3 3
S   3 x dx  
2
4  x dx 
2
x I   I với I   4  x 2 dx .
0 1
3 0
3 1

  
Đặt x  2sin t , t    ;   dx  2 cos t.dt
 2 2

 
Đổi cận x  1  t  , x2t  .
6 2
   
2 2 2 2
I   4  4sin t .2 cos t.dt   4 cos t.dt   2 1  cos 2t  .dt   2 x  sin 2t 
2 2

   
6 6 6 6

2 3
 
3 2

3 3 2 3 4  3
Vậy S  I    
3 3 3 2 6

Chọn B.
Bài tập 7: Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm đa thức bậc ba và parabol  P 
có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Hướng dẫn giải

Chọn A.

Vì đồ thị hàm bậc ba và đồ thị hàm bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần lượt là
y  2 và y  0 nên ta xét hai hàm số là y  ax3  bx 2  cx  2 , y  mx 2  nx (với a, m  0 ).

Suy ra  C  : y  f  x   ax3  bx 2  cx  2 và  P  : y  g  x   mx 2  nx .

Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và  P  là:

ax 3  bx 2  cx  2  mx 2  nx   ax 3  bx 2  cx  2    mx 2  nx   0 .

Đặt P  x    ax 3  bx 2  cx  2    mx 2  nx  .

Theo giả thiết,  C  và  P  cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là x  1 , x  1 , x  2
nên P  x   a  x  1 x  1 x  2  .

Ta có P  0   2a .

Mặt khác, ta có P  0   f  0   g  0   2  a  1 .

2
37
Vậy diện tích phần tô đậm là S    x  1 x  1 x  2  dx  12
1

Dạng 3: Tính thể tích vật thể tròn xoay dựa vào định nghĩa
1. Phương pháp:
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b; S ( x) là
diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , (a  x  b) .
Giả sử S ( x) là hàm số liên tục trên đoạn  a, b .

2. Các Bài tập mẫu:


Bài tập 1: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  2 . Cắt phần
vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  2  , ta được diện tích là
một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2  x . Tính thể tích V của phần vật thể B .
Lời giải

a2 3
Một tam giác đều cạnh a có diện tích S  
4

x2  2  x  3
Do tam giác đều cạnh x 2  x có diện tích là S ( x)  
4
2 2
x2  2  x  3 2
3 2 3 4 3
Suy ra thể tích S   S ( x)dx   dx   x  2  x dx 
Ca sio
   
0 0
4 4 0 4 3 3

Bài tập 2: Trong không gian Oxyz , cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x   , biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng
x,  0  x    là một tam giác đều cạnh là 2 sin x .Tính thể tích của vật thể đó.

Lời giải

a2 3
Một tam giác đều cạnh a có diện tích S 
4

4sin x. 3
Do đó tam giác đều cạnh 2 sin x có diện tích là S  x    3 sin x
4
2 2
Suy ra thể tích V   S  x  dx   3 sin xdx  2 3
0 0

Bài tập 3: Một bồn trụ đang chứa dầu được đặt nằm ngang có chiều dài bồn là 5 m , bán kính đáy 1m
. Người ta rút dầu ra trong bồn tương ứng với 0,5 m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng của
dầu còn lại trong bồn
Lời giải

* Thể tích cả khối trụ V1   R 2 h   .12.5  5  m3 

* Tính thể tích phần khối trụ bị mất đi


y
2
y= R2-x2

d
x
O d R

R 1
+ Cách 1: Sviên phân  2  R 2  x 2 dx  2  1  x 2 dx  0, 61
d 1
2

1
V2  Sviên phân .h  2  1  x 2 dx  5  3, 07
1
2

1
Suy ra thể tích khối trụ còn lại V  V1  V2  5  2 1  x 2 dx  5  12, 637  m3 
1
2

 OH 1   2
+ Cách 2: Tính góc ở tâm cos      
2 R 2 2 3 3
y
2 A

x
O H R

2 B

1 2 1  2 2 
S viên phân  R   sin    .   sin   0, 614
2 2  3 3 

1  2 2 
V2  Sviên phân .h  .   sin 5
2  3 3 
1  2 2 
V  V1  V2  5  .   sin   5  12, 637  m 
3

2  3 3 
Bài tập 4: Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6 cm, chiều cao
trong lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm
miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc

Lời giải

Phân tích: Thể tích nước có hình dạng “cái nêm”; có 2 phương pháp tính thể tích này
+ Cách 1 – Chứng minh công thức bằng PP tích phân: Xét thiết diện cắt cốc thuỷ tinh tại vị trí x
  R  x  R  bất kỳ; ta có diện tích thiết diện là

S  x   . R 2  x 2 .  R 2  x 2 .tan     R 2  x 2  tan  ; thể tích.


1 1
2 2
R R
1 2
V   S x dx  tan    R 2  x 2  dx  R3 tan  .
 
R
2 R
3

Cách 2:
Gọi S là diện tích thiết diện do mặt phẳng có phương vuông góc với trục Ox với khối nước, mặt
phẳng này cắt trục Ox tại điểm có hoành độ h  x  0 . Ta có:
r hx (h  x) R
 r , vì thiết diện này là nửa hình tròn bán kính r
R h h
1  (h  x)2 R 2
 S ( x)   r 2 
2 2h 2
Thể tích lượng nước chứa trong bình là.
Bài giải
+ Cách 1: Áp dụng công thức tính thể tích cái nêm biết góc giữa mặt cắt và mặt đáy bằng  là
2 2 2 h 2 h 2
V R h  R 3 .tan  với tan   ta được V  R 3 .  .32.10  60  cm3 
3 3 R 3 R 3
1  (h  x)2 R 2
+ Cách 2: Tính trực tiếp bài toán bằng PP tích phân.  S ( x)   r 2  ; thể tích
2 2h 2
9
h 10 h
V   S ( x)dx   (10  x) 2 dx  60 (cm3 ). V   S ( x)dx
0
200 0 0

Bài tập 5: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện
là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10, khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất
và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất lần lượt là 8 và 14. Tính thể tích của.

