Professional Documents
Culture Documents
Cac Dang Bai Tap VDC Nguyen Ham Tich Phan Va Ung Dung
Cac Dang Bai Tap VDC Nguyen Ham Tich Phan Va Ung Dung
Định lý 1: Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
G x F x C cũng là một nguyên hàm của f x trên K.
Định lý 2: Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì mọi nguyên hàm của f x
đều có dạng F x C, với C là một hằng số.
Hai định lý trên cho thấy:
Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì F x C,C là họ tất cả các nguyên
hàm của f x trên K. Kí hiệu
f x dx F x C.
Chú ý: Biểu thức f x dx chính là vi phân của nguyên hàm F x của f x , vì
dF x Fʹ x dx f x dx.
2. Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1
f ʹ x dx f x C
Tính chất 2
kf x dx k f x dx , k là hằng số khác 0.
Tính chất 3
dx x C du u C d ax b ax b C
1 ax b
1
x 1 u 1
ax b C
C 1 C 1 dx
x dx u a 1
1 1
1 1 1 1
x dx ln x C u du ln u C ax b dx a ln ax b C
1 1 1
1 1
x 2 dx x C
1 1
u2 du u C ax b 2
dx .
a ax b
C
1 2
2 2 ax bdx . ax b ax b C
xdx
3
x x C udu u u C
3
a 3
1 1 1 1
x
dx 2 x C u
du 2 u C ax b
dx .2 ax b C
a
2 ax b
e dx e C e du e C e
ax b
x x u u
dx e C
a
ax au
a dx
x
C a 0, a 1 a du
u
C a 0, a 1 1 a mx n
ln a ln a a dx
mx n
. C a 0, a 1
m ln a
1
sin xdx cos x C sin udu cos u C sin ax b dx a cos ax b C
1
cos xdx sin x C cos udu sin u C cos ax b dx a sin ax b C
1
tan xdx ln cos x C tan udu ln cos u C tan ax b dx a ln cos ax b C
1
cot xdx ln sin x C cot udu ln sin u C cot ax b dx a ln sin ax b C
1 1
1
sin2 x dx cot x C
1
sin 2 u du cot u C sin ax b dx a cot ax b C
2
1 1
cos ax b dx a tan ax b C
1 1
cos 2
x
dx tan x C cos 2
u
du tan u C 2
1 x 1 u dx 1 ax b
sin x dx ln tan 2 C sin u du ln tan 2 C sin ax b a ln tan 2
C
1
1 x 1 u cos ax b dx
cos x dx ln tan 2 4 C cos u du ln tan 2 4 C
1 ax b
ln tan C
a 2 4
f ax b dx a F ax b C.
1
u x vʹ x dx u x v x uʹ x v x dx.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm nguyên hàm bằng các phép biến đổi sơ cấp
2x 2x
A. e x C B. e x C
e x ln 2 e x ln 2 1
2x 2x
C. e x C D. ex C
e x ln 2 1 e x ln 2 1
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x
2x 1 2 2x
ex e
x
Ta có: dx dx e dx e x C .
e x ln 2 1
x 2 x 2 x 2 x 2
2021 2020 2020 2018
A. C B. C
2021 1010 2021 1009
x 2 x 2 x 2 x 2
2021 2020 2021 2020
C. C D. C
2021 1010 2021 1010
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x x 2 dx x 2 2 x 2
2019 2019
Ta có: dx
x 2 x 2
2021 2020
x 2 dx 2 x 2
2020 2019
dx C
2021 1010
1
Bài tập 3. Nguyên hàm của hàm số f x là
e 1
2x
A. x ln e2 x 1 C
1
B. x ln e2 x 1 C
2
C. ln e2 x 1 C
D. x ln e2 x 1 C
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
1
e2 x 1 e2 x
1
e2 x
.
e2 x 1 e2 x 1 e2 x 1
e2 x 1 d e 1
2x
Do đó 2 x
e 1
1
dx 1 2 x dx dx 2 x
1
x ln e2 x 1 C
e 1 2 e 1 2
1
Bài tập 4. Nguyên hàm của hàm số f x là:
x 2 x 2
1
x 2 C
1
3 3
A. x2 B. x 2 x 2 C
6 6
1 1 1 1
C. x 2 x 2 x 2 C D. x 2 x 2 x 2 C
6 6 6 6
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 x 2 x 2
Ta có: x 2 x 2
dx
4
dx
1 2 2 1 1
x 2 x 2 x 2 x 2 C x 2 x 2 x 2 x 2 C
4 3 3 6 6
ab
Chú ý: Sử dụng kĩ thuật nhân liên hợp: a b .
a b
2
Lưu ý: ax bdx ax b ax b C .
3a
5 x 13
Bài tập 5. Nguyên hàm của hàm số f x là:
x 5x 6
2
A. 2 ln x 3 3ln x 2 C B. 3ln x 3 2 ln x 2 C
C. 2 ln x 3 3ln x 2 C D. 2 ln x 3 3ln x 2 C
Hướng dẫn giải
Chọn D.
5 x 13 5 x 13
Ta có:
x 5 x 6 x 2 x 3
2
5 x 13 2 x 2 3 x 3 2 3
Khi đó x 2
5x 6
dx
x 2 x 3
dx
x 3
dx
x 2
dx
2 ln x 3 3ln x 2 C
1 x4
Bài tập 6. Nguyên hàm của hàm số f x là:
x5 x
1
A. ln x ln x 4 1 C
2
B. ln x ln x 4 1 C
1
C. ln x ln x 4 1 C
2
1
D. ln x ln x 4 1 C
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 x4
1 x4 2x4 2x3
Ta có: x5 x dx x x4 1 dx
1
dx
1
x x 4 1 dx ln x 2 ln x 1 C
4
3x 2 3x 3
Bài tập 7. Nguyên hàm của hàm số f x 3 là:
x 3x 2
3 3
A. ln x 2 2 ln x 1 C B. ln x 2 2 ln x 1 C
x 1 x 1
3 3
C. 2 ln x 2 ln x 1 C D. 2 ln x 2 ln x 1 C
x 1 x 1
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3x 2 3x 3 3x 2 3x 3
Ta có: x 3 3x 2 dx x 12 x 2 dx .
Ta phân tích 3x 2 3x 3 A x 1 B x 1 x 2 C x 2 .
2
3x 2 3x 3 1 1 1 3
Khi đó x 1 x 2 dx x 2 dx 2 x 1dx 3 x 1
2 2
dx ln x 2 2 ln x 1
x 1
C .
Px
Lưu ý: Ta có kiến thức tổng quát dùng cho các nguyên hàm hữu tỉ I dx , với P x và
Qx
Nếu deg P x deg Q x thì ta thực hiện phép chia P x cho Q x (ở đây, kí hiệu
Khi deg P x deg Q x thì ta quan sát mẫu số Q x ta tiến hành phân tích thành các
nhân tử, sau đó, tách P x theo các tổ hợp của các nhân tử đó. Đến đây, ta sẽ sử dụng đồng
nhất thức (hoặc giá trị riêng) để đưa về dạng tổng của các phân thức.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp
1 1 a c
Trường hợp 1: .
ax b cx d ad bc ax b cx d
Trường hợp 2:
mx n
A
B
Ax Ba x Ad Bb .
ax b cx d ax b cx d ax b cx d
Ta đồng nhất thức mx n Ax Ba x Ad Bb 1 .
Cách 1. Phương pháp đồng nhất hệ số.
Ac Ba m
Đồng nhất đẳng thức, ta được . Suy ra A, B.
Ad Bb n
Cách 2. Phương pháp giá trị riêng.
b d
Lần lượt thay x ; x vào hai vế của (1), tìm được A, B.
a c
mx n A B
Trường hợp 3: .
ax b ax b ax b 2
2
mx n A B C
Trường hợp 4:
ax b cx d ax b cx d ax b
2 2
mx n A cx d B ax b C ax b cx d *
2
b d
Lần lượt thay x ; x ; x 0 vào hai vế của (*) để tìm A, B, C.
a c
1 A Bx C
Trường hợp 5: 2 với b 2 4ac 0 .
x m ax2
bx c x m
ax bx c
1 A B C D
Trường hợp 6: .
x a x b x a x a x b x b 2
2 2 2
1 2
Bài tập 8. Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f ' x ; f 0 1 và
2 2x 1
f 0 1 C2 1
Vì .
f 1 2 C1 2
1
ln 2 x 1 2 khi x 2
Suy ra f x .
ln 1 2 x 1 khi x 1
2
Do đó P f 1 f 3 3 ln 3 ln 5 3 ln15
Bài tập 9. Cho hàm số f x xác định trên \ 1;1 , thỏa mãn
2 1 1
f ' x ; f 3 f 3 2 ln 2 và f f 0. Giá trị của biểu thức
x 1
2
2 2
P f 2 f 0 f 4 là:
A. 2 ln 2 ln 5 B. 6 ln 2 2 ln 3 ln 5 C. 2 ln 2 2 ln 3 ln 5 D. 6 ln 2 2 ln 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2 1 1 x 1
f x f ' x dx dx dx ln C
x 1
2
x 1 x 1 x 1
x 1
ln x 1 C1 khi x 1
x 1 1 x
Hay f x ln C ln C2 khi 1 x 1
x 1 1 x
x 1
ln C3 khi x 1
x 1
f 3 f 3 2 ln 2
C1 C3 2 ln 2
Theo bài ra, ta có: 1 1
f f 0 C2 0
2 2
3
Do đó f 2 f 0 f 4 ln 3 C3 C2 ln C1 2 ln 2 2 ln 3 ln 5 .
5
A. P
3 2
8
x 1 3
x2 1 C B. P
8
3 2
x 1 x2 1 C
C. P
33 2
8
x 1 C D. P
4
3 2
x 1 3
x2 1 C
1 cos 2 x sin 2 x 1 1 1
dx x sin 2 x cos 2 x C
2 2 2 2 2
1
Bài tập 12. Nguyên hàm của hàm số sin 2
x cos2 x
dx là:
cot 2 x tan 2 x
A. C B. tan 2x C C. cot 2x C D. C
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 1 1 1 1 tan 2 x
Ta có: 4 cos 4
x 4 cos x 1
2
dx
(2 cos x 1)
2 2
dx 2
cos 2 x
dx 2
2 cos 2 x
d (2 x )
2
C
Bài tập 14. Nguyên hàm của hàm số tan 3 xdx là:
tan 2 x tan 2 x
A. ln cos x C B. ln sin x C
2 2
tan 2 x tan 4 x
C. ln cos x C D. C
2 4 cos2 x
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Từ tan 3 x tan x 1 tan 2 x tan x
d cos x tan 2 x
Suy ra tan xdx tan xd tan x
3
ln cos x C .
cos x 2
3
Bài tập 15. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x tan x thỏa mãn F . Giá
3 4
trị của F là:
4
3 1 3 1 3 1 3 1
A. B. C. D.
2 12 2 12 2 12 2 12
Hướng dẫn giải
Chọn D.
sin x
Ta có: F x sin 2 x. tan xdx 2 sin x.cos x. dx 2 sin 2 xdx .
cos x
sin 2 x
Suy ra F x 1 cos 2 x dx x C.
2
3 1 2 3 3
Theo giả thiết, ta có: F sin C C .
3 4 3 2 3 4 2 3
sin 2 x 3
Vậy F x x .
2 2 3
1 3 3 1
Do đó F sin 2 .
4 4 2 4 2 3 2 12
Bài tập 16. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x cos4 2 x thỏa mãn F 0 2019 . Giá trị
của F là:
8
3 16153 3 129224 3 129224 3 129224
A. B. C. D.
64 8 64 32
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
1 cos 4 x
Ta có: cos 2 x
4
2
1
4
1 2 cos 4 x cos 4 x
2
1 1 cos8 x 1
1 2 cos 4 x 3 4 cos 4 x cos8 x
4 2 8
1 1
Vậy F x 3 x sin 4 x sin 8 x 2019 .
8 8
3 129224
Do đó F
8 64
cos5 x
Bài tập 17. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x , với x k 2 , k và thỏa
1 sin x 2
3
mãn F . Giá trị của F là:
4 2
2 5 1
A. B. 0. C. D.
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
cos5 x
Ta thấy:
1 sin x
cos3 x 1 sin x 1 sin 2 x cos x cos3 x.sin x
sin 3 x cos4 x
F x 1 sin 2 x d sin x cos3 xd cos x sin x
3
4
C
3
Theo giả thiết, ta có F nên C 1 .
4
sin 3 x cos4 x
Vậy F x sin x C
3 4
1
Do đó F .
2 3
Chú ý:
cosn 1 x
Với n , ta có: cos x.sin xdx cos xd cos x n 1 C và
* n n
sin n 1 x
sin x.cos xdx sin xd sin x C.
n n
n 1
là
A. 10. B. 4.
C. 7. D. 3.
Hướng dẫn giải
CHỌN D
cos x 1 d 5sin x 9 1
5sin x 9 dx
5 5sin x 9
ln 5sin x 9 C
5
Vậy a 1, b 5. Nên 2a b 3.
3
Bài tập 19. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x 1 sin x biết F .
2
2 4
1 sin x
2
dx 1 2 sin x sin 2 x dx 1 2 sin x
1 cos 2x
2
dx
3 1
x 2 cos x sin 2x c
2 4
3 3 1 3
F 2 cos sin c c0.
2 4 22 2 4 4
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Hướng dẫn giải
CHỌN C
cos 2 x sin 2 x
Ta có: F x
cos 2x
dx dx
sin x cos x sin x cos x
A. 4a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. a 2 .
Hướng dẫn giải
CHỌN C
sin 2 x cos2 x 1 1
Ta có: F x
1
dx dx dx
2 2 2 2
sin xcos x sin x cos x cos x sin 2 x
2
tan x cot x.
Theo đề:
sin 2 x
Bài tập 22. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số dx và
cos x 4 sin 2 x
2
F 0 2 f 1 . Tính 2 F 0 F .
2 2
7 7
A. . B. . C. 0. D. 1
9 9
Lời giải
CHỌN B
Ta có
d cos 2 x 4 sin 2 x 2sin x cos x 8sin x cos x dx 6sin x cos xdx 3sin 2xdx
1
sin 2 xdx d cos 2 x 4 sin 2 x .
3
Do đó :
sin 2 x
2
1 d cos x 4 sin x
dx
2
2
2
2 d cos x 4 sin x 2
cos2 x 4sin2 x C
3 3 2 cos2 x 4 sin 2 x 3
cos2 x 4 sin 2 x cos2 x 4 sin 2 x
2 4 7
F 0 2 F 2. 3C 1 C .
2 3 3 9
2 4 7
Vậy 2 F 0 F 2. 2C C C
2 3 3 9
Bài tập 23. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x
x
8 x2
trên khoảng 2 2;2 2 thỏa
A. x 0 B. x 1 C. x 1 D. x 1 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: F x
x
dx
1
d 8 x2 8 x2 C
8 x 2
2 8 x 2
Mặt khác F 2 0 8 x 2 C 0 C 2
Vậy F x 8 x 2 2 .
2 x 0
Xét phương trình F x x 8 x 2 2 x 8 x 2 2 x
8 x 2 x
2 2
x 2
x 2
2 x 1 3 x 1 3
2 x 4 x 4 0
x 1 3
2x 1
Bài tập 24. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 0;
x 2 x3 x2
4
1
và F 1 . Tổng S F 1 F 2 F 3 ... F 2019 là
2
2019 2019.2021 1 2019
A. B. C. 2018 D.
2020 2020 2020 2020
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2x 1 2x 1 2x 1
Phân tích f x 2
x 2x x x x 1
4 3 2 2 2
x2 x
2x 1
Khi đó F x dx
1
d x2 x 1
C.
x x x x
2 2 2
2
x 2
x
1 1 1
Mặt khác F 1 C C 1.
2 2 2
1 1 1 1
Vậy F x 1 1 1 .
x2 x x x 1 x x 1
1 1 1 1 1 1 1
Do đó S F 1 F 2 F 3 ... F 2019 1 ... 2019
2 2 3 3 4 2019 2020
1 1 1
1 2019 2018 2018
2020 2020 2020
Bài tập 25. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định trên thỏa mãn f 0 2 2, f x 0 và
A. 6 2 B. 10 C. 5 3 D. 2 6
Hướng dẫn giải
Chọn D.
f x . f ' x
Ta có: f x . f ' x 2 x 1 1 f 2 x 2x 1 .
1 f 2 x
f x . f ' x
dx 2 x 1 dx
d 1 f 2 x 2 x 1 dx 1 f 2 x x2 x C
Suy ra 1 f 2
x 2 1 f 2
x
Với C 3 thì 1 f 2 x x 2 x 3 f x x
2
2
x 3 1
Vậy f 1 24 2 6
Bài tập 26. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;1 thỏa mãn f 0 3 và
f x . f ' x 3 x 2 4 x 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 2;1 là:
2
A. 2 3 42 B. 2 3 15 C. 3
42 D. 3 15
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: f x . f ' x 3 x 2 4 x 2 *
2
f x
. f ' x dx 3 x 2 4 x 2 dx
1 3
f x x 3 2 x 2 2 x C f 3 x 3 x 3 6 x 2 6 x 3C
2
3
Theo giả thiết, ta có f 0 3 nên
Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số g x 3 x 3 6 x 2 6 x 27 trên đoạn 2;1 .
