Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 Lí Thuyết Tài Chính Tiền Tệ
Chương 1 Lí Thuyết Tài Chính Tiền Tệ
Chương 1 Lí Thuyết Tài Chính Tiền Tệ
4 CUNG TIỀN TỆ
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA TIỀN TỆ
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Vào thời kỳ
nguyên thủy
Vào thời kỳ
nguyên thủy
=1
=5
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Hình thái mở rộng của giá trị
=2
1
= 15
=5
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Hình thái mở rộng của giá trị
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Hình thái mở rộng của giá trị
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Hình thái chung của giá trị
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Hình thái chung của giá trị
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Hình thái chung của giá trị
Các hình thái tiền tệ
Nơi đã sử dụng
bằng hàng hóa
Răng ngà voi Fiji
Gỗ hương Hawaii
Lúa, gạo Phillipines
Đồng Việt Nam, Ai cập, Trung Quốc
Vải lụa Trung Quốc
Con bò Ấn Độ
Rượu vang Úc
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Hình thái chung của giá trị
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Hình thái chung của giá trị
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Hình thái chung của giá trị
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Hình thái tiền tệ Được chấp nhận rộng rãi
Dễ xác định giá trị
Dễ dàng chia nhỏ
Tính lâu bền
Tính dễ vận chuyển
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Hình thái tiền tệ:
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIỀN TỆ
Khái niệm:
KHÁI NIỆM
3
41
YOUR TITLE 02
3
42
YOUR TITLE 02
Là chế độ tiền tệ trong đó hai thứ kim loại quý là vàng và bạc
đều được chọn là vật ngang giá chung.
YOUR TITLE 02
3
1.3.1.CHẾ ĐỘ LƯU THÔNG TIỀN KIM LOẠI 46
Quy luật Gresham: “Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt”
1 ĐồngCHẾ
bảng ĐỘ
AnhLƯU THÔNG
là đồng TIỀN
tiền dự trữ KIMtoán
và thanh LOẠI
quốc tế.
Đồng tiền của các nước khác là đồng tiền phụ thuộc, nghĩa
YOUR TITLE 02
là việc phát hành tiền và lưu thông ngoài cơ sở đảm bảo
bằng vàng,
CHẾ thể dựa
có ĐỘ LƯU đảm bảo bằng
trênTHÔNG TIỀNđồng
GIẤYbảng Anh
Như vậy đồng bảng Anh trở thành đồng tiền chủ chốt của
3hệ thống tư bản
1.3.2. CHẾ ĐỘ LƯU THÔNG TIỀN GIẤY 58
YOUR TITLE 02
3
1.3.2. CHẾ ĐỘ LƯU THÔNG TIỀN GIẤY 59
3
1.3.2. CHẾ ĐỘ LƯU THÔNG TIỀN GIẤY 60
YOUR TITLE 02
3
21/09/1931: ĐÌNH CHỈ CHUYỂN ĐỔI BẢNG ANH RA VÀNG
1.3.2. CHẾ ĐỘ LƯU THÔNG TIỀN GIẤY 61
12/02/1973
1.3.2. CHẾ ĐỘ LƯU THÔNG TIỀN GIẤY 66
CHẾ ĐỘ LƯU THÔNG TIỀN GIẤY BẤT KHẢ HOÁN (1973 đến nay)
Khái niệm:
Ví dụ:
Một nền kinh tế đơn giản sản xuất một sản
phẩm duy nhất là kẹo. Giả sử rằng nền kinh tế
tạo ra 100 cái kẹo, 1 cái kẹo có giá 10 đồng.
Vòng quay của tiền là 50 lần thì lượng tiền
cần thiết trong lưu thông là bao nhiêu?
1.4.1. KHỐI TIỀN TỆ 72
C.Marx đã đưa ra quy luật về số lượng tiền cần thiết trong lưu
thông:
𝑃∗𝑌
M=
𝑉
Trong đó:
M: Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông
P*Y: Tổng số giá cả hàng hóa trong lưu thông
V: tốc độ lưu thông bình quân của tiền tệ
1.4.2. ĐO LƯỜNG KHỐI LƯỢNG TIỀN 73
MS= C + D
M1 = C + D
M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm không kỳ
hạn và có kỳ hạn
M3 = M2 + Tiền gửi khác (Trái phiếu ngắn hạn, Hối phiếu)
L = M3 + Các loại chứng khoản khả nhượng
1.4.2. ĐO LƯỜNG KHỐI LƯỢNG TIỀN 75
1.4.2. ĐO LƯỜNG KHỐI LƯỢNG TIỀN 76
Quá trình tạo tiền của ngân hàng thương mại 77
A 100 10 90
B 90 9 81
C 81 8,1 72,9
….. ….. ….. ……
Giả sử: Người dân không có thói quen nắm giữ tiền mặt
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc : 10%
Quá trình tạo tiền của ngân hàng thương mại 78
Ms = k * MB
Trong đó:
MS: Lượng tiền cung ứng;
k: số nhân tiền
MB: tiền cơ sở, tiền mạnh, là lượng tiền do
NHTW phát hành, bao gồm tiền mặt ngoài
lưu thông (C) và dự trữ của hệ thống ngân
hàng (R);
1.4.3. SỐ NHÂN TIỀN TỆ 80
MB = C+R
R= RR + ER
RR: mức dự trữ bắt buộc
ER: mức dự trữ vượt mức
1.4.3. SỐ NHÂN TIỀN TỆ 81
Khái niệm:
Số nhân tiền (k) là hệ số phản ánh sự thay đổi trong mức cung
tiền tệ khi lượng tiền mạnh thay đổi một đơn vị
𝑀𝑆 ∆𝑀𝑆
k= hay k =
𝑀𝐵 Δ𝑀𝐵
1.4.3. SỐ NHÂN TIỀN TỆ 82
MS = C+ D
MB = C + R
𝑀𝑆 𝐶+𝐷
k= =
𝑀𝐵 𝐶+𝑅
𝑐+1 Với c =
𝐶
; r=
𝑅
k= 𝐷 𝐷
𝑐+𝑟