Lời giải

 AB  8

Tính các số đo:  AE  10  AD  AE 2  DE 2  8 ; suy ra bán kính khối trụ là
 DE  14  8  6

AD
R 4.
2

 Cách 1: Thể tích khối bằng thể tích “khối trụ trung bình”:
 AB  CE 
V H    R 2 .     .4 .11  176  đvtt 
2

 2 

 Cách 2: Áp dụng công thức tính thể tích “cái nêm”: Lấy mặt phẳng  P  vuông góc với đường
sinh của hình trụ và đi qua điểm A , khi đó chia khối  H  thành hai khối:

+ Khối 1: là khối trụ chiều cao h  8 , bán kính r  4 nên thể tích V1   r 2 h  128

+ Khối 2: là phân nửa một khối trụ có chiều cao DE  6 và bán kính r  4 nên thể tích
1 1
V2  . r 2 . AD  . .42.6  48
2 2

+ Vậy V H   V1  V2  128  48  176  đvtt 


3. Bài tập
Câu 1: Cho T  là vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 , x  1 . Tính thể tích V của T  biết
rằng khi cắt T  bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x ,
0  x  1 , ta được thiết diện là tam giác đều có cạnh bằng 1  x .
3 3 3 3 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V   .
2 8 8 2
Lời giải
Chọn C

 
2
1 x 3 3 1  x 
Ta có diện tích tam giác đều cạnh bằng 1  x là S  x    
4 4
1 1
3 1  x  3 2 1 3 3
Thể tích của vật thể T  là V   S  x  dx   dx  1  x  0  .
0 0
4 8 8
Câu 2: Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x  2 . Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại x  0  x  2  ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng  x  1 e x . Thể tích vật thể T  bằng
 13e4  1 13e4  1
A. . B. . C. 2e 2 . D. 2 e2 .
4 4
Lời giải

Chọn B
Diện tích thiết diện là S  x    x  1 e 2 x .
2

2 2
Thể tích của vật thể T  là V   S  x dx    x  1 e2 x dx .
2

0 0

9e4  1  x  1 2 x 
2 2 2 2
1 1
V   x  1 e    x  1 e dx  e   e2 x dx 
2 2x 2x

2 2  2 20 
0 0  0 
2
9e 4  1 3e 4  1 1 2 x 1 1 13e 4  1
   e  3e 4  e 4   .
2 2 4 0 4 4 4

Dạng 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 1 đồ thị

1. Phương pháp:
Vật thể tròn xoay sinh bởi miền hình phẳng được giới hạn: Đồ thị y  f ( x) ; trục Ox( y  0) ;
x  a, x  b ; quay xung quanh Ox .

- Nếu thiếu cận thì giải phương trình f ( x ) = 0 để bổ sung cận.

b
- Tính thể tích theo công thức: VOx   a f ( x)dx
2
2. Các Bài tập mẫu:

Bài tập 1: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  x 2 và trục hoành. Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox .
Lời giải

x  0
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x  x  0  
2
.
x  2

16
2
Thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm V     2 x  x 2  dx 
2
.
0
15

Bài tập 2: Cho miền hình phẳng giới hạn bởi: y  xe x , Ox x  1 quay xung quanh Ox . Tính thể
tích của vật thể tạo thành.
Lời giải

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số: y  xe x và trục Ox xe x  0  x  0

   
1 2 1
Vậy vật thể tròn xoay có thể tích là: V   0 xe dx   0 x e dx
x 2 2x

1
1  1 e2 1
 V    x 2 e 2 x    xe 2 x dx      xe 2 x dx
2 0 0 2 0

V 
 1 2x 1 1 1 2x   2x 1  e 1
 e2
  xe   e dx   e 
2

.
 
2 2 0 2 0  4 0 4

Bài tập 3: Cho miền hình phẳng giới hạn bởi: y  x 2  4 x, y  0 ; quay xung quanh Ox . tính thể
tích của vật thể tạo thành.
Lời giải
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số: y  x 2  4 x và đường thẳng y  0 là nghiệm của phương
x  0
trình: x 2  4 x  0  
x  4
Vật thể tạo thành có thể tích là:
4
 x5 16 x3  512
   
4 2 4
V    x  4 x dx   
2
x  8 x  16 x dx     2 x 4 
4 3 2
 
 5 3 0 15
0 0

Bài tập 4: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x ; y  0; x  4 và trục Ox . Đường thẳng x  a  0  a  4  cắt đồ thị hàm số y  x tại M .
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác MOH quanh trục Ox . Biết rằng V  2V1
. Tính a
Lời giải
4 4

  V
2
Ta có V    x dx    xdx  8  V1   4 .
0 0
2

Tam giác MOH quanh trục Ox tạo nên hai khối nón chung đáy. Gọi N là hình chiếu vuông góc của
M trên trục Ox . Suy ra r  MN  yM  y  a   a .

4 a
1 1
 a
2
 V1  OH . .r 2  .4 .  .
3 3 3
4 a
Suy ra 4  a 3.
3

x
Bài tập 5: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số y  ; trục Ox và đường thẳng
4  x2
x  1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình  H  xung quanh trục Ox .

Lời giải

x
Phương trình hoành độ giao điểm  0  x  0.
4  x2
Theo bài toán thì thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm
1
1
x   4  a
V  dx   ln 4  x 2  ln  ln .
0
4 x 2
2 0 2 3 2 b
Do đó a  4, b  3  a  b  7.

3. Bài tập
Câu 1: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  3, y  0, x  0, x  2 . Gọi V là thể
tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
2 2
A. V     x 2  3 dx . B. V    x 2  3 dx .
2

0 0
2 2
C. V    x  3 dx . D. V     x 2  3 dx .
2 2

0 0

Lời giải

2
Thể tích của vật thể được tạo nên là V     x 2  3 dx.
2

Câu 2: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có
x2 y 2
phương trình   1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
25 16
A. 550 B. 400 C. 670 D. 335
Lời giải
Chọn D
Quay elip đã cho xung quanh trục hoành chính là quay hình phẳng:

 x2 
H   y  4 1  , y  0, x  5, x  5 .
 25 

Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi H khi quay xung quanh trục hoành là:

5  16 x 2   16 x3  5 320
V    16  dx    16 x     335,1
5
 25   75  5 3
Câu 3: Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y  m 2  x 2 ( m là tham số khác 0
) và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích V .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V  1000 .
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.
Lời giải

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong và trục hoành là:
m  x  0  x  m
2 2

1 3 m 4 m m
m 2
Thể tích vật thể tròn xoay cần tính là: V        
2 2 2
( m x ) dx ( m x x ) |
m
3 m 3

4 m 2 m 3
Ta có: V  1000   1000  m  750   3 750  m  3 750 .
3

Ta có 3
750  9, 08 và m  0 . Vậy có 18 giá trị nguyên của m.

x3
Câu 8 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường cong y  , trục hoành và trục tung. Khối
x 1
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V   ( a  b ln 2) với a , b là
các số nguyên. Tính T  a  b.