1
f ax b dx a F ax b C .
2. Bài tập
1
Bài tập 1. Nguyên hàm F x của hàm số f x x 2 .e x 1
, biết F 1
3
là:
3
1 3 1 3 1 3 1 1 3
A. F x e x 1 C B. F x e x 1 2019 C. F x e x 1 D. F x e x 1
3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
Đặt u x 3 1 ta có du 3 x 2 dx x 2 dx du
3
1 1
Suy ra f x dx e du eu C
u
3 3
1 3
Do đó F x e x 1 C .
3
1 1
Mặt khác F 1 nên C 0 . Vậy f x dx 3 e
x 3 1
.
3
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 1 1
Hướng dẫn giải
CHỌN B
dt cos x sin x dx 2 sin x dx
Đặt t sin x cos x 4
sin 2x t 1
2
và x : 0 thì t : 1 2 .
4
2 2 2
1 dt 2 dt 2 1 43 2
I2 t 1 2 1 t
. .
t 1 2 t11
2 2 2 4
2 1 1
Tính A a 2 b2 2018.
A. 2018. B. 2016. C. 2022. D. 2020.
Hướng dẫn giải
CHỌN A
cos
3
x sin xdx
u4 cos4 x
cos x sin xdx u du C C
3 3
4 4
F0
1 1
a b a b 0.
4 4
A a 3 b 3 2018 a b 2ab a b 2018 2018.
2
m
Chú ý: chú ý rằng với a 0 và m, n ; n 0 ta luôn có: a n n a m .
1
Bài tập 5. Nguyên hàm R dx là:
x x 1
1 x 1 1 1 x 1 1
A. R ln C B. R ln C
2 x 1 1 2 x 1 1
x 1 1 x 1 1
C. R ln C D. R ln C
x 1 1 x 1 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt u x 1 u 2 x 1 . Suy ra x u 2 1 và dx 2udu .
2u 2 1 1 u 1
Khi đó R du 2 du du ln C .
u 1 u
2
u 1 u 1 u 1 u 1
x 1 1
Vậy R ln C
x 1 1
x 9
2
2
x2 9
A. S 3 x 2 9 x 2 9 C
5
x 9
4
2
x2 9
B. S 3 x 2 9 x 2 9 C
5
C. S
x 2
9 x 2 9
3 x 2 9
2
x2 9 C
5
x 9
2
2
x2 9
D. S 3 x2 9 C
5
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét S x 3 x 2 9dx x 2 x 2 9 xdx .
u5
Khi đó S u 2 9 u.udu u 4 9u 2 du 5
3u3 C .
x 9
2
2
x2 9
Vậy S 3 x 2 9 x 2 9 C
5
1
Bài tập 7. Nguyên hàm T dx là:
x ln x 1
1
A. T C B. T 2 ln x 1 C
2 ln x 1
2
C. T ln x 1 ln x 1 C D. T ln x 1 C
3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 1
Ta có: T dx d ln x 1 2 ln x 1 C .
x ln x 1 ln x 1
x 2 dx
2020
2021 2020
1 x 2 1 x 2
A. U C B. U C
3 x 1 6060 x 1
2021 2023
1 x 2 1 x 2
C. U C D. U C
6063 x 1 6069 x 1
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x 2 dx x 2 2020 1 dx
2020
Xét U x 1 x 12
x 1
2022
x 2 3 1 1
Đặt u du dx du dx .
x 1 x 1 x 1
2 2
3
2021
1 1 2021 1 x 2
Suy ra. U u 2020 du u C . Vậy U C
3 6063 6063 x 1
Lưu ý:
ax b dx 1 n 1
n
1 ax b
cx d n2 n 1 ad bd cx d
C
ln 2 x
Bài tập 9. Xét nguyên hàm V dx . Đặt u 1 1 ln x , khẳng định nào sau đây
x 1 ln x 1
sai?
u 2u
2
2
dx
A. 2u 2 du B. V . 2u 2 du
x u
2 5 16 u 5 u 4 16 3
C. V u 5 u 4 u3 4u 2 C D. V u 4u 2 C
5 2 3 5 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
dx
Đặt u 1 1 ln x u 1 1 ln x ln x u 2 2u 2u 2 du .
2
u . 2u 2 du
2
ln 2 x
2
2u
Khi đó V dx
x 1 ln x 1 u
2
5
5
2
16
2 u 4 5u3 8u 2 4u du u 5 u 4 u3 4u 2 C
3
Bài tập 10. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 2 2 x.cos3 2 x thỏa F 0 . Giá trị
4
F 2019 là:
1 2 1
A. F 2019 B. F 2019 0 C. F 2019 D. F 2019
15 15 15
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
Đặt u sin 2 x du 2 cos 2 xdx du cos 2 xdx
2
1 2
Ta có F x sin 2 2 x.cos3 2 xdx
2
1
u . 1 u2 du u2 u 4 du
2
1 1 1 1
u3 u 5 C sin 3 2 x sin 5 2 x C
6 10 6 10
1 1 1
F 0 sin 3 sin 5 C 0 C
4 6 2 10 2 15
1 1 1
Vậy F x sin 3 2 x sin 5 2 x
6 10 15
1
Do đó F 2019
15
2 x 3 dx 1
Bài tập 11. Biết rằng x x 1 x 2 x 3 1 g x C (với C là hằng số). Gọi S là tập
A. 0. B. 3 5 C. 3 D. 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Vì x x 1 x 2 x 3 1 x 2 3 x x 2 3 x 2 1 x 2 3 x 1 nên ta đặt u x 2 3 x ,
2
khi đó du 2 x 3 dx
du 1
Nguyên hàm ban đầu trở thành u 1 2
u 1
C .
2 x 3 dx 1
Suy ra x x 1 x 2 x 3 1 x 2
3x 1
C
3 5
x
Vậy g x x 2 3 x 1; g x 0 x 2 3 x 1 0
2
.
3 5
x
2
3 5 3 5
Do đó S ; .
2 2
17 2 15 9
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
CHỌN A
I
3cos 2x sin 4x
dx
3 2 sin 2x cos 2x dx
2 sin x cos x 2 sin x cos x
3 2 sin 2x cos x sin x cos x sin x dx
2 sin x cos x
Đặt x a sin t , với t ; hoặc
2 2
x a cos t với t 0;
dx dx
Bài toán 2: Tính A2 Bài toán 2: Tính A2
a x2
2
a x2
2
Đặt x a tan t , với t ; .
2 2
a x a x
Bài toán 3: Tính A3 dx Bài toán 3: Tính A3 dx
ax ax
Đặt x a cos 2t với t 0;
2
a
Đặt x với t ;
sin t 2 2
2. Bài tập
x2
Bài tập 1. Nguyên hàm I dx là:
4 x2
x x 4 x2 x x 4 x2
A. arcsin C B. 2 arccos C
2 4 2 2
x x 4 x2 x x 4 x2
C. arccos C D. 2 arcsin C
2 4 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt x 2 sin t với t ; . Ta có cos t 0 và dx 2 cos tdt .
2 2
4 sin 2 t
Khi đó I 2 cos tdt 4 sin 2 tdt (vì cos t 0, t ; ).
4 4 sin t 2
2 2
x x 4 x2
Từ x 2 sin t t arcsin và sin 2t 2 sin t.cos t
2 2
x2 x x 4 x2
Vậy I dx 2 arcsin C
4 x2 2 2
1
Bài tập 2. Nguyên hàm I dx là:
1 x
3
2
1 x2
1 x x x
2
A. 3 2
C B. C C. C D. C
1 x2 1 x x
3
2
Khi đó I
1
1 tan t
2
1 tan 2 t dt dt t C
1
Vậy I dx arctan x C
1 x2
Dạng 4: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần
chẳng hạn:
u x là hàm số đa thức, v x là hàm số lượng giác.
logarit thì ưu tiên đặt u là logarit, không có logarit thì ưu tiên u là đa thức,… thứ tự ưu tiên sắp xếp
như thế.
Còn đối với nguyên hàm v v x dx ta chỉ cần Chọn một hằng số thích hợp. Điều này sẽ được
làm rõ qua các Bài tập minh họa ở cột bên phải.
2. Bài tập
Bài tập 1. Kết quả nguyên hàm I x ln 2 x 2 dx là:
x2 2 x2 x2
A. ln x 2 2 C
B. x 2 2 ln x 2 2 C
2 2 2
x2 2
C. x 2 2 ln x 2 2 x 2 C D.
2
x2
ln x 2 2 C
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2x
u ln 2 x 2 du x 2 2 dx
Đặt
v x 2
2
dv xdx
2
x2 2 x2 2 x2
Khi đó I ln x 2 2 xdx ln x 2 2 C
2 2 2
x2
Chú ý: Thông thường thì với dv xdx v
2
x2 2
Tuy nhiên trong trường hợp này, ta để ý v mang lại sự hiệu quả.
2
ln sin x 2 cos x
Bài tập 2. Kết quả nguyên hàm I dx là:
cos2 x
Chú ý: Ở Bài tập này, Chọn v tan x 2 có thể rút gọn được ngay tử và mẫu trong nguyên hàm
vdu .
Bài tập 3. Kết quả nguyên hàm I x 2 sin 5 xdx là:
1 2 2 1 2 2
A. x 2 cos 5 x x sin 5 x cos 5x C B. x 2 cos 5 x x sin 5 x cos 5x C
5 25 125 5 25 125
1 2 2 2 1 2 2
C. x cos 5 x x sin 5 x cos 5x C D. x 2 cos 5 x x sin 5 x cos 5 x C
5 25 125 5 25 125
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phân tích: Ở đây ta sẽ ưu tiên u x 2 là đa thức, tuy nhiên vì bậc của u là 2 nên ta sẽ từng phần hai
lần mới thu được kết quả. Nhằm tiết kiệm thời gian, tôi gợi ý với phương pháp “sơ đồ đường chéo”
cụ thể như sau:
Bước 1: Chia thành 3 cột:
+ Cột 1: Cột u luôn lấy đạo hàm đến 0.
+ Cột 2: Dùng để ghi rõ dấu của các phép toán đường chéo.
+ Cột 3: Cột dv luôn lấy nguyên hàm đến khi tương ứng với cột 1.
Bước 2: Nhân chéo kết quả của 2 cột với nhau. Dấu của phép nhân đầu tiên sẽ có dấu (+), sau đó
đan dấu (-), (+), (-),… rồi cộng các tích lại với nhau.
1 2 2
Khi đó I x 2 cos 5 x x sin 5 x cos 5 x C
5 25 125
Chú ý:
Kĩ thuật này rất đơn giản và tiết kiệm nhiều thời gian.
Trong kĩ thuật tìm nguyên hàm theo sơ đồ đường chéo, yêu cầu độc giả cần tính toán chính xác đạo
hàm và nguyên hàm ở hai cột 1 và 3. Nếu nhầm lẫn thì rất đáng tiếc.
x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24 x 5 e3 x
A. I 2 3 4 5 e3 x C B. I . C
3 3 3 3 3 5 3
x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24 x 4 4 x 3 12 x 2 3x
C. I 2 3 4 5 e3 x C D. I 2 3 e C
3 3 3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Nếu làm thông thường thì từng phần 4 lần ta mới thu được kết quả. Ở đây, chúng tôi trình bày theo
sơ đồ đường chéo cho kết quả và nhanh chóng hơn.
x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24
Vậy I 2 3 4 5 e3 x C .
3 3 3 3 3
1
Hay 2 I e x sin x e x .cos x . Vậy I e x sin x cos x C
2
Chú ý: Chỉ dừng lại khi đạo hàm của nó có dạng giống dòng đầu tiên. Dòng cuối thu được
sin xe x dx I .
x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2
A. . ln 2 C B. . ln 2 C C. . ln 2 C D. . ln 2 C
2 4 2 4 4 2 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x2 x2
Vậy I x. ln xdx . ln 2 C
2 4
1 x2 x
Chú ý: chuyển lượng t x bên cột 1 sang nhân với v x ta thu được kết quả . Khi đó
x 2 2
x x2
bên cột 1 còn lại 1, đạo hàm của nó bằng 0; bên cột 3 có nguyên hàm của là .
2 4
3x 2
A. 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
3x 2
B. 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
3x 2
C. 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
3x 2
D. 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
3x 2
Vậy I 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
Chú ý:
Chuyển
3
x
, nhân với 2x 2 x thu được 6 x 3
Chuyển
2
x
, nhân với 3 x 2 3 x thu được 6 x 6 .
Chuyển
1
x
, nhân với 3 x 2 6 x thu được 3 x 6 .
Bài tập 7. Cho F x x 1 e x là một nguyên hàm của hàm số f x e2 x . Biết rằng hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên . Nguyên hàm của hàm số f ' x e2 x là:
A. 2 x e x C B. 2 x e x C C. 1 x e x C D. 1 x e x C
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có F ' x f x e2 x e x x 1 e x f x .e2 x f x .e2 x x.e x .
u e du 2e dx
2x 2x
Đặt
dv f ' x dx v f x
Do đó I f x .e2 x 2 f x e x dx xe x 2 x 1 e x C
Vậy I f ' x e2 x dx 2 x e x C
v t S ' t và a t v ' t .
Từ đó ta có: S t v t dt và v t a t dt .
2. Bài tập
v 0 3ln 0 1 C 6 C 6 v t 3ln t 1 6 .
Vận tốc của vật chuyển động tại giây thứ 10 là: v 10 3ln 10 1 6 13,2 m / s .
Bài tập 2. Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc a t
1 3 5 2
24
t t m / s 2 , trong đó t là
16
khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm 5 (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vận
động viên là bao nhiêu?
A. 5,6 m/s. B. 6,51 m/s. C. 7,26 m/s. D. 6,8 m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Vận tốc v t chính là nguyên hàm của gia tốc a t nên ta có:
1 5 1 5
v t a t dt t 3 t 2 dt t 4 t 3 C
24 16 96 48
Tại thời điểm ban đầu t 0 thì vận động viên ở tại vị trí xuất phát nên vận tốc lúc đó là:
1 4 5 3
v0 0 v 0 0 .0 .0 C 0 C 0 .
96 48
1 4 5 3
Vậy công thức vận tốc là v t t t
96 48
Vận tốc của vận động viên tại giây thứ 5 là v 5 6,51 m / s .
điều kiện vận tốc ban đầu v0 6 m / s . Suy ra công thức tính vận tốc v t tại thời điểm t và tính
được v 10 .
Bài tập 3. Một nhà khoa học tự chế tên lửa và phóng tên lửa từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 20
m/s. Giả sử bỏ qua sức cản của gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực. Hỏi sau 2s thì tên lửa
đạt đến tốc độ là bao nhiêu?
A. 0,45 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,8 m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Xem như tại thời điểm t0 0 thì nhà khoa học phóng tên lửa với vận tốc đầu 20 m/s. Ta có
s 0 0 và v 0 20 .
Vì tên lửa chuyển động thẳng đứng nên gia tốc trọng trường tại mọi thời điểm t là
s n t 9,8 m / s 2 .
Nguyên hàm của gia tốc là vận tốc nên ta có vận tốc của tên lửa tại thời điểm t là
v t 9,8dt 9,8t C1 .
f x dx F x F 1 F 0
Nếu F x là nguyên hàm của hàm số f x trên 0
0
x a, x b, với a b.
1 1
x3 1
8
b x2 x .
S f x dx 3 1 3
a
Lưu ý: Ta còn gọi hình phẳng trên là “hình
thang cong”.
