Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

NGUYỄN VIẾT SƠN – THPT CHUYÊN LAM SƠN PHIẾU BÀI TẬP 9 CHUYÊN

PHIẾU BÀI TẬP 9 CHUYÊN NGÀY 18-02-2024


BÀI TẬP SỐ HỌC
A. Phương trình nghiệm nguyên.
Dạng 1: Đưa về phương trình tích:
Bài 1: Tìm x, y nguyên thỏa mãn  x  y  1  7  x3  y 3 .
3

Bài 2: Tìm x, y nguyên thỏa mãn  xy 1  x 2  y 2 .


2

Bài 3: Tìm x, y nguyên thỏa mãn 2 x  y  x  y   32 x  y   5 x  y   22 .


Bài 4: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x 2  5 xy  6 y 2  x  2 y  2  0 .
Bài 5: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x 4  2 x3  10 x 2 18 x 16  4 y 2  20 y .
Bài 6: Tìm tất cả các số nguyên x, y sao cho x 2 y  xy 2  2 x 2  3 y 2  10 xy 16 x  21y  100 .
Bài 7: Tìm tất cả các số nguyên x, y sao cho x 2  7 xy  12 y 2  x  3 y  3  0 .
Bài 8: Tìm tất cả các số nguyên tố p thỏa mãn x3  y 3  3xy  1  p có nghiệm nguyên dương.
Bài 9: Tìm các cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn
 x  y  1 x  1  y   6 xy  y 2  2  x  y   2  x  1 y  1 .
Bài 10: Tìm các cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn x 2  y 2  x  y 4  6 y 2   0 .
3
 x y 
Bài 11: Tìm các cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn x 2  xy  y 2    1 .
 3 
Bài 12: Tìm các số nguyên dương a, b, c, d thỏa mãn đồng thời các điều kiện a 2  b3 ; c 3  d 4 và
a  d  98 .
Bài 13: Tìm các cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn x3  y 3  xy  25 .
2
Bài 14: Tìm các cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn  x 2  4 y 2  28   17  x 4  y 4   238 y 2  833 .
B. Số chính phương – lập phương.
Bài 1: Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn p 2  3 pq  q 2 là một số chính phương.
Bài 2: Tồn tại hay không số nguyên dương n sao cho 2n  2021 và 3n  2020 đều là số chính
phương.
1 b
Bài 3: Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn c   a  . Chứng minh ab là lập phương của
b a
một số nguyên dương.
Bài 4: Chứng minh rằng nếu m, n là hai số tự nhiên thỏa mãn 2m 2  m  3n 2  n thì 2m  2n  1 là
số chính phương.
Bài 5: Tìm các số nguyên dương a, b, c sao cho cả ba số 4a 2  5b, 4b 2  5c, 4c 2  5a đều là bình
phương của một số nguyên dương.
Bài 6: Cho số nguyên tố p và hai số nguyên dương thỏa mãn 4 x 2  3xy  y 2  p 3x  2 y   2 p 2 .
Chứng minh 5 x 1 là số chính phương.
Bài 7: Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn a 2  b 2  1  2 ab  a  b . Chứng minh rằng a, b là hai
số chính phương liên tiếp.
Bài 8: Tìm tất cả các số nguyên dương x, y sao cho cả hai số x 2  5 y, y 2  8 x đều là các số chính
phương.
Bài 9: Cho p, x, y là các số tự nhiên thỏa mãn px 2  x   p  1 y 2  y . Chứng minh rằng x  y là số
chính phương.
b
Bài 10: Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a  b  c  . Chứng minh a  b  c là lập phương của
c
một số nguyên.
NGUYỄN VIẾT SƠN – THPT CHUYÊN LAM SƠN PHIẾU BÀI TẬP 9 CHUYÊN

Bài 11: Cho các số nguyên tố p, q thỏa mãn p  q 2 là số chính phương. Chứng minh p  2q  1 và
p 2  q 2021 không là số chính phương.
Bài 12: Cho số tự nhiên n  2 và số nguyên tố p thỏa mãn p  1 chia hết cho n và n3  1 chia hết
cho p . Chứng minh rằng n  p là số chính phương.
p2  p
Bài 13: Tìm tất cả các số nguyên tố p thỏa mãn  1 là lập phương đúng.
2
2n  2 4n 2  n  1
Bài 14: Cho n là số tự nhiên và p nguyên tố thỏa mãn và đều là các số nguyên.
p p
Chứng minh hai số trên không thể đồng thời là số chính phương .
Bài 15: Tìm các số nguyên a, b sao cho số  a 3  b  b3  a  là lập phương của một số nguyên tố.
Bài 16: Cho p, x, y là các số tự nhiên thỏa mãn px 2  x   p  1 y 2  y . Chứng minh px  py  1 là số
chính phương.
1 1 1 1
Bài 17: Cho các số nguyên a, b, c  0 thỏa mãn    . Chứng minh 1  a 2 1  b 2 1  c 2 
a b c abc
là số chính phương.
Bài 18: Tìm tất cả các cặp số tự nhiên  x; y  sao cho 2  x 2  y 2  3 x  2 y   1 và
5  x 2  y 2  4 x  2 y  3 đều là số chính phương.
Bài 19: Chứng minh rằng có vô số bộ ba các số tự nhiên  a; b; c  sao cho a, b, c đôi một nguyên tố
cùng nhau và số n  a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2 là một số chính phương.
Bài 20: Cho m, n là hai số nguyên dương lẻ sao cho n 2  1 chia hết cho  m 2  1  n 2  . Chứng minh
rằng  m 2  1  n 2  là một số chính phương.
Bài 21: Cho x, y, z là các số nguyên tố cùng nhau và thỏa mãn  x  z  y  z   z 2 . Chứng minh
2017 2.xyz là một số chính phương.
Bài 22: Tìm số nguyên tố p thỏa mãn p3  4 p  9 là một số chính phương.
Bài 23: Cho số nguyên tố p  3 và hai số nguyên dương a, b thỏa mãn p 2  a 2  b 2 là một số chính
phương. Chứng minh a chia hết cho 12 và 2  p  a  1 là số chính phương.
2.4.6.....  4n  2 
Bài 24: Chứng minh với mỗi số nguyên dương n  6 thì số an  1  là một số
 n  5 n  6  ...  2n 
chính phương.
Bài 25: Giả sử m, n là các số nguyên dương với n  1 . Đặt S  m 2 n 2  4m  4n . Chứng minh rằng.
2
1. Nếu m  n thì  mn 2  2   n 2 S  m 2 n4 .
2. Nếu S là số chính phương thì m  n .
2
Bài 26: Cho hai số tự nhiên y  x thỏa mãn  2 y  1   2 y  x  6 y  x  . Chứng minh 2 y  x là số
chính phương.
Bài 27: Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên dương n sao cho tích
14  12  1 24  22  1 ... n4  n2  1 là một số chính phương.
Bài 28: Tồn tại hay không các số nguyên tố p, q, r thỏa mãn  p 2  7  q 2  7  r 2  7  là một số chính phương.
Bài 29: Tìm các số nguyên tố p  q  r không chia hết cho 3 đồng thời cả p  q  r và
pq  qr  rp  3 đều là các số chính phương.
Bài 30: Cho ba số nguyên a, b, c ( ac khác 0 ) thỏa mãn am 2  2bmn  cn 2 là số chính phương với mọi
m, n nguyên dương. Chứng minh a, c là các số chính phương và b 2  ac .

You might also like