A. T  3. B. T  6. C. T  10. D. T  1.
Lời giải

Dựa vào đồ thị hàm số trên ta có:


2 2
3
 x3
3
 4 
3
 8 16 
V     dx    1   dx   1    dx
0
x 1  0
x 1 0
x  1 ( x  1) 2 
3
 16 
   x  8 ln( x  1)     (15  16 ln 2)  a  15; b  16.
 x 1 0

Vậy T  a  b  1.

Câu 4: Cho hình  H  trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay
có thể tích bằng bao nhiêu?
2 
A. . B. . C. 2 . D. 2 2 .
2 2
Lời giải
Thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình  H  quanh trục Ox là

 
 
1  cos 2 x  1 2
V     sin x  dx   
2
dx   x  sin 2 x   
0 0
2 2 2 0 2

Câu 5: Vật thể parabolide tròn xoay như hình vẽ bên dưới có đáy có diện tích B  3 chiều cao
h  4 . Thể tích của vật thể trên là

1 1
A. V   . B. V  6 . C. V   . D. V  8 .
3 4
Lời giải

h
x
O R

Đường cong parabol có dạng: y  ax 2 và đi qua điểm có tọa độ  R; h  nên ta có:


h 2
y x
R2

R y
x
h
h
R2 R2 1 2 h 1
Thể tích của khối tròn xoay trên là: V    ydy   . y   R2h .
0
h h 2 0 2

1 1 1
Áp dụng công thức ta có: V   R 2 h  Bh  .3.4  6 .
2 2 2

Câu 6: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a, b, c, d  , a  0  có đồ thị  C  . Biết rằng đồ


thị  C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số
y  f '  x  cho bởi hình vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi
quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị  C  và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .

725 1
A. . B. . C. 6 . D. Chọn khác.
35 35
Lời giải

Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số y  f '  x   f '  x   3  x 2  1 .

Khi đó f  x    f '  x dx  x  3x  C .


3

Điều kiện đồ thị hàm số f  x  tiếp xúc với đường thẳng y  4 là:

 f  x   4  x 3  3 x  C  4  x  1
   suy ra f  x   x 3  3 x 2  2  C  .
 f '  x   0  3  x 2
 1  0  C  2

+  C   Ox  hoành độ giao điểm là x  2; x  1 .

1
729
x  3x 2  2  dx 
2
+Khi đó V   3
.
2
35

Dạng 5: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị
1. Phương pháp:
Nếu hình phẳng D được giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  g  x  , x  a, x  b thì thể tích khối
b

tròn xoay sinh bởi khi quay D quanh trục Ox được tính bởi công thức: V    f  x   g  x  dx
2 2

2. Các Bài tập mẫu:

Bài tập 1: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  a.x , y  bx,  a, b  0  quay xung quanh trục
2

Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

b3  1 1  b5
A. V   .   . B. V   . .
a3  3 5  5a 3
b5 b5  1 1 
C. V   . . D. V   .   
3a 3 a3  3 5 

Hướng dẫn giải


Chọn D

 b b2 
Tọa độ giao điểm của hai đường y  a.x 2 và y  b.x là các điểm O (0; 0) và A  ;  . Vậy thể
a a 
b b
a a
b5  1 1 
tích của khối tròn xoay cần tính là: V   b 2 x 2 dx   a 2 x 4 dx     .
0 0
a3  3 5 

1 2
Bài tập 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  4  x , y  x quay xung quanh trục Ox.
2

3
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
24 3 28 3
A. V  . B. V  .
5 5
28 2 24 2
C. V  . D. V 
5 5
Hướng dẫn giải
Chọn B

Tọa độ giao điểm của hai đường y  4  x 2 và y 


1 2
3
 
x là các điểm A  3;1 và B  
3;1 . Vậy

thể tích của khối tròn xoay cần tính là:


3 3
1 28 3
V    4  x 2  dx   . x 4 dx   .
 3  3
9 5

Bài tập 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x 2 , y 2  4 x quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

88 9 4 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 70 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn D

Với x   0; 2  thì y 2  4x  y  4x

Tọa độ giao điểm của đường y  2 x 2 với y 2  4x là các điểm O (0; 0) và A(1;2) . Vậy thể tích của
1 1
6
khối tròn xoay cần tính là: V    .4xdx    .4x dx   . .
4

0 0
5

Bài tập 4: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường elip x 2  9 y 2  9
quay quanh Ox bằng:
A.  . B. 2 . C. 3 . D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
3 3
9  x2 9  x2
Ta có: x 2  9 y 2  9  y 2   V    y 2 dx    dx  4 .
9 3 3
9

Bài tập 5: Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  x , y  x
quanh trục Ox bằng:
1 1

A.  
0
 
x  x dx . 
B.   x  x dx .
0

1 1

C.    x  x  dx .
2
D.    x 2  x  dx
0 0

Hướng dẫn giải


Chọn D
x0
Xét phương trình xx  x  0; x  1 .
x  x
2

1 1


0
 2

x  x x   0;1  V    ( x )  x dx     x  x 2  dx .
2

3. Bài tập
Câu 1: Quay hình phẳng như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay có thể tích là:

A. V  4 3 . B. V  6 3 . C. V  5 3 . D. V  2 3
Hướng dẫn giải
Chọn A

 x  y  4  x2  3
2 2
Xét hệ phương trình:    x   3.
 y  1  y 1
Do đối xứng nhau qua Oy nên:
3 3
 x 3
 3
  4  x   1  dx  2   3  x  dx  2  3x  3 
V  2  2 2
 2
 4 3 .
0 0   0

Câu 2: Quay hình phẳng như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay có thể tích:

46 46 23


A. V  . B. V  . C. V  . D. V  13 .
9 15 9
Hướng dẫn giải
Chọn B

 x 2  y 2  4
Xét hệ phương trình:   x  1 .
 y  3 x
Do đối xứng nhau qua Oy nên
3 3

  4  x  

 
3 x  dx  2  4  x  3 x 4  dx
2
V  2 2 2

0
 0

 x 5 3 x 5  3 46
 2  4 x     .
 3 5  0 15
Câu 3: Quay hình phẳng như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay có thể tích là:

2 2
V
A. V  3 2 . B. V   2 . C. 3 . D. V  2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
 y  1  1  x2
Ta có: x   y  1  1   y  1  1  x 
2 2
2
 2

 y  1  1  x 2

   1    dx  8 
1 1
 2 2
Ta có: V  2   1  1  x 2 1  x2 1  x 2 dx
0 0

    
Đặt x  sin t ;  t    ;  
  2 2 
 
2 2 
 sin 2t 
 V  8  cos 2tsdt  4  1  cos 2t  dt  4  t   2  2 .
2

0 0  2 
0
Cho hình  H  giới hạn bởi các đường cong  C  : y  e , tiếp tuyến của  C  tại điểm
x
Câu 4:
M 1; e  và trục Oy. Thể tích của khối tròn xoay khi quay  H  quanh trục Ox bằng:

3 y

x
-1 O 1 2

e2 e2  1 e2  1 e2  3
A. . B. . C. . D.
2 3 2 6
Lời giải
Chọn D
Ta có y  e x

Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M 1; e  là y  e  x  1  e  y  ex.