2. Tính chất cơ bản của tích phân
Cho hàm số f x và g x là hai hàm số liên tục
Lưu ý: Từ đó ta cũng có
b
f b f a f x dx
a
b
và f a f b f x dx
a
Với mọi k , h .
d. Tính chất trung cận
b c b
f x dx f x dx f x dx , với c a; b
a a c
f x dx f x dx
b a
f. Nếu f x 0, x a; b thì f x dx 0 và
a
f x dx 0 khi f x 0 .
a
g. Nếu f x g x , x a; b thì
b b
f x dx g x dx
a a
b
m b a f x dx M b a
a
f x dx f t dt f u du f y dy ...
a a a a
b ub ub
+ Khi đó I f x dx g u du G u , với
a ua ua
a2 x2
x a sin t ; t ;
2 2
x2 a2 a
x ; t ; \ 0
sin t 2 2
a2 x2
x a tan t ; t ;
2 2
ax
x a.cos 2t ; t 0;
ax 2
ax
x a.cos 2t ; t 0;
ax 2
x a b x
x a b a sin 2 t ; t 0;
2
2. Phương pháp tích phân từng phần
b Chú ý: Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí
Bài toán: Tính tích phân I u x .v x dx
a
sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân
b b
Hướng dẫn giải
vdu dễ tính hơn udv .
u u x du u x dx
a a
Đặt
dv v x dx v v x
b
Khi đó I u.v ba v.du (công thức tích phân từng
a
phần)
III. TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ ĐẶC BIỆT
1. Cho hàm số f x liên tục trên a; a . Khi đó
a a
Đặc biệt f x dx f x f x dx (1)
a 0
a
+ Nếu f x là hàm số lẻ thì ta có f x dx 0 (1.1)
a
a a
+ Nếu f x là hàm số chẵn thì ta có f x dx 2 f x dx (1.2)
a 0
a
f x 1
a
1 bx f x dx 0 b 1 (1.3)
2 0
và dx
a
b b
2. Nếu f x liên tục trên đoạn a; b thì f x dx f a b x dx
a a
2 2
Hệ quả: Hàm số f x liên tục trên 0;1 , khi đó: f sin x dx f cos x dx
0 0
b b
ab
3. Nếu f x liên tục trên đoạn a; b và f a b x f x thì a xf x dx 2 a f x dx
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng định nghĩa, tính chất
P a b c là
A. P 8. B. P 0. C. P 2. D. P 6.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có x 1 x 0, x 1; 2 nên
2 2 2
x 1 x
2
1 1
I dx dx dx 2 x 2 x 1
1 x. x 1 1 x 1 x 1 1
4 2 2 3 2. Suy ra a 4, b c 2 nên P a b c 0.
2 3 2 1
A. f 1 . B. f 1 . C. f 1 . D. f 1 .
3 2 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
f x
Chia 2 vế hệ thức (1) cho f x ta được
2
x, x 1; 2. (2)
f x
2
Tuy nhiên ta cũng có thể dựa vào định nghĩa của tích phân để xử lí.
1 2
Bài tập 3: Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f x và f 0 1, f 1 2
2 2x 1
A. 1 ln15. B. 3 ln 5. C. 2 ln 3. D. 1 ln15.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
0 0
Ta có f x dx f 0 f 1 nên suy ra f 1 f 0 f x dx.
1 1
0
1 f x dx.
1
Tương tự ta cũng có
3
f 3 f 1 f x dx
1
3
2 f x dx .
1
0 3 0 3
Vậy f 1 f 3 1 f x dx f x dx 1 ln 2 x 1 ln 2 x 1 .
1 1 1 1
Bài tập 4: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 0 ,
1 1 1
0 0 0
7 7
A. 1. B. . C. . D. 4.
4 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1
f x
2
Ta có dx 7 (1).
0
1 1
1
x dx 49 x 6 dx 7 (2).
6
0
7 0
1
và 14 x3 . f x dx 14 (3).
0
f x 7 x3 .
7 x4
Hay f x C.
4
7 7
f 1 0 C 0 C .
4 4
7 x4 7
Do đó f x .
4 4
1 1
7 x4 7 7
Vậy f x dx dx .
0 0
4 4 5
Bài tập 5: Cho f x , g x là hai hàm số liên tục trên đoạn 1;1 và f x là hàm số chẵn, g x
1 1 1 1
là hàm số lẻ. Biết f x dx 5; g x dx 7 . Giá trị của A f x dx g x dx là
0 0 1 1
1
Vì g x là hàm số lẻ nên g x dx 0 .
1
Vậy A 10.
1
xdx
Bài tập 6: Cho 2 x 1
0
2
a b ln 3 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a b bằng
5 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 12
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 1
1 1 1
xdx 1 2x 11 1
Ta có 2 x 1
0
2
2 0 2 x 1 2
dx dx
2 0 2 x 1 2 x 1
2
1 1 1
1 1
ln 2 x 1 ln 3.
4 2 x 1 4 0 6 4
1 1 1
Vậy a , b a b .
6 4 12
3
2x 3
Bài tập 7: Cho x
2
2
x
dx a ln 2 b ln 3, với a, b . Giá trị biểu thức a 2 ab b là
a 5
a 2 ab b 41.
b 4
Chọn D.
2
5x 6
Bài tập 8. Biết rằng tích phân x
1
2
5x 6
dx a ln 2 b ln 3 c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Giá
3
2 tan x tan 2 x 3
2 tan x tan 2 x
cos x 1 tan x
2
dx 1 tan x d tan x
4 4
3
2 tan 2 x 3
tan x
d tan x 2 ln tan x 1 3
1 tan x 2 4
4 4
1 2ln 2 2ln
3 1 . Suy ra a 1, b 2, c 2 nên abc 4.
e m, khi x 0
x
1
Biết f x dx ae b
1
3 c a, b, c . Tổng T a b 3c bằng
1 0 1
Ta có f x dx f x dx f x dx I
1 1 0 1 I2
1 0
3 x d 3 x 32 3 x 16
0 0
I1 2 x 3 x 2 dx 2 2 2 2
3 x2 2 3 .
1 1
1 3
1
I 2 e x 1 dx e x x e 2.
1
0
0
1 22 22
Suy ra f x dx I
1 1 I2 e 2 3
3
. Suy ra a 1; b 2; c .
3
Vậy T a b 3c 1 2 22 19.
cos2 x cos2 x
Bài tập 11: Biết 1 3 x dx m . Giá trị của
1 3x dx bằng
A. m. B. m. C. m. D. m.
4 4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
cos 2 x cos 2 x 1
Ta có x
dx dx cos 2 xdx 1 cos 2 x dx .
1 3
1 3 x
2
cos 2 x
Suy ra 1 3x dx m.
Bài toán: Giả sử ta cần tính I f x dx, trong đó ta có thể phân tích f x g u x u x .
a
Bước 3: Tính
b u b u b
I f x dx g u du G u
a u a ua
Bài toán: Giả sử ta cần tính I f x dx , ta có thể đổi biến như sau:
a
x2 a2 a
x ,t ; \ 0
sin t 2 2
a2 x2
x a tan t , t ;
2 2
ax
x a.cos 2t , t 0;
ax 2
ax
x a.cos 2t , t 0;
ax 2
x a b x
x a b a sin 2 t , t 0;
2
0
sin x 1 sin x 2 0
ln 2 ln1 ln 3 ln 2 2 ln 2 ln 3
Suy ra a 2, b 1 2a b 3.
ln 2 dx 1
Bài tập 2: Biết I x
ln a ln b ln c , với a, b, c là các số nguyên tố.
0 e 3e 4 c
x
Đặt t e x dt e x dx.
Đổi cận x 0 t 1, x ln 2 t 2.
Khi đó
2 1 1 2 1 1 1 t 1 2
1
I dt dt ln ln 3 ln 5 ln 2 .
1 t 4t 3
2
2 t 1 t 3
1 2 t 3 1 2
Suy ra a 3, b 5, c 2 . Vậy P 2a b c 3.
6
dx a 3 b
Bài tập 3: Biết 1 sin x
0
c
, với a, b , c và a, b, c là các số nguyên tố cùng nhau.
2 2 2 2
x x
Đặt t 1 tan 2dt 1 tan 2 dx.
2 2
Đổi cận x 0 t 1; x t 3 3.
6
3 3
2dt 2 3 3
3 3
I
1
t 2
t 1
3
.
0 0
A. 4. B. 8. C. 16. D. 64.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt x 2 2u 2 xdx 2du xdx du.
Đổi cận x 0 u 0, x 2 u 1.
1 1
Khi đó I f 2u du f 2 x dx 8.
0 0
Bài tập 5: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên 0; sao cho x 2 xf e x f e x 1;
e
f x .ln x
với mọi x 0; . Giá trị của I dx là
e
x
1 2 1 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
8 3 12 8
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 x2
Với x 0; ta có x 2 xf e x f e x 1 f e x 1 x.
1 x
dx
Đặt ln x t x et dt .
x
1
Đổi cận x e t ; x e t 1.
2
1 1
1
Khi đó I t. f et dt t 1 t dt .
1 1 12
2 2
2
3sin x cos x 11 b
Bài tập 6: Biết 2sin x 3cos x dx ln 2 b ln 3 c , b, c . Giá trị của là
0
13 c
22 22 22 22
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 13
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3sin x cos x m 2sin x 3cos x n 2 cos x 3sin x
Phân tích
2sin x 3cos x 2sin x 3cos x
2m 3n sin x 3m 2n cos x
2sin x 3cos x
2m 3n 3 3 11
Đồng nhất hệ số ta có m ;n .
3m 2 n 1 13 13
3 11
3sin x cos x
2 2sin x 3cos x 2 cos x 3sin x
2
Suy ra dx 13 13 dx.
0
2sin x 3cos x 0
2sin x 3cos x
3 11 2 cos x 3sin x 11 2 cos x 3sin x
2 2
3
. dx x
13 0 2sin x 3cos x
2
dx.
0
13 13 2sin x 3cos x 13 0
3 11 2 d 2sin x 3cos x 3 11
dx ln 2sin x 3cos x 2
26 13 0 2sin x 3cos x 26 13 0
11
3 11 11 b 13 b 11 26 22
ln 2 ln 3. Do đó .
26 13 13 c 3 c 13 3 3
26
4
Bài tập 7: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn tan x. f cos x dx 2
2
và
0
e2
f ln 2 x 2
f 2x
dx 2 . Giá trị của I dx là
e
x ln x 1 x
4
A. 0. B. 1. C. 4. D. 8.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
4 4
sin x.cos x
Đặt A tan x. f cos 2 x dx 2 2
. f cos 2 x dx 2.
0 0.
cos x
1
Đặt t cos 2 x dt 2sin x cos xdx dt sin x cos xdx.
2
1
1
f t
Đổi cận x 0 t 1 và x t . Khi đó A dt 4.
4 2 1 t
2
e2
f ln 2 x e2
ln x. f ln 2 x
Đặt B
e
x ln x
dx 2
e
x ln 2 x
dx 2.
4
f t
Tương tự ta có B dt 4.
1
t
2
f 2x 1
Giá trị của I dx. Đặt t 2 x dx dt.
1 x 2
4
1 1
Đổi cận x t và x 2 t 4.
4 2
4
f t 1
f t 4
f t
Khi đó I dt dt dt 4 4 8
1 t 1 t 1
t
2 2
1
1
Bài tập 8: Cho dx a b ; với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
x 3 x 1
3
0
a b b a bằng
A. 17. B. 57. C. 145. D. 32.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 1
1 1 dx
Giá trị của I dx .
x 3 x 1
2
x 3 x 1
3
0 0
x 1
x3 2 dx
Đặt t 2tdt dx tdt.
x 1 x 1 x 1
2 2
Đổi cận x 0 t 3, x 1 t 2.
1 2 3 3
1 dx 1
Ta có I
0 x 3 x 1
2
t t dt dt t 2
3 2.
3 2
x 1
1
1
Mà dx a b nên suy ra a 3, b 2.
x 3 x 1
3
0
P 2 a b bằng
1 1 3 1
Đặt u 1 u 2 1 3 2udu 4 dx và x3 2 .
x 3
x x u 1
1
Đổi cận x u 3; x 1 u 2.
2
2udu
3 3
2 du 1 u 1 3
1 3
Ta có I 2 3 u 2 1 3 ln u 1 ln 2 .
2 u 1 .u
3 2 2 3 2
Suy ra a 3, b 2. Vậy P 2 a b 10.
Dạng 3: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần
2
ln x b
Bài tập 1. Cho tích phân I dx a ln 2 với a là số thực b và c là các số dương, đồng thời
1
x c
b
là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức P 2a 3b c là
c
A. P 6. B. P 5. C. P 6. D. P 4.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
dx
u ln x du
x
Đặt dx .
dv v 1
x2 x
2
ln x 2
1 ln x 1 2 1 ln 2
Khi đó I dx .
x 1 1
x2 x x 1 2 2
1
Suy ra b 1, c 2, a . Do đó P 2a 3b c 4.
2
+ Ưu tiên logarit.
u ln x
+ Đặt dx .
dv x 2
4
x
Bài tập 2: Biết 1 cos 2 x dx a b ln 2, với a, b là các số hũu tỉ. Giá trị của T 16a 8b là
0
A. T 4. B. T 5. C. T 2. D. T 2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
4 4
x x 14 x
Đặt A dx
2 0 cos 2 x
dx dx.
0
1 cos 2 x 0
2 cos 2 x
u x du dx
Đặt 1
dv cos 2 x dx v tan x
Khi đó
1
4
1
A x tan x 4
tan xdx x tan x ln cos x 4
2 0 2 0
0
1 2 1 1 1
ln ln 2 ln 2.
2 4 2 2 4 2 8 4
1 1
Vậy a , b do đó 16a 8b 2 2 4.
8 4
+ Biến đổi 1 cos 2 x 2 cos 2 x.
+ Ưu tiên đa thức.
u x
+ Đặt 1 .
dv cos 2 x dx
Bài tập 3: Cho I xe2 x dx a.e2 b với a, b . Giá trị của tổng a b là
0
1 1
A. . B. . C. 0. D. 1.
2 4
Hướng dẫn giải
Sử dụng phương pháp từng phần.
du dx
u x
Đặt 1 2x .
dv e dx v e
2x
2
1 1 1 1 1 1
1 2x 1 2x 1 1 1 1
Khi đó I u.v v.du x.e e dx x.e2 x e2 x e2 .
0 0
2 0 20 2 0 4 0 4 4
1 2 1
Suy ra a.e 2 b e .
4 4
1 1 1
Đồng nhất hệ số hai vế ta có a , b . Vậy a b .
4 4 2
Chọn A.
+ Ưu tiên đa thức.
u x
+ Đặt .
dv e dx
2x
Bài tập 4: Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên , f 2 16 và f x dx 4. Tích phân
0
4
x
xf 2 dx bằng
0
A. 112. B. 12. C. 56. D. 144.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x
Đặt t x 2t dx 2dt.
2
x 0 t 0
4 2 2
x
Đổi cận
x 4 t 2
. Do đó 0 xf 2 dx 0 4tf t dt 0 4 xf x dx.
u 4 x du 4dx
Đặt .
dv f x dx v f x
Suy ra
2 2 2 2
4
ln sin x 2 cos x
Bài tập 5. Cho
0
cos 2 x
dx a ln 3 b ln 2 c với a, b, c là các số hữu tỉ.
7 2 5
3ln 3 ln 2 2 ln 3ln 3 ln 2 .
2 4 2 2 4
5 1
Suy ra a 3, b , c . Vậy abc 18.
2 4
2 1 p
x p
x 1
2
Bài tập 6. Biết e x
dx me n, trong đó m, n, p, q là các số nguyên dương và
q
là phân
1 q
số tối giản. Giá trị của T m n p q là
A. T 11. B. T 10. C. T 7. D. T 8.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có
2 1 2 1 2 1 2 1
dx x 2 2 x 1 e dx x 2 1e
x x x x
I x 1 e dx 2 xe
2 x x x x
dx.
1 1 1 1
2
x
2 1 2 1 2 1 2 1
x2 1 x
1
Xét I1 x 1e
x x x
2 x
dx x .e 2 x
. 2 dx x .e d x x d e x
2
1 1
x 1 x 1
1 2 2 1 1 2 2 1
d x 2 x 2e
x x x x
x2e x
e x x
2 xe x
dx
1 1 1 1
2 1 1 2 1 2 3
x x x
I1 2 xe x
dx x 2 e x
I x 2e x
4e 2 1
1 1 1
m 4, n 1, p 3, q 2.
Khi đó T m n p q 4 1 3 2 10.
m
Bài tập 7. Tìm số thực m 1 thỏa mãn ln x 1 dx m.
1
A. m 2e. B. m e. C. m e2 . D. m e 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B
m m m
A ln x 1 dx ln xdx dx
1 1 1
m
I ln xdx
1
1
u ln x du dx
Đặt x
dv dx v x
m
I x ln x 1 dx
m
m m e
A x ln x 1 m ln m m .
m 0
e k
Bài tập 8. Đặt I k ln dx, k nguyên dương. Ta có I k e 2 khi:
1 x
A. k 1; 2 . B. k 2;3 . C. k 4;1 . D. k 3; 4 .
e3 2
e 1 ln k 1 e 2 ln k ln k 1
e 1 e 1
1
Bài tập 9. Tìm m để e x x m dx e .
0
A. m 0. B. m e. C. m 1. D. m e.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
u x m du dx
dv e dx v e
x x
1 1
I e x x m dx e x x m 0 e x dx e x x m 1 0 me m 1
1 1
0 0
Mặt khác: I e me m 1 e m e 1 e 1 m 1.
1. Phương pháp
b
Bài toán: Tính tích phân I g x dx
a
( với g ( x ) là biểu thức chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối)
PP chung:
Xét dấu của biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối trên a; b
Dựa vào dấu để tách tích phân trên mỗi đoạn tương ứng ( sử dụng tính chất 3 để tách)
Tính mỗi tích phân thành phần.
b
Đặc biệt: Tính tích phân I f ( x) dx
a
Cách giải
Cách 1:
+) Xét dấu của f ( x ) trên a; b , dựa vào dấu của f ( x ) để tách tích phân trên mỗi đoạn tương ứng
( với x1 x2 ... xn ).
x1 x2 x3 b
Khi đó I f ( x) dx f ( x) dx f ( x) dx ... f ( x ) dx
a x1 x2 xn
x1 x2 x3 b
I
a
f ( x)dx
x1
f ( x)dx
x2
f ( x)dx ... f ( x)dx
xn
2
a a
Bài tập 1: S x2 x 2 dx , a, b , là phân số tối giản. Giá trị a b bằng
1
b b
Bài tập 2: I 1 sin 2xdx a a , a * . Hỏi a 3 là bao nhiêu?
0
Ta có: 1 sin 2x sin x cos x 2 sin x cos x 2 sin x .
4
3
Với x 0; x ; .
4 4 4
+ Với x ; 0 thì sin x 0
4 4 4
3
+ Với x 0; thì sin x 0
4 4 4
4
I 2 sin x dx 2 sin x dx 2 2.
0 4 4
4
5
2 x 2 1
Chọn 3: Biết I dx 4 a ln 2 b ln 5, với a , b là các số nguyên. Giá trị S a b bằng
1
x
A. 9. B. 11. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn B
5
2 x 2 1 2
2 x 2 1 5
2 x 2 1
Ta có: I dx dx dx
1
x 1
x 2
x
2
22 x 1 5
2 x 2 1 2 5 2x 5 2x 3
dx dx dx dx
1
x 2
x 1 x 2 x
2 5 5 3
x dx 2 dx 5ln x x 2 x 3ln x
2 5
1
x 2
x 1 2
a 8
8ln 2 3ln 5 4 a b 11.
b 3
2
Bài tập 4: Cho tích phân 1 cos 2xdx ab và a b 2 2 2. Giá trị của a và b lần lượt là
0
a 2 a 2 2
A. . B. .
b 2 2 b 2
a 2 2 a 2 a 2 2 a 2
C. . D. .
b 2 b 2 2 b 2 b 2 2
A. 2 4 . B. 9 1 . C. 17 . D. 2
91 24 2 17
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
x3 ax 2
1
a 1 8 1 11
TH1: Nếu a 1 khi đó I x x a dx f (8)
0 3 2 0 2 3 2 3 3
a 1
TH 2: Nếu 0 a 1 khi đó I x x a dx x x a dx
0 a
a 1
x3 ax2 x3 ax2 a3 a 1 1 1 1 1 1
f
3 2 0 3 2 a 3 2 3 2 24 4 3 8
1 11 1 91
Khi đó f (8) f .
2 3 8 24
1 2
Bài tập 6: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f 2 x dx 2 và f 6 x dx 14 . Giá trị
0 0
f 5 x 2 dx
2
bằng
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
Lời giải
Chọn B
1
+ Xét f 2 x dx 2 .
0
Đặt u 2 x du 2dx ; x 0 u 0 ; x 1 u 2 .
1 2 2
1
Nên 2 f 2 x dx f u d u f u du 4 .
0
2 0 0
2
+ Xét f 6 x dx 14 .
0
Đặt v 6 x dv 6dx ; x 0 v 0 ; x 2 v 12 .
2 12 12
1
Nên 14 f 6 x dx f v dv f v dv 84 .
0
6 0 0
2 0 2
+ Xét f 5 x 2 dx f 5 x 2 dx f 5 x 2 dx .
2 2 0
0
Tính I1 f 5 x 2 dx .
2
Đặt t 5 x 2 .
Khi 2 x 0 , t 5 x 2 dt 5dx ; x 2 t 12 ; x 0 t 2 .
2
1 1
12 2
I1 f t dt f t d t f t d t 1 84 4 16 .
5 12 5 0 0 5
2
Tính I1 f 5 x 2 dx .
0
Đặt t 5 x 2 .
Khi 0 x 2 , t 5 x 2 dt 5dx ; x 2 t 12 ; x 0 t 2 .
12
1 1 1
12 2
I2 f t d t f t d t f t d t 84 4 16 .
52 5 0 0 5
2
Vậy f 5 x 2 dx 32 .
2
2 4
Bài tập 7: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 4 và f x dx 1 ; f x dx 3 . Giá trị
0 0
f 3x 1 dx
1
bằng
A. 4. B. 2. C. 4 . D. 1 .
3
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1/3 1
3
a 24 3
Bài tập 8. S y 4 4 y 2 3 dy
b
. Giá tị A 2 B bằng
3
3 3
S 4 4y 2 1 y 4 dy y 4 4y 2 3 dy
3 3
1
y y
1 3
y 4 4y 2 3 dy 4
4y 2 3 dy 4
4y 2 3 dy
3 1 1
1 1 3
y 5 4y 3 y 5 4y 3 y 5 4y 3
3y 3y 3y
5 3 5 3
3 1 5 3 1
112 24 3
.
15
1
a a
Bài tập 9. S 4x2 4x 1dx , a, b , là phân số tối giản. Giá trị a 4b bằng
0
b b
A. 1. B. 3. C. 35. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1
Ta có: I7 2x 1 dx 2x 1 dx
2
0 0
1 1
1 2 1 2 1
I7 2x 1 dx 2x 1 dx 2x 1 dx 1 2x dx 2x 1 dx
1
.
0 0 1 0 1
2
2 2
Suy ra: a 1, b 2.
2
x x
+ Với ; thì sin 0
2 4 4 2 4
x 5 x
+ Với ; thì sin 0
2 4 4 2 4
3
2
2
x x
I 2 sin dx 2 sin dx 4 2 .
2 4 2 4
0 3
2
2
Bài tập 11. Cho tích phân
0
1 3 sin 2 x 2 cos 2 xdx a 3 b. Giá trị A a b 4 bằng
A. 2. B. 5 . C. 5. D. 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
sin x
2 4 2 2
I 1 3 sin 2x 2 cos2 xdx 3 cos x dx sin x 3 cos x dx .
0 0 0
sin x 3 cos x 0 tan x 3 x k .
3
Do x 0; nên x .
2 3
sin x sin x
3 2 3 2
I sin x 3 cos x dx sin x 3 cos x dx 3 cos x dx 3 cos x dx
0 0
3 3
cos x 3 sin x 3
0
cos x 3 sin x 2
1 3 1 3
1 3 3 3.
2 2 2 2
3
a 1; b 3 A 8
f x dx.
a a
Tính
f x dx 2 f x dx
a 0
(1.2)
1
A. I 11. B. I 5.
+ Nếu f x là hàm số chẵn thì ta cũng có
C. I 2. D. I 14.
a
f x 1
a
Hướng dẫn giải
1 b f x dx 0 b 1
2 a
x
dx
a Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên
(1.3). đoạn 6;6 ta có
Chứng minh (1.3):
3 3
a
f x f 2 x dx 3 f 2 x dx 3
Đặt A 1 b
a
x
dx (*). 1 1
3
1
Đổi biến x t dx dt. F 2 x 3.
2 1
Đổi cận x a t a; x a t a
6
a
f 1 a
bt . f t Do đó F 6 F 2 6 hay f x dx 6.
Khi đó A 1 b t dt dt. 2
a a
1 bt 6 2 6
Vậy I f x dx f x dx f x dx 14.
1 1 2
a
bx . f x Chọn D.
Hay A 1 bx
dx (**). 1
x 2020
e x 1dx có giá trị là
a
Bài tập 3: Tích phân I
Suy ra 1
a a
1 22020
f x dx A f x dx.
2 a
2A A. I 0. B. I .
a
2019
2 2021 22019
C. I . D. I .
2021 2019
Hướng dẫn giải
Áp dụng bài toán (1.3) ở cột bên trái cho hàm số
f x x 2020 và b e ta có
Ta có
1
1 x 2021 1
2.22021 22021
I x 2020 dx I .
2 1 2021 1 2021 2021
Chọn C.
b. Nếu f x liên tục trên đoạn a; b thì Bài tập 4: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa điều
Hệ quả: hàm số f x liên tục trên 0;1 , khi đó: Giá trị của N f x dx là
2
2 2
A. N 1. B. N 0.
f sin x dx f cos x dx
0 0 C. N 1. D. N 2.
Hướng dẫn giải
2 2
Ta có N f x dx f x dx
2 2
2 2
Suy ra 2 N f x f x dx 2 cos xdx.
2 2
2
Vậy N 2 cos xdx 2sin x 2 2.
0 0
Chọn D.
Bài tập 5: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa
mãn f x f 2 x x 2 x , x .
2
Giá trị tích phân G f x dx là
0
1
A. G 2. B. G .
2
2 1
c. Nếu f x liên tục trên đoạn a; b và C. G .
3
D. G .
3
f a b x f x thì Hướng dẫn giải
2 2
b
ab
b
Ta có G f x dx f 2 x dx
a xf x dx 2 a f x dx 0 0
2 2
Suy ra 2G f x f x dx x 2 x dx
0 0
2
1 2
Vậy G x 2 x dx .
20 3
Chọn C.
Bài tập 6: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
1
đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 0, f x
2
dx 7 và
0
1 1
1
0 x f x dx 3 . Tích phân f x dx bằng
2
7
A. . B. 1.
5
7
C. . D. 4.
4
d. Nếu f x liên tục trên đoạn a; b và Hướng dẫn giải
du f x dx
b
u f x
f x 0 với x a; b thì f x dx 0 và Đặt x3
dv x dx v
2
a
3
b
f x dx 0 khi f x 0. 1
x3 f x 1
1
1
x f x dx x3 f x dx
2
a Ta có
0
3 0 30
1 1
1 3 1
x . f x dx x 3 . f x dx 1.
30 3 0
1
f x
2
Cách 1: Ta có dx 7 (1).
0
1 1
x7 1
1 1
x dx 49 x 6 dx .49 7 (2).
6
0
7 0 7 0
7
1 1
x . f x dx 1 14 x . f x dx 14 (3).
3 3
0 0
f ' x dx 49 x dx 14 x . f x dx 0
2 6 3
0 0 0
1
f x 7 x3 dx 0.
2
1
Do f x 7 x 3 0 f x 7 x 3 dx 0 . Mà
2 2
f x 7 x dx 0 f x 7 x 3 .
3 2
7 x4
f x C.
4
7 7
Mà f 1 0 C 0 C .
4 4
7 x4 7
Do đó f x .
4 4
1 1
7 x4 7 7
Vậy f x dx dx .
0 0
4 4 5
Cách giải:
'
+ Ta có u ( x ) f '( x ) + u '( x ) f ( x ) = éëu ( x ) f ( x )ùû
'
+ Do đó u ( x ) f '( x ) + u '( x ) f ( x ) = h ( x ) éëu ( x ) f ( x )ùû = h ( x )
Suy ra u ( x) f ( x) = ò h ( x) dx
Suy ra được f ( x)
Cách giải:
'
+ Nhân hai vế với e x e x . f '( x ) + e x . f ( x ) = e x .h ( x ) êé e x . f ( x )úù = e x .h ( x )
ë û
Suy ra e x . f ( x) = ò e x h ( x) dx
Suy ra được f ( x)
Cách giải:
'
+ Nhân hai vế với e- x e- x . f '( x ) + e- x . f ( x ) = e- x .h ( x ) éê e- x . f ( x )ùú = e- x .h ( x)
ë û
Suy ra e- x . f ( x ) = ò e- x h ( x ) dx
Suy ra được f ( x)
Cách giải:
p( x )d x p( x )d x p( x )d x p( x )d x
eò f '( x ).e ò + p ( x ).e ò . f ( x ) = h ( x ).e ò
+ Nhân hai vế với '
é p( x )d x ù p( x )d x
ê f ( x ).e ò ú = h ( x ).e ò
êë úû
Suy ra f ( x).e ò = ò eò
p( x)dx p( x)dx
.h ( x ) dx
Suy ra được f ( x)
b b
Công thức
a
f ( x)dx f ( a b x)dx
a
2. Bài tập
Bài tập 1: Cho số thực a 0. Giả sử hàm số f x liên tục và luôn dương trên đoạn 0; a thỏa mãn
a
1
f x . f a x 1. Giá trị tích phân I dx là
0
1 f x
2a a a
A. I . B. I . C. I . D. I a.
3 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt t a x dt dx. Đổi cận x 0 t a; x a t 0.
a
1
a
1
a
1
a
f x
Khi đó I dt dx dx dx.
0
1 f a t 0
1 f a x 0 1
1 0
1 f x
f x
a
1
a
f x a
a
2I dx dx 1.dx a. Vậy I .
0
1 f x 0
1 f x 0
2
Ta có thể chọn hàm số f x 1 , với mọi x 0; a thỏa mãn yêu cầu đề bài.
a a
1 1 a
Khi đó I dx dx .
0
1 f x 0
2 2
Bài tập 2: Cho hàm số f x liên tục trên 1;1 và f x 2019 f x e x , x 1;1 . Tích phân
1
M f x dx bằng
1
e2 1 e2 1 e2 1
A. . B. . C. . D. 0.
2019e e 2020e
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 1
Ta có M f x dx f x dx.
1 1
1 1 1
Do đó 2020 M 2019 f x dx f x dx f x 2019 f x dx.
1 1 1
1
1 e2 1
2020 1
Suy ra M e x
dx .
2020e
b b
Nếu f x liên tục trên đoạn a; b thì f x dx f a b x dx
a a
Bài tập 3. Cho f x là một hàm số liên tục trên thỏa mãn f x f x 2 2 cos 2 x .
3
2
Giá trị tích phân P f x dx là
3
2
A. P 3. B. P 4. C. P 6. D. P 8.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
3 3
2 2
Ta có P f x dx f x dx
3 3
2 2
3 3 3
2 2 2
2P
3
f x f x dx 3
2 2 cos 2 xdx 4 sin x dx.
0
2 2
3
2 3
Hay P 2 sin xdx 2 sin xdx 2 cosx 2 cos x 2
6.
0 0
Bài tập 4: Cho f x là hàm số liên tục trên thỏa mãn f x f x sin x với mọi x và
e 1 e 1 e 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có f x f x sin x nên e x f x e x f x e x .sin x, x .
e x f x e x .sin x hay
e f x dx e .sin xdx
x x
0 0
1 x 1
e x f x
0
e sin x cos x
2 0
e f f 0
2
e 1
e 3
e f .
2
Để ý rằng e x e x nên nếu nhân thêm hai vế của f x f x sin x với e x thì ta sẽ có ngay
e . f x e .sin x.
x x
Bài tập 5: Cho hàm số f x tuần hoàn với chu kì và có đạo hàm liên tục thỏa mãn f 0 ,
2 2
f x dx 4 và f x .cos xdx 4 . Giá trị của f 2019 .
2
2 2
1
A. 1. B. 0. C. . D. 1.
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Bằng phương pháp tích phân từng phần ta có
f x .cos xdx f x .sin x
2
f x .sin xdx. Suy ra
f x .sin xdx 4 .
2 2 2
1 cos 2 x 2 x sin 2 x
Mặt khác sin 2 xdx dx .
2 4 2 4
2 2
Suy ra
2 2 2 2
0 0 0 0
f x sin x. Do đó f x cos x C. Vì f 0 nên C 0.
2
Ta được f x cos x f 2019 cos 2019 1.
Bài tập 6: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thoả mãn 3 f x xf x x 2018 với
1
mọi x 0;1 . Tính I f x dx .
0
1 1
A. I . B. I .
2018 2021 2019 2020
1 1
C. I . D. I .
2019 2021 2018 2019
Hướng dẫn giải
Chọn C
Từ giả thiết 3 f x xf x x 2018 , nhân hai vế cho x 2 ta được
x 2021
Suy ra x3 f x x 2020 dx C.
2021
x 2018
Thay x 0 vào hai vế ta được C 0 f x .
2021
1 1 1
1 2018 1 1 1
Vậy f x dx x dx . x 2019 .
0 0
2021 2021 2019 0 2021 2019
Bài tập 7: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 4 , thỏa mãn f x f x e x 2 x 1
với mọi x 0; 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
26
A. e 4 f 4 f 0 . B. e4 f 4 f 0 3e.
3
C. e 4 f 4 f 0 e4 1. D. e4 f 4 f 0 3.
Lời giải
Chọn A
Nhân hai vế cho e x để thu được đạo hàm đúng, ta được
e x f x e x f ' x 2 x 1 e x f x 2 x 1.
/
1
Suy ra e x f x 2 x 1dx 2 x 1 2 x 1 C.
3
26
Vậy e 4 f 4 f 0 .