1
 1 2 x e2 3  1 e2  3
Diện tích của  H  bằng: V     e  e x  dx   e  x  
2x 2 2
.
0 2 3 0 6

Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x  4, y  2 x  4, x  0, x  2 . Thể tích
2
Câu 5:
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox bằng:
32 32
A.  . B. 6 . C. 6  . D. .
5 5
Lời giải
Chọn D
32
2 2

Suy ra thể tích cần tìm là V     x 2  4  dx     2 x  4  dx 


2 2
.
0 0
5

Dạng 6: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi nhiều đồ thị
1. Phương pháp:
2. Các Bài tập mẫu:
Bài tập 1: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x , y  0 và x  4 quanh trục Ox . Đường thẳng x  a  0  a  4  cắt đồ thị hàm y  x tại
M.
y
M

a H
O K 4 x
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox . Biết rằng V  2V1
. Khi đó
5
A. a  2 . B. a  2 2 . C. a  . D. a  3 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
4

Ta có x  0  x  0 . Khi đó V    xdx  8
0


Ta có M a; a 
Khi quay tam giác OMH quanh trục Ox tạo thành hai hình nón có chung đáy:

Hình nón  N1  có đỉnh là O , chiều cao h1  OK  a , bán kính đáy R  MK  a ;

Hình nón  N 2  thứ 2 có đỉnh là H , chiều cao h2  HK  4  a , bán kính đáy R  MK  a

1 1 4
Khi đó V1   R 2 h 1   R 2 h 2   a
3 3 3
4
Theo đề bài V  2V1  8  2.  a  a  3 .
3

Bài tập 2: Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường y  e x , y  0, x  0, x  ln 4 . Đường thẳng x
= k  0  k  ln 4  chia thành hai hình phẳng là S1 và S2 như hình vẽ bên. Quay S1 , S2 quanh trục Ox
được khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 ,V2 . Với giá trị nào của k thì V1  2V2

1 32 1 1 11 32
k  ln k  ln11 k  ln k  ln
A. 2 3 . B. 2 . C. 2 3. D. 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
k
 e2 x  k  e2k  ln 4
 e 2 x  ln 4  e2k
V1     e x  dx     
2 x 2

0  2 0
 
2

2
; V2   k e dx   
 2  k
  8 
2

 e2 k    e2k  1
Theo giả thiết: V1  2V2    2  8    e  11  k  ln11
2k

2 2  2  2

Bài tập 3: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y 2  4 x và đường thẳng x  4 . Thể tích của
khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:

A. 32 . B. 64 .
C. 16 . D. 4 .
Hướng dẫn giải :
Chọn A

Giao điểm của hai đường y 2  4 x và x  4 là D  4; 4  và E  4; 4  . Phần phía trên Ox của đường
y 2  4 x có phương trình y  2 x . Từ hình vẽ suy ra thể tích của khối tròn xoay cần tính là:
4

 
2
V   2 x dx  32 .
0

Bài tập 4: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 x, y  x, x  0, x  1 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
8 4 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tọa độ giao điểm của đường x  1 với y  x và y  3x là các điểm C 1;1 và B  3;1 . Tọa độ giao
điểm của đường y  3x với y  x là O  0;0  . Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là:
1 1
8
V   .9 x 2 dx   .x 2 dx   .
0 0
3

Bài tập 5: Trên mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
 P  : y  x 2 ;  P ' : y  4 x 2 ;  d  : y  4 . Thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox bằng:
9 4 7
A. . B. . C. . D. 2 .
5 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn B

Đặt V là thể tích cần tìm


 x2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và: x 2  4  
 x  2
 x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và: 4 x 2  4  
 x  1
 y  x2

VOAC là thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay:  y  4 quanh Ox
 Oy

 y  4x2

VOAB là thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay:  y  4 quanh Ox
 Oy

2 2 2 1
Lúc đó: V  VOAC  VOAB     4   x 2   dx     4   4 x 2   dx     4  x 2  dx     4  16 x 4  dx
2 2

   
0 0 0 0

 x5  2  x5  1  32 16  4
   4 x      4 x  16     8   4   
 5 0  5 0  5 5 5
3. Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số  P  : y  x , y  0, y  2  x .
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox là:

4 2 1 7 8 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 6
Lời giải
Chọn D

0  x  2 0  x  2
x  2 x    2  x 1
 x  (2  x)  x  5x  4  0
2

1 2

 x 5
2
V  dx    (2  x ) 2 dx   .
0 1
6

6
Câu 2: Cho hình  H  giới hạn bởi các đường y  x 1; y  ; x  1 . Quay hình  H  quanh
x
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
13 125 35
A. . B. . C. . D. 18 .
6 6 3
Lời giải
Chọn C
y

1 x

6 x  2
Phương trình hoành độ giao điểm: x  1   x2  x  6  0  x  0  
x  x  3  l 
6
Vì  x  1  0 với x  1;2 nên thể tích cần tính là
x
2
2 6  2 35
V      dx     x  1 dx 
2
.
1
x 1 3

Câu 3: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  3x ; y  x ; x  1 . Quay  H  xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
8 8 2 2
A. . B. . C. 8 . D. 8 .
3 3
Lời giải
Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm: 3x  x  x  0 và 3x  x  0 với x   0;1 .

1 1 8
Thể tích cần tính là V     3x  dx    x 2 dx 
2
.
0 0 3
Câu 4: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  2 x . Thể tích của khối tròn xoay
được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox bằng:
16  21 32 64
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số y  x 2 và y  2 x là nghiệm của phương trình

x  0
x2  2 x  
x  2
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành là
2 2
2 2
4   x5  64π
V  π   2 x  dx  π   x 
2 2
2
dx  π  x 3   π   
3 0  5  0 15
0 0
.
1
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  4  x , y  x quay xung quanh trục Ox .
2 2
Câu 5:
3
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
28  2 28  3 24  2 24  3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
1
Giải phương trình 4  x2  x2  x   3
3
2

   x2  28 3
3 2 3
Thể tích cần tìm là V   4 x 2
dx      dx  .
 3  3
3 5

Dạng 7: Một số bài toán thực tế ứng dụng tích phân

1. Phương pháp giải


* Một vật chuyển động có phương trình vận Ví dụ 1: Một vật chuyển động chậm dần đều với
tốc v  t  trong khoảng thời gian từ t  a đến vận tốc v  t   160  10t  m / s  . Quãng đường
t  b  a  b  sẽ di chuyển được quãng đường mà vật chuyển động từ thời điểm t  0  s  đến
là: thời điểm mà vật dừng lại là

b A. 1028m. B. 1280m.
S   v  t  dt
C. 1308m. D. 1380m.
a
Hướng dẫn giải

Khi vật dừng lại thì


v  t   160  10t  0  t  16

16 16

Do đó S   v  t  dt   160  10t  dt
0 0

16
 160t  5t 2   1280  m  .
0

Chọn B.