3
Bài tập 8: Cho hàm số f x có đạo hàm trên , thỏa mãn f ' x 2018 f x 2018 x 2017 e2018 x với
mọi x và f 0 2018. Giá trị f 1 bằng
A. 2018e 2018 . B. 2017e 2018 . C. 2018e2018 . D. 2019e2018 .
Lời giải
Chọn D
Nhân hai vế cho e2018 x để thu được đạo hàm đúng, ta được
f x e 2018 x 2018 f x e2018 x 2018 x 2017 f x e 2018 x 2018 x 2017 .
Bài tập 9: Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn f x xf x 2 xe x và
2
x2 x2 x2 x
2 2
x
f x e f x xe
2 2
2 xe 2
e f x 2 xe 2 .
2
x2 x2 x2
Suy ra e f x 2 xe
2 2
dx 2e 2
C.
2
Vậy f 1 2e 1 .
e
Bài tập 10: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 2 f ( x) 3 f (1 x) 1 x . Tích
1
phân f ( x)dx bằng
0
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: 2 f ( x) 3 f (1 x) 1 x (1) .
1 1 1
Lấy tích phân 2 vế ta được 2 f ( x)dx 3 f (1 x )dx 1 x dx
0 0 0
1 1
2 2
5 f ( x)dx f ( x)dx .
0
3 0
15
x2 ax2 b
Chú ý: Ta có thể dùng công thức f ax b dx f x dx . Khi đó:
x1 ax1 b
Từ 2 f x 3 f 1 x 1 x suy ra: 2 f x dx 3 f 1 x dx
1 1 1
1 x dx
0 0 0
1 2 1 2
1 x dx 50 f x dx f x dx .
1 0 1
2 f x dx 3 f x dx
0 1 0 3 0 15
2 2
1 1 a
I f t dt f x dx .
21 21 2
2
Bài tập 11: Cho y f x là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn 6;6 . Biết rằng f x dx 8 và
1
3 6
A. 1. B. e. C. 1. D. 14.
Hướng dẫn giải
Chọn D
3 3
Ta có y f x là hàm số chẵn nên f 2x f 2x suy ra f 2x dx f 2x dx 3.
1 1
3 3 6 6
Mặt khác: f 2x dx f 2x d 2x f x dx 3 f x dx 6.
1 1
21 22
1 2
6 2 6
Vậy I f x dx f x dx f x dx 8 6 14.
1 1 2
k
x 1 1
Bài tập 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để 2x 1 dx 4 lim
1
x 0 x
.
k 1 k 1 k 1 k 1
A. . B. . C. . D. .
k 2 k 2 k 2 k 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
2x 1 2k 1
k k 2 2
1 k
1
Ta có 1 2x 1 dx 2 1 2x 1 d 2x 1 4 1
4
4
Mà 4 lim
x 1 1
4 lim
x 1 1 x 1 1 4 lim 1
2
x 0 x x 0
x x 1 1 x 0 x 1 1
2k 1 1 2 2k 1 2 9 k 2 .
k 2
x 1 1
Khi đó 2x 1 dx 4 lim k 1
1
x 0 x 4
f x .f a x 1
Bài tập 13: Cho f x là hàm liên tục trên đoạn 0; a thỏa mãn và
f x 0, x 0;a
a
dx ba b
1 f x
0
c
, trong đó b, c là hai số nguyên dương và
c
là phân số tối giản. Khi đó b c có giá
1
Do đó I a b 1; c 2 b c 3.
2
Cách 2: Chọn f x 1 là một hàm thỏa các giả thiết. Dễ dàng tính được
1
I a b 1; c 2 b c 3.
2
x dx 4,
9 f 2
Bài tập 14: Cho hàm số f x liên tục trên và
1 x f sin x cos xdx 2. Giá trị của
0
tích phân f x dx
0
bằng
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 10 .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
9 f x dx 4. Đặt t
Xét
1 x
x t 2 x, suy ra 2tdt dx.
x 1 t 1
Đổi cận .
x 9 t 3
9 f x dx 2 3 3
Suy ra 4
1 x f t 2dt f t dt 2.
1 1
2
Xét f sin x cos xdx 2. Đặt u sin x,
0
suy ra du cos xdx.
x 0 u 0 1
2
Đổi cận . Suy ra 2 f sin x cos xdx f t dt.
x 2 u 1 0 0
3 1 3
Vậy I f x dx f x dx f x dx 4. .
0 0 1
4 1
x2 f x
Bài tập 15: Cho hàm số f x liên tục trên và f tan x dx 4, 0 x2 1 dx 2. Giá trị của
0
1
A. I 6 . B. I 2 . C. I 3 . D. I 1 .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
4
Xét f tan x dx 4.
0
1 dt
Đặt t tan x, suy ra dt dx tan 2 x 1 dx dx .
2
cos x 1 t2
x 0 t 0
4 1
f t 1
f x
Đổi cận: . Khi đó 4 f tan x dx 2 dt 2 dx.
x 4 t 1 0 0
t 1 0
x 1
1
f x x f x
1 2 1
Từ đó suy ra I f x dx 2 dx 2 dx 4 2 6.
0 0
x 1 0
x 1
4
f x liên tục trên và thỏa mãn tan x. f cos x dx 1,
2
Bài tập 16: Cho hàm số
0
f ln x
2
f 2x
2
e 2
e
x ln x
dx 1. Giá trị của tích phân I
1 x
dx bằng
4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
4
● Xét A tan x. f cos 2 x dx 1 . Đặt t cos 2 x.
0
Suy ra
dt
dt 2sin x cos xdx 2 cos 2 x tan xdx 2t.tan xdx
tan xdx .
2t
x 0 t 1
Đổi cận: 1.
x 4 t 2
1
1 2 f t 1 f t 1 f x f x
1 1 1
Khi đó 1 A dt dt dx dx 2.
21 t 21 t 21 x 1 x
2 2 2
e2
f ln 2 x
● Xét B
e
x ln x
dx 1. Đặt u ln 2 x.
2 ln x 2 ln 2 x 2u dx du
Suy ra du dx dx dx .
x x ln x x ln x x ln x 2u
x e u 1
Đổi cận: .
x e u 4
2
1 f u 1 f x f x
4 4 4
Khi đó 1 B du dx dx 2.
21 u 21 x 1
x
2
f 2x
● Xét tích phân cần tính I dx.
1 x
2
1
dx 2 dv 1 1
x v
Đặt v 2 x, suy ra . Đổi cận: 4 2.
x v x 2 v 4
2
4
f v 4
f x 1
f x 4
f x
Khi đó I dv dx dx dx 2 2 4.
1 v 1 x 1 x 1
x
2 2 2
Bài tập 17: Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0; 2 . Biết f 0 1 và
f x f 2 x e 2 x2 4 x
với mọi x 0; 2 . Giá trị tích phân I
2
x 3
3x 2 f x
dx bằng
0
f x
14 32 16 16
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
Từ giả thiết f x f 2 x e 2 x f 2 1.
2
4 x x2
u x 3 3 x 2
x 3x 2 f ' x du 3 x 6 x dx
2 3 2
Ta có I dx. Đặt f ' x .
f x dv f x dx v ln f x
0
Khi đó
2 2
I x3 3 x 2 ln f x 3 x 2 6 x ln f x dx
0 0
f 2 1 2
3 x 2 2 x ln f x dx 3 J .
0
2 x 2 t 0
Ta có J x 2 2 x ln f x dx 2 t 2 2 t ln f 2 t d 2 t
2
0 2
0 2
2 x 2 2 x ln f 2 x d 2 x x 2 2 x ln f 2 x dx.
2
2 0
Suy ra
2 2
2 J x 2 x ln f x dx x 2 2 x ln f 2 x dx
2
0 0
2
x 2 2 x ln f x f 2 x dx
0
2 2
32 16
x 2 2 x ln e 2 x dx x 2 2 x 2 x 2 4 x dx
2
4 x
J .
0 0
15 15
16
Vậy I 3 J .
5
Bài tập 18: Cho hàm số y f x liên tục trên ; và thỏa mãn 2 f x f x cos x. Giá
2 2
2
trị của tích phân I f x dx bằng
2
2 3
A. I 2 . B. I . C. I . D. I 2 .
3 2
Hướng dẫn giải
ĐÁN ÁN B
Từ giả thiết, thay x bằng x ta được 2 f x f x cos x.
Do đó ta có hệ
1 1
Bài tập 19: Cho hàm số f x liên tục trên ; 2 và thỏa mãn f x 2 f 3 x. Giá trị của
2 x
2
f x
tích phân I dx bằng
1 x
2
1 3 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
1 1 3
Từ giả thiết, thay x bằng ta được f 2 f x .
x x x
Do đó ta có hệ
x 2 f
1 1
f f x 2 f x 3x
3x
x 2
f x x.
f 1 3 4 f x 2 f 1 6 x
2 f x
x x x x
2
f x 2
2 2 2
3
Khi đó I dx 2 1 dx x 1 .
1 x 1 x x 2
2
2 2
1 1
Cách khác. Từ f x 2 f 3 x f x 3 x 2 f .
x x
1 1
f 2 f
2
f x 2 2
x dx 3 dx 2 x dx.
Khi đó I dx 3 2 1 1 x
1 x 1 x
2
2
2 2
1
2 f
x dx. 1 1 1
Xét J Đặt t , suy ra dt 2 dx t 2 dx dx 2 dt.
1 x x x t
2
1
x 2 t 2
Đổi cận: .
x 2 t 1
2
1
2
1
2
f t 2
f x
Khi đó J tf t 2 dt dt dx I .
2 t 1 t 1 x
2 2
2 2
3
Vậy I 3 dx 2 I I dx . .
1 1 2
2 2
Suy ra f x . f x 15 x 4 12 x dx 3x5 6 x 2 C
C 1
f 0 f 0 1.
f x . f x 3x5 6 x 2 1
f 2 x x6
f x . f x dx 3 x 5 6 x 2 1 dx 2 x 3 x C '.
2 2
f 2 0 1
Thay x 0 vào hai vế ta được C'C' .
2 2
Vậy f x x 4 x 2 x 1 f 1 8.
2 6 3 2
Bài tập 22: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f tan x cos x, x . Giá trị
4
1
I f x dx bằng
0
2 2
A. . B. 1. C. . D. .
8 4 4
Hướng dẫn giải
ĐAP ÁN A
2
1
f tan x cos x f tan x
4
tan x 1
2
1
1 2
f x f x dx
x 1
2
2
0
8
Dạng 8: Bất đẳng thức tích phân
1. Phương pháp
2
b b b
+ Nếu f x , g x liên tục trên a; b thì f x g x dx f 2 x dx. g 2 x dx dấu " " xẩy
a a a
f x
2
Bài tập 1: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn f 1 0 , dx 7
0
1 1
1
và x f x dx . Giá trị phân f x dx
2
bằng
0
3 0
7 7
A. 1 . B. . C. . D. 4 .
5 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1
x3 1
1
Dùng tích phân từng phần ta có x f x dx f x x 3 f ' x dx. Kết hợp với giả thiết
2
0
3 0 30
1
f 1 0 , ta suy ra x f ' x dx 1.
3
2
1 3 1 6 1 x7 1
Theo Holder 1 x f ' x dx x dx. f ' x dx
2 2
.7 1.
0 0 0
7 0
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có f ' x kx , thay vào x f ' x dx 1 ta được k 7.
3 3
7
Suy ra f ' x 7 x f ' x 7 x 3 , x 0;1 f x x 4 C
3
4
1
7 7 7 7
C f x x 4 f x dx .
f 1 0
4 4 4 0
5
1
11
Bài tập 2: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn f 1 1 , x f x dx 78
5
0
1
4
và 13 Giá trị f 2
f x d f x .
bằng
0
2 7 5
f x 2 x6 f x
f 1 1
x C C .
7 7
2 7 5 261
Vậy f x x f 2 .
7 7 7
Bài tập 3: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn f 1 2, f 0 0 và
1 1
0 0
0 0 0
f ' x 2 f x 2 x C
f 0 0
C 0.
1
Bài tập 4: Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f x liên tục trên 0;1 , thỏa mãn
1 1
dx
f x dx 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
f 1 ef 0 và
0
f x 0
2
2e 2 e 2
A. f 1 . B. f 1 .
e 1 e 1
2e2 2 e 2
C. f 1 . D. f 1 .
e2 1 e 1
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
dx
1 1
1 2 AM GM 1 f ' x
2
Ta có f 2 x 0
f ' x
d x 0 f 2 x
f ' x
d x 2
f x
dx
0 0
1
f 1
2 ln f x 2 ln f 1 2 ln f 0 2 ln 2 ln e 2.
0 f 0
1 1
dx 1
f ' x dx 2 nên dấu '' '' xảy ra, tức là f ' x f x f ' x 1
2
Mà
0
f x 0
2
f x
f 2 x
f x f ' x dx xdx x C f x 2 x 2C .
2
1
Theo giả thiết f 1 ef 0 nên ta có 2 2C e 2C 2 2C e 2 2C C
e2 1
2 2 2e2
f x 2x f
1 2 .
e2 1 e2 1 e2 1
Bài tập 5: Cho hàm số f x nhận giá trị dương trên 0;1 , có đạo hàm dương và liên tục trên 0;1 ,
1 1 1
0
0 0
e 1 e2 1
A. 2 e 1 . B. 2 e 2 1 . C.
2
. D.
2
.
1 1
0 f x 4 f ' x dx 30 f ' x f x dx nên dấu '' '' xảy ra, tức là
3 3 2
Mà
f 3 x f 3 x 1
4 f ' x f ' x f x
3
2 2 2
f ' x 1 f ' x 1 1 1
x C
dx dx ln f x x C f x e 2 .
f x 2 f x 2 2
1 1
x
Theo giả thiết f 0 1 C 0 f x e 2 f x dx 2 e 1 .
0
Bài tập 6: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; , thỏa mãn f x sin xdx 1 và
0
2
f 2 x dx . Giá trị tích phân xf x dx bằng
0
0
6 4 2 4
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
2
2
Theo Holder 1 f x cos xdx f 2 x dx cos 2 xdx
2
. 1.
0 0 0
2
2 2 x cos x 4
f x cos x xf x dx dx .
0 0
1
2
Bài tập 7: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa t f 1 0, 0 f x dx 8 và
2
x
1 1
1
0 cos 2 f x dx 2 . Giá trị của ích phân f x dx
0
bằng
1 2
A. . B. . C. . D. .
2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
Theo Holder
2 2
x 1 2 x 1 1 2
1
x x
f ' x f x cos
f 1 0
sin C C 0.
2 2 2
x
1
2
Vậy f x cos f x dx .
2 0
Bài tập 8: Cho hàm số f x nhận giá trị dương trên 0;1 , có đạo hàm dương liên và tục trên 0;1 ,
1
xf x 1
thỏa mãn dx 1 và f 0 1, f 1 e 2 . Giá trị của f bằng
0
f x 2
A. 1. B. 4. C. e. D. e.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
xf ' x f ' x
Hàm dưới dấu tích phân là x. , x 0;1. Điều này làm ta liên tưởng đến đạo
f x f x
f ' x
hàm đúng , muốn vậy ta phải đánh giá theo AM GM như sau:
f x
f ' x xf ' x
mx 2 m . với m 0 và x 0;1.
f x f x
f ' x
dx 4 xdx ln f x 2 x 2 C f x e 2 x C .
2
f x
f 0 1 1
C 0 f x e2 x f e.
2
Theo giả thiết
f 1 e 2
2
f ' x 1
xf ' x
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có
f x
kx, thay vào
0
f x
dx 1 ta được k 4.
f ' x
Suy ra 4 x. (làm tiếp như trên)
f x
1
f x f x
2
Bài tập 9: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn dx 1 và
0
1
f 0 1, f 1 3. Giá trị của f bằng
2
A. 2. B. 3. C. e. D. e.
Lời giải
ĐÁP ÁN A
Hàm dưới dấu tích phân là f x f ' x . Điều này làm ta liên tưởng đến đạo hàm đúng f x f ' x
2
1 1
f x f ' x m dx 2 m f x f ' x dx.
2
0 0
hay
f 2 x 1
1 m 2 m. 1 m 2 m.
2 0
f x f ' x 1
Với m 1 thì đẳng thức xảy ra nên f x f ' x 1
2
.
f x f ' x 1
1
f 2 x 1 1 1
f x f ' x 1 f x f ' x dx dx x 1 1. (vô lý)
0 0
2 0 0
f 2 x
f x f ' x 1 f x f ' x dx dx x C f x 2 x 2C .
2
f 0 1 1 1
Theo giả thiết C f x 2 x 1 f 2.
f 1 3 2 2
1
f 2 x 1
1 2
Cách 2. Ta có f x f ' x dx f 1 f 2 0 1.
0
2 0 2
2
1 1 2 1
Theo Holder 1 1. f x f ' x dx 1 dx. f x f ' x dx 1.1 1.
2 2
0 0 0
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có f ' x f x k , thay vào f x f ' x dx 1 ta được k 1. Suy ra
0
mãn xf x
dx 24 và f 1 1, f 2 16. Giá trị của f 2 bằng
1
A. 1. B. 2. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
f ' x 1 f ' x
2 2
Hàm dưới dấu tích phân là . . Điều này làm ta liên tưởng đến đạo hàm đúng
xf x x f x
f ' x
, muốn vậy ta phải đánh giá theo AM GM như sau:
f x
f ' x
2
f ' x
mx 2 m với m 0 và x 1; 2.
xf x f x
2m
Để dấu '' '' xảy ra thì ta cần có 24 12 m m 16.
3
f ' x
2
f ' x
Với m 16 thì đẳng thức xảy ra nên 16 x 2x
xf x 2 f x
f ' x
f x x2 C f x x2 C .
2
dx 2 xdx
2 f x
f 1 1
Theo giả thiết
f 2 16
C 0 f x x4 f 2 4.
2
f ' x 2
f ' x 2
Cách 2. Ta có dx 2. dx 2 f x 2 f 2 f 1 6.
f x 2 f x 1
1 1
2 2
2 f ' x 1 2 f ' x
2
f ' x 2
x2 2
Theo Holder 6
2
dx x . dx xdx. dx .24 36.
1 f x 1 xf x 1 xf x 2 1
1
f ' x f ' x 2
f ' x
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có
xf x
k x
f x
kx, thay vào
1 f x
dx 6 ta được
f ' x
k 4. Suy ra 4 x. (làm tiếp như trên)
f x
14
Bài tập 11: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 , và f 1 f 0 . Biết
2
1
rằng 0 f x 2 2 x , x 0;1 . Khi đó, giá trị của tích phân f x
2
dx thuộc khoảng nào
0
sau đây?
13 14 10 13
A. 2; 4 . B. ; . C. ; . D. 1;3 .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 1 1
Suy ra f x dx 8 xdx hay f x
2 2
dx 4 (1).
0 0 0
f x dx
2 2 2
f x dx
1 dx.
f x
dx
f 1 f 0
0 0 0 0
1
7
f x dx
2
2 0
1
7
Vậy f x dx 4.
2
2 0
BÀI 3. ỨNG DỤNG HÌNH HỌC TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Định lý 1: Cho hàm số y f ( x) liên tục, không âm trên a; b . Khi đó diện tích S của hình thang
b
cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) , trục hoành và 2 đường thẳng x a, x b là: S f ( x)dx
a
Bài toán 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) , y g ( x ) liên tục trên đoạn
b
y
(C 1 ) : y f1 ( x )
(C 1 )
(C ) : y f 2 ( x )
(H ) 2
x a
(C 2 ) x b
b
O a c1 c2 b x S a
f1 (x ) f2 (x ) dx
b b
Chú ý: Nếu trên đoạn [a; b] , hàm số f ( x) không đổi dấu thì:
a
f ( x) dx f ( x)dx
a
Bài toán 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g ( y ) , x h( y ) và hai đường thẳng
d
Bài toán 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị (C1 ) : f1 ( x) , (C2 ) : f 2 ( x) là:
x2
Bài toán 2: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x g ( y ) , trục hoành và hai đường thẳng y c , y d quanh trục Oy:
Bài toán 3: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
1. Phương pháp:
a/ Phương pháp 1:
b
S | f ( x) | dx
a
* Xét dấu biểu thức f ( x) ; x [a; b] , phá dấu trị tuyệt đối và tính tích phân.
b/ Phương pháp 2:
* Giải phương trình f ( x) 0 ; chọn nghiệm trong [a; b] . Giả sử các nghiệm là ; với .
* Áp dụng tính chất liên tục của hàm số f ( x) trên [a; b] ; ta có:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị P : y x 2 với trục hoành: x 2 0 x 0
2
8
Áp dụng công thức ta có S x 2 dx .
0
3
Nhận xét: Nếu ta vẽ đồ thị hàm số y x 2 và đường thẳng x 2 ta dễ dàng xác định được hình
phẳng giới hạn bởi các đường này. Từ đó ta dễ dàng tính được diện tích S.
Bài tập 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x 2 .e x , trục hoành và đường
thẳng x 1
A. e 2. B. 2 e. C. 2 e. D. 1.
Hướng dẫn giải
CHỌN A
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 e x 0 x 0
Ta có:
1 1 1
S x 2 e x dx x 2d e x x 2 e x e x d x 2
1
0
0 0 0
1 1 1
e 2 xe x dx e 2 xd e x e 2xe x 2 e x dx
1
0
0 0 0
1
e 2e 2e x e 2e 2 e 2.
0
Lời bình: Bài toán trên đã có 1 cận, ta chỉ cần tìm thêm 1 cận nữa bằng
cách giải phương trình hoành độ giao điểm. Sau đó áp dụng công thức.
Nếu vẽ đồ thị bài này để tìm hình phẳng giới hạn bởi các đường là không
1
nên vì đồ thị hàm số hơi phức tạp. Việc tìm được công thức S x 2 e x dx
0
và tính tích phân này ta có thể dùng MTCT để tính và chọn Chọn.
Bài tập 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y 1 x 2 và trục hoành:
A. 2. B. . C. 1. D. .
4 2
Hướng dẫn giải
CHỌN D
x 1 t 2
Đặt x sin t dx cos tdt và
x 1 t
2
1 2 2
Suy ra S 1 x 2 dx 1 sin 2 t.cos tdt cos tdt
2
1 2
2 2
Lời bình: Bài toán trên chưa có cận, ta phải giải phương trình hoành độ
giao điểm để tìm cận. Sau đó áp dụng công thức. Việc tìm được công
1
thức S
1
1 x 2 dx và tính tích phân này tương đối phức tạp, do đó ta
ln x 0 x 1.
e 1 e
2
S ln x dx ln xdx ln x.dx x x ln x 1 x ln x x 1 2 .
1 e
1 1 1 e e
e e
Bài tập 5: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị y ln x tại giao
điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:
2 1 2 1
A. S B. S C. S D. S
3 4 5 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: ln x 0 x 1
1
Ta có: y ' ln x ' .y ' 1 1
x'
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y ln x tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox
là:
y 1 x 1 0 hay y x 1
Đường thẳng y x 1 cắt Ox tại điểm A 1;0 và cắt Oy tại điểm B 0; 1 .
1 1
Tam giác vuông OAB có OA 1, OB 1 SOAB OA.OB
2 2
b 0 b 0 b
SD f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
a a 0 a 0
Bài tập 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 2 ax a 0 , trục hoành và đường
thẳng x a bằng ka 2 . Tính giá trị của tham số k.
7 4 12 6
A. k B. k C. k D. k
3 3 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
a a
2 3 4 4
Có S 2 ax dx 2 a. .x 2 a 2 ka 2 k
0
3 0
3 3
Bài tập 7: Cho hình cong giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 0 và x ln 4 . Đường thẳng x k
với 0 k ln 4 chia thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ
bên. Tìm k để S1 2S2 .
2
A. k ln 4
3
B. k ln 2
8
C. k ln
3
D. k ln 3
Hướng dẫn giải
Chọn D
ln 4 ln 4 ln 4
2 2 2 2
Do S1 2S2 S1 S e dx e dx e x 2
x x
3 3 0
3 0
3 0
k
Do đó: S1 e x dx e k 1 2 e k 3 k ln 3
0
1. Phương pháp:
b
Công thức tính S | f ( x) g ( x) | dx . Tính như dạng 1.
a
1 1
Trong trường hợp này nếu chọn cách xét dấu biểu thức y ; x ;
2 2
cos x sin x 6 3
1 1
hoặc vẽ đồ thị hàm số y ; x ; là khá khó khăn.
2 2
cos x sin x 6 3
Vì vậy ta chọn cách sau:
1 1
+ Xét phương trình: 2
2 0 ; x ; cos 2 x sin 2 x 0 x ;
cos x sin x 6 3 6 3
cos 2 x 0 ; x ; x
6 3 4
/4 1 1 /3 1 1
Từ đó suy ra: S
6 2
2 dx |
cos x sin x 4/4 2
2 dx
cos x sin x
/4 4 3
S | (tan x cot x) | | | (tan x cot x) | 2 2 .
/6 4 3
1 x2
Bài tập 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ; y .
x 1
2
2
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên:
1 x2 x 1
x4 x2 2 0 x2 1
x 1 2 x 1
2
1 1 x2
Vì vậy hình phẳng đã cho có diện tích là: S dx
1 x2 1 2
1 x2
Do trên ( 1;1) phương trình vô nghiệm nên ta có:
x2 1 2
1 1 x2
1
1 x2
1
1 x2
1
S dx x 2 1 2 dx
x 2 1 1 2 dx
d x
1 x2 1 2 1 1
1 1
Tính I1 1 x 1
2
dx .
1
+/ Đặt x tan t ; t ; dx dt
2 2 cos 2 t
1
x 1 t 4 /4
cos 2
t dt /4 dt
+/ Đổi cận: I1 /4 2
x 1 t /4 1 tan 2 t
4
x2
1 1
I2 1 2 dx 3
1 1
Thay thế vào ta được: S .
2 3 2 3
Bài tập 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x 2 4 x 3 và y 3 .
4
Khi đó: S ‖x 4 x 3 | 3 | dx |04 x 2 4 x 3 | 3 dx |
2
0
x x x
3 4
4 x 3 3 dx 4 x 3 3 dx
1
S 0
2 2 2
4 x 3 3 dx
1 3
x
3 4
4 x dx x 2 4 x 6 dx x 2 4 x dx |
1
S 0
2
1 3
3
x3 1 x3 x3 4
S S 2 x2 2 x2 6 x 2 x2 8.
3 0 3 1 3 3
Bài tập 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị: y sin | x | ; y | x | - .
Đặt | x | t
3. Bài tập
Bài tập 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x 2 3x 3 và đường thẳng
d : y 2x 1 là:
7 13 19
A. B. C. D. 11
3 3 6
Hướng dẫn giải
Chọn B
x 1
Xét phương trình x 2 3x 3 2x 1 x 2 x 2 0
x 2
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x 2 3x 3 và đường thẳng
d : y 2x 1 là
2
2 2
x2 x3 13
S x 3x 3 2x 1 dx 2 x x dx 2x
2 2
1 1 2 3 1 3
13
Vậy S .
3
x2
Bài tập 2: Parabol y chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần. Tỉ số
2
diện tích của chúng thuộc khoảng nào:
A. 0, 4;0,5 B. 0,5;0, 6 C. 0, 6;0, 7 D. 0, 7;0,8
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt x 2 2 sin t dx 2 2 cos tdt; x 0 t 0 ; x 2 t
4
4 4 4
cos 2t 1
I1 2 2 2 cos t2 2 cos tdt 16 cos 2 tdt 16 dt 4 2
0 0 0
2
8 4
S1 I1 I 2 4 2 2
3 3
4 4
Diện tích hình tròn: S R 2 8 S2 S S1 8 2 6
3 3
4
2
S1 3
0, 435 0, 4;0,5 .
S2 6 4
3
x2
Bài tập 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 và đồ thị hàm số
4
x2
y
4 2
4 4 8
A. 2 4 B. 2 C. 2 D.
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
x2 x2 x 2 16 l 2 2
x2 x2 4
4 2 x 2 2 . Khi đó S 4 2
4 4 2 x 8 2 2
4 4 2 3
Bài tập 4: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường my x 2 , mx y 2 (với m 0 ).
Tìm giá trị của m để S 3 .
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x2
Vì m 0 nên từ my x 2 ta suy y 0;
m
Từ mx y 2 nên x 0 và y mx .
x2 x 0
Xét phương trình mx x 4 m3 x
m x m
2 m x3
m
1 2 1 2
.x x m m
3 3m 0 3 3
1 2
Yêu cầu bài toán S 3 m 3 m 2 9 m 3 (vì m 0 ).
3
2x
Bài tập 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm y x2 và y là
x 1
S a b ln 2 với a, b là những số hữu tỷ. Giá trị của a b là
1 2
A. . B. 2. C. . D. 1.
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2x
Phương trình hoành độ giao điểm của C1 : y x2 và C2 : y là
x 1
x 0
2x
x
2
x 1 x x 2 x 0 x 1
3 2
x 1
x 2
5
Suy ra a và b 2
3
1
Vậy a b
3
Bài tập 6: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x 2 ,
4 3 4 3
A. . B. .
12 6
4 2 3 3 5 3 2
C. . D. .
6 3
Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y 3x 2 và cung tròn y 4 x 2 (với 0 x 2
) lả 4 x 2 3x 2 4 x 2 3x 4 x 1 .
1 2 1 2
3 3 3
S 3 x dx
2
4 x dx
2
x I I với I 4 x 2 dx .
0 1
3 0
3 1
Đặt x 2sin t , t ; dx 2 cos t.dt
2 2
Đổi cận x 1 t , x2t .
6 2
2 2 2 2
I 4 4sin t .2 cos t.dt 4 cos t.dt 2 1 cos 2t .dt 2 x sin 2t
2 2
6 6 6 6
2 3
3 2
3 3 2 3 4 3
Vậy S I
3 3 3 2 6
Chọn B.
Bài tập 7: Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị C của hàm đa thức bậc ba và parabol P
có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì đồ thị hàm bậc ba và đồ thị hàm bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần lượt là
y 2 và y 0 nên ta xét hai hàm số là y ax3 bx 2 cx 2 , y mx 2 nx (với a, m 0 ).
Suy ra C : y f x ax3 bx 2 cx 2 và P : y g x mx 2 nx .
ax 3 bx 2 cx 2 mx 2 nx ax 3 bx 2 cx 2 mx 2 nx 0 .
Đặt P x ax 3 bx 2 cx 2 mx 2 nx .
Theo giả thiết, C và P cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là x 1 , x 1 , x 2
nên P x a x 1 x 1 x 2 .
Ta có P 0 2a .
Mặt khác, ta có P 0 f 0 g 0 2 a 1 .
2
37
Vậy diện tích phần tô đậm là S x 1 x 1 x 2 dx 12
1
Dạng 3: Tính thể tích vật thể tròn xoay dựa vào định nghĩa
1. Phương pháp:
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b; S ( x) là
diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , (a x b) .
Giả sử S ( x) là hàm số liên tục trên đoạn a, b .
a2 3
Một tam giác đều cạnh a có diện tích S
4
x2 2 x 3
Do tam giác đều cạnh x 2 x có diện tích là S ( x)
4
2 2
x2 2 x 3 2
3 2 3 4 3
Suy ra thể tích S S ( x)dx dx x 2 x dx
Ca sio
0 0
4 4 0 4 3 3
Bài tập 2: Trong không gian Oxyz , cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x , biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng
x, 0 x là một tam giác đều cạnh là 2 sin x .Tính thể tích của vật thể đó.
Lời giải
a2 3
Một tam giác đều cạnh a có diện tích S
4
4sin x. 3
Do đó tam giác đều cạnh 2 sin x có diện tích là S x 3 sin x
4
2 2
Suy ra thể tích V S x dx 3 sin xdx 2 3
0 0
Bài tập 3: Một bồn trụ đang chứa dầu được đặt nằm ngang có chiều dài bồn là 5 m , bán kính đáy 1m
. Người ta rút dầu ra trong bồn tương ứng với 0,5 m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng của
dầu còn lại trong bồn
Lời giải
d
x
O d R
R 1
+ Cách 1: Sviên phân 2 R 2 x 2 dx 2 1 x 2 dx 0, 61
d 1
2
1
V2 Sviên phân .h 2 1 x 2 dx 5 3, 07
1
2
1
Suy ra thể tích khối trụ còn lại V V1 V2 5 2 1 x 2 dx 5 12, 637 m3
1
2
OH 1 2
+ Cách 2: Tính góc ở tâm cos
2 R 2 2 3 3
y
2 A
x
O H R
2 B
1 2 1 2 2
S viên phân R sin . sin 0, 614
2 2 3 3
1 2 2
V2 Sviên phân .h . sin 5
2 3 3
1 2 2
V V1 V2 5 . sin 5 12, 637 m
3
2 3 3
Bài tập 4: Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6 cm, chiều cao
trong lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm
miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc
Lời giải
Phân tích: Thể tích nước có hình dạng “cái nêm”; có 2 phương pháp tính thể tích này
+ Cách 1 – Chứng minh công thức bằng PP tích phân: Xét thiết diện cắt cốc thuỷ tinh tại vị trí x
R x R bất kỳ; ta có diện tích thiết diện là
Cách 2:
Gọi S là diện tích thiết diện do mặt phẳng có phương vuông góc với trục Ox với khối nước, mặt
phẳng này cắt trục Ox tại điểm có hoành độ h x 0 . Ta có:
r hx (h x) R
r , vì thiết diện này là nửa hình tròn bán kính r
R h h
1 (h x)2 R 2
S ( x) r 2
2 2h 2
Thể tích lượng nước chứa trong bình là.