* Một vật chuyển động có phương trình Ví dụ 2: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc
gia tốc a  t  thì vận tốc của vật đó sau v  t   m / s  , có gia tốc
khoảng thời gian t1 ; t2  là: 3
a  t   v  t  
2t  1
 m / s2 .
t2

v   a  t  dt Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn
t1 vị) là

A. 4,6 m/s. B. 7,2 m/s.


C. 1,5 m/s. D. 2,2 m/s.
Hướng dẫn giải

Vận tốc của ô tô sau 10 giây là


10 10
3 3 3
v dt  ln 2t  1  ln 21  4, 6  m / s  .
0
2t  1 2 0 2
Chọn A.

* Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn


của đoạn mạch trong thời gian từ t1 đến t2 là:

t2

Q   I  t  dt
t1

2. Bài tập
Bài tập 1: Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a  t   3t  t . Tính
2

quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.

4300 430
A. m. B. 4300 m. C. 430 m. D. m.
3 3
Hướng dẫn giải

Chọn A.

3t 2 t 3
Hàm vận tốc v  t    a  t  dt    3t  t 2  dt    C.
2 3

Lấy mốc thời gian lúc tăng tốc  v  0   10  C  10.

3t 2 t 3
Ta được v  t     10.
2 3

Sau 10 giây, quãng đường vật đi được là

 3t 2 t 3
10
  t3 t4  10
4300
S     10 dt     10t    m
0
2 3   2 12  0 3

v  t    a  t  dt

Bài tập 2: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có biểu thức cường độ là
 
i  t   I 0 cos  t   . Biết i  q với q là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc t  0 , điện lượng
 2

chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian từ 0 đến là

 2I0 2I0  I0
A. . B. 0. C. . D. .
   2
Hướng dẫn giải
Chọn C.


Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn của đoạn mạch trong thời gian từ 0 đến là

 

 
  I   2I0
Q   I  t  dt   I 0 cos  t   dt  0 sin  t   
 .
0 0  2   2 0 

Q  t    I  t  dt

Bài tập 3: Gọi h  t  cm  là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng
13
h  t   t  8 và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây
5
(chính xác đến 0,01cm)

A. 2,67 cm. B. 2,66 cm. C. 2,65 cm. D. 2,68 cm.


Hướng dẫn giải

Chọn B.

Mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây là


6 6
13 3  6

 h  t  dt  
0 0
5
t  8dt    t  8  3 t  8 
 20  0
 2, 66  cm 

Bài tập 3: Một viên đá được bắn thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu là 40 m/s từ một điểm cao
5 m cách mặt đất. Vận tốc của viên đá sau t giây được cho bởi công thức v  t   40  10t m/s. Tính
độ cao lớn nhất viên đá có thể lên tới so với mặt đất.
A. 85 m. B. 80 m. C. 90 m. D. 75 m.
Lời giải
Chọn A
Gọi h là quãng đường lên cao của viên đá.

v  t   h '  t   h  t    v  t  dt    40  10t  dt  40t  5t


2
c

Tại thời điểm t  0 thì h  5 . Suy ra c  5 .

Vậy h  t   40t  5t 2  5

h  t  lớn nhất khi v  t   0  40  10t  0  t  4 . Khi đó h  4   85 m .

Bài tập 4: Một ô tô chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh còn được gọi là “thắng”. Sau khi
đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   40t  20 trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến
khi dừng hẳn là bao nhiêu?
A. 2 m. B. 3 m. C. 4 m. D. 5 m.
Lời giải
Chọn D
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu đạp phanh  t  0 

Gọi T là thời điểm ô tô dừng lại. Khi đó vận tốc lúc dừng là v T   0

1
Vậy thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng là v T   0  40T  20  0  T 
2
Gọi s  t  là quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian T .

Ta có v  t   s   t  suy ra s  t  là nguyên hàm của v  t 


1
T
2 1
1
Vậy trong  s  ô tô đi được quãng đường là:  v  t  dt    40t  20  dt   20t 2  20t  2  5
2 t 0
0

Bài tập 5: Một ô tô xuất phát từ A chuyển dộng với vận tốc nhanh dần đều, 10 giây sau, ô tô đạt vận
tốc 5 và từ thời điểm đó ô tô chuyển động đều. Ô tô thứ hai cũng xuất phát từ A nhưng sau ô tô thứ
nhất là 10 giây, chuyển động nhanh dần đều và đuổi kịp ô tô thứ nhất sau 25 giây. Vận tốc ô tô thứ
hai tại thời điểm đó là
A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
v  v0 5
Ta có gia tốc trong 10 s đầu của ô tô thứ nhất là a    0,5  m/s 2 
t  t0 10

Trong 10 s đầu, ô tô thứ nhất chuyển động nhanh dần với vận tốc v  t   0,5t
10
 Quãng đường ô tô thứ nhất đi được trong 10 s là  0,5tdt  25  m  .
0

Trong 25 s tiếp theo, ô tô thứ nhất đi được 5.25  125

Vậy quãng đường ô tô thứ nhất đi được đến khi bị đuổi kịp là 25  125  150  m 

1
Mặt khác S  S0  at 2
2
2  S  S0  2.150
 Gia tốc của ô tô thứ hai là a  2
 2
 0, 48  m/s 2 
t 25
Vậy khi đuổi kịp ô tô thứ nhất, vận tốc của ô tô thứ hai là vt  v0  at  12 .

Bài tập 6: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1  t   7t đi được 5 , người lái
xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a  70  m/s 2  . Tính quãng đường S  m  đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi
dừng hẳn.
A. S  95, 70  m  . B. S  87,50  m  . C. S  94, 00  m  . D.
S  96, 25  m  .

Lời giải
Chọn D
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh.
5 5 5
t2
S1   v1  t  dt   7tdt  7  87, 5  m  .
0 0
2 0

Vận tốc v2  t  m/s  của ô tô từ lúc được phanh đến khi dừng hẳn thỏa mãn

v2  t     70  dt  70t  C , v2  5  v1  5  35  C  385 . Vậy v2  t   70t  385 .


Thời điểm xe dừng hẳn tương ứng với t thỏa mãn v2  t   0  t  5,5  s  .

Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn.
5,5 5,5

S2   v  t  dt    70t  385 dt  8, 75  m  .
5
1
5

Quãng đường cần tính S  S1  S2  96, 25  m  .

Bài tập 7: Một vật di chuyển với gia tốc a  t   20 1  2t 


2
 m / s  . Khi t  0 thì vận tốc của vật
2

là 30  m / s  . Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây.

A. S  46m . B. S  47m . C. S  48m . D. S  49m .


Lời giải :
Chọn C

Vận tốc vật là : v  t    a  t  dt   20 1  2t  dt  10 1  2t   C .


2 1

Khi t  0 thì v  0   10. 1  C  30  C  20 .


1

Nên v  t   10 1  2t   20  m / s  .
1

 
2
Suy ra : S   10 1  2t   20 dt  48  m 
1

Bài tập 8: Vật chuyển động với vận tốc ban đầu 5m / s và có gia tốc được xác định bởi công thức
2
a
t 1
 m / s 2  . Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là

A. 10 m / s . B. 9 m / s . C. 11m / s . D. 12 m / s
Hướng dẫn giải:
Chọn A

2
Ta có v  t    dt  2ln  t  1  c
t 1

Mà vận tốc ban đầu 5m/s tức là : v  0   5  2 ln  0  1  c  5  c  5 .

Nên v  t   2 ln  t  1  5

Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là : v 10   2 ln 11  5  9,8

Chọn Chọn A.
Bài tập 9: Trong giờ thực hành môn Vật Lí. Một nhóm sinh viên đã nghiên cứu về sự chuyển động
của các hạt. Trong quá trình thực hành thì nhóm sinh viên này đã phát hiện một hạt prôton di chuyển
trong điện trường với biểu thức gia tốc là: a  20 1  2t  .Với t của ta được tính bằng giây. Nhóm
2

sinh viên đã tìm hàm vận tốc v theo t , biết rằng khi t  0 thì v  30m / s 2 . Hỏi biểu thức đúng là?
 10   10 
A. v    25  cm / s 2 . B. v    20  cm / s 2 .
 1  2t   1 t 
 10   10 
C. v    10  cm / s 2 . D. v    20  cm / s 2
 1  2t   1  2t 
Hướng dẫn giải :
Chọn D
Trước hết để giải bài toán này ta cũng chú ý. Biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia

tốc a là: v   a.dt

20
Áp dụng công thức trên, ta có : v   adt   dt
1  2t 
2

Đến đây ta đặt :


du
u  1  2t  du  2dt  dt 
2

10 10 10
v du   10u 2 du   K  K
u u 1  2t

Với t  0, v  30  K  20

 10 
Vậy biểu thức vận tốc theo thời gian là : v    20  cm / s 2 .
 1  2t 
Bài tập 10: Người ta tổ chức thực hành nghiên cứu thí nghiệm bằng cách như sau. Họ tiến hành quan
sát một tia lửa điện bắn từ mặt đất bắn lên với vận tốc 15m / s. Hỏi biểu thức vận tốc của tia lửa điện
là?
A. v  9,8t  15 . B. v  9,8t  13 . C. v  9,8t  15 . D. v  9,8t  13

Hướng dẫn giải


Chọn A
Tia lửa chịu sự tác động của trọng lực hướng xuống nên ta có gia tốc a  9,8  m / s 2 

Ta có biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia tốc a là :

v   adt   9,8dt  9,8t  C

Ở đây, với : t  0, v  15m / s  C  15

Vậy ta được biểu thức vận tốc có dạng : v  9,8t  15

Bài tập 11: Người ta tổ chức thực hành nghiên cứu thí nghiệm bằng cách như sau. Họ tiến hành quan
sát một tia lửa điện bắn từ mặt đất bắn lên với vận tốc 15m / s. Hỏi sau 2,5 giây thì tia lửa điện đấy có
chiều cao là bao nhiêu?
A. 6.235  m  . B. 5.635  m  . C. 4.235  m  . D. 6.875  m 

Hướng dẫn giải


Chọn D
Tia lửa chịu sự tác động của trọng lực hướng xuống nên ta có gia tốc a  9,8  m / s 2 

Ta có biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia tốc a là :

v   adt   9,8dt  9,8t  C

Ở đây, với t  0, v  15m / s  C  15

Vậy ta được biểu thức vận tốc có dạng:


v  9,8t  15

Lấy tích phân biểu thức vận tốc, ta sẽ có được bểu thức quãng đường:

s   vdt    9,8t  15 dt  4,9 t 2  15t  K

Theo đề bài, ta được khi t  0  s  0  K  0.

Vậy biểu thức tọa độ của quảng đường là : s  4,9t 2  15t.

Khi t  2,5  s  , ta sẽ được s  6,875  m  .

Dạng 8: Bài toán thực tế


1. Phương pháp: Vận dụng các kiến thức về tích phân và bài toán ứng dụng.
2. Các Bài tập mẫu:

Bài tập 1: Tính thể tích hình xuyến tạo thành do quay hình tròn  C  : x 2   y  2   1 quanh trục Ox
2

.
Hướng dẫn giải:
Hình tròn  C  có tâm I  0; 2  , bán kính R  1 là x 2   y  2   1
2

 y  2  1  x2
Ta có  y  1  1  x  1  x  1  
2 2

 y  2  1  x 2

Thể tích cần tính:

   2    dx  4
1
 2 2
V     2  1  x2 1  x2 2

1 

Bài tập 2: Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m , biết rằng người ta định xây
cầu có 10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m ,biết 2 bên đầu cầu và giữa mối nhịp
nối người ta xây 1 chân trụ rộng 5m . Bề dày nhịp cầu không đổi là 20cm . Biết 1 nhịp cầu như hình
vẽ. Hỏi lượng bê tông để xây các nhịp cầu là bao nhiêu
A. 20m3 . B. 50m3 .
C. 40m3 . D. 100 m 3 .