Bài giải
+ Cách 1: Áp dụng công thức tính thể tích cái nêm biết góc giữa mặt cắt và mặt đáy bằng là
2 2 2 h 2 h 2
V R h R 3 .tan với tan ta được V R 3 . .32.10 60 cm3
3 3 R 3 R 3
1 (h x)2 R 2
+ Cách 2: Tính trực tiếp bài toán bằng PP tích phân. S ( x) r 2 ; thể tích
2 2h 2
9
h 10 h
V S ( x)dx (10 x) 2 dx 60 (cm3 ). V S ( x)dx
0
200 0 0
Bài tập 5: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện
là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10, khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất
và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất lần lượt là 8 và 14. Tính thể tích của.
Lời giải
AB 8
Tính các số đo: AE 10 AD AE 2 DE 2 8 ; suy ra bán kính khối trụ là
DE 14 8 6
AD
R 4.
2
Cách 1: Thể tích khối bằng thể tích “khối trụ trung bình”:
AB CE
V H R 2 . .4 .11 176 đvtt
2
2
Cách 2: Áp dụng công thức tính thể tích “cái nêm”: Lấy mặt phẳng P vuông góc với đường
sinh của hình trụ và đi qua điểm A , khi đó chia khối H thành hai khối:
+ Khối 1: là khối trụ chiều cao h 8 , bán kính r 4 nên thể tích V1 r 2 h 128
+ Khối 2: là phân nửa một khối trụ có chiều cao DE 6 và bán kính r 4 nên thể tích
1 1
V2 . r 2 . AD . .42.6 48
2 2
2
1 x 3 3 1 x
Ta có diện tích tam giác đều cạnh bằng 1 x là S x
4 4
1 1
3 1 x 3 2 1 3 3
Thể tích của vật thể T là V S x dx dx 1 x 0 .
0 0
4 8 8
Câu 2: Cho vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0; x 2 . Cắt vật thể T bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại x 0 x 2 ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng x 1 e x . Thể tích vật thể T bằng
13e4 1 13e4 1
A. . B. . C. 2e 2 . D. 2 e2 .
4 4
Lời giải
Chọn B
Diện tích thiết diện là S x x 1 e 2 x .
2
2 2
Thể tích của vật thể T là V S x dx x 1 e2 x dx .
2
0 0
9e4 1 x 1 2 x
2 2 2 2
1 1
V x 1 e x 1 e dx e e2 x dx
2 2x 2x
2 2 2 20
0 0 0
2
9e 4 1 3e 4 1 1 2 x 1 1 13e 4 1
e 3e 4 e 4 .
2 2 4 0 4 4 4
Dạng 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 1 đồ thị
1. Phương pháp:
Vật thể tròn xoay sinh bởi miền hình phẳng được giới hạn: Đồ thị y f ( x) ; trục Ox( y 0) ;
x a, x b ; quay xung quanh Ox .
b
- Tính thể tích theo công thức: VOx a f ( x)dx
2
2. Các Bài tập mẫu:
Bài tập 1: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x x 2 và trục hoành. Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox .
Lời giải
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x x 0
2
.
x 2
16
2
Thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm V 2 x x 2 dx
2
.
0
15
Bài tập 2: Cho miền hình phẳng giới hạn bởi: y xe x , Ox x 1 quay xung quanh Ox . Tính thể
tích của vật thể tạo thành.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số: y xe x và trục Ox xe x 0 x 0
1 2 1
Vậy vật thể tròn xoay có thể tích là: V 0 xe dx 0 x e dx
x 2 2x
1
1 1 e2 1
V x 2 e 2 x xe 2 x dx xe 2 x dx
2 0 0 2 0
V
1 2x 1 1 1 2x 2x 1 e 1
e2
xe e dx e
2
.
2 2 0 2 0 4 0 4
Bài tập 3: Cho miền hình phẳng giới hạn bởi: y x 2 4 x, y 0 ; quay xung quanh Ox . tính thể
tích của vật thể tạo thành.
Lời giải
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số: y x 2 4 x và đường thẳng y 0 là nghiệm của phương
x 0
trình: x 2 4 x 0
x 4
Vật thể tạo thành có thể tích là:
4
x5 16 x3 512
4 2 4
V x 4 x dx
2
x 8 x 16 x dx 2 x 4
4 3 2
5 3 0 15
0 0
Bài tập 4: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x ; y 0; x 4 và trục Ox . Đường thẳng x a 0 a 4 cắt đồ thị hàm số y x tại M .
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác MOH quanh trục Ox . Biết rằng V 2V1
. Tính a
Lời giải
4 4
V
2
Ta có V x dx xdx 8 V1 4 .
0 0
2
Tam giác MOH quanh trục Ox tạo nên hai khối nón chung đáy. Gọi N là hình chiếu vuông góc của
M trên trục Ox . Suy ra r MN yM y a a .
4 a
1 1
a
2
V1 OH . .r 2 .4 . .
3 3 3
4 a
Suy ra 4 a 3.
3
x
Bài tập 5: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số y ; trục Ox và đường thẳng
4 x2
x 1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình H xung quanh trục Ox .
Lời giải
x
Phương trình hoành độ giao điểm 0 x 0.
4 x2
Theo bài toán thì thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm
1
1
x 4 a
V dx ln 4 x 2 ln ln .
0
4 x 2
2 0 2 3 2 b
Do đó a 4, b 3 a b 7.
3. Bài tập
Câu 1: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 3, y 0, x 0, x 2 . Gọi V là thể
tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
2 2
A. V x 2 3 dx . B. V x 2 3 dx .
2
0 0
2 2
C. V x 3 dx . D. V x 2 3 dx .
2 2
0 0
Lời giải
2
Thể tích của vật thể được tạo nên là V x 2 3 dx.
2
Câu 2: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có
x2 y 2
phương trình 1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
25 16
A. 550 B. 400 C. 670 D. 335
Lời giải
Chọn D
Quay elip đã cho xung quanh trục hoành chính là quay hình phẳng:
x2
H y 4 1 , y 0, x 5, x 5 .
25
Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi H khi quay xung quanh trục hoành là:
5 16 x 2 16 x3 5 320
V 16 dx 16 x 335,1
5
25 75 5 3
Câu 3: Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y m 2 x 2 ( m là tham số khác 0
) và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích V .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V 1000 .
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong và trục hoành là:
m x 0 x m
2 2
1 3 m 4 m m
m 2
Thể tích vật thể tròn xoay cần tính là: V
2 2 2
( m x ) dx ( m x x ) |
m
3 m 3
4 m 2 m 3
Ta có: V 1000 1000 m 750 3 750 m 3 750 .
3
Ta có 3
750 9, 08 và m 0 . Vậy có 18 giá trị nguyên của m.
x3
Câu 8 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường cong y , trục hoành và trục tung. Khối
x 1
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V ( a b ln 2) với a , b là
các số nguyên. Tính T a b.
A. T 3. B. T 6. C. T 10. D. T 1.
Lời giải
Vậy T a b 1.
Câu 4: Cho hình H trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay
có thể tích bằng bao nhiêu?
2
A. . B. . C. 2 . D. 2 2 .
2 2
Lời giải
Thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình H quanh trục Ox là
1 cos 2 x 1 2
V sin x dx
2
dx x sin 2 x
0 0
2 2 2 0 2
Câu 5: Vật thể parabolide tròn xoay như hình vẽ bên dưới có đáy có diện tích B 3 chiều cao
h 4 . Thể tích của vật thể trên là
1 1
A. V . B. V 6 . C. V . D. V 8 .
3 4
Lời giải
h
x
O R
R y
x
h
h
R2 R2 1 2 h 1
Thể tích của khối tròn xoay trên là: V ydy . y R2h .
0
h h 2 0 2
1 1 1
Áp dụng công thức ta có: V R 2 h Bh .3.4 6 .
2 2 2
725 1
A. . B. . C. 6 . D. Chọn khác.
35 35
Lời giải
Chọn D
Điều kiện đồ thị hàm số f x tiếp xúc với đường thẳng y 4 là:
f x 4 x 3 3 x C 4 x 1
suy ra f x x 3 3 x 2 2 C .
f ' x 0 3 x 2
1 0 C 2
1
729
x 3x 2 2 dx
2
+Khi đó V 3
.
2
35
Dạng 5: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị
1. Phương pháp:
Nếu hình phẳng D được giới hạn bởi các đường y f x , y g x , x a, x b thì thể tích khối
b
tròn xoay sinh bởi khi quay D quanh trục Ox được tính bởi công thức: V f x g x dx
2 2
Bài tập 1: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y a.x , y bx, a, b 0 quay xung quanh trục
2
b3 1 1 b5
A. V . . B. V . .
a3 3 5 5a 3
b5 b5 1 1
C. V . . D. V .
3a 3 a3 3 5
b b2
Tọa độ giao điểm của hai đường y a.x 2 và y b.x là các điểm O (0; 0) và A ; . Vậy thể
a a
b b
a a
b5 1 1
tích của khối tròn xoay cần tính là: V b 2 x 2 dx a 2 x 4 dx .
0 0
a3 3 5
1 2
Bài tập 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4 x , y x quay xung quanh trục Ox.
2
3
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
24 3 28 3
A. V . B. V .
5 5
28 2 24 2
C. V . D. V
5 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
Bài tập 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x 2 , y 2 4 x quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
88 9 4 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 70 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn D
Với x 0; 2 thì y 2 4x y 4x
Tọa độ giao điểm của đường y 2 x 2 với y 2 4x là các điểm O (0; 0) và A(1;2) . Vậy thể tích của
1 1
6
khối tròn xoay cần tính là: V .4xdx .4x dx . .
4
0 0
5
Bài tập 4: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường elip x 2 9 y 2 9
quay quanh Ox bằng:
A. . B. 2 . C. 3 . D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
3 3
9 x2 9 x2
Ta có: x 2 9 y 2 9 y 2 V y 2 dx dx 4 .
9 3 3
9
Bài tập 5: Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x , y x
quanh trục Ox bằng:
1 1
A.
0
x x dx .
B. x x dx .
0
1 1
C. x x dx .
2
D. x 2 x dx
0 0
1 1
Và
0
2
x x x 0;1 V ( x ) x dx x x 2 dx .
2
3. Bài tập
Câu 1: Quay hình phẳng như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay có thể tích là:
A. V 4 3 . B. V 6 3 . C. V 5 3 . D. V 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
x y 4 x2 3
2 2
Xét hệ phương trình: x 3.
y 1 y 1
Do đối xứng nhau qua Oy nên:
3 3
x 3
3
4 x 1 dx 2 3 x dx 2 3x 3
V 2 2 2
2
4 3 .
0 0 0
Câu 2: Quay hình phẳng như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay có thể tích:
x 2 y 2 4
Xét hệ phương trình: x 1 .
y 3 x
Do đối xứng nhau qua Oy nên
3 3
4 x
3 x dx 2 4 x 3 x 4 dx
2
V 2 2 2
0
0
x 5 3 x 5 3 46
2 4 x .
3 5 0 15
Câu 3: Quay hình phẳng như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay có thể tích là:
2 2
V
A. V 3 2 . B. V 2 . C. 3 . D. V 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
y 1 1 x2
Ta có: x y 1 1 y 1 1 x
2 2
2
2
y 1 1 x 2
1 dx 8
1 1
2 2
Ta có: V 2 1 1 x 2 1 x2 1 x 2 dx
0 0
Đặt x sin t ; t ;
2 2
2 2
sin 2t
V 8 cos 2tsdt 4 1 cos 2t dt 4 t 2 2 .
2
0 0 2
0
Cho hình H giới hạn bởi các đường cong C : y e , tiếp tuyến của C tại điểm
x
Câu 4:
M 1; e và trục Oy. Thể tích của khối tròn xoay khi quay H quanh trục Ox bằng:
3 y
x
-1 O 1 2
e2 e2 1 e2 1 e2 3
A. . B. . C. . D.
2 3 2 6
Lời giải
Chọn D
Ta có y e x
Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 4, y 2 x 4, x 0, x 2 . Thể tích
2
Câu 5:
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox bằng:
32 32
A. . B. 6 . C. 6 . D. .
5 5
Lời giải
Chọn D
32
2 2
Dạng 6: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi nhiều đồ thị
1. Phương pháp:
2. Các Bài tập mẫu:
Bài tập 1: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x , y 0 và x 4 quanh trục Ox . Đường thẳng x a 0 a 4 cắt đồ thị hàm y x tại
M.
y
M
a H
O K 4 x
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox . Biết rằng V 2V1
. Khi đó
5
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a . D. a 3 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
4
Ta có x 0 x 0 . Khi đó V xdx 8
0
Ta có M a; a
Khi quay tam giác OMH quanh trục Ox tạo thành hai hình nón có chung đáy:
1 1 4
Khi đó V1 R 2 h 1 R 2 h 2 a
3 3 3
4
Theo đề bài V 2V1 8 2. a a 3 .
3
Bài tập 2: Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 0, x ln 4 . Đường thẳng x
= k 0 k ln 4 chia thành hai hình phẳng là S1 và S2 như hình vẽ bên. Quay S1 , S2 quanh trục Ox
được khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 ,V2 . Với giá trị nào của k thì V1 2V2
1 32 1 1 11 32
k ln k ln11 k ln k ln
A. 2 3 . B. 2 . C. 2 3. D. 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
k
e2 x k e2k ln 4
e 2 x ln 4 e2k
V1 e x dx
2 x 2
0 2 0
2
2
; V2 k e dx
2 k
8
2
e2 k e2k 1
Theo giả thiết: V1 2V2 2 8 e 11 k ln11
2k
2 2 2 2
Bài tập 3: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y 2 4 x và đường thẳng x 4 . Thể tích của
khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A. 32 . B. 64 .
C. 16 . D. 4 .
Hướng dẫn giải :
Chọn A
Giao điểm của hai đường y 2 4 x và x 4 là D 4; 4 và E 4; 4 . Phần phía trên Ox của đường
y 2 4 x có phương trình y 2 x . Từ hình vẽ suy ra thể tích của khối tròn xoay cần tính là:
4
2
V 2 x dx 32 .
0
Bài tập 4: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x, y x, x 0, x 1 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
8 4 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tọa độ giao điểm của đường x 1 với y x và y 3x là các điểm C 1;1 và B 3;1 . Tọa độ giao
điểm của đường y 3x với y x là O 0;0 . Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là:
1 1
8
V .9 x 2 dx .x 2 dx .
0 0
3
Bài tập 5: Trên mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
P : y x 2 ; P ' : y 4 x 2 ; d : y 4 . Thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox bằng:
9 4 7
A. . B. . C. . D. 2 .
5 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
0 0 0 0
x5 2 x5 1 32 16 4
4 x 4 x 16 8 4
5 0 5 0 5 5 5
3. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số P : y x , y 0, y 2 x .
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox là:
4 2 1 7 8 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 6
Lời giải
Chọn D
0 x 2 0 x 2
x 2 x 2 x 1
x (2 x) x 5x 4 0
2
1 2
x 5
2
V dx (2 x ) 2 dx .
0 1
6
6
Câu 2: Cho hình H giới hạn bởi các đường y x 1; y ; x 1 . Quay hình H quanh
x
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
13 125 35
A. . B. . C. . D. 18 .
6 6 3
Lời giải
Chọn C
y
1 x
6 x 2
Phương trình hoành độ giao điểm: x 1 x2 x 6 0 x 0
x x 3 l
6
Vì x 1 0 với x 1;2 nên thể tích cần tính là
x
2
2 6 2 35
V dx x 1 dx
2
.
1
x 1 3
Câu 3: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 3x ; y x ; x 1 . Quay H xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
8 8 2 2
A. . B. . C. 8 . D. 8 .
3 3
Lời giải
Chọn A
1 1 8
Thể tích cần tính là V 3x dx x 2 dx
2
.
0 0 3
Câu 4: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 , y 2 x . Thể tích của khối tròn xoay
được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox bằng:
16 21 32 64
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số y x 2 và y 2 x là nghiệm của phương trình
x 0
x2 2 x
x 2
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành là
2 2
2 2
4 x5 64π
V π 2 x dx π x
2 2
2
dx π x 3 π
3 0 5 0 15
0 0
.
1
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4 x , y x quay xung quanh trục Ox .
2 2
Câu 5:
3
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
28 2 28 3 24 2 24 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
1
Giải phương trình 4 x2 x2 x 3
3
2
x2 28 3
3 2 3
Thể tích cần tìm là V 4 x 2
dx dx .
3 3
3 5
b A. 1028m. B. 1280m.
S v t dt
C. 1308m. D. 1380m.
a
Hướng dẫn giải
16 16
Do đó S v t dt 160 10t dt
0 0
16
160t 5t 2 1280 m .
0
Chọn B.