Hướng dẫn giải:


Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc O  0;0  là chân cầu,

đỉnh I  25; 2  , điểm A  50;0 


Gọi Parabol trên có phương trình:  P1  : y1  ax 2  bx  c  ax 2  bx  O   P1  

20 1
 y2  ax 2  bx  ax  ax 2  bx  là phương trình parabol dưới
100 2
2 2 4 2 2 4 1
Ta có I , A   P1    P1  : y1   x  x  y2   x  x
625 25 625 25 5
Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là S  S1 với S1 là phần giới hạn bởi y1 ; y2 trong khoảng  0; 25 

 0,2  2 2 4  15
1 
S  2    x  x  dx   dx   0,9m 2
  625 25  5 
0 0,2

Vì bề dày nhịp cầu không đổi nên coi thể tích là tích diện tích và bề dày V  S .0, 2  1,98m3  số
lượng bê tông cần cho mỗi nhịp cầu  2m3

Vậy mười nhịp cầu hai bên cần  40m 3 bê tông


Chọn Chọn. C.
Bài tập 3: Trong Công viên Toán học có những mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh
được trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp trong toán học.
Ở đó có một mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemmiscate có phương trình
trong hệ tọa độ Oxy là 16 y 2  x 2  25  x 2  như hình vẽ bên.

Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy tương ứng với
chiều dài 1 mét.
125 125
A. S 
6
 m2  . B. S 
4
 m2  .

250 125
C. S 
3
 m2  . D. S 
3
 m2 

Hướng dẫn giải


Chọn D
Vì tính đối xứng trụ nên diện tích của mảnh đất tương ứng với 4 lần diện tích của mảnh đất thuộc
góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy .

1
Từ giả thuyết bài toán, ta có y   x 5  x 2 .
4
1
Góc phần tư thứ nhất y  x 25  x 2 ; x   0;5
4
5
1 125 125 3
Nên S( I ) 
40 x 25  x 2 dx 
12
S
3
(m )

Bài tập 4: Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ có
đường kính lần lượt là 2dm và 4dm , khi đó thể tích của lọ là:
15
A. 8 dm 2 . . B.  dm 3 . .
2
14 15
C.  dm 2 . . D. dm2 .
3 2
Lời giải
Chọn B
 r1  y1  1  x1  0
y

O 3 x

 r2  y2  2  x2  3
3 3
 x2  15
Suy ra: V    y dx     x  1 dx     x  30  
2

0 0  2  2
Bài tập 5: Để kéo căng một lò xo có độ dài tự nhiên từ 10cm đến 15cm cần lực 40N . Tính công (
A ) sinh ra khi kéo lò xo có độ dài từ 15cm đến 18cm .
A. A  1,56 ( J ) . B. A  1 ( J ) .
C. A  2, 5 ( J ) . D. A  2 ( J ) .
Lời giải
Chọn A
x

f  x   k .x

O M
x
x
Theo Định luật Hooke, lực cần dùng để giữ lò xo giãn thêm x mét từ độ dài tự nhiên là f  x   kx , với
k  N /m  là độ cứng của lò xo. Khi lò xo được kéo giãn từ độ dài 10cm đến 15cm , lượng kéo giãn
là 5 cm  0.05 m . Điều này có nghĩa f  0.05   40 , do đó:
40
0, 05k  40  k   800  N /m 
0, 05
Vậy f  x   800 x và công cần để kéo dãn lò xo từ 15cm đến 18cm là:
0,08

 400  0, 08    0, 05    1,56  J 
0,08

2 2
A 800 dx  400 x 2
0,05  
0,05

1
Góc phần tư thứ nhất y  x 25  x 2 ; x   0;5
4
5
1 125 125 3
Nên S( I ) 
40 x 25  x 2 dx 
12
S
3
(m )

3. Bài tập trắc nghiệm:


Câu 1: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình
vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu.

0, 5m

2m

5m

0, 5m 19m 0, 5m

A. 19m3 . B. 21m3 . C. 18m3 . D. 40m 3 .


Hướng dẫn giải
Chọn D
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.
y

O x

Ta có
 19 
Gọi  P1  : y  ax 2  c là Parabol đi qua hai điểm A  ; 0  , B  0; 2 
 2 

  19 
2
 8
0  a.    2 a   8 2
Nên ta có hệ phương trình sau:   2  361   P1  : y   x 2
2  b b  2 361

 5
Gọi  P2  : y  ax 2  c là Parabol đi qua hai điểm C 10;0  , D  0; 
 2

 5  1
0  a. 10   2
2
a   40 1 5
Nên ta có hệ phương trình sau:     P2  : y   x 2 
5  b b  5 40 2
 2  2

 10  1 5 19
 8 2  
Ta có thể tích của bê tông là: V  5.2     x 2  dx   2   x  2 dx   40m3 .
  40 2  361  
0 0

Câu 2: Cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của  S1  thuộc
 S2  và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1 ) và ( S 2 ) .
 R3 5 R3 2 R3
A. V   R 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
2 12 5
Hướng dẫn giải
Chọn C
y
(C ) : x 2  y 2  R 2

O R R x
2
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ

Khối cầu S  O, R  chứa một đường tròn lớn là C  : x2  y2  R2


Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là
R R
 x3  5 R 3
V  2   2 2

R  x dx  2  R 2 x   
3 R 12
.
R 
2 2

Câu 3: Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai
đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục và
cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu
là bao nhiêu?

A. 425, 2 lit. B. 425162 lit. C. 212581 lit. D. 212,6 lit.


Hướng dẫn giải
Chọn A
y
S

A
0,4m
0,3m x
O 0,5m

 Gọi  P  : y  ax 2  bx  c là parabol đi qua điểm A  0, 5; 0, 3  và có đỉnh S  0; 0, 4  . Khi


đó, thể tích thùng rượu bằng thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi  P  ,
trục hoành và hai đường thẳng x  0,5 quay quanh trục Ox .
2
 Dễ dàng tìm được  P  : y   x 2  0, 4
5
 Thể tích thùng rượu là:
2 2
203
0,5 0,5
 2 2   2 2 
V  0,5   5 x  0, 4  dx  2 0   5 x  0, 4  dx  1500  425,5 (l) .
Câu 4: Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét,
chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy
số tiền bác Năm phải trả là:
A. 33750000 đồng. B. 12750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 3750000
đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn C
y
B

x
O A

 Gắn parabol  P  và hệ trục tọa độ sao cho  P  đi qua O (0; 0)


 Gọi phương trình của parbol là:  P  : y  ax 2  bx  c
Theo đề ra,  P  đi qua ba điểm O (0; 0) , A(3; 0) , B (1,5; 2, 25) .
Từ đó, suy ra  P  : y   x 2  3 x
3
9
 Diện tích phần Bác Năm xây dựng: S    x 2  3 x dx 
0
2
9
 Vậy số tiền bác Năm phải trả là: .1500000  6750000 .
2
Câu 5: Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng
10m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối
xứng. Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để
trồng hoa trên dải đất đó?