* Một vật chuyển động có phương trình Ví dụ 2: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc
gia tốc a t thì vận tốc của vật đó sau v t m / s , có gia tốc
khoảng thời gian t1 ; t2 là: 3
a t v t
2t 1
m / s2 .
t2
v a t dt Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn
t1 vị) là
t2
Q I t dt
t1
2. Bài tập
Bài tập 1: Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a t 3t t . Tính
2
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
4300 430
A. m. B. 4300 m. C. 430 m. D. m.
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3t 2 t 3
Hàm vận tốc v t a t dt 3t t 2 dt C.
2 3
3t 2 t 3
Ta được v t 10.
2 3
3t 2 t 3
10
t3 t4 10
4300
S 10 dt 10t m
0
2 3 2 12 0 3
v t a t dt
Bài tập 2: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có biểu thức cường độ là
i t I 0 cos t . Biết i q với q là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc t 0 , điện lượng
2
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian từ 0 đến là
2I0 2I0 I0
A. . B. 0. C. . D. .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn của đoạn mạch trong thời gian từ 0 đến là
I 2I0
Q I t dt I 0 cos t dt 0 sin t
.
0 0 2 2 0
Q t I t dt
Bài tập 3: Gọi h t cm là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng
13
h t t 8 và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây
5
(chính xác đến 0,01cm)
Chọn B.
h t dt
0 0
5
t 8dt t 8 3 t 8
20 0
2, 66 cm
Bài tập 3: Một viên đá được bắn thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu là 40 m/s từ một điểm cao
5 m cách mặt đất. Vận tốc của viên đá sau t giây được cho bởi công thức v t 40 10t m/s. Tính
độ cao lớn nhất viên đá có thể lên tới so với mặt đất.
A. 85 m. B. 80 m. C. 90 m. D. 75 m.
Lời giải
Chọn A
Gọi h là quãng đường lên cao của viên đá.
Vậy h t 40t 5t 2 5
Bài tập 4: Một ô tô chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh còn được gọi là “thắng”. Sau khi
đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 40t 20 trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến
khi dừng hẳn là bao nhiêu?
A. 2 m. B. 3 m. C. 4 m. D. 5 m.
Lời giải
Chọn D
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu đạp phanh t 0
Gọi T là thời điểm ô tô dừng lại. Khi đó vận tốc lúc dừng là v T 0
1
Vậy thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng là v T 0 40T 20 0 T
2
Gọi s t là quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian T .
Bài tập 5: Một ô tô xuất phát từ A chuyển dộng với vận tốc nhanh dần đều, 10 giây sau, ô tô đạt vận
tốc 5 và từ thời điểm đó ô tô chuyển động đều. Ô tô thứ hai cũng xuất phát từ A nhưng sau ô tô thứ
nhất là 10 giây, chuyển động nhanh dần đều và đuổi kịp ô tô thứ nhất sau 25 giây. Vận tốc ô tô thứ
hai tại thời điểm đó là
A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
v v0 5
Ta có gia tốc trong 10 s đầu của ô tô thứ nhất là a 0,5 m/s 2
t t0 10
Trong 10 s đầu, ô tô thứ nhất chuyển động nhanh dần với vận tốc v t 0,5t
10
Quãng đường ô tô thứ nhất đi được trong 10 s là 0,5tdt 25 m .
0
Vậy quãng đường ô tô thứ nhất đi được đến khi bị đuổi kịp là 25 125 150 m
1
Mặt khác S S0 at 2
2
2 S S0 2.150
Gia tốc của ô tô thứ hai là a 2
2
0, 48 m/s 2
t 25
Vậy khi đuổi kịp ô tô thứ nhất, vận tốc của ô tô thứ hai là vt v0 at 12 .
Bài tập 6: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 t 7t đi được 5 , người lái
xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a 70 m/s 2 . Tính quãng đường S m đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi
dừng hẳn.
A. S 95, 70 m . B. S 87,50 m . C. S 94, 00 m . D.
S 96, 25 m .
Lời giải
Chọn D
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh.
5 5 5
t2
S1 v1 t dt 7tdt 7 87, 5 m .
0 0
2 0
Vận tốc v2 t m/s của ô tô từ lúc được phanh đến khi dừng hẳn thỏa mãn
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn.
5,5 5,5
S2 v t dt 70t 385 dt 8, 75 m .
5
1
5
Nên v t 10 1 2t 20 m / s .
1
2
Suy ra : S 10 1 2t 20 dt 48 m
1
Bài tập 8: Vật chuyển động với vận tốc ban đầu 5m / s và có gia tốc được xác định bởi công thức
2
a
t 1
m / s 2 . Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là
A. 10 m / s . B. 9 m / s . C. 11m / s . D. 12 m / s
Hướng dẫn giải:
Chọn A
2
Ta có v t dt 2ln t 1 c
t 1
Nên v t 2 ln t 1 5
Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là : v 10 2 ln 11 5 9,8
Chọn Chọn A.
Bài tập 9: Trong giờ thực hành môn Vật Lí. Một nhóm sinh viên đã nghiên cứu về sự chuyển động
của các hạt. Trong quá trình thực hành thì nhóm sinh viên này đã phát hiện một hạt prôton di chuyển
trong điện trường với biểu thức gia tốc là: a 20 1 2t .Với t của ta được tính bằng giây. Nhóm
2
sinh viên đã tìm hàm vận tốc v theo t , biết rằng khi t 0 thì v 30m / s 2 . Hỏi biểu thức đúng là?
10 10
A. v 25 cm / s 2 . B. v 20 cm / s 2 .
1 2t 1 t
10 10
C. v 10 cm / s 2 . D. v 20 cm / s 2
1 2t 1 2t
Hướng dẫn giải :
Chọn D
Trước hết để giải bài toán này ta cũng chú ý. Biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia
20
Áp dụng công thức trên, ta có : v adt dt
1 2t
2
10 10 10
v du 10u 2 du K K
u u 1 2t
Với t 0, v 30 K 20
10
Vậy biểu thức vận tốc theo thời gian là : v 20 cm / s 2 .
1 2t
Bài tập 10: Người ta tổ chức thực hành nghiên cứu thí nghiệm bằng cách như sau. Họ tiến hành quan
sát một tia lửa điện bắn từ mặt đất bắn lên với vận tốc 15m / s. Hỏi biểu thức vận tốc của tia lửa điện
là?
A. v 9,8t 15 . B. v 9,8t 13 . C. v 9,8t 15 . D. v 9,8t 13
Bài tập 11: Người ta tổ chức thực hành nghiên cứu thí nghiệm bằng cách như sau. Họ tiến hành quan
sát một tia lửa điện bắn từ mặt đất bắn lên với vận tốc 15m / s. Hỏi sau 2,5 giây thì tia lửa điện đấy có
chiều cao là bao nhiêu?
A. 6.235 m . B. 5.635 m . C. 4.235 m . D. 6.875 m
Lấy tích phân biểu thức vận tốc, ta sẽ có được bểu thức quãng đường:
Bài tập 1: Tính thể tích hình xuyến tạo thành do quay hình tròn C : x 2 y 2 1 quanh trục Ox
2
.
Hướng dẫn giải:
Hình tròn C có tâm I 0; 2 , bán kính R 1 là x 2 y 2 1
2
y 2 1 x2
Ta có y 1 1 x 1 x 1
2 2
y 2 1 x 2
2 dx 4
1
2 2
V 2 1 x2 1 x2 2
1
Bài tập 2: Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m , biết rằng người ta định xây
cầu có 10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m ,biết 2 bên đầu cầu và giữa mối nhịp
nối người ta xây 1 chân trụ rộng 5m . Bề dày nhịp cầu không đổi là 20cm . Biết 1 nhịp cầu như hình
vẽ. Hỏi lượng bê tông để xây các nhịp cầu là bao nhiêu
A. 20m3 . B. 50m3 .
C. 40m3 . D. 100 m 3 .
20 1
y2 ax 2 bx ax ax 2 bx là phương trình parabol dưới
100 2
2 2 4 2 2 4 1
Ta có I , A P1 P1 : y1 x x y2 x x
625 25 625 25 5
Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là S S1 với S1 là phần giới hạn bởi y1 ; y2 trong khoảng 0; 25
0,2 2 2 4 15
1
S 2 x x dx dx 0,9m 2
625 25 5
0 0,2
Vì bề dày nhịp cầu không đổi nên coi thể tích là tích diện tích và bề dày V S .0, 2 1,98m3 số
lượng bê tông cần cho mỗi nhịp cầu 2m3
Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy tương ứng với
chiều dài 1 mét.
125 125
A. S
6
m2 . B. S
4
m2 .
250 125
C. S
3
m2 . D. S
3
m2
1
Từ giả thuyết bài toán, ta có y x 5 x 2 .
4
1
Góc phần tư thứ nhất y x 25 x 2 ; x 0;5
4
5
1 125 125 3
Nên S( I )
40 x 25 x 2 dx
12
S
3
(m )
Bài tập 4: Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ có
đường kính lần lượt là 2dm và 4dm , khi đó thể tích của lọ là:
15
A. 8 dm 2 . . B. dm 3 . .
2
14 15
C. dm 2 . . D. dm2 .
3 2
Lời giải
Chọn B
r1 y1 1 x1 0
y
O 3 x
r2 y2 2 x2 3
3 3
x2 15
Suy ra: V y dx x 1 dx x 30
2
0 0 2 2
Bài tập 5: Để kéo căng một lò xo có độ dài tự nhiên từ 10cm đến 15cm cần lực 40N . Tính công (
A ) sinh ra khi kéo lò xo có độ dài từ 15cm đến 18cm .
A. A 1,56 ( J ) . B. A 1 ( J ) .
C. A 2, 5 ( J ) . D. A 2 ( J ) .
Lời giải
Chọn A
x
f x k .x
O M
x
x
Theo Định luật Hooke, lực cần dùng để giữ lò xo giãn thêm x mét từ độ dài tự nhiên là f x kx , với
k N /m là độ cứng của lò xo. Khi lò xo được kéo giãn từ độ dài 10cm đến 15cm , lượng kéo giãn
là 5 cm 0.05 m . Điều này có nghĩa f 0.05 40 , do đó:
40
0, 05k 40 k 800 N /m
0, 05
Vậy f x 800 x và công cần để kéo dãn lò xo từ 15cm đến 18cm là:
0,08
400 0, 08 0, 05 1,56 J
0,08
2 2
A 800 dx 400 x 2
0,05
0,05
1
Góc phần tư thứ nhất y x 25 x 2 ; x 0;5
4
5
1 125 125 3
Nên S( I )
40 x 25 x 2 dx
12
S
3
(m )
0, 5m
2m
5m
0, 5m 19m 0, 5m
O x
Ta có
19
Gọi P1 : y ax 2 c là Parabol đi qua hai điểm A ; 0 , B 0; 2
2
19
2
8
0 a. 2 a 8 2
Nên ta có hệ phương trình sau: 2 361 P1 : y x 2
2 b b 2 361
5
Gọi P2 : y ax 2 c là Parabol đi qua hai điểm C 10;0 , D 0;
2
5 1
0 a. 10 2
2
a 40 1 5
Nên ta có hệ phương trình sau: P2 : y x 2
5 b b 5 40 2
2 2
10 1 5 19
8 2
Ta có thể tích của bê tông là: V 5.2 x 2 dx 2 x 2 dx 40m3 .
40 2 361
0 0
Câu 2: Cho hai mặt cầu S1 , S2 có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của S1 thuộc
S2 và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1 ) và ( S 2 ) .
R3 5 R3 2 R3
A. V R 3 . B. V . C. V . D. V .
2 12 5
Hướng dẫn giải
Chọn C
y
(C ) : x 2 y 2 R 2
O R R x
2
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ
Câu 3: Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai
đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục và
cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu
là bao nhiêu?
A
0,4m
0,3m x
O 0,5m
x
O A
8m
x2 y 2
Giả sử elip có phương trình 1.
a2 b2
Từ giả thiết ta có 2a 16 a 8 và 2b 10 b 5
5
y 8 64 y ( E1 )
2
x2 y 2
Vậy phương trình của elip là 1
64 25 y 5 64 y 2 ( E )
8
1
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường ( E1 ); ( E2 ); x 4; x 4 và diện
4 4
5 5
tích của dải vườn là S 2 64 x 2 dx 64 x 2 dx
4
8 20
3
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x 8sin t , ta được S 80
6 4
3
Khi đó số tiền là T 80 .100000 7652891,82 7.653.000 .
6 4
Câu 6: Người ta dựng một cái lều vải có dạng hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên. Đáy
của là một hình lục giác đều cạnh 3m. Chiều cao SO 6m . Các cạnh bên của là các sợi
dây c1, c2 , c3 , c4 , c5 , c6 nằm trên các đường parabol có trục đối xứng song song với SO. Giả
sử giao tuyến của với mặt phẳng vuông góc với SO là một lục giác đều và khi qua trung
điểm của SO thì lục giác đều có cạnh bằng 1m. Tính thể tích phần không gian nằm bên
trong cái lều đó.
S
c6
c1 1m c5
c4
c2 c3
3m
7 1
Nếu ta đặt t OM thì BM 2t
2 4
Khi đó diện tích của thiết diện lục giác:
2
BM 2 3 3 3 7 1
S (t ) 6. 2t , với t 0;6
4 2 2 4
2
3 37 1
6 6
135 3
Vậy thể tích của túp lều theo đề bài là: V S (t )dt 2t dt ..
0 0
2 2 4 8
Câu 7: Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi
đường tròn x 2 y 2 16 , cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện
là tam giác đều. Thể tích của vật thể là:
O x
32 3 256 3
A. V .. B. V ..
3 3
256 32
C. V .. D. V .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
2 16 x 2 .sin 16 x 2 3
2
Diện tích thiết diện là S ( x)
2 3
4 4
256 3
Thể tích cần tìm là V S ( x)dx 3 16 x 2 dx 3
.
4 4
Dạng 9: Các bài toán bản chất đặt sắc của tích phân
Bài tập 1: Cho hàm số y f x có đồ thị trên 2; 6 như hình vẽ bên. Biết các miền A, B, x 2
2
có diện tích lần lượt là 32; 2; 3. Tích phân f 2 x 2 1 dx
2
bằng
45 41
A. . B. 41. C. 37. D. .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2 2
Ta có f 2 x 2 1 dx
2
f 2 x 2 dx 4
2
2
Xét I1 f 2 x 2 dx .
2
dt
Đặt t 2 x 2 dt 2dx dx
2
Đổi cận: x 2 t 2 ; x 2 t 6 .
6
1
Suy ra I1 f t dt .
2 2
Gọi x1 ; x2 là các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x với trực hoành
2 x1 x2 6 . Ta có
1 1 1
x x2 6
I1 f t df f t df f t df S A S B SC
2 2 x1 x2
2
1 33
32 2 3
2 2
2
33 41
Vậy f 2 x 2 1 dx I
2
1 4
2
4
2
Bài tập 2: Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f x như hình bên. Đặt
g x 2 f x x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. g 3 g 3 g 1 . B. g 3 g 3 g 1 .
Chọn D.
Ta có g x 2 f x 2 x 1
x 1
Dựa vào đồ thị ta thấy: g x 0 f x x 1
x 3
x –3 1 3
g x – 0 + 0 – 0 +
g 1
g x
g 3 g 3
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x , đường thẳng
d: y x 1 trên các đoạn 3;1 và 1;3 ta có:
1 1
1
+) Trên đoạn 3;1 ta có f x x 1 nên S1 g x dx f x x 1 dx .
3
2 3
3 3
1
+) Trên đoạn 1;3 ta có f x x 1 nên S 2 g x dx x 1 f x dx .
1
2 1
1 3
g x g x g 1 g 3 g 3 g 1 g 3 g 3 .
3 1
Lưu ý:
- Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f x và đường thẳng d: y x 1 chính là nghiệm của
phương trình g x 0 .
- Lập bảng biến thịên ta thấy g 1 lớn hơn g 3 . Ta chỉ cần so sánh g 3 và g 3 .
Ví dụ 4: Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị C của hàm đa thức bậc ba và parabol P có
trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì đồ thị hàm bậc ba và đồ thị hàm bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần lượt là
y 2 và y 0 nên ta xét hai hàm số là y ax3 bx 2 cx 2 , y mx 2 nx (với a, m 0 ).
Suy ra C : y f x ax3 bx 2 cx 2 và P : y g x mx 2 nx .
ax 3 bx 2 cx 2 mx 2 nx ax 3 bx 2 cx 2 mx 2 nx 0 .
Đặt P x ax 3 bx 2 cx 2 mx 2 nx .
Theo giả thiết, C và P cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là x 1 , x 1 , x 2
nên P x a x 1 x 1 x 2 .
Ta có P 0 2a .
Mặt khác, ta có P 0 f 0 g 0 2 a 1 .
2
37
Vậy diện tích phần tô đậm là S x 1 x 1 x 2 dx 12
1