8m

A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000


đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn B

x2 y 2
Giả sử elip có phương trình   1.
a2 b2
Từ giả thiết ta có 2a  16  a  8 và 2b  10  b  5
 5
 y   8 64  y ( E1 )
2
x2 y 2
Vậy phương trình của elip là  1 
64 25  y  5 64  y 2 ( E )
 8
1

Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường ( E1 ); ( E2 ); x  4; x  4 và diện
4 4
5 5
tích của dải vườn là S  2  64  x 2 dx   64  x 2 dx
4
8 20

 3
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x  8sin t , ta được S  80   
6 4 

 3
Khi đó số tiền là T  80    .100000  7652891,82  7.653.000 .
6 4 
Câu 6: Người ta dựng một cái lều vải có dạng hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên. Đáy
của là một hình lục giác đều cạnh 3m. Chiều cao SO  6m . Các cạnh bên của là các sợi
dây c1, c2 , c3 , c4 , c5 , c6 nằm trên các đường parabol có trục đối xứng song song với SO. Giả
sử giao tuyến của với mặt phẳng vuông góc với SO là một lục giác đều và khi qua trung
điểm của SO thì lục giác đều có cạnh bằng 1m. Tính thể tích phần không gian nằm bên
trong cái lều đó.
S

c6
c1 1m c5

c4
c2 c3

3m

135 3 3 96 3 135 3 3 135 3 3


A. (m ) . B. (m 3 ) . C. (m ) . D. (m )
5 5 4 8
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt hệ tọa độ như hình vẽ, ta có parabol cần tìm đi qua 3 điểm có tọa độ lần lượt là
1 7
A(0;6), B(1;3), C (3;0) nên có phương trình là y  x 2  x  6
2 2
Theo hình vẽ ta có cạnh của thiết diện là BM

7 1
Nếu ta đặt t  OM thì BM   2t 
2 4
Khi đó diện tích của thiết diện lục giác:
2
BM 2 3 3 3  7 1
S (t )  6.    2t   , với t   0;6
4 2 2 4
2
3 37 1
6 6
135 3
Vậy thể tích của túp lều theo đề bài là: V   S (t )dt     2t   dt  ..
0 0
2 2 4 8

Câu 7: Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi
đường tròn x 2  y 2  16 , cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện
là tam giác đều. Thể tích của vật thể là:

O x

32 3 256 3
A. V  .. B. V  ..
3 3
256 32
C. V  .. D. V  .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B

Giải phương trình x 2  y 2  16  y 2  16  x 2  y   16  x 2

1 
2 16  x 2 .sin  16  x 2  3
2
Diện tích thiết diện là S ( x) 
2 3
4 4
256 3

Thể tích cần tìm là V   S ( x)dx  3  16  x 2 dx   3
.
4 4

Dạng 9: Các bài toán bản chất đặt sắc của tích phân
Bài tập 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên  2; 6 như hình vẽ bên. Biết các miền A, B, x  2
2
có diện tích lần lượt là 32; 2; 3. Tích phân   f  2 x  2   1 dx
2
bằng

45 41
A. . B. 41. C. 37. D. .
2 2
Hướng dẫn giải

Chọn D.
2 2
Ta có   f  2 x  2   1 dx 
2
 f  2 x  2  dx  4
2

2
Xét I1   f  2 x  2  dx .
2

dt
Đặt t  2 x  2  dt  2dx  dx 
2

Đổi cận: x  2  t  2 ; x  2  t  6 .
6
1
Suy ra I1   f  t  dt .
2 2

Gọi x1 ; x2 là các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  với trực hoành
 2  x1  x2  6  . Ta có

1 1  1
x x2 6
I1    f  t  df   f  t  df   f  t  df    S A  S B  SC 
2  2 x1 x2
 2

1 33
  32  2  3 
2 2
2
33 41
Vậy   f  2 x  2   1 dx  I
2
1 4
2
4
2

Bài tập 2: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên. Đặt
g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. g  3  g  3  g 1 . B. g  3  g  3  g 1 .

C. g 1  g  3  g  3 . D. g 1  g  3  g  3 .


Hướng dẫn giải

Chọn D.

Ta có g   x   2 f   x   2  x  1

g   x   0  f   x   x  1 . Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f   x  và


đường thẳng d: y  x  1 .

x  1
Dựa vào đồ thị ta thấy: g   x   0  f   x   x  1  
 x  3

Bảng biến thiên:

x  –3 1 3 

g  x  – 0 + 0 – 0 +

 g 1 
g  x
g  3 g  3

Suy ra g  3  g 1 và g  3  g 1

Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f   x  , đường thẳng
d: y  x  1 trên các đoạn  3;1 và 1;3 ta có:

1 1
1
+) Trên đoạn  3;1 ta có f   x   x  1 nên S1   g   x  dx   f   x    x  1  dx .
3
2 3 
3 3
1
+) Trên đoạn 1;3 ta có f   x   x  1 nên S 2   g   x  dx   x  1 f   x   dx .
1
2 1 

Dựa vào đồ thị ta thấy S1  S2 nên ta có:

1 3
g  x   g  x   g 1  g  3   g  3  g 1  g  3  g  3 .
3 1

Vậy g 1  g  3  g  3 .

Lưu ý:

- Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f   x  và đường thẳng d: y  x  1 chính là nghiệm của
phương trình g   x   0 .

- Lập bảng biến thịên ta thấy g 1 lớn hơn g  3 . Ta chỉ cần so sánh g  3 và g  3 .

- So sánh diện tích dựa vào đồ thị.

Ví dụ 4: Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm đa thức bậc ba và parabol  P  có
trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Hướng dẫn giải

Chọn A.

Vì đồ thị hàm bậc ba và đồ thị hàm bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần lượt là
y  2 và y  0 nên ta xét hai hàm số là y  ax3  bx 2  cx  2 , y  mx 2  nx (với a, m  0 ).

Suy ra  C  : y  f  x   ax3  bx 2  cx  2 và  P  : y  g  x   mx 2  nx .

Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và  P  là:

ax 3  bx 2  cx  2  mx 2  nx   ax 3  bx 2  cx  2    mx 2  nx   0 .
Đặt P  x    ax 3  bx 2  cx  2    mx 2  nx  .

Theo giả thiết,  C  và  P  cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là x  1 , x  1 , x  2
nên P  x   a  x  1 x  1 x  2  .

Ta có P  0   2a .

Mặt khác, ta có P  0   f  0   g  0   2  a  1 .

2
37
Vậy diện tích phần tô đậm là S    x  1 x  1 x  2  dx  12
1

You